Professional Documents
Culture Documents
A B F E
C D Hình 1.2 H G
Ví dụ: Ở hình vẽ trên trên (hình 2) thì hai vectơ AB và CD cùng hướng còn EF và HG
ngược hướng.
Đặc biệt: vectơ – không cùng hướng với mọi véc tơ.
3. Hai vectơ bằng nhau
A B
- Độ dài đoạn thẳng AB gọi là độ dài véc tơ AB , kí hiệu AB .
Vậy AB AB . C D
Hình 1.3
- Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Ví dụ: (hình 1.3) Cho hình bình hành ABCD khi đó AB CD
B. VÍ DỤ MINH HỌA
I- BÀI TẬP TỰ LUẬN:
1-Xác định vectơ-các khái niệm vectơ-vec tơ cùng phương:
Ví dụ 1: a) Cho hai điểm phân biệt A, B . Có bao nhiêu vectơ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối
lấy từ các điểm A, B
b) Cho tam giác ABC có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và
điểm cuối là đỉnh A , B , C ?
c) Cho bốn điểm ABCD có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu
và điểm cuối là đỉnh A , B , C , D ?
Lời giải
a) Có thể xác định đươc 2 vectơ ( khác 0 ) là AB và BA .
b)
Trang 1/8
Ta có các vectơ đó là: AB, AC , BA, BC , CA, CB .
c) Có thể xác định đươc 12 vectơ ( khác 0 ) là AB , BA , AC , CA , AD, DA , BC , CB ,
BD, DB , CD, DC
Ví dụ 2: Cho hình bình hành ABCD , tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.
a) Kể tên hai vectơ
cùng phương với AB , hai vectơ cùng hướng với AB , hai vectơ ngược
hướng với AB .
b) Chỉ ra một vectơ bằng vectơ MO và một vectơ bằng vectơ OB .
c) Chỉ ra các vectơ đối của vectơ AD
Lời giải
A M
D
B N C
a) Hai vectơ cùng phương với AB : CD , DC
Hai vectơ cùng hướng với AB : DC , MO
Hai vectơ ngược hướng với AB : CD , OM
b) Vectơ bằng MO là ON .
Vectơ bằng OB là DO .
c) Vectơ đối của vectơ AD là DA, CB .
F C
O
E D
Trang 2/8
a) các vectơ khác 0 và cùng phương với OA là:
DA , AD , BC , CB , AO ,
OD , DO , FE , EF
b) Các vectơ bằng AB là OC , ED, FO .
c) Các vectơ đối của vectơ OD là: OA , DO, EF , CB .
Ví dụ 4: Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD. Tìm vectơ:
a) Cùng hướng với AB
b) Ngược hướng với AB .
c) Chỉ ra các vectơ có độ dài bằng nhau
Lời giải
Ví dụ 4: Quan sát ròng rọc hoạt động khi dùng lực để kéo một đầu của ròng rọc. Chuyển động
của các đoạn dây được mô tả bằng các vectơ a , b , c (Hình 47).
a) Hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng phương.
b) Trong các cặp vectơ đó, cho biết chúng cùng hướng hay ngược hướng.
Lời giải
a) Quan sát Hình 47 ta thấy giá của các vectơ a , b , c song song với nhau, do đó các cặp vectơ
cùng phương là:
+ Vectơ a và b
+ Vectơ a và c
+ Vectơ b và c
Trang 3/8
b) Quan sát hướng mũi tên, ta thấy:
+ Vectơ a và b ngược hướng;
+ Vectơ a và c cùng hướng;
+ Vectơ b và c ngược hướng.2
Ví dụ 5: Cho tam giác đều ABC với cạnh có độ dài bằng a.
a) Hãy chỉ ra các vectơ có độ dài bằng a và có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của tam giác
ABC . Có cặp vec tơ nào bằng nhau không?
b) Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC , CA . Hãy chỉ ra các cặp vectơ bằng nhau
Lời giải
a) Vì tam giác ABC là tam giác đều nên ta có:AB = AC = BC = a.
Do đó các vectơ có độ dài bằng a và có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là:
AB, AC , BA, BC , CA, CB . Không có cặp vectơ nào bằng nhau vì chứng cùng độ dài nhưng không
cùng hướng.
b) Các cặp vectơ bằng nhau là
NM = PA = CP; PN = MB = AM ; MP
= BN = NC ;
MN= AP = PC ; NP = BM = MA; PM= NB = CN .
Ví dụ 6: Cho A, B, C là ba điểm thẳng hàng, B nằm giữa A và C . Viết các cặp vec tơ cùng
hướng, ngược hướng trong những vectơ sau AB, AC , BA, BC , CA, CB
Lời giải
Ta có:
Trang 4/8
S= { AB; AC ; AD; AO; BA; BC ; BD; BO; CA; CB; CD; CO; DA; DB; DC ; DO; OA; OB; OC ; OD}
Các nhóm trong S thỏa yêu cầu bài toán là:
{ AB; DC} , { BA; CD} , { AD; BC} , { CB; DA} , { AO; OC} , { CO; OA} , { BO; OD} , { OB; DO} .
Ví dụ 8: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC ,CA, AB .
a) Xác định các vectơ khác vectơ - không cùng phương với MN có điểm đầu và điểm cuối lấy
trong các điểm đã cho.
b) Xác định các vectơ khác vectơ - không cùng hướng với AB có điểm đầu và điểm cuối lấy
trong điểm đã cho.
c) Vẽ các vectơ bằng vectơ NP mà có điểm đầu A, B .
Lời giải
a) Các vectơ khác vectơ không cùng phương với MN là NM , AB, BA, AP, PA, BP, PB .
b) Các vectơ khác vectơ - không cùng hướng với AB là
A' A
AP, PB, NM .
Trang 5/8
BC
b) Ta có AM = AM = = 4.
2
1 1 1 1 1 64 5 39
c) Ta có 2
= 2+ 2
=2 + = ⇒ AH = .
AH AB AC 5 ( 39) 2
975 8
5 39
Vậy AH = AH = .
8
2 2 8
d) AG = AM= = 4 .
3 3 3
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = 5 . Tính BC
= AC
Lời giải
Ta có BC BC AB2 AC 2 52 52 5 2.
Ví dụ 3: Cho ABC đều có cạnh bằng a .
a) Tìm theo a độ dài của vectơ AB .
b) Goi H là trung điểm BC . Tìm AH ?
d) Gọi G là trọng tâm của ABC . Tìm độ dài của BG
Lời giải
a) Ta có: AB
= AB= a.
b) Áp dụng định lí Pi-ta-go trong tam giác vuông AHC ta được:
a a 3
AH AC 2 HC 2 a 2 ( )2 .
2 2
a 3
AH
= AH = .
2
1 1 a 3 a 3
c) Vì G là trọng tâm của ABC nên=
GH = AH .= .
3 3 2 6
2
a 3 a 2 a 3
BG GH HB
2 2
.
6 2 3
a 3
Vậy BG BG .
3
Trang 6/8
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC có AB = 2 cm , AC = 1cm ,
A = 60° . Tính BC
Lời giải
Ta có
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC.cos A ⇒ BC 2 = 22 + 12 − 2.2.1.cos 60°
⇒ BC 2 =⇒ 3 BC =3.
Vậy BC= BC = 3..
a) Ta có: | AC |= AC = AB 2 + AC 2 = 7 2 + 7 2 = 7 2.
1 7 2
b) | OA
=| OA
= AC
= .
2 2
Ví dụ 6: Cho hình chữ nhật ABCD có BAC 60 và AC 3a , tìm độ dài của vectơ BC .
0
Lời giải
Trang 7/8
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a .
Gọi H là giao điểm của hai đường chéo AC và BD .
a a 3
AH AB2 HB2 a 2 ( )2 .
2 2
AC 2 AH a 3.
Vậy AC AC a 3
Ví dụ 8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy vẽ các vecto OA, MN với A(1;2), M(0;-1), N(3;5).
a) Chỉ ra mối quan hệ giữa hai vecto trên.
b) Một vật thể khởi hành từ M và chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu
diễn bởi vectơ v = OA . Hỏi vật thể đó có đi qua N hay không? Nếu có thì sau bao lâu vật sẽ tới
N?
Lời giải:
a) Quan sát hình vẽ, ta có: hai vecto OA và MN là hai vecto cùng hướng.
b) Xét ΔOAH vuông tại H, có: OA2 = OH2 + AH2 = 22 + 12 = 5 OA = 5.
Xét ΔMNK vuông tại K, có: MN2 = KM2 + KN2 = 62 + 32 = 45
⇒ MN
= = 45 3 5
⇒MN=3OA
Do OA và MN là hai vecto cùng hướng nên vật thể khởi hành chuyển động thẳng đều với vận tốc
được biểu diễn bởi v = OA nên vật thể đó đi qua điểm N và sau 3 giờ thì vật sẽ tới N.
Ví dụ 9: Một con tàu khởi hành từ đảo A, đi thẳng về hướng đông 10km rồi đi thẳng tiếp 10 km
về hướng nam thì tới đảo B (H.4.2). Nếu từ đảo A, tàu đi thẳng (không đổi hướng) tới đảo B, thì
phải đi theo hướng nào và quãng đường phải dài bao nhiêu kilômét?
Trang 8/8
Lời giải:
Ta có hình vẽ sau:
Vì góc giữa hướng đông và hướng nam là bằng 900 nên AHB = 900.
Xét ∆AHB vuông ở H, ta có:AB2 = AH2 + BH2 = 102 + 102 = 100 + 100 = 200
AB =
= 200 10 2.
∆AHB vuông tại H, có AH = BH = 10 km nên ∆AHB vuông cân tại H.
= 450
⇒ HAB
Tia Ax là hướng nam nên Ax⊥AH⇒ HAx =900 ⇒ BAx =450.
Nếu từ đảo A, tàu đi thẳng (không đổi hướng) tới đảo B, thì phải đi theo hướng đông nam và đi
quãng đường dài 10 2 km.
Ví dụ 10: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm
đối xứng với C qua D . Hãy tính độ dài của vectơ sau MD , MN .
Lời giải:
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông MAD ta có
N D C
P A M B
Hình 1.5
2
a 5a 2 a 5
DM AM AD a 2
2 2 2
DM
2 4 2
a 5
Suy ra MD MD .
2
Qua N kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại P .
a 3a
Khi đó tứ giác ADNP là hình vuông và PM PA AM a .
2 2
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông NPM ta có
Trang 9/8
2
3a 13a 2 a 13
MN NP PM a
2 2 2 2
DM
2 4 2
a 13
Suy ra MN MN .
2
B C
+ Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB = DC và hai vectơ AB và DC cùng hướng. Vậy
AB = DC
+ Ngược lại, nếu AB = DC thì AB = DC và AB DC .
Vậy tứ giác ABCD là hình bình hành.
Ví dụ 2:Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD
và DA. Chứng
minh
NP = MQ và PQ = NM
Lời giải
B
N
C
A Q D
Trang 10/8
Ví dụ 3:Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AD, I là giao
điểm của AM và BN , K là giao điểm của DM và CN . Chứng minh AM = NC ; DK = NI .
Lời giải
1
a) Vì ABCD là hình bình hành nên suy ra AN / / MC và AN = MC = BC. . Do đó ANCM là
2
hình bình hành. Vậy AM = NC .
b) Xét tam giác ADM ta có IK là đường trung bình nên IK / / AD ⇒ KI / / ND và
1 1
IK= AD; ND= AD ⇒ IK= DN . Từ đó suy ra NDKI là hình bình hành. Vậy DK = NI .
2 2
Ví dụ 4:Cho hình bình hành ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đường
chéo BD cắt AF tai G , cắt CE tại H . Chứng minh
a) DG
= GH = HB
b) AH = GC.
Lời giải
a) Gọi O là tâm của hình bình hành , ta có G , H lần lượt là trọng tâm các tam giác ADC và
ABC .
Suy ra
2
DG 2=
= GO OD;
3
2
=BH 2= HO OB
3
Ta lại có OD = OB
Từ đó suy ra DG = BH = 2GO = 2 HO ⇒ DG = BH = GH .
Các vectơ DG, GH , HB cùng hướng và cùng độ dài nên DG= GH = HB /
b) Ta có tứ giác AECF là hình bình hành nên AF//CE và AF=CE . Suy ra AG//CH
2 2
Ta lại
= có AG = AF ; CH CE. Mà AF=CE nên AG = CH . Từ đó suy ra AGCH là hình bình
3
3
hành. Vậy AH = GC.
Ví dụ 5:Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Chứng minh HA CD và AD HC .
Trang 11/8
Lời giải
A
D
H O
B C
1 1 1
AN = CE; MB = CB = CE ⇒ AN = MB.
2 2 2
Suy ra tứ giác ANMB là hình bình hành. Do đó AB NM
1
b) Gọi I , K lần lượt là trung điểm của GA và GD ⇒ IK = AD = AB = NM . Do đó tứ giác
2
INMK là hình bình hành. Từ đó suy ra MK NI
Trang 12/8
Ví dụ 7:Cho tam giác ABC và M là một điểm không thuộc các cạnh của tam giác. Gọi D , E ,
F lần lượt là trung điểm của AB, BC , CA . Vẽ P đối xứng với M qua D , điểm Q đối xững
với P qua E , điểm N đối xứng với Q qua F . Chứng minh rằng MA AN
Lời giải
Ta có D là trung điểm của AB và P đối xứng với M qua D nên D là trung điểm của MP .
Do đó tứ giác MAPB là hình bình hành. Từ đó suy ra MA BP (1)
Chứng minh tương tự ta được các tứ giác ANCQ, CQBP là những hình bình hành nên
AN QC ; QC BP AN BP (2).
Từ (1) và (2) suy ra MA AN .
Ví dụ 8:Cho tam giác ABC và tam giác AEF có cùng trọng tâm G . Chứng minh rằng BE FC
Lời giải
Vì G là trọng tam tam giác ABC nên GA GB GC 0. (1)
Vì G là trọng tam tam giác AEF nên GA GE GF 0. (2)
GA GB GC GA GE GF GB GC GE GF
Từ (1) và (2) suy ra GC GF GE GB
FC BE .
Ví dụ 9:Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi I là trung điểm của BC . Dựng điểm B '
sao cho B ' B AG .
a) Chứng minh rằng BI IC
b) Gọi J là trung điểm của BB ' . Chứng minh rằng BJ IG .
Lời giải (hình 1.7)
A
a) Vì I là trung điểm của BC nên BI CI và BI cùng
B'
hướng với IC do đó hai vectơ BI , IC bằng nhau hay
BI IC . G
J
b) Ta có B ' B AG suy ra B ' B AG và BB '/ /AG . B C
I
Do đó BJ , IG cùng hướng (1). Hình 1.7
Trang 13/8
1 1
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên IG AG , J là trung điểm BB ' suy ra BJ BB '
2 2
Vì vậy BJ IG (2)
Từ (1) và (2) ta có BJ IG .
II-BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1-Xác định vectơ-các khái niệm về vectơ
Câu 1: Vectơ là một đoạn thẳng:
A. Có hướng. B. Có hướng dương, hướng âm.
C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên.
Lời giải
Chọn A.
Câu 2: Hai Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc tơ đối nhau.
C. Hai véc tơ cùng hướng. D. Hai véc tơ cùng phương.
Lời giải
Chọn B.
Theo định nghĩa hai véc tơ đối nhau.
Câu 3: Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:
A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
B. Song song và có độ dài bằng nhau.
C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau.
D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.
Lời giải
Chọn A.
Theo định nghĩa hai véctơ bằng nhau.
Câu 4: Nếu hai vectơ bằng nhau thì :
A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương.
C. Cùng hướng. D. Có độ dài bằng nhau.
Lời giải
Chọn A.
Câu 5. Véc tơ có điểm đầu D điểm cuối E được kí hiệu như thế nào là đúng?
A. DE . B. ED . C. DE . D. DE .
Lời giải
Chọn D.
Câu 6: Cho hai điểm phân biệt A, B . Số vectơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các
điểm A, B là:
A. 2 . B. 6 . C. 13 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A.
Số vectơ ( khác 0 ) là AB ; BA .
Câu 7. Cho tam giác ABC có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm
đầu và điểm cuối là đỉnh A , B , C ?
Trang 14/8
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Các vectơ là vectơ đối của vectơ AD là
A. AD, BC . B. BD, AC . C. DA, CB . D. AB, CB .
Lời giải
Chọn C.
Vectơ đối của vectơ AD là DA, CB .
Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Các vectơ đối của vectơ OD là:
A. OA, DO, EF , CB . B. OA, DO, EF , OB, DA .
Trang 15/8
C. OA, DO, EF , CB, DA . D. DO, EF , CB, BC .
Lời giải
Chọn A.
Các vectơ đối của vectơ OD là: OA, DO, EF , CB .
Câu 13: Chọn khẳng định đúng.
A. Hai véc tơ cùng phương thì bằng nhau.
B. Hai véc tơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau.
C. Hai véc tơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau.
D. Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.
Lời giải
Chọn D.
Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.
Câu 14: Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau :
A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.
B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải
Chọn D.
Cả 3 ý đều đúng.
Câu 15: Số vectơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước là
A. 42 . B. 3 . C. 9 . D. 27 .
Lời giải
Chọn A.
Số vectơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước là
7.6 = 42
2. HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG
Câu 16. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó:
A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB cùng phương với AC .
B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB.
C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB.
D. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là AB AC .
Hướng dẫn giải
Trang 16/8
Chọn A.
Trang 17/8
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0 .
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn C.
Vì vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ. Nên có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và
b , đó là vectơ 0 .
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Lời giải
Chọn B.
Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
Câu 23: Cho 3 điểm A , B , C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng
?
A. ∀M , MA = MB . B. ∃M , MA = MB = MC .
C. ∀M , MA ≠ MB ≠ MC . D. ∃M , MA = MB .
Lời giải
Chọn C.
Ta có 3 điểm A , B , C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ.
Suy ra MA, MB, MC không cùng phương ⇒ ∀M , MA ≠ MB ≠ MC .
Câu 24: Gọi C là trung điểm của đoạn AB . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau :
A. CA = CB . B. AB và AC cùng hướng.
C. AB và CB ngược hướng. D. AB = CB .
Lời giải
Chọn B.
Ta có C là trung điểm của đoạn AB và AC cùng hướng.
Câu 25. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MN và CB. B. AB và MB. C. MA và MB. D. AN và CA.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 26. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với
OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
A. 4. B. 6. C. 7. D. 9.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Trang 18/8
C B
D A
O
E F
Đó là các vectơ: AB, BA, DE , ED, FC , CF .
Câu 27: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi
đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?
A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và
MP .
Lời giải
Chọn D.
MN và MP là hai vectơ cùng hướng.
Câu 28. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AA 0. B. 0 cùng hướng với mọi vectơ.
C. AB 0. D. 0 cùng phương với mọi vectơ.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Vì có thể xảy ra trường hợp AB 0 A B.
3. HAI VECTƠ BẰNG NHAU
Câu 29. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều. D. Chúng
cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai
A. AD = CB . B. AD = CB . C. AB = DC . D.
AB = CD .
Lời giải
Chọn A.
Ta có ABCD là hình bình hành. Suy ra AD = BC .
Trang 19/8
Câu 31: Cho hình vuông ABCD , khẳng định nào sau đây đúng:
A. AC = BD . B. AB = BC .
C. AB = CD . D. AB và AC cùng hướng.
Lời giải
Chọn B.
Ta có ABCD là hình vuông. Suy ra AB = BC .
Câu 32: Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. AB = BC . B. AC ≠ BC .
C. AB = BC . D. AC không cùng phương BC .
Lời giải
Chọn A.
Ta có tam giác đều ABC ⇒ AB, BC không cùng hướng ⇒ AB ≠ BC .
Câu 33. Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD ?
A. ABCD là hình bình hành. B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung điểm. D. AB CD.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
AB CD
AB CD ABDC là hình bình hành.
AB CD
AB CD
Mặt khác, ABDC là hình bình hành AB CD .
AB CD
Do đó, điều kiện cần và đủ để AB CD là ABDC là hình bình hành.
Câu 34. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau
đây sai?
A. AB DC . B. OB DO. C. OA OC . D. CB DA.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 35. Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. MN QP . B. QP MN . C. MQ NP . D. MN AC .
Hướng dẫn giải
. Chọn D.
Trang 20/8
A
M
Q
D
N
P
C
MN PQ 1
Ta có (do cùng song song và bằng AC ).
MN PQ 2
Do đó MNPQ là hình bình hành.
Câu 36. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. OA OC . B. OB và OD cùng hướng.
C. AC và BD cùng hướng. D. AC BD .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 37. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A. MA MB. B. AB AC . C. MN BC . D. BC 2 MN .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
M N
B C
Trang 21/8
Câu 39. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. AB ED. B. AB AF . C. OD BC . D. OB OE .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
C B
D A
O
E F
Câu 40. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là
các đỉnh của lục giác là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
C B
D A
O
E F
Đó là các vectơ: AB, ED .
Câu 41: Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. AC ≠ BC . B. AB = BC .
C. AB = BC . D. AC không cùng phương BC .
Lời giải
Chọn B.
B. sai do hai vectơ không cùng phương.
Câu 42: Cho tứ giác ABCD . Nếu AB = DC thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án sai.
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình
thang.
Lời giải
Chọn D.
Câu 43: Cho lục giác ABCDEF , tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
Trang 22/8
A. AB = ED . B. AB = OC . C. AB = FO . D. Cả A,B,C
đều đúng.
Lời giải
Chọn D.
Ta có ABCDEF là lục giác, tâm O . Suy ra AB = ED , AB = OC , AB = FO .
Câu 44: Câu 24. Cho AB 0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có AB CD AB CD . Suy ra tập hợp các điểm D thỏa yêu cầu bài toán là đường tròn tâm
C, bán kính AB .
Câu 45: Chọn câu sai :
A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a .
C. 0 0,=
= PQ PQ .
D. AB = AB = BA .
Lời giải
Chọn C.
Vì PQ = PQ .
Câu 46: Cho khẳng định sau
(1). 4 điểm A , B , C , D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AB = CD .
(2). 4 điểm A , B , C , D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AD = CB .
(3). Nếu AB = CD thì 4 điểm A, B, C , D là 4 đỉnh của hình bình hành.
(4). Nếu AD = CB thì 4 điểm A , B , C , D theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình hành.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B.
Nếu AD = CB thì 4 điểm A , D , B , C theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình hành.
Câu 47: Cho hình bình hành ABGE . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. BA = EG . B. AG = BE . C. GA = BE . D. BA = GE .
Lời giải
Chọn D.
hình bình hành ABGE ⇔ BA = GE .
Câu 48: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA . Trong
các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?
A. MN = QP . B. MQ = NP . C. PQ = MN . D.
MN = AC .
Trang 23/8
Lời giải
Chọn D.
1
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC . Suy ra MN = AC hay
2
1
MN = AC
2
Câu 49: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng.
3
A. HB = HC . B. AC = 2 HC . C. AH = HC . D. AB = AC .
2
Lời giải
Chọn B.
A. sai do hai vectơ ngược hướng.
B. đúng vì H là trung điểm AC và AC , HC cùng hướng .
Câu 50: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.
A. AB = CD . B. BC = DA . C. AC = BD . D.
AD = BC .
Lời giải
Chọn A.
AC = BD sai do ABCD là hình bình hành.
Câu 51: Cho hai điểm phân biệt A và B . Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng
AB là:
A. IA = − IB . B. AI = BI . C. IA = IB . D. IA = IB .
Lời giải
Chọn A.
IA + IB = 0 ⇔ IA = − IB .
Câu 52. Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. HA CD và AD CH . B. HA CD và AD HC .
C. HA CD và AC CH . D. HA CD và AD HC và OB OD .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
A
D
H O
B C
Trang 24/8
chắn nửa đường tròn). Suy ra AH DC .
Ta có AH BC và DC BC (do góc DCB
Tương tự ta cũng có CH AD.
Suy ra tứ giác ADCH là hình bình hành. Do đó HA CD và AD HC .
4- TÌM ĐỘ DÀI VECTƠ
Câu 53: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA . Trong
các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?
A. MN = QP . B. MQ = NP . C. PQ = MN . D. MN = AC .
Lời giải
Chọn D.
1
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC . Suy ra MN = AC hay
2
1
MN = AC
2
Câu 54: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng.
3
A. HB = HC . B. AC = 2 HC . C. AH = HC . D. AB = AC .
2
Lời giải
Chọn B.
A. sai do hai vectơ ngược hướng.
B. đúng vì H là trung điểm AC và AC , HC cùng hướng .
Câu 55: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.
A. AB = CD . B. BC = DA . C. AC = BD . D.
AD = BC .
Lời giải
Chọn A.
AC = BD sai do ABCD là hình bình hành.
Câu 56: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Giá trị của | AC | là bao nhiêu?
A. 13 B. 2 13 C. 2 3 D. 3 2
Lời giải
Chọn D
Trang 25/8
Vì | AC = 3 2.
=| AC
Câu 57: Cho hình vuông ABCD cạnh a 2 , tâm O .Độ dài của vectơ OA là:
a
A. a B. 3a C. D. 2a
2
Lời giải
Chọn A
Câu 58: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính 2 AC ?
A. 2 a 2 B. 3a C. a 2 D. 2a
Lời giải
Chọn A
Câu 59: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AC bằng:
a 2
A. a 2 B. C. 2a D. a
2
Lời giải
Chọn A
Câu 60: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3, BC 4. Độ dài của vectơ AC là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Lời giải
Chọn A
Câu 61: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ AC .
A. 13 B. 2 13 C. 41 D. 2 3
Lời giải
Chọn C
Câu 62: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của véctơ DB A. 5 B. 6 C.
7 D. 9
Lời giải
Chọn A
300 và BC a 5 , Độ dài của vectơ AB là:
Câu 63: Cho hình chữ nhật ABCD có BAC
A. 2 a 5 B. a 2 C. a 7 D. a 3
Trang 26/8
Lời giải
Chọn A
Câu 64: Cho ABC vuông tại A và AB 3 , BC 4 . Véctơ AC có độ dài bằng
A. 13 B. 2 13 C. 2 3 D. 3
Lời giải
Chọn A
vì
Câu 65: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tính độ dài GM
(với M là trung điểm của BC)
A. 2. B. 6 C. 7 D. 9
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Vì | GM
=| GM = = . =
AM BC 2 .
3 3 2
Câu 66: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Véctơ AC có độ dài bằng
a
A. a B. 3a C. D. 2a
2
Lời giải
Chọn A
Câu 66: Cho tam giác ABC đều cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG . Tính độ dài
a 21 a 21 a 2 a
của các vectơ BI . A. B. C. D.
6 3 6 6
Lời giải
Chọn B
Câu 67. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây
đúng?
a 3 a 3
A. MB MC . B. AM . C. AM a. D. AM .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Trang 27/8
60 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 68. Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD
A. AB AD. B. BD a. C. BD AC . D. BC DA.
Hướng dẫn giải
A C
D
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a nên BD a
BD a.
Chọn B.
Câu 69 Cho tam giác đều ABC , cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. AC = a . B. AC = BC .
C. AB = a . D. AB cùng hướng với BC .
Lời giải
Chọn C.
Ta có tam giác ABC đều, cạnh a ⇒ AB = a.
Câu 70: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm đối
xứng với C qua D . Hãy tính độ dài của vectơ MN . N D C
A. MN a 13 B. MN a 3
2 2
O
C. MN a 5
2
D. MN 13a
2 4 P A M B
Hình
Lời giải
Chọn A
a 5
Ta có DM .Qua N kẻ đường thẳng song
2
song với AD cắt AB tại P .
a 3a
PM PA AM a .
2 2
2
3a 13a 2 a 13
MN NP PM a
2 2 2 2
NM
2 4 2
a 13
Suy ra MN MN .
2
Trang 28/8
+ Phương án B tính nhầm MP
+ Phương án C áp dụng sai định lý pitago: NM MP 2 NP 2
13a 2
+ Phương án D là tính nhầm NM
4
Câu 71. Cho hình thang ABCD vuông tại A,D. Có cạnh AB = AD = 3a và CD = 6a. Gọi I là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác DCB. Độ dài của vecto AI
A. 3 2a B. 2a C. 2a D. 2 3a
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm DC suy ra tứ giác ABID là hình vuông suy ra tam giác DBC vuông vậy I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tam giác DCB. Do đó | AI |= 3a 2
Phương án nhiễu B: Học sinh nhầm lẫn tâm đường trọn ngoại tiếp là trọng tâm tam giác BCD.
Phương án nhiễu C: Học sinh tính nhầm AI 2 .
Phuương án nhiễu D:Học sinh suy luận tam giác BCD đều.
Câu 72. Cho hình thang ABCD vuông tại A,B có AB = 6a; BC =4a; AD = 2a. Gọi I là trung
điểm AB. K là hình chiếu vuông góc của I lên CD. Tính độ dài veto IK
9 10 130 9 10
A. a B. 3a C. a D. a
10 4 20
Lời giải
Chọn A
1
SIDK = SABCD – SAID – SIBC = 9a2 = IK .DC
2
9 10
Suy ra IK = a
10
Phương án nhiễu B: Cho K là trung điểm DC
Phương án nhiễu C: Cho tam giác DIC vuông tại I
Phương án nhiễu D: Sử dụng sai công thức SIDK = IK .DC
Câu 72. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O; AB = 8 cm; AD = 6 cm. Tập hợp điểm M thỏa | DO |
= MO là
A. Đường tròn tâm O có bán kính 10 cm B. Đường tròn tâm O có bán kính 5 cm
C. Đường tròn tâm D có bán kính 5 cm D. M là điểm đối xứng của của D qua O
Lời giải
Chọn B
BD
BO 5
2
Phương án A: Tính bán kính là BD = 10
Phương án C: | DO | = MO DO = MO
Phương án D: | DO | = MO DO = MO nên O là trung điểm DM
Trang 29/8
BÀI 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tổng của hai vectơ
Định nghĩa: Phép cộng hai vectơ a và b là vectơ a + b , được xác định tùy theo vị trí của hai
vectơ. Có 3 trường hợp.
a + b nối đuôi a + b cùng điểm gốc a + b là hai vectơ bất kỳ
a + b cộng theo
a + b cộng theo a + b được cộng theo
Quy tắc 3 điểm Quy tắc hình bình hành 2 trường hợp trên
- Quy tắc ba điểm: Với ba điểm bất kỳ A, B, C ta có AB
= AC + CB
AC= AB + AD
- Quy tắc hình bình hành: Cho ABCD là hình bình hành khi đó ta có và
DB
= DA + DG
AB = DC
AD = BC
Tính chất:
- Giao hoán: a + b = b + a ( ) ( )
- Kết hợp: a + b + c = a + c + b
( )
- Cộng với vectơ đối: a + −a =0 - Cộng với vectơ không: a + 0 = 0 + a = a
2. Hiệu của hai vectơ
a a ( )
Vectơ đối của vectơ kí hiệu là - . Đặc biệt a + −a =0
( )
Định nghĩa: Hiệu hai vectơ a và b là vectơ a − b = a + −b
Tính chất: + ∀a : a − 0 =a + ∀a : a − a =0 + AB = − BA
b) Ta có
AB + CD = AD + DB + CB + BD = AD + CB + DB + BD
= AD + CB + DD = AD + CB + 0 = AD + CB.
Ví dụ 6: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Chứng minh rằng
a) OA + OB + OC + OD + OE + OF =0.
b) AB + CD + FE = AD.
c) OA OC OB EB.
Lời giải
a) Ta có: OA + OB + OC + OD + OE + OF = (OA + OD) + (OB + OE ) + (OC + OF ) = 0 + 0 + 0 = 0. .
Vậy OA + OB + OC + OD + OE + OF = 0
b) Ta có: AB + CD + FE = AB + BO + FE = AO + OD = AD. .
Vậy AB + CD + FE = AD.
c) Ta có OABC là hình bình hành.
OA OC OB OA OC OB 2OB. (1)
O là trung điểm của EB EB 2OB. (2)
Từ (1) và (2) OA OC OB EB.
Vậy OA OC OB EB.
Ví dụ 7: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng
minh rằng: a) PB + MC = AN
b) BM + CN + AP = 0
Lời giải
P N
B C
M
a) T có: PB + MC =PB + BM =PM =AN .
b) Vì PN , MN là đường trung bình của tam giác ABC nên PN // BM , MN // BP suy ra tứ
giác BMNP là hình bình hành ⇒ BM = PN .
N là trung điểm của AC ⇒ CN = NA .
( )
Do đó theo quy tắc ba điểm ta có BM + CN + AP = PN + NA + AP = PA + AP = 0 .
Ví dụ 8: Cho hình bình hành ABCD . Dựng AM BA , MN DA, NP DC ,
PQ BC . Chứng minh rằng: AQ 0 .
Lời giải
Theo quy tắc ba điểm ta có
AQ AM MN NP PQ BA DA DC BC
Ví dụ 9: Cho hình bình hành ABCD tâm O . M là điểm bất kì trên cạnh BC , khác B và C ,
MO cắt canh AD tại N
a) Chứng minh rằng O là trung điểm của MN
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Chứng minh G cũng là trọng tâm của tam giác
MNC.
Lời giải
=BO OD
= NOD
, MOB
= NDO
, MBO . Suy ra ∆BOM = ON .
∆DON ⇒ OM =
Ta có
GM + GN + GC = GB + BM + GD + DN + .GC
= (GD + GB + GC ) + ( BM + DN ) = 0
Ví dụ 11: Cho tứ giác lồi ABCD có I , J lần lượt là trung điểm hai cạnh AD , BC và G là
trung điểm IJ . Gọi P là điểm đối xứng của G qua I , Q là điểm đối xứng của G
qua J . Chứng minh các đẳng thức vecto sau:
a) GA + GD = GP ; GB + GC = GQ . b) GA + GB + GC + GD = 0.
Lời giải
a) Hai tứ giác AGDP và BGCQ có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi
đường nên chúng là các hình bình hành.
Theo quy tắc hình bình hành ta có:
GA + GD = GP (đpcm).
GB + GC = GQ (đpcm).
b) Theo cách dựng hình từ đề bài ta thấy G là trung điểm PQ nên GP + GQ = 0.
Biến đổi biểu thức vectơ đề cho và dựa vào kết quả câu a:
(
GA + GB + GC + GD = GA + GD + GB + GC = GP + GQ = 0 ) ( )
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Ví dụ 1: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC BC . B. MP NM NP . C. CA BA CB. D. AA BB AB.
Lời giải
Chọn B.
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có AB AC AD BC (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành). Vậy
A sai.
Đáp án B. Ta có MP NM NM MP NP . Vậy B đúng.
Đáp án C. Ta có CA BA AC AB AD CB (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình
bình hành). Vậy C sai.
Đáp án D. Ta có AA BB 0 0 0 AB . Vậy D sai.
Ví dụ 2: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. CA AB BC . B. AB AC BC .
C. AB CA CB. D. AB BC CA.
Lời giải.
Chọn C.
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có CA AB CB BC . Vậy A sai.
Đáp án B. Ta có AB AC AD BC (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành). Vậy
B sai.
Đáp án C. Ta có AB CA CA AB CB . Vậy C đúng.
Ví dụ 3: Tính tổng MN PQ RN NP QR .
A. MR. B. MN . C. PR. D. MP .
Lời giải.
Chọn b.
Ta có MN PQ RN NP QR MN NP PQ QR RN MN
Ví dụ 4: Cho u = DC + AB + BD với 4 điểm bất kì A , B , C , D . Chọn khẳng định đúng?
A. u = 0 . B. u = 2 DC . C. u = AC . D. u = BC .
Lời giải
Chọn C.
u = DC + AB + BD = DC + AD = AD + DC = AC
Ví dụ 5: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OC OE 0. B. BC FE AD.
C. OA OC OB EB. D. AB CD EF 0.
Lời giải.
Chọn C. A B
Lời giải
Chọn D.
Ta có MN + PQ + RN + NP + QR
= MN + NP + PQ + QR + RN = MN .
b) Ta có
AB + OD = AB + BO = AO
: 1 3 2
⇒ AB + OD = AO = OA = AC =
2 2
Ví dụ 2:Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh bằng= ; AD a 2. . Tìm độ dài của các vectơ
AB a=
a) DC + BD + AB
b) AB + AC
Lời giải
a)Ta có
DC + BD + AB = AB + BD + DC = AC
DC + BD + AB = AC = AC = a 2 + (a 2) 2 = a 3
a 3 2
Gọi I là trung điểm của CB, khi đó AE = 2 AI = 2 AB 2 + BI 2 = 2 a 2 + ( ) = a 7.
2
Vậy AB + AC = a 7.
Ví dụ 3: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Tìm độ dài của
a) AB + OE .
b) AB + CD + EF
Lời giải
b) Ta có
AB + CD + EF = AB + BO + OA = 0
:
⇒ AB + CD + EF = 0.
Ví dụ 4: Cho tam giác đều ABC cạnh 5 . Tìm AB + AC
Lời giải
Dựng hình bình hành ABDC và gọi M là trung điểm của BC .
Ta có
AB + AC = AD
⇒ AB + AC = AD = AD = 2 AM .
Tam giác ABC đều nên AM BC .
2
5 5 3
AM AB 2 BM 2 52 .
2 2
5 3
Vậy AB + AC = 2 AM = 2. = 5 3. .
2
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C , AB a 2 . Tính độ dài của AB AC .
Lời giải
Ta có AB a 2 AC CB a.
2
a a 5
Gọi I là trung điểm BC AI AC CI a
2 2
2
2
.
2
Ví dụ 2. Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB a . Tính AB AC .
Lời giải.
Chọn A. Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ABDC là hình B D
vuông.
AB AC AD AD a 2.
A C
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C , AB 2 . Tính độ dài của AB AC .
A. AB AC 5. B. AB AC 2 5.
C. AB AC 3. D. AB AC 2 3.
A
Lời giải.
Chọn A.
Ta có AB 2
AC CB 1.
5
Gọi I là trung điểm BC
AI AC 2 CI 2 .
2
Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC , với cạnh huyền BC = 12 . Tính độ dài của vectơ
GB + GC .
Lời giải
12 cm
M
A C
a 2
A. a 2 . B. . C. 2a . D. a .
2
Lời giải
Chọn A.
Ta có: AB + AD = AC = AC = a 2
Ví dụ 5: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài AB + AD = ?
A. 7a . B. 6a . C. 2a 3 . D. 5a .
Lời giải
Chọn D.
AB + AD = AC = AC = 5a
Ví dụ 6: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 . Tổng hai vectơ
GB + GC có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3
Lời giải
Chọn B.
Dựng hình bình hành GBDC . Gọi M là trung điểm BC .
2 1 1
Khi đó ta có GB + GC = GD = GD = 2GM = AM = BC = .12 = 4
3 3 3
Ví dụ 8: Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A .bằng 60 . Kết luận nào sau đây
0
đúng:
a 3 a 2
A. OA = . B. OA = a C. OA = OB . D. OA = .
2 2
Lời giải
Chọn A.
AB 3 a 3
Do tam giác ABC đều nên
= OA =
2 2
Ví dụ 9: Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Khi đó: OA + OB =
a
A. a . B. 2a . C. . D. 2a .
2
Lời giải
Chọn A.
a 5 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. a 5 .
2 2 3
Lời giải
Chọn D.
a 3 a 13
A. . B. 2a . C. . D. a 3 .
2 2
Lời giải
Chọn C.
A
C
B H
K M
Ví dụ 14: Cho hình thang ABCD có đáy AB = a , CD = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD và BC . Tính độ dài của véctơ MN + BD + CA .
5a 7a 3a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C.
Lời giải
a) Áp dụng quy tắc ba điểm với phép trừ vectơ ta đươc
u = OC − OB = BC
b) Ta có: AB + CD − AD
= AB − AD + CD = DB + CD = CB .
c) Ta có: a = MN − QP + RN − PN + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN . .
Lời giải
Ví dụ 2: Cho các điểm phân biệt A, B, C , D . Chứng mình rằng:
a) AB + CD = AD + CB
b) AB − AD = DC − BC
Lời giải
a) Cách 1: Phần tổng hai vectơ
Cách 2: Ta có:
AB + CD = AD + CB (1)
⇔ AB − AD = CB − CD ⇔ DB = DB (2)
Cách 3: Ta có
AB + CD = OB − OA + OD − OC , ∀O.
= OD − OA + OB − OC
= AD + CB
Lời giải
B C
A D
f) Ta có:
MA − MB = BA
AB − AC + BD = CB + BD = CD
Vì ABCD là hình bình hành nên BA = CD . Vậy MA − MB = AB − AC + BD
PA AP 0 Hình 1.13
b) Vì tứ giác APMN là hình bình hành nên theo quy tắc hình bình
hành ta có AP AN AM , kết hợp với quy tắc trừ
AP AN AC BM AM AC BM CM BM
Mà CM BM 0 do M là trung điểm của BC .
Vậy AP AN AC BM 0 .
c) Theo quy tắc ba điểm ta có
OA OB OC OP PA OM MB ON NC
OM ON OP PA MB NC
OM ON OP BM CN AP
Theo câu a) ta có BM CN AP 0 suy ra OA OB OC OM ON OP .
2) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chỉ ra vectơ tổng MN − QP + RN − PN + QR trong các vectơ sau:
A. MR . B. MQ . C. MP . D. MN .
Lời giải
ChọnD.
Ta có: MN + NP + PQ + QR + RN = MN .
Câu 2. Kết quả bài toán tính : AB + CD − AD là:
A. CB . B. 2 BD . C. 0 . D. − AD .
Lời giải
ChọnA.
Ta có: AB + CD − AD
= AB − AD + CD = DB + CD = CB .
Câu 3. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB − CD = BC − DA . B. AC − BD = CB − AD .
C. AC − DB = CB − DA . D. AB − AD = DC − BC .
Lời giải
ChọnD.
Ta có: AB − AD = DB, DC − BC = DC + CB = DB .
Vậy: AB − AD = DC − BC .
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. AB − AC = DA . B. AO + AC = BO . C. AO − BO = CD . D.
AO + BO = BD .
Lời giải
Chọn A.
B C
A D
Câu 7: Cho a và b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ a, b cùng phương. B. Hai vectơ a, b ngược hướng.
C. Hai vectơ a, b cùng độ dài. D. Hai vectơ a, b chung điểm đầu.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có a b . Do đó, a và b cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.
Câu 8:. Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB OC .
A. BC . B. DA. C. OD OA. D. AB.
Lời giải.
Chọn B. Ta có OB OC CB DA .
Câu 9: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. OA + OC − EO = 0. B. BC − EF = AD .
C. OA − OB = EB − OC . D. AB + CD − EF = 0.
Lời giải
Chọn B.
5 3
Ta lại có: AH = ( ∆ABC đều, AH là đường cao).
2
B H C
, AD a 3 .
AB a=
Ví dụ 2: Cho hình chữ nhật ABCD có=
a) Tìm độ dài của vectơ AB − AD
b)Tìm CO − OB
c) AB + CD − AD
Lời giải
c)Ta có:
AB + CD − AD = AB − AD + CD = DB + CD = CB
⇒ AB + CD − AD = CB = CB = a 3
a 5.sin a 5
⇒ AC BC.sin=
= ABC = 300
2
a 5
Do đó AB + BC = AC = AC =
2
A C
• AC − BC = AC + CB = AB Hình 1.10
5a2 a 15
Ta có AC 2 + AB 2 = BC 2 ⇒ AB = BC 2 − AC 2 = 5a2 − =
4 2
a 15
Vì vậy AC − BC = AB = AB =
2
• Gọi D là điểm sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành.
Khi đó theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AC = AD
Vì tam giác ABC vuông ở A nên tứ giác ABDC là hình chữ nhật suy ra AD = a 5
= BC
Vậy AB + AC = AD = AD = a 5
Ví dụ 4: Cho hình vuông ABCD có tâm là O và cạnh a . M là một điểm bất kỳ.
a) Tính AB AD , OA CB , CD DA
b) Chứng minh rằng u MA MB MC MD không phụ thuộc vị trí điểm M . Tính độ
dài vectơ u
C'
Lời giải (hình 1.11)
a) + Theo quy tắc hình bình hành ta có AB AD AC
Suy ra AB AD AC AC .
A B
Áp dụng định lí Pitago ta có
AC 2 AB 2 BC 2 2a 2 AC 2a
Vậy AB AD a 2 O
D C
Hình 1.11
+ Vì O là tâm của hình vuông nên OA CO suy ra OA CB CO CB BC
Vậy OA CB BC a
+ Do ABCD là hình vuông nên CD BA suy ra CD DA BA AD BD
Mà BD BD AB 2 AD 2 a 2 suy ra CD DA a 2
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.
A. AC = BD .B. BC = DA .C. AD = BC . D. AB = CD .
Lời giải
Chọn A.
B C
D
A
Ta có AC = BD là đẳng thức sai vì độ dài hai đường chéo của hình bình hành không
bằng nhau.
Câu 2: Tam giác ABC thỏa mãn: AB + AC = AB − AC thì tam giác ABC là
A. Tam giác vuông A . B. Tam giác vuông C .
C. Tam giác vuông B . D. Tam giác cân tại C .
Lời giải
Chọn A.
Gọi M là trung điểm BC . Ta có
1
AB + AC = AB − AC ⇔ 2 AM = CB ⇔ AM = BC . Trung tuyến kẻ từ A bằng
2
một nửa cạnh BC nên tam giác ABC vuông tại A .
Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó AB − GC là
a 3 2a 3 4a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C.
A
G
B C
M
N
Gọi M là trung điểm BC , dựng điểm N sao cho BN = AG .
Ta có :
2 2a 3 4a 3
( )
AB − GC = GB − GA − GC = GB − GA + GC = 2GB = 2.GB = 2. .
3 2
=
3
Câu 4: Cho tam giác ABC đều có cạnh AB = 5 , H là trung điểm của BC . Tính CA − HC .
5 3 5 7
A. CA − HC = . B. CA − HC = 5. C. CA − HC = . D.
2 4
5 7
CA − HC = .
2
Lời giải
Chọn D.
Ta có: CA − HC = CA + CH = 2CE =2CE (với E là trung điểm của AH ).
5 3
Ta lại có: AH = ( ∆ABC đều, AH là đường cao).
2
A
B H C
Lời giải
ChọnA.
Ta có: AB − AC + BD = CB + BD = CD
AB − AC + BD = CD = a .
, AD a 3 . Độ dài của vectơ CB − CD là:
AB a=
Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD có=
a 2
A. a 3. B. 2a . C. . D. 3a .
3
Lời giải
ChọnB.
Ta có: CB − CD = DB = DB = AB 2 + AD 2 = 2a .
, AD a 3 .
AB a=
Ví dụ 1: Cho hình chữ nhật ABCD có=
a) Độ dài của vectơ DC − DB + AB
b) Xác định điểm M sao cho DC + BD + AB =
BM .
Lời giải
a)
Ta có:
DC − DB + AB = BC + AB = AC
⇒ DC − DB + AB = AC = AC = a 2 + ( a 3) 2 = 2a.
Vậy M là điểm thứ tư của hình bình hành ABMC hay M đối xứng với D qua C
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC , gọi D, E , F theo thứ tự là trung điểm của BC , CA, AB. .
a) Xác định vectơ AF − BD + CE
b) Xác định điểm M sao cho AF − BD + CE =
MA.
c) Chứng minh MC = AB
Lời giải
a)
a) Ta có AF − BD + CE = AF + DB + CE
Mà
= DB EF = ; CE EA , do đó AF − BD + CE = AF + EF + EA = EA + AF + EF = CB.
b) Ta có: AF − BD + CE =CB.
Mà giải thiết AF − BD + CE = MA ⇒ CB = MA ⇒ AM = BC
Vậy M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM hay M đối xứng với B qua E.
c) Vì ABCM là hình bình hành nên MC = AB
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC . Vị trí của điểm M sao cho MA − MB + MC = 0 là
A. M trùng C . B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM .
C. M trùng B . D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CABM .
Lời giải
Chọn D.
A D
B C
MA − MB + MC =⇔ 0 BA + MC =⇔ 0 CM = BA .
Vậy M thỏa mãn CBAM là hình bình hành.
0 thì điểm M là:
Ví dụ 4: Cho ∆ABC . Điểm M thỏa mãn MA + MB − MC =
A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.
Lời giải
ChọnA.
Ta có: MA + MB − MC = 0 ⇔ MA + CB = 0 ⇔ MA =BC .
Vậy M là đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện MA MB MC 0 . Xác định vị trí điểm
M.
Lời giải.
Chọn D.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
Ta có GA GB GC 0 M G .
Ví dụ 6. Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MC BM BA là?
AB 2 MI M là trung điểm AC .
5. Dạng 5: Ứng dụng của vectơ vào bài toán thực tế.
1. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Ví dụ 1: Hình 4.19 biểu diễn hai lực F1 , F2 cùng tác động lên một vật, cho
= F1 3=
N , F2 2 N .
Tính độ lớn của hợp lực F1 + F2 .
Lời giải
AD = BA2 + BD 2 − 2 BA.BD.cos600
1
= 9 + 4 − 2.3.2. = 7.
2
Vậy F = 7 N .
Ví dụ 2: Hình 4.7 biểu diễn bai lực F1 , F2 , F3 cùng tác động lên một vật ở vị trí cân bằng A ,
=cho F1 30 = N , F2 40 N . Tính cường độ của lực F3 .
Lời giải
Ta giả sử các vectơ AB, AC , AD lần lượt biểu thị cho các lực
F1 , F2 , F3 . Dựng hình vuông BACE , ta có
AB + AC = AE ⇒ F1 + F2 = AE
Do vật ở vị trí cân bằng nên
F1 + F2 + F3 =⇒ 0 F3 = −( F1 + F2 ) =
− AE ⇒ AD = − AE
Do đó F3 ngược hướng với AE và F3 = AE.
Mà
AB = F1 =30( N ); AC = F2 = 40( N ) ⇒ AE = 302 + 402 =50 ( N )
Vậy F3 = 50 N .
Lời giải
Vì ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào vật tại điểm O và vật đứng yên.
Do đó: F1 + F2 + F3 =⇒ 0 F3 = −( F1 + F2 ) (1). Ta có =
F1 F2 120 N
=
Dựng hình bình hành OADB = có F1 OA = , F2 OB và AOB = 1200. Do OA = OB = 120 nên
OADB là hình thoi.
Gọi E là giao điểm của hai đường chéo AB và OD thì E là trung điểm của mỗi đường.
Đường chéo OD đồng thời là tia phân giác của góc AOB.
Suy ra:
AOD = 600.
Xét tam giác OAD có: OA = AD (tính chất hình thoi OADB)
Lời giải
Ta có khẩu pháo chịu tác động của ba lực: trọng lực P , phản lực W và lực kéo F . Đề kéo
được khẩu pháo đi lên ta cần lực F thỏa mãn điều kiện: F > W + P Mặt
khác W + P= OC ⇔ W + P = OC = P .sin300 = 22148.sin300 = 11074 N ⇒ F > 11074 N .
Ta có: 11 074 : 100 = 110,74
Nếu lực kéo của mỗi người bằng 100N thì cần tối thiểu số người để kéo pháo là 111 người.
Vậy ta cần một lực kéo lớn hơn 11 074N để kéo khẩu pháo đi lên và nếu lực kéo của mỗi người
bằng 100N thì cần tối thiểu 111 người để kéo pháo lên.
Ví dụ 6: Một con tàu chuyển động từ bờ bên này sang bờ bên kia của một dòng sông với vận tốc
riêng không đổi. Giả sử vận tốc dòng nước là không đổi và không đáng kể, các yếu tố bên ngoài
tác động không ảnh hưởng đến vận tốc thực tế của tàu. Nếu không quan tâm đến điểm đến thì
cần giữ lái cho tàu tạo với bờ sông một góc bao nhiêu để tàu sang bờ bên kia được nhanh nhất?
Lời giải
Ta biểu thị hai bờ sông là hai đường thẳng song song d1, d2 (H.4.17).
Giả
sử tàu xuất phát
từ A ∈ d1 và bánh lái luôn được giữ để tàu tạo với bờ một góc α. Gọi v1 , v2 lần lượt là vận tốc
riêng của tàu và vận tốc dòng nước. Gọi M , N là các điểm sao cho
= v1 AM = , v2 MN
Khi đó tàu chuyển động với vecto vận tốc thực tế là v = v1 + v2 = AM + MN = AN .
Gọi B, C tương ứng là giao điểm của AN, AM với d2. Tàu chuyển động thẳng từ A đến B với
AB AC
vận tốc thực tế là AN do đó thời gian cần thiết để tàu sang được bờ d2 là = Mặt
AN AM
AC
khác, AM = v1 không đổi nên nhỏ nhất ⇔ AC nhỏ nhất
AM
⇔ AC ⊥ d2 ⇔ AM ⊥ d2
Vậy để tàu sang được bờ bên kia nhanh nhất, ta giữ bánh lái để tàu luôn vuông góc với bờ.
Ví dụ 7: Hai con tàu xuất phát cùng lúc từ bờ bên này sang bờ bên kia của dòng sông với vận
tốc riêng không đổi và có độ lớn bằng nhau. Hai tàu luôn giữ được lái sao cho chúng tạo với bờ
cùng một góc nhọn nhưng một tàu hướng xuống hạ lưu, một tàu hướng lên thượng nguồn (hình
bên). Vận tốc dòng nước là đáng kể, các yếu tố bên ngoài khác không ảnh hưởng tới vận tốc của
các tàu. Hỏi tàu nào sang bờ bên kia trước?
Lời giải
Ta biểu thị hai bờ sông là hai đường thẳng song song d1, d2 (H.4.17).
Giả sử tàu 1 xuất phát từ A' ∈ d1 và bánh lái luôn được giữ để tàu tạo với bờ một góc α.
Gọi vr , vn lần lượt là vận tốc riêng của tàu và vận tốc dòng nước. Gọi B’, C’ là các điểm sao
cho vr A=
= ' C ', vn C ' B '. Khi đó tàu chuyển động với vectơ vận tốc thực tế là
v1 = vr + vn = A ' C ' + C ' B ' = A ' B '.
Xét ΔA’B’C’, có A ' C ' B ' = α (hai góc so le trong)
2 2 2
v1 = ve + vn − 2 vr . vn .cosα
Giả sử tàu 2 xuất phát từ A ∈ d1 và bánh lái luôn được giữ để tàu tạo với bờ một góc α.
Gọi vr , vn lần lượt là vận tốc riêng của tàu và vận tốc dòng nước. Gọi B, C là các điểm sao
cho
= vr AB = , vn BC.
Khi đó tàu chuyển động với vecto vận tốc thực tế là
v2 = vr + vn = AB + BC = AC.
O
Ví dụ 3: Cho hai lực F1 và F2 có điểm đặt O hợp với nhau một góc 1200 . Cường độ của hai lực
F1 và F2 đều là 50N . Cường độ tổng hợp lực của hai lực đó là
Lời giải
- Mặt khác do
AMB = 900 nên AMCB là hình chữ nhật.
Khi đó:
MC = MA2 + MB 2 = 4002 + 3002 = 500( N )
Vậy chọn đáp án: D
Lời giải
- Ta có: F 1 + F 2 = MA + MB = MD (Với D là điểm sao cho AMBD là hình bình hành).
- Ta có: MA
= MA = F= 1 25 N
MB
= MB = F= 2 25 N
25 3
- Do
AMB = 600 nên ∆MAB là tam giác đều. Khi đó: = MD 2.= 25 3( N )
2
- Do ô tô đứng yên nên cường độ lực tác dụng lên ô tô bằng 0 hay F 1 + F 2 + F 3 =
0
Suy ra: F 3 =−( F 1 + F 2 ) ⇒ F 3 =
−( F 1 + F 2 ) =DM = MD = 25 3
Vậy cường độ của F3 là 25 3 .
Chọn đáp án: A
Ví dụ 6: Có hai lực F1 , F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O , biết hai lực F1 , F2 đều
có cường độ là 50 ( N ) và chúng hợp với nhau một góc 60° . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng
hợp có cường độ bằng bao nhiêu?
A. 100 ( N ) . B. 50 3 ( N ) . C. 100 3 ( N ) . D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn B.
A
F1
O C
F2
B
Giả sử F1 = OA , F2 = OB .
Theo quy tắc hình bình hành, suy ra F1 + F2 =
OC , như hình vẽ.
Ta có AOB= 60° , OA
= OB= 50 , nên tam giác OAB đều, suy ra OC = 50 3 .
Vậy F1 + F2 = OC = 50 3 ( N ) .
Ví dụ 7: Cho ba lực F1 = MA , F2 = MB , F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và
vật đứng yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25N và góc
AMB= 60° . Khi đó cường
độ lực của F3 là
A
F1
F3
60°
C M
F2
B
A. 25 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3 N .
Lời giải
Chọn A.
Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được F3 =− F1 + F2 . ( )
A
F1
F3
C M N
F2
B
Dựng hình bình hành AMBN . Ta có − F1 − F2 =− MA − MB = − MN .
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD ,với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó:
A. AB + IA = BI . B. AB + AD = BD .
C. AB + CD = 0. D. AB + BD = 0.
Câu 2. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác
ABC , với M là trung điểm của BC .
A. AG + BG = GC . B. AG + BG + CG = 0.
C. AG + GB + GC = 0 . D. GA + GB + GC = 0.
Câu 3. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .
A. OA = OB . B. OA = OB .
C. AO = BO . D. OA + OB = 0.
Câu 4. Cho 4 điểm A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. AB + CD = AC + BD . B. AB + CD = AD + BC .
C. AB + CD = AD + CB . D. AB + CD = DA + BC .
Câu 5. Chọn khẳng định đúng :
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA + GB + CG = 0.
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA + GB + GC = 0.
C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA + AG + GC = 0.
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA + GB + GC = 0.
Câu 6. Chọn khẳng định sai
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA + BI = 0.
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI + IB = AB .
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI + BI = 0.
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA + IB = 0.
Câu 7. Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB= BC + CA . B. AB = CB + AC .
C. AB= BC + AC . D. AB = CA + BC .
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA + BO =
A. OC + OB . B. AB .
C. OC + DO . D. CD .
Câu 9. Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
A. AB + BC = AC . B. GA + GB + GC = 0.
C. AB + BC = AC . D. GA + GB + GC = 0.
Câu 10. Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB
= CB + CA . B. BA= CA + BC .
C. BA
= BC + AC . D. AB= BC + CA .
THÔNG HIỂU
Câu 11. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Khi đó AB + AC =
a 3
A. a 3 . B. .
2
C. 2a . D. a .
Câu 12. Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Đẳng thức nào đúng?
A. AB + CB = 0. B. BA = BC .
C. Hai véc tơ BA, BC cùng hướng. D. AB + BC = 0.
Câu 13. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB + AD bằng:
a 2
A. a 2 . B. . C. 2a . D. a .
2
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài AB + AD = ?
A. 7a . B. 6a . C. 2a 3 . D. 5a .
Câu 15. Cho 6 điểm A, B, C , D, E , F . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. AB + CD + FA + BC + EF + DE = 0.
B. AB + CD + FA + BC + EF + DE = AF .
C. AB + CD + FA + BC + EF + DE = AE .
D. AB + CD + FA + BC + EF + DE = AD .
Câu 16. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 . Tổng hai vectơ
GB + GC có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AO + BO + OC + DO = 0.
B. AO + BO + CO + DO = 0.
C. AO + OB + CO + DO = 0.
D. OA + BO + CO + DO = 0.
Câu 18. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D, E , F . Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. AB + CD + EF = AF + ED + BC .
B. AB + CD + EF = AF + ED + CB .
C. AE + BF + DC = DF + BE + AC .
D. AC + BD + EF = AD + BF + EC .
Câu 19. Chỉ ravectơtổng MN + PQ + RN + NP + QR trong các vectơsau:
A. MR . B. MQ . C. MP . D. MN .
Câu 20. Cho G là trọng tâm tam giác ABC vuông, cạnh huyền BC = 12 . Độ dài vectơ
GB + GC bằng:
A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
VẬN DỤNG
Câu 21. Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A .bằng 600 . Kết luận nào sau đây
đúng:
a 3
A. OA = . B. OA = a .
2
a 2
C. OA = OB . D. OA = .
2
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. AB = CD . B. CA= CB + CD .
C. AB + CD = 0. D. BC = AD .
Câu 23. Cho 4 điểm A, B, C , O bất kì. Chọn kết quả đúng. AB =
A. OA + OB . B. OA − OB .
C. B A . D. AO + OB .
Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào là
đúng?
A. OA= OB = OC = OD . B. AC = BD .
C. OA + OB + OC + OD = 0. D. AC + DA = AB .
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai?
A. IA + IC = 0. B. AB = DC .
C. AC = BD . D. AB + AD = AC .
Câu 26. Cho tam giácABC. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC , BC . Hỏi
MP + NP bằng vec tơ nào?
A. AM . B. PB .
C. AP . D. MN .
Câu 27. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB + DC = BC + AD . B. AC + DB = CB + DA .
C. AC + BD = CB + AD . D. AB + DA = DC + CB .
Câu 28. Cho 6 điểm A, B, C , D, E , F . Tổng véc tơ : AB + CD + EF bằng
A. AF + CE + DB . B. AE + CB + DF .
C. AD + CF + EB . D. AE + BC + DF .
Câu 29. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C , O . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. OA
= CA + OC . B. AB = AC + BC .
C. AB
= OB + OA . D. OA = OB + AB .
Câu 30. Chọn đẳngthức đúng:
A. BC + AB = CA . B. BA + CA = BC .
C. OC + AO = CA . D. AB = CB + AC .
ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C C D C B A B D D B A A A D A
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B B B D D A A A D C C D C A D
Câu 5. Cho hai điểm phân biệt A, B . Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. IA = IB . B. AI = BI .
C. IA = − IB . D. IA = IB .
Câu 6. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB − BC = CA . B. AB + CA = CB .
C. CA − BA =
BC . D. AB + AC =
BC .
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. BD
= DC + CB . B. BD
= CD − CB .
C. BD
= BC + BA . D. AC
= AB + AD .
Câu 9. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
= CA + CO .
A. OA B. BC − AC + AB = 0.
C. BA
= OB − OA . D. OA
= OB − BA .
Câu 10. Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau là đúng?
A. AB + AC = BC . B. AB + BC = AC .
C. AB − AC =
BC . D. AB − BC =
AC .
Câu 11. Cho ba vectơ a, b và c đều khác vectơ – không. Trong đó hai vectơ a, b cùng hướng,
hai vectơ a , c đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ b và c cùng hướng.
B. Hai vectơ b và c ngược hướng.
C. Hai vectơ b và c đối nhau.
D. Hai vectơ b và c bằng nhau.
Câu 12. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D, E , F . Đẳng thức nào sau đây sai
A. AB + CD + EF = AF + ED + BC .
B. AB + CD + EF = AF + ED + CB .
C. AE + BF + DC = DF + BE + AC .
D. AC + BD + EF = AD + BF + EC .
Câu 13. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 . Vectơ GB − CG có
độ dài bằng bao nhiêu?
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3 .
THÔNG HIỂU
Câu 14. Cho tam ∆ABC cạnh a, trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
A. AB = AC . B. GA
= GB = GC .
C. AB + AC =
2a . D. AB + AC= 3 AB − AC .
Câu 15. Cho a, b ≠ 0 , a, b đối nhau. Mệnh đề dưới đây sai là:
A. a, b ngược hướng. B. a, b cùng độ dài.
C. a, b cùng hướng. D. a + b =0.
Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào là
đúng?
A. OA
= OB = OC = OD . B. AC = BD .
C. OA + OB + OC + OD = 0. D. AC − AD = AB .
Câu 17. Cho hình vuông ABCD cạnh a , độ dài vectơ AB − AC + BD bằng:
A. a. B. 3a . C. a 2 . D. 2a 2 .
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA − OB =
A. OC + OB . B. AB . C. OC − OD . D. CD .
Câu 19. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB − CD = BC − DA . B. AC − BD = CB − AD .
C. AC − DB = CB − DA . D. AB − AD = DC − BC .
Câu 20. Chỉ ra vectơ tổng MN − QP + RN − PN + QR trong các vectơ sau:
A. MR . B. MQ . C. MP . D. MN .
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào đúng ?
A. MA + MB = MC + MD . B. MA + MD = MC + MB .
C. AM + MB = CM + MD . D. MA + MC = MB + MD .
Câu 22. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC + BD = BC + DA . B. AC + BD = CB + DA .
C. AC + BD = CB + AD . D. AC + BD = BC + AD .
Câu 23. Cho tam giác ABC có M , N , D lần lượt là trung điểm của AB, AC , BC . Khi đó, các
vectơ đối của vectơ DN là:
A. AM , MB, ND . B. MA, MB, ND .
C. MB, AM . D. AM , BM , ND .
VẬN DỤNG
Câu 24. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. AO + BO = BC . B. AO + DC = OB .
C. AO − BO =
DC . D. AO − BO =
CD .
Câu 25. Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB
= BC − AC . B. AB
= CB − CA .
C. AB
= BC − CA . D. AB
= CA − CB .
Câu 26. Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Khi đó vectơ u = AD − CD + CB − DB là:
A. u = 0 . B. u = AD . C. u = CD . D. u = AC .
Câu 27. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. AB + BC = AC . B. CA + AB = BC .
C. BA + AC =
BC . D. AB − AC =
CB .
Câu 28. Cho A, B, C phân biệt, mệnh đề dưới đây đúng là:
A. AB + AC = BC . B. CA − BA = BC .
C. AB + CA =
CB . D. AC − BC =
CA .
Câu 31. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào là đúng:
A. AO + BO = BD . B. AO + AC = BO .
C. AO − BO =
CD . D. AB − AC =
DA .
Câu 32. Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Khi đó vectơ u = AD − CD + CB − AB bằng:
A. u = AD . B. u = 0 . C. u = CD . D. u = AC .
Câu 33. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AO + BO − CO + DO = 0 . B. AO + BO + CO + DO = 0.
C. AO + OB + CO − OD = 0 . D. OA − OB + CO + DO = 0.
ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D C C A A B B B A B D C C A D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D D D D A B B B B C C A D B B
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.
C. M trùng với C.
Câu 7. Cho tam giác ABC . Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức
MB MC BM BA là
C. đường tròn tâm A, bán kính BC . D. đường qua A và song song với BC .
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức
MA MB MC MD là
A. 50 2 N . B. 50 3 N . C. 25 3 N . D. 100 3 N .
=
Câu 2: Cho ba lực F 1 MA
= , F 2 MB
= , F 3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật
đứng yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 50N và góc
AMB = 600 . Khi đó cường độ
lực của F3 là:
A. 100 3 N . B. 25 3 N . C. 50 3 N . D. 50 2 N .
CHUYÊN ĐỀ 2
TỔNG CỦA HAI VECTO
§2 TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tổng hai vectơ
a) Định nghĩa: Cho hai vectơ a ; b . Từ điểm A tùy ý vẽ AB a rồi từ B
vẽ BC b khi đó vectơ AC được gọi là tổng của hai vectơ a ; b .
Kí hiệu AC a b (Hình 1.9)
b) Tính chất : B
a b
+ Giao hoán : a b b a
a b
+ Kết hợp : (a b) c a (b c)
A a b
C
+ Tính chất vectơ – không: a 0 a, a
Hình 1.9
2. Hiệu hai vectơ
a) Vectơ đối của một vectơ.
Vectơ đối của vectơ a là vectơ ngược hướng và cúng độ dài với vectơ a
Kí hiệu a
Như vậy a a 0, a và AB BA
b) Định nghĩa hiệu hai vectơ:
Hiệu của hai vectơ a và b là tổng của vectơ a và vectơ đối của vectơ b . Kí hiệu là a b a b
3. Các quy tắc:
Quy tắc ba điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có : AB BC AC
Quy tắc hình bình hành : Nếu ABCD là hình bình hành thì AB AD AC
Quy tắc về hiệu vectơ : Cho O , A , B tùy ý ta có : OB OA AB
Chú ý: Ta có thể mở rộng quy tắc ba điểm cho n điểm A1, A2 ,..., An thì
A1A2 A2A3 ... An 1An A1An
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD ,với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó:
A. AB + IA = BI . B. AB + AD = BD . C. AB + CD = 0. D. AB + BD = 0.
Lời giải
Chọn C.
Ta có: AB + IA = IB , AB + AD = AC , AB + CD = 0.
Câu 2. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC ,
với M là trung điểm của BC .
A. MA + MC = 0. B. AG + BG + CG = 0 . C. AG + GB + GC = 0 . D. GA + GB + GC = 0.
Lời giải
Chọn C.
AG + GB + GC = AB + GC ≠ 0 vì hai vec-tơnày không cùng phương.
Câu 3. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .
A. OA = OB . B. OA = OB . C. AO = BO . D. OA + OB = 0.
Lời giải
Chọn D.
Trang 1/10
Điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB là OA + OB = 0.
Câu 4. Cho 4 điểm A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. AB + CD = AC + BD . B. AB + CD = AD + BC .
C. AB + CD = AD + CB . D. AB + CD = DA + BC .
Lời giải
Chọn C.
AB + CD = AD + DB + CB + BD = AD + CB .
Câu 5. Chọn khẳng định đúng :
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA + GB + CG = 0.
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA + GB + GC = 0.
C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA + AG + GC = 0.
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA + GB + GC = 0.
Lời giải
Chọn B.
Câu 6. Chọn khẳng định sai
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA + BI = 0.
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI + IB = AB .
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI + BI = 0.
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA + IB = 0.
Lời giải
Chọn A.
IA + BI = BI + IA = BA ≠ 0 .
Câu 7. Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB= BC + CA . B. AB
= CB + AC . C. AB= BC + AC . D. AB
= CA + BC .
Lời giải
Chọn B.
AB = AC + CB = CB + AC .
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA + BO =
A. OC + OB . B. AB . C. OC + DO . D. CD .
Lời giải
Chọn D.
OA + BO = BA = CD .
Câu 9. Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
A. AB + BC = AC . B. GA + GB + GC = 0.
C. AB + BC = AC . D. GA + GB + GC = 0.
Lời giải
Chọn D.
GA + GB + GC =0 =0
Câu 10. Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB
= CB + CA . B. BA= CA + BC . C. BA= BC + AC . D. AB
= BC + CA .
Lời giải
Chọn B.
Trang 2/10
BA = BC + CA = CA + BC
Câu 11. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Khi đó AB + AC =
a 3
A. a 3 . B. . C. 2a . D. a .
2
Lời giải
Chọn A.
Do B là trung điểm của đoạn thẳng AC nên AB + CB = 0.
Câu 13. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB + AD bằng:
a 2
A. a 2 . B. . C. 2a . D. a .
2
Lời giải
Chọn A.
Ta có: AB + AD = AC = AC = a 2
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài AB + AD = ?
A. 7a . B. 6a . C. 2a 3 . D. 5a .
Lời giải
Chọn D.
AB + AD = AC = AC = 5a
Câu 15. Cho 6 điểm A, B, C , D, E , F . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. AB + CD + FA + BC + EF + DE = 0. B. AB + CD + FA + BC + EF + DE = AF .
C. AB + CD + FA + BC + EF + DE = AE . D. AB + CD + FA + BC + EF + DE = AD .
Lời giải
Chọn A.
AB + CD + FA + BC + EF + DE = AB + BC + CD + DE + EF + FA = 0
Trang 3/10
Câu 16. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 . Tổng hai vectơ GB + GC có
độ dài bằng bao nhiêu ?
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3
Lời giải
Chọn B.
Dựng hình bình hành GBDC . Gọi M là trung điểm BC .
2 1 1
Khi đó ta có GB + GC = GD = GD = 2GM = AM = BC = .12 = 4
3 3 3
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AO + BO + OC + DO = 0. B. AO + BO + CO + DO = 0.
C. AO + OB + CO + DO = 0. D. OA + BO + CO + DO = 0.
Lời giải
Chọn B.
( ) (
AO + BO + CO + DO =AO + CO + BO + DO =+ )
0 0= 0
Câu 18. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D, E , F . Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. AB + CD + EF = AF + ED + BC . B. AB + CD + EF = AF + ED + CB .
C. AE + BF + DC = DF + BE + AC . D. AC + BD + EF = AD + BF + EC .
Lời giải
Chọn B.
( ) (
AO + BO + CO + DO =AO + CO + BO + DO =+ ) 0 0= 0
Câu 19. Chỉ ravectơtổng MN + PQ + RN + NP + QR trong các vectơsau:
A. MR . B. MQ . C. MP . D. MN .
Lời giải
Chọn D.
MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN
Câu 20. Cho G là trọng tâm tam giác ABC vuông, cạnh huyền BC = 12 . Độ dài vectơ GB + GC bằng:
A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D.
Dựng hình bình hành GBDC . Gọi M là trung điểm BC .
2 1 1
Khi đó ta có GB + GC = GD = GD = 2GM = AM = BC = .12 = 4
3 3 3
Câu 21. Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A .bằng 60 . Kết luận nào sau đây đúng:
0
Trang 4/10
AB 3 a 3
Do tam giác ABC đều nên = OA =
2 2
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. AB = CD . B. CA = CB + CD . C. AB + CD = 0. D. BC = AD .
Lời giải
Chọn A.
AB
= DC ≠ CD
Câu 23. Cho 4 điểm A, B, C , O bất kì. Chọn kết quả đúng. AB =
A. OA + OB . B. OA − OB . C. B A . D. AO + OB .
Lời giải
Chọn A.
AB
= AO + OB
Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào là đúng?
A. OA= OB = OC = OD . B. AC = BD .
C. OA + OB + OC + OD = 0. D. AC + DA = AB .
Lời giải
Chọn D.
AC + DA = DC = AB .
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?
A. IA + IC =0. B. AB = DC . C. AC = BD . D. AB + AD = AC .
Lời giải
Chọn C.
AC = BD saivì hai vec-tơ này không cùng phương.
Câu 26. Cho tam giácABC. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC , BC . Hỏi MP + NP
bằng vec tơ nào?
A. AM . B. PB . C. AP . D. MN .
Lời giải
Chọn C.
Trang 5/10
Câu 27. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB + DC = BC + AD . B. AC + DB = CB + DA .
C. AC + BD = CB + AD . D. AB + DA = DC + CB .
Lời giải
Chọn D.
AB + DA = DB = DC + CB .
Câu 28. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Khi đó: OA + OB =
a
A. a . B. 2a . C. . D. 2a .
2
Lời giải
Chọn A.
A. 2a . B. 2a 3 . C. 4a . D. a 3 .
Lời giải
Chọn D.
Trang 6/10
Dựng hình bình hành ABDC tâm E . Ta có AB + AC = AD = AD = 2 AE = a 3
Câu 31. Cho 6 điểm A, B, C , D, E , F . Tổng véc tơ : AB + CD + EF bằng
A. AF + CE + DB . B. AE + CB + DF .
C. AD + CF + EB . D. AE + BC + DF .
Lời giải
Chọn C.
( ) ( ) ( )
AB + CD + EF = AD + DB + CF + FD + EB + BF =AD + CF + EB .
Câu 32. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. OA + OC + OE = 0. B. BC + FE = AD .
C. OA + OB + OC = EB . D. AB + CD + FE = 0.
Lời giải
Chọn D.
Trang 7/10
Câu 35. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C , O . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. OA= CA + OC . B. AB= AC + BC . C. AB = OB + OA . D. OA
= OB + AB .
Lời giải
Chọn A.
OA = OC + CA = CA + OC .
Câu 36. Chọn đẳngthức đúng:
A. BC + AB = CA . B. BA + CA = BC . C. OC + AO = CA . D. AB
= CB + AC .
Lời giải
Chọn D.
Câu 37. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MA + BM + MC = 0 thì M phải thỏa
mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
Lời giải
Chọn C.
MA + BM + MC =⇔ 0 MA + BC =⇔ 0 BC = AM
Vậy M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
Câu 38. Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Khi đó vectơ u = AD + BA + CB + DC bằng:
A. u = AD . B. u = 0 . C. u = CD . D. u = AC .
Lời giải
Chọn B.
u = AD + BA + CB + DC = AD + DC + CB + BA = 0 .
Câu 39. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. AO + BO = BD . B. AO + AC = BO . C. OB + AO = CD . D. AB + CA = DA .
Lời giải
Chọn D.
Trang 8/10
CA + AC= 0 ≠ AB .
Câu 42. Vectơ tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng:
A. MN . B. PN . C. MR . D. NP .
Lời giải
Chọn A.
MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN + 0 = MN
Câu 43. Cho ∆ABC . Điểm M thỏa mãn MA + MB + CM = 0 thì điểm M là
A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.
D. trọng tâm tam giác ABC .
Lời giải
Chọn B.
MA + MB + CM =⇔ 0 MA + MB = MC .
Vậy M là đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
Câu 44. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD . Cho = AB 2=a; CD a . Gọi O là trung
điểm của AD . Khi đó :
3a
A. OB + OC = a. B. OB + OC =. C. OB + OC = 2a . D. OB + OC = 3a .
2
Lời giải
Chọn D.
Trang 9/10
Dựng hình bình hành ABDC tâm E . Ta có AB + AC = AD = AD = 2 AE = a 3
Trang 10/10
a 5 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. a 5 .
2 2 3
Lời giải
Chọn D.
Trang 11/10
HIỆU CỦA HAI VECTO
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tổng hai vectơ
a) Định nghĩa: Cho hai vectơ a ; b . Từ điểm A tùy ý vẽ AB a rồi từ B
vẽ BC b khi đó vectơ AC được gọi là tổng của hai vectơ a ; b .
Kí hiệu AC a b (Hình 1.9)
b) Tính chất : B
a b
+ Giao hoán : a b b a
a b
+ Kết hợp : (a b) c a (b c)
A a b
C
+ Tính chất vectơ – không: a 0 a, a
Hình 1.9
2. Hiệu hai vectơ
a) Vectơ đối của một vectơ.
Vectơ đối của vectơ a là vectơ ngược hướng và cúng độ dài với vectơ a
Kí hiệu a
Như vậy a a 0, a và AB BA
b) Định nghĩa hiệu hai vectơ:
Hiệu của hai vectơ a và b là tổng của vectơ a và vectơ đối của vectơ b . Kí hiệu là a b a b
3. Các quy tắc:
Quy tắc ba điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có : AB BC AC
Quy tắc hình bình hành : Nếu ABCD là hình bình hành thì AB AD AC
Quy tắc về hiệu vectơ : Cho O , A , B tùy ý ta có : OB OA AB
Chú ý: Ta có thể mở rộng quy tắc ba điểm cho n điểm A1, A2 ,..., An thì
A1A2 A2A3 ... An 1An A1An
Câu 1. Cho 4 điểm bất kì A, B, C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA
= OB − BA . B. AB= OB + OA . C. AB
= AC + BC . D. OA
= CA − CO .
Lời giải
ChọnD.
Theo qui tắc 3 điểm ta có: OA = CA − CO .
Câu 2. Cho hai điểm phân biệt A, B . Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. IA = IB . B. AI = BI . C. IA = − IB . D. IA = IB .
Lời giải
ChọnC.
Vì IA = IB và IA, IB chiều nên IA = − IB .
Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB − BC =
CA . B. AB + CA =
CB . C. CA − BA =
BC . D. AB + AC =
BC .
Lời giải
ChọnC.
AB + CA = CA + AB = CB (Qui tắc 3 điểm).
Câu 4. Chọn khẳng định sai:
Trang 1/10
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA − IB = 0.
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI − BI = AB .
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI − IB = 0.
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA − BI = 0.
Lời giải
ChọnA.
Ta có: IA − IB = BA ≠ 0 .
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. BD
= DC + CB . B. BD
= CD − CB . C. BD
= BC + BA . D. AC
= AB + AD .
Lời giải
ChọnA.
DC + CB = DB ≠ BD .
Câu 6. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. OA
= CA + CO . B. BC − AC + AB = 0.
= OB − OA .
C. BA D. OA
= OB − BA .
Lời giải
ChọnB.
Ta có: BC − AC + AB = AB + BC − AC = AC − AC = 0 .
Câu 7. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Khi đó: OA − BO =
a
A. a . B. 2a . C. . D. 2a .
2
Lời giải
ChọnA.
Trang 2/10
.
Câu 10. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D, E , F . Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. AB + CD + EF = AF + ED + BC . B. AB + CD + EF = AF + ED + CB .
C. AE + BF + DC = DF + BE + AC . D. AC + BD + EF = AD + BF + EC .
Lời giải
ChọnA.
Ta có: AB + CD + EF = AF + ED + BC
⇔ AB − AF + CD − BC + EF − ED = 0
⇔ FB + DF + CD + CB = 0
⇔ DB + CD + CB = 0
⇔ CB + CB = 0 (vô lý).
Câu 11. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 . Vectơ GB − CG có độ dài
bằng bao nhiêu?
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3 .
Lời giải
ChọnB.
Trang 3/10
a 3
AB + AC = 2 AH = 2 = a 3.
2
3 AB − AC= 3 CB = a 3.
Vậy: AB + AC= 3 AB − AC
Câu 13. Cho a, b ≠ 0 , a, b đối nhau. Mệnh đề dưới đây sai là:
A. a, b ngược hướng. B. a, b cùng độ dài.
C. a, b cùng hướng. D. a + b =0.
Lời giải
ChọnC.
a, b đối nhaunên chúng có cùng độ dài, ngược hướng và có tổng bằng 0 .
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào là đúng?
A. OA
= OB = OC = OD . B. AC = BD .
C. OA + OB + OC + OD = 0. D. AC − AD = AB .
Lời giải
ChọnC.
Trang 4/10
Ta có: OA − OB = BA = CD .
Câu 18. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB − CD = BC − DA . B. AC − BD = CB − AD .
C. AC − DB = CB − DA . D. AB − AD = DC − BC .
Lời giải
ChọnD.
Ta có: AB − AD = DB, DC − BC = DC + CB = DB .
Vậy: AB − AD = DC − BC .
Câu 19. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị AB − GC là:
2a 3 a 3
A. a . B. . C. 2a . D. .
3 3 3 3
Lời giải
ChọnB.
Ta có: AB − GC = AH + HB + CG = AC + CB + CG = AG + CB
a 3 2a 3
= 2 GH + HB = 2 GB = 2. = .
3 3
Câu 20. Chỉ ra vectơ tổng MN − QP + RN − PN + QR trong các vectơ sau:
A. MR . B. MQ . C. MP . D. MN .
Lời giải
ChọnD.
Ta có: MN + NP + PQ + QR + RN = MN .
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. MA + MB = MC + MD . B. MA + MD = MC + MB .
C. AM + MB = CM + MD . D. MA + MC = MB + MD .
Lời giải
ChọnD.
Ta có: MA + MC = MB + MD
⇔ MA + MC − MB − MD = 0
⇔ MA − MB + MC − MD = 0
⇔ BA + DC = 0. (đúng).
Câu 22. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC + BD = BC + DA . B. AC + BD = CB + DA .
Trang 5/10
C. AC + BD = CB + AD . D. AC + BD = BC + AD .
Lời giải
ChọnD.
Ta có: AC + BD = AD + DC + BC + CD = AD + BC .
Câu 23. Cho tam giác ABC có M , N , D lần lượt là trung điểm của AB, AC , BC . Khi đó, các vectơ đối
của vectơ DN là:
A. AM , MB, ND . B. MA, MB, ND . C. MB, AM . D. AM , BM , ND .
Lời giải
ChọnA.
Trang 6/10
Ta có: CH − HC = CH + CH = CB . Độ dài là BC = a .
Câu 27. Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Khi đó vectơ u = AD − CD + CB − DB là:
A. u = 0 . B. u = AD . C. u = CD . D. u = AC .
Lời giải
ChọnB.
u = AD − CD + CB − DB = AD + DC + CB + BD = AC + CD = AD .
Câu 28. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A. AB + BC = AC . B. CA + AB = BC . C. BA + AC = BC . D. AB − AC = CB .
Lời giải
ChọnB.
Ta có: CA + AB = CB ≠ BC .
Câu 29. Cho A, B, C phân biệt, mệnh đề dưới đây đúng là:
A. AB + AC =
BC . B. CA − BA =
BC . C. AB + CA =
CB . D. AC − BC =
CA .
Lời giải
ChọnC.
Ta có: AB + CA = CA + AB = CB .
Câu 30. Chọn kết quả sai:
A. BA + AB = 0 . B. CA − CB = BA .
C. CA + AC = AB . D. MN + NX = MX .
Lời giải
ChọnC.
Ta có : CA + AC= CC= 0 ≠ AB .
Câu 31. Kết quả bài toán tính : AB + CD − AD là:
A. CB . B. 2 BD . C. 0 . D. − AD .
Lời giải
ChọnA.
Ta có: AB + CD − AD
= AB − AD + CD = DB + CD = CB .
Câu 32. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. AO + BO = BD . B. AO + AC = BO . C. AO − BO = CD . D. AB − AC = DA .
Lời giải
ChọnD.
Ta có: AB − AC = CB = DA .
Câu 33. Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Khi đó vectơ u = AD − CD + CB − AB bằng:
A. u = AD . B. u = 0 . C. u = CD . D. u = AC .
Lời giải
ChọnB.
Trang 7/10
Ta có: u = AD − CD + CB − AB = AD − AB + CB − CD = BD + DB = 0 .
0 thì điểm M là:
Câu 34. Cho ∆ABC . Điểm M thỏa mãn MA + MB − MC =
A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.
D. Trọng tâm tam giác ABC .
Lời giải
ChọnA.
Ta có: MA + MB − MC = 0 ⇔ MA + CB = 0 ⇔ MA =BC .
Vậy M là đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
Câu 35. Chọn đẳng thức đúng:
A. BC + AB = CA . B. BA + CA = BC . C. OC − OA = CA . D. AB
= CB + AC .
Lời giải
ChọnD.
Ta có: AB= CB + AC (qui tắc 3 điểm).
Câu 36. Cho 3 điểm A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. AB
= CB − CA . B. BC
= AB − AC . C. AC − CB =
BA . D. AB
= CA − CB .
Lời giải
ChọnA.
= CB − CA (qui tắc 3 điểm).
Ta có: AB
Câu 37. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C , O . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. OA
= CA − CO . B. AB
= AC + BC . C. AB= OB + OA . D. OA
= OB − BA .
Lời giải
ChọnA.
Ta có: OA= CA − CO (qui tắc 3 điểm).
Câu 38. Cho hình bình hành ABCD ,với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó:
A. AB − AI = BI . B. AB − DA = BD . C. AB − DC = 0. D. AB − DB = 0.
Lời giải
ChọnC.
Ta có: AB − DC = AB − AB = 0 .
Câu 39. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC ,
với M là trung điểm của BC .
A. MA − CM = 0. B. AG − GB − GC = 0.
C. GB + GC − GA = 0. D. GA + GB + GC = 0.
Lời giải
ChọnC.
Điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC là GA + GB + GC = 0 nên đáp án là
C.
Câu 40. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Khi đó AB − CA =
a 3
A. a 3 . B. . C. 2a . D. a .
2
Lời giải
ChọnA.
Gọi I là trung điểm BC .
Trang 8/10
a 3
Ta có: AB − CA = AB + AC = 2 AM = 2. = a 3.
2
Câu 41. Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị | AB − CA | bằng bao nhiêu?
a 3
A. 2a . B. a . C. a 3. D. .
2
Lời giải
ChọnC.
Trang 9/10
Lời giải
ChọnD.
Ta có: GA − BG − CG =GA + GB + GC =0 =0 .
Câu 46. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MA − MB + MC = 0 thì M phải thỏa mãn
mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
Lời giải
ChọnC.
Ta có: MA − MB + MC =⇔ 0 BA + MC =⇔ 0 MC = AB.
Vậy: M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
Câu 47. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?
A. IA − CI = 0 B. AB = DC C. AC = BD D. AB − DA = AC
Lời giải
ChọnC.
Ta có: AC , BD không cùng phương và độ lớn nên AC ≠ BD .
=
Câu 48. Cho ba lực F1 MA
= , F2 MB
= , F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.
Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 100N và
AMB = 600 . Khi đó cường độ lực của F3 là:
A. 50 2 N . B. 50 3 N . C. 25 3 N . D. 100 3 N .
Lời giải
ChọnD.
3
Gọi I là trung điểm của AB. Vì MAB là tam giác đều nên
= MI MA
= . 50 3.
2
Vậy MC
= 2= MI 100 3 N
Vậy: F3 có cường độ 100 3 N .
=
Câu 49. Cho ba lực F 1 MA
= , F 2 MB
= , F 3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 50N và góc
AMB = 600 . Khi đó cường độ lực của F3 là:
Trang 10/10
A. 100 3 N . B. 25 3 N . C. 50 3 N . D. 50 2 N .
Lời giải
Chọn C.
3
Gọi I là trung điểm của AB. Vì MAB là tam giác đều nên
= MI MA
= . 25 3.
2
Vậy MC
= 2= MI 50 3 N
Vậy: F3 có cường độ 50 3 N .
Câu 50. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. OA + OC − EO = 0. B. BC − EF = AD .
C. OA − OB = EB − OC . D. AB + CD − EF = 0.
Lời giải
Chọn B.
Trang 11/10
TỔNG VÀ HIỆU CỦA 2 VECTƠ
Vấn đề 1. TÍNH TỔNG CÁC VECTƠ. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ
a 3
A. a 3 B. 2a C. 2a 3 D.
2
Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a. Khi đó giá trị AB − CA bằng bao nhiêu
A. 4a B. 2a C. 2a 3 D. a 3
Câu 4. Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB a . Tính AB AC .
a 2
A. AB AC a 2. B. AB AC .
2
C. AB AC 2a. D. AB AC a.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C , AB 2 . Tính độ dài của AB AC .
A. AB AC 5. B. AB AC 2 5.
C. AB AC 3. D. AB AC 2 3.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3, AC 4 . Tính CA AB .
A. CA AB 2. B. CA AB 2 13. C. CA AB 5. D. CA AB 13.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=2a, AC= a 3 , khi đó BA − AC bằng
a 7
A. a B. a 7 C. D. 3a
2
= 1200 . Hỏi độ dài vectơ tổng AB + AC bằng bao nhiêu?
Câu 8: Tam giác ABC có AB = AC = a, BAC
a
A. a 3 B. a C. D. 2a
2
Câu 9. Cho tam giác ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA HC .
a 3a 2 3a a 7
A. CA HC . B. CA HC . C. CA HC
. D. CA HC .
2 2 3 2
Câu 10. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Tính độ dài của vectơ
v GB GC . A. v 2. B. v 2 3. C. v 8. D. v 4.
Câu 11. Cho hình thoi ABCD có AC 2a, BD a . Tính AC BD .
A. AC BD 3a. B. AC BD a 3.
C. AC BD a 5. D. AC BD 5a.
Câu 12. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB DA .
A. AB DA 0. B. AB DA a. C. AB DA a 2. D. AB DA 2a.
Câu 13. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Tính OB OC .
a a 2
A. OB OC a. B. OB OC a 2. C. OB OC . D. OB OC .
2 2
Câu 14: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4a. Khi đó giá trị AC + BD bằng bao nhiêu
A. 8a 2 B. 8a C. 4a D. 0
Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O, AB=6, BC=8. Khi đó AB + AD bằng?
A. 6 B. 8 C. 10 D. 15
∧
Câu 16: Cho hình thoi ABCD coù goùc nhoïn A = 600 vaø veùctô AB coù ñoä daøi 1. Ñoä daøi cuûa veùctô
3
AC laø keát quaû naøo sau ñaây? A. 2 3 B.2 C. 3 D.
2
Câu 17: Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 3a, CD = 6a. Khi đó AB + CD bằng bao nhiêu
A. 9a B. 3a C. – 3a D. 0
Câu 18: Cho hình thoi ABCD với AC = 2a, BD = a. Hỏi giá trị AC + BD bằng bao nhiêu?
A. 3a B. a 3 C. a 5 D. 5a
Câu 19: Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Tính OA + OB
a
A. a . B. 2a . C. . D. 2a .
2
Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài AB + AD ?
A. 7a . B. 6a . C. 2a 3 . D. 5a .
Câu 21: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a . Khi đó AB + AC ?
A. 2a . B. 2a 3 . C. 4a . D. a 3 .
Câu 22: Cho ba lực F 1 MA
= = , F 2 MB
= , F 3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
0
yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 50N và góc AMB = 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là:
A. 100 3 N . B. 25 3 N . C. 50 3 N . D. 50 2 N .
Vấn đề 3. XÁC ĐỊNH ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ
Câu 1. Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện MA MB MC 0 . Xác định vị trí điểm M .
A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM . B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. M trùng C . D. M là trọng tâm tam giác ABC .
Câu 2. Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MC BM BA là?
A. đường thẳng AB. B. trung trực đoạn BC .
C. đường tròn tâm A, bán kính BC . D. đường thẳng qua A và song song với BC .
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC MD là?
A. một đường tròn. B. một đường thẳng.
C. tập rỗng. D. một đoạn thẳng.
Câu 4. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB MC AB . Tìm vị trí điểm M .
A. M là trung điểm của AC . B. M là trung điểm của AB.
C. M là trung điểm của BC . D. M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM .
Câu 5. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA MB MC 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MABC là hình bình hành. B. AM AB AC .
C. BA BC BM . D. MA BC .
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Tập hợp các điểm M sao cho MA + MB − MC = MD là :
A.Một đường tròn B.Một đường thẳng C.Toàn bộ mặt phẳng ABCD D.Tập rỗng
Câu 7: Cho tam giác ABc và giả sử M là một điểm thỏa mãn điều kiện MB + MC = AB . Khi đó vị trí của
M là:A. M là trung điểm AC B. là trung điểm AB
C. M là trung điểm BC D.M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM
Câu 8: Cho tam giác ABC. Giả sử M là điểm thỏa mãn điều kiện MA + MB − MC = 0 . Khi đó vị trí của điểm
M là :
A. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM B. M là trung điểm của đoạn AB
C. M trùng với điểm C D. M là trọng tâm tam giác ABC.
LỜI GIẢI
Vấn đề 1. TÍNH TỔNG CÁC VECTƠ
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ
Chọn A.
Câu 9. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB BC . B. AB CD. C. AC BD. D. AD CB .
Lời giải.
AB DC A B
ABCD là hình vuông
.
AD BC CB AD CB
Chọn D.
D C
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AH HB AH HC . B. AH AB AC AH .
C. BC BA HC HA. D. AH AB AH .
Lời giải. Do ABC cân tại A , AH là đường cao nên H là trung điểm BC .
Xét các đáp án: A
AH HB AB a
Đáp án A. Ta có
AH HC AC a
B
AH HB AH HC . H C
Chọn B.
M P
B C
N
Câu 21. Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với O tại hai điểm A và B .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. OA OB. B. AB OB. C. OA OB. D. AB BA.
Lời giải.
Do hai tiếp tuyến song song và A, B là hai tiếp điểm nên AB là
đường kính. Do đó O là trung điểm của AB . Suy ra OA OB .
Chọn A. B A
O
Câu 22. Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến MT , MT ( T và T là hai tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. MT MT . B. MT MT TT . C. MT MT . D. OT OT .
Lời giải.
Do MT , MT là hai tiếp tuyến ( T và T là hai tiếp T
điểm) nên MT MT .Chọn C.
O M
T'
Câu 23. Cho bốn điểm A, B, C , D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB CD AD CB. B. AB BC CD DA.
C. AB BC CD DA. D. AB AD CD CB.
Lời giải. Ta có AB CD AD DB CB BD AD CB . Chọn A.
Câu 24. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA ?
A. BC AB. B. OA OC . C. BA DA. D. DC CB.
Lời giải. Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có BC AB AB BC AC CA. A B
Đáp án B. Ta có OA OC OC OA AC CA.
Đáp án C. Ta có BA DA AD AB AC CA. O
Chọn C.
Câu 25. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OC OE 0. B. BC FE AD.
C. OA OC OB EB. D. AB CD EF 0.
Lời giải.
Ta có OABC là hình bình hành. A B
OA OC OB OA OC OB 2OB.
O là trung điểm của EB EB 2OB. O
F C
OA OC OB EB 2OB.
Chọn C.
E D
Câu 26. Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO DO bằng vectơ nào?
A. BA. B. BC . C. DC . D. AC .
Lời giải. Ta có AO DO OD OA AD BC . Chọn B.
A B
O
D C
Câu 27. Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OA OB OC OD 0. B. AC AB AD.
C. BA BC DA DC . D. AB CD AB CB.
Lời giải. Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có OA OB OC OD OA OC OB OD 0.
Đáp án B. Ta có AB AD AC (quy tắc hình bình A B
hành).
BA O
BC BD BD
D C
Đáp án C. Ta có .
DA DC DB BD
Đáp án D. Do CD CB AB CD AB CB .
Chọn D.
Câu 28. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD ; hai điểm E , F lần lượt là trung điểm AB, BC . Đẳng thức nào
sau đây sai?
A. DO EB EO. B. OC EB EO.
C. OA OC OD OE OF 0. D. BE BF DO 0.
Lời giải.
Ta có OF , OE lần lượt là đường trung bình của tam giác A E B
BCD và ABC .
F
BEOF là hình bình hành. O
BE BF BO BE BF DO BO DO OD OB BD. D C
Chọn D.
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. GA GC GD BD. B. GA GC GD CD.
C. GA GC GD O. D. GA GD GC CD.
Lời giải.
B C
G
A D
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên GA GB GC O.
Do đó GA GC GD GA GC GB BC CD GA GB GC BC CD
BC CD BD . Chọn A.
Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC BD. B. AB AC AD 0.
C. AB AD AB AD D. BC BD AC AB .
Lời giải.
Ta có AB AD DB BD ; AB AD AC AC . A B
Mà BD AC AB AD AB AD
Chọn C. D C
Câu 31. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó AB AC bằng:
a 3
A. AB AC a 3. B. AB AC .
2
C. AB AC 2a. D. Một đáp án khác.
Lời giải.
Gọi H là trung điểm của BC AH BC . A
BC 3 a 3
Suy ra AH .
2 2
a 3
Ta lại có AB AC 2 AH 2. a 3 .
2
B H C
Câu 32. Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB a . Tính AB AC .
a 2
A. AB AC a 2. B. AB AC .
2
C. AB AC 2a. D. AB AC a.
Lời giải.
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ABDC là hình vuông. B D
AB AC AD AD a 2.
Chọn A.
A C
Câu 33. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C , AB 2 . Tính độ dài của AB AC .
A. AB AC 5. B. AB AC 2 5.
C. AB AC 3. D. AB AC 2 3.
Lời giải.
C I B
Ta có AB 2
AC CB 1.
5
Gọi I là trung điểm BC
AI AC 2 CI 2 .
2
5
Khi đó AC AB 2 AI AC AB 2 AI 2. 5. Chọn A.
2
Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3, AC 4 . Tính CA AB .
A. CA AB 2. B. CA AB 2 13. C. CA AB 5. D. CA AB 13.
Lời giải. Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
Ta có CA AB CB BC AC 2 AB 2 32 4 2 5 . Chọn C.
120 . Tính độ dài vectơ tổng AB AC .
Câu 35. Tam giác ABC có AB AC a, ABC
A. AB AC a 3. B. AB AC a.
a
C. AB AC . D. AB AC 2a.
2
Lời giải.
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ABDC là hình thoi. A
Ta có AB AC AD AD.
B C
120 0
ABDC là hình thoi có ABC
ABD và ADC là hai tam giác đều AD AB a.
D
Chọn B.
Câu 36. Cho tam giác ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA HC .
a 3a 2 3a a 7
A. CA HC . B. CA HC . C. CA HC . D. CA HC .
2 2 3 2
Lời giải.
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ACHD là hình bình hành. D A
AHBD là hình chữ nhật.
CA HC CA CH CD CD.
3a 2 a 7
Ta có: CD BD 2 BC 2 AH 2 BC 2 a2 . B H C
4 2
Chọn D.
Câu 37. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Tính độ dài của vectơ
v GB GC .
A. v 2. B. v 2 3. C. v 8. D. v 4.
Lời giải.
Gọi M là trung điểm của BC . B
Ta có GA GB GC 0 GB GC GA GA M
2 2 1 BC G
Mà GA AM . .BC 4.
3 3 2 3 A C
Chọn D.
Câu 38. Cho hình thoi ABCD có AC 2a, BD a . Tính AC BD .
A. AC BD 3a. B. AC BD a 3.
C. AC BD a 5. D. AC BD 5a.
Lời giải.
Gọi O AC BD . B
Gọi M là trung điểm của CD
AC BD 2 OC OD 2 2OM 4OM A O C
M
1 a2 D
4. CD 2 OD 2 OC 2 2 a 2 a 5.
2 4
Chọn C.
Câu 39. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB DA .
A. AB DA 0. B. AB DA a. C. AB DA a 2. D. AB DA 2a.
Lời giải. Ta có AB DA AB AD AC AC a 2. Chọn C.
Câu 40. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Tính OB OC .
a a 2
A. OB OC a. B. OB OC a 2. C. OB OC . D. OB OC .
2 2
Lời giải.
Gọi M là trung điểm của BC . A B
OB OC 2 OM 2OM AB a.
Chọn A. M
O
D C
I – LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
Cho vectơ a và số k ∈ R. ka là một vectơ được xác định như sau:
+ ka cùng hướng với a nếu k ≥ 0,
+ ka ngược hướng với a nếu k < 0 .
+ ka = k . a .
2. Tính chất
k ( a + b ) = ka + kb ;
(k + l)a =ka + la ;
k ( la ) = (kl)a
ka = 0 ⇔ k = 0 hoặc a = 0 .
3. Điều kiện để hai vectơ cùng phương
a vaø b ( a ≠ 0 ) cuøng phöông ⇔ ∃k ∈ R : b =ka
4. Điều kiện ba điểm thẳng hàng
A, B, C thẳng hàng ⇔ ∃k ≠ 0: AB = k AC .
5. Biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
Cho hai vectơ không cùng phương a , b và x tuỳ ý. Khi đó ∃! m, n ∈ R: =
x ma + nb .
6. Chú ý
• Hệ thức trung điểm đoạn
thẳng:
M là trung điểm AB ⇔ MA +
MB
= 0
2OM (O tuỳ ý).
⇔ OA + OB =
II – DẠNG TOÁN
1. Dạng 1: 1: Xác định vectơ k a
Phương pháp: -Dùng định nghĩa phép nhân vectơ với một số
BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Ví dụ 1: Cho ba điểm M ,N ,P như hình vẽ
Vẽ d đi qua O và // với giá của a (nếu O ∈ giá của a thì d là giá của a )
− Trên d lấy điểm M sao cho OM=3| a |, OM và a cùng hướng khi đó OM = 3a .
− Trên d lấy điểm N sao cho ON= 4| a |, ON và a ngược hướng nên ON = −4a
1
Ví dụ 3: Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM= AB. Tìm k trong các
5
đẳng thức
sau:
= a )AM k= AB; b ) MA k MB;
= c ) MA k AB
Hướng dẫn giải:
A M B
| AM | AM 1 1
a) AM= k AB ⇒| k=| = = , vì AM ↑↑ AB ⇒ k=
| AB | AB 5 5
1
b) k= −
4
1
c) k= −
5
Ví dụ 4: a) Chứng minh:vectơ đối của 5a là ( −5 ) a
b) Tìm vectơ đối của các véctơ 2a + 3b , a − 2b
Hướng dẫn giải:
a) −5a =− ( )
( 1) 5a =( ( −1) .5 ) a =−
( 5) a
( ) ( )
b) − 2a + 3b = ( −1) 2a + 3b = ( −1) 2a + ( −1) 3b = ( −2 ) a + ( −3 ) b = −2a − 3b
1 1 1
a) Vì AC = AB nên AC, AB cùng hướng và AC= AB ⇔ AC= AB nên A,B,C thẳng hàng và
2 2 2
C là trung điểm của AB
1 1 1
b) Vì AD = − AB nên AD, AB ngược hướng và AD= AB ⇔ AD= AB nên A,B,D thẳng hàng
2 2 2
và A nằm giữa D và B (hình vẽ)
Ví dụ 6: Một vật chuyển động thẳng đều từ A đến B với tốc độ 9 m / s và vật thứ hai chuyển động
thẳng từ B về A với vận tốc 6 m / s . Gọi v1 ,v2 lần lượt là các vec ơ vận tốc của vật thứ nhất và vật thứ
hai. Có hay không số thực k thỏa mãn v1 = kv2 .
Hai vận tốc chuyển động ngược hướng và tỉ số tóc độ của vận tốc thứ nhất và thứ hai là 3/2 nên
3 3
v1 = − v2 ⇒ k = − .
2 2
2. Dạng 2: Chứng minh đẳng thức vetơ có chứa tích của vectơ với một số
Phương pháp:
-Dùng quy tắc 3 điểm, quy tắc đường chéo hình bình hành, cặp vectơ bằng nhau trong hình bình hành
-Dùng tính chất trung điểm, trọng tâm – ba điểm thẳng hàng
Ví dụ 1: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng AB và CD . Chứng minh:
2MN
= AC + BD M
A B
Hướng dẫn giải:
VP = AC + BD = AM + MN + NC + BM + MN + ND D
N
C
= 2MN + AM + BM + ND + NC
= 2MN
Ví dụ 2: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, CD . Gọi I là trung
điểm của MN .Chứng minh rằng
a) BC + AD = 2 MN = AC + BD .
b) OA + OB + OC + OD = 4OI , ∀O
Lời giải
a) Ta có:
(
BC + AD = BM + MN + NC + AM + MN + ND = 2 MN + BM + AM + NC + ND ) ( )
= 2 MN + 0 += 0 2 MN
BC + AD = ( )
BA + AC + AB + BD =BA + AB + AC + BD =+ 0 AC + BD = AC + BD
Vậy BC + AD = 2 MN = AC + BD
b) Vì M , N tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, CD nên ta có
IA +
= IB 2 IM ; IC +=ID 2 IN
I là trung điểm của MN nên IM + IN = 0
Do đó IA + IB + IC + ID = 2( IM + IN ) = 2.0 = 0
IA + IB + IC + ID =0 ⇒ OA − OI + OB − OI + OC − OI + ID − OI =0.
Với mọi điểm O ta có
⇒ OA + OB + OC + ID = 4OI .
Ví dụ 3: Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh: AB + 2 AC + AD = 3AC .
Hướng dẫn giải:
Áp dụng qi tắc hình bình hành ta có AB + AD = AC
⇒ VT= AC + 2 AC = 3AC = VP (đpcm)
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh
rằng
a) AM + BN + CP = 0.
1
b) AP + BC = AN
2
c) BC + 2 MP = BA
Hướng dẫn giải:
a) Ta có
1 1 1
AM + BN + CP = (2
) ( ) (
AB + AC + BA + BC + CA + CB
2 2
)
1
1
1
= (
2
) ( ) (
AB + BA + AC + CA + BC + CB = 0 .
2 2
)
1 1
b) Ta
= có AP = AB; AN AC . Do đó
2 2
Ví dụ 5: ( 1 điểm) Cho ∆ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh rằng:
3MN − BN + CM =
0.
Hướng dẫn giải:
1 1
1
+Ta có: =BN
2
( BA + BC ) ;=
CM
2
(
CA + CB ; MN = BC
2
)
Nên:
1 1 1
3MN − BN + CM = 3. BC − ( BA + BC ) + CA + CB
2 2 2
( )
1 1
= ( BC + AB + CA) = .0 = 0
2 2
Ví dụ 8: Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G , G′ theo thứ tự là
trọng tâm của tam giác OAB và OCD . Chứng minh rằng AC + BD = 3GG′ .
Hướng dẫn giải:
Vì G′ là trọng tâm của tam giác OCD nên ta có:
1
GG=′
3
( )
GO + GC + GD (1) .
Phương pháp:
-Dùng quy tắc 3 điểm, quy tắc đường chéo hình bình hành, cặp vectơ bằng nhau trong hình bình hành
-Dùng tính chất trung điểm, trọng tâm – ba điểm thẳng hàng.
-Dùng các hệ thức lượng trong tam giác vuông, thường.
Ví dụ 1: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Tìm
a) AB + DC b) AC + BD c) AC + AB
Hướng dẫn giải
a) Vì ABCD là hình vuông nên AB = DC ;
Do đó: AB + DC = AB + AB = 2 AB ⇒ AB + DC = 2 AB = 2.3 = 6.
b) Ta=có: AC 2= AO; BD 2OD
Do đó:
AC + BD = 2 AO + 2OD = 2 AD = 2 AD = 6
c) Gọi I là trung điểm của BC, khi đó ta có:
AB + AC = 2 AI
3
⇒ AB + AC = 2 AI = 2 AI = 2 32 + ( ) 2 = 3 5
2
= 300 .
Ví dụ 2: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và BAC
Tìm độ dài vectơ AB + AD + 3 AC .
Hướng dẫn giải
B B'
A
C' D
Vẽ AB ' = 4 AB; AC ' = − AC . Vẽ hình bình hành AC ′DB′
Ta có: 4 AB − AC = AB′ + AC ′ = AD = AD
Do đó AD
= AB′2 + AC=
′2 (4a ) 2 + a=
2
a 17 .
Ví dụ 6 : Cho tam giác ABC, trọng tâm G và điểm M thỏa MA + MB + MC =18. Tìm độ
dài của vectơ MG
Hướng dẫn giải
Hình 4.30
Lời giải
1 C
Vậy CB + MA =CA =a M
2 B H
1
b) Vì BC = BM nên theo quy tắc trừ ta có
2 Q
1
BA − BC =BA − BM =MA
2
P
Theo định lí Pitago ta có Hình 1.14
2
a a 3
MA = AB 2 − BM 2 = a 2 − =
2 2
1 a 3
Vậy BA − BC = MA =
2 2
c) Gọi N là trung điểm AB , Q là điểm đối xứng của A qua C và P là đỉnh của hình bình hành AQPN
.
1
Khi đó ta =
có AB AN = , 2 AC AQ suy ra theo quy tắc hình bình hành ta có
2
1
AB + 2 AC = AN + AQ = AP
2
Gọi L là hình chiếu của A lên PN
Vì MN / / AC ⇒ ANL = MNB = CAB = 600
AL a a 3
Xét tam giác vuông ANL ta có sin ANL = ⇒ AL = AN .sin ANL = sin 600 =
AN 2 4
NL a a
cos ANL = ⇒ NL = AN .cos ANL = cos 600 =
AN 2 4
a 9a
Ta lại có AQ =PN ⇒ PL =PN + NL = AQ + NL =2a + =
4 4
Áp dụng định lí Pitago trong tam giác ALP ta có
2 2 3a 2 81a 2 21a 2
2 a 21
AP = AL + PL = + = ⇒ AP =
16 16 4 2
1 a 21
Vậy AB + 2 AC =AP =
2 2
3
d) Gọi K là điểm nằm trên đoạn AM sao cho MK = MA , H thuộc tia MB sao cho MH = 2,5MB .
4
3
Khi
= đó MA MK = , 2,5MB MH
4
3
Do đó MA − 2,5MB = MK − MH = HK
4
3 3 a 3 3 3a a 5a
Ta có=
MK = AM .= ,=
MH 2,5
= MB 2,5.
=
4 4 2 8 2 4
Áp dụng định lí Pitago cho tam tam giác vuông KMH ta có
2 2 25a 2 27 a 2 a 127
KH = MH + MK = + =
16 64 8
Ví dụ 4 Cho tam giác ABC. Điểm
M nằm trên cạnh BC sao cho MB= 3MC. Hãy phân tích vectơ AM
theo hai vectơ
= u AB,
= v AC .
Hướng dẫn giải:
Vì M nằm trên cạnh BC sao cho MB= 3MC nên MB, NC ngược hướng và MB = 3 NC , do
MB =
−3 NC ⇒ AB − AM =
−3 ( AC − AM )
⇔ 4 AM = AB + 3AC
đó ⇔ 1 3
AM = AB + AC
4 4
1 3
⇒ AM = u + v
4 4
Ví dụ 5 : Cho tam giác ABC . Cho các điểm D, E , H thỏa mãn
1 1 2
=DB = BC ; AE AC ; AH
= AB
3 3 3
a) Biểu thị mỗi vectơ AD, DH , HE theo các vectơ AB, AC
b) Chứng minh D, E , H thẳng hàng.
Hướng dẫn giải:
Ta có
CG
= AG − AC
2 1
= AB + AD − ( AB + AD)
3 3
1 2
= − AB − AD
3 3
Ví dụ 7 Cho hình bình hành ABCD . Gọi I là trung điểm của CD , G là trọng tâm tam giác BCI . Đặt
5 2
= a AB = , b AD . Hãy chứng minh AG = a+ b.
6 3
Hướng dẫn giải:
Ví dụ 9: Cho tam giác ABC , trên cạnh BC lấy M sao cho BM 3CM , trên đoạn AM lấy N sao cho
2AN 5MN . G là trọng tâm tam giác ABC .
a) Phân tích các vectơ AM , BN qua các véc tơ AB và AC
b) Phân tích các vectơ GC , MN qua các véc tơ GA và GB
Ví dụ 1 Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AM và K là trung điểm AC sao
1
AK = AC . Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng.
3
Hướng dẫn giải:
Ta có
1
2BI =BA + BM =BA + BC
2
4BI
= 2BA + BC ( 1 )
Ta lại có
1
BK =BA + AK =BA + AC
3
1 2 1
=BA + ( BC − BA ) = BA + BC
3 3 3
3BK
= 2BA + BC (2)
4
Từ (1)&(2)⇒ 3BK = 4BI ⇒ BK = BI ⇒ B, I, K thẳng hàng.
3
Ví dụ 2 Cho tam giác ABC.
Hai điểm M, N được xác định bởi hệ thức:
BC + MA = 0 , AB − NA − 3AC = 0 . Chứng minh MN//AC
Hướng dẫn giải:
BC + MA + AB − NA − 3AC =
0
hay AC + MN − 3AC =⇔ 0 MN = 2 AC
MN / / AC . Theo giả thiết BC = AM
Mà A,B,C không thẳng hàng nên bốn điểm A,B,C,M là hình bình hành
⇒ M không thuộc AC⇒ MN//AC
Ví dụ 3: Cho tam giác ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi G là trung điểm của
MN, E là trọng tâm của tam giác BCD. Chứng minh:
a) EA + EB + EC + ED = 4 EG .
b) EA = 4 EG
3
c) Điểm G thuộc đoạn thằng AE và AG = AE
4
Hướng dẫn giải:
a) Giống ví dụ 2 phần chứng minh đẳng thức vectơ, thay I bởi G, O bởi E.
A
M
B C N
Hình 1.23
B I C
1
hay IA=2IB, IA ↑↓ IB . Vậy I là điểm thuộc AB sao cho IB= AB
3
Ví dụ 3: Cho tứ giác ABCD. Xác định vị trí điểm G sao cho: GA + GB + GC + GD = 0
Hướng dẫn giải:
Ta có GA + GB = 2GI , trong đó I là trung điểm AB
B
Tương tự GC + GD = 2GK , K là trung điểm CD
C
GA + GB + GC + GD = 2GI + 2GK I
K
hay GI + GK = 0
A
D
⇒ G là trung điểm IK
Ví dụ 6 : Cho tứ giác ABCD, M là điểm tùy ý. K là điểm cố định thỏa mãn đẳng thức
MA + MB + MC + 3MD = xMK . Tìm x :
A.2. B.6. C.5. D.4.
Lời giải
Chọn B
Vì đẳng thức MA + MB + MC + 3MD = xMK
(1) thỏa
mãn với mọi M nên nó đúng khi M
trùng với K. Khi đó ta có : KA + KB + KC + 3KD = xKK = 0 (2).
Gọi G là trọng tâm ∆ABC , ta có KA + KB + KC = 3KG (3).
Thay (3) vào (2) ta được 3KG + 3KD = 0 ⇔ KG + KD = 0 , suy ra K là trung điểm của GD.
Từ (1) ta có:
MK + KA + MK + KB + MK + KCKB + 3MK + 3KD = (KA + KB + KC + 3KD) + 6MK = 6MK
Vậy 6MK = xMK suy ra x = 6.
Ví dụ 7: Cho tam giác ABC
a) Chứng minh rằng tồn tại duy nhất điểm I thỏa mãn : 2IA 3IB 4IC 0 .
b) Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn : 2MA 3MB 4MC MB MA .
Lời giải
a) Ta có: 2IA 3IB 4IC 0 2IA 3(IA AB ) 4(IA AC ) 0
3AB 4AC
9IA 3AB 4AC IA I tồn tại và duy nhất.
9
b) Với I là điểm được xác định ở câu a, ta có:
2MA 3MB 4MC 9MI (2IA 3IB 4IC ) 9MI và MB MA AB nên
AB
| 2MA 3MB 4MC || MB MA || 9MI || AB | MI
9
AB
Vậy quỹ tích của M là đường tròn tâm I bán kính .
9
Ví dụ 8: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn điều kiện sau :
a) MA MB MA MC
b) MA MB k MA 2MB 3MC với k là số thực thay đổi
Hình 1.28
Vậy tập hợp các điểm M là đường trung trực của EF
b) Ta có MA 2MB 3MC MA 2 MA AB 3 MA AC
2AB 3AC 2AB 2AH 2HB
3
Với H là điểm thỏa mãn AH AC
2
Suy ra MA MB k MA 2MB 3MC
2ME 2kHB ME kHB
Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua E và song song với HB
Ví dụ 9: Cho tứ giác ABCD . Với số k tùy ý, lấy các điểm M và N sao cho AM kAB , DN kDC .
Tìm tập hợp các trung điểm I của đoạn thẳng MN khi k thay đổi.
Lời giải (hình 1.29)
Gọi O, O' lần lượt là trung điểm của AD và BC, ta có
B
M
AB AO OO ' O ' B và DC DO OO ' O 'C A
O'
Suy ra AB DC 2OO ' O I
Tương tự vì O, I lần lượt là trung điểm của AD và MN nên D N C
AM DN 2OI Hình 1.29
1
Do đó OI kAB kDC kOO '
2
Vậy khi k thay đổi, tập hợp điểm I là đường thẳng OO'
Dạng 7: Một số bài toán vận dụng cao về tích của vectơ với một sô
Ví dụ 1: Cho hình thang cân ABCD có CD là đáy lớn,
ADC = 300 . Biết DA = a, DC = b, hãy biểu diễn
DB theo hai vectơ DA và DC .
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC , trên cạnh AC lấy điểm M , trên cạnh BC lấy điểm N sao cho
AM 3MC , NC 2NB . Gọi O là giao điểm của AN và BM . Tính diện tích tam giác
ABC biết diện tích tam giác OBN bằng 1.
Lời giải
C
N
O
A B
Ta có: BO xBA 1 x BN và AO yAM 1 y AB .
AB yAM x y 1 AB x 1 BN x y AB yAM x 1 BN 0
(1)
3 1
Đặt CB a ,CA b ta được AB a b ; AM b ; BN a
4 3
x 1 3
Thay vào (1) và thu gọn ta được: x y a x y b a yb
3 4
x 1
1
x y
x
Suy ra 3 10 . Với x 1 ta được BO 1 BA 1 1 BN
3
2 10 10 10
y x y y
4
5
1
BO BN
1
10
BA BN NO NA
10
NA
NO
10
A M B
J là trọng tâm tam giác BMN khi và chỉ khi AB + AM + AN = 3 AJ (9)
Ta có
1
* AM = AB
3
1 1 1
2
( )
* AN = DN − DA = DC − DC + CA = AC − DC = AC − AB
2 2
( ) ( )
* AJ = n AI= n AB + BI = n AB + mBC = n AB + m AC − AB =
( )
n(1 − m) AB + mn AC
1 1
Nên thay vào (9) ta có AB + AB + AC − AB = 3n(1 − m) AB + 3mn AC
3 2
5
5 − 3n(1 − m) =
0 1
⇔ − 3n(1 − m) AB + (1 − 3mn ) AC = 0 ⇒ 6 ⇒ mn =
6 1 − 3mn =
0
3
Ví dụ 6: Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấ y điểm M, trên cạnh BC lấ y N sao cho AM=3MB,
NC=2BN. Gọi I là giao điểm của AN với CM. Tính diện tích tam giác ABC biết diện tích tam
giác ICN bằng 2.
Lời giải
A
M
I
C
B N
Đặt=BC a= ; BA c .
3 2
Suy ra AC = a − c ; AM = − c; CN = − a
4 3
Do A, I, N thẳng hàng nên CI= xCA + (1 − x) CN
Và M, I, C thẳng hàng nên AI = y AC + (1 − y ) AM
Mặt khác AC = AI − CI = y AC + (1 − y ) AM − ( xCA + (1 − x) CN )
3y + x −1 1− y − 4x
⇔ a+ c= 0
3 4
3 y + x −1 2
=0 x=
3 11
Mà a; c không cùng phương suy ra ⇔
1 − y − 4 x = 0 y = 3
4 11
2 2
9 2
Với x = ⇒ CI = CA + CN ⇒ NI = NA
11 11 11 11
NI 2 S 2
Hay = ⇒ NCI = ⇒ S NCA = 11
NA 11 S NCA 11
S BC 3 33
Mà ABC = =⇒ S ABC =
S ANC NC 2 2
0 , NA − 2 NB =
Ví dụ 7: ∆ABC có trọng tâm G và hai điểm M, N thỏa mãn: 3MA − 2CM = 0 . Chứng
mính NG = 5GM .
Lời giải
A
M
G
B
C
E
N
.
Gọi E là trung điểm BC. M, N là các điểm như hình vẽ.
2 2 1 5 1
Ta có: NG =− AG AN =
3
AE − 2 AB = ( )
. AB + AC − 2 AB =
3 2
− AB + AC .
3 3
2 2 2 2 1 1 1
GM
= AM − = AG
5
AC − =
3
AE
5 3 2
(
AC − . AB + AC=
3
)
− − AB + AC .
15
5
1 1 1
Nên NG = − AB + AC = 5 − AB + AC = 5GM .
3 3 3 15
Vậy NG = 5GM .
Ví dụ 8: Cho ∆ABC có M là trung điểm của BC, H là trực tâm, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Tìm x để
HA + HB + HC = xHO .
Lời giải
A
H O
B C
M
A'
B D C
Theo tính chất đường phân giác trong của góc A trong tam giác ABC ta có:
DB AB 3
== ⇒ 3DC = −4 DB ⇒ 3( AC − AD) = −4( AB − AD)
DC AC 4
4 3 4 3
⇔ 7 AD = 4 AB + 3 AC ⇔ AD = AB + AC .Ta có= m = ;n .Vậy tổng m + n =
1.
7 7 7 7
Ví dụ 10: Cho hình vuông ABCD có tâm O cạnh bằng a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn
2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 =9a 2 là một đường tròn bán kính R. Tính R theo a.
Lời giải
OA + OC = 0
+ Vì ABCD là hình vuông tâm O nên ta có ⇒ 2OA + 2OC + OB + OD =0.
OB + OD = 0
+ Ta có: 2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 = 9a 2
2 2 2 2
( ) ( ) ( ) (
⇔ 2 MO + OA + MO + OB + 2 MO + OC + MO + OD = )9a 2
2
(
⇔ 6 MO + 2OA2 + OB 2 + 2OC 2 + OD 2 + 2 MO 2OA + 2OC + OB + OD = 9a 2)
⇔ 6 MO 2 + 3a 2 = 9a 2 ⇔ MO = a.
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 MA2 + MB 2 + 2 MC + MD 2 =
9a 2 là đường tròn tâm
O bán kính R = a.
B M
C 2 2
Ta có GA = AM Mặt khác GA và AM ngược hướng GA = − AM
3 3
.
Câu 9. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. GA + 2GM =
0. B. MA + MB + MC= 3MG, ∀M
C. GA + GB + GC =
0. D. AM = −2MG .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
A
B M
C
Ta có AM = 3MG . Mặt khác AM và MG ngược hướng
−3MG .
⇒ AM =
Câu 10. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là
A. ∀M : MA + MB + MC =
0. B. ∀M : MA + MC =
MB .
C. AC
= AB + BC . D. ∃k ∈ R : AB =k AC .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có tính chất: Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng là
∃k ∈ R : AB =k AC .
Câu 11. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .
A. OA = OB . B. OA = OB . C. AO = BO . D. OA + OB =
0.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điểm O là trung điểm của đoạn AB khi và chỉ khi OA = OB; OA và ngược hướng.
Vậy OA + OB =
0.
Câu 12. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng
A. BI = IC B. 3BI = 2IC
C. BI = 2IC D. 2BI = IC
Hướng dẫn giải
Chọn A vì I là trung điểm của BC nên BI = CI và BI
cùng hướng với IC do đó hai vectơ BI , IC bằng nhau hay
BI = IC .
Câu 13. Cho điểm O là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. OA = BO. B. OA = OB.
C. AO = BO. D. AB = 2OA.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 14. Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
A. 2 AI + 3 AB =
0. B. 3BI + 2 BA =0. C. 2 IA + 3IB =
0. D. 2 BI + 3BA =
0.
I A
B
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2 2
Ta có BA = BI ; BI và BA ngược hướng nên BA = − BI
3 3
2
BA = − BI ⇔ 2 BI + 3BA = 0
3
Vậy 2 BI + 3BA = 0.
Câu 15. Phát biểu nào là sai?
A. Nếu AB = AC thì AB = AC . B. AB = CD thì A, B, C , D thẳng hàng.
C. Nếu 3 AB + 7 AC = 0 thì A, B, C thẳng hàng. D. AB − CD = DC − BA .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
AB / /CD
AB = CD thì . Nên Đáp án B SAI.
AB ≡ CD
Câu 16. Cho tam giác ABC , có trọng tâm G . Gọi A1 , B1 , C1 lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB .
Chọn khẳng định sai?
A. GA1 + GB1 + GC1 = 0. B. AG + BG + CG = 0.
C. AA1 + BB1 + CC1 =0. D. GC = 2GC1 .
C1 B1
G
B C
A1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có GC = −2GC1 nên GC = 2GC1 sai.
Chọn D.
Câu 17. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng?
3( AB + AC ) AB + AC
A. AG = . B. AG = .
2 3
2( AB + AC ) AB + AC
C. AG = . D. AG = .
3 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi M là trung điểm BC .
2 2 1 AB + AC
Ta có AG=
3
AM= (
. AB + AC ⇒ AG=
3 2
) 3
.
D
B C
Chọn A.
Ta có
DA + DB + 2DC =2DM + 2DC = (
2 DM + DC = 2.0 =0. )
Câu 20. Cho ∆ABC . Tìm điểm M thỏa MA + MB + 2 MC = 0
A. M là trung điểm cạnh IC , với I là trung điểm của cạnh AB
B. M trùng với đỉnh C của ∆ABC
C. M là trọng tâm của tam giác ABC .
D. M là đỉnh của hình bình hành MCAB
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi I là trung điểm của cạnh AB Ta có:
MA + MB + 2 MC = 0 ⇔ 2 MI + 2 MC = 0
(
⇔ 2 MI + MC = )
0 ⇔ MI + MC = 0
B C
Ta có MA + MC = 2 MI = AB .
Vậy M là trung điểm của AD .
Câu 27. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. AC + BD + BC + AD = 4 MN . B. 4 MN= BC + AD .
C. 4 MN= AC + BD . D. MN = AC + BD + BC + AD .
D
N
M
B C
N
M
D C
Do M là trung điểm các cạnh AD nên MD + MA = 0
Do N lần lượt là trung điểm các cạnh BC nên 2MN = MC + MB . Nên D đúng.
Ta có
(
2MN = MC + MB = MD + DC + MA + AB = AB + DC + MD + MA = AB + DC . )
Vậy AB + DC = 2 MN . Nên C đúng
( )
Mà AB + DC = AC + CB + DC = AC + DB = 2 MN . Nên A đúng.
Vậy B sai.
Vận dụng thấp
Câu 29. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM , gọi I là trung điểm AM . Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. 2 IA + IB + IC =
0. B. IA + IB + IC = 0.
C. 2 IA + IB + IC =
4 IA . D. IB + IC = IA .
A
B C
M
Hướng dẫn giải
Chọn A.
( ) ( )
Ta có 2 IA + IB + IC = 2 IA + 2 IM = 2 IA + IM = 2.0 = 0 .
Câu 30. Gọi AN , CM là các trung tuyến của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 2 4 2
A.=
AB AN + CM . B.=
AB AN − CM .
3 3 3 3
4 4 4 2
C.=
AB AN + CM . D.=AB AN + CM .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
A
B C
N
1 1 1
Ta có AN =
2
(
AB + AC = AB + AC
2 2
)
1
1 1
CM =CA + AM ⇒ CM = CA + AM
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3
Suy ra AN + CM = AB + AC + CA + AM = AB + AC − AC + ⋅ AB = AB
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4
4 2
Do đó= AB AN + CM .
3 3
3. Dạng 3: Đẳng thức véctơ
Nhận biết
Câu 31. Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ AB + AC + AD là
A. AC . B. 2 AC . C. 3AC . D. 5 AC .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Do hình bình hành ABCD . Ta có AB + AC + AD = AB + AD + AC = 2 AC . ( )
Câu 32. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3MP . Điểm P được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:
C
B
Ta có
A. Sai do AC − AD =
DC .
( ) (
B. Sai do AC − BD = 2CD ⇔ AB + AD − AD − AB = 2CD ⇔ 2 AB = 2CD . )
C. Sai do AC + BC = AB ⇔ AC − AB = − BC ⇔ BC =CB .
D. Đúng do AC + BD = AB + BC + BC + CD = 2BC + AB + CD = 2BC + 0 = 2BC . ( )
Câu 34. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC .
Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
3
A. 2 AM = 3AG . B. AM = 2 AG . C. AB + AC = AG . D. AB + AC = 2GM .
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
A
B C
M
3
Ta có AM = AG
2
3
Mặtkhác AM và AG cùng hướng ⇒ AM = AG hay 2 AM = 3AG .
2
Câu 35. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Câu
nào sau đây đúng?
A. GB + GC =
2GM . B. GB + GC =
2GA . C. AB + AC =
2 AG . D. AB + AC =
3AM .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
A
B C
M
Do M là trung điểm của BC nên ta có: GB + GC =
2GM .
Câu 36. Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
AB + AC AB + AC 3( AB + AC ) 2( AB + AC )
A. AG = . B. AG = . C. AG = . D. AG = .
2 3 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
A
B C
M
Gọi M là trung điểm của BC nên ta có
AB + AC = 2 AM
3 3 AB + AC
Mà AM = AG ⇒ AB + AC = 2. AG= 3AG ⇒ AG = .
2 2 3
Câu 37. Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
A. 3AI + AB =
0. B. 3IA + IB =
0. C. BI + 3BA =
0. D. AI + 3AB =
0.
I B
A
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có AB = 3AI ; AI và AB ngược hướng nên AB = −3AI ⇔ 3AI + AB =0
Vậy 3AI + AB =
0.
Câu 38. Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn IB + 3IA =
0 . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết
này?
B C
Chọn D.
Ta có DB = 2OB . Chọn D.
Câu 40. Cho tam giác ABC với H, O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm của
tam giác. Hệ thức đúng là:
3 1
A. OH = OG B. OH = 3OG C. OG = GH D. 2GO = −3OH
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 41. Cho hình vuông ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
1 1
A. AC + BD = 2 BC B. OA + OB =CB C. AD + DO = − CA D. AB + AD = 2 AO
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 42. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Câu nào
sau đây đúng?
1
A. GB + GC = 2GM . B. GB + GC = GM . C. AB + AC = AM . D. AG = 2MG.
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
GB + GC =
2GM
Câu 43. Cho ∆ ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
3
A. 2 AM = 3AG. B. 3AM = 2 AG. C. AB + AC = AG. D. AB + AC = 2GM .
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2
AG = AM ⇔ 3AG = 2 AM
3
1
Câu 44. Cho đoạn thẳng AB. Gọi M là một điểm trên AB sao cho AM = AB .Khẳng định nào sau đây
4
sai?
1 1 3
A. MA = MB . B. AM = AB . C. BM = BA . D. MB = −3MA .
3 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
MA = MB Sai do không chú ý hướng của vectơ
3
Câu 45. Cho tam giác ABC Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, AC, AB. Gọi I là giao điểm của
AM và PN. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC = 2BN . B. BC = −2BN . C. BC = 2 AM . D. IA + IB + IC =
0.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
BC = 2BN
Câu 46. Cho ba điểm phân biệt A, B, C nếu AB = −4 AC .thì khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. BC = 5 AC . B. BC = −5 AC . C. AC = AB . D. AC = BC .
4 4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
BC = 5 AC vì AB = −4 AC nên ABC thẳng hang
Câu 47. Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Khảng định nào
sau đây đúng
A. MN = QP B. MN = 2 QP C. 3MN = 2 QP D. 3MN = QP
Hướng dẫn giải
Chọn A
Do M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC nên MN là
đường trung bình của tam giác ABC suy ra MN / / AC và
1
MN = AC (1).
2
Tương tự QP là đường trung bình của tam giác ADC suy ra
1
QP / / AC và QP = AC (2).
2
Từ (1) và (2) suy ra MN / / QP và MN = QP do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành
Vậy ta có MN = QP
Câu 48. Cho ∆ ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng:
1
A. AM = AB + AC . B. MG=
3
MA + MB + MC ( )
2
C. AM = 3MG . D.= AG
3
AB + AC . ( )
Hướng dẫn giải
Chọn B. .
Ta có: Nếu G là trọng tâm của ∆ ABC và M là điểm tùy ý thì
1
MA + MB + MC = 3MG ⇔ MG =
3
MA + MB + MC ( )
Phân tích phương án nhiễu:
Phương án A: Sai do HS dùng sai M là trung điểm của cạnh BC
1
AM
=
2
( )
AB + AC .Phương án C: Sai do HS dùng sa
AM và MG là 2 vectơ ngược chiều
AM = −3MG
Phương án D: Sai do HS dùng sai M là trung điểm của
cạnh BC
2 2 1 1
AG =
3
AM = (
. AB + AC =
3 2 3
AB + AC . ) ( )
Câu 49. Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC , I là trung điểm của AM . Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. 2IA + IB + IC =
0 B. − IA + IB + IC =
0 C. IA + IB − IC =
0 D. IA + IB + IC =
0
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 50. Cho tam giác ABC , có trọng tâm G . Gọi A1 ,B1 ,C1 lần lượt là trung điểm của BC,CA, AB .
Chọn khẳng định sai?
A. GA1 + GB1 + GC1 =
0 B. AG + BG + CG =
0
C. AA1 + BB1 + CC1 =
0 D. GC = 2GC1
Hướng dẫn giải
Chọn.
Câu 51. Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và CD.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. AB + CD =
2IJ . B. AC + BD =
2IJ . C. AD + BC =
2IJ . D. 2IJ + DB + CA =
0.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
B đúng vì AC + BD = ( AI + IJ + JC ) + ( BI + IJ + JD ) = ( ) (
2IJ + AI + BI + JC + JD = 2IJ )
C đúng vì AD + BC = ( AI + IJ + JD ) + ( BI + IJ + JC ) = 2IJ + ( AI + BI ) + ( JC + JD ) = 2IJ
D đúng vì AC + BD = 2IJ ⇔ 2IJ + DB + CA = 0
A sai vì AB + CD = AD + DB + CB + BD = AD + CB mà C đúng nên A sai.
Câu 52. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của AC và BD .Tìm câu sai?
1
A. AB + AD = AC B.=OA
2
BA + CB ( )
C. OA + OB = OC + OD D. OB + OA =
DA
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 53. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của BC . Đẳng thức vectơ nào sau
đây đúng?
3
A. 2 AM = 3AG B. AM = 2 AG C. AB + AC = AG D. AB + AC = 2GM
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 54. Cho tam giác ABC có AB = AC và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB + AC =
AH . B. HA + HB + HC =
0.
C. HB + HC =
0. D. AB = AC .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
0 đúng vì H là trung điểm của đáy BC .
Ta có HB + HC =
Phân tích:Phương án A sai vì AB + AC =
2 AH .
Phương án B sai vì HA + HB + HC = HA .
Phương án D sai vì các vectơ. không cùng phương.
Câu 55. Cho hình bình hành ABCD .Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB + AC + AD =
0. B. AB + AC + AD =
2 AC .
C. AB + AC + AD =
2 AC . D. AB + AC + AD =
3AC .
Hướng dẫn giải
Chọn A
AB + AC + AD =CD + CB + AC =CA + AC =0 Sai hướng của hai vecstơ
Câu 56. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB và M là
một điểm tùy ý trong mặt phẳng. Khẳng định nào sau đây Sai?
A. MA − MI + MB − MJ + MC − MK =
MG . B. AI + BJ + CK =
0.
C. GA + GB + GC =
0. D. MI + MJ + MK =
3MG .
Hướng dẫn giải
Chọn A
3 MG Sai vì kết quả 0
MA − MI + MB − MJ + MC − MK =
Câu 57. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, H là trung điểm cạnh BC. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. CH − HC = a. B. CH − HC = 0. C. 2 AH
= AC + AB . D. AB + CA =
2 AM .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 58. Cho tam giác đều ABC cạnh a, H là trung điểm BC. Câu nào sau đây sai?
A. AB + AC = 2 AH B. AC + AB = 2 AH C. AB − AC = CB D. AB + BC + CA =0
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 59. Cho ABCD là hình chữ nhật, tìm tổng AB + AC + AD .
A. 2 AC. B. 2 AD. C. 2 AB. D. 0.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
( )
AB + AC + AD = AB + AD + AC = AC + AC = 2 AC.
Thông hiểu
Câu 60. Cho tam giác ABC có D, M lần lượt là trung điểm của AB,CD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MA + MC + 2MB =
0. B. MA + MB + MC + MD =
0.
C. MC + MA + MB =
0. D. MC + MA + 2BM =
0.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
A
M
B C
Ta có
MA + MC + 2MB =2MD + 2MB =2 MD + MB = (
2.0 =0. )
Câu 61. Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng:
A. 2MA + MB − 3MC = AC + 2BC B. 2MA + MB − 3MC = 2 AC + BC
C. 2MA + MB − 3MC = 2CA + CB D. 2MA + MB − 3MC = 2CB − CA
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 62. Ba trung tuyến AM , BN , CP của tam giác ABC đồng quy tại G . Hỏi vectơ AM + BN + CP
bằng vectơ nào?
3
A.
2
( GA + GB + CG .) (
B. 3 MG + NG + GP . )
1
C.
2
( AB + BC + AC .) D. 0 .
B M
C 1
Do M là trung điểm của BC nên ta có=
AM ( AB + AC ) .
2
Câu 69. Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm G . Khi đó BG =
1 1 1
A. BA + BC . B.
2
(
BA + BC . )
C. BA + BC .
3
D.
3
BA + BC . ( )
Hướng dẫn giải
Chọn D.
A
M
G
B C
Ta có
2 2 1 1
(
BG =BM =⋅ BA + BC = BA + BC .
3 3 2 3
) ( )
1
Câu 70. Cho tam giác ABC, là điểm trên BC sao cho BE = BC . Hãy biểu diễn AE qua AB và AC
3
Một học sinh đã giải như sau:
(I) Gọi D là trung điểm EC thì BE = ED = DC
1
(II) Ta có= AD ( AE + AC )
2
1 1
(III) AE = AB + ( AE + AC )
2 4
2 1
(IV) ⇔ = AE AB + AC
3 3
Cách giải trên đúng đến bước nào?
A. I B. II C. III D. IV
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 71. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Hãy phân tích AM theo hai vectơ AB và AC :
AB + AC AB + AC AB − AC
A. AM = B. AM = C. AM = D. Cả A, B, C đều sai
2 −2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 72. Cho tam giác ABC và I thỏa IA = 3IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
1 1
A. CI= CA − 3CB . B. CI
=
2
( )
3CB − CA . C.=CI (
2
)
CA − 3CB . D. =CI 3CB − CA
B C
M
3 3 1 3
4 4
(
Ta có AM =AB + BM =AB + BC =AB + BA + AC = AB + AC .
4
)4
Câu 74. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2 NC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 1 1 2
A. =
AN AB + AC . B. AN = − AB + AC .
3 3 3 3
1 2 1 2
C. =
AN AB − AC . D. =
AN AB + AC
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
A
B C
N
Ta có
2 2 2 2 1 2
3
( 3
)
AN = AB + BN = AB + BC = AB + BA + AC = AB − AB + AC = AB + AC .
3 3 3 3
Câu 75. Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh AB sao cho AM = 3MB .Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 3 7 3
A. CM
= CA + CB . B. CM
= CA + CB .
4 4 4 4
1 3 1 3
C. CM
= CA + CB . D. CM
= CA − CB
2 4 4 4
Hướng dẫn giải
C
A B
M
Chọn A.
3 3 1 3
4 4
(
Ta có CM =CA + AM =CA + AB =CA + AC + CB = CA + CB .
4
) 4
Câu 76. Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 4 MC . Khi đó
4 1 4
A. =
AM AB + AC . B. =
AM AB − AC .
5 5 5
4 1 1 4
C. =
AM AB − AC . D. =
AM AB + AC .
5 5 5 5
Hướng dẫn giải
A
B C
M
Chọn D.
4 4 1 4
5 5
(
AM =AB + BM =AB + BC =AB + BA + AC = AB + AC .
5
) 5
Thông hiểu
Câu 77. Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N là trung điểm AB và DC. Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc các
đường thẳng AD và BC sao cho PA = −2 PD , QP = −2QC Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A.=MN
2
( )
AD + BC . B. MN
= MP + MQ .
1
C. MN = (
− AD + BC . ) D. MN= 1 ( MD + MC + NB + NA) .
2 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 1
MN=
2
( MA + AD + DN + MB + BC + CN=) 2
( AD + BC )
Câu 78. Cho tam giác ABC, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM = 3MC . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
1 3 2 1
A. =AM AB + AC. B. =
AM AB + AC.
4 4 3 3
3 1 5 3
C. =AM AB + AC. D. =
AM AB + AC.
4 4 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
3 3 1 3
4 4
(
AM =AB + BM =AB + BC =AB + AC − AB = AB + AC
4
) 4
Câu 79. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M là trung điểm BC . Phân tích véctơ AG theo hai
véctơ AB và AC . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2 1 1
A. =AG AB + AC . B. =
AG AB + AC .
3 3 3 3
2 1 2 1
C. =AG AC − BC . D. =
AG AB + BC .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2 2 1 1 1 1
Ta có: AG = AM = AB + AC = AB + AC
3 32 2 3 3
Phân tích phương án nhiễu:
Phương án A: Sai do HS dùng sai qui tắc hình bình
hành.
2 2 2 2
AG = AM = ( AB + AC ) = AB + AC .
3 3 3 3
Phương án C: Sai do HS dùng sai qui tắc M là trung điểm BC .
2 2 1 2 1
AG = AM = AC + CB = AC − BC
3 3 2 3 3
Phương án D: Sai do HS dùng sai qui tắc M là trung điểm BC .
2 2 1 2 1
AG = AM = AB + BC = AB + BC .
3 3 2 3 3
2
Câu 80. Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho BD = BC và I là trung điểm của cạnh AD ,
3
2
M là điểm thỏa mãn AM = AC. Vectơ BI được phân tích theo hai vectơ BA và BC . Hãy
5
chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
1 1 1 1 1 3 1 1
A.=BI BA + BC . B.= BI BA + BC . C.= BI BA + BC . D.=
BI BA + BC .
2 3 2 2 2 4 4 6
Hướng dẫn giảiChọn A.
Ta có: I là trung điểm của cạnh AD nên
1 1 2 1 1
BI =
2
( )
BA + BD = BA + BC = BA + BC
2 3 2 3
Phân tích phương án nhiễu:
Phương án B: Sai do HS dùng sai I là trung điểm của cạnh
AC
1 1 1
BI =
2
( )
BA + BC = BA + BC .
2 2
Phương án C: Sai do HS dùng sai tỉ lệ giữa hai vectơ BD và BC
1 1 3 1 3
BI =
2
( )
BA + BD = BA + BC = BA + BC
2 2 2 4
Phương án D: Sai do HS dùng sai I là trung điểm của cạnh AD
1 1 1 1 1 1 1 1
BI = BA + BD = BA + BC = BA + BC .
22 2 22 3 4 6
Câu 81. Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm thuộc AC sao cho
CN = 2 NA . K là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 1 1 1
A. =AK AB + AC. B. =AK AB + AC.
4 6 2 3
1 1 1 2
C. =AK AB + AC. D. =AK AB + AC.
4 3 2 3
Hướng dẫn giải
1
Chọn A. Ta có M là trung điểm AB nên AM = AB ;
2
1
CN = 2 NA ⇒ AN = AC .
3
1 1 1
Do đó AK =
2
( )
AM + AN = AB + AC.
4 6
Học sinh có thể nhầm lẫn mối quan hệ giữa các vectơ như
CN = 2 NA lại vẽ hình AN = 2 NC dẫn đến sai kết quả, hoặc sử dụng sai công thức trung tuyến
thành AK
= AM + AN nên có thể chọn B, C hoặc
D.
Câu 82. Cho tam giác ABC , AM là trung tuyến, G là trọng tâm. Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm
của BG và CG . Khi đó GE + GF bằng:
1 1 2 5
A. (
3
)
AB + AC . B.
6
(
AB + AC . ) C.
3
(
AB + AC . ) D.
6
( )
AB + AC .
Câu 83. Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường
chéo AC và BD . Gọi G theo thứ tự là trọng tâm của tam giác OAB và OCD . Khi đó GG′
bằng:
1 2 1
A.
2
( )
AC + BD . B.
3
(
AC + BD . ) (
C. 3 AC + BD . ) D.
3
(
AC + BD . )
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Vì G′ là trọng tâm của tam giác OCD nên
1
GG=′
3
( )
GO + GC + GD . (1)
B C
M
Ta có
1 1 1 1 1 1
IM = IB + BM =
2
AB + BC =
3 2 3
(
AB + AC − AB =
6 3
)
AB − AC .
Câu 96. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2 NC và I là trung điểm của AB .
Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 2 1 2
A. NI = − AB − AC . B.=NI AB − AC .
6 3 6 3
2 1 2
1
C.=NI AB − AC . D. NI = − AB + AC .
3 3 3 6
Hướng dẫn giải
A
B C
N
Chọn B.
1 2 1 2 1 2
Ta có NI =−
BI BN = − AB − BC =
2 3
− AB − AC − AB =
2 3
(6
)
AB − AC .
3
Câu 97. Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB, CI . Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 3 3 1
A. =
BD AB − AC . B. BD = − AB + AC .
2 4 4 2
1
3 3
1
C. BD = − AB + AC . D. BD = − AB − AC .
4 2 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
A
D
B C
1 1 1 1
BD = BI + ID =
− AB + IC =
2 2
− AB + IA + AC
2 2
( )
1 1 1 1 1 1 3 1
− AB + IA + AC =
= − AB − AB + AC = − AB + AC .
2 2 2 2 4 2 4 2
Vận dụng thấp
Câu 98. Cho tam giác ABC với phân giác trong AD . Biết AB = 5 , BC = 6 , CA = 7 . Khi đó AD
bằng:
5 7 7 5 7 5 5 7
A. AB + AC . B. AB − AC . C. AB + AC . D. AB − AC .
12 12 12 12 12 12 12 12
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Vì AD là phân giác trong của tam giác ABC nên:
BD AB 5 5
= = ⇒ BD = DC
DC AC 7 7
5
⇔ AD − AB=
7
(AC − AD )
7 5
⇔ AD= AB + AC .
12 12
Câu 99. Cho AD và BE là hai phân giác trong của tam giác ABC . Biết AB = 4 , BC = 5 và CA = 6 .
Khi đó DE bằng:
5 3 3 5 9 3 3 9
A. CA − CB . B. CA − CB . C. CA − CB . D. CA − CB .
9 5 5 9 5 5 5 5
Hướng dẫn giải
Chọn A.
AD là phân giác trong của tam giác ABC nên
CD AC 6 CD 6
= = ⇒ =
DB AB 4 CD + DB 6 + 4
CD 6
3
⇒ = ⇒ CD = CB .
CB 10 5
CE 5 5
Tương tự: = ⇒ CE = CA .
CA 9 9
5 3
Vậy DE = CE − CD = CA − CB .
9 5
Câu 100. Cho tam giác ABC biết AB = 8, AC = 9, BC = 11. M là trung điểm BC, N là điểm trên đoạn
AC sao cho AN = x (0 < x < 9). Hệ thức nào sau đây đúng?
1 x 1 x 1 1
A. MN =− AC + AB B. MN = − CA + BA
2 9 2 9 2 2
x 1 1 x 1 1
C. MN =+ AC − AB D. MN =− AC − AB
9 2 2 9 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 101. Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB, CI , điểm N thuộc cạnh BC sao cho
BN = 2 NC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AN = DN . B. AN = 2 ND . C. AN = 3DN . D. AD = 4 DN .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi K là trung điểm BN.
DN / / IK 1
A
Xét ∆CKI ta có 1 ⇒ DN = IK (1)
DN = 2 IK 2
Xét ∆ABN ta có I
AN / / IK
1 ⇒ AN = 2 IK (2) D
AN = 2 IK
B C
K N
Từ (1) và (2) suy ra AN = 2= IK 2.2 DN
= 4 DN .
5. Dạng 5: Tính độ dài véctơ – tổ hợp vectơ
Nhận biết
Câu 102. Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. =
AB = BC .
AC B. AB
= AC = BC .
C. AB + AC + BC =
3a . D. AB + AC + BC =
3a .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 103. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Hỏi đẳng thức
nào dưới đây đúng?
A. MA = MB . B. AB = AC . C. MN = BC . D. BC = 2 MN .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phân tích:
A. MA = MB sai vì chúng ngược hướng. B. AB = AC sai vì chúng không cùng phương.
C. MN = BC sai vì MN = 1 BC . D. BC = 2 MN đúng.
2
Câu 104. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = 4. Vậy BC bằng:
A. 4 2 . B. 16. C. 32. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
vì BC = BC = AB 2 + AC 2 = 16 + 16 = 4 2
Câu 105. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Giá trị của AC + BD là bao
nhiêu?
A. 6. B. 6 2 . C. 12. D. 0.
Hướng dẫn giải
Chọn A. vì AC + BD = 2 AO + 2OD = 2 AD = 2 AD = 6
Câu 106. Cho tam giác đều ABC cạnh a. AB − AC có độ dài bằng:
A. a. B. 0. C. 2a. D. a 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
vì AB − AC = CB = a
Câu 107. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = 4. Vậy BC bằng:
A. 4 2 . B. 16. C. 32. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
vì BC = BC = AB 2 + AC 2 = 16 + 16 = 4 2
Câu 109. Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ AB + BC .
A. 5. B. 9. C. 3. D. 7.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
AB + BC = AC = 5
Câu 110. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tìm độ dài vecơ AB + DC .
A. 2a. B. a. C. 0. D. a 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
AB + DC = 2 AB = 2a
Câu 111. Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ AB − AC .
A. 3. B. 41 . C. 9. D. ±3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A. AB − AC = CB
BC = AC 2 − AB 2 = 52 − 4 2 = 3
Câu 112. Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5.
Tìm độ dài vectơ AB + AD .
A. 5. B. 7. C.
49. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Áp dụng quy tắc hình bình hành AB + AD = AC
AB + AD = AC = 5
Câu 113. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Hãy chọn kết quả
đúng.
3
A. AB + AC = a 3 . B. AB + BC =
AC C. AB + AC = a . D. AB − AC =
CB .
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 114. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 . Tìm độ dài vectơ GB + GC .
A. 4. B. 2. C. 8. D. 12.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 115. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Tính độ dài của vectơ CA .
A. CA = 5. B. CA = 25. C. CA = 7. D. CA = 7.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
CA =CA = AB 2 + BC 2 =5
HS tính được .
Câu 116. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3 , BC = 4 . Tính độ dài của vectơ AC .
A. 5 . B. 25 . C. 7 . D. 7 .
Hướng dẫn giải
A. a 2 . B. 2a 2 . C. a 2 . D. 0 .
Hướng dẫn giải
A a B
2 2 2 2 2
Chọn A. Ta có AC = AB + BC = a +a = 2a = a 2
AD + AB = AC = AC = a 2 .
D
Câu 118. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó AB − DA bằng C
A. a 2 . B. 2a 2 . C. 0 . D. 2a .
Hướng dẫn giải A a B
Chọn A.
AC = AB2 + BC2 = a 2 + a 2 = 2a 2 = a 2
AB − DA = AB + AD = AC = AC = a 2
D C
Câu 119. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai?
1
A. | AC |=| BD | . B. | BC |=| DA | . C. | AB |=| CD | . D. | AO |= | CA | .
2
Hướng dẫngiải
Chọn A.
| AC |≠| BD |
Câu 120. Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng?
3
A. HB = HC B. AC = 2 HC C. AH = HC D. AB = AC
2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 121. Cho tam giác đều ABC cạnh a , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
A. AB = AC B. GA= GB = GC
C. AB + AC = 2a D. AB + AC= 3 AB − AC
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 122. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây sai?
a 3
A. AB − AC = a B. AB + AC = a 3 C. GA + GB + GC = 0 D. GB + GC =
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Thông hiểu
Câu 123. Cho tam giác ABC , tập hợp các điểm M sao cho MA + MB + MC = 6 là:
A. một đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC .
B. đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 6 .
C. đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 2 .
D. đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 18 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , ta có MA + MB + MC = 3MG .
Thay vào ta được: MA + MB + MC =⇔ 6 3MG =⇔ 6 MG = 2 , hay tập hợp các điểm M là
đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 2 .
Câu 124. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tổng hai vectơ GB + GC
có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 4 3 . C. 2. D. 9.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2 2
vì GB + GC = −GA ⇒ GB + GC = GA = GM = .6 = 4 (M là trung điểm của BC)
3 3
Câu 125. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tìm độ dài vecơ AB + AC .
2 5 5
A. a 5 . B. a . C. a . D. a .
5 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 126. Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Tìm độ dài vectơ AB − CA .
A. a 3 B. a C. 2a D. a 3
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 127. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Tính AB − CA .
A. 3. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
A
HS gọi D là điểm thỏa ABDC là hình bình hành và H là trung điểm BC và tính
3
AB − CA = AB + AC = AD = AD = 2 AH = 2. = 3. 2a
2
Câu 128. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Khi đó độ dài vectơ AB + AC bằng: B M C
A. 2a. B. 2a 3. C. 4a. D. a 3.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Vẽ hình bình hành ABCD và gọi M là trung điểm BC. D
Ta có AB + AC = AD = 2 AM = 2 AB 2 − BM 2 = 2 (2a ) 2 − a 2 = 2a 3
Câu 129. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OA − CB .
a 2 2 a2
. 1 − a. .
A. 2 B. 2 C. a. D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
BD a 2
HS tính OA − CB = OA + AD = OD = OD = = .
2 2
0
Câu 130. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, BDA = 60 .
Tính AB + AD .
A. a 3. B. 2a. C. a 2. D. a.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
HS tính AB + AD = AC = AC .
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD.
a
a OD = .
BD =⇒
Tam giác ABD đều nên 2
Xét tam giác OCD vuông tại O:
a 2 3a 2 a 3
OC 2 =CD 2 − OD 2 =a 2 − = ⇒ OC = ⇒ AC =a 3.
4 4 2
Câu 131. Cho tam giác ABC vuông cân tại C, ΑΒ = 2 . Tính AB + AC .
A. 5. B. 5 . C. 1 . D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn A. A
Ta có ΑΒ
= 2 ⇒ AC
= BC
= 1 2
1 5 1
AM = AC2 + CM 2 = 1+ =
4 2 C 1
M
B
A. AB − CA = a 3.
a 3
B. AB − CA = .
2
C. AB − CA = a 5
a 5
D. AB − CA = . A
2
Hướng dẫn giải
Chọn A. a
2 2 2 a2 3a 2 a 3
Ta có: AM = AB − BM = a − = = B a M
4 4 2 C
2
a 3
AB − CA = AB + AC = AD = AD = 2.AM = 2. =a 3
2
Câu 133. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD . Cho AB = 2a
D
, CD = a . O là trung điểm của AD . Khi đó:
3a
A. OB + OC = B. OB + OC = a C. OB + OC = 2a D. OB + OC = 3a
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi M là trung điểm của BC ta có OB + OC = 2OM mà OM là đường trung bình hình thang
ABCD nên 2OM = AB + DC =3a suy ra OB + OC = 3a
Câu 134. Cho hình vuông ABCD cạnh a 2 . Tính S = 2 AD + DB ?
A. A = 2a . B. A = a . C. A = a 3 . D. A = a 2 .
Hướng dẫn giải
A D
B C
Chọn A.
Ta có
=S 2=
AD + DB AD + AD = + DB AD
= + AB AC = a 2. 2 =2a .
Câu 134b)Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB + AC + AD .
A. 3a . (
B. 2 + 2 a .) C. a 2 . D. 2 2a .
Lời giải
Chọn D.
Ta có AC = a 2 suy ra AB + AC + AD= 2 AC= 2 2a .
Câu 135. Cho hình vuông L cạnh a , tâm O và M là trung điểm AB. Tính độ dài của các vectơ OA + OB.
A. a
AL a a 3
B. sin
ANL = ⇒ AL = AN .sin
ANL = sin 600 =
AN 2 4
a
C.
2
D. 2a
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2 2
Ta có AB
= AB= a ; AC =AC = AB + BC =a 2
1 a 2 a
OA
= OA = AC
= , OM
= OM =
2 2 2
Gọi E là điểm sao cho tứ giác OBEA là hình bình hành khi đó nó cũng là hình
vuông Ta có AM
B B'
A
C' D
Chọn D.
Vẽ AB ' = 4 AB; AC ' = − AC . Vẽ hình bình hành AC ′DB′
Ta có: 4 AB − AC = AB′ + AC ′ = AD = AD
Do đó AD = AB′2 + AC ′2 = 82 + 22 = 2 17 .
Câu 1. Cho ∆OAB vuông cân tại O, cạnh OA = a. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 3OA + 4OB = 5a. B. 2OA + 3OB = 5a. C. 7OA − 2OB =5a. D. 11OA − 6OB = 5a.
Lời giải
Chọn C
Gọi C là điểm thỏa mãn 7OA = OC và D là điểm thỏa mãn 2OB = OD.
A C
O
M
D
A. 3 10 . B. 6 3 . C. 4 10 . D. −8 .
Câu 5: Cho ∆ABC vuông cân tại A, AB = 3cm . Lúc đó AB − 3 AC bằng
A. 3 10 . B. 6 3 . C. 4 10 . D. −8 .
Câu 6: Cho ∆ABC vuông cân tại A, AB = 3cm . Lúc đó AB + 3 AC bằng
A. 3 10 . B. 6 3 . C. 4 10 . D. −8 .
Câu 7: Cho ∆ABC vuông cân tại A, AB = 4cm . Lúc đó AB + 3 AC bằng
A. 3 10 . B. 6 3 . C. 4 10 . D. −8 .
Câu 8: Cho ∆ABC vuông cân tại A, AB = 4cm . Lúc đó 3AB + AC bằng
A. 3 10 . B. 6 3 . C. 4 10 . D. −8 .
Câu 9: Cho ∆ABC vuông cân tại A, AB = 3cm . Lúc đó 3AB − AC bằng
A. 3 10 . B. 6 3 . C. 4 10 . D. −8 .
Câu 10: Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Điểm M thỏa MA + MB + MC = 6. Chọn khẳng định đúng:
A. MG = 6 . B. MG = 18 . C. MG = 2 . D. MA + MB + MC = 6.
Câu 11: Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Điểm M thỏa MA + MB + MC = 3. Chọn khẳng định đúng:
A. MG = 1 . B. MG = 3 . C. MG = 9 . D. MA + MB + MC = 3.
Câu 12: Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Điểm M thỏa MA + MB + MC = 9. Chọn khẳng định đúng:
A. MG = 9 . B. MG = 3 . C. MG = 27 . D. MA + MB + MC = 9.
Câu 13: Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Điểm M thỏa MA + MB + MC = 12. Chọn khẳng định đúng:
A. MG = 12 . B. MG = 36 . C. MG = 4 . D. MA + MB + MC = 12 .
Câu 14: Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Điểm M thỏa MA + MB + MC =15. Chọn khẳng định đúng:
A. MG = 5 . B. MG = 45 . C. MG = 5 . D. MA + MB + MC = 15 .
Câu 15: Cho hai lực F1 = MA , F2 = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai lực F1 , F2
lần lượt là 300 ( N ) và 400 ( N ) .
AMB= 90° . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.
A. 0 ( N ) . B. 700 ( N ) . C. 100 ( N ) . D. 500 ( N ) .
Lời giải
Chọn D.
B C
M
2
Ta có GA = AM
3
Trang 1/15
2
Mặtkhác GA và AM ngược hướng GA = − AM .
3
Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. GA + 2GM = 0. B. OA + OB + OC = 3OG , với mọi điểm O .
C. GA + GB + GC = 0. D. AM = −2 MG .
Lời giải
Chọn D.
A
B C
M
Ta có AM = 3MG
Mặtkhác AM và MG ngược hướng
⇒ AM = −3MG .
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ AB + AC + AD là
A. AC . B. 2 AC . C. 3 AC . D. 5 AC .
Lời giải
Chọn B.
( )
Do hình bình hành ABCD . Ta có AB + AC + AD = AB + AD + AC = 2 AC .
Câu 5: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3MP . Điểm P được xác định đúng trong
hình vẽnào sau đây:
Trang 2/15
A. AM= AB + AC . B. AM= 2 AB + 3 AC .
1 1
C.=AM ( AB + AC ) . D. = AM ( AB + AC ) .
2 3
Lời giải
Chọn B.
A
B C
M
1
Do M là trung điểm của BC nên ta có =
AM ( AB + AC ) .
2
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC − AD = CD . B. AC − BD = 2CD . C. AC + BC = AB . D. AC + BD = 2 BC .
Lời giải
Chọn D.
A D
B C
Ta có
A. Sai do AC − AD = DC .
( ) ( )
B. Sai do AC − BD = 2CD ⇔ AB + AD − AD − AB = 2CD ⇔ 2 AB = 2CD .
C. Sai do AC + BC = AB ⇔ AC − AB = − BC ⇔ BC = CB .
( )
D. Đúng do AC + BD = AB + BC + BC + CD = 2 BC + AB + CD = 2 BC + 0 = 2 BC .
Câu 9: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC .
Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
3
A. 2 AM = 3 AG . B. AM = 2 AG . C. AB + AC = AG . D. AB + AC = 2GM .
2
Lời giải
Chọn A.
A
B C
M
3
Ta có AM = AG
2
Trang 3/15
3
Mặtkhác AM và AG cùng hướng ⇒ AM = AG hay 2 AM = 3 AG .
2
Câu 10: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Câu
nào sau đây đúng?
A. GB + GC = 2GM . B. GB + GC = 2GA . C. AB + AC = 2 AG . D. AB + AC = 3 AM .
Lời giải
Chọn A.
A
B C
M
Do M là trung điểm của BC nên ta có: GB + GC = 2GM .
Câu 11: Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
AB + AC AB + AC
A. AG = . B. AG = .
2 3
3( AB + AC ) 2( AB + AC )
C. AG = . D. AG = .
2 3
Lời giải
Chọn B.
A
B C
M
Gọi M là trung điểm của BC nên ta có
AB + AC = 2 AM
3 3 AB + AC
Mà AM = AG ⇒ AB + AC = 2. AG = 3 AG ⇒ AG = .
2 2 3
Câu 12: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .
A. OA = OB . B. OA = OB .
C. AO = BO . D. OA + OB = 0.
Lời giải
Chọn D.
Điểm O là trung điểm của đoạn AB khi và chỉ khi OA = OB; OA và ngược hướng.
Vậy OA + OB = 0.
Câu 13: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
A. 3 AI + AB = 0. B. 3IA + IB = 0. C. BI + 3BA = 0. D. AI + 3 AB =
0.
I B
A
Trang 4/15
Lời giải
Chọn A.
Ta có AB = 3 AI ; AI và AB ngược hướng nên AB = −3 AI ⇔ 3 AI + AB = 0
Vậy 3 AI + AB = 0.
Câu 14: Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm G . Khi đó BG =
1 1 1
A. BA + BC . B.
2
(BA + BC . )
C. BA + BC .
3
D.
3
(
BA + BC . )
Lời giải
Chọn D.
A
M
G
B C
Ta có
2 2 1 1
(
BG =BM =⋅ BA + BC = BA + BC .
3 3 2
) (
3
)
Câu 15: Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM . Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. DA + DB + 2 DC = 0. B. DA + DC + 2 DB = 0.
C. DA + DB + 2CD = 0. D. DC + DB + 2 DA = 0.
Lời giải
A
D
B C
Chọn A.
Ta có
DA + DB + 2 DC =2 DM + 2 DC = (
2 DM + DC = 2.0 = 0. )
Câu 16: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn IB + 3IA = 0 . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết
này?
Trang 5/15
Ta có IB + 3IA =0 ⇔ IB = −3IA .
Do đó IB = 3. IA ; IA và IB ngược hướng. Chọn Hình 4.
Câu 17: Cho tam giác ABC có D, M lần lượt là trung điểm của AC , BD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MA + MC + 2 MB = 0. B. MA + MB + MC + MD = 0.
C. MC + MA + MB = 0. D. MC + MA + 2 BM = 0.
Lời giải
Chọn A.
A
M
B C
Ta có
MA + MC + 2 MB = 2 MD + 2 MB = (
2 MD + MB = ) 2.0 =0.
Câu 18: Cho vectơ b ≠ 0, a = a + b . Khẳng định nào sau đây sai?
−2b , c =
A. Hai vectơ b và c bằng nhau. B. Hai vectơ b và c ngược hướng.
C. Hai vectơ b và c cùng phương. D. Hai vectơ b và c đối nhau.
Lời giải
Chọn A.
Ta có a =−2b ⇒ c =a + b =−2b + b =−b .
Vậy hai vectơ b và c đối nhau.
Câu 19: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau
đây là đẳng thức sai?
A. OB − OD = 2OB . B. AC = 2 AO . C. CB + CD = CA . D. DB = 2 BO .
Lời giải
A D
B C
Chọn D.
Ta có DB = 2OB . ChọnD.
Câu 20: Cho hình vuông ABCD cạnh a 2 . Tính S = 2 AD + DB ?
A. A = 2a . B. A = a . C. A = a 3 . D. A = a 2 .
Lời giải
Trang 6/15
A D
B C
Chọn A.
Ta có
=S 2= AD + DB AD + AD = + DB AD
= + AB AC = a 2. 2 =2a .
Câu 21: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
A. 2 AI + 3 AB =
0. B. 3BI + 2 BA = 0. C. 2 IA + 3IB =
0. D. 2 BI + 3BA =
0.
I A
B
Lời giải
Chọn D.
2 2
Ta có BA = BI ; BI và BA ngược hướng nên BA = − BI
3 3
2
BA = − BI ⇔ 2 BI + 3BA = 0
3
Vậy 2 BI + 3BA = 0.
Câu 22: Cho tam giác ABC và Ithỏa IA = 3IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
1 1
A. CI = CA − 3CB . B. CI
= (2
)
3CB − CA . C.= CI ( 2
) CI 3CB − CA
CA − 3CB . D. =
Lời giải
Chọn B.
1
( )
Ta có IA = 3IB ⇔ CA − CI = 3 CB − CI ⇔ 2CI = 3CB − CA ⇔ CI = (
2
)
3CB − CA .
Trang 7/15
( ) (
A. AA ' + BB ' + CC ' =AG + BG + CG + GA′ + GB′ + GC ′ =+ ) 0 3GG ' .
( ) (
B. AB ' + BC ' + CA ' =AG + BG + CG + GA′ + GB′ + GC ′ =+ ) 0 3GG ' .
( ) (
C. AC ' + BA ' + CB ' =AG + BG + CG + GA′ + GB′ + GC ′ =+ ) 0 3GG ' .
D. A ' A + B ' B + C ' C = ( ) ( )
A' G ' + B ' G ' + C ' G ' + G ' A + G ' B + G ' C = 0 + 3G ' G (SAI).
Câu 25: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
1 1
A. −3a + b và − a + 6b . B. − a − b và 2a + b .
2 2
1 1 1
C. a − b và − a + b . D. a + b và a − 2b .
2 2 2
Lời giải
Chọn C.
1 1
Ta có a − b =− − a + b nênchọn Đáp ánC.
2 2
Câu 26: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
1 3 3
u 2a + 3b và=
A. = v a − 3b . B. =u a + 3b và =v 2a − b .
2 5 5
2 3 1 1
C.=u a + 3b và = v 2a − 9b . D. =u 2a − b và v = − a + b.
3 2 3 4
Lời giải
Chọn D.
1 1 1 3 1
Ta có v = − a+ b= − 2a − b = − u.
3 4 6 2 6
Hai vectơ u và v là cùng phương.
Câu 27: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a − 3b và a + ( x − 1) b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là:
1 3 1 3
A. . B. − . C. − . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C.
1 x −1 1
Ta có 2a − 3b và a + ( x − 1) b cùng phương nên có tỉ lệ: = ⇒ x =− .
2 −3 2
Câu 28: Cho tam giác ABC , có trọng tâm G . Gọi A1 , B1 , C1 lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB .
Chọn khẳng định sai?
A. GA1 + GB1 + GC1 = 0. B. AG + BG + CG = 0.
C. AA1 + BB1 + CC1 =0. D. GC = 2GC1 .
Trang 8/15
A
C1 B1
G
B C
A1
Lời giải
Chọn D.
Ta có GC = −2GC1 nên GC = 2GC1 sai.
Chọn D.
Câu 29: Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng?
3( AB + AC ) AB + AC 2( AB + AC ) AB + AC
A. AG = . B. AG = . C. AG = . D. AG = .
2 3 3 2
Lời giải
Chọn B.
Gọi M là trung điểm BC .
2 2 1 AB + AC
Ta có AG=
3
AM= (
. AB + AC ⇒ AG=
3 2
) 3
.
Câu 30: Cho a, b không cùng phương, x = −2 a + b . Vectơ cùng hướng với x là:
1
A. 2 a − b . B. − a + b . C. 4 a + 2 b . D. − a + b .
2
Lời giải
Chọn B.
1 1 1
2 2
(
Ta có − a + b = −2 a + b = x . ChọnB.)2
Câu 31: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thoả mãn: MA + MC = AB . Khi đó M là trung điểm của:
A. AB . B. BC . C. AD . D. CD .
Lời giải
Chọn C.
A D
B C
Ta có MA + MC = 2 MI = AB .
Vậy M là trung điểm của AD .
Câu 32: Cho tam giác ABC , tập hợp các điểm M sao cho MA + MB + MC = 6 là:
A.một đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC .
B.đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 6 .
C.đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 2 .
D.đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 18 .
Trang 9/15
Lời giải
Chọn C.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , ta có MA + MB + MC = 3MG .
Thay vào ta được : MA + MB + MC =⇔ 6 3MG =⇔ 6 MG = 2 , hay tập hợp các điểm M là
đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 2 .
Câu 33: Cho tam giác ABC , điểm I thoả mãn: 5MA = 2 MB . Nếu = IA mIM + nIB thì cặp số
( m; n ) bằng:
3 2 2 3 3 2 3 2
A. ; . B. ; . C. − ; . D. ; − .
5 5 5 5 5 5 5 5
Lời giải
Chọn A.
Ta có
3 2
( ) ( )
5MA= 2 MB ⇔ 5 MI + IA = 2 MI + IB ⇔ 5IA= 3IM + 2 IB ⇔ IA=
5
IM + IB .
5
Câu 34: Xét các phát biểu sau:
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là BA = −2 AC
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là CB = CA
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là PQ = 2 PM
Trong các câu trên, thì:
A. Câu (1) và câu (3) là đúng. B. Câu (1) là sai.
C. Chỉ có câu (3) sai. D. Không có câu nào sai.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là BA = −2 AC
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là PQ = 2 PM
Phát biểu sai: (2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là CB = CA
Do đó câu (1) và câu (3) là đúng.
Câu 35: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho MB = 3MA . Khi đó, biễu diễn AM
theo AB và AC là:
1 1 3
A. =
AM AB + 3 AC . B. = AM AB + AC .
4 4 4
1 1 1 1
C. =
AM AB + AC . D. = AM AB + AC .
4 6 2 6
Lời giải
Chọn B.
A
B C
M
Trang 10/15
3 3 1 3
4 4
(
Ta có AM =AB + BM =AB + BC =AB + BA + AC = AB + AC . )4 4
Câu 36: Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh BC sao cho CM = 2 MB và I là trung điểm của AB .
Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. =
IM AB − AC . B. = IM AB + AC .
6 3 6 3
1 1 1 1
C. =
IM AB + AC . D. = IM AB + AC .
3 3 3 6
Lời giải
Chọn A.
A
B C
M
Ta có
1 1 1 1 1 1
IM = IB + BM =
2
AB + BC =
3 2 3
(
AB + AC − AB = ) 6
AB − AC .
3
Câu 37: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
1 1 1
A. − a + b và a − 2b . B. a − b và a + b .
2 2 2
1 1 1 1
D. a + 2 b và a + b . D. −3a + b và − a + 100b .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A.
1 1
( )
Ta có − a + b =− a − 2b nên chọn. A.
2 2
Câu 38: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2 NC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 1 1 2
A. =AN AB + AC . B. AN = − AB + AC .
3 3 3 3
1 2 1 2
C. =AN AB − AC . D. = AN AB + AC
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D.
A
B C
N
Ta có
Trang 11/15
2 2 2 2 1 2
3
( 3
)
AN = AB + BN = AB + BC = AB + BA + AC = AB − AB + AC = AB + AC .
3 3 3 3
Câu 39: Cho hai điểm cố định A, B ; gọi I là trung điểm AB . Tập hợp các điểm M thoả:
MA + MB = MA − MB là:
A. Đường tròn đường kính AB . B. Trung trực của AB .
C. Đường tròn tâm I , bán kính AB . D. Nửa đường tròn đường kính AB .
Lời giải
Chọn A.
BA
Ta có MA + MB = MA − MB ⇔ 2 MI = BA ⇔ 2 MI = BA ⇔ MI =
2
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB .
Câu 40: Tam giác ABC vuông tại A, AB
= AC = 2 . Độ dài vectơ 4 AB − AC bằng:
A. 17 . B. 2 15 . C. 5. D. 2 17 .
Lời giải
C
B B'
A
C' D
Chọn D.
Vẽ AB ' = 4 AB; AC ' = − AC . Vẽ hình bình hành AC ′DB′
Ta có: 4 AB − AC = AB′ + AC ′ = AD = AD
Do đó AD = AB′2 + AC ′2 = 82 + 22 = 2 17 .
Câu 41: Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh AB sao cho AM = 3MB .Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 3 7 3
A. CM
= CA + CB . B. CM
= CA + CB .
4 4 4 4
1 3 1 3
C. CM
= CA + CB . D. CM
= CA − CB
2 4 4 4
Lời giải
C
A B
M
Chọn A.
3 3 1 3
4 4
(
Ta có CM =CA + AM =CA + AB =CA + AC + CB = CA + CB .
4
)
4
Câu 42: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2 NC và I là trung điểm của AB .
Đẳng thức nào sau đây đúng?
Trang 12/15
1 2 1 2
A. NI =− AB − AC . B.= NI AB − AC .
6 3 6 3
2 1 2 1
C.=NI AB − AC . D. NI = − AB + AC .
3 3 3 6
Lời giải
A
B C
N
Chọn B.
1 2 1 2 1 2
Ta có NI =− BI BN = − AB − BC =
2 3
− AB − AC − AB =
2 3
( 6 3
)
AB − AC .
Câu 43: Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB, CI , điểm N thuộc cạnh BC sao
cho BN = 2 NC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AN = DN . B. AN = 2 ND . C. AN = 3DN . D. AD = 4 DN .
Lời giải
Chọn D.
Gọi K là trung điểm BN.
Xét ∆CKI ta có
A
DN / / IK
1
1 ⇒ DN = IK (1)
DN = 2 IK 2
I
Xét ∆ABN ta có
AN / / IK D
1 ⇒ AN = 2 IK (2) C
AN = 2 IK B K N
= 2=
Từ (1) và (2) suy ra AN IK 2.2 DN
= 4 DN .
Câu 44: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM ,gọi I là trung điểm AM .Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2 IA + IB + IC =
0. B. IA + IB + IC = 0.
C. 2 IA + IB + IC =
4 IA . D. IB + IC = IA .
A
B C
M
Lời giải
Chọn A.
( ) ( )
Ta có 2 IA + IB + IC = 2 IA + 2 IM = 2 IA + IM = 2.0 = 0 .
Câu 45: Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa MA + MB + MC = 5?
Trang 13/15
A. 1 . B. 2 .
C. vô số. D. Không có điểm nào.
Lời giải
Chọn C.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , ta có MA + MB + MC = 3MG .
5
Thay vào ta được : MA + MB + MC =⇔ 5 3MG =⇔ 5 MG = , hay tập hợp các điểm M là
3
5
đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng .
3
Câu 46: Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB, CI . Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 3 3 1
A. =BD AB − AC . B. BD = − AB + AC .
2 4 4 2
1
3
C. BD = − AB + AC . D.
4 2
3 1
BD = − AB − AC .
4 2
Lời giải
Chọn B.
A
D
B C
1 1 1 1
BD = BI + ID = − AB + IC =
2 2
(
− AB + IA + AC
2 2
)
1 1 1 1 1 1 3 1
= − AB + IA + AC = − AB − AB + AC = − AB + AC .
2 2 2 2 4 2 4 2
Câu 47: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 4 MC . Khi đó
4 1 4
A. =AM AB + AC . B. =AM AB − AC .
5 5 5
4 1 1 4
C. =AM AB − AC . D. =AM AB + AC .
5 5 5 5
Lời giải
A
B C
M
Chọn D.
4 4 1 4
5
(
AM =AB + BM =AB + BC =AB + BA + AC = AB + AC .
5
) 5 5
Câu 48: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
Trang 14/15
A. AC + BD + BC + AD = 4 MN . B. 4 MN= BC + AD .
C. 4 MN= AC + BD . D. MN = AC + BD + BC + AD .
D
N
M
B C
Lời giải
Chọn A.
Do M là trung điểm các cạnh AB nên MB + MA = 0
Do N lần lượt là trung điểm các cạnh DC nên 2MN = MC + MD
Ta có
(
2MN = MC + MD = MB + BC + MA + AD = AD + BC + MA + MB = AD + BC . )
(
Mặt khác AC + BD = AC + BC + CD = BC + AC + CD = BC + AD)
Do đó AC + BD + BC + AD = 4 MN .
Câu 49: Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC của tứ giác ABCD . Đẳng thức nào sau
đây sai?
A. AC + DB = 2 MN . B. AC + BD = 2 MN . C. AB + DC = 2MN . D. MB + MC = 2 MN .
Lời giải
Chọn B.
B
N
M
D C
Do M là trung điểm các cạnh AD nên MD + MA = 0
Do N lần lượt là trung điểm các cạnh BC nên 2MN = MC + MB . Nên D đúng.
Ta có
(
2MN = MC + MB = MD + DC + MA + AB = AB + DC + MD + MA = AB + DC . )
Vậy AB + DC = 2MN . Nên C đúng
( )
Mà AB + DC = AC + CB + DC = AC + DB = 2 MN . Nên A đúng.
Vậy B sai.
Câu 50: Gọi AN , CM là các trung tuyến của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 2 4 2
A.=AB AN + CM . B.=AB AN − CM .
3 3 3 3
Trang 15/15
4 4 4 2
C.=
AB AN + CM . D.= AB AN + CM .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D.
A
B C
N
1 1 1
Ta có AN =
2
( )
AB + AC = AB + AC
2 2
1
1 1
CM =CA + AM ⇒ CM = CA + AM
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3
Suy ra AN + CM = AB + AC + CA + AM = AB + AC − AC + ⋅ AB = AB
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4
4 2
Do đó= AB AN + CM .
3 3
Trang 16/15
TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
Vấn đề 1. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ:
Câu 1: Cho số k 0 và a 0 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. 0.a 0 . B. k.0 0 . C. 0.a 0 . D. k.0 0 .
Câu 2: Với hai vectơ a, b bất kỳ, với mọi số h và k. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. k a b ka kb. B. ma m a C. 1.a a. D. h ka hk a .
Câu 3: Cho I là trung điểm AB , M là điểm bất kỳ. Xác định đẳng thức đúng:
A. IA IB B. MA MB MI C. MA MB 2MI D. AM MB 2MI
Câu 1: Cho ABC, M laø trung ñieåm BC. Ñaúng thöùc naøo sau ñaây sai?
A. MB + MC = 0 B. AC − CB = BA C. AB + AC = 2AM D. BA − BC =AC
Câu 2: Cho hình bình haønh ABCD taâm O. Haõy chæ ra ñaúng thöùc ñuùng?
A. AB + CB = AC B. CA − CB = AB C. AB + AC = AO D. OB + OC = DC
Câu 3: Cho hình bình haønh ABCD taâm O. Haõy chæ ra ñaúng thöùc sai?
A. AB + AD = AC B. AB − AD = DB C. AO = BO D. OA + OB = CB
Câu 4: Cho hình bình haønh ABCD taâm O. Haõy chæ ra ñaúng thöùc ñuùng?
A. AB + AD = CA B. OC + OD = CD C. AC + BD = 0 D. OA + OB = CB
Câu 5: Cho ∆ABC coù troïng taâm G, coøn I laø trung điểm của BC. Hãy chọn đẳng thức đúng
1 2
A. GA = 2.GI B. GB + GC =
2.GI C. IG = . AI D. GA = . AI
3 3
Câu 6: Cho ∆ABC và I laø trung điểm của BC. Điểm G có tính chất nào sau đây thì G là trọng tâm
của ∆ABC
1
A. GA = 2.GI B. AG + BG + CG =
0 C. GB + GC =
2.GI D. GI = .AI
3
Câu 7: Cho ∆ABC coù troïng taâm G, coøn O laø taâm ñöôøng troøn ngoaïi tieáp ∆ABC. Haõy chæ ra caâu sai
A. AG + BG + CG = 0 B. OA + OB + OC = 0 C. OA + OB + OC = 3.OG D. AB + AC = 3. AG
Câu 8: Haõy choïn meänh ñeà sai: Ñieàu kieän ñuû ñeå ba ñieåm phaân bieät A, B, C thaúng haøng laø
A. AB + BC = AC B. AB + BC = AC C.
= AB k .BC ;(k ∈ R) D. CB h. AC ;(h ∈ R)
=
Câu 9: Neáu AB + AC + AD = 0 vaø AB + AD = 3AE thì boä ba điểâm naøo sau ñaây thaúng haøng?
A. A, B, C B. A, B, D C. A, D, E D. A, C, E
Câu 15: Ba trung tuyến AM, BN, CP của tam giác ABC đồng quy tại G. Hỏi vectơ + +
bằng vectơ nào? A. ; B. 3 ;
C. ; D. .
Câu 15b: Cho G,H,O lần lượt là trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Đẳng
thức nào sau đây sai : A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 16. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và I là trung điểm của BC . Đẳng thức
nào sau đây đúng ?
1
A. GA 2 GI . B. IG IA. C. GB GC 2 GI . D. GB GC GA.
3
Câu 17. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và M là trung điểm BC . Khẳng định nào
sau đây sai ?
2
A. GA AM . B. AB AC 3 AG. C. GA BG CG. D. GB GC GM .
3
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A. AM MB MC . B. MB MC .
BC
C. MB MC . D. AM .
2
Câu 19. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khẳng
định nào sau đây sai ?
1
A. AB 2 AM . B. AC 2 NC . C. BC 2 MN . D. CN AC .
2
Câu 20. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
đúng ?
2
A. AB AC AG. B. BA BC 3BG.
3
C. CA CB CG. D. AB AC BC 0.
Câu 21. Cho tam giác đều ABC và điểm I thỏa mãn IA 2 IB. Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
CA 2 CB CA 2 CB
A. CI . B. CI .
3 3
CA 2 CB
C. CI CA 2 CB. D. CI .
3
Câu 22. Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng:
A. 2 MA MB 3 MC AC 2 BC . B. 2 MA MB 3 MC 2 AC BC .
C. 2 MA MB 3 MC 2CA CB. D. 2 MA MB 3 MC 2CB CA.
Câu 23. Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Mệnh đề nào sau đây sai ?
1
A. AB AD 2 AO. B. AD DO CA.
2
1
C. OA OB CB. D. AC DB 4 AB.
2
Câu 24. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đúng ?
A. AC BD 2 BC . B. AC BC AB.
C. AC BD 2 CD. D. AC AD CD.
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD, có M là giao điểm của hai đường chéo. Trong các
mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A. AB BC AC . B. AB AD AC .
C. BA BC 2 BM . D. MA MB MC MD.
Câu 26: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Cặp u và v vectơ nào sau đây là cùng
phương:
1 3 1
A. u 2a 3b và v a b B. u a 3b và v a 9b
2 4 3
3 3 3 1 1
C. u a 3b và v 2a b D. u 2a b và v a b
5
5 2 3 4
Câu 27: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
1 1
A. −3a + b và − a + 6b . B. − a − b và 2a + b .
2 2
1 1 1
C. a − b và − a + b . D. a + b và a − 2b .
2 2 2
Câu 28: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
1 3 3
A. =u 2a + 3b và= v a − 3b . B. =
u a + 3b và =
v 2a − b .
2 5 5
2 3 1 1
C.= u a + 3b và =v 2a − 9b . D. =
u 2a − b và v = − a + b.
3 2 3 4
Câu 29: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a − 3b và a + ( x − 1) b
I B
A
A. 2a B. a 2 C. 0 D. 2 a 2
Bài 5: Cho hình thoi ABCD có BAD 600 và cạnh là a. Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo . Tính AB AD , BA BC , OB DC ?
A. Một đoạn thẳng. B. Một đường thẳng. C. Một đường tròn. D. Một
điểm.
Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD và I là giao điểm của hai đường chéo. Tìm tập hợp
các điểm M thỏa mãn MA MB MC MD .
A. Trung trực của đoạn thẳng AB. B. Trung trực của đoạn thẳng
AD.
AC
C. Đường tròn tâm I , bán kính . D. Đường tròn tâm I , bán kính
2
AB BC
.
2
Câu 31. Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tìm tập
hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA MB MA MB .
AB
A. Đường tròn tâm I , đường kính . B. Đường tròn đường kính
2
AB.
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB. D. Đường trung trực đoạn
thẳng IA.
Câu 32. Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tìm tập
hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2 MA MB MA 2 MB .
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB. B. Đường tròn đường kính
AB.
C. Đường trung trực đoạn thẳng IA. D. Đường tròn tâm A, bán
kính AB.
Câu 33. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm G. Tìm tập hợp các điểm M thỏa
mãn MA MB MA MC .
A. Đường trung trực của đoạn BC. B. Đường tròn đường kính BC.
a
C. Đường tròn tâm G, bán kính . D. Đường trung trực đoạn thẳng
3
AG.
Câu 34. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng
thức 2 MA 3 MB 4 MC MB MA là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R
theo a.
a a a a
A. r . B. r . C. r . D. r .
3 9 2 6
Câu 35. Cho tam giác ABC . Có bao nhiêu điểm M thỏa MA MB MC 3 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
LỜI GIẢI
Câu 1. Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA a. Tính 2OA OB .
A. a. B. 1 2 a. C. a 5. D. 2a 2.
Lời giải. Gọi C là điểm đối xứng của O qua C
A OC 2a.
Tam giác OBC vuông tại O, có BC OB 2 OC 2 a 5.
Ta có 2OA OB OC OB BC suy ra 2OA OB BC a 5. A
Chọn C.
O B
Câu 2. Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA a. Khẳng định nào dưới đây là sai
?
A. 3 OA 4 OB 5a. B. 2 OA 3 OB 5a.
C. 7 OA 2 OB 5a. D. 11OA 6 OB 5a.
Lời giải. Dựa vào các đáp án, ta có nhận xét sau:
• A đúng, gọi C nằm trên tia đối của tia AO sao cho OC 3 OA 3 OA OC .
Và D nằm trên tia đối của tia BO sao cho OD 4 OB 4 OB OD.
C E
O B D
Dựng hình chữ nhật OCED suy ra (quy tắc hình bình hành).
OC OD OE
Ta có 3OA 4OB OC OD OE OE CD OC OD 2 5a.
2
B M C
Vì M là trung điểm BC nên IB IC 2 IM .
Mặt khác I là trung điểm AM nên IA IM 0.
Suy ra IB IC 2 IA 2 IM 2 IA 2 IM IA 0. Chọn B.
Câu 4. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AM . Khẳng
định nào sau đây đúng ?
1 1
A. AI
AB AC . B. AI
AB AC .
4 4
1 1 1 1
C. AI AB AC . D. AI AB AC .
4 2 4 2
Lời giải.
A
B M C
Vì M là trung điểm BC nên AB AC 2 AM . 1
Mặt khác I là trung điểm AM nên 2 AI AM . 2
1
Từ 1, 2 suy ra AB AC 4 AI AI AB AC . Chọn
A.
4
Câu 5. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , G là trọng tâm của tam
giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng ?
2 1
A. AG
AB AC . B. AG
AB AC .
3 3
1 2 2
C. AG AB AC . D. AI AB 3 AC .
3 2 3
Lời giải.
A
B M C
2
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC AG AM .
3
1
Và M là trung điểm của BC AB AC 2 AM AM AB AC .
2
2 1 1
Do đó AG . AB AC AB AC . Chọn B.
3 2 3
Câu 6. Cho tứ giác ABCD, trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho
3 AM 2 AB và 3 DN 2 DC . Tính vectơ MN theo hai vectơ AD, BC .
1 1 1 2
A. MN AD BC . B. MN AD BC .
3 3 3 3
1 2 2 1
C. MN AD BC . D. MN AD BC .
3 3 3 3
Lời giải.
A D
B N
C
Ta có MN MA AD DN và MN MB BC CN .
Suy ra 3 MN MA AD DN 2 MB BC CN
MA 2 MB AD 2 BC DN 2CN .
Theo bài ra, ta có MA 2 MB 0 và DN 2 CN 0.
1 2
Vậy 3 MN AD 2 BC MN AD BC . Chọn C.
3 3
Câu 7. Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm
của AD và BC . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. MN MD CN DC . B. MN AB MD BN .
1 1
C. MN
AB DC . D. MN AD BC .
2 2
Lời giải.
A B
M N
D C
MA MD 0
Vì M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC
NB NC 0
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:
A đúng, vì MD CN DC MN MD DC CN MC CN MN .
B đúng, vì AB MD BN AB BN MD AN AM MN .
C đúng, vì MN MA AD DN và MN MD DC CN
1
Suy ra 2 MN MA MD AD BC DN CN MN
AD BC .
2
D sai, vì theo phân tích ở đáp án C.
Chọn D.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
1 1
A. DM CD BC . B. DM CD BC .
2 2
1 1
C. DM DC BC . D. DM DC BC .
2 2
Lời giải. Vì ABCD là hình bình hành nên DB DA DC .
Và M là trung điểm AB nên 2 DM DA DB 2 DM 2 DA DC .
1
2 DM 2 BC DC suy ra DM DC BC . Chọn C.
2
Câu 9. Cho tam giác ABC , điểm M thuộc cạnh AB sao cho 3 AM AB và N là trung
điểm của AC . Tính MN theo AB và AC .
1 1 1 1
A. MN AC AB. B. MN AC AB.
2 3 2 3
1 1 1 1
C. MN AB AC . D. MN AC AB.
2 3 2 3
Lời giải. Vì N là trung điểm AC nên 2 MN MA MC MA MA AC .
2 1 1
2 MN 2 MA AC AB AC . Suy ra MN AB AC . Chọn B.
3 3 2
Câu 10. Cho tam giác ABC , hai điểm M , N chia cạnh BC theo ba phần bằng nhau
BM MN NC . Tính AM theo AB và AC .
2 1 1 2
A. AM AB AC . B. AM AB AC .
3 3 3 3
2 1 1 2
C. AM AB AC . D. AM AB AC .
3 3 3 3
1 1 2 1
Lời giải. Ta có AM AB BM AB BC AB AC AB AB AC .
3 3 3 3
Chọn A.
Câu 11. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC . Tính AB theo AM và BC .
1 1
A. AB AM BC . B. AB BC AM .
2 2
1 1
C. AB AM BC . D. AB BC AM .
2 2
1
Lời giải. Ta có AB AM MB AM BC . Chọn C.
2
Câu 12. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm AB và N là một điểm trên cạnh AC
sao cho NC 2 NA . Gọi K là trung điểm của MN . Khi đó:
1 1 1 1
A. AK AB AC . B. AK AB AC .
6 4 4 6
1 1 1 1
C. AK AB AC . D. AK AB AC .
4 6 6 4
1 1 1 1 1 1
Lời giải. Ta có AK AM AN AB AC AB AC . Chọn
C.
2 2 2 3 4 6
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Tính AB theo AC và BD.
1 1 1 1
A. AB AC BD. B. AB AC BD.
2 2 2 2
1 1
C. AB AM BC . D. AB AC BD.
2 2
Lời giải. Vì ABCD là hình bình hành nên CB AD 0.
Ta có AB AC CB và AB AD DB 2AB AC DB CB AD
1 1 1 1
AC DB AB AC DB. Vậy AB AC BD. Chọn A.
2 2 2 2
Câu 14. Cho tam giác ABC và đặt a BC , b AC . Cặp vectơ nào sau đây cùng phương ?
A. 2a b , a 2b . B. 2a b , a 2b .
C. 5a b , 10 a 2b . D. a b , a b .
Lời giải. Dễ thấy 10 a 2b 2 5a b nên hai vectơ 5a b , 10a 2b
cùng phương. Chọn
C.
Câu 16. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và I là trung điểm của BC . Đẳng thức
nào sau đây đúng ?
1
A. GA 2 GI . B. IG IA. C. GB GC 2 GI . D. GB GC GA.
3
Lời giải. Vì I là trung điểm của BC suy ra IB IC 0.
GB GI IB
Ta có GB GC
IB
IC
2 GI 2 GI . Chọn C.
GC GI IC
0
Câu 17. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và M là trung điểm BC . Khẳng định nào
sau đây sai ?
2
A. GA AM . B. AB AC 3 AG. C. GA BG CG. D. GB GC GM .
3
Lời giải. Vì M là trung điểm của BC suy ra MB MC 0.
GB GM MB
Ta có GB GC MC 2 GM 2 GM .
MB Chọn D.
GC GM MC
0
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A. AM MB MC . B. MB MC .
BC
C. MB MC . D. AM .
2
Lời giải. Vì M là trung điểm của BC nên MB MC 0 MB MC . Chọn C.
Câu 19. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khẳng
định nào sau đây sai ?
1
A. AB 2 AM . B. AC 2 NC . C. BC 2 MN . D. CN AC .
2
Lời giải. Vì M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC .
1
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC MN BC .
2
Mà BC , MN là hai vectơ cùng hướng nên BC 2 MN . Chọn C.
Câu 20. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
đúng ?
2
A. AB AC AG. B. BA BC 3BG.
3
C. CA CB CG. D. AB AC BC 0.
Lời giải. Gọi E là trung điểm của AC BA BC 2 BE . 1
3
Mà G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra BE BG. 2
2
3
Từ 1, 2 suy ra BA BC 2. BG 3 BG. Chọn B.
2
Câu 21. Cho tam giác đều ABC và điểm I thỏa mãn IA 2 IB. Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
CA 2 CB CA 2 CB
A. CI . B. CI .
3 3
CA 2 CB
C. CI CA 2 CB. D. CI .
3
Lời giải. Từ giả thiết IA 2 IB B là trung điểm của IA BI AB ; AI 2 AB.
CI CB BI
Lại có 2CI CB CA BI AI CA CB AB 2 AB.
CI CA AI
CA CB 3 AB 2CI CA CB 3 CB CA 2 CA 4CB CI CA 2 CB.
Chọn C.
Câu 22. Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng:
A. 2 MA MB 3 MC AC 2 BC . B. 2 MA MB 3 MC 2 AC BC .
C. 2 MA MB 3 MC 2CA CB. D. 2 MA MB 3 MC 2CB CA.
Lời giải. Ta có 2 MA MB 3 MC 2 MC 2CA MC CB 3 MC 2CA CB.
Chọn C.
Câu 23. Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Mệnh đề nào sau đây sai ?
1
A. AB AD 2 AO. B. AD DO CA.
2
1
C. OA OB CB. D. AC DB 4 AB.
2
Lời giải. Ta có OA OB OC OB OB OC CB (vì OA OC 0 ). Chọn C.
Câu 24. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đúng ?
A. AC BD 2 BC . B. AC BC AB.
C. AC BD 2 CD. D. AC AD CD.
AC AB BC
Lời giải. Ta có AC BD 2 BC
AB CD 2 BC . Chọn A.
BD BC CD
0
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD, có M là giao điểm của hai đường chéo. Trong các
mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A. AB BC AC . B. AB AD AC .
C. BA BC 2 BM . D. MA MB MC MD.
Lời giải. Ta có MA MB MC MD MA MD MC MB DA BC
Suy ra điều trên không thể xảy ra vì DA BC . Chọn D.
Câu 29. Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k 0. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn
đẳng thức MA MB MC MD k.
A. Trung trực của đoạn thẳng AB. B. Trung trực của đoạn thẳng
AD.
AC
C. Đường tròn tâm I , bán kính . D. Đường tròn tâm I , bán kính
2
AB BC
.
2
MA MB 2 ME
Lời giải. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Khi đó
, M .
MC MD 2 MF
Do đó MA MB MC MD 2 ME 2 MF ME MF .
Vì E , F là hai điểm cố định nên từ đẳng thức tập hợp các điểm M là trung
trực của đoạn thằng EF hay chính là trung trực của đoạn thẳng AD. Chọn B.
Câu 31. Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tìm tập
hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA MB MA MB .
AB
A. Đường tròn tâm I , đường kính .
2
B. Đường tròn đường kính AB.
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB.
D. Đường trung trực đoạn thẳng IA.
Lời giải. Vì I là trung điểm của AB suy ra MA MB 2 MI .
AB
Do đó MA MB MA MB 2 MI BA MI .
2
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức là đường tròn tâm I , bán kính
AB
R . Chọn A.
2
Câu 32. Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tìm tập
hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2 MA MB MA 2 MB .
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB.
B. Đường tròn đường kính AB.
C. Đường trung trực đoạn thẳng IA.
D. Đường tròn tâm A, bán kính AB.
Lời giải. Chọn điểm E thuộc đoạn AB sao cho EB 2 EA 2 EA EB 0.
Chọn điểm F thuộc đoạn AB sao cho FA 2 FB 2 FB FA 0.
Ta có 2 MA MB MA 2 MB 2 ME 2 EA ME EB 2 MF 2 FB MF FA
3 ME 2
EA EB
3 MF 2 FA FB
3 ME 3 MF ME MF .
0 0
Vì E , F là hai điểm cố định nên từ đẳng thức suy ra tập hợp các điểm M là trung
trực của đoạn thẳng EF .
Gọi I là trung điểm của AB suy ra I cũng là trung điểm của EF .
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 MA MB MA 2 MB là đường trung trực của đoạn
thẳng AB. Chọn A.
Câu 33. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm G. Tìm tập hợp các điểm M thỏa
mãn MA MB MA MC .
A. Đường trung trực của đoạn BC. B. Đường tròn đường kính BC.
a
C. Đường tròn tâm G, bán kính . D. Đường trung trực đoạn thẳng
3
AG.
MA MB 2 MI
Lời giải. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó
.
MA MC 2 MJ
Theo bài ra, ta có MA MB MA MC 2 MI 2 MJ MI MJ .
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MA MC là đường trung trực của đoạn
thẳng IJ , cũng chính là đường trung trực của đoạn thẳng BC vì IJ là đường trung bình
của tam giác ABC . Chọn A.
Câu 34. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng
thức 2 MA 3 MB 4 MC MB MA là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R
theo a.
a a a a
A. r . B. r . C. r . D. r .
3 9 2 6
Lời giải. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Ta có 2 MA 3 MB 4 MC 2 MI IA 3 MI IB 4 MI IC .
Chọn điểm I sao cho 2 IA 3IB 4 IC 0 3 IA IB IC IC IA 0.
Mà G là trọng tâm của tam giác ABC IA IB IC 3 IG.
Khi đó 9 IG IC IA 0 9 IG AI IC 0 9 IG CA .
Do đó 2 MA 3 MB 4 MC MB MA 9 MI 2 IA 3IB 4 IC AB 9 MI AB.
Vì I là điểm cố định thỏa mãn nên tập hợp các điểm M cần tìm là đường tròn tâm
AB a
I, bán kính r . Chọn B.
9 9
Câu 35. Cho tam giác ABC . Có bao nhiêu điểm M thỏa MA MB MC 3 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC nên G cố định duy nhất và
GA GB GC 0 .
Ta có MA MB MC 3 GA GB GC 3GM 3 3 GM 3 GM 1 .
Vậy có vô số điểm M thỏa mãn, với tập hợp M là đường tròn tâm G bán kính bằng 1.
Chọn D.
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
M = ( x ; y ) hay M ( x ; y ) . x được gọi là hoành độ, y được gọi là tung độ của điểm M.
Nhận xét: (hình 1.31) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M lên Ox và Oy thì
M ( x ; y ) ⇔ OM = xi + y j = OH + OK
Như vậy
= OH xi= hay x OH
, OK y j = = , y OK
3. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm tam giác.
+ Cho A(x A ; yA ), B(x B ; yB ) và M là trung điểm AB. Tọa độ trung điểm M ( x M ; yM ) của đoạn
xA + xB yA + yB
thẳng
= AB là x M = , yM
2 2
+ Cho tam giác ABC có A(x A ; yA ), B(x B ; yB ), C ( xC ; yC ) . Tọa độ trọng tâm G ( xG ; yG ) của
x A + x B + xC y + yB + yC
tam giác ABC là xG = và yG = A
3 2
1
x = x '
1) =
u u' ⇔
y = y '
2) u ± v = (x ± x '; y ± y ')
3) k .u = (kx ; ky )
x ' = kx
4) u ' cùng phương u ( u ≠ 0 ) khi và chỉ khi có số k sao cho
y ' = ky
5) Độ dài vectơ =
u x 2 + y2
6) Cho A(x A ; yA ), B(x B ; yB ) thì AB =( x B − x A ; yB − yA )
AB = AB = (x B − x A )2 + (yB − yA )2
A. VÍ DỤ MINH HỌA
Lời giải:
a) Ta có a + b = (3 + (−1);2 + 5) ⇒ a + b = (2;7).
b) b − c = (−1 − (−2);5 − (−5)) = (1;10)
c) Ta có 2a = (6; 4) b = (−1;5) suy ra k = ( 6 − 1; 4 + 5 ) = ( 5;9 ) ;
d) Ta có:
2
−a = (−3; −2), 2b = (−2;10) và 5c =−
( 10; −25) suy ra
l = ( −3 − 2 − 10; −2 + 10 − 25 ) = ( −15; −17 )
( )
Ví dụ 2: Trong hệ trục tọa độ O; i; j cho hai véc tơ a= 2i − 4 j ; b =−5i + 3 j . Tìm tọa độ của
vectơ =
u 2a − b
Lời giải
Ta có =
a ( 2; − 4 ) và b = ( −5; 3) ⇒ u = 2a − b = ( 9; − 11) .
Ví dụ 3: Cho a =
(1;2), b = (−1; 3) . Tìm tọa độ của vectơ u biết
(−3; 4) ; c =
a) 2u − 3a + b =0
b) 3u + 2a + 3b =
3c
Lời giải:
3 1
a) Ta có 2u − 3a + b = 0 ⇔ u = a − b
2 2
3 3
Suy ra u = + ; 3 − 2 = ( 3;1 )
2 2
2
b) Ta có 3u + 2a + 3b =3c ⇔ u =− a − b + c
3
2 4 4 7
Suy ra u = − + 3 − 1; − − 4 + 3 = ; −
3 3 3 3
Ví dụ 4: Cho a = (1; 2 ) và b = ( 3; 4 ) .
Tìm độ dài của các vectơ a , b và 2a + 3b
Lời giải
Ta có a = 12 + 22 = 5; b = 32 + 42 = 5
Ta có 2a + 3b= (11; 16 ) ⇔ 2a + 3b = 112 + 162 = 377 .
2. Dạng 2: Bài toán liên quan đến sự cùng phương của hai vectơ.
Phân tích một vectơ qua hai vectơ không cùng phương.
1. Phương pháp.
• Cho u = (x ; y ) ; u ' = (x '; y ') . Vectơ u ' cùng phương với vectơ u ( u ≠ 0 ) khi và chỉ khi
x ' = kx
có số k sao cho
y ' = ky
3
x' y'
Chú ý: Nếu xy ≠ 0 ta có u ' cùng phương ⇔
u =
x y
• Để phân tích c ( c1; c2 ) qua hai vectơ a ( a1; a2 ) , b ( b1;b2 ) không cùng phương, ta giả sử
a1x + b1y =c1
c xa + yb . Khi đó ta quy về giải hệ phương trình
=
a2x + b2y =
c2
2. Các ví dụ.
Lời giải
Ta có v= 3i − m j ⇒ v = ( 3; − m ) .
3 −m 3
Hai vectơ u , v cùng phương ⇔ = ⇔ m =.
−2 1 2
Ví dụ 2: Cho u = ( )
m 2 + m − 2 ; 4 và v = (m;2) . Tìm m để hai vecto u, v cùng phương.
Lời giải:
+ Với m = 0 : Ta có u =(−2; 4) ; v =(0;2)
0 2
Vì ≠ nên hai vectơ u ; v không cùng phương
−2 4
+ Với m ≠ 0 : Ta có u ; v cùng phương khi và chỉ khi
m2 + m − 2 4 m = −1
= ⇔ m2 − m − 2 = 0 ⇔
m 2 m = 2
Lời giải
1
−1= 4m + 2n m = − 8 1 1
Giả sử b = ma + nc ⇔ ⇔ . Vậy b =
− a− c.
−1 =−2m + 5n n = − 1 8 4
4
4
Ví dụ 4: Cho a = (3;2), b = (−3;1)
a) Chứng minh a và b không cùng phương
b) Đặt u = (2 − x )a + (3 + y )b . Tìm x , y sao cho u cùng phương với xa + b và a + b .
Lời giải:
3 2
a) Ta có: ≠ nên hai vectơ a và b không cùng phương
−3 1
b) Ta có u =( −3x − 3y − 3; −2x + y + 7 )
xa + b= ( 3x − 3;2x + 1 ) + b=
, a ( 0; 3 )
u cùng phương với xa + b và a + b khi và chỉ khi có sô k, l sao cho
( )
u =k xa + b , u =l a + b ( )
−3x − 3y −=3 k ( 3x − 3 )
−2x + y +=7 k ( 2x + 1 )
Do đó
−3x − 3y − 3 = 0
−2x + y + 7 = 3l
x = 2 x = 1
Suy ra hoặc
y = −3 y = −2
A. 2. B. 5. C. 2. D. 1 .
Câu4: Trong mặt phẳng Oxy, cho a = (−3; 2) Tìm a
A. a = 2. B. a = 13. C. a = 5. D. a = 2. .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho a= i + 3 j . Tọa độ của a là
5
A. a= (1; −3). B. a = (1;3). C. a = (−1;3). D. a = (0;3).
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, vectơ a = (−3; 2) được phân tích theo hai vectơ đơn vị
A. a= 3i + 2 j . B. a = −3i . C. a =−3i + 2 j . D. a =−3i + 2 j .
1
Câu 7: Cho các vecto a = (
2; 0 , b =)
−1;
2
,c = 4;6 . ( )
1-Tìm tọa độ vectơ u biết
a) u = 2a − 4b + 5c
A. u= (2; −8) B. u= (8; −28)
C. =u (28; −28) D. u= (8; −8)
b) a − 2b + 2u = c
7 3 7 7
A. u = (−2; ) B. u = (0; ) C. u = (0; ) D. u = (−1; )
2 2 2 2
2- Tìm độ dài của u =a + 2b − 3c
A. 344. B. 433. C. 2. D. 1 .
Lời giải:
7
1.a) =
u (28; −28) b) u = (0; )
2
2. Ta có
1
u = 2 + 2(−1) − 3.4; 0 + 2( ) − 3.6 = (−12; −17) ⇒ u = (−12)2 + (−17)2 = 433.
2
Câu 8: Cho a = (1;2), b = (−3; 0) ; c = (−1; 3)
a) Khẳng định nào sau đây đúng
A. hai vectơ a ; b không cùng phương B. hai vectơ a ; b cùng phương
C. hai vectơ a ; b song song D. hai vectơ a ; b ngược chiều
b) Phân tích vectơ c qua a ; b
2 5 1 4
A. c = − a+ b B.=c a+ b
3 9 3 9
4 7 2 5
C.=c a+ b D.=c a+ b
3 9 3 9
Lời giải:
−3 0
a) Ta có ≠ ⇒ a và b không cùng phương
1 2
b) Giả sử =c xa + yb . Ta có xa + yb = ( x − 3y;2x )
6
2
x − 3y = −1 x = 3 2 5
Suy ra ⇔ ⇒c= a+ b
2x = 3 y = 5 3 9
9
Câu 9: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vec tơ u = ( 4; 2 ) và v = ( 8;3) cùng phương.
B. Hai vec tơ a = ( −5; 0 ) và b = ( −4;0 ) cùng hướng.
C. Hai vec tơ a = ( 6;3) và b = ( 2;1) ngượchướng.
D. Vec tơ c = ( 7;3) là vec tơ đối của d = ( −7;3) .
Câu 7: Cho a = ( −5;0 ) , b = ( 4; x ) . Haivec tơ a và b cùng phương nếu số x là:
A. −5 . B. 4 . C. −1 . D. 0 .
Câu 10 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ = u ( 2; −4 ) , a = ( −1; −2 ) , b= (1; −3) . Biết
u ma + nb , tính m − n .
=
A. 5 . B. −2 . C. −5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
2
− m + n =2 m= −
5
Ta có =u ma + nb ⇔ ⇔
−2m − 3n = −4 n = 8
5
Suy ra m − n =−2 .
( )
Câu 11: :Trong hệ trục O; i; j , tọa độ của vec tơ i + j là:
7
A. =
a (0; −4). B. a = (3;0). C. =
a (3; −4). D. a = (−3; 4).
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, vectơ =
a (5; −2) được phân tích theo hai vectơ đơn vị
a 5i + 2 j .
A. = B. a = 5i . C. a = 2 j . a 5i − 2 j .
D. =
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, vectơ a = (4;1) được phân tích theo hai vectơ đơn vị
a 4i + j .
A. = B. a = 4i . C. a = j . a 4i − j .
D. =
Câu 4: Cho a = (0,1) , b = (−1; 2) , c =(−3; −2) .Tọa độ của u = 3a + 2b − 4c :
A. (10; −15 ) . B. (15;10 ) . C. (10;15 ) . D. ( −10;15 ) .
Câu 5: Cho a
= 3i − 4 j và = i − j . Tìm phát biểu sai:
b
A. a = 5 . B. b = 0 . C. a − b = ( 2; −3) . D. b = 2 .
( x; 2 ) , b =
Câu 6: Cho a = ( −5;1) , c =
( x;7 ) . Vec tơ =
c 2a + 3b nếu:
A. x = 3 . B. x = −15 . C. x = 15 . D. x = 5 .
Câu 7: Vectơ a = ( −4; 0 ) được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A. a =−4i + j . B. a =−i + 4 j . C. a = −4 j . D. a = −4i .
Lời giải
Chọn D
Ta có: a =− ( 4; 0 ) ⇒ a =−4i + 0 j =−4i .
Câu 8: Trong hệ trục tọa độ ( O, i , j ) cho các véctơ sau: =
a 4i − 3 j , b = 2 j . Trong các mệnh đề sau tìm
mệnh đề sai:
a
A.= ( 4; −3) . B. b = 2. C. b = ( 0; 2 ) . D. a =5
Câu 10: Cho a = ( 2; 1) , b = ( −3; 4 ) , c= ( −4; 9 ) . Hai số thực m , n thỏa mãn ma + nb =
c.
2 2
Tính m + n .
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
8
Lời giải
Chọn A.
2m − 3n =
−4 1
m =
Ta có: ma + nb = c ⇔ ⇔ .
=m + 4n 9 = n 2
3. DẠNG 3: Tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ trên mặt phẳng Oxy .
1. Phương pháp.
• Để tìm tọa độ của vectơ a ta làm như sau
Dựng vectơ OM = a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên Ox , Oy . Khi đó
a ( a1 ; a 2 ) =
với a1 OH
= , a2 OK
• Để tìm tọa độ điểm A ta đi tìm tọa độ vectơ OA
• Nếu biết tọa độ hai điểm A(x A ; yA ), B(x B ; yB ) suy ra tọa độ AB được xác định theo công
thức AB =( x B − x A ; yB − yA )
Chú ý: OH = OH nếu H nằm trên tia Ox (hoặc Oy ) và OH = −OH nếu H nằm trên tia đối tia
Ox (hoặc Oy )
2. Các ví dụ:
Lời giải:
9
Ví dụ 2: Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ), cho hình vuông ABCD tâm I và có A(1; 3) . Biết điểm
B thuộc trục (O; i ) và BC cùng hướng với i . Tìm tọa độ các vectơ AB, BC và AC
Lời giải:
(hình 1.33)
Từ giả thiết ta xác định được hình vuông trên mặt phẳng tọa độ
(hình bên)
O B Cx
Hình 1.33
= 600 . Biết A
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD
trùng với gốc tọa độ O, C thuộc trục Ox và x B ≥ 0, yB ≥ 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi
ABCD
Lời giải:
(hình 1.34)
Từ giả thiết ta xác định được hình thoi trên mặt phẳng tọa y
độ Oxy B
a 3 a a 3 a
Suy ra A ( 0; 0 ) , B
2
( )
; , C a 3; 0 , D
2 2
; −
2
Ví dụ 4: Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ), Cho tam giác đều ABC cạnh a, biết O là trung điểm
BC, i cùng hướng với OC , j cùng hướng OA .
Lời giải:
a 3 a a
a) A 0; , B − ; 0 , C ; 0
2 2 2
a a 3
b) E ;
4 4
a 3
c) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều trùng với trọng tâm G 0;
6
Ví dụ 5:Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ), Cho hình thoi ABCD tâm O có=
AC =
8, BD 6 .
Biết OC và i cùng hướng, OB và j cùng hướng.
b) Tìm tọa độ trung điểm I của BC và trọng tâm tam giác ABC
Lời giải:
a) A ( −4; 0 ) , C ( 4; 0 ) , B ( 0; 3 ) , D ( 0; −3 )
3
b) I 2; , G ( 0;1 )
2
Ví dụ 6:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ a = (4; −1) và các điểm M(-
3i − 2 j , b =
3;6), N(3;-3).
a) Tìm mối liên hệ giữa các vectơ MN và 2a − b
b) Các điểm O, M, N có thẳng hàng hay không?
c) Tìm điểm P(x;y) để OMPN là hình bình hành.
Lời giải:
a) Ta có = a (3; −2) . 2a − b = (2.3 − 4; 2.(−2) + 1) = (2; −3).
và MN = (6; −9)
Vậy MN= 3(2a − b )
b) Ta có OM = (−3;5), ON = (3; −3)
−3 6
Vì ≠ nên hai vectơ OM , ON không cùng phương. Suy ra các điểm O, M, N không cùng
3 −3
nằm trên một đường thẳng. Do đó O, M, N không thẳng hàng.
c) Các điểm O, M, N không thẳng hàng
Để OMNP là hình bình hành khi và chỉ khi OM = PN
Gọi P ( x; y )
Ta có OM = (−3;5), PN = (3 − x; −3 − y ) . Suy ra
11
−3 = 3 − x x = 6
⇔
6 =−3 − y y =−9
Vậy điểm cần tìm là P(6;-9).
Ví dụ 7: Cho ba điểm A ( −4; 0 ) , B ( 0; 3 ) và C ( 2;1 )
a) Xác định tọa độ vectơ
= u 2AB − AC
b) Tìm điểm M sao cho MA + 2MB + 3MC = 0
Lời giải:
a) Ta có AB ( 4; 3 ) , AC ( 6;1 ) suy ra u = ( 2;5 )
1
−6x + 2 = 0 x = 3
Do đó MA + 2MB + 3MC = 0⇒ ⇔
−6y + 9 =0 y = 3
2
1 3
Vậy M ;
3 2
a) Tìm tọa độ trung điểm M sao cho C là trung điểm của đoạn MB
Lời giải:
x + xB
a) C là trung điểm của MB suy ra xC =M ⇒ xM =
2xC − x B =−5
2
yM + yB
và yC = ⇒ yM = 2yC − yB = 6
2
Vậy M ( −5;6 )
x A + x B + xC 2−1−3 2 yA + yB + yC 1−2+2 1
xG = = = −= và yG = =
3 3 3 2 3 3
12
2 1
Vậy G − ;
3 3
c) Gọi D(x ; y ) ⇒ DC = (−3 − x ;2 − y )
Vậy D ( 0;5 )
Ví dụ 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-2; 3) ; B(4; 5); C(2; -3)
a. Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
c. Giải tam giác ABC (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị).
Lời giải:
a.Ta có: AB =(6; 2), BC =(−2; −8)
6 2
Vì ≠ ⇒ AB, BC không cùng phương.
−2 −8
Vậy ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b. Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên :
−2 + 4 + 2 3 + 5 − 3 4 5
Vậy G ( ; ) ⇒ G( ; )
3 3 3 3
c. Giải tam giác ABC (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị).
Ta có:
AB = (6; 2) ⇒ AB = 62 + 22 = 2 10 6
BC = (−2; −8) ⇒ BC = (−2) 2 + (−8) 2 = 2 17 8
AC= (4; −6) ⇒ AC= 42 + (−6) 2 = 2 13 7
BA =(−6; −2), BC =(−2; −8)
BA.BC 28
cos=
ABC cos ( BA = , BC ) = 0,54 ⇒
ABC 580
BA.BC 2 10.2 17
Tương tự: BAC 750
ACB =1800 − ( ) 470
ABC + BAC
Ví dụ 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 3; −1 ) , B ( −1;2 ) và I ( 1; −1 ) . Xác định tọa độ
các điểm C, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC . Tìm
tọa tâm O của hình bình hành ABCD .
Lời giải:
13
x A + x B + xC
xI = ⇒ xC = 3x I − x A − x B = 1
3
y + yB + yC
yI =A ⇒ yC =3yI − yA − yB =−4
2
suy ra C ( 1; −4 )
−1 − 3 = 1 − x D x D = 5
AB = DC ⇔ ⇔ ⇒ D(5; −7)
2 + 1 =−4 − yD yD =−7
x + xC y + yC 5 5
xO = A =2, yO = A =− ⇒ O 2; −
2 2 2 2
Ví dụ11: Cho tam giác ABC có A ( 3;1 ) , B ( 1; −3 ) , đỉnh C nằm trên Oy và trọng tâm G nằm
trên trục Ox . Tìm tọa độ đỉnh C
Lời giải:
Từ giả thiết ta có C ( 0; y ) , G ( x ; 0 )
x A + x B + xC =
3xG 4
x =
G là trọng tâm tam giác nên ⇔ 3
yA + yB + yC =3yG y = 2
Vậy C ( 0;2 )
Ví dụ 12: Cho tam giác ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Biết
M (1;1), N (−2; −3), P (2; −1) . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
Lời giải:
Ta có MN ( −3; −4 ) , PA ( x A − 2; yA + 1 ) , MN= PA ⇒ A ( −1; −5 )
Ví dụ 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(6; 3), B(−3;6), C (1; −2) .
a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh một tam giác. Tìm chu vi và diện tích tam giác ABC
b) Xác định điểm D trên trục hoành sao cho ba điểm A, B, D thẳng hàng.
Lời giải:
−9 3
a) Ta có AB ( −9; 3 ) , AC ( −5; −5 ) . Vì ≠ suy ra AB và AC không cùng phương
−5 −5
AB = (−9)2 + 32 = 3 10
AC = (−5)2 + (−5)2 = 5 2
BC= (1 + 3)2 + (−2 − 6)=
2
4 5
3 10 + 5 2 + 4 5
Ta có: p =
2
Vậy D ( 15; 0 )
c) Vì E thuộc đoạn BC và BE = 2EC suy ra BE = 2EC
Gọi E ( x ; y ) khi đó BE ( x + 3; y − 6 ) , EC ( 1 − x ; −2 − y )
1
x + 3= 2 ( 1 − x ) x = − 3
Do đó ⇔
y − 6 = 2 ( −2 − y ) y = 2
3
1 2
Vậy E − ;
3 3
15
46 2
Do đó DI ( x − 15; y ) , DE − ; cùng phương suy ra
3 3
3 ( x − 15 ) 3y
= ⇒ x + 23y − 15 = 0 (1)
−46 2
x −6 y −3
AI ( x − 6; y − 3 ) , AC ( −5; −5 ) cùng phương suy ra = 3 0 (2)
⇒ x − y −=
−5 −5
7 1
Từ (1) và (2) suy ra x = và y =
2 2
7 1
Vậy giao điểm hai đường thẳng DE và AC là I ;
2 2
Ví dụ 15: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Cho tam giác ABC với A ( −4;0 ) , B ( 6;5 ) , C ( 2; −3) .
Tìm tọa độ chân đường phân giác trong kẻ từ A của tam giác ABC .
Lời giải
Ta có AB= (10;5) ⇒ AB= 102 + 52= 5 5.
AC= ( 6; −3) ⇒ AC= 62 + (−3) 2= 3 5.
Gọi I ( x; y ) chân đường phân giác trong kẻ từ A của tam giác ABC .
IB AB 5 5
Ta có = = . Suy ra IB = − IC .( Do đó I là nằm giữa B và C )
IC AC 3 3
5
6 − a =− 3 (2 − a ) 7
a = 7
Suy ra ⇔ 2 . Vậy I ;0 .
5 − b =− 5 (−3 − b) b = 0 2
3
16
Ví dụ 16: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A ( 0; 4 ) , B ( 2; 4 ) , C ( 4;0 ) .
Lời giải
IA IB
= a + ( 4 − b ) = ( 2 − a ) + ( 4 − b )
2 2 2
a 1
2
⇔ ⇔
IA IC
= a + ( 4 − b ) = ( 4 − a ) + b b 1
2 2 2 2
Câu 4:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M ( x; y ) . Tìm tọa độ của các điểm M 1 đối
xứng với M qua trục hoành?
A. M 1 ( x; − y ) . B. M 1 ( − x; y ) . C. M 1 ( − x; − y ) . D. M 1 ( x; y ) .
Lời giải
Chọn A.
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I và có A(1; 3) . Biết điểm B
thuộc trục Ox và BC cùng hướng với i . Tìm tọa độ các vectơ AC ?
A. ( −3; 3) . B. ( 3; 3) . C. ( 3;− 3) . D. ( 3; 0 ) .
Lời giải
Chọn C. y
A D
Từ giả thiết ta xác định được hình vuông trên mặt
17
Vậy AC= ( 3; −3) .
= 600 . Biết A
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD
trùng với gốc tọa độ O ; C thuộc trục Ox và xB ≥ 0 , yB ≥ 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B và C của
hình thoi ABCD .
a 3 a a 3 a
A. B (
; , C a 3 ; 0 . ) B. B (
; − , C a 3 ; 0 . )
2 2 2 2
a 3 a a a 3 a a
C. B ; , C a 3 ; . D. B ; − , C a 3 ; − .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
y
Chọn A.
B
Từ giả thiết ta xác định được hình thoi trên mặt phẳng tọa độ
C
Oxy A I x
a= a
Gọi I là tâm hình thoi ta=
có BI AB =
sin BAI sin 300 D
2
a2 a 3
AI = AB 2 − BI 2 = a2 − =
4 2
a 3 a a 3 a
Suy ra A ( 0; 0 ) , B
2 2
(
; , C a 3 ; 0 , D
2
)
; − .
2
Câu 7: Cho lục giác đều ABCDEF . Chọn hệ trục tọa độ (O; i ; j ), trong đó O là tâm lục giác
đều , i cùng hướng với OD , j cùng hướng EC . Tính tọa độ các đỉnh lục giác đều , biết cạnh
của lục giác là 6 .
Lời giải:
(
A ( −6; 0 ) , D ( 6; 0 ) , B −3; 3 3 , )
( ) (
C 3; 3 3 , F −3; −3 3 , E 3; −3 3) ( )
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho OC = −3i + 2 j . Tọa độ của điểm C là
18
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho P = (3;5). Vectơ OP biểu diễn theo hai vectơ đơn vị
A. OP= 5i + 3 j . B. OP= 3i + 5 j . C. OP = −3i + 5 j . D. OP = 3 j .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy hai điểm A ( −4; 0 ) , B ( −5;6 ) . Tọa độ AB là
A (1;0 ) B ( 0; −2 )
Câu 1.2Cho hai điểm và . Vec tơ đối của vectơ AB có tọa độ là:
A.
( −1; 2 ) . B.
( −1; −2 ) . C.
(1; 2 ) . D.
(1; −2 ) .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, Cho A(−2;3); B(0; −1) . Khi đó
BA = ( 4; 2 ) BA = ( −2; 4 ) BA
= ( 2; −4 ) BA =( −2; −4 )
A. . B. C. D.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy hai điểm M ( 2; −1 ) , N ( 4;5 ) . Tìm độ dài của MN là
A. 10. B. 2 10. C. 2. D. 5 .
Câu 15: Cho các điểm A(1; − 2), B(−2;3), C (0; 4) . Diện tích ∆ABC bằng
13 13
A. . B 13 . C. 26 . D. .
2 4
Câu 16: Cho các điểm A(−1; − 2), B(4;3), C (0;1) . Diện tích ∆ABC bằng
13
A. 5 B. 7 C. 26 . D. .
4
Câu 17: Cho các điểm A(4; − 2), B (2; − 3), C (0;1) . Diện tích ∆ABC bằng
13
A. 5 B. 7 C. 4. D. .
4
Lời giải:
a) u ( −38; 3 ) b) M ( −2; −1 )
a) Tìm tọa độ trung điểm cạnh BC và tọa độ trọng tâm của tam giác ABC
19
1 1 4
A. I ; − B. G ;1
2 2 3
Lời giải:
1 1 4
a) Trung điểm BC là I ; − , trọng tâm của tam giác ABC là G ;1
2 2 3
x = 0
b) Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔ AB = DC ⇔ ⇒ D ( 0;1 )
y = 1
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 3; 4 ) , B ( −1;2 ) , I ( 4;1 ) . Xác định tọa độ các
điểm C, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành và I là trung điểm cạnh CD. Tìm tọa tâm O
của hình bình hành ABCD .
9
A. C ( 2; −2 ) , D ( 3; 0 ) , O ;2 B. C ( 1; −2 ) , D ( −6;1 ) , O ( 3;2 )
2
9 9
C. C ( 3; −2 ) , D ( 3; 0 ) , O ; −2 D. C ( 2; −2 ) , D ( 6; 0 ) , O ;2
2 2
Lời giải:
x = 2
Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔ CD = BA ⇔
y = 1
9
Vậy C ( 2; −2 ) , D ( 6; 0 ) , O ;2
2
Câu 21: Cho tam giác ABC có A ( 3; 4 ) , B ( −1;2 ) , C ( 4;1 ) . A' là điểm đối xứng của A qua B,
B' là điểm đối xứng của B qua C, C' là điểm đối xứng của C qua A.
b) Chứng minh các tam giác ABC và A ' B 'C ' có cùng trọng tâm.
20
Lời giải:
a) A' là điểm đối xứng của A qua B suy ra B là trung điểm của AA' do đó A ' ( −5; 0 ) . Tương tự
B ' ( 9; 0 ) , C ' ( 2;7 )
7
b) Trọng tâm của tam giác ABC và A ' B 'C ' có cùng tọa độ là 2;
3
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A ( 1; −2 ) , B ( 0; 3 ) , C ( −3; 4 ) và D ( −1; 8 ) .
Lời giải:
a) A, B, D thẳng hàng
−1 5
b) AB ( −1;5 ) , AC ( −4;6 ) . Vì ≠ ⇒ AB và AC không cùng phương
−4 6
Câu 23 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A ( 0;1 ) , B ( 1; 3 ) , C ( 2;7 ) và D ( 0; 3 ) . Tìm
giao điểm của 2 đường thẳng AC và BD
2 1 4 2
A. I − ; 3 B. I ; − 3 C. I ;13 D. I ; 3
3 3 3 3
Lời giải:
Gọi I ( x ; y ) là giao điểm AC và BD suy ra AI ; AC cùng phương và BI ; BD cùng phương
Mặt khác
x y −1
AI = ( x ; y − 1), AC = (2;6) suy ra = ⇔ 6x − 2y =−2 (1)
2 6
21
2
BI = (x − 1; y − 3), BD = (−1; 0) suy ra y = 3 thế vào (1) ta có x =
3
2
Vậy I ; 3 là điểm cần tìm.
3
Câu 20: Cho tam giác ABC có A(3; 4), B(2;1), C (−1; −2) . Tìm điểm M trên đường thẳng BC
sao cho S ABC = 3S ABM
C. M 1 ( 1;2 ) , M 2 ( 3; −2 ) D. M 1 ( 1; 0 ) , M 2 ( 3;2 )
Lời giải:
Ta có S ABC =
3S ABM ⇔ BC =
3BM ⇒ BC = ±3BM
Gọi M ( x ; y ) ⇒ BM ( x − 2; y − 1 ) ; BC ( −3; −3 )
b) Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC và 2BD = 5DC .
5 2 15 2 15 1 15 2
A. D ; B. D − ; − C. D ; D. D ;
7 7 7 7 7 7 7 7
c) Xác định tọa độ giao điểm của AD và BG trong đó G là trọng tâm tam giác ABC .
5 1 35 35
A. I ;1 B. I ;1 C. I ;2 D. I ;1
9 9 9 9
Lời giải:
1 2
a) Ta có AB ( 1;2 ) , AC ( 4;1 ) . Vì ≠ ⇒ AB và AC không cùng phương
4 1
Ta có 2BD 5DC , BD ( x D ; yD − 1 ) , DC ( 3 − x D ; −yD
b)= )
22
15
2= xD 5 ( 3 − xD ) xD = 7 15 2
Do đó ⇔ ⇒ D ;
2 ( yD − 1 ) = 5 ( −yD ) yD = 2 7 7
7
2
c) Ta có G ; 0 . Gọi I ( x ; y ) là giao điểm của AD và BG.
3
22 9
Do đó AI ( x + 1; y + 1 ) , AD ; cùng phương suy ra
7 7
7 (x + 1) 7 (y + 1)
= ⇒ 9x − 22y =
− 13 0
22 9
1
BI ( x ; y − 1 ) , BG − ; 0 cùng phương suy ra tồn tại k : BI= kBG ⇒ =
y 1
3
35
Từ đó I ;1
9
Câu 22: Tìm trên trục hoành điểm P sao cho tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A và B là nhỏ
nhất, biết:
a) A ( 1;1 ) và B ( 2; −4 )
6 6
A. P ; 0 B. P ( 2; 0 ) C. P − ; 0 D. P ( 1; 0 )
5 5
b) A ( 1;2 ) và B ( 3; 4 )
5 5 5 1
A. P ; 0 B. P − ; 0 C. P ; 0 D. P ; 0
3 3 2 3
Lời giải:
xP − 1 0 −1 6 6
Suy ra = ⇒ xP = ⇒ P ; 0
2−1 −4 − 1 5 5
b) Dễ thấy A, B cùng phía với trục hoành. Gọi A' là điểm đối xứng với A qua trục hoành, suy ra
A ' ( 1; −2 ) và PA = PA '
Ta có PA + PB = PA '+ PB ≥ A ' B . Dấu bằng xảy ra ⇔ A ' P cùng phương với A ' B
xP − 1 0 + 2 5 5
Suy ra = ⇒ xP = ⇒ P ; 0
3−1 4+2 3 3
23
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD có A ( −2; 3 ) và tâm I ( 1;1 ) . Biết điểm K ( −1;2 ) nằm
trên đường thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh còn lại của hình bình
hành.
A. D ( 2;1 ) B. B ( 0;1 )
C. C ( 4; −1 ) D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải:
4 − 2a −1 − a
Vì AK , AB cùng phương nên = ⇒ a = 1 ⇒ D ( 2;1 ) , B ( 0;1 )
1 −1
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( −4; 0 ) và B ( 0; 3) . Xác định tọa độ của
vectơ u = 2 AB .
A. u =−( 8; − 6 ) . B. u = ( 8; 6 ) . C. u =−( 4; − 3) . D. u = ( 4; 3) .
Lời giải
Chọn B.
AB = ( 4; 3) ⇒ =
u 2 AB
= (8; 6 ) .
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 3; − 1) , B ( −1; 2 ) và I (1; − 1) . Tìm tọa độ điểm C
để I là trọng tâm tam giác ABC .
A. C (1; − 4 ) . B. C (1;0 ) . C. C (1; 4 ) . D. C ( 9; − 4 ) .
Lời giải
Chọn A.
x A + xB + xC
xI = 3
Điểm I là trọng tâm tam giác ABC ⇔
y = y A + yB + yC
I 3
xC = 3 xI − x A − xB xC = 3 − 3 − ( −1) = 1
⇔ ⇔ .
yC = 3 yI − y A − yB yC =−3 − ( −1) − 2 =−4
24
Câu 26: Cho tam giác ABC với A ( −2;3) , B ( 4; −1) , trọng tâm của tam giác là G ( 2; −1) . Tọa
độ đỉnh C là
A. ( 6; − 4 ) . B. ( 6; − 3) . C. ( 4; − 5 ) . D. ( 2;1) .
Lời giải
Chọn C.
x A + xB + xC
xG = 3
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên
y = y A + yB + yC
G 3
xC = 3 xG − x A − xB xC = 4
⇔ ⇔ .
y
C =3 yG − y A − y B y
C =− 5
Vậy C ( 4; − 5 ) .
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A (1; 2 ) , B ( 3; − 1) , C ( 0;1) . Tọa độ
của véctơ
= u 2 AB + BC là
A. u = ( 2; 2 ) . B. u = ( −4;1) . C. u= (1; − 4 ) . D. u = ( −1; 4 ) .
Lời giải
Chọn C.
Ta có AB = ( 2; − 3) ⇒ 2 AB = ( 4; − 6 ) , BC = ( −3; 2 ) .
Nên
= u 2 AB + BC= (1; − 4 ) .
Câu 28: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A ( −2;3) , B ( 0; 4 ) ,
C ( 5; −4 ) . Toạ độ đỉnh D là:
A. ( 3; −5 ) . B. ( 3;7 ) . (
C. 3; 2 . ) D. ( )
7; 2 .
Lời giải
Chọn A.
xD + 2 = 5 − 0 xD = 3
ABCD là hình bình hành ⇒ AD = BC ⇔ ⇔ ⇒ D ( 3; −5 )
yD − 3 =−4 − 4 yD =−5
Câu 29: Cho A ( 0;3) , B ( 4; 2 ) . Điểm D thỏa OD + 2 DA − 2 DB = 0 , tọa độ D là
5
A. ( −3;3) . B. ( −8; 2 ) . C. ( 8; −2 ) . D. 2; .
2
Lời giải
25
Chọn C.
Gọi D ( x; y ) .
OD + 2 DA − 2 DB =
0 ⇔ OD = 2 AB
Mà AB
= ( 4; − 1) ⇒ 2 AB =(8; − 2 ) ⇒ OD =(8; − 2 ) .
Vậy D ( 8; − 2 ) .
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( −1; 2 ) , B (1; −3) . Gọi D đối xứng với A qua B . Khi đó
tọa độ điểm D là
A. D ( 3, −8 ) . B. D ( −3;8 ) . C. D ( −1; 4 ) . D. D ( 3; −4 ) .
Lời giải
Chọn A.
D
Vì D đối xứng với A qua B nên B là trung điểm của AD .
B
x
= 2 xB − x A xD = 3 A
Suy ra : D ⇒ ⇒ D ( 3; − 8 ) .
yD 2 yB − y A
= yD = −8
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ∆ABC với trọng tâm G . Biết rằng A ( −1; 4 ) ,
B ( 2;5 ) , G ( 0;7 ) . Hỏi tọa độ đỉnh C là cặp số nào?
A. ( 2;12 ) . B. ( −1;12 ) . C. ( 3;1) . D. (1;12 ) .
Lời giải
Chọn B.
3 xG = x A + xB + xC xC = 3 xG − xB − x A = −1
Vì G là trọng tâm ∆ABC nên ⇒ .
3 yG = y A + yB + yC yC = 3 yG − yB − y A = 12
Vậy C ( −1;12 ) .
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M (1; −1) , N ( 3; 2 ) , P ( 0; −5 ) lần lượt là trung điểm
các cạnh BC , CA và AB của tam giác ABC . Tọa độ điểm A là
A. ( 2; −2 ) . B. ( 5;1) . C. ( 5;0 .) (
D. 2; 2 . )
Lời giải
Chọn A.
26
A
P N
B M C
xA = 2
⇒ NA = MP ⇒ ( x A − 3; y A − 2 ) = ( −1; −4 ) ⇒ .
y
A = − 2
Vậy A ( 2; −2 ) .
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A (1;3) , B ( −1; −2 ) , C (1;5 ) . Tọa độ D
trên trục Ox sao cho ABCD là hình thang có hai đáy AB và CD là
A. (1;0 ) . B. ( 0; −1) . C. ( −1;0 ) . D. Không tồn tại
điểm D .
Lời giải
Chọn C.
D ( x;0 ) ∈ Ox . AB =( −2; −5 ) , CD = ( x − 1; −5) .
Theo đề ta có: ABCD là hình thang có hai đáy là AB , CD nên: AB và CD cùng
phương.
x − 1 −5
Suy ra: = ⇒ x =−1 . Vậy D ( −1;0 ) .
−2 −5
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B ( 2; 3) , C ( −1; − 2 ) . Điểm M thỏa mãn
2 MB + 3MC = 0 . Tọa độ điểm M là
1 1 1 1
A. M ; 0 . B. M − ; 0 . C. M 0; . D. M 0; −
5 5 5 5
.
Lời giải
Chọn A.
MB =( 2 − x; 3 − y )
Gọi M ( x; y ) ⇒ ⇒ 2MB + 3MC =( −5 x + 1; − 5 y ) .
MC = ( −1 − x; − 2 − y )
1
−5 x + 1 =0 x = 1
Khi đó 2 MB + 3MC = 0 ⇔ ⇔ 5 . Vậy M ; 0 .
−5 y = 0 5
y = 0
27
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( 2; 4 ) và B ( 4; −1) . Khi đó, tọa độ của AB là
A. AB = ( −2;5 ) .B. AB = ( 6;3) .C. AB = ( 2;5 ) . D. AB= ( 2; −5 ) .
Lời giải
Chọn D.
Ta có AB =( xB − x A ; yB − y A ) =( 2; −5 )
5 3 7
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có M − ; −1 , N − ; − ,
2 2 2
1
P 0; lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB . Tọa độ trọng tâm G của tam giác
2
ABC là
4 4 4 4
A. G − ; − . B. G ( −4; −4 ) . C. G ; . D. G ( 4; −4 ) .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A.
N C
A G
M
P
B
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên G cũng là trọng tâm tam giác MNP .
xM + xN + xP 4
xG = 3
xG = −
3.
Tọa độ điểm G là ⇔
y = yM + y N + y P y = − 4
G
3 G 3
Câu 37: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Cho tam giác ABC với A (1; −2 ) , B ( 3; −4 ) , C ( 5; 2 ) .
Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng BC với đường phân giác ngoài của góc
A .
11 13
A. I ; −2 . B. I ( 4; −1) . C. I (1; −10 ) . D. I ;0 .
3 3
Lời giải
Chọn C.
28
A
I B C
xI = 2 xB − xC = 1
Suy ra . Vậy I (1; −10 ) .
yI = 2 yB − yC = −10
Câu 38: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 3; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục
hoành sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
18 17
A. M ;0 . B. M ( 4;0 ) . C. M ( 3;0 ) . D. M ;0 .
7 7
Lời giải
Chọn D.
Cách 1: Do M trên trục hoành ⇒ M ( x;0 ) , AB= (1; −1) ⇒ AB =2.
AM= ( x − 2;3) , BM= ( x − 3; 4 )
( x − 2) ( x − 3)
2 2
Ta có chu vi tam giác AMB : PABM = 2 + + 32 + + 42
( x − 2) (3 − x ) ( x − 2 + 3 − x ) + (3 + 4)
2 2 2 2
= 2+ + 32 + + 42 ≥ 2 +
x−2 3 17 17
⇔ PABM ≥ 6 2 . Dấu bằng xảy ra khi = ⇔ x = ⇒ M ;0 .
3− x 4 7 7
Dấu bằng xảy ra khi M trùng với giao điểm của A′B với Ox .
Câu 39: Cho M ( −1; − 2 ) , N ( 3; 2 ) , P ( 4; − 1) . Tìm E trên Ox sao cho EM + EN + EP nhỏ
nhất.
A. E ( 4;0 ) . B. E ( 3;0 ) . C. E (1;0 ) . D. E ( 2;0 ) .
Lời giải
Chọn D.
Do E ∈ Ox ⇒ E ( a;0 ) .
29
Ta có: EM = ( −1 − a; − 2 ) ; EN= ( 3 − a; 2 ) ; EP = ( 4 − a; − 1)
Suy ra EM + EN + EP =( 6 − 3a; − 1) .
Vậy E ( 2;0 ) .
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ điểm N trên cạnh BC của tam giác ABC có
A (1; −2 ) , B ( 2;3) , C ( −1; −2 ) sao cho S ABN = 3S ANC là
1 3 1 3 1 1 1 1
A. ; . B. − ; − . C. ; − . D. − ; .
4 4 4 4 3 3 3 3
Lời giải
Chọn B.
1 3
Theo đề ta có: S ABN = 3S ACN ⇔ AH .BN = 3CN
AH .CN ⇔ BN =
2 2 A
⇔ BN = −3CN ⇔ BN = (
−3 BN − BC ⇔ 4 BN = )
3BC (*) .
Ta có BN =( xN − 2; y N − 3) ; BC =( −3; −5 ) . B H N C
1
xN = −
4 ( x − 2 ) = 3 ( −3 )
4 . Vậy N − 1 ; − 3 .
Do đó (*) ⇔
N
⇔
4 ( y N − 3) = 3 ( −5 )
y = − 3 4 4
N
4
Câu 41: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ∆ABC vuông tại A có B (1; − 3) và C (1; 2 ) . Tìm tọa
độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của ∆ABC , biết AB = 3 , AC = 4 .
24 6 24 6
A. H 1; . B. H 1; − . C. H 1; − . D. H 1; .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn B.
30
A
B C
H
CH AC 2 16 16
Ta có AB 2 = BH .BC và AC 2 = CH .CB . Do đó: = = ⇒ HC = .HB .
BH AB 2
9 9
16
Mà HC , HB ngược hướng nên HC = − HB .
9
Khi đó, gọi H ( x; y ) thì HC = (1 − x ; 2 − y ) , HB = (1 − x ; −3 − y ) .
16
1 − x =− (1 − x ) x = 1
9 6
Suy ra: ⇔ 6 ⇔ H 1; − .
2 − y =− 16 ( −3 − y )
y= −
5
5
9
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M (1; − 1) , N ( 5; − 3) và P là điểm
thuộc trục Oy , trọng tâm G của tam giác MNP nằm trên trục Ox . Tọa độ điểm P là
A. ( 2; 4 ) . B. ( 0; 4 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; 0 ) .
Lời giải
Chọn B.
P ∈ Oy ⇒ P ( 0; y ) .
G ∈ Ox ⇒ G ( x; 0 ) .
1+ 5 + 0
x = 3 x = 2
Điểm G là trọng tâm của tam giác MNP ⇔ ⇔ .
0 = ( −1) + ( −3 ) + y y = 4
3
Câu 43: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1;3) , B ( −1; − 1) , C (1;1) . Đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I ( a; b ) . Giá trị a + b bằng
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: IA = ( a − 1; b − 3) ⇒ IA2 = a 2 + b 2 − 2a − 6b + 10 .
31
IB = ( a + 1; b + 1) ⇒ IB 2 = a 2 + b 2 + 2a + 2b + 2 .
IC = ( a − 1; b − 1) ⇒ IA2 = a 2 + b 2 − 2a − 2b + 2 .
= IA IB= IA2 IB 2 a + 2b = 2 a = −2
⇔ 2 ⇔ ⇔ .
IC = IB IC = IB
2
a + b =0 b = 2
1.
Vậy a + b =
Câu 44: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 3; 5 ) , B (1; 2 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC ?
9 9
A. G ( −3; −3) . B. G ; . C. G ( 9; 9 ) . D.
2 2
G ( 3; 3) .
Lời giải
Chọn D.
3 +1+ 5
= xG = 3
3
Ta có → G ( 3; 3) .
5+ 2+ 2
= y = 3
G 3
Câu 45: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( −2; 2 ) , B ( 3; 5 ) và trọng tâm là gốc tọa
độ O ( 0; 0 ) . Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. C ( −1; −7 ) . B. C ( 2; −2 ) . C. C ( −3; −5 ) . D.
C (1; 7 ) .
Lời giải
Chọn A.
Gọi C x ; y .
−2 + 3 + x
=0
3 x = −1
Vì O là trọng tâm tam giác ABC nên ⇔ .
2 + 5 + y y = −7
=0
3
Câu 46: Cho M ( 2;0 ) , N ( 2; 2 ) , P ( −1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA, AB của
∆ABC . Tọa độ B là:
P N
B M C
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M (1; −1) , N ( 5; −3) và P thuộc
trục Oy , trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
A. ( 0; 4 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( 2; 4 ) . D. ( 0; 2 ) .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: P thuộc trục Oy ⇒ P ( 0; y ) , G nằm trên trục Ox ⇒ G ( x;0 )
1+ 5 + 0
x = 3 x = 2
G là trọng tâm tam giác MNP nên ta có: ⇔
0 = (−1) + (−3) + y y =4
3
Vậy P ( 0; 4 ) .
Câu 48: :Cho tam giác ABC với AB = 5 và AC = 1 . Tính toạ độ điểm D là của chân đường
phân giác
1 11 11 1
A. − ; . B. ( 2;3) . C. ( 2;0 ) . D. ; .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B.
B C
D
33
DB AB
Theo tính chất đường phân giác: = = 5 ⇒ DB = 5 DC ⇒ DB = −5 DC.
DC AC
Gọi D ( x; y ) ⇒ DB = ( 7 − x; − 2 − y ) ; DC = (1 − x; 4 − y ) .
7 − x =−5 (1 − x ) x = 2
Suy ra: ⇔ .
−2 − y =−5 ( 4 − y ) y = 3
Vậy D( 2; 3 ).
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 3; −1) , B ( −1; 2 ) và I (1;−1) . Xác định tọa độ các
điểm C , D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC . Tìm
tọa tâm O của hình bình hành ABCD .
7 5 5 5
A. O 3; − B. O 2; − C. O −2; − D. O 2;
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B.
x A + xB + xC
xI = ⇒ xC = 3 xI − x A − xB = 1
3
y + yB + yC
yI =A 3 yI − y A − yB =
⇒ yC = −4
2
Suy ra C (1;−4 )
x +x y + yC 5 5
xO = A C =2 , yO = A =− ⇒ O 2; −
2 2 2 2
Câu 50: :Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1;3) , B ( 4;0 ) . Tọa độ điểm M thỏa
3 AM + AB = 0 là A. M ( 4;0 ) . B. M ( 5;3) . C. M ( 0; 4 ) . D. M ( 0; −4 ) .
Lời giải
Chọn C.
3 ( xM − 1) + ( 4 − 1) =0 xM = 0
Ta có: 3 AM + AB = 0⇔ ⇔ ⇒ M ( 0; 4 ) .
3 ( yM − 3) + ( 0 − 3) =0 yM = 4
34
Câu 51 Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A ( −3;3) , B (1; 4 ) , C ( 2; −5 ) . Tọa độ điểm M thỏa
mãn 2 MA − BC = 4CM là:
1 5 1 5 1 5
A. M ; . B. M − ; − . C. M ; − . D.
6 6 6 6 6 6
5 1
M ;− .
6 6
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
1
1) 4 ( xM − 2 )
2 ( −3 − xM ) − ( 2 −= x =
M
6 1 5
2 MA − BC= 4CM ⇔ ⇔ ⇒ M ;− .
2 ( 3 − yM ) − ( −5 −=4 ) 4 ( yM + 5 ) y = − 5 6 6
M
6
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M ( 2;−3) . Tìm tọa độ của các điểm M 1 đối
xứng với M qua trục tung?
A. M ( −3; 2 ) . B. M ( −2; 3) . C. M ( −2; −3) . D. M ( 2; 3) .
Câu 2: ( )
Trong hệ trục tọa độ O,i, j , cho tam giác đều ABC cạnh a , biết O là trung điểm
BC , i cùng hướng với OC , j cùng hướng OA . Tìm tọa độ của các đỉnh của tam
a 3 a a
giác ABC . A 0; , B ; 0 , C ; 0
2 2 2
Câu 3: ( )
Trong hệ trục tọa độ O,i, j , cho tam giác đều ABC cạnh a , biết O là trung điểm
BC , i cùng hướng với OC , j cùng hướng OA . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
Lời giải
a 3
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều trùng với trọng tâm G 0;
6
Câu 4: ( )
Trong hệ trục tọa độ O,i, j , cho hình thoi ABCD tâm O có=
AC 8= , BD 6 . Biết
OC và i cùng hướng, OB và j cùng hướng. Tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC
Lời giải
A 4; 0 , C 4; 0 , B 0; 3 , D 0; 3 G 0; 1 .
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có AD = 4 và chiều cao ứng với cạnh AD = 3 ,
= 600 . Chọn hệ trục tọa độ A;i,
BAD
( ) j sao cho i và AD cùng hướng, yB > 0 . Tìm
tọa độ các vecto AB, BC , CD và AC
Câu 6: ( )
Cho lục giác đều ABCDEF . Chọn hệ trục tọa độ O,i, j , trong đó O là tâm lục giác
đều , i cùng hướng với OD , j cùng hướng EC . Tính tọa độ các đỉnh lục giác đều ,
biết cạnh của lục giác là 6 .
Lời giải
ĐS: A 6; 0 , D 6; 0 , B 3; 3 3 ,
35
C 3; 3 3 , F 3; 3 3 , E 3; 3 3
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1;3) , B ( 4;0 ) . Tọa độ điểm M thỏa
3 AM + AB = 0 là
A. M ( 4;0 ) . B. M ( 5;3) . C. M ( 0; 4 ) . D. M ( 0; −4 ) .
Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A (1; 2 ) , B ( −2; 3) . Tìm tọa độ đỉểm I sao cho
IA + 2 IB =
0.
2 8
A. I (1; 2 ) . B. I 1; . C. I −1; . D. I ( 2; −2 ) .
5 3
Câu 9: Cho hai điểm A (1;0 ) và B ( 0; −2 ) .Tọa độ điểm D sao cho AD = −3 AB là:
A. ( 4; −6 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( 0; 4 ) . D. ( 4;6 ) .
Câu 10: Cho hai điểm A (1;0 ) và B ( 0; −2 ) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
1 1 1
A. ; −1 . B. −1; . C. ; −2 . D. (1; −1) .
2 2 2
Câu 11: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và B có tọa độ là
A ( −2; 2 ) ; B ( 3;5 ) . Tọa độ của đỉnh C là:
A. (1;7 ) . B. ( −1; −7 ) . C. ( −3; −5 ) . D. ( 2; −2 ) .
Câu 12: Tam giác ABC có C ( −2; −4 ) , trọng tâm G ( 0; 4 ) , trung điểm cạnh BC là M ( 2;0 ) .
Tọa độ A và B là:
A. A ( 4;12 ) , B ( 4;6 ) . B. A ( −4; −12 ) , B ( 6; 4 ) .
C. A ( −4;12 ) , B ( 6; 4 ) . D. A ( 4; −12 ) , B ( −6; 4 ) .
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C ( −2; −4 ) , trọng tâm G ( 0; 4 ) và trung
điểm cạnh BC là M ( 2; 0 ) . Tổng hoành độ của điểm A và B là
A. 2. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho B ( 5; −4 ) , C ( 3;7 ) . Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua
B là
A. E (1;18 ) . B. E ( 7;15 ) . C. E ( 7; −1) . D. E ( 7; −15 ) .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( 2; 4 ) , B ( −1; 4 ) , C ( −5;1) . Tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành là:
A. D ( −8;1) . B. D ( 6;7 ) . C. D ( −2;1) . D. D ( 8;1) .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , gọi B ', B '' và B ''' lần lượt là điểm đối xứng của B ( −2;7 ) qua
trục Ox , Oy và qua gốc tọa độ O . Tọa độ của các điểm B ', B '' và B ''' là:
A. B ' ( −2; −7 ) , B" ( 2;7 ) và B"' ( 2; −7 ) . B. B ' ( −7; 2 ) , B" ( 2;7 ) và B"' ( 2; −7 ) .
36
C. B ' ( −2; −7 ) , B" ( 2;7 ) và B"' ( −7; −2 ) . D.
B ' ( −2; −7 ) , B" ( 7; 2 ) và B"' ( 2; −7 ) .
Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A ( 0; 3) , D ( 2;1) và I ( −1; 0 ) là
tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ trung điểm của cạnh BC.
A. (1; 2 ) . B. ( −2; −3) . C. ( −3; −2 ) . D. ( −4; −1) .
Ví dụ 1: Cho A (1; 2 ) , B ( −2;6 ) . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng thì
tọa độ điểm M là:
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( m − 1; −1) , B ( 2; 2 − 2m ) , C ( m + 3;3) . Tìm giá trị m để
A, B, C là ba điểm thẳng hàng?
A. m = 2 . B. m = 0 . C. m = 3 . D. m = 1 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: AB =( 3 − m;3 − 2m ) , AC = ( 4; 4 )
Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB cùng phương với AC
3 − m 3 − 2m
⇔ = m 0.
⇔=
4 4
37
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6; 3 ), B( −3; 6 ), C( 1; −2 ) . Xác định điểm
D trên trục hoành sao cho ba điểm A, B, D thẳng hàng.
1 2 1 2
A. E ( 5;− 10 ) . B. E − ; C. E − ; − . D. E ( 5;10 ) .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B.
Vì E thuộc đoạn BC và BE 2EC suy ra BE 2EC
Gọi E ( x; y ) khi đó BE ( x + 3; y − 6 ) , EC (1 − x; −2 − y )
1
x= −
x + 3= 2 (1 − x ) 3
Do đó ⇔
y − 6 = 2 ( −2 − y ) y=2
3
1 2
Vậy E − ; .
3 3
Ví dụ 5:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A ( 0;1) , B (1; 3) , C ( 2; 7 ) và D 0; 3 . Tìm
giao điểm của 2 đường thẳng AC và BD .
2 2 2 2
A. ; 3 . B. ; − 3 . C. 3; − . D. 3; .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A.
Gọi I ( x; y ) là giao điểm AC và BD suy ra AI ; AC cùng phương và BI ; BD cùng
phương
Mặt khác
x y −1
AI =( x ; y − 1 ), AC =( 2 ; 6 ) suy ra = ⇔ 6 x − 2 y =
−2 (1)
2 6
2
BI =( x − 1; y − 3 ), BD = ( −1; 0 ) suy ra y = 3 thế vào (1) ta có x =
3
2
Vậy I ; 3 là điểm cần tìm.
3
38
Ví dụ 1:Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu
khởi hành từ vị trí A(1;2) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi
vecto v = (3; 4) . Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành
1,5 giờ.
Lời giải
Gọi A’(x’; y’) là vị trí tàu thủy đến sau khi khởi hành 1,5 giờ.
Khi đó, ta có:
x ' =
1 + 1,5.3 x ' = 5,5
⇔ ⇒ A '(5,5;8)
y' = 2 + 1,5.4 y' = 8
Vậy sau khi khởi hành 1,5 giờ thì tàu thủy đến được vị trí A’(5,5;8).
Ví dụ 2:Trong Hình 4.38, quân mã đang vị trí có tọa độ (1;2). Hỏi sau một nước đi, quân mã có
thể đến những vị trí nào?
Lời giải
Cách di chuyển của quân mã là đi theo hình chữ L, nên quân mã có thể đi đến các vị trí trống sau
trên bàn cờ:
Tọa độ của các vị trí là: O(0;0), A(0;4), D(2;4), E(3;3), B(3;1), C(2;0).
39
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 18: Cho 4 điểm A (1; −2 ) , B ( 0;3) , C ( −3; 4 ) , D ( −1;8 ) . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là
thẳng hàng?
A. A, B, C . B. B, C , D . C. A, B, D . D. A, C , D .
Lời giải
Chọn C
Ta có: AD ( −2;10 ) , AB ( −1;5 ) ⇒ AD = 2 AB ⇒ 3 điểm A, B, D thẳng hàng.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6; 3 ), B( −3; 6 ), C( 1; −2 ) . Xác định
điểm E trên cạnh BC sao cho BE = 2 EC .
1 2 1 2 2 1 2 1
A. E − ; B. E − ; − C. E ; − D. E − ;
3 3 3 3 3 3 3 3
1 2
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6; 3 ), B − ; , C( 1; −2 ), D( 15; 0 ) .
3 3
Xác định giao điểm I hai đường thẳng BD và AC .
7 1 7 1 7 1 7 1
A. I ; B. I ; C. I ; D. I ;
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 21: Cho ba điểm A( −1; −1 ), B( 0;1 ), C( 3; 0 ) . Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn
thẳng BC và 2 BD = 5 DC .
15 2 15 2 2 15 15 2
A. ; .B. − ; C. ; D. ; −
7 7 7 7 7 7 7 7
Câu 22: Cho tam giác ABC có A( 3; 4 ), B( 2;1 ), C( −1; −2 ) . Tìm điểm M trên đường thẳng
BC sao cho S ABC = 3S ABM .
A. M 1 ( 0;1) , M 2 ( 3; 2 ) .B. M 1 (1; 0 ) , M 2 ( 3; 2 ) .
C. M 1 (1; 0 ) , M 2 ( 2; 3) . D. M 1 ( 0;1) , M 2 ( 2; 3) .
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD có A 2; 3 và tâm I 1; 1 . Biết điểm K 1; 2 nằm
trên đường thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B,D của
hình bình hành.
A. B ( 2;1) , D ( 0;1) .B. B ( 0;1) ; D( 4; −1 ).
C. B ( 0;1) ; D ( 2;1) , . D. B ( 2;1) , D ( 4;−1) .
1
x= −
x + 3= 2 (1 − x ) 3
Do đó ⇔
y − 6 = 2 ( −2 − y ) y= 2
3
40
1 2
Vậy E − ;
3 3
46 2
Do đó DI ( x − 15; y ) ,DB − ; cùng phương suy ra
3 3
3 ( x − 15 ) 3 y
= ⇒ x + 23 y − 15 = 0 (1)
−46 2
x −6 y −3
AI ( x − 6; y − 3) , AC ( −5; −5 ) cùng phương suy ra = 3 0
⇒ x − y −=
−5 −5
(2)
7 1
Từ (1) và (2) suy ra x = và y =
2 2
7 1
Vậy giao điểm hai đường thẳng BD và AC là I ; .
2 2
Ta có 2 BD 5 DC , BD ( xD ; yD − 1) ,DC ( 3 − xD ; − yD )
Câu 28:=
15
xD =
2 = xD 5 ( 3 − xD ) 7 15 2
Do đó ⇔ ⇒ D ; .
2 ( yD − 1) = 5 ( − yD ) y =2 7 7
D
7
3S ABM ⇔ BC =
Câu 29: Ta có S ABC = 3BM ⇒ BC = ±3BM
Gọi M ( x; y ) ⇒ BM ( x − 2; y − 1) ; BC ( −3; −3)
4 − 2a −1 − a
Vì AK , AB cùng phương nên = ⇒ a =1 ⇒ D ( 2;1) , B ( 0;1)
1 −1
41
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( x A ; y A ) và B ( xB ; yB ) . Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB là:
x − x y − yB x + x y + yB
A. I A B ; A . B. I A B ; A .
2 2 2 2
x + x y + yB x + y A xB + y B
C. I A B ; A . D. I A ; .
3 3 2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có: I là trung điểm của đoạn thẳng
x +x
xI = A B
x − x A = xB − xI 2
AB ⇒ AI = IB ⇔ I ⇒
y
I − y A = y B − y I y = A + yB
y
I 2
x + x y + yB
Vậy I A B ; A .
2 2
Câu 2: Cho các=vectơ u (=
u1 ; u2 ) , v ( v1; v2 ) . Điều kiện để vectơ u = v là
u = u2 u = −v1 u = v u = v
A. 1 . B. 1 . C. 1 1 . D. 1 2 .
v1 = v2 u2 = −v2 u2 = v2 u2 = v1
Lời giải
Chọn C
u = v
Ta có: u= v ⇔ 1 1 .
u2 = v2
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( x A ; y A ) và B ( xB ; yB ) . Tọa độ của vectơ AB là
A. AB = ( y A − x A ; y B − xB ) . B. AB = ( x A + xB ; y A + y B ) .
C. AB = ( x A − xB ; y A − y B ) . D. AB = ( xB − x A ; y B − y A ) .
Lời giải
Chọn D
Theo công thức tọa độ vectơ AB = ( xB − x A ; y B − y A ) .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( x A ; y A ) , B ( xB ; yB ) và C ( xC ; yC ) . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC là:
x − x + x y + yB + yC x + x + x y + yB + yC
A. G A B C ; A . B. G A B C ; A .
3 3 3 2
x + x + x y + yB + yC x + x + x y + yB + yC
C. G A B C ; A . D. G A B C ; A .
3 3 2 3
Lời giải
Chọn C
Ta có: G là trọng tâm của tam giác ABC ⇒ OA + OB + OC = 3OG với O là điểm bất
kì.
Chọn O chính là gốc tọa độ O . Khi đó, ta có:
42
x +x +x
xG = A B C
x A + xB + xC = 3 xG 3
OA + OB + OC = 3OG ⇔ ⇒
y
=
A + y B + y C 3 yG y = A y + y B + yC
G
3
x + x + x y + yB + yC
⇒ G A B C ; A .
3 3
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ u =( 2; −1) và v = ( −1; 2 ) đối nhau.
B. Hai vectơ u =( 2; −1) và v =( −2; −1) đối nhau.
C. Hai vectơ u =( 2; −1) và v = ( −2;1) đối nhau.
( 2; 1) và v =
D. Hai vectơ u =− ( 2;1) đối nhau.
Lời giải
Chọn C
Ta có: u =( 2; −1) =− ( −2;1) =−v ⇒ u và v đối nhau.
Câu 6: ( )
Trong hệ trục O; i; j , tọa độ của vec tơ i + j là:
43
x A + xB + xC −2 + 3 + xC
= xO = 0
3 3 xC = −1
Ta có: ⇔ ⇔ .
y y + y + y 0 2 + 5 + y y = −7
= = A B C C C
O 3 3
Câu 10: Vectơ a = ( −4;0 ) được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A. a =−4i + j . B. a =−i + 4 j . C. a = −4 j . D. a = −4i .
Lời giải
Chọn D
( 4;0 ) ⇒ a =−4i + 0 j =−4i .
Ta có: a =−
Câu 11: Cho hai điểm A (1;0 ) và B ( 0; −2 ) .Tọa độ điểm D sao cho AD = −3 AB là:
A. ( 4; −6 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( 0; 4 ) . D. ( 4;6 ) .
Lời giải
Chọn D
xD − x A =−3 ( xB − x A ) xD − 1 =−3 ( 0 − 1) xD = 4
Ta có: AD = −3 AB ⇔ ⇔ ⇔ .
yD − y A =−3 ( yB − y A ) yD − 0 =−3 ( −2 − 0 ) yD = 6
Câu 12: Cho a = ( −5;0 ) , b =( 4; x ) . Haivec tơ a và b cùng phương nếu số x là:
A. −5 . B. 4 . C. −1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: a và b cùng phương khi a = k .b ⇒ x = 0 .
Câu 13: Cho a = ( −1; 2 ) , b =
( 5; −7 ) . Tọa độ của vec tơ a − b là:
A. ( 6; −9 ) . B. ( 4; −5 ) . C. ( −6;9 ) . D. ( −5; −14 ) .
Lời giải
Chọn C
Ta có: a − b = ( −1 − 5; 2 + 7 ) = ( −6;9 ) .
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD có= AB 3,= BC 4 . Độ dài của vec tơ AC là:
A. 9. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải
Chọn B
Ta có: AC = AC = AB 2 + BC 2 = 32 + 42 = 5 .
Câu 15: Cho hai điểm A (1;0 ) và B ( 0; −2 ) . Vec tơ đối của vectơ AB có tọa độ là:
A. ( −1; 2 ) . B. ( −1; −2 ) . C. (1; 2 ) . D. (1; −2 ) .
Lời giải
Chọn B
Ta có vectơ đối của AB là BA = ( 0 − 1; −2 − 0 ) = ( −1; −2 ) .
Câu 16: Cho a =−( 3; 4 ) , b =
( −1; 2 ) . Tọa độ của vec tơ a + b là:
A. ( 2; −2 ) . B. ( 4; −6 ) . C. ( −3; −8 ) . D. ( −4;6 ) .
Lời giải
Chọn A
44
Ta có: a + b = ( 3 + (−1);(−4) + 2 ) = ( 2; −2 ) .
Câu 17: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vec tơ u = ( 4; 2 ) và v = ( 8;3) cùng phương.
B. Hai vec tơ a = ( −5;0 ) và b = ( −4;0 ) cùng hướng.
C. Hai vec tơ a = ( 6;3) và b = ( 2;1) ngượchướng.
D. Vec tơ c = ( 7;3) là vec tơ đối của d = ( −7;3) .
Lời giải
Chọn B
5
Ta có: a = b suy ra a cùng hướng với b .
4
Câu 18: Cho a = ( x; 2 ) , b =
( −5;1) , c =
( x;7 ) . Vec tơ =
c 2a + 3b nếu:
A. x = 3 . B. x = −15 . C. x = 15 . D. x = 5 .
Lời giải
Chọn C
x = 2 x + 3. ( −5 )
Ta có: c = 2a + 3b ⇔ ⇔ x = 15 .
7 2.2 + 3.1
=
Câu 19: Cho a = (0,1) , b = (−1; 2) , c =(−3; −2) .Tọa độ của u = 3a + 2b − 4c :
A. (10; −15 ) . B. (15;10 ) . C. (10;15 ) . D. ( −10;15 ) .
Lời giải
Chọn C
Ta có: u = 3a + 2b − 4c = ( 3.0 + 2.(−1) − 4.(−3);3.1 + 2.2 − 4.(−2) ) = (10;15 ) .
Câu 20: Cho A ( 0;3) , B ( 4; 2 ) . Điểm D thỏa OD + 2 DA − 2 DB = 0 , tọa độ D là:
5
A. ( −3;3) . B. ( 8; −2 ) . C. ( −8; 2 ) . D. 2; .
2
Lời giải
Chọn B
xD − 0 + 2 ( 0 − xD ) − 2 ( 4 − xD ) =0 xD = 8
Ta có: OD + 2 DA − 2 DB =
0⇔ ⇔ .
yD − 0 + 2 ( 3 − yD ) − 2 ( 2 − yD ) =0 yD = −2
Câu 21: Tam giác ABC có C ( −2; −4 ) , trọng tâm G ( 0; 4 ) , trung điểm cạnh BC là M ( 2;0 ) .
Tọa độ A và B là:
A. A ( 4;12 ) , B ( 4;6 ) . B. A ( −4; −12 ) , B ( 6; 4 ) .
C. A ( −4;12 ) , B ( 6; 4 ) . D. A ( 4; −12 ) , B ( −6; 4 ) .
Lời giải
Chọn C
xB + (−2)
2 = 2 xB = 6
Ta có: M ( 2;0 ) là trung điểm BC nên ⇔ ⇒ B ( 6; 4 )
0 = yB + (−4) yB =4
2
45
x A + 6 + (−2)
0 = 3 x = −4
G ( 0; 4 ) là trọng tâm tam giác ABC nên ⇔ A ⇒ A ( −4;12 ) .
4 = y A + 4 + ( −4) y A =12
3
Câu 22: Cho a= 3i − 4 j và b = i − j . Tìm phát biểu sai:
A. a = 5 . B. b = 0 . C. a − b = ( 2; −3) . D. b = 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: a =3i − 4 j ⇒ a ( 3; −4 ) , b =i − j ⇒ b (1; −1) ⇒ b = 2 .
Câu 23: Cho A (1; 2 ) , B ( −2;6 ) . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng thì
tọa độ điểm M là:
A. ( 0;10 ) . B. ( 0; −10 ) . C. (10;0 ) . D. ( −10;0 ) .
Lời giải
Chọn A
Ta có: M trên trục Oy ⇒ M ( 0; y )
Ba điểm A, B, M thẳng hàng khi AB cùng phương với AM
Ta có AB = ( −3; 4 ) , AM = ( −1; y − 2 ) . Do đó, AB cùng phương với
−1 y − 2
AM ⇔ = ⇒= y 10 . Vậy M ( 0;10 ) .
−3 4
Câu 24: Cho 4 điểm A (1; −2 ) , B ( 0;3) , C ( −3; 4 ) , D ( −1;8 ) . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là
thẳng hàng?
A. A, B, C . B. B, C , D . C. A, B, D . D. A, C , D .
Lời giải
Chọn C
Ta có: AD ( −2;10 ) , AB ( −1;5 ) ⇒ AD = 2 AB ⇒ 3 điểm A, B, D thẳng hàng.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho B ( 5; −4 ) , C ( 3;7 ) . Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua
B là
A. E (1;18 ) . B. E ( 7;15 ) . C. E ( 7; −1) . D. E ( 7; −15 ) .
Lời giải
Chọn D
Ta có: E đối xứng với C qua B ⇒ B là trung điểm đoạn thẳng EC
xE + 3
5 = 2 x = 7
Do đó, ta có: ⇔ E ⇒ E ( 7; −15 ) .
−4 =yE + 7 −15
yE =
2
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1;3) , B ( 4;0 ) . Tọa độ điểm M thỏa
3 AM + AB = 0 là
A. M ( 4;0 ) . B. M ( 5;3) . C. M ( 0; 4 ) . D. M ( 0; −4 ) .
Lời giải
Chọn C
46
3 ( xM − 1) + ( 4 − 1) =0 xM = 0
Ta có: 3 AM + AB = 0⇔ ⇔ ⇒ M ( 0; 4 ) .
3 ( yM − 3) + ( 0 − 3) =0 yM = 4
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A ( −3;3) , B (1; 4 ) , C ( 2; −5 ) . Tọa độ điểm M
thỏa mãn 2 MA − BC = 4CM là:
1 5 1 5 1 5
A. M ; . B. M − ; − . C. M ; − . D.
6 6 6 6 6 6
5 1
M ;− .
6 6
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1
2 ( −3 − xM ) − ( 2 −=1) 4 ( xM − 2 ) xM = 6 1 5
2 MA − BC= 4CM ⇔ ⇔ ⇒ M ;− .
2 ( 3 − yM ) − ( −5 −=
4 ) 4 ( yM + 5 ) y = − 5 6 6
M
6
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A ( 3; −2 ) , B ( 7;1) , C ( 0;1) , D ( −8; −5 ) .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB, CD đối nhau. B. AB, CD cùng phương nhưng
ngược hướng.
C. AB, CD cùng phương cùng hướng. D. A, B, C, D thẳng hàng.
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB =( 4;3) , CD =−( 8; −6 ) ⇒ CD =−2 AB .
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1;3) , B ( 4;0 ) , C ( 2; −5 ) . Tọa độ điểm M thỏa
mãn MA + MB − 3MC = 0 là
A. M (1;18 ) . B. M ( −1;18 ) . C. M ( −18;1) . D. M (1; −18 ) .
Lời giải
Chọn D
(1 − xM ) + ( 4 − xM ) − 3 ( 2 − xM ) =0 xM = 1
Ta có: MA + MB − 3MC =⇔0 ⇔ .
( 3 − yM ) + ( 0 − yM ) − 3 ( −5 − yM ) = 0 yM = −18
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( −2;0 ) , B ( 5; −4 ) , C ( −5;1) . Tọa độ điểm D để tứ giác
BCAD là hình bình hành là:
A. D ( −8; −5 ) . B. D ( 8;5 ) . C. D ( −8;5 ) . D. D ( 8; −5 ) .
Lời giải
Chọn D
Ta có: tứ giác BCAD là hình bình hành khi
−5 − 5 =−2 − xD xD =8
BC = DA ⇔ ⇔ .
1 + 4 =0 − yD yD =−5
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( 2; 4 ) , B ( −1; 4 ) , C ( −5;1) . Tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành là:
47
A. D ( −8;1) . B. D ( 6;7 ) . C. D ( −2;1) . D. D ( 8;1) .
Lời giải
Chọn C
Ta có: tứ giác ABCD là hình bình hành khi
−1 − 2 =−5 − xD x =−2
AB = DC ⇔ ⇔ D .
4 − 4 =1 − yD yD =1
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , gọi B ', B '' và B ''' lần lượt là điểm đối xứng của B ( −2;7 ) qua
trục Ox , Oy và qua gốc tọa độ O . Tọa độ của các điểm B ', B '' và B ''' là:
A. B ' ( −2; −7 ) , B" ( 2;7 ) và B"' ( 2; −7 ) . B. B ' ( −7; 2 ) , B" ( 2;7 ) và B"' ( 2; −7 ) .
C. B ' ( −2; −7 ) , B" ( 2;7 ) và B"' ( −7; −2 ) . D.
B ' ( −2; −7 ) , B" ( 7; 2 ) và B"' ( 2; −7 ) .
Lời giải
Chọn A
Ta có: B ' đối xứng với B ( −2;7 ) qua trục Ox ⇒ B ' ( −2; −7 )
B '' đối xứng với B ( −2;7 ) qua trục Oy ⇒ B '' ( 2;7 )
B ''' đối xứng với B ( −2;7 ) qua gốc tọa độ O ⇒ B ''' ( 2; −7 ) .
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A ( 0; 2 ) , B (1; 4 ) . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
AM = −2 AB là:
A. M ( −2; −2 ) . B. M (1; −4 ) . C. M ( 3;5 ) . D. M ( 0; −2 ) .
Lời giải
Chọn A
xM − 0 =−2 (1 − 0 ) x = −2
Ta có: AM =−2 AB ⇔ ⇔ M ⇒ M ( −2; −2 ) .
yM − 2 =−2 ( 4 − 2 ) yM = −2
Câu 34: Cho a = ( −4, 1) và b =( −3, − 2 ) . Tọa độ c= a − 2b là:
c (1; − 3) .
A. = B. c = ( 2;5 ) . C. c =( −7; −1) . D.
c =−( 10; −3) .
Lời giải
Chọn B
( 4 − 2.(−3);1 − 2.(−2) ) =( 2;5) .
Ta có: c =a − 2b =−
Câu 35: Cho a (2016
= = 2015;0), b (4; x) . Hai vectơ a, b cùng phương nếu
A. x = 504 . B. x = 0 . C. x = −504 . D. x = 2017 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: a, b cùng phương ⇔ a = k .b ⇒ x = 0 .
7
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , Cho A ; −3 ; B(−2;5) . Khi đó a =
−4 AB =?
2
48
A.=
a ( 22; −32 ) . B. a = ( 22;32 ) . C. a = ( −22;32 ) . D.
−11
a= ;8 .
2
Lời giải
Chọn A
7
Ta có: a =−4 AB =−4 −2 − ;5 + 3 =( 22; −32 ) .
2
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho a =(m − 2; 2n + 1), b =( 3; −2 ) . Nếu a = b thì
3
A. m = 5, n = −3 . B. m = 5, n = − . C. m = 5, n = −2 . D.
2
n 2.
m 5,=
=
Lời giải
Chọn B
m = 5
m − 2 = 3
Ta có: a =b⇔ ⇔ 3.
2n + 1 =−2 n = − 2
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2; −1) . Điểm B là điểm đối xứng của A qua trục
hoành. Tọa độ điểm B là:
A. B (2;1) . B. B(−2; −1) . C. B (1; 2) . D. B(1; −2) .
Lời giải
Chọn A
Ta có: B là điểm đối xứng của A qua trục hoành ⇒ B ( 2;1) .
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy= cho a (2;1),
= b (3;
= 4), c (7; 2) . Cho biết=
c m.a + n.b
. Khi đó
22 −3 1 −3 22 −3
A. m = − ;n = . B.=
m =;n . C.
= m = ;n . D.
5 5 5 5 5 5
22 3
=m = ;n .
5 5
Lời giải
Chọn C
22
m =
=7 2m + 3n 5
Ta có: c = m.a + n.b ⇔ ⇔ .
2= m + 4n n = − 3
5
Câu 40: Cho các vectơ a = ( 4; −2 ) , b = ( −1; −1) , c = ( 2;5 ) . Phân tích vectơ b theo hai vectơ
a và c , ta được:
1 1 1 1 1
A. b = − a− c. B.= b a− c. C. b = − a − 4c . D.
8 4 8 4 2
1 1
b= − a+ c.
8 4
Lời giải
49
Chọn A
1
m= −
−1= 4m + 2n 8 1 1
Giả sử b = ma + nc ⇔ ⇔ . Vậy b = − a− c.
−1 =−2m + 5n n = − 1 8 4
4
1
Câu 41: Cho a = ( x; 2), b = −5; , c =( x;7 ) . Vectơ =c 4a − 3b nếu
3
A. x = 15 . B. x = 3 . C. x = −15 . D. x = −5 .
Lời giải
Chọn D
x = 4 x − 3.(−5)
Ta có: c =4a − 3b ⇔ 1 ⇔x=−5 .
7 4.2 − 3.
= 3
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( m − 1; −1) , B ( 2; 2 − 2m ) , C ( m + 3;3) . Tìm giá trị m để
A, B, C là ba điểm thẳng hàng?
A. m = 2 . B. m = 0 . C. m = 3 . D. m = 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB =( 3 − m;3 − 2m ) , AC = ( 4; 4 )
Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB cùng phương với AC
3 − m 3 − 2m
⇔ = m 0.
⇔=
4 4
Câu 43: Cho hai điểm M ( 8; −1) , N ( 3; 2 ) . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N
thì P có tọa độ là:
11 1
A. ( −2;5 ) . B. (13; −3) . C. (11; −1) . D. ; .
2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N nên N là trung điểm đoạn
thẳng PM
8 + xP
3 = 2 xP = −2
Do đó, ta có: ⇔ ⇒ P ( −2;5 ) .
2 = ( −1) + y P y P =5
2
Câu 44: Cho tam giác ABC với A ( 3; −1) , B ( −4; 2 ) , C ( 4;3) . Tìm D để ABDC là hình bình
hành?
A. D ( 3;6 ) . B. D ( −3;6 ) . C. D ( 3; −6 ) . D. D ( −3; −6 ) .
Lời giải
Chọn B
50
Ta có: ABDC là hình bình hành
−4 − 3 =xD − 4 xD =−3
⇔ AB = CD ⇔ ⇔ ⇒ D ( −3;6 ) .
2 + 1= yD − 3 yD = 6
Câu 45: Cho K (1; −3) . Điểm A ∈ Ox, B ∈ Oy sao cho A là trung điểm KB . Tọa độ điểm B
là:
1
A. ( 0;3) . B. ;0 . C. ( 0; 2 ) . D. ( 4; 2 ) .
3
Lời giải
Chọn A
Ta có: A ∈ Ox, B ∈ Oy ⇒ A ( x;0 ) , B ( 0; y )
1+ 0
x = 2 1
x =
A là trung điểm KB ⇒ ⇔ 2 .Vậy B ( 0;3) .
0 = −3 + y y = 3
2
Câu 46: Cho tam giác ABC với A ( 3;1) , B ( 4; 2 ) , C ( 4; −3) . Tìm D để ABCD là hình bình
hành?
A. D ( −3; 4 ) . B. D ( −3; −4 ) . C. D ( 3; −4 ) . D. D ( 3; 4 ) .
Lời giải
Chọn B
Ta có: ABCD là hình bình hành
4 − 3 =4 − xD xD =−3
⇔ AB= DC ⇔ ⇔ ⇒ D ( −3; −4 ) .
2 − 1 =−3 − yD yD =−4
Câu 47: Cho M ( 2;0 ) , N ( 2; 2 ) , P ( −1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA, AB của
∆ABC . Tọa độ B là:
A. (1;1) . B. ( −1; −1) . C. ( −1;1) . D. (1; −1) .
Lời giải
Chọn C
A
P N
B M C
P N
B M C
Chọn A
xM − 2 + 3 ( 2 + 2 )= 2 ( 4 + 2 ) xM = 2
Ta có: CM + 3 AC = 2 AB ⇔ ⇔ ⇒ M ( 2; −5 )
yM − 3 + 3 ( 3 − 1=
) 2 ( 0 − 1) yM = −5
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( x A ; y A ) và B ( xB ; yB ) . Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB là:
x − x y − yB x + x y + yB
A. I A B ; A . B. I A B ; A .
2 2 2 2
x + x y + yB x + y A xB + y B
C. I A B ; A . D. I A ; .
3 3 2 2
Lời giải
Chọn B.
52
Ta có: I là trung điểm của đoạn thẳng
x +x
xI = A B
x − x A = xB − xI 2
AB ⇒ AI = IB ⇔ I ⇒
y
I − y A = y B − y I y = A + yB
y
I 2
x + x y + yB
Vậy I A B ; A .
2 2
Câu 2: Cho các=vectơ u (=
u1 ; u2 ) , v ( v1; v2 ) . Điều kiện để vectơ u = v là
u = u2 u = −v1 u = v u = v2
A. 1 . B. 1 . C. 1 1 . D. 1 .
v
1 = v2 u
2 = − v2 u2 = v2 u
2 = v1
Lời giải
Chọn C.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( x A ; y A ) và B ( xB ; yB ) . Tọa độ của vectơ AB là
A. AB = ( y A − x A ; y B − xB ) . B. AB = ( x A + xB ; y A + y B ) .
C. AB = ( x A − xB ; y A − y B ) . D. AB = ( xB − x A ; y B − y A ) .
Lời giải
Chọn D.
Theo công thức tọa độ vectơ AB = ( xB − x A ; y B − y A ) .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( x A ; y A ) , B ( xB ; yB ) và C ( xC ; yC ) . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC là:
x − x + x y + yB + yC x + x + x y + yB + yC
A. G A B C ; A . B. G A B C ; A .
3 3 3 2
x + x + x y + yB + yC x + x + x y + yB + yC
C. G A B C ; A . D. G A B C ; A .
3 3 2 3
Lời giải
Chọn C.
Ta có: G là trọng tâm của tam giác ABC ⇒ OA + OB + OC = 3OG với O là điểm bất
kì.
Chọn O chính là gốc tọa độ O . Khi đó, ta có:
x A + xB + xC
3 xG
x A + xB + xC = xG = 3
OA + OB + OC = 3OG ⇔ ⇒
=y A + yB + yC 3 yG y = y A + yB + yC
G 3
x + x + x y + yB + yC
⇒ G A B C ; A .
3 3
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 5; 2 ) , B (10;8 ) . Tọa độ của vec tơ AB là:
A. ( 2; 4 ) . B. ( 5;6 ) . C. (15;10 ) . D. ( 50;6 ) .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: AB = (10 − 5;8 − 2 ) = ( 5;6 ) .
Câu 6: Cho hai điểm A (1;0 ) và B ( 0; −2 ) .Tọa độ điểm D sao cho AD = −3 AB là:
53
A. ( 4; −6 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( 0; 4 ) . D. ( 4;6 ) .
Lời giải
Chọn D.
xD − x A =−3 ( xB − x A ) xD − 1 =−3 ( 0 − 1) xD = 4
Ta có: AD = −3 AB ⇔ ⇔ ⇔ .
yD − y A =−3 ( yB − y A ) yD − 0 =−3 ( −2 − 0 ) yD = 6
Câu 7: Cho a = ( −1; 2 ) , b =( 5; −7 ) . Tọa độ của vec tơ a − b là:
A. ( 6; −9 ) . B. ( 4; −5 ) . C. ( −6;9 ) . D. ( −5; −14 ) .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: a − b = ( −1 − 5; 2 + 7 ) = ( −6;9 ) .
Câu 8: AB 3,=
Cho hình chữ nhật ABCD có= BC 4 . Độ dài của vec tơ AC là:
A. 9. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải
Chọn B.
Ta có: AC = AC = AB 2 + BC 2 = 32 + 42 = 5 .
Câu 9: Cho hai điểm A (1;0 ) và B ( 0; −2 ) . Vec tơ đối của vectơ AB có tọa độ là:
A. ( −1; 2 ) . B. ( −1; −2 ) . C. (1; 2 ) . D. (1; −2 ) .
Lời giải
Chọn B.
Ta có vectơ đối của AB là BA = ( 0 − 1; −2 − 0 ) = ( −1; −2 ) .
Câu 10: Cho a =−( 3; 4 ) , b =
( −1; 2 ) . Tọa độ của vec tơ a + b là:
A. ( 2; −2 ) . B. ( 4; −6 ) . C. ( −3; −8 ) . D. ( −4;6 ) .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: a + b = ( 3 + (−1);(−4) + 2 ) = ( 2; −2 ) .
Câu 11: Cho A ( 0;3) , B ( 4; 2 ) . Điểm D thỏa OD + 2 DA − 2 DB = 0 , tọa độ D là:
5
A. ( −3;3) . B. ( 8; −2 ) . C. ( −8; 2 ) . D. 2; .
2
Lời giải
Chọn B.
xD − 0 + 2 ( 0 − xD ) − 2 ( 4 − xD ) =0 xD = 8
Ta có: OD + 2 DA − 2 DB =
0⇔ ⇔ .
yD − 0 + 2 ( 3 − yD ) − 2 ( 2 − yD ) =0 yD = −2
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A ( 3; −2 ) , B ( 7;1) , C ( 0;1) , D ( −8; −5 ) .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB, CD đối nhau. B. AB, CD cùng phương nhưng
ngược hướng.
C. AB, CD cùng phương cùng hướng. D. A, B, C, D thẳng hàng.
Lời giải
54
Chọn B.
Ta có: AB =( 4;3) , CD =−( 8; −6 ) ⇒ CD =−2 AB .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1;3) , B ( 4;0 ) , C ( 2; −5 ) . Tọa độ điểm M thỏa
mãn MA + MB − 3MC = 0 là
A. M (1;18 ) . B. M ( −1;18 ) . C. M ( −18;1) . D. M (1; −18 ) .
Lời giải
Chọn D.
(1 − xM ) + ( 4 − xM ) − 3 ( 2 − xM ) = 0 x = 1
Ta có: MA + MB − 3MC =⇔0 ⇔ M .
( 3 − yM ) + ( 0 − yM ) − 3 ( −5 − yM ) = 0 yM = −18
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( −2;0 ) , B ( 5; −4 ) , C ( −5;1) . Tọa độ điểm D để tứ giác
BCAD là hình bình hành là:
A. D ( −8; −5 ) . B. D ( 8;5 ) . C. D ( −8;5 ) . D. D ( 8; −5 ) .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: tứ giác BCAD là hình bình hành khi
−5 − 5 =−2 − xD xD =8
BC = DA ⇔ ⇔ .
1 + 4 =0 − yD yD =−5
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( 2; 4 ) , B ( −1; 4 ) , C ( −5;1) . Tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành là:
A. D ( −8;1) . B. D ( 6;7 ) . C. D ( −2;1) . D. D ( 8;1) .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: tứ giác ABCD là hình bình hành khi
−1 − 2 =−5 − xD xD =−2
AB = DC ⇔ ⇔ .
4 − 4 =1 − yD yD =1
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A ( 0; 2 ) , B (1; 4 ) . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
AM = −2 AB là:
A. M ( −2; −2 ) . B. M (1; −4 ) . C. M ( 3;5 ) . D. M ( 0; −2 ) .
Lời giải
Chọn A.
xM − 0 =−2 (1 − 0 ) x = −2
Ta có: AM =−2 AB ⇔ ⇔ M ⇒ M ( −2; −2 ) .
y
M − 2 = −2 ( 4 − 2 ) y
M = −2
Câu 17: Cho a = ( −4, 1) và b =( −3, − 2 ) . Tọa độ c= a − 2b là:
c (1; − 3) .
A. = B. c = ( 2;5 ) . C. c =( −7; −1) . D.
c =−( 10; −3) .
Lời giải
Chọn B.
55
( 4 − 2.(−3);1 − 2.(−2) ) =( 2;5) .
Ta có: c =a − 2b =−
Câu 18: Cho a (2016
= = 2015;0), b (4; x) . Hai vectơ a, b cùng phương nếu
A. x = 504 . B. x = 0 . C. x = −504 . D. x = 2017 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: a, b cùng phương ⇔ a = k .b ⇒ x = 0 .
7
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , Cho A ; −3 ; B(−2;5) . Khi đó a = −4 AB =?
2
A.=a ( 22; −32 ) . B. a = ( 22;32 ) . C. a = ( −22;32 ) . D.
−11
a= ;8 .
2
Lời giải
Chọn A.
7
Ta có: a =−4 AB =−4 −2 − ;5 + 3 =( 22; −32 ) .
2
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho a =(m − 2; 2n + 1), b =( 3; −2 ) . Nếu a = b thì
3
A. m = 5, n = −3 . B. m = 5, n = − . C. m = 5, n = −2 . D.
2
m 5,=
= n 2.
Lời giải
Chọn B.
m = 5
m − 2 = 3
Ta có: a =b⇔ ⇔ 3.
2n + 1 =−2 n = − 2
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2; −1) . Điểm B là điểm đối xứng của A qua trục
hoành. Tọa độ điểm B là:
A. B (2;1) . B. B (−2; −1) . C. B (1; 2) . D. B (1; −2) .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: B là điểm đối xứng của A qua trục hoành ⇒ B ( 2;1) .
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy= cho a (2;1),
= b (3;
= 4), c (7; 2) . Cho biết=
c m.a + n.b
. Khi đó
22 −3 1 −3 22 −3
A. m = − ;n = . B.=
m =;n . C.
= m = ;n . D.
5 5 5 5 5 5
22 3
=m = ;n .
5 5
Lời giải
56
Chọn C.
22
m=
=7 2m + 3n 5
Ta có: c = m.a + n.b ⇔ ⇔ .
2= m + 4 n n = − 3
5
Câu 23: Cho các vectơ a = ( 4; −2 ) , b = ( −1; −1) , c = ( 2;5 ) . Phân tích vectơ b theo hai vectơ
a và c , ta được:
1 1 1 1 1
A. b = − a− c. B.= b a− c. C. b = − a − 4c . D.
8 4 8 4 2
1 1
b= − a+ c.
8 4
Lời giải
Chọn A.
1
m= −
−1= 4 m + 2 n 8 1 1
Giả sử b = ma + nc ⇔ ⇔ . Vậy b = − a− c.
−1 =−2m + 5n n = − 1 8 4
4
1
Câu 24: Cho a = ( x; 2), b = −5; , c = ( x;7 ) . Vectơ c
= 4a − 3b nếu
3
A. x = 15 . B. x = 3 . C. x = −15 . D. x = −5 .
Lời giải
Chọn D.
x = 4 x − 3.(−5)
Ta có: c =4a − 3b ⇔ 1 ⇔x=−5 .
=
7 4.2 − 3.
3
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( m − 1; −1) , B ( 2; 2 − 2m ) , C ( m + 3;3) . Tìm giá trị m để
A, B, C là ba điểm thẳng hàng?
A. m = 2 . B. m = 0 . C. m = 3 . D. m = 1 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: AB =( 3 − m;3 − 2m ) , AC = ( 4; 4 )
Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB cùng phương với AC
3 − m 3 − 2m
⇔ = m 0.
⇔=
4 4
Câu 26: Cho hai điểm M ( 8; −1) , N ( 3; 2 ) . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N
thì P có tọa độ là:
11 1
A. ( −2;5 ) . B. (13; −3) . C. (11; −1) . D. ; .
2 2
Lời giải
Chọn A.
57
Ta có: P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N nên N là trung điểm đoạn
thẳng PM
8 + xP
3 = 2 x = −2
Do đó, ta có: ⇔ P ⇒ P ( −2;5 ) .
2 = ( −1) + y P y P =5
2
Câu 27: Cho tam giác ABC với A ( 3; −1) , B ( −4; 2 ) , C ( 4;3) . Tìm D để ABDC là hình bình
hành?
A. D ( 3;6 ) . B. D ( −3;6 ) . C. D ( 3; −6 ) . D. D ( −3; −6 ) .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: ABDC là hình bình hành
−4 − 3 =xD − 4 xD =−3
⇔ AB = CD ⇔ ⇔ ⇒ D ( −3;6 ) .
2 + 1= yD − 3 yD = 6
Câu 28: Cho K (1; −3) . Điểm A ∈ Ox, B ∈ Oy sao cho A là trung điểm KB . Tọa độ điểm B
là:
1
A. ( 0;3) . B. ;0 . C. ( 0; 2 ) . D. ( 4; 2 ) .
3
Lời giải
Chọn A.
Ta có: A ∈ Ox, B ∈ Oy ⇒ A ( x;0 ) , B ( 0; y )
1+ 0
x = 2 1
x =
A là trung điểm KB ⇒ ⇔ 2 .Vậy B ( 0;3) .
0 = −3 + y y = 3
2
Câu 29: Cho tam giác ABC với A ( 3;1) , B ( 4; 2 ) , C ( 4; −3) . Tìm D để ABCD là hình bình
hành?
A. D ( −3; 4 ) . B. D ( −3; −4 ) . C. D ( 3; −4 ) . D. D ( 3; 4 ) .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: ABCD là hình bình hành
4 − 3 =4 − xD xD =−3
⇔ AB= DC ⇔ ⇔ ⇒ D ( −3; −4 ) .
2 − 1 =−3 − yD yD =−4
Câu 30: Các điểm M ( 2;3) , N ( 0; −4 ) , P ( −1;6 ) lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA ,
AB của tam giác ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là:
A. (1; −10 ) . B. (1;5 ) . C. ( −3; −1) . D. ( −2; −7 ) .
Lời giải
Chọn C.
58
A
P N
B M C
Lời giải
Chọn A.
xM − 2 + 3 ( 2 + 2 )= 2 ( 4 + 2 ) xM = 2
Ta có: CM + 3 AC = 2 AB ⇔ ⇔ ⇒ M ( 2; −5 )
yM − 3 + 3 ( 3 − 1=
) 2 ( 0 − 1) yM = −5
----------------- Hết-------------
59
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Định nghĩa:
a) Góc giữa hai vectơ.
Cho hai vectơ a và b đều khác 0 . Từ điểm O bất kỳ dựng các vectơ OA a và OB b . Số đo góc
AOB được gọi là số đo góc giữa hai vectơ a và b .
+ Quy ước : Nếu a 0 hoặc b 0 thì ta xem góc giữa hai vectơ a và b là tùy ý (từ 00 đến 1800 ).
+ Kí hiệu: a ;b
b) Tích vô hướng của hai vectơ.
Tích vô hướng của hai véc tơ a và b là một số thực được xác định bởi: a.b a b .cos(a, b) .
2. Tính chất: Với ba véc tơ bất kì a, b, c và mọi số thực k ta luôn có:
1) a.b b.a
2) a(b c) a.b a.c
3) (ka )b k (a.b) a(kb)
2 2
4) a 0, a 0 a 0
Chú ý: Ta có kết quả sau:
+ Nếu hai véc tơ a và b khác 0 thì a b a.b 0
2 2
+ a.a a a gọi là bình phương vô hướng của véc tơ a .
2 2 2 2
+ (a b) a 2a.b b , (a b)(a b) a b
2
3. Công thức hình chiếu và phương tích của một điểm với đường tròn.
a) Công thức hình chiếu.
Cho hai vectơ AB , CD . Gọi A', B' lần lượt là hình chiếu của A, B lên đường thẳng CD khi đó ta có
AB .CD A ' B '.CD
b) phương tích của một điểm với đường tròn.
Cho đường tròn O ; R và điểm M. Một đường thẳng qua N cắt đường tròn tại hai điểm A và B. Biểu
thức MA.MB được gọi là phương tích của điểm M đối với đường tròn O ; R . Kí hiệu là PM /O .
Chú ý: Ta có PM /O MA.MB MO 2 R 2 MT 2 với T là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ điểm M
3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Cho hai vectơ a (x 1; y1 ) và b (x 2 ; y2 ) . Khi đó
1) a.b x 1x 2 y1y2
2) a (x ; y ) | a | x 2 y 2
a.b x 1x 2 y1y2
3) cos(a, b)
a b x 1 y12 x 22 y22
2
Hệ quả:
+ a b x 1x 2 y1y2 0
+ Nếu A(x A ; yA ) và B(x B ; yB ) thì AB (x B x A )2 (yB yA )2
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1-Dạng 1: Tìm góc giữa hai vectơ
Trang 1/9
Phương pháp: Dùng định nghĩa và tính chất của góc giữa hai vectơ
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Ví dụ 1: Cho ∆ABC đều. Tìm
a) ( AB , AC )
b) ( AB , BC )
(
c) sin BC , AC )
d) Gọi H là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác ABC . Tìm ( AH , BC ) , (GA , CG )
( ) (
e) cos AB, AC + cos BA, BC + cos CB, CA .) ( )
Lời giải
a) ( AB , AC = )
A= 600
b) ( AB , BC ) = 1800 − ( BA , BC ) = 1800 − 600 = 1200
c) Ta có:
(BC , AC = ) (CB, CA=) = 600
C
3
(
⇒ sin BC , AC = )
sin 600 =
2
.
A A'
C
B'
d) vì AH ⊥ BC nên ( AH , BC ) = 900
Ta có (GA , CG ) = 1800 − (GA , GC ) = 1800 − 1200 = 600
Trang 2/9
= 400 Tìm
Ví dụ 2: Cho ∆ABC vuông tại A và có B
(
a) Tìm CA, CB )
b) Tính ( AB, BC )
Lời giải
(
)
a) Ta có CA, CB =C =90 − 40 =50
0 0 0
B
C E
D
Vẽ các vectơ BD = AB , CE = BC .
( ) ( ) (
Ta có AB, BC + BC , CA = BD, BC + CE , CA= CBD+
ACE ) ( )
= 180° −
ABC + 180° − = 360° −
ACB (
ACB= 360° − 180° −
ABC + A= 360° − 60=
° 300° . ) ( )
Ví dụ 4: Cho hình vuông ABCD tâm O Tính tổng AB, DC + AD, CB + CO, DC . ( ) ( ) ( )
Lời giải
A B
D C E
(
• Ta có AB, DC cùng hướng nên AB, DC = 0o . )
. • Ta có AD, CB ngược hướng nên AD, CB = 180o ( )
• Vẽ CE = DC , khi đó
( CO, DC ) (
= CO, CE )
= OCE = 135o
( ) (
Vậy AB, DC + AD, CB + CO, DC = ) ( )
0o + 180o + 135o =315o
Ví dụ 5: Tam giác ABC có góc A bằng 100o và có trực tâm H. Tính tổng
( ) (
HA, HB + HB, HC + HC , HA . ) ( )
Lời giải
Trang 3/9
H
F
I
A
100 0
B C
( )
HA, HB = BHA
( )
Ta có HB, HC = BHC
( )
HC , HA = CHA
( ) ( ) (
⇒ HA, HB + HB, HC + HC , HA = BHA )
+ BHC
+ CHA
( )
= 2 180o − 100o = 160o . (do tứ giác HIAF nội tiếp)
= 2 BHC
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tam giác ABC vuông ở A và có góc Bˆ = 50o .Hệ thức nào sau đây sai?
( ) ( )
A. AB, BC = 130o . B. BC , AC = 40o . C. AB, CB = 50o . ( ) ( )
D. AC , CB = 40o .
Lời giải
Chọn D
(Bạn đọc tự vẽ hình)
( )
Vì AC , CB = 1800 − ACB = 1800 − 400 = 1400.
Câu 2: Cho tam giác đều ABC. Tính BC ,( AC )
( )
A. BC , AC = 40o . B. BC ,( )
AC = 60o . (
C. AB, CB = 50o .) ( )
D. BC , AC = 120o .
Lời giải
Chọn B
(
Vì BC , =
AC 1=)
ACB 600.
A B E
Trang 4/9
( ) (
= 180o − CBA
Vẽ BE = AB . Khi đó AB, BC = BE , BC = CBE = 120o
)
1
(
⇒ cos AB, BC = )
cos120o = − .
2
1
( )
Tương tự, ta cũng có cos BC , CA = cos CA, AB = − .
2
( )
3
( ) (
Vậy cos AB, BC + cos BC , CA + cos CA, AB = ) − .
2
( )
Câu 4: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH Tính AH , BA . ( )
A. 30o . B. 60o . C. 120o . D. 150o .
Lời giải
Chọn D
C
H
B A E
Vẽ AE = BA .
(
Khi đó AH , = AE
)
= α (hình vẽ)
HAE
( ) ( )
= 180o − 30o = 150o .
AH , BA = AH , AE = 180o − BAH
Câu 5: Tam giác ABC vuông ở A và có BC = 2 AC. Tính cos AC , CB . ( )
1
( )
A. cos AC , CB = . B. cos
2
( AC, CB ) = − 12 .
3 3
(
C. cos AC , CB =
2
)
. D. cos ( AC, CB ) = − 2
.
Lời giải
Chọn B
A B
(
= 180o −
Xác định được AC , CB ACB )
AC 1
Ta có cos ACB = =⇒ ACB = 60o
CB 2
(
→ AC= )
, CB 180o −=
ACB 120o
Trang 5/9
1
( )
Vậy cos AC , CB = cos120o = −
2
Câu 6: (
Cho tam giác ABC . Tính tổng AB, BC + BC , CA + CA, AB . ) ( ) ( )
A. 180o . B. 360o . C. 270o . D. 120o .
Lời giải
Chọn B
(
AB, BC =
) 180o −
ABC
(
Ta có BC , CA= )
180o − BCA
(
CA, AB
= )
180o − CAB
(
→ AB, BC + , AB )
) ( BC, CA) + (CA= 540o − ( + CAB
ABC + BCA 540o −=
= 180o 360o )
Câu 7: Cho tam giác ABC với Aˆ = 60o . Tính tổng AB, BC + BC , CA . ( ) ( )
A. 120o B. 360o C. 270o D. 240o
Lời giải
Chọn D
(
AB, BC =
Ta có
) 180o −
ABC
(
BC , CA= )
180o − BCA
(
→ AB, BC + ) ( BC=
, CA ) 360o − (
ABC + BCA )
( )
= 360o − 180o + 60o = 240o
= 360o − 180o − BAC
Câu 8: Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc nào sau đây bằng 120o ?
(
A. MN , NP . ) B. MO, ON . ( C. MN , OP . ) D. MN , MP . ( ) ( )
Lời giải
Chọn A
P
F
E N M
Trang 6/9
(
• Ta có MN , =
= 60o .
MP NMP )
Câu 9: Cho hình vuông ABCD . Tính cos AC , BA . ( )
2
(
A. cos AC , BA =
2
)
. B. cos ( AC, BA) = − 22 .
(
C. cos AC , BA = 0 . )
D. cos ( AC, BA) = −1 .
Lời giải
Chọn B
C D
B A E
Vẽ AE = BA .
( ) (
= cos1350 = − 2 .
Khi đó cos AC , BA = cos AC , AE = cos CAE
2
)
Câu 10: Cho hình vuông ABCD tâm O Tính tổng AB, DC + AD, CB + CO, DC . ( ) ( ) ( )
A. 45o B. 405o C. 315o D. 225o
Lời giải
Chọn C
A B
D C E
• Ta có AB, DC cùng hướng nên AB, DC = 0o . ( )
.
• Ta có AD, CB ngược hướng nên AD, CB = 180o ( )
• Vẽ CE = DC , khi đó
(CO, DC
= CO, CE ) ( = OCE
= 135o )
( ) (
Vậy AB, DC + AD, CB + CO, DC = ) (
0o + 180o + 135o =315o )
Câu 11: Tam giác ABC có góc A bằng 100o và có trực tâm H. Tính tổng
( ) (
HA, HB + HB, HC + HC , HA . ) ( )
A. 360o B. 180o C. 80o D. 160o
Lời giải
Trang 7/9
Chọn D
H
F
I
A
100 0
B C
(
HA, HB = BHA
)
(
Ta có HB, HC = BHC )
(
HC , HA = CHA
)
( ) (
→ HA, HB + HB, HC + HC= ) (
+ BHC
, HA BHA + CHA
)
(
= 2 180o − 100o = 160o .
= 2 BHC )
(do tứ giác HIAF nội tiếp)
Lời giải
a) Ta có u ⋅ v = | u | ⋅ | v | cos ( u , v ) do đó để u ⋅ v = | u | ⋅ | v | thì cos ( u , v ) = 1 hay ( u , v ) = 0° nên u , v
cùng hướng .
b) Ta có u ⋅ v = | u | ⋅ | v | cos ( u , v ) do đó để u ⋅ v =− | u | ⋅ | v | thì cos ( u , v ) = −1 hay ( u , v=
) 180°
nên u , v ngược hướng.
Trang 8/9
b) Ta
= có: AH .BC AH .BC.cos900 0.
=
c)Ta có
2
a a 3
AH = AB 2 − BH 2 = a 2 − =
2 2
2 2 a 3 a 3
AG
= = AH .= .
3 3 2 3
( ) ( )
BC.CG BC = . CG .cos BC , CG BC.CG.cos CB′, CG
a 3 3 a2
= BC.CG.cos150° = a. . − =−
3 2 2
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a , AC = a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô
hướng BA. AM .
Lời giải
1 1
Ta có: AM = BC = AB 2 + AC 2 = a ;
2 2
= 1
AB AM
= = BM = a ⇔ ∆ABM đều ⇒ cos BAM cos 60° =
2
1 a2
Khi đó: BA. AM = − AB. AM = − AB. AM .cos A = −a.a. = − .
2 2
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC = a 3 . Tính AC.CB
Lời giải
A
B a 3 C
Trang 9/9
7
Điểm D thỏa mãn AD = AC
12
a) Tìm AB. AC
b) Tính AM .BD
c) Chứng minh AM ⊥ BD
Lời giải
a) Ta có:.= AB. AC AB.= AC cos A 2.3cos
= 600 3.
b) Do M là trung điểm của đoạn thẳng BC nên với điểm A ta có:
1
=AM
2
( )
AB + AC
7
Ta lại có: BD = AD − AB = AC − AB
12
Do đó:
1 7
AM .BD = (
2
)
AB + AC . AC − AB
12
7 1 7 1
= AB. AC − AB 2 + AC 2 − AB. AC
24 2 24 2
−5
1 7
= AB. AC − AB 2 + AC 2
24 2 24
−5 1 7
= .3 − .4 + .9 = 0.
24
2 24
Vậy AM .BD = 0.
c) Vì AM .BD = 0 ⇒ AM ⊥ BD ⇒ AM ⊥ BD.
Ví dụ 6: Cho tam giác đểu ABC , có AB = 2
a) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính MA.BC ; MA. AC
b) Gọi N là điểm đối xứng của B qua C . Tính tích vô hướng AM . AN
c) Lấy P thuộc đoan AN sao cho AP = 3PN . Hãy biểu thị AP, MP theo hai vectơ AB và AC . Tính độ
dài MP.
Lời giải
Trang 10/9
a) Ta có AM = AB 2 − BM 2 = 22 − 12 = 3
MA.BC MA
= = .BC.cos 900 0.
( ) ( =1500
Ta có MA, AC =1800 − AM , AC =1800 − MAC )
3
MA. AC = MA. AC.cos ( MA. AC ) =3.2.cos1500 =3.2. − −3.
=
2
b)
Cách a: Gọi N là điểm đối xứng của B qua C nên BC
= CN = 2 suy ra ∆ACN cân tại
= AC
C ⇒ CAN = 30 0
(
⇒ AM , AN = ) 600
( 3)
2
AN
= AM 2 + MN=
2
32 2 3
+=
1
AM . AN AM . AN
= = .cos 600 3.2 3.
= 3.
2
1
Cách 2:= AM
2
(AB + AC )
AN = AC + CN = AC + BC = AC + AC − AB = 2 AC − AB.
Do đó
1
(
AM . AN =AB + AC . 2 AC − AB
2
)( )
1 1
= AB. AC − AB 2 + AC 2 − AB. AC
2 2
1 1
= AB. AC − AB 2 + AC 2
2 2
1 1
= AB. AB.cos 600 − AB 2 + AC 2
2 2
1 1 1
= .2.2. − .4 = + 4 3.
2 2 2
3 3 3 3
c) AP =
4
AN =
4
(
2 AC − AB = )
2
AC − AB
4
3 3 1 5
MP =− AP AM =
2
(
AC − AB − AB + AC =
4 2 4
)
− AB + AC.
Trang 11/9
5
2
( )
2
2
MP =MP = − AB + AC
4
25 5
= AB 2 + AC 2 − AB. AC
16 2
25 5 0 21
= .4 + 4 − .2.2.cos 60= .
16 2 4
Ví dụ 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có = AB a= , BC 2a và G là trọng tâm.
a) Tính các tích vô hướng: BA.BC ; BC.CA
b) Tính giá trị của biểu thức AB.BC + BC.CA + CA. AB
c) Tính giá trị của biểu thức GA.GB + GB.GC + GC.GA
Lời giải
( 2a )
2
Theo định lý Pitago ta có CA
= a2 a 3
−=
a 3
Suy ra BC.CA = −a 3.2a. = −3a 2
2a
b) Cách 1: Vì tam giác ABC vuông tại A nên CA. AB = 0 và từ câu a ta
có AB.BC = −a 2 , BC.CA = −3a 2 . Suy ra AB.BC + BC.CA + CA. AB = −4a 2
Cách 2: Từ AB + BC + CA = 0 và hằng đẳng thức
2
( ) (
AB + BC + CA = AB 2 + BC 2 + CA2 + 2 AB.BC + BC.CA + CA. AB Ta có )
1
AB.BC + BC.CA + CA. AB = − ( AB 2 + BC 2 + CA2 ) = −4a 2
2
c) Tương tự cách 2 của câu b) vì GA + GB + GC = 0 nên
1
GA.GB + GB.GC + GC.GA = − ( GA2 + GB 2 + GC 2 )
2
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB
2
2 4a 2
Dễ thấy tam giác ABM đều nên
= GA2 = AM
3 9
Theo định lý Pitago ta có:
Trang 12/9
4 4 4 3a 2 7 a 2
GB 2 = BN 2 = ( AB 2 + AN 2 ) = a 2 + =
9 9 9 4 9
4 2 4 4 2 a 2 13a 2
GC 2=
9
CP =
9
( AC 2
+ AP 2
) 9 3a + 4 = 9
=
1 4a 2 7 a 2 13a 2 4a 2
Suy ra GA.GB + GB.GC + GC.GA = − + + =
− .
2 9 9 9 3
A B
Ví dụ 9: Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác ADM .
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) ( AB + AD)( BD + BC ) b) CG. CA + DM ( )
Lời giải
Trang 13/9
a) Theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AD = AC
Do đó ( AB + AD)( BD + BC= ) AC.BD + AC.BC
= CA = .CB CA . CB cos ACB
( AC.BD = 0 vì AC ⊥ BD )
Mặt khác ACB = 450 và theo định lý Pitago ta có :
AC = a 2 + a 2 = a 2
Suy ra ( AB + AD)( BD= + BC ) a.a 2= cos 450 a 2
b) Vì G là trọng tâm tam giác ADM nên CG = CD + CA + CM
Mặt khác theo quy tắc hình bình hành và hệ thức trung điểm ta có CA = − AB + AD ( ) và
1 1 1
(
CM =CB + CA =
2 2
)
CB − AB + AD =(
)
− AB + 2 AD
2
( )
1 5
Suy ra CG = ( ) (
− AB − AB + AD − AB + 2 AD =
2
)
− AB + 2 AD
2
1
Ta lại có CA + DM = (
− AB + AD + AM − AD = )
− AB + 2 AD
2
5 1 5 21a 2
( 2
)
Nên CG. CA + DM = AB + 2 AD AB + 2 AD = AB 2 + 4 AD 2 =
2 4 4
.
2 1 2 1 2 2
2 ( b2 + c2 ) − a 2
AM =
4
c + 2.
2
( c + b 2
− a 2
)
+ b =
4
Trang 14/9
BD AB c
* Theo tính chất đường phân giác thì = =
DC AC b
BD b
Suy=ra BD = DC DC (*)
DC c
Mặt khác BD = AD − AB và DC = AC − AD thay vào (*) ta được
b
AD − AB=
c
( )
AC − AD ⇔ ( b + c ) AD= b AB + c AC
2 2 2
⇔ ( b + c ) AD
2
( )
= b AB + 2bc AB AC + c AC ( )
2 1 2 bc
⇔ ( b + c ) AD = b 2 c 2 + 2bc. ( c 2 + b 2 − a 2 ) + c 2b 2 ⇔ 2 (
b + c − a )( b + c + a )
2
= AD
2 (b + c )
2 4bc
Hay AD
= p ( p − a)
(b + c )
2
2 bc
Nhận xét : Từ câu b) suy ra độ dài đường phân giác kẻ từ đỉnh
= A là la p ( p − a)
b+c
Ví dụ 11 : Cho tam giác ABC có= = 60°. Gọi I là điểm thỏa mãn
a, AC 3a và BAC
AB 4=
0. Tính độ dài đoạn thẳng AI .
IB + 2 IC =
Lời giải
Trang 15/9
+ Theo bài ra ta có BC = 3BM ⇔ AC − AB
( )
= 3 AM − AB
⇔ 3 AM =2 AB + AC
2 1
⇔ AM = AB + AC .
3 3
1
Theo bài ra ta cũng có AN = AC .
3
Đặt AP = x AB , 0 ≤ x ≤ 1 .
1
Ta có PN = AN − AP = AC − x AB .
3
2 1 1
+ AM ⊥ PN ⇔ AM .PN = 0 ⇔ AB + AC AC − x AB = 0
3 3 3
2 x 2 x 2 1 2
⇔ − AB. AC − AB + . AC = 0
9 3 3 9
2 x 2x 1
⇔ − .3.3.cos 60 − .32 + .32 = 0
9 3 3 9
2 x 1 2x 1 1 x 2x 1 2 5x 4
⇔ − . − + = 0 ⇔ − − + = 0 ⇔ − = 0 ⇔ x = (thỏa mãn).
9 3 2 3 9 9 6 3 9 9 6 15
1 4 1 4
+ Khi đó PN = AC − AB = AC − AB
3 15 3 5
2 1 2 16
2 8
1 16 8 1 21
PN 2 = PN = AC + AB − AB. AC = 9 + .9 − .3.3. = .
9 25 5 9 25 5 2 25
21
Vậy PN = .
5
Ví dụ 13: Cho hình thang cân ABCD có = CD 2= = 1200 , AH ⊥ CD
AB 2a, ( a > 0 ) , DAB
(
, H ∈ CD . Tính AH . CD − 4 AD . )
Lời giải
Trang 16/9
A B
1200
D H K C
Gọi K là hình chiếu vuông góc của B xuống CD , khi đó ABKH là hình chữ nhật.
1 1 a
Vì ABCD là hình thang cân nên DH = KC = ( CD − HK ) = ( 2a − a ) = .
2 2 2
0 0 0
Do góc DAB =120 ⇒ DAH =30 ; ADH =60 .
a 3
= AH DH
= .tan 600
Xét tam giác ADH vuông tại H , = 600 ⇒
ADH 2 .
DH
AD = a
=
cos 600
Ta có:
AH ⊥ CD ⇒ AH .CD = 0.
a 3 3a 2
AH . AD AH .=
=
AD.cos DAH = .a.cos 30 0
2 4 .
Ví dụ 14: Cho tam giác ABC đều cạnh a , tâm O . Hãy tính:
a). AB. AC
b). AB.BC
( )(
c). OB + OC AB − AC )
d). ( AB + 2 AC )( AB − 3BC )
Lời giải
A
B E C
B N C
a).
• AB.BC =
− BA.BC = − BA.BC.cos 900 =
− BA . BC .cos AB, BC = 0 ( )
2
• AB.BD = − BA.BD = − BA . BD cos BA, BD = − BA.BD.cos 450 = (
−a.a 2.
2
−a 2
= )
( )(
• AB + AD BD + BC= AC BD + BC= AC.BD + AC.BC ) ( )
0 + AC . BC cos AC , BC =
= (
AC.BC.cos 450 =
a2 )
b).
• ON . AB = (
BN − BO . AB = BN . AB − BO. AB =) − BO. AB (do BN ⊥ AB ⇒ BN . AB = 0)
c).
Trang 18/9
MA.MB + MC.MD = ( MH + HA MH + HB )( )
( )( )
= MH + HA MH − HA = MH 2 − HA2
Ví dụ 16: Cho hình thang ABCD có đáy lớn BC = 3a , đáy nhỏ AD = a , đường cao AB = 2a
a). Tính AB.CD; BC.BD; AC.BD
b). Gọi I là trung điểm của CD . Hãy tính góc giữa AI và BD .
Lời giải
B E
C
H
I
A D
− Dựng DE ⊥ BC , E ∈ BC ⇒ ABED là hình chữ nhật. Do đó AB.CD = DE.CD
2
=− DE.DC = − DE . DC .cos DE , DC =( )
− DE.DC.cos 450 = −2a.2a 2.
2
−4a 2
=
Trang 19/9
A
B H C
a).
a2
− AB. AC AB. AC=
= a=
.cos BAC .a.cos 600
2
a 3 3a 2
− BA. AH =
− AB. AH = =
− AB. AH .cos BAH −a. .cos 300 =
−
2 4
( )( ) (
b). CB − CA 2CA − 3 AH = AB 2CA − 3 AH = 2 AB.CA − 3 AB. AH )
a2 3a 2 13a 2
−2 AB. AC − 3 AB. AH =
= −2. − 3. =
−
2 4 4
= 600 . Tính:
Ví dụ 18: Cho hình thoi ABCD tâm O cạnh bằng 7 , góc BAC
AB. AC ; AB.OA; AC.BD; AB.OB
Lời giải
A
D
B C
7 3 canh. 3
Do BAC = 600 ⇒ ∆ABC đều ⇒ AC= 7, BO= (đường cao tam giác đều = )
2 2
49
− AB. AC AB. AC=
= 7.7.cos
.cos BAC = 600 .
2
7 1 49
− AB.OA = − AB. AO = − AB. AO.cos 600 = −7. . = −
2 2 4
−= (
AC.BD 0 do AC ⊥ BD )
a 3 3a 2
− AB
= .OB BA = .BO BA.BO.cos= ABO a. .cos
= 30 0
2 4
Ví dụ 19: Cho các vectơ a, b có độ dài bằng 1 và thỏa mãn điều kiện 2a − 3b = ( )
3 . Tính cos a, b .
Lời giải
2 2
( )
2
Ta có 2a − 3b =4 ⇔ 2a − 3b =16 ⇔ 4a − 12a.b + 9b =16
⇔ 4a 2 − 12. a . b .cos ( a, b ) + 9b 2
16
=
Trang 20/9
1
( )
⇔ 4 − 12 cos a, b + 9 = 16 ⇒ cos a, b =− .
4
( )
Ví dụ 20: Cho các vectơ a, b có độ dài bằng 1 và góc tạo bởi hai vectơ bằng 600 . Xác định cosin góc
giữa hai vec tơ u và v với u = a + 2b, v =
a −b.
Lời giải
2 2 1
( )( ) ( )
Ta có u.v = a + 2b a − b =a + a.b − 2b =a 2 + a b cos a, b − 2b 2 =− .
2
2 2 2 2
( )
• u =a + 2b =a + 4a.b + 4b =1 + 4.1.1.cos 600 + 4.1 =7 ⇒ u = 7
2 2
= (a − b) = a
2 2
• v − 2.a.b + b = 1 − 2.1.1cos 600 + 1 = 1 ⇒ v = 1
1
−
u.v 7
u.v = ( )
u . v .cos u , v ⇒ cos u , v = ( )
= 2 =
u . v . 7.1
−
14
.
Lời giải
Chọn A
, b 00
Do a và b là hai vectơ cùng hướng nên a= ( )
→ cos a=
, b 1. ( )
Vậy a.b = a . b .
Câu 2: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc α giữa hai vectơ a và b khi a.b = − a . b .
Trang 21/9
2
Câu 4: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a= b= 1 và hai vectơ =
u a − 3b và v= a + b vuông góc với
5
nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ a và b.
A. α = 90o . B. α = 180o . C. α = 60o . D. α = 45o .
Lời giải
Chọn B
2 2 2 13 2
Ta có u ⊥ v
.v 0 ⇔ a − 3b a + =
→ u=
5
(
b 0 ⇔ a − ab − 3=
5 5
b 0 )
a= b= 1
→ ab = −1
a.b
( )
Suy ra cos a, b = = −1
a .b
→ a, b = 1800 ( )
Câu 5: Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
1
A. a.b=
2 ( 2 2 2
a +b − a − b ) 1 2 2 2
B. a=.b
2
a + b − a −b ( )
( ) ( )
1 2 2 1 2 2
C. a.b= a +b − a −b D. a.b= a +b − a −b
2 4
Lời giải
Chọn C
( )
2 2 2 1 2 2
( ) ( )
2
Ta có a + b − a − b = a + b − a − b = 4ab → a.b = a + b − a − b Chọn C
4
2 2 2
( ) ( )( )
2
• A đúng, vì a + b =a+b = a + b . a + b = a.a + a.b + b.a + b.b = a + b + 2a.b
2 2
( a − b ) = ( a − b ) .( a − b ) = a.a − a.b − b.a + b.b = a
2 2
• B đúng, vì a − b = + b − 2a.b
=
1 2 2 2
→ a.b
2 (
a + b − a −b )
Câu 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB. AC.
a2 3 a2 a 2
A. AB. AC = 2a 2 . B. AB. AC = − C. AB. AC = − D. AB. AC =
2 2 2
Lời giải
Chọn D
( )
Xác định được góc AB, AC là góc A nên AB, AC = 600. ( )
a2
Do đó
= AB. AC AB. AC.cos=
AB, AC a= (
.a.cos 600
2
. )
Câu 7: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.BC.
Trang 22/9
a 2 3 a2 a 2
A. AB.BC = a 2 B. AB.BC = C. AB.BC = − D. AB.BC =
2 2 2
Lời giải
Chọn C
( ) nên AB, BC = 1200
Xác định được góc AB, BC là góc ngoài của góc B ( )
a2
( )
Do đó AB.BC = AB.BC.cos AB, BC = a.a.cos1200 = −
2
Câu 8: Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây là sai?
1 1 a 2 1
A. AB. AC = a 2 B. AC.CB = − a 2 C. GA.GB = D. AB. AG = a 2
2 2 6 2
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:
(
• Xác định được góc AB, AC là góc ) (
A nên AB, AC = 600 )
a2
Do đó AB= (
. AC AB. AC.cos AB, = 600
AC a.a.cos= ) 2
→ A đúng.
( ) nên AC , CB = 1200
• Xác định được góc AC , CB là góc ngoài của góc C ( )
a2
( )
Do đó AC.CB= AC.CB.cos AC , CB = a.a.cos1200= −
2
→ B đúng.
(
• Xác định được góc GA, GB là góc )
AGB nên GA, GB = 1200( )
a a a2
(
Do đó GA.GB= GA.GB.cos GA, GB = ) 0
. .cos120 = −
3 3 6
→ C sai. Chọn C
( )
nên AB, AG = 300
• Xác định được góc AB, AG là góc GAB ( )
a a2
Do đó AB .
= AG AB. AG.cos AB , (
AG
= a.
3
)
.cos
= 30 0
2
→ D đúng.
Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai?
a 2 a 2
A. AH .BC = 0 (
B. AB, HA = 1500 )
C. AB. AC =
2
D. AC.CB =
2
Lời giải
Chọn D
( )
Xác định được góc AC , CB là góc ngoài của góc
A nên AC , CB = 1200 ( )
a2
( )
Do đó AC.CB = AC.CB.cos AC , CB = a.a.cos1200 = −
2
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC = a 3 . Tính AC.CB
a2 3 a2 3
A. 3a 2 . B. − . C. D. −3a 2 .
2 2
Trang 23/9
Lời giải
Chọn D.
A
B a 3 C
( 1; b + 2 ) của hình bình hành ABCD .
Gọi D là đỉnh thứ IB =−
= 2
Khi đó : AB.BC = AB. AD = AB. AD.cos BAD 1. 2. − −1 .
=
2
Suy ra AB.CB = 1 .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB = a. Tính AB.BC.
= AC
a2 2 a 2 2
A. AB.BC = −a 2 B. AB.BC = a 2 C. AB.BC = − D. AB.BC =
2 2
Lời giải
Chọn A
( ) nên AB, BC = 1350
Xác định được góc AB, BC là góc ngoài của góc B ( )
Do đó AB.BC = AB.BC.cos ( AB, BC ) = a.a 2.cos1350 = −a 2
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A và có= , AC b. Tính BA.BC.
AB c=
A. BA.BC = b 2 B. BA.BC = c 2 C. BA.BC= b 2 + c 2 D. BA.BC= b 2 − c 2
Lời giải
Chọn B
c
Ta có BA.BC = (
BA.BC.cos BA, BC = ) =+
BA.BC.cos B c. b 2 c 2 .
2
b +c 2
c2
=
Trang 24/9
Cách khác. Tam giác ABC vuông tại A suy ra AB ⊥ AC ⇒ AB. AC = 0
2
( )
Ta có BA.BC = BA. BA + AC = BA + BA. AC = AB 2 = c 2
Câu 14: Cho ba điểm A, B, C thỏa
= AB 2 = cm, BC 3=
cm, CA 5 cm Tính CA .CB
A. CA.CB = 13 B. CA.CB = 15 C. CA.CB = 17 D. CA.CB = 19
Lời giải
Chọn B
Ta có AB + BC = CA ⇒ ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A, C.
Khi đó=CA.CB CA.CB.cos = (
CA, CB 3.5.cos
= 00 15)
2
( )
2
Cách khác. Ta có AB 2 =AB = CB − CA =CB 2 − 2CBCA + CA2
1 1 2 2
→ CBCA
=
2
( CB 2 + CA2 −=AB 2 )
2
( − 22 ) 15
3 +5=
Trang 25/9
A. MN = 4; B. MN = 2; C. MN = 16; D. MN = 256.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
MN . NM = MN .(− MN ) = − MN 2 =−16 ⇒ MN = 4.
Câu 19: Cho hai vectơ a và b có a = 5 , b = 12 và a + b = 13 . Khi đó cosin của góc giữa hai vectơ
a − b và a + b bằng
12 5 119 119
A. . B. . C. − . D. .
13 12 169 169
Lời giải
Chọn C.
Nhận thấy52 + 122 = 13 suy ra a ⊥ b
a 5 5
Mặt khác: cos (α 2 ) = = ⇒ α 2 = cos −1 .
a + b 13 13
5
Do đó góc giữa hai vectơ a − b và a + b bằng α1 + α 2 = 2α 2 = 2.cos −1
13
( )
5 119
Vậy cos a − b, a + b =
cos 2.cos −1 = − .
13 169
Trang 26/9
Ta có
AB 2 + AB.BC + AB.CA = AB 2 + AB.( BC + CA)
= AB 2 + AB.BA = AB 2 + AB.BA.cos1800
= AB 2 − AB
2
0
=
2
Vậy AB + AB.BC + AB.CA = 0
Ví dụ 2: Cho tam giác nhọn ABC , AH là đường cao Chứng minh rằng :
a) AB. AH = AC. AH
b) AB.BC = HB.BC
Lời giải
a)
Ta có
AB. AH = AC. AH (1)
⇔ AB. AH − AC. AH = 0
⇔ AH ( AB − AC ) = 0
⇔ AH .CB = 0 (2)
Vì AH ⊥ CB nên AH .CB = 0 . Do đó (2) luôn đúng nên (1) đúng.
Vạy AB. AH = AC. AH
b) Ta có: AB.BC = HB.BC ⇔ BC ( AB − HB) = 0 ⇔ BC. AH = 0.
Vậy AB.BC = HB.BC
Ví dụ 3: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là điểm tùy ý.
Chứng minh rằng : MA.MB = IM 2 − IA2
Lời giải
2 2
Đẳng thức cần chứng minh được viết lại là MA.MB= IM − IA
Trang 27/9
Để làm xuất hiện IM , IA ở VP, sử dụng quy tắc ba điểm để xen điểm I vào ta được
VT = ( )(
MI + IA . MI + IB = ) (
MI + IA . MI − IA )( )
2 2
= IM − IA = VP (đpcm).
4
2 2
= AB 2 . AC 2 − AB. AC
AB 2 . AC 2 4 ( )
1
( )
2 2 2
Vậy S ABC= AB ⋅ AC − AB ⋅ AC
2
Ví dụ5: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có:
MA2 + MB 2 + MC 2 = 3MG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2
Lời giải
2 2 2
( ) (
MA2 + MB 2 + MC 2 = MG + GA + MG + GB + MG + GC ) ( )
(
= 3MG 2 + 2 MG GA + GB + GC + GA2 + GB 2 + GC 2 )
= 3MG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2
Ví dụ 6: Cho bốn điểm A, B, C , D bất kì. Chứng minh rằng: DA.BC + DB.CA + DC. AB = 0 (*).
Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Lời giải
Ta có: DA.BC + DB.CA + DC. AB
( ) (
= DA. DC − DB + DB. DA − DC + DC. DB − DA ) ( )
= DA.DC − DA.DB + DB.DA − DB.DC + DC.DB − DC.DA = 0
(đpcm)
Gọi H là giao của hai
đường cao
xuất phát từ đỉnh A, B.
Khi đó ta có= HA.BC 0,= HC. AB 0 (1)
Từ đẳng thức (*) ta cho điểm D trùng với điểm H ta được
HA.BC + HB.CA + HC. AB = 0 (2)
Từ (1) (2) ta có HB.CA = 0 suy ra BH vuông góc với AC
Hay ba đường cao trong tam giác đồng quy (đpcm).
Ví dụ 7: Cho nửa đường tròn đường kính AB . Có AC và BD là hai dây thuộc nửa đường tròn cắt nhau
tại E . Chứng minh rằng : AE. AC + BE.BD = AB 2
Lời giải
Ta có VT (
= AE. AB + BC + BE. BA + AD )
( ) D C
= AE. AB + AE.BC + BE.BA + BE. AD
Vì AB là đường kính nên =
ADB 90 =0
, ACB 900 E
Suy ra= AE.BC 0,= BE. AD 0 A B
2 Hình 2.4
(
Do đó VT = AE. AB + BE.BA = AB AE + EB = AB = VP (đpcm). )
, CA b=
BC a=
Ví dụ 8: Cho tam giác ABC có= , AB c và I là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh
Trang 28/9
rằng aIA2 + bIB 2 + cIC 2 =
abc
Lời giải
2
Ta có: aIA + bIB + cIC =⇒ 0
(
aIA + bIB + cIC =
0 )
⇒ a 2 IA2 + b 2 IB 2 + c 2 IC 2 + 2abIA.IB + 2bcIB.IC + 2caIC.IA = 0
⇒ a IA + b IB + c IC + ab ( IA + IB − AB ) +
2 2 2 2 2 2 2 2 2
+ bc ( IB 2 + IC 2 − BC 2 ) + ca ( IA2 + IC 2 − CA2 ) =
0
⇒ ( a 2 + ab + ca ) IA2 + ( b 2 + ba + bc ) IB 2 +
+ ( c 2 + ca + cb ) IC 2 − ( abc 2 + ab 2 c + a 2bc ) =
0
⇒ ( a + b + c ) ( a 2 IA2 + b 2 IB 2 + c 2 IC 2 ) = ( a + b + c ) abc
⇒ a 2 IA2 + b 2 IB 2 + c 2 IC 2 =
abc (đpcm).
Ví dụ 9: Cho tam giác nhọn ABC , Gọi H là trực tâm của tam giác và M là trung điểm của BC . Chứng
1
minh rằng : MH .MA = BC 2
4
Lời giải
Trang 29/9
Ví dụ 10: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Lấy điểm M , N , P lần lượt nằm trên ba cạnh BC , CA, AB sao
cho BC
= 2 MC , AC = x, x > 0 . Tìm
= 3 AN , AP x để AM vuông góc với NP .
Lời giải
Ta có AM ⊥ NP ⇔ AM .NP =⇔ 0 (
AM . AP − AN =⇔ 0 )
AM . AP − AM . AN = 0
a 3
BC 2 MC ⇒ M là trụng điểm của BC và AM =
M nằm trên BC và= .
2
⇒ AM . AP − AM . AN = ( ) (
0 ⇔ AM . AP.cos AM . AP − AM . AN .cos AM , AN = 0 )
a 3 a 3 a a
⇔ .x.cos 30° − . .cos 30°= 0 ⇔ x= .
2 2 3 3
2
Ví dụ 11 : Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N , P thỏa mãn BM = k BC , CN = CA ,
3
4
AP = AB . Tìm k để AM vuông góc với PN .
15
1 1 2 3
A. k = B. k = C. k = D. k =
3 2 5 4
Lời giải
Câu 1: Cho tam giác ABC có= BC a=, CA b= , AB c. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
b 2 − c 2 c 2 + b 2
A. AM .BC = . B. AM .BC = .
2 2
Trang 30/9
c 2 + b 2 + a 2 c 2 + b 2 − a 2
C. AM .BC = . D. AM .BC = .
3 2
Lời giải
Chọn A
Vì M là trung điểm của BC suy ra AB + AC = 2 AM
1 1
( )
Khi đó AM .BC = AB + AC .BC = AB + AC . BA + AC
2 2
( )( )
=
1 1 2 2
2
( )(
AC + AB . AC − AB =
2
)
AC − AB =
1
2 ( ) b2 − c2
( AC − AB )= 2
2 2
Câu 2: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng
(OA + OB . AB = )
0 là
A. tam giác OAB đều. B. tam giác OAB cân tại O.
C. tam giác OAB vuông tại O. D. tam giác OAB vuông cân tại O.
Lời giải
Chọn B
(
Ta có OA + OB . AB =⇔0 ) (
OA + OB . OB − OA = 0 )( )
2 2
⇔ OB − OA = 0 ⇔ OB 2 − OA2 =
0 ⇔ OB =
OA
Câu 3: Cho M , N , P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
( )
A. MN NP + PQ= MN .NP + MN .PQ . B. MP.MN = − MN .MP .
( )(
C. MN .PQ = PQ.MN . D. MN − PQ MN + PQ = MN 2 − PQ 2 . )
Lời giải
Chọn B
Đáp án A đúng theo tính chất phân phối.
Đáp án B sai. Sửa lại cho đúng MP.MN = MN .MP .
Đáp án C đúng theo tính chất giao hoán.
Đáp án D đúng theo tính chất phân phối. Chọn B
Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 2 1
A. AB. AC = a 2 B. AB. AC = a 2 2 C. AB. AC = a D. AB. AC = a 2
2 2
Lời giải
Chọn A
2
(
Ta có AB, AC
= BAC
)
= 450 nên
= AB. AC AB. AC
= .cos 450 a=
.a 2.
2
a2
Câu 5: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau
đây đúng?
A. AE. AB = 2a 2 . B. AE. AB = 3a 2 . C. AE. AB = 5a 2 . D. AE. AB = 5a 2 .
Trang 31/9
Lời giải
Chọn A
Ta có C là trung điểm của DE nên DE = 2a. A B
Khi đó AE. AB = (
AD + DE . AB =AD
). AB
+ DE. AB
0
= DE. AB.cos
= DE , AB DE= ( )
. AB.cos 00 2a 2 . D C E
AC
Câu 6: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM = .
4
Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MB.MN = −4. B. MB.MN = 0. C. MB.MN = 4. D. MB.MN = 16.
Lời giải
Chọn B
Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ MB, MN theo các vectơ có giá vuông góc với
• nhau.
1 1 3 1
• MB =AB − AM =AB − AC =AB − AB + AD = AB − AD.
4 4
( )
4 4
A B
1 1 1
MN = AN − AM = AD + DN − AC = AD + DC − AB + AD
4 2 4
( ) M
( )
3 1 3 1 1 2 2
MB.MN = AB − AD AD + AB = 3 AB. AD + 3 AB − 3 AD − AD. AB
4 4 4 4 16
1
=
16
( ) 0.
0 + 3a 2 − 3a 2 − 0=
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có= AB 8,= AD 5. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB.BD = 62. B. AB.BD = 64. C. AB.BD = −62. D. AB.BD = −64.
Lời giải
Chọn D
Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ AB, BD theo các vectơ có giá vuông góc với
nhau.
( )
Ta có AB.BD =AB. BA + BC =AB.BA + AB.BC =− AB. AB + 0 =− AB 2 =−64 .
Câu 8: Cho hình thoi ABCD có AC = 8 và BD = 6. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB. AC = 24. B. AB. AC = 26. C. AB. AC = 28. D. AB. AC = 32.
Lời giải
Chọn D
Trang 32/9
B
A C
D
Gọi =
O AC ∩ BD , giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ AB, AC theo các vectơ có
giá vuông góc với nhau.
Ta có
1 1
( )
AB. AC= AO + OB . AC= AO. AC + OB. AC=
2
AC. AC + =0
2
2
AC= 32 .
Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a và AD = a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BK . AC = 0. B. BK . AC = −a 2 2. C. BK . AC = a 2 2. D. BK . AC = 2a 2 .
Lời giải
Chọn A A K D
Ta có AC = BD = AB 2 + AD 2 = 2a 2 + a 2 = a 3.
1 B C
BK =BA + AK =BA + AD
Ta có 2
AC
= AB + AD
1
→ BK=
2
(
. AC BA + AD AB + AD )
1 1 1
( )
2
=BA. AB + BA. AD + AD. AB + AD. AD =−a 2 + 0 + 0 + a 2 =0.
2 2 2
5 7
→ cos
ABC
= 1 − sin 2
ABC
= (vì
ABC nhọn).
16
Mặt khác góc giữa hai vectơ AB, BC là góc ngoài của góc
ABC
(
Suy ra cos AB, BC = ) (
cos 1800 − )
− cos
ABC = ABC =
−
5 7
16
.
4-Dạng 4 : Tìm tập hợp điểm thỏa mãn đẳng thức về tích vô hướng
Phương pháp:
Nếu AM = k với k là số thực dương cho trước thì tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A , bán
kính R = k .
Nếu MA.MB = 0 thì tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB
Trang 33/9
Nếu MA.a = 0 với a khác 0 cho trước thì tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông
góc với giá của vectơ a
Gọi I là điểm xác định bởi IA + 2 IB = 0
( )
Khi đó MA + 2 MB + 3CB BC = 0
( ) ( )
⇔ MI + IA + 2 MI + IB .BC =
3BC 2
⇔ MI .BC = BC 2
Gọi M ', I ' lần lượt là hình chiếu của M , I lên đường thẳng BC Theo công thức hình chiếu ta
có MI .BC = M ' I '.BC do đó M ' I '.BC = BC 2
Vì BC 2 > 0 nên M ' I ', BC cùng hướng suy ra
M ' I '.BC =BC 2 ⇔ M ' I '.BC =BC 2 ⇔ M ' I ' =BC
Do I cố định nên I ' cố định suy ra M ' cố định.
Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua M ' và vuông góc với BC .
Ví dụ 3: Cho hình vuông ABCD cạnh a và số thực k cho trước. Tìm tập hợp điểm M sao cho
MA.MC + MB.MD = k
Lời giải
Trang 34/9
Gọi I là tâm của hình vuông ABCD
Ta có : MA.MC = ( )(
MI + IA MI + IC )
( )
= MI 2 + MI IC + IA + IA.IC
= MI 2 + IA.IC
Tương tự MB.MD = MI 2 + IB.ID
Nên MA.MC + MB.MD = k ⇔ 2 MI 2 + IB.ID + IA.IC = k
k
⇔ 2 MI 2 − IB 2 − IA2 = k ⇔ MI 2 = + IA2
2
k
⇔ MI 2 =+ a 2
2
k k + a2
⇔ MI = + IA2 =
2 2
2
Nếu k < − a : Tập hợp điểm M là tập rỗng
Nếu k = −a 2 thì MI =0 ⇔ M ≡ I suy ra tập hợp điểm M là điểm I
k + a2
Nếu k > −a 2 thì MI =
2
k + a2
suy ra tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính R = .
2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB + MC = ( 0 là: )
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn D
Gọi I là trung điểm BC → MB + MC = 2 MI .
(
Ta có MA MB + MC = )
0 ⇔ MA.2 MI =⇔ 0 MA.MI =⇔ 0 MA ⊥ MI . (*)
Biểu thức (*) chứng tỏ MA ⊥ MI hay M nhìn đoạn AI dưới một góc vuông nên tập hợp các
điểm M là đường tròn đường kính AI .
Câu 2: (
Tìm tập các hợp điểm M thỏa mãn MB MA + MB + MC = )
0 với A, B, C là ba đỉnh của tam
giác.
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn D
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC → MA + MB + MC = 3MG.
(
Ta có MB MA + MB + MC =⇔ 0 ) MB.3MG =⇔ 0 MB.MG =⇔ 0 MB ⊥ MG. (*)
Trang 35/9
Biểu thức (*) chứng tỏ MB ⊥ MG hay M nhìn đoạn BG dưới một góc vuông nên tập hợp
các điểm M là đường tròn đường kính BG.
Câu 3: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC = 0 là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn B
Ta có MA.BC =⇔ 0 MA ⊥ BC.
Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC.
Câu 4: Cho hai điểm A, B cố định có khoảng cách bằng a . Tập hợp các điểm N thỏa mãn
AN . AB = 2a 2 là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn B
Gọi C là điểm đối xứng của A qua B . Khi đó AC = 2 AB.
2
Suy ra AB= . AC 2= AB 2a 2 .
Kết hợp với giả thiết, ta có AN . AB = AB. AC
(
⇔ AB AN − AC =⇔ 0 ) AB.CN =⇔ 0 CN ⊥ AB .
Vậy tập hợp các điểm N là đường thẳng qua C và vuông góc với AB.
Câu 5: Cho hai điểm A, B cố định và AB = 8. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.MB = −16 là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB → IA= − IB.
Ta có MA.MB = ( )(
MI + IA MI + IB = ) (
MI + IA MI − IA )( )
2 2 AB 2
= MI − IA = MI 2 − IA2 = MI 2 − .
4
AB 2 AB 2 82
Theo giả thiết, ta có MI − 2 2
−16 ⇔ MI = − 16 = − 16 =
= 0 → M ≡ I.
4 4 4
Câu 6: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
5a 2
4 MA2 + MB 2 + MC 2 =nằm trên một đường tròn ( C ) có bán kính R . Tính R .
2
a a a 3 a
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
3 4 2 6
Lời giải
Chọn D
Trang 36/9
Gọi N là trung điểm đoạn BC .
Gọi I là điểm thỏa: 4 IA + IB + IC =
0 ⇔ 4 IA + 2 IN = 0 , nên điểm I thuộc
0 ⇔ 2 IA + IN =
đoạn thẳng AN sao cho IN = 2 IA .
1 1 a 3 a 3 2 2 a 3 a 3
Khi đó:
= IA =AN .= , và=
IN = AN .= .
3 3 2 6 3 3 2 3
a 2 a 2 7a 2
IB 2 =IC 2 =IN 2 + BN 2 = + = .
3 4 12
5a 2 2 2 5a 2
( ) ( ) ( )
2
Ta có: 4 MA2 + MB 2 + MC 2 =⇔ 4 MI + IA + MI + IB + MI + IC =.
2 2
a 5 a2 7 a 2 5a 2 a
⇔ 6 MI 2 + 4 IA2 + IB 2 + IC 2 = ⇔ 6 MI 2 + 4. + 2. =⇔ MI = .
2 12 12 2 6
Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh 18cm . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
2 MA + 3MB + 4 MC = MA − MB là
A. Tập rỗng. B. Đường tròn cố định có bán kính R = 2 cm .
C. Đường tròn cố định có bán kính R = 3cm . D. Một đường thẳng.
Lời giải
Chọn B
Trang 37/9
Theo bài ra ta có:
MA.MB + 25 = ( )( )
0 ⇔ MI + IA . MI + IB + 25 = ( )( )
0 ⇔ MI + IA . MI − IA + 25 =
0
2 2
⇔ MI − IA + 25 = 0 ⇔ MI 2 − 52 + 25 = 0 ⇔ MI =0 ⇔ M ≡ I .
Vậy điểm M ≡ I , do đó ta chọn D.
6-Dạng 6: Bài toán thực tế về tích vô hướng
Ví dụ 1: Một người dùng một lực F có độ lớn là 90 N làm một vật dịch chuyển một đoạn 100 m. Biết
lực F hợp với hướng dịch chuyển một góc 60°. Tính công sinh bởi lực F
Lời giải
Lực F có độ lớn là 90 N.
Quãng đường dịch chuyển của vật là 100 m.
Góc tạo bởi lực F với hướng dịch chuyển là 60°.
Vây công sinh bởi lực F là:
A = 90 . 100 . cos60° = 4500 (J).
Ví dụ 2: Một người dùng một lực F có độ lớn là 20 N kéo một vật dịch chuyển một đoạn 50 m cùng
hướng với F Tính công sinh bởi lực F
Lời giải
Vì lực F cùng hướng với hướng dịch chuyển của vật nên góc tạo bởi lực F và hướng dịch chuyển là 0°.
Vậy công sinh bởi lực F là:
A = 20 . 50 . cos0° = 1000 (J).
Ví dụ 3: Một lực F không đổi tác động vào một vật và điểm đặt của lực chuyển động thẳng đều từ A
đến B. Lực F được phân tích thành hai lực thành phần F1 và F2 ( F= F1 + F2 )
a) Dựa vào tính chất của tích vô hướng, hãy giải
thích
vì sao công sinh bởi lực F (đã được đề cập ở
trên) bằng tổng của các công sinh bởi các lực F1 và F2
b) Giả sử các lực thành phần F1 và F2 tương ứng cùng phương, vuông góc với phương chuyển động của
vật. Hãy tìm mối quan hệ giữa các công sinh bởi lực F và lực F1
Lời giải
a) Một lực F tác động lên một vật làm vật dịch chuyển tính tiến theo một vecto độ rời s
Ta có:công
sinh bởi lực
F
là
A
=
F
F= .s F .s .cos ( F ,
= s ) F .s.cos ( F , F1 )
Mặt khác F .cos ( F , F1 ) = F1 ⇒ AF = F1.s.
Công sinh bởi lực F1 là:
A
=
F
F =
1 .s F 1 .s .cos ( F1 ,= s ) F1.s.cos= 00 F1.s
1
Trang 38/9
Công sinh bởi lực F2 là:
0
A
=F
F=2 .s F2 .s.cos ( F2=, s ) F2 .s.cos90
= 0.
2
A + A
F1 F
F1.s
=
2
Do đó A=
F
AF + A
F
.
1 2
b) Ta có:
A=
F
F=.s F .s.cos ( F ,
= s ) F .s.cos ( F , F1 )
Mặt khác F .cos ( F , F1 ) = F1 ⇒ AF = F1.s.
Ta lại có: A
=
F
F=1 .s F1.s.cos ( F1 ,= 00 F1.s ⇒ AF =
s ) F1.s.cos= AF
1 1
Ví dụ 4: Một máy bay đang bay từ hướng đông sang hướng tây với tốc độ 700 km/h thì gặp luồng gió
thổi từ hướng đông bắc sang hướng tây nam với tốc độ 40 km/h (Hình 68). Máy bay bị thay đổi vận tốc
sau khi gặp gió thổi.
Tìm tốc độ mới của máy bay (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm theo đơn vị km/h).
Lời giải
Giả sử vận tốc của máy bay theo hướng đông sang tây là v1 , vận tốc của luồng gió theo hướng đông bắc
sang tây nam là v2 và vận tốc mới của máy bay chính là v thỏa mãn v= v1 + v2 Ta cần tính độ dài vectơ v
Theo đề bài
= ta có: v1 700= km/h, v2 40 km/h,
= (v1 , v2 ) 450
Biểu diễn bài toán như hình vẽ dưới đây:
AB
= v=
1 700 km/h, AD
= v=2 40 km/h, BD
= v
Trang 39/9
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABD, ta có:
BD2 = AD2 + AB2 – 2 . AD . AB . cosA
= 402 + 7002 – 2 . 40 . 700 . cos135°
≈ 531 197, 98
Suy ra BD ≈ 728,83 (km/h).
Vậy tốc độ mới của máy bay sau khi gặp gió thổi là 728,83 km/h.
Ví dụ 5: Một người dùng một lực F có độ lớn là 10 N kéo môt chiếc xe đi quãng đường dài 100 m. Tính
công sinh bởi lực F , biết rằng góc giữa vectơ F và hướng di chuyển là 45°. (Công A (đơn vị: J) bằng
tích của ba đại lượng: cường độ của lực F , độ dài quãng đường và côsin của góc giữa hai vectơ F và độ
dịch chuyển d ).
Lời giải
Cường độ của lực F là 10 N.
Độ dài quãng đường là 100 m.
Góc giữa hai vectơ F và độ dịch chuyển d là 45°.
Vậy công sinh bởi lực F là:
A = 10 . 100 . cos45° = 500 2 (J).
gần bằng 120°. Người ta
Ví dụ 6: Phân tử sulfur dioxide (SO2) có cấu tạo hình chữ V, góc liên kết OSO
biểu diễn sự phân cực giữa nguyên tử S với mỗi nguyên tử O bằng các vectơ µ1 và µ2 có cùng phương
với liên kết cộng hóa trị, có chiều từ nguyên tử S về mỗi nguyên tử O và cùng có độ dài là 1,6 đơn vị
(Hình 6). Cho biết vectơ tổng µ= µ1 + µ2 được dùng để biểu diễn sự phân cực của cả phân tử SO2. Tính
độ dài của µ
Trang 40/9
Lời giải
Theo bài ra ta có: µ
= µ= 1, 6. , ( µ1=
, µ2 OSO= 1200
1 2
Do đó: µ1.µ2 = µ1 . µ2 .cos ( µ1 , µ2 ) = 1, 6.1, 6.cos1200 = −1, 28.
2 2
( µ1 + µ2 ) 2 = µ1 + µ2 + 2 µ1.µ2 = 1, 62 + 1, 62 + 2.(−1, 28) = 2,56
⇒ µ1 + µ= 2 2,56
= 1, 6
Vậy µ = 1, 6.
Ví dụ 7: Một vật đồng thời bị ba lực tác động: lực tác động thứ nhất F1 có độ lớn là 1500 N, lực tác
động thứ hai F2 có độ lớn là 600N, lực tác động thứ ba F3 có độ lớn là 800N. Các lực này được biểu diễn
bằng những vecto như Hình 23, với= ( F1 , F2 ) 30
= 0
, ( F1 , F3 ) 45
=0
, ( F2 , F3 ) 750 ; Tính độ lớn lực tổng hợp
tác động lên vật (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
Lời giải
Trang 41/9
2 2 2
F23 + F3 − F2 1117,352 + 8002 − 6002
cos ( F23 , F3 ) =
2 F23 . F3 2.1117,35.800
⇒ ( F23 , F3 ) 310 ⇒ ( F23 , F1 ) 450 − 310 = 140
2 2 2 2
( )
F =F1 + F23 =F1 + F23 + 2 F1.F23
2 2
= F1 + F23 + 2 F1 . F23 .cos ( F1 , F23 )
15002 + 1117,352 + 2.1500.1117,35.cos140
6750946, 072
F 6750946, 072 2598( N ).
Vậy độ lớn lực tổng hợp tác động lên vật gần bằng 2598( N ).
Lời giải
a)Ta có:
a.b = (−1).2 + 1.0 = −2
b.c = 2.1 + 0.3 = 2
a (b − 2c ) =a.b − 2a.c =−2 − ((−1).1 + 1.3) =−4.
b) Góc giữa hai véctơ a , b được tính bằng công thức:
−1.2 + 1.0 2 2
( )
cos a; b = = −
2. 4
= −
2
( )
⇒ a, b =135° .
( −1) + 1 . 2 + 0
2 2 2 2
c) b + c = (3;3)
−1.3 + 1.3
( )
cos a, b + c = ( )
=0 ⇒ a; b + c =900.
( −1) + 12 . 32 + 32
2
d) Giả sử x = ( x; y )
17
x= −
x.a 5
= − x=+y 5 4
⇔ ⇔
x.c = −2 x + 3 y = −2
y=
3
4
Trang 42/9
17 3
Vậy x = − ;
4 4
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng Oxy, hãy tính góc giữa hai vectơ a và b trong mỗi trường hợp sau:
a) a =(−3;1), b = (2;6)
= b) a (3;1),
= b (2; 4)
c) a =(− 2;1), b = (2; − 2) .
Lời giải
a. b
( )
Vận dụng công thức tính góc giữa hai véc tơ cos a, b =
a. b
−3.2 + 1.6
( )
a) cos a, b = = ( )
0 ⇒ a, b =90o
( −3) + 12 . 22 + 62
2
3.2 + 1.4 10 1
( )
b) cos a, b =
2 2
3 +1 . 2 + 42 2
=
10 2
= ⇒ a, b =
2
( )
45o
c) cos ( a, b ) =
( − 2 ) .2 + 1.( − 2 ) −3 2
= ( )
=−1 ⇒ a, b =180o
(− 2 ) +1 . 2 + (− 2 ) 3 2
2 2
2 2
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A ( 2; 4 ) , B ( −3;1) , C ( 3; − 1) .
a) Tìm AB. AC
b) Gọi G là trọng tâm ABC . Tìm AG.BC
c) Tìm góc A .
d) Tìm tọa độ A ' là hình chiếu của A trên BC
Lời giải
a) Ta có: AB = (−5; −3), AC = (1; −5) ⇒ AB. AC = (−5).1 + (−3).(−5) = 10.
2 4
b) Ta có G ( ; )
3 3
4 8 4 8 8
AG = − ; − , BC = (6; −2) ⇒ AG.BC = − .6 + − .(−2) = − .
3 3 3 3 3
c) Ta có
AB = (−5) 2 + (−3) 2 = 34
AC= 12 + (−5) 2= 26 .
BC
= 62 + (−2)=
2
2 10 .
AC 2 + AB 2 − BC 2 26 + 34 − 40
=cos A = ⇒ A 700 20 '.
2 AC. AB 2 26 34
d) Giả sử A '( x; y )
Ta có AA ' ⊥ BC ⇔ AA '.BC = 0 và BA ', BC cùng phương
AA ' =( x − 2; y − 4), BC =(6; −2), BA ' =( x + 3; y + 1)
AA '.BC = 0 ⇔ 6( x − 2) + (−2)( y − 4) = 0 ⇔ 6 x − 2 y − 4 = 0 (1)
x + 3 y +1
BA ', BC cùng phương suy ra = ⇔ −2 x −= 6 y 0 (2)
6 −2
Trang 43/9
3
x =
5
Giải hệ gồm hai phương trình (1) và (2) ta được
y = − 1
5
3 1
Vậy A '( ; − )
5 5
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(−4;1),B(2; 4),C(2; −2).
a) Tìm AB.BC
b) Giải tam giác ABC
c) Tìm diện tích ta giác ABC
d) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC
Lời giải
a)Ta có AB = (6;3), BC = (0; −6) ⇒ AB. BC = 6.0 + 3.(−6) =−18.
( 2 + 4 ) + ( 4 − 1)
2 2
AB = = 45 = 3 5 .
( 2 + 4 ) + ( −2 − 1)=
2 2
AC
= 45
( 2 − 2 ) + ( −2 − 4 )=
2 2
BC
= 6
AB 2 + AC 2 − BC 2 45 + 45 − 36 3
cosA= = = ⇒ A 530
2. AB. AC 2. 45. 45 5
1800 − 530
Ta có AB = AC nên ABC cân tại =A. Do đó B C= 63,50.
2
45 + 45 + 6
Ta có=p = 45 + 3
2.
Diện tích tam giác ABC là S = p ( p − 45)( p − 45)( p − 6) = 18 (đvdt)
d) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Lời giải
Giả sử H ( x; y ) ta có AH =( x + 4; y − 1) , BC =( 0; − 6 ) , BH =( x − 2; y − 4 ) , CA =−( 6; 3)
Vì H là trực tâm tam giác ABC
13
AH ⋅ BC = 0 ( x + 4 ) .0 + ( y − 1) . ( −6 ) =0 x = 13
nên ⇔ ⇔ 2 ⇒ H ; 1 .
BH ⋅ CA = 0 −6 ( x − 8 ) + 3 ( y − 4 ) = 0
y = 1
2
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(2; 4),B(1;1)
Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B
Lời giải
BC.BA = 0
Giả sử C ( x; y ) . Vì tam giác ABC vuông cân tại B nên ( I )
BC = BA
Mà BA =(1; 3) , BC =( x − 1; y − 1)
x = 4
1( x − 1) + 3( y − 1) = 0 x = 4 − 3y y = 0
(I ) ⇒ 2 2 ⇔ ⇔
2 2 2 x = −2
1 + 3 = ( x − 1) + ( y − 1) 10 y − 20 y = 0
y = 2
Vậy có hai điểm C thỏa yêu cầu bài toán là C ( 4; 0 ) và C ( −2; 2 )
Trang 44/9
Ví dụ 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2),B(−4;3). Gọi M(t; 0) là một điểm thuộc trục hoành.
a) Tính AM .BM theo t.
b) Tìm t để AMB = 900.
Lời
giải
a) Ta có AM = ( t − 1; − 2 ) , BM = ( t + 4; − 3) ⇒ AM . BM = ( t − 1)( t + 4 ) + 2.3 = t 2 + 3t + 2
t = −1
b) Để AMB = 90° thì AM ⊥ BM ⇔ AM . BM = 0 ⇔ t 2 + 3t + 2 = 0 ⇔
t = −2
t = −1
Vậy với thì
AMB = 90°
t = −2
Ví dụ 7: Cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( −2;6 ) , C ( 9;8 ) .
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A .
b) Xác định tọa độ điểm H thuộc BC sao cho AH ngắn nhất.
Lời giải
a) Ta có AB ( −3; 4 ) , AC ( 8;6 ) ⇒ AB. AC = −3.8 + 4.6 =
0
Do đó AB ⊥ AC hay tam giác ABC vuông tại A .
Trang 45/9
Hay 11x 2y 15 0 (1)
x 2 y 6
Mặt khác BH , BC cùng phương nên 2x 11y 70 0 (2)
11 2
1 32
Từ (1) và (2) suy ra x , y
5 5
1 32
Vậy hình chiếu của A lên BC là H ;
5 5
( )
Ví dụ 9:Cho các điểm A 4 3; −1 , B ( 0;3) , C 8 3;3 . ( )
a) Tính các cạnh của tam giác ABC .
b) Tính các góc của tam giác ABC .
Lời giải.
( )
a) Ta có AB =−4 3; 4 ⇒ AB = 48 + 16 =8.
BC ( )
= 8 3;0 ⇒ BC= 8 3
CA =( −4 3; −4 ) ⇒ AB =8
AB 2 + AC 2 − BC 2 128 − 192 1
b) Ta có cos A = = = − .
2. AB. AC 128 2
Suy ra = C
A = 120 và vì tam giác cân tại A nên B = 30 .
Ví dụ 10:Cho các điểm A ( −1; −1) , B ( 3;1) , C ( 6;0 ) .
a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tính góc B và diện tích tam giác ABC .
Lời giải.
4 2
a) Ta có AB = ( 4; 2 ) , AC = ( 7;1) . Vì ≠ nên ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
7 1
b) Ta có BA =( −4; −2 ) , BC = ( 3; −1) .
( −4 ) .3 + ( −2 ) . ( −1) −10 2
(
Do đó cos B = cos BA, BC = ) 16 + 4. 9 + 1
=
200
= −
2
.
= 135 .
Vậy B
1 1 2
Hạ đường cao AH ta có S = BC. AB.sin 45 = 9 + 1. 16 + 4. =5 .
2 2 2
Ví dụ 11:Cho các điểm A (1;3) , B ( 4; 2 ) .
a) Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox và cách đều hai điểm A và B .
b) Tính chu vi và điện tích tam giác OAB .
Lời giải.
a) Vì D nằm trên trục Ox nên D ( x; 0 ) . Ta có
DA = DB ⇔ DA2 = DB 2 ⇔ ( x − 1) + 32 = ( x − 4 ) + 22
2 2
5
⇔ x 2 + 1 − 2 x + 9 = x 2 + 16 − 8 x + 4 ⇔ x = .
3
Trang 46/9
5
Vậy D ;0 .
3
b) Chu vi tam giác là
OA + OB + OC = 12 + 32 + 42 + 22 + 32 + 12 = 2 10 + 20 = 2 ( 10 + 5 )
Ta có OA
= AB
= 10 và =
OB =20 AC. 2 nên tam giác OAB là tam giác vuông cân tại
OA.OB
A . Vậy diện tích tam giác OAB=
là S = 5 .
2
Ví dụ 12:Cho các điểm A ( 4;6 ) , B ( 5;1) , C (1;3) . Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC .
Lời giải.
IA2 = IB 2
Gọi I ( x; y ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , ta có IA = IB = IC ⇔ 2 2
IA = IC
1
( x − 4 )2 + ( y − 6 )2 = ( x − 5 )2 + ( y − 1)2 2 x − 10 y = −26 x = − 2
⇔ ⇔ ⇔ .
( x − 4 ) (
2
+ y − 6 ) ( ) (
2
= x − 1
2
+ y + 3 )
2
−6 x − 18 y =−42 y = 5
2
1
( x − 4 )2 + ( y − 6 )2 = ( x − 5 )2 + ( y − 1)2 x= −
2 x − 10 y = −26 2.
⇔ ⇔ ⇔
( x − 4 ) + ( y − 6 ) = ( x − 1) + ( y + 3)
2 2 2 2
−6 x − 18 y =−42 y = 5
2
2 2
1 5 1 5 130
Vậy I − ; và bán kính IA = − − 4 + − 6 = .
2 2 2 2 2
Ví dụ 13:Cho tam giác ABC có ba đỉnh A ( −3;0 ) , B ( 3;0 ) , C ( 2;6 ) . Tìm tọa độ trọng tâm G và trực
tâm H của tam giác.
Lời giải.
x A + xB + xC 2
= xG = 3 3 2
Trọng tâm G có tọa độ . Vậy G ; 2 .
y y A + yB + yC 3
= = 2
G
3
Gọi H ( x; y ) là trực tâm ta có
x = 2
AH .BC = 0 ( x + 3)( 2 − 3) + ( y − 0 )( 6 − 0 ) = 0 − x + 6 y =3
⇔ ⇔ ⇔ 5.
BH . AC = 0 ( x − 3)( −3 − 2 ) + ( y − 0 )( 0 − 6 ) =0 −5 x − 6 y =−15 y =
6
5
Vậy H 2; .
6
Ví dụ 14:Cho ba điểm A(3; 4), B(2;1) và C (1; 2) . Tìm điểm M trên đường thẳng BC để góc
450
AMB
Lời giải:
Giả sử M x ; y suy ra MA 3 x ; 4 y , MB 2 x ; 1 y , BC 3; 3
Trang 47/9
cos MA; BC
450 suy ra cos AMB
Vì AMB
MA.BC 2 3 3 x 3 4 y
cos 450
MA . BC 2 2 2
3 x 4 y 9 9
2 2
3 x 4 y x y 7 (*)
Mặt khác M thuộc đường thẳng BC nên hai vectơ MB , BC cùng phương
2 x 1y
Suy ra x y 1 thế vào (*) ta được
3 3
2 2
2 y 4 y 2y 6 y 2 6y 8 0 y 2 hoặc y 4
cos MA; MB 1
+ Với y 2 x 3 , ta có MA 0; 2 , MB 1; 1 cos AMB
2
1350 (không thỏa mãn)
Khi đó AMB
cos MA; MB 1
+ Với y 4 x 5 , MA 2; 0 , MB 3; 3 cos AMB
2
450
Khi đó AMB
Vậy M 5; 4 . là điểm cần tìm.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A ( −4; 2 ) , B ( 2; 4 ) . Tính độ dài AB .
A. AB = 2 10 .B. AB = 4 . C. AB = 40 .D. AB = 2 .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho các véctơ sau: =
a 4i − 3 j . Tìm khẳng định đúng
A. a = 5 . B. a = 3 . C. a = 4 . D. a = 7 .
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ ( O, i , j ) cho các véctơ sau: =
a 4i − 3 j , b = 2 j . Trong các mệnh đề
3
A. −6 .B. 6 . C. − . D. 3 .
2
Câu 6: Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương nhưng hai vectơ 2a − 3b và a + ( x − 1) b
1 3 1 3
cùng phương. Khi đó giá trị của x làA..B. − . C. − .D. .
2 2 2 2
Câu 7: Cho ba vectơ a , b , c thỏa mãn a = 1 , b = 2 , a − b = (
3 . Tính a − 2b . 2a + b .A. −6 . )( )
B. 8 .C. 4 . D. 0
Trang 48/9
Câu 8: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A (1;3) , B ( −2; −2 ) , C ( 3;1) . Tính cosin
Câu 10:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 3; −1) , B ( 2;10 ) , C ( −4; 2 ) Tính tích vô hướng
AB. AC
A. AB. AC = 40 B. AB. AC = −40 C. AB. AC = 26 D. AB. AC = −26
Lời giải
Chọn A
Ta có AB = ( −1;11) , AC = ( −7;3) .
Suy ra AB. AC =( −1) . ( −7 ) + 11.3 =40
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A ( 3; −1) và B ( 2;10 ) . Tính tích vô hướng AO.OB
A. AO.OB = −4 . B. AO.OB = 0 . C. AO.OB = 4 . D. AO.OB = 16 .
Lời giải
Chọn C
Ta có AO = ( −3;1) , OB = ( 2;10 ) . Suy ra AO.OB = −3.2 + 1.10 =
4.
Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy , cho a = ( 2;5 ) , =
b ( 3; −7 ) . Tính góc giữa hai véctơ a và b .
A. 60° . B. 45° . C. 135° . D. 120° .
Lời giải
Chọn C.
a.b 2.3 + 5 ( −7 ) 2
( )
cos a, b = =
a.b 4 + 25. 9 + 49
= −
2
⇒ a, b = ( )
135° .aCaau
Câu 12: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u= i + 3 j và =v ( 2; −1) .Tính u.v .
A. u.v = −1 . B. u.v = 1 . C. u=.v ( 2; −3) . D. u.v = 5 2 .
Câu 13: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A (1;3) , B ( −2; −2 ) , C ( 3;1) . Tính cosin
góc A của tam giác.
2 1 2 1
A. cos A = . B. cos A = . C. cos A = − . D. cos A = − .
17 17 17 17
Lời giải:
Chọn B.
AB =( −3; − 5 ) , AC= ( 2; − 2 ) .
Trang 49/9
AB. AC −3.2 + 5.2 1
cos A cos AB
= = ; AC ( = )
AB. AC
=
34.2 2 17
của tam giác ABC gần với giá trị nào
Câu 14: Tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( 0; 4 ) , C ( 3;1) . Góc BAC
dưới đây?
A. 90° . B. 36°52′ . C. 143°7′ . D. 53°7′ .
Lời giải
Chọn C
Ta có AB = ( −1; 2 ) ; AC = ( 2; −1) .
AB. AC −2 − 2 −4 =
cos=BAC = = ⇒ BAC 143°7′ .
AB . AC 5. 5 5
Câu 15: Cho tam giác ABC có A ( 5;3) , B ( 2; − 1) , C ( −1;5 ) . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .
A. H ( −3; 2 ) . B. H ( −3; − 2 ) . C. H ( 3; 2 ) . D. H ( 3; − 2 ) .
Lời giải
Chọn C.
Gọi H ( x; y ) là tọa độ cần tìm.
Ta có:
AH =( x − 5; y − 3)
⇒ AH .BC = 0 ⇔ −3 x + 6 y − 3 =0 (1) .
BC = ( −3;6 )
BH =( x − 2; y + 1)
⇒ BH . AC = 0 ⇔ −6 x + 2 y + 14 =0 ( 2 ) .
AC = ( −6; 2 )
Từ (1) và ( 2 ) ta có hệ phương trình
−3=x + 6y 3 = x 3
⇔ .
−6 x + 2 y = −14 y = 2
Vậy H ( 3; 2 ) là tọa độ cần tìm.
Câu 16: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho OM =( −2; − 1) , ON= ( 3; − 1) . Tính góc ( OM , ON ) .
2 2
A. . B. − . C. −135° . D. 135° .
2 2
Lời giải
Chọn D.
OM .ON −2.3 + ( −1) . ( −1) 1
(
Ta có cos OM , ON = )
OM .ON
=
5. 10
= −
2
(
. Suy ra OM , ON= 135° . )
Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −1) và B ( −2;1) . Tìm điểm M thuộc tia Ox
sao cho tam giác ABM vuông tại M .
( )
A. M 5; 0 . B. M ( 3; 0) và M ( − 3; 0 ) .
C. M ( − 5; 0 ) . D. M ( − 5; 0 ) và M ( 5; 0 ) .
Lời giải
Chọn A.
Gọi M ( m;0 ) ∈ Ox , ( m > 0 ) .
Trang 50/9
AM = ( m − 2;1) , BM = ( m + 2; −1) .
Tam giác ABM vuông tại M ⇒ AM .BM = 0 ⇔ m 2 − 4 − 1 = 0 ⇔ m = 5 . Vậy M ( )
5; 0 .
Câu1 8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 2;3) , B ( −2;1) . Điểm C thuộc tia Ox sao cho tam giác
ABC vuông tại C có tọa độ là
A. C ( 3;0 ) . B. C ( −3;0 ) . C. C ( −1;0 ) . D. C ( 2;0 ) .
Lời giải
Chọn C.
Ta có : C ∈ Ox ⇒ C ( x;0 ) . Khi đó : AC = ( x − 2; − 3) ; BC = ( x + 2; − 1) .
Tam giác ABC vuông tại C ⇒ AC ⊥ BC ⇔ AC.BC = 0 ⇔ x 2 − 4 + 3 =0 ⇔ x =±1 .
Vậy C ( −1;0 ) hoặc C (1;0 ) .
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A (1;1) , B ( 2; −2 ) , M ∈ Oy và MA = MB . Khi đó tọa độ
Câu 20: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1;3) , B ( −1; − 1) , C (1;1) . Đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I ( a; b ) . Giá trị a + b bằng
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: IA = ( a − 1; b − 3) ⇒ IA2 = a 2 + b 2 − 2a − 6b + 10 .
IB = ( a + 1; b + 1) ⇒ IB 2 = a 2 + b 2 + 2a + 2b + 2 .
IC = ( a − 1; b − 1) ⇒ IA2 = a 2 + b 2 − 2a − 2b + 2 .
Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên:
IA IB
2 2
= IA IB= a + 2b = 2 a = −2
⇔ 2 ⇔ ⇔ .
IC = IB IC = IB
2
a + b = 0 b = 2
1.
Vậy a + b =
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba véc tơ u = (4;1) , v = (1;4) và a= u + mv với m ∈ .
Tìm m để a vuông góc với trục hoành.
A. m = 4 . B. m = −4 . C. m = −2 . D. m = 2 .
3
Câu 1. Trong mp Oxy cho A ( 4;6 ) , B (1; 4 ) , C 7; . Khảng định nào sau đây sai
2
9
A. AB =( −3; −2 ) , AC= 3; − . B. AB. AC = 0 .
2
13
C. AB = 13 . D. BC = .
2
Lời giải
Chọn D
Phương án A: AB =( −3; −2 ) , nên loại A.
Trang 51/9
Phương án B: AB. AC = 0 nên loại B.
9
Phương án C : AB = 13 nên loại C. AC = 3; −
2
2
5 5 13
Phương án D: Ta có BC= 6; − suy ra BC = 62 + = nên chọn D.
2 2 2
Câu 2. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Trong các kết quả sau đây, hãy
chọn kết quả đúng:
A. a.b = a . b . B. a.b = 0 . C. a.b = −1 . D. a.b = − a . b .
Lời giải
Chọn A
Ta thấy vế trái của 4 phương án giống nhau.
Bài toán cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 suy ra a, b = 00 ( )
Do đó a.b a=
= . b .cos 0o a . b nên chọn A
Câu 3. Cho các vectơ a =(1; −2 ) , b =( −2; −6 ) . Khi đó góc giữa chúng là
A. 45o . B. 60o . C. 30o . D. 135o .
Lời giải
Chọn A
a.b 10 2
Ta có a =(1; −2 ) , b =( −2; −6 ) , suy ra cos =
a; b
=
a.b
( )
=
5. 40 2
( )
45o .
⇒ a; b =
Câu 4. Cho OM =( −2; −1) , ON= ( 3; −1) . Tính góc của OM , ON ( )
2 2
A. 135o . B. − . C. −135o . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
OM .ON −5 2
(
Ta có cos OM , ON = )
=
OM . ON 5. 10
= −
2
⇒ OM , ON = (
135o . )
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho a = (1;3) , b = ( −2;1) . Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Ta có a = (1;3) , b = ( −2;1) , suy ra a.b = 1. ( −2 ) + 3.1 = 1 .
Câu 6. Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
A. =a ( 2; −1) và b = ( −3; 4 ) . a
B. = ( 3; −4 ) và b = ( −3; 4 ) .
C. a =( −2; −3) và b = ( −6; 4 ) . a
D. = ( 7; −3) b
và = ( 3; −7 ) .
Lời giải
Chọn C
Phương án A: a.b =2. ( −3) + ( −1) .4 =−10 ≠ 0 suy ra A sai.
Phương án B: a.b= 3. ( −3) + ( −4 ) .4 ≠ 0 suy ra B sai.
Phương án C: a.b = −2. ( −6 ) − 3.4 = 0 ⇒ a ⊥ b suy ra C đúng.
Phương án D: a.b= 7.3 + ( −3) . ( −7 )= 42 ≠ 0 suy ra D sai.
Câu 7. vec tơ a (=
Cho 2 = a1 ; a2 ) , b ( b1 ; b2 ) , tìm biểu thức sai:
Trang 52/9
A. =
a.b a1.b1 + a2 .b2 . B. a.b = a . b .cos a, b . ( )
1 2 2 2 1 2 2 2
C. a.=
b
2
a +b − a+b .
( ) D. a.b=
2
(
a +b −a −b .
)
Lời giải
Chọn C
Phương án A : biểu thức tọa độ tích vô hướng =
a.b a1.b1 + a2 .b2 nên loại A
Phương án B : Công thức tích vô hướng của hai véc tơ a.b = a . b .cos a, b nên loại B ( )
1 2 1
( )
Phương án C: a 2 + b 2 − a + b = a 2 + b 2 − a 2 + b 2 + 2ab =
2 2 (
−ab nên chọn C. )
Câu 8. Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
( )
A. AB. AC BC = 2 BC . B. BC.CA = −2 .
(
C. AB + BC . AC = ) −4 . D. BC − AC .BA = 2. ( )
Lời giải
Chọn C
Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.
Phương án A: AB. AC =
AB. AC cos 60o = 2 x ⇒ AB. AC BC = (2 BC nên loại A. )
Phương án B: BC.CA = BC. AC cos120o = −2 nên loại B.
( )
Phương án C: AB + BC . AC =AC. AC =4 , BC.CA = 2.2.cos120o = −2 nên chọn C.
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A , A = 120o và AB = a . Tính BA.CA
a2 a2 a2 3 a2 3
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
1
Ta có BA.CA = BA.CA.cos120o = − a 2 .
2
Câu 10. Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB. AC = 0 . B. AB. AC = − AC. AB .
( )
C. AB. AC BC = AB AC.BC . ( )D. AB. AC = BA.BC .
Lời giải
Chọn D
Phương án =
A: Do AB. AC AB. AC.cos 60o ≠ 0 nên loại A.
AB. AC > 0
Phương án B: ⇒ AB. AC ≠ − AC. AB nên loại B.
− AC. AB < 0
( ) (
Phương án C: Do AB. AC BC và AB AC.BC không cùng phương nên loại C. )
a 2
Phương án D: AB
= AC= BC = a , AB = . AC BA = .BC nên chọn D.
2
Câu 11. Cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( −1;1) , C ( 5; −1) .Tính cos A
2 −1 1 −2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn B
Trang 53/9
Ta có AB =( −2; −1) , AC= ( 4; −3) suy ra
cos A=
AB. AC
=
( −2 ) .4 + ( −1) . ( −3) =
−5
= −
1
.
AB. AC ( −2 ) + ( −1) . 42 + ( −3)
2 2 2
5 25 5
Câu 12. Cho hình vuông ABCD tâm O . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. OA.OB = 0 . B. OA.OC = OA. AC .
2
C. AB. AC = AB.CD . D. AB. AC = AC. AD .
Lời giải
Chọn C
Phương án A: OA ⊥ OB suy ra OA.OB = 0 nên loại A.
1 1
Phương án B: OA.OC = 0 và OA. AC = 0 suy ra= OA.OC = OA. AC 0 nên loại B.
2 2
2
Phương án= C: AB. AC AB =. AC.cos 45o AB = . AB 2. AB 2 .
2
AB.CD = AB.DC.cos180 = − AB ⇒ AB. AC ≠ AB.CD nên chọn C.
0 2
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho A ( −1; −1) , B ( 3;1) , C ( 6;0 ) . Khảng định nào sau đây đúng.
A. AB =( −4; −2 ) , AC = (1;7 ) . B. B = 135o . C. AB = 20 . D. BC = 3 .
Lời giải
Chọn B
Phương án A: do AB = ( 4; 2 ) nên loại A
Phương án B:
Ta có AB = ( 4; 2 ) suy ra AB = 20 , BA =( −4; −2 ) ;
BA.BC −10 −1
BC = ( 3; −1) ⇒ BC = 10 . cos B = = = ⇒B = 135o nên chọn B.
BA.BC 20. 10 2
Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. DA.CB = a 2 . B. AB.CD = −a 2 .
( )
C. AB + BC . AC = a2 . D. AB. AD + CB.CD = 0.
Lời giải
Chọn B
Phương án A:Do= DA.CB DA = .CB.cos 00 a 2 nên loạiA.
Phương án B:Do AB.CD = AB.CD.cos180o = −a 2 nên chọn B.
Câu 15. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I
là trung điểm của AD . Câu nào sau đây sai?
A. AB.DC = 8a 2 . B. AD.CD = 0 . C. AD. AB = 0 . D. DA.DB = 0 .
Lời giải
Chọn D
Phương án = A: AB.DC AB = .DC.cos 0o 8a 2 nên loại A.
Phương án B: AD ⊥ CD suy ra AD.CD = 0 nên loại B.
Phương án C: AD ⊥ AB suy ra AD. AB = 0 nên loại C.
Phương án D: DA không vuông góc với DB suy ra DA.DB ≠ 0 nên chọn D .
Câu 16. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I
(
là trung điểm của AD . Khi đó IA + IB .ID bằng :)
9a 2 9a 2
A. . B. − . C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
Trang 54/9
Lời giải
Chọn B
9a 2
Ta có (
IA + IB . )
ID = IA +(IA + AB .ID =2 IA).ID = −
2
nên chọn B.
Câu 17. Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH , BK ; vẽ HI ⊥ AC. Câu nào sau đây
đúng?
A. BA.BC = 2 BA.BH . B. CB.CA = 4CB.CI .
(
C. AC − AB .BC = ) 2 BA.BC . D.Cả ba câu trên.
Lời giải
Chọn D
Phương án A: BC = 2 BH ⇒ BA.BC = 2 BA.BH nên đẳng thức ở phương án A là đúng.
Phương án B: CA = 4CI ⇒ CB.CA = 4CB.CI nên đẳng thức ở phương án B là đúng.
( )
AC − AB .BC =BC.BC =a 2
Phương án C: 1
⇒ AC (
− )
AB .BC = 2 BA.BC nên đẳng thức ở
2 BA
= .BC 2.= a.a. a2
2
phương án C là đúng.
Vậy chọn D.
Câu 18. Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH , BK ; vẽ HI ⊥ AC. Câu nào sau đây
đúng?
a 2 a 2 a 2
(
A. AB + AC .BC = ) a . B. CB.CK =
2
8
. C. AB. AC = .
2
D. CB.CK =
2
.
Lời giải
Chọn C
a2 a2
Phương án A:do AB + AC .BC = ( )AB.BC + AC.BC = − + =
2 2
0 nên loại A
o a2
=
Phương án B:do CB .CK CB
= .CK .cos 0 nên loại B
2
a2
Phương án = C:do AB. AC AB = . AC.cos 60o nên chọn C
2
Câu 19. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB. AD = 0. B. AB. AC = a 2 .
C. AB.CD = a 2 . D. ( AB + CD + BC ). AD = a2 .
Lời giải
Chọn C
Ta đi tính tích vô hướng ở vế trái của 4 phương án.
Phương án A: AB ⊥ AD ⇒ AB. AD = 0 nên loại A.
Phương= án B: AB. AC AB =. AC.cos 45o a 2 nên loại B.
Phương án C: AB.CD = a.a.cos180o = −a 2 nên chọn C.
Câu 20. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 50o . Hệ thức nào sau đây là sai?
( )
A. AB, BC = 130o . ( )
B. BC , AC = 40o . C. AB, CB = 50o . ( ) ( )
D. AC , CB = 120o .
Lời giải
Chọn D
(
Phương án A: AB, BC =− )
1800 AB, CB = (
130o nên loại A.)
Phương án B: BC
= (
, AC ) (
CB, CA 40o nên loại B.
= )
Phương án C: = (
AB, CB ) (
BA, BC 50o nên loại C.
= )
Trang 55/9
Phương án D: AC , CB =− (1800 CA, CB = ) (
140o nên chọn D. )
( )
Câu 21. Trong mặt phẳng O; i, j cho 2 vectơ : a= 3i + 6 j và b= 8i − 4 j. Kết luận nào sau đây sai?
A. a.b = 0. B. a ⊥ b . C. a . b = 0 . D. a.b = 0 .
Lời giải
Chọn C
a ( 3;6 ) ; =
= b (8; −4 )
Phương án A: a.b = 24 − 24 = 0 nên loại A
Phương án B: a.b = 0 suy ra a vuông góc b nên loại B
Phương án C: a . b= 32 + 62 . 82 + ( −4 ) ≠ 0 nên chọn C.
2
?
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho A (1; 2 ) , B ( 4;1) , C ( 5; 4 ) . Tính BAC
A. 60o . B. 45o . C. 90o . D. 120o .
Lời giải
Chọn B
Ta có AB= ( 3; −1) , AC = ( 4; 2 ) suy ra
AB. AC 10 2
cos AB= (
; AC = )
AB. AC
=
10. 20 2
⇒ AB; AC = 45o . ( )
Câu 23. Cho các vectơ a = (1; −3) , b = ( 2;5) . Tính tích vô hướng của a a + 2b ( )
A.16 . B. 26 . C. 36 . D. −16 .
Lời giải
Chọn D
Ta có a.a = 10 , a.b = −13 suy ra a a + 2b = −16 . ( )
Câu 24. Cho hình vuông ABCD, tính cos AB, CA ( )
1 1 2 2
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
( )
Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc AB, CA sau đó mới tính cos AB, CA ( )
2
(
Vì AB, CA = )
180o − AB, CA = ( )
135o ⇒ cos AB, CA = −
2
. ( )
Câu 25. Cho hai điểm A ( −3, 2 ) , B ( 4,3) . Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương để tam
giác MAB vuông tại M
A. M ( 7;0 ) . B. M ( 5;0 ) . C. M ( 3;0 ) . D. M ( 9;0 ) .
Lời giải
Chọn C
Ta có A ( −3, 2 ) , B ( 4,3) , gọi M ( x;0 ) , x > 0 . Khi đó AM = ( x + 3; −2 ) , BM = ( x − 4; −3) .
x = −2 ( l )
Theo YCBT AM .BM = 0 ⇔ x 2 − x − 6 = 0 ⇒ ⇒ M ( 3;0 ) .
x = 3
Câu 26. Cho A ( 2; 5 ) , B (1; 3) , C ( 5; −1) . Tìm tọa độ điểm K sao cho = AK 3BC + 2CK
A. K ( −4;5 ) . B. K ( −4;5 ) . C. K ( 4; −5 ) . D. K ( −4; −5 )
Lời giải
Chọn B
Trang 56/9
Gọi K ( x; y ) với x, y ∈ .
Khi đó AK =( x − 2; y − 5 ) , 3BC
= (12; −12 ) , 2CK = ( 2 x − 10; 2 y + 2 ) .
x − 2 = 12 + 2 x − 10 x = −4
Theo YCBT = AK 3BC + 2CK nên ⇔ ⇒ K ( −4;5 ) .
y − 5 =−12 + 2 y + 2 y = 5
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a 2 .Tính CA.CB
a 2
A. CA.CB = a 2 . B. CA.CB = a . C. CA.CB = . D. CA.CB = a 2 .
2
Lời giải
Chọn A
2
Ta có
= CA.CB a= .a 2. a2 .
2
Câu 28. Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính AB. AD
a2
A. 0 . B. a . C. . D. a 2 .
2
Lời giải
Chọn A
Ta có=AB. AD a= .a.cos 90o 0 .
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , cho = a ( 2; −1) và b = ( −3; 4 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là −10 . B.Độ lớn của vectơ a là 5 .
C.Độ lớn của vectơ b là 5 . D.Góc giữa hai vectơ là 90o .
Lời giải
Chọn D
Ta có a= 22 + ( −1)= 5 nên B đúng.
2
b = ( −3) + 42 = 5 nên C đúng.
2
a.b =2. ( −3) + ( −1) .4 =−10 ≠ 0 nên A đúng, D sai.
Câu 30. Cho M là trung điểm AB , tìm biểu thức sai:
A. MA. AB = − MA. AB . B. MA.MB = − MA.MB .
C. AM . AB = AM . AB . D. MA.MB = MA.MB .
Lời giải
Chọn D
Phương án A: MA, AB ngược hướng suy ra MA. AB = MA. AB.cos180o = − MA. AB nên loại A.
Phương án B: MA, MB ngược hướng suy ra MA.MB = MA.MB.cos180o = − MA.MB nên loại B.
Phương án C: AM , AB cùng hướng suy ra AM . AB AM
= = . AB.cos 0o AM . AB nên loại C.
Phương án D: MA, MB ngược hướng suy ra MA.MB = MA.MB. cos180o = − MA.MB nên chọn
D.
Câu 31. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm BC . Tính AH .CA
3a 2 −3a 2 3a 2 −3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn B
a 3 3a 2
(
Ta có AH .CA = AH .CA.cos AH , CA = ) 2
.a.cos150o = −
4
.
Câu 32. Biết a , b ≠ 0 và a.b = − a . b . Câu nào sau đây đúng
Trang 57/9
A. a và b cùng hướng.
B. a và b nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc 120o .
C. a và b ngược hướng.
D. A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn C
Ta có a.b = − a . b ⇔ a . b cos a, b = ( )
− a . b ⇔ cos a, b =( )
−1 nên a và b ngược hướng
1
( )
Câu 33. Tính a, b biết a.b = − a . b , ( a , b ≠ 0 )
2
A. 120 .
o
B. 135o . C. 150o . D. 60o .
Lời giải
Chọn A
1 1 1
a.b = − a . b ⇔ a . b cos a, b =
2
( )− a . b ⇔ cos a, b =
2
( )
2
( )
− nên a, b = 120o
Câu 34. Cho tứ giác lồi ABCD có AD = 6 cm . Đặt v = AB − DC − CB .Tính v. AD
A. 18 cm 2 . B. 24 cm 2 . C. 36 cm 2 . D. 48 cm 2 .
Lời giải
Chọn C
v = AB − DC − CB = AB + CD + BC = AD suy ra v.= AD AD = 2
36 cm 2 .
( )
Câu 35. Cho 2 vectơ a và b có a = 4 , b = 5 và a, b = 120o .Tính a + b
A. 21 . B. 61 . C. 21 . D. 61 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2 2 2
Ta có a + b= ( )
a+b = a + b + 2a.b= ( )
a + b + 2 a b cos a, b = 21 .
Câu 36. Cho tam giác ABC có cạnh BC = 6 cm và đường cao AH , H ở trên cạnh BC sao cho
BH = 2 HC .Tính AB.BC
A. −24 cm 2 . B. 24 cm 2 . C. 18 cm 2 . D. −18 cm 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB.BC = (
AH + HB .BC = ) AH .BC + HB.BC = HB.BC = −24 cm 2 .
Câu 37. Cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( −1;1) , C ( 5; −1) .Tính AB. AC
A. 7 . B. 5 . C. −7 . D. −5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB. AC =( −2 ) .4 + ( −1) . ( −3) =−5 .
Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy cho A ( −1;1) , B (1;3) , C (1; −1) . Khảng định nào sau đây đúng.
A. AB = ( 4; 2 ) , BC= ( 2; −4 ) . B. AB ⊥ BC .
C. Tam giác ABC vuông cân tại A . D. Tam giác ABC vuông cân tại B .
Lời giải
Chọn C
Phương án A: do AB = ( 2; 2 ) nên loại A.
Phương án B: AB = ( 2; 2 ) , BC= ( 0; −4 ) , AB.BC = −8 suy ra AB không vuông góc BC nên loại
B.
Trang 58/9
Phương án C : Ta có AB = ( 2; 2 ) , AC = ( 2; −2 ) , BC= ( 0; −4 ) , suy ra AB= AC = 8,
AB. AC = 0 .Nên Tam giác ABC vuông cân tại A .Do đó chọn C.
Câu 39. Cho a= (1; −2 ) , b = ( −1; −3) . Tính a, b . ( )
( )
A. a, b = 120o . ( )
B. a, b = 135o . C. a, b = 45o . ( ) ( )
D. a, b = 90o .
Lời giải
Chọn C
a.b 1. ( −1) + ( −2 ) . ( −3) 5 1
( )
Ta có cos a, b = =
a.b
=
5 10
= ⇒ a, b =
2
( ) 45o .
1 + ( −1) . ( −1) + ( −3)
2 2 2 2
Câu 40. Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 60o , AB = a . Tính AC.CB
A. 3a 2 . B. −3a 2 . C. 3a . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
3
Ta có AC.CB = AC.BC.cos150o = a 3.2a. − = −3a 2 .
2
Câu 41. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 12 cm . M là trung điểm AC . Tính BM .CA
A. 144 cm 2 . B. −144 cm 2 . C. 72 cm 2 . D. −72 cm 2 .
Lời giải
Chọn D
BM .CA = (
BA + AM .CA = ) BA.CA + AM .CA = AM .CA = −72 cm 2
Câu 42. Cho tam giác ABC có đường cao BH ( H ở trên cạnh AC ).Câu nào sau đây đúng
A. BA.CA = BH .HC . B. BA.CA = AH .HC . C. BA.CA = AH . AC . D. BA.CA = HC. AC .
Lời giải
Chọn C
(
Ta có BA.CA =BH + HA .CA = )BH .CA + HA.CA = HA.CA = AH . AC nên chọn C.
Câu 43. Cho 2 vectơ đơn vị a và b thỏa a + b = (
2 . Hãy xác định 3a − 4b 2a + 5b )( )
A. 7 . B. 5 . C. −7 . D. −5 .
Lời giải
Chọn C
2 2
( ) ( )( )
2
a= b= 1 , a + b = 2 ⇔ a + b = 4 ⇔ a.b =1 , 3a − 4b 2a + 5b = 6a − 20b + 7 a.b =−7 .
Câu 44. Cho tam giác ABC . Lấy điểm M trên BC sao cho AB. AM − AC. AM = 0 .Câu nào sau đây
đúng
A. M là trung điểm của BC . B. AM là đường phân giác của góc A .
C. AM ⊥ BC . D. A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn C
Ta có AB. AM − AC. AM = 0 ⇔ AM AB − AC = ( )
0 ⇔ AM .CB = 0 nên AM ⊥ BC .
Câu 45. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
AD = 3a .Tính DA.BC
A. −9a 2 . B. 15a 2 . C. 0 . D. 9a 2
Lời giải
Chọn A
Vì DA.BC = (
DA. BA + AD + DC = )
DA. AD = −9a 2 nên chọn A.
Câu 46. Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9 , BC = 5 . Tính AB. AC
Trang 59/9
A. 9 . B. 81 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
ChọnB
(
Ta có AB. AC =AC + CB . AC = )
AC. AC + CB. AC = AC. AC =81 nên chọn B.
Câu 47. Cho hai vectơ a và b . Biết a =2 , b = 3 và a, b = 120o .Tính a + b ( )
A. 7 + 3 . B. 7 − 3 . C. 7 − 2 3 . D. 7 + 2 3 .
Lời giải
Chọn C
2 2
2 2
(a + b) ( )
2
Ta có a + b = = a + b + 2 a b cos a, b = 7 − 2 3 .
a + b + 2a.b =
2
Câu 48. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB = CM là :
A.Đường tròn đường kính BC . B. Đường tròn ( B; BC ) .
C. Đường tròn ( C ; CB ) . D. Một đường khác.
Lời giải
Chọn A
2 2
CM .CB = CM ⇔ CM .CB − CM = 0 ⇔ CM .MB = 0.
Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC .
Câu 49. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB = CA.CB là :
A. Đường tròn đường kính AB .
B.Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
Lời giải
Chọn B
CM .CB = CA.CB ⇔ CM .CB − CA.CB = 0 ⇔ CM − CA .CB = ( )
0 ⇔ AM .CB = 0.
Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
Câu 50. Cho hai điểm A ( 2, 2 ) , B ( 5, −2 ) . Tìm M trên tia Ox sao cho
AMB = 90o
A. M (1, 6 ) . B. M ( 6, 0 ) . C. M (1, 0 ) hay M ( 6, 0 ) . D. M ( 0,1) .
Lời giải
Chọn C
Gọi M ( x;0 ) , với x ∈ . Khi đó AM = ( x − 2; −2 ) , BM = ( x − 5; 2 ) . Theo YCBT ta có
x = 1 ⇒ M (1;0 )
AM .BM = 0 ⇔ ( x − 2 )( x − 5 ) − 4 = x 2 − 7x + 6 = 0 ⇒ ,nên chọn C.
x= 6 ⇒ M ( 6;0 )
Câu 51: Trên mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A ( −1; 2 ) , B ( −5; 4 ) và C ( 2; 4 ) . Tìm tọa độ chân
đường cao H dựng từ C của ABC .
6 3 6 3 3 6 3 6
A. H ; . B. H − ; − . C. H − ; − . D. H ; .
5 5 5 5 5 5 5 5
Lời giải
Gọi H ( a; b ) .
Ta có: CH =( a − 2; b − 4 ) ; AB = ( −4; 2 ) .
Mà: CH ⊥ AB nên CH . AB = 0 .
⇒ ( −4 ) . ( a − 2 ) + 2. ( b − 4 ) =0
⇒ −4a + 2b =0 ⇒ b =2a (1)
Trang 60/9
Ta có: AH =( a + 1; b − 2 ) .
Vì H ∈ AB nên AH ; AB cùng phương, do đó ta có hệ thức:
a +1 b − 2
=
−4 2
a +1
⇒ = b − 2 ⇒ a + 1 =−2b + 4 ( 2 )
−2
3
a =
5 3 6
Từ (1) và ( 2 ) suy ra: . Vậy H ; .
b = 6 5 5
5
Câu 52: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( −3;0 ) , B ( 3;0 ) và C ( 2;6 ) . Gọi H ( a; b ) là
trực tâm của tam giác đã cho. Tính a − 6b
A. 3 . B. −3 . C. 7 . D. −7 .
Lời giải
Gọi H ( a; b ) là trực tâm của tam giác đã cho. Ta có :
AH = ( a + 3; b ) , BC = ( −1;6 ) , BH = ( a − 3; b ) , AC = ( 5;6 )
Vì H là trực tâm tam giác ABC nên:
a = 2
AH ⊥ BC AH .BC = 0 −a − 3 + 6b =0 −a + 6b =3
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ 5
BH ⊥ AC BH . AC = 0 5a − 15 + 6b =0 5a + 6b =
15 b = 6
Suy ra a − 6b = −3 .
Câu 53: Cho các véc tơ a, b và c thỏa mãn các điều kiện= , b y và z = c và
a x=
a + b + 3c =0 . Tính A = a.b + b.c + c.a .
3x 2 − z 2 + y 2 3z 2 − x 2 − y 2 3 y 2 − x2 − z 2 3z 2 + x 2 + y 2
A. A = . B. A = . C. A = . D. A = .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
a + b + 3c =0 ⇒ a + b + c =−2c .
2 2 2 2
⇒ a + b + c + 2A = 4c .
2 2
( ) ( )
⇒ a + b + c = −2 c .
Sử dụng tính chất bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài ta có:
3z 2 − x 2 − y 2
x 2 + y 2 + z 2 + 2 A= 4 z 2 ⇒ A= . Vậy chọn đáp án B.
2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2
Câu 1: u ( 2; −1) , v = ( −3; 4 ) . Tích u .v là
Cho hai vectơ =
A. 11. B. −10. C. 5. D. −2.
Lời giải
Chọn B
u
= ( 2; −1)
Với ⇒ u .v =2. ( −3) + ( −1) 4 =−10
v = ( −3; 4 )
Trang 61/9
Câu 2: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a = ( 2;5 ) và b = ( −3;1) . Khi đó, giá trị của a.b bằng
A. −5 . B. 1 . C. 13 . D. −1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có a.b =2. ( −3) + 5.1 =−1 .
Trang 62/9
a 2
A. AB. AD = 0 . B. AB. AD = a . C. AB. AD = . D. AB. AD = a 2 .
2
Lời giải
Chọn A
Vì ABCD là hình vuông nên AB ⊥ CD do đó AB. AD = 0 .
Câu 9: Cho hai véc tơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
( )
1 2 2 2
( )
A. a.b = a . b .cos a, b . B. a=.b
2
a + b − a −b .
( )
2 2 2 1 2 2 2
C. a . b = a.b . D. a.b= a+b − a − b .
2
Lời giải
Chọn C
2 2 2 2
= a.b =
( )
a . b .cos a, b
( )
a . b .cos 2 a, b nên C sai.
ˆ 0 ˆ 0
Câu 10: Cho tam giác ABC có A = 90 , B = 60 và AB = a . Khi đó AC.CB bằng
A. −2a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 . D. −3a 2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có= ; AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô
AB a=
hướng BA. AM
a2 2 2 a2
A. . B. a . C. −a . D. − .
2 2
Trang 63/9
Lời giải
Chọn D
A
B C
M
Ta có tam giác ABC vuông tại A và có AM là trung tuyến nên
BC BC AB 2 + AC 2 a 2 + 3a 2
AM = . AM
= = = = a.
2 2 2 2
Tam giác AMB có = AB BM = AM = 60° .
= a nên là tam giác đều. Suy ra góc MAB
a2
Ta có BA. AM = − AB. AM = − AB . AM .cos ( AB , AM ) = −a.a.cos 60° = − .
2
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD , với AB = 2 , AD = 1 , BAD = 60° . Tích vô hướng AB. AD bằng
1 1
A. −1 . B. 1 . C. − . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
D C
A B
AB. AD AB . AD .cos AB
= = ( )
; AD AB. AD.cos
= 2.1.cos
BAD = 60° 1 .
= 60° . Tích vô hướng BA.BC bằng
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD , với AB = 2 , AD = 1 , BAD
1 1
A. −1 . B. C. −1 . D. − .
2 2
Lời giải
Chọn C
D
C
A B
= 60° ⇒
Theo giả thiết: BAD ABC= 120° .
( )
BA.BC = BA . BC .cos BA; BC = AB.BC.cos
ABC = 2.1.cos120° = −1 .
Trang 64/9
7
A. 5. B. 7. C. 5 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
D C
A B
Ta có:
2 2 2
AC = AB + AD ⇒ AC = AB + AD + 2 AB. AD ⇔ AC 2 = 22 + 12 + 2.1 ⇒ AC = 7.
= 60° . Độ dài đường chéo BD bằng
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD , với AB = 2 , AD = 1 , BAD
A. 3. B. 5. C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
D C
A B
2 2 2
BD = BA + BC ⇒ BD = BA + BC + 2 BA.BC ⇔ BD 2 = 22 + 12 + 2. ( −1)
⇒ BD =3.
Câu 17: Cho các véc tơ a, b và c thỏa mãn các điều kiện= , b y và z = c và a + b + 3c =
a x= 0.
Tính A = a.b + b.c + c.a .
3x 2 − z 2 + y 2 3z 2 − x 2 − y 2 3 y 2 − x2 − z 2 3z 2 + x 2 + y 2
A. A = . B. A = . C. A = . D. A = .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
a + b + 3c =0 ⇒ a + b + c =−2c .
2 2 2 2
⇒ a + b + c + 2A = 4c .
2 2
( ) ( )
⇒ a + b + c = −2 c .
Sử dụng tính chất bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài ta có:
3z 2 − x 2 − y 2
x 2 + y 2 + z 2 + 2 A= 4 z 2 ⇒ A= . Vậy chọn đáp án B.
2
Câu 18: Cho ∆ABC đều; AB = 6 và M là trung điểm của BC . Tích vô hướng AB.MA bằng
A. −18 . B. 27 . C. 18 . D. −27 .
Lời giải
Chọn D
Trang 65/9
A
B C
M
( = 30° .
Ta có AB, AM = BAM )
6 3
AB.MA = − AB. AM = − AB . AM .cos AB, AM = −6.
2
(
.cos 30° = −27 . )
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC = a 3 . Tính AC.CB .
2 −a 2 3 a2 3
A. 3a . B. . C. . D. −3a 2 .
2 2
Lời giải
Chọn D
A
B C
A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Lời giải
Chọn B
( )
2
Ta có: a + b = a 2 + b 2 + 2ab = a 2 + b 2 + 2 a . b .cos a, b , ( )
( )
2
⇒ a+b = 4 + 3 + 2.2. 3.cos300 = 13 ⇒ a + b =13 .
Trang 66/9
Ta có: AC.BD = ( )(
AD + DC AD − AB ) ( )(
AD 2 AB AD − AB
=+ ) =AD 2 − 2 AB 2 − AD. AB
AD 2 2 AB 2 =
=− −a 2 .
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có= ; BC 2a . Tính tích vô hướng BA.BC .
AB a=
a 2 a 2 3
A. BA.BC = a 2 . B. BA.BC = . C. BA.BC = 2a 2 . D. BA.BC = .
2 2
Lời giải
A
C
B
H
Chọn A
Vẽ AH ⊥ BC , H ∈ BC .
Có BA.BC = BH .BC = BH .BC
= BA
= 2
a2 .
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4 . Kết quả BA.BC bằng
A. 16 . B. 0 . C. 4 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
AB 4
(
Vì BA.BC = ) (
ABC nên cos BA.BC )
= cos ABC
= =
BC BC
.
4
Do đó BA.BC ( )
= BA . BC .cos BA.BC= AB.BC. = 4.4
BC
= 16
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A có B =30°, AC = 2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính giá
trị của biểu thức P = AM . BM .
A. P = −2 . B. P = 2 3 . C. P = 2 . D. P = −2 3 .
Lời giải
.
Chọn A
30°
A B
2
Ta có: P =
AM . BM =+ ( AB BM ). BM = AB. BM + BM
AC
BC
= = 4;= AB AC.cot=
30° 2 3;=
BM 2
sin 30°
2
⇒ BM = 4; AB. BM = 2 3.2.cos150° = −6 ⇒ P =−2 ⇒ Chọn A
Trang 67/9
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD có AB= 2a, AD= 3a, BAD = 60° . Điểm K thuộc AD thỏa mãn
AK = −2 DK . Tính tích vô hướng BK . AC
A. 3a 2 . B. 6a 2 . C. 0 . D. a 2 .
Lời giải
Chọn D
B C
A K D
2
Ta có BK = − AB + AD ; AC = AB + AD
3
2 2 1
Khi đó BK . AC = (− AB + AD)( AB + AD) = − AB 2 + AD 2 − AB AD
3 3 3
2 1
BK . AC = −4a 2 + .9a 2 − 2a.3a.cos 60° = a 2
3 3
Câu 26: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì AB. AC bằng:
A. -20. B. 40. C. 10. D. 20.
Lời giải
Chọn D
82 + 52 − 7 2 1
cos= (AB, AC ) =
2.5.8 2
1
AB= . AC AB. AC.cos AB, = ( )
AC 5.8. = 20
2
Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD có= AB 8,= AD 5 . Tích AB.BD
A. AB.BD = 62 . B. AB.BD = −64 . C. AB.BD = −62 . D. AB.BD = 64 .
Lời giải
Chọn B
A B
E
D C
Giả sử E là điểm đối xứng với A qua B ta có AB = BE
Xét ∆ABD có BD = AB 2 + AD 2 = 89
AB 8 8
Xét ∆ABD có cos ABD
= =
BD 89
(
suy ra cos AB; BD = ) =
cosDBE −cos
ABD =
−
89
−8
( )
Ta có AB.BD = AB . BD .cos AB; BD = 8. 89.
89
= −64
Câu 28: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc α giữa hai vectơ a và b biết a.b = − a . b .
Trang 68/9
A. α = 900 . B. α = 00 . C. α = 450 . D. α = 1800 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: a.b = a . b .cosα . Mà a.b = − a . b nên cosα = −1 . Suy ra, α = 1800 .
( )
a.b = − a . b cos a, b
Câu 31: Cho hai véctơ a , b thỏa mãn: a 4; b 3; a b 4 . Gọi α là góc giữa hai véctơ a , b .
Chọn phát biểu đúng.
A. α 600 . B. α 300 . C. cos α 1 . D. cos α 3 .
3 8
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
a b 4 a b 16 a 2 2a.b b 2 16
3
42 2.4.3.cos α 32 16 cos α
8
Câu 32: Cho hai vectơ a = ( 4;3) và b = (1;7 ) . Số đo góc α giữa hai vectơ a và b bằng
A. 450 . B. 900 . C. 600 . D. 300 .
Lời giải
Chọn A
a.b 4.1 + 3.7 25 1
Ta có cos α = = = = nên α = 450 .
a.b 2 2
4 +3 . 1 +72 2
25 2 2
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho a = ( 2;5 ) , =
b ( 3; −7 ) . Tính góc α giữa hai véctơ a
và b .
Trang 69/9
A. α= 60° . α 120° .
B. = C. α= 45° . α 135° .
D. =
Lời giải
Chọn D
a.b 2.3 + 5. ( −7 ) −1
Ta có cos α = = = ⇒ α = 135°.
a .b 4 + 25. 9 + 49 2
Câu 34: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = ( 2;1) và =
b ( 3; −6 ) . Góc giữa hai vectơ a và b bằng
A. 0° . B. 90° . C. 180° . D. 60° .
Lời giải
Chọn B
a.b 2.3 + 1. ( −6 )
( )
cos a, b =
=
a.b
0 ⇒ a, b =
= 90° . ( )
2 + 1 . 3 + ( −6 )
2 2 2 2
Câu 35: Cho hai vectơ a ; b khác vectơ 0 thỏa mãn a.b= 1 −a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a ; b là
2
A. 60° . B. 120° . C. 150° . D. 30° .
Lời giải
Chọn A
Ta có a = −a .
1
Vậy a.b = a . b cos ( a, b )= 1 −a . b ⇒ cos a, b = ( )
⇒ ( a, b ) =°
60 .
2 2
Câu 36: Cho véc tơ a (1; −2 ) . Với giá trị nào của y thì véc tơ b = ( 3; y ) tạo với véctơ a một góc 45
y = −1 y =1
A. y = −9 . B. . C. . D. y = −1 .
y = 9 y = −9
Lời giải
Chọn D
a.b 3− 2y
Ta có: cos = ( )
a, b =
a.b
5. 9 + y 2
.
3− 2y 2
cos a, b
Góc giữa hai véc tơ a và b bằng 45 suy ra= ( ) =
5. 9 + y 2 2
(1) .
6 − 4 y ≥ 0
(1) ⇔ 90 + 10 y 2 =6 − 4 y ⇔
(6 − 4 y )
2 2
90 + 10 y =
3
y ≤
⇔ 2 ⇔ y=−1 .
y2 − 8 y − 9 =0
Câu 37: Cho hai vecto a , b sao cho a = 2 , b = 2 và hai véc tơ x= a + b , =y 2a − b vuông góc với
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a và b .
A. 120° . B. 60° . C. 90° . D. 30° .
Lời giải
Chọn C
Trang 70/9
y 2a − b vuông góc với nhau nên
Vì hai véc tơ x= a + b , =
2 2 2 2
(
)(
a + b . 2a − b = )
0 ⇔ 2a − b + a.b =
0 ⇔ 2. a ( )
− b + a . b .cos a, b =
0
( 2) ( )
2
⇔ 2. − 22 + 2.2.cos a, b = 0 ⇔ ( a, b ) =
0 ⇔ cos ( a, b ) = 90° .
Câu 38: Tìm x để hai vectơ a = ( x; 2) và =
b (2; −3) có giá vuông góc với nhau.
A. 3. B. 0. C. −3 . D. 2.
Lời giải
Chọn A
Vectơ a = ( x; 2) và =
b (2; −3) có giá vuông góc với nhau ⇔ a.b = 0 ⇔ 2 x − 6 = 0 ⇔ x = 3
Vậy x = 3 .
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u = ( 3; 4 ) và v = ( −8;6 ) . Khẳng định nào đúng?
A. u = −v . B. u vuông góc với v .
C. u = v . D. u và v cùng phương.
Lời giải
Chọn B
Ta có: u.v = 3. ( −8 ) + 4.6 = 0 . Do đó, u ⊥ v .
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A (1;2 ) , B ( −3;1) . Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy sao
cho tam giác ABC vuông tại A .
A. C ( 6;0 ) . B. C ( 0;6 ) . C. C ( −6;0 ) . D. C ( 0; −6 ) .
Lời giải
Chọn B
C ∈ Oy ⇔ C ( 0; y )
AB =( −4; −1) , AC = ( −1; y − 2 ) .
Ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác vuông tại
AB ≠ 0
A ⇔ AC ≠ 0 ⇔ AB. AC = 0⇔ y= 6.
AB ⊥ AC
Vậy C ( 0;6 ) .
Câu 41: Cho tam giác ABC có A ( −1; 2 ) , B ( 0;3) , C ( 5; − 2 ) . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A
của tam giác ABC .
A. ( 0;3) . B. ( 0; − 3) . C. ( 3;0 ) . D. ( −3;0 ) .
Lời giải
Chọn A
Trang 71/9
A
B C
Ta có AB = (1;1) ; AC = ( 6; − 4 ) ; BC = ( 5; − 5) .
Nhận thấy rằng AB. BC = 1.5 + 1.(−5) = 0 nên tam giác ABC vuông tại B.
Vậy chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC trùng với đỉnh B ( 0;3) .
Câu13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai vectơ u = (1; 2=
) và v ( 4m ; 2m − 2 ) . Tìm m để
vectơ u vuông góc với v .
A. m = 1 . B. m = − 1 . C. m = 1 . D. m = −1 .
2 2
Lời giải
Chọn A
Hai vectơ u ⊥ v ⇔ u.v = 0 ⇔ 4m + 2. ( 2m − 2 ) = 0 ⇔ 8m − 4 = 0 ⇔ m = 1 .
2
Câu 42: Cho tam giác ABC có A ( −1;0 ) , B ( 4;0 ) , C ( 0; m ) , m ≠ 0 . Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC . Xác định m để tam giác GAB vuông tại G .
A. m= − 6. B. m = ±3 6 . C. m = 3 6. D. m= ± 6.
Lời giải
Chọn B
m
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , suy ra G 1; .
3
m m
Ta có GA = −2; − ; GB = 3; − .
3 3
m2
Để tam giác GAB vuông tại G thì GA .GB = 0 ⇔ −6 + = 0 ⇔ m = ±3 6 .
9
Câu 43: Cho tam giác ABC có A (1; −1) , B ( 3; −3) , C ( 6;0 ) . Diện tích DABC là
A. 6. B. 6 2 . C. 12. D. 9.
Lời giải
Chọn A
= (2; −2) , BC = ( 3;3)
Ta có AB
Ta thấy AB.BC = 0
nên tam giác ABC vuông tại B .
1
1
= S
Vậy ABC = AB . BC =.2 2.3 2 6
2 2
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B ( −1;3) và C ( 3;1) . Tìm tọa độ điểm A sao cho tam
giác ABC vuông cân tại A .
Trang 72/9
A. A ( 0;0 ) hoặc A ( 2; − 4 ) . B. A ( 0;0 ) hoặc A ( 2;4 ) .
C. A ( 0;0 ) hoặc A ( −2; − 4 ) . D. A ( 0;0 ) hoặc A ( −2;4 ) .
Lời giải
Chọn B
Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác ABC vuông cân tại A .
AB = AC
2 2
AB = AC
Gọi A ( x ; y ) . Tam giác ABC vuông cân tại A ⇔ ⇔
AB ⊥ AC AB. AC = 0
( −1 − x )2 + ( 3 − y )2 =( 3 −=x ) + (1 − y )
2 2
2 x y= 2 x y
⇔ ⇔ 2 ⇔ 2
( −1 − x )( 3 − x ) + ( 3 − y )(1 − y ) =0
2
x + y − 2 x −=
4 y 0 x −=2x 0
2 x = y
= x 0,=y 0
⇔ x = 0 ⇔ .
x=2 = x 2,
= y 4
Vậy A ( 0;0 ) hoặc A ( 2;4 ) .
Câu 45: Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm A ( 0; 4 ) , B ( 3; 4 ) , C ( 3;0 ) .
5 10 .
A. . B. C. 5 . D. 3 .
2 2
Lời giải
Chọn A
Tính được= BC 4 và AC = 5 . Suy ra AB 2 + BC 2 =
AB 3,= AC 2 nên tam giác ABC vuông tại
1 5
B . Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp
= R =AC .
2 2
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ ( Oxy ) cho tam giác ABC có A (1;0 ) ; B ( −1;1) ; C ( 5; − 1) . Tọa độ trực
tâm H của tam giác ABC là
A. H ( −1; − 9 ) . B. H ( −8; − 27 ) . C. H ( −2;5 ) . D. H ( 3;14 ) .
Lời giải
Chọn B
Gọi H ( x; y ) là trực tâm của tam giác ABC ⇔ AH
{⊥
BH ⊥ AC
BC
⇔ AH .
BH .
BC =
AC =
0 1 .
0
()
Ta có:
AH= ( x − 1; y ) ; BC = ( 6; − 2 ) ; BH =( x + 1; y − 1) , AC= ( 4; − 1) .
6 ( x − 1) − 2. y =
Suy ra: (1) ⇔
(
4 x + 1) (
− 1. y −
0
1) 0
= 4 x − y ={
⇔ 6x − 2 y =
−
6 ⇔ x = −8 .
5 y = −27 {
Vậy H ( −8; − 27 ) .
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A(−1;1), B (1;3) và trọng tâm
2
là G −2; . Tìm tọa độ điểm M trên tia Oy sao cho tam giác MBC vuông tại M .
3
A. M ( 0; −3) . B. M ( 0;3) . C. M ( 0; 4 ) . D. M ( 0; −4 ) .
Lời giải
Trang 73/9
Chọn A
G
C
B I
Câu 48: Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC có A ( 4;3) , B ( 2;7 ) , C ( −3; − 8 ) .Tọa độ chân
đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là
A. (1; −4 ) . B. ( −1; 4 ) . C. (1; 4 ) . D. ( 4;1) .
Lời giải
Chọn C
Gọi D ( x ; y ) là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC ta có AD.BC = 0 và D , B , C
thẳng hàng
Mà AD =( x − 4; y − 3) ; BC =( −5; −15 ) ; BD =( x − 2; y − 7 ) nên ta có hệ
x − 4 + 3 ( y − 3) = 0 x =1
⇔ .
3 ( x − 2 ) − y + 7 =0 y = 4
Câu 49: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Lấy M , N , P lần lượt nằm trên ba cạnh BC , CA, AB sao
cho BM
= 2 MC , AC = x, x > 0 . Tìm
= 3 AN , AP x để AM vuông góc với NP .
Trang 74/9
A. x = 5a . B. x = a . C. x = 4a . D. x = 7 a .
12 2 5 12
Lời giải
Chọn A
AB = b 0 a2
Đặt , ta có b= c= =
a và b.c a.
=a.cos 60
AC = c 2
Ta có AM =AB + BM =b + 2 BC =b + 2 c − b =1 b + 2c ( ) ( )
3 3 3
1 x x 1 1
PN = AN − AP =AC − AB =
3 a
− b + c = −3 xb + ac
a 3 3a
( )
Theo yêu cầu bài toán ta có AM ⊥ PN ⇔ AM .PN =0 ⇔ b + 2c −3 xb + ac =0 ( )( )
2 2 a3
( ) ( )
⇔ −3xb + a b.c − 6 x b.c + 2ac = 0 ⇔ −3xa 2 + − 3xa 2 + 2a 3 = 0
2
5a
⇔x= .
12
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A ( 3; −1) , B ( −1; 2 ) và I (1; −1) là trọng
tâm tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ ( a; b ) . Tính a + 3b.
2 4
A. a + 3b = . B. a + 3b =
− . C. a + 3b =
1. D. a + 3b =
−2.
3 3
Lời giải
Chọn A
A
B C
Trang 75/9
x A + xB + xC
= xI
3 x =1
⇒ C ⇒ C (1; −4 )
y A + yB + yC = y yC = −4
3
I
Ta có AH = ( xH − 3; yH + 1) ; BC =( 2; −6 )
BH =( xH + 1; yH − 2 ) ; AC =( −2; −3)
H là trực tâm tam giác ABC nên
10
xH =
AH .BC = 0 2 ( xH − 3) − 6 ( yH + 1) =
0
3
⇔ ⇔
BH . AC = 0
−2 ( xH + 1) − 3 ( yH − 2 ) =
0 y = − 8
H
9
⇒a= 10 8 2
; b = − ⇒ S =.
3 9 3
Câu 51: Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB = 2a , các cạnh đáy AD = a và BC = 3a . Gọi
M là điểm trên đoạn AC sao cho AM = k AC . Tìm k để BM ⊥ CD
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
9 7 3 5
Lời giải
Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho gốc tọa độ trùng với điểm B , điểm A thuộc trục
Oy và điểm C thuộc trục Ox .
Trang 76/9
Câu 52: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( −3; 0 ) , B ( 3; 0 ) và C ( 2;6 ) . Gọi
H ( a; b ) là tọa độ trực tâm tam giác đã cho. Tính a + 6b .
A. a + 6b =
5. B. a + 6b =
6. C. a + 6b =
7. D. a + 6b =
8.
Lời giải
Chọn C
Ta có AH= ( a + 3; b ) , BC = ( −1;6 ) , BH= ( a − 3; b ) , AC = ( 5;6 ) .
a = 2
AH ⊥ BC AH .BC = 0 −a + 6b =3
Vì H là trực tâm ∆ABC nên ⇔ ⇔ ⇔ 5.
BH ⊥ AC BH . AC = 0 5a + 6b =
15 b = 6
⇒ a + 6b =7.
2
Câu 53: Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB = CM là :
A. Đường tròn đường kính BC . B. Đường tròn ( B; BC ) .
C. Đường tròn ( C ; CB ) . D. Một đường khác.
Lời giải
Chọn A
2 2
CM .CB = CM ⇔ CM .CB − CM = 0 ⇔ CM .MB = 0.
Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC .
Câu 54: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB = CA.CB là :
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
Lời giải
Chọn B
CM .CB = CA.CB ⇔ CM .CB − CA.CB = 0 ⇔ CM − CA .CB =( 0 ⇔ AM .CB = ) 0.
Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
Câu 55: Cho tam giác ABC , điểm J thỏa mãn AK = 3KJ , I là trung điểm của cạnh AB ,điểm K
thỏa mãn KA + KB + 2 KC =0.
(
Một điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3MK + AK . MA + MB + 2 MC = 0. )( )
Tập hợp điểm M là đường nào trong các đường sau.
A. Đường tròn đường kính IJ . B. Đường tròn đường kính IK .
C. Đường tròn đường kính JK . D. Đường trung trực đoạn JK .
Lời giải
A
I
K
B J C
Trang 77/9
Chọn C
Ta có: MA + MB + 2 MC= 4 MK + KA + KB + 2 KC= 4 MK .
1 AB AC
Lấy điểm J thỏa mãn AK = 3KJ . Ta có AK = AI + AC =
2 4
( +
2
)
, mà AK = 3KJ nên
1 4 1 2
AJ = AK + KJ = AK + AK = AK = AB + AC .
3 3 3 3
1 2 2 2 2
Lại có BJ = AJ − AB =AB + AC − AB = − AB + AC =BC .
3 3 3 3 3
2
Suy ra J là điểm cố định nằm trên đoạn thẳng BC xác định bởi hệ thức BJ = BC .
3
Ta có 3MK + AK = 3MK + 3KJ = 3MJ .
( )(
Như vậy 3MK + AK . MA + MB + 2 MC =⇔ 0 ) (
3MJ . 4 MK =⇔ )(
0 MJ .MK = ) 0.
Từ đó suy ra điểm M thuộc đường tròn đường kính JK .
Vì J , K là các điểm cố định nên điểm M luôn thuộc một đường tròn đường kính JK là
đường tròn cố định.
Câu 56: Trong mặt phẳng tọa độ ( Oxy ) , cho AB = ( 6; 2 ) . Tính AB ?
A. AB = 2 10 . B. AB = 20 . C. AB = 4 10 . D. AB = 2 10 .
Lời giải
Chọn A
AB = 62 + 22 = 40 = 2 10
Câu 57: Cho hai điểm A (1;0 ) và B ( −3;3) . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB = 13 . B. AB = 3 2 . C. AB = 4 . D. AB = 5 .
Lời giải
Chọn D
( −3 − 1) + ( 3 − 0 )
2 2
AB = = 5.
Câu 58: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A (1; 2 ) ; B ( −1;1) . Điểm M thuộc trục Oy thỏa
mãn tam giác MAB cân tại M . Khi đó độ dài đoạn OM bằng
5 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Trang 78/9
A ( 2;1) B ( 2; −1) C ( −2; −3) D ( −2; −1)
Câu 59: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm , , , . Xét ba mệnh
đề:
( I ) ABCD là hình thoi.
( II ) ABCD là hình bình hành.
Câu 60: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ∆ABC có A ( −1; 4 ) , B ( 2;5 ) , C ( −2;7 ) . Hỏi tọa độ điểm I
tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là cặp số nào?
A. ( −2;6 ) . B. ( 0;6 ) . C. ( 0;12 ) . D. ( 2;6 ) .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
AB = ( 3;1) ⇒ AB = 10 .
AC = ( −1;3) ⇒ AC =10 .
BC = ( −4; 2 ) ⇒ BC =20 .
BC 2 và AB = AC nên ∆ABC là tam giác vuông cân tại A , suy ra tâm
Nhận thấy AB 2 + AC 2 =
I là trung điểm cạnh huyền BC . Vậy I ( 0;6 ) .
Câu 61: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A (1; −17 ) ; B ( −11; −25 ) . Tìm tọa độ điểm C thuộc
tia BA sao cho BC = 13.
A. C ( −14; −27 ) . B. C ( −8; −23) .
C. C ( −14; −27 ) và C ( −8; −23) . D. C (14; 27 ) và C ( 8; 23) .
Lời giải
Chọn B
Giả sử C ( xC ; yC ) . Theo bài ra ta có C thuộc tia BA nên BC ; BA cùng hướng.
Với BC = ( xC + 11; yC + 25) ; BA = (12;8) ta có: BC = k BA ( k > 0 )
xC + 11 yC + 25 8 x − 212 2 x − 53
⇔ = = k ⇔ 8 xC − 12 yC − 212 =
0 ⇔ yC =C ⇔ yC =C (1)
12 8 12 3
Trang 79/9
( xC + 11) + ( yC + 25)
2 2
13 ⇔ ( xC + 11) + ( yC + 25 ) =
2 2
+) BC = 13 ⇔ = 13 (2)
Thế (1) vào (2) ta được:
2 2
2 x − 53 2 x + 22 13
( xC + 11) + C
13 ⇔ ( xC + 11) + C 13 ⇔ ( xC + 11) =
2 2 2
+ 25 = = 13
3 3 9
xC = −14
⇔ ( xC + 11) =⇔
2
9 x = −8
C
2.(−14) − 53
Với xC = −14 thế vào (1) ta được: yC = = −27 .
3
−14 + 11 −3 −1
Khi đó = k = = < 0.
12 12 4
2.(−8) − 53
Với xC = −8 thế vào (1) ta được: yC = = −23 .
3
−8 + 11 3 1
Khi đó k= = = > 0.
12 12 4
Vậy C ( −8; −23) .
Câu 62: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M ( 3;1) . Giả sử A ( a ;0 ) và B ( 0; b ) là hai điểm sao
cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
T= a 2 + b2 .
A. T = 10 . B. T = 9 . C. T = 5 . D. T = 17 .
Lời giải
Chọn A
Ta có MA =( a − 3; − 1) , MB =( −3; b − 1) . MAB là tam giác vuông tại M khi và chỉ khi
MA.MB = 0 ⇔ −3 ( a − 3) − ( b − 1) = 0 ⇔ b = 10 − 3a (*)
10
Với a ≥ 0, b ≥ 0 suy ra 0 ≤ a ≤ (**)
3
1 1 3 3 3 3
( a − 3) + 1. 9 + ( b − 1) = ( a 2 − 6a + 10 ) = ( a − 3) + ≥ .
2 2 2
S MAB =MA.MB =
2 2 2 2 2 2
3
Do đó min S MAB = đạt được khi a = 3 , khi đó b = 1 .
2
Vậy T = a 2 + b2 = 10 .
Trang 80/9
2 2
Khi đó MA2 + MB 2 = MA + MB = 12 + ( −1 − m ) + 32 + ( 2 − m ) = 2m 2 − 2m + 15.
2 2
2
1 29 29
= 2 m − + ≥ ; ∀m ∈ .
2 2 2
29 1 1
{
Suy ra MA2 + MB 2 } min
=
2
. Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi=
m
2
→ M 0; .
2
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 3; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục
hoành sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
18 17
A. M ;0 . B. M ( 4;0 ) . C. M ( 3;0 ) . D. M ;0 .
7 7
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Do M trên trục hoành ⇒ M ( x;0 ) , AB= (1; −1) ⇒ AB = 2.
AM= ( x − 2;3) , BM= ( x − 3; 4 )
( x − 2) ( x − 3)
2 2
Ta có chu vi tam giác AMB : PABM = 2 + + 32 + + 42
( x − 2) (3 − x ) ( x − 2 + 3 − x) + (3 + 4)
2 2 2 2
= 2+ + 32 + + 42 ≥ 2 +
x−2 3 17 17
⇔ PABM ≥ 6 2 . Dấu bằng xảy ra khi = ⇔ x = ⇒ M ;0 .
3− x 4 7 7
Cách 2: Lấy đối xứng A qua Ox ta được A′ ( 2;3) . Ta có MA + MB = MA′ + MB ≥ A′B .
Dấu bằng xảy ra khi M trùng với giao điểm của A′B với Ox .
Câu 3: Cho M ( −1; − 2 ) , N ( 3; 2 ) , P ( 4; − 1) . Tìm E trên Ox sao cho EM + EN + EP nhỏ
nhất.
A. E ( 4;0 ) . B. E ( 3;0 ) . C. E (1;0 ) . D. E ( 2;0 ) .
Lời giải
Chọn D
Do E ∈ Ox ⇒ E ( a;0 ) .
Ta có: EM = ( −1 − a; − 2 ) ; EN= ( 3 − a; 2 ) ; EP = ( 4 − a; − 1)
Suy ra EM + EN + EP =( 6 − 3a; − 1) .
Do đó: EM + EN + EP= ( 6 − 3a ) + ( −1) = ( 6 − 3a ) + 1 ≥ 1 .
2 2 2
Trang 81/9
2
(
Nhận xét: Với mọi điểm M bất kỳ, ta luôn có AB 2 = AM + MB = AM 2 + MB 2 + 2 AM .MB )
1
⇒ AM .MB=
2
( AB 2 − AM 2 − MB 2 )
1 a2
AB . BC =
2
( AC 2
− AB 2
− BC 2
) =−
2
1 a 2 3a 2
Do đó BC.CA =
2
( BA 2
− BC 2
− CA 2
) 2
=− ⇒ AB .BC + BC .CA + CA. AB =−
2
.
1 a2
CA. AB =
2
( CB − CA − AB ) =
2 2 2
−
2
Cách 2
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Do tam giác ABC đều nên
BM , CP, AN lần lượt là các hình chiếu của BC , CA, AB lên các cạnh BA, CB, AB.
Áp dụng công thức chiếu, ta có
a a2 A
AB . BC = AB . BM = − AB .MB = − AB .MB = − a . = −
2 2
a a2
BC .CA = BC .CP = − BC . PC = − BC . PC = − a . = −
2 2 M N
a a2
CA . AB = CA . AN = −CA . NA = − CA . NA =− a. = −
2 2 C
B
3a 2 P
Cộng vế theo vế ta được AB.BC + BC.CA + CA. AB = − .
2
Cách 3. Vì tam giác ABC đều nên = ( AB, BC) ( ) (
BC , CA
= = )
CA, AB 1200 .
1 a2
AB .BC = AB . BC .cos (
AB , BC =a.a )
. −
2
=−
2
1 a2
Do đó BC.CA = (
BC.CA.cos BC , CA = )
a.a. − =
2
−
2
1 a2
CA. AB =
(
CA. AB.cos CA, AB = )
a.a. − =
2
−
2
3a 2
⇒ AB.BC + BC.CA + CA. AB = −
2
Câu 5:Cho tam giác ABC có AD là trung tuyến, G là trọng tâm. Một đường thẳng qua G cắt
các cạnh AB, AC lần lượt tại M , N . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 2
A. =AM . AN AN .MB + AM .NC
2 3
B. AM= . AN AN .MB + AM .NC
2
C.= AM . AN ( AN .MB + AM .NC )
3
3
D.= AM . AN ( AN .MB + AM .NC )
2
Lời giải
Chọn B
Trang 82/9
A
N
G
M
P
D
B C
Q
BM CN
Trước hết ta chứng minh + =1(1)
AM AN
BM PG
BP // MN AM = AG
Thật vậy, kẻ ⇒
CQ //MN CN = QG
AN AG
PG QG
Do đó (1) ⇔ + = 1 ⇔ PG + QG = AG ⇔ (GD − PD) + (GD + DQ) =AG
AG AG
⇔ 2GD = AG ( luôn đúng)
BM CN
Vậy ta có + =1
AM AN
BM . AN + CN . AM = AM . AN
AN .MB AM .NC AM . AN
⇔ + =
cos
A
cos
A cos A
⇔ AM . AN =AN .MB + AM .NC ( Do cos A ≠ 0 )
Câu 6.Cho các véc tơ a , b , c thỏa mãn = a a= , b b= , c c và a + b + 3c =0 . Tính
A = a.b + b.c + c.a .
3c 2 − a 2 − b 2 3a 2 − c 2 + b 2
A. . B. .
2 2
3b 2 − a 2 − c 2 3c 2 − a 2 + b 2
C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
2
( )
2
Ta có a + b + 3c =0 ⇔ a + b =−3c ⇔ a + b =9c
2 2 2 9c − a − b 2
2 2
⇔ a + b + 2.a.b = 9c ⇔ a.b =
2
2 2 2 2 2 a 2 − b 2 − 9c 2
( )
Tương tự ta có b + 3c =−a ⇔ b + 3c =a ⇔ b + 9c + 6.b.c =a ⇔ b.c =
6
.
2 2 2 2 2 b 2 − a 2 − 9c 2
( )
Và ta lại có a + 3c =−b ⇔ a + 3c =b ⇔ a + 9c + 6.a.c = b ⇔ a.c =
6
.
9c 2 − a 2 − b 2 a 2 − b 2 − 9c 2 b 2 − a 2 − 9c 2 3c 2 − a 2 − b 2
Suy ra A = + + = .
2 6 6 2
Câu 7.Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a , M là điểm trên đoạn BC sao cho MB =
2MC. Biết rằng AM .BC = a 2 . Độ dài cạnh AC là:
Trang 83/9
a 33 a 3
A. AC = B. AC = a 3 C. AC = D. AC = a 5
3 3
Lời giải
1
Từ giả thiết M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC nên ta có BM = BC
3
2 2 2
Đặt AB = x ; AC = y ta có x + y = 4a (1) (Tam giác ABC vuông tại A)
1 1 2 1
Mặt khác từ AM =AB + BM =AB + BC =AB + ( AC − AB) = AB + AC
3 3 3 3
2 1
Nên có AM .BC =a 2 ⇔ ( AB + AC )( AC − AB) =a 2
3 3
1 2 2 2
⇔ AC − AB = a 2 ( Do AB. AC = 0 )
3 3
1 2 2 2
⇔ y − x = a 2 (2)
3 3
a 33
Từ (1) và (2) ta có y = Chọn đáp án A
3
Câu 8. Cho tam giác ABC có BAC = 900 = AC 2 .Dựng điểm M sao
, AB 1,=
cho AM ⊥ BC , AM = 3 . Đặt = AM x. AB + y. AC .Tính T= x 2 + y 2 ?
153 151 157 159
A. T = . B. T = . C. T = . D. x = .
20 20 20 20
Lời giải
Chọn A
Từ AM = x. AB + y. AC ⇒ AM 2 = x 2 AB 2 + y 2 AC 2 ⇒ 9 = x 2 + 4 y 2
Và AM .BC =x. AB.BC + y. AC.BC ⇒ 0 =x. AB( AC − AB) + y. AC ( AC − AB) ⇒ 9 =− x + 4 y
144
9 x2 =
x2 + 4 y 2 = 153
Ta có hệ: ⇔ 20 . Suy ra T = x2 + y 2 = .
− x + 4 y =0 x = 4 y 20
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A. Quỹ tích điểm M thỏa mãn
MB= .MC MA.BC + MA2 là
A. Đường thẳng AC. B. Đường thẳng AB.
C. Đường thẳng BC. D. Đường trung trực cạnh BC.
Lời giải
Chọn B
Yêu cầu bài toán trở thành
( MA + AB).( MA + AC= ) MA.BC + MA2
⇔ MA2 + MA( AB + AC ) + AB. AC= MA.BC + MA2
⇔ MA( AB + AC= ) MA( AB + AC ) (*)
Gọi E là đỉnh
thứ
tư của hình chữ nhật ABEC. Hệ thức (*) trở thành
MA. AE = MA.BC
⇔ MA( AE − BC ) = 0
⇔ MA( AE − AC ) = 0
⇔ MA.CE =⇔ 0 MA ⊥ AC
Vậy điểm M thuộc đường thẳng AB.
Trang 84/9
Câu10. Cho tam giác đều ABC cạnh 3a , ( a > 0 ) . Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên
các cạnh
BC , CA , AB sao cho BM = a , CN = 2a , AP = x ( 0 < x < 3a ) . Tìm x để AM ⊥ PN .
3a 4a
A. x = . B. x = .
5 5
a 2a
C. x = . D. x =
5 5
Lời giải
Chọn B
Trang 85/9
Gọi N là trung điểm BC .
Có 2 IM + AC = IA + IB + IC − IA = IB + IC = 2 IN .
Do đó 2IM + AC đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi I là hình chiếu vuông góc của N trên
MC .
Dựng hình vuông ABCD . Gọi P là trung điểm CD và H là giao điểm của AP với DN .
Dễ dàng chứng minh được DN ⊥ CM ⇒ I ∈ DN .
Lại có tứ giác AMCP là hình bình hành, suy ra AP / / CM .
Do đó AP ⊥ DI và H là trung điểm DI . Suy ra tam giác AID cân tại A.
AC AC
Vậy = = 2.
AI AD
1
Câu 12.Cho ∆ABC có trọng tâm G , H là chân đường cao kẻ từ A sao cho BH = HC .
3
Điểm M di động trên BC sao cho BM = xBC . Tìm x sao cho MA + GC nhỏ nhất.
6 5 4 5
A. B. C. D.
5 4 5 6
Lời giải
Chọn D
A
G
B
H
I
M C
Gọi I là trung điểm cạnh BC .
2
MA + GC = MC + CG + GA + GC = MC + IA
3
2
(
= BC − BM + IH + HA
3
)
2 1 2
=BC − xBC + . CB + HA
3 4 3
5 2
= − x BC + HA
6 3
Trang 86/9
2 5
2
2 4 2 4 2
Suy ra MA + GC = − x BC + HA ≥ HA
6 9 9
5
Dấu “=” xảy ra khi x = .
6
Câu 13.Cho tam giác ABC, nhọn, không cân và nội tiếp đường tròn ( O; R ) . Gọi G và M lần
lượt là trọng tâm tam giác ABC và trung điểm cạnh BC. Cho đường thẳng OG vuông góc với
đường thẳng OM tính giá trị biểu thức AC 2 + AB 2 + 2 BC 2 theo R.
A.8R2. B.10R2. C.12R2. D.14R2.
Lời giải
Áp dụng quy tắc trọng tâm và quy tắc trung điểm ta có:
OA + OB + OC OB + OC
=OG = , OM . Khi đó
3 2
OG ⊥ OM ⇒ OG.OM = (
0 ⇔ OA + OB + OC OB + OC =
0)( )
⇔ OA.OB + OA.OC + 2OB.OC + 2 R 2 = 0
1 1
⇔
2
( 2 R 2 − AB 2 ) + ( 2 R 2 − AC 2 ) + 2 R 2 − BC 2 + 2 R 2 =
2
0
2 2 2
(
a +b − a −b
(chú ý a.b =
) )
2
⇔ AB 2 + AC 2 + 2 BC 2 =
12 R 2
Câu 14:Cho tam giác MNP có MN = 4 ; MP = 8 ; PMN = 60° . Điểm E trên tia MP sao cho NE
vuông góc với trung tuyến MF của tam giác MNP . Đặt ME = k MP . Phát biểu nào dưới đây
là đúng về số k ?
1 1 2 1 1 1 3
A. k ∈ 0; . B. k ∈ ; . C. k ∈ ; . D. k ∈ ; .
5 5 5 10 2 2 4
Lời giải
E
N
P
1
Ta có: NE= ME − MN = k MP − MN và= MF
2
(
MN + MP . )
NE vuông góc với MF ⇔ NE.MF = 0
1
( ) (
⇔ k MP − MN . MN + MP =
2
0 )
⇔ k .MP.MN + k .MP 2 − MN 2 − MN .MP = ( )
0 ⇔ ( k − 1) .MN .MP.cos MN , MP + 64k − 16 =
0
Trang 87/9
1 2
⇔ ( k − 1) .4.8. + 64k − 16 =
0 ⇔ k =.
2 5
2 1 1
Vậy k= ∈ ; .
5 10 2
3
Câu 15:Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm xác định bởi AD = AC , I là trung điểm của BD . Gọi E
4
là điểm thoả mãn BE = xBC . Tìm x để ba điểm A, I , E thẳng hàng.
7 8 7 3
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
8 7 3 7
Lời giải
Trang 88/9
ÔN TẬP CHƯƠNG 4:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1-ĐỀ BÀI
Câu 1:Véctơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là
A. AB . B. AB . C. BA . D. AB .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( −4; 0 ) và B ( 0; 3) . Xác định tọa độ của vectơ
u = 2 AB .
( 8; − 6 ) .
A. u =− B. u = ( 8; 6 ) . C. u =−( 4; − 3) . D. u = ( 4; 3) .
Câu 3:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 3; − 1) , B ( −1; 2 ) và I (1; − 1) . Tìm tọa độ điểm C để I là
trọng tâm tam giác ABC .
A. C (1; − 4 ) . B. C (1;0 ) . C. C (1; 4 ) . D. C ( 9; − 4 ) .
a 2 a 3
A. 2a B. . C. . D. a 2 .
2 2
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −5 ) và B ( 4;1) . Tọa độ trung điểm I của
đoạn thẳng AB là
A. I (1;3) . B. I ( −1; −3) . C. I ( 3; 2 ) . D. I ( 3; −2 ) .
Câu 7:Cho tam giác ABC với A ( −2;3) , B ( 4; −1) , trọng tâm của tam giác là G ( 2; −1) . Tọa độ đỉnh C
là
A. ( 6; − 4 ) . B. ( 6; − 3) . C. ( 4; − 5 ) . D. ( 2;1) .
Câu 8:Cho các điểm A , B , C , D và số thực k . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB = k CD ⇒ AB = kCD . B. AB = kCD ⇒ AB = kCD .
C. AB = kCD ⇒ AB= k CD . D. AB = kCD ⇒ AB= kCD .
Câu 9:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A (1; 2 ) , B ( 3; − 1) , C ( 0;1) . Tọa độ của véctơ
=u 2 AB + BC là
A. u = ( 2; 2 ) . B. u = ( −4;1) . C. u= (1; − 4 ) . D. u = ( −1; 4 ) .
Câu 14:Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN + PQ + RN + NP + QR = MP . B. MN + PQ + RN + NP + QR = PR .
C. MN + PQ + RN + NP + QR = MR . D. MN + PQ + RN + NP + QR = MN .
Câu 15:Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
A. CD + CB = CA . B. AB + AC = AD . C. BA + BD = BC . D. CD + AD = AC .
Câu 16: Cho tam giác đều ABC cạnh a , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC = BC . B. AC = a . C. AB = AC . D. AB = a .
Câu 17:Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?
A. IA + IC = 0. B. AB + AD = AC . C. AB = DC . D. AC = BD .
Câu 18:Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là
A. OF , DE , OC . B. CA , OF , DE . C. OF , DE , CO . D. OF , ED , OC .
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. AB − AC = DA . B. AO + AC = BO . C. AO − BO = CD . D. AO + BO = BD .
Lời giải
Chọn A.
B C
A D
Ta có AB − AC = CB . Do ABCD là hình bình hành nên CB = DA nên AB − AC = DA .
Câu 20: Cho a = (1; 2 ) và b = ( 3; 4 ) . Vectơ m
= 2a + 3b có toạ độ là
A. m = (10; 12 ) . B. m = (11; 16 ) . C. m = (12; 15 ) . D. m = (13; 14 ) .
Câu 21:Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Có tất cả bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu,
điểm cuối là hai điểm trong ba điểm A , B , C ?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(−2;3) , B (1; −6) . Tọa độ của véctơ
AB bằng
A. AB = ( −3;9 ) . B. AB = ( −1; −3) . C. AB= ( 3; −9 ) . D. AB = ( −1; −9 ) .
Câu 23:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a= 2i − 3 j , b = i + 2 j . Khi đó tọa độ vectơ a − b là
A. ( 2; −1) . B. (1; 2 ) . C. (1; − 5 ) . D. ( 2; − 3) .
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (1;3) , B ( −2;1) và C ( 0; −3) . Vectơ
AB + AC có tọa độ là
A. ( 4;8 ) . B. (1;1) . C. ( −1; − 1) . D. ( −4; − 8 ) .
Câu 25:Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A ( −2;5 ) , B (1; −1) . Tìm toạ độ M sao cho MA = −2 MB .
A. M (1;0 ) . B. M ( 0; − 1) . C. M ( −1;0 ) . D. M ( 0;1) .
Câu 26:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm N ( 5; −3) , P (1;0 ) và M tùy ý. Khi đó MN − MP có tọa
độ là
A. ( 4;3) . B. ( −4;1) . C. ( 4; −3) . D. ( −4;3) .
Câu27:Véctơ tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng
A. MR . B. MN . C. PR . D. MP .
Câu 28: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Khi đó:
1 1 1 1
A. =
AG AB + AC . B. =
AG AB + AC .
2 2 3 3
1 1 2 2
C. =
AG AB + AC . D. =
AG AB + AC .
3 2 3 3
Câu 29:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A ( 3; −5 ) , B (1;7 ) . Trung điểm I của đoạn thẳng AB
có tọa độ là:
A. I ( 2; −1) . B. I ( −2;12 ) . C. I ( 4; 2 ) . D. I ( 2;1) .
Câu 30:Cho u = DC + AB + BD với 4 điểm bất kì A , B , C , D . Chọn khẳng định đúng?
A. u = 0 . B. u = 2 DC . C. u = AC . D. u = BC .
Câu 31:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A ( −2;3) , B ( 0; 4 ) , C ( 5; −4 ) . Toạ
độ đỉnh D là:
A. ( 3; −5 ) . B. ( 3;7 ) . (
C. 3; 2 . ) D. ( )
7; 2 .
( )
Câu 32: Cho trục tọa độ O, e . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. AB = AB .
B. AB = AB.e .
( )
C. Điểm M có tọa độ là a đối với trục tọa độ O, e thì OM = a .
D. AB = AB .
Câu 33:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1; −5 ) , B ( 3;0 ) , C ( −3; 4 ) . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ MN .
A. MN = ( −3; 2 ) . B. MN = ( 3; −2 ) . C. MN = ( −6; 4 ) . D. MN = (1;0 ) .
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( x1 ; y1 ) và B ( x2 ; y2 ) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
x + y x + y2 x + x y + y2
A. I 1 1 ; 2 . B. I 1 2 ; 1 .
2 2 3 3
x −x y −y x + x y + y2
C. I 2 1 ; 2 1 . D. I 1 2 ; 1 .
2 2 2 2
Câu 35: Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD ?
A. Vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Câu 36: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 27: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP .
Câu 38:Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa mãn AB + AC = 2 AM . Chọn khẳng định đúng.
A. M là trọng tâm tam giác. B. M là trung điểm của BC .
C. M trùng với B hoặc C . D. M trùng với A .
Câu 39:Tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng
A. MR . B. MN . C. MP . D. MQ .
Câu 40:Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA
= OB − BA . B. OA= CA − CO . C. AB
= AC + BC . D. AB
= OB + OA .
Câu 41:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A (1;0 ) và B ( 0; −2 ) . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng AB là
1 1 1
A. ; −1 . B. −1; . C. ; −2 . D. (1; −1) .
2 2 2
Câu 42:Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. 0 cùng hướng với mọi vectơ. B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
C. AA = 0 . D. AB > 0 .
Câu 43:Trong mặt phẳng Oxy cho A ( 2;3) , B ( 4; −1) . Tọa độ của OA − OB là
A. ( −2;4 ) . B. ( 2;− 4 ) . C. ( 3;1
). D. ( 6;2 ) .
1
Câu 44: Cho A ( 3; − 2 ) , B ( −5; 4 ) và C ; 0 . Ta có AB = x AC thì giá trị x là
3
A. x = 3 . B. x = −3 . C. x = 2 . D. x = −2 .
Câu 45:Cho I là trung điểm của đoạn MN ? Mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. IM + IN = 0. B. MN = 2 NI .
C. MI + NI = IM + IN . D. AM + AN = 2 AI .
Câu 46:Cho 4 điểm A , B , C , D . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD ; O là trung điểm
của IJ . Mệnh đề nào sau đây sai?
1
A.
= IJ
2
(
AD − BC . ) B. AB + CD = AD + CB .
1
C.
= IJ
2
(
AC + BD . ) D. OA + OB + OC + OD = 0.
Câu 47:Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. BA + DA = BA + DC . B. AB + AC + AD = 3 AG .
C. BA + BC = DA + DC . D. IA + IB + IC + ID = 0.
Câu 48:Cho tam giác ABC đều có cạnh AB = 5 , H là trung điểm của BC . Tính CA − HC .
5 3 5 7 5 7
A. CA − HC = . B. CA − HC = 5. C. CA − HC = . D. CA − HC = .
2 4 2
Câu 49:Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. BA = CD . B. AB = CD . C. OA = OC . D. AO = OC .
Câu 50:Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA = −2 IB . Biểu diễn IC theo các vectơ AB , AC .
2 2
A. IC = −2 AB + AC . B. =
IC 2 AB + AC . C. IC = − AB + AC . D.= IC AB + AC .
3 3
Câu 51:Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA = 4 . Tính 2OA − OB .
A. 2OA − OB = 4. B. Đáp án khác. C. 2OA − OB = 12 . D. 2OA − OB = 4 5.
Câu 52:Có hai lực F1 , F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O , biết hai lực F1 , F2 đều có cường
độ là 50 ( N ) và chúng hợp với nhau một góc 60° . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ
bằng bao nhiêu?
A. 100 ( N ) . B. 50 3 ( N ) . C. 100 3 ( N ) . D. Đáp án khác.
(
Câu 53: Trong hệ trục tọa độ O; i; j ) cho hai véc tơ a= 2i − 4 j ; b =−5i + 3 j . Tọa độ của vectơ
u 2a − b là
=
A. =u ( 9; − 5 ) . B. u = ( −1; 5) . C. =
u ( 7; − 7 ) . D. =
u ( 9; − 11) .
Câu 54: Cho 4 điểm A , B , C , D . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điều kiện cần và đủ để NA = MA là N ≡ M .
B. Điều kiện cần và đủ để AB = CD là tứ giác ABDC là hình bình hành.
C. Điều kiện cần và đủ để AB = 0 là A ≡ B .
D. Điều kiện cần và đủ để AB và CD là hai vectơ đối nhau là AB + CD = 0.
Câu 55: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A ( −2;− 2 ) ; B ( 5;− 4 ) . Tìm tọa độ trọng tâm G của
∆OAB .
7 7 2 3
A. G − ;1
. B. G ; . C. G (1;− 2 ) . D. G − ;− 3
2 3 3 2
Câu 56:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (1; −3) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành là H (1;0 ) .
B. Điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ là P ( 3; −1) .
C. Điểm đối xứng với M qua trục hoành là N (1;3) .
D. Hình chiếu vuông góc của M trên trục tung là K ( 0; −3) .
Câu 58: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A ( −2;5 ) , B ( 2; 2 ) , C (10; −5 ) . Tìm điểm E ( m;1)
sao cho tứ giác ABCE là hình thang có một đáy là CE .
A. E ( −2;1) . B. E ( 0;1) . C. E ( 2;1) . D. E ( −1;1) .
Câu 59: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn
9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là
2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 =
A. R = 2a . B. R = 3a . C. R = a . D. R = a 2 .
Câu 60: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết
MN a. AB + b. AD . Tính a + b .
=
1 3 1
1.
A. a + b = B. a + b = . C. a + b = . D. a + b = .
2 4 4
Câu 61: Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA = 2 IB , 3 JA + 2 JC = 0 . Hệ thức nào
đúng?
5 5 2 2
A.=IJ AC − 2 AB . B.= IJ AB − 2 AC . C.=IJ AB − 2 AC . D.= IJ AC − 2 AB .
2 2 5 5
13
Câu 62:Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có A ( 2; −3) , B ( 4;5 ) và G 0; − là trọng
3
tâm tam giác ADC . Tọa độ đỉnh D là
A. D ( 2;1) . B. D ( −1; 2 ) . C. D ( −2; −9 ) . D. D ( 2;9 ) .
Câu 64: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB + AC = BC . B. AB + CA = CB . C. CA + BA = CB . D. AA + BB = AB .
Câu 65: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I ( 2;10 ) . B. I ( 6; 4 ) . C. I ( 8; −21) . D. I ( 3; 2 ) .
Câu 66: Cho hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. GA + GC + GD = CD . B. GA + GC + GD = BD .
C. GA + GC + GD = 0. D. GA + GC + GD = DB .
Câu 67: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a . Tính AB + AC .
a 2
A. AB + AC = a 2. B. AB + AC = . C. AB + AC = 2a . D. AB + AC = a.
2
Câu 68: Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC + AH .
a 3 a 13
A. . B. 2a . C. . D. a 3 .
2 2
Câu 69: Cho A ( 0;3) , B ( 4; 2 ) . Điểm D thỏa OD + 2 DA − 2 DB = 0 , tọa độ D là
5
A. ( −3;3) . B. ( −8; 2 ) . C. ( 8; −2 ) . D. 2; .
2
Câu 70:Cho tam giác ABC , biết AB + AC = AB − AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC vuông tại B .
C. Tam giác ABC vuông tại C . D. Tam giác ABC cân tại A .
Câu 71: Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC . Điểm G có tính chất nào sau đây là điều
kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC ?
A. AG + BG + CG = 0. B. GB + GC = 2GI .
C. AI = 3GI . D. GA = 2GI .
Câu 72:Cho hình bình hành ABCD , tâm O , gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Tìm mệnh đề sai:
1
A. AB + AD = AC . B. AB + AD = 3 AG . C. AB − AD = 2 BO . D. GO = OC .
3
Câu 73: Cho tam giác ABC , trọng tâm G , gọi I là trung điểm BC , M là điểm thoả mãn:
2 MA + MB + MC = 3 MB + MC . Khi đó, tập hợp điểm M là
A. Đường trung trực của BC . B. Đường tròn tâm G , bán kính BC .
C. Đường trung trực của IG . D. Đường tròn tâm I , bán kính BC .
Câu 74: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng.
A. =
AM 2 AB + AC . ( ) B. AM = −3GM .
C. 2 AM + 3GA = 0. D. MG= 3 MA + MB + MC . ( )
a
Câu 75:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho = ( 2; −4 ) , b = ( −5;3) . Véc tơ 2a − b có tọa độ là
A. ( 7; −7 ) . B. ( 9; −5 ) . C. ( −1;5 ) . D. ( 9; −11) .
Câu 76:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho I (1; −2 ) là trung điểm của AB , với A ∈ Ox , B ∈ Oy . Khi đó:
A. A ( 0; 2 ) . B. B ( 0; 4 ) . C. B ( −4;0 ) . D. A ( 2;0 ) .
Câu 77: Cho ba điểm A , B , C . Tìm khẳng định sai khi nêu điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng?
A. ∃k ∈ : AB =k AC . B. ∃k ∈ : AB =k BC .
C. ∀M : MA + MB + MC = 0. D. ∃k ∈ : BC =k BA .
Câu 78: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. AB + AD = AC . B. AB − AD = DB . C. OA + OB = AD . D. OA + OB = CB .
Câu 79: Cho tam giác ABC . Vị trí của điểm M sao cho MA − MB + MC = 0 là
A. M trùng C . B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM .
C. M trùng B . D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CABM .
Câu 80: Cho ba lực F1 = MA , F2 = MB , F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25N và góc AMB= 60° . Khi đó cường độ lực của F3 là
A
F1
F3
60°
C M
F2
B
A. 25 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3 N .
Câu 81:Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2 MC . Khi đó:
1 2 2 1
A. =AM AB + AC . B. =
AM AB + AC .
3 3 3 3
2 3
C. AM = AB + AC . D. =
AM AB + AC .
5 5
Câu 82:Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( −1; 2 ) , B (1; −3) . Gọi D đối xứng với A qua B . Khi đó tọa độ
điểm D là
A. D ( 3, −8 ) . B. D ( −3;8 ) . C. D ( −1; 4 ) . D. D ( 3; −4 ) .
Câu 83: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ∆ABC với trọng tâm G . Biết rằng A ( −1; 4 ) , B ( 2;5 ) ,
G ( 0;7 ) . Hỏi tọa độ đỉnh C là cặp số nào?
A. ( 2;12 ) . B. ( −1;12 ) . C. ( 3;1) . D. (1;12 ) .
Câu 84: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M (1; −1) , N ( 3; 2 ) , P ( 0; −5 ) lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , CA và AB của tam giác ABC . Tọa độ điểm A là
A. ( 2; −2 ) . B. ( 5;1) . C. ( 5;0 .) (
D. 2; 2 . )
Câu85:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A (1;3) , B ( −1; −2 ) , C (1;5 ) . Tọa độ D trên trục Ox
sao cho ABCD là hình thang có hai đáy AB và CD là
A. (1;0 ) . B. ( 0; −1) . C. ( −1;0 ) . D. Không tồn tại điểm D .
Câu 86:Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB + AC + AD .
A. 3a . (
B. 2 + 2 a . ) C. a 2 . D. 2 2a .
Câu 87:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B ( 2; 3) , C ( −1; − 2 ) . Điểm M thỏa mãn 2 MB + 3MC = 0.
Tọa độ điểm M là
1 1 1 1
A. M ; 0 . B. M − ; 0 . C. M 0; . D. M 0; − .
5 5 5 5
u ( 2; −4 ) , a = ( −1; −2 ) , b=
Câu 88: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ = (1; −3) . Biết
u ma + nb , tính m − n .
=
A. 5 . B. −2 . C. −5 . D. 2 .
Câu 89: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Tìm khẳng định sai.
A. IB + IC + IA =
IA . B. IB + IC = BC . C. AB + AC = 2 AI . D. AB + AC = 3GA .
Câu 90:Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm ∆ABC . Phân tích GA
theo BD và NC
1 2 1 4
A. GA = − BD + NC . B.=GA BD − NC .
3 3 3 3
1 2 1 2
C.=GA BD + NC . D.=GA BD − NC .
3 3 3 3
Câu 91: Cho ∆ABC có M , Q , N lần lượt là trung điểm của AB , BC , CA . Khi đó vectơ
AB + BM + NA + BQ là vectơ nào sau đây?
A. 0 . B. BC . C. AQ . D. CB .
Câu 92: Cho ∆ ABC và I thỏa mãn IA = 3 IB . Phân tích CI theo CA và CB .
1 1
A.
= CI
2
( )
CA − 3CB . B. CI = CA − 3CB . C. CI
=
2
( )
3CB − CA . D. =
CI 3CB − CA .
Câu 93:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ u = ( −2;1) và v= 3i − m j . Tìm m để
hai vectơ u , v cùng phương.
2 2 3 3
A. − . B. . C. − . D. .
3 3 2 2
Câu 94:Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( 2; 4 ) và B ( 4; −1) . Khi đó, tọa độ của AB là
A. AB = ( −2;5 ) . B. AB = ( 6;3) . C. AB = ( 2;5 ) . D. AB= ( 2; −5) .
Câu 95:Cho a = ( 2; 1) , b = ( −3; 4 ) , c= ( −4; 9 ) . Hai số thực m , n thỏa mãn ma + nb =
c . Tính
m2 + n2 .
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
5 3 7 1
Câu 96: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có M − ; −1 , N − ; − , P 0; lần
2 2 2 2
lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
4 4 4 4
A. G − ; − . B. G ( −4; −4 ) . C. G ; . D. G ( 4; −4 ) .
3 3 3 3
Câu 97: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh
A ( –2; 2 ) và B ( 3;5 ) . Tọa độ đỉnh C là
A. ( −1; −7 ) . B. ( 2; −2 ) . C. ( −3; −5 ) . D. (1; 7 ) .
Câu 98: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.
A. AC = BD . B. BC = DA . C. AD = BC . D. AB = CD .
Câu 99: Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB , CI . Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 3 3 1
A. =
BD AB − AC . B. BD = − AB + AC .
2 4 4 2
1 3 3 1
C. BD = − AB + AC . D. BD = − AB − AC .
4 2 4 2
Câu 100: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Cho tam giác ABC với A (1; −2 ) , B ( 3; −4 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa
độ giao điểm I của đường thẳng BC với đường phân giác ngoài của góc
A .
11 13
A. I ; −2 . B. I ( 4; −1) . C. I (1; −10 ) . D. I ;0 .
3 3
Câu 101: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Tính AB + AC + AD ?
A. 4a 2 . B. 4a . C. 2a 2 . D. 2a .
Câu 102:Cho tam giác ABC , có AM là trung tuyến; I là trung điểm của AM . Ta có:
A. IA + IB + IC = 0. B. IA + IB + IC = 0.
C. 2 IA + IB + IC =4 IA . D. 2 IA + IB + IC = 0.
Câu 103: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 3; 4 ) , B ( 2;1) , C ( −1; −2 ) . Cho
M ( x; y ) trên đoạn thẳng BC sao cho S ABC = 4 S ABM . Khi đó x 2 − y 2 bằng
13 3 3 5
A. . B. . C. − . D. .
8 2 2 2
Câu 104: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A ( 2; 3) và tâm I ( −1; 1) . Biết
điểm M ( 4; 9 ) nằm trên đường thẳng AD và điểm D có tung độ gấp đôi hoành độ. Tìm các đỉnh còn lại
của hình bình hành?
A. Tọa độ các đỉnh C ( −4; − 1) , B ( −5; − 4 ) , D ( 3; 6 ) .
B. Tọa độ các đỉnh C ( −4; − 1) , B ( −4; − 2 ) , D ( 2; 4 ) .
C. Tọa độ các đỉnh C ( −4; − 1) , B ( −1; 4 ) , D ( −1; − 2 ) .
D. Tọa độ các đỉnh C ( 4; 1) , B ( −5; − 4 ) , D ( 3; 6 ) .
Câu 105: Cho tứ giác ABCD trên cạnh AB , CD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho 3 AM = 2 AB và
3DN = 2 DC . Tính vectơ MN theo hai vectơ AD , BC .
1 2 1 1
A. =
MN AD − BC . B. =
MN AD + BC .
3 3 3 3
1 2 2 1
C. =
MN AD + BC . D. =
MN AD + BC .
3 3 3 3
Câu 106:Cho ∆ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: MA + MB = 0 , 2 NA + 3 NC = 0 và
BC = k BP . Tìm k để ba điểm M , N , P thẳng hàng.
1 2 3
A. k = . B. k = 3 . C. k = . D. k = .
3 3 5
1
Câu 107:Cho hai véc tơ a và b thỏa mãn các điều kiện = a =b 1 , a − 2b =15 . Đặt u= a + b và
2
= ( )
v 2k a − b , k ∈ . Tìm tất cả các giá trị của k sao cho u , v= 60°
3 5 3 5 17 17
A. k= 4 + . B. k= 4 ± . C. k= 5 + . D. k= 5 ±
.
2 2 2 2
Câu 108:Cho tứ giác ABCD , trên cạnh AB , CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3 AM = 2 AB và
3 DN = 2 DC . Tính vectơ MN theo hai vectơ AD , BC .
1 1 1 2
A. =MN AD + BC . B. =
MN AD − BC .
3 3 3 3
1 2 2 1
C. =MN AD + BC . D. =MN AD + BC .
3 3 3 3
Câu 109: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 3; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
18 17
A. M ;0 . B. M ( 4;0 ) . C. M ( 3;0 ) . D. M ;0 .
7 7
Câu 110:Cho M ( −1; − 2 ) , N ( 3; 2 ) , P ( 4; − 1) . Tìm E trên Ox sao cho EM + EN + EP nhỏ nhất.
A. E ( 4;0 ) . B. E ( 3;0 ) . C. E (1;0 ) . D. E ( 2;0 ) .
Câu 111: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 . Tổng hai véctơ GB + GC
có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3 .
Câu 112:Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: MA + 2 MB = 6 MA − MB là
A. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R = 2 AB với I nằm trên cạnh AB sao cho
IA = 2 IB .
B. M nằm trên đường trung trực của BC .
C. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R = 2 AC với I nằm trên cạnh AB sao cho
IA = 2 IB .
D. M nằm trên đường thẳng qua trung điểm AB và song song với BC .
Câu 113:Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm được xác định: 4 BM − 3BC = 0 . Khi đó vectơ AM bằng
1 1 1 2 1 3
A. AB + AC . B. AB + AC . C. AB + AC . D. AB + AC .
2 3 3 3 4 4
Câu 114: Cho tam giác ABC đều, cạnh 2a , trọng tâm G . Độ dài vectơ AB − GC là
2a 3 2a 4a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 115: Tam giác ABC thỏa mãn: AB + AC = AB − AC thì tam giác ABC là
A. Tam giác vuông A . B. Tam giác vuông C .
C. Tam giác vuông B . D. Tam giác cân tại C .
Câu 116: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó AB − GC là
a 3 2a 3 4a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 117: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ điểm N trên cạnh BC của tam giác ABC có A (1; −2 ) ,
B ( 2;3) , C ( −1; −2 ) sao cho S ABN = 3S ANC là
1 3 1 3 1 1 1 1
A. ; . B. − ; − . C. ; − . D. − ; .
4 4 4 4 3 3 3 3
Câu 118:Cho hình thang ABCD có đáy AB = a , CD = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và
BC . Tính độ dài của véctơ MN + BD + CA .
5a 7a 3a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 119: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ∆ABC vuông tại A có B (1; − 3) và C (1; 2 ) . Tìm tọa độ
điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của ∆ABC , biết AB = 3 , AC = 4 .
24 6 24 6
A. H 1; . B. H 1; − . C. H 1; − . D. H 1; .
5 5 5 5
120 Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M (1; − 1) , N ( 5; − 3) và P là điểm thuộc trục Oy ,
trọng tâm G của tam giác MNP nằm trên trục Ox . Tọa độ điểm P là
A. ( 2; 4 ) . B. ( 0; 4 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; 0 ) .
Câu 121: Cho hai lực F1 = MA , F2 = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai lực F1 ,
F2 lần lượt là 300 ( N ) và 400 ( N ) .
AMB= 90° . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.
A. 0 ( N ) . B. 700 ( N ) . C. 100 ( N ) . D. 500 ( N ) .
Câu 122: Cho tam giác ABC , M và N là hai điểm thỏa mãn: BM= BC − 2 AB , = CN x AC − BC . Xác
định x để A , M , N thẳng hàng.
1 1
A. 3. B. − . C. 2. D. − .
3 2
Câu 123:Cho ∆ABC . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA + 3MB − 2 MC = 2 MA − MB − MC .
A. Tập hợp các điểm M là một đường tròn.
B. Tập hợp của các điểm M là một đường thẳng.
C. Tập hợp các điểm M là tập rỗng.
D. Tập hợp các điểm M chỉ là một điểm trùng với A .
Câu 124:Tam giác ABC là tam giác nhọn có AA′ là đường cao.
=
Khi đó véctơ u ( tan B ) A′B + ( tan C ) A′C là
A. u = BC . B. u = 0 . C. u = AB . D. u = AC .
Câu 125: Cho tứ giác ABCD có AB = DC và AB = BC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AD = BC . B. ABCD là hình thoi.
C. CD = BC . D. ABCD là hình thang cân.
Câu 126: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A ( −2;5 ) , B ( 2; 2 ) , C (10; −5 ) . Tìm điểm E ( m;1)
sao cho tứ giác ABCE là hình thang có một đáy là CE .
A. E ( −2;1) . B. E ( 0;1) . C. E ( 2;1) . D. E ( −1;1) .
Câu 127:Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn
9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là
2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 =
A. R = 2a . B. R = 3a . C. R = a . D. R = a 2 .
Câu 128:Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết
MN a. AB + b. AD . Tính a + b .
=
1 3 1
1.
A. a + b = B. a + b = . C. a + b = . D. a + b = .
2 4 4
Câu 129:Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA = 2 IB , 3 JA + 2 JC = 0 . Hệ thức nào
đúng?
5 5 2 2
A.=IJ AC − 2 AB . B.= IJ AB − 2 AC . C.= IJ AB − 2 AC . D.= IJ AC − 2 AB .
2 2 5 5
13
Câu 130:Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có A ( 2; −3) , B ( 4;5 ) và G 0; − là
3
trọng tâm tam giác ADC . Tọa độ đỉnh D là
A. D ( 2;1) . B. D ( −1; 2 ) . C. D ( −2; −9 ) . D. D ( 2;9 ) .
Câu 132: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB + AC = BC . B. AB + CA = CB . C. CA + BA = CB . D. AA + BB = AB .
Câu 133:Trong hệ tọa độ Oxy , cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I ( 2;10 ) . B. I ( 6; 4 ) . C. I ( 8; −21) . D. I ( 3; 2 ) .
Câu 134:Cho hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. GA + GC + GD = CD . B. GA + GC + GD = BD .
C. GA + GC + GD = 0. D. GA + GC + GD = DB .
Câu 135:Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a . Tính AB + AC .
a 2
A. AB + AC = a 2. B. AB + AC = . C. AB + AC = 2a . D. AB + AC = a.
2
Câu 136: Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC + AH .
a 3 a 13
A. . B. 2a . C. . D. a 3 .
2 2
Câu 137:Cho A ( 0;3) , B ( 4; 2 ) . Điểm D thỏa OD + 2 DA − 2 DB = 0 , tọa độ D là
5
A. ( −3;3) . B. ( −8; 2 ) . C. ( 8; −2 ) . D. 2; .
2
Câu 138: Cho tam giác ABC , biết AB + AC = AB − AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC vuông tại B .
C. Tam giác ABC vuông tại C . D. Tam giác ABC cân tại A .
Câu 139: Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC . Điểm G có tính chất nào sau đây là điều
kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC ?
A. AG + BG + CG = 0. B. GB + GC = 2GI .
C. AI = 3GI . D. GA = 2GI .
Câu 140: Cho hình bình hành ABCD , tâm O , gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Tìm mệnh đề sai:
1
A. AB + AD = AC . B. AB + AD = 3 AG . C. AB − AD = 2 BO . D. GO = OC .
3
Câu 141:Cho tam giác ABC , trọng tâm G , gọi I là trung điểm BC , M là điểm thoả mãn:
2 MA + MB + MC = 3 MB + MC . Khi đó, tập hợp điểm M là
A. Đường trung trực của BC . B. Đường tròn tâm G , bán kính BC .
C. Đường trung trực của IG . D. Đường tròn tâm I , bán kính BC .
Câu 142:Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng.
A. =
AM 2 AB + AC . ( ) B. AM = −3GM .
C. 2 AM + 3GA = 0. D. MG= 3 MA + MB + MC . ( )
a
Câu 143:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho = ( 2; −4 ) , b = ( −5;3) . Véc tơ 2a − b có tọa độ là
A. ( 7; −7 ) . B. ( 9; −5 ) . C. ( −1;5 ) . D. ( 9; −11) .
Câu 144:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho I (1; −2 ) là trung điểm của AB , với A ∈ Ox , B ∈ Oy . Khi đó:
A. A ( 0; 2 ) . B. B ( 0; 4 ) . C. B ( −4;0 ) . D. A ( 2;0 ) .
Câu 145:Cho ba điểm A , B , C . Tìm khẳng định sai khi nêu điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng
hàng?
A. ∃k ∈ : AB =k AC . B. ∃k ∈ : AB =k BC .
C. ∀M : MA + MB + MC = 0. D. ∃k ∈ : BC =k BA .
Câu 146:Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. AB + AD = AC . B. AB − AD = DB . C. OA + OB = AD . D. OA + OB = CB .
Câu 147: Cho tam giác ABC . Vị trí của điểm M sao cho MA − MB + MC = 0 là
A. M trùng C . B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM .
C. M trùng B . D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CABM .
Câu 148: Cho ba lực F1 = MA , F2 = MB , F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 25N và góc
1 2 AMB= 60° . Khi đó cường độ lực của F là 3
A
F1
F3
60°
C M
F2
B
A. 25 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3 N .
Câu 149:Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2 MC . Khi đó:
1 2 2 1
A. =
AM AB + AC . B. =
AM AB + AC .
3 3 3 3
2 3
C. AM= AB + AC . D. =
AM AB + AC .
5 5
Câu 150: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( −1; 2 ) , B (1; −3) . Gọi D đối xứng với A qua B . Khi đó tọa độ
điểm D là
A. D ( 3, −8 ) . B. D ( −3;8 ) . C. D ( −1; 4 ) . D. D ( 3; −4 ) .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2-ĐỀ BÀI
Câu1: Cho hai véc tơ a = ( −1;1
) ; b = ( 2;0 ) . Góc giữa hai véc tơ a , b là
A. 45° . B. 60° . C. 90° . D. 135° .
Câu2: Trong hệ tọa độ Oxy , cho a = ( 2;5 ) , =
b ( 3; −7 ) . Tính góc giữa hai véctơ a và b .
A. 60° . B. 45° . C. 135° . D. 120° .
Câu3: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 3;5 ) , B (1; 2 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC .
A. G ( )
2;3 . B. G ( 3;3) . C. G ( 4;0 ) . D. G ( −3; 4 ) .
Câu4: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u= i + 3 j và =v ( 2; −1) .Tính u.v .
A. u.v = −1 . B. u.v = 1 . C. u=.v ( 2; −3) . D. u.v = 5 2 .
Câu5: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A ( −4; 2 ) , B ( 2; 4 ) . Tính độ dài AB .
A. AB = 2 10 . B. AB = 4 . C. AB = 40 . D. AB = 2 .
Câu6: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó AB. AC bằng
2 2 1 2
A. a 2 . B. a 2 2 . C. a . D. a .
2 2
Câu7: Cho hai vectơ a và b đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a.b = a . b . B. a.b = a . b .cos ( a, b ) .
( )
C. a.b = a.b .cos a, b . D. a.b = a . b .sin ( , b) .
a
(
Câu8: Cho tam giác ABC đều. Giá trị sin BC , AC là )
1 1 3 3
A. . B. − . C. − . D. .
2 2 2 2
Câu9: Trong mặt phẳng Oxy cho a = ( 2;3) , =
b ( 4; −1) Tích a.b bằng
A. 11 . B. 5 . C. 4 . D. −2 .
Câu10: Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I
( )
là trung điểm của AD . Khi đó IA + IB .ID bằng
9a 2 −9a 2
A. . B. . C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có tọa độ tâm I ( 3; 2 ) và hai đỉnh B ( −1;3) ; C ( 8; −1) . Tìm tọa độ
hai đỉnh A , D .
A. A ( 7;1) , D ( −2;5 ) . B. A ( −2;5 ) , D ( 7;1) . C. A ( 7;5 ) , D ( −2;1) . D. A ( −2;1) , D ( 7;5 ) .
Câu12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm M ( 2; −3) , N ( −1; 2 ) , P ( 3; −2 ) . Gọi Q là điểm thoả
QP + QN − 4 MQ = 0 . Tìm toạ độ điểm Q .
5 5 3 3
A. Q − ; 2 . B. Q ; −2 . C. Q ; 2 . D. Q ; −2 .
3 3 5 5
Câu13: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a , AC = a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô
hướng BA. AM .
2 2 a2 a2
A. −a . B. a . C. − . D. .
2 2
Câu14: Cho ∆ABC đều cạnh a . Giá trị của tích vô hướng AB . AC là
1 1
A. 2a . B. a 2 . C. a 2 . D. − a 2 .
2 2
Câu15: Cho ∆ABC vuông tại A , biết AB.CB = 4 , AC.BC = 9 . Khi đó AB , AC , BC có độ dài là
A. 2 ; 3 ; 13 . B. 3 ; 4 ; 5 . C. 2 ; 4 ; 2 5 . D. 4 ; 6 ; 2 13 .
Câu16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho =u 2i − j và v= i + xj . Tìm x sao cho u và v cùng phương.
1 1
A. x = − . B. x = . C. x = 2 . D. x = −1 .
2 4
Câu1: 17 Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính AB. AC .
3 2 1 1
A. AB. AC = a . B. AB. AC = a 2 . C. AB. AC = − a 2 . D. AB. AC = a 2 .
2 2 2
Câu 909. Trong hệ tọa độ Oxy , cho véc tơ =a ( 3; −4 ) . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a = 5 . B. a = 3 . C. a = 4 . D. a = 7 .
Câu18: Trong hệ trục tọa độ ( O, i , j ) cho các véctơ sau: =
a 4i − 3 j , b = 2 j . Trong các mệnh đề sau
tìm mệnh đề sai:
A. =a ( 4; −3) . B. b = 2 . C. b = ( 0; 2 ) . D. a = 5 .
Câu19: Cho a = ( −3; 4 ) , b = ( 4;3) . Kết luận nào sau đây sai.
A. a = b . B. a cùng phương b . C. a ⊥ b . D. a .b = 0 .
Câu20: Cho a= (1; − 2 ) . Với giá trị nào của y thì b = ( −3; y ) vuông góc với a?
3
A. −6 . B. 6 . C. − . D. 3 .
2
Câu21: Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương nhưng hai vectơ 2a − 3b và a + ( x − 1) b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là
1 3 1 3
A. . B. − . C. − . D. .
2 2 2 2
Câu22: Cho 4 điểm M (1; − 2 ) , N ( 0; 3) , P ( −3; 4 ) , Q ( −1; 8 ) . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là
thẳng hàng?
A. M , P , Q . B. M , N , P . C. N , P , Q . D. M , N , Q .
Câu23: Cho hai điểm M ( 8; − 1) và N ( 3; 2 ) . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P
có tọa độ là
11 1
A. ( −2; 5 ) . B. (13; − 3) . C. (11; − 1) .
D. ; .
2 2
Câu24: Cho ba vectơ a , b , c thỏa mãn
a =1 b = 2 a −b =
, ,
3
. Tính
a − 2b . 2a + b
.
( )( )
A. −6 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .
Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A , có số đo góc B là 60° và AB = a . Kết quả nào sau đây là sai?
A. AC.CB = −3 2.a . B. AB.BC = −a 2 . C. AB. AC = 0 . D. CA.CB = 3.a 2 .
Câu26: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a , trọng tâm G . Tích vô hướng của hai vectơ BC.CG bằng
a2 a2 a2 a2
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Câu27: Cho tam giác ABC , trọng tâm G , gọi M là trung điểm BC . Tìm mệnh đề đúng?
A. AB + AC = 2 AG . B. AB + AC = AM . C. GA + GB = CG . D. AB − AC = BC .
Câu28: Cho hình vuông ABCD , tâm O , cạnh bằng a . Tìm mệnh đề sai:
a 2 a 2
A. AB. AC = a .
2
B. AC.BD = 0 . C. AB. AO = . D. AB.BO = .
2 2
Câu29: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A (1;3) , B ( −2; −2 ) , C ( 3;1) . Tính cosin
góc A của tam giác.
2 1 2 1
A. cos A = . B. cos A = . C. cos A = − . D. cos A = − .
17 17 17 17
Câu30: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A (1;1) , B ( 2; −2 ) , M ∈ Oy và MA = MB . Khi đó tọa độ điểm
M là
A. ( 0;1) . B. ( −1;1) . C. (1; −1) . D. ( 0; −1) .
( ) (
Câu31: Cho a , b có a + 2b vuông góc với vectơ 5a − 4b và a = b . Khi đó: )
2 3 1
( )
A. cos a, b =
2
. ( )
B. cos a, b= 90° .
C. cos a, b =
2
. ( ) ( )
D. cos a, b = .
2
Câu32: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC = a 3 . Tính AC.CB
2 a2 3 a2 3
A. 3a . B. − . C. D. −3a 2 .
2 2
Câu33: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a , BC = 2 a . Tính BC.CA + BA. AC theo a .
A. BC.CA + BA. AC = −a 3 . B. BC.CA + BA. AC = −3a 2 .
C. BC.CA + BA. AC = a 3. D. BC.CA + BA. AC = 3a 2 .
Câu34: Cho tam giác ABC có A ( 5;3) , B ( 2; − 1) , C ( −1;5 ) . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .
A. H ( −3; 2 ) . B. H ( −3; − 2 ) . C. H ( 3; 2 ) . D. H ( 3; − 2 ) .
Câu35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( −3;0 ) , B ( 3;0 ) và C ( 2;6 ) . Gọi
H ( a; b ) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6b.
A. a + 6b = 5. B. a + 6b =6. C. a + 6b = 7. D. a + 6b =
8.
Câu36: Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
1 2 2
A. a.b=
4 (
a +b − a −b . ) 1 2 2
B. a.b=
2 (
a +b − a −b . )
C. a.b=
2 (
1 2 2 2
a +b − a − b . ) 1 2 2 2
D. a=.b
2 (
a + b − a −b . )
Câu37: Cho tam giác ABC với ( ) (
A= 60° . Tính tổng AB, BC + BC , CA . )
A. 120° . B. 360° . C. 270° . D. 240° .
Câu38: Cho hai vectơ a = ( 4;3) , b =(−1; −7) . Tính góc giữa hai vectơ đó.
A. 135° . B. 45° . C. 30° . D. 60° .
Câu39: Cho tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB. AC < BA.BC . B. AC.CB < AC.BC .
C. AB.BC < CA.CB . D. AC.BC < BC. AB .
Câu 40: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy ; cho các véctơ a= (1; −3) , b = ( 2;5 ) . Tính tích vô hướng của
( )
a a + 2b .
A. 26 . B. −16 . C. 16 . D. 36 .
( ) (
Câu41: Cho tam giác đều ABC . Tính cos AB, AC + cos BA, BC + cos CB, CA .) ( )
3 3 3 3 3
A. . B. . C. − . D. − .
2 2 2 2
Câu40: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho OM =( −2; − 1) , ON (
= ( 3; − 1) . Tính góc OM , ON . )
2 2
A. . B. − . C. −135° . D. 135° .
2 2
Câu 42: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −1) và B ( −2;1) . Tìm điểm M thuộc tia Ox
sao cho tam giác ABM vuông tại M .
( )
A. M 5; 0 . B. M ( 3; 0) và M ( − 3; 0 ) .
C. M ( − 5; 0 ) . D. M ( − 5; 0 ) và M ( 5; 0 ) .
Câu43: Cho hai vectơ a và b tạo với nhau góc 120° và a = 3 , b = 5 . Khi đó a + 2b bằng
a 2
Câu46: Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = a 3 , M là trung điểm của BC và có AM .BC = .
2
Tính cạnh AB , AC .
A. AB = a , AC = a 2 . B. AB = a 2 , AC = a 2 .
C. AB = a 2 , AC = a . D. AB = a , AC = a .
Câu47: Đoạn thẳng AB có độ dài 2a , I là trung điểm AB . Khi MA.MB = 3a 2 . Độ dài MI là
A. 2a . B. a . C. a 3 . D. a 7 .
Câu48: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
5a 2
4 MA + MB + MC =nằm trên một đường tròn ( C ) có bán kính R . Tính R .
2 2 2
2
a a a 3 a
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
3 4 2 6
Câu 49: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 2;3) , B ( −2;1) . Điểm C thuộc tia Ox sao cho tam giác
ABC vuông tại C có tọa độ là
A. C ( 3;0 ) . B. C ( −3;0 ) . C. C ( −1;0 ) . D. C ( 2;0 ) .
Câu 50: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , AB = 1 . Khẳng định nào sau đây sai.
A. AB.BC = −1 . B. CA.CB = 1 . C. AB. AC = 0 . D. AB.CB = −1 .
Câu 51: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1;3) , B ( −1; − 1) , C (1;1) . Đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I ( a; b ) . Giá trị a + b bằng
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
(
Câu 52: Cho ba véc-tơ a , b , c thỏa mãn: a = 4 , b = 1 , c = 5 và 5 b − a + 3c = )
0 . Khi đó biểu thức
M = a .b + b .c + c .a có giá trị là
67
A. 29 . B. . C. 18, 25 . D. −18, 25 .
2
Câu53: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 . Hai điểm M , N thay đổi lần lượt ở trên cạnh AB ,
AD sao cho AM= x ( 0 ≤ x ≤ 1) , DN= y ( 0 ≤ y ≤ 1) . Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho CM ⊥ BN .
A. x − y =0. B. x − y 2 =
0. C. x + y =
1. D. x − y 3 =
0.
LỜI GIẢI
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1
Câu 1:Véctơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là
A. AB . B. AB . C. BA . D. AB .
Lời giải
Chọn D.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( −4; 0 ) và B ( 0; 3) . Xác định tọa độ của vectơ
u = 2 AB .
( 8; − 6 ) .
A. u =− B. u = ( 8; 6 ) . C. u =−( 4; − 3) . D. u = ( 4; 3) .
Lời giải
Chọn B.
AB = ( 4; 3) ⇒ =
u 2 AB
= (8; 6 ) .
Câu 3:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 3; − 1) , B ( −1; 2 ) và I (1; − 1) . Tìm tọa độ điểm C để I là
trọng tâm tam giác ABC .
A. C (1; − 4 ) . B. C (1;0 ) . C. C (1; 4 ) . D. C ( 9; − 4 ) .
Lời giải
Chọn A.
x A + xB + xC
xI = 3
Điểm I là trọng tâm tam giác ABC ⇔
y = y A + yB + yC
I 3
xC = 3 xI − x A − xB xC = 3 − 3 − ( −1) = 1
⇔ ⇔ .
y
C = 3 y I − y A − y B y
C =− 3 − ( −1 ) − 2 =−4
Vậy điểm C (1; − 4 ) .
a 2 a 3
A. 2a B. . C. . D. a 2 .
2 2
Lời giải
Chọn D.
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có AD + AB = AC = AC = AB 2 = a 2 .
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −5 ) và B ( 4;1) . Tọa độ trung điểm I của
đoạn thẳng AB là
A. I (1;3) . B. I ( −1; −3) . C. I ( 3; 2 ) . D. I ( 3; −2 ) .
Lời giải
Chọn D.
x A + xB
xI = 2 xI = 3
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB : ⇒ ⇒ I ( 3; −2 ) .
y = Ay + y B y
I = − 2
I 2
Câu 7:Cho tam giác ABC với A ( −2;3) , B ( 4; −1) , trọng tâm của tam giác là G ( 2; −1) . Tọa độ đỉnh C
là
A. ( 6; − 4 ) . B. ( 6; − 3) . C. ( 4; − 5 ) . D. ( 2;1) .
Lời giải
Chọn C.
x A + xB + xC
xG = 3
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên
y = y A + yB + yC
G 3
xC = 3 xG − x A − xB xC = 4
⇔ ⇔ .
yC = 3 yG − y A − yB yC = −5
Vậy C ( 4; − 5 ) .
Câu 8:Cho các điểm A , B , C , D và số thực k . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB = k CD ⇒ AB = kCD . B. AB = kCD ⇒ AB = kCD .
C. AB = kCD ⇒ AB= k CD . D. AB = kCD ⇒ AB= kCD .
Lời giải
Chọn C.
Theo định nghĩa phép nhân véc tơ với một số.
Câu 9:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A (1; 2 ) , B ( 3; − 1) , C ( 0;1) . Tọa độ của véctơ
=u 2 AB + BC là
A. u = ( 2; 2 ) . B. u = ( −4;1) . C. u= (1; − 4 ) . D. u = ( −1; 4 ) .
Lời giải
Chọn C.
Ta có AB = ( 2; − 3) ⇒ 2 AB = ( 4; − 6 ) , BC = ( −3; 2 ) .
Nên
= u 2 AB + BC= (1; − 4 ) .
Câu 15:Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
A. CD + CB = CA . B. AB + AC = AD . C. BA + BD = BC . D. CD + AD = AC .
Lời giải
Chọn A.
Đẳng thức véctơ CD + CB = CA đúng theo quy tắc cộng hình bình hành.
Câu 16: Cho tam giác đều ABC cạnh a , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC = BC . B. AC = a . C. AB = AC . D. AB = a .
Lời giải
Chọn D.
AB = AB = a .
Câu 17:Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?
A. IA + IC = 0. B. AB + AD = AC . C. AB = DC . D. AC = BD .
Lời giải
Chọn D.
ABCD là hình bình hành với I là giao điểm của hai đường chéo nên I là trung điểm của AC
và BD nên ta có: IA + IC = 0 ; AB + AD = AC ; AB = DC .
Câu 18:Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là
A. OF , DE , OC . B. CA , OF , DE . C. OF , DE , CO . D. OF , ED , OC .
Lời giải
Chọn C.
A D
Ta có AB − AC = CB . Do ABCD là hình bình hành nên CB = DA nên AB − AC = DA .
Câu 20: Cho a = (1; 2 ) và b = ( 3; 4 ) . Vectơ m
= 2a + 3b có toạ độ là
A. m = (10; 12 ) . B. m = (11; 16 ) . C. m = (12; 15 ) . D. m = (13; 14 ) .
Lời giải
Chọn B.
Ta có m = 2a + 3b = (11; 16 ) .
Câu 21:Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Có tất cả bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu,
điểm cuối là hai điểm trong ba điểm A , B , C ?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D.
+ Có các véctơ: AB , BA , AC , CA , BC , CB .
+ Vậy có 6 véctơ.
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(−2;3) , B(1; −6) . Tọa độ của véctơ
AB bằng
A. AB = ( −3;9 ) . B. AB = ( −1; −3) . C. AB = ( 3; −9 ) . D. AB = ( −1; −9 ) .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: AB= ( 3; −9 ) .
Câu 23:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a= 2i − 3 j , b = i + 2 j . Khi đó tọa độ vectơ a − b là
A. ( 2; −1) . B. (1; 2 ) . C. (1; − 5 ) . D. ( 2; − 3) .
Lời giải
Chọn C.
Ta có a =2i − 3 j ⇒ a =( 2; −3) ; b =i + 2 j ⇒ b =(1; 2 ) suy ra a − b = (1; −5 ) .
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (1;3) , B ( −2;1) và C ( 0; −3) . Vectơ
AB + AC có tọa độ là
A. ( 4;8 ) . B. (1;1) . C. ( −1; − 1) . D. ( −4; − 8 ) .
Lời giải
Chọn D.
Ta có AB = ( −3; −2 ) ; AC = ( −1; −6 ) . Vậy AB + AC =( −4; −8 ) .
Câu 25:Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A ( −2;5 ) , B (1; −1) . Tìm toạ độ M sao cho MA = −2 MB .
A. M (1;0 ) . B. M ( 0; − 1) . C. M ( −1;0 ) . D. M ( 0;1) .
Lời giải:
Chọn D.
M ( x; y ) .
−2 − x =−2 (1 − x ) x = 0
MA = −2 MB ⇔ ⇔ ⇒ M ( 0;1) .
5 − y =−2 ( −1 − y ) y =1
Câu 26:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm N ( 5; −3) , P (1;0 ) và M tùy ý. Khi đó MN − MP có tọa
độ là
A. ( 4;3) . B. ( −4;1) . C. ( 4; −3) . D. ( −4;3) .
Lời giải
Chọn C.
MN − MP =PN =( 4; −3) .
Câu27:Véctơ tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng
A. MR . B. MN . C. PR . D. MP .
Lời giải
Chọn B.
MN + PQ + RN + NP + QR = ( MN + NP + PQ + QR + RN )= MN
Câu 28: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Khi đó:
1 1 1 1
A. =
AG AB + AC . B. = AG AB + AC .
2 2 3 3
1 1 2 2
C. =
AG AB + AC . D. = AG AB + AC .
3 2 3 3
Lời giải
Chọn B.
A
G
A M C
2 2 1 1 1
3 3 2
(
Gọi M là trung điểm cạnh BC . Có AG =AM =⋅ AB + AC =AB + AC .
3 3
)
Câu 29:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A ( 3; −5 ) , B (1;7 ) . Trung điểm I của đoạn thẳng AB
có tọa độ là:
A. I ( 2; −1) . B. I ( −2;12 ) . C. I ( 4; 2 ) . D. I ( 2;1) .
Lời giải
Chọn D.
3 + 1 −5 + 7
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là: I ; ⇒ I ( 2;1) .
2 2
Câu 30:Cho u = DC + AB + BD với 4 điểm bất kì A , B , C , D . Chọn khẳng định đúng?
A. u = 0 . B. u = 2 DC . C. u = AC . D. u = BC .
Lời giải
Chọn C.
u = DC + AB + BD = DC + AD = AD + DC = AC
Câu 31:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A ( −2;3) , B ( 0; 4 ) , C ( 5; −4 ) . Toạ
độ đỉnh D là:
A. ( 3; −5 ) . B. ( 3;7 ) . (
C. 3; 2 . ) D. ( )
7; 2 .
Lời giải
Chọn A.
xD + 2 = 5 − 0 xD = 3
ABCD là hình bình hành ⇒ AD = BC ⇔ ⇔ ⇒ D ( 3; −5 ) .
yD − 3 =−4 − 4 yD =−5
( )
Câu 32: Cho trục tọa độ O, e . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. AB = AB .
B. AB = AB.e .
(
C. Điểm M có tọa độ là a đối với trục tọa độ O, e thì OM = a . )
D. AB = AB .
Lời giải
Chọn C.
Theo lý thuyết sách giáo khoa thì C đúng.
Câu 33:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1; −5 ) , B ( 3;0 ) , C ( −3; 4 ) . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ MN .
A. MN = ( −3; 2 ) . B. MN = ( 3; −2 ) . C. MN = ( −6; 4 ) . D. MN = (1;0 ) .
Lời giải
Chọn A.
1
Ta có BC = ( −6; 4 ) suy ra MN = BC = ( −3; 2 ) .
2
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( x1 ; y1 ) và B ( x2 ; y2 ) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
x + y x + y2 x + x y + y2
A. I 1 1 ; 2 . B. I 1 2 ; 1 .
2 2 3 3
x −x y −y x + x y + y2
C. I 2 1 ; 2 1 . D. I 1 2 ; 1 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D.
x +x y +y
I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi I 1 2 ; 1 2 .
2 2
Câu 35: Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD ?
A. Vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Lời giải
Chọn A.
Ta có AB = CD ⇔ AB =
CD .
Suy ra tập hợp các điểm D là đường tròn tâm C bán kính AB .
Câu 36: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Lời giải
Chọn C.
Hai vectơ đối nhau là hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng.
Câu 27: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP .
Lời giải
Chọn D.
Ta thấy MN và MP cùng hướng.
Câu 38:Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa mãn AB + AC = 2 AM . Chọn khẳng định đúng.
A. M là trọng tâm tam giác. B. M là trung điểm của BC .
C. M trùng với B hoặc C . D. M trùng với A .
Lời giải
Chọn B.
Câu 40:Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA = OB − BA . B. OA= CA − CO . C. AB
= AC + BC . D. AB
= OB + OA .
Lời giải
Chọn B
OA = OB − BA ⇔ OA − OB = − BA ⇔ BA = − BA nên A sai
OA = CA − CO ⇔ OA − CA = −CO ⇔ OA + AC = −CO ⇔ OC = −CO nên B đúng
Câu 41:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A (1;0 ) và B ( 0; −2 ) . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng AB là
1 1 1
A. ; −1 . B. −1; . C. ; −2 . D. (1; −1) .
2 2 2
Lời giải
Chọn A.
1+ 0 0 − 2 1
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là I ; hay I ; −1 .
2 2 2
Câu 42:Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. 0 cùng hướng với mọi vectơ. B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
C. AA = 0 . D. AB > 0 .
Lời giải
Chọn D.
Mệnh đề AB > 0 là mệnh đề sai, vì khi A ≡ B thì AB = 0 .
Câu 43:Trong mặt phẳng Oxy cho A ( 2;3) , B ( 4; −1) . Tọa độ của OA − OB là
A. ( −2;4 ) . B. ( 2;− 4 ) . C. ( 3;1
). D. ( 6;2 ) .
Lời giải
Chọn A.
Ta có OA − OB = BA và BA = ( −2;4 ) nên tọa độ của OA − OB là ( −2;4 ) .
1
Câu 44: Cho A ( 3; − 2 ) , B ( −5; 4 ) và C ; 0 . Ta có AB = x AC thì giá trị x là
3
A. x = 3 . B. x = −3 . C. x = 2 . D. x = −2 .
Lời giải
Chọn A.
8
Ta có AB = ( −8; 6 ) , AC = − ; 2 .
3
Suy ra AB = 3 AC .
Vậy x = 3 .
Câu 45:Cho I là trung điểm của đoạn MN ? Mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. IM + IN = 0. B. MN = 2 NI .
C. MI + NI = IM + IN . D. AM + AN = 2 AI .
Lời giải
Chọn B.
Câu 46:Cho 4 điểm A , B , C , D . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD ; O là trung điểm
của IJ . Mệnh đề nào sau đây sai?
1
A.
= IJ
2
(
AD − BC . ) B. AB + CD = AD + CB .
1
C.
= IJ
2
(
AC + BD . ) D. OA + OB + OC + OD = 0.
Lời giải
Chọn A.
1 1
Ta có IJ=
2
( IA + AC + CJ + IB + BD + DJ =
2
) ( )
AC + BD suy ra C. đúng.
AB + CD = AD + DB + CD = AD + CB suy ra B. đúng.
( )
OA + OB + OC + OD= 2 OI + OJ = 0 suy ra D. đúng.
Câu 47:Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. BA + DA = BA + DC . B. AB + AC + AD = 3 AG .
C. BA + BC = DA + DC . D. IA + IB + IC + ID = 0.
Lời giải
Chọn A.
A D
G
B M C
Ta có BA + DA = BA + DC ⇔ DA = DC (vôlý) → A sai.
G là trọng tâm tam giác BCD ; A là một điểm nằm ngoài tam giác BCD → đẳng thức ở đáp án
B đúng.
Ta có BA + BC = BD và DA + DC = DB . Mà DB = BD → đáp án C đúng.
Ta có IA và IC đối nhau, có độ dài bằng nhau ⇔ IA + IC = 0 ; tương tự ⇔ IB + ID =0 → đáp
án D là đúng.
Câu 48:Cho tam giác ABC đều có cạnh AB = 5 , H là trung điểm của BC . Tính CA − HC .
5 3 5 7 5 7
A. CA − HC = . B. CA − HC = 5. C. CA − HC = . D. CA − HC = .
2 4 2
Lời giải
Chọn D.
Ta có: CA − HC = CA + CH = 2CE =2CE (với E là trung điểm của AH ).
5 3
Ta lại có: AH = ( ∆ABC đều, AH là đường cao).
2
A
B H C
Câu 49:Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. BA = CD . B. AB = CD . C. OA = OC . D. AO = OC .
Lời giải
Chọn C.
Ta có O là trung điểm của AC nên OA = −OC .
Câu 50:Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA = −2 IB . Biểu diễn IC theo các vectơ AB , AC .
2 2
A. IC = −2 AB + AC . B. = IC 2 AB + AC . C. IC = − AB + AC . D.= IC AB + AC .
3 3
Lời giải
Chọn C.
Xét 4 điểm A , B , C , D thẳng hàng và AB = CD nhưng ABDC không là hình bình hành.
Câu 55: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A ( −2;− 2 ) ; B ( 5;− 4 ) . Tìm tọa độ trọng tâm G của
∆OAB .
7 7 2 3
A. G − ;1
. B. G ; . C. G (1;− 2 ) . D. G − ;− 3
2 3 3 2
Lời giải
Chọn C.
x A + xB + xO −2 + 5
= xG = = 1
3 3
Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là .
y = y + y + y −2 − 4
A B O
= = −2
G 3 3
Vậy G (1;− 2 ) .
Câu 56:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (1; −3) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành là H (1;0 ) .
B. Điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ là P ( 3; −1) .
C. Điểm đối xứng với M qua trục hoành là N (1;3) .
D. Hình chiếu vuông góc của M trên trục tung là K ( 0; −3) .
Lời giải
Chọn B.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
+ Hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành là H (1;0 ) . Đáp án A đúng.
+ Điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ là P ( −1;3) . Đáp án B sai.
+ Điểm đối xứng với M qua trục hoành là N (1;3) . Đáp án C đúng.
+ Hình chiếu vuông góc của M trên trục tung là K ( 0; −3) . Đáp án D đúng.
Câu 58: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A ( −2;5 ) , B ( 2; 2 ) , C (10; −5 ) . Tìm điểm E ( m;1)
sao cho tứ giác ABCE là hình thang có một đáy là CE .
A. E ( −2;1) . B. E ( 0;1) . C. E ( 2;1) . D. E ( −1;1) .
Lời giải
Chọn C.
Ta có BA = ( −4;3) , BC= (8; −7 ) ⇒ BA , BC không cùng phương nên A , B , C không thẳng
hàng, CE= ( m − 10;6 ) . Để ABCE là hình thang có một đáy là CE thì CE cùng chiều với BA
m − 10 6
⇒ = 2 . Vậy E ( 2;1) .
>0 ⇔m=
−4 3
Câu 59: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn
9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là
2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 =
A. R = 2a . B. R = 3a . C. R = a . D. R = a 2 .
Lời giải
Chọn C.
2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 = 9a 2
2 2 2 2
( ) ( ) (
⇔ 2 MO + OA + MO + OB + 2 MO + OC + MO + OD = ) ( 9a 2 )
(
⇔ 6 MO 2 + 2OA2 + OB 2 + 2OC 2 + OD 2 + 2 MO 2OA + 2OC + OB + OD =
9a 2 )
0
⇔ 6 MO +3a = 9a ⇔ MO = a .
2 2 2
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O bán kính R = a .
Câu 60: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết
MN a. AB + b. AD . Tính a + b .
=
1 3 1
1.
A. a + b = B. a + b = . C. a + b = . D. a + b = .
2 4 4
Lời giải
Chọn A.
A B
M
O
D C
N
1 1 1 1 1 1 1 3
MN = MO + ON = AC + AD =
4 2 4
(
AB + BC + AD =
2
) 4
( 2
)
AB + AD + AD = AB + AD .
4 4
1 3
⇒ a = ; b = . Vậy a + b = 1.
4 4
Câu 61: Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA = 2 IB , 3 JA + 2 JC = 0 . Hệ thức nào
đúng?
5 5 2 2
A.= IJ AC − 2 AB . B.= IJ AB − 2 AC . C.= IJ AB − 2 AC . D.= IJ AC − 2 AB .
2 2 5 5
Lời giải
Chọn D.
J
A C
Đáp án A sai vì x 2 + y 2 ≠ ( x; y )
Đáp án B sai vì a ≠ ± a
Đáp án C đúng vì x2 + y 2 = x2 + y 2
a.b
Đáp án D sai vì a . b = .
cos a, b ( )
Câu 64: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB + AC = BC . B. AB + CA = CB . C. CA + BA = CB . D. AA + BB = AB .
Lời giải
Chọn B.
Ta có AB + CA= CA + AB = CB ⇒ B đúng.
Câu 65: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I ( 2;10 ) . B. I ( 6; 4 ) . C. I ( 8; −21) . D. I ( 3; 2 ) .
Lời giải
Chọn D.
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là I ( 3; 2 ) .
Câu 66: Cho hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. GA + GC + GD = CD . B. GA + GC + GD = BD .
C. GA + GC + GD = 0. D. GA + GC + GD = DB .
Lời giải
Chọn B.
Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC ⇔ GA + GB + GC = 0 ⇔ GA + GC + GD + DB = 0
⇔ GA + GC + GD = BD .
Câu 67: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a . Tính AB + AC .
a 2
A. AB + AC = a 2. B. AB + AC = . C. AB + AC = 2a . D. AB + AC = a.
2
Lời giải
Chọn A.
Gọi M là trung điểm BC thì AB +=AC 2= = a 2.
= BC
AM 2 AM
Câu 68: Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC + AH .
a 3 a 13
A. . B. 2a . C. . D. a 3 .
2 2
Lời giải
Chọn C.
A
C
B H
K M
Dựng CM = AH ⇒ AHMC là hình bình hành ⇒ AC + AH = AM ⇒ AC + AH = AM .
Gọi K đối xứng với A qua BC ⇒ ∆AKM vuông tại K .
a
AK 2=
= AH a 3 ; KM = CH = .
2
2
a
( ) a 13
2
=AM AK + = 2
KM 2
a 3 + = .
2 2
Câu 69: Cho A ( 0;3) , B ( 4; 2 ) . Điểm D thỏa OD + 2 DA − 2 DB =
0 , tọa độ D là
5
A. ( −3;3) . B. ( −8; 2 ) . C. ( 8; −2 ) . D. 2; .
2
Lời giải
Chọn C.
Gọi D ( x; y ) .
OD + 2 DA − 2 DB =0 ⇔ OD = 2 AB
Mà AB= ( 4; − 1) ⇒ 2 AB = (8; − 2 ) ⇒ OD =(8; − 2 ) .
Vậy D ( 8; − 2 ) .
Câu 70:Cho tam giác ABC , biết AB + AC = AB − AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC vuông tại B .
C. Tam giác ABC vuông tại C . D. Tam giác ABC cân tại A .
Lời giải
Chọn A.
Gọi M là trung điểm đoạn BC .
BC
Khi đó, AB + AC = AB − AC ⇔ 2AM = CB ⇔ 2AM = BC ⇔ AM =.
2
Vậy tam giác ABC vuông tại A theo tính chất: đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng
nửa cạnh huyền.
Câu 71: Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC . Điểm G có tính chất nào sau đây là điều
kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC ?
A. AG + BG + CG = 0. B. GB + GC = 2GI .
C. AI = 3GI . D. GA = 2GI .
Lời giải
Chọn A.
G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi GA + GB + GC = 0 hay AG + BG + CG = 0.
Câu 72:Cho hình bình hành ABCD , tâm O , gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Tìm mệnh đề sai:
1
A. AB + AD = AC . B. AB + AD = 3 AG . C. AB − AD = 2 BO . D. GO = OC .
3
Lời giải
Chọn C.
B C
O
G
A D
Xét phương án A: Ta có AB + AD = AC đúng theo qui tắc hình bình hành, nên A đúng.
Xét phương án B: Ta có AB + AD = AC , mà AC = 3 AG nên B đúng.
Xét phương án C: Ta có AB − AD = DB , mà DB và BO là hai vectơ ngược hướng nên C sai.
1
Xét phương án D: Ta có G là trọng tâm tam giác ABD nên GO = AO mà AO = OC , vậy D
3
đúng.
Câu 73: Cho tam giác ABC , trọng tâm G , gọi I là trung điểm BC , M là điểm thoả mãn:
2 MA + MB + MC = 3 MB + MC . Khi đó, tập hợp điểm M là
A. Đường trung trực của BC . B. Đường tròn tâm G , bán kính BC .
C. Đường trung trực của IG . D. Đường tròn tâm I , bán kính BC .
Lời giải:
Chọn C.
Ta có: 2 MA + MB + MC = 3 MB + MC ⇔ 2 3MG = 3 2 MI ⇔ MG = MI ⇔ MG =
MI .
Vậy tập hợp điểm M thoả hệ thức trên là đường trung trực của IG .
Câu 74: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng.
A. = (
AM 2 AB + AC . ) B. AM = −3GM .
C. 2 AM + 3GA = 0. (
D. MG= 3 MA + MB + MC . )
Lời giải
Chọn C.
3
Tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G ⇒ AM = − GA ⇒ 2 AM + 3GA = 0.
2
a ( 2; −4 ) , b = ( −5;3) . Véc tơ 2a − b có tọa độ là
Câu 75:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho =
A. ( 7; −7 ) . B. ( 9; −5 ) . C. ( −1;5 ) . D. ( 9; −11) .
Lời giải
Chọn D.
Ta có 2a − b = 2 ( 2; −4 ) − ( −5;3) = ( 4 + 5; −8 − 3) = ( 9; −11) .
Câu 76:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho I (1; −2 ) là trung điểm của AB , với A ∈ Ox , B ∈ Oy . Khi đó:
A. A ( 0; 2 ) . B. B ( 0; 4 ) . C. B ( −4;0 ) . D. A ( 2;0 ) .
Lời giải
Chọn D.
Do A ∈ Ox , B ∈ Oy nên ta đặt A ( a;0 ) , B ( 0; b ) suy ra IA
= ( a − 1; 2 ) , ( 1; b + 2 ) .
IB =−
a= −1−1 0 = a 2
Vì I (1; −2 ) là trung điểm của AB nên IA + IB =0 ⇒ ⇔
2 + b + 2 =0 b =−4
⇒ A ( 2;0 ) , B ( 0; −4 ) .
Câu 77: Cho ba điểm A , B , C . Tìm khẳng định sai khi nêu điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng?
A. ∃k ∈ : AB =k AC . B. ∃k ∈ : AB =k BC .
C. ∀M : MA + MB + MC = 0. D. ∃k ∈ : BC =k BA .
Lời giải
Chọn C.
Khẳng định A, B, D đúng
Khẳng định C sai vì gọi G là trọng tâm ∆ABC ta có
∀M : MA + MB + MC =3MG =0 ⇒ M ≡ G nên ba điểm A , B , C không thẳng hàng.
Câu 78: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. AB + AD = AC . B. AB − AD = DB . C. OA + OB = AD . D. OA + OB = CB .
Lời giải
Chọn C.
A D
M
O
B C
Gọi M là trung điểm AB , ta có: OA + OB= 2OM= DA .
Câu 79: Cho tam giác ABC . Vị trí của điểm M sao cho MA − MB + MC = 0 là
A. M trùng C . B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM .
C. M trùng B . D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CABM .
Lời giải
Chọn D.
A D
B C
MA − MB + MC =⇔ 0 BA + MC =⇔ 0 CM = BA .
Vậy M thỏa mãn CBAM là hình bình hành.
Câu 80: Cho ba lực F1 = MA , F2 = MB , F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25N và góc
AMB= 60° . Khi đó cường độ lực của F3 là
A
F1
F3
60°
C M
F2
B
A. 25 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3 N .
Lời giải
Chọn A.
Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được F3 =− F1 + F2 . ( )
A
F1
F3
C M N
F2
B
Dựng hình bình hành AMBN . Ta có − F1 − F2 =− MA − MB = − MN .
2 3MA
Suy ra F3 = − MN = MN = = 25 3 .
2
Câu 81:Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2 MC . Khi đó:
1 2 2 1
A. =AM AB + AC . B. =
AM AB + AC .
3 3 3 3
2 3
C. AM = AB + AC . D. =
AM AB + AC .
5 5
Lời giải
Chọn A.
A
B M C
2 2 1 2
Cách 1: Ta có AM =AB + BM =AB + BC =AB +
3 3
( 3
)
AC − AB = AB + AC .
3
Cách 2: Ta có MB = 2 MC ⇔ MB = −2 MC (vì MB và MC ngược hướng)
1 2
⇔ AB − AM = ( )
−2 AC − AM ⇔ AM =AB + AC .
3 3
Câu 82:Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( −1; 2 ) , B (1; −3) . Gọi D đối xứng với A qua B . Khi đó tọa độ
điểm D là
A. D ( 3, −8 ) . B. D ( −3;8 ) . C. D ( −1; 4 ) . D. D ( 3; −4 ) .
Lời giải
Chọn A.
Vì D đối xứng với A qua B nên B là trung điểm của AD . D
=xD 2 xB − x A xD = 3 B
Suy ra : ⇒ ⇒ D ( 3; − 8 ) .
=yD 2 yB − y A yD = −8 A
Câu 83: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ∆ABC với trọng tâm G . Biết rằng A ( −1; 4 ) , B ( 2;5 ) ,
G ( 0;7 ) . Hỏi tọa độ đỉnh C là cặp số nào?
A. ( 2;12 ) . B. ( −1;12 ) . C. ( 3;1) . D. (1;12 ) .
Lời giải
Chọn B.
3 xG = x A + xB + xC xC = 3 xG − xB − x A = −1
Vì G là trọng tâm ∆ABC nên ⇒ .
3 yG = y A + yB + yC yC = 3 yG − yB − y A = 12
Vậy C ( −1;12 ) .
Câu 84: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M (1; −1) , N ( 3; 2 ) , P ( 0; −5 ) lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , CA và AB của tam giác ABC . Tọa độ điểm A là
A. ( 2; −2 ) . B. ( 5;1) . C. ( 5;0 .) (
D. 2; 2 . )
Lời giải
Chọn A.
A
P N
B M C
Theo đề ta có: Tứ giác APMN là hình bình hành
xA = 2
⇒ NA = MP ⇒ ( x A − 3; y A − 2 ) = ( −1; −4 ) ⇒ .
y A = −2
Vậy A ( 2; −2 ) .
Câu85:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A (1;3) , B ( −1; −2 ) , C (1;5 ) . Tọa độ D trên trục Ox
sao cho ABCD là hình thang có hai đáy AB và CD là
A. (1;0 ) . B. ( 0; −1) . C. ( −1;0 ) . D. Không tồn tại điểm D .
Lời giải
Chọn C.
D ( x;0 ) ∈ Ox . AB =( −2; −5 ) , CD = ( x − 1; −5) .
Theo đề ta có: ABCD là hình thang có hai đáy là AB , CD nên: AB và CD cùng phương.
x − 1 −5
Suy ra: = ⇒ x =−1 . Vậy D ( −1;0 ) .
−2 −5
Câu 86:Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB + AC + AD .
A. 3a . ( )
B. 2 + 2 a . C. a 2 . D. 2 2a .
Lời giải
Chọn D.
Ta có AC = a 2 suy ra AB + AC + AD= 2 AC= 2 2a .
Câu 87:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B ( 2; 3) , C ( −1; − 2 ) . Điểm M thỏa mãn 2 MB + 3MC = 0.
Tọa độ điểm M là
1 1 1 1
A. M ; 0 . B. M − ; 0 . C. M 0; . D. M 0; − .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A.
MB =( 2 − x; 3 − y )
Gọi M ( x; y ) ⇒ ⇒ 2 MB + 3MC =( −5 x + 1; − 5 y ) .
MC = ( −1 − x; − 2 − y )
1
−5 x + 1 = 0 x = 1
Khi đó 2 MB + 3MC = 0 ⇔ ⇔ 5 . Vậy M ; 0 .
−5 y = 0 5
y = 0
Câu 88: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ = u ( 2; −4 ) , a = ( −1; −2 ) , b= (1; −3) . Biết
u ma + nb , tính m − n .
=
A. 5 . B. −2 . C. −5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
2
− m + n =2 m= −
5
Ta có =u ma + nb ⇔ ⇔
−2m − 3n = −4 n = 8
5
Suy ra m − n =−2 .
Câu 89: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Tìm khẳng định sai.
A. IB + IC + IA =
IA . B. IB + IC = BC . C. AB + AC = 2 AI . D. AB + AC = 3GA .
Lời giải
Chọn B.
IB + IC + IA =0 + IA =IA =IA (Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở A đúng.
AB + AC = 2 AI = 2 AI (Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở C đúng.
AB + AC = 2 AI = 3GA (Do G là trọng tâm tam giác ABC ) nên khẳng định ở D đúng.
IB + IC =0 =0 (Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở B sai.
Câu 90:Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm ∆ABC . Phân tích GA
theo BD và NC
1 2 1 4
A. GA = − BD + NC . B.= GA BD − NC .
3 3 3 3
1 2 1 2
C.=GA BD + NC . D.= GA BD − NC .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D.
A N B
O G
Câu 91: Cho ∆ABC có M , Q , N lần lượt là trung điểm của AB , BC , CA . Khi đó vectơ
AB + BM + NA + BQ là vectơ nào sau đây?
A. 0 . B. BC . C. AQ . D. CB .
Lời giải
Chọn A.
A
M N
B C
Q
AB + BM + NA + BQ = AM + NA + BQ = NM + BQ = 0 .
Câu 92: Cho ∆ABC và I thỏa mãn IA = 3IB . Phân tích CI theo CA và CB .
1 1
A.
= CI
2
(
CA − 3CB . B. CI)= CA − 3CB . C. CI
=
2
3CB − CA . D. = ( )
CI 3CB − CA .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: CI
= CA + AI
⇔ CI = CA − 3IB
⇔ CI = CA − 3 IC + CB ( )
⇔ CI = CA + 3CI − 3CB
1
⇔ CI = − CA − 3CB
2
( )
1
⇔ CI=
2
(
3CB − CA . )
Câu 93:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ u = ( −2;1) và v= 3i − m j . Tìm m để
hai vectơ u , v cùng phương.
2 2 3 3
A. − . B. . C. − . D. .
3 3 2 2
Lời giải
Chọn D.
Ta có v= 3i − m j ⇒ v = ( 3; − m ) .
3 −m 3
Hai vectơ u , v cùng phương ⇔ = ⇔ m =.
−2 1 2
Câu 94:Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( 2; 4 ) và B ( 4; −1) . Khi đó, tọa độ của AB là
A. AB = ( −2;5 ) . B. AB = ( 6;3) . C. AB = ( 2;5 ) . D. AB= ( 2; −5) .
Lời giải
Chọn D.
Ta có AB =( xB − x A ; yB − y A ) =( 2; −5 ) .
Câu 95:Cho a = ( 2; 1) , b = ( −3; 4 ) , c= ( −4; 9 ) . Hai số thực m , n thỏa mãn ma + nb =
c . Tính
m2 + n2 .
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A.
2m − 3n =
−4 1
m =
Ta có: ma + nb = c ⇔ ⇔ .
=m + 4n 9 = n 2
5 3 7 1
Câu 96: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có M − ; −1 , N − ; − , P 0; lần
2 2 2 2
lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
4 4 4 4
A. G − ; − . B. G ( −4; −4 ) . C. G ; . D. G ( 4; −4 ) .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A.
N C
A G
M
P
B
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên G cũng là trọng tâm tam giác MNP .
x + x N + xP 4
xG = M xG = −
3 3.
Tọa độ điểm G là ⇔
y = yM + y N + y P y = − 4
G
3 G 3
Câu 97: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh
A ( –2; 2 ) và B ( 3;5 ) . Tọa độ đỉnh C là
A. ( −1; −7 ) . B. ( 2; −2 ) . C. ( −3; −5 ) . D. (1; 7 ) .
Lời giải
Chọn A.
−2 + 3 + xC
=0
3 xC = −1
Ta có: ⇔ . Vậy C ( −1; − 7 ) .
2 + 5 + y y = −7
C
=0 C
3
Câu 98: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.
A. AC = BD . B. BC = DA . C. AD = BC . D. AB = CD .
Lời giải
Chọn A.
B C
D
A
Ta có AC = BD là đẳng thức sai vì độ dài hai đường chéo của hình bình hành không bằng
nhau.
Câu 99: Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB , CI . Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 3 3 1
A. =
BD AB − AC . B. BD = − AB + AC .
2 4 4 2
1 3 3 1
C. BD = − AB + AC . D. BD = − AB − AC .
4 2 4 2
Lời giải
Chọn B.
A
I
D
B
Vì I , D lần lượt là trung điểm AB , CI nên ta có
1 1 1 3 1
2
( )
BD = BI + BC = BA + BA + AC =
22
− AB + AC
4 2
Câu 100: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Cho tam giác ABC với A (1; −2 ) , B ( 3; −4 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa
độ giao điểm I của đường thẳng BC với đường phân giác ngoài của góc
A .
11 13
A. I ; −2 . B. I ( 4; −1) . C. I (1; −10 ) . D. I ;0 .
3 3
Lời giải
Chọn C.
A
I B C
A. 4a 2 . B. 4a . C. 2a 2 . D. 2a .
Lời giải
Chọn A.
A B
D C
Ta có AB + AC + AD = 2=
AC 2=AC 2.2a=2 4a 2 .
Câu 102:Cho tam giác ABC , có AM là trung tuyến; I là trung điểm của AM . Ta có:
A. IA + IB + IC = 0. B. IA + IB + IC = 0.
C. 2 IA + IB + IC =4 IA . D. 2 IA + IB + IC = 0.
Lời giải
Chọn D.
Câu 104: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A ( 2; 3) và tâm I ( −1; 1) . Biết
điểm M ( 4; 9 ) nằm trên đường thẳng AD và điểm D có tung độ gấp đôi hoành độ. Tìm các đỉnh còn lại
của hình bình hành?
A. Tọa độ các đỉnh C ( −4; − 1) , B ( −5; − 4 ) , D ( 3; 6 ) .
B. Tọa độ các đỉnh C ( −4; − 1) , B ( −4; − 2 ) , D ( 2; 4 ) .
C. Tọa độ các đỉnh C ( −4; − 1) , B ( −1; 4 ) , D ( −1; − 2 ) .
D. Tọa độ các đỉnh C ( 4; 1) , B ( −5; − 4 ) , D ( 3; 6 ) .
Lời giải
Chọn A.
N
D
E A
M
K
I
P M N
F
B
Q C
Ta chứng minh bài toán sau:
1
Gọi E , F lần lượt là trung điểm của MN , PQ thì ta có: = EF
2
MQ + NP . ( )
1 1 1
Thật vậy, ta có:= EF
2
(EP + EQ = ) 2
(
EN + NP + EM + = MQ
2
)
MQ + NP ( )
Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AM và DN .
1 1 1
Khi đó áp dụng kết quả của bài toán trên ta có:=MN
2
( )
BC + IK = BC + AD + MN
2 2
(
)
1 2
⇒ MN = AD + BC .
3 3
Câu 106:Cho ∆ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: MA + MB = 0 , 2 NA + 3 NC = 0 và
BC = k BP . Tìm k để ba điểm M , N , P thẳng hàng.
1 2 3
A. k = . B. k = 3 . C. k = . D. k = .
3 3 5
Lời giải
Chọn A.
Cách 1: Tự luận:
3 1
Ta có MN = AN − AM = AC − AB (1)
5 2
2
(
NP = NC + CP = AC + BP − BC
5
)A
2 1
= AC + − 1 BC M
5 k N
2 1
=
5 k
(
AC + − 1 AC − AB ) B C P
1 2 1
= − AC − − 1 AB
k 5 k
Để ba điểm M , N , P thẳng hàng thì ∃m ∈ : NP = mMN
1 3 1 3m m
⇔ − AC − − 1 AB = AC − AB
k 5 k 5 2
1 3 3m
k − 5 =5 m = 4
Điều kiện: ⇔ 1.
1
− − 1 = m k =
− 3
k 2
1
Vậy k = .
3
Cách 2: Trắc nghiệm:
MA
Ta có MA + MB = 0 ⇔ MA = − MB ⇒ = −1
MB
PB
BC = k BP ⇔ PB =− (1 k ) PC ⇒ = 1− k
PC
3 NA 3
2 NA + 3 NC = 0 ⇔ 2 NA = − NC ⇒ = −
2 NC 2
Theo định lí Mêlêxauýt ba điểm M , N , P thẳng hàng khi
MA PB NC 3 1
⋅ ⋅ 1 ⇔ ( −1) . (1 − k ) . − = 1 ⇔ k = .
=
MB PC NA 2 3
1
Vậy k = .
3
1
Câu 107:Cho hai véc tơ a và b thỏa mãn các điều kiện = a =b 1 , a − 2b =15 . Đặt u= a + b và
2
=v 2k a − b , k ∈ . Tìm tất cả các giá trị của k sao cho u , v= 60° ( )
3 5 3 5 17 17
A. k= 4 + . B. k= 4 ± . C. k= 5 + . D. k= 5 ± .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A.
2 2
a − 2b = 15 ⇔ a + 4 b − 4ab =15 ⇔ 2ab =1 .
2 2 2k − 1
uv = ( a + b )( 2k a − b ) = 2k a − b + ( 2k − 1) ab = 2k − 4 +
2
.
( (a b) ( )) ( )( )
2 2 2 2 2
( u v ) =+
2
2k a − b = a + b + 2ab 4k 2 a + b − 4k ab
= (5 + 2ab )( 4k + 4 − 4k ab=) 6 ( 4k
2 2
+ 4 − 2k ) ⇒ =
u v 6 ( 4k 2 + 4 − 2k ) .
2k − 1
2k − 4 +
uv 1
( ) u , v= 60° ⇒ cos ( 60° ) = ⇔ = 2 ⇔ 6 ( 4k 2 + 4 − 2k ) = 6k − 9
u v 2 6 ( 4k + 4 − 2k )
2
3 3
k ≥ 2 k ≥
⇔ 6 ( 4k + 4 − 2k ) = 6k − 9 ⇔
2
⇔ 2
6 ( 4k 2 + 2 − k ) = 6k − 9 12k 2 − 96k + 57 =
0
3
k ≥
2 3 5
⇔ ⇔ k =4 + .
k= 4 ± 3 5 2
2
Câu 108:Cho tứ giác ABCD , trên cạnh AB , CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3 AM = 2 AB và
3 DN = 2 DC . Tính vectơ MN theo hai vectơ AD , BC .
1 1 1 2
A. =MN AD + BC . B. =
MN AD − BC .
3 3 3 3
1 2 2 1
C. =MN AD + BC . D. =MN AD + BC .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C.
2 2
Ta có MN = MA + AD + DN = BA + AD + DC
3 3
2
2
2
2 1 2
=
3
( )
BC + CA + AD + DA + AC =
3
( 3
)
BC + AD − =
3
AD
3
AD + BC .
3
Câu 109: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 3; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
18 17
A. M ;0 . B. M ( 4;0 ) . C. M ( 3;0 ) . D. M ;0 .
7 7
Lời giải
Chọn D.
Cách 1: Do M trên trục hoành ⇒ M ( x;0 ) , AB= (1; −1) ⇒ AB =2.
AM= ( x − 2;3) , BM= ( x − 3; 4 )
( x − 2) ( x − 3)
2 2
Ta có chu vi tam giác AMB : PABM = 2 + + 32 + + 42
( x − 2) (3 − x ) ( x − 2 + 3 − x ) + (3 + 4)
2 2 2 2
= 2+ + 32 + + 42 ≥ 2 +
x−2 3 17 17
⇔ PABM ≥ 6 2 . Dấu bằng xảy ra khi = ⇔ x = ⇒ M ;0 .
3− x 4 7 7
Cách 2: Lấy đối xứng A qua Ox ta được A′ ( 2;3) . Ta có MA + MB = MA′ + MB ≥ A′B .
Dấu bằng xảy ra khi M trùng với giao điểm của A′B với Ox .
Câu 110:Cho M ( −1; − 2 ) , N ( 3; 2 ) , P ( 4; − 1) . Tìm E trên Ox sao cho EM + EN + EP nhỏ nhất.
A. E ( 4;0 ) . B. E ( 3;0 ) . C. E (1;0 ) . D. E ( 2;0 ) .
Lời giải
Chọn D.
Do E ∈ Ox ⇒ E ( a;0 ) .
Ta có: EM = ( −1 − a; − 2 ) ; EN= ( 3 − a; 2 ) ; EP = ( 4 − a; − 1)
Suy ra EM + EN + EP =( 6 − 3a; − 1) .
Do đó: EM + EN + EP= ( 6 − 3a ) + ( −1) = ( 6 − 3a ) + 1 ≥ 1 .
2 2 2
Gọi M là trung điểm của BC . M cũng là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông
ABC tại A .
Ta có: GB + GC = 2GM .
1
Mà G là trọng tâm tam giác vuông ABC nên GM = AM
3
2
Do đó: GB + GC = 2GM = AM .
3
2 2 2 1 2 1
Suy ra GB + GC = 2 GM = AM = AM = = . BC = . .12 4 .
3 3 3 2 3 2
Câu 112:Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: MA + 2 MB = 6 MA − MB là
A. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R = 2 AB với I nằm trên cạnh AB sao cho
IA = 2 IB .
B. M nằm trên đường trung trực của BC .
C. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R = 2 AC với I nằm trên cạnh AB sao cho
IA = 2 IB .
D. M nằm trên đường thẳng qua trung điểm AB và song song với BC .
Lời giải
Chọn A.
Gọi I là điểm trên cạnh AB sao cho 3BI = BA , ta có:
MA + 2 MB = MB + BA + 2= MB 3MB += BA 3MB + 3BI = 3MI .
MA − MB = BA .
MA + 2 MB = 6 MA − MB ⇔ 3MI = 6 BA ⇔ MI = 2 AB .
Vậy M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R = 2 AB với I nằm trên cạnh AB sao cho
IA = 2 IB .
Câu 113:Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm được xác định: 4 BM − 3BC = 0 . Khi đó vectơ AM bằng
1 1 1 2 1 3
A. AB + AC . B. AB + AC . C. AB + AC . D. AB + AC .
2 3 3 3 4 4
Lời giải
Chọn D.
Ta có: 4 BM − 3BC = ( ) (
0 ⇔ 4 AM − AB − 3 AC − AB = 0 )
1 3
⇔ 4 AM − 4 AB − 3 AC + 3 AB =
0 ⇔ AM = AB + AC .
4 4
Câu 114: Cho tam giác ABC đều, cạnh 2a , trọng tâm G . Độ dài vectơ AB − GC là
2a 3 2a 4a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C.
( )
Ta có : AB − GC = GB − GA − GC =GB − GA + GC = GB − −GB vì GA + GB + GC =(0. )
2 2a 3 4a 3
Khi đó AB − GC = 2GB = 2GB = 2. . = .
3 2 3
Câu 115: Tam giác ABC thỏa mãn: AB + AC = AB − AC thì tam giác ABC là
A. Tam giác vuông A . B. Tam giác vuông C .
C. Tam giác vuông B . D. Tam giác cân tại C .
Lời giải
Chọn A.
1
Gọi M là trung điểm BC . Ta có AB + AC = AB − AC ⇔ 2 AM = CB ⇔ AM = BC .
2
Trung tuyến kẻ từ A bằng một nửa cạnh BC nên tam giác ABC vuông tại A .
Câu 116: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó AB − GC là
a 3 2a 3 4a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C.
A
G
B C
M
N
Gọi M là trung điểm BC , dựng điểm N sao cho BN = AG .
2 2a 3 4a 3
( )
Ta có : AB − GC = GB − GA − GC = GB − GA + GC = 2GB = 2.GB = 2. .
3 2
=
3
Câu 117: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ điểm N trên cạnh BC của tam giác ABC có A (1; −2 ) ,
B ( 2;3) , C ( −1; −2 ) sao cho S ABN = 3S ANC là
1 3 1 3 1 1 1 1
A. ; . B. − ; − . C. ; − . D. − ; .
4 4 4 4 3 3 3 3
Lời giải
Chọn B.
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC .
1 3
Theo đề ta có: S ABN = 3S ACN ⇔ AH .BN = 3CN
AH .CN ⇔ BN =
2 2 A
⇔ BN = −3CN ⇔ BN = ( )
−3 BN − BC ⇔ 4 BN = 3BC (*) .
Ta có BN =( xN − 2; y N − 3) ; BC =( −3; −5 ) .
1 B H N C
xN = −
4 ( x − 2 ) = 3 ( −3 )
4 . Vậy N − 1 ; − 3 .
Do đó (*) ⇔
N
⇔
4 ( y N − 3) = 3 ( −5 )
y = − 3 4 4
N
4
Câu 118:Cho hình thang ABCD có đáy AB = a , CD = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và
BC . Tính độ dài của véctơ MN + BD + CA .
5a 7a 3a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C.
Lời giải
Chọn B.
A
B C
H
CH AC 2 16 16
Ta có AB 2 = BH .BC và AC 2 = CH .CB . Do đó: = = 2
⇒ HC = .HB .
BH AB 9 9
16
Mà HC , HB ngược hướng nên HC = − HB .
9
Khi đó, gọi H ( x; y ) thì HC = (1 − x ; 2 − y ) , HB = (1 − x ; −3 − y ) .
16
1 − x =− (1 − x ) x = 1
9 6
Suy ra: ⇔ 6 ⇔ H 1; − .
2 − y =− 16 ( −3 − y )
y= −
5
5
9
120 Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M (1; − 1) , N ( 5; − 3) và P là điểm thuộc trục Oy ,
trọng tâm G của tam giác MNP nằm trên trục Ox . Tọa độ điểm P là
A. ( 2; 4 ) . B. ( 0; 4 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; 0 ) .
Lời giải
Chọn B.
P ∈ Oy ⇒ P ( 0; y ) .
G ∈ Ox ⇒ G ( x; 0 ) .
1+ 5 + 0
x = 3 x = 2
Điểm G là trọng tâm của tam giác MNP ⇔ ⇔ .
0 = ( −1) + ( −3 ) + y y = 4
3
Câu 121: Cho hai lực F1 = MA , F2 = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai lực F1 ,
F2 lần lượt là 300 ( N ) và 400 ( N ) .
AMB= 90° . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.
A. 0 ( N ) . B. 700 ( N ) . C. 100 ( N ) . D. 500 ( N ) .
Lời giải
Chọn D.
Cường độ lực tổng hợp của F= F1 + F=2 MB 2=
MA + = MI AB ( I là trung điểm của AB
). Ta có AB = MA2 + MB 2 = 500 suy ra F = 500 ( N ) .
Câu 122: Cho tam giác ABC , M và N là hai điểm thỏa mãn: BM = BC − 2 AB , =
CN x AC − BC . Xác
định x để A , M , N thẳng hàng.
1 1
A. 3. B. − . C. 2. D. − .
3 2
Lời giải
Chọn D.
Ta có
BM = BC − 2 AB ⇔ AM = BC − AB ⇔ AM = − AC + 2 BC
CN = x AC − BC. ⇔ CA + AN = x AC − BC ⇔ AN = ( x + 1) AC − BC
Để A, M , N thẳng hàng thì ∃k ≠ 0 sao cho AM = k AN
−1
x + 1 =−k k = 2
( )
Hay ( x + 1) AC − BC =k − AC + 2 BC ⇔
−1 2k
⇔
= x = −1
2
Câu 123:Cho ∆ABC . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA + 3MB − 2 MC = 2 MA − MB − MC .
A. Tập hợp các điểm M là một đường tròn.
B. Tập hợp của các điểm M là một đường thẳng.
C. Tập hợp các điểm M là tập rỗng.
D. Tập hợp các điểm M chỉ là một điểm trùng với A .
Lời giải
Chọn A.
A
A N C
Gọi I là điểm thỏa mãn IA + 3IB − 2 IC =0.
MA + 3MB − 2 MC = 2 MA − MB − MC ⇔ 2 MI + IA + 3IB − 2 IC = BA + CA (1) .
Gọi N là trung điểm BC . Ta được: (1) ⇔ 2 MI = 2 − AN ⇔ IM =AN .
I , A , N cố định nên tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I , bán kính AN .
Câu 124:Tam giác ABC là tam giác nhọn có AA′ là đường cao.
=
Khi đó véctơ u ( tan B ) A′B + ( tan C ) A′C là
A. u = BC . B. u = 0 . C. u = AB . D. u = AC .
Lời giải
Chọn B.
A
B A′ C
AA′ AA′
=u ( tan B ) A′B + ( tan C ) A′C = ⇔u A′B + A′C .
BA′ CA′
AA′ AA′
Ta thấy hai vecto A′B và A′C ngược hướng và độ dài mỗi vecto bằng AA′ nên chúng
BA′ CA′
là hai vecto đối nhau. Vậy u = 0 .
Câu 126: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A ( −2;5 ) , B ( 2; 2 ) , C (10; −5 ) . Tìm điểm E ( m;1)
sao cho tứ giác ABCE là hình thang có một đáy là CE .
A. E ( −2;1) . B. E ( 0;1) . C. E ( 2;1) . D. E ( −1;1) .
Lời giải
Chọn C.
Ta có BA = ( −4;3) , BC= (8; −7 ) ⇒ BA , BC không cùng phương nên A , B , C không thẳng
hàng, CE= ( m − 10;6 ) . Để ABCE là hình thang có một đáy là CE thì CE cùng chiều với BA
m − 10 6
⇒ = 2 . Vậy E ( 2;1) .
>0 ⇔m=
−4 3
Câu 127:Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn
9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là
2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 =
A. R = 2a . B. R = 3a . C. R = a . D. R = a 2 .
Lời giải
Chọn C.
2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 =
9a 2
2 2 2 2
( ) ( ) (
⇔ 2 MO + OA + MO + OB + 2 MO + OC + MO + OD = ) ( 9a 2 )
(
⇔ 6 MO 2 + 2OA2 + OB 2 + 2OC 2 + OD 2 + 2 MO 2OA + 2OC + OB + OD =
9a 2 )
0
⇔ 6 MO 2 +3a 2 = 9a 2 ⇔ MO = a .
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O bán kính R = a .
Câu 128:Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết
MN a. AB + b. AD . Tính a + b .
=
1 3 1
1.
A. a + b = B. a + b = . C. a + b = . D. a + b = .
2 4 4
Lời giải
Chọn A.
A B
M
O
D C
N
1 1 1 1 1 1 1 3
MN = MO + ON = AC + AD =
4 2 4
(
AB + BC + AD =
2 4
) 2
(
AB + AD + AD = AB + AD .
4
)
4
1 3
⇒ a = ; b = . Vậy a + b = 1.
4 4
Câu 129:Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA = 2 IB , 3 JA + 2 JC = 0 . Hệ thức nào
đúng?
5 5 2 2
A.= IJ AC − 2 AB . B.= IJ AB − 2 AC . C.= IJ AB − 2 AC . D.= IJ AC − 2 AB .
2 2 5 5
Lời giải
Chọn D.
J
A C
Đáp án A sai vì x 2 + y 2 ≠ ( x; y )
Đáp án B sai vì a ≠ ± a
Đáp án C đúng vì x2 + y 2 = x2 + y 2
a.b
Đáp án D sai vì a . b = .
cos a, b ( )
Câu 132: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB + AC = BC . B. AB + CA = CB . C. CA + BA = CB . D. AA + BB = AB .
Lời giải
Chọn B.
Ta có AB + CA= CA + AB = CB ⇒ B đúng.
Câu 133:Trong hệ tọa độ Oxy , cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I ( 2;10 ) . B. I ( 6; 4 ) . C. I ( 8; −21) . D. I ( 3; 2 ) .
Lời giải
Chọn D.
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là I ( 3; 2 ) .
Câu 134:Cho hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. GA + GC + GD = CD . B. GA + GC + GD = BD .
C. GA + GC + GD = 0. D. GA + GC + GD = DB .
Lời giải
Chọn B.
Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC ⇔ GA + GB + GC = 0 ⇔ GA + GC + GD + DB = 0
⇔ GA + GC + GD = BD .
Câu 135:Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a . Tính AB + AC .
a 2
A. AB + AC = a 2. B. AB + AC = . C. AB + AC = 2a . D. AB + AC = a.
2
Lời giải
Chọn A.
Gọi M là trung điểm BC thì AB +=AC 2= = a 2.
= BC
AM 2 AM
Câu 136: Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC + AH .
a 3 a 13
A. . B. 2a . C. . D. a 3 .
2 2
Lời giải
Chọn C.
A
C
B H
K M
Dựng CM = AH ⇒ AHMC là hình bình hành ⇒ AC + AH = AM ⇒ AC + AH = AM .
Gọi K đối xứng với A qua BC ⇒ ∆AKM vuông tại K .
a
AK 2=
= AH a 3 ; KM = CH = .
2
2
a
( ) a 13
2
AM
= =
AK 2 + KM 2 a 3 + = .
2 2
Câu 137:Cho A ( 0;3) , B ( 4; 2 ) . Điểm D thỏa OD + 2 DA − 2 DB =
0 , tọa độ D là
5
A. ( −3;3) . B. ( −8; 2 ) . C. ( 8; −2 ) . D. 2; .
2
Lời giải
Chọn C.
Gọi D ( x; y ) .
OD + 2 DA − 2 DB =0 ⇔ OD = 2 AB
Mà AB= ( 4; − 1) ⇒ 2 AB = (8; − 2 ) ⇒ OD =(8; − 2 ) .
Vậy D ( 8; − 2 ) .
Câu 138: Cho tam giác ABC , biết AB + AC = AB − AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC vuông tại B .
C. Tam giác ABC vuông tại C . D. Tam giác ABC cân tại A .
Lời giải
Chọn A.
Gọi M là trung điểm đoạn BC .
BC
Khi đó, AB + AC = AB − AC ⇔ 2AM = CB ⇔ 2AM = BC ⇔ AM =.
2
Vậy tam giác ABC vuông tại A theo tính chất: đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng
nửa cạnh huyền.
Câu 139: Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC . Điểm G có tính chất nào sau đây là điều
kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC ?
A. AG + BG + CG = 0. B. GB + GC = 2GI .
C. AI = 3GI . D. GA = 2GI .
Lời giải
Chọn A.
G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi GA + GB + GC = 0 hay AG + BG + CG = 0.
Câu 140: Cho hình bình hành ABCD , tâm O , gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Tìm mệnh đề sai:
1
A. AB + AD = AC . B. AB + AD = 3 AG . C. AB − AD = 2 BO . D. GO = OC .
3
Lời giải
Chọn C.
B C
O
G
A D
Xét phương án A: Ta có AB + AD = AC đúng theo qui tắc hình bình hành, nên A đúng.
Xét phương án B: Ta có AB + AD = AC , mà AC = 3 AG nên B đúng.
Xét phương án C: Ta có AB − AD = DB , mà DB và BO là hai vectơ ngược hướng nên C sai.
1
Xét phương án D: Ta có G là trọng tâm tam giác ABD nên GO = AO mà AO = OC , vậy D
3
đúng.
Câu 141:Cho tam giác ABC , trọng tâm G , gọi I là trung điểm BC , M là điểm thoả mãn:
2 MA + MB + MC = 3 MB + MC . Khi đó, tập hợp điểm M là
A. Đường trung trực của BC . B. Đường tròn tâm G , bán kính BC .
C. Đường trung trực của IG . D. Đường tròn tâm I , bán kính BC .
Lời giải:
Chọn C.
Ta có: 2 MA + MB + MC = 3 MB + MC ⇔ 2 3MG = 3 2 MI ⇔ MG = MI ⇔ MG =
MI .
Vậy tập hợp điểm M thoả hệ thức trên là đường trung trực của IG .
Câu 142:Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng.
A. =
AM 2 AB + AC . ( ) B. AM = −3GM .
C. 2 AM + 3GA = 0. D. MG= 3 MA + MB + MC . ( )
Lời giải
Chọn C.
3
Tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G ⇒ AM = − GA ⇒ 2 AM + 3GA = 0.
2
a ( 2; −4 ) , b = ( −5;3) . Véc tơ 2a − b có tọa độ là
Câu 143:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho =
A. ( 7; −7 ) . B. ( 9; −5 ) . C. ( −1;5 ) . D. ( 9; −11) .
Lời giải
Chọn D.
Ta có 2a − b = 2 ( 2; −4 ) − ( −5;3) = ( 4 + 5; −8 − 3) = ( 9; −11) .
Câu 144:Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho I (1; −2 ) là trung điểm của AB , với A ∈ Ox , B ∈ Oy . Khi đó:
A. A ( 0; 2 ) . B. B ( 0; 4 ) . C. B ( −4;0 ) . D. A ( 2;0 ) .
Lời giải
Chọn D.
Do A ∈ Ox , B ∈ Oy nên ta đặt A ( a;0 ) , B ( 0; b ) suy ra IA
= ( a − 1; 2 ) , ( 1; b + 2 ) .
IB =−
a= −1−1 0 = a 2
Vì I (1; −2 ) là trung điểm của AB nên IA + IB =0 ⇒ ⇔
2 + b + 2 =0 b =−4
⇒ A ( 2;0 ) , B ( 0; −4 ) .
Câu 145:Cho ba điểm A , B , C . Tìm khẳng định sai khi nêu điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng
hàng?
A. ∃k ∈ : AB =k AC . B. ∃k ∈ : AB =k BC .
C. ∀M : MA + MB + MC = 0. D. ∃k ∈ : BC =k BA .
Lời giải
Chọn C.
Khẳng định A, B, D đúng
Khẳng định C sai vì gọi G là trọng tâm ∆ABC ta có
∀M : MA + MB + MC =3MG =0 ⇒ M ≡ G nên ba điểm A , B , C không thẳng hàng.
Câu 146:Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. AB + AD = AC . B. AB − AD = DB . C. OA + OB = AD . D. OA + OB = CB .
Lời giải
Chọn C.
A D
M
O
B C
Gọi M là trung điểm AB , ta có: OA + OB= 2OM= DA .
Câu 147: Cho tam giác ABC . Vị trí của điểm M sao cho MA − MB + MC = 0 là
A. M trùng C . B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM .
C. M trùng B . D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CABM .
Lời giải
Chọn D.
A D
B C
MA − MB + MC =⇔ 0 BA + MC =⇔ 0 CM = BA .
Vậy M thỏa mãn CBAM là hình bình hành.
Câu 148: Cho ba lực F1 = MA , F2 = MB , F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25N và góc AMB= 60° . Khi đó cường độ lực của F3 là
A
F1
F3
60°
C M
F2
B
A. 25 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3 N .
Lời giải
Chọn A.
Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được F3 =− F1 + F2 .( )
A
F1
F3
C M N
F2
B
Dựng hình bình hành AMBN . Ta có − F1 − F2 =− MA − MB = − MN .
2 3MA
Suy ra F3 = − MN = MN = = 25 3 .
2
Câu 149:Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2 MC . Khi đó:
1 2 2 1
A. =
AM AB + AC . B. =
AM AB + AC .
3 3 3 3
2 3
C. AM= AB + AC . D. = AM AB + AC .
5 5
Lời giải
Chọn A.
A
B M C
2 2 1 2
Cách 1: Ta có AM =AB + BM =AB + BC =AB + AC − AB = AB + AC .
3 3
( 3 3
)
Cách 2: Ta có MB = 2 MC ⇔ MB = −2 MC (vì MB và MC ngược hướng)
1 2
⇔ AB − AM = ( )
−2 AC − AM ⇔ AM =AB + AC .
3 3
Câu 150: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( −1; 2 ) , B (1; −3) . Gọi D đối xứng với A qua B . Khi đó tọa độ
điểm D là
A. D ( 3, −8 ) . B. D ( −3;8 ) . C. D ( −1; 4 ) . D. D ( 3; −4 ) .
Lời giải
Chọn A.
Vì D đối xứng với A qua B nên B là trung điểm của AD . D
=xD 2 xB − x A xD = 3 B
Suy ra : ⇒ ⇒ D ( 3; − 8 ) .
=yD 2 yB − y A yD = −8 A
Câu2: Trong hệ tọa độ Oxy , cho a = ( 2;5 ) , =
b ( 3; −7 ) . Tính góc giữa hai véctơ a và b .
A. 60° . B. 45° . C. 135° . D. 120° .
Lời giải
Chọn C.
a.b 2.3 + 5 ( −7 ) 2
( )
cos a, b = =
a.b 4 + 25. 9 + 49
= −
2
135° .
⇒ a, b = ( )
Câu3: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 3;5 ) , B (1; 2 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC .
A. G ( )
2;3 . B. G ( 3;3) . C. G ( 4;0 ) . D. G ( −3; 4 ) .
Lời giải
Chọn B.
Tọa độ trọng tâm G của ∆ABC là
x A + xB + xC 3 +1+ 5
xG = = xG = 3
3 3
⇔ .
y = y + y + y y 5 + 2 + 2
A B C
= = 3
G 3 G 3
Vậy tọa độ trọng tâm là G ( 3;3) .
Câu4: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u= i + 3 j và =v ( 2; −1) .Tính u.v .
A. u.v = −1 . B. u.v = 1 . C. u=.v ( 2; −3) . D. u.v = 5 2 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có u = i + 3 j ⇒ u = (1;3) . Vậy u.v =2 − 3 =−1 .
Câu5: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A ( −4; 2 ) , B ( 2; 4 ) . Tính độ dài AB .
A. AB = 2 10 . B. AB = 4 . C. AB = 40 . D. AB = 2 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: AB = ( 6; 2 ) nên =
AB 36 + 4 ⇔ AB =
2 10 .
Câu6: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó AB. AC bằng
2 2 1 2
A. a 2 . B. a 2 2 . C. a . D. a .
2 2
Lời giải
Chọn A.
D C
A B
2
( )
Ta có AB, AC= 45° , AC = a 2 nên= AB. AC AB. AC= .cos 45° a.= a 2.
2
a2 .
Câu7: Cho hai vectơ a và b đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a.b = a . b . B. a.b = a . b .cos a, b .( )
( )
C. a.b = a.b .cos a, b . D. a.b = a . b .sin a, b .( )
Lời giải
Chọn B.
Theo định nghĩa của tích vô hướng của hai vectơ.
(
Câu8: Cho tam giác ABC đều. Giá trị sin BC , AC là )
1 1 3 3
A. . B. − . C. − . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D.
A A'
C
B'
3
( ) (
Theo hình vẽ ta có: BC , AC = CB′, CA′ = )
A′CB= 60° ⇒ sin BC , AC
= sin 60° =
2
. ( )
Câu9: Trong mặt phẳng Oxy cho a = ( 2;3) , =
b ( 4; −1) Tích a.b bằng
A. 11 . B. 5 . C. 4 . D. −2 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có a.b = 2.4 + 3. ( −1) = 5 .
Vậy tích a.b = 5 .
Câu10: Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I
( )
là trung điểm của AD . Khi đó IA + IB .ID bằng
9a 2 −9a 2
A. . B. . C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
Lời giải
Chọn B.
D C
A B
( ) 2
Vậy IA + IB .ID =IA.ID + IB.ID = −2IA = −2.
2 2
.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có tọa độ tâm I ( 3; 2 ) và hai đỉnh B ( −1;3) ; C ( 8; −1) . Tìm tọa độ
hai đỉnh A , D .
A. A ( 7;1) , D ( −2;5 ) . B. A ( −2;5 ) , D ( 7;1) . C. A ( 7;5 ) , D ( −2;1) . D. A ( −2;1) , D ( 7;5 ) .
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
I là trung điểm BD ⇒ D= ( 2 xI − xB ; 2 yI − yB ) ⇒ D ( 7;1) .
I là trung điểm AC ⇒ C= ( 2 xI − xC ; 2 yI − yC ) ⇒ A ( −2;5) .
Câu12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm M ( 2; −3) , N ( −1; 2 ) , P ( 3; −2 ) . Gọi Q là điểm thoả
QP + QN − 4 MQ = 0 . Tìm toạ độ điểm Q .
5 5 3 3
A. Q − ; 2 . B. Q ; −2 . C. Q ; 2 . D. Q ; −2 .
3 3 5 5
Lời giải
Chọn B.
3 − x − 1 − x − 4 ( x − 2 ) =0 5
x =
Giả sử Q ( x; y ) . Khi đó: QP + QN − 4 MQ =0 ⇔ ⇔ 3 .
−2 − y + 2 − y − 4 ( y + 3) = 0 y = −2
5
Vậy Q ; −2 .
3
Câu13: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a , AC = a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô
hướng BA. AM .
2 2 a2 a2
A. −a . B. a . C. − . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C.
1 1
Ta có: AM = BC = AB 2 + AC 2 = a ;
2 2
= 1
AB AM
= = BM = a ⇔ ∆ABM đều ⇒ cos BAM cos 60° =
2
1 a2
Khi đó: BA. AM = − AB. AM = − AB. AM .cos A = −a.a. = − .
2 2
Câu14: Cho ∆ABC đều cạnh a . Giá trị của tích vô hướng AB . AC là
1 1
A. 2a . B. a 2 . C. a 2 . D. − a 2 .
2 2
Lời giải
Chọn B.
1 1
Ta có: AB . AC = AB . AC .cos = ( AB , AC ) AB. AC.cos 60° = a.a. = a 2 .
2 2
Câu15: Cho ∆ABC vuông tại A , biết AB.CB = 4 , AC.BC = 9 . Khi đó AB , AC , BC có độ dài là
A. 2 ; 3 ; 13 . B. 3 ; 4 ; 5 . C. 2 ; 4 ; 2 5 . D. 4 ; 6 ; 2 13 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: ∆ABC vuông tại A nên AB. AC = 0 .
AB.CB = 4
⇔
(
AB. AB − AC = 4) 2
AB − AB. AC = 4
⇔
AB = 4
2
AB = 2
⇔
⇔ 2 2
AC.BC = 9 (
AC. AC − AB = 9) AC − AC. AB = 9 AC = 9 AC = 3
⇒ BC= AB 2 + AC 2= 13 .
Câu16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho =u 2i − j và v= i + xj . Tìm x sao cho u và v cùng phương.
1 1
A. x = − . B. x = . C. x = 2 . D. x = −1 .
2 4
Lời giải
Chọn A.
u ( 2; −1) và v = (1; x ) .
Ta có =
1 x 1
Do u và v cùng phương nên = ⇔x= − .
2 −1 2
Câu1: 17 Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính AB. AC .
3 2 1 1
A. AB. AC = a . B. AB. AC = a 2 . C. AB. AC = − a 2 . D. AB. AC = a 2 .
2 2 2
Lời giải
Chọn B.
2
AB. AC = AB. AC.cos
= a.a.cos 60° = a .
BAC
2
a ( 3; −4 ) . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 910. Trong hệ tọa độ Oxy , cho véc tơ =
A. a = 5 . B. a = 3 . C. a = 4 . D. a = 7 .
Lời giải
Chọn A.
32 + ( −4 )= 5 .
2
Ta có a=
Câu18: Trong hệ trục tọa độ ( O, i , j ) cho các véctơ sau: =
a 4i − 3 j , b = 2 j . Trong các mệnh đề sau
tìm mệnh đề sai:
A. =a ( 4; −3) . B. b = 2 . C. b = ( 0; 2 ) . D. a = 5 .
Lời giải
Chọn B.
( 4; −3) , b = ( 0; 2 ) ⇒ 42 + ( −3)= 5 ; ⇒ b =
2
Ta có =
a a= 02 + 22 = 2 .
Câu19: Cho a = ( −3; 4 ) , b = ( 4;3) . Kết luận nào sau đây sai.
A. a = b . B. a cùng phương b . C. a ⊥ b . D. a .b = 0 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: a = ( −3; 4 ) ⇒ a = 5 ; b= ( 4;3) ⇒ b = 5 .
a .b = −3.4 + 4.3 = 0 ⇒a ⊥b .
Câu20: Cho a= (1; − 2 ) . Với giá trị nào của y thì b = ( −3; y ) vuông góc với a ?
3
A. −6 . B. 6 . C. − . D. 3 .
2
Lời giải
Chọn C.
3
Ta có: a ⊥ b ⇔ a .b = 0 ⇔ 1. ( −3) + ( −2 ) . y =0 ⇔ −3 − 2 y =0 ⇔ y =− .
2
Câu21: Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương nhưng hai vectơ 2a − 3b và a + ( x − 1) b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là
1 3 1 3
A. . B. − . C. − . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C.
Do hai vectơ 2a − 3b và a + ( x − 1) b cùng phương.
Suy ra 2a − 3b= k a + ( x − 1) b ( k ≠ 0 , k ∈ )
⇒ 2a − 3b = k a + k ( x − 1) b ⇒ ( k − 2 ) a + k ( x − 1) + 3 b = 0 (1) .
Theo đầu bài hai vectơ a và b không cùng phương.
k = 2
= k 2= k 2
(1) ⇒ ⇔ 3⇔ 1.
k ( x − 1) =−3 x − 1 =− x =−
2 2
1
Vậy x = − .
2
Câu22: Cho 4 điểm M (1; − 2 ) , N ( 0; 3) , P ( −3; 4 ) , Q ( −1; 8 ) . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là
thẳng hàng?
A. M , P , Q . B. M , N , P . C. N , P , Q . D. M , N , Q .
Lời giải
Chọn D.
Ta có MN = ( −1; 5 ) , MP = ( −4; 6 ) , MQ = ( −2;10 ) , NP = ( −3;1) , NQ = ( −1; 5) .
Suy ra MN = NQ hay M , N , Q thẳng hàng.
Vậy M , N , Q thẳng hàng.
Câu23: Cho hai điểm M ( 8; − 1) và N ( 3; 2 ) . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P
có tọa độ là
11 1
A. ( −2; 5 ) . B. (13; − 3) . C. (11; − 1) . D. ; .
2 2
Lời giải
Chọn A.
Do P là điểm đối xứng của M qua N suy ra N là trung điểm của MP .
=xP 2 xN − xM x = 2.3 − 8 xP =
−2
⇒ ⇒ P ⇒ ⇒ P ( −2; 5 ) .
2 y N yM
yP =− 2.2 + 1 yP =
yP = 5
Vậy P ( −2; 5 ) .
Câu24: Cho ba vectơ a , b , c thỏa mãn
a =1 b = 2 a −b =
, ,
3
. Tính
( )(
a − 2b . 2a + b
.
)
A. −6 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D.
2 2
Ta có: a − b = () ()
3 ⇔ a − 2.a.b + b = 9 ⇔ 1 − 2.a.b + 4 = 9 ⇔ a.b = −2 .
2 2
( )( ) ( ) ()
Ta có: a − 2b . 2a + b= 2 a − 3.a.b − 2 b = 2.1 − 3. ( −2 ) − 2.4 = 0 .
Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A , có số đo góc B là 60° và AB = a . Kết quả nào sau đây là sai?
A. AC.CB = −3 2.a . B. AB.BC = −a 2 . C. AB. AC = 0 . D. CA.CB = 3.a 2 .
Lời giải
Chọn A.
Từ đề bài cho ta có:= , AC a 3 .
, BC 2a=
AB a=
3
Xét đáp án A: AC.CB = −CA.CB = − CA . CB .cos 30° = −a 3.2a. = −3a 2 .
2
Câu26: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a , trọng tâm G . Tích vô hướng của hai vectơ BC.CG bằng
a2 a2 a2 a2
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D.
A
B'
B C
( ) ( )
Ta có BC.CG BC
= = . CG .cos BC , CG BC.CG.cos CB′, CG
2 a 3 3 a2
= BC.CG.cos150° = a. . . − =− .
3 2 2 2
Câu27: Cho tam giác ABC , trọng tâm G , gọi M là trung điểm BC . Tìm mệnh đề đúng?
A. AB + AC = 2 AG . B. AB + AC = AM . C. GA + GB = CG . D. AB − AC = BC .
Lời giải
Chọn C.
A
B C
M
Ta có G là trọng tâm tam giác ABC ⇔ GA + GB + GC = 0
⇔ GA + GB = −GC ⇔ GA + GB = CG
Câu28: Cho hình vuông ABCD , tâm O , cạnh bằng a . Tìm mệnh đề sai:
a 2 a 2
A. AB. AC = a 2 . B. AC.BD = 0 . C. AB. AO = . D. AB.BO = .
2 2
Lời giải:
Chọn D.
a 2
Ta có: AC = a 2 , AO = .
2
2
AB. AC AB. AC=
= a=
.cos BAC .a 2. a 2 nên A đúng.
2
AC , BD là hai đường chéo hình vuông nên AC ⊥ BD ⇒ AC.BD = 0 nên B đúng.
a 2 2 a2
AB. AO AB. AO=
= a=
.cos BAO . . nên C đúng.
2 2 2
Nên ta chọn đáp án D.
a 2 2 a2
Thật vậy: AB.BO = − BA.BO = − BA.BO.cos
ABO = −a. . = − .
2 2 2
Câu29: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A (1;3) , B ( −2; −2 ) , C ( 3;1) . Tính cosin
góc A của tam giác.
2 1 2 1
A. cos A = . B. cos A = . C. cos A = − . D. cos A = − .
17 17 17 17
Lời giải:
Chọn B.
AB =( −3; − 5 ) , AC= ( 2; − 2 ) .
AB. AC −3.2 + 5.2 1
cos A cos AB
= = (
; AC =
AB. AC
) =
34.2 2 17
Câu30: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A (1;1) , B ( 2; −2 ) , M ∈ Oy và MA = MB . Khi đó tọa độ điểm
M là
A. ( 0;1) . B. ( −1;1) . C. (1; −1) . D. ( 0; −1) .
Lời giải
Chọn D.
Do M ∈ Oy , đặt M ( 0; y ) suy ra MA
= (1;1 − y ) , MB= ( 2; −2 − y ) .
Vì MA = MB ⇒ 12 + (1 − y ) =22 + ( 2 + y ) ⇔ y =−1 . Vậy M ( 0; −1) .
2 2
( ) (
Câu31: Cho a , b có a + 2b vuông góc với vectơ 5a − 4b và a = b . Khi đó: )
2 3 1
( )
A. cos a, b =
2
. ( )
B. cos a, b= 90° . C. cos a, b =
2
. ( ) ( )
D. cos a, b = .
2
Lời giải
Chọn D.
( )
+Vì a + 2b vuông góc với vectơ 5a − 4b nên:( )
2 2 −5a 2 + 8b 2
( )(
a + 2b . 5a − 4b =)0 ⇔ 5a − 8b + 6a.b =0 ⇔ a.b =
6
.
2 2 3a 2
Ta có a =b ⇔ a =b . Suy ra a.b =
6
2
3a
a.b 1
+ cos a= ( )
,b =
a b
=6
2
a 2
.
Câu32: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC = a 3 . Tính AC.CB
a2 3 a2 3
A. 3a 2 . B. − . C. D. −3a 2 .
2 2
Lời giải
Chọn D.
A
B a 3 C
Câu35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( −3;0 ) , B ( 3;0 ) và C ( 2;6 ) . Gọi
H ( a; b ) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6b.
A. a + 6b =
5. B. a + 6b =
6. C. a + 6b =
7. D. a + 6b =
8.
Lời giải
Chọn C.
Gọi H ( a; b ) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho khi đó ta có:
AH ( a + 3; b ) , BC ( −1;6 ) ⇒ AH .BC = 0 ⇔ −a − 3 + 6b = 0
BH ( a − 3; b ) , AC ( 5;6 ) ⇒ BH . AC =0 ⇔ 5a − 15 + 6b =0
a = 2
−a + 6b = 3
Từ đó ta có hệ phương trình ⇔ 5 ⇒ a + 6b =7
5a + 6b =15 b = 6
Câu36: Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. a.b=
4 (
1 2 2
a +b − a −b . ) 1 2 2
B. a.b=
2
a +b − a −b . ( )
C. a.b=
2 (
1 2 2 2
a +b − a − b . ) D. a=
1 2 2 2
.b
2
a + b − a −b . ( )
Lời giải
Chọn B.
2 2 2 2 2
Ta có a + b =a + b = ( )
a + 2a.b + b 2 =a + 2a.b + b .
2 2 2 2 2
Tương tự: a − b =a − b = ( )
a − 2a.b + b 2 =a − 2a.b + b .
=
2 (
1 2 2 2
Nên a.b a + b − a= −b
1 2 2 2
2 ) (
a + b − a −b =
1 2 2
4
a +b − a −b . ) ( )
Câu37: Cho tam giác ABC với (
A= 60° . Tính tổng AB, BC + BC , CA . ) ( )
A. 120° . B. 360° . C. 270° . D. 240° .
Lời giải
Chọn D.
A
B
C E
D
Vẽ các vectơ BD = AB , CE = BC .
( ) ( ) (
Ta có AB, BC + BC , CA = BD, BC + CE , CA = CBD) (
+
ACE )
= 180° −
ABC + 180° − = 360° −
ACB ABC + (
ACB= 360° − 180° − )
A= 360° − 120=
° 240° . ( )
Câu38: Cho hai vectơ a = ( 4;3) , b =(−1; −7) . Tính góc giữa hai vectơ đó.
A. 135° . B. 45° . C. 30° . D. 60° .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: a.b =4. ( −1) + 3. ( −7 ) =−25 .
a = 42 + 32 = 5 .
( −1) + ( −7 )
2 2
b= = 5 2.
a.b −25 2
( )
cos a, b = =
a . b 5.5 2
= −
2
.
( )
⇒ a, b = 135° .
Câu39: Cho tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB. AC < BA.BC . B. AC.CB < AC.BC .
C. AB.BC < CA.CB . D. AC.BC < BC. AB .
Lời giải
Chọn D.
(
Vì tam giác ABC vuông tại A nên AB, AC = 90° ⇒ AB. AC= 0 )
= 90° ⇒
BAC ABC < 90°, ACB < 90°
Theo định nghĩa của tích vô hướng của hai vectơ, ta có:
=AC.BC AC . BC .cos ( AC , BC ) > 0
=BC. AB BC . AB .cos ( BC , AB ) < 0 . Suy ra D sai.
Câu 40: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy ; cho các véctơ a= (1; −3) , b = ( 2;5 ) . Tính tích vô hướng của
( )
a a + 2b .
A. 26 . B. −16 . C. 16 . D. 36 .
Lời giải
Chọn B.
2
( )
a a + 2b =a + 2ab =12 + ( −3) + 2 (1.2 + ( −3) .5 ) =−16 .
2
60
B C
3
( ) (
Ta có cos AB, AC + cos BA, BC + cos CB= ) (
, CA 3cos =60°
2
).
Câu40: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho OM =( −2; − 1) , ON = ( 3; − 1) . Tính góc OM , ON . ( )
2 2
A. . B. − . C. −135° . D. 135° .
2 2
Lời giải
Chọn D.
OM .ON −2.3 + ( −1) . ( −1) 1
(
Ta có cos OM , ON = )
OM .ON
=
5. 10
= −
2
. Suy ra OM , ON= 135° . ( )
Câu 42: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −1) và B ( −2;1) . Tìm điểm M thuộc tia Ox
sao cho tam giác ABM vuông tại M .
( )
A. M 5; 0 . B. M ( 3; 0) và M ( − 3; 0 ) .
C. M ( − 5; 0 ) . D. M ( − 5; 0 ) và M ( 5; 0 ) .
Lời giải
Chọn A.
Gọi M ( m;0 ) ∈ Ox , ( m > 0 ) .
AM = ( m − 2;1) , BM = ( m + 2; −1) .
Tam giác ABM vuông tại M ⇒ AM .BM = 0 ⇔ m 2 − 4 − 1 = 0 ⇔ m = 5 . Vậy M ( )
5; 0 .
Câu43: Cho hai vectơ a và b tạo với nhau góc 120° và a = 3 , b = 5 . Khi đó a + 2b bằng
Nhận thấy 52 + 122 = 13 suy ra a ⊥ b
a 5 5
Mặt khác: cos (α 2 ) = = ⇒ α 2 = cos −1 .
a + b 13 13
5
Do đó góc giữa hai vectơ a − b và a + b bằng α1 + α 2 = 2α 2 = 2.cos −1
13
( )
5 119
Vậy cos a − b, a + b = cos 2.cos −1 = − .
13 169
Câu46: Cho tam giác đều ABC cạnh 18cm . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
2 MA + 3MB + 4 MC = MA − MB là
A. Tập rỗng. B. Đường tròn cố định có bán kính R = 2 cm .
C. Đường tròn cố định có bán kính R = 3cm . D. Một đường thẳng.
Lời giải
Chọn B.
Ta có MA − MB = AB = 18 .
1 4
Dựng điểm I thỏa mãn 2 IA + 3IB + 4 IC =
0 ⇔ AI = AB + AC .
3 9
Khi đó: 2 MA + 3MB + 4 MC = MA − MB ⇔ 9 MI = 18 ⇔ IM = 2.
Do đó tập hợp các điểm M là đường tròn cố định có bán kính R = 2 cm .
Câu 47: Cho u= a + 3b vuông góc với = v 7 a − 5b và x= a − 4b vuông góc với = y 7 a − 2b . Khi đó
góc giữa hai vectơ a và b bằng
( )
A. a, b= 75° . ( )
B. a, b= 60° . ( )
C. a, b= 120° . ( )
D. a, b= 45° .
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
7 a 2 − 15 b 2 = b 2 = 2a.b b 2 = 2a.b
u.v = 0 ( )(
a + 3b . 7 a − 5b = )
0
⇔ 2
−16 a.b
.
⇔ 2 ⇔2 ⇔
x. y = 0 ( )(
a − 4b . 7 a − 2b =)
0 7 a + 8 b =
30a.b
a = 2a.b
a = b
a.b a.b 1
( )
Từ đó, ta có: cos a, b = = 2 = ⇒ a, b =°
a.b 2
( ) 60
b
a 2
Câu46: Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = a 3 , M là trung điểm của BC và có AM .BC = .
2
Tính cạnh AB , AC .
A. AB = a , AC = a 2 . B. AB = a 2 , AC = a 2 .
C. AB = a 2 , AC = a . D. AB = a , AC = a .
Lời giải
Chọn A.
Câu48: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
5a 2
4 MA2 + MB 2 + MC 2 =nằm trên một đường tròn ( C ) có bán kính R . Tính R .
2
a a a 3 a
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
3 4 2 6
Lời giải
Chọn D.
Gọi N là trung điểm đoạn BC .
Gọi I là điểm thỏa: 4 IA + IB + IC =
0 ⇔ 4 IA + 2 IN = 0 , nên điểm I thuộc
0 ⇔ 2 IA + IN =
đoạn thẳng AN sao cho IN = 2 IA .
1 1 a 3 a 3 2 2 a 3 a 3
Khi đó:
= IA =AN .= , và=
IN = AN .= .
3 3 2 6 3 3 2 3
a 2 a 2 7a 2
IB 2 =IC 2 =IN 2 + BN 2 = + = .
3 4 12
5a 2 2 2 5a 2
( ) ( ) ( )
2
Ta có: 4 MA2 + MB 2 + MC 2 =⇔ 4 MI + IA + MI + IB + MI + IC =.
2 2
a 5 a2 7 a 2 5a 2 a
⇔ 6 MI 2 + 4 IA2 + IB 2 + IC 2 = ⇔ 6 MI 2 + 4. + 2. =⇔ MI = .
2 12 12 2 6
Câu 49: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 2;3) , B ( −2;1) . Điểm C thuộc tia Ox sao cho tam giác
ABC vuông tại C có tọa độ là
A. C ( 3;0 ) . B. C ( −3;0 ) . C. C ( −1;0 ) . D. C ( 2;0 ) .
Lời giải
Chọn C.
Ta có : C ∈ Ox ⇒ C ( x;0 ) . Khi đó : AC = ( x − 2; − 3) ; BC = ( x + 2; − 1) .
Tam giác ABC vuông tại C ⇒ AC ⊥ BC ⇔ AC.BC = 0 ⇔ x 2 − 4 + 3 =0 ⇔ x =±1 .
Vậy C ( −1;0 ) hoặc C (1;0 ) .
Câu 50: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , AB = 1 . Khẳng định nào sau đây sai.
A. AB.BC = −1 . B. CA.CB = 1 . C. AB. AC = 0 . D. AB.CB = −1 .
Lời giải
Chọn D.
( 1; b + 2 ) của hình bình hành ABCD .
Gọi D là đỉnh thứ IB =−
= 2
Khi đó : AB.BC = AB. AD = AB. AD.cos BAD 1. 2. − −1 .
=
2
Suy ra AB.CB = 1 .
Câu 51: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1;3) , B ( −1; − 1) , C (1;1) . Đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I ( a; b ) . Giá trị a + b bằng
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: IA = ( a − 1; b − 3) ⇒ IA2 = a 2 + b 2 − 2a − 6b + 10 .
IB = ( a + 1; b + 1) ⇒ IB 2 = a 2 + b 2 + 2a + 2b + 2 .
IC = ( a − 1; b − 1) ⇒ IA2 = a 2 + b 2 − 2a − 2b + 2 .
Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên:
= IA IB= IA2 IB 2 a + 2b = 2 a = −2
⇔ 2 ⇔ ⇔ .
IC = IB IC = IB
2
a + b = 0 b = 2
Vậy a + b =1.
Câu 52: Cho ba véc-tơ a , b , c thỏa mãn: a = 4 , b = 1 , c = 5 và 5 b − a + 3c = ( )
0 . Khi đó biểu thức
M = a .b + b .c + c .a có giá trị là
67
A. 29 . B. . C. 18, 25 . D. −18, 25 .
2
Lời giải
Chọn A.
2
( ) ( ) ( )
2
Ta có 5 b − a + 3c = 3c ⇔ 25 a − b
0 ⇔ 5 a −b = 9c
=
( )
2 2 2
⇔ 25 a − 2ab + b = 9c ⇔ a.b = 4.
(
Tương tự: 5 b − a + 3c = ) 5.
0 ⇔ 5a = 5b + 3c ⇔ b.c =
( )
5 b − a + 3c = 0 ⇔ 5b = 5a − 3c ⇔ a.c =20 .
Vậy M = 4 + 5 + 20 = 29 .
Câu53: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 . Hai điểm M , N thay đổi lần lượt ở trên cạnh AB ,
AD sao cho AM= x ( 0 ≤ x ≤ 1) , DN= y ( 0 ≤ y ≤ 1) . Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho CM ⊥ BN .
A. x − y =0. B. x − y 2 =
0. C. x + y =
1. D. x − y 3 =
0.
Lời giải
Chọn A.
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
1 M B
A
x
N
y
1
D x
C