Professional Documents
Culture Documents
tổng ôn sức bền
tổng ôn sức bền
𝑁! s ,𝜏
P e,𝛾 ∆𝑙
𝑄"
𝑀# ∆& )!
trạng thái ứng suất 𝜀= , 𝛾'( =
& &"
Tính phản lực liên kết
Vẽ biểu đồ nội lực PP mặt cắt si
e=Cs
E
G=
2 ( µ + 1)
["]
Kiểm bền TB1: σ1 ≤
$
Các bước giải bài toán Kéo nén Xoắn
Uốn ngang
Tổng đúng thuần
phẳng
quát tâm tuý
Uốn
thuần tuý
Xđ các thành phần N# M# M& Q'
nội lực Q ! , M!
P P M M
Kết thúc Mz
Xoắn thuần túy
ngoại lực nội lực Tensor ứng suất biến dạng chuyển vị
M 𝑀! 𝜏 𝛾 ∆𝜑
𝜏max
[,]
Kiểm bền 𝜏max ≤
$
2/22/23 4
Bài toán xoắn 1: Từ M -> tìm ra 𝜏max , từ đó kiểm bền
ngoại lực nội lực Tensor ứng suất ứng suất lớn nhất
M 𝑀! 𝜏 𝜏max
2/22/23
Bài toán xoắn 1: Từ M -> tìm ra 𝜏max , từ đó kiểm bền
𝑀*
𝜏= 𝜌 𝜌:0→R => τ lớn nhất khi 𝜌 = R
𝐽+
𝑀* 𝑀*
τ-.' = τ/ = 𝑅=
𝐽+ 𝑊+
Jp
Wp = là mômen chống xoắn của mcn
R
τ()*
𝜌'()
𝜌
R R
2/22/23
Kiểm tra điều kiện bền
Đường kính mcn Nội lực
D max(𝑀% )
max(𝑀% ) max(𝑀% ) 𝐷 16 max(𝑀% )
τ()* = 𝑅= =
𝐽+ 𝜋𝐷 , 2 𝜋𝐷 -
32
(Với thanh đặc)
Ứng suất lớn nhất
æ Mz ö
*) Điều kiện cứng: max ( q ) = max ç GJ÷ £ [q ]
è Pø
Một số biến thể khác của bài toán 1
*) Bài toán thiết kế: Tìm thông số kích thước mcn?
[,]
[𝜏]: cho trước 𝜏max ≤
$
2/22/23 8
Một số biến thể khác của bài toán 1
Tải trọng
*) Bài toán tìm tải trọng cho phép
𝑀 ≤ [M]
[,]
[𝜏]: cho trước 𝜏max ≤
$
2/22/23 9
Bài toán xoắn 2: Từ M -> tìm ra ∆𝜑
ngoại lực nội lực Tensor ứng suất biến dạng chuyển vị
M 𝑀! 𝜏 𝛾 ∆𝜑
𝑀%
• Xét trên đoạn thanh 𝑑𝑧 = 𝑙 thì ∆𝜑 = O 𝐺𝐽 𝑑𝑧
+
M /
∆𝜑 • Nếu hình dáng, vật liệu không ∆𝜑 = 𝑀% O 𝑑𝑧 = 𝑀% 𝑙
đổi theo dọc trục thanh thì 𝐺𝐽+ 𝐺𝐽+
/
Uốn thuần túy và Uốn ngang phẳng
ngoại lực nội lực Tensor ứng suất biến dạng chuyển vị
P 𝑀# sz 𝜀z y
𝑀# sz = E 𝜀% 𝜀% =
$∆'
=
$
sz = y (∆' (
- Tính phản lực 𝐽#
liên kết
- Vẽ biểu đồ
nội lực 𝑄" 𝜏QR 𝛾QR 𝜑
𝑑𝑀* 𝑄0 𝑆*
𝑄0 = 𝜏0% =
𝑑𝑧 𝐽& 𝑏
11
Bài toán uốn
N
sm in
sm in sm in
Mx
h/ 2
t max
C x t max
t max tB
sB
h/ 2
B z
sB
tB
K sm a x sm a x sm a x
y
Mx Mx Mx Mx
s min = y n
m ax
= n
; s max = y k
m ax
=
Jx Wx
Jx Wxk
Jx
Wx = được gọi là mômen chống uốn của mcn.
y m ax
σn max
1
−𝑦()*
Nén
𝑀*
Thớ trung hòa 0
2
𝑦()* Kéo
σk max
*) Mômen qtính và mômen chống uốn của một số mcn:
bh 3 Jx bh 2
Jx = ; Wx = =
x 12 h 6
2
Jx =
(
p D4 - d4 )
64
D
Wx =
Jx
=
(
p D4 - d4 )
d D 32D
2
2/22/23 14
UỐN PHẲNG
Bài toán uốn 2: Kiểm bền thông qua ứng suất lớn nhất smax
VL giòn:
2/22/23 15
UỐN PHẲNG
Công thức momen quán tính 𝐽# , 𝐽$ 𝐽# = 𝐽$ + 𝐽%
*) Hình chữ nhật:
ab 3 ba 3
Jx = ; Jy =
12 12
*) Hình tròn:
p R 4 pd 4
JP = =
2 32
p R 4 pd 4
Jx = Jy = = y
4 64
*) Hình tam giác: h
(a + b)h 3 h (a 3 + b 3 ) x
Jx = ;J y =
12 12 a b
Ví dụ 1
Xác định trọng tâm, mômen quán tính chính trung tâm Jx
2t của mặt cắt ngang?
8t 2 .t + 10t 2 .4,5t 53
y= = t » 2,944t cách từ đáy mặt cắt lên.
5t 18t 2
18
4.5t x
4t. ( 2t ) æ 35 ö 2t. ( 5t )
3 2 3 2
æ 28 ö
2t Jx = + 8t 2 . ç t ÷ + + 10t 2 . ç t ÷ » 77,944t 4
t 12 è 18 ø 12 è 18 ø
đáy mặt cắt
4t
Công thức tính bài toán uốn ngang phẳng
*) Ứng suất tiếp trên mcn hình chữ nhật:
6Qy æ h 2 2 ö 3Qy
t = 3 ç
-y ÷ t m ax =
bh è 4 ø 2F
Qy 4Qy
t =
3J x
( r2 - y2 ) t m ax =
3F
10kN
m
𝑀% 10cm 20cm 10cm 10cm
∆𝜑 = O 𝑑𝑧
𝐺𝐽+ 14kNm
/ 1400kNcm 4kNm
-3kNm -2kNm
1400 − 100𝑧
=O 𝑑𝑧 1kNm
𝐺𝐽+ 4kNm
/
Các vấn đề cần lưu ý
• Bị ngược hướng khi vẽ biểu đồ nội lực
Qy MX Mz>0
Nz Nz
MX
Qy
Đại lượng Hướng dương Quy tắc vẽ nhanh
Nz Hướng ra mặt cắt ngang
Qy Hướng xuống/từ mặt (+)
Mx Ngược kim đồng hồ/từ
mặt (+)
Mz Thuận kim đồng hồ
Đại lượng Hướng dương Quy tắc vẽ nhanh
Nz Hướng ra mặt cắt ngang
Qy Hướng xuống/từ mặt (+) Cùng chiều ngoại lực
Mx Ngược kim đồng hồ/từ Ngược chiều ngoại lực
mặt (+) (ngược kim đồng hồ, quy
tắc bàn tay phải)
Mz Thuận kim đồng hồ Ngược chiều ngoại lực
M2=300Nm
M1=500Nm
MA =120 Nm m=400 (Nm/m)
200 Nm
120 Nm
(+) Mz
(-)
(-) 500 Nm
+ 300 Nm
Các vấn đề cần lưu ý
• Để tìm cực trị của s , 𝜏 chỉ tìm 1 giá trị tại Mz max
ÞLưu ý cực trị của s , 𝜏 phụ thuộc vào Mz và cả mặt cắt ngang nữa
ÞXét ở đoạn AB, và BC, và lấy giá trị lớn hơn
M2=300Nm
M1=500Nm
MA =120 Nm m=400 (Nm/m)
200 Nm
120 Nm
(+) Mz
(-)
(-) 500 Nm
300 Nm