Professional Documents
Culture Documents
1. Hướng dẫn sự dụng máy cắt chân không
1. Hướng dẫn sự dụng máy cắt chân không
TMS1
Tủ trung thế 24kV hướng dẫn sử dụng
Instruction for use medium voltage 24kV
Content
TMS1 ......................................................................................................................................... 1
Content ...................................................................................................................................... 2
1. Định nghĩa và các từ viết tắt. Definitions and acronyms ................................................ 3
I. Tổng quan : Overview ....................................................................................................... 3
2. Lưu ý : Remark ............................................................................................................... 3
1. IF-Ngăn đầu vào/ngăn xuất tuyến : IF - Incoming / Outgoing ..................................... 4
2. BM-Ngăn đo đếm điện áp thanh cái : BM – Busbar measurement ................................ 5
3. ID-Ngăn thanh cái phân đoạn (Không có VT) : ID- Bus coupler (without VT) ............. 6
II. Lối vào bên trong tủ điện : Access to the switchgear.................................................... 11
1. Bao gồm : Include ......................................................................................................... 11
2. Đưa máy cắt ra ngoài tủ : Remove VCB outside ........................................................... 12
3. Lắp máy cắt vào tủ : Insert the VCB into the switchgear ............................................. 14
4. Lối vào ngăn nối cáp trung thế (ngăn không có VT) .................................................... 15
III. Bố trí kiểm tra : Tests arrangements ............................................................................. 18
IV. Hướng dẫn vận hành : Operating instructions ............................................................. 20
1. Quy trình thao tác máy cắt : VCB operation process ............................................... 20
.............................................................................................................................................. 20
2. Quy trình quay máy cắt ra khỏi vị trí vận hành : Circuit-breaker withdrawal
procedure. ............................................................................................................................ 21
3. Quy trình đóng dao nối đất : Earthing switch operating process ............................ 22
4. Quy trinh mở dao nối đất : Earthing switch operating process ............................... 23
5. Quy trình lắp máy biến điện áp : Installation VT process ....................................... 24
6. Quy trình rút máy biến điện áp : Remove VT operation process .......................... 25
7. Khoá và ngăn ngừa bằng khoá đường kính 6 đến 8mm : ....................................... 26
Locking and prevention by 6 to 8 mm Diameter padlocks ................................................ 26
V. Xử lý sự cố : Sovle problems ........................................................................................... 28
Evolis
1: Tên thiết bị (thông số định mức, số seri,…)
Equipment’s name (rating parameter ,no
seri…)
2: Tên nhà sản xuất
Manufacturer’s plate.
Ký hiệu : Symbol
Khoá vị tri.
Lock position
Phần di chuyển
Removable part
Mở khóa, xoay tay cầm 90o sau đó mở cửa ngoài Mở đầu cắm phía trên ra như hình trên
Open key and rotary by handle clockwise 90° Unplug the LV auxiliaries as picture
Đưa xe rút máy cắt vào vị trí . Khoá vị trí bằng việc quay tay cầm của xe rút máy cắt.
Move the ET into position as shown. Khoá chốt 2 bánh lăn của xe rút máy cắt.
Lock in place by turning the two handles on the ET.
Lock the brakes on the 2 castors of the ET.
Mở chốt khoá, lôi máy cắt ra ngoài. Xoay cần sang vị trí test Khi máy cắt đã ở trên xe rút máy cắt. Mở chốt
You must unlock the catch on the front rail prior to extracting hãm 2 bánh lăn của xe rút máy cắt để chuẩn bị
the removable part. Return the selector to the service/ kéo máy cắt ra ngoài
test position Disconnect the ET by turning the two handles to
disengage the cradle. Release the brakes on the
ET castors and withdraw the ET.
3. Lắp máy cắt vào tủ : Insert the VCB into the switchgear
Đưa xe đến vị trí đưa máy cắt vào tủ Mở chốt khoá máy cắt để chuẩn bị đưa máy cắt vào tủ
Chốt hãm 2 bánh lăn của xe rút máy cắt You must unlock ò VCB and prepare insert the
Bringing the ET to the location, insert the VCB into the switchgear
VCB into the switchgear
Đẩy máy cắt vào vị trí kiểm tra Cắm dây nối hạ thế vào máy cắt Đóng cửa tủ, xoay vị trí khoá
Lôi xe đẩy máy cắt ra. Plug the LV auxiliaries as picture Close the door, rotary & lock
Push VCB in to test position key
Pull trolley out side
4. Lối vào ngăn nối cáp trung thế (ngăn không có VT)
Access to the cable terminations (without VT)
Tiến hành kiểm tra, truy nhập bên trong ngăn cáp nếu được yêu cầu.
Inspecting, access inside the cable compartment if is required.
Làm theo quy trình mô tả dưới đây
Follow the procedure described below
Đ
.
Đóng dao nối đất (Xem quy trình “Đóng dao nối đất”) Tháo khóa tủ và mở cửa tủ
Close the earthing switch Remove the key and open the door.
(see chapter “Earthing switch closing procedure”).
Đóng dao nối đất (Xem quy trình “Đóng dao nối đất”).
Close the earthing switch (see chapter “Earthing switch closing
procedure”).
Rút VT ra.
Remove VT
- Đặc tính và hướng lắp đặt cầu chì đựoc in trên cầu chì.
- The fuse characteristics and direction of mounting are printed
onthe fuse. The striker end shall be the upper one.
Không cầm cầu chì ở giữa Mở đầu giữ cầu chì ở phía trên như hình vẽ.
Do not hold the fuse in the middle Open points in the upper fuse holder as picture
Chèn cầu chì vào từ phía dưới như hình vẽ. Cố định cầu chì như hình vẽ
Insert the fuse on the bottom as picture Vị trí nhãn cầu chì quay về phía trước
Fixed fuse as picture, Label position forward fuse
Điện áp phóng điện trên đầu cáp trung thế : Injecting voltage onto MV cable heads
Cáp đầu ra (không có VT). Outgoing cable (without VT)
Kiểm tra lại sự mất điện áp. Đóng dao nối đất (Xem quy trình “Đóng dao nối đất ”).
Đèn chỉ thị điện áp tắt Yêu cầu khoá vị trí
Verify the absence of voltage. Close the earthing switch (see chapter “Earthing switch
The voltage indicator lamps are off. closing procedure”). Request lock position
Kết nối cảm ứng : sensor connection) Kết nối cảm ứng : sensor connection
- Chèn cần thao tác vào lỗ 3 - Đặt cần 2 đến vị trí hoạt động
- Di chuyển máy cắt bằng việc quay cần - Set selector 2 to service position
thao tác cho đến khi đèn chỉ thị đỏ Chú ý:
- Insert the crank into hole 3 - Cho đến khi cần 2 đặt ở vị trí như hình
- Move in the circuit-breaker turning nó không cho phép đóng máy cắt
the crank clockwise until the position Khi máy cắt đã đưa vào vị trí vận hành
indicator reads Nhấc nắp bảo vệ nút nhấn 1
Note:
Until the selector 2 is set in position, it is not
possible to close the circuit-breaker even if this is
connected to the main circuit). Lift the shutter
protecting pushbutton 1.
- Kí hiệu màu đen được dán ở mặt trước Nó có thể hoạt động bằng điện cung cấp năng
lương cắt thông qua mạch kết nối.
- The symbols marked on the black front cover Now it becomes possible to electrically operate
the summarize the abovementioned procedure
circuit-breaker energizing the connected circuit
2. Quy trình quay máy cắt ra khỏi vị trí vận hành : Circuit-breaker withdrawal procedure.
Điều kiện bắt đầu : Starting conditions - Mở nắp bảo vệ phía dưới của nút nhấn 1
- Máy cắt ở vị trí vận hành - Đè và giữ nút nhấn 1 trong khi đo quay cần 2
- Circut-breaker in service position đến hình bên
- Lower the shutter protecting push button 1.
- Press and hold down push button 1 while
setting selector 2 to .
Thao tác đóng máy cắt và ngăn chặn việc đóng máy cắt khi đưa máy cắt vào.
This operation trips the circuitbreaker and prevents closing during withdrawal.
- Chèn cần thao tác vào lỗ 3. - Đặt cần 2 đến vị trí rút ra như hình
- Di chuyển máy cắt bằng việc quay cần - Nhấc nắp bảo vệ nút nhấn 1
thao tác cho đến khi đèn chỉ thị đỏ - Set selector 2 to disconnected position .
- Insert the crank into hole 3. - Lift the shutter protecting push button 1.
- Withdraw the circuit-breaker turning
the crank counter-clockwise until the
position indicator reads.
Kí hiệu màu đen được dán ở mặt trước Máy cắt ở vị trí cách ly, vị trí kiểm tra
Black symbol pasted on the front VCB isolated, test location.
3. Quy trình đóng dao nối đất : Earthing switch operating process
Tình trạng ban đầu : Initial state
Bộ phận rút ra được ở vị trí cách ly hoặc rút ra khỏi tra
The removable part in the isolated position or removed from the switchgear
Kiểm tra bộ chỉ thị điện áp đã tắt chưa : Check that the voltage indication lamps are off:
Khoá, nếu có, cần thiết lập để vận hành.
The locks, if any, should be set to enable operation.
Đặt cần (4) đến vị trí bằng thao tác kéo ra và quay.
Put the selector (4) to by pulling it out and then turning it.
Chèn tay quay vào trong lỗ thao tác (5) và xoay cho đến khi chỉ thị vị trí
(L) chỉ thay đổi trang thái.
Insert the crank handle into the operation shaft (5) and turn the
handle clockwise until the position indicator (L) changes state.
Đặt cần (4) đến vị trí I bằng thao tác kéo ra và quay
Put the selector (4) to I by pulling it out and then turning it.
Đặt cần (4) đến vị trí bằng thao tác kéo ra và quay
Put the selector (4) to by pulling it out and then turning it.
Chèn tay quay vào trong lỗ thao tác (5) và xoay cho đến khi chỉ thị vị trí
(L) chỉ thay đổi trang thái.
Insert the crank handle into the operation shaft (5) and turn the
handle clockwise until the position indicator (L) changes state.
Đặt cần (4) đến vị trí 0 bằng thao tác kéo ra và quay.
Dao nối đất bây giờ đã ở vị trí mở
Put the selector (4) to o by pulling it out and then turning it.
The earthing switch is now in the open position.
Đặt cần (6) đến vị trí bằng thao tác kéo ra và quay
Put the selector (6) to by pulling it out and
then turning it.
Chèn cần vào trong lỗ (7) và quay cho đến khi được lắp vào.
Insert the crank handle into the operation shaft (7) and turn the
handle anti-clockwise until the withdrawal is complete.
Đặt cần (6) đến vị trí bằng thao tác kéo ra và quay.
Put the selector (6) to by pulling out and then turning it (this
allows the access panel to be removed).
Đặt cần (6) đến vị trí bằng thao tác kéo ra và quay
Put the selector (6) to by pulling it out and then turning it.
Chèn cần vào trong lỗ (7) và quay cho đến khi được lắp vào.
Insert the crank handle into the operation shaft (7) and turn the
handle anti-clockwise until the withdrawal is complete
Đặt cần (6) đến vị trí bằng thao tác kéo ra và quay.
Put the selector (6) to by pulling out and then turning it (this
allows the access panel to be removed).
Ngăn chặn lắp phần rút ra được của máy cắt : Prevent plugging in of the removable part
Dao nối đất mở: Cố định khoá 1 Dao nối đất mở: Cố định khoá 1 đến 3
đến 3 bằng cần gạt (4) để ngăn bằng cần gạt chặn mở
(4) để ngăn chặn đóng. Thao tác này cũng chốt giá đỡ
trên bộ phận chuyển động của máy cắt
Earthing switch open: fit 1 to 3 Earthing switch closed: fit 1 to 3 locks
locks to the selector (4) to to the selector (4) to prevent opening
prevent closing. This also prevents racking in of the
withdrawable part.
Khoá VT loại rút ra được : Locking operation of the withdrawable VT
Giá đỡ VT ở trong : Cố định khoá 1 Giá đỡ VT ở ngoài: Cố đến 3 bằng cần gạt (6) để định
khoá 1 đến 3 bằng cần gạt (6) để ngăn chặn rút ra ngăn chặn lắp VT vào
Thao tác này cũng ngăn chặn rút ra mặt trước tủ VT racked out: fit 1 to 3 padlocks to the selector (6) to
VT racked in: fit 1 to 3 padlocks to the selector (6) prevent plugging in of the VT.
to prevent drawing out.
This also prevents removal of the front panel
Khoá liên động bằng khoá (theo yêu cầu) : Interlocking by locks (option)
Phần rút ra được ở vị trí kéo ra: 1 khoá trên cơ cấu giá đỡ phía trước tủ
Removable part in draw out position: 1 lock on the racking mechanism front plate
(2 O) hoặc (2 C) hoặc (1 O & 1 C): trên ES : (2 O) or (2 C) or (1 O & 1 C):on the earthing switch
Xe đẩy ngắt nối máy cắt : disconnector truck (drawout busbar bridge)
1 khoá ở vị trí lắp đặt (trên dao nối đất) : 1 lock in plugged in position (on earthing switch).
Khoá liên động bằng điện từ (theo yêu cầu) : Interlocking by electromagnet (option)
Phần rút ra được ở vị trí kéo ra : Removable part in drawn out position
Dao nối đất : earthing switch.
Khoá phần rút ra được ở vị trí lắp vào : Locking the removable part in the plugged in position
Dao nối đất đóng : Earthing switch closed
Khoá liên động dao nối đất : Interlocking the earthing switch
V. Xử lý sự cố : Sovle problems
Bảng cho Máy Cắt và Cơ Cấu Liên Động Máy Cắt. VCB and VCB structure interlocking table
Vấn đề Lỗi Cơ Khí Nguyên nhân và giải pháp
Proplem Mechanish fault Causes and Solutions
Máy cắt nằm trên Xe đẩy được đưa vào Giắc cắm nhị thứ và Giắc cắm nhị thứ chưa thực sự được
bên trong tủ. tấm che trên của mặt kết nối, cần cắm lại.
Núm chọn vị trí (Selector) trên máy cắt trước máy cắt Secondary connector has not been
không thể xoay qua vị trí cho phép thao Secondary connector really connected, need reconnect again
tác cần xoay để đưa máy cắt vào vị trí vận and cover on the front Tấm che trên của mặt trước máy cắt
hành. of VCB chưa được gài vào đúng, cần sửa lại.
VCB on trolleys are sent inside the Cover on the front of VCB should has
switchgear not been inserted correctly, need
Position selector knob on VCB can not repair.
rotate to positions which allows should Chốt (pins) của máy Chốt (pins) chưa thực sự được kéo lên
rotate to bring VCB into operating cắt trên.
position. Pin of VCB Pin has not really been pulled upward.
Khóa trên cửa tủ. Chưa khóa cửa, cần đóng cửa và khóa
Key on the door lại chắc chắn.
Don’t lock the door, please closed and
locked to make sure.
Núm chọn vị trí Núm chọn vị trí đã sẵn sàng để nhận ổ
(selector) và chức khóa. Đóng lổ của ổ khóa.
năng chốt khóa của nó. Position selector is ready to receive
Position selector and the lock. Close the holes of the locks.
function keys.
Máy cắt nằm ở vị trí vận hành. Chức năng mở tự động Làm bằng tay để mở máy cắt bằng nút
Núm chọn vị trí (Selector) đang nằm ở vị của máy cắt thông qua ấn (opening pushbutton).
trí đóng. Núm chọn vị trí Hệ thống điện mở máy cắt trong
Máy cắt đang đóng: núm chọn vị trí không (selector). trường hợp cửa tủ đã được khóa lại.
thể xoay qua vị trí cho phép đưa máy cắt Function automatic Trong cả hai trường hợp liên hệ trung
ra ngoài. open of the VCB tâm bảo hành của Trường Giang.
VCB sevice position. through positions Perform by handmade to open the VCB
Position selector are located in the closed selector by push button (opening pushbutton).
position. Electric system open VCB in case the
VCB are closed : Position selector can not switchgear door was locked.
rotate through positions which allows In both cases, contact service of TGE.
rack VCB out.
Máy cắt nằm ở vị trí vận hành. Chức năng an toàn Một cực của máy cắt vẫn còn duy trì
Núm chọn vị trí (Selector) đang nằm ở vị ngăn chặn việc đưa đóng mặc dù máy cắt đã được mở.
trí đóng. máy cắt vào ra, nếu Liên hệ trung tâm bảo hành của
Máy cắt đang mở: núm chọn vị trí không một cực của máy cắt Trường Giang.
thể xoay qua vị trí cho phép đưa máy cắt vẫn còn duy trì đóng. One pole of VCB still maintain close
ra ngoài. Safety function to due to VCB has been opened.
VCB sevice position. prevent the rack-in, Contact the service of TGE
Position selector are located in the closed rack out VCB, if a pole
position. of VCB is still close.
VCB are opened : Position selector can Chốt cố định máy cắt. Chốt này dễ vướng, không lọt vào lổ
not rotate through positions which allows Latch of VCB trên ray. Kiểm tra chắc chắn không có
rack out VCB. thứ gì ngăn cản sự di chuyển của chốt
cố định máy cắt.
This latch entangled easily, not reach
the holes on the rails. Check to make
sure there was nothing to prevent the
movement of Latch fixed VCB.
Máy cắt mới vừa được đưa vào vị trí bên Máy cắt chưa được Chèn lại cần quay vào lổ và tiếp tục
trong tủ bằng tay quay. đưa vào bên trong quay đến hết hành trình.
Núm chọn vị trí (selector) không thể xoay hoàn toàn. Insert crank into the hole and turned
qua vị trí đóng. VCB has not been in to back to continue until the end of the
VCB just has been rack-in place in the sevice position process.
switchgear by a crank. completely.
Position selector can not rotate to closed Cần quay máy cắt Do cần quay vẫn còn nằm trong lổ. Rút
position. Crank of VCB cần quay ra ngoài.
Due to crank outside the hole. Pull
crank outside.
Máy cắt sau khi đi ra ngoài và đang nằm ở Cần quay máy cắt Do cần quay vẫn còn nằm trong lổ. Rút
vị trí test. Crank of VCB cần quay ra ngoài.
Núm chọn vị trí (selector) không thể xoay. Due to crank outside the hole. Pull
After VCB racking out and to test position crank go out.
Position selector can not rotate.
Máy cắt đang nằm ở vị trí test bên trong tủ Bộ liên động với dao Mở dao tiếp đất hoặc bỏ các khóa ngăn
Núm chọn vị trí có thể bật qua 3 vị trí. tiếp đất trong tủ hoặc chặn việc đưa máy cắt vào vận hành.
Cần quay máy cắt không thể chèn vào lổ khóa ngăn chặn đưa Open ES or remove any key which
để đưa máy cắt vào vị trí vận hành. máy cắt vào xuất phát prevent insert VCB in to the sevice
VCB is staying at test position. từ tủ. position.
Position selector can be change to 3 pos Interloking with ES or
VCB’s crank rotary handle can’t insert prevent to move VCB
into the hole and move to sevice position. to sevice position.