You are on page 1of 16

MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

MEDIUM VOLTAGE TỦ ĐÓNG CẮT TRUNG THẾ


SWITCHBOARDS

1 GENERAL 1 TỔNG QUAN


The aim of this document is to give the Mục đích của tài liệu là cung cấp mô tả
detailed description of the Medium chi tiết về tủ đóng ngắt trung thế được
Voltage Switchboards to be used in the sử dụng cho công trình này. Tủ này sẽ
current project. The switchgear shall be được mở rộng và có ngăn hòa đồng bộ
expandable type with synchozination cho những khu vực trong tương lai.
compartment for future zones.

1.1 FUNCTIONAL DESCRIPTION 1.1 MÔ TẢ


The Medium Voltage Switchboards Phạm vi công việc tủ đóng ngắt trung
Scope of Works includes the detailed thế bao gồm: Chuẩn bị các bản vẽ thiết
design, engineering, workshop drawings kế chi tiết, bản vẽ kỹ thuật, bản vẽ chế
preparation and approval, tạo và được duyệt, thực hiện các kiểm
manufacturing, factory testing, supply, tra tại nhà máy, nơi sản xuất, cung cấp,
delivery, installation, testing and giao hàng, lắp đặt, kiểm tra chạy thử và
commissioning and finally handover to bàn giao sau cùng đến người chủ của tủ
the Employer of the Medium Voltage đóng ngắt trung thế với công suất đã
Switchboards rated as shown on the được chỉ ra trên bản vẽ liên quan trong
relevant drawings in the framework of khuôn khổ của việc hoàn thành toàn bộ
entire project completion. dự án.

1.2 CROSS REFERENCES 1.2 THAM CHIẾU CHÉO


General Tổng quát
Worksection General Requirements Các yêu cầu tổng quát của phần công
việc.
Related worksections
Worksection Electrical General Các chương liên quan
Requirements Các yêu cầu tổng quát về điện của
Distribution Transformers phần công việc.
Power Cables Các máy biến áp phân phối
Các cáp động lực

1.3 STANDARDS 1.3 TIÊU CHUẨN


General Tổng quát
The Medium Voltage Switchboards shall Các tủ đóng ngắt trung thế phải phù
comply with the latest issues of the hợp với các ấn bản mới nhất do IEC
following IEC recommendations: giới thiệu
IEC 60056 High Voltage Alternating IEC 60056, Máy cắt dòng điện xoay
Current Circuit Breakers chiều cao thế
IEC 60129 High Voltage A.C. IEC 60129, Đóng cắt điện áp xoay
Switchgear and controlgear chiều cao thế, điều khiển dao cách ly và
disconnectors (isolators) and earthing cầu dao tiếp đất
switches.
IEC 60185 Current transformers for IEC 60185, Biến dòng cho đo lường và
measurement and protection. bảo vệ.
IEC 60186 Voltage transformers for IEC 60186, Biến áp cho đo lường và
measurement and protection. bảo vệ.
IEC 60265-1 High voltage Switch for IEC 60265-1, Đóng ngắt trung thế cho
rated voltages above 1 KV and less than điện áp định mức trên 1KV duới 52KV
52 KV
IEC 60298, Vỏ tủ kim loại của các thiết
IEC 60298 AC Metal Enclosed bị đóng ngắt và các thiết bị điều khiển
Switchgear and ControlGear for Rated cho điện áp định mức trên 1 kV đến 54
Voltages above 1 kV and up to and kV.

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 1 of 16 of C.02/337500 22 December 2010
MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

Including 54 kV IEC-60282-1, Cầu chì trung thế.


IEC 60282-1 HV fuses IEC 60420, Thiết bị đóng ngắt trung
IEC 60420 High voltage a.c. Switchgear thế và các thiết bị điều khiển - kết hợp
and control gear – switch - fuse cầu chì.
combinations. IEC 60529, Cấp độ bảo vệ cho vỏ tủ
IEC 60529 Degrees of protection (Mã IP)
provided for enclosures (IP Code) IEC 60605, Các yêu cầu kỹ thuật tổng
IEC 60605 Approval and test quát về phê duyệt và thử nghiệm cho
specification – general requirements for các thiết bị điện.
electrical equipment. IEC 60694, Thiết bị đóng ngắt xoay
IEC 60694 High voltage A.C. chiều trung thế và đóng ngắt bộ phận
Switchgear and control-gear-circuit điều khiển cho điện áp định mức trên
breakers for rated voltages above 1000V. 1000V.

1.4 DESIGN 1.4 THIẾT KẾ


General Tổng quát
The Medium Voltage Switchboards shall Tủ đóng ngắt trung thế được thiết kế
be designed in accordance with the phù hợp với các bản vẽ áp dụng, và các
above-mentioned standards, and tiêu chuẩn đã nêu trên.
applicable drawings. Tủ đóng ngắt trung thế phải có khả
The Medium Voltage Switchboards shall năng vận hành liên tục tại điện áp/tần
be capable of continuous duty at rated số đã được nói rõ trong đặc tính kỹ
voltage/frequency stated in this thuật này.
specification.
System Technical Parameters Các thông số kỹ thuật của hệ thống
Rated voltage – 24 kV Điện áp định mức – 24 kV
Operating voltage 22 kV Điện áp vận hành 22 kV
Frequency – 50 Hz Tần số - 50 Hz
Main Substation MV Switchboard Tủ đóng ngắt trung thế chính
Rated voltage – 24 kV Điện áp định mức – 24kV
Operating voltage 22 kV Điện áp vận hành 22 kV
Frequency – 50 Hz Tần số - 50 Hz
Rated power frequency withstand Chịu đựng được điện áp – 50 kV ở tần
voltage - 50 kV - 50 Hz, 1 min số 50 Hz, thời gian 1 phút.
Rated lightning impulse withstand Chịu được điện áp xung sét 125 kV –
voltage - 125 kV - 1,2/50 µs thời gian 1,2/50 µs.
Rated short-circuit breaking current - 20 Dòng cắt ngắn mạch định mức – 20 kA
kA - 1 s. – 1 giây.
Service conditions Các điều kiện phục vụ
The Medium Voltage Switchboards shall Tủ đóng ngắt trung thế phù hợp cho
be suitable for installation and operation việc lắp đặt và vận hành tại Việt Nam
in Vietnam and the environmental và các điều kiện môi trường đã được
conditions described in the data sheets mô tả trong các trang số liệu và đặc
and project specifications. The Tenderer tính kỹ thuật của dự án. Nhà cung cấp
shall demonstrate facility for in country phải chứng minh được có đủ cơ sở hỗ
support and technical back up for the trợ sẵn sàng trong nước và dự phòng kỹ
equipment offered. thuật cho các thiết bị được trình duyệt
The manufacturer shall be responsible Nhà chế tạo có nhiệm vụ bảo đảm rằng
for ensuring that all equipment and tất cả thiết bị và các phần hợp thành đã
components supplied are suitable for the được cung cấp phù hợp cho việc vận
operation and conditions stated. Where hành và các điều kiện đã nêu rõ trên.
the manufacturer standard or preferred Tại những chỗ mà tiêu chuẩn của nhà
design option does not meet the chế tạo hay sự lựa chọn thiết kế ưu tiên
operation or environmental conditions, không thích hợp với các điều kiện hoạt
the manufacturer shall give details of the động hay điều kiện môi trường, thì nhà
technical changes and commercial chế tạo phải chỉ ra chi tiết các thay đổi
impact of complying with the stated kỹ thuật và các ảnh hưởng thương mại
conditions. đến các điều kiện đã định.

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 2 of 16 of C.02/337500 22 December 2010
MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

The Medium Voltage Switchboards shall Tủ đóng ngắt trung thế được thiết kế
be designed for ambient temperature of cho điều kiện môi trường 40ºC.
40ºC.
Safety and Reliability Sự an toàn và tin cậy
The Medium Voltage Switchboards shall Tủ đóng ngắt trung thế được thiết kế
be designed to minimise any risk of an nhằm giảm thiểu tối đa rủi ro, nguy
internal short circuit and shall be of hiểm của sự ngắn mạch bên trong và có
metal clad design. In the event of any vỏ bằng kim loại. Ngay cả bất kỳ dòng
internal arcing fault on a functional unit, hồ quang nào bên trong bộ phận hoạt
the damage shall be confined to that unit động, sự hư hỏng sẽ được giới hạn
so that the busbars and all other trong bộ phận đó như vậy các thanh cái
functional units are undamaged and và các bộ phận hoạt động khác không
operational. bị hư hỏng và vẫn có thể dùng được.
The Medium Voltage Switchboards Tủ đóng ngắt trung thế được thiết kế
design shall incorporate arc fault kết hợp với các tính năng ngăn chặn
containment features. The level of arc dòng rò hồ quang. Kiểm tra cấp độ dập
containment test to which the dòng hồ quang cho tủ trung thế phải
switchboard complies shall be stated and được chỉ rõ và bất kỳ tính năng yêu cầu
any required features (e.g. vent flaps) nào đều được chỉ ra (ví dụ các cánh
shall be identified. thông gió).
The Medium Voltage Switchboards shall Tủ đóng ngắt trung thế được thế kế
be designed in such a manner that all theo cách mà trong đó tất cả các phần
components shall be operated and hợp thành được vận hành và bảo trì an
maintained safely and shall not present a toàn và không được hiện diện bất kỳ
hazard to personnel or cause damage to mối nguy hại nào đến người hay gây hư
other equipment. hại đến các thiết bị khác.
The metal enclosure shall be Vỏ tủ kim loại bịt kín và “an toàn khi
hermetically sealed and “safe to touch”. chạm vào”.
All MV and internal drive parts shall be Tất cả các phần trung thế và các phần
maintenance-free for at least 10 years or chuyển động bên trong thì hoạt động
10 000 mechanical operations.
(không cần bảo trì) tối thiểu 10 năm
Switchgear shall be arc-fault tested hay 10 000 lần vận hành cơ khí.
Phần đóng ngắt phải được kiểm tra rò-
hồ quang.
Submission Trình duyệt
The Contractor shall submit for the Nhà thầu sẽ trình duyệt những tính toán
Engineer’s approval the following và bản vẽ thi công để được sự chấp
workshop drawings and calculations: thuận của kỹ sư:
­ Single Line Diagram ­ Sơ đồ đơn tuyến
­ Protection Diagram ­ Sơ đồ bảo vệ
­ Calculation of prospective relay ­ Tính toán các cài đặt rơ le….
settings ­ Kiểu, số mô đen và định mức cho
­ Types, model numbers and ratings các bộ phận lắp ráp.
of assemblies. ­ Các kích thước chi tiết.
­ Detailed dimensions. ­ Các công đoạn vận chuyển, sắp
­ Shipping sections, general xếp chung, mặt bằng, mặt đứng
arrangement, plan view, front phía trước và mặt cắt của từng bộ
elevations and cross-section of each phận.
compartment. ­ Những chỗ nhô ra của các bộ phận
­ Projections from the assembly that có thể ảnh hưởng đến các khoảng
may affect clearances or inadvertent không hay các thao tác không chủ
operation, such as handles, knobs ý, như móc quai, tay nắm.
­ Fixing details for floor or wall ­ Chi tiết bắt vào sàn hay gắn trên
mounting. tường.
­ External and internal paint colours ­ Hệ thống sơn và màu sơn bên
and paint systems. trong và bên ngoài.
­ Construction and plinth details, ­ Các chi tiết bệ máy và kết cấu, các
ventilation requirements yêu cầu thông gió.
­ Engraving Mimic Diagram ­ Sơ đồ chỉ thị.

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 3 of 16 of C.02/337500 22 December 2010
MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

­ Manufacturer’s name ­ Tên nhà chế tạo.


­ Type designation ­ Lựa chọn loại.
­ Purchaser order number ­ Số đơn đặt hàng.

2 QUALITY 2 CHẤT LƯỢNG

2.1 MAIN OFFER 2.1 CHÀO HÀNG CHÍNH


The Main Offer shall comprise a Bảng chào chính bao gồm một báo giá
quotation including: có:
­ The technical proposal to meet the ­ Phương án kỹ thuật để đáp ứng các
Specification Qui định kỹ thuật.
­ Proposed variances with respect to ­ Các khác biệt đề nghị đối với qui
the Specification định kỹ thuật.
­ This document shall be ­ Hồ sơ trình phải đi kèm tối thiểu
accompanied by at least the các yêu cầu sau:
following: ­ Tài liệu kỹ thuật của thiết bị
­ Technical documents presenting the ­ Sơ đồ đơn tuyến của tất cả các tủ
equipment điện
­ Single-line diagrams of all the ­ Sơ đồ chức năng hạ thế
switchboards
­ Bản vẽ bố trí và các kích thước, có
­ Low voltage functional diagrams các khung giá và đi cáp
­ Dimensional and layout drawings, ­ Bản vẽ chính xác mặt trước của
with mounting and cable running thiết bị.
­ An accurate representation of the ­ Danh sách các giấy chứng nhận
front view of the equipment thử nghiệm liên quan đến hiệu suất
­ The list of test certificates related to yêu cầu.
the requested performances ­ Các hệ thống liên quan đến cung
­ The services associated with cấp thiết bị
equipment supply ­ Các tùy chọn, với giá và tác động
­ Any options, with prices and impact trên thời gian nhập hàng của thiết
on equipment availability time bị
­ Operating and servicing documents ­ Tài liệu vận hành và bảo dưỡng
­ The list of spare parts with prices, ­ Danh sách các phụ tùng dự phòng
indicating the average delivery lead với giá, thể hiện với thời gian giao
times hàng trung bình.
­ Warranty terms ­ Các điều khoản bảo hành
Before an order is placed, the supplier Trước khi đặt hàng, nhà cung cấp được
will be requested to supply the complete yêu cầu cung cấp toàn bộ yêu cầu đấu
wiring diagrams, as well as the dây, cũng như các tài liệu kỹ thuật và
engineering and installation documents. lắp đặt.

2.2 SUBMISSION 2.2 ĐỆ TRÌNH


The Contractor shall submit for the Nhà thầu sẽ đệ trình những tính toán và
Engineer’s approval the following bản vẽ thi công để được sự chấp thuận
workshop drawings and calculations: của kỹ sư :
­ Single Line Diagram ­ Sơ đồ đơn tuyến
­ Protection Diagram ­ Sơ đồ bảo vệ
­ Calculation of prospective relay ­ Tính toán các cài đặt rơ le….
settings ­ Kiểu, số mô đen và định mức cho
­ Types, model numbers and ratings các bộ phận lắp ráp.
of assemblies. ­ Các kích thước chi tiết.
­ Detailed dimensions. ­ Các công đoạn vận chuyển, sắp
­ Shipping sections, general xếp chung, mặt bằng, mặt đứng
arrangement, plan view, front phía trước và mặt cắt của từng bộ
elevations and cross-section of each phận.
compartment. ­ Những chỗ nhô ra của các bộ phận
­ Projections from the assembly that có thể ảnh hưởng đến các khoảng

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 4 of 16 of C.02/337500 22 December 2010
MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

may affect clearances or inadvertent không hay các thao tác không chủ
operation, such as handles, knobs ý, như móc quai, tay nắm.
­ Fixing details for floor or wall ­ Chi tiết bắt vào sàn hay gắn trên
mounting. tường.
­ External and internal paint colours ­ Hệ thống sơn và màu sơn bên
and paint systems. trong và bên ngoài.
­ Construction and plinth details, ­ Các chi tiết bệ máy và kết cấu, các
ventilation requirements yêu cầu thông gió.
­ Engraving Mimic Diagram ­ Sơ đồ chỉ thị.
­ Manufacturer’s name ­ Tên nhà chế tạo.
­ Type designation ­ Lựa chọn loại.
­ Purchaser order number ­ Số đơn đặt hàng.

3 MANUFACTURING 3 SẢN XUẤT

3.1 MANUFACTURER 3.1 NHÀ SẢN XUẤT


The Medium Voltage Switchboards and Tủ điện trung thế và các phụ kiện phải
their components shall be manufactured được sản suất trong nhà máy có chứng
in the factory(ies) certified with ISO nhận ISO 9001 với tối thiểu 10 năm
9001 certificate with at least 10 years kinh nghiệm trong sản xuất thiết bị qui
experience in the specified equipment định.
production.

3.2 MANUFACTURING TESTS 3.2 CÁC THỬ NGHIỆM TẠI NHÀ


MÁY
General Tổng quát
The equipment may be inspected during Thiết bị được kiểm tra trong quá trình
manufacturing in any of the plants, sản xuất trong bất kỳ nhà máy nào tham
which are involved in the related gia vào quá trình sản xuất. Giá trúng
manufacturing. The Contractor shall thầu đã bao gồm chi phí cho Nhà tư vấn
make provision in his rates to cover the để thực hiện những chuyến đi kiểm tra
Engineer expenses for such inspection. như vậy.
The equipment shall be delivered with Thiết bị phải được giao hàng cùng với
all the documents required for tất cả các tài liệu yêu cầu cho lắp đặt,
installation, testing, commissioning, thử nghiệm, chạy thử và nghiệm thu,
operation and servicing-maintenance. vận hành và bảo dưỡng.
The Contractor shall notify the Engineer Nhà thầu thông báo cho Nhà tư vấn sao
so that inspections may be conducted at cho việc thử nghiệm có thể thực hiện
the following stages: theo các bước sau:
­ Fabrication and painting completed. ­ Hoàn tất chế tạo và sơn.
­ Factory assembly completed, with ­ Hoàn tất lắp ráp tại xưởng, với
busbars exposed and functional thanh cái gắn nổi và lắp ráp các
units assembled. thiết bị hoạt động.
­ Assembly ready for routine testing ­ Lắp đặt sẵn sàng cho thử nghiệm
and dispatch. thông lệ và gửi đi.
­ Assembly installed and connected. ­ Lắp đặt và đấu nối xong.
­ Acceptance and handover. ­ Chấp thuận và bàn giao.
Type Tests Thử nghiệm mẫu
The Contractor shall submit for the Nhà thầu phải đệ trình duyệt cho Nhà
Engineer’s approval with the proposed tư vấn giấy chứng nhận thử nghiệm
manufacturer Medium Voltage mẫu tủ điện trung thế của nhà sản xuất
Switchboards Type Test certificates from từ phòng thí nghiệm độc lập (KEMA
independence laboratory (KEMA or hoặc tương đương)
equivalent).
The Contractor shall present the Nhà thầu phải trình các giấy chứng
following type testing certificates: nhận thử nghiệm mẫu sau:
­ Impulse dielectric withstand test ­ Thử nghiệm xung cách điện
­ Dielectric withstand at power

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 5 of 16 of C.02/337500 22 December 2010
MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

frequency test ­ Độ cách điện ở tần số công suất


­ Overheating test thử nghiệm.
­ Admissible short time current ­ Thử nghiệm quá nhiệt
withstand test ­ Thử nghiệm chịu đựng dòng ngắn
­ Mechanical operation test mạch chấp nhận
­ Degree of protection check ­ Thử nghiệm thao tác cơ khí
­ Electromagnetic compatibility check ­ Kiểm tra mức độ bảo vệ
(EMC test) ­ Kiểm tra tính tương thích điện từ
­ Switchgear device breaking capacity ­ Kiểm tra công suất ngắt của thiết
checks bị trong tủ
­ Switchgear device making capacity ­ Kiểm tra công suất hoạt động của
check thiết bị trong tủ.
Routine Testing Thử nghiệm thông thường
All equipment covered by this Tất cả các thiết bị bao gồm trong tài
specification shall be subject to the liệu kỹ thuật này tùy thuộc vào kiểm tra
Engineer’s inspection at the bởi Nhà tư vấn tại xưởng của nhà sản
manufacturer’s works. The manufacturer xuất. Nhà sản xuất phải thông báo cho
shall notify the Engineer fourteen (14) Nhà tư vấn 14 ngày trước khi các thử
days in advance when the tests are to be nghiệm được thực hiện. Thực hiện các
performed. Carry out the following tests: thử nghiệm sau:
­ Assemblies: Electrical and ­ Các tủ điện: Các thử nghiệm cơ và
mechanical routine function tests at điện thông thường tại nhà máy
the factory using externally bằng cách sử dụng các mạch điện,
connected simulated circuits and các thiết bị mô hình kết nối từ
equipment. ngoài.
­ Dielectric testing: ­ Thử nghiệm lớp cách điện:
­ Functional testing: Operate ­ Thử nghiệm chức năng: vận hành
mechanical devices, relays, các thiết bị cơ khí, rơle, bảo vệ,
protection, interlocking and alarm khóa liên động và thiết bị báo
equipment. động.
­ Primary and secondary current ­ Thử nghiệm dòng vào sơ cấp và
injection test thứ cấp
­ Insulation resistance test ­ Thử nghiệm điện trở cách điện.
­ AC voltage/Power frequency one ­ Thử nghiệm tần số công suất/điện
minute test áp xoay chiều trong một phút.
­ Impulse voltage test ­ Thử nghiệm xung điện áp.
­ Wiring continuity test ­ Thử nghiệm sự liên tục của dây.
­ Functional test of all components ­ Thử nghiệm hoạt động các bộ phận
hợp thành.
All test reports/certificates shall be Tất cả các giấy chứng nhận/ báo cáo
submitted to Engineer within fourteen thử nghiệm được đệ trình lên Nhà tư
(14) days of the completion of such tests. vấn trong vòng 14 ngày sau khi hoàn
tất thử nghiệm.
Test reports and certificates shall be
approved by the Engineer prior to the Các giấy chứng nhận và báo cáo thử
equipment leaving the factory. nghiệm phải được sự đồng ý của Nhà
tư vấn trước khi thiết bị xuất xưởng.
If the test results show that any
equipment of the purchase order is not Nếu kết quả thử nghiệm chỉ ra bất kỳ
met, Supplier shall make necessary thiết bị nào theo yêu cầu của Nhà tư
correction to the satisfaction of the vấn không đạt yêu cầu, thì nhà cung
Engineer before acceptance is made. cấp phải thực hiện các chỉnh sửa cần
thiết để thỏa mãn Nhà tư vấn trước khi
sự chấp thuận được duyệt.

3.3 SWITCHBOARDS TYPE 3.3 LOẠI TỦ ĐIỆN


Main Substation Tủ chính
The Medium Voltage Switchboards shall Tủ đóng ngắt trung thế là loại tủ đặt
be indoor type unit designed with the trong nhà được thiết kế với cấp độ có
minimum acceptable degree of ingress thể chấp nhận tối thiểu của bảo vệ tiếp

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 6 of 16 of C.02/337500 22 December 2010
MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

protection (IP) for electrical equipment xúc (IP) cho các thiết bị và các dụng cụ
and devices shall be as IP31. sẽ là IP31.
The Medium Voltage Switchboards shall Tủ đóng ngắt trung thế là loại tự đứng,
be free-standing, floor mounted, and all gắn trên sàn, và tất cả vận hành đóng
switching operation shall be carried out ngắt được thực hiện từ mặt trước tủ vận
from the dead-front operating panel. hành.
Live line test facilities shall be available Các phương tiện kiểm tra đang có điện
on the panel front. được gắn phía trước mặt tủ.
Drive mechanism and current Các cơ cấu chuyển động và các mạch
transformers secondary circuits shall be thứ cấp của các biến dòng đo lường
freely and safely accessible. được để tự do và có thể tiếp cận an
toàn.

3.4 FUNCTIONAL UNITS 3.4 CÁC KHỐI CHỨC NĂNG


Disconnector and Fuse switch Dao cắt và cầu chì
HV fuses for each phase Cầu chì trung thế cho mỗi pha
Indicating contacts for blown fuse Tiếp điểm hiển thị cho cầu chì.
Interlock to prevent access to Khoá liên động chống tiếp xúc với máy
transformers if earthing switch is not biến áp nếu lưỡi dao tiếp đất không
closed. được đóng.
LV fusing Cầu chì hạ thế
MV Ring Main Units Tủ mạch vòng trung thế
Rated current of ring isolating Dòng định mức cho cầu dao cách ly và
switches and network busbars 630Amp thanh cái là 630A hoặc như thể hiện
or as indicated on single line drawings trên bản vẽ sơ đồ đơn tuyến.
Vermin proof Chống côn trùng.
Capacitance coupled neon indicators for Trang bị đèn hiển thị cho mỗi điểm nối
monitoring status of each cable cáp và pha.
connection and phase. 2 cầu dao cắt cho cách ly mạch vòng.
2 load break/fault make ring isolating Máy cắt (kiểu T) cho điểm nối xuống
switches máy biến áp.
Circuit breaker tee off(s) for connection Thí nghiệm mẫu cho chịu đựng hồ
to the transformers quang của ngăn nối cáp.
Type tested for arc fault containment of Vỏ kim loại được lắp đặt phù hợp với
cable connection compartments. mạng phân phối trung thế.
Steel frame mount to suit the MV cable Đầu cáp trung thế được bảo vệ bằng
reticulation system ống cách điện đúng quy cách.
Plug in MV cable terminations utilising a Cung cấp các tiếp điểm phụ cho tất cả
proprietary heat shrink system các cầu dao và máy cắt để theo dõi từ
Auxiliary contacts on all ring switches xa với các tiếp điểm được lấy ra từ các
and circuit breakers for remote tiếp điểm cắt đã định.
monitoring with contacts brought out to
identified terminal strips.

3.5 CURRENT TRANSFORMERS 3.5 BIẾN DÒNG


The Current Transformers for protection Biến dòng cho bảo vệ và đo đạc là các
and measurements shall be based of the biến dòng loại quy ước một hoặc đa tỷ
conventional type toroidal Current lệ, được gắn bên trong tủ trung thế với
Transformers of the single or multi-ratio lõi tiếp đất.
type, mounted inside the medium-
voltage enclosure with grounded cores.
Dòng thứ cấp định mức của biến dòng
The rated secondary current of toroidal là 1 A.
Current Transformers shall be 1 A.
Biến dòng có các đầu nối thứ cấp ở
The toroidal Current Transformers shall phía ngoài vỏ tủ trung thế, được gắn
have secondary terminals outside the trong các hộp thuận tiện, có thể tiếp
medium-voltage enclosure, mounted in xúc được. Tất cả các thanh chì thứ cấp
suitable, accessible terminal boxes. All của tất cả các biến dòng được mắc vào
secondary leads of all Current cổng loại ngắn mạch trong dải tiếp xúc

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 7 of 16 of C.02/337500 22 December 2010
MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

Transformers must be wired to shorting- trong tủ điều khiển tại chỗ trong mỗi
type terminals on the terminal strip in the khu.
local control cubicle of each bay. Các biến dòng là loại cấp 0.5 hoặc tốt
The Current Transformers shall be 0.5 hơn.
Class or better.

3.6 VOLTAGE TRANSFORMERS 3.6 BIẾN ÁP ĐO


The Voltage Transformers for protection Các biến áp dùng để bảo vệ và đo đạc
and measurements shall be of RC- là loại RC rẽ nhánh. Chúng được gắn
divider type. They shall be mounted trực tiếp trong hộp tủ trung thế với các
directly on the medium-voltage các đầu cắm dạng phích cắm dễ dàng
enclosure with plug-in contacts to allow cho việc hoán chuyển.
easy removal. Các đầu thứ cấp của biến áp được đặt
The secondary terminals of the Voltage trong các hộp có nối đất, dễ dàng tiếp
Transformers shall be located in easy xúc trong chính máy biến thế. Các đấu
accessible, grounded terminal boxes on nối thứ cấp phải được nối đến dải tiếp
the voltage transformer itself. The điểm trong cabin điều khiển tại chỗ.
secondary connections must be wired to
a terminal strip in the local control
cabinet.
The Voltage Transformers shall be 0.5 Các máy biến thế đo là loại cấp 0.5
Class or better. hoặc tốt hơn.
Current transformers and voltage Biến dòng và biến áp được sử dụng
transformers used for EVN revinue phục vụ cho đo đếm của điện lực Việt
Metering shall be to EVN approval. Nam thì phải là loại được điện lực Việt
Nam phê duyệt.

3.7 LIGHTNING ARRESTERS 3.7 CHỐNG SÉT


The Lightning Arresters shall be Các thiềt bị chống sét được lắp đặt như
installed as shown on the drawings. thể hiện trên bản vẽ.

3.8 AUXILIARY CONTACTS 3.8 CÁC TIẾP ĐIỂM PHỤ


The switchgear shall be equipped with Tủ trung thế được trang bị các tiếp
auxiliary indication contacts connected điểm chỉ thị phụ nối đến các cực nối tại
to terminals in the factory. nhà máy.
The terminal blocks, which received the Khối đấu nối, nơi nhận các tiếp điểm
available auxiliary contacts, shall be phụ này, nằm trong buồng hạ thế.
located in the low voltage compartment.

3.9 LOW VOLTAGE AUXILIARIES 3.9 CÁC THIẾT BỊ HẠ THẾ PHỤ


TRỢ
The protection and control system shall Hệ thống bảo vệ và điều khiển cũng
also be equipped with: được trang bị:
Test units for the injection of current or Các khối kiểm tra dòng và áp vào các
voltage into the transformer secondary mạch thứ cấp của biến thế, được gắn
circuits, installed on the front of the low phía trước của buồng hạ thế:
voltage compartment: ­ 1 bộ cho điện áp
­ 1 unit for voltage ­ 1 bộ để đo các mạch dòng.
­ 1 unit for measurement current ­ 1 bộ cho bảo vệ các mạch dòng.
circuits
­ 1 bộ cho các mạch có dòng bằng
­ 1 unit for protection current circuits không.
­ 1 unit for the zero current circuit Các cầu giao bảo vệ hạ thế nằm trong
Low voltage protection circuit breakers, buồng hạ thế. Không được dùng cầu chì
located in the low voltage compartment. bảo vệ.
Fuse protections are not acceptable. Một nút chuyển “tại chỗ-từ xa” được
A "local-remote" selector switch shall be lắp đặt để tạo sự hợp nhất trong hệ
installed for integration in a remote thống giám sát và điều khiển từ xa.
monitoring and control system. Các thiết bị phụ trợ tương thích với các
The low voltage auxiliaries shall comply tiêu chuẩn IEC phần 5-4 và IEC 694,
with the standards IEC 298 section 5-4

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 8 of 16 of C.02/337500 22 December 2010
MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

and IEC 694, article 5, section 5.4. chủ đề 5 phần 5.4.


The low voltage cables shall be of the Các cáp hạ thế là loại tự dập tắt có cấp
self-extinguishing, 1000 V insulation cách điện 1000 V. Cả hai đầu được
class. Both ends shall be identified to nhận dạng để kiểm tra tính năng trong
facilitate checking during maintenance suốt thời gian bảo trì.
operations. Tiết diện cắt ngang của cáp cho các
For the current circuits, the cable cross- mạch dòng là 2.5 mm², và 1.5 mm² cho
section shall 2.5 mm², and 1.5 mm² for các mạch khác.
the other circuits.

3.10 ENCLOSURE 3.10 VỎ BỌC


Steel enclosures: minimum 2.5 mm thick Vỏ thép: thép tấm mạ kẽm tĩnh điện
electro-galvanized sheet steel for Main dày tối thiểu 2.5mm cho tủ phân phối
Substation Medium Voltage Distribution trung thế chính. Vỏ thép được sơn để
Board. It shall be painted to provide bảo vệ ăn mòn. Lớp sơn gốc epoxy có
protection against corrosion. The epoxy chiều dày tối thiểu 50 µm, sơn ở cả hai
based paint shall have a thickness at least mặt của tấm kim loại. Màu sơn phù hợp
50 microns and shall be applied at both với dải màu được đưa ra bởi RAL.
side of all sheet metal. The colour shall
correspond to the RAL colour range
proposed.

3.11 ASSEMBLY 3.11 KẾT CẤU


The Medium Voltage Switchboards shall Tủ đóng ngắt trung thế được thiết kế
be of the modular design for free thành từng Modul để có thể dễ dàng kết
combination and extension. hợp và mở rộng.
They shall be rigid, ventilated, insect- Vỏ tủ là loại cứng, có thông gió, có
screened enclosures consisting of panels, lưới chống côn trùng trên vách tủ, cửa
doors, or both, giving the designated tủ, hay cả cả hai, để có vỏ tủ theo thiết
enclosure, separation and degree of kế, được tách riêng và theo cấp độ bảo
protection. vệ.
The Medium Voltage Switchboards shall Tủ đóng ngắt trung thế là loại đơn dãy,
be single tier, floor mounted, free đặt trên sàn, tự đứng phù hợp với các
standing suitable for tropical indoor ứng dụng đặt trong nhà tại các vùng
application in accordance to the nhiệt đới tuỳ theo các đòi hỏi của chi
requisition specification. The tiết kỹ thuật. Tủ đóng ngắt được thiết
Switchboard shall be designed for ease kế dễ dàng cho việc bảo trì, và vận
of maintenance and operation with the hành với chiều cao của thiết bị cần
height of equipment requiring regular được thử nghiệm và vận hành một cách
operation and testing being kept to a thường xuyên là thấp nhất.
minimum. Cấu trúc của tủ đóng ngắt trung thế cho
The construction of the Medium Voltage phép mở rộng ở cả hai đầu trong tương
Switchboards shall allow for future lai. Móc nâng bảo đảm được cung cấp
extensions at either end. Certified lifting trong các công đoạn vận chuyển của tủ.
lugs shall be provided in each shipping Tất cả các khối được làm từ thép tấm
sections of the switchboard. mạ kẽm với chiều dày tối thiểu 2.5 mm
All cubicles shall be manufactured from trên khung thép góc hay trên các đoạn
electro-galvanised steel sheets with a thép kết cấu. Cấu trúc tủ đóng ngắt
minimum thickness of 2.5 mm on a được chế tạo sao cho không thể vặn
framework of folded sheet steel or méo khi được nâng lên bằng cần trục
structural sections. The Switchboard hoăc được di chuyển vào vị trí bằng
construction shall be such that no con lăn.
distortion occurs when it is being lifted Các bộ phận ghép thành được dùng
by hoist or moved into position on được chứng minh bằng thiết kế có độ
rollers. tin cậy phục vụ cao và không cần bảo
The components used shall be of proven hành trong suốt thời gian sử dụng. Ở
design with high service reliability and những nơi có liên quan, các thiết bị
maintenance free long life features. phải có tính chất ngăn lửa lan qua.
Where relevant, components shall have
flame retardant properties.
Giá đỡ và các vách tủ được gắn giữ
Gland plates and enclosure panels shall bằng đai ốc và đinh vít.
be provided with captive nuts or screws.

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 9 of 16 of C.02/337500 22 December 2010
MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

3.12 EARTHING 3.12 NỐI ĐẤT


General Tổng quát
An earthing bar of hard drawn, high Một thanh nối đất bằng đồng cán nguội
conductivity copper shall be installed the và có độ dẫn điện cao được gắn tại phía
full length of the switchboard in the dưới, dọc theo chiều dài của tủ đóng
bottom compartment. All metallic, non- ngắt. Tất cả các phần bằng kim loại
current carrying parts of the không mang điện của tủ đóng ngắt
switchboards shall be effectively and được kết nối một cách hiệu quả và chắc
securely connected to this earthing bar. chắn vào thanh nối đất này. Tất cả các
All gland plates shall be earthed to the giá đỡ đều được nối đất qua thanh nối
earth bar. đất.
Earthing bolts, lugs, nuts and spring Bulông, đai treo, đai ốc và vòng hãm
washers shall be provided at each end of được chế tạo tai hai đầu của thanh nối
the bar suitable for the connection of đất để phù hợp cho việc kết nối với cáp
1x240 mm2 earthing cables to the nối đất 1x240 mm2 đến các thanh nối
external main earthing grid. đất chính bên ngoài.
All doors and covers of the switchboards Tất cả các cửa và vỏ bọc của tủ đóng
shall be effectively earthed using flexible ngắt đều được nối đất hiệu quả thông
connections. qua các dây nối đất mềm.
An integrally mounted three phase Một lưỡi tiếp đất chung cho ba pha, có
earthing switch, capable of making and khả năng chuyển tải được dòng ngắn
carrying the full perspective short circuit mạch lớn nhất và phù hợp cho các vận
current and suitable for local manual hành thông thường tại chỗ được gắn tại
operation shall be provided on the cable phía có cáp của tất cả các thiết bị
side of all Medium Voltage switching chuyển mạch trung thế. Thiết bị nối đất
devices. Earthing facilities for the cũng được trang bị cho mỗi đoạn của
earthing of the busbar system of each hệ thống thanh cái.
section shall also be provided.
Earth Continuity Nối đất liên tục
The earthing bars of each of the cubicles Các thanh nối đất của mỗi khối của tủ
making up the switchboard shall be đóng ngắt được kết nối với nhau bằng
interconnected by a set of busbars which một bộ thanh cái có thể kết nối bên
shall be connectable outside the ngoài tủ đóng ngắt và mở rộng đến hết
switchboard and extend over its full chiều dài của nó.
width. Tiết diện cắt ngang của thanh cái được
The cross-section of the busbars shall be tính toán để có thể chịu đựng được
determined so as to withstand the rated dòng điện ngắn mạch của tủ đóng ngắt
short-circuit current of the switchgear in theo các khuyến cáo của IEC 60298.
accordance with IEC 60298 Thanh tiếp đất được thiết kế để nối đến
recommendations. thanh nối đất chính của trạm mà không
The earthing bar shall be designed for cần dỡ bỏ phần nào của thanh.
connection to the main earthing bar of Nối một cách hiệu quả thiết bị và
the substation without dismantling any khung kim loại của tủ vào thanh bảo vệ
of the bars. nối đất. Cạo lớp sơn bề mặt và phủ một
Effectively bond equipment and lớp vật liệu chống ăn mòn ngay trước
assembly cabinet metal frame to the khi gắn bulông vào thanh nối đất. Cung
protective earth conductor. Strip painted cấp long đen răng cưa phía dưới đầu
surfaces and coat with corrosion resistant bù-lông và đinh vít tại chỗ đã sơn các
material immediately before bolting to kết nối kim loại đến cấu trúc kim loại.
the earth bar. Provide serrated washers
under bolt heads and nuts at painted,
structural metal-to-metal joints.
Potential Gradient Control System Hệ thống điều khiển biến thiên điện
The building floor or concrete slab, thế
housing Medium Voltage Switchgear, Sàn nhà hoặc tấm bê-tông, nơi đặt các
Switchboards, Distribution Transformers tủ đóng ngắt trung thế, máy cắt và các
or other electrical equipment of 1 kV biến áp phân phối hoặc các thiết bị điện
service voltage or above shall be khác có điện áp 1 kV hoặc trên 1kV
provided with a potential gradient được cung cấp một hệ thống điều khiển
control system. This system shall be biến thiên điện thế. Hệ thống này gồm

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 10 of 16 of C.02/337500 22 December 2010
MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

composed of a network of round steel có một hệ thống các thanh thép tròn với
bars of approximately 8 mm diameter đường kính xấp xỉ 8 mm và một lưới
and a mesh width not exceeding 5 m, to rộng không quá 5 m được đặt trong tấm
be laid in the final concrete slab bêtông cuối cùng thấp hơn mức sàn nhà
approximately 5 cm below floor level. xấp xỉ 5 cm.
The Potential Gradient Control System Hệ thống điều khiển biến thiên điện áp
shall be connected with the sub-grade được kết nối với hệ thống nối đất cấp
earthing system. thấp.
Earthing of the Power Circuit Nối đất của các mạch động lực
Cable earthing shall be carried out by an Cáp nối đất được nối bằng một cầu giao
earthing switch with short-circuit making tiếp đất có khả năng chịu được dòng tạo
capacity, in accordance with IEC 60129 ngắn mạch tương ứng với các khuyến
recommendations. It shall be possible to cáo của IEC 60129. Có thể vận hành
operate the earthing switch when the cầu giao tiếp đất khi cầu giao hoặc máy
switch or disconnector is open. cắt đang hở mạch.
A padlocking system shall be provided Hệ thống khoá móc được trang bị để
to lock the earthing switch in either open khoá cầu giao tiếp đất cả tại vị trí đóng
or closed position. The position of the lẫn mở. Vị trí của cầu giao tiếp đất có
earthing switch shall be clearly visible thể nhìn thấy một cách rõ ràng từ mặt
from the front of the cubicle. trước của khối.
Mechanical interlocking systems shall be Hệ thống khoá liên động cơ khí được
provided to prevent incorrect operations cung cấp để ngăn các vận hành sai như
such as the closing of the earthing switch là việc đóng cầu giao tiếp đất trong khi
with the switch or disconnector in closed cầu giao hoặc máy cắt đang ở vị trí
position. đóng.
The use of keyed or electric locks to Việc sử dụng chìa hoặc khoá điện để
actuate the above mentioned interlocking khởi động hệ thống khoá liên động
system shall not be accepted. được đề cập trên không được chấp
nhận.

3.13 CABLE ENTRIES 3.13 LỐI CÁP VÀO


The Medium Voltage Distribution Tủ phân phối trung thế cung cấp các
Boards shall cable entry facilities within tiện ích dễ dàng cho đi cáp trong các
incoming and outgoing sections. phần vào và ra. Cung cấp đầy đủ
Provision shall be made for sufficient khoảng không trong tủ để cáp không bị
clear space for cables not to be stressed chèn ép hay tác động trên bán kính bẻ
or impose on there bending radius. The cong. Nhà chế tạo sẽ chỉ ra chiều sâu
Manufacturer shall specify the cable mương cáp vào.
entry trench depth.
The gland plates shall be fitted with Cung cấp tấm bít phẳng có gioăng để
gaskets to maintain the degree of đạt cấp độ bảo vệ, vật liệu: thép dày
protection, materials: pre-drilled 1.6 mm 1.6mm mạ điện- kẽm.
thick electro-galvanised steel.

3.14 CABLE DUCTING 3.14 ỐNG CÁP


The Contractor shall design and Nhà thầu sẽ thiết kế và thi công ống
construct cable ducting facilities within cáp bên trong ranh giới của khoang
the premises of Medium Voltage trung thế tiện lợi cho cáp vào và ra.
Switchboard Chamber for incoming and Cung cấp các khoảng không gian trống
outgoing cables. Provide sufficient clear cần thiết để cáp không bị chèn ép hoặc
space for cables not to be stressed or kéo căng trong những khúc quanh của
impose on there bending radius. chúng.

3.15 COVER AND GLAND PLATES 3.15 VỎ BỌC VÀ GIÁ ĐỠ


The manufacturer shall make allowances Nhà sản xuất cũng cung cấp các tấm
for removable gland plates fitted with đệm có gioăng để duy trì độ bảo vệ từ
gaskets to maintain the degree of tấm thép được mạ bằng điện dày 1.6
protection made from 1.6 mm thick mm.
electrically galvanised steel.

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 11 of 16 of C.02/337500 22 December 2010
MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

3.16 DOORS AND COVERS 3.16 CỬA VÀ VỎ BỌC


The adjacent doors shall allow space for Các cửa liền nhau phải có các khoảng
both to open to 90o at the same time. trống để mở đến 90o cùng một lúc.
The single right angle return shall be Cung cấp những góc vuông quay trở về
implemented on all sides and fit suitable trên các mặt và gắn những cao su co
resilient sealing rubber to provide the giãn thích hợp để đạt cấp bảo vệ và
degree of protection and prevent damage ngăn chặn sự tróc sơn.
to paintwork. Tất cả các cửa được lắp tay nắm kiểu
The all doors shall be fitted with cần gạt chống ăn mòn, tác động lên hệ
corrosion-resistant lever-type handles, thống chốt gài bằng các thanh chốt và
operating a latching system with latching ray dẫn hướng đủ mạnh để chịu được
bar and guides strong enough to lực nổ mạnh gây ra do điều kiện hư
withstand explosive force resulting from hỏng bên trong thiết bị.
fault conditions within the assembly. Sự liên tục nối đất được thực hiện cho
Earth continuity shall be maintained to cửa ở mọi vị trí.
door in all positions. Các tấm vỏ tủ được gắn vào khung
The covers shall be fixed to frames with sườn tại ít nhất 4 chỗ. Sử dụng đai ốc
at least 4 fixings. Provide corrosion- acorn chống ăn mòn nếu tấm nắp rộng
resistant acorn nuts if the cover exceeds quá 600mm. Các nắp còn lại thì câu
600 mm in width. Rest cover edges on vào than khối tủ.
the cubicle body.

3.17 BUSBARS 3.17 THANH CÁI


The main circuit supply busbars within Các thanh cái cấp nguồn chính trong
assemblies, extending from incoming các tủ điện, kéo dài từ đầu cấp nguồn
supply terminals to the line side of đến thiết bị bảo vệ cho các chức năng
protective equipment for outgoing đầu ra và thiết bị chức năng cho tương
functional units and for future functional lai.
units.
The busbars shall be installed in Các thanh cái được lắp đặt trong tủ
segregated enclosed compartments. No riêng biệt. Không có bất kỳ thiết bị đấu
wiring equipment or devices shall be dây hay dụng cụ nào gắn trong ngăn
installed in the busbars compartments. chứa thanh cái. Các thanh cái bằng
The busbars shall be of hard drawn high đồng kéo nguội, có độ dẫn điện cao và
conductivity bars made of tough pitched có tính dẫn điện đồng nhất.
tinned copper alloy using electrolytic
copper and have the same current rating
throughout the length of the entire Một thanh tiếp đất có công suất đáp
Switchboard. ứng được hoàn toàn dòng sự cố được
A fully fault rated earth bus shall be lắp đặt trong tủ điện và kích thước
provided in the switchboard and the size được chỉ ra trong khi chào hàng.
shall be indicated in the offer.
Sufficient supports made from non- Giá đỡ bằng vật liệu cách điện không
hygroscopic insulation material capable hút ẩm có khả năng giữ thanh cái ở
of holding busbars at 105oC.to shall 105oC, đủ sức chịu đựng các ứng suất
withstand thermal and magnetic stresses từ và nhiệt khi có dòng ngắn mạch lớn
under maximum prospective fault nhất sau này.
currents.
For active conductors calculation it shall Tính toán thanh dẫn pha phải tính đến
be taken into account the thermal ứng suất nhiệt khi ngắn mạch, giả sử vỏ
stresses due to short circuit current, tủ bằng vật liệu từ tính, đặt trong nhà
assuming magnetic material enclosures thông thoáng tốt và nhiệt độ sau cùng
located indoors in well-ventilated rooms 90oC.
and 90oC final temperature. Thanh dẫn tiếp đất bảo vệ: Kích thước
The sizes of protective earth conductors tối thiểu 50% của dòng ngắn mạch định
shall be at least 50% of the rated short- mức suốt 100% thời gian chịu ngắn
circuit withstand current for 100% of the mạch
clearance time.

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 12 of 16 of C.02/337500 22 December 2010
MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

3.18 INTERLOCKING AND 3.18 KHOÁ LIÊN ĐỘNG VÀ


PADLOCKING KHOÁ MÓC
In general the following minimum Nói chung cung cấp tối thiểu ổ khoá
padlocking facilities shall be provided: móc tại những chỗ sau:
­ Panel door ­ Cửa tủ điện
­ Local trip/close switches (electrical / ­ Công tắc đóng/ngắt tại chỗ (cơ
mechanical) khí/điện)
­ Earthing switch in closed position ­ Công tắc tiếp đất ở vị trí đóng
The Switchboard manufacturer shall Nhà cung cấp tủ điện giới thiệu và cung
recommend and provide the details of cấp chi tiết các yêu cầu về khóa liên
the interlocking required for busbar động cho thanh cái tiếp đất.
earthing.

3.19 FASTENINGS 3.19 BULÔNG


ISO metric nuts and bolts in accordance Các đai ốc và các bulông hệ mét theo
with the requirements of ISO 1111 and tiêu chuẩn quốc tế ISO1111 và
ISO 1112 shall be used in the ISO1112 được sử dụng thi công tủ
construction of the Switchboard. All điện. Tất cả các bulong là loại chống ăn
fastening shall be corrosion resistant. mòn.
Cover bolts shall be retained in place Bulông cho nắp che là loại vẫn dính
when undone. trên nắp khi tháo ra.

3.20 OPERATION 3.20 VẬN HÀNH


General Tổng quát
In order to make the Medium Voltage Để tủ trung thế đơn giản và an toàn cho
Switchboard simple and safe to use, the sử dụng, các yêu cầu sau phải được đáp
following construction requirements ứng khi chế tạo:
must be met:
Operating Mechanisms Cơ cấu thao tác
All operating mechanisms and access Tất cả các cơ cấu cần thao tác và các
points shall be on the front of the điểm tiếp cận phải đặt ở phía trước của
functional units, in particular, cable and thiết bị, đặc biệt là đấu nối cáp và thanh
busbar connections must be accessible cái phải tiếp cận được từ phía trước.
via the front.
Instruction Guide Hướng dẫn vận hành
The operating procedures for the most Trình tự thao tác cho hầu hết các thao
current operations must be described on tác hiện tại phải được mô tả ở phía
the front of each functional unit. trước của mỗi thiết bị.
This shall be described exclusively in the Điều này được mô tả riêng theo mẫu
form of explicit symbols and colour mã màu và các ký hiệu rõ ràng.
codes.

3.21 LABELS 3.21 NHÃN


Labels with essential markings shall Dán nhãn với tên như sau
include: ­ Tên nhà sản xuất
­ Manufacturer’s name ­ Chỉ định loại tủ điện.
­ Switchboard type designation ­ Mã số đặt hàng của người mua
­ Purchaser order number hàng
­ Switchboard title and tag number ­ Tên tủ điện và mã số.
­ Year of manufacture ­ Năm sản xuất.
­ Service voltage, rated frequency ­ Điện áp hoạt động, tần số định
mức.
­ Rated current of the busbar system ­ Dòng định mức cho hệ thống thanh
cái.
­ Rated voltage of the auxiliary
circuits ­ Điện áp định mức cho các mạch
phụ.

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 13 of 16 of C.02/337500 22 December 2010
MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

­ Rated peak and short time withstand ­ Định mức cao điểm và dòng ngắn
current and withstand time mạch định mức và thời gian chịu
­ Degree of protection dòng ngắn mạch.
­ Designation labels: For other than ­ Cấp độ bảo vệ.
main assemblies, the designation ­ Nhãn tên: Cho các bộ phận ngoài
label stating source of electrical tủ chính, cung cấp các nhãn tên chỉ
supply shall be provided. All ra nguồn cấp điện. Đánh dấu từng
separate sections of enclosures shall phần riêng của vỏ tủ.
be clearly identified.

4 INSTALLATION 4 LẮP ĐẶT

4.1 GENERAL 4.1 TỔNG QUÁT


Installation of the Medium Voltage Lắp đặt tủ trung thế được thực hiện
Switchboards shall be carried out theo các khuyến cáo của nhà sản xuất
according to the manufacturer’s và các bản vẽ liên quan và tuân thủ các
recommendations and relevant drawings qui định IEE và các tiêu chuẩn áp dụng
and in conformity with IEE regulations của ICE.
and applicable IEC standards. Nhà sản xuất tủ trung thế phải có khả
The Switchgear manufacturer shall be năng cung cấp tất cả các dịch vụ cần
capable of providing all the services thiết, từ đào tạo nhân sự đến lắp đặt và
necessary, from training of personnel to chạy thử và nghiệm thu toàn bộ trên
installation and full commissioning on công trường theo yêu cầu của Nhà tư
site if required by the Engineer. vấn.

4.2 TRANSPORTATION 4.2 VẬN CHUYỂN


Each functional unit shall be set on and Mỗi thiết bị được đặt và bắt bulon chặt
screwed onto a wooden floor. vào một sàn gỗ.
The units shall be individually protected Thiết bị phải được bảo vệ riêng biệt
against rain and dust by polyethylene chống mưa và bụi bằng cách bọc
wrapping, in which desiccant bags are polyethylene, trong đó có đặt các bao
placed. hút ẩm.
Wooden straps shall be used to protect Các thanh gỗ được sử dụng để chịu các
against impact. va chạm.

4.3 HANDLING AND STORAGE 4.3 XẾP DỠ VÀ LƯU KHO


The wooden floor onto which each Sàn gỗ của thiết bị phải có thể chịu
functional unit is screwed should allow được việc xếp dỡ bằng xe nâng.
for handling by a forklift. Tủ điện phải có khả năng chịu được lưu
The switchgear should be capable of kho lâu trong khoảng thời gian cần thiết
being stored for as long as necessary in dưới các điều kiện:
the following conditions:
­ Splashing water, wind, sand and all ­ Bắn nước, gió, cát và tất cả các ô
direct chemical pollution nhiễm hoá chất trực tiếp
­ Humidity in compliance with that ­ Ðộ ẩm như là trong điều kiện hoạt
defined for normal operating động bình thường theo qui định
conditions

5 FIELD TESTING 5 THỬ NGHIỆM TẠI CÔNG


TRƯỜNG

5.1 INSPECTION 5.1 NGHIỆM THU


General Tổng quát
Field testing of the Medium Voltage Việc thử nghiệm tủ đóng ngắt trung thế
Switchboards shall be carried out by the tại công trường được thực hiện bởi các
code of InterNational Electrical Testing qui định của Hiệp Hội Thử Nghiệm
Association (NETA). Điện Quốc Tế (NETA).

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 14 of 16 of C.02/337500 22 December 2010
MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

Visual and Mechanical Inspection Kiểm tra bằng mắt và cơ khí


Circuit Breakers sizes and types shall be Kích cỡ và chủng loại của cầu dao phải
verified in correspondence with được xác minh là tương thích với các
drawings as well to the Circuit bản vẽ cùng như là các cầu dao cho các
Breakers’’ addresses for microprocessor- khối vi xử lý-thông tin liên lạc.
communication packages. Các tỉ số biến áp và biến dòng được xác
Current and Voltage Transformers ratios minh với các bản vẽ liên quan.
shall be verified with the related
drawings.
Các kết nối thanh cái được kiểm tra
Bus connections shall be inspected for điện trở cao sử dụng:
high resistance using:
­ Máy đo Ohm điện trở thấp
­ Low-resistance ohmmeter
­ Độ chặt của đầu bù-lông nối điện
­ Tightness of accessible bolted bằng phương pháp cân chỉnh
electrical connections by calibrated momen xoắn.
torque-wrench method
­ Hiển thị của máy đo biểu đồ nhiệt.
­ Performance of the thermographic
survey
Correct operation and sequencing of Xác nhận sự vận hành và sắp xếp thứ tự
electrical and mechanical interlocking đúng của khoá liên động điện và cơ
shall be confirmed by: bằng:
­ Attempt closure on locked-open ­ Đóng thử thiết bị mở đã được
device khoá.
­ Making key exchange with devices ­ Thay đổi khoá với các thiết bị
operated in off-normal position được vận hành ở vị trí thường
đóng.
Insulators shall be examined for,
evidence of physical damage or Các cách điện được kiểm tra về hư
contaminated surfaces. hỏng vật lý hoặc dơ bề mặt.
Kiểm tra điện
Electrical Inspection
Insulation-resistance tests shall be Các thử nghiệm điện trở-cách điện
performed at 1000 volts dc on all control được thực hiện tại điện áp 1000 V DC
wiring. For units with solid-state trong tất cả các hệ thống dây điều
components it shall follow khiển. Đối với các thiết bị cấu thành
manufacturer’s recommendations. kín, các thử nghiệm sẽ theo sự đề nghị
của nhà sản xuất.
Control Distribution Transformers
Các máy biến thế phân phối điều
Measurements from winding-to-winding khiển
and each winding-to-earth shall be done.
Test voltages shall be in accordance with Các đo đạc giữa các cuộn dây với nhau
specified by manufacturer. và giữa cuộn dây và nối đất được thực
hiện. Các thử nghiệm về điện áp sẽ
Correct function of control transfer được thực hiện dựa trên sự chỉ dẫn của
relays located in switchgear with nhà sản xuất.
multiple power sources shall be verified.
Độ vận hành chính xác của các rơle
điều khiển chuyển đổi trong tủ đóng
ngắt cũng cần được thử nghiệm.
Voltage (Potential) Transformers Máy biến thế
Measurements from winding-to-winding Các đo đạc giữa các cuộn dây với nhau
and each winding-to-earth shall be done. và giữa cuộn dây và nối đất được thực
Test voltages shall be in accordance with hiện. Các thử nghiệm về điện áp sẽ
specified by manufacturer. được thực hiện dựa trên sự chỉ dẫn của
Secondary voltages shall be verified. nhà sản xuất.
Điện áp thứ cấp cũng được thử nghiệm.
Tests Values Các giá trị thử nghiệm
Bus connection resistances to values of Điện trở của mối nối thanh cái được so
similar connections shall be compared. sánh với các giá trị của các mối nối
tương đương.
Bolt-torque levels shall be in accordance
with manufacturer’s recommendations. Độ xoắn của bù-lông phải phù hợp với
các giới thiệu của nhà sản xuất.
Microhm or millivolt drop values shall
not exceed the high levels of the normal Các giá trị chênh lệch Microhm hoặc
millivolt không vượt quá các mức cao

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 15 of 16 of C.02/337500 22 December 2010
MEDIUM VOLTAGE SWITCHBOARDS

range as indicated in the manufacturer's của khoảng thông thường được tìm
published data. If manufacturer's data is thấy trong các dữ liệu chung của nhà
not available, investigate any values sản xuất. Nếu dữ liệu của nhà sản xuất
which deviate from similar bus by more không có sẵn thì kiểm tra bằng các giá
than 25 percent of the lowest value. trị bất kỳ từ các thanh cái tương đương
trệch khỏi giá trị thấp nhất khoảng hơn
25%.
Các giá trị cách-điện trở của các thanh
Insulation-resistance values for bus, cái, các dây điều khiển, và các biến thế
control wiring, and control power điều khiển tương thích với các dữ liệu
transformers shall be in accordance with của nhà sản xuất. Các giá trị của điện
manufacturer's published data. Values of trở cách điện thấp hơn các giá trị tối
insulation resistance less than thiểu của nhà sản xuất sẽ được nghiên
manufacturer's minimum should be cứu kiểm tra. Các thử nghiệm quá áp
investigated. Overpotential tests should không nên bắt đầu khi các cấp điện trở
not proceed until insulation-resistance cách điện chưa được sửa quá khỏi các
levels are raised above minimum values. giá trị tối thiểu.
The insulation shall withstand the Các cách điện chịu được các điện áp
overpotential test voltage applied. của thử nghiệm quá áp được áp dụng.

5.2 SITE TESTING 5.2 THỬ NGHIỆM TẠI CÔNG


TRÌNH
In order to reduce commissioning time, Ðể giảm thời gian chạy thử và nghiệm
the equipment proposed shall be thu, thiết bi phải được thiết kế sao cho
designed so that the commissioning of việc chạy thử và nghiệm thu của từng
each functional unit does not require an thiết bị không đòi hỏi thêm các thử
additional individual testing of each nghiệm riêng biệt của mỗi tính năng
protection and measurement function. bảo vệ và đo lường.
Testing shall be limited to: Thử nghiệm phải được giới hạn trong:
­ Checking of the parameter settings ­ Kiểm tra các thông số cài đặt bằng
by direct reading cách đọc trực tiếp
­ Checking of the connections to the ­ Kiểm tra các đấu nối đến các cảm
current and voltage sensors by biến dòng và áp bằng cách đưa vào
secondary injection dòng thứ cấp
­ Measurement of residual current and ­ Đo dòng dò và điện áp cho các cấu
voltage for configurations which use hình có sử dụng các giá trị này
those values ­ Kiểm tra dây vào và ra tín hiệu
­ Checking of logical input/output ­ Thao tác các thiết bị đóng cắt bằng
wiring các nút nhấn
­ Switchgear device operation by ­ Thử nghiệm đấu nối đèn báo
push-button
­ Pilot wire connection test

6 COMMISSIONING 6 CHẠY THỬ VÀ NGHIỆM THU


The only settings required during the Các cài đặt trong quá trình chạy thử và
commissioning of the Medium Voltage nghiệm thu tủ điện trung thế chỉ có là
Switchboards shall be parameter settings cài đặt thông số mạch bảo vệ và báo
of the protections and the alarms on the động trên thiết bị điều khiển và bảo vệ.
protection and control unit.

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Diamond Island Zone B Page 16 of 16 of C.02/337500 22 December 2010

You might also like