You are on page 1of 6

CHỦ ĐỀ IV.

ÔN TẬP ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL

Bài 1. Cho hàm số: và


a) Cho

+ Vẽ và trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

+ Tìm tọa độ giữa điểm và của và

+ Tính diện tích

b) Tìm để tiếp xúc với .

c) Tìm để và cắt nhau tại hai điểm phân biệt.

d) Tìm để và cắt nhau tại hai điểm nằm ở hai phía trục tung.

Bài 2. a) Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với tại điểm .

b) Viết phương trình đường thẳng song song đường thẳng và tiếp xúc với

c) Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm thuộc và biết

Bài 3. Cho và

a) Vẽ và

b) Tìm tọa độ giao điểm của và Gọi lần lượt là hình chiếu vuông
góc của lên Tính diện tích tứ giác

Bài 4. Cho hàm số

a) Xác định biết đồ thị hàm số đi qua Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
b) Một đường thẳng song song với trục hoành, cắt trục tung tại điểm có tung độ là 4, cắt
vừa vẽ tại 2 điểm và Tính diện tích

Bài 5. Cho hàm số: (P) và

a) Xác định biết đi qua

b) Biện luận số giao điểm của và.

Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ cho và

a) Viết phương trình đường thẳng đi qua và song song với


b) Cho parabol Tìm để và cắt nhau tại hai điểm phân
biệt nằm cùng phía đối với trục tung.

Bài 7. Trong cùng mặt phẳng tọa độ cho parabol

a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng:

b) Tìm để parabol (P) đi qua điểm A. Vẽ đồ thị với vừa tìm được.

c) Viết phương trình đường thẳng (d) biết rằng (d) tiếp xúc với tại

Bài 8. Trong cùng mặt phẳng tọa độ, cho Parabol: và đường thẳng

a) Vẽ

b) Tìm sao cho tiếp xúc với

c) Chứng tỏ rằng luôn luôn đi qua một điểm cố định thuộc

Bài 9. Cho hàm số ;

a) Chứng minh và cắt nhau tại hai điểm phân biệt và .


b) Xác định để nhỏ nhất. Tính diện tích  với vừa tìm được.

Bài 10.Cho và đường thẳng đi qua có hệ số góc

a) Chứng minh và luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt và


b) Gọi và là hình chiếu vuông góc của và trên . Chứng minh
vuông tại

Bài 11.Cho hàm số và đường thẳng Tìm để cắt tại


hai điểm phân biệt và có hoành độ và thỏa mãn.

a) b)

Bài 12.Cho Parabol và đường thẳng

a) Chứng minh luôn cắt tại hai điểm phân biệt và với mọi

b) Gọi là hoành độ của và Tìm để .

Bài 13.Cho Parabol và đường thẳng

a) Tìm để và cắt nhau tại hai điểm phân biệt và

b) Gọi và là hoành độ của và Tìm để


c) Tìm để và cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm cùng bên trái của trục tung.

Bài 14.Cho Parabol và đường thẳng

a) Vẽ và khi

b) Chứng minh rằng với mọi đường thẳng luôn đi qua một điểm cố định và luôn
cắt tại hai điểm phân biệt

c) Tìm để tam giác có diện tích bằng 2(đơn vị diện tích).

Bài 15.Cho Parabol và đường thẳng đi qua điểm có hệ số góc là


a) Viết phương trình đường thẳng Chứng minh rằng với mọi giá trị của đường
thẳng luôn cắt tại hai điểm phân biệt và

b) Gọi hoành độ của là Chứng minh rằng .


c) Chứng minh tam giác vuông.

Bài 16.Cho parabol và đường thẳng

a) CMR tiếp xúc với tại điểm

b) Viết phương trình đường thẳng có hệ số góc là và đi qua điểm Tìm


để cắt tại hai điểm phân biệt mà một trong hai giao điểm đó có hoành độ lớn
hơn

Bài 17.Cho parabol và đường thẳng

a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của đường thẳng luôn cắt parabol tại 2
điểm phân biệt.

b) Gọi lần lượt là hoành độ các giao điểm của đường thẳng và parabol

Tìm giá trị của để

Bài 18.Cho parabol có đồ thị đi qua gốc tọa độ và qua điểm

a) Viết phương trình của parabol

b) Với giá trị nào của thì đường thẳng cắt parabol tại 2 điểm
có hoành độ sao cho

Bài 19.Trong mặt phẳng tọa độ cho parabol và đường thẳng

a) Tìm tọa độ các điểm thuộc biết tung độ của chúng bằng
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của đường thẳng luôn cắt parabol tại 2
điểm phân biệt.

c) Gọi tung độ các giao điểm của và Tìm để

Bài 20.Cho hàm số và đường thẳng đi qua có hệ số góc

a) Viết phương trình đường thẳng

b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của đường thẳng luôn cắt tại 2 điểm
phân biệt Tìm để nằm về 2 phía của trục tung.

c) Gọi Tìm để đạt giá trị lớn nhất.


HƯỚNG DẪN - ĐÁP ÁN

Bài 1. a) c)

b) d)

Bài 2. a) b) c)
Bài 3. b)

Bài 4. a) b)
Bài 5. a)
b) * cắt tại hai điểm phân biệt.
* tiếp xúc

* không cắt

Bài 6. a) b)

Bài 7. a) b) c)
Bài 8. b) c) Điểm cố định thỏa mãn
Bài 9. a) Pthđ có trái dấu b)
Bài 10.a) Pthđ có trái dấu b) Sử dụng Pytago đảo có:

Bài 11.a) ĐK: và b)

Bài 12.a) Pthđ có trái dấu b)


Bài 13.a) ĐK: b) c)
Bài 14.b) Điểm cố định Pthđ có trái dấu c)
Bài 15.a) b)
c) Sử dụng Pytago đảo.

Bài 16.a ) Pthđ có nghiệm kép c) ĐK: (thỏa mãn).


Bài 17.a) Pthđ có trái dấu; b)

Bài 18.a) b)

Bài 19. a) và ; b) c)
Bài 20.a)

b) Pthđ: có có trái dấu


c)

You might also like