Professional Documents
Culture Documents
TR2011 - Aero-Lift and Drag of Airfoil and Wing
TR2011 - Aero-Lift and Drag of Airfoil and Wing
Loại cánh Dòng chuyển động không nén được Dòng chuyển động nén được
Type of wing Incompressible flow Compressible flow
Hệ số lực nâng Hệ số lực cản Hệ số lực nâng Hệ số lực cản
Lift coefficient Drag coefficient Lift coefficient Drag coefficient
Cánh đối xứng 𝑐𝑙 = 2𝜋𝛼
𝑐𝑙,0
Symmetric airfoil 𝑐𝑙 = 𝑐𝑑,0
2 𝑐𝑑 0 = 𝑐𝑑𝑓 + 𝑐𝑑 𝑝 2
√1−𝑀∞ 𝑐𝑑 0 =
Cánh có độ cong 𝑐𝑙 = 2𝜋(𝛼 − 𝛼𝐿=0 ) 2
D √1 − 𝑀∞
(camber) 𝑐𝑙 = 𝑎𝑜,𝑐𝑜𝑚𝑝 (𝛼 − 𝛼𝐿=0 )
Cambered airfoil
𝐶𝐿 = 𝑎(𝛼 − 𝛼𝐿=0 ) 𝐶𝐷 = 𝑐𝑑 0 + 𝐶𝐷 𝑖 𝐶𝐿 = 𝑎𝑐𝑜𝑚𝑝 (𝛼 − 𝛼𝐿=0 ) 𝐶𝐷 = 𝑐𝑑 0 + 𝐶𝐷 𝑖
Cánh elip Với: Với: Với: Với:
𝑎𝑜 𝑎𝑜,𝑐𝑜𝑚𝑝
Eliptical wing 𝑎= 𝑎 𝐶𝐿2 𝑎𝑐𝑜𝑚𝑝 = 𝐶𝐿2
1+ 𝑜 𝐶𝐷𝑖 = 𝑎𝑜 𝐶𝐷𝑖 =
𝜋𝐴𝑅 𝜋𝐴𝑅 1 + 𝜋𝐴𝑅 𝜋𝐴𝑅
𝐶𝐿 = 𝑎(𝛼 − 𝛼𝐿=0 ) 𝐶𝐿 = 𝑎𝑐𝑜𝑚𝑝 (𝛼 − 𝛼𝐿=0 )
Với: Với:
𝑎𝑜 𝑎𝑜,𝑐𝑜𝑚𝑝
𝑎= 𝑎 𝐶𝐷 = 𝑐𝑑 0 + 𝐶𝐷 𝑖 𝑎𝑐𝑜𝑚𝑝 = 𝐶𝐷 = 𝑐𝑑 0 + 𝐶𝐷 𝑖
(1 + 𝑜 ) (1 + 𝐾𝐿 ) 𝑎𝑜,𝑐𝑜𝑚𝑝
Cánh hình chữ nhật 𝜋𝐴𝑅 (1 + 𝜋𝐴𝑅 ) (1 + 𝐾𝐿 )
Với: Với:
& cánh hình thang • Phương trình Hembold cho • Phương trình Hembold cho cánh
𝐶𝐿2 𝑎𝑜,𝑐𝑜𝑚𝑝 𝐶𝐿2
3 Rectangular wing & cánh thẳng (AR<4): 𝐶𝐷𝑖 = (1 + 𝐾𝐷 ) thẳng (AR<4): 𝐶𝐷𝑖 = (1 + 𝐾𝐷 )
𝑎𝑜 𝜋𝐴𝑅 𝑎𝑜 𝜋𝐴𝑅
D Tapered wing = 𝑎𝑜,𝑐𝑜𝑚𝑝
𝑎= 2 𝑎𝑐𝑜𝑚𝑝 =
2 √1 − 𝑀∞
√1 + ( 𝑎𝑜 ) + 𝑎𝑜 𝑎 2
𝜋𝐴𝑅 𝜋𝐴𝑅 √1 + ( 𝑜,𝑐𝑜𝑚𝑝 ) + 𝑎𝑜
𝜋𝐴𝑅 𝜋𝐴𝑅
Yêu cầu: SV tổng hợp phương pháp ước tính hệ số lực nâng và lực cản trên cánh máy bay và điền thong tin vào bảng sau dựa vào:
➢ lý thuyết cánh (cánh hai chiều và cánh ba chiều) trong Chương 4 và Chương 5
➢ lý thuyết tuyến tính hóa (cho dòng chuyển động nén được) trong Chương 11 để hiệu chỉnh các giá trị áp suất, lực và moment trên biên dạng cánh của dòng không
nén được để có được các giá trị tương ứng cho dòng chuyển động nén được
Sinh viên tham khảo thêm các chuyên mục thiết kế “Design box” trong chương 5 và chương 11 để mở rộng tính toán cho một cánh máy bay thực tế có góc lùi, có bình diện
hình thang
[1] John D. Anderson, Jr. Fundamental of aerodynamics, fifth edition. New York: McGraw-Hill, 2011.
BẢNG CHÚ THÍCH
Đơn
Ký hiệu Chú thích
vị
𝑐𝑙 , 𝑐𝑙,0 Hệ số lực nâng cho cánh 2D
𝛼 Góc tới của dòng chuyển động đối với máy bay rad
𝑀∞ Số Mach dòng tự do
𝑎𝑜,𝑐𝑜𝑚𝑝 Độ dốc đường lực nâng cho cánh 2D của dòng nén được rad
𝑎𝑐𝑜𝑚𝑝 Độ dốc đường lực nâng cho cánh 3D của dòng nén được rad
Hình 1: Hệ số hiệu chỉnh lực nâng theo tỉ lệ dây cung cánh (taper ratio)
Hình 2: Hệ số hiệu chỉnh lực cản theo tỉ lệ dây cung cánh (taper ratio)
Hình 3: Hình dạng cánh 2D gồm cánh đối xứng và cánh có độ cong camber
Hình 4: Hình dạng cánh 3D gồm cánh elip, cánh hình chữ nhật và cánh hình thang
Hình 5: Hình dạng cánh 3D với cánh có góc lùi cánh
a) Xác định hệ số lực nâng, lực cản của biên dạng cánh
b) Cho cánh 3D có dạng hình chữ nhật với AR = 8. Xác định hệ số lực nâng, lực cản cảm
ứng và lực cản cho cánh máy bay ở hai chế độ dòng chuyển động không nén được và nén
được (với số Mach bằng 0.7) cho hai trường hợp sau
• Cánh không có góc lùi, = 00
• Cánh có góc lùi, = 300
𝑐
c) Cho cánh 3D có dạng hình thang với AR = 8, 𝑡 = 0.6. Xác định hệ số lực nâng, lực cản
𝑐𝑟
cảm ứng và lực cản cho cánh máy bay ở hai chế độ dòng chuyển động không nén được
và nén được (với số Mach bằng 0.7) cho hai trường hợp sau
• Cánh không có góc lùi, = 00
• Cánh có góc lùi, = 300
Biết rằng số Re cho cả hai trường hợp đều bằng 8.9 × 106 .
So sánh và nhận xét cho các trường hợp trên.
Hình 6: Hệ số đường lực nâng và hệ số moment tại một phần tư dây cung cánh theo thực
nghiệm cho biên dạng cánh NACA 2412
Hình 7: Hệ số đường lực cản và hệ số moment tại tâm khí động theo thực nghiệm cho biên
dạng cánh NACA 2412
Tóm tắt:
= 80
AR = 8
ct
= 0.6
cr
= 300
Re = 8.9 106
Giải:
a) Xác định hệ số lực nâng và lực cản của biên dạng cánh:
Từ hai giản đồ 4.10 và 4.11, đối chiếu với góc = 80 và số Re = 8.9 106 ta xác định được rằng:
cl = 1
cd = cdo = 0.009
Ngoài ra dựa vào đồ thị, ta xác định được rằng:
L =0 = −20
Hệ số đường lực nâng cho cánh 2D của dòng không nén được:
cl 1
ao = = = 5.73 rad
− L =0 (8 + 2)
180
b) Xác định hệ số lực nâng, hệ số lực cản và hệ số lực cản cảm ứng của cánh hình chữ nhật
Vì cánh có dạng hình chữ nhật, vì vậy taper ratio = 1.
Dựa vào đồ thị hệ số hiểu chỉnh cho hệ số lực nâng và lực cản, ta có:
K L = 0.039
K D = 0.068
• Cánh không có góc lùi, = 0 0
a0 5.73
ao ,comp = = = 8.0236 rad
1 − M 2 1 − 0.7 2
cl ,0 1
cl = = = 1.4
1− M 2
1 − 0.7 2
cd ,0 0.009
cd = = = 0.0126
1 − M 2 1 − 0.7 2
CÁNH 3D
a0,comp 8.0236
acomp = = = 5.8537 rad
a0,comp 8.0236
1 + (1 + K L ) 1 + (1 + 0.039)
AR 8
+ Hệ số lực nâng:
CL = acomp ( − L =0 ) = 5.8537 (8 − (−2)) = 1.0217
180
+ Hệ số lực cản cảm ứng:
CL2 1.0217 2
C D ,i = (1 + K D ) = (1 + 0.068) = 0.04436
AR 8
+ Hệ số lực cản:
L CL 1.0217
= = = 17.9246
D CD 0.057
a0 5.73
ao ,comp = = = 8.0236 rad
1− M 2
1 − 0.7 2
cl ,0 1
cl = = = 1.4
1− M 2
1 − 0.7 2
cd ,0 0.009
cd = = = 0.0126
1 − M 2 1 − 0.7 2
CÁNH 3D
+ Hệ số lực nâng:
CL = acomp ( − L =0 ) = 5.2393 (8 − (−2)) = 0.9144
180
+ Hệ số lực cản cảm ứng:
CL2 0.91442
C D ,i = (1 + K D ) = (1 + 0.068) = 0.03553
AR 8
+ Hệ số lực cản:
L CL 0.9144
= = = 19.0104
D CD 0.0481
c) Xác định hệ số lực nâng, hệ số lực cản và hệ số lực cản cảm ứng của cánh hình thang
Cánh có dạng hình thang và taper ratio bằng 0.6.
Dựa vào đồ thị hệ số hiểu chỉnh cho hệ số lực nâng và lực cản, ta có:
K L = 0.017
K D = 0.025
• Cánh không có góc lùi, = 00
➢ Dòng chuyển động không nén được:
+ Độ dốc đường lực nâng:
a0 5.73
a= = = 4.5882 rad
a0 5.73
1 + AR (1 + K L ) 1 + 8 (1 + 0.017)
+ Hệ số lực nâng:
CL = a( − L =0 ) = 4.5882 (8 − (−2)) = 0.8008
180
+ Hệ số lực cản cảm ứng:
CL2 0.82
C D ,i = (1 + K D ) = (1 + 0.025) = 0.02615
AR 8
+ Hệ số lực cản:
CD = cd0 + CD ,i = 0.009 + 0.02615 = 0.03515
+ Tỉ lệ lực nâng/lực cản:
L CL 0.8008
= = = 22.77
D CD 0.03515
➢ Dòng chuyển động nén được
CÁNH 2D
a0 5.73
ao ,comp = = = 8.0236 rad
1− M 2
1 − 0.7 2
+ Hệ số lực nâng cho cánh 2D:
cl ,0 1
cl = = = 1.4
1− M 2
1 − 0.7 2
cd ,0 0.009
cd = = = 0.0126
1 − M 2 1 − 0.7 2
CÁNH 3D
a0,comp 8.0236
acomp = = = 5.9803 rad
a0,comp 8.0236
1 + (1 + K L ) 1 + (1 + 0.017)
AR 8
+ Hệ số lực nâng:
CL = acomp ( − L =0 ) = 5.9803 (8 − (−2)) = 1.0438
180
+ Hệ số lực cản cảm ứng:
CL2 1.04382
C D ,i = (1 + K D ) = (1 + 0.025) = 0.0444
AR 8
+ Hệ số lực cản:
L CL 1.0438
= = = 18.3123
D CD 0.057
a0 5.73
ao ,comp = = = 8.0236 rad
1− M 2
1 − 0.7 2
cl ,0 1
cl = = = 1.4
1− M 2
1 − 0.7 2
cd ,0 0.009
cd = = = 0.0126
1 − M 2 1 − 0.7 2
CÁNH 3D
+ Hệ số lực nâng:
CL = acomp ( − L =0 ) = 5.3526 (8 − (−2)) = 0.9342
180
+ Hệ số lực cản cảm ứng:
CL2 0.93422
C D ,i = (1 + K D ) = (1 + 0.025) = 0.03559
AR 8
+ Hệ số lực cản:
L CL 0.9342
= = = 19.3817
D CD 0.0482
❖ Bảng so sánh hệ số lực nâng và lực cản của các loại cánh:
▪ Cánh hình thang, tỉ lệ L/D của cánh có góc lùi tăng so với cánh không có góc lùi là:
+ Dòng chuyển động không nén được
24.027 − 22.77
∆= = 5.23%
24.027
+ Dòng chuyển động nén được
19.3817 − 18.3123
∆= = 5.517%
19.3817
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] John D. Anderson, Jr. Fundamental of aerodynamics, fifth edition. New York: McGraw-Hill, 2011.