Professional Documents
Culture Documents
Các khái niệm có liên quan đến vectơ như giá của vectơ, độ dài của vectơ, sự cùng phương, cùng
hướng của hai vectơ, vectơ – không, sự bằng nhau của hai vectơ, … được định nghĩa tương tự như
trong mặt phẳng.
II – ĐIỀU KIỆN ĐỒNG PHẲNG CỦA BA VECTƠ
1. Khái niệm về sự đồng phẳng của ba vectơ trong không gian
Trong không gian cho ba vectơ a , b , c đều khác vectơ – không. Nếu từ một điểm O bất kì ta vẽ
OA = a , OB = b , OC = c thì có thể xả ra hai trường hợp:
· Trường hợp các đường thẳng OA , OB , OC không cùng nằm trong một mặt phẳng, khi đó ta nói
rằng vectơ a , b , c không đồng phẳng.
· Trường hợp các đường thẳng OA , OB , OC cùng nằm trong một mặt phẳng thi ta nói ba vectơ a ,
b , c đồng phẳng.
Trong trường hợp này giá của các vectơ a, b, c luôn luôn song song với một mặt phẳng.
a) Ba vectơ a , b , c không đồng phẳng b) Ba vectơ a , b , c đồng phẳng
Chú ý. Việc xác định sự đồng phẳng hoặc không đồng phẳng của ba vectơ nói trên không phụ
thuộc vào việc chọn điểm O .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 695
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Từ định nghĩa ba vectơ đồng phẳng và từ định lí về sự phân tích (hay biểu thị) một vectơ theo hai
vectơ hai vectơ không cùng phương trong hình học phẳng chúng ta có thể chứng minh được định lí
sau đây:
Định lí 1
Trong không gian cho hai vectơ a , b không cùng phương và vectơ c . Khi đó ba vectơ a , b , c
đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m , n sao cho c = ma + nb . Ngoài ra cặp số m , n là duy nhất.
Định lí 2
Trong không gian cho ba vectơ không đồng phẳng a , b , c . Khi đó với mọi vectơ x ta đều tìm
được một bộ ba số m, n, p sao cho x = ma + nb + pc . Ngoại ra bộ ba số m, n, p là duy nhất.
Dạng 1. Biểu diễn vectơ
Câu 1: Cho hình lăng trụ ABC. A ¢B ¢C ¢. Đặt a = AA ¢, b = AB, c = AC. Gọi G ¢ là trọng tâm của tam
giác A ¢B ¢C ¢. Vectơ AG ¢ bằng:
1 1 1 1
A.
3
(a + 3b + c .) B.
3
(
3a + b + c . ) C.
3
(
a + b + 3c . ) D.
3
(a +b +c . )
Lời giải
Chọn B
A C
A' C'
G' I
B'
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 696
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 2: Cho hình lăng trụ ABC. A ¢B ¢C ¢. Đặt a = AA ¢, b = AB, c = AC. Hãy biểu diễn vectơ B ¢C
theo các vectơ a, b , c.
A. B ¢C = a + b - c. B. B ¢C = - a + b - c.
C. B ¢C = a + b + c. D. B ¢C = - a - b + c.
Lời giải
Chọn D
A C
A' C'
B'
1 1
C. AM = b - a + c. D. AM = a - c + b.
2 2
Lời giải
Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 697
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A C
M
A' C'
B'
1
Vì M là trung điểm của BB ¢ BM = BB ¢ .
2
1 1 1
Ta có AM = AB + BM = - BA + BB ¢ = -CA +CB + BB ¢ = -a + b + c.
2 2 2
Câu 4: Cho hình hộp ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢ tâm O. Gọi I là tâm của hình hình hành ABCD. Đặt
AC ¢ = u , CA ¢ = v , BD ¢ = x , DB ¢ = y. Khi đó
1 1
A. 2 OI = - (u + v + x + y ). B. 2 OI = - (u + v + x + y ).
4 2
1
C. 2 OI = (u + v + x + y ). D.
2
1
2 OI = (u + v + x + y ).
4
Lời giải
Chọn A
D N C
I
A B
M
O
D'
C'
A' B'
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 698
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 æ 1 1 1 1 ö 1
= çç- AC ¢ - CA ¢ - BD ¢ - DB ¢÷÷÷ = - (u + v + x + y ). .
2 çè 2 2 2 2 ø 4
Câu 5: Cho hình hộp ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢ có AB = a, AC = b , AA ¢ = c . Gọi I là trung điểm của B ¢C ¢,
K là giao điểm của A ¢I và B ¢D ¢. Mệnh đều nào sau đây đúng?
1 1
(
A. DK = 4 a - 2b + 3c .
3
) B. DK = 4 a - 2b + c .
3
( )
C. DK = 4 a - 2b + c . D. DK = 4 a - 2b + 3c .
Lời giải
Chọn A
A' B'
K I
D' C'
A
B
D C
1 1 4 2
= a -b + a + b + c = a - b + c .
3 3 3 3
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây là sai?
2 1
A. AG =
3
(
AB + AC + AD . ) B. AG =
4
(
AB + AC + AD . )
1
C. OG =
4
(
OA + OB + OC + OD . ) D. GA + GB + GC + GD = 0.
Lời giải
Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 699
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A
G
B D
B D
G M
2
Gọi M là trung điểm của CD suy ra BG = BM .
3
2 2 1 1
Ta có AG = AB + BG = AB + BM = AB + .
3 3 2
( )
BC + BD = AB + BC + BD .
3
( )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 700
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 1 1
( )
= AB + AC - AB + AD - AB = AB + AC + AD = a + b + c .
3 3 3
( ) ( )
Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Đặt AB = a , AC = b , AD = c . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng
BC. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
1 1
(
A. DM = a + b - 2c .
2
) B. DM =
2
(
- 2a + b + c . )
1 1
C. DM =
2
(a - 2b + c . ) D. DM =
2
(
a + 2b - c . )
Lời giải
Chọn A
B D
1
Vì M là trung điểm của BC suy ra BM = BC.
2
1 1
Ta có DM = DA + AB + BM = AB - AD + BC = AB - AD +
2 2
( )
BA + AC .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 701
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A
B D
ìï2 AM = AB
ï
Vì M , P lần lượt là trung điểm của AB, CD í .
ïï AC + AD = 2 AP
ïî
Dạng 2. Đẳng thức vectơ
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ¢B ¢C ¢. Đặt AA ¢ = a, AB = b , AC = c , BC = d . Khẳng định
nào dưới đây là đúng?
A. a = b + c . B. a + b + c + d = 0.
C. b - c + d = 0. D. a + b + c = d .
Lời giải
Chọn C
A C
A' C'
B'
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢. Gọi O là tâm của hình lập phương. Khẳng định
nào dưới đây là đúng?
1 1
A. AO =
3
(
AB + AD + AA ¢ . ) B. AO =
2
(AB + AD + AA ¢ . )
1 2
C. AO =
4
(
AB + AD + AA ¢ . ) D. AO =
3
(AB + AD + AA ¢ . )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 702
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải
Chọn B
A' B'
D' C'
O
A B
D C
Lời giải
Chọn C
A' B'
D' C'
O
A B
D C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 703
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìï(1) :
ïï AB + BC + CC ¢ = AC + CC ¢ = AC ¢
D đúng, vì í (1) = (2 ).
ïï(2 ) : AD ¢ + D ¢O + OC ¢ =
ïî AO + OC ¢ = AC ¢
Câu 4: Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. BC + BA = B1C1 + B1 A1 . B. AD + D1C1 + D1 A1 = DC .
Lời giải
Chọn D
A1 B1
D1 C1
A
B
D C
Câu 5: Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 . Gọi M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
1
A. B1 M = B1 B + B1 A1 + B1C1 . B. C1 M = C1C + C1 D1 + C1 B1.
2
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 704
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A B
M
D C
A1
B1
D1 C1
Câu 6: Cho hình lập phương ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢ có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm của tam giác
AB ¢C. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. AC ¢ = 3 AG. B. AC ¢ = 4 AG. C. BD ¢ = 4 BG. D. BD ¢ = 3 BG.
Lời giải
Chọn D
C
B
I
A D
G
C'
B'
D'
A'
Cách 1. Gọi I là tâm của hình vuông ABCD I là trung điểm của BD.
BG BI 1 BG 1
Ta có DBIG DD ¢B ¢G = = = BD ¢ = 3 BG.
D ¢G D ¢B ¢ 2 BD ¢ 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 705
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cách 2. Theo quy tắc hình hộp, ta có BA + BC + BB ¢ = BD ¢ .
Do G là trọng tâm của tam giác AB ¢C suy ra BA + BC + BB ¢ = 3 BG BD ¢ = 3 BG .
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SA = a , SB = b ,
SC = c , SD = d . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a + c = b + d . B. a + b + c + d = 0. C. a + d = b + c . D. a + b = c + d .
Lời giải
Chọn A
B
A
O
D C
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn
GS + GA + GB + GC + GD = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. G, S , O không thẳng hàng. B. GS = 4 OG .
C. GS = 5 OG . D. GS = 3 OG .
Lời giải
Chọn B
B
A G
O
D C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 706
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có GS + GA + GB + GC + GD = GS + 4 GO + OA + OB + OC + OD = 0.
GS + 4GO = 0 GS = 4 OG ba điểm G, S , O thẳng hàng.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA + GB + GC + GD = 0 ( G là trọng tâm của tứ
diện). Gọi G0 là giao điểm của GA và mặt phẳng ( BCD ). Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. GA = - 2 G 0 G . B. GA = 4 G 0 G . C. GA = 3 G 0 G . D. GA = 2 G 0 G .
Lời giải
Chọn C
G
B D
G0 M
Câu 10: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD và G là trung điểm của
MN . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. MA + MB + MC + MD = 4 MG. B. GA + GB + GC = GD.
C. GA + GB + GC + GD = 0. D. GM + GN = 0.
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 707
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A
G
B D
Câu 11: Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 . Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức vectơ
AB + B1C1 + DD1 = k AC1 .
A. k = 4. B. k = 1. C. k = 0. D. k = 2.
Lời giải
Chọn B
A1 B1
D1 C1
A
B
D C
Câu 12: Cho hình hộp ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢. Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức vectơ
(
AC + BA ' + k DB + C ' D = 0. )
A. k = 0. B. k = 1. C. k = 4. D. k = 2.
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 708
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B C
A D
B' C'
A' D'
Ta có AC + BA ¢ = AC + CD ¢ = AD ¢ và DB + C ¢D = DB - DC ¢ = C ¢B = D ¢A.
Suy ra AC + BA ' + k ( DB + C ' D ) = AD ¢ + k D ¢A = 0 (k -1) D ¢A = 0 k = 1.
Câu 13: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD. Gọi I là
trung điểm của đoạn MN . Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức vectơ
IA + (2 k - 1) IB + k IC + ID = 0.
A. k = 2. B. k = 4. C. k = 1. D. k = 0.
Lời giải
Chọn C
I
C D
Câu 14: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD. Gọi I là
trung điểm của đoạn MN và P là một điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị thực của
k thỏa mãn đẳng thức vectơ PI = k PA + PB + PC + PD . ( )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 709
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 1
A. k = 4. B. k = . C. k = . D. k = 2.
2 4
Lời giải
Chọn C
M
P
I
C D
Câu 15: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị thực của
k thỏa mãn đẳng thức vectơ MN = k AC + BD . ( )
1 1
A. k = . B. k = . C. k = 3. D. k = 2.
2 3
Lời giải
Chọn A
B D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 710
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 1 1
Từ (1), (2 ) suy ra MN =
2
( ) (
MC + MD = MA + AC + MB + BD = AC + BD .
2 2
) ( )
1
Kết hợp giả thiết MN = k ( AC + BD ) k = .
2
Dạng 3. Đồng phẳng của ba vectơ
Câu 1: Cho ba vectơ a, b , c không đồng phẳng. Xét các vectơ x = 2 a + b , y = a -b -c ,
z = - 3b - 2 c . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Ba vectơ x , y, z đồng phẳng. B. Hai vectơ x , a cùng phương.
C. Hai vectơ x, b cùng phương. D. Ba vectơ x , y, z đôi một cùng
phương.
Lời giải
Chọn A
Giả sử, ba vectơ x , y , z đồng phẳng, khi đó x = m. y + n. z .
ìïm. y = m.a - m.b - m.c
ï
Ta có í m. y + n. z = m.a - (m + 3n ).b - (m + 2n ).c .
ïïn. z = - 3n.b - 2n.c
ïî
ì
ïm = 2
ï ï ì
ïm = 2
Khi đó 2 a + b = m.a - (m + 3n ).b - (m + 2 n ).c ïím + 3n = -1 ïí .
ïï ïî
ïn = -1
ïm + 2 n = 0
ï
î
Vậy ba vectơ x , y, z đồng phẳng.
Câu 2: Cho ba vectơ a , b , c không đồng phẳng. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Ba vectơ x = a + b + 2 c , y = 2 a - 3b - 6 c , z = - a + 3b + 6 c đồng phẳng.
B. Ba vectơ x = a - 2 b + 4 c , y = 3 a - 3b + 2 c , z = 2 a - 3b - 3 c đồng phẳng.
C. Ba vectơ x = a + b + c , y = 2 a - 3b + c , z = - a + 3b + 3 c đồng phẳng.
D. Ba vectơ x = a + b - c , y = 2 a - b + 3c , z = - a - b + 2 c đồng phẳng.
Lời giải
Chọn B
Ba vectơ x , y , z đồng phẳng khi và chỉ khi $ m, n : x = m. y + n. z .
Với x = a - 2b + 4 c , y = 3a - 3b + 2c , z = 2a - 3b - 3c.
Suy ra a - 2b + 4 c = m (3a - 3b + 2c ) + n (2a - 3b - 3c ).
ì
ï ï3m + 2n = 1
ï
= (3m + 2 n ) a - 3 (m + n ) b + (2m - 3n ) c ïí- 3m - 3n = - 2 hệ vô nghiệm.
ïï
ïïî2 m - 3n = 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 711
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy ba vectơ kể trên không đồng phẳng.
Chú ý. Bạn đọc làm tương tự với các A, C, D để thấy được các vectơ x , y , z đồng phẳng
Câu 3: Cho ba vectơ a, b , c . Điều kiện nào dưới đây khẳng định ba vectơ a, b , c đồng phẳng?
A. Tồn tại ba số thực m, n, p thỏa mãn m + n + p = 0 và ma + nb + pc = 0.
B. Tồn tại ba số thực m, n, p thỏa mãn m + n + p ¹ 0 và ma + nb + pc = 0.
C. Tồn tại ba số thực m, n, p sao cho ma + nb + pc = 0.
D. Giá của a, b , c đồng quy.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:
Với m + n + p = 0 m = n = p = 0 suy ra ma + nb + pc = 0 nên chưa kết luận được ba
vectơ a, b , c đồng phẳng.
n p
Giả sử m ¹ 0, ta có ma + nb + pc = 0 a = - .b - .c .
m m
Suy ra tồn tại n, p để ba vectơ a, b , c đồng phẳng.
Câu 4: Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. BD , BD1 , BC1 đồng phẳng. B. CD1 , AD , A1 B1 đồng phẳng.
C. CD1 , AD , A1C đồng phẳng. D. AB , AD , C1 A đồng phẳng.
Lời giải
Chọn C
A1 B1
D1 C1
A
B
D C
Câu 5: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABEF và K là tâm của
hình bình hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. BD , AK , GF đồng phẳng. B. BD , IK , GF đồng phẳng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 712
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. BD , EK , GF đồng phẳng. D. BD , IK , GC đồng phẳng.
Lời giải
Chọn B
D C
A B
I K
H G
E F
Câu 6: Cho hình hộp ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢. Gọi I , K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB ¢A ¢ và
BCC ¢B ¢. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. k = 4. B. k = 1. C. k = 0. D. k = 2.
Lời giải
Chọn B
A B
C
D
I K
A' B'
C'
D'
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 713
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Khẳng định nào dưới
đây là khẳng định sai?
A. Ba vectơ AB , DC , M N đồng phẳng.
B. Ba vectơ AB , AC , M N không đồng phẳng.
C. Ba vectơ AN , CM , M N đồng phẳng.
D. Ba vectơ BD , AC , M N đồng phẳng.
Lời giải
Chọn C
B D
Câu 8: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy điểm M , N sao cho
AM = 3 MD , BN = 3 NC. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào
dưới đây là sai?
A. Ba vectơ BD , AC , M N đồng phẳng. B. Ba vectơ MN , DC , PQ đồng phẳng.
C. Ba vectơ AB , DC , PQ đồng phẳng. D. Ba vectơ AB , DC , M N đồng phẳng.
Lời giải
Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 714
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A
P
M
B D
Q
N
C
Theo bài ra, ta có M , N lần lượt là trung điểm của PD, QC.
Lời giải
Chọn B
Yêu cầu bài toán tương đương với tìm x để ba vectơ MN , AD, BC đồng phẳng.
Hệ thức (1) AM = 2 AB - 3 ( AB + BC ) AM = -AB - 3BC .
Hệ thức (2) AN - AD = AB - AD + x ( DA + AB + BC )
AN = (1 + x ) AB - x AD + x BC .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 715
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy ba vectơ MN , AD, BC đồng phẳng khi 2 + x = 0 x = -2 .
Câu 10: Cho hình hộp ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢. Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho AC = 3 MC. Lấy N
trên đoạn C ¢D sao cho C ¢N = x C ¢D. Với giá trị nào của x thì MN BD ¢.
2 1 1 1
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
3 3 4 2
Lời giải
Chọn A
C B
M
O
D A
N'
C'
B'
I
D' A'
Gọi O là tâm của hình hình hành ABCD và I là trung điểm của DD ¢.
2 2
Theo bài ra, ta có MN // BD ¢ ¾¾
N º N ¢ C ¢N = C ¢D x = .
3 3
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC. Lấy các điểm A ¢, B ¢, C ¢ lần lượt thuộc các tia SA, SB, SC sao cho
SA SB SC
= a, = b, = c, trong đó a, b, c là các số thay đổi. Để mặt phẳng ( A ¢B ¢C ¢) đi qua
SA ¢ SB ¢ SC ¢
trọng tâm của tam giác ABC thì
A. a + b + c = 3. B. a + b + c = 4. C. a + b + c = 2. D. a + b + c = 1.
Lời giải
Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 716
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
C'
A C
G
B
A'
B'
a b c l m n
Suy ra + + = + + = 1 a + b + c = 3.
3 3 3 l +m +n l +m +n l +m +n
Dạng 4. Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ
Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Điểm M xác định bởi đẳng thức
vectơ AM = AB + AC + AD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng G. B. M thuộc tia AG và AM = 3 AG.
Lời giải
Chọn B
Do G là trọng tâm tam giác BCD nên AB + AC + AD = 3 AG.
Kết hợp giả thiết, suy ra AM = 3 AG.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Điểm N xác định bởi AN = AB + AC - AD. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. N là trung điểm BD.
C. N trùng với A.
Lời giải
Chọn C
Ta có AN = AB + AC - AD AN - AB = AC - AD BN = DC.
Đẳng thức chứng tỏ N là đỉnh thứ tư của hình bình hành CDBN .
Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Ta định nghĩa ''G là trọng tâm tứ diện ABCD khi và chỉ khi
Khẳng định nào sau đây sai?
GA + GB + GC + GD = 0 ''.
A. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AB và CD.
B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC và BD.
C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD và BC.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải
Chọn D
B G
D
Câu 4: Cho hình hộp ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢. Điểm M được xác định bởi đẳng thức vectơ
MA + MB + MC + MD + MA ' + MB ' + MC ' + MD ' = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là tâm của mặt đáy ABCD.
C. M là trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt đáy.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 718
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D. Tập hợp điểm M là đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt đáy.
Lời giải
Chọn C
Gọi O = AC Ç BD và O ' = A ' C 'Ç B ' D '.
Khi đó OA + OB + OC + OD = 0 và O ' A ' + O ' B ' + O ' C ' + O ' D ' = 0.
Ta có MA + MB + MC + MD = ( MO + OA ) + ( MO + OB ) + ( MO + OC ) + ( MO + OD )
= OA + OB + OC + OD + 4 MO = 0 + 4 MO = 4 MO.
Tương tự, ta cũng có MA ' + MB ' + MC ' + MD ' = 4 MO '.
Từ đó suy ra MA + MB + MC + MD + MA ' + MB ' + MC ' + MD ' = 0
(
4 MO + 4 MO ' = 0 4 MO + MO ' = 0 MO + MO ' = 0 . )
Vậy điểm M cần tìm là trung điểm của OO '.
Câu 5: Cho hình hộp ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢ có tâm O. Đặt AB = a , BC = b . Điểm M xác định bởi đẳng
1
thức vectơ OM =
2
( )
a - b . Khẳng định nào sau đây đúng?
Lời giải
Chọn A
A' B'
I'
D' C'
O
A B
I
D C
Gọi I , I ' lần lượt là tâm các mặt đáy ABCD, A ¢B ¢C ¢D ¢ . Suy ra O là trung điểm của II '.
Do ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢ là hình hộp nên AB = DC.
1 1 1 1
Theo giả thiết ta có OM =
2
( ) (
a - b = AB - BC = DC +CB = DB = IB.
2 2 2
) ( )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 719
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vì ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢ là hình hộp nên từ đẳng thức OM = IB suy ra M là trung điểm BB '.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 720
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CÂN NẮM
I – TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
1. Góc giữa hai vectơ trong không gian
Định nghĩa
Trong không gian, cho u và v là hai vectơ khác 0 . Lấy một điểm A bất kì, gọi B và C là hai
( £ 180) là góc giữa hai vectơ u và
0 £ BAC
điểm sao cho AB = u, AC = v . Khi đó ta gọi góc BAC
v trong không gian, kí hiệu là (u, v) .
B
A
C
Trong trường hợp u = 0 hoặc v = 0 , ta quy ước u.v = 0 .
II – VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG
1. Định nghĩa
Vectơ a khác 0 được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng d nếu giá của vectơ a song song
hoặc trùng với đường thẳng d .
2. Nhận xét
a) Nếu a là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì vectơ k a với k ¹ 0 cũng là vectơ chỉ phương
của d .
b) Một đường thẳng trong không gian hoàn toàn xác định nếu biết một điểm A thuộc d và một
vectơ chỉ phương a của nó.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 721
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
c) Hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi chúng là hai đường thẳng phân biệt và có hai
vectơ chỉ phương cùng phương.
III – GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
1. Định nghĩa
Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian là góc giữa hai đường thẳng a ¢ và b ¢ cùng đi
qua một điểm và lần lượt song song với a và b .
a
b
a'
O b'
2. Nhận xét
a) Để xác định góc giữa hai đường thẳng a và b ta có thể lấy điểm O thuộc một trong hai đường
thẳng đó rồi vẽ một đường thẳng qua O và song song với đường thẳng còn lại.
b) Nếu u là vectơ chỉ phương của đường thẳng a và v là vectơ chỉ phương của đường thẳng b và
(u, v) = a thì góc giữa hai đường thẳng a và b bằng a nếu 0 £ a £ 90 và bằng 180- a nếu
90 < a £ 180 . Nếu a và b song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng 0 .
1. Phương pháp
Cách 1: (Theo phương pháp hình học)
Lấy điểm O tùy ý ( ta có thể lấy điểm O thuộc một trong hai đường thẳng), qua đó vẽ các
đường thẳng lần lượt song song (hoặc trùng) với hai đường thẳng đã cho.
Tính một góc trong các góc được tạo bởi giữa hai đường thẳng cắt nhau tại O.
Nếu góc đó nhọn thì đó là góc cần tìm, nếu góc đó tù thì góc cần tính là góc bù với góc đã
tính.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 722
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cách 2: (Theo phương pháp vectơ)
Tìm u1 , u2 lần lượt là các vectơ chỉ phương của hai đường thẳng 1 và 2 tính u1 , u2
u1.u2
Khi đó cos 1 , 2 cos u1 , u2
| u1 | . | u2 |
Kẻ HD ^ IJ ,( H Î IJ )
a
IH 1 3
Ta có: cos DIJ 4 .
DI a 3 2 3 6
2
Ví dụ 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Xác định Góc tạo bởi hai đường thẳng BD và
CD’.
Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 723
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trước hết ta tính góc giữa hai vectơ SC và AB
Từ giả thiết suy ra ABC vuông cân tại A
Ta có:
a2
SA AC .AB
SC.AB
cos SC,AB
SC . AB
SC . AB
SA.AB 0 a.a.cos120
SC . AB a.a
22
a
1
2
Suy ra: SC,AB 120.
Vậy góc giữa hai đường thẳng SC và AB bằng 60.
Ví dụ 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD. Cho biết
AB CD 2a và MN a 3 . Xác định góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CD
MN 2 IM 2 IN 2 2IM.IN cos MIN
3a 2 a 2 a 2 2a.a cos MIN
1
cos MIN
2
Suy ra: MIN 120
Vậy:
AB,CD IM,IN 180 120 60.
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong không gian
1. Phương pháp
Cách 1: Dùng định nghĩa: a b a, b 90 0
b / /c
Cách 2: Dùng định lí: ab
a c
Cách 3: Sử dụng tích vô hướng: a b a.b 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 724
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2. .Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
BSC
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC và ASB CSA
. Chứng minh rằng:
SA BC,SB AC,SC AB
Hướng dẫn
Chöùng minh: SA BC
Xeùt: SA.BC SA. SC SB SA.SC SA.SC
SA . SB cos ASB
SA . SC cos ASC 0 SA BC
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD đều. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD.
a) Chứng minh AG CD
b) Gọi M là trung điểm của CD. Tính góc giữa AC và BM.
Hướng dẫn
a) Đặt AB b; AC c; AD d A
Chứng minh : AG CD AG.CD 0
Với b d
1 1
AG AB AC AD b c d
3 3
c
G
D
Từ đó: AG.CD 0 C
b) Ta có:
AC.BM
cos AC, BM
AC . BM
Với
1 a2
AC.BM AC. AM AB AC.AM AC.AB AC. AC AD AC.AB
2
4
a2 3
AC . BM
2
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song
song với c (hoặc b trùng với c ).
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song
song với c .
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng
đó.
Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 725
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn A
A đúng theo định nghĩa.
B sai vì có thể b và c chéo nhau.
C sai vì có thể là góc vuông.
D sai. Nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương là a với 0 0 £ a £ 90 0 thì góc giữa hai đường
thẳng bằng a , nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương là a với 90 0 < a £ 180 0 thì góc giữa hai
đường thẳng bằng 1800 - a.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì
song song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc
với đường thẳng kia.
Lời giải
Chọn D
Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P ) , trong đó a ^ ( P ) . Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Nếu b ^ ( P ) thì b/ / a . B. Nếu b/ / ( P ) thì b ^ a .
Lời giải
Chọn D
Vì b có thể nằm trong mặt phẳng ( P ) .
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và DH ?
A. 450. B. 900. C. 120 0. D. 600.
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 726
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
H G
E F
D C
A B
vuông).
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và EG ?
A. 900. B. 600. C. 450. D. 120 0.
Lời giải
Chọn C
H G
E F
D C
A B
hình vuông).
Câu 6: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa AC và DA ' là:
A. 450. B. 900. C. 600. D. 120 0.
Lời giải
Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 727
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D' C'
A' B'
D C
A B
Gọi a là độ dài cạnh hình lập phương. Khi đó, tam giác AB ' C đều (
AB ' = B ' C = CA = a 2 ) do đó B ' CA = 60 . 0
' = 60 0.
Lại có, DA ' song song CB ' nên ( AC , DA ') = ( AC , CB ') = ACB
Câu 7: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' . Giả sử tam giác AB ' C và A ' DC ' đều có ba góc nhọn.
Góc giữa hai đường thẳng AC và A ' D là góc nào sau đây?
A. AB ' C.
B. DA ' C '.
C. BB ' D. '.
D. BDB
Lời giải
Chọn B
B' C'
A' D'
B C
A D
Ta có AC A ' C ' ( A ' B ' CD là hình bình hành) mà DA ' C ' nhọn nên
( AC , A ' D ) = ( A ' C ', A ' D ) = DA ' C '.
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa AC và B ' D ' bằng 900. B. Góc giữa B ' D ' và AA ' bằng 600.
C. Góc giữa AD và B ' C bằng 450. D. Góc giữa BD và A ' C ' bằng 900.
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 728
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D' C'
A' B'
D C
A B
Ta có ( AA ', B ' D ') = ( BB ', B ' D ') = BB ' C = 90 0. Khẳng định B sai.
Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. 600. B. 300. C. 900. D. 450.
Lời giải
Chọn C
B C
M
D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 729
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A
D
O
M
2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
Lời giải
Chọn B
B D
a 3
Tam giác BCD đều DM = .
2
a 3
Tam giác ABC đều AM = .
2
AB. DM AB. DM
( )
Ta có: cos AB, DM = =
AB . DM a 3
a.
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 730
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Mặt khác: AB. DM = AB ( AM - AD ) = AB. AM - AB. AD
= AB . ( )
AM . cos AB. AM - AB . AD . cos AB. AD ( )
= AB . AM . cos 30- AB . AD . cos 60
a 3 3 1 3a 2 a 2 a 2
= a. . - a.a. = - =
2 2 2 4 2 4
= BAD
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC = 60 . Hãy xác định góc giữa cặp
vectơ AB và CD ?
A. 60. B. 45. C. 120. D. 90.
Lời giải
Chọn D
C D
= BSC
Câu 13: Cho hình chóp S . ABC có SA = SB = SC và ASB = CSA
. Hãy xác định góc giữa cặp
vectơ SC và AB ?
A. 120. B. 45. C. 60. D. 90.
Lời giải
Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 731
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
A C
Do đó (SC, AB ) = 90 .
Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có SA = SB và CA = CB . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng
chéo nhau SC và AB.
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Lời giải
Chọn D
A C
SC 2 + CA 2 - SA 2 SC 2 + CB 2 - SB 2
= - =0 (do SA = SB và CA = CB )
2 2
Vậy SC ^ AB .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 732
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
= SAB
Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có AB = AC và SAC . Tính số đo của góc giữa hai đường
A B
M
C
ìïSA chung
ïï
Ta có ïí AB = AC DSAB = DSAC (c - g - c) .
ïï
= SAC
ïïSAB
î
ìSC = SB
ï
Suy ra ïí . (2 )
ï
î ASC = ASB
ï
Từ (1) và (2 ) , suy ra SA.BC = 0 . Vậy SA ^ BC .
3 = DAB
= 60 , CD = AD . Gọi j là góc giữa AB và
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có AC = AD , CAB
2
CD . Chọn khẳng định đúng?
3 1
A. cosj = . B. j = 60. C. j = 30. D. cosj = .
4 4
Lời giải
Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 733
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A
C D
B
AB.CD AB.CD
Ta có cos ( AB, CD ) = =
AB . CD A B.CD
1
- A B.CD
4 1
Do có cos ( AB, CD ) = = .
AB.CD 4
1
Vậy cos j = .
4
= BAD
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC = 60 , CAD
= 90 . Gọi I và J lần
lượt là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ ?
A. 120. B. 90. C. 60. D. 45.
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 734
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A
B D
= 60 0 D ABC đều CI ^ AB .
Tam giác ABC có AB = AC và BAC
Tương tự, ta có DABD đều nên DI ^ AB .
1 1 1
Ta có IJ . AB =
2
( )
IC + ID . AB = IC. AB + ID. AB = 0
2 2
(
I J ^ AB AB, IJ = 90 .)
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AB = CD . Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD, AD .
Góc ( IE , JF ) bằng
B D
E
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 735
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìï IF CD
ï
Ta có IF là đường trung bình của DACD ïí .
ïï IF = 1 CD
ïî 2
ìï JE CD
ï
Lại có JE là đường trung bình của D BCD ïí .
ïï JE = 1 CD
îï 2
ìIF = JE
ï
ï
í Tứ giác IJEF là hình bình hành.
ï
îIF JE
ï
ì
ï 1
ï
ï IJ = AB
ï
ï 2
Mặt khác: í . Mà A B = CD IJ = JE .
ï
ï 1
ï JE = CD
ï
ï
î 2
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều
bằng a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo của góc ( MN , SC )
bằng
A. 45. B. 30. C. 90. D. 60.
Lời giải
Chọn C
B C
A M D
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung
điểm của SC và BC . Số đo của góc ( IJ , CD ) bằng:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 736
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. 90. B. 45. C. 30. D. 60.
Lời giải
Chọn D
A D
O
B J C
Gọi O là tâm của hình thoi ABCD OJ là đường trung bình của DBCD.
ìïOJ CD
ïï
Suy ra í .
ïïOJ = 1 CD
ïî 2
Vì CD OJ ( IJ , CD ) = ( IJ , OJ ) .
ì
ï 1 a
ï
ï IJ = SB =
ï
ï 2 2
ï
ï
ï 1 a
Xét tam giác IOJ , có íOJ = CD = DIOJ đều.
ï
ï 2 2
ï
ï
ï 1 a
ï
ï IO = SA =
ï
î 2 2
= 60 .
Vậy ( IJ , CD ) = ( IJ , OJ ) = IJO
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có cạnh SA = x , tất cả các cạnh còn lại đều bằng a . Tính số đo
của góc giữa hai đường thẳng SA và SC.
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Lời giải
Chọn D
Theo giả thiết, ta có AB = BC = CD = DA = a nên ABCD là hình thoi cạnh a .
Gọi O = AC Ç BD . Ta có DCBD = DSBD (c - c - c) .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 737
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó tam giác SAC vuông tại S (tam giác có đường trung tuyến bằng nửa cạnh đáy).
Vậy SA ^ SC .
Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính AB. EG .
a2 2
A. a 2 3. B. a2 . C. . D. a 2 2.
2
Lời giải
Chọn B
H G
E
F
D C
A B
Ta có AB.EG = AB. AC. Mặt khác AC = AB + AD .
2
Suy ra AB.EG = AB. AC = AB ( AB + AD ) = AB + AB. AD .
Vì ABCD là hình vuông AB ^ AD AB. AD = 0
2
AB + AB. AD = AB 2 + 0 = a2 .
Câu 23: Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 có cạnh a . Gọi M là trung điểm AD . Giá trị
B1 M . BD1 là:
1 2 3 2
A. a. B. a2 . C. a. D. a 2 2.
2 4
Lời giải
Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 738
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D1 C1
A1 B1
D C
M
A B
Câu 24: Cho tứ diện ABCD có AC = a, BD = 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC
. Biết AC vuông góc với BD . Tính MN .
a 6 a 10 2a 3 3a 2
A. MN = . B. MN = . C. MN = . D. MN = .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn B
P M
B 3a D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 739
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi P là trung điểm của AB PN , PM lần lượt là đường trung bình của tam giác D ABC
ìï
ïïPN = 1 AC = a
ï 2 2 .
và DABD . Suy ra ïí
ïï 1 3a
ïïPM = BD =
ïî 2 2
a2 9a2 a 10
Do đó MN = PN 2 + PM 2 = + = .
4 4 2
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD . Mặt phẳng ( P ) song song với AB và CD
lần lượt cắt BC, DB, AD, AC tại M , N , P, Q . Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Tứ giác không phải hình thang.
Lời giải
Chọn C
B D
N
ìï( MNPQ )/ / AB
Ta có ïí MQ/ / AB.
ïï( MNPQ ) Ç ( ABC ) = MQ
î
Câu 26: Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC ¢ có chung cạnh AB và nằm trong
hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh
AC, CB, BC ¢ và C ¢A . Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thang.
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 740
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C'
P
A M
C
H N
ïìCH ^ AB
Gọi H là trung điểm của AB . Vì hai tam giác ABC và ABC ¢ đều nên ïí .
ïïîC ¢H ^ AB
Suy ra AB ^ (CHC ¢) . Do đó AB ^ CC ¢ .
ì
ï PQ/ / AB
ï
ï
Ta có ï
íPN / / CC ¢ PQ ^ PN .
ï
ï
î AB ^ CC ¢
ï
ï
Câu 27: Cho tứ diện ABCD trong đó AB = 6, CD = 3 , góc giữa AB và CD là 60 và điểm M trên
BC sao cho BM = 2 MC . Mặt phẳng ( P ) qua M song song với AB và CD cắt
BD , AD , AC lần lượt tại M , N , Q . Diện tích MNPQ bằng:
3
A. 2 2. B. 3. C. 2 3. D. .
2
Lời giải
Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 741
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A
6
P
Q
B D
N
3
M
C
ìï( MNPQ )/ / AB
Ta có ïí MQ/ / AB.
ïï( MNPQ ) Ç ( ABC ) = MQ
î
Ta có ( AB
;CD ) = (QM
; MP ) = 60 0 . Suy ra S MNPQ = QM .QN . sin 60 0.
CM MQ 1
Ta có DCMQ ∽ DCBA = = MQ = 2.
CB AB 3
AQ QN 2
DAQN ∽ DACD = = QN = 2.
AC CD 3
3
Vậy S MNPQ = QM .QN . sin 60 0 = 2.2. = 2 3.
2
Câu 28: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB = 4, CD = 6 . M là điểm thuộc cạnh
BC sao cho MC = 2 BM . Mặt phẳng ( P ) đi qua M song song với AB và CD . Diện tích
thiết diện của ( P ) với tứ diện là:
17 16
A. 5. B. 6. C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 742
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A
4
P
N
B D
Q
M
6
C
ìï( MNPQ )/ / AB
Ta có ïí MN / / AB.
ïï( MNPQ ) Ç ( ABC ) = MN
î
Tương tự ta có MQ/ / CD, NP / / CD, QP/ / AB . Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành
Ta có ( AB
;CD ) = ( MN
; MQ ) = NMQ
= 90 0 tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
CM MN 1 4
Lại có DCMN ∽ DCBA = = MN = ;
CB AB 3 3
AN NP 2
DANP ∽ DACD = = MP = 4.
AC CD 3
16
Vậy S MNPQ = MN .NP = .
3
Câu 29: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB = CD = 6 . M là điểm thuộc cạnh BC
sao cho MC = x . BC (0 < x < 1) . Mặt phẳng ( P ) song song với AB và CD lần lượt cắt
BC, DB, AD, AC tại M , N , P, Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu?
A. 9. B. 11. C. 10. D. 8.
Lời giải
Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 743
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A
6
P
B D
N
6
M
C
ì
ï MQ/ / NP / / AB
Xét tứ giác MNPQ có ïí MNPQ là hình bình hành.
ï î MN / / PQ/ / CD
ï
MN BM
Vì MN / / CD nên = = 1 - x MN = (1 - x ).CD = 6 (1 - x ) .
CD BC
1
Ta có S MNPQ = 9 khi x = 1- x x = .
2
Vậy diện tích tứ giác MNPQ lớn nhất bằng 9 khi M là trung điểm của BC .
Câu 30: Trong không gian cho tam giác ABC . Tìm M sao cho giá trị của biểu thức
P = MA 2 + MB 2 + MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
= 3 MG 2 + GA 2 + GB 2 + GC 2 ³ GA 2 + GB 2 + GC 2 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 745
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẢNG
O
α
Tính chất 2
Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt
phẳng cho trước.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 746
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
4. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.
Tính chất 1
Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
a b
Tính chất 2
Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng
vuông góc với mặt phẳng kia.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Tính chất 3
Cho đường thẳng a và mặt phẳng (a ) song song với nhau. Đường thẳng nào vuông góc
với (a ) thì cũng vuông góc với a.
Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc
với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.
b
a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 747
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Định lí (Định lí 3 đường vuông góc)
Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng ( P ) và a
đường thẳng b nằm trong mặt phẳng ( P ). Khi đó điều kiện
cần và đủ để b vuông góc với a là b vuông góc với hình a'
chiếu a ¢ của a trên ( P ). P b
b a b a'
Nếu đường thẳng a ^ ( P ) thì ta nói góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) bằng 900.
Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết
1. Phương pháp
Ta cần nắm vững các tính chất sau
Tính chất 1
a) Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này
thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
b) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với
nhau.
Tính chất 2
a) Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì
cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
b) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với
nhau.
Tính chất 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 748
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a) Cho đường thẳng a và mặt phẳng (α) song song với nhau. Đường thẳng nào
vuông góc với (α) thì cũng vuông góc với a.
b) Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng
vuông góc với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho hai đường thẳng a, b và hai mặt phẳng (P), (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng?
a // b a b
P b. P a.
P a
A. B.
b // P
a b a Q
C. P // a. D. P // Q .
b P b P
ĐÁP ÁN A
a // b
P b là mệnh đề đúng. Nghĩa là, cho hai đường thẳng song song, mặt
P a
phẳng nào vuông góc với đường thẳng này sẽ vuông góc với đường thẳng kia.
Ví dụ 2: Cho hai đường thẳng a, b và hai mặt phẳng (P), (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng?
a P
a P
A. a // b. B. b P a// b.
b P
ab
P // Q a // Q . a // P
C. D. a // Q .
a P P Q
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
Mệnh đề A sai. Vì khi đó hai đường thẳng a và b có thể song song hoặc trùng nhau.
Mệnh đề A chỉ đúng khi a và b phân biệt.
Mệnh đề B đúng. Thật vậy, ta thấy:
+ Nếu a cắt b tại M. Như vậy, qua điểm M ta vẽ được hai đường thẳng a và b cùng
vuông góc với (P): Vô lí. Vậy a không cắt b.
+ Nếu a chéo b. Lấy điểm N trên a. Qua N vẽ đường thẳng bʹ // b.
Do b P nên bʹ P . Như vậy từ điểm N ta có hai đường thẳng a và b’ cùng
vuông góc với (P): Vô lí. Vậy a và b không chéo nhau.
+ Trường hợp a trùng b không xảy ra vì a b (giả thiết).
Vậy a // b.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 749
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Mệnh đề C sai. Mệnh đề đúng là a Q .
Mệnh đề D sai. Vì lúc này a có thể song song hoặc chứa trong (Q).
Ví dụ 3: Cho hai đường thẳng a, b và hai mặt phẳng (P), (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng?
ab
a P
A. a c b // P . B. b // P .
a b
c P
a P b // P a P
C. . D. P // Q .
a b b P a // Q
ĐÁP ÁN C
A sai: Lúc này b có thể chứa trong, hoặc cắt, hoặc song song với (P). Mệnh đề chỉ đúng
khi a P .
B sai: Vì lúc này b có thể chứa trong (P). Mệnh đề chỉ đúng khi b P .
a, b,c
Ví dụ 4: Cho . Mệnh đề nào sau đây đúng?
c a, c b
ĐÁP ÁN D
a, b
Ví dụ 5: Cho c // . Mệnh đề nào sau đây đúng?
c a, c b
a // b
A. a cắt b. B. a // b. C. .
a b
D. a b.
ĐÁP ÁN C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 750
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a, b
Ví dụ 6: Cho c caét . Mệnh đề nào sau đây đúng?
c a, c b
a // b
A. a cắt b. B. a // b. C. .
a b
D. a b.
ĐÁP ÁN C
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (a ) thì d
vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (a ).
B. Nếu đường thẳng d ^ (a ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (a ).
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (a ) thì d ^ (a ).
Lời giải
Chọn C
b c
Mệnh đề C sai vì thiếu điều kiện '' cắt nhau '' của hai đường thẳng nằm trong (a ). Ví dụ:
đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng b và c nằm trong (a ) nhưng b và c
song song với nhau thì khi đó a chưa chắc vuông góc với (a).
Câu 2: Trong không gian cho đường thẳng D không nằm trong mặt phẳng ( P ) , đường thẳng D
được gọi là vuông góc với mp ( P ) nếu:
A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp ( P ).
Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 751
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn D
Đường thẳng D được gọi là vuông góc với mặt phẳng ( P ) nếu D vuông góc với mọi
đường thẳng trong mặt phẳng ( P ) .(Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng).
c
c a
a
b
b
Mệnh đề ở câu B sai vì: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng
thì có thể cắt nhau, chéo nhau.
Câu 4: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P ), trong đó a ^ ( P ). Chọn mệnh đề
sai trong các mệnh đề sau?
A. Nếu b ^ ( P ) thì a b. B. Nếu b a thì b ^ ( P ).
Lời giải
Chọn D
P
b
Câu 5: Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng ( P ) . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
A. Nếu a ^ ( P ) và b ^ a thì b ( P ) . B. Nếu a ( P ) và b ^ ( P ) thì a ^ b .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 752
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. Nếu a ( P ) và b ^ a thì b ( P ) . D. Nếu a ( P ) và b ^ a thì b ^ ( P ) .
Lời giải
Chọn B
Mệnh đề A sai vì b có thể nằm trong ( P ) .
P
b
a a
b
P P
b
P
b
Câu 6: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề
sau:
A. Nếu a ^ b và b ^ c thì a c.
C. Nếu a b và b ^ c thì c ^ a.
D. Nếu a ^ b , b ^ c và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
Lời giải
Chọn D
Nếu a ^ b và b ^ c thì a c hoặc a cắt c hoặc a trùng c hoặc a chéo c.
b b
a b
P P P
c a
c
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 753
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 7: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mặt
phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
B. Qua một điểm O cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường
thẳng cho trước.
C. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường
thẳng cho trước.
D. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt
phẳng cho trước.
Lời giải
Chọn C
P
O a
c
Mệnh đề C sai vì qua một điểm O cho trước có vô số đường thẳng vuông góc với một
đường thẳng cho trước.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường
thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một
mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường
thẳng cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt
phẳng cho trước.
Lời giải
Chọn D
P
O
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 754
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Qua một điểm cho trước có thể kẻ được vô số mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho
trước.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với
nhau.
C. Với mỗi điểm A Î (a ) và mỗi điểm B Î (b ) thì ta có đường thẳng AB vuông góc với
giao tuyến d của (a ) và (b ).
D. Nếu hai mặt phẳng (a ) và (b ) đều vuông góc với mặt phẳng (g ) thì giao tuyến d của
(a ) và (b ) nếu có sẽ vuông góc với (g ).
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề A sai vì nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt
phẳng này vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
A Q
B
P
O C
Mệnh đề B sai vì còn trường hợp hai mặt phẳng cắt nhau.
Q P
R
O
Mệnh đề C sai vì đường thẳng AB có thể không vuông góc với giao tuyến.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của
nó trên mặt phẳng đã cho.
B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và đường thẳng b
với b vuông góc với ( P ).
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt
phẳng (Q ) thì mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng (Q ) .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 755
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt
phẳng ( P ) thì a song song với b .
Lời giải
Chọn A
Mệnh đề B sai vì hai góc này phụ nhau.
Mệnh đề C sai vì ( P ) có thể trùng (Q ) .
Dạng 2. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Từ đó suy ra đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
1. Phương pháp
Để chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ta có thể sử dụng một ttrong các
cách sau
a b ( )
1. a c () a () (a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau)
b c A
a / / b
2. a () ( a song song với một đường thẳng b vuông góc (P) )
b ( )
a ()
3. a ( )
() / /()
4. AB () M | MA MB , () là mặt phăng trung trực của AB
ABC ()
5. MA MB MC MO ()
OA OB OC
Để chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng ngoài 4 cách đã biết ở bài hai
đường thẳng vuông góc ta có thểm sử dụng thêm các cách sau
a ()
1. a b
b ( )
a / /()
2. a b
b ( )
a' hch (a)
3. b a b a'
b
ABC,a AB
4. a BC
a AC
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 756
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho tứ diện SABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Kẻ BE vuông góc với
AC E AC . Khi đó:
A. BE SBC .
B. BE SAB .
C. BE SAC .
.
D. BE là đường phân giác của góc ABC
ĐÁP ÁN C
Do SA BE, BE AC BE SAC .
ĐÁP ÁN D
Ta có:
ìïBC ^ AC
ïí BC ^ (SAC ) BC ^ AE (1)
ïïîBC ^ SA
Theo giả thiết: SC ^ AE (2)
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và SA SC , SB SD.
Khi đó:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 757
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. SO là đường cao của hình chóp.
B. Tam giác SBD vuông cân.
C. Tam giác SAC vuông cân.
1
D. SO BD.
2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
O là tâm hình thoi O là trung điểm của AC, BD mà mỗi SAC, SBD cân
SO AC, SO BD SO ABCD SO là đường cao hình chóp.
A. IJ SAD .
B. IJ SCD .
C. IJ SAC .
D. IJ SBD .
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
SAC, SBD cân SO ABCD
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 758
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
SO IJ
IJ // AC IJ BD
IJ SBD .
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB b và tam
giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy một điểm M với AM x 0 x a . Mặt phẳng
qua M song song với AC và SB cắt BC, SB, SA lần lượt tại N, P, Q. Giá trị x để S MNPQ lớn
nhất bằng
a a a D.
A. . B. . C. .
5 4 2 a
.
3
Phân tích: Trước hết ta phải xác định được MNPQ là hình chữ nhật
AC SO ( ACS caân)
AC SBD
AC BD (ñöôøng cheùo hình vuoâng)
AC SB , mà MQ // SB MN MQ
Vậy MNPQ là hình chữ nhật.
ĐÁP ÁN C
Ta có: MN // AC
ax
.a 2 a x 2
BM
MN .AC
BA a
AM bx
SAB có: MQ // SB MQ .SB
AB a
S MNPQ MN.MQ
b 2
a
a x x
a x x 2
Ta có:
2
a x x a4 a x x
a
S MNPQ lớn nhất khi và chỉ khi a x x x .
2
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C. Cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. CH ^ AK . B. CH ^ SB. C. CH ^ SA. D. AK ^ SB.
Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 759
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn D
C B
H
A
Và AK ^ SB chỉ xảy ra khi và chỉ khi tam giác SAB cân tại S . .
Câu 12: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB. Khẳng định nào dưới đây là
sai?
A. SA ^ BC. B. AH ^ BC. C. AH ^ AC. D. AH ^ SC.
Lời giải
Chọn C
A C
ì
ï AH ^ SB
Khi đó ïí AH ^ (SBC ) AH ^ SC.
ï
î AH ^ BC
ï
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 760
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Nếu AH ^ AC mà SA ^ AC suy ra AC ^ (SAH ) AC ^ AB (vô lý).
Câu 13: Cho tứ diện ABCD. Gọi H là trực tâm của tam giác BCD và AH vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. CD ^ BD. B. AC = BD. C. AB = CD. D. AB ^ CD.
Lời giải
Chọn D
B D
ì
ïCD ^ AH
Từ (1), (2 ) suy ra ïí CD ^ ( ABH ) CD ^ AB.
ï
îCD ^ BH
ï
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC, SB = SD.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB ^ (SAC ). B. CD ^ AC. C. SO ^ ( ABCD ). D. CD ^ (SBD ).
Lời giải
Chọn C
A B
D C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 761
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Tương tự, ta cũng có SO ^ BD mà AC Ç BD = O Ì ( ABCD ) SO ^ ( ABCD ).
Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. SA ^ BD. B. SC ^ BD. C. SO ^ BD. D. AD ^ SC.
Lời giải
Chọn D
A D
O
B C
ïìBD ^ SO
Mặt khác SO Ì (SAC ) và SC Ì (SAC ) suy ra ïí .
ïïîBD ^ SC
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Đường thẳng SA cuông
góc với mặt đáy ( ABCD ) . Gọi I là trung điểm của SC. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. IO ^ ( ABCD ). B. BC ^ SB.
C. Tam giác SCD vuông ở D. D. (SAC ) là mặt phẳng trung trực của
BD.
Lời giải
Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 762
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
I
A D
O
B C
Vì O, I lần lượt là trung điểm của AC , SC suy ra OI là đường trung bình của tam giác
SAC OI // SA mà SA ^ ( ABCD ) OI ^ ( ABCD ).
ìCD ^ AD
ï
Tương tự, ta có được ïí CD ^ SD.
ï
ï
î
CD ^ SA (SA ^ ( ABCD ))
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , có AD = CD = a ,
AB = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ( ABCD ) , E là trung điểm của AB . Chỉ ra
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. CE ^ (SAB ). B. CB ^ (SAC ).
Lời giải
Chọn D
A E B
D C
ìïCE ^ AB
Từ giả thết suy ra ADCE là hình vuông ïí .
ï ïîCE = AD = a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 763
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ïìCE ^ AB
Ta có ïí CE ^ (SAB ). Do đó A đúng.
ïïCE ^ SA (do SA ^ ABCD )
î
1
Vì CE = AD = a CE = AB DABC vuông tại C CB ^ AB . Kết hợp với CB ^ SA (do
2
SA ^ ( ABCD ) ) nên suy ra CB ^ (SAC ). Do đó B đúng.
ìïCD ^ AD
Ta có ïí CD ^ (SAD ) CD ^ SD. Do đó C đúng.
ïïCD ^ SA (do SA ^ ABCD )
î
Lời giải
Chọn D
E
D
A
B C
Câu 19: Cho hình chóp SABC có SA ^ ( ABC ). Gọi H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và
ABC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC ^ (SAH ). B. SB ^ (CHK ). C. HK ^ (SBC ). D. BC ^ (SAB ).
Lời giải
Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 764
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
A C
H
K
M
ïìBC ^ SA
Ta có ïí BC ^ (SAH ). Do đó A đúng.
ïïîBC ^ SH
ìïCK ^ AB
Ta có ïí CK ^ (SAB ) CK ^ SB.
ïïîCK ^ SA
ìïBC ^ (SAH ) BC ^ HK
Ta có ïí HK ^ (SBC ). Do đó C đúng.
ïïSB ^ (CHK ) SB ^ HK
î
Câu 20: Cho hình lập phương ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢. Đường thẳng AC ¢ vuông góc với mặt phẳng nào
sau đây?
A. ( A ¢BD ). B. ( A ¢DC ¢). C. ( A ¢CD ¢). D. ( A ¢B ¢CD ).
Lời giải
Chọn A
A' B'
D'
C'
A B
D C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 765
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Từ (1), (2 ) suy ra A ¢D ^ ( ABC ¢D ¢) A ¢D ^ AC ¢.
Câu 21: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của
O trên mặt phẳng ( ABC ) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
1 1 1 1
A. OA ^ BC. B. = + + .
OH 2 OA 2 OB 2 OC 2
Lời giải
Chọn D
O C
ïìOA ^ OB
ïí OA ^ (OBC ) OA ^ BC. Do đó A đúng. (1)
ïïîOA ^ OC
Gọi I = AH Ç BC .
1 1 1
Tam giác vuông BOC , ta có 2
= 2
+ .
OI OB OC 2
1 1 1 1 1 1
Tam giác vuông AOI , ta có = + = + + . Do đó B đúng.
OH 2 OA 2 OI 2 OA 2 OB 2 OC 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 766
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 3. Xác định góc – hình chiếu – tính độ dài
1. Phương pháp
Bước 1: Tìm giao điểm O của a với .
a
Bước 2: Chọn A a và dựng AH , với A
H .
a,
Khi đó: AOH O
H
dựa trên
Bước 3: Tính số đo của AOH
các hệ thức lượng trong tam giác.
Các trường hợp đặc biệt
a ( ) a,() 900
a / /()
a,() 00
a ( )
Chú ý: Nếu a,() thì 0 900
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
a) Góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC) là
b) Góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABC) là
SA ABC
SBA
.
SCA
a) ĐÁP ÁN A
SA a 1
tan 30.
AB a 3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 767
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
b) ĐÁP ÁN B
2
SAB : SB2 SA 2 AB2 a 2 a 3 4a 2
Do đó: SB 2a SC SB 2a
Mặt khác: SA ABC SA AC SAC vuông tại A
SA a 1
sin 30.
SC 2a 2
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 . Cạnh
SA vuông góc với đáy và SA a.
a) Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là
b) Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) là
c) Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là
a) ĐÁP ÁN C
Góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng (ABCD) là SBA
45.
SBA
b) ĐÁP ÁN A
Góc giữa đường thẳng SD và mặt
phẳng (ABCD) là SDA
SA 3
tan 30.
AD 3
c) ĐÁP ÁN B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 768
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
DA SAB SA là hình chiếu của SD trên (SAB) ASD
AD
SAD vuông tại A tan 3 60.
SA
Ví dụ 3: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A, BC a ,
5 . Góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (A A’C’C) bằng
AAʹ a 2 và cos BAʹC
6
ĐÁP ÁN A
ĐÁP ÁN D
Gọi H là trung điểm của cạnh AC, suy ra HC’ là hình
chiếu của BC’ lên mặt phẳng (ACC’A’)
Do đó BCʹ, ACCʹ Aʹ
BCʹ,HCʹ
Ta có tam giác BHC’ vuông tại H, cạnh
3 2
BH cm
2
BH 1
Ta có sin HCʹ B HCʹ B 30.
BCʹ 2
Vậy BCʹ, ACCʹ Aʹ 30.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 769
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
60. Chân
Ví dụ 5: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, A
đường vuông góc hạ từ B’ xuống mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của hai
đường chéo của đáy ABCD. Cho BBʹ a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
ĐÁP ÁN C
Tính góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy.
Gọi O AC BD . Theo giả thiết ta có BʹO ABCD
Bʹ B ABCD B
BʹO ABCD , O ABCD
Hình chiếu B’B trên (ABCD) là OB
Bʹ B, ABCD Bʹ B, BO Bʹ
BO
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên mặt phẳng (SBC)
SD; SBC HSD
cos SD; SBC cos DSH
SH
SD
1 1 8a 2 6 4a 6
S ABC SA.AB SA.4a SA
2 2 3 3
1
VD.SBC DH.S SBC và
3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 770
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
VD.SBC VS.BCD .SA.S BCD
3
1 4a 6 1 32a 3 6
. . .4a.4a
3 3 2 9
1 32a 3 6 32a 3 6
DH.S SBC DH
3 9 3S SBC
BC AB
BC SAB BC SB S SBC
1 1
Từ BC.SB .4a.SB 2a.SB
BC SA 2 2
2
4a 6 80a 2 80 80
SB SA AB
2 2
16a
2 2
SB a S SBC 2a 2
3 3 3 3
32a 3 6 4a 10
Thế vào (1) DH
80 5
3.2a 2
3
2
4a 6 80a 2 80
SD SA AD
2 2
16a
2 2
SD a
3 3 3
2
80a 2 4a 10 304a 2
SH SD HD
2 2
2
3 5 15
304
a
SA a
304
15
SH
cos SD; SBC
SD
15 19 .
80 5
a
3
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AB, BC, SB. Khẳng định nào dưới đây
là đúng?
A. ( IJK ) // (SAC ). B. Góc giữa SC và BD bằng 600.
C. BD ^ ( IJK ). D. BD ^ (SAC ).
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 771
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
K A
D
I
B J C
BK BJ 1
Xét tam giác SBC , có = = suy ra JK song song với SC (1).
BS BC 2
BI BK 1
Tam giác SAB , có = = suy ra IK song song với SA (2 ).
BA BS 2
Kết hợp với (*), ta được BD ^ ( IJK ) . Vậy góc giữa hai đường thẳng SC , BD bằng 90 0.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có AB, BC, BD đôi một vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
.
A. Góc giữa CD và mặt phẳng ( ABD ) là góc CBD
.
B. Góc giữa AC và mặt phẳng ( BCD ) là góc ACB
.
C. Góc giữa AD và mặt phẳng ( ABC ) là góc ADB
.
D. Góc giữa AC và mặt phẳng ( ABD ) là góc CBA
Lời giải
Chọn B
B D
ïìCB ^ BD
A sai, vì ïí CB ^ ( ABD ) B là hình chiếu của C trên mp ( ABD ).
ïïîCB ^ BA
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 772
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Suy ra góc giữa CD và mặt phẳng ( ABD ) là góc .
CDB
ì
ï AB ^ BC
B đúng, vì ïí AB ^ ( BCD ) B là hình chiếu của A trên mp ( BCD ).
ï
î AB ^ BD
ï
ïìBD ^ BA
C sai, vì ïí BD ^ ( ABC ) B là hình chiếu của D trên mp ( ABC ).
ïïîBD ^ BC
D sai, vì B là hình chiếu của C trên mp ( ABD ) suy ra góc giữa AC và mặt phẳng
( ABD ) là góc CA B.
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC. H là hình chiếu của O trên
( ABC ). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. H là trung điểm của cạnh AB.
Lời giải
Chọn C
A H C
Mà tam giác ABC vuông tại B nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác nhọn, cạnh bên SA = SB = SC . Gọi H là
hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABC ), khi đó
A. H là trực tâm của tam giác ABC.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 773
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. H là trọng tâm của tam giác ABC.
Lời giải
Chọn C
A B
Lời giải
Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 774
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
C B
I
BC 2 = a 2 + a 2 - 2 a 2 . cos120 0 = 3a 2 BC = a 3 = AB 2 + AC 2 .
Khi đó, tam giác ABC vuông tại A mà I là hình chiếu của S trên mp ( ABC ).
Suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC hay chính là trung điểm BC. .
Câu 6: Cho hình hộp ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢ có đáy ABCD là hình thoi tâm O , BAD = 60 0 và
A ¢A = A ¢B = A ¢D. Hình chiếu vuông góc của A ¢ trên mặt phẳng ( ABCD ) là
A. trung điểm của AO.
Lời giải
Chọn B
B' C'
A' D'
B
C
O
H
A D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 775
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có A ¢ A = A ¢B = A ¢ D nên hình chiếu vuông góc của A¢ trên mặt phẳng ( ABCD ) trùng
với tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD (2 ).
Từ (1), (2 ) suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD .
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau. Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng ( ABC ) là
A. tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Lời giải
Chọn A
P
A C
H
M N
B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ).
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của S trên các cạnh AB, AC, BC.
ïìSH ^ AB
Ta có ïí AB ^ (SHM ) AB ^ HM , tương tự ta được HN ^ AC, HP ^ BC.
ïïîSM ^ AB
Khi đó (
SAB );( ABC ) = ( , tương tự suy ra
SM ; HM ) = SMH = SPH
SMH = SNH .
DSMH = DSNH = DSPH HM = HN = NP H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC .
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc với nhau và AB = a , BC = b, CD = c
. Độ dài đoạn thẳng AD bằng
A. a 2 + b2 + c2 . B. a 2 + b2 - c2 .
C. a 2 - b2 + c2 . D. - a 2 + b2 + c 2 .
Lời giải
Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 776
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A
B D
ïì AB ^ BC
Ta có ïí AB ^ ( BCD ) tam giác ABD vuông tại B.
ïïî AB ^ CD
ìï AB ^ CD
Lại có ïí CD ^ ( ABC ) tam giác BCD vuông tại C.
ïïîBC ^ CD
ìï AD 2 = AB 2 + BD 2
Khi đó ïí 2 AD 2 = AB 2 + BC 2 + CD 2 AD = a2 + b2 + c2 .
ïïBD = BC + CD
2 2
î
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc với nhau. Điểm nào dưới đây các
đều bốn đỉnh A, B, C, D của tứ diện ABCD ?
A. Trung điểm của cạnh BD.
Lời giải
Chọn C
B D
C
.
ì
ï AB ^ BC
Ta có ïí AB ^ ( BCD ) tam giác ABD vuông tại B.
ï
î AB ^ CD
ï
AD
Suy ra IA = IB = ID = , với I là trung điểm của AD . (1)
2
ïì AB ^ CD
Lại có ïí CD ^ ( ABC ) tam giác ACD vuông tại C.
ïïîBC ^ CD
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 777
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
AD
Suy ra EA = EC = ED = , với E là trung điểm của AD . (2)
2
Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và độ dài các cạnh bên
SA = SB = SC = b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Độ dài đoạn thẳng SG bằng
9 b 2 + 3a 2 b 2 - 3a 2 9 b 2 - 3a 2 2 2
A. . B. . C. . D. b + 3a .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
C
A
G M
BC a
Gọi M là trung điểm của BC suy ra BM = CM = = .
2 2
AM a 3 1 a 3
Tam giác ABC đều cạnh a, có GM = = . = .
3 2 3 6
a2
Tam giác SBM vuông tại M , có SM = SB 2 - MB 2 = b2 - .
4
a2 a2 9 b 2 - 3a 2
Tam giác SGM vuông tại G, có SG = SM 2 - GM 2 = b2 - - = .
4 12 3
Câu 11: Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O và vuông góc với
mặt phẳng ( ABCD ) lấy điểm S . Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABCD )
bằng 450. Độ dài cạnh SO bằng
a 3 a 2
A. SO = a 3. B. SO = a 2. C. SO = . D. SO = .
2 2
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 778
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
A
D
O
B C
Khi đó SA ;( ABCD ) = ( = 450 tam giác SA O vuông cân. (1)
SA ;OA ) = SAO
AC AB 2
Tam giác ABC vuông cân tại B, có OA = = = a 2. (2)
2 2
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a , BC = 2a . Hai mặt
bên (SAB ) và (SAD ) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) , cạnh SA = a 15 . Tính
góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABD ) .
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Lời giải
Chọn C
Do SA ^ ( ABCD ) nên SC
, ( ABD ) = SC
, ( ABCD ) = SC .
, AC = SCA
= SA SA
Xét tam giác vuông SAC , ta có tan SCA = = 3 .
AC AB + BC 2
2
= 60 0 .
Suy ra SCA
Câu 13: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA = 2a và
vuông góc với mặt đáy ( ABCD ) . Gọi j là góc giữa SO và mặt phẳng ( ABCD ) . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. tan j = 2 2. B. j = 60 0. C. tan j = 2. . D. j = 450.
Lời giải
Chọn A
Vì SA ^ ( ABCD ) nên hình chiếu vuông góc của SO trên mặt đáy ( ABCD ) là AO . Do đó
(
SO, ( ABCD )) = ( .
SO, OA ) = SOA
= SA
Trong tam giác vuông SA O , ta có tan SOA = 2 2.
OA
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 779
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy SO hợp với mặt đáy ( ABCD ) một góc nhọn j thỏa mãn tan j = 2 2 .
Lời giải
Chọn C
B A
H
C
Do đó (
SA , ( ABC )) = ( .
SA , AH ) = SAH
= SH = 60 0 .
Tam giác vuông SAH , có tan SAH = 3 , suy ra SAH
AH
Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD ) . Gọi j là góc giữa SD và mặt phẳng
( ABCD ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
5 15 3
A. cot j = . B. cot j = . C. j = 30 0. D. cot j = .
15 5 2
Lời giải
Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 780
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
A D
H
B C
Do đó SD , ( ABCD ) = ( .
SD, HD ) = SDH
a 3
● Tam giác SAB đều cạnh a nên SH = .
2
a 5
● HD = AH 2 + AB 2 = .
2
= DH 5
Tam giác vuông SHD , có cot SDH = .
SH 15
Câu 16: Cho chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2 , cạnh bên bằng 3 . Gọi j là góc giữa giữa
cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
14
A. tan j = 7. B. j = 60 0. C. j = 450. D. tan j = .
2
Lời giải
Chọn D
Gọi O là tâm mặt đáy ( ABCD ) , suy ra SO ^ ( ABCD ) .
Do đó (
SA , ( ABCD )) = ( .
SA , AO ) = SAO
= SO SB 2 - BO 2 14
Tam giác vuông SOA , có tan SAO = = .
AO AO 2
Câu 17: Cho tứ diện ABCD đều. Gọi a là góc giữa AB và mặt phẳng ( BCD ) . Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
3 3 3
A. cos a = . B. cos a = . C. cos a = 0 . D. cos a = .
3 4 2
Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 781
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn A
Gọi H là trọng tâm tam giác đều BCD AH ^ ( BCD ).
a 3
Gọi a là độ dài cạnh của tứ diện ABCD BH = .
3
cos a = BH 3
Khi đó a = ABH = ..
AB 3
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng 4a . Cạnh bên
SA = 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm của H
của đoạn thẳng AO . Gọi a là góc giữa SD và mặt phẳng ( ABCD ) . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
5
A. tan a = 5. B. tan a = 1. C. tan a = . D. tan a = 3.
5
Lời giải
Chọn C
A D
H
O
B C
Vì SH ^ ( ABCD ) nên hình chiếu vuông góc của SD trên mặt phẳng ( ABCD ) là HD .
Do đó SD , ( ABCD ) = ( .
SD, HD ) = SDH
● Tính được SH = SA 2 - AH 2 = a 2.
= SH 5
Tam giác vuông SHD , có tan SDH = .
HD 5
Lời giải
Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 782
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D' C'
A' B'
D C
O
A B
Do đó BB
', ( ABCD ) = BB
', BO = B ' BO .
1 a
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a , suy ra BO = BD = .
2 2
BO 1
Tam giác vuông B ' BO , có cos B
' BO =
= B ' BO = 60 0 .
BB ' 2
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 3 . Hình chiếu
a
vuông góc H của S trên mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC và SH = . Gọi
2
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và SC . Gọi a là góc giữa đường thẳng MN
với mặt đáy ( ABCD ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
4 3 2
A. tan a = . B. tan a = . C. tan a = . D. tan a = 1 .
3 4 3
Lời giải
Chọn B
A D
B M C
Ta có MN SB . Do đó MN
, ( ABCD ) = SB , ( ABCD ) .
Do SH ^ ( ABCD ) nên MN
, ( ABCD ) = SB
, ( ABCD ) = SB .
, HB = SBH
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 783
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BD 2 a
Ta có BD = AB 2 + AD 2 = 2a ; BH = = .
3 3
= SH 3
Tam giác SHB , có tan SBH = .
BH 4
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a , SO vuông góc
với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA và BC . Tính góc giữa đường thẳng MN
a 10
với mặt phẳng ( ABCD ) , biết MN = .
2
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Lời giải
Chọn C
A B
K
O N
D C
Do đó MN
, ( ABCD ) = MN . Ta có CK = 3 CA = 3a 2 .
, NK = MNK
4 4
2 CN 2 + CK 2 - KN 2 a 10
Tam giác CN K , có = cos 450 = KN = .
2 2CN .CK 4
= NK 1 = 60 0.
Tam giác vuông M N K , có cos MNK = MNK
MN 2
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng (SAB ) và
(SAC ) cùng vuông góc với đáy ( ABCD ) và SA = 2a . Gọi j là góc giữa đường thẳng SB
và mặt phẳng (SAD ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
5 2 5
A. cos j = . B. cos j = . C. j = 60 0. D. j = 30 0.
5 5
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 784
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
A D
B C
ì
ïBA ^ AD
Ta có ïí BA ^ (SAD ) . Suy ra hình chiếu vuông góc của SB trên mặt phẳng
ï
îBA ^ SA
ï
(SAD ) là SA . Do đó SB , (SAD ) = ( .
SB, SA ) = BSA
= SB SA 2 5
Tam giác vuông SAB , ta có cos BSA = = .
SA 2
SA + AB 2 5
Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA = a 6 và
vuông góc với đáy. Gọi a là góc giữa SC và mặt phẳng (SAB ) . Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
1 1 1
A. tan a = . B. tan a = . C. a = 30 0. D. tan a = .
8 7 6
Lời giải
Chọn B
A D
B C
ìBC ^ BA
ï
Ta có ïí BC ^ (SAB ) . Suy ra hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng (SAB )
ï
îBC ^ SA
ï
là SB . Do đó SC , (SAB ) = ( .
SC, SB ) = CSB
= BC 1
Tam giác vuông SBC , có tan CSB = .
SB 7
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 785
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy, góc gữa SC và mặt đáy ( ABCD ) bằng 450 . Gọi j là góc giữa đường thẳng SD
và mặt phẳng (SAC ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
5
A. tan j = . B. tan j = 5. C. j = 60 0. D. j = 450.
5
Lời giải
Chọn A
A D
O
B C
Xác định 450 = SC
, ( ABCD ) = SC , suy ra SA = AC = 2 a 2 .
, AC = SCA
ì DO ^ AC
ï
Gọi O = AC Ç BD , ta có ïí DO ^ (SAC ) nên hình chiếu vuông góc của SD trên
ï
î DO ^ SA
ï
mặt phẳng (SAC ) là SO . Do đó SD
, (SAC ) = SD .
, SO = DSO
1
Ta có DO = BD = a 2 ; SO = SA 2 + AO 2 = SA 2 + DO 2 = a 10 .
2
= OD 5
Tam giác vuông SOD , có tan DSO = .
OS 5
Câu 25: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 2 ,
AA ' = 4 . Tính góc giữa đường thẳng A ' C với mặt phẳng ( AA ' B ' B ) .
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Lời giải
Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 786
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A' D'
B' C'
A D
B C
ì
ïBC ^ AB
Ta có ïí BC ^ ( AA ' B ' B ) .
ï
îBC ^ AA '
ï
Do đó A ' C, ( AA ' B ' B ) = (
A ' C, A ' B ) = CA 'B .
BC BC 1
Tam giác vuông A ' BC , có tan CA 'B = = = .
A'B 2
AA ' + AB 2
3
Vậy A ' C tạo với mặt phẳng ( AA ' B ' B ) một góc 30 0.
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
và AD . Gọi j là góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SHK ) . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
2 7 14
A. tan j = 7. B. tan j = . C. tan j = . D. tan j = .
4 7 4
Lời giải
Chọn C
A K D
H
I
B C
Do đó (
SA , (SHK )) = ( .
SA , SI ) = ASI
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 787
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
AC
AI 7
Tam giác SIA vuông tại I , có tan ASI = = 42
= .
SI SA - AI 2 7
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB = BC = a ,
AD = 2a . Cạnh bên SA = a 2 và vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC với
mặt phẳng (SAD ) .
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Lời giải
Chọn A
A M D
B C
Suy ra hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng (SAD ) là SM .
Do đó SC
, (SAD ) = SC .
, SM = CSM
= CM AB 1 = 30 0 .
Tam giác vuông SM C , có tan CSM = = CSM
SM SA 2 + AM 2 3
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có
đường cao SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi a là góc giữa BD và mặt phẳng
(SAD ) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
3 3
A. a = 600. B. a = 30 0. C. cos a = . D. sin a = .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 788
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
A D
B C
ì AD ^ AB
ï
Ta có ïí AD ^ (SAD ) AD ^ BI . (2)
ï
î AD ^ SH
ï
Từ (1) và (2) , ta có BI ^ (SAD ) nên hình chiếu vuông góc của BD trên mặt phẳng (SAD )
là ID . Do đó BD
, (SAD ) = BD .
, ID = BDI
AB 3
BI 3
Tam giác BDI vuông tại I nên sin BDI = = 2 = .
BD AB 2 2 2
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi a là góc giữa AC ' và mặt phẳng ( A ' BCD ').
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
2
A. a = 30 0. B. tan a = . C. a = 450. D. tan a = 2.
3
Lời giải
Chọn D
A' D'
B' C'
I H
A D
B C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 789
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó AC
', ( A ' BCD ') = C
' I , ( A ' BCD ') = C
' I , HI = C ' IH .
AB 2
C'H 2 = 2.
Trong tam giác vuông C ' HI , có tan C
' IH = =
IH AB
2
Dạng 4. Thiết Diện
Phương pháp
Việc xác định thiết diện với một khối đa diện với một mặt phẳng vuông góc với một
đường thẳng cho trước, trước hết ta phải tìm được điểm chung của một mặt phẳng đã cho
với một mặt của khối đa diện, sau đó dựa vào mối quan hệ giữa tính song song và vuông
góc để tìm ra phương của giao tuyến giữa mặt đã cho và các mặt của khối đa diện.
Thường ta hay dùng hệ quả sau để tìm điểm chung
a b a () O b a
1) ; 2) b ( )
() b a / /() O () a
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , BC = 2a . Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng (a ) đi qua S vuông góc
với AB . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi (a) với hình chóp đã cho.
a2 3 a2 3 a2
A. S = . B. S = . C. S = a2 3. D. S = .
4 2 2
Lời giải
Chọn B
A D
H
M
B C
· SH Ì (a ) .
Kẻ HM ^ AB ( M Î CD ) HM Ì (a).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 790
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó thiết diện là tam giác SHM vuông tại H .
a 3 1 a 3 a2 3
Ta có SH = , HM = BC = 2 a. Vậy S DSHM = . .2a = .
2 2 2 2
Câu 2: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tâm O ; SO = 2a . Gọi M
là điểm thuộc đoạn AO ( M ¹ A ; M ¹ O ) . Mặt phẳng (a ) đi qua M và vuông góc với AO .
Đặt AM = x . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi (a ) với hình chóp S . ABC .
3 2
(a - x ) .
2
A. S = 2a2 . B. S = 2 x 2 . C. S = D. S = 2 (a - x ) .
2
Lời giải
Chọn B
A J C
M O
I
B
Vì S . ABC là hình chóp đều nên SO ^ ( ABC ) ( O là tâm của tam giác ABC ).
Tương tự ta cũng có BC (a ) .
IJ AM AM . BC 2 x 3
Trong tam giác ABC , ta có = suy ra IJ = = .
BC AA ' AA ' 3
MK AM AM .SO
Tương tự trong tam giác SA O , ta có = suy ra MK = = 2x 3 .
SO AO AO
1 2x 3
Vậy S DIJK = .2 x 3 = 2 x 2 .
2 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 791
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = a và vuông góc với đáy.
Mặt phẳng (a ) qua A và vuông góc với trung tuyến SI của tam giác SBC . Tính diện tích
S của thiết diện tạo bởi (a ) với hình chóp đã cho.
2a2 21 4 a2 21
A. S DAMN = . B. S DAMN = .
49 49
a2 21 2a2 21
C. S DAMN = . D. S DAMN = .
7 7
Lời giải
Chọn A
M C
A
Từ K kẻ đường thẳng song song với BC cắt SB, SC lần lượt tạị M , N .
ïìBC ^ AI
Ta có ïí BC ^ (SAI ) BC ^ AK MN ^ AK .
ïïîBC ^ SA
SA. AI a 21
Tam giác vuông SAI , có AK = = .
2
SA + AI 2 7
MN SK SA 2 SA 2 4 4a
Tam giác SBC , có = = 2 = 2 2
= MN = .
BC SI SI SA + AI 7 7
1 2 a 2 21
Vậy S DAMN = AK . MN = .
2 49
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = a và vuông góc với đáy.
Mặt phẳng (a) qua trung điểm E của SC và vuông góc với AB . Tính diện tích S của
thiết diện tạo bởi (a ) với hình chóp đã cho.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 792
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
5a 2 3 a2 7
A. S EFGH = . B. S EFGH = .
16 32
5a 2 3 5a 2 2
C. S EFGH = . D. S EFGH = .
32 16
Lời giải
Chọn C
H
E
F C
A
Từ (1) , (2) và (3) , suy ra thiết diện cần tìm là hình thang vuông EFGH .
1
Do đó S EFGH = ( EF + GH ). FG .
2
1 a 1 a 3 GH BG 3a
Ta có EF = SA = ; FG = CJ = ; = GH = BG = .
2 2 2 4 SA BA 4
1 æa 3a ö a 3 5a 2 3
Vậy S EFGH = ççç + ÷÷÷. = .
2 è2 4 ø 4 32
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = 2a và vuông góc với
đáy. Gọi (a ) là mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC . Tính diện tích S của thiết diện
tạo bởi (a ) với hình chóp đã cho.
a 2 15 a2 5
A. S DBIH = . B. S DBIH = .
10 8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 793
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a2 3 a 2 15
C. S DBIH = . D. S DBIH = .
12 20
Lời giải
Chọn D
A I C
Kẻ IH ^ SC ( H Î SC ) . (2)
a 3
Ta có BI đường cao của tam giác đều cạnh a nên BI = .
2
IH CI CI .SA CI .SA a 5
= IH = = = .
SA CS CS 2
SA + AC 2 5
1 a 2 15
Vậy S DBIH = BI .IH = .
2 20
Câu 6: Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b . Mặt phẳng (a ) đi qua
A và vuông góc với SC . Tìm hệ thức giữa a và b để (a ) cắt SC tại điểm C1 nằm giữa
S và C .
A. a > b 2. B. a > b 3. C. a < b 2. D. a < b 3.
Lời giải
Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 794
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
C1
A C
G
C'
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Do S . ABC là hình chóp đều nên SG ^ ( ABC ) .
ìï AB ^ CC '
Ta có ïí AB ^ (SCC ') AB ^ SC . (1)
ïïîSG ^ AB
Suy ra thiết diện cần tìm là tam giác ABC1 thỏa mãn đi qua A và vuông góc với SC .
< 90 0 .
Tam giác SA C cân tại S nên để C1 nằm giữa S và C khi và chỉ khi ASC
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A , đáy lớn AD = 8 , BC = 6
, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , SA = 6 . Gọi M là trung điểm AB . Gọi ( P ) là
mặt phẳng qua M và vuông góc với AB . Thiết diện của ( P ) và hình chóp có diện tích
bằng:
A. 10 . B. 20 . C. 15 . D. 16 .
Lời giải
Chọn C
I K
A D
M N
B C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 795
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do ( P ) ^ AB ( P ) SA.
Vậy thiết diện của ( P ) và hình chóp là hình thang MNKI vuông tại M .
Ta có:
1
MI là đường trung bình của tam giác SAB MI = SA = 3.
2
1
IK là đường trung bình của tam giác SBC IK = BC = 3.
2
1
MN là đường trung bình của hình thang ABCD MN = ( AD + BC ) = 7.
2
IK + MN
Vậy S MNKI = . MI = 15.
2
Câu 8: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tâm O , đường cao AA ' ;
SO = 2a . Gọi M là điểm thuộc đoạn OA ' ( M ¹ A '; M ¹ O ) . Mặt phẳng (a ) đi qua M và
vuông góc với AA ' . Đặt AM = x . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi (a ) với hình
chóp S . ABC .
A. S IJEF = -2 (8 x 2 - 6 3ax + 3a2 ). B. S IJEF = 2 (8 x 2 - 6 3ax + 3a2 ).
3 2
(a - x ) .
2
C. S = D. S = 2 (a - x ) .
2
Lời giải
Chọn A
N
E
A J C
O
M A'
I
B
Vì S . ABC là hình chóp đều nên SO ^ ( ABC ) ( O là tâm của tam giác ABC ).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 796
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó SO ^ AA ' mà (a) ^ AA ' suy ra SO (a ) .
Tương tự ta cũng có BC (a ) .
IJ AM AM . BC 2 x 3
Tam giác ABC , có = IJ = = .
BC AA ' AA ' 3
EF SN OM OM . BC
Tam giác SBC , có = =
BC SA ' OA '
EF =
OA '
= 2 x 3 -a . ( )
MN MA ' SO. MA '
Tam giác SOA ' , có
SO
=
OA '
MN =
OA '
= 2 3a - 2 x 3 . ( )
2
Vậy S IJEF =
3
( )( ) (
4 x 3 - 3a 3a - 2 x 3 = -2 8 x 2 - 6 3ax + 3a 2 . )
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = a 3 . Cạnh bên
SA = 2a và vuông góc với đáy. Mặt phẳng (a ) đi qua A vuông góc với SC . Tính diện
tích S của thiết diện tạo bởi (a ) với hình chóp đã cho.
a2 6 12a2 6 6a 2 6 a2 6
A. S AMIN = . B. S AMIN = . C. S AMIN = . D. S AMIN = .
7 35 35 5
Lời giải
Chọn B
N
I
M
D
A
B C
Trong mp (SBC ) , dựng đường thẳng đi qua I vuông góc với SC cắt SB tại M .
Trong mp (SCD ) , dựng đường thẳng qua I vuông góc với SC cắt SD tại N .
Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (a) là tứ giác AMIN .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 797
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có SC ^ (a ) SC ^ AM . (1)
ì
ïBC ^ AB
Lại có ïí BC ^ (SAB ) BC ^ AM . (2)
ï
îBC ^ SA
ï
Vì AM , AI , AN là các đường cao của các tam giác vuông SAB, SAC , SAD nên
a 30 a 14
Suy ra MI = AI 2 - AM 2 = và NI = AI 2 - AN 2 = .
5 7
1 æ 2a a 30 2a 21 a 14 ö÷÷ 12a 2 6
Vậy S AMIN = ççç . + . ÷= .
2 çè 5 5 7 7 ÷ø 35
Câu 10: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC = a 2 ;
AA ' = a và vuông góc với đáy. Mặt phẳng (a ) qua M là trung điểm của BC và vuông
góc với AB ' . Thiết diện tạo bởi (a ) với hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
A. Hình thang cân. B. Hình thang vuông.
C. Tam giác. D. Hình chữ nhật.
Lời giải
Chọn B
B' C'
A'
R
Q
B C
M
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 798
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ì MN ^ AB
ï
Ta có ïí MN ^ ( ABB ' A ') MN ^ AB ' MN Ì (a ).
ï
î MN ^ AA '
ï
Từ giả thiết suy ra AB = a = AA ' ABB ' A ' là hình vuông BA ' ^ AB ' .
Vậy thiết diện là hình thang MNQR vuông (do MN và QR cùng song song với AC và
MN ^ NQ ).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 799
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. Góc giữa hai mặt phẳng
1. Định nghĩa: Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt
phẳng đó.
Nhận xét:
Cho hai đường thẳng a và b lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng (P) và (Q); u1 , u 2 lần lượt
là vectơ chỉ phương của a và b. Gọi là góc giữa (P) và (Q). Khi đó, ta có:
u ,u
1 2
neáu u1 ,u 2 90 o
180 u1 ,u 2
o
neáu u1 ,u 2 90o
Như vậy, góc giữa hai mặt phẳng luôn nhỏ hơn hoặc bằng 90 o.
Vectơ n 0 được gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) nếu nó nằm trên đường thẳng
vuông góc với (P).
2. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng
1. Định nghĩa. Hai mặt phẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90o.
Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, kí hiệu: P Q hay Q P .
P Q 90 o
(Với là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 800
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Từ định nghĩa trên ta suy ra: P Q n1 n 2 , với n1 , n 2 theo thứ tự là vectơ pháp tuyến của
(P) và (Q).
2. Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc
a) Định lí 2. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi mặt phẳng này chứa một đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
P a P Q
a Q
Chú ý: Dùng định lí này để chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
b) Các hệ quả
Hệ quả 1
P Q
A P a P
A a, a Q
P Q
P Q c a Q
a P , a c
P Q a
P R a R
Q R
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 801
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hệ quả 3. Qua đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P) có duy nhất một mặt phẳng
(Q) vuông góc với mặt phẳng (P).
Q a
a không vuông góc với (P) ! Q : .
Q P
III. Hình lăng trụ đứng. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 802
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1. Định nghĩa đều
Định nghĩa. Một hình chóp được gọi là hình chóp
đều nếu đáy của nó là đa giác đều và các cạnh
bên bằng nhau.
Đường vuông góc với mặt đáy kẻ từ đỉnh gọi là
đường cao của hình chóp.
Từ định nghĩa, suy ra:
Một hình chóp là hình chóp đều khi và chỉ khi
đáy của nó là đa giác đều và chân đường cao của
hình chóp trùng với tâm của đáy.
Một hình chóp là hình chóp đều khi và chỉ khi
đáy của nó là đa giác đều và các cạnh bên tạo
với mặt đáy các góc bằng nhau.
2. Hình chóp cụt đều
Khi cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng song
song với đáy để được một hình chóp cụt thì hình
chóp cụt đó được gọi là hình chóp cụt đều.
Đoạn thẳng nối tâm của hai đáy được gọi là đường cao của hình chóp cụt đều.
Từ định nghĩa suy ra: Các mặt bên của hình chóp cụt đều là những hình thang cân bằng nhau.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Gọi d là đường thẳng qua M và vuông góc với ( P ) . Do ( P ) (Q ) d ^ (Q ) .
ïìd ^ ( P ) ïìï( R ) ^ ( P )
Giả sử ( R ) là mặt phẳng chứa d . Mà ïí í .
ïïd ^ (Q ) ïï( R ) ^ ( P )
î î
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 803
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. Cho a ^ (a ) , mọi mặt phẳng (b ) chứa a thì (b ) ^ (a ) .
Lời giải
Chọn B
A sai. Trong trường hợp a và b trùng nhau, sẽ tồn tại mặt phẳng chứa a và b không
vuông góc với mặt phẳng (a ) chứa c .
C sai. Trong trường hợp a và b cắt nhau, mặt phẳng (a, b) chứa b nhưng không vuông
góc với a .
D sai. Trong trường hợp a và b vuông góc nhau và tréo nhau, nếu (a) É a , (a) b và
(b ) É b , (b ) a thì (a) (b ) .
B. Nếu hai mặt phẳng ( P ) và (Q ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( R ) thì giao tuyến của
( P ) và (Q ) nếu có cũng sẽ vuông góc với ( R ) .
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với
nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 804
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn B
A sai. Trong trường hợp a Î d , b Î d , khi đó AB trùng với d .
C sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song
với nhau hoặc cắt nhau (giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ 3).
D sai. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, đường thẳng thuộc mặt phẳng này và vuông
góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Lời giải
Chọn D
A sai. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nằm trong mặt phẳng này,
vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
B, C sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với
nhau hoặc cắt nhau (giao truyến vuông góc với mặt phẳng kia).
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt
phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt
phẳng cắt nhau cho trước.
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn C
A sai. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song hoặc trùng
nhau.
B sai. Nếu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước thì có vô số mặt phẳng qua
đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng đó. Nếu đường thẳng không vuông góc với mặt
phẳng cho trước thì không có mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng đó.
D sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với
nhau hoặc cắt nhau (giao truyến vuông góc với mặt phẳng kia).
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 805
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. Cho đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và b nằm trong mặt phẳng ( P ) .
Mọi mặt phẳng (Q ) chứa a và vuông góc với b thì ( P ) vuông góc với (Q ) .
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và mặt phẳng ( P ) chứa a , mặt
phẳng (Q ) chứa b thì ( P ) vuông góc với (Q ) .
C. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng ( P ) , mọi mặt phẳng (Q ) chứa a thì ( P )
vuông góc với (Q ) .
D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Lời giải
Chọn B
Trong trường hợp a và b vuông góc nhau và tréo nhau, nếu ( P ) É a , ( P ) b và (Q) É b ,
(Q ) a thì ( P ) (Q) .
B. Góc giữa mặt phẳng ( P ) và mặt phẳng (Q ) bằng góc nhọn giữa mặt phẳng ( P ) và mặt
phẳng ( R ) khi mặt phẳng (Q ) song song với mặt phẳng ( R ) hoặc (Q ) º ( R ) .
(P) a
(P) (Q).
a (Q)
Như vậy, việc chứng minh hai mặt phẳng vuông góc quy về việc chứng minh một đường thẳng
vuông góc với một mặt phẳng.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho đường thẳng a và hai mặt phẳng (P) và (Q). Khẳng đinh nào sau đây đúng?
a P Q P
A. Q P. B. a Q.
Q a a P
P Q
C. a Q. D. Có 2 câu đúng trong 3 câu trên.
a
Ví dụ 2: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến . Gọi a là đường thẳng nằm trong
(P). Khẳng định nào sau đây đúng?
a
A. Nếu a thì a Q . B. a Q.
P Q
C. Nếu a Q thì P Q . D. Chỉ có 1 câu sai trong 3 câu trên.
a P
a Q : Sai. Vậy A sai.
a
a
a Q : Đúng. Vậy B đúng.
P Q
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 807
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a P
P Q : Đúng. Vậy C đúng.
a Q
Ví dụ 3: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, giao tuyến là . A P và A Q .
Qua A, vẽ đường thẳng ʹ vuông góc với (Q). Khẳng đình nào sau đây sai ?
A. ʹ P . B. ʹ chéo .
P Q
Ta có: A P ʹ P : Đúng. vậy A đúng.
ʹ Q
ʹ Q
ʹ : Đúng. Vậy C đúng.
Q
Ví dụ 4: Cho đường thẳng a và hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến . Khẳng đinh
nào sau đây đúng?
a P a Q
A. a Q. B. a P.
a a caét
P Q a
C. P. D. Cả 3 câu đều sai.
a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 808
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 5: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD và tam giác ABC vuông tại B. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. CB AD. B. AB BCD .
ĐÁP ÁN B
Vì ABC vuông tại B nên
AB BC và ABD vuông
tại B nên AB BD . Từ đó
suy ra AB BCD . Vậy B
đúng.
Ví dụ 6: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC. Trên đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại D, lấy điểm S. Để cho mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt
phẳng (SAC), SD có độ dài tính theo a bẳng
a 6 a 3
A. . B. a 3. C. . D. a 6.
2 3
BC a
Suy ra OI (O là trung điểm của BC).
2 2
a 2
AIO vuông tại I cho AI .
2
AD a 6
AIO ∽ ADS nên SD .IO SD .
AI 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 809
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy.
Gọi M là trung điểm AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM ^ AC. B. (SBM ) ^ (SAC ).
Lời giải
Chọn D
A M C
ìBC ^ BA
ï
Ta có ïí BC ^ (SAB ) (SBC ) ^ (SAB ) . Do đó C đúng.
ï
ï BC ^ SA (do SA ^ ( ABC ))
î
Lời giải
Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 810
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
B H C
I
A
Lời giải
Chọn B
A B
H
C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 811
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi H là trung điểm AC suy ra SH ^ A C . Mà (SAC ) ^ ( ABC ) theo giao tuyến AC nên
SH ^ ( ABC ) do đó SH ^ BC . Hơn nữa theo giả thiết tam giác A BC vuông tại C nên
BC ^ A C . Từ đó suy ra BC ^ (SAC ) BC ^ AI . Do đó C đúng.
Lời giải
Chọn D
H
A C
ìBC ^ AB
ï
Ta có ïí BC ^ (SAB ) BC ^ AH . Do đó A đúng.
ï
îSA ^ BC
ï
ì
ïSC ^ ( AHK )
Ta có ïí SC ^ AI . Do đó C đúng.
ï
î AI Ì ( AHK )
ï
Lời giải
Chọn B
B A
I
D C
ì
ïBC ^ AD
Ta có ïí BC ^ (SAD ) BC ^ SA .
ï
îBC ^ SD
ï
a 3 3a 2
Tính được AI = , AD = 2 AI = a 3 , SA 2 = AD 2 + SD 2 = .
2 2
IH AI AI .SD a BC
Ta có DAHI ∽ DADS = IH = = = tam giác HBC có trung tuyến
SD AS AS 2 2
= 90 0 hay BH ^ HC . Do đó D đúng.
IH bằng nửa cạnh đáy BC nên BHC
1. Phương pháp
Khi hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến x, để xác định góc giữa chúng, ta chỉ
việc xét một mặt phẳng (K) vuông góc với x lần lượt cắt (P) và (Q) theo các giao tuyến a và b.
Lúc đó, góc giữa (P) và (Q) bằng góc giữa hai đường thẳng a và b.
Để tìm góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) ta thường làm như sau:
– Vẽ HO x tại O thì AO x.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 813
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
và SA a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng
SA a 3
Suy ra: tan 30o.
AH a 3 3
a 21
Ví dụ 2: Cho hình chóp đều S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA . Giá trị
6
góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng
A. 30 o. B. 45o. C. 60 o.
D. 90 o.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
a 3
Tính . Ta có: AM (đường cao của tam
2
giác đều ABC, cạnh a), suy ra
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 814
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 a 3
GM AM .
3 6
GM a 3 3 1
cos . 60 o.
SM 6 a 2
Ví dụ 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3.
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB’C’), thì cos có giá trị bằng
5 6 3
A. . B. . C. .
5 6 3
3
D. .
4
3a 2 15a 2
Do đó: AI 2 AAʹ2 AʹI 2 3a 2 .
4 4
a 15
Suy ra AI .
2
1 a 2 15
+ Diện tích ABʹCʹ : S BʹCʹ.AI .
2 4
a2 3
+ Diện tích ABC : Sʹ .
4
Sʹ a 2 3 4 5
cos . 2 .
S 4 a 15 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 815
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 4: Cho hình chóp tam giác O.ABC có OA, OB, OC vuông góc đôi một. Gọi , , là các
góc tạo bởi mặt phẳng (ABC) với các mặt phẳng (OAB), (OBC), (OCA). Tổng
cos 2 cos 2 cos 2 có giá trị bằng
3
A. 2. B. . C. 1.
2
1
D. .
2
ĐÁP ÁN C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên
(ABC).
Đặt OA a, OA b, OC c và OH h.
AB OCI và
1 1 1 1
2
2 2 2.
h a b c
.
Suy ra góc giữa (ABC) và (OAB) là OIC
COH
Trong OCI ta có: OIC (góc có
cạnh tương ứng vuông góc).
OH h
Trong OCH ta có: cos .
OC c
h h
Chứng minh tương tự: cos , cos .
a b
h2 h2 h2 1 1 1
Do đó cos 2 cos 2 cos 2 2
2 2 h 2 2 2 2 1.
a b c a b c
Chú ý: Có thể chứng minh bài toán bằng cách dùng công thức diện tích hình chiếu như sau:
Gọi S, S1 , S 2 , S 3 lần lượt là diện tích các tam giác ABC, OAB, OBC, OCA.
Do OC OAB nên OAB là hình chiếu vuông góc của ABC lên (OAB).
Ta có: S1 S cos .
Mặt khác HAB là hình chiếu vuông góc của OAB lên (ABC) nên:
A. a. B. a 3. C. 2a.
D. a 5.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
a2 1
Sʹ S cos 60 o S. . Do đó
2 2
S a2 .
1
Mà S BʹCʹ.ABʹ ABʹ 2a.
2
3 1
A. j = 60 0. B. tan j = 2 3. C. tan j = . D. tan j = .
6 2
Lời giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 817
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
B A
H K
C
Do đó (
SAC ), ( ABC ) = ( .
SK , HK ) = SKH
= a HK = AB = . 1 a
Tam giác vuông A BC , có AB = BC. cos ABC
2 2
= SH
Tam giác vuông SHK , có tan SKH =2 3 .
HK
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA = a 3 và vuông
góc với mặt đáy ( ABC ) . Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và ( ABC ) . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
5 2 5
A. j = 30 0. B. sin j = . C. j = 60 0. D. sin j = .
5 5
Lời giải
Chọn D
A C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 818
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó (
SBC ), ( ABC ) = ( .
SM , AM ) = SMA
a 3
Tam giác A BC đều cạnh a , suy ra trung tuyến AM = .
2
= SA SA 2 5
Tam giác vuông SA M , có sin SMA = = .
SM 2
SA + AM 2 5
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Đường thẳng SO
a 3
vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) và SO = . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC )
2
và ( ABCD ) .
ïìBC ^ OQ
Ta có ïí BC ^ (SOQ ) BC ^ SQ.
ïïîBC ^ SO
Do đó (
SBC ), ( ABCD ) = SQ .
, OQ = SQO
= SO
Tam giác vuông SOQ , có tan SQO = 3.
OQ
Vậy mặt phẳng (SBC ) hợp với mặt đáy ( ABCD ) một góc 60 0.
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a = 60 0 ,
, góc BAD
a 3
SA = SB = SD = . Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (SBD ) và ( A BCD ). Mệnh đề nào
2
sau đây đúng?
5 3
A. tan j = 5. B. tan j = . C. tan j = . D. j = 450.
5 2
Lời giải
Chọn A
S
S
B C
H A B
I
A D O Q
D C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 819
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a .
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng ( ABCD ) . Do SA = SB = SD nên suy ra H cách
đều các đỉnh của tam giác ABD hay H là tâm của tam gác đều ABD .
1 a 3 a 15
Suy ra HI = AI = và SH = SA 2 - AH 2 = .
3 6 6
Do đó (
SBD ), ( ABCD ) = SI .
, AI = SIH
= SH
Trong tam vuông SHI , có tan SIH = 5.
HI
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và D , AB = 2a,
AD = CD = a . Cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ). Gọi j là góc giữa
hai mặt phẳng (SBC ) và ( ABCD ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. tan j = . B. j = 450. C. j = 60 0. D. j = 30 0.
2
Lời giải
Chọn A
A M B
D C
AB
Gọi M là trung điểm A B A DCM là hình vuông CM = AD = a = .
2
Suy ra tam giác A CB có trung tuyến bằng nửa cạnh đáy nên vuông tại C .
ïìBC ^ SA
Ta có ïí BC ^ (SAC ) BC ^ SC.
ïïîBC ^ AC
Do đó (
SBC ), ( ABCD ) = SC .
, AC = SCA
SA 2
Tam giác SA C vuông tại A tan j = = .
AC 2
Câu 6: Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Tính
góc j giữa hai mặt phẳng ( MBD ) và ( ABCD ) .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 820
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. j = 90. B. j = 60. C. j = 45. D. j = 30.
Lời giải
Chọn C
B C
M'
O
A D
Theo công thức diện tích hình chiếu, ta có S DM ' BD = cos j.S DMBD
S DM ' BD BD. MO MO 2
cos j = = = = j = 450.
S DMBD BD. M ' O M ' O 2
Câu 7: Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt
phẳng vuông góc. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB , CD . Gọi j là góc giữa hai
mặt phẳng (SAB ) và (SCD ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2 3 3 3
A. tan j = . B. tan j = . C. tan j = . D. tan j = .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn B
A D
H K
B C
Dễ dàng xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB ) và (SCD ) là đường thẳng d đi qua
S và song song với AB .
Trong mặt phẳng (SAB ) có SH ^ AB SH ^ d .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 821
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ïìCD ^ HK
Ta có ïí CD ^ (SHK ) CD ^ SK d ^ SK .
ïïîCD ^ SH
Từ đó suy ra (
SAB ), (SCD ) = SH .
, SK = HSK
= HK 2 3
Trong tam giác vuông SHK , có tan HSK = .
SH 3
Câu 8: Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi j là góc giữa hai mặt
phẳng (SBD ) và (SCD ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 3
A. tan j = 6. B. tan j = . C. tan j = . D. tan j = 2.
2 2
Lời giải
Chọn D
A D
O
B C
Do đó (
SBD ), (SCD ) = OM , CM .
ìïOC ^ BD
Ta có ïí OC ^ (SBD ) OC ^ OM .
ïïîOC ^ SO
= OC
Tam giác vuông M OC , có tan CMO = 2 .
OM
Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = AC = a . Hình chiếu
vuông góc H của S trên mặt đáy ( ABC ) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
a 6
và SH = . Gọi j là góc giữa hai đường thẳng SB và AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
2 7 14
A. cot j = . B. cot j = 7. C. cot j = . D. cot j = .
4 7 4
Lời giải
Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 822
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
E
B C
H
M
A
Gọi H là trung điểm BC . Tam giác A BC vuông tại A nên H là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác A BC . Theo giả thiết, ta có SH ^ ( ABC ) .
Qua B kẻ Bx AC . Khi đó SB
, AC = SB, Bx .
ïìBx ^ HE
Ta có ïí Bx ^ (SHE ) Bx ^ SE .
ïïîBx ^ SH
= BE AM 7
Tam giác vuông SEB , có cot SBE = = .
SE SH 2 + HE 2 7
Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Gọi H là trung điểm
AB . Biết rằng SH vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và AB = SH = a. Tính cosin của góc
1 2 3 2
A. cos a = . B. cos a = . C. cos a = . D. cos a = .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 823
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
K
B H A
Ta có SH ^ ( ABC ) SH ^ CH . (1)
Kẻ HK ^ SI ( K Î SI ) . (5)
Từ AC ^ (SHI ) AC ^ HK . (6)
ì
ïHK ^ (SAC )
Vì ïí nên góc giữa hai mặt phẳng (SAC ) và (SAB ) bằng góc giữa hai đường
ï
îHC ^ (SAB )
ï
thẳng HK và HC .
1 a 1 1 1 a
Xét tam giác CHK vuông tại K , có CH = AB = ; = + HK = .
2 2 HK 2 SH 2 HI 2 3
= HK 2
Do đó cos CHK = .
CH 3
ìïd1 ^ (a )
Nhận xét. Bài làm sử dụng lý thuyết '' ïí (
a ), (b ) = d
1 , d2 '' . Nếu ta sử dụng lý
ïïd2 ^ (b )
î
thuyết quen thuộc '' góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm
trong hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến '' thì rất khó.
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Góc giữa hai mặt phẳng
(SEF ) và (SBC ) là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 824
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
.
A. CSF .
B. BSF .
C. BSE .
D. CSE
Lời giải
Chọn C
A F C
ì
ïSA ^ BC (SA ^ ( ABC )) ì
ïBC ^ SE
Ta có ïí suy ra BC ^ (SAB ) ïí (2 ).
ï ï
îBC ^ SB
î AB ^ BC
ï ï
ì
ï(d ) ^ SE
Từ (1), (2) suy ra ïí (
SEF );(SBC ) = ( .
SE ; SB ) = BSE
ï
ï( d ) ^ SB
î
Câu 12: Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC = AD = BC = BD = a, CD = 2 x . Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABD )
vuông góc.
a 3 a a 2 a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn A
M
C
N
D B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 825
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD.
AB CD
Khi đó, tam giác M CD vuông cân tại M MN = = AB = CD = 2 x.
2 2
Lại có AN = BN = AC 2 - AN 2 = a2 - x 2 , mà AB 2 = AN 2 + BN 2 .
a 3
Suy ra 2 (a 2 - x 2 ) = 4 x 2 a 2 = 3 x 2 x = .
3
Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA = x và vuông
góc với mặt phẳng ( A BCD ). Xác định x để hai mặt phẳng (SBC ) và (SCD ) tạo với nhau
một góc 600.
3a a
A. x = . B. x = . C. x = a. D. x = 2a.
2 2
Lời giải
Chọn C
S
K
H
D
A
B C
ïìSA ^ BC
Ta có ïí BC ^ (SAB ) BC ^ AH mà A H ^ SB suy ra AH ^ (SBC ).
ïïî AB ^ BC
x2 SH x2
Suy ra SH = SA 2 - AH 2 = = 2 .
x 2 + a2 SB x + a2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 826
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
SH HK x2 xa x 1
Vì HK // BD suy ra = 2 2
= = x = a.
SB BD x +a x + a2 .a 2
2 2
x +a 2
2
Câu 14: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢ có đáy cạnh bằng a, góc giữa hai mặt
phẳng ( ABCD ) và ( ABC ¢) có số đo bằng 600. Độ dài cạnh bên của hình lăng trụ bằng
A. 2a. B. 3a. C. a 3. D. a 2.
Lời giải
Chọn C
A' B'
D' C'
A
B
D C
ïì AB ^ BB ¢
Vì ABCD. A ¢B ¢C ¢D ¢ là lăng trụ tứ giác đều íï AB ^ ( BB ¢C ¢B ) .
ï î AB ^ BC
ï
ïìï( ABC ¢) Ç ( BB ¢C ¢B ) = BC ¢
ïï
Khi đó íï( ABCD ) Ç ( BB ¢C ¢B ) = BC suy ra (
ABC ¢) ;( ABCD ) = (
BC ¢; BC ) = C ¢BC = 60 0.
ïï
ïïîï( ABC ¢) Ç ( ABCD ) = AB
CC ¢
Đặt AA ¢ = x , tam giác BCC ¢ vuông tại C , có tan C
¢BC = x = tan 60 0.a = a 3.
BC
Câu 15: Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600.
Tính độ dài đường cao SH của khối chóp.
a 3 a 2 a a 3
A. SH = . B. SH = . C. SH = . D. SH = .
2 3 2 2
Lời giải
Chọn C
A C
H M
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 827
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh S xuống mặt phẳng ( ABCD ).
Vì S . A BC là hình chóp đều có SA = SB = SC nên suy ra H chính là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác A BC .
ì
ïBC ^ AM
Gọi M là trung điểm của BC , ta có ïí BC ^ (SAM ) .
ï
îBC ^ SH
ï
Khi đó (
SBC );( ABC ) = ( = 60 0 .
SM ; AM ) = SMA
a 3 AM a 3
Tam giác A BC đều có AM = AB 2 - MB 2 = HM = = .
2 3 6
= SH a 3 a
Tam giác AHM vuông tại H , có tan SMA SH = tan 60 0. = .
HM 6 2
a
Vậy độ dài đường cao SH = .
2
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , đáy lớn AB ; cạnh
bên SA vuông góc với đáy. Gọi Q là điểm trên cạnh SA và Q ¹ A, Q ¹ S ; M là điểm
trên đoạn AD và M ¹ A . Mặt phẳng (a ) qua QM và vuông góc với mặt phẳng (SAD ) .
Thiết diện tạo bởi (a ) với hình chóp đã cho là:
Q P
A B
M
N
D C
ìï AB ^ AD
Ta có ïí AB ^ (SAD ) . Mà (a) ^ (SAD ) suy ra AB (a) .
ïïî AB ^ SA
A. tam giác đều. B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. tứ giác.
Lời giải
Chọn B
H
N
A B
Trong tam giác SBC , qua H kẻ đường song song với BC , cắt SC ở M , cắt SB ở N .
Qua cách dựng ta có BC ( AMN ). (1)
ïìSI ^ AH
Ta có íï SI ^ ( AMN ) (SBC ) ^ ( AMN ). (2 )
ïïSI ^ MN (do SI ^ BC )
î
Từ (1) và (2) , suy ra thiết diện cần tìm là tam giác AMN .
A. tam giác cân. B. hình hình hành. C. hình thang vuông. D. hình thang
cân.
Lời giải
Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 829
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
N
K
M
D A
I
O J
C B
vuông góc với mặt phẳng (SAC ) . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi (a) với hình
chóp đã cho.
a2 a2 2 a2 3 a2
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 2 4
Lời giải
Chọn C
A E B
D C
(SDE ) É SD üïï
Ta có ý (a ) º (SDE ).
(SDE ) ^ (SAC )ïïþ
Ta có SD = SA 2 + DA 2 = a 2; SE = SA 2 + AE 2 = a 2 ; DE = AC = DC 2 = a 2 .
SD 2 3 a2 3
Do đó tam giác SDE đều có cạnh a 2 nên S DSDE = = .
4 2
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB = a, AD = 2a. Cạnh
bên SA = a và vuông góc với đáy. Gọi (a ) là mặt phẳng qua SO và vuông góc với (SAD ).
Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi (a) và hình chóp đã cho.
a2 3 a2 2 a2
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = a2 .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
A M D
O
B N C
· MN đi qua O.
ìï MN ^ AD
· ïí MN ^ (SAD ).
ïïî MN ^ SA
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 831
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 5. KHOẢNG CÁCH
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
a) Định nghĩa:
Khoảng cách từ một điểm M đến đường
thẳng là khoảng cách giữa hai điểm M M Δ
và H trong đó H là hình chiếu vuông góc
của M trên đường thẳng . P H
Ký hiệu: d M, MH.
b) Chú ý: Nếu M thì d M, 0.
2. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
a) Định nghĩa: M
Khoảng cách từ một điểm M đến mặt
phẳng (P) là khoảng cách giữa hai điểm
M và H, trong đó H là hình chiếu vuông
góc của điểm M trên mặt phẳng (P).
H
Kí hiệu: d M, P MH.
P
b) Chú ý: Nếu M P thì d M, P 0.
3. Khẳng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
a) Định nghĩa: N
a M
Khoảng cách từ một đường thẳng a đến
một mặt phẳng (P) song song với a bằng
khoảng cách từ một điểm tùy ý của a đến
(P).
K
Tức là: d a, P d M, P , M a. P H
a P
b) Chú ý: Khi
a P
d a, P 0.
4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
a) Định nghĩa:
N
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song M
song bằng khoảng cách từ một điểm tùy ý Q
của mặt này đến mặt kia.
Tức là: d P , Q d M, Q , M Q .
K
P
P Q
H
b) Chú ý: Khi d P , Q 0.
P Q
5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
a) Định nghĩa:
Đường thẳng a gọi là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau và ʹ nếu a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 832
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
cắt ở M và cắt ʹ ở N đồng thời vuông góc với cả và ʹ.
Đoạn MN được gọi là đoạn vuông góc
a
chung của hai đường thẳng chéo nhau
M Δ
và ʹ.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng đó.
b) Chú ý:
ʹ Δ'
Khi d , ʹ 0. N
ʹ
Khi // ʹ d , ʹ d M, ʹ
với M .
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM
A a B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 833
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
AH.BDʹ AB.ADʹ
AB.ADʹ a b2 c 2
AH
BDʹ a 2 b2 c 2
a b2 c 2
Vậy d A, BDʹ AH .
a 2 b2 c 2
Ví dụ 2: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều tâm O, cạnh a, hình chiếu của
C’ trên (ABC) trùng với tâm của đáy. Cạnh bên CC’ hợp với (ABC) góc 60 o . Gọi I là trung điểm
của AB. Khoảng cách
Câu 2.1. từ điểm O đến đường thẳng CC’ bằng
a 3a a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 3
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
C'
Theo giả thiết, suy ra: CʹO ABC , suy ra: A'
OC hch ABC CCʹ CCʹ, ABC CʹCO J B'
K H
60 o
Theo giả thiết, ta có: CʹCO
a 60°
Trong (C’CO) dựng OH CCʹ tại H ta được: A
a C
O
d O,CCʹ OH . I a
B
2 a 3 3 a
Xét COH OH OC.sin 30 o . .
3 2 2 2
Suy ra: d O,CCʹ .
a
2
Câu 2.2. Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng IC’ bằng
2a 13 3a 13 a 3 a 13
A. . B. . C. . D. .
3 13 3 3
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
Tính d C,ICʹ
Trong (C’IC) dựng CK ICʹ tại K ta được: d C,ICʹ CK
OCʹ.CI
Xét CICʹ OCʹ.CI CK.ICʹ CK
ICʹ
a 3 a 3
Mà OCʹ OC.tan 60 o . 3 a; CI
3 2
a2 13a 2
ICʹ2 IO 2 OCʹ2 a2
12 12
a 3
a.
Nên d C,ICʹ CK 2 3a 3a 13 .
a 13 13 13
2 3
Câu 2.3. Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng A’B’ bằng
2a 7 a 7 a 7 a 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 834
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Tính d O,Aʹ Bʹ
Vì CʹO ABC // Aʹ BʹCʹ OCʹ Aʹ BʹCʹ . Gọi J là trung điểm của
Aʹ Bʹ Cʹ J Aʹ Bʹ Aʹ BʹCʹ OJ Aʹ Bʹ (định lí 3 đường vuông góc)
Tức là: d O,Aʹ Bʹ OJ
3a 2 a 7
Xét OCʹ J OJ OCʹ2 Cʹ J 2 a 2
4 2
Tức là: d O,Aʹ Bʹ
a 7
.
2
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA a. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng
BE bằng
2a 5 a 5 a 5 3a 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 5
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
Vì SA ABCD , trong mặt phẳng (ABCD) nếu dựng AH BE
tại H thì SH BE (định lí 3 đường vuông góc). Tức là khoảng S
cách từ điểm S đến đường thẳng BE bằng đoạn SH.
1 1 a2 1
Ta có: S ABE AB.EF a.a AH.BE
2 2 2 2 a
a2 a 5
Mà BE BC2 CE 2 a 2
4 2 A D
a
a2 2a F
Nên AH , mà SAH vuông tại A, nên: E
BE 5 H
B a C
4a 2 3a 3a 5
SH SA AH a
2 2
2
5 5 5
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA (ABCD) ,
SA a. Gọi I là trung điểm của SC và M là trung điểm của AB. Khoảng cách từ điểm I đến
đường thẳng CM bằng
a 2 a 3 a 30 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 17 10 7
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Do IO (ABCD) nên nếu dựng OK CM (K CM) thì IK CM .
S
Tức là: d(I,CM) IK .
a2
Mà IK OI 2 OK 2 OK 2
4
1 I
Do S OMC OK.MC
2
A
D
M O
K
B C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 835
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a2 a2 a2
2
2 8 4
OK OMC
2S a
MC a 2
2 5
a
2
4
a 2 a 2 a 6 a 30
Suy ra IK .
4 20 2 5 10
a 3
Ví dụ 5: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, gọi O là tâm của đáy và SO . Gọi I là
3
trung điểm của BC và K là hình chiếu của O lên SI. Khoảng cách từ O đến SA bằng
a 5 a 3 a 2 a 6
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 6
Hướng dẫn giải S
ĐÁP ÁN D
Dựng OH SA tại H d(O,SA) OH
H a 3
2 2 a 3 a 3 3
Ta có: OA AI . SO ,
3 3 2 3 K
a
1 1 a 3 a 6 A C
suy ra: OH SA . . 2
2 2 3 6 a
O I
a
Vậy d O,SA
a 6
.
6 B
d M, IM A
Nếu MA I .
d A, IA
I
P H K
2. Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA a. Góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng 30 o. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM)
với M là trung điểm CD bằng
a 2a 4a 5a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
Dễ dàng chứng minh được DB SAC Hình chiếu vuông góc của DS lên (SAC) là SO, góc
30 o . Đặt DO x , ta có SO x 3 (O là giao của AC và BD)
giữa SD và (SAC) là DSO
a S
Từ SO 2 AO 2 SA 2 x
2
Gọi N là trung điểm của AB DN // BM
Suy ra
H
d D; SBM d N; SBM d A; SBM
1
2
A D
N
Kẻ AI BM, AH SM . O M
I
B C
Từ đó chứng minh được
AH SBM d A; SBM AH
a2
Trong (ABCD): S ABM S ABCD 2S BCM
2
1 2a
Mà S ABM AI.BM AI
2 5
Khi đó:
1
1
1
AH 2 AI 2 SA 2
AH a d D; SBM .
3
a
3
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 2 và BC a. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy và góc giữa cạnh bên SC với đáy là 60 0 . Khoảng cách từ điểm C đến
mặt phẳng (SBD) bằng
a 38 3a 58 3a 38 3a
A. . B. . C. . D. .
29 29 29 29
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên BD và K là hình chiếu
vuông góc của A trên SH.
Ta có SA BD và AH BD nên
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 837
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
BD SAH .
Ta có: d C; SBD d A; SBD AK A B
H 60°
1 1 1 1 1 1 29
Ta có: D C
AK 2 SA 2 AH 2 SA 2 AB2 AD 2 18a 2
Vậy d C; SBD AK
3a 58
29
.
Vậy d E, SBD
3a 21
7
.
Ví dụ 4: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA a, BC 2a , SA 2a ,
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 838
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
SA ABC . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Khoảng cách từ điểm K đến mặt
phẳng (SAB) bằng
8a a 2a 5a
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN
Vì BC SAB nên: AH BC, AH SBC
S
AH HK, AH SC mà AK SC
SC AHK
K
AB.SA 2a
Ta có: AH ,
SB 5
AC.SA 2 5a H
AK ,
SC 3 A C
8a 4a
HK AK 2 AH 2 , SK
3 5 3
1 4a 2a 8a 32 3
VS.AHK . . . a B
6 3 5 3 5 135
4 4
Mặt khác SH SA 2 AH 2 a nên S AHS a 2
5 5
3VKSAH 8a
Vậy khoảng cách cần tìm là: d K, SAB .
S AHS 9
BAD
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, ABC 90o , BA BC a , AD 2a.
Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2. Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Khoảng cách
từ H đến mặt phẳng (SCD) bằng
5a 4a 2a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
Gọi I là trung điểm AD.
AD
Ta có CI IA ID , suy ra ACD vuông tại C CD AC .
2
Mà SA ABCD SA CD S
1 1 2a 3
Thể tích khối tứ diện S.BCD: VSBCD SA. AB.BC
3 2 6
Ta có: SC SA 2 AC 2 2a ,
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 839
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
CD CI 2 ID 2 2a S SCD SC.CD 2a 2
2
2a 3
3.
1 6 a
Ta có: VS.BCD d1 .S SCD d1
3 2a 2 2
2 a
Vậy khoảng cách từ H đến (SCD) là d 2 d1 .
3 3
Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB AC a , I là trung điểm của SC,
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC, mặt phẳng SAB
tạo với đáy một góc bằng 60 o . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng SAB theo a bằng
a 3 a 3 a 3 a
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Gọi K là trung điểm của AB HK AB 1 S
Vì SH ABC nên SH AB 2
Từ (1) và (2) AB SK
Do đó góc giữa SAB với đáy bằng góc giữa SK và HK và
60 o
bằng SKH
M
Ta có SH HK.tan SKH a 3
2 C B
H
Vì IH // SB nên IH // SAB .
60°
Do đó d I, SAB d H, SAB K
Từ H kẻ HM SK tại M A
HM SAB d H, SAB HM
1 1 1 16 a 3
Ta có 2
2
2
2 HM .
HM HK SH 3a 4
Ví dụ 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A và AB 2a , AC 2a 3. Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa hai mặt phẳng
(SBC) và (ABC) bằng 30 o . Khoảng cách từ trung điểm M của cạnh BC đến mặt phẳng (SAC)
bằng
a 3 a 5 a 5 3a
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 5
S
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Trong mặt phẳng (ABC) kẻ HK BC tại K
BC SHK D
30o
Từ giả thiết ta có: SHK A C
BC AB2 AC2 4a H M
AC HK 3 a 3 K
sin ABC HK B
BC HB 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 840
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a
Trong tam giác SHK có SH HK tan SKH
2
Do M là trung điểm của cạnh BC nên MH // AC, do đó MH // (SAC).
Suy ra: d M, SAC d H, SAC
Trong mặt phẳng (SAB) kẻ HD SA tại D. Ta có:
AC SAB AC DH DH SAC
1 1 1 a 5
HD
DH 2 HA 2 HS 2 5
Vậy d M, SAC d H, SAC HD
a 5
5
.
Ví dụ 8: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB AC a , I là trung điểm của SC,
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo
với đáy 1 góc bằng 60 o . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAB) theo a bằng
a 3 a 5 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 4 4 2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Gọi K là trung điểm của AB HK AB 1
S
Vì SH ABC nên SH AB 2
Từ (1) và (2) AB SK
Do đó góc giữa (SAB) với đáy bằng góc giữa
SK và HK bằng SKH 60 o .
a 3
Ta có: SH HK tan SKH
M
2 C
H B
3
1 1 1 a 3
Vậy VS.ABC S ABC .SH . AB.AC.SH K
3 3 2 12
A
Vì IH // SB nên IH // SAB . Do đó d I, SAB d H, SAB
1 1 1 16 a 3
Ta có: 2
2
2
2 HM .
HM HK SH 3a 4
Vậy d I, SAB
a 3
4
.
Ví dụ 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi I là trung điểm cạnh AB.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc giữa đường
thẳng SA và mặt đáy bằng 60 o. Khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng SBC bằng
a 7 a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
29 4 29 3 29 29
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 841
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S A
I
H
E
A C
B I' A' H' K C
H K
I H'
B
a 3
Ta có: CI AC 2 AI 2
2
a 7 a 21
Do đó AH AI 2 IH 2 , suy ra SH AH.tan 60 o .
4 4
Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu của A, H, I trên BC, E là hình chiếu của H trên SH’ thì
HE SBC d H; SBC HE .
1 1 a 3 1 1 1 a 21
Ta có: HHʹ IIʹ AAʹ . Từ 2
2
2
HE
2 4 8 HE HS HHʹ 4 29
Vậy d H; SBC a 21
4 29
.
a a 3 3a
Và: OC , OD , OE
2 2 8
Áp dụng công thức: A D
1 1 1 1
d 2 O, SCD OC 2
OD 2
OE 2
H
O
3a B C
d
112
Mà d B, SCD 2d O, SCD 6a
112
.
DAÏNG 3: KHOAÛNG CAÙCH GIÖÕA HAI MAËT PHAÚNG SONG SONG. KHOAÛNG CAÙCH TÖØ ÑÖÔØNG
THAÚNG ÑEÁN MAËT PHAÚNG
1. Phương pháp
Việc tính khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nó, hoặc tính
khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song đều quy về việc tính khoảng cách từ điểm đến mặt
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 842
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
phẳng. Cần lưu ý việc chọn điểm trên đường hoặc trên mặt sao cho việc xác định khoảng cách
đơn giản nhất.
2. Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Hình chiếu
vuông góc của A trên (A’B’C’) trùng với trung điểm của B’C’.
a 3 a 3 3a 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
Ta có: AAʹ // BBʹ BCCʹ Bʹ
AAʹ // BCCʹ Bʹ
C
Gọi J hch AAʹ I IJ AAʹ // BBʹ IJ BBʹ A
Mặt khác, theo giả thiết suy ra: J B
BʹCʹ AʹI AAʹI a
a
BʹCʹ AAʹI
BʹCʹ AI AAʹI A'
a
AI.AʹI
Trong AAʹI IJ.AAʹ AI.AʹI IJ .
AAʹ
a 3 3a 2 a
Dễ thấy AʹI , AI AAʹ2 AI 2 a 2 .
2 4 2
a a 3
.
Suy ra: IJ 2 2
a
a 3
4
. Vậy d AAʹ, BCCʹ Bʹ
a 3
4
.
Câu 1.2. Khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ bằng
a a a 2 a 5
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
Hai đáy của lăng trụ song song nên d ABC , Aʹ BʹCʹ d A, Aʹ BʹCʹ mà A ABC và
AI Aʹ BʹCʹ d ABC , Aʹ BʹCʹ AI .
a
2
Ví dụ 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB a, BC b , CCʹ c.
2.1. Khoảng cách từ AA’ đến (BDD’B’) bằng
abc abc ab ac
A. . B. . C. . D. .
a b c
2 2 2
a b
2 2
a b
2 2
a c2
2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Ta có: AAʹ // BBʹ BDDʹ Bʹ
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 843
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
AAʹ // BDDʹ Bʹ . Do đó:
d AAʹ, BDDʹ Bʹ d A, BDDʹ Bʹ
Gọi H hch BD A AH BD mà D' C'
d A, BDDʹ Bʹ AH
1 1 1 D
Xét ABD
AH 2
AB 2
AD2 C
H
1 1 a 2 b2
2
2 2 2 A B
a b a b
a 2 b2 ab
nên AH 2 AH
a 2 b2 a b2
2
Vậy: d AAʹ, BDDʹ Bʹ ab
.
a b2
2
2.2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA’, BB’. Khoảng cách từ MN đến (ABC’D’) bằng
2abc abc bc 2ac
A. . B. . C. . D. .
a b c
2 2 2
2 a b 2 2
2 a b 2 2
a 2 c2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
D' C'
A' B'
M N
D
C
A B
Ta có: MN// AB ABCʹ Dʹ MN // ABCʹ Dʹ . Suy ra:
d MN, ABCʹ Dʹ d M, ABCʹ Dʹ , nhưng A’M cắt mặt phẳng (ABC’D’) tại A và M là trung
điểm của AA’. Nên:
d M, ABCʹ Dʹ d Aʹ, ABCʹ Dʹ
1
2
Gọi K hch ADʹ Aʹ AʹK ADʹ mà ABCʹ Dʹ AAʹ Dʹ D , suy ra:
AʹK ABCʹ Dʹ . Tức là: d Aʹ, ABCʹ Dʹ AʹK .
1 1 1 1 1 c 2 b2
Xét Aʹ ADʹ 2 2 , nên:
AʹK 2 Aʹ A 2 Aʹ Dʹ2 c 2 b 2 c b
AʹK 2
c 2 b2
c b2
2
AʹK
bc
. Vậy d M, ABCʹ Dʹ bc
.
b c
2 2
2 a 2 b2
2.3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ADʹ Bʹ và Cʹ BD bằng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 844
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
abc abc
A. . B. .
a b c
2 2 2
ab bc ca
abc abc
C. . D. .
2 a c c
2 2 2
a b b2 c 2 c 2 a 2
2 2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
D' C'
O'
A' B'
G1
D C
O
A B
Ta có: Bʹ Dʹ // BD Cʹ BD Bʹ Dʹ // Cʹ BD
Vậy: d Aʹ, ADʹ Bʹ abc
d ADʹ Bʹ , Cʹ BD
a b b2 c 2 c 2a 2
2 2
Ta cần chú ý kết quả sau: Nếu tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc thì:
d O, ABC
OA
1
2
1
OB 2
1
OC 2
.
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SBC vuông góc với đáy
ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, SA, AC. Khoảng cách giữa hai (MNP) và (SBC)
bằng
a 3 a 3 a 3 3a 3 S
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Theo giả thiết, suy ra: N
MN // SB SAB MN // SAB B
H a
C
NP // SC SAC NP // SAC
P
Mà MN,NP MNP ,MN NP N nên MNP // SBC .
M K
a
Gọi H là trung điểm của BC AH BC A
(do ABC đều)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 845
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Mà ABC SBC và AH ABC
BC ABC SBC AH SBC
Gọi K AH MP KH SBC d K, SBC KH
Vì MNP // SBC và K MNP
Do đó: d MNP , SBC d K, SBC KH
1
2
AH
a 3
4
.
Ví dụ 4: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng 30o. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A’B’C’) thuộc đường thẳng B’C’. Khoảng
cách giữa hai mặt phẳng đáy bằng
a a a 2 a 3 C
A. . B. . C. . D. . A
3 2 2 2
Hướng dẫn giải K B
ĐÁP ÁN B
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy chính bằng AH.
A'
30 o .
Trong HAAʹ , ta có: Aʹ C'
H
a.sin 30o a .
AH AAʹ.sin Aʹ B'
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 846
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
+ Từ H dựng đường thẳng song song với
a B
a, cắt b tại điểm B.
A
b'
H
P M
+ Qua B dựng đường thẳng song song với MH, cắt a tại điểm A. Khi đó, AB là đoạn vuông góc
chung của a và b.
2. Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AD 2AB ,
SA ABCD , SC 2a 5 và góc giữa SC và ABCD bằng 60 o , M là trung điểm của cạnh BC.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD bằng
a 510 a 51 2a 510 3a 510
A. . B. . C. . D. .
17 17 17 17
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
Ta có SA ABCD SC có hình chiếu trên ABCD là AC
SC,AC
SC,ABCD
SCA
60 o
S
Ta giác SAC vuông tại A H
N
AC SC.cos 60 o a 5
AM // DN AM // SDN d AM, SDN d A, SDN
AM MD nên AMDN là hình chữ nhật.
ND AN mà DN SA DN SAN
DN AH mà AH SN AH SDN d A, SDN AH
1 1 1 1 1 17
Ta có
AH 2 AS 2 AN 2 15a 2 2a 2 30a 2
. Vậy d AM,SD
a 510 a 510
AH .
17 17
60o , cạnh bên
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 2a , BAC
SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và CM bằng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 847
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a 10 2a 3 2a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
17 29 19 13
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
Gọi N là trung điểm cạnh SA.
Do SB // CMN nên S
d SB,CM d SB, CMN
d B, CMN d A, CMN N
Chứng minh được
M
AH CMN d A, CMN AH E
B
2S
Tính AE AMC trong đó:
MC
1
S AMC 1 a.4a. 3 a 2 3
AM.AC.sin CAM 2a 3
2 2 2 AE
MC a 13 13
Tính được AH
29
2a 3
29
d A, CMN 29
2a 3
. d SB,CM
2a 3
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D, SA vuông góc với đáy,
SA AD a, AB 2a . Khoảng cách giữa AB và SC bằng
a a C. a 2. D. 2a 2.
A. . B. .
2 2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
Ta có: AB // DC nên S
d AB,SC d AB, SDC .
Trong mặt phẳng (SAD) từ A kẻ
AH SD, H SD 1 H
Ta có: E
B
DC AD
DC SAD
A
DC SA
DC AH 2 D C
Từ (1) và (2) suy ra AH SCD
AH d AB, SCD d AB,SC
1 1 1 2 a
Trong tam giác vuông SAD có: AH .
AH 2 AD 2 SA 2 a 2 2
60 o , cạnh bên SA vuông
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC
góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 60o . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SD bằng
3a 2a a 3a
A. . B. . C. . D. .
5 5 15 15
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 848
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hướng dẫn giải S
ĐÁP ÁN D
3VS.ACD
d AB,SD d A, SCD
S SCD
Gọi H là trung điểm CD. Ta có:
CD SH . A D
2
1 a 15
Do đó S SCD CD.SH 60°
60° H
2 4 B
Vậy d AB,SD d A, SCD 3VS.ACD
S SCD
3a
15
.
1
Lưu ý: Ở trên ta đã sử dụng công thức VS.ABCD SA.SABCD . Đây là công thức thể tích của khối
3
1
đa diện học ở chương trình 12 V B.h
3
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a,
AD a 3 , SA ABCD , góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 60o . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và SD bằng
3a a 3a 2a
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 3
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
Trong mặt phẳng (ABCD) đường thẳng S
d AC; SD d A; SDE AH
d AC; SD .
a 3 3a 3a
Ta có: AK AH
2 4 4
120O và
Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 , BAD
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
và (ABCD) bằng 60 O. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
a 7 3a 7 3a 7 a 7
A. . B. . C. . D. .
14 4 14 8 S
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Gọi O AC BD.
I
Vì DB AC, BD SC nên BD SAC tại O. A B
H
Kẻ OI SC OI là đường vuông góc chung của BD và SC. O
D C
Sử dụng hai tam giác đồng dạng ICO và ACS hoặc
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 849
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3a 7
đường cao của tam giác SAC, suy ra được OI .
14
Vậy d BD,SC
3a 7
.
14
Ví dụ 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45o. Gọi E là trung điểm BC. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng DE và SC theo a bằng
a 2a 38 a 38 a 38
A. . B. . C. . D. .
19 9 19 9
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Từ C dựng CI // DE DE // SCI .
Từ A dựng AK CI , cắt ED tại H và CI tại K. S
Trong (SAK) dựng HT SK .
Do CI SAK nên HT SCI
CD.AI 3a
AK , D
CI A I
5 T
1 a
HK AK H
K
3 5 B E C
d DE; SC d H; SCI
SA.HK a 38
HT
.
SK 19
Ví dụ 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD) và SA AD a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
a 2 a 2 a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
10 6 4 2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
S
Trong mặt phẳng (SAD),
vẽ AH SD, H SD
Mặt khác ABCD là hình chữ nhật nên H
CD SAD AH SCD
B
A
Vậy khoảng cách giữa AB và SC chính là AH.
Trong tam giác vuông SAD có AH là đường D C
cao nên
1 1 1 a 2
2
2
2
AH
AH AS AD 2
a 2
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng .
2
Ví dụ 9: Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu
của S trên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AB, góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là
30 o. Tính khoảng cách của hai đường thẳng SA và BC.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 850
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3a 3a a 2a
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
Gọi H là trung điểm cạnh AB, ta có SH là S
đường cao của hình chóp S.ABC và CH là
đường cao của tam giác ABC. Từ giả thiết
30 o . Tam giác SHC vuông
ta được SCH
tại H nên K D
SH 3a
tan 30o CH SH. 3 G
CH 2 A C
Dựng hình bình hành ABCD, khi đó H
d BC,SA d BC, SAD B
d B, SAD 2d H, SAD
Gọi G, K lần lượt là hình chiếu của H trên các đường thẳng AD và SG. Ta có:
AD HG
AD SHG HK AD
AD SH
Mà HK SG nên HK SAD hay d H, SAD HK
Tam giác SHG vuông tại H nên:
1 1 1 1 1 1 52 3a
HK
HK 2 HG 2 HS 2 HB2 HC 2 HS 2 9a 2 2 13
Vậy d BC,SA
3a
.
13
Ví dụ 10: Cho hình chóp S.ABCD, tứ giác ABCD là hình thang cân, hai đáy là BC và AD. Biết
SA a 2 , AD 2a, AB BC CD a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD
trùng với trung điểm cạnh AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD bằng
a 21 a 21 a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 7 7 7
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
S
3a 2 3
Ta có: S ABCD 3S ABI
4
Xét SBI vuông tại I có:
SI 2 SB2 BI 2 a 2 SI a
AD // BC
AD // SBC A D
BC SBC I
3VSIBC B C
d I, SBC
S SBC
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 851
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 1 a3 3 a3 3
VSIBC VS.ABCD . ;
3 3 4 12
a2 7
S SBC p p a p b p c
4
Vậy d AD,SB
a 21
.
7
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỐC ĐỘ
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC bằng
a 6 a 3 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
7 2 3 2
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng SB bằng
a a a 3
A. a.
B. . C. . D. .
2 3 2
Câu 3: Cho tam giác ABC có AB 14, BC 10,AC 16 . Trên đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng (ABC) tại A lấy điểm O sao cho OA 8 . Khoảng cách từ điểm O đến cạnh BC bằng
A. 8 3. B. 16. C. 8 2. D. 24.
60 o. Gọi M là trung
Câu 4: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC 2a , ABC
điểm cạnh BC và SA SC SM a 5 . Khoảng cách từ S đến cạnh AB bằng
a 17 a 19 a 19 a 17
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAC bằng 60o . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD 2HB. Đường
thẳng SO tạo với mặt phẳng ABCD góc 60 o với O là giao điểm của AC và BD. Khoảng cách
từ B đến mặt phẳng SCD bằng
3a 7 3a 7 a 7 2a 7
A. . B. . C. . D. .
15 14 11 15
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có các mặt ABC, SBC là những tam giác đều cạnh a. Góc giữa hai mặt
phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60 o. Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC) nằm trong tam giác
ABC. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a bằng
2a 13 3a 13 3a 13 a 13
A. . B. . C. . D. .
13 13 11 13
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật tâm I, có
AB a, BC a 3. Gọi H là trung
điểm AI. Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC vuông tại S. Khoảng cách từ C
đến mặt phẳng (SBD) bằng
3a a 3a 5a
A. . B. . C. . D. .
11 13 15 17
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD 2a ; tam giác SAC vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC a 3. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
(SAD) bằng
3a 21 a 21 4a 21 2a 21
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , BC 2a 2 . Hình chiếu
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 852
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
của S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng (ABCD) bằng 60o . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
3a 21 a 21 4a 21 2a 21
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
120 o. Gọi I là trung điểm cạnh AB.
AB AC, BC a 3 , BAC
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc giữa đường
thẳng SA và mặt đáy bằng 60 o. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
4a 37 a 3a 37 2a 37
A. . B. . C. . D. .
37 37 37 37
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu của S lên
mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm I của AC và BC. Mặt bên (SAB) hợp với đáy một góc
60o. Biết rằng AB BC a, AD 3a. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAB) theo a bằng
4a 3 3a 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
5 4 7 2
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy 120o.
ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, góc DAB
Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 60o .
Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng
a 3 3a 3a 3a 3
A. . B. . C. . D. .
5 4 7 2
120 o. Gọi G là
Câu 13: Trong mặt phẳng (P), cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng a, ABC
trọng tâm tam giác ABD. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại G, lấy điểm S sao cho
90 o. Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBD) theo a bằng
ASC
a a 2 a 2 a
A. . B. . C. . D. .
17 27 17 37
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD 2a ; tam giác SAC vuông tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC a 3 . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
(SAD) bằng
2a 13 2a 2a 21 a 13
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 15: Cho hình hộp thoi ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đều bằng a và BAAʹ
BAD DAAʹ
60 o.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy (ABCD) và (A’B’C’D’) bằng
a 5 a 10 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có AB BCD ,AB 5a, BC 3a,CD 4a . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AC và AD.
Câu 16.1. Khoảng cách giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD) bằng
2a a a 5a
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 2
Câu 16.2. Gọi (P) là mặt phẳng chứa MN và đi qua trung điểm K của AB. Khoảng cách giữa hai
mặt phẳng (P) và (BCD) bằng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 853
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a 3a 5a 5a
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 2
Câu 17: Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’. Đáy lớn ABCD có cạnh bằng a, đáy nhỏ
A’B’C’D’ có cạnh bằng b. Góc giữa mặt bên và đáy lớn bằng 60o. Khoảng cách giữa hai mặt đáy
của hình chóp cụt đều bằng
ab 3
A. . B.
a b 3 . C. a b 3 . D. b a 3 .
2 2 2 2
Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (BA’C’) và
(ACD’) bằng
a 3 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 5
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 3a, AD 2a . Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH 2HB. Góc giữa
mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 60 o. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và
AD bằng
a 39 6a 39 a 39 a 39
A. . B. . C. . D. .
15 13 3 11
a 17
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD , hình chiếu vuông
2
góc H của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của đoạn
AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD theo a bằng
a 3 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
25 45 15 5
a 70
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có SC , đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB 2a, AC a
5
và hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh AB. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BC và SA bằng
3a 4a a 2a
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng 3a. Chân đường cao hạ từ
đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AB 3AH , góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
3a 21 3a 21 a 21 3a 21
A. . B. . C. . D. .
29 19 39 7
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của H và AD, góc giữa SB và mặt phẳng đáy
(ABCD) là 45o. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BH theo a bằng
2a 2 2 a
A. . B. a . C. a . D. .
3 5 3 3
.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SD hợp với
mặt đáy một góc 60o và hình chiếu vuông góc H của đỉnh S lên mặt đáy là trung điểm của cạnh
AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
a 345 a 546 a 645 a 465
A. . B. . C. . D. .
31 31 31 31
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình thang vuông tại A và B, với
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 854
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
AB BC a, AD 2a a 0 . Các mặt bên SAC và SBD cùng vuông góc với mặt đáy. Biết
góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD bằng 60o. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và
SB bằng
2a 3 2a 3 a 3 3a 3
A. . B. . C. . . D.
5 15 15 5
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc
60 o cạnh bên SD a 2 .
ABC
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD sao cho
HD 3HB . Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SB
bằng
a 3 a 30 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
40 8 8 4
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C,
AB 2BC 4CD 2a , giả sử M và N lần lượt là trung điểm AB và BC. Hai mặt phẳng (SMN)
và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB hợp với (ABCD) một góc 60o.
Khoảng cách giữa SN và BD bằng
3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
15 65 55 35
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B. Biết
AD 2AB 2BC 2a, SA SD SC 3a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng
a 5 a 3 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. ĐÁP ÁN C
Nhận xét rằng:
D C
BACʹ CAʹ A DACʹ Aʹ AC
BʹCʹ A DʹCʹ A A B
nên khoảng cách từ các điểm B, C, D, A’, B’, D’ đến đường
chéo AC’ đều bằng nhau.
Hạ CH vuông góc với AC’, ta được: H
C'
D'
1 1 1 a 6
2
2
2
CH .
CH AC CCʹ 3 A' B'
Câu 2. ĐÁP ÁN A
Gọi H là giao điểm của AC và BD.
AB BC CD DA a ABCD là hình thoi. S
Do đó AC BD đồng thời H là trung điểm của AC và BD.
SAC cân tại S SH AC (1)
SBD cân tại S SH BD (2)
Từ (1) và (2) suy ra: SH ABCD (3)
C B
Vì SA SB SC SD
nên HA HB HC HD H
Suy ra ABCD là hình vuông (tứ giác đều) (4) D A
Từ (3) và (4) ta được S.ABCD là hình chóp tứ giác đều.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 855
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Xét SBD ta có: SA SB a, BD a 2 BD2 SB2 SD2 .
Thế nên SBD vuông tại S.
Suy ra DS SB . Vậy d D,SB DS a.
Câu 3. ĐÁP ÁN B O
14 16 10
Nửa chu vi tam giác ABC: p 20
2
S ABC 20. 20 14 20 16 20 10 40 3
2S ABC 80 3
A C
AH 8 3
BC 10
Nối OH thì OH BC . Khoảng cách từ O đến BC là OH: H
OH OA AH 16
2 2 B
Câu 4. ĐÁP ÁN B S
Chân đường cao hình chóp là tâm H của đường tròn ngoại
tiếp tam giác AMC (Do SA SC SM ).
120 o , nên H ở ngoài tam giác AMC và HAM là
Góc AMC
tam giác đều nên: H
C
HM AM a K
SH SM 2 HM 2 5a 2 a 2 2a A M
60°
Từ H kẻ HK AB thì SK AB : SK là khoảng cách từ S đến cạnh AB. I
B
a 3
HK MI (do ABM là tam giác đều cạnh bằng a)
2
3a 2 19a 2 a 19
SK SH 2 HK 2 4a 2 .
4 4 2
Câu 5. Phân tích:
2
3 3V
2 S SCD
9 V
2 S SCD
9 V
Ta có d B, SCD d H, SCD . H.SCD . H.SCD . S.HCD
3
2 S SCD
ĐÁP ÁN B
S
Trong tam giác SHO có:
SH HO.tan 60 o
1 a 3 a
. . 3
3 2 2
Ta có: A D
1 1 a 60°
SHCD CO.HD . . OD OH
60°
O
2 2 2 H
a a 3 1 a 3 a2 B C
. . .
4 2 3 2 16
1 1 a a2 a3
VS.HDC .SH.SHDC . . 1
3 3 2 16 96
a 57 a 21
Mặt khác: SD SH 2 HD2 ; SC SH 2 HC 2
6 6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 856
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a 57 a 21 SC SD CD
SD ; SC ; CD a, p
6 6 2
a 2 21
S SCD p p SC p SD p CD 3
12
Từ (1), (2) ta có d B, SCD 3a 7
14
.
Câu 6. ĐÁP ÁN B
Gọi M là trung điểm của BC.
60o
Lập luận được góc giữa (SBC) và (ABC) là SMA
a 3
SAM đều cạnh bằng
2
S
3 3a 2
S SAM
16
1 a3 3
VS.ABC BC.S SAM
3 16
1 a 13 a 3 a 2 39 A C
S SAC . 60°
2 4 2 16
H M
3a 3 3
3V
d B, SAC B.SAC
3a 13
.
S SAC 2
a 39 13 B
16.
16
Câu 7. ĐÁP ÁN D
SH ABCD SH AC
S
SAC vuông tại S SH 2 HA.HC
AC AB2 BC 2 2a , suy ra:
a 3a a 3
HA , HC SH
2 2 2 A D
K
CI 2HI d C, SBD 2d I, SBD H
N I
Hạ HN BD, N BD và HK SN, KN .
B C
Suy ra: HK SBD nên d H, SBD HK
AB.AD a 3
Ta có: AB.AD 2S ABD 2HN.BD HN
2BD 4
Ta có:
1
HK 2
1
HN 2
1
SH 2
HK
3a
2 15
. Vậy d C, SBD 2HK
3a
15
.
Câu 8. ĐÁP ÁN D
S
Kẻ SH AC, H AC
Do SAC ABCD SH ABCD
SA.SC a 3
SA AC 2 SC 2 a, SH J
AC 2
Ta có: A D
K
a H
AH SA 2 SH 2 CA 4HA
2 B C
d C, SAD 4d H, SAD
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 857
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do BC // SAD d B, SAD d C, SAD 4d H, SAD
Kẻ HK AD K AD , HJ SK J SK
d H, SAD HJ ; AHK vuông tại K HK AH sin 45o
a 2
4
HJ
SH.HK
a 3
. Vậy d B, SAD 2a 3
2a 21
.
SH HK
2 2
2 7 7 7
Câu 9. ĐÁP ÁN D
S
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và O
là tâm của hình chữ nhật, ta
2 2 1
có: BH BO . AC
3 3 2 A D
1 2
2
a 2 2a a
3 I
O
Ta có SH ABCD nên góc giữa SB và H
B K C
60 o
mặt phẳng (ABCD) là góc SBH
Trong tam giác vuông SHB ta có:
a.tan 60 o a 3
SH BH tan SBH
Ta có: d A; SBC 2d O; SBC 2. d H; SBC 3d H; SBC
3
2
Kẻ HK BC K BC , HI SK I SK 1
Ta có: SH ABCD SH BC
Vậy d A; SBC 3d H; SBC 3HI 3a 21
14
.
Câu 10. ĐÁP ÁN C S
I
E H
A C B C
120° I' A'H' K
H K
I H'
B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 858
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Theo định lý Côsin trong tam giác ABC ta được AB AC a
7a 2 a 7
Ta có CI 2 AI 2 AC 2 2AI.AC.cos120o CI
4 2
Do đó: AH 2
2 AI 2 AC 2 CI 2
3a 2
AH
a 3
4 16 4
3a
Suy ra SH AH.tan 60 o
4
AH cắt BC tại K. Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu của A, H, I trên BC.
d A; SBC
Ta có:
AK AAʹ
4 d A; SBC 4d H; SBC
d H; SBC HK HHʹ
Vậy d A; SBC 4HE
3a 37
37
.
Câu 11. ĐÁP ÁN D
Gọi K là hình chiếu của I lên AB. S
60o .
Suy ra SKI
KI BI
Do IK //AD .
AD BD
BI BC a 1 H
Mà C
ID AD 3a 3 B 60°
BI 1 BI 1 K I
BI ID 4 BD 4
A D
KI 1 3a 3a 3
Suy ra KI SI
AD 4 4 4
AB IK
Gọi H là hình chiếu của I lên SK. Ta có AB IH
AB SI
Từ đó suy ra IH SAB d I; SAB IH
Mà do DB 4IB d D; SAB 4d I; SAB 4IH
Lại có
1
IH 2
1 1
2 2
IS IK
16
2
27a 9a
16
2 IH
3a 3
8
. Vậy d D; SAB
3a 3
2
.
Câu 12. ĐÁP ÁN B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 859
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
SAC ABCD S
SBD ABCD
SAC SBD SO
SO ABCD SO BC
H
Kẻ OK BC BC SOK A B
120°
60°
SBC , ABCD SKO
60o O K
D C
AO SBC C
d A; SBC 2d O; SBC
SBC SO K
SBC SO K SK O H SBC d O ; SBC O H
O H SK
1
OH 2
1
OK 2
1
OS 2
OH
3a
8
d A ; SBC
3a
4
.
Câu 13. ĐÁP ÁN B
120 o BAD
ABC 60 o ABD đều cạnh a.
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a 3 2 a 3
AO ; AG AO ; AC a 3
2 3 3 S
a 6
SG GA.GC
3
( SAC vuông tại S, đường cao SG).
H
Kẻ GH SO GH SBD vì B C
O
BD GH SAO d G; SBD GH G
A D
SGO vuông tại G, đường cao GH
1 1 1 27 a 2
2
2
2
2 GH .
GH GS GO 2a 27
Câu 14. ĐÁP ÁN C
S
Kẻ SH AC, H AC
Do SAC ABCD SH ABCD
SA AC 2 SC 2 a, J
SA.SC a 3
SH A
K
D
AC 2 H
Ta có:
B C
AH SA 2 SH2
a
2
CA 4HA d C, SAD 4d H, SAD
Do BC // SAD d B, SAD d C, SAD 4d H, SAD
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 860
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Kẻ HK AD K AD , HJ SK J SK
d H, SAD HJ
a 2
AHK vuông tại K HK AH sin 45o
4
HJ
SH.HK
a 3
. Vậy d B, SAD 2a 3
2a 21
.
SH HK
2 2
2 7 7 7
Câu 15. ĐÁP ÁN C D' A'
Hạ AʹH AC , ta có nhận xét:
C' B'
BD AC
BD OAAʹ
BD AʹO
D
BD AʹH AʹH ABCD A
H
O
C B
Và vì ABCD // Aʹ BʹCʹ Dʹ nên AʹH chính là khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy.
Nhận xét rằng hình chóp A’.ABD là hình chóp đều, nên ta lần lượt có:
2 2 a 3 a 3
AH AO .
3 3 2 3
a 2 2a 2 a 6
AʹH 2 Aʹ A 2 AH 2 a 2 AʹH .
3 3 3
Câu 16.1. ĐÁP ÁN D
MN // CD
MN // BCD
A
CD BCD
Töø M keû MH //AB
MH BCD
AB BCD N
Vậy: MH d MN, BCD M
AB 5a
ABC cho: MH . B D
2 2 H
Câu 16.2. ĐÁP ÁN D A C
Tính d P , BCD :
MN // CD
P // BCD K
N
MK // BC
M
M P
MH BCD
MH d P , BCD . B
5a
2
D
H
Câu 17. ĐÁP ÁN C C
Lưu ý: Cần chú ý rằng, trong hình chóp cụt đều thì các mặt bên là những hình thang cân bằng nhau, các
góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng nhau.
Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’; K và J lần lượt là trung điểm
của A’D’ và AD.
Gọi H là hình chiếu của K trên (ABCD) thì KH OJ tại H và KH là khoảng cách cần tìm.
Gọi là góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp cụt thì
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 861
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D' C'
60 o.
KJH K O'
A' B'
b a
Ta có: OʹK ; OJ .
2 2
ab
KHOO’ là hình chữ nhật nên: JH OJ OʹK D C
2
HJK : tan
KH 2.KH
KH
a b 3 . J φ
H O
HJ a b 2
A B
Câu 18. Phân tích:
Chứng minh Bʹ D BCʹ :
BCʹ CBʹ
BCʹ CDAʹ Bʹ BCʹ Bʹ D 1
BCʹ DC DC BBʹCʹC
Chứng minh AʹCʹ Bʹ D :
AʹCʹ Bʹ Dʹ
AʹCʹ BDDʹ Bʹ AʹCʹ Bʹ D 2
AʹCʹ BBʹ BBʹ Aʹ BʹCʹ Dʹ
Xác định giao điểm K và H:
BBʹ Dʹ D Bʹ D
BCʹ Aʹ BBʹ Dʹ D BOʹ Oʹ AʹCʹ Bʹ Dʹ Bʹ D BCʹ Aʹ K
Bʹ D BOʹ K
BBʹ Dʹ D Bʹ D
ACDʹ BBʹ Dʹ D DʹO O AC BD Bʹ D ACDʹ H
Bʹ D DʹO H
ĐÁP ÁN B
D' C'
Từ (1) và (2) suy ra Bʹ D (BCʹ Aʹ) (3)
O'
Mặt khác:
A'
BCʹ // ADʹ
BCʹ Aʹ // ACDʹ 4 B'
BAʹ // CDʹ K
Từ (3) và (4) suy ra: Bʹ D ACDʹ 5 H
D C
Ta có: Bʹ D BAʹCʹ K, Bʹ D BCʹ Aʹ ,
O
Bʹ D Dʹ AC H, Bʹ D ACDʹ
A B
Do đó KH là khoảng cách cần tìm.
2
BDBʹ : Bʹ D2 BD2 Bʹ B2 a 2 a 2 3a 2 Bʹ D a 3
1 a 3
Dễ thấy trong hình chữ nhật BB’D’D ta có: KH Bʹ D .
3 3
S
Câu 19. ĐÁP ÁN A
A D
I
60°
H
K
B C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 862
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Kẻ HK CD K CD . Khi đó:
CD HK
CD SHK CD SK
CD SH
Vậy góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc
60 o
SKH
Trong tam giác vuông SHK:
SH HK tan 60o 2a 3
Vì SBC // AD d AD,SC d A, SBC .
Trong (SAB) kẻ AI SB , khi đó:
BC AB
BC SAB BC AI . Mà SB AI AI SBC
BC SH
Vậy d AD,SC d A, SBC AI SH.AB
2a 3.3a
6a 39
.
SB 12a a
2 2 13
Câu 20. ĐÁP ÁN D
SH ABCD SH HD . Ta có: S
SH SD 2 HD 2
SD 2 AH 2 HD 2 F
SH a 3
B C
HK// BD HK // SBD
E
H
d HK,SD d H, SBD A K D
Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên BD và F là hình chiếu vuông góc của H trên SE.
Ta có: BD HE và BD SH nên BD SHE BD HF mà HF SE do đó HF SBD . Suy
ra d H, SBD HF
a 2 HF HS.HE a 3 .
Ta có: HE HBsin EBH
4 HS 2 HE 2 5
Vậy d HK,SD
a 3
.
5
Câu 21. ĐÁP ÁN B S
Tam giác AHC vuông cân cạnh a nên
CH a 2
Tam giác SHC vuông tại H nên
2a
SH SC 2 CH 2
5 I K
B C
Dựng AK BC, HI BC . Đường J
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 863
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Kẻ HJ SD HJ SAD d H, SAD HJ
1 1 1 2a a
Ta có AK HD
AK 2 AB2 AC 2 5 5
. Vậy d BC,SA .
1 1 1 2a 4a
2
2
2
HJ
HJ HD HS 5 5
Câu 22. ĐÁP ÁN A
Nhận thấy SH ABC HC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABC)
60 o là góc giữa SC và mặt phẳng (ABC)
SCH
1
Ta có HC2 AC2 AH2 2AC.AH.cos 60o 9a 2 a 2 2.3a.a. 7a 2
2
HC a 7 SH HC.tan 60 o a 21
Dựng AD CB AD // CB BC // SAD
d SA; BC d BC; SAD d B; SAD 3d H; SAD
Dựng HE AD tại E AD SHE
SAD SHE (theo giao tuyến SE)
Dựng HF SE tại F HF SAD HF d H; SAD
a 3 S
Ta có: HE AH.sin 60 o
2
1 1 1 4 1 29
2
2
2
2 2
HF HE SH 3a 21a 21a 2
F
HF
a 21
29
d B; SAD
3a 21
29
60°
C
E A
H
Vậy d SA; BC
3a 21
.
D B
29
Câu 23. ĐÁP ÁN B
S
D
C
H
45° K
A
B
45o . Ta có SBH
Do SH (ABCD) nên góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABCD) là góc SBH
vuông cân tại H nên SH BH a 2
Gọi K là trung điểm của BC, ta có BH // DK BH // SDK .
Suy ra: d BH; SD d BH; SDK d H; SDK
1 1 1 1 5
Tứ diện SHDK vuông tại H nên 2
2
d H; SDK HS 2
HK 2
HD 2
2a
Vậy d BH; SD d H; SDK a 2
5
.
Câu 24. ĐÁP ÁN D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 864
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
S
Ta có SH (ABCD) .
a 5 a 15
Tính HD ; SH
2 2 K
A 60°
D
Dựng E sao cho AEBO là hình bình hành. Gọi M là trung M
điểm của AE. Hạ HK vuông góc với SM. E H O
1
BH BD
3
Kẻ HE AB AB SHE , hay A D
O
SAB ; ABCD SEH
60 o K
I
1 2a 2a 3 E
Mà HE AD SH H
3 3 3
B C
Gọi O là trung điểm AD, ta có ABCD là hình vuông cạnh a ACD có trung tuyến
1
CO AD
2
CD AC CD (SAC) VÀ BO // CD hay CD // (SBO) và BO (SAC)
d CD; SB d CD; SBO d C; SBO
1 a 2
Tính chất trọng tâm tam giác BCO IH IC
3 6
5a 2
IS IH 2 HS 2
6
Kẻ CK SI mà CK BO CK (SBO) d(C,(SBO)) CK
1 1 SH.IC 2a 3
Trong tam giác SIC có: S SIC SH.IC SI.CK CK
2 2 SI 5
Vậy d CD,SB
2a 3
.
5
Câu 26. ĐÁP ÁN B
Từ giả thiết có tam giác ABC đều cạnh a.
a 3
Gọi O AC BD BO BD a 3
2
3 3
HD BD a 3 S
4 4
27a 2 5a 2 a 5 M
SH 2 SD 2 HD 2 2a 2
SH
16 16 4 A
D
5a 2 3a 2 a 2
SB2 SH 2 HB2 SB
16 16 2
O
BD AC
AC SBD AC OM B
H
AC SH C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 865
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 1 1a 2 a2 2
Diện tích tam giác MAC là S MAC OM.AC SB.AC .a
2 4 4 2 8
SB // OM SB // MAC
d SB; CM d SB; MAC d S; MAC d D; MAC
1
3
1 1
3 2
1
2
VM.ACD d M; ABCD .S ACD . d S; ABCD . S ABCD
1 a 3 15
VS.ABCD
4 96
Mặt khác
VM.ACD d D; MAC .S MAC
1
3
a 3 15
3VM.ACD
d D; MAC
a 30
232 .
S MAC a 2 8
8
Câu 27. ĐÁP ÁN B
S
M
A B
K
H N
D C
Gọi H MN BI SMN SBI SH
Do hai mặt phẳng (SMN) và (SBI) cùng vuông góc với ABCD SH ABCD
60 o .
Dễ thấy BH là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng đáy, suy ra SBH
Gọi M và N lần lượt là trung điểm AB và BC, mà AB 4CD nên suy ra MN BD tại H.
1 1 1 5 a
Xét tam giác BMN ta có: 2
2
2
2 BH
BH BM BN a 5
Xét tam giác SBH lại có:
SH a 15
tan SBH SH HB.tan 60 o
HB 5
Tính khoảng cách giữa SN và BD.
BD SH
Do BD SMN
BD MN
Dựng HK vuông góc SN, suy ra HK là đoạn vuông góc chung của
SN và BD d BD,SN HK .
a2 a2 a 5
Xét BHN có: HN BN 2 BH 2
4 5 10
1 1 1 20 5 65 3
Xét SHN ta có: 2
2
2
2 2 2 HK a
HK SH HN a 3a 3a 65
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 866
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy d BD,SN a
3
.
65
Câu 28. ĐÁP ÁN D
Theo giả thiết ta có BC AB a
S
Gọi H là trung điểm của AD
HA HD a
Từ giả thiết ABCH là hình vuông cạnh a tâm O
CH a
1 a 2
CO AC
2 2
A H D
Trong tam giác ACD có CH là trung tuyến và
1
CH AD
2 B C
ACD vuông tại C H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) SK ABCD , SK là đường cao
của hình chóp S.ABC.
Hơn nữa các tam giác vuông SKA, SKC và SKD bằng nhau vì SK chung và
SA SD SC 3a KA KC KD
K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD K trùng với H.
Trong tam giác vuông SHD ta có: SH 2 SD 2 HD 2 9a 2 a 2 2 2a
Tứ giác BCDH là hình bình hành (vì HD // BC, HD BC ) CD // BH
CD // BH SBH
Ta có: CD // SBH
CD SBH
Ta có SB và CD là hai đường thẳng chéo nhau.
CD // SBH
Mặt khác
SB SBH
d CD,SB d CD, SBH d C, SBH
CO HB
Ta có
CO SBH d C, SBH CO
a 2
.
CO SH 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 867
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133