Professional Documents
Culture Documents
Lí thuyết về độ đo
• Phần tử: những điểm thuộc X được gọi là các phần tử của X.Kí hiệu x1 ,x2 ,. . . ,xn ∈X.
• Tập con: A được gọi là tập con của X khi và chỉ khi ∀ x ∈ A thì x∈ X.Kí hiệu A ⊂ X.
• Tập bằng nhau: hai tập A và B được gọi là bằng nhau nếu và chỉ nếu A ⊂ B và B⊂ A, kí hiệu A=B.
• Lớp các tập: tập hợp mà các phần tử của nó là các tập hợp được gọi là lớp các tập.Kí hiệu: A ,B . . .
• Dãy các tập: Là một lớp các tập bao gồm một số đếm được các tập hợp .Kí hiệu :{An }n∈N {Bn }n∈N
• Phép hợp
C = A∪ B ={x ∈ X : x ∈ A or x ∈ B}.
[∞
C = An = {x∈ X:∃n0 ∈N : x∈An0 .
i=1
1
2 CHƯƠNG 1. LÍ THUYẾT VỀ ĐỘ ĐO
• Giới hạn trên (dưới). + Cho dãy các tập {An } trên X , ta gọi giới hạn trên của dãy {An },(kí hiệu bởi limn An ),
\∞ \ ∞
là tập hợp được xác định bởi công thức sau : limn An = Ak .
n=1 k=n
+Ta gọi giới hạn dưới của dãy {An }, (kí hiệu bởi limn An ), là tập hợp được xác định bởi công thức sau :
[∞ \ ∞
limn An = Ak .
n=1 k=n
Trong trường hợp limn An = limn An = A thì ta gọi A là giới hạn của dãy {An }, kí hiệu bởi limx→∞ An = A
Nhận xét :
[∞
+limx→∞ An = An nếu A1 ⊂ A2 . . . ⊂ An ⊂ . . .
n=1
\∞
+limx→∞ An = An nếu A1 ⊃ A2 . . . ⊃ An ⊃ . . .
n=1
A1 ) X∈ A
A2 ) ∀ A ∈ A thì A ∈ A
A3 ) A,B in A thì A ∪ B in A
Định nghĩa 1.2.1.2 Cho tập hợp X ̸= ∅ , A là họ các tập con của X , A được gọi là một σ- đại số trên X nếu
thỏa mãn các điều kiện
(σ - A1 ) X∈ A
(σ - A2 ) ∀ A ∈ A thì A ∈ A.
∞
[
(σ - A3 ) Ai ∈ A , i=1,2,. . . thì Ai ∈ A.
i=1
1.2. ĐẠI SỐ CÁC TẬP HỢP CON 3
a. ∅ ∈ A.
b. ∀ A,B ∈ A thì A ∩ B , A \ B, A △ B ∈ A.
n
[
c. ∀{Ai }i=1,n ∈ A thì Ai ∈ A.
i=1
Chứng minh
a.) Suy trực tiếp từ định nghĩa.
b.) Ta có
+ ∀ A,B, ∈ A thì A,B ∈ A (theo (A2 )) Do đó theo (A3 ) thì A ∪ B ∈ A.
Vì vậy A ∪ B ∈ A (theo (A2 )).
Nên theo công thức De Morgan ta có : A ∩ B ∈ A
+ Vì A, B ∈ A nên theo chứng minh trên A ∩ B ∈ A.Do đó A \ B ∈ A. +Vì A,B , A, B , in A nên A \ B
, B \ A ∈ A (theo chứng minh trên ).
Do đó A \ B ∪ B \ A ∈ A (theo (A3 )), hay A △ B ∈ A.
Mệnh đề 1.2.2 A là một đại số các tập con của X khi và chỉ khi thỏa mãn các điều kiện
′
(A1 ) , (A2 ) và (A3 ) sau đây
′
(A3 ) .A ,B ∈ A thì A ∩ B ∈ A
Chứng minh
a. ∅ ∈ A.
b. A là đại số
∞
\
c. ∀ {Ai }i∈N ⊂ A thì Ai ∈ A.
i=1
Chứng minh
a. Suy trực tiếp từ định nghĩa
4 CHƯƠNG 1. LÍ THUYẾT VỀ ĐỘ ĐO
b. Vì A là đại số nên (A1 ), (A2 ) thỏa mãn. ta chứng minh A thỏa mãn (A3 ).
∀ A, B ∈ A, đặt A1 = A , A2 = B , Ai = ∅, ∀ i =3,4,. . .
∞
[
Khi đó vì A là một σ -đại số trên X nếu A ∪ B = A1 ∪ A2 ∪ . . . ∪ . . . = Ai ∈ A
i=1
Vậy A là một đại số
Ví dụ 1.2.2 A1 là đại số nhỏ nhất và gọi là đại số tầm thường .A2 là đại số thô nhất .
Ví dụ 1.2.4 Cho X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7},A = {1, 3, 5, 7},B = {2, 4, 6}, C = {1, 2, 4, 7}, D = {3, 5, 6}.Khi đó A5
= { ∅ ,A,B,C,D,X} có phải là đại số trên X hay không ?
Mệnh đề 1.2.4
Chứng minh Dễ dàng kiểm tra được các điều kiện của định nghĩa