Professional Documents
Culture Documents
Nguyễn Ngọc Tứ
Bài giảng 1
• Đọc chương 2.
• Mô hình xác suất
- Không gian mẫu
- Biến cố
- Định nghĩa xác suất cổ điển
• Nguyên lý đếm
• Ví dụ
- Hoán vị
- Hoán vị lặp
- Tổ hợp
- Chỉnh hợp
• Tiên đề về xác suất
• Luật xác suất
• Bài tập
Nguyễn Ngọc Tứ Bài giảng 1 4 / 24
Không gian mẫu
Định nghĩa
Tiến hành một phép thử (hoặc một thí nghiệm) mà cho ta một kết
quả ngẫu nhiên. Khi đó, tập hợp các kết quả có thể xảy ra (trong
phép thử) gọi là không gian mẫu, kí hiệu Ω.
Ví dụ
Định nghĩa
Tiến hành một phép thử (hoặc một thí nghiệm) mà cho ta một kết
quả ngẫu nhiên. Khi đó, tập hợp các kết quả có thể xảy ra (trong
phép thử) gọi là không gian mẫu, kí hiệu Ω.
Ví dụ
Định nghĩa
Tiến hành một phép thử (hoặc một thí nghiệm) mà cho ta một kết
quả ngẫu nhiên. Khi đó, tập hợp các kết quả có thể xảy ra (trong
phép thử) gọi là không gian mẫu, kí hiệu Ω.
Ví dụ
Định nghĩa
Tiến hành một phép thử (hoặc một thí nghiệm) mà cho ta một kết
quả ngẫu nhiên. Khi đó, tập hợp các kết quả có thể xảy ra (trong
phép thử) gọi là không gian mẫu, kí hiệu Ω.
Ví dụ
Định nghĩa
Một biến cố A là một tập hợp con của Ω. Ta nói rằng một biến cố
A xảy ra nếu kết quả của phép thử chứa trong A.
Ví dụ
Định nghĩa
Một biến cố A là một tập hợp con của Ω. Ta nói rằng một biến cố
A xảy ra nếu kết quả của phép thử chứa trong A.
Ví dụ
Định nghĩa
Một biến cố A là một tập hợp con của Ω. Ta nói rằng một biến cố
A xảy ra nếu kết quả của phép thử chứa trong A.
Ví dụ
Định nghĩa
Một biến cố A là một tập hợp con của Ω. Ta nói rằng một biến cố
A xảy ra nếu kết quả của phép thử chứa trong A.
Ví dụ
w ∈ Ac ⇔ w ∈
/ A.
Rõ ràng, (Ac )c = A.
w ∈ Ac ⇔ w ∈
/ A.
Rõ ràng, (Ac )c = A.
w∈
/ ∅, ∀w ∈ Ω.
Định nghĩa
Lưu ý
A ∪ Ω = Ω, A ∪ ∅ = A.
Định nghĩa
w ∈ A ∩ B ⇔ w ∈ A và w ∈ B.
Lưu ý
A ∩ Ω = A, A ∩ ∅ = ∅.
(A ∪ B)c = Ac ∩ B c và (A ∩ B)c = Ac ∪ B c .
Chứng minh.
w ∈ (A ∪ B)c ⇔ w ∈
/ A∪B
⇔w ∈
/ A và w ∈
/B
⇔ w ∈ Ac và w ∈ B c
⇔ w ∈ Ac ∩ B c .
(X ∪ A)c ∪ (X ∪ Ac )c = B
Ví dụ
Rút ngẫu nhiên một số từ tập hợp {1, 2, . . . , 30}. Tính xác suất của
biến cố trong các trường hợp sau:
1. A= rút được số chẵn.
2. B= rút được số chia hết cho 3.
3. C= rút được số nhỏ hơn 12.
Trả lời:
Ví dụ
Ví dụ
Rút ngẫu nhiên một số từ tập hợp {1, 2, . . . , 30}. Tính xác suất của
biến cố trong các trường hợp sau:
1. A= rút được số chẵn.
2. B= rút được số chia hết cho 3.
3. C= rút được số nhỏ hơn 12.
Trả lời:
15
1. A = {2, 4, 6, . . . , 30}, vì thế |A| = 15. Do đó, P(A) = 30 = 12 .
Ví dụ
Ví dụ
Rút ngẫu nhiên một số từ tập hợp {1, 2, . . . , 30}. Tính xác suất của
biến cố trong các trường hợp sau:
1. A= rút được số chẵn.
2. B= rút được số chia hết cho 3.
3. C= rút được số nhỏ hơn 12.
Trả lời:
15
1. A = {2, 4, 6, . . . , 30}, vì thế |A| = 15. Do đó, P(A) = 30 = 12 .
2. B = { }, vì thế |B| = . . .. Do đó, P(B) = .
Ví dụ
Ví dụ
Rút ngẫu nhiên một số từ tập hợp {1, 2, . . . , 30}. Tính xác suất của
biến cố trong các trường hợp sau:
1. A= rút được số chẵn.
2. B= rút được số chia hết cho 3.
3. C= rút được số nhỏ hơn 12.
Trả lời:
15
1. A = {2, 4, 6, . . . , 30}, vì thế |A| = 15. Do đó, P(A) = 30 = 12 .
2. B = { }, vì thế |B| = . . .. Do đó, P(B) = .
3. C = { }, vì thế |C | = . . .. Do đó, P(C ) = .
Ví dụ
Ví dụ
Ví dụ
Ví dụ
Có bao nhiêu cách sắp xếp {1, 2, . . . , n} có thứ tự (vào n vị trí cho
trước)?
Định lý
Ví dụ
Tính xác suất sau 6 lần tung xúc xắc thì các mặt xuất hiện đều khác
nhau?
Hoán vị
Định lý
Ví dụ
Tính xác suất sau 6 lần tung xúc xắc thì các mặt xuất hiện đều khác
nhau?
, , , , ,
A = tất cả các mặt khác nhau,
Hoán vị
Định lý
Ví dụ
Tính xác suất sau 6 lần tung xúc xắc thì các mặt xuất hiện đều khác
nhau?
, , , , ,
A = tất cả các mặt khác nhau, |A|=. . ..
Ω, không gian mẫu,
Hoán vị
Định lý
Ví dụ
Tính xác suất sau 6 lần tung xúc xắc thì các mặt xuất hiện đều khác
nhau?
, , , , ,
A = tất cả các mặt khác nhau, |A|=. . ..
Ω, không gian mẫu, |Ω| = . . ..
Trả lời:
Hoán vị
Định lý
Ví dụ
Tính xác suất sau 6 lần tung xúc xắc thì các mặt xuất hiện đều khác
nhau?
, , , , ,
A = tất cả các mặt khác nhau, |A|=. . ..
Ω, không gian mẫu, |Ω| = . . ..
Trả lời: P(A) = . . ..
Ví dụ
1. Có 3 cái ghế giống hệt nhau trong đó có 2 ghế màu vàng, 1 ghế
màu trắng. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 3 ghế vào một bàn dài có ba
chỗ?
Phân hoạch n đối tượng thành k nhóm với nhóm thứ i có ni đối
tượng:
n n!
=
n1 , n2 , . . . , nk n1 !n2 ! . . . nk !
Hoán vị lặp - Phân hoạch
Ví dụ
1. Có 3 cái ghế giống hệt nhau trong đó có 2 ghế màu vàng, 1 ghế
màu trắng. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 3 ghế vào một bàn dài có ba
chỗ?
2. An chơi 12 ván cờ. Hỏi có bao nhiêu trường hợp An thắng 5, thua
3, hòa 4?
Phân hoạch n đối tượng thành k nhóm với nhóm thứ i có ni đối
tượng:
n n!
=
n1 , n2 , . . . , nk n1 !n2 ! . . . nk !
Ví dụ
Một bộ bài 52 lá, chia đều cho 4 người. Tính P(mỗi người được 1
con át).
• số các trường hợp xảy ra:
Hoán vị lặp - Phân hoạch
Ví dụ
Một bộ bài 52 lá, chia đều cho 4 người. Tính P(mỗi người được 1
con át).
• số các trường hợp xảy ra:
• số cách phân phối 4 con át:
Hoán vị lặp - Phân hoạch
Ví dụ
Một bộ bài 52 lá, chia đều cho 4 người. Tính P(mỗi người được 1
con át).
• số các trường hợp xảy ra:
• số cách phân phối 4 con át:
• số cách chia các con còn lại từ 48 lá bài :
Hoán vị lặp - Phân hoạch
Ví dụ
Một bộ bài 52 lá, chia đều cho 4 người. Tính P(mỗi người được 1
con át).
• số các trường hợp xảy ra:
• số cách phân phối 4 con át:
• số cách chia các con còn lại từ 48 lá bài :
Trả lời:
Hoán vị lặp - Phân hoạch
Ví dụ
Một bộ bài 52 lá, chia đều cho 4 người. Tính P(mỗi người được 1
con át).
• số các trường hợp xảy ra:
• số cách phân phối 4 con át:
• số cách chia các con còn lại từ 48 lá bài :
Trả lời:
Ví dụ
n!
Akn = n(n − 1)(n − 2) . . . (n − k + 1) =
(n − k)!
Tiên đề
Một họ F chứa các tập con của Ω là một σ-đại số nếu thỏa mãn:
1. Ω ∈ F
2. Nếu A1 , A2 , . . . ∈ F, thì ∪∞
i=1 Ai ∈ F
3. Nếu A ∈ F, thì Ac ∈ F
1. P(Ac ) = 1 − P(A)
2. Nếu A ⊆ B thì P(A) ≤ P(B).
3. P(A ∪ B) = P(A) + P(B) − P(A ∩ B)
P(A∪B ∪C ) = P(A)+P(B)+P(C )−P(AB)−P(AC )−P(BC )+P(ABC )
3.
a. P(A1 ∪ A2 ) =
b. P(Ac1 ∩ Ac2 ) =
c. P(A1 ∪ A2 ∪ A3 ) =
=
=
d. P(Ac1 ∩ Ac2 ∩ Ac3 ) =
=
e. P(Ac1 ∩ Ac2 ∩ A3 ) =
=
(using Venn diagram)
f. P[(Ac1 ∩ Ac2 ) ∪ A3 ] =
=