You are on page 1of 9

Câu 1: Định nghĩa tập mở trong không gian Metric.

Chứng minh rằng họ các tập


mở là một topo trong không gian Metric
Cho X làkhông gian Metric . A ⊂ X ; x o ∈ A .Ta nói x 0 làđiểm trong của A nếu∃ B ( x 0 , r ) ⊂ A

Định nghĩa :Tập A được gọilàtập mở nếu mọi điểm của nó đều là điểm trong của chínhnó

Chứng minh
τ là họ các tập mở của X .Ta chứng minh
1. ϕ , X ∈ τ
2. Gα ∈ τ ( α ∈ I ) ⇒ ¿ α ∈ I Gα ∈τ

3. Gi ∈ τ ( i=1 ,n ) ⇒ ¿i=1¿ n Gi ∈τ

Gõ phương trình vào đây .


( 2 ) Giả sử Gα ∈ τ (α ∈ I )
Khi đó đặt G=¿ α ∈ I G α ; G ⊂ X .Ta cần chứng minh G∈ τ

Thật vậy lấy x 0 ∈G ⇔ x 0 ∈¿ α ∈ I Gα

⇒ ∃ α 0 ∈ I sao cho x 0 ∈ Gα . DoG α là tập mở


0 0

⇒ x 0 là điểm trong của G α ⇒ ∃ B ( x 0 ,r ) ⊂ G(α )


0

B ( x 0 , r ) ⊂ G ⇒ x 0 là điểm trong của G ⇒ Glà tập mở

Gõ phương trình vào đây .


( 3 ) Gỉa sử Gi ∈ τ ( i=1 , n )
Đặt G=¿ i=1 ¿ n Gi . Ta chứng minhrằng G∈ τ

Thật vậy ,lấy x 0 là điểm tùy ý ta có x 0 ∈¿ i=1 ¿ n Gi

⇒ x 0 ∈Gi (i=1 , n)
DoG i làtập hợp mở ⇒ x 0 làđiểm trong của Gi

⇒ ∃ B ( x 0 , r 1 ) ⊂ Gi ( x 0 ,r 1 ) ⊂Gi (i=1 , n)

Gọi r làmin ( r i ) (1≤ i≤ n)

B ( x 0 , r ) ⊂ B ( x 0 , r i ) ⊂ Gi (i=1 , n)

⇒ B ( x 0 ,r ) ⊂ ¿ i=1 ¿ n Gi=G
⇒ G là tập mở
Vậy họ các tập mở là một topo trong không gian Metric

Câu 2: Định nghĩa bao đóng của một tập. Chứng minh rằng bao đóng của một tập
đóng nhỏ nhất chứa tập đã cho
Cho X là không gian Metric
A ⊂ X , x o ∈ X được gọilàđiểm dính của A nếu ∃ x n ∈ A ( n=1 , ∞ )

và x n → x o ( n → ∞ )

Tập các điểm dính của A được gọilà bao đóng của A . Ký hiệu A
Chứng minh
A là tập đóng
Ta chứng minhrằng A= A
Hiển nhiên A ⊂ A ( a )

Lấy x 0 ∈ A ⇒ x 0 là điểm dínhcủa A

⇒ ∃ x n ∈ A sao cho x n → x 0 ( n → ∞ )

1
Vì x n ∈ A ⇒ ∃ x n ∈ A và d ( x n , x n )< ∀ n=1 , 2 ,3 …
n

Thu được dãy { x n }n=1 ⊂ A

Có d ( x n , x o ) ≤ d ( x n , x n) + d ( x n , x o )

1
0 ≤ d ( xn , x o ) < + d ( x n , x o ) → 0 ( n → ∞ )
n
⇒ xn → xo

xn ∈ A → xo ∈ A

Vậy A ⊂ A ( b )

Từ ( a ) và ( b ) ⇒ A= A
Giả sử F làtập đóng chứa A
A⊂F⇒ A⊂F
A ⊂ F=F

Vậy A=¿ F đóng F


A ⊂F

Câ u 3: Khô ng gian khả ly. Chứ ng minh rằ ng C [a , b] là khô ng gian Metric khả ly
Tanói X làkhông gian Metric khả ly nếu ∃ D ⊂ X , D hữuhạn hoặc đếm được và A= X
Chứng minh
X =C [ a ,b ] ; f , g ∈ X

d ( f , g )=max ¿ f ( x )−g(x )∨¿ ¿


[a .b ]

⇒ ( X ,d ) là không gian Metric


Ta chứng minhrằng ( X , d ) là không gian khả ly
Giả sử f không liêntục đều trên A . Khi đó
' ''
∃ ϵ> 0 sao cho ∀ n đều∃ X u và X u ∈ A thỏa mãn :
1
d ( X u , X u ) < và|f ( X n ) −f ( X n )| ≥ϵ (1)
' '' ' ''
n

vì { x 'n }n=1 làmột dãy phầntử của tập compac A nên


tồn tại một dãy con { x 'kn }n=1 của { x 'n }n=1 sao cho
∞ ∞

'
lim x kn=x 0 ∈ A . ∀ n ta đều có :
n→∞

1
d ( x k , x0 ) ≤d ( x k , x kn ) +d ( x k , x0 ) <
'' '' ' ' '
+ d (x k , x 0 )
n n n
kn n

'
Do lim d ( x k , x 0)=0 , từ bất đẳng thức trên
n
n→ ∞

⇒ lim d ( x 'k' , x 0)=0 ,tức là lim d ( x 'k' )=x 0


n n
n→∞ n→∞

' ''
Vì f liên tục tại điểm x 0 nên từ x kn → x 0 và x kn → x 0
⇒ lim |f ( x kn ) −f ( x kn )|=0(Mâu thuẫn với (1))
' ''

n→∞

Vậy f liêntục đều trên A

Gọi P làtập các đa thức có hệ số hữutỉ . P làtập đến được


Gõ phương trình vào đây .
Với f ∈ X=C [ a , b]

Theo địnhlý Weierstrass


n n−1
∀ ϵ >0 , ∃đa thức bậc n : f n ( x )=a0 x +a1 x +…+ an−1 x+ an

(a 0 ≠ 0 ; a i ∈ R (i=0 , n))
ϵ
sao cho|P n ( x )−f ( x )|< ∀ x ∈[a ,b ]
2
'
cho đa thức Pn ( x ) có hệ số hữu tỉ sao cho

|P'n ( x )−Pn ( x )|< 2ϵ ∀ x ∈[a , b]


|P 'n ( x )−f ( x )|≤|P' n ( x )−P n ( x )|+|Pn ( x )−f ( x )|< ϵ
⇒ max|P ' n ( x )−f ( x )|<ϵ ⇔ f ( P'n , f ) < ϵ
[ a ,b ]

⇒ f là điểm dính của P. Do P đế m được


⇒ C [ a ,b ] là không gian khả li

Câ u 4: Phá t biểu và chứ ng minh nguyên lý điểm bấ t độ ng củ a Banach

Cho X làkhông gian Metric đầy đủ và f : X → X làánh xạ co .

Khi đó ∃ ! điểm bất động x¿ ∈ X : x ¿=f ( x ¿ )Chứng minh: Lấy một điểm x 0 ∈ X x 1=f ( x 0 ) x 2=f ( x 1 )…
x n+1=f ( x n ) Dãy { x n }∞n=1 ⊂ XTa chứng minhrằng { x n }∞n=1 là dãy cơ bảnVới n ∈ N ¿ ta có :
d ( x n+1 , x n ) =d ( f ( x n ) , f ( x n−1 ) ) ≤ α . d ( x n , x n−1 )¿ α .d ( f ( x n−1) , f ( x n−2 ) ) ≤ α . d ( x n−1 , x n−2 )… ≤ α n d ( x 1 , x 0 )
2

n ¿
⇒ d ( x n+1 , x n ) ≤ α .d ( x 1 , x 0 ) ∀ n∈ N ( ¿ )Với m> n tacó
d ( x n , x m ) ≤ d ( x n , x n+1 ) +d ( x n+1 , x n +2 ) +…+ d ( x m−1 , x m )theo công thức ( ¿ ) ta có
. d ( x 0 , x 1 )¿ α n .d ( x 0 , x 1 ) ( 1+α+ α 2 + …+α m−n−1)
n n +1 m−1
0 ≤ d ( xn , x m ) ≤α . d ( x 0 , x 1 ) + α . d ( x 0 , x 1 ) +α
αn . d ( x 0 , x 1 ) α n . d ( x 0 , x 1)
≤ α . d ( x 0 , x 1 ) ( 1+ α + α 2 +…+ α m −n −1 +α m−n +… )¿
n
⇒ d ( xn , xm) ≤
1−α 1−α
¿ ¿
→ { x n } là dãy cơ bản Do X là không gianđủ ⇒ ∃ x =lim x n (x ∈ X)
n→∞
Nhận xét :f là ánh xạ co ⇒ f là ánh xạ liên tục trên X

¿
0 ≤ d ¿ x n+1=f ( x n ) mà x n+1 → x ⇒ x ¿ =f ( x ¿ ) ⇒ x ¿ là điểm bất động của f

Duy nhất : Giả sử ta có : f ( x¿ )=x ¿ và f ( y ¿ ) = y ¿ y ¿ ≠ x ¿0< d ( x , y ) =d ( f ( x ) , f ( y ) ) ≤α . d ( x , y )


¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿

0< d ( x ¿ , y ¿ ) ≤ α . d ( x¿ , y ¿ )⇔ α ≥ 1 ( Vô lý )Vậy nếu có điểm bất động thì làduy nhất

Câ u 5: Định nghĩa chuẩ n. Khong gian tuyến tính định chuẩ n và khô ng gian
Banach. Cho cá c ví dụ
Cho X làkhông gian tuyến tính trêntrường Kánh xạ∨¿ …∨¿: X → R x →||x||∈ R thỏa mãn
1 ¿||x||≥ 0 ∀ x ∈ X ;||x||=0 ⇔ x=θ2 ¿||λx||=|λ| .|| x|| ∀ λ ∈ K , ∀ x ∈ R3 ¿||x + y||≤||x||+|| y|| ∀ x , y ∈ R
Ánh xạ||…||thỏa mãn3 điều kiệntrên được gọi là1 chuẩn trên X Số || x|| được gọilà chuẩn của x
Định nghĩa : Không gian tuyếntính X cùng với một chuẩn trên nó được gọilà
một không giantuyến tính địnhchuẩn
Định nghĩa : Không gian Banachlà không gian tuyếntính định chuẩn đầy đủ

Câ u 6: Á nh xạ tuyến tính liên tụ c. Chứ ng minh rằ ng định lý A : X → Y là á nh xạ


tuyến tính. Khi đó cá c mệnh đề sau là tương đương
- A liên tụ c trên X
- A liên tụ c tạ i x=x 0 ∈ X
- A liên tụ c tạ i x=θ
- ∃ M >0 sao cho|| Ax||≤ M ||x||; ∀ x ∈ X

( 1 ) ⇒ ( 2 ) (Hiển nhiên)
( 2) ⇒ ( 3)
Giả sử A liên tụctại x=x 0 : ∀ x n → x0 ⇒ A x n → A x 0
Ta chứng minhrằng A liêntại tại x=θ
Thật vậy , ∀ x n → θ x ta sẽ xem nó có suy ra A x n → A θ=θ y hay không ?
Ta có x n+ x0 → x0 (n→ ∞)
A ( x n + x 0 ) → A x 0 ⇒ A x n →θ
hay A x n+ A x 0 → A x 0
⇒ A x n →θ y
( 3) ⇒ ( 4)
Giả sử A liên tụctại x=θ ∈ X
ta chứng minh rằng ∃ M >0 sao cho|| Ax||≤ M ||x||; ∀ x ∈ X
Phản chứng ngược lại
∀ M , ∃ x M ∈ X sao cho|| A x M||> M ∨|x M|∨¿
⇒ ∀ n ∈ N ¿ ,∃ x n ∈ X sao cho|| A x n||>n|| xn||(¿)
Thấy x n ≠ 0 ⇒||x n||> 0

( ¿) ⇔
||A x n||
n∨|x n|∨¿>1⇔ A
| ( )| xn
n||x n||
>1 ¿ ¿

xn
Đặt y n=
n∨| x n|∨¿ ∈ X ¿

y n →θ x vì|| y n−θ||=|| y n||=


| | ||
xn
n |x n|
=
1
||x n||
n∨|x n|∨¿= → 0(n→ ∞ )¿
n
Do A liên tục tại θnên A y n → A θ ⇒|| A y n||→ 0(n→ ∞ )
Mặt khác|| A y n||>1(vô lý)
Vậy ∃ M > 0 sao cho|| Ax||≤ M ||x||; ∀ x ∈ X
( 4 ) ⇒(1)
Giả sử ∃ M >0 sao cho ∀ x ∈ X ta có :|| Ax||≤ M ∨|x|∨¿
Ta chứng minhrằng A liêntục trên X
Thật vậy lấy x 0 ∈ X , ta chứng minhrằng A liêntục tại x=x 0
∀ x n → x 0 . Ta sẽ suy ra được A x n → A x 0 bằng cách
có || A x n− A x 0||=|| A ( x n−x 0 )||≤ M ∨|x n−x 0|∨¿
Tức 0<||A x n− A x 0||≤ M ||x n−x 0||→ 0 ( n → ∞ ) ∀ n
⇒ A x n → A x 0 ⇒ A liêntục tại x=x 0

Câ u 7: Phá t biểu và chứ ng minh bấ t đẳ ng thứ c Schmidtz


|( x , y )2|≤ ( x , x ) ( y , y )Chứng minh Nếu ( x , y )=0 thì hiển nhiênđúng
Nếu ( x , y ) ≠ 0 . Tacó
( x + λy , x + λy ) ≥ 0 ∀ λ ∈ K (1)
⇔ ( x , x )+ λ ( y , x ) + λ ( x , y )+ λ λ ( y , y ) ≥ 0 ∀ λ ∈ K (2)
Chọn λ= ( x , y ) t t ∈ R . Từ ( 2 ) tacó :
( x , x ) +t ( x , y )( y , x )+ t ( x , y ) ( x , y ) +t 2 ( x , y )( x , y )( y , y ) ≥ 0 ∀ t ∈ R
Do ( x , y ) ≠ 0 nên|x , y|>0 ⇒ ( y , y ) >0
Vì nếu ( y , y )=0 ⇒ 2 t |(x , y )|+ ( x , x ) ≥ 0 ∀ t ∈ R(VÔ LÝ )
Do nhịthức không thể âmtrên R
2
Đặt a=( y , y )|(x , y )|
2
b=¿ (x , y)|
c=(x , x )
2
⇒ at +2 bt+ c ≥ 0 ∀ t ; a>0
' 2 2
⇒ ∆ =b −ac ≤ 0 ⇔ b ≤ a
4 2
⇔|(x , y)| ≤ ( y , y )|(x , y)| ( x , x )
2
⇔∨ ( x , y )| ≤ ( y , y )( x , x ) (Điều phải chứng minh)

Câ u 8: Phầ n bù trự c giao. Định lý về khả i triển trự c giao


Định nghĩa :

Nếu M là không gian con đóng của X thì M được gọi là
phần bù trực giao của M
Định lý về khai triển trực giao :
Cho X làkhông gian Hinbert
M là không gian con đóng của X
Khi đó : ∀ x ∈ X ta có

x= y + z , trong đó y ∈ M ; z ∈ M
và biểudiễn trênlà duy nhất

Nghĩa là : X =M ⊕ M

Câ u 9: Phá t biểu và chứ ng minh định lý Riesz về dạ ng tổ ng quá t củ a phiếm


hà m tuyến tính trong khô ng gian Hinbert
Định lý Riesz
¿
Nếu f ∈ X . Khi đó ∃! x 0 ∈ X sao cho f ( x ) =( x , x 0 ) ∀ x ∈ X
Chứng minh
( ¿ ) Duy nhất
Giả sử ∃ x 0 , x 1 ∈ X sao cho f ( x ) =( x , x 0 ) và f ( x ) =(x , x 1 )∀ x ∈ X
Khi đó f ( x )−f ( x )=0=( x , x0 ) −( x , x 1 )= ( x , x 0−x 1 ) ∀ x ∈ X
2
x=x 0−x 1 0=( x 0 −x1 , x 0−x 1) ⇔∨| x0 −x 1|| =0 ⇔||x 0−x 1||=0

⇔ x0 −x 1=θ ⇔ x 0=x 1
( ¿ ) Sự tồn tại x
0
Nếu f ( x )=0 ∀ x ∈ X . Khi đó x 0=θ thỏa mãn f ( x )=( x ,θ ) ∀ x ∈ X
−1
Nếu f ( x ) ≠ 0. Đặt X 0=kerf =f ( 0 ) ={x ∈ X ∨f ( x )=0 }
X 0 là không gian con đóng của X
X 0 là không gian con của X
Nếu x , y ∈ X 0 , α , β ∈ K
ta chứng minh rằng αx+ βy ∈ X 0
Thật vậy : f ( αx+ βy )=f ( αx ) + f ( βy )=αf ( x ) + βf ( y )=0
Vậy X 0 là không giancon của X

X 0 làtập đóng ?
Lấy x n ∈ X 0 mà x n → x 0 ∈ X
có f ( x n )=0 ∀ n
Do f liên tụctại x 0 nên lim f ( x n )=f ( x 0 ) ⇔ 0=f ( x 0 )
n →∞
⇒ x o ∈ X 0 ⇒ X 0 làtập đóng
⇒ X 0 là không giancon đóng của X
Do X 0 là không gian con đóng của X

⇒ ∀ x ∈ X ta có biểu diễn x= y + z ; y ∈ X 0 ; z ∈ X 0
Do f ( x ) ≠ 0 nên X 0 ⊈ X . Lấy x ∉ X { X ¿0
theo định lý về khaitriển trực giao ta có

x= y + z ; y ∈ X 0 , z ∈ X 0 và z ≠ 0
⊥ ⊥
⇒ dim X 0 ≥ 1. Tachứng minh rằng dim X 0 =1(¿)

Lấy u 0 ≠ θ ; u0 ∈ X 0 . Có f ( u 0 ) ≠ 0 vìnếu f ( u 0 )=0 ⇒ u0 ∈ X 0
⊥ ⊥
mà u0 ∈ X 0 . Biết X 0 ∩ X 0 ={θ }
⊥ ⊥
Mặt khác ; u 0 ≠ θ ; u0 ∈ X 0 ⇒ X 0 ∩ X 0 ≠ θ
Đặt v =f ( u0 ) . u−f ( u ) .u 0 [ với u ∈ X ⊥ 0 ]∈ X0 ; v ∈ X0
⊥ ⊥

f ( v )=f ( u0 ) f ( u ) −f ( u ) f ( u0 ) =0

v ∈ X 0 ⇒ v ∈ X 0 ∩ X 0 ={θ }
v=0
⇔ f ( u0 ) u−f ( u ) u0=0
f ( u)
f ( u 0 ) u=f (u ) u 0 ⇔ u= u0
f (u0)

⇒ dim X 0 =1
u0 ⊥
Gọi e= ∈ X0
|| 0||
u


X 0 ={x ∈ X ∨x=λe }
⇒ x= y+ λe
⇒ ( x , e ) =( y + λe , e )=( y , e )+ λ ( e , e )=0+ λ= λ
⇔ ( x , e )=λ ⇒ x = y+ ( x , e ) e
f ( x )=f ¿
⇔ f ( x )=( x , e ) f (e)
f ( x )=(x , f ( e ) . e)
Gọi e=f ( e ) . e=x 0
Ta có :f ( x )=(x , x 0 )

You might also like