You are on page 1of 2

TỔNG HỢP CÔNG THỨC CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG

Tán sắc Giao thoa ánh sáng

Đơn sắc: màu xác định, không tán sắc.

Ánh sáng trắng: vô số ánh sáng đơn sắc biến thiên đỏ đến tím.

Góc lệch: Dđỏ < ⋯ < D𝐭í𝐦

Chiết suất: nđỏ < ⋯ < n𝐭í𝐦

Bước sóng: λđỏ > ⋯ > λ𝐭í𝐦

H
ỊN
Hiệu quang lộ:

Đ
𝑥𝑎
Δ𝑑 = 𝑑2 − 𝑑1 = = 𝑘𝜆
𝐷
Khoảng vân:
Cùng môi trường, khác màu: cùng 𝑣, khác 𝑓, khác 𝜆.
IA
𝜆𝐷
𝑖=
Khác môi trường, cùng màu: cùng 𝑓, khác 𝑣, khác 𝜆. 𝑎
Vị trí vân sáng:
𝜆 𝜆𝐷
G

𝜆′ = 𝑥𝑠 = 𝑘. 𝑖 = 𝑘.
𝑛 𝑎
Vị trí vân tối:
(𝑘 + 0,5)𝜆𝐷

𝑥𝑡 = (𝑘 + 0,5)𝑖 =
𝑎
TR

Vân sáng trùng nhau:


Định luật KXAS:
𝑥1 = 𝑥2 → 𝑘1 𝑖1 = 𝑘2 𝑖2 → 𝒌𝟏 𝝀𝟏 = 𝒌𝟐 𝝀𝟐
𝑛1 sin 𝑖 = 𝑛2 sin 𝑟
Bề rộng quang phổ bậc k (ánh sáng trắng):
C

Góc lệch giữa tia tới và tia KX:


𝑘𝐷
𝐷 = |𝑖 − 𝑟| Δ𝑥 = 𝑥đỏ (𝒌) − 𝑥𝒕í𝒎 (𝒌) = (𝜆 − 𝜆𝒕í𝒎 )
SỨ

𝑎 đỏ
Góc lệch giữa tia PX và tia KX: Quang phổ liên tiếp chồng chập:
𝛽 = 180° − 𝑖 − 𝑟 𝚫𝒉 = 𝑥đỏ (𝑘) − 𝑥𝒕í𝒎 (𝑘+1)

Số vân sáng: (giữa M,N: không tính M,N; trên đoạn MN, từ M

đến N: có tính M, N)
Điều kiện PXTP:
𝑥𝑀 𝑥𝑁
𝑛1 > 𝑛2 ≤𝑘≤ (𝑥𝑀 < 𝑥𝑁 )
𝑖 𝑖
{𝑖 ≥ 𝑖 , 𝑛2
𝑔ℎ sin 𝑖𝑔ℎ =
𝑛1 Số vân tối:
𝑥𝑀 𝑥𝑁
− 0,5 ≤ 𝑘 ≤ − 0,5 (𝑥𝑀 < 𝑥𝑁 )
𝑖 𝑖
TỔNG HỢP CÔNG THỨC CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG
Máy quang phổ
- Phân tích chùm sáng thành đơn sắc.
• Thấu kính hội tụ.
- Nhận biết thành phần cấu tạo, nhiệt độ nguồn sắc. Ống trực • Chùm sáng -> chùm đa sắc song song
chuẩn
- Hiện tượng tán sắc.
• Lăng kính
• Chùm đa sắc song song-> chùm đơn sắc song song
Hệ tán sắc

• Hộp kín: thấu kính hội tụ, tấm phim.


• Hội tụ chùm đơn sắc song song lên tấm phim.
Buồng
ảnh • Thu được quang phổ nguồn.

Quang phổ vạch phát xạ Quang phổ liên tục

H
Định nghĩa Vạch màu riêng lẻ ngăn cách giữa những khoảng tối. Dãy màu nối liền nhau biến đổi liên tục.

ỊN
Nguồn phát Khí/hơi áp suất thấp được nung nóng/phóng điện. Rắn, lỏng, khí áp suất lớn khi bị nung nóng.

- Không phụ thuộc thành phần cấu tạo.


- Mỗi nguyên tố hóa học có 1 quang phổ đặc trưng.

Đ
- Chỉ phụ thuộc nhiệt độ.
Đặc điểm - Khác chất cùng nhiệt độ → khác quang phổ vạch.
- Khác chất cùng nhiệt độ → cùng quang phổ liên tục.
IA
- Cùng chất khác nhiệt độ → cùng quang phổ vạch.
- Cùng chất khác nhiệt độ → khác quang phổ liên tục.

Tia hồng ngoại Tia tử ngoại Tia X


G

Sóng vô tuyến điện 10−4 → 3.104 𝑚


Tia hồng ngoại 7,6.10−7 → 10−3 𝑚


Định nghĩa Ánh sáng khả kiến 3,8.10−7 → 7,6.10−7 𝑚
TR

Tia tử ngoại 10−9 → 3,8.10−7 𝑚


Tia X 10−11 → 10−8 𝑚
Tia gamma < 10−11 𝑚
Chùm tia catode (electron có vận tốc
> 2000℃. Hồ quang điện là nguồn
C

Nguồn phát Cao hơn nhiệt độ môi trường. lớn) đập vào kim loại có nguyên tử
phát mạnh.
lượng lớn → tia X.
SỨ

- Tác dụng nhiệt → sưởi ấm, sấy khô. - Kích thích phát quang. - Tính đâm xuyên mạnh (nguyên tử

- Phản ứng hóa học → tác dụng lên - Phản ứng hóa học → tác dụng lên lượng càng lớn càng khó): không qua
Tính chất
phim ảnh → chụp ảnh bề mặt TĐ,… phim ảnh. được Chì vài mm.
(bản chất
- Biến điệu (giống sóng vô tuyến) → - Ion hóa chất khí. - Tương tự tia tử ngoại.
sóng
điều khiển từ xa. - Tác dụng sinh học.
điện từ)
- Gây ra quang điện cho bán dẫn. - Bị nước, thủy tinh hấp thụ mạnh.

- Gây ra quang điện cho kim loại.

You might also like