You are on page 1of 4

ính

yế n T
§1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH ðại S
ố Tu


1.1 ðịnh nghĩa.
a.ðịnh nghĩa. Cho V và W là 2 KGVT trên trường
CHƯƠNG 4 K. Ánh xạ f :V→W là một ánh xạ tuyến tính nếu
thỏa mãn 2 tính chất:
(i ) f (u + v ) = f (u) + f (v )
(ii ) f (ku) = kf (u)
với ∀u + v ∈ V , ∀k ∈ K
+ Ánh xạ tuyến tính f :V→V gọi là toán tử tuyến
tính hay phép biến ñổi tuyến tính trên V.
1

ính ính
yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
§1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH ðại S §1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH ðại S
∑ ∑
NX: Ta có thể gộp (i) và (ii) thành VD3. Ánh xạ ñạo hàm D : Pn [x] → Pn−1 [x]
(iii ) f (ku + lv ) = kf (u) + lf (v ) p ֏ D( p ) = p'
với ∀u + v ∈ V , ∀k ,l ∈ K là ánh xạ tuyến tính.
b. Các ví dụ.
Thật vậy, với ∀f , g ∈ Pn [x], k,l ∈ ℝ ta có
VD1. Ánh xạ không f : V → W , f (v ) = θ W , ∀v ∈ V
D( k . f + l.g ) = ( k . f + l.g )' = k . f '+ l.g ' = kD ( f ) + lD( g )
là ánh xạ tuyến tính.
VD2. Ánh xạ ñồng nhất IdV : V → V
v ֏ IdV (v ) = v
là một toán tử tuyến tính.

1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ính ính
yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
§1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH ðại S §1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH ðại S
∑ ∑
VD4. Ánh xạ f : ℝ 3 → ℝ 2 Thật vậy, với ∀x = ( x1 , x2 , x3 ), y = ( y1 , y2 , y3 ) ∈ ℝ 3 , k ∈ ℝ
f (x1 , x2 , x3 ) = (x1 + 2 x2 ,x2 − x3 ) ta có
f ( x + y ) = f ( x1 + y1 , x2 + y2 , x3 + y3 )
là ánh xạ tuyến tính.
= (( x1 + y1 ) + 2( x2 + y2 ),( x2 + y2 ) − ( x3 + y3 ))
= (( x1 + 2 x2 ) + ( y1 + 2 y2 ),( x2 − x3 ) + ( y2 − y3 ))
= ( x1 + 2 x2 , x2 − x3 ) + ( y1 + 2 y2 , y2 − y3 )
= f ( x) + f ( y )
f ( kx) = f ( kx1 , kx2 , kx3 ) = (kx1 2kx2 , kx2 − kx3 )
= (k ( x1 + 2 x2 ), k ( x2 − x3 )) = k ( x1 + 2 x2 , x2 − x3 )
= kf ( x)

ính ính
yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
§1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH ðại S §1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH ðại S
∑ ∑
VD5. Với A là một ma trận cỡ mxn bất kì, ánh xạ Thật vậy, với ∀x = ( x1 , x2 , x3 ), y = ( y1 , y2 , y3 ) ∈ ℝ 3 , k ∈ ℝ
f : Mn× p ( K ) → Mm× p ( K ) ta có
f ( x + y ) = f ( x1 + y1 , x2 + y2 , x3 + y3 )
X ֏ AX = (( x1 + y1 ) + 2( x2 + y2 ),( x2 + y2 ) − ( x3 + y3 ))
là ánh xạ tuyến tính.
= (( x1 + 2 x2 ) + ( y1 + 2 y2 ),( x2 − x3 ) + ( y2 − y3 ))
= ( x1 + 2 x2 , x2 − x3 ) + ( y1 + 2 y2 , y2 − y3 )
= f ( x) + f ( y )
f ( kx) = f ( kx1 , kx2 , kx3 ) = (kx1 2kx2 , kx2 − kx3 )
= (k ( x1 + 2 x2 ), k ( x2 − x3 )) = k ( x1 + 2 x2 , x2 − x3 )
= kf ( x)

2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ính ính
§1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH yế n T yế n T
ðại S
ố Tu §1. HẠT NHÂN, ẢNH VÀ HẠNG CỦA ðại S
ố Tu

∑ ∑
1.2. Các phép toán 1.3 ðơn cấu - toàn cấu - ñẳng cấu.
a. ðL1. Cho các ánh xạ tuyến tính f,g: V→W. Khi ñó,
các ánh xạ ψ,φ: V→W xác ñịnh bởi
a.ðịnh nghĩa. Ánh xạ tuyến tính f:V→W gọi là
ψ(x)=(f+g)(x)=f(x)+g(x), ñơn cấu (toàn cấu, ñẳng cấu) nếu f là ñơn ánh
φ(x)=(kf)(x)=k.f(x) , k∈K,x∈V. (toàn ánh, song ánh).
cũng là ánh xạ tuyến tính. Trường hợp f là ñẳng cấu, ta nói V và W là ñẳng
cấu với nhau, kí hiệu: V ≅ W
b. ðL2. Cho các ánh xạ tuyến tính giữa các K-kgvt f:
V→W, g: W→U. Khi ñó, các ánh xạ h:V→U, b. ðịnh lý. Mọi không gian vectơ n chiều trên
h(x)=g(f(x)) hợp thành của f và g cũng là ánh xạ trường K ñều ñẳng cấu với Kn .
tuyến tính.

ính ính
yế n T yế n T
§1. HẠT NHÂN, ẢNH VÀ HẠNG CỦA ðại S
ố Tu
§1: Ánh xạ tuyến tính ðại S
ố Tu

∑ ∑
1.4 Hạt nhân-Ảnh-Hạng của ánh xạ tuyến tính. Mñ 1. Ker(f) là không gian con của V
ðn1. Cho ánh xạ tuyến tính f:V→W giữa các Im(f) là không gian con của W.
không gian vectơ.
c/m:….
- Hạt nhân của f , kí hiệu là Ker(f) xác ñịnh bởi ðn2: Hạng của ánh xạ tuyến tính f, kí hiệu r(f)
hay rank(f), là số chiều của Im(f)
Ker(f)={v ∈ V|f(v)=θW}=f −1({θV })
r(f) = dimIm(f)
- Ảnh của f, kí hiệu Im(f) xác ñịnh bởi Mñ 2. Nếu f: V → W là ánh xạ tuyến tính và
Im(f)={f(u)|u ∈ V}=f(V) V=span(S) thì f(V)=span(f(S)).
c/m: ….

3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ính ính
yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
§1: Ánh xạ tuyến tính ðại S §1: Ánh xạ tuyến tính ðại S
∑ ∑
Mñ 3. Axtt f: V→W là ñơn cấu khi và chỉ khi VD. Cho ánh xạ tuyến tính f : ℝ 3 → ℝ 3 xác ñịnh
Ker(f)={θ} bởi f ( x1 , x2 , x3 ) = ( x1 − 2 x2 , x2 − x3 , x1 − x2 − x3 )
c/m:…. a) Chứng minh f là toán tử tuyến tính.
b) Tìm số chiều và một cơ sở của Im(f ) và
Mñ 4. Nếu f: V → W là ánh xạ tuyến tính và
Ker(f )
dimV=n thì
dimIm(f) + dimKer(f) = dimV
c/m: ….

4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like