You are on page 1of 18

BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI

CHƯƠNG 5: MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ

I. Khái niệm.
II. Cấu tạo máy điện đồng bộ.
III. Nguyên lý hoạt động máy điện đồng bộ.
IV. Các phương trình cân bằng điện áp
V. Đặc tính góc công suất
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI
CHƯƠNG 5: MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
I. Khái niệm.

Máy điện đồng bộ là loại máy điện xoay chiều mà tốc độ quay rotor bằng tốc độ từ
trường quay.

Được dùng làm máy phát điện, điện áp của máy phát thường từ 13 kv đến 28kv, công
suất có thể đến 1000 MVA .
Được dùng làm động cơ đồng bộ , tiêu thụ công suất tác dụng, bù công suất phản
kháng vào lưới điện, nâng cao hệ số công suất của lưới điện .
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI
CHƯƠNG 5: MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
II. Cấu tạo

Stator:
Stator của máy điện đồng bộ giống như stator của máy điện không đồng bộ, gồm có lõi
thép và dây quấn.
Rotor:

a)Rotor cực lồi:(xd, xq) b) Rotor cực ẩn(xđb)


BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI
CHƯƠNG 5: MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
II. Cấu tạo

Bộ kích từ:
Tạo ra từ thông không đổi theo thời gian. Nguồn cung cấp dòng điện một
chiều cho dây quấn kích thích có thể là Máy phát 1 chiều hoặc chỉnh lưu
III. Nguyên lý hoạt động
Khi động cơ sơ cấp quay, kéo rotor máy phát đồng bộ và máy phát một chiều quay
theo tới tốc độ định mức, máy phát kích thích thành lập được điện áp và cung cấp
dòng điện một chiều vào dây quấn phần cảm máy đồng bộ, phần cảm trở thành nam
châm điện do rotor (phần cảm) quay nên từ trường phần cảm cắt các thanh dẫn dây
quấn phần ứng (stator) làm cảm ứng trong dây quấn sức điện động hình sin.
pn
f E = 4,44.f.kdq.w1.0.
60
Dây quấn 3 pha stator có trục lệch nhau trong không gian một góc 1200 điện,
e a  2E. sin t dòng điện 3 pha chạy trong dây quấn phần ứng sẽ sinh
ra từ trường quay với tốc độ
e b  2E. sin(t  120 o )
60f
n1  n máy điện đồng bộ
e c  2E. sin(t  240 o ) p
- Khi máy điện ở trạng thái không tải : trong máy có từ trường tĩnh của phần cảm (DC)
- Khi máy điện có tải : ngoài từ trường tĩnh của phần cảm (DC) còn có từ trường quay
đều của phần ứng. Sự tương tác giữa từ trường phần cảm và từ trường phần ứng khi có
tải gọi là phản ứng phần ứng.
Tải thuần trở Tải thuần cảm Tải thuần dung
Eư Eư Eư
 I
ư
I
S N S I N S   N
   ư  ư

Do ư   Do ư ngược chiều với  Do ư cùng chiều với 


pưpư ngang trục khử từ pưpư dọc trục khử từ pưpư dọc trục trợ từ
Đóng tải  sụt áp Đóng tải  sụt áp Đóng tải  tăng áp

Tải cảm Tải dung


Eư Eư
I  I ư
ư
S   N S  N

Do ư hợp với  hai thành phần Do ư hợp với  hai thành phần
pưpư ngang trục khử từ và dọc trục khử từ pư pư ngang trục khử từ và dọc trục trợ từ
Đóng tải  sụt áp Đóng tải  tăng áp
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI
CHƯƠNG 5: MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
IV. Phương trình cân bằng điện áp

Sơ đồ tương đương một pha.


Ep : sức điện động cảm ứng trên dây quấn phần ứng do từ trường của phần
kích từ tạo ra.
Eư : sức điện động cảm ứng trên dây quấn phần ứng do dòng điện biến
thiên trên dây quấn phần ứng tạo ra.
E: sức điện động cảm ứng trên dây quấn phần ứng do từ trường tản tạo ra
Rư : điện trở trên một pha của dây quấn phần ứng.
Up , Ip : điện áp pha, dòng điện pha của máy điện đồng bộ.
Phương trình cân bằng điện áp cho máy phát điện đồng bộ :

Phương trình cân bằng điện áp cho động cơ điện đồng bộ:
V. Giản đồ vector của máy phát điện:

Xư : điện kháng dây quấn phần ứng phần ứng/ pha


E    jX  .I p X : điện kháng tản của dây quấn phần ứng phần ứng/ pha

1. Máy phát điện đồng bộ cực từ ẩn: (Do khe hở không khí đều)

Xđb = X + Xư : điện kháng đồng bộ trên dây quấn phần ứng phần ứng/ pha
Sơ đồ tương đương một pha.

  I p , U p   u  i
jxđb Rư I  I ˆ
u p

  E p , I p 
ˆ

  E p , U p 
Z t ˆ
E p U
p
góc tải, góc điện áp,
góc moment, góc công suất
Có U p , Ip , X db , Ru . Tìm E p
- Tải trở:  = 0 - Tải dung: Ip sớm so với Up ,  < 0
E p E p

jX db Ip  
I p
 jX db I p
I U
 Ru .Ip
p p U

p

Ru .Ip
- Tải cảm: Ip trễ so với Up ,  > 0
 p = Up0o  I p
- Nếu chọn U
+ Tải cảm : I p = Ip-
jX db I p
+ Tải dung : I p = Ip
E p
- Nếu chọn I p = Ip0o  U
p
Ru .I p

U

p
+ Tải cảm : U
 p = Up


 + Tải dung : U
 p = Up-

I p
2. Máy phát điện đồng bộ cực từ lồi:
Do khe hở không khí không đều nên từ trường trên hai phương khác nhau, khảo sát trên
hai phương d, q I  I  I
p q d

E    jX  .I p   jX  .Id  jX  .Iq

Xq = X + Xưq : điện kháng đồng bộ ngang trục.


Xd = X + Xưd : điện kháng đồng bộ dọc trục.
Có U p , I p , X d , X q , Ru . Tìm E
p
I q
I q  I p cos   I p
Tìm Iq , Iq 
I d  I p sin  I
d
Máy phát điện đồng bộ cực từ lồi:
A
E p  U p  Ru .I p  jX q Iq  jX d Id

I q  I p cos 
 
I d  I p sin 
jX d I d

Các bước tính toán:


jX q I p
OA  U p  Ru I p  jX q I p  OA
jX q I q
E p  U p cos   Ru .I p cos   X d I d


   
E p Ru I p
I d  I p sin  U
p
 E p  E p 
I q


 I p
O
I
d
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI
CHƯƠNG 5: MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
V. Đặc tính góc công suất của máy điện đồng bộ

1. Đặc tính góc công suất tác dụng: Up , Ep =const, P = f()


Công suất tác dụng của máy điện đồng bộ :
P  m.U p .I p . cos   m.U p .I p . cos(  )
 m.U p .I p .(cos  cos   sin  sin )  m.U p (I q cos   I d sin ) (5.1)
 U
Từ phương trình:E   R .I  jX I  jX I
p p u p q q d d

Chiếu lên phương q : Ep = Upcos + Rư .Iq + Xd.Id (5.2)

Chiếu lên phương d : 0 = Up sin + Rư .Id - Xq.Iq (5.3)


Từ (5.2) và (5.3)  Iq , Id Thay vào (5.1) ta được :
m.U p .E p ( X q sin   Rö cos  ) mU p2 ( X d  X q ) sin 2
P 
Xd Xq  R 2
u 2 X d X q  Ru2

m.U p .E p sin  mU 2p  1 1 
(Xd , Xq >> Rư ) P     sin 2
Xd 2  X q Xd 

ĐC P MP
Máy điện đồng bộ cực từ ẩn: Xd = Xq = Xđb
Pmax
m .U p .E p sin 
P
X đb 
 180 o 90 o 180 o

Máy điện đồng bộ cực từ lồi:


P
m.U p .E p sin  mU 2p  1 1 
P    sin 2 Pmax
Xd 
2  X q Xd  

Để vận hành máy phát ổn định:


o
180 o 
 max 90
0    max

ĐC MP
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI
CHƯƠNG 5: MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
V. Đặc tính góc công suất

2. Đặc tính góc công suất phản kháng: Q= f(Up , Ep )


Công suất phản kháng của máy :
Q  m.U p .I p . sin   m.U p .I p . sin(  )
 m.U p .I p .(sin  cos   cos  sin )  m.U p (I d cos   I q sin ) (5.4)
Từ (5.2) và (5.3)  Iq , Id Thay vào (5.4) ta được :
Q
m.U p .E p . cos  mU 2p  1 1  mU 2p  1 1 
Q     cos 2    Q max
Xd 
2  Xq Xd   2  X q X d 

Để vận hành ổn định:  o



o
 90 o
 45 o
45 o
90 o

-    +

ĐC MP
3. Giản đồ năng lượng của máy điện đồng bộ
+ Tổn hao cơ : Pcơ (pcơ) do ma sát, quạt gió, không phụ thuộc tải vì vận tốc không đổi.
+ Tổn hao phụ : Pf (pf) do dòng xoáy trong dây dẫn phần ứng & do tổn hao lõi vì từ
trường bị xoắn dạng.
+ Tổn hao đồng trên cuộn dây kích từ  Pkt = pkt = Rkt. I2kt = Ukt.Ikt
+ Tổn hao đồng trên phần ứng  P Cu = pCu = mRư. I2p
+ Tổn hao mạch từ  P Fe = pFe tổn hao sắt từ do dòng xoáy & từ trễ trong mạch từ.
Uo(Eư) U(Uđm)

P1 Pđt P2 (Pđm)
P1 M1 = Pđt Mđt = 
 (điện)
(cơ)

p kt p Fe p Cu
p cơ pf
S đm  3U đm .I đm
Máy phát
P = pcơ + pf + pkt + pCu + pFe Pđm  S đm . cos 
Qđm  S đm . sin 
P1 Pđt P2 (Pđm)
(cơ)
(điện)

p kt pf p cơ
p Cu p Fe
Động cơ

P1  3U đm .I đm cos  Q1  3U đm .I đm sin 
P = pcơ + pf + pkt + pCu + pFe
Pđm Pđm  3U đm .I đm . cos  .

P1
Pđm Pđt
M2 = Mđt =
 
BÀI GIẢNG LT MÁY ĐIỆN GV: VĂN THỊ KIỀU NHI
CHƯƠNG 5: MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
VI. Máy phát điện làm việc song song (ghép vào lưới điện hoặc ghép với
máy phát điện khác)
1. Mục đích:
- Đảm bảo công suất điện cấp cho phụ tải.
- Giảm công suất nguồn dự phòng.
- Tăng độ tin cậy cung cấp điện.
- Cho phép sử dụng nhiều nguồn năng lượng sơ cấp khác nhau.
- Cho phép vận hành kinh tế nhất.
2. Điều kiện máy phát điện làm việc song song:
- Cùng điện áp
- Cùng tần số
- Cùng thứ tự pha.
- Cùng góc lệc pha.
3. Phương pháp hòa đồng bộ:

a. Phương pháp hòa đồng bộ dùng ba đèn tối:

s
C B
b

Khi ba đèn tối, bật công tắc S

G 3
3. Phương pháp hòa đồng bộ:

b. Phương pháp hòa đồng bộ dùng ba đèn sáng quay:

s
C B
b

Khi ba đèn sáng quay đều, bật công tắc S


G 3

You might also like