You are on page 1of 14

PARALLELING MV SWITCHGEAR

PARALLELING MV SWITCHGEAR MẮC SONG SONG TỦ ĐIỆN


TRUNG THẾ

1 GENERAL 1 TỔNG QUAN

1.1 FUNCTIONAL DESCRIPTION 1.1 MÔ TẢ CHỨC NĂNG


The Contractor shall furnish and install Nhà thầu sẽ cung cấp và lắp đặt tủ điện
the medium voltage paralleling trung thế song song giống như ở tài liệu
switchgear as specified herein and kĩ thuật này và thể hiện trên các bản
shown on the drawings. vẽ..

1.2 CROSS REFERENCES 1.2 THAM CHIẾU CHÉO


General Tổng quát
Comply with the General requirements Phù hợp với chương Những yêu cầu
worksection. chung.
Related worksections Những chương liên quan
Refer to the following worksections: Tham chiếu đến các chương sau:
Electrical General Requirements, Những qui định chung về điện, tủ điện,
Switchboards, Switchboard components, phụ tùng trong tủ điện, máy phát điện,
Generating Set, MV switchgear tủ đóng cắt trung thế

1.3 SUBMITTALS 1.3 TRÌNH DUYỆT


The following information shall be Thông tin sau đây sẽ được trình duyệt
submitted to the Engineer với Nhà Tư Vấn
1.Front view elevation 1. Cao độ mặt trước
2.Floor plan showing conduit entry/exit 2. Mặt bằng chỉ vị trí ống vào/ra
locations 3. Mặt bên
3.Side view 4. Mặt sau chỉ ra chi tiết thanh dẫn
4.Rear view showing bus details 5. Sơ đồ nguyên lý như yêu cầu
5.Single line diagram as required 6.Toàn bộ bảng vẽ sơ đồ nguyên lý bao
6.Full schematic drawings including all gồm tất cả mạch xoay chiều và một
AC and DC circuitry chiều
7.Nameplate schedule 7. Bảng tên
8.Complete bill of material including 8. Bảng thống kê vật tư hoàn chỉnh bao
component data sheets gồm các tài liệu kỹ thuật thiết bị
9.Assembly ratings including: 9. Các định mức thiết bị bao gồm:
a.Short-circuit rating a/ Định mức dòng ngắn mạch
b.Voltage b/ Điện áp
c.Continuous current c/ Dòng chạy liên tục
d.Basic impulse level for equipment d/ Mức xung cơ bản cho thiết bị trên
over 600 volts 600V
10.Major component ratings including: 10. Những định mức thiết bị chính bao
a.Voltage gồm:
b.Continuous current a/ Điện áp
c.Interrupting ratings b/ Dòng liên tục
11.Product data sheets c/ Định mức ngắt
11. Tài liệu kĩ thuật sản phẩm

1.4 STANDARD 1.4 TIÊU CHUẨN


General Tổng quát
The Medium Voltage Switchboards shall Các tủ đóng ngắt trung thế phải phù
comply with the latest issues of the hợp với các ấn bản mới nhất do IEC

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Diamond Island Page 1 of 14 of C.19 7 January 2011


PARALLELING MV SWITCHGEAR

following IEC recommendations: giới thiệu


IEC 60056 High Voltage Alternating IEC 60056, Máy cắt dòng điện xoay
Current Circuit Breakers chiều cao thế
IEC 60129 High Voltage A.C. IEC 60129, Đóng cắt điện áp xoay
Switchgear and controlgear chiều cao thế, điều khiển dao cách ly và
disconnectors (isolators) and earthing cầu dao tiếp đất
switches.
IEC 60185 Current transformers for IEC 60185, Biến dòng cho đo lường và
measurement and protection. bảo vệ.
IEC 60186 Voltage transformers for IEC 60186, Biến áp cho đo lường và
measurement and protection. bảo vệ.
IEC 60265-1 High voltage Switch for IEC 60265-1, Đóng ngắt trung thế cho
rated voltages above 1 KV and less than điện áp định mức trên 1KV duới 52KV
52 KV
IEC 60298, Vỏ tủ kim loại của các thiết
IEC 60298 AC Metal Enclosed bị đóng ngắt và các thiết bị điều khiển
Switchgear and ControlGear for Rated cho điện áp định mức trên 1 kV đến 54
Voltages above 1 kV and up to and kV.
Including 54 kV
IEC-60282-1, Cầu chì trung thế.
IEC 60282-1 HV fuses
IEC 60420, Thiết bị đóng ngắt trung
IEC 60420 High voltage a.c. Switchgear thế và các thiết bị điều khiển - kết hợp
and control gear – switch - fuse cầu chì.
combinations.
IEC 60529, Cấp độ bảo vệ cho vỏ tủ
IEC 60529 Degrees of protection (Mã IP)
provided for enclosures (IP Code)
IEC 60605, Các yêu cầu kỹ thuật tổng
IEC 60605 Approval and test quát về phê duyệt và thử nghiệm cho
specification – general requirements for các thiết bị điện.
electrical equipment.
IEC 60694, Thiết bị đóng ngắt xoay
IEC 60694 High voltage A.C. chiều trung thế và đóng ngắt bộ phận
Switchgear and control-gear-circuit điều khiển cho điện áp định mức trên
breakers for rated voltages above 1000V. 1000V.

1.5 REFERENCE DOCUMENTS 1.5 TÀI LIỆU THAM CHIẾU


The metal-clad switchgear and all Tủ điện đóng cắt vỏ kim loại và tất cả
components shall be designed, phụ tùng của nó sẽ được thiết kế, sản
manufactured and tested in accordance xuất và kiểm tra theo tiêu chuẩn áp
with the latest applicable standards of dụng mới nhất của NEMA SG-4 và
NEMA SG-4 and SG-5, and but not SG-5, nhưng không giới hạn cho
limited to, ANSI/IEEE 37.20.2. ANSI/IEEE 37.20.2.

1.6 QUALIFICATIONS 1.6 CHỨNG NHẬN


For the equipment specified herein, the Đối với những thiết bị trong tài liệu
manufacturer shall be ISO 9001 or 9002 này, nhà sản xuất phải có chứng nhận
certified. theo ISO 9001 hoặc 9002.
The manufacturer of this equipment shall Nhà sản xuất thiết bị phải từng sản xuất
have produced similar electrical các thiết bị điện tương tự như vậy trong
equipment for a minimum period of ten khoảng thời gian tối thiểu là 10 năm.
(10) years. When requested by the Khi được yêu cầu bởi Nhà tư vấn hay
Engineer or designated design review nhóm thẩm tra thiết kế được chỉ định,
group, an acceptable list of installations một bảng liệt kê lắp đặt cho những thiết
with similar equipment shall be provided bị tương tự phải được cung cấp, chứng
demonstrating compliance with this minh tuân thủ theo những qui định này.
requirement.

1.7 INTERPRETATIONS 1.7 KHÁI NIỆM


Definitions Định nghĩa

Abbreviations Chữ viết tắt


TTA: Type tested assemblies. TTA: tủ có thử nghiệm mẫu.

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Diamond Island Page 2 of 14 of C.19 7 January 2011


PARALLELING MV SWITCHGEAR

NTTA: Non-type tested assemblies. NTTA: tủ không có thử nghiệm mẫu.


PTTA: Partially type tested assemblies. PTTA: tủ có thử nghiệm mẫu một
phần.

1.8 DESIGN 1.8 THIẾT KẾ


Construction Cấu tạo
The switchgear assembly shall consist of Lắp ráp tủ đóng cắt sẽ bao gồm những
individual vertical sections housing khoang ngăn dọc riêng lẻ chứa các cầu
various combinations of circuit breakers dao tự động và những thiết bị phụ khác
and auxiliaries, bolted to form a rigid nhau, được gắn lại bằng bulong để tạo
metal-clad switchgear assembly. Metal thành một tủ đóng cắt kim loại chắc
side sheets shall provide grounded chắn. Mặt hông kim loại phải có các
barriers between adjacent structures and rào chắn được nối đất giữa các cấu trúc
solid removable metal barriers shall kế cận và các rào chắn cứng bằng kim
isolate the major primary sections of loại tháo ra được sẽ cách ly các khoang
each circuit. Hinged rear doors, complete chính của mỗi mạch. Cung cấp các cửa
with provisions for padlocking, shall be sau có bản lề, hoàn chỉnh với khóa
provided. móc.
The stationary primary contacts shall be Những tiếp điểm chính cố định sẽ là
silver-plated and recessed within mặt bằng bạc và âm bên trong ống cách
insulating tubes. A steel shutter shall điện. Một lá thép sẽ tự động phủ
automatically cover the stationary những tiếp điểm đóng ngắt chính khi
primary disconnecting contacts when the máy cắt ở vi trí cắt hoặc nằm ngoài tủ.
breaker is in the disconnected position or Cung cấp thanh ray cho phép tháo rời
out of the cell. Provide rails to allow từng cầu dao tự động 22KV cho việc
withdrawal of each 22 kV circuit breaker kiểm tra và bảo dưỡng mà không cần
for inspection and maintenance without dùng một loại thiết bị nâng nào.
the use of a separate lifting device.
BUS Thanh cái
The main bus shall be copper fluidized Thanh cái chính sẽ làm bằng đồng
bed epoxy flame-retardant and track- nhúng trong epoxy chậm bắt lửa và lớp
resistant insulation or heat shrink high cách điện chống trầy hoặc lớp cách
voltage insulation. The bus supports điện áp cao loại co nhiệt. Trụ đở thanh
between units shall be flame-retardant, cái sẽ là loại chống cháy, cách điện và
track-resistant, glass polyester. The thủy tinh polyester. Thiết bị đóng cắt
switchgear shall be constructed so that được cấu tạo sao cho tất cả thanh dẫn,
all buses, bus supports and connections gá đở và các mối nối sẽ chịu đựng
shall withstand stresses that would be những tác động lực sinh ra bởi dòng
produced by currents equal to the điện tương đương dòng định mức của
momentary ratings of the circuit thiết bị đóng cắt. Thanh cái tổng có
breakers. Main bus for shall be rated dòng định mức [600] A. Thanh cái
[600] amperes. Insulated copper main chính bằng đồng bọc cách điện sẽ được
bus shall be provided and have cung cấp và có dự trù cho mở rộng về
provisions for future extension. All bus sau. Tất cả điểm nối trên thanh cái sẽ
joints shall be plated, bolted and được bọc, chốt và cách điện với chốt dễ
insulated with easily installed boots. The lắp đặt. Thanh cái sẽ được gia cường để
bus shall be braced to withstand fault chịu đựng được dòng sự cố bằng với
currents equal to the close and latch dòng đóng và chốt định mức của CB.
rating of the breakers. The temperature Nhiệt độ tăng lên của thanh cái và các
rise of the bus and connections shall be mối nối sẽ tuân theo tiêu chuẩn ANSI
in accordance with ANSI standards and và được dẫn chứng bằng kiểm tra thiết
documented by design tests. kế.
A copper ground bus shall extend the Một thanh tiếp đất bằng đồng chạy theo
entire length of the switchgear. toàn bộ chiều dài của tủ đóng cắt.
WIRING/TERMINATIONS NỐI DÂY/ ĐẤU NỐI
All wiring, fuse blocks, and terminal Tất cả việc nối dây, các khối cầu chì,
blocks within the switchgear line-up và khối đấu nối bên trong tủ đóng cắt
shall be furnished as required. Control sẽ được cung cấp như yêu cầu. Những
components mounted within the thành phần điều khiển được treo bên
assembly shall be suitably marked for trong tủ sẽ được đánh dấu hợp lý cho
identification corresponding to the việc xác định tương ứng với thiết kế
appropriate designations on trên sơ đồ đi dây và nguyên lý của nhà
manufacturer’s wiring diagrams and

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Diamond Island Page 3 of 14 of C.19 7 January 2011


PARALLELING MV SWITCHGEAR

schematics. sản xuất.


All control wire shall be type SIS. AC Tất cả dây điều khiển sẽ là loại SIS.
wiring from potential transformer Dây AC từ biến áp của mạch thứ cấp sẽ
secondary circuits shall be #14 AWG, là #14 AWG, mạch biến dòng sẽ là tối
current transformer circuits shall be thiểu #12 AWG, rơle với tiếp điểm 10A
minimum #12 AWG, 10 amp relay sẽ là #14 AWG, và rơle tiếp điểm 6A
contacts shall be #14 AWG, and 6 amp sẽ là #16 AWG. [Cáp đầu ra I/O của
relay contacts shall be #16 AWG. [PLC PLC là #18 AWG] [Việc đấu nối dây
I/O wiring shall be #18 AWG.] thông tin sẽ theo khuyến cáo bởi nhà
[Communications wiring shall be per the cung cấp mỗi thiết bị]. Việc đấu dây
device manufacturer’s recommendation.] phụ bên trong tủ sẽ được đi trong máng
Internal sub-pan wiring shall be in với nắp tháo ra được. Nối dây từ cửa
wiring troughs with removable snap on đến thiết bị treo cửa sẽ được bó lại gọn
covers. Door wiring to door mounted gàng bằng dây nhựa được phê duyệt.
devices shall be neatly bundled using Tất cả biến dòng của mạch thứ cấp là
approved nylon wire ties. loại có khối đấu nối tắt trước khi đấu
All current transformer secondary nối tới bất kỳ thiết bị nào khác. Cung
terminations shall be shorting type cấp các con ốc nối tắt có dự trữ dự
terminal blocks before connecting to any phòng.
other device. Shorting screws with Tất cả dây điều khiển đi ra khỏi tủ đóng
provisions for storage shall be provided. cắt phải được cung cấp cùng với
All control wires leaving the switchgear domino có dây đánh số phù hợp và dự
shall be provided with terminal blocks trù cho các đấu nối #10 AWG bên
with suitable numbering strips and ngoài. Mỗi dây điều khiển sẽ được
provisions for #10 AWG field đánh dấu ở đầu cuối của tất cả dây điều
connections. Each control wire shall be khiển. Việc đánh số dây sẽ thống nhất
marked at each end of all control wiring. với bảng vẽ nguyên lý và bản vẽ điểm
Wire numbering shall coincide with the đến điểm.
schematic and point-to-point drawings. Ở những nơi dây dẫn độc lập đi ngang
Where individual conductors cross qua điểm chia của cầu dao đóng cắt,
switchgear shipping splits they shall be chúng sẽ được lắp đặt với những bảng
fitted with terminal boards and harnesses đấu nối và gia cố cho các thiết bị tin
for reliable field assembly. cậy bên ngoài.
CIRCUIT BREAKERS THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT
The circuit breakers shall be horizontal Cầu dao tự động là loại rút ngang, có
drawout type, capable of being thể rút trên thanh ray hay trục. Cầu dao
withdrawn on rails or rollers. The tự động sẽ được đóng cắt bằng cơ cấu
breakers shall be operated by a motor- lò xo tích năng lương bằng động cơ,
charged stored energy spring bình thường sẽ nạp bằng động cơ điện
mechanism, charged normally by a và khi sự cố sẽ dùng bằng tay. Tiếp
universal electric motor and in an điểm chính đóng ngắt sẽ là bằng đồng
emergency by a manual handle. The bọc bạc.
primary disconnecting contacts shall be
silver-plated copper.
Mỗi một cầu dao tự động sẽ có 3 bộ cắt
Each circuit breaker shall contain three chân không tách rời, gắn trong các cực
vacuum interrupters separately mounted độc lập thẳng hàng và có thể tháo ra dể
in a self-contained, self-aligning pole dàng. Cực của bộ cắt chân không sẽ
unit, which can be removed easily. The được treo trên giá nhưa thủy tinh ở cấp
vacuum interrupter pole unit shall be điện áp [22] kV. Dòng điện chạy từ bộ
mounted on glass polyester supports for phận chuyển động của bộ cắt chân
[22] kV class. The current transfer from không đến dây dẫn chính của cầu dao
the vacuum interrupter moving stem to tự động sẽ được thiết kế không trượt.
the breaker main conductor shall be a Nắp trước của cầu dao phải là loại tháo
non-sliding design. The breaker front ra được khi cầu dao đang được rút ra
panel shall be removable when the khỏi tủ để dễ dàng cho kiểm tra và bảo
breaker is withdrawn for ease of dưỡng.
inspection and maintenance.
The secondary contacts shall be silver-
plated and shall automatically engage in Tiếp điểm phụ là loại tráng bạc và sẽ
the breaker operating position, which can thay đổi tự động theo vị trí hoạt động
be manually engaged in the breaker test của cầu dao; có thể điểu chỉnh bằng tay
position. tại vị trí kiểm tra của cầu dao.
Interlocks shall be provided to prevent

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Diamond Island Page 4 of 14 of C.19 7 January 2011


PARALLELING MV SWITCHGEAR

closing of a breaker between operating Khóa liên động được cung cấp để ngăn
and test positions, to trip breakers upon ngừa việc đóng cầu dao giữa vị trí làm
insertion or removal from housing and to việc và vị trí kiểm tra, để ngắt cầu dao
discharge stored energy mechanisms khi đút vào hoặc tháo ra khỏi vỏ và để
upon insertion or removal from the xả năng lượng dự trữ ở chổ cài khi đút
housing. The breaker shall be secured vào hoặc tháo ra khỏi vỏ. Máy cắt sẽ
positively in the housing between and được đảm bảo an toàn trong vỏ ở vị trí
including the operating and test làm việc và vị trí kiểm tra.
positions.
The breakers shall be electrically Cầu dao sẽ hoạt động bằng điện bởi các
operated by the following control điện áp điều khiển sau:
voltages:
120 volt AC charge and close and 24vdc
trip. 120VAC cho việc nạp và đóng và
24VDC cho việc ngắt.
Each breaker shall be complete with
control switch and red and green Mỗi máy cắt sẽ được điều khiển hoàn
indicating lights to indicate breaker toàn với công tắc điều khiển và những
contact position. đèn hiển thị xanh đỏ để chỉ vị trí máy
cắt.
AC control voltage shall be derived
from a separate fused circuit from Điện áp điều khiển AC sẽ lấy từ mạch
potential transformers control power cầu chì độc lập từ máy biến áp điều
transformer. khiển công suất.

PROTECTIVE RELAYS RƠLE BẢO VỆ


The switchgear manufacturer shall Nhà sản xuất thiết bị đóng cắt sẽ cung
furnish and install, in the metal-clad cấp và lắp đặt, với vỏ bằng kim loại, số
switchgear, the quantity, type and lượng, loại và chức năng của rơle bảo
function of protection relays as indicated vệ như được hiển thị trong bản vẽ và
on the drawings and described hereafter được mô tả theo tiêu chuẩn kĩ thuật này
in this specification. như sau.
Utility Relay: [Schweitzer SEL-351] Rơle tiêu chuẩn: dùng loại [Schweitzer
[Basler BE1-951] [Multilin SR-750] SEL-351] [Basler BE1-951] [Multilin
[Beckwith 3520] or equal approved to be SR-750] [Beckwith 3520] hay chứng
used. nhận tương đương
Generator Relay: [Schweitzer SEL- Rơle máy phát: dùng loại [Schweitzer
300G] Basler GPS100] [Multilin SR- SEL-300G] Basler GPS100] [Multilin
489] [Beckwith 3410] or equal approved SR-489] [Beckwith 3410] hay chứng
to be used. nhận tương đương
Feeder Relay: [Schweitzer SEL-501] Rơle cấp nguồn: [Schweitzer SEL-501]
Basler [BE1-851] [Multilin 735] Basler [BE1-851] [Multilin 735]
Transformer Protection Relay: Rơle bảo vệ máy phát: [Schweitzer
[Schweitzer SEL-587] [Basler BE1- SEL-587] [Basler BE1-CDS220] hay
CDS220] or equal approved to be used. chứng nhận tương đương.

AUXILIARY DEVICES THIẾT BỊ PHỤ


Ring type current transformers shall be Biến dòng loại vòng sẽ được cung cấp
furnished as indicated on the contract như được hiển thị trên bản vẽ hợp
drawings. The thermal and mechanical đồng. Định mức nhiệt và cơ khí của
ratings of the current transformers shall biến dòng sẽ được phối hợp với máy
be coordinated with the circuit breakers. cắt. Định mức chính xác sẽ bằng hoặc
Their accuracy rating shall be equal to or cao hơn qui định của tiêu chuẩn ANSI.
higher than ANSI standard requirements. Vị trí tiêu chuẩn của biến dòng trên
The standard location for the current thanh cái và trên đường dây bên cạnh
transformers on the bus side and line máy cắt 22kV sẽ truy cập được từ phía
side of the 22kV breaker units shall be trước cho phép thêm hay thay biến
front accessible to permit adding or dòng mà không cần tháo mối nối có
changing current transformers without cách điện cao thế ra. Khối đấu nối sẽ
removing high-voltage insulation được cung cấp bên phần thứ cấp của tất
connections. Shorting terminal blocks cả các biến dòng.
shall be furnished on the secondary of all
the current transformers. Cung cấp các máy biến áp công suất
Voltage and control power transformers điện áp và điều khiển có số lượng và
of the quantity and ratings indicated in định mức như chỉ ra trong tài liệu kỹ
the detailed specification shall be thuật chi tiết. Máy biến áp sẽ được gắn

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Diamond Island Page 5 of 14 of C.19 7 January 2011


PARALLELING MV SWITCHGEAR

supplied. Voltage transformers shall be trong ngăn kéo rút ra được chứa trong
mounted in drawout drawers contained một ngăn phụ đi kèm. Máy biến áp
in an enclosed auxiliary compartment. công suất điều khiển đến 22kV, 22
Control power transformers to 22 kV, kVA, một pha sẽ được gắn trong ngăn
22 kVA, single-phase shall be mounted kéo có thể rút ra. Thanh ray được cung
in drawout drawers. Rails shall be cấp cho mỗi ngăn để cho phép dễ dàng
provided as applicable for each drawer to kiểm tra, thử nghiệm và thay cầu chì.
permit easy inspection, testing and fuse Các lá ngăn sẽ cách ly các thanh cái sơ
replacement. Shutters shall isolate cấp khi ngăn kéo được rút ra.
primary bus stabs when drawers are Một khoá liên động cơ khí sẽ được
withdrawn. cung cấp để kéo cầu dao thứ cấp mở
A mechanical interlock shall be provided trước khi ngăn đựng biến áp công suất
to require the secondary breaker to be điều khiển hay ngăn đựng cầu chì sơ
open before the CPT drawer or CPT cấp của biến áp công suất điều khiển có
primary fuse drawer can be withdrawn. thể được rút ra.
METERING ĐO LƯỜNG
Where shown on drawings, provide Ở những chổ chỉ ra trên bản vẽ, cung
separate barriered-off metering cấp ngăn hay khung đo lường riêng rẽ
compartment or structure complete with không có rào chắn, hoàn chỉnh với cửa
hinged sealable door. Bus work shall có bản lề có thể niêm phong được.
include provisions for mounting utility Phần việc thanh cái sẽ bao gồm dự trù
company current transformers and cho việc gắn biến dòng và biến áp của
potential transformers as required by the công ty điện lực theo yêu cầu của công
utility company. ty này.
ENCLOSURES VỎ BỌC
The switchgear described in these Thiết bị đóng cắt mô tả trong tài liệu kĩ
specifications shall be NEMA 1 indoor thuật này sẽ là loại cấu tạo NEMA 1
construction, with devices arranged as trong nhà, với thiết bị được bố trí như
shown on contract drawings. mô tả trên bản vẽ hợp đồng.
NAMEPLATES BẢNG TÊN
Engraved nameplates, mounted on the Bảng khắc tên, treo trên bề mặt của
face of the assembly, shall be furnished thiết bị lắp đặt, sẽ đươc cung cấp cho
for all main and feeder circuits as tất cả mạch chính và mạch nhánh như
indicated on the drawings. Nameplates thể hiện trên bản vẽ. Bảng tên sẽ là tấm
shall be laminated plastic, black nhựa mỏng, chữ đen trên nền trằng và
characters on white background, and được gắn bằng ốc vít. Chữ sẽ cao tối
secured with screws. Characters shall be thiểu 3/16-inch. Cung cấp bảng tên
3/16-inch high, minimum. Furnish chính cho mỗi cầu dao kèm theo thông
master nameplate for each switchgear tin theo tiêu chuẩn IEEE C37.20.2-
lineup giving information in accordance 1999, chương 7.4.1. Cung cấp bảng tên
with IEEE Std. C37.20.2-1999, Section mạch với ký hiệu như được ghi trong
7.4.1. Circuit nameplates shall be sơ đồ đơn tuyến của người mua.
provided with circuit designations as
shown on purchaser’s single-line
diagrams. Thành phần thiết bị điều khiển gắn bên
trong thiết bị như khối cầu chì, rơle, nút
Control components mounted within the nhấn, công tắc v.v… được đánh dấu
assembly, such as fuse blocks, relays, phù hợp để định danh theo ký hiệu
pushbuttons, switches, etc., shall be tương ứng trên sơ đồ đi dây của nhà sản
suitably marked for identification xuất.
corresponding to appropriate
designations on manufacturer’s wiring
diagrams. HOÀN THIỆN
FINISH Phần hoàn thiện sẽ bao gồm vỏ màu
The finish shall consist of a coat of gray xám (ANSI-61), sơn tĩnh điện bằng bột
(ANSI-61), Epoxy powder paint applied sơn Epoxy các thành phần thép và
electrostatically to pre-cleaned and nhôm được làm sạch trước và phốt pho
phosphatized steel and aluminum for hoá của những bộ phận bên trong và
internal and external parts. bên ngoài.
PHỤ TÙNG
ACCESSORIES
The switchgear manufacturer shall Nhà sản xuất thiết bị đóng cắt sẽ cung
furnish accessories for test, inspection, cấp phụ tùng cho việc kiểm tra, thử
maintenance and operation, including: nghiệm, bảo dưỡng và hoạt động, bao

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Diamond Island Page 6 of 14 of C.19 7 January 2011


PARALLELING MV SWITCHGEAR

One – Maintenance tool for manually gồm:


charging the breaker closing spring and Một – Dụng cụ bảo trì cho việc nạp tay
manually opening the shutter lò xo đóng của cầu dao và mở lưỡi cắt
One – Levering crank for moving the bằng tay
breaker between test and connected Một – Cần nâng để di chuyển bộ phận
positions đóng cắt giữa vị trí kiểm tra và kết nối
One – Breaker lifting yoke used for bình thường
attachment to breaker for lifting breaker Một - Chốt nâng cầu dao gắn kèm vào
on or off compartment rails, when cầu dao dùng để nâng và hạ cầu dao
applicable khỏi thanh ray của khoang, nếu cần.
One – Set of rail extensions and rail Một- Bộ thanh ray kéo dài và chốt ray,
clamps, when applicable nếu cần
One – Portable lifting device for lifting Một – Thiết bị nâng cầm tay dùng cho
the breaker on or off the rails. việc nâng hay hạ cầu dao khỏi thanh
One – “Dockable” transport dolly for ray.
moving breaker about outside its Một – Một con lăn di chuyển có thể
compartment. gắn vào thanh ray để di dời cầu dao ra
PARALLEL SWITCHGEAR DESIGN, bên ngoài ngăn của nó.
Refer to drawings for switchgear THIẾT KẾ MÁY CẮT SONG SONG
arrangement Dựa vào những bản vẽ cho việc bố trí
The metal-clad switchgear auxiliary thiết bị đóng cắt
section for control and instrumentation Những ngăn chứa phụ bằng kim loại
shall include the following: của thiết bị đóng ngắt dùng cho điều
voltage transformers khiển và đo lường sẽ bao gồm các thiết
Three – Current transformers bị sau:
control power transformer as required Máy biến áp
One – Microprocessor-based metering Ba biến dòng
system, as required and shown on the Biến áp công suất điều khiển như yêu
drawings cầu
Một – Hệ thống đo lường dựa trên vi
The metal-clad switchgear main circuit xử lý, như yêu cầu và thể hiện trên bản
breaker section for control of a main vẽ.
circuit breaker shall include the
following: Khoang chứa bằng kim loại của thiết bị
Drawout power circuit breakers rated as đóng cắt chính dùng cho việc điều
per drawings khiển cầu dao chính sẽ bao gồm:
voltage transformers Cầu dao cắt công suất loại rút ra được
Current transformers, single secondary có định mức như trên bản vẽ
Circuit breaker control switch with red Máy biến áp
and green indicating lights Máy biến dòng, thứ cấp đơn
Microprocessor-based three-phase and Công tắc điều khiển máy cắt có đèn
ground overcurrent relay, ANSI device hiển thị xanh đỏ
numbers 51/50 and 51/50/N, Rờ le ba pha và quá dòng chạm đất dựa
Microprocessor-based metering system, trên vi xử lý, số thiết bị ANSI 51/50 và
as shown on the drawings 51/50/N
Hệ thống đo lường dựa trên vi xử lý,
The metal-clad switchgear generator như được thể hiện trên bản vẽ
circuit breaker section for control of a
generator circuit breaker shall include Khoang chứa bằng kim loại của thiết bị
the following: đóng cắt chính của máy phát dùng cho
3x Drawout power circuit breaker rated việc điều khiển cầu dao chính bao gồm:
as shown on drawings 3x máy cắt loại rút ra được có định
3 x sets voltage transformers mức như hiển thị trên bản vẽ
3 x sets Current transformers, 3 x bộ máy biến áp
3 x sets Circuit breaker control switch 3 x bộ biến dòng
with red and green indicating lights 3 x bộ công tắc điều khiển cầu dao với
3 x Microprocessor-based three-phase đèn hiển thị xanh và đỏ
and ground overcurrent and differential 3 x biến áp vi sai bảo vệ quá dòng

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Diamond Island Page 7 of 14 of C.19 7 January 2011


PARALLELING MV SWITCHGEAR

transformer protection, 50, 51, 87 or chạm đất và ba pha dựa trên vi xử lý,
ANSI device numbers as shown on 50, 51, 87 hay số thiết bị theo tiêu
drawings. chuẩn ANSI như được hiển thị trên bản
One – Microprocessor-based metering vẽ.
system, providing kWh, Volts Amps Một – hệ thống đo lường dựa trên vi xử
lý, cung cấp đồng hồ kWh, VA.
1.9 EMERGENCY GENERATOR
PARALLELING CONTROLS 1.9 THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN MÁY
DESIGN PHÁT KHẨN CẤP MẮC
Furnish the emergency generator SONG SONG
paralleling controls for the following Cung cấp hệ thống điều khiển máy phát
generator sets as shown on the drawings: dự phòng khẩn cấp mắc song song cho
5 x Prime Mover 2000kVA, 400V, các máy phát sau như thể hiện trên bản
50Hz Frequency vẽ:
The emergency generator paralleling 5 x Máy phát Prime 2000kVA, 400V,
controls shall include a master section tần số 50Hz.
for system control functions including Sự điều khiển máy phát mắc song song
control of distribution feeder breakers, sẽ bao gồm một bộ phận chính cho các
Automatic Transfer Switch, and other chức năng điều khiển hệ thống bao gồm
ancillary devices as required and shown phần điều khiển những máy cắt mạch
on the drawings. nguồn phân phối, bộ chuyển nguồn tự
động, và những thiết bị phụ trợ khác
DESIGN CRITERIA
như yêu cầu và thể hiện trên bản vẽ.
The control system switchgear shall be
designed to operate as a standby power TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
source upon the failure of the of the Hệ thống điều khiển tủ trung thế sẽ
utility power source and to provide được thiết kế để hoạt động như nguồn
power to the site, isolated from the utility dự phòng cho sự cố mất nguồn và cung
power source. The control system cấp nguồn cho công trường, được cách
switchgear shall be designed to ly với nguồn điện của điện lực. Hệ
automatically program the operation of thống điều khiển tủ trung thế sẽ được
the station engine generator sets. thiết kế để tự động lập trình hoạt động
Automatic programming shall be của động cơ máy phát. Tự động lập
interpreted to mean automatic starting, trình được hiểu là tự động khởi động,
automatic paralleling and automatic load tự động kết nối song song và tự động
sharing of the emergency engine chia tải giữa những máy phát dự phòng.
generator sets. Initiation of automatic Việc kích hoạt chức năng tự động chờ
standby operation shall be from the được thực hiện từ bộ chuyển nguồn tự
customers automatic transfer switches. động của khách hàng. Ngay khi nhận
Upon receipt of this signal, the control được tín hiệu này, hệ thống điều khiển
system will send a start signal to each of sẽ gửi một tín hiệu khởi động đến mỗi
the generator sets which will, via the máy phát mà sẽ, thông qua tủ điều
generator mounted generator control khiển gắn trên máy phát, khởi động
panel, start each of the generator sets. từng máy phát. Việc đóng cầu dao tự
Closing of individual generator circuit động của từng máy phát riêng rẽ phải
breakers shall occur when conditions for diễn ra khi các điều kiện cho việc mắc
paralleling are within acceptable song song nằm trong giới hạn cho phép
tolerances and controlled by và được điều khiển bởi các mạch hoà
synchronizing circuits providing đồng bộ cung cấp tín hiệu tự động sửa
automatic correction signals to the lỗi cho hệ thống điều tốc động cơ và bộ
engine governor system and generator điều hoà tần số máy phát. Mạch điều
voltage regulator. Control circuitry khiển của hệ thống phải cho phép chỉ
within the system shall allow only one một máy phát đóng lên một thanh cái bị
generator to close to a dead bus. When mất điện. Khi có nhiều hơn một máy
more than one of the emergency phát dự phòng đã được hoà đồng bộ và
generators have synchronized and are đang hoạt động song song để cấp
operating in parallel to power the load nguồn cho tải thì có thể kích hoạt các
automatic isochronous kW and kVAR tính năng chia sẻ đẳng thời tự động kW
sharing features shall be initiated. và kVAR.
The system control shall include an
integral generator counting circuit the Hệ thống điều khiển phải bao gồm một
purpose of which shall be to determine mạch tích hợp đếm số máy phát. Mục
the minimum number of generators đích của mạch này là để xác định số
required to be closed to the bus before máy phát tối thiểu cần đóng lên thanh

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Diamond Island Page 8 of 14 of C.19 7 January 2011


PARALLELING MV SWITCHGEAR

allowing the generator output feeder cái trước khi cho phép cầu dao của
breaker(s) to be closed, or allowing mạch cấp nguồn ra từ máy phát được
automatic transfer switches to transfer to đóng lại, hoặc cho phép bộ chuyển
the emergency source. This circuitry nguồn tự động chuyển qua nguồn dự
will allow for controlled loading based phòng khẩn cấp. Mạch này sẽ cho phép
on load segmentation and will prevent điều khiển cấp tải dựa trên việc phân
the possibility of overloading of the on- đoạn tải và sẽ ngăn ngừa khả năng quá
line generators. The circuitry shall be for tải các máy phát đang chạy. Mạch đếm
the number of generators on-line prior to cho số máy phát đang phát điện trước
any individual contact closure of this khi bất kỳ việc đóng tiếp điểm đơn lẻ
circuitry and shall be programmable via nào của mạch này và phải lập trình
the touch screen. được thông qua màn hình chạm.
The auto-paralleling controls shall be Bộ điều khiển mắc song song phải có
capable of monitoring the load khả năng theo dõi yêu cầu tải, và tự
requirements, and automatically động ngắt một hay nhiều máy phát ra
removing a genset or sets from service as khi tải giảm, và tự động lập trình một
load decreases, and automatically hay nhiều máy phát hoạt động trở lại
program a genset or sets back into khi tải tăng. Khi một máy phát được
service as load increases. When a genset ngắt ra thì máy phát này sẽ được ngắt
is removed from service the affected tải mềm từ từ trong một khoảng thời
generator will be soft unloaded over an gian chỉnh định được đến khi ngõ ra
adjustable time period to near zero gần bằng không thì cầu dao của nó sẽ
output with its breaker being then tripped được ngắt và sau đó hoạt động theo chu
open and then operate for the trình tắt máy đã được lập trình như điều
programmed shutdown sequence as khiển bởi tủ điều khiển động cơ máy
controlled by the generator mounted phát gắn trên vỏ máy phát. Máy phát
engine generator control panel. được lập trình để chạy trở lại, bộ điều
Generator sets programmed back into khiển lôgic sẽ cấp tải mềm cho máy
service, control logic shall soft load the phát và chia tải khi máy phát hoạt động
genset and load share when genset trở lại. Các chỉnh định vận hành kiểm
returned to service. The load sense/load tra tải yêu cầu, cho việc ngắt máy phát
demand operational settings, for genset ra và/hoặc chạy máy phát trở lại, phải
removal and/or re-add, shall be field có thể chỉnh định được theo thực tế
adjustable to coordinate with actual site công trường để phối hợp với điều kiện
load conditions and provided with tải thực tế được cung cấp với các bộ
adjustable timer settings to avoid định giờ điều chỉnh được để tránh việc
unnecessary operation on momentary vận hành máy phát không cần thiết khi
load surges. Control logic to allow có những dao động tải tạm thời. Bộ
station personnel to manually place a điều khiển lô gic phải cho phép người
genset or sets into service independent of vận hành có thể ra lệnh đóng một hoặc
load sense / load demand automatic nhiều máy phát lên tải một cách độc lập
functions. This load demand feature can so với chức năng tự động kiểm tra tải.
be over-ridden at the discretion of the Người vận hành có thể bỏ qua chức
operator. năng kiểm tra tải này nếu cần.
The control system shall monitor an
overload condition, as detected by a drop Hệ thống điều khiển phải theo dõi tình
in bus frequency for a time period and trạng quá tải, được phát hiện ra khi tần
provide output contact signals wired to số bị suy giảm trong một khoảng thời
terminal board points for customer gian và cung cấp tín hiệu tiếp điểm đầu
connection to devices in the site ra nối đến các điểm trên mạch đầu cuối
distribution system to remove pre- cho kết nối của khách hàng đến các
selected loads to be shed. A minimum thiết bị trong hệ thống phân phối tại
of three (3) sequenced load shed stages công trường để cắt các tải lựa chọn
shall be available. Detection of an trước ra khỏi nguồn. Tối thiểu phải có
overload condition shall also program ba bước cắt tải tuần tự. Việc phát hiện
any non-running genset or sets into ra tình trạng quá tải cũng sẽ lập trình
service. cho bất kỳ máy phát nào đang nghỉ bắt
Should an on-line genset develop a đầu chạy phát điện trở lại.
monitored fault (warning or shutdown),
the control system shall program a non-
running genset into operation (if Nếu một máy phát đang phát điện xuất
available) with automatic removal of the hiện trạng thái lỗi có được theo dõi
faulted genset. The system (cảnh báo hay tắt máy), hệ thống điều
programmable logic shall automatically khiển sẽ lập trình một máy phát khác
place all available gensets into service đang nghỉ phát điện trở lại (nếu có)

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Diamond Island Page 9 of 14 of C.19 7 January 2011


PARALLELING MV SWITCHGEAR

(on-line) should the main bus become cùng với việc tự động cắt máy phát bị
“dead” with re-activation of the load lỗi ra. Lô-gic lập trình hệ thống sẽ tự
sense / load demand logic. động đặt tất cả các máy phát sẵn sang
chạy trở lại (trực tuyến) nếu thanh cái
GENERATOR CONTROL SYSTEM
chính trở nên “chết” cùng với việc kích
Each generator control section shall hoạt hệ thống theo dõi tải trở lại.
consist of a microprocessor based Genset
Control Module (GCM) with an operator HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MÁY PHÁT
interface module for display read-outs Mỗi bộ phận điều khiển máy phát phải
and selected control functions and chứa một Bộ Điều Khiển Máy Phát
containing the following metering, (GCM) dựa trên vi xử lý với một mô
control and protective functions for the đun giao tiếp với người vận hành cho
standby generator sets: việc hiển thị các thông số và các chức
năng điều khiển được lựa chọn và chứa
1. Power metering to include a các đồng hồ đo đếm sau, các chức năng
display for each genset with digital read- điều khiển và bảo vệ cho các máy phát
outs of following minimum parameters: dự phòng:
a. AC amperes for each of the 3 1. Đồng hồ đo công suất bao gồm màn
phases hình hiển thị cho từng máy phát với
chữ số điện tử hiển thị cho tối thiểu là
b. AC Voltage for each of the 3 các thông số sau:
phases
a. Dòng điện xoay chiều cho từng pha
c. Frequency của 3 pha.
d. Kilowatts, 3 phase b. Điện áp xoay chiều cho từng pha của
e. kVARS, 3 phase 3 pha.
f. kVA, 3 phase c. Tần số
g. Power factor d. Kilowatts, 3 pha
h. Kilowatt hours, 3 phase, e. kVARS, 3 pha
accumulative f. kVA, 3 pha
i. kVAR hours, 3 phase, g. Hệ số công suất
accumulative
h. Kilowatt giờ, 3 pha, cộng dồn
2. For manual paralleling (in
addition to auto-paralleling) of a the i. kVAR giờ, 3 pha, cộng dồn
genset to the bus, the following digital 2. Cho việc mắc song song máy phát
read-outs to be simultaneously một cách thủ công (bên cạnh việc tự
displayed: động mắc song song các máy phát) của
a. AC voltage, bus một máy phát lên thanh cái, các đồng
hồ điện tử sau phải cùng lúc hiển thị:
b. Frequency, bus
a. Điện áp xoay chiều, thanh cái
c. Digital Synchroscope
b. Tần số, thanh cái
d. Speed and voltage matching in
manual mode included. c. Đồng hồ đồng bộ điện tử
3. Power and control functions for d. Tốc độ và điện áp ăn khớp trong chế
each genset shall include the following: độ chỉnh tay được bao gồm.
a. True RMS real power sensor 3. Các chức năng điều khiển và công
for precise control suất cho từng máy phát phải bao gồm:
b. Closed loop control of genset a. Cảm biến giá trị biên độ công suất
power levels thực đúng dung cho điều khiển chính
xác.
c. Analog control outputs (analog
or contact closure) to engine governor b. Mạch điều khiển đóng của các mức
module công suất máy phát.
d. Control outputs (analog or c. Các đầu ra điều khiển kỹ thuật tương
contact closure) to generator automatic tự (tương tự hay hộp tiếp điểm) đến mô
voltage regulator. đun điều tốc động cơ
e. Dynamic loading of oncoming d. Các đầu ra điều khiển (tương tự hay
generators into a load share bus, this hộp tiếp điểm) đến bộ điều áp tự động
allows for an oncoming generator to máy phát.
assume its share of the load as rapidly as e. Tải động của các máy phát đang trên
it can to avoid possible overload thanh cái chia tải, điều này cho phép
conditions as quickly as possible. một máy phát đang lên tải có thể nhận
f. Automatic synchronization, phần chia tải của nó nhanh nhất có thể
speed (frequency) and voltage matching, để tránh các điều kiện quá tải càng

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Diamond Island Page 10 of 14 of C.19 7 January 2011


PARALLELING MV SWITCHGEAR

15 function. nhanh càng tốt.


g. Generator available sensing to f. Hoà đồng bộ tự động, tốc độ (tần số)
determine when operating voltage and và trùng khớp điện áp, 15 chức năng.
frequency are established. g. Kiểm tra sự sẵn sàng của máy phát
4. Genset control selector để xác định khi tần số và điện áp hoạt
functions for automatic, manual, stop- động được thiết lập.
cooldown modes of operation and off- 4. Các chức năng lựa chọn điều khiển
reset for shutdown faults plus interface máy phát cho các chế độ hoạt động tự
logic with engine auto start / stop động, chỉnh tay, ngừng-để nguội và tắt-
cranking controls: chỉnh lại cho các lỗi tắt máy cùng với
a. Automatic --- upon receipt of giao diện lô gic với các điều khiển
an input contact signal (locally or động cơ tự động chạy/ngừng:
remote), genset to be signaled to start a. Tự động – khi nhận được tín hiệu
and to attain operating voltage / tiếp điểm đầu vào (tại chỗ hay từ xa),
frequency with generator breaker auto- máy phát được lệnh khởi động và đạt
closing under direction of automatic được tần số/ điện áp hoạt động với cầu
synchronizing logic. dao máy phát tự động đóng theo hướng
b. Manual --- genset to be signaled dẫn của lô gic tự động hoà đồng bộ.
to start and to attain operating voltage / b. Chỉnh tay – máy phát nhận được tín
frequency but generator breaker shall not hiệu khởi động và đạt được tần số /
close automatically. To close the điện áp hoạt động nhưng cầu dao máy
generator breaker, plant to press the phát sẽ không đóng tự động. Để đóng
circuit breaker close pushbutton to close cầu dao máy phát, cần phải nhấn nút
in synchronism with “live” bus or to a đóng cầu dao để đóng điện hoà đồng bộ
“dead” bus. vào thanh cái “chết”-không có điện hay
c. Stop / Cooldown --- generator vào thanh cái “sống”-đang có điện.
breaker to trip open and genset to c. Ngừng/để nguội – cầu dao máy phát
continue to run unloaded for a preset ngắt ra và máy phát tiếp tục chạy không
cooldown time period prior to actual tải trong một khoảng thời gian để nguội
shutdown. được chỉnh trước trước khi thực sự tắt
d. Off / Reset --- if genset shuts máy.
down due to activation of a protective d. Tắt/chỉnh lại – nếu máy phát tắt do
device, a shutdown malfunction circuit việc kích hoạt một thiết bị bảo vệ, một
to be latched and requires manual reset mạch tắt máy do lỗi sẽ được thiết lập và
before genset can be re-started. A yêu cầu phải có chỉnh lại bằng tay trước
running genset to shutdown with tripping khi máy phát có thể được khởi động lại.
of the generator breaker when off-reset Một máy phát đang chạy sẽ tắt khi cầu
activated. dao máy phát bị nhảy khi chế độ
5. With genset manufacturer tắt/chỉnh lại đang được kích hoạt.
furnished engine mounted generator 5. Với tủ điều khiển máy phát gắn trên
control panel with automatic starting máy phát được cung cấp bởi nhà sản
controls, local starting and stopping, at xuất máy phát có các điều khiển tự
the engine, shall be possible plus remote động khởi động, khởi động và ngừng
start / stop signal acceptance with a local tại chỗ, tại động cơ, phải có khả năng
selector switch in the auto / remote cùng với việc chấp nhận tín hiệu khởi
position. động/ngừng từ xa với một công tắc tại
6. The generator set shall be chỗ lựa chọn chế độ tự động/từ xa.
provided with the ability to provide 6. Máy phát phải được cung cấp với
contact outputs of monitored shutdowns khả năng cung cấp các tiếp điểm đầu ra
and alarms. The minimum requirements cho việc theo dõi báo động và tắt máy.
will be for common alarm and common Yêu cầu tối thiểu sẽ là cho báo động
shutdown for use with the switchgear chung và tắt máy chung cho việc sử
control system. dụng với hệ thống điều khiển tủ đóng
7. Basic protective relay functions, cắt.
microprocessor based for each site 7. Các chức năng rờ le bảo vệ cơ bản,
genset, to include following as dựa trên vi xử lý cho mỗi máy phát tại
minimum: công trường, để bao gồm tối thiểu các
a. Under / over voltage, 3 phase, điều sau:
27 / 59 functions a. Thấp/quá áp, 3 pha, các chức năng
b. Over / under frequency, 81 – 27/59.
O/Urting functions b. Quá/thấp tần số, 81 – các chức năng
c. Current unbalance, 3 phase, 46 O/Urting.

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Diamond Island Page 11 of 14 of C.19 7 January 2011


PARALLELING MV SWITCHGEAR

function. c. Dòng điện mất đối xứng, 3 pha, chức


d. Reverse power, 32 function năng 46.
e. Reverse reactive power / loss of d. Công suất đổi chiều, chức năng 32
excitation, 32 RV (40) function e. Công suất phản kháng nghịch / mất
(optional). kích từ, chức năng 32 RV (40) (tuỳ
f. Phase sequence voltage, 47 chọn).
function. f. Điện áp thứ tự pha, chức năng 47.
g. Fail to automatically parallel g. Thất bại trong việc chạy máy phát
(selectable for shutdown or warning) song song (lựa chọn được để tắt máy
h. Loss of kW/kVAR sharing hoặc báo động)
communications (selectable for h. Mất giao tiếp chia xẻ kW/kVAR (lựa
shutdown or warning) (optional) chọn được để tắt máy hay báo động)
8. Above protective functions to (tuỳ chọn)
include adjustable pick-up settings and 8. Các chức năng bảo vệ trên sẽ bao
adjustable time delays. An annunciation gồm các thiết lập giá trị chỉnh định
screen shall be provided which will được và thời gian trễ chỉnh định được.
automatically be displayed upon the Một màn hình thông báo sẽ được cung
occurrence of any monitored alarm cấp mà sẽ tự động hiển thị ngay khi xảy
condition. ra bất kỳ điều kiện báo động được theo
B. Current and Potential dõi nào.
Transformers (if not part of paralleling B. Các biến dòng và biến thế (nếu
switchgear) không phải là một phần của tủ đóng cắt
1. Set of fused potential của máy phát mắc song song)
transformers, as required 1. Một bộ các biến thế có cầu chì, như
2. Set of current transformers as yêu cầu
required, wired to shorting type terminal 2. Một bộ các biến dòng như yêu cầu,
boards nối dây đến bảng mạch đầu cuối loại
C. Set of circuit breaker close and ngắn mạch.
trip and auxiliary relays as required. C. Một bộ các rờ le đóng, cắt và phụ
cho cầu dao tự động như yêu cầu.

2 QUALITY 2 CHẤT LƯỢNG

2.1 INSPECTION 2.1 KIỂM TRA


Notice Thông báo
Give notice so that inspection may be Đưa ra thông báo để kiểm tra sẽ được
made at the following stages: thực hiện tại các bước sau:
­ Fabrication and painting completed. ­ Chế tạo và sơn hoàn thiện.
­ Factory assembly completed, with ­ Hoàn tất lắp ráp tại xưởng với thanh
busbars exposed and functional units cái gắn nổi và các thiết bị chức năng
assembled. lắp ráp vào.
­ Assembly ready for routine testing and ­ Lắp ráp sẵn sàng cho các thử nghiệm
dispatch. hàng ngày và gửi đi.
­ Assembly installed and connected. ­ Tủ đã lắp đặt và đấu nối.
­ Acceptance. ­ Sự chấp thuận.

3 COMPLETION 3 HOÀN TẤT

3.1 COMPLETION TESTS 3.1 THỬ NGHIỆM HOÀN TẤT


General Tổng quát
Carry out the following tests: Thực hiện theo các thử nghiệm sau:
Provide the services of a qualified Cung cấp người đại diện đã được đào
factory-trained manufacturer’s tạo và chứng nhận từ nhà máy của nhà
representative for start-up of the sản xuất để khởi động thiết bị chỉ định
equipment specified under this section trong chương này.
The manufacturer’s representative shall Người đại diện nhà sản xuất phải cung

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Diamond Island Page 12 of 14 of C.19 7 January 2011


PARALLELING MV SWITCHGEAR

provide technical direction and cấp các hướng dẫn kỹ thuật và hỗ trợ
assistance to the contractor in general nhà thầu trong việc lắp ráp thiết bị nói
assembly of the equipment, connections chung, đấu nối và hiệu chỉnh, và thử
and adjustments, and testing of the nghiệm thiết bị và phụ kiện chứa bên
assembly and components contained trong.
therein. B. Người đại diện nhà sản xuất phải
B. The manufacturer’s representative thực hiện việc thẩm tra lắp đặt cuối
shall provide inspection of the final cùng. Người này cũng phải thực hiện
installation. The manufacturer’s việc khởi động tại công trường và kiểm
representative shall perform site start-up tra chức năng của thiết bị Điều Khiển
and functional checkout of the Máy Phát Dự Phòng Mắc Song Song.
Emergency Generator Paralleling 1. Nếu có, các rờ le bảo vệ và thiết bị
Control assembly. nhảy cầu dao phải được chỉnh tại công
1. If applicable, the protective relays trường bởi một công ty kiểm nghiệm có
and circuit breaker trip units shall be set khả năng và được chứng nhận, được
in the field by a qualified and certified thuê bởi Nhà thầu. Các rờ-le phải chỉnh
testing company, retained by the theo bảng tính phối hợp bảo vệ của nhà
Contractor. The relays shall be set per thầu.
the contractor’s coordination study. Thử nghiệm Chức năng phải bao gồm
Functional Testing shall include testing tối thiểu các thử nghiệm sau:
of the following as a minimum: 1. Kiểm tra tiền khởi động của máy
1. Pre-startup inspection of the phát, hệ thống một chiều, đi dây cáp
generator, dc system, control wiring, and điều khiển, và thiết bị đóng cắt của máy
Paralleling Switchgear assembly. phát mắc song song.
2. Crank and run engine/generators 2. Xoay và chạy động cơ/máy phát tại
at the local engine control panel. tủ điều khiển động cơ tại chỗ.
3. Crank and run engine/generators 3. Xoay và chạy bộ điều khiển động
control at the switchgear. cơ/máy phát tại thiết bị đóng cắt.
4. Verify engine/generator alarms 4. Kiểm tra các báo động và lệnh tắt
and shutdowns. động cơ/máy phát.
5. Verify and test all system 5. Kiềm tra và thử nghiệm tất cả các
functions and alarms. báo động và chức năng của hệ thống.
6. Test all modes of operation. 6. Thử nghiệm tất cả các kiểu hoạt
7. Upon completion of the động.
manufacturer's start-up and checkout, as 7. Khi hoàn tất việc khởi động và kiểm
required, the manufacturer shall tra của nhà sản xuất, như yêu cầu, nhà
demonstrate to the customer all the sản xuất phải minh hoạ với khách hàng
automated sequences of operation as tất cả các chuỗi qui trình hoạt động tự
specified herein. động như chỉ ra ở đây.
8. The Contractor shall provide 8. Nhà thầu phải cung cấp ba (3) bản
three (3) copies of the manufacturer’s sao của báo cáo khởi động tại công
field start-up report. trường của nhà sản xuất.

3.2 AS BUILT DOCUMENTATION 3.2 TÀI LIỆU HOÀN CÔNG


A.The following information shall be A. Các thông tin sau sẽ được trình nộp
submitted for record purposes: cho mục đích lưu trữ:
1.Final as-built drawings including 1. Các bản vẽ hoàn công cuối cùng bao
information required under submittals gồm thông tin yêu cầu như các trình
2.Internal point-to-point wiring diagrams duyệt
3.Standard factory final test reports 2. Sơ đồ đấu dây điểm-tới-điểm bên
trong
4.The final (as-built) drawings shall
include the same drawings as the original 3. Báo cáo thử nghiệm tiêu chuẩn tại
construction drawings and shall nhà máy cuối cùng.
incorporate all changes made during the 4. Các bản vẽ (hoàn công) cuối cùng
manufacturing process phải bao gồm cùng các bản vẽ như các
bản vẽ xây dựng gốc và phải bao gồm
tất cả các thay đổi thực hiện trong suốt
quá trình sản xuất.

3.3 MAINTENANCE 3.3 BẢO TRÌ

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Diamond Island Page 13 of 14 of C.19 7 January 2011


PARALLELING MV SWITCHGEAR

General Tổng quát


General: Carry out the following: Tổng quát: Thực hiện như sau
­ Monthly inspections and maintenance ­ Thực hiện các công việc thử nghiệm
work to maintain the assembly, và bảo trì hàng tháng để bảo trì các
including battery systems. thiết bị, bao gồm cả hệ thống ắc quy
­ Rectify faults, make adjustments, and ­ Sửa chữa lỗi, thực hiện việc hiệu
replace consumable and faulty chỉnh và thay thế các thiết bị hết hạn
materials and equipment within 24 sử dụng, vật liệu đã bị hư hỏng trong
hours of notification. thời gian 24 giờ từ lúc thông báo.
Standard: To AS 2467. Tiêu chuẩn: Theo AS 2467

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Diamond Island Page 14 of 14 of C.19 7 January 2011

You might also like