Professional Documents
Culture Documents
Scope of Maintenance
Scope of Maintenance
I. Corrective Maintenance
2.1. Bảo trì khắc phục bao gồm việc cung cấp nhân lực đủ trình độ và kinh nghiệm
tham gia điều tra nguyên nhân, xử lý sự cố tại các Nhà máy điện mặt trời mái nhà được
nêu tại mỗi “PO”.
2.1. Corrective maintenance includes the supply of manpower with full competence
and experience to join the trouble shooting and solving incident of Rooftop Solar
Power Plants mentioned in each “PO”
2.2 Các bên đồng ý rằng khối lượng công việc bảo trì khắc phục được xem là công
việc phát sinh nằm ngoài phạm vi của hợp đồng được quy định tại bảng dưới đây :
2.2. Both Parties agree that quantity of corrective maintenance is considered as the
rising item that is out of scope of the contract as prescribed in table below :
Hạng mục Ngoài phạm vi bảo trì khắc phục
Item Out of corrective maintenance
Vượt quá 1,5% số lượng tấm mô đun tại
Tháo dỡ và thay thế tấm mô đun quang mỗi nhà máy điện mặt trời mái nhà trong
điện tử hư hỏng phạm vi hiệu lực của mỗi “PO”
Removal and replacement of PV modules Greater than 1,5% of total of PV
damaged modules in every Rooftop Solar Power
Plant in effective period of each “PO”
Từ bộ biến tần thứ 2 bị hư hỏng tại mỗi
Nhà máy điện mặt trời mái nhà trong
phạm vi hiệu lực của mỗi “PO”
Thay thế bộ biến tần bị hư hỏng
From the second inverter onward in
Replacement inverters damaged
every Rooftop Solar Power Plant was
damaged in effective period of each
“PO”
Khối lượng dây dẫn AC thay thế >100m
tại mỗi nhà máy điện mặt trời mái nhà
trong phạm vi hiệu lực của mỗi “PO”.
Thay thế dây dẫn AC
The length of AC cables is greater than
Replacement of AC cables
100 meters in every Rooftop Solar
Power Plant in effective period of each
“PO”
Khối lượng dây dẫn DC thay thế >100m
tại mỗi nhà máy điện mặt trời mái nhà
trong phạm vi hiệu lực của mỗi “PO”.
Thay thế dây dẫn DC
The length of DC cables is greater than
Replacement of DC cables
100 meters in every Rooftop Solar
Power Plant in effective period of each
“PO”
2.3. Chất lượng của bảo trì khắc phục được xác định là đạt yêu cầu khi các sự cố được
khắc phục về nguyên trạng và được chấp nhận của bên A
2.3. Quality of corrective maintenance is determined to meet the requirement when
incidents shall be solved to be got back to normal and being accepted by Party A
STT Mô tả Số lần BT
(No) (Description) (Frequency)
SOLAR SYSTEM MAINTENANCE YEARLY
for 1MWp
I Tấm pin mặt trời (PV modules)
-Vệ sinh tấm pin mặt trời 3 lần mỗi năm
1
-Cleaning of modules (3 times a year)
- Kiểm tra bằng mắt – kính vỡ, đổi màu vàng và
nâu, rỉ sét, nứt cell pin, hotspot (camera nhiệt),
biến dạng hộp đấu, bị rỉ sét khung tấm pin/kẹp…
- Visual Inspection – glass breakage, yellowing & 12 tháng/lần
2
browning, corrosion, delamination, cracks on cell, Every 12 months
hot spot (thermical camera ), deformed
connection box, module mounting and module
frame condition etc
3 -Kiểm tra bằng mắt điểm đấu nối – xiết chặt cáp, 12 tháng/lần
hộp đấu nối kín nước, sạch sẽ, kẹp… Every 12 months
- Visual Inspection terminal connections and
panel cabling – cable tightness, terminal box
water tight, cleanliness, clamping ect
II Kết cấu/ giá đỡ (Structure/shelf)
-Kiểm tra bằng mắt kết cấu/giá đỡ 12 tháng/lần
1
-Visual Inspection of structure Every 12 months
-Kiểm tra tình trạng của giá đỡ và kẹp
12 tháng/lần
2 -Check of intergrity of mounting structures and
Every 12 months
Clamping
-Kiểm tra rỉ sét của vít và giá đỡ (nếu có)
12 tháng/lần
3 -Inspection of corrosions in screw, structure (if
Every 12 months
any)
-Kiểm tra đấu nối tiếp địa (nếu cần) kiểm tra thông
mạch 24 tháng/lần
4
-Check on grounding connection (if any) Every 24 months
continuity test
Biến tần – Kiểm tra cơ bản ( Inverter – General
III
Preventive measures)
-Kiểm tra bằng mắt biến tần và chắc chắn/kín của
biến tần 12 tháng/lần
1
-General visual inspection of the inverter and Every 12 months
inverter enclosure
-Kiểm tra đấu nối cáp điện
12 tháng/lần
2 -Inspection on cables and connection of the
Every 12 months
components
-Vệ sinh lọc không khí – theo hướng dẫn của nhà
sản suất 12 tháng/lần
3
-Cleaning of air filter – as per manufacturer’s Every 12 months
recommendation
-Kiểm tra tiếp địa – Kiểm tra thông mạch
24 tháng/lần
4 -Visual Inspection of each connections –
Every 24 months
continuity test
5 -Siết chặt các đầu nối AC/DC 12 tháng/lần
-Tightening of the main AC/DC connections Every 12 months
Tủ phân phối điện và kết nối bên trong
IV
(Distribution Board and Interconnection)
-Kiểm tra cơ bản bằng mắt – tình trạng, kết nối và
chức năng 12 tháng/lần
1
-General visual inspection – satus, connections Every 12 months
and functionality
-Kiểm tra bảo trì thiết bị chuyển tiếp và thiết bị
bảo vệ 12 tháng/lần
2
-Check on maintenance of transition and Every 12 months
protection device
-Tình trạng hoạt động của đồng hồ đo điện 12 tháng/lần
3
-Status and performance of electrical meters Every 12 months
-Kiểm tra bằng mặt các kết nối điện bằng camera
nhiệt theo giờ 12 tháng/lần
4
-visual inspection of the electrical connections Every 12 months
with thermal camera at pic hours
-Siết chặt các kết nối AC chính 12 tháng/lần
5
-Tightening of the main AC connections Every 12 months
V Dây điện ( Electrical Wiring)
-Kiểm tra tình trạng của thất cả dây điện, máng
cáp (từ tấm pin đến điểm kết nối)
12 tháng/lần
1 -Check on proper status of all electrical cables
Every 12 months
and cable tray (from PV module to connection
point)
-Kiểm tra tình trạng cầu chì và thiết bị chuyển
mạch an toàn 12 tháng/lần
2
-Check on status of fuses, circuit breakers and Every 12 months
safety switches
-Kiểm tra nối đất của các thiết bị trong hệ thống
24 tháng/lần
3 -Verification of proper earthing connections of the
Every 24 months
plant components (continuity control)
Bảo vệ và tình trạng công trường (Secuity and Site
VI
Conditon)
-Kiểm tra lan can bảo vệ 12 tháng/lần
1
-Check of integrity of protection railing Every 12 months
-Vệ sinh sạch sẽ chất thải 12 tháng/lần
2
-Keeping plant clean and free from waste Every 12 months