You are on page 1of 31

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật 2

Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm tụ bù dọc, tụ bù ngang, chống sét van, dao cách ly ( 190 câu )
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm phần tụ bù dọc
Nâng cao khả
năng truyền tải,
Nâng cao khả năng
Nâng cao khả năng Nâng cao khả năng tăng độ ổn định
truyền tải, tăng độ ổn
truyền tải, tăng độ ổn truyền tải, tăng độ ổn của hệ thống,
định của hệ thống, điều
1 Những tác dụng của tụ bù dọc nhằm định của hệ thống, điều
chỉnh và ngăn ngừa sụp
định của hệ thống, điều chỉnh và B bậc 6
chỉnh và ngăn ngừa sụp giảm tổn thất công ngăn ngừa sụp
đổ điện áp, giảm tổn thất
đổ điện áp. suất phản kháng đổ điện áp, giảm
công suất phản kháng.
tổn thất công
suất tác dụng.
Bộ tụ bù dọc được nối như thế nào với đường Nối vừa song song,
2
dây
Nối song song Nối nối tiếp
vừa nối tiếp
Cả A, B đều sai B bậc 7
Dao cách ly BYPASS trong sơ đồ giàn tụ bù Khi bộ tụ đưa vào vận Khi không vận hành bộ
3
khi nào thì mở ? hành tụ bù
luôn luôn đóng Luôn luôn mở A bậc 5
Tụ bù, điện trở
Tụ bù, điện trở phi Tụ bù, điện trở phi
Tụ bù, biến dòng điện, phi tuyến, biến
tuyến, biến dòng điện, tuyến, biến dòng
4 Tên các thiết bị cơ bản lắp trên giàn tụ bù ?
cuộn kháng, mỏ phóng,
cuộn kháng, mỏ phóng,
điện, mỏ phóng, máy
dòng điện, cuộn D bậc 4
máy cắt. kháng, mỏ
máy cắt. cắt.
phóng.
Tại sao trên giàn tụ lại có các sứ đỡ thiết bị, Để cách điện các thiết bị Để tăng cường cách điện Để dùng cho bảo vệ
5
mặc dù đã có giàn sứ đỡ cách điện với đất với nhau. với đất chạm sàn
Để dễ lắp đặt C bậc 5
2/3 là xoay
Tụ bù lắp trên giàn là loại tụ một chiều hay Một nửa xoay chiều,
6
xoay chiều
Tụ một chiều Tụ xoay chiều
môt nửa một chiều
chiều, còn lại là B bậc 3
một chiều
7 Môi chất trong phần tử tụ bù dọc thường là gì Khí SF6 Chân không Không khí khô Dầu cách điện D bậc 4
Theo thiết kế
Tụ bù lắp trên giàn có loại có hai sứ đầu ra, Loại hai sứ tăng cường Loại một sứ tiết kiệm vật Tùy theo nhà sản
8
có loại một sứ đầu ra vì sao. cách điện liệu xuất
đồng bộ chuyên D bậc 5
biệt
Điện trở phi tuyến lắp trong giàn tụ bù có tác Để tăng cường điện trở Để giảm điện trở đường Để tích trữ năng
9
dụng gì ? đường dây dây
Để chống ngắn mạch
lượng
D bậc 4
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Khi điện áp trên
Khi có điện áp giáng Khi thao tác đưa giàn tụ Khi tách giàn tụ ra
10 Mỏ phóng trên giàn tụ làm việc khi nào
trên nó vào vận hành khỏi vận hành
bộ tụ cao quá D bậc 4
ngưỡng đặt.
Chế độ làm việc của máy cắt tụ ở trạng thái
11
nào nào ?
Máy cắt mở Máy cắt đóng Cả A, B đều đúng Cả A, B đều sai A bậc 3
Một cuộn đóng, một Hai cuộn cắt, một cuộn Hai cuộn đóng, một
12 Số cuộn đóng, cuộn cắt trong máy cắt tụ
cuộn cắt đóng cuộn cắt
Tất cả đều sai C bậc 2
Cản bớt dòng
Cuộn kháng (cản dịu) trên giàn tụ bù có tác Giảm tổng trở đường khi mỏ phóng
13
dụng chính là gì?
Bù điện kháng Tăng tổng trở đường dây
dây làm việc và khi
D bậc 4
máy cắt đóng
Khi đưa các thông số dòng về bộ bảo vệ,
14
người ta dùng loại nào?
Sóng Wifi Sóng cao tần Dây dẫn điện Cáp quang D bậc 3
Toàn bộ các sứ phải
Chỉ cần hàng giữa thẳng Chỉ cần hai đầu Cùng nghiêng
15 Khi lắp đặt sứ đỡ cho giàn tụ phải chú ý gì ? thẳng đứng theo mọi
đứng thẳng đứng một góc
A bậc 3
hướng.
Khi lắp các thanh giằng chéo độ căng như thế Tất cả các thanh phải Cho phép một thanh
16
nào ? đều nhau
Chỉ cần 1/2 đều nhau
chùng hơn
Tất cả đều đúng A bậc 1
Khi thay bình tụ con (cùng chủng loại) trong Điện áp định mức, điện Dòng điện định
17
giàn phải lưu ý những thông số cơ bản nào ? dung định mức.
Điện áp định mức Điện dung định mức
mức
A bậc 3
Chờ sau 30
Để đảm bảo an toàn, trước khi làm việc với tụ
Chờ sau 15 phút mới phút, tiến hành
18 điện đã tách ra khỏi vận hành phải làm như Tiến hành công việc ngay Chờ cho tụ tự xả hết điện
tiến hành xả hết điện áp
D bậc 1
thế nào ?
dư trên tụ.
Dùng sào cách điện Dùng sào cách
Dùng sào cách điện đưa đưa dây nối đất nối điện đưa dây nối
Dùng sào cách điện đưa
dây nối đất nối tiếp với tiếp với một điện trở đất nối tiếp với
19 Khi xả điện áp dư trên tụ cần lưu ý gì ? dây nối đất vào đầu cực
một điện trở công suất công suất được tính một điện trở
C bậc 1
tụ
nhỏ vào đầu cực tụ toán dòng xả 5A đến công suất lớn
10A vào đầu cực tụ vào đầu cực tụ
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Khả năng hấp
Khả năng hấp thụ năng Khả năng hấp thụ
thụ năng lượng
lượng định mức (MJ), Mức bảo vệ (PU, năng lượng định
định mức (MJ),
Mức bảo vệ (PU, kVpeak), Điện áp vận mức (MJ), Điện áp
Mức bảo vệ
kVpeak), Điện áp vận hành liên tục cực đại vận hành liên tục
(PU, kVpeak),
Khi thay thế điện trở phi tuyến trên giàn tụ, hành liên tục cực đại (kVrms), Mức điện áp cực đại (kVrms),
20
cần lưu ý những thông số nào ? (kVrms), Mức điện áp bảo vệ cao nhất Mức điện áp bảo vệ
Mức điện áp bảo A bậc 5
vệ cao nhất
bảo vệ cao nhất (kVpeak), Điện áp làm cao nhất (kVpeak),
(kVpeak), Điện
(kVpeak), Điện áp làm việc khi dòng hư hỏng Điện áp làm việc khi
áp làm việc khi
việc khi dòng hư hỏng cao (kVpeak). dòng hư hỏng cao
dòng hư hỏng
cao (kVpeak). (kVpeak).
cao (kVpeak).
Khi thay thế một biến dòng trên sàn tụ, cần Tỷ số biến dòng, mức Công suất biến dòng, Công suất, tỷ số biến
21
lưu ý thông số cơ bản nào ? cách điện. mức cách điện. và mức cách điện.
Mức cách điện. C bậc 3
Lấy nguồn nuôi cho Lấy nguồn nuôi
Lấy thông số dòng điện Lấy thông số điện áp về
22 Máy biến dòng cấp nguồn sàn tụ để làm gì ?
về cho bộ bảo vệ cho bộ bảo vệ
tủ mồi phóng điện cho bộ biến đổi D bậc 1
(TRIGER) điện- quang.
Biến đổi tín hiệu
Biến đổi tín hiệu điện áp Biến đổi tín hiệu công suất sang
Biến đổi tín hiệu điện áp
Bộ biến đổi điện - quang (PFOI) trên sàn tụ sang tần số đưa đến cáp điện áp sang tần số tần số đưa đến
23
có nhiệm vụ gì.
sang tín hiệu quang,
quang truyền vào tủ bảo truyền không dây cáp quang
bậc 5
truyền vào tủ bảo vệ.
vệ. vào tủ bảo vệ. truyền vào tủ
bảo vệ.
Tại sàn tụ: Biến dòng
Biến dòng điện-Biến đổi Biến dòng điện-Biến Biến dòng điện -
Nguyên tắc lấy thông số từ sàn tụ để truyền điện-Biến đổi điện áp
24
về bộ bảo vệ tuần tự như thế nào ? sang tần số - Tín hiệu
điện áp sang tần số - Tín đổi điện áp sang tần Tín hiệu quang - A bậc 5
hiệu quang. số - Cáp quang Cáp quang
quang - Cáp quang
Tín hiệu quang - Bộ
Bộ biến đổi tần số sang Tín hiệu quang -
Nguyên tắc lấy thông số từ sàn tụ tại bộ bảo Tín hiệu quang - Các biến đổi tần số sang
25
vệ tuần tự như thế nào ?
điện áp - Các phần tử
phần tử bảo vệ. điện áp - Các phần
Bộ biến đổi tần C bậc 6
bảo vệ. số sang điện áp.
tử bảo vệ.
Một pha của giàn tụ bù có mấy cột cáp quang
26
?
3 cột 4 cột 1 cột 2 cột D bậc 1
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Một pha của giàn tụ bù sử dụng bao nhiêu sợi
27
cáp quang trong vận hành ?
2 sợi 3 sợi 4 sợi 5 sợi C bậc 1
Một pha của giàn tụ bù có mấy bộ biến đổi
28
điện quang ?
1 bộ 2 bộ 3 bộ 4 bộ B bậc 2
Một pha của giàn tụ bù có mấy tủ mồi phóng
29
điện (VAP) ?
4 tủ 3 tủ 2 tủ 1 tủ C bậc 2
Lấy từ bộ chia áp
Lấy từ biến dòng tên sàn Lấy từ nguồn cấp bên Không có nguồn
30 Nguồn điện cung cấp cho tủ VAP lấy ở đâu ?
tụ dưới qua cáp quang.
trên các nhánh tụ và
nuôi.
C bậc 2
C1, C2.
Trong nhà mỏ phóng có lắp 04 chống sét loại Bảo vệ chống quá áp cho Bảo vệ chống quá áp cho Bảo vệ cho
31
điện trở phi tuyến để làm gì ? tụ C1, C2 và tủ VAP giàn tụ.
Bảo vệ cho mỏ phóng
MOV
A bậc 6
Hệ thống tụ bù có 06 bộ cảm biến nhiệt độ Lắp đặt ngoài trời Lắp đặt tại khu
32
được lắp đặt ở đâu ?
Lắp đặt trên sàn tụ Lắp đặt trong tủ bảo vệ
nắng vực râm mát
D bậc 5
Không được làm
Khi lắp đặt hoặc thay thế thanh giằng sàn sàn Không được làm xước, Không được để cong quá Cả A, B, C đều
33
tụ cần lưu ý gì ? rách các tán SILICON khi di chuyển, tháo lắp.
dính bụi bẩn, hóa
đúng
D bậc 1
chất
Clê lực đo lực siết
Khi lắp đặt các thiết bị và chi tiết trên sàn tụ, Mỏ lết và áng chừng lực từng vị trí theo Cả 03 đáo án
34
nối liên kết phải dụng cụ gì ?
Clê và áng chừng lực siết
siết hướng dẫn nhà chế trên đều sai.
C bậc 1
tạo.
Bảo vệ không cân bằng Bảo vệ MOV (điện trở Bảo vệ quá áp bằng Không có bảo
35 Trên sàn tụ có những loại bảo vệ nào ?
tụ. phi tuyến) khe hở phóng điện. vệ.
C bậc 3
Bảo vệ chạm sàn tụ, Bảo
Tại tủ điều khiển bảo vệ có những bảo vệ nào Bảo vệ không cân bằng Bảo vệ (MOV) quá Tất cả các loại
36
đưa ra lệnh đóng máy cắt ? tụ và quá dòng tụ.
vệ khi mỏ phóng không
năng lượng. bảo vệ trên.
D bậc 4
làm việc.
Trước khi dựng thang để trèo lên sàn tụ, hai Dao số 1 cắt và đóng Dao số 1 cắt, dao số 2 cắt Dao số 1 và 2 cắt, Cả A, B, C đều
37
dao cách ly của sàn tụ ở trạng thái nào ? tiếp địa và dao số 2 cắt. và đóng tiếp địa. đóng tiếp địa cả hai. đúng
C bậc 1
Để tiến hành sửa chữa các thiết bị trên sàn tụ, Không cần kiểm
38
máy cắt BYPASS ở trạng thái nào
Mở Đóng Đóng hoặc mở.
tra.
B bậc 1
Khoảng cách giữa hai mỏ phóng phải đo và Khi xử lý sự cố thay Cả A, B, C đều
39
hiệu chỉnh khi nào?
Sau 25 lần làm việc Khi thí nghiệm định kỳ.
tủ VAP đúng
D bậc 1
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Các biến dòng
Các biến dòng nhánh nguồn nôi bộ
Các biến dòng bộ tụ và Biến dòng nhánh tụ và
Khi có sự cố dòng không cân bằng tụ, phải tụ và dung lượng các biến đổi Điện -
40
kiểm tra thiết bị nào trên sàn tụ.
dung lượng các phần tử dung lượng các phần tử
phần tử tụ, tiếp xúc Quang và các
C bậc 4
tụ, tiếp xúc tụ. tụ, tiếp xúc tụ.
tụ. phần tử tụ, tiếp
xúc tụ.
Mỗi bộ được phối
Bình thường, 02 bộ giám sát, bảo vệ tụ bù Một bộ làm việc, một bộ Cả A, C đều
41
làm viêc như thế nào? nghỉ.
Hai bộ cùng làm việc hợp làm một số chức
đúng
B bậc 1
năng
Một bộ không hỏng
Khi hai bộ giám sát, bảo vệ tụ bù đang làm
Đóng máy cắt tụ dừng Đóng máy cắt tụ và vẫn làm việc bình
42 viêc, có một bộ bị hư hỏng, nó sẽ như thế nào
làm việc hệ thống bù. làm việc bình thường. thường, vô hiệu hóa
Chỉ cảnh báo C bậc 6
?
bộ kia.
Hệ thống bảo vệ tụ có loại trừ và đưa vào vận Có làm được theo Cả A, B, C đều
43
hành từng pha không ?
Không làm được Có làm được
điều kiện. sai
C bậc 5
Tại bộ biến đổi
Khi hư hỏng đường truyền quang của hệ Tại bộ biến đổi quang quang điện
44
thống tụ, kiểm tra ở đâu. điện (PFOI) ngoài trời
Lần theo từng sợi Dùng máy dò
(GFOI) trong
D bậc 7
nhà.
Một bộ biến đổi có hai sợi quang, nó làm việc Hai sợi thay nhau Cả A, B, C đều
45
như thế nào
Một làm việc, một nghỉ Hai sợi cùng làm việc.
làm việc sai
B bậc 5
Khi sợi quang chưa bị gãy, đứt, nhưng tín Máy đo suy hao
46
hiệu yếu cần kiểm tra bằng gì?
Đèn pin Mắt thường
chuyên dùng
Đồn hồ vạn năng C bậc 1
Heei thống làm việc
Khi hai sợi quang đang làm việc, một sợi bị Hệ thống làm việc bình
47
hỏng?
Hệ thống ngừng làm việc
thường
bình thường và đưa Không gì cả. C bậc 4
tín hiệu cảnh báo.
Cáp quang có nhiều sợi, Khi một sợi quang bị Tìm sợi dự phòng để Cả B, C đều
48
hỏng ta làm gì?
Thay cáp quang Hàn lại để dùng
thay thế. đúng
C bậc 4
Bảo vệ phóng điện bằng mỏ phóng làm việc Có và kèm theo điều Không và kèm
49
có chịu sự điều khiển của tủ bảo vệ không?
Có Không
kiện theo điều kiện
B bậc 7
Khi có sự cố trong vùng bảo vệ của đường Nhận tín hiệu và chỉ cảnh Nhận tín hiệu và Cả A, B, C đều
50
dây, bảo vệ tụ phản ứng ra sao?
Không phản ứng
báo. đóng máy cắt tụ. sai
C bậc 6
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Sự phóng điện của khe hở xảy ra với điều Ngắn mạch trên
51
kiện gì?
Đóng điện không tải Dống điện có tải. Cắt điện có tải
đường dây.
D bậc 1
Giàn tụ vận hành bình thường, khi kiểm tra
Biến dạng khác Cả A, B, C đều
52 hay thí nghiệm giàn tụ, để phát hiện tụ có Chảy dầu Phình to
thường đúng
D bậc 2
hiện tượng sắp hư hỏng?
Biến dạng khác Cả A, B, C đều
53 Tụ bị hư hỏng thường có biểu hiện thế nào? Phình to Chảy dầu
thường đúng
D bậc 1
Điện trở thường và Cả A, B, C đều
54 Bên trong tụ có lắp điện trở loại nào? Điện trở phi tuyến Điện trở thường
phi tuyến sai
B bậc 1
55 Hiện tượng điện nào dẫn đến tụ bị nổ? Quá dòng Quá áp Sóng hài bâc cao Cả A, B đúng D bậc 1
Nhận biết đường dây đã mang điện của hệ Bộ biến đổi quang điện Bộ biến đổi điện quang Không thể nhận
56
thống tụ bù căn cứ vào đâu ? (PFOI) (GFOI)
Cả PFOI và GFOI
biết
A bậc 2
Làm việc được kèm
57 Máy cắt tụ có làm việc một pha được không ? Không làm việc được Có làm được
theo điều kiện.
Cả A, C đúng C bậc 3
Xử lý như phần đáp
Tập trung các biến dòng án A nhưng cần
Khi một số biến dòng trên sàn tụ bị hỏng, để Không có phương án xử
58
vận hành tạm thời phải làm như thế nào ?
còn tốt về một kênh để

nhanh chóng thay Cả A, C sai C bậc 1
tiếp tục vận hành. các biến dòng hư
hỏng.
Khi máy cắt pha đã
Khi nào lệnh của bảo vệ nối tắt một pha Khi không đủ điều kiện Khi không đủ điều kiện Cả A, B, C đều
59
chuyển sang nối tắt 3 pha ? về logic. về thời gian.
nối tắt hư hỏng nội
đúng.
D bậc 1
bộ
Khi bảo vệ đường dây gửi tín hiệu bảo vệ một Nối tắt pha đó và tự
Cả A, B, C đều
60 pha làm việc tới bảo vệ tụ thì bảo vệ tụ phản Không phàn ứng. Nối tắt 3 pha động mở ra lại nếu
sai.
D bậc 3
ứng thế nào ? đủ điều kiện.
Khi máy cắt tụ nối tắt một pha do tín bảo vệ Chờ bảo vệ
Mở máy cắt theo chế độ Đóng máy cắt nối tắt
61 đường dây nhưng bảo vệ đường dây không Giữ nguyên trạng thái.
làm việc tự động. cả ba pha.
đường dây phản C bậc 1
đóng lại được thì bảo vệ tụ làm việc thế nào ? hồi
Mở máy cắt đưa tụ
Khi máy cắt tụ nối tắt 3 pha từ tín hiệu bảo vệ Giữ nguyên trạng thái để
vào làm việc ngay Cả A, B, C đều
62 đường dây cắt và đóng lặp lại thành công cả đưa vào vận hành bằng Chờ để kiểm tra
sau khi có dòng đúng
C bậc 1
ba pha thì bảo vệ tụ phản ứng ra sao ? tay.
đường dây
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Mở máy cắt đưa tụ
Khi máy cắt tụ nối tắt 3 pha từ tín hiệu bảo vệ Giữ nguyên trạng thái để
vào làm việc ngay Cả A, B, C đều
63 đường dây cắt và đóng lặp lại thành công cả đưa vào vận hành bằng Chờ để kiểm tra
sau khi có áp đường sai.
D bậc 2
ba pha thì bảo vệ tụ phản ứng ra sao ? tay.
dây
Chế độ vận hành của máy cắt tụ khi phát hiện Khóa máy cắt không cho Đóng máy cắt và Cả A, B, C đều
64
khí SF6 bị giảm áp lực sâu ?
Không kiểm soát.
thao tác. khóa thao tác. sai.
C bậc 1
Trong mỗi nhánh tụ các bình tụ con đươc nối Nối song song và nối Cả A, B, C đều
65
như thế nào ?
Nối song song Nối nối tiếp
tiếp. sai.
C bậc 1
Bên trong mỗi bình tụ các phần tử tụ con Nối song song và nối Cả A, B, C đều
66
được nối như thế nào ?
Nối song song Nối song song
tiếp. đúng
C bậc 1
Các bản cực của phần tử tụ con thường được
67
làm bằng kim loại gì ?
Đồng Nhôm Kẽm Thép B bậc 1
Giữa hai bản cực tụ con thường dùng vật liệu
68
gì để cách điện ?
Vải tẩm dầu Amian tẩm dầu. Giấy tẩm dầu Gỗ tẩm dầu C bậc 1
Khi 2 nhánh tụ mất cân bằng do một số bình
Tính toán tráo đổi một số Cả A, B, C đều
69 tụ bị thay đổi trị số thì xử lý thế nào cho cân Không thể xử lý
vị trí giữa hai nhánh
Bỏ bớt một số tụ
không được.
B bậc 3
bằng.
Bộ biến dòng không cân bằng tụ gồm 4 cái,
70 hỏng mấy cái thì không thể xắp xếp để vận Hai cái Ba cái Bốn Cả B và C đúng D bậc 3
hành tạm được ?
Thông thường máy cắt của tụ bù dọc có số
71 2 cuộn đóng, 1 cuộn cắt 2 cuộn cắt, 1 cuộn đóng 1 cuộn cắt, 1 cuộn đóng
ất cả các câu đều đúng
A bậc 1
lượng cuộn đóng, cuộn cắt:
Theo nguyên tắc, máy cắt cho tụ bù dọc có
72 Không Có Tuỳ trường hợp Tất cả đều sai B bậc 2
cần rơ le giám sát cuộn đóng không ?
Bảo vệ quá áp, bảo vệ
02 bảo vệ quá dòng,
dòng không cân bằng, 02
không cần trang bị
Rơ le bảo vệ cho tụ bù 110kV bao gồm các 01 bảo vệ khoảng cách bảo vệ quá dòng trong đó
73 chức năng bảo vệ Tất cả đều đúng B bậc 2
loại bảo vệ nào? và 01 bảo vệ quá dòng. có 01 bảo vệ có sử dụng
quá dòng có độ nhạy
chức năng bảo vệ quá
cao.
dòng độ nhạy cao.
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Tụ bù dọc có tác dụng chính là gì? Nâng cao khả
năng tải của
Bù công suất phản Chỉ cải thiện phân đường dây. Cải
Chỉ nâng cao khả năng
74 kháng, giảm điện áp cuối bố điện áp dọc theo thiện phân bố D bậc 2
tải của đường dây
đường dây. chiều dài đường dây điện áp dọc theo
chiều dài đường
dây
Dòng điện tải chạy
Dòng điện tải chạy qua tụ
Dòng điện tải chạy qua qua tụ điện sẽ phát
điện sẽ phát ra công suất
tụ điện sẽ tiêu thụ công ra công suất phản
phản kháng chống lại
suất phản kháng do cảm kháng bù lại phần
phần tổn thất trên cảm
kháng của đường dây tổn thất trên cảm
75 Hiểu tác dụng quan trọng của tụ bù dọc là: kháng của đường dây Tất cả các ý đều sai. C bậc 5
sinh ra do đó làm giảm kháng của đường
sinh ra và làm giảm tổn
bớt tổn thất công suất và dây làm giảm tổn
thất công suất và điện
điện năng trong các chế thất công suất và
năng trong các chế độ
độ đầy tải. điện năng trong các
đầy tải.
chế độ đầy tải.
Theo bộ quy định vận hành sửa chữa Quyết
định 0020/QĐ-EVN NPT , quy định đo điện
trở cách điện mạch chính của tụ điện bằng
76 500Ω 1.000Ω 1.500Ω 2000Ω B bậc 3
megommet 1000V thí nghiệm lắp đặt mới,
sau 1 năm lắp đặt, định kỳ 3 năm điện trở
phải không thấp hơn :
Tính toán trong mạch điện gồm các tụ điện
77 mắc song song thì điện dung tương đươngtđ = 1/ C1 + 1/ C2 + ... + 1/
Ctđ
C= C1 + C2 + ... + Cn= 1/ Xc1 + 1/ Xc2 + ...=+X1/c1X+ Xc2 + ... + BX bậc 2
được tính:
Tính toán trong mạch điện gồm các tụ điện
Xctđ = 1/ Xc1 + 1/ Xc2
78 mắc nối tiếp thì điện dung tương đương được Ctđ = C1 + C2 + ... + Cctđ
n = Xc1 + Xc2 + ...=+1/XC1 + 1/ C2 + ... +D1/ Cbậc 3
+ ... + 1/ Xcn
tính:
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Hiện tượng tiêu tán năng
Khả năng tạo
lượng, biến đổi điện Hiện tượng tích luỹ năng Hiện tượng tích luỹ
Trong lắp đặt tụ điện, hiểu điện dung (C) nên và duy trì
79 năng tiêu thụ thành các lượng từ trường của cuộn năng lượng điện C bậc 3
trong mạch điện là đại lượng đặc trưng cho: một điện áp trên
dạng năng lượng khác dây. trường trong tụ điện.
2 cực nguồn.
như nhiệt năng, cơ năng.
Theo bộ quy định vận hành sửa chữa Quyết
định 0020/QĐ-EVN NPT , quy định độ lệch
giá trị điện dung của tụ điện thí nghiệm lắp
80 5%+10% 6%+11% 7%+12% 8%+13% A bậc 4
đặt mới, sau 1 năm lắp đặt, định kỳ 3 năm so
với giá trị xuất xưởng không được vượt quá
giới hạn là:
Bảo vệ không cân bằng; Bảo vệ chống chạm đất Bảo vệ so lệch; bảo Tất cả đều sai
bảo vệ chống chạm đất sàn tụ; bảo vệ điện trở vệ chống chạm đất
sàn tụ; bảo vệ điện trở phi tuyến (MOV); bảo vệ sàn tụ; bảo vệ điện
phi tuyến (MOV); bảo khe hở phóng điện; bảo trở phi tuyến
81 Các loại bảo vệ chính cho tụ bù dọc 500kV? vệ khe hở phóng điện; vệ quá tải; bảo vệ quá áp; (MOV); bảo vệ khe A bậc 4
bảo vệ quá tải; bảo vệ bảo vệ dòng đường dây hở phóng điện; bảo
quá áp; bảo vệ dòng cực đại. vệ quá tải; bảo vệ
đường dây cực đại. quá áp; bảo vệ dòng
đường dây cực đại.
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm phần tụ bù ngang bậc 1
Điện kháng và
82 Bù ngang bằng tụ làm thay đổi thông số gì ? Điện trở. Điện kháng Điện dung.
điện dung
C bậc 1
Bù công suất phản Cả A, B, C đều
83 Mục đích chính của tụ bù ngang trên lưới ? Bù công suất tác dụng. Bù công suất phản kháng
kháng và tác dụng đúng
B bậc 2
Công suất phản
Dung lượng bộ tụ bù ngang tính toán toán phụ Công suất tác dụng(P), Điện áp tại khu vực Dòng điện tại
84
thuộc vào đại lượng nào ? hệ số công suất Cosᵠ
kháng(Q), hệ số công
tải. khu vực tải
A bậc 4
suất Cosᵠ
Những loại tải nào nhất thiết phải lắp tụ bù
79
ngang.
Điện trở thuần (R). Tải điện dung C Tải điện cảm (L) Cả 3 loại tải trên C bậc 2
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Chia nhiều nhóm để
Tại sao bộ tụ bù ngang phải chia thành nhiều Để đóng mở phù hợp với Không nhất thiết phải Cả A, B, C đều
80
nhóm nhỏ, có máy cắt riêng ? công suất tải sử dụng chia nhiều nhóm.
dễ dàng trong sửa
sai
A bậc 4
chữa.
Có những cách nào để nâng cao hệ số Cosᵠ
81
nhân tạo ?
Sử dụng máy bù đồng bộ. sử dụng bộ tụ bù. Cả A, B đúng. Cả A, B sai C bậc 6
Xả điện áp dư bằng
Xả điện áp dư bằng dây
85 Trước khi sửa chữa, thay thế tụ bù ngang phải: Cô lập hệ thống tụ bù
nối đất
dây nối đất có nối Cả A và C D bậc 2
tiếp điện trở phù hợp
Cuộn kháng lắp trong hệ thống tụ bù ngang có Bù công suất phản Cả A, B, C đều
86
tác dụng gì ? kháng.
Xả điện áp khi cắt tụ. Lọc sóng hài bậc cao.
đúng
C bậc 2
Môi trường cách điện của Tụ bù ngang Tụ bù khô cách điện Tụ bù dầu, cách điện Cách điện bằng chân Cả A, B đều
87
thường dùng loại nào. không khí bằng dầu. không đúng
D bậc 1
Tụ một chiều và Cả A, B đều
88 Bù Cosᵠ người ta dụng loại tụ nào ? Tụ một chiều. Tụ xoay chiều
xoay chiều đúng.
B bậc 3
Nhóm tụ bù ngang thường được mắc theo sơ
89
đồ nào ?
Sao không (Yo) Tam giác (∆) Sao (Y) Hỗn hợp B bậc 1
Tụ bù ngang có tác dụng gì? Chỉ giảm tổn thất điện Chỉ bù hệ số công suất Cải thiện phân bố Giảm tổn thất
năng. điện áp dọc theo điện năng, ổn
90 chiều dài đường dây định điện áp nút, D bậc 2
bù hệ số công
suất
Cản dịu, giảm các xung
Lọc sóng hài và
Cuộn kháng khô trong ngăn tụ bù ngang có quá độ về dòng và áp khi Lọc sóng hài và hạn
91 Bù hệ số công suất cho tụ bù hệ số công A bậc 4
tác dụng? đóng /cắt dàn tụ ra khỏi chế dòng ngắn mạch
suất.
lưới
Dòng điện
Dòng điện không không cân bằng
Khi 1 bình tụ trong giàn tụ bù ngang hư hỏng Dòng điện không cân Dòng điện không cân
92 cân bằng không thay tăng hoặc giảm A bậc 3
thì xảy ra điều gì? bằng sẽ tăng. bằng sẽ giảm.
đổi. phụ thuộc vào vị
trí của bình tụ.
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Khi ®iÖn ¸p gi¶m
Khi hệ số công suất
thÊp h¬n qui ®Þnh th×
93 §ãng tô bï ngang khi: thấp, Khi
nhấtcó dòng
thiết qua biến áp đến giá trị quy định th
phải
nhÊt thiÕt ph¶i ®ãng
TÊt c¶ ®Òu sai A bậc 5
đóng tụ bù tô bï.
Động cơ điện, máy phát Tụ bù ngang, máy bù
94 Thiết bị nào cung cấp công suất phản kháng? Tụ bù, động cơ điện Máy biến áp C
điện. đồng bộ
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm phần Chống sét van bậc 1
CSV có 4 loại
95 Phân loại CSV CSV có 1 loại chính CSV có 2 loại chính CSV có 3 loại chính
chính
B bậc 1
Loại có khe hở, loại
Loại có khe hở và loại
96 Phân loại CSV
không có khe hở
không có khe hở và loại A, B đúng A, B sai A bậc 1
có đồng thời cả 2
Là một chuỗi các đĩa
Là một chuỗi các đĩa Là một chuỗi các đĩa MOV (Metal Oxide
MOV (Metal Oxide MOV (Metal Oxide Vaistor) nối tiếp
97 Cấu tạo cơ bản của CSV không có khe hở Vaistor) nối tiếp nhau Vaistor) song song với hoặc song song với Cả 3 đáp án sai A bậc 1
thành một cột và được nhau thành một cột và nhau thành một cột
đặt trong lòng ống được đặt trong lòng ống và được đặt trong
lòng ống
Là một chuỗi khe hở
Là một chuỗi khe hở nối Là một chuỗi khe hở nối tiếp hoặc song
98 Cấu tạo cơ bản của CSV có khe hở tiếp với một chồng điện song song với một chồng song với một chồng Cả 3 đáp án sai A bậc 1
trở phi tuyến nối đất điện trở phi tuyến nối đất điện trở phi tuyến
nối đất
Để bảo vệ cho các
Để bảo vệ cho các thiết Để bảo vệ cho các thiết thiết bị tránh được
99 Công dụng của CSV bị tránh được điện áp bị tránh được dòng điện điện áp và dòng điện Cả 3 đáp án sai A bậc 1
xung quá lớn lan truyền xung quá lớn lan truyền xung quá lớn lan
truyền
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Khi có sóng quá
dòng điện và điện áp
Khi có sóng quá điện áp Khi có sóng quá dòng lan truyền chống sét
lan truyền chống sét van điện lan truyền chống sét van sẽ hoạt động do
sẽ hoạt động do giá trị van sẽ hoạt động do giá giá trị của điện trở
của điện trở phi tuyến trị của điện trở phi tuyến phi tuyến giảm, đồng
giảm, đồng thời các khe giảm, đồng thời các khe thời các khe hở
hở phóng điện làm việc, hở phóng điện làm việc, phóng điện làm việc,
đưa dòng xung kích của đưa dòng xung kích của đưa dòng xung kích
sóng quá điện áp (và một sóng quá điện áp (và một của sóng quá điện áp
phần dòng điện của lưới) phần dòng điện của lưới) (và một phần dòng
100 Nguyên lý làm việc của CSV xuống đất, hạ thấp được xuống đất, hạ thấp được điện của lưới) xuống Cả 3 đáp án sai A bậc 2
biên độ của sóng quá biên độ của sóng quá đất, hạ thấp được
điện áp đến giá trị an điện áp đến giá trị an biên độ của sóng quá
toàn cho các thiết bị toàn cho các thiết bị điện áp đến giá trị an
được bảo vệ. Khi sóng được bảo vệ. Khi sóng toàn cho các thiết bị
quá điện áp mất đi, giá quá điện áp mất đi, giá trị được bảo vệ. Khi
trị điện trở phi tuyến điện trở phi tuyến tăng sóng quá điện áp mất
tăng khiến chống sét van khiến chống sét van trở đi, giá trị điện trở
trở thành cách điện đối thành cách điện đối với phi tuyến tăng khiến
với đất đất chống sét van trở
thành cách điện đối
với đất
Để đảm bảo vận
Để đảm bảo vận hành cho máy
Khi chống sét phía trung áp của máy biến áp Máy biến áp vẫn vận
101
220kV bị hỏng 1 pha. hành bình thường
Phải tách máy biến áp ra hành phải giảm tải biến áp phải B bậc 1
cho máy biến áp giảm áp cho
máy biến áp
Đường đặc tính V-S của Đường đặc tính V-S của Lựa chọn chống
Lựa chọn chống sét
Khi chọn chống sét van bảo vệ cho một thiết chống sét van phải luôn chống sét van phải nằm sét van theo
102
bị ta phải lưu ý gì ? nằm thấp hơn đường đặc trên đường đặc tính V-S
van theo điện áp làm
điện áp ngắn
A bậc 1
việc
tính V-S của thiết bị của thiết bị, mạch 1 pha
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Điện trở thay
Điện trở thay đổi
Điện trở thay đổi theo Điện trở thay đổi theo đổi theo điện áp
103 Điện trở phi tuyến là:
dòng điện dòng điện chạy qua nó
theo điện áp đặt vào
và dòng điện
C bậc 1

chạy qua nó
Phối hợp cách điện giữa
Đánh giá cách điện xung Để lựa chọn
104 Đặc tính V-S được dùng để:
của thiết bị
thiết bị điện và thiết bị Để lựa chọn thiết bị
thiết bị bảo vệ
B bậc 1
bảo vệ
Có đường đặc
tính V-S nằm
Có đường đặc tính thấp hơn đường
V-S nằm thấp hơn đặc tính V-S của
Có đường đặc tính V-S Có đường đặc tính V-S
đường đặc tính V-S cách điện, có
nằm thấp hơn đường đặc nằm thấp hơn đường đặc
của cách điện, có khả năng tự dập
tính V-S của cách điện, tính V-S của cách điện,
khả năng tự dập tắt tắt nhanh chóng
có khả năng tự dập tắt có khả năng tự dập tắt
nhanh chóng hồ hồ quang của
nhanh chóng hồ quang nhanh chóng hồ quang
quang của dòng xoay dòng xoay
Thiết bị chống sét phải thỏa mãn các điều của dòng xung kích, có của dòng xoay chiều, có
105
kiện nào sau đây: mức điện áp dư thấp hơn mức điện áp dư thấp hơn
chiều, có mức điện chiều, có mức B bậc 2
áp dư cao hơn so với điện áp dư cao
so với mức cách điện so với mức cách điện của
mức cách điện của hơn so với mức
của thiết bị được bảo vệ, thiết bị được bảo vệ, thiết
thiết bị được bảo vệ, cách điện của
thiết bị chống sét không bị chống sét không được
thiết bị chống sét thiết bị được
được làm việc khi có làm việc khi có quá điện
không được làm việc bảo vệ, thiết bị
quá điện áp nội bộ áp nội bộ
khi có quá điện áp chống sét phải
nội bộ làm việc khi có
quá điện áp nội
bộ
Lắp giá đỡ-Cân
Lắp giá đỡ-Cân chỉnh Lắp giá đỡ-Lắp CSV-Cân Lắp giá đỡ-Lắp CSV- chỉnh giá đỡ-
106 Trình tự lắp 1 CSV giá đỡ-Lắp CSV- Lắp bộ chỉnh giá đỡ- Lắp bộ Lắp bộ đếm, dây lèo- Lắp CSV-Cân D bậc 1
đếm, dây lèo đếm, dây lèo Cân chỉnh giá đỡ chỉnh CSV- Lắp
bộ đếm, dây lèo
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Theo cốt 00, theo chiều
Theo chiều đứng dọc Theo cốt 00, theo Không quy định
đứng dọc tuyến, theo
tuyến, theo chiều đứng chiều đứng dọc chỉ cần theo
107 Cân chỉnh giá CSV chiều đứng ngang tuyến
ngang tuyến và theo mặt tuyến, theo chiều lệnh CHTT là
A bậc 1
và theo mặt bằng đế giá
bằng đế giá đỡ đứng ngang tuyến được
đỡ
Theo cốt 00, theo chiều
Theo chiều đứng dọc Không quy định
đứng dọc tuyến, theo Theo chiều đứng dọc
tuyến, theo chiều đứng chỉ cần theo
108 Cân chỉnh CSV chiều đứng ngang tuyến
ngang tuyến và theo mặt
tuyến, theo chiều
lệnh CHTT là
C bậc 1
và theo mặt bằng đế giá đứng ngang tuyến
bằng đế giá đỡ được
đỡ
Không quan
trọng miễn sao
109 Lắp CSV nhiều phần tử Theo trình tự 1-2-3 Theo trình tự 3-2-1 Theo Catalog NSX
chắc chắn và
C bậc 1
đẹp là được
Khi lắp CSV có bộ đếm Khi lắp CSV có bộ đếm
110 Lắp CSV có bộ đếm thì đế CSV không trực thì đế CSV bắt buộc trực Không quy định Cả 3 đáp án sai A bậc 1
tiếp nối đất tiếp nối đất
Khi lắp CSV không có Khi lắp CSV không có
111 Lắp CSV không có bộ đếm bộ đếm thì đế CSV bộ đếm thì đế CSV bắt Không quy định Cả 3 đáp án sai B bậc 1
không trực tiếp nối đất buộc trực tiếp nối đất
Đếm số lần CSV làm
112 Bộ đếm của CSV có nhiệm vụ
việc
Đếm số lần có sét đánh AB đúng AB sai A bậc 1
Kiểm tra CSV phù hợp
Kiểm tra CSV phù hợp
với điện áp lắp đặt, kiểm
với điện áp lắp đặt, kiểm Các công việc kiểm
tra các kích thước giữa
113 Công việc chuẩn bị trước khi lắp đặt CSV
đế giá đỡ và đế CSV,
tra các kích thước giữa tra là nhiệm vụ của A, B, C đúng A bậc 1
đế giá đỡ và đế CSV, người nhận hàng
kiểm tra chiều cao, kiểm
kiểm tra chiều cao
tra đầu cốt bắt dây lèo
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Giá trị lớn nhất trong
Mức cách điện xung kích của trạm được chọn hai giá trị: Quá điện
114 Quá điện áp nội bộ Quá điện áp khí quyển ị số điện áp dư của chống sétDvan. bậc 2
theo: áp nội bộ/Quá điện
áp khí quyển

Đường đặc tính V--s của Đường đặc tính V­­s của Lựa chọn chống
Lựa chọn chống sét
Khi chọn chống sét van bảo vệ cho một thiết chống sét van phải luôn chống sét van phải nằm sét van theo
115 van theo điện áp làm A bậc 3
bị ta phải lưu ý gì ? nằm thấp hơn đường đặc trên đường đặc tính V­­s điện áp ngắn
việc.
tính V--s của thiết bị. của thiết bị, mạch 1 pha.
Điện áp làm việc liên tục của chống sét vanải1 lớn hơn điện áp pha của thiết bị đó bằng điện áp pha
Phải Phải nhỏ hơn điện áp Phải bằng điện
116 pha so với điện áp pha định mức của thiết bị của thiết bị đó pha của thiết bị đó áp dây của thiết A bậc 2
được bảo vệ: bị đó
Công dụng của vòng kim loại hình tròn Để cân bằng điện Để cân bằng điện trường Để tránh hiện tượng Để giải phóng
thường lắp trên các chống sét van 220kV, trường, nhằm tạo sự nhằm bảo vệ cách điện vầng quang trên đỉnh điện xuống đất
117 500kV? phân bố điện áp đều trên với đất của chống sét van. chống sét van. khi có quá điện A bậc 3
các phần tử của chống áp
sét van.
Khe hở không khí của chống sét van đặt như Các khe hở không khí Các khe hở không khí đặt Các khe hở không Các khe hở
thế nào? đặt ở giữa phần tử mang ở giữa điện trở phi tuyến khí được nối nối tiếp không khí đặt ở
118 A bậc 2
điện và điện trở phi với đất với nhau xuống đất giữa phần tử
tuyến. cách điện
Là thiết bị dùng để
bảo vệ các thiết bị Là thiết bị dùng
điện tránh quá điện để bảo vệ các
Là thiết bị dùng để dẫn
áp khí quyển xuất thiết bị điện
Là thiết bị dùng để dòng điện sét khi có sét
hiện do sét đánh vào tránh quá điện
119 Công dụng của chống sét van? chống sét đánh vào đánh vào đường dây diện C bậc 3
đường dây điện cao áp khí quyển
đường dây tải điện gây quá điện áp khí
thế, hoặc quá điện áp xuất hiện do sét
quyển.
nội bộ dưới dạng quá đánh vào đường
áp đóng cắt hay sự dây điện cao thế.
cố chạm đất.
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Dạng điện áp xung
Dạng điện áp xung có
Hiểu về điện áp sét trong lắp đặt chống Dạng điện áp xung có có biên độ rất lớn
120 biên độ rất nhỏ nhưng ất cả các ý đều sai C- bậc 2
sét van : thời gian tồn tại rất ngắn.
thời gian tồn tại rất lớn.
nhưng thời gian tồn
tại rất ngắn.
Đường đặc tính V--s của Đường đặc tính V­­s của Lựa chọn chống
Lựa chọn chống sét
Trong lắp đặt CSV, khi chọn chống sét van chống sét van phải luôn chống sét van phải nằm sét van theo
121
bảo vệ cho một thiết bị ta phải lưu ý gì ? nằm thấp hơn đường đặc trên đường đặc tính V­­s
van theo điện áp làm
điện áp ngắn
A bậc 4
việc.
tính V--s của thiết bị. của thiết bị, mạch 1 pha.
Để đảm bảo vận
Để đảm bảo vận hành cho máy
Khi chống sét phía trung áp của máy biến áp Máy biến áp vẫn vận
122
220kV bị hỏng 1 pha. hành bình thường .
Phải tách máy biến áp ra. hành phải giảm tải biến áp phải B bậc 3
cho máy biến áp. giảm áp cho
máy biến áp
Theo bộ quy định vận hành sửa chữa Quyết
định 0020/QĐ-EVN NPT , giá trị điện trở
Không thấp hơn: Không thấp
123 cách điện của phần đế CSV đo bằng Không thấp hơn: 2MΩ Không thấp hơn: 3MΩ
4MΩ hơn: 5MΩ
A bậc 2
Megommet 1000V, sau khi lắp đặt mới, 1
năm lắp đặt:
Chống sét van có phải hệ thống đo đếm
124 Không Có Cả 2 Đáp án khác B bậc 1
không?
Lắp cực nối đất của chống sét van và hệ thống Dây thép để phù hợp với Dây đồng mềm
125 Thanh dẫn đồng cứng. Dây nhôm lõi thép D bậc 1
nối đất bằng? nối đất bằng thép. nhiều sợ
Các vị trí đấu nối dây nối đất của chống sét
126 Uốn khuyên Hàn Ép đầu cốt Buộc dây C bậc 1
van phải?
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Có đường đặc
tính V-s nằm
Có đường đặc tính V- thấp hơn đường
Có đường đặc tính V­s s nằm thấp hơn đặc tính V-s của
Có đường đặc tính V-s
nằm thấp hơn đường đường đặc tính V-s cách điện, có
nằm thấp hơn đường đặc
đặc tính V­s của cách của cách điện, có khả năng tự dập
tính V-s của cách điện,
điện, có khả năng tự khả năng tự dập tắt tắt nhanh chóng
có khả năng tự dập tắt
dập tắt nhanh chóng hồ nhanh chóng hồ hồ quang của
nhanh chóng hồ quang
quang của dòng xoay quang của dòng xoay dòng xoay
Đường đặc tính V-s của chống sét van thỏa của dòng xung kích, có
127 chiều, có mức điện áp chiều, có mức điện chiều, có mức A
mãn điều kiện nào? mức điện áp dư thấp hơn
dư thấp hơn so với mức áp dư cao hơn so với điện áp dư cao
so với mức cách điện của
cách điện của thiết bị mức cách điện của hơn so với mức
thiết bị được bảo vệ, thiết
được bảo vệ, thiết bị thiết bị được bảo vệ, cách điện của
bị chống sét không được
chống sét không được thiết bị chống sét thiết bị được
làm việc khi có quá điện
làm việc khi có quá điện không được làm việc bảo vệ, thiết bị
áp nội bộ.
áp nội bộ. khi có quá điện áp chống sét phải
nội bộ. làm việc khi có
quá điện áp nội
bộ.
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm phần Dao cách ly bậc 1
Phần đế dao, cơ cấu
128 Cấu tạo cơ bản của dao cách ly Phần lưỡi dao dẫn điện Phần sứ cách điện truyền động, thùng A, B, C đúng D bậc 1
truyền động và giá đỡ
Phần đế dao và cơ
129 Cấu tạo cơ bản của dao cách ly Phần lưỡi dao dẫn điện Phần sứ cách điện
cấu truyền động
Còn thiếu D bậc 1
Dao cách ly là loại khí
Dao cách ly là loại khí cụ
cụ điện chủ yếu dùng để
điện dùng để đóng, cắt
đóng, cắt dòng điện
130 Nhiệm vụ của dao cách ly
không tải và tạo khoảng
dòng điện và tạo khoảng A, B đúng A, B sai A bậc 1
cách điện an toàn trông
cách điện an toàn trông
thấy được
thấy được
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Dao cách ly kiểu quay 1 Dao cách ly kiểu quay 2 Dao cách ly kiểu
131 Các kiểu dao cách ly
trụ trụ quay 3 trụ
ABC đúng D bậc 1
132 Phân loại dao cách ly Dao cách ly 1 pha Dao cách ly 2 pha Dao cách ly 3 pha AC đúng D bậc 1
Khi thao tác cắt dao cách ly hai phía của máy Cắt dao cách ly thanh Cắt dao cách ly đường Tất cả các
Cắt 2 dao cách ly
133 cắt ngăn đường dây đã cắt, trình tự thao tác cái trước, cắt dao cách ly dây trước, cắt dao cách ly
cùng lúc
trường hợp đều B bậc 2
cắt dao cách ly như thế nào? đường dây sau thanh cái sau sai
Khi thao tác đóng dao cách ly hai phía của Đóng dao cách ly thanh Đóng dao cách ly đường Tất cả các
Đóng 2 dao cách ly
134 máy cắt ngăn đường dây đã cắt, trình tự thao cái trước, đóng dao cách dây trước, đóng dao cách
cùng lúc
trường hợp đều A bậc 2
tác đóng dao cách ly như thế nào? ly đường dây sau ly thanh cái sau sai
Phải thực hiện
nhanh chóng và
Phải thực hiện nhanh Phải thực hiện nhanh dứt khoát,
chóng và dứt khoát, chóng và dứt khoát, nhưng không
Phải thực hiện nhanh
nhưng không được dập nhưng không được được dập mạnh
chóng và mạnh; Trong
mạnh ở cuối hành trình; dập mạnh ở cuối ở cuối hành
quá trình đóng (hoặc cắt)
Cần lưu ý gì khi đang thực hiện thao tác dao Trong quá trình đóng ( hành trình; Trong trình; Trong quá
135
cách ly tại chỗ? hoặc cắt) dao cách ly
dao cách ly nghiêm cấm
quá trình đóng (hoặc trình đóng (hoặc
A bậc 1
cắt (hoặc đóng) lưỡi dao
nghiêm cấm cắt (hoặc cắt) dao cách ly khi cắt) dao cách ly
trở lại khi thấy xuất hiện
đóng) lưỡi dao trở lại thấy xuất hiện hồ phải lập tức
hồ quang.
khi thấy xuất hiện hồ quang lập tức phải quay lưỡi dao
quang. dừng ngay thao tác trở lại khi thấy
xuất hiện hồ
quang
Dao cách ly là khí cụ Dao cách ly là thiết bị Dao cách ly có 2 loại
điện dùng để đóng, cắt dùng để cách ly phần khí chủ yếu: dao cách ly Tất cả các ý đều
136 Phát biểu nào đúng về dao cách ly:
mạch cao áp chủ yếu khi cụ cần sửa chữa với phần đặt trong nhà và dao đúng
D bậc 1
không có dòng phụ tải. còn lại của lưới điện cách ly ngoài trời.
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Do khi đóng DCL
Có thể dẫn đến đóng dao nối cứng thanh cái
Khi thao tác đóng dao cách ly nối cứng 2 Nếu dòng 3 pha lệch lớn
cách ly có tải trong thì dòng điện sẽ
thanh cái 220kV chỉ khóa điều khiển mà có thể dẫn đến bảo vệ tác
137
không khóa bảo vệ MC212 thì có thể xảy ra
trường hợp đang thao tác
động ra lệnh cắt máy cắt
phân bố đều qua Tất cả đều đúng A bậc 1
mà xảy ra chạm chập DCL và qua ngăn
điều gì? và khởi động 50BF
mạch cắt máy cắt 212 212 do đó không xảy
ra sự cố
Trong sơ đồ 2 thanh cái có thanh cái đường
138 vòng, tại 1 thời điểm được phép mấy DCL-9 1 2 3 Tất cả đều đúng B bậc 3
đóng
Theo bộ quy định vận hành sửa chữa
Quyết định 0020/QĐ-EVN NPT , quy
định đo điện trở cách điện giữa phần
139 điện sơ cấp với đất, giữa các cực với 1000MΩ 2000MΩ 3000MΩ 4000MΩ A bậc 1
nhau bằng megommet 1000 V khi lắp
đặt mới, sau 1 năm lắp đặt, định kỳ 3
năm không thấp hơn :
Với dòng tải định mức, điện trở tiếp xúc dao Cho phép vận
Giảm tải qua dao cách ly Không cho phép vận
140 cách ly tăng cao hoặc phát nhiệt, cho phép
và theo dõi
Giảm tải và tăng điện áp
hành
hành thêm 1 A bậc 4
tiếp tục vận hành khi. ngày
Kiểm tra DCL phù hợp
với điện áp lắp đặt, kiểm Kiểm tra DCL phù hợp
tra các kích thước giữa với điện áp lắp đặt, kiểm Các công việc kiểm
141 Công việc chuẩn bị trước khi lắp đặt DCL bulong móng và giá đỡ, tra các kích thước giữa tra là nhiệm vụ của A, B, C đúng A bậc 2
đế giá đỡ và đế DCL, bulong móng và giá đỡ, người nhận hàng
kiểm tra chiều cao, kiểm đế giá đỡ và đế DCL
tra đầu cốt bắt dây lèo…
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Lắp giá đỡ-cân
chỉnh giá đỡ-
Lắp giá đỡ-lắp đế
Lắp giá đỡ-cân chỉnh giá Lắp giá đỡ-lắp đế dao- Lắp đế dao- lắp
dao- lắp sứ cách điện
đỡ-lắp đế dao- lắp sứ lắp sứ cách điện và lưỡi cơ cấu truyền
và lưỡi dao- lắp cơ
142 Trình tự lắp DCL cách điện và lưỡi dao- dao- lắp cơ cấu truyền
cấu truyền động-lắp
động-lắp sứ A bậc 1
lắp cơ cấu truyền động- động- cân chỉnh dao-lắp cách điện và
dây lèo- cân chỉnh
cân chỉnh dao-lắp dây lèo dây lèo lưỡi dao-cân
dao
chỉnh dao-lắp
dây lèo
Theo cốt 00, theo chiều
Theo chiều đứng dọc Không quy định
đứng dọc tuyến, theo Theo chiều đứng dọc
tuyến, theo chiều đứng chỉ cần theo
143 Trình tự cân chỉnh giá đỡ DCL 1 pha chiều đứng ngang tuyến
ngang tuyến và theo mặt
tuyến, theo chiều
lệnh CHTT là
A bậc 1
và theo mặt bằng đế giá đứng ngang tuyến
bằng đế giá đỡ được
đỡ
Theo cốt 00, theo chiều Theo cốt 00, theo chiều
Theo cốt 00, theo Không quy định
đứng dọc tuyến, theo đứng dọc tuyến, theo
chiều đứng dọc chỉ cần theo
144 Trình tự cân chỉnh giá đỡ DCL 3 pha chiều đứng ngang tuyến, chiều đứng ngang tuyến
tuyến, theo chiều lệnh CHTT là
A bậc 1
theo đường chéo và theo và theo mặt bằng đế giá
đứng ngang tuyến được
mặt bằng đế giá đỡ đỡ
Chỉnh chiều
đứng của sứ đỡ-
Chỉnh chiều đứng của sứ Chỉnh độ ngập lưỡi
Chỉnh chiều đứng của sứ chỉnh độ ngập
đỡ-chỉnh độ ngập lưỡi dao-chỉnh độ lệch
đỡ-chỉnh độ lệch của lưỡi lưỡi dao-chỉnh
dao-chỉnh độ lệch của của lưỡi dao- chỉnh
145 Trình tự cân chỉnh DCL 1 pha
lưỡi dao- chỉnh đóng cắt
dao- chỉnh đóng cắt bằng
đóng cắt bằng tay-
đóng cắt bằng A bậc 1
tay-chỉnh đóng cắt bằng tay-chỉnh độ
bằng tay-chỉnh đóng cắt chỉnh đóng cắt bằng
điện lệch của lưỡi
bằng điện điện
dao- chỉnh đóng
cắt bằng điện
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Chỉnh chiều
đứng của sứ đỡ-
Chỉnh độ ngập lưỡi
chỉnh độ ngập
Chỉnh chiều đứng của sứ Chỉnh chiều đứng của sứ dao từng pha-chỉnh
lưỡi dao từng
đỡ-chỉnh độ ngập lưỡi đỡ-chỉnh độ lệch của lưỡi độ lệch của lưỡi dao
pha- kết nối liên
dao từng pha-chỉnh độ dao từng pha-chỉnh độ từng pha- kết nối
động 3 pha-
lệch của lưỡi dao từng lệch của lưỡi dao từng liên động 3 pha-
chỉnh độ đồng
146 Trình tự cân chỉnh DCL 3 pha pha- kết nối liên động 3 pha- kết nối liên động 3 chỉnh độ đồng thời
thời của 3 pha-
A bậc 1
pha-chỉnh độ đồng thời pha-chỉnh độ đồng thời của 3 pha-chỉnh độ
chỉnh đóng cắt
của 3 pha-chỉnh đóng cắt của 3 pha- chỉnh đóng cắt lệch của lưỡi dao-
bằng tay-chỉnh
bằng tay-chỉnh đóng cắt bằng tay-chỉnh đóng cắt chỉnh đóng cắt bằng
độ lệch của lưỡi
bằng điện bằng điện tay-chỉnh đóng cắt
dao từng pha-
bằng điện
chỉnh đóng cắt
bằng điện
Chỉnh chiều
đứng của sứ đỡ-
Chỉnh chiều đứng của sứ Chỉnh độ ngập lưỡi chỉnh độ ngập
Chỉnh chiều đứng của sứ
đỡ-chỉnh độ ngập lưỡi dao-chỉnh độ lệch lưỡi dao-chỉnh
đỡ-chỉnh độ lệch của lưỡi
dao-chỉnh độ lệch của của lưỡi dao- chỉnh đóng cắt bằng
dao- chỉnh đóng cắt bằng
147 Trình tự cân chỉnh DCL 1 pha có tiếp đất lưỡi dao- chỉnh đóng cắt
tay-chỉnh đóng cắt bằng
đóng cắt bằng tay- tay-chỉnh độ A bậc 1
bằng tay-chỉnh đóng cắt chỉnh đóng cắt bằng lệch của lưỡi
điện-chỉnh đóng cắt dao
bằng điện-chỉnh đóng điện-chỉnh đóng cắt dao- chỉnh đóng
tiếp địa
cắt dao tiếp địa dao tiếp địa cắt bằng điện-
chỉnh đóng cắt
dao tiếp địa
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Chỉnh chiều
đứng của sứ đỡ-
chỉnh độ ngập
Chỉnh độ ngập lưỡi
lưỡi dao từng
dao từng pha-chỉnh
Chỉnh chiều đứng của sứ Chỉnh chiều đứng của sứ pha- kết nối liên
độ lệch của lưỡi dao
đỡ-chỉnh độ ngập lưỡi đỡ-chỉnh độ lệch của lưỡi động 3 pha-
từng pha- kết nối
dao từng pha-chỉnh độ dao từng pha-chỉnh độ chỉnh độ đồng
liên động 3 pha-
lệch của lưỡi dao từng lệch của lưỡi dao từng thời của 3 pha-
chỉnh độ đồng thời
pha- kết nối liên động 3 pha- kết nối liên động 3 chỉnh đóng cắt
của 3 pha-chỉnh độ
pha-chỉnh độ đồng thời pha-chỉnh độ đồng thời bằng tay-chỉnh
148 Trình tự cân chỉnh DCL 3 pha có tiếp đất
của 3 pha-chỉnh đóng cắt của 3 pha- chỉnh đóng cắt
lệch của lưỡi dao-
độ lệch của lưỡi
A bậc 1
chỉnh đóng cắt bằng
bằng tay-chỉnh đóng cắt bằng tay-chỉnh đóng cắt dao từng pha-
tay-chỉnh đóng cắt
bằng điện-chỉnh đóng bằng điện-chỉnh đóng cắt chỉnh đóng cắt
bằng điện-chỉnh
cắt dao tiếp địa từng pha- dao tiếp địa từng pha- bằng điện-chỉnh
đóng cắt dao tiếp địa
chỉnh độ đồng thời đóng chỉnh độ đồng thời đóng đóng cắt dao
từng pha-chỉnh độ
cắt dao tiếp địa cả 3 pha cắt dao tiếp địa cả 3 pha tiếp địa từng
đồng thời đóng cắt
pha-chỉnh độ
dao tiếp địa cả 3 pha
đồng thời đóng
cắt dao tiếp địa
cả 3 pha
Một đầu DCL kẹp
dây đo dòng bên
Hạng mục đo điện trở tiếp xúc lưỡi DCL bằng Dây đo áp kẹp bên Dây đo dòng kẹp bên ngoài và dây do áp
dòng điện một chiều sau khi lắp đặt mới, ngoài, dây do dòng kẹp ngoài, dây đo áp kẹp bên kẹp bên trong, đầu
149 ất cả các ý đều đúng B bậc 2
phương pháp đấu nối mạch đo điện trở tiếp bên trong ở hai đầu dao trong ở hai đầu dao cách DCL còn lại kẹp dây
xúc dao cách ly: cách ly ly đo áp bên ngoài, dây
do dòng kẹp bên
trong
Cắt DCL phụ tải - Tất cả các
Nêu trình tự thao tác DCL ở 2 phía MC khi Cắt MC - Cắt DCL Cắt MC - Cắt DCL phụ
150 Cắt MC- Cắt DCL trường hợp đều B bậc 4
cô lập MC nguồn - Cắt DCL phụ tải tải - Cắt DCL nguồn
nguồn sai
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Kiểm tra hệ thống truyền
Kiểm tra, hiệu chỉnh Kiểm tra hệ thống
đọng, hiệu chỉnh phần
phần tiếp xúc giữa ngàm truyền động, vệ sinh
tiếp xúc giữa ngàm và Tất cả các
Công tác bảo trì, bảo dưỡng dao cách ly theo và lưỡi, vệ sinh bơm mở bơm mở bôi trơn
130
quy định nhà chế tạo thường gồm:
lưỡi, vệ sinh bơm mở
bôi trơn phần truyền phần truyền động,
trường hợp đều A bậc 2
bôi trơn phần truyền sai
động, bôi mở tránh oxy bôi mở tránh oxy
động, bôi mở tránh oxy
hóa phần ngàm lưỡi. hóa phần ngàm lưỡi.
hóa phần ngàm lưỡi.
Theo bộ quy định vận hành sửa chữa
Quyết định 0020/QĐ-EVN NPT , quy
định đo điện trở cách điện mạch điều
131 khiển của DCL bằng megommet 3MΩ 4MΩ 5MΩ 2MΩ D bậc 2
1000V thí nghiệm lắp đặt mới, sau 1
năm lắp đặt, định kỳ 3 năm điện trở
phải không thấp hơn :
Tinh trạng sứ
Tinh trạng sứ cách Tinh trạng sứ cách cách điện - đầu
điện - đầu cốt, dây điện - đầu cốt, dây cốt, dây dẫn - tiếp
Kiêm tra vận hành DCL như thế nào Tất cả
152 dẫn -thống nối đất- dẫn - tiếp xúc ngàm xúc ngàm lưỡi-hệ C bậc 3
là đúng: các ý đều sai
nguồn điện liên động lưỡi- - nguồn điện thống nối đất-
thao tác liên động thao tác nguồn điện liên
động thao tác
Trong lắp đặt và thí nghiệm DCL các yếu tố
153
làm tăng điện trở tiếp xúc lưỡi dao cách ly:
Phần tiếp xúc bẩn Dao cách ly không thẳng Tiếp xúc lỏng ất cả các ý đều đúng. D bậc 2
Theo bộ quy định vận hành sửa chữa Quyết
Kiểm tra thao tác
định 0020/QĐ-EVN NPT , quy định kiểm tra Kiểm tra thao tác đóng Kiểm tra thao tác đóng
154
thí nghiệm thao tác DCL bằng tay khi lắp đặt mở bằng tay 4 lần mở bằng tay 5 lần
đóng mở bằng tay 3 TÊt c¶ ®Òu sai C bậc 2
lần
mới, sau 1 năm lắp đặt, định kỳ 3 năm mấy lần
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Khi tiến hành đo điện trở tiếp xúc DCL có
155 cần tách mạch dòng nhị thứ của TI thuộc ngăn Có Không Tùy theo sơ đồ đấu dây Tất cả đều đúng B bậc 2
lộ DCL đó không :
Theo bộ quy định vận hành sửa chữa Quyết
định 0020/QĐ-EVN NPT , quy định kiểm tra Kiểm tra thao tác Kiểm tra thao
Kiểm tra thao tác đóng Kiểm tra thao tác đóng
156 thí nghiệm thao tác DCL bằng điện khi lắp
mở bằng tay 5 lần mở bằng tay 4 lần
đóng mở bằng tay 3 tác đóng mở C bậc 2
đặt mới, sau 1 năm lắp đặt, định kỳ 3 năm lần bằng tay 2 lần
mấy lần
Với dòng tải định mức, điện trở tiếp xúc dao
157 cách ly tăng cao hoặc phát nhiệt, cho phép Giảm tải và tăng điện áp Không cho phép vận hành
Cho phép làm việc thêmảm
1 ngày.
tải qua DCL và theo dõi
D bậc 3
tiếp tục vận hành khi.
Bằng cách nới bulong Bằng cách nới
liên kết giữa đế dao và Bằng cách nới bulong bulong liên kết giữa
sứ đỡ hoặc giữa đỉnh sứ liên kết giữa đế dao và sứ đỉnh sứ đỡ và lưỡi
158 Cân chỉnh độ lệch ngang của lưỡi DCL đỡ và lưỡi dao sau đó đỡ sau đó xoay cho lưỡi dao sau đó xoay cho A, B, C sai A bậc 3
xoay cho lưỡi dao thẳng dao thẳng hàng sau đó lưỡi dao thẳng hàng
hàng sau đó vặn chặt vặn chặt bulong lại sau đó vặn chặt
bulong lại bulong lại
Bằng cách chêm lá căn Bằng cách chêm lá căn
chuyên dùng kèm theo chuyên dùng kèm theo
159 Cân chỉnh độ lệch lên-xuống của lưỡi DCL
vào bulong giữa đỉnh sứ vào bulong giữa đế dao
A, B đúng A, B sai A bậc 4
đỡ và lưỡi dao và sứ đỡ
Liên động cơ khí và liên Liên động không khí và
160 Các liên động của DCL
động điện liên động điện
A, B đúng A, B sai A bậc 5
Liên động điện từ dao
Liên động điện từ dao Liên động điện từ
tiếp địa, từ máy cắt, từ
tiếp địa, từ máy cắt, từ dao tiếp địa, từ máy
161 Các liên động điện của DCL
TU, từ phương thức vận
TU, Từ TI, từ phương
cắt, từ TU, từ TI và
A, B, C đúng A bậc 4
thức vận hành của DCL
hành của DCL liên quan MBA
liên quan
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Là liên động giữa dao
Là liên động giữa dao cách ly với dao tiếp đất Là liên động giữa
162 Liên động cơ khí là? cách ly với dao tiếp đất của bản thân nó và tiếp dao cách ly và máy A, B, C đúng A bậc 1
của bản thân nó đất của tất cả các DCL cắt liên quan
liên quan
Khi DCL đóng thì lưỡi Khi DCL mở thì lưỡi dao
Nguyên tắc hoạt động của liên động cơ khí
163
DCL
dao tiếp địa không thể tiếp địa không thể đóng AB đúng A, B sai A bậc 1
đóng được được
Khi dao tiếp địa đóng thì Khi dao tiếp địa mở thì
Nguyên tắc hoạt động của liên động cơ khí
164
dao tiếp địa
lưỡi dao cách ly không lưỡi dao cách ly không AB đúng A, B sai A bậc 1
thể đóng được thể đóng được
Quay bằng tay quay theo Quay bằng tay quay theo
chiều đóng tại tủ truyền chiều mở tại tủ truyền
động mà tiếp điểm phụ động mà tiếp điểm phụ
đã làm việc, bulong chặn đã làm việc, bulong chặn
165 Căn chỉnh DCL đóng bằng cơ đạt khi
hết hành trình đóng tại hết hành trình mở tại
A, B đúng A, B sai A bậc 2
thùng truyền động và tại thùng truyền động và tại
sứ chạm nhẹ và lưỡi dao sứ chạm nhẹ và lưỡi dao
đóng thẳng hàng mở thẳng hàng

Quay bằng tay quay theo Quay bằng tay quay theo
chiều mở tại tủ truyền chiều đóng tại tủ truyền
động mà tiếp điểm phụ động mà tiếp điểm phụ
đã làm việc, bulong chặn đã làm việc, bulong chặn
166 Căn chỉnh DCL cắt bằng cơ đạt khi
hết hành trình mở tại hết hành trình đóng tại
A, B đúng A, B sai A bậc 1
thùng truyền động và tại thùng truyền động và tại
sứ chạm nhẹ và lưỡi dao sứ chạm nhẹ và lưỡi dao
mở thẳng hàng đóng thẳng hàng
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Thao tác bằng cách nhấn
Thao tác bằng nút nhấn,
khởi động từ đóng tại tủ
khóa đóng tại tủ truyền
truyền động mà tiếp điểm
động mà tiếp điểm ngắt
167 Căn chỉnh DCL đóng bằng điện đạt khi
nguồn động cơ khi tiếp
ngắt nguồn động cơ khi A, B đúng A, B sai A bậc 3
tiếp điểm phụ đã làm
điểm phụ đã làm việc và
việc và lưỡi dao đóng
lưỡi dao đóng thẳng hàng
thẳng hàng
Thao tác bằng cách nhấn
Thao tác bằng nút nhấn,
khởi động từ cắt tại tủ
khóa mở tại tủ truyền
truyền động mà tiếp điểm
động mà tiếp điểm ngắt
168 Căn chỉnh DCL cắt bằng điện đạt khi
nguồn động cơ khi tiếp
ngắt nguồn động cơ khi A, B đúng A, B sai A bậc 3
tiếp điểm phụ đã làm
điểm phụ đã làm việc và
việc và lưỡi dao cắt thẳng
lưỡi dao cắt thẳng hàng
hàng
Chịu lực xoay, 1
Chịu lực xoay, lực nén, Chịu lực xoay, 1 phần nhỏ lực
169 Trụ sứ xoay DCL 500kV
lực kéo
Chịu lực xoay, lực nén
phần nhỏ lực nén nén, 1 phần nhỏ
C bậc 1
lực kéo
Tháo điểm tiếp
Tháo điểm tiếp xúc
xúc dùng giấy
Tháo điểm tiếp xúc dùng dùng giấy nhám
Tháo điểm tiếp xúc dùng nhám đánh sạch
giấy nhám đánh sạch đánh sạch oxy hóa,
giấy nhám đánh sạch oxy oxy hóa, bôi 1
Xử lý hiện tượng điện trở tiếp xúc không đạt, oxy hóa, bôi 1 lớp mỏng bôi 1 lớp mỏng mỡ
hóa, bôi 1 lớp mỏng mỡ lớp mỏng mỡ
170 nóng đỏ, đổi màu kim loại tại các điểm tiếp mỡ tiếp xúc đúng chủng
tiếp xúc vào bề mặt tiếp
tiếp xúc đúng chủng
tiếp xúc vào bề
A bậc 2
xúc cố định DCL loại vào bề mặt tiếp xúc loại vào bề mặt tiếp
xúc và vặn chặn bulong mặt tiếp xúc và
và vặn chặn bulong đủ xúc và vặn chặn
đủ lực theo catalog vặn chặn bulong
lực theo catalog bulong theo như lúc
theo như lúc
tháo ra
tháo ra
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Dùng giấy nhám đánh Dùng giấy nhám đánh
sạch oxy hóa, bôi 1 lớp sạch oxy hóa, bôi 1 lớp
Xử lý hiện tượng rổ bề mặt, điện trở tiếp xúc mỏng mỡ bôi trơn chống mỏng mỡ tiếp xúc chống
171
không đạt tại điểm tiếp xúc chính DCL ôxy hóa đúng chủng loại ôxy hóa vào bề mặt tiếp
A, B đúng A, B sai A bậc 3
vào bề mặt tiếp xúc và xúc và tăng thêm lực ép
tăng thêm lực ép lò xo lò xo

Xác định chính


Xác định chính xác điểm Xác định chính xác
xác điểm bị kẹt
bị kẹt cơ khí bằng cách Xác định chính xác điểm điểm bị kẹt cơ khí
cơ khí bằng
kiểm tra việc lắp đặt bị kẹt cơ khí bằng cách bằng cách kiểm tra
cách tháo liên
đúng theo bản vẽ, kiểm kiểm tra liên động cơ khí, các khớp nối, các
kết thùng truyền
tra liên động cơ khí, các các khớp nối, các trục trục quay, tháo liên
động, tháo liên
khớp nối, các trục quay, quay, tháo liên kết thùng kết thùng truyền
Xác định hiện tượng DCL thao tác nặng trong kết các pha lần
172
vận hành
tháo liên kết thùng truyền động, tháo liên kết động, tháo liên kết
lượt thao tác
A bậc 3
truyền động, tháo liên các pha lần lượt thao tác các pha lần lượt thao
kiểm tra bản
kết các pha lần lượt thao kiểm tra bản thân trong tác kiểm tra bản thân
thân trong thùng
tác kiểm tra bản thân thùng truyền động, riêng trong thùng truyền
truyền động,
trong thùng truyền động, từng pha một để có động, riêng từng pha
riêng từng pha
riêng từng pha một để có hướng xử lý phù hợp một để có hướng xử
một để có hướng
hướng xử lý phù hợp lý phù hợp
xử lý phù hợp
Các hư hỏng bên trong
Các hư hỏng bên trong
nội bộ thùng truyền
nội bộ thùng truyền
động, kẹt liên động cơ
động, kẹt liên động cơ
khí, các khớp nối các trục
Các nguyên nhân chính DCL thao tác nặng khí, các khớp nối các Do chất lượng thiết
173
trong vận hành trục quay bị khô dầu mỡ
quay bị khô dầu mỡ ôxy
bị có tuổi thọ kém
B, C đúng D bậc 2
hóa, vòng bi ổ trục sứ
ôxy hóa, vòng bi ổ trục
xoay bị vỡ khô dầu mỡ,
sứ xoay bị vỡ khô dầu
kẹt cơ khí do lắp đặt sai
mỡ
do bulong đai ốc bị lỏng
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Hỏng kẹt trục ổ bi động Hỏng kẹt trục ổ bi động
cơ. Các bánh răng, cơ. Các bánh răng,
Các nguyên nhân chính DCL thao tác nặng
nhông, bạc truyền động nhông, bạc truyền động
174 trong vận hành do các hư hỏng bên trong nội
bị cong, vỡ, kẹt, bị ôxy bị cong, vỡ, kẹt, bị ôxy
A, B đúng A, B sai A bậc 4
bộ thùng truyền động
hóa. Bị cong kẹt cơ cấu hóa. Bị cong kẹt cơ cấu
khóa hãm cơ khí liên động điện
Mở dao cách ly phía nếu Mở dao cách ly phía nếu
Thông tư Quy định quy trình thao tác hệ có sự cố xảy ra ít ảnh có sự cố xảy ra ảnh Mở dao cách ly
Mở dao cách ly phía
thống điện quốc gia, quy định trình tự thao hưởng đến chế độ vận hưởng nhiều đến chế độ phía đường dây
thanh cái trước, mở
175 tác mở dao cách ly hai phía máy cắt trong hành của hệ thống điện vận hành của hệ thống trước, mở dao A bậc 5
dao cách ly phía
trường hợp hai phía máy cắt đều có điện áp: trước, mở dao cách ly điện trước, mở dao cách cách ly phía
đường dây sau
kia sau ly kia sau thanh cái sau

Tùy thuộc vào dòng Tất cả các đáp


176 Dao cách ly có thể đóng cắt mạch đẳng áp Đúng Sai A bậc 2
điện án đều sai
Thông tư Quy định quy trình thao tác hệ
Đóng dao cách
thống điện quốc gia, quy định trình tự thao Đóng dao cách ly phía Đóng dao cách ly phía có Đóng dao cách ly
ly phía thanh cái
tác đóng dao cách ly hai phía máy cắt trong không có điện áp trước, điện áp trước, đóng dao phíađường dây
177 trước, đóng dao B bậc 3
trường hợp một phía máy cắt có điện áp, một đóng dao cách ly phía có cách ly phía không có trước, đóng dao cách
cách ly phía
phía máy cắt không có điện áp: điện áp sau. điện áp sau ly phía thanh cái sau
đường dây sau
Lưỡi dao động khi đóng
phải ngập vào giữa các Lưỡi dao động tiếp xúc Cơ cấu truyền động Sự ăn khớp giữa
178 Khi lắp đặt xong dao cách ly phải kiểm tra ? A bậc2
đầu tiếp xúc của lưỡi vừa tới với lưỡi dao tĩnh. khi đóng cắt các má dao
dao tĩnh
Khi lắp đặt dao cách ly phải thực hiện đóng Một trong 03 pha đóng
179 Đồng thời cho cả 03 pha Một trong 03 pha Cả 03 pha B bậc4
cắt ? cắt đồng thời
Khi lắp đặt, để dao cách ly thực hiện đóng cắt Lắp thanh truyền chuyển Lắp sứ cách điện Lắp hộp truyền
180 Lắp tay thao tác A bậc3
đồng thời cả 3 pha phải? động xoay động cơ khí
Đóng cắt không tải, tạo
Đóng cắt có tải, không khoảng cách an toàn nhìn
181 Dao cách ly đóng cắt khi nào? Đóng cắt khi có tải Cả 3 đáp án trên B bậc2
tải, khi sự cố. thấy khi sửa chữa cũng
như khi vận hành.
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Thao tác dao cách ly
tại chỗ phải thực Thao tác dao
hiện nhanh chóng và cách ly tại chỗ
dứt khoát, nhưng phải thực hiện
không được gây hư nhanh chóng và
Phải thực hiện nhanh hỏng dao cách ly.
182 Thao tác dao cách ly tại chỗ? dứt khoát, C bậc3
chóng và dứt khoát. Nghiêm cấm cắt nhưng không
Cắt (hoặc đóng) lưới dao (hoặc đóng) lưới dao được gây hư
trở lại khi thấy xuất hiện trở lại khi thấy xuất hỏng dao cách
hồ quang trong quá trình hiện hồ quang trong ly.
đóng (hoặc cắt) dao cách quá trình đóng (hoặc
ly. cắt) dao cách ly.

Mở dao cách ly
phía không có
Mở dao cách ly phía điện áp sau, phía
không có điện áp có điện áp
183 Trình tự thao tác Dao cách ly hai phía máy cắt
ở dao
nh cách ly phía có điện
Đóng
áp trdao cách ly phía có điện áp trước,
sau phía có điện trước; Đóng dao C bậc4
áp sau; Đóng dao cách ly phía có
cách ly phía có điện điện áp sau, và
áp trước, và phía phía không điện
không điện áp sau. áp trước.
Do tiếp xúc xấu hoặc do
lò xo ép ngàm bị biến
Nguyên nhân DCL bị nóng đỏ, đổi màu kim Do việc lắp trục nối và Cả 3 nguyên
184 dạng bị hư hỏng nên các Do khô mỡ bôi trơn B bậc3
loại hoặc rổ cháy, biến dạng tại ngàm dao. trục quay không đúng. nhân.
phần tiếp xúc bị phát
nhiệt gây cháy.
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Kiểm tra xiết lại các
mối nối, tăng lực ép
Chỉ cần đánh sạch và dũa lò xo hoặc thay mới,
Sửa chữa DCL bị nóng đỏ, đổi màu kim loại Kiểm tra và xiết
185 Vệ sinh bôi mỡ. các vết cháy tại ngàm đánh sạch và dũa các C bậc4
hoặc rổ cháy, biến dạng tại ngàm dao. chặt các mối nối.
tiếp xúc. vết cháy tại ngàm
tiếp xúc, nặng phải
thay ngàm mới.
Do việc lắp ráp
Lắp ráp các trục nối, các trục nối, trục
Do trục quay không
186 Các nguyên nhân khi thao tác khó dao cách ly. Khô mỡ bôi trơn. trục quay không quay không D bậc4
đúng.
đúng. đúng, hoặc khô
mỡ bôi trơn.
Mở MC trước vì MC
Mở MC trước vì MC dập
dập được hồ quang phát
được hồ quang phát sinh,
sinh, mở DCL phụ tải
mở DCLnguồn trước
trước DCL nguồn đề
DCL phụ tải đề phòng
Giải thích đúng về trình tự thao tác: mở MC - phòng MC chưa mở có Đáp án A và B đều Đáp án A và B
187 MC chưa mở có hồ A bậc3
mở DCL phụ tải- mở DCL nguồn: hồ quang tại tiếp điểm đúng đều sai
quang tại tiếp điểm DCL
DCL khi mở đưa đén có
khi mở đưa đén có dòng
dòng điện lớn qua MC
điện lớn qua MC và rơ le
và rơ le bảo vệ tác động
bảo vệ tác động cắt MC
cắt MC
Để thực hiện đóng cắt từ xa dao cách ly Thiết bị thu phát tín Máy tính điều
188 Hệ thống rơ le Động cơ điện B bậc2
thường được trang bị thêm? hiệu khiển
Kiểm tra bên ngoài, kiểm Kiểm tra bên ngoài,
Kiểm tra bên ngoài,đo
tra sự hoạt động cơ khí, kiểm tra sự hoạt
điện trở cách điện, đo
189 Các hạng mục thí nghiệm DCL từ 110kV đo điện trở cách điện, đo động cơ khí, đo điện ất cả các ý đều sai B bậc3
điện trở tiếp xúc, thí
điện trở tiếp xúc, thí trở cách điện, thí
nghiệm động cơ
nghiệm động cơ nghiệm động cơ
Đáp
Chia
TT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D án
bậc
đúng
Thí nghiệm khi lắp
Thí nghiệm khi lắp đặt Thí nghiệm khi lắp đặt đặt mới/đại tu, thí
Theo bộ quy định vận hành sửa chữa Quyết
mới/đại tu, thí nghiệm mới/đại tu, thí nghiệm nghiệm sau1 năm
190 định 0020/QĐ-EVN NPT , quy định thí
sau1 năm sau lâp đặt, thí sau1 năm sau lâp đặt, thí sau lâp đặt, thí
ất cả các ý đều sai C bậc 4
nghiệm DCL:
nghiệm định kỳ 1 năm nghiệm định kỳ 2 năm nghiệm định kỳ 3
năm

You might also like