You are on page 1of 21

19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

Trang chủ Giáo Dục - Đào Tạo Trung học cơ sở - phổ thông Lớp 12 Toán học

Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

14 22 0

Sách và TL tham khảo


Thêm vào bộ sưu tập

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 1/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

CHỨNG MINH ĐỊNH LÝ LỚN FERMAT


Tôn Thất Hiệp,g/v THPT Phan Đăng Lưu, Phú Vang, Thừa Thiên Huế. Email:tonthathiep.pdlhue@gmail.com
Nhà toán học Pháp Pierre de Fermat (1601–1665) đã đưa ra một định lý nổi tiếng:
“phương trình xn + yn = zn, trong đó số nguyên n lớn hơn 2 không thể tìm được nghiệm (nguyên khác
không) nào”. Đó là định lý Fermat cuối cùng. Ông ghi bên lề một cuốn sách mà không chứng minh nhưng có
kèm theo dòng chữ: "Tôi có một phương pháp rất hay để chứng minh cho trường hợp tổng quát, nhưng không
thể viết ra đây vì lề sách quá hẹp."!!
Các nhà toán học sau đó đã cố gắng giải bài toán này trong suốt gần bốn thế kỷ. Và cuối cùng nhà toán học
Andrew Wiles (người Anh, định cư ở Mỹ, sinh 1953) đã công bố lời giải độc nhất vô nhị vào mùa hè năm
1993 và sửa lại năm 1995, với lời giải dài 200 trang.
Khi nhà toán học Andrew Wiles chứng minh định lý này bằng cách quay cả hai guồng máy khổng lồ của
đại số và hình học thì tôi có cảm nhận: có thể giải định lý đó bằng công cụ toán học sơ cấp.
Tôi nổ lực hết mình trong một thời gian rất dài và tôi đã thành công.
Cho tới thời điểm này, tôi xin báo tin với mọi người rằng, tôi đã hoàn tất chứng minh định lý lớn Fermat
bằng cách sử dụng phép chia hết của các số nguyên cùng với khai triển nhị thức Newton.
Dưới đây là toàn văn chứng minh định lý lớn Fermat.
Để chứng định lý định lý lớn Fermat tôi đưa ra năm bổ đề sau đây.
Bổ đề 1:
Cho n   , n  3 , nếu phương trình (PT) xn + y n = zn (1) có nghiệm nguyên khác không thì bao giờ cũng
tồn tại nghiệm x = u, y = v, z = t sao cho u,v,t   * và (u,v) = (u,t) = (v,t) = 1.
Bổ đề 2:
Nếu có n   , n  3 , PT xn + yn = zn vô nghiệm nguyên khác không thì với mọi k   * ,
PT xnk + ynk = znk cũng vô nghiệm nguyên khác không.
Bổ đề 3:
Cho a.b = cn , n là số nguyên dương lẻ; a,b,c   * sao cho (a,b) = 1, khi đó tồn tại hai số nguyên khác
không c1 , c2 sao cho (c 1 ,c2 ) =1, c = c1.c2 , a = c1 n và b = c 2n .
Bổ đề 4:
Cho a.b = cn , n là số nguyên dương lẻ, a,b,c,m   , sao cho a  2 , b  2 , c  2 , m là số nguyên tố,
(a,b) = m,  2 , khi đó tồn tại số nguyên dương s sao cho ns ≥ 2 và hai số nguyên khác không c 1, c2 sao cho
b m
(c1,c2) =1 đồng thời c1  m , c2  m , c = msc1.c2 , a = m ns – 1c1 n và b = mc2n .
Bổ đề 5:
Cho n là số nguyên tố lẻ và hai số nguyên u, v sao cho (u,v) = 1, khi đó:
 n1   n 1 
a) Nếu (u  v ) n thì  u  v,   1 u n 1 iv i   1 và    1  u n 1iv i
i i
 n .
 i 0   i 0 
 n 1
  n1 
b) Nếu (u  v)  n thì u  v ,  u n i 1v i   1 và   u n i1v i   n .
 i 0   i 0 

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 2/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 3/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

n 1
   n1 
 1  u v   n và    1 u n 1 iv i   n 2 .
i n1  i i i
c) Nếu (u  v ) n thì  u  v,
 i 0   i 0 
1. Chứng minh các bổ đề
1.1. Chứng minh bổ đề 1
Giả sử x = u0, y = v 0; z = t 0 là một nghiệm nguyên khác không của PT(1) và (u0 ,v0,t 0 ) = d.
Khi đó tồn tại ba số u,v,t   * sao cho (u,v,t) = 1, u 0 = ud, v0 = vd, t 0 = td và u0 n + v0n = t0 n
suy ra un + vn = t n (1//), suy ra x = u, y = v; z = t là một nghiệm nguyên khác không của PT(1).
Giả sử (u,v) = d/, từ (1 // ) suy ra t n chia hết cho d /n, suy ra t chia hết cho d/, mà (u,v,t) = 1 nên d / = 1.
Vậy (u,v) = 1.
Chứng minh tương tự ta cũng có (u,t) = (t,v) = 1.
Bổ đề 1 đã được chứng minh.
1.2. Chứng minh bổ đề 2
Giả sử tồn tại số nguyên dương k 0 sao cho PT xnk + y nk = z nk có nghiệm nguy ên khác không
x = u, y = v, z = t, khi đó ta có unk0 + v nk0 = tnk 0  (uk 0)n + (vk 0) n = (t k 0)n , suy ra PT xn + yn = zn có nghiệm
nguyên khác không x = uk 0, y = v k0 ; z = tk 0, điều này trái với giả thiết.
Bổ đề 2 đã được chứng minh.
1.3. Chứng minh bổ đề 3
Giả sử (a,c) = c/1, khi đó tồn tại hai số nguyên a 1, c/ 2 sao cho (a1 ,c/ 2 ) = 1 và a = c/ 1a1 , c = c/1c/ 2.
Vì ab = cn , nên c1 a1 b = c1 n c2n, suy ra a 1 b = c 1n – 1c 2n, suy ra b│c 1n – 1 c2n. Vì (c/1,b) = 1 (do (a,b) = 1)
nên c/2n = kb, với k là số nguyên khác không, từ đẳng thức a 1 b = c/1 n – 1c /2 n, ta suy ra a1 = kc / 1n – 1, suy ra
a1n = kn c/ 1n(n – 1), suy ra k│a1 n và k│c /2 n; vì (a1,c /2) = 1 nên (a 1n,c /2 n) = 1, từ đó suy ra | k| = 1.
Vậy b = kc/ 2n = (kc /2) n = c2 n , a = kc/1n = (kc/ 1)n = c 1n, c = c 1c2 , với c1 = kc / 1, c 2 = kc /2 nguyên tố cùng nhau.
Bổ đề 3 đã được chứng minh.
1.4. Chứng minh bổ đề 4
Vì a m, b m và a.b = c n, suy ra cn m 2 .
Giả sử c = msr với s  * , r * và r  m , mà cn= mns r n  m2 , nên ns ≥ 2.
Do (a,b) = m và b  m , nên có thể giả sử b = mh và a = mkl, với k   ; h, l   sao cho (h,l) = 1,
, .
h m l  m
Vì a.b = c n nên mk + 1hl = m nsr n , suy ra k + 1 = ns, suy ra k = ns – 1 và hl = rn ; áp dụng bổ đề 3, ta có
r = c1 .c2 , h = c 1n , l = c2n , trong đó hai số c1 , c2 là là hai số nguyên sao cho (c 1,c2) = 1. Từ đó ta có c = msc1.c2 ,
a = mns – 1c 1n và b = mc2n
Bổ đề 4 đã được chứng minh.
1.5. Chứng minh bổ đề 5
n 1

1  u
i n 1 i i
a) Đặt A  v .
i 0

n 1
n
Ta có u n  v n   u  v v   v n  u v   1 C nk  u v 
k n k 1
v k mà un  vn   u  v A và u  v  0
k 0

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 4/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 5/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

n 1
, nên A   1 Cnk  u v
k n k 1 k
v .
k 0

n 2
Ta có A  (u  v )  1 C kn u  v 
k n k 2
v k  nv n 1 , (u,v) =1 và u  v  n nên  u  v, nv   1 ,
n–1
suy ra
k 0

 A, u  v   1 (đpcm).
b) Vì n là số nguyên tổ lẻ, nên từ a) ta thay v bởi –v ta có điều phải chứng minh.
 n 2 k Cn
k
 u  v 
n2

c) Ta có A n u v     1
n  k 2 k
u v  v   nv n 1 n u v  A1 nv n 1 , với
 

 k 1 n n 
n 2

 u v v k   
n2
Ckn
k n k 2 u v
  1  A1 .
k 1 n n
Với k  1, n thì C kn n (vì n là số nguyên tố), mà  u  v  n nên n u v A1 n2 ; mặt khác nvn –1n và

nv n  n (do v  n ), từ đó suy ra n u  v A1  nv n 1  A n và A  n , hơn nữa (u + v, A) = n (đpcm).


–1 2 2

d) Vì n là số nguyên tố lẻ, nên từ c) ta thay v bởi –v ta có điều phải chứng minh.


2. Chứng minh định lý lớn Fermat
Ta cần xét bốn trường hợp của n.
2.1. Khi n là số nguyên tố lớn hơn 3
Giả sử PT (1) có nghiệm nguyên khác không x = u, y = v, z = t, trong đó (u,v) = (u,t) = (v,t) = 1 (áp dụng
bổ đề 1), khi đó un + v n = t n (3)
n 1 n 1 n1
Suy ra: u  v   1 u n i 1vi  t n (4),  t v   t n i 1v i  u n (5),  t  u   t n i 1 u i  vn (6)
i

i 0 i 0 i 0

Do n lẻ và u, v, t là các số nguyên, nên có thể xem vai trò của các số này trong đẳng thức dạng (3) là như
nhau. Vì vậy, các lập luận dưới đây đối với một trường hợp nào đó liên quan đến u, v, t thì hiểu rằng các
trường hợp còn lại được xét tương tự.
2.1.1. Ba số u, v, t đều không chia hết cho n.
Vì (u,v) = (u,t) = (v,t) = 1 và từ (4), (5), (6) ta suy ra  u  v  n ,  t  v   n và  t  u   n ; áp dụng bổ đề
n1 n1 n1
       n 1 
  1 u ,   1  n i 1 i  ,
i i
5a) và 5b) ta có u v
  i 0
n i 1 i
v
 
t v t
i 0
n i1 i
v
 
t u t
i 0
n i1
ui
 1  i 0 u v  n
       
n 1 n 1
 n i  1 i   
 t v   n ,   t n i 1 ui   n , kết hợp với (4), (5), (6) và áp dụng bổ đề 3 , ta có: u + v = c (3’) và
n

 i 0   i 0 
n 1 n 1
  1  u t
i n i 1 i
v  cn , với t = c.c’, c, c '  * , (c, c’) = 1 và c n, c  n; t – v = b n (5’) và v  bn , với
n i  1 i

i 0 i 0
n 1
u = b.b’, b, b '  * , (b, b’) = 1 và b  n , b  n ; t – u = an (6’) và t
i 0
n i 1
u i  a n , với v = a.a’, a, a ' * ,

(a, a’) = 1 và a  n, a  n ; (a,b) = (a,c) = (c,b) = 1.

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 6/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 7/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

n 1 n 1 n 1
c  A    1 u v    1 Cn  u  v v    1 Cn  u  v
i k n k  1 k n k 1 n 1
v  u  v
n n i1 i k k k k
Ta có:
i 0 k 0 k 1
n1
 c n 1   1  Cnk u  v  v k   u  v  1 .
k n k1 n1

k 1
 

Vì n là số nguyên tố và ( u  v)  n , nên với k  1, n thì C kn  n và  u  v 1  n (định lý nhỏ Fermat). Do


n 1
 

   
đó c   1  n , mà c n nên c  1  1  n , suy ra c   1 c   1  1  c   1 c  1 n , suy ra c   1  n , suy ra
n n n n n
 
c  1  nk3 , với k3  .

Chứng minh tương tự ta cũng có a  1 nk1 , b  1 nk2 , với k1, k 2   .

Ta có (3)  t n  u  v  un  vn  u  v  t n  u  v   c .c   cn  cn   1 nk 3   1 n2 . Chứng minh tương


n n
 
tự ta cũng có n
u  t v  n 2
và n
v  t  u n 2 suy ra    
u n
 t  v  v n  t  u   t n  u  v   2u  v  t n 2  u  v  t  n 2.


Từ (3’), (4’), (5’) suy ra u  v  t  c c n1  c  a a  a n1  b b  b n1  n sabck , với k  , s   ,s  2;     
(k,a) = (k,b) = (k,c) =1 và k  n , nếu k ≠ 0.
Suy ra u = bn + n sabck, v = an + ns abck, t = cn – n s abck và an  bn  cn   2n s abck.

Thay vào (3) ta có: a n  n s abck    b


n n
n s abck   c
n n
 n s abck  n

n 2 n 2 n 2
          
n n 1 i i i
  1 Cni n sabck c    Cni n sabck b    Cni n sabck a    0
i
nn i nn i 
nn i  
3 n sabck C1n a n  b n  c n n sabck
i 0 i 0 i 0
n2 n2 n2
  3  2n  ns abck 
   1  C  n abck  c  n i i
n
s i n n i 
 i
  Cin ns abck b     Cin ns abck a    0
n n i n n i
  i

i 0 i 0 i 0

  3  2n   n abck   B  C  D  0 (7)
n
s

n 2 n 2 n 2

  , C    1 Cni  n sabck  c , D   Cni  n sabck  a


i n n i i n n i  i n n i 
Vớí B  Cni n sabck b
i
.

i 0 
i 0 
i 0

* Ta có:
n 2 n2 i n i
D   C in n s abck  an  n   C in  n s abck  C ln i a n  b n  bn n
i l
   1
 n  i l  
i i l
i 0 i 0 l 0
n 2 i n i
  C in ns abck    1 Cln i  cn  2ns abck bn n i l  (vì a n  b n  c n  2 n sabck )
n i l l

i 0 l 0
n 2 i n i l
  C in ns abck    1  n abck  c 
n i l p n lp
Cln i bn n i l   C lp   2 
p s

i 0 l 0 p 0
n  2 n i l
 2 p bn n i l cn l p  n s abck 
p i
  C inC ln iClp  1
n i l
 E  n n i l (8)
 
p i 
b , c n l p, n sabck 
i 0 l  0 p 0  

1) Với mỗi m sao cho m  0; n 2 ta nhận thấy: các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chỉ chứa

bn n
 m
 n abck
s m
khi và chỉ khi p = l và l + i = m. Khi đó:

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 8/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 9/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

n 2 n i m
 C inC nl  i  1 2  b n nm n sabck 
n m l
E , suy ra

b
n n m
   n abck
,c
n 0 s m

 i 0 l  0
m
E
b
n n m
   n abck 
, c
n 0 s m

  1 
n m
 C C  2  i
n
m i
n i
m i
b
n n m
n abck 
s m
. Do đó hệ số của số hạng chứa b
n n m
 n abck 
s m

  i 0

của biểu thức B + D là


n m
n- m
m
m- i n !  1  m
m! m i
E1
b
n n m
  n abck 
,c n
0
s
m


  1  C C  2 
i 0
i
n
m -i
n -i  Cnm  
m! n  m ! i  0 m  i ! i!
2   Cnm 
 

m
 C mn   1  C   2 .1i  C nm  C mn   1  1 2  1  C nm   1 .  1  1  C nm   1  1  0 .
n m i m i n m m n m m n

i0
m
     

2) Các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chứa c n nhưng không chứa cnh và cn + r ( h, r  * , h  2 )
khi và chỉ khi l = p + 1 và p + i = 0, suy ra p = i = 0, l = 1. Khi đó số hạng này là:
 C n0Cn1C10 1  2  b n n1 c n  Cn1b nn1 c n .
n1 0
E 0
b

n n1  n
,c , n abck  s
 

 
n 1
3) Các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chỉ chứa b n n s abck khi và chỉ khi p = l và
n2 n i n2

   
n 1 n 1
  CinCln i   2 bn ns abck    n  i  Cin  2
l n 1i
l + i = n 1. Khi đó: E 0 n1 bn ns abck .
n
b , c

 
n s
, n abck  

 i 0 l 0 i 0

 
n1
Do đó hệ số của số hạng chứa bn ns abck của biểu thức D là
n 2 n-1
n 1 i n-1-i n 1
  n i Cni 2   Cnn 1  2    n - i Cni -2 
0
.1i  n  n 2 1 
1 
E 
0 .
   
n n 0 s n1
b , c , n abck  i 0 i =0
 

Lưu ý:
n-1 n
n-1- i
Để tính tổng   n - i  C  -2 
i= 0
n
i
.1 i , ta xét đa thức xác định trên  là f ( x )  ( x 1) n  Cni x n i suy ra
i 0
n 1 n1
f  (x )   n i  C inx n  1i .1i  n (x  1)n  1. Cho x = –2, ta có:   n  i  C  2 
n1 i
n
i
.1 i  n(-2 + 1)n-1 = n .
i 0 i 0

 
n
4) Các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chỉ chứa ns abck khi và chỉ khi p = l và l + i = n.
n 2 n i n 2
   n abck 
n n

E  bn 0 ,  cn 0 , ns abck n   n n i   2   ni   2


i l s l ni s
Khi đó:  , suy ra hệ số của số hạng chứa
i  0 l 0
C C n abck i 0
C
n

 n abck
s
của biểu thức D là
n 2 n
n i 0 n i n
E1
b
0
  , c  , n abck 
n n
0
s
n 

 C   2 i
n  C nn 1   2  C nn  2  Cin   2 .1i  2n  1   2  1  2n  2 .
  i 0 i0

    2n  2  ns abck 
n n
Vậy số hạng chứa ns abck của biểu thức D là E  n 0 n 0 n
  , c  , n abck 
b

s 

5) Với mỗi m sao cho m  0; n  2 , ta nhận thấy: các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chỉ chứa

cn n
 m
 n abck  s m
khi và chỉ khi p + i = m và l + i = n. Khi đó:

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 10/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 11/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

n 2 m m
  Cni  2  c n n m  n sabck   . Do đó hệ số của số hạng chứa cn n m  n s abck
m i
E

  ,c
b
n 0 n n m

, n abck
s
 m

 i 0
  của biểu

thức C + D là
m m
n! m ! 
 CinCnm- i-i  2  
m -i
 1  Cnm   2   1 Cmn 
m m i m
E1
  ,c 
n 0 n n m 
   m! n  m ! i 0  m  i! i !
s m
b , n abck
 i 0
m
m i m m m m m
 C mn  C mi  2  .1i   1 Cmn  C nm 1  2    1   C nm  1   1   0 .
i 0
   

6) Các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chứa bn nhưng không chứa bnh và bn + r ( h , r   *, h  2 )
khi và chỉ khi l + i = n – 1 và p + i = 0 suy ra p = i = 0, l = n – 1. Khi đó số hạng này là:
E n n n1  s 0   C n0Cnn 1C10  1  2  c n n 1b n  Cn1c n  n 1b n .
 1 0  

 b ,c


, n abck 

 
n 1
7) Các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chỉ chứa c n n sabck khi và chỉ khi p + i = n  1,
l = p + 1 và l + i = n. Khi đó:
n 2 n i n 2
   
n1 i n 1 n1 i n 1
E  CniCnni1 i  2  c n n sabck   n i  Cni  2 c n n sabck , do đó hệ số của
 b  , c , n abck 
n 0 n s n 1 
 i 0 l 0 i0
 

số hạng chứa 
c n n sabck 
n 1
của biểu thức D là
n 2 n 1
  n i Cni 2   Cnn 1  2    n  i Cni 2  .1i  n  n 2 1
n 1 i 0 n 1 i n 1
E1  0.
 b  , c , n abck 
n 0 n s n 1
 i 0 i0
 

n n i l n l p s
8) Các số hạng của biểu thức D trong khai triển (8) chứa b   c  n abck
   
  khi và chỉ khi (p = 0 và
i = 1 và l ≠ 0 và l ≠ n – 1 ) hoặc (p = 1 và i = 0 và l ≠ 1 và l ≠ n). Khi đó:
 n 1 
El n pn, li l n nil  p    C1nC ln1C0l   1
n 1l
  2 b n n 1 l c nl n s abck  n b n n 1  c n n 1 n s abck  
0
    
 b

 , c   , ns abck
  l 0 

 n 0 l 1 
 l1
n l 1 n n l  n l  1
  C nC nCl  1  2  b c
s
n abck  2n b
n n  1
c
n n  1 s
n abck 

    
n1 n
 n  C ln1  b n 
l 0
n 1 l
c
nl
n abck   2 lC  -b 
s

l =1
l
n
n n-l

c n l -1   n sabck   n b n n 1  c n n 1  n s abck  
 n bn c n   n abck   2n c
n 1 s n
b n  n abck   n b
n 1 s n  n 1 

 c n n 1  n s abck 
n n n 1 s n  n  1 n  n  1 s
 n b  c n abck  n b c n abck .
      
Lưu ý:
n
Để tính tổng  lC  -b 
l= 1
l
n
n n-l
cn l -1   ns abck , ta xét đa thức xác định trên  là
n n
f ( x )  x  bn   Cnl bn  x l , suy ra f ( x)   lCn   b  x l 1  n x  bn  . Cho x = c n , ta có:
n n l l n n l n1

l 0 l 1
n

 lC   b   n abck  n  c - bn n abck  .


n l n-1
l n n l1  s n s
n c
l 1

9) Vì ta đã xác định được các số hạng trong khai triển dạng (8) của biểu thức D ứng với (p = l và p + i = m,

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 12/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 13/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

với m  0;n  2), (p = i = 0 và l = 1), (p + i = n – 1 và p = l), (p = l và p + i = n), (l + i = n và p + i = m, với


m  0; n  2 ), (p = i = 0 và l = n – 1), (p + i = n – 1 và l = p + 1 và l + i = n) ,
[(p = 0 và i = 1 và l ≠ 0 và l ≠ n – 1) hoặc (p = 1 và i = 0 và l ≠ 1 và l ≠ n )] nên ta có:
n2 ni l
 
n i l p p i
B  C  D    CinCnl iClp  1  2  bn n i l  cn l p  nsabck  E  Elnpn,lilnni l p 
i 0 l 0 n 3 p i 2,p 0   
n 0 n 0 s n
 b , c , n abck 
 
 b

 , c 
 ns abck
,

n 2 n i l
 n abck
n i l p n ni l n l  p  p i
 E  n n 1 
b
n
 s
,c , n abck 
0 

 E n
b ,c
n n 1 
 s
, n abck
0
 
  
i 0 l 0 n 3 p i 2, p 0
C inC ln iClp 1  2 b c s

  

  2 n  2  n s abck  
n
 n b n  cn    n abck   n  b 
n 1 s n n 1
c
n n 1
 n abck  C b 
s 1
n
n n 1
cn  C1n c 
n n 1
bn .

Từ đẳng thức (7) ta suy ra


n2 n i l
n abck      n abck 
n i l n n i l  n l p p i n n n 1
 
p
C nC n iCl   1   2
i l p s s n s
b c  n abck  n b  c
i 0 l 0 n  3p i 2,p 0

n b  n n 1 
c 
n n 1 
 n abck   C b 
s
n
1 n n 1  n
c  Cn1c
n  n 1  n
b  0.
n 2 n i l
       n bck  
p i n n 1
  
n i l p
C inC ln iC lp  1  2 bn n i l cnl p ns abck  ns abck  nan an 1  2 nsbck s

i 0 l 0 n3 p i2, p0

 C1nb
n n 1  n
c  C1n c 
n n 1  n
b n b  n n 1 
c
n n 1 
 n abck   0 (vì b
s n
 c n  a n  2n s abck )

 F  L  0 (9).
n 2 n i l

n abck      n bck 
n i l p p i n n 1
CniCnl iCl p 1  2 b
n n i l  nl p
Với F    c s
 n sabck na n a n1  2n sbck s

i 0 l 0 n 3 p i 2, p 0

L C b 1
n
n n1  n
c C 1nc n n 1 bn  n b n n 1   c n n 1  n s abck .
  
  
Ta có F  a 2 (vì n ≥ 5), vì vậy từ đẳng thức (9) ta suy ra L  a 2 .
* Ta có:
 n 1   n 2 
     
n 1 i n 2 i
L  n n s abck  Cni 1 b n  c n c ni  c n n 1   nb n c n  Cni  2 b n  c n c ni  c n n 2 
 i 0   i 0 
 n 2 n 1i   n 4 n  2 i 

 n n sabck  Cni 1 b n  c n
 i 0
   c ni  2c n n1   nb nc n  Cni 2 b n  c n
  i 0
  
c ni  n  2  b n  c n c n n3  


n 2 n 4
  C b   
n 1 i n 2 i
  n ns abck i
n 1
n
 cn cni  nbn cn  Cni 2 bn  c n cni  
i 0 i 0
 n n1 n n n 2 

  2nc n abck  n n  2  b  c b c M N .
s n n

    n2
 n4
M  n  n s abck  C  b  cn  C b cn 
n1 i n 2 i
Với i
n 1
n
cni  nbn cn i
n 2
n
c ni và
i 0 i 0

N  2 nc n n 1 ns abck   n  n  2  bn  c n bn c n n 2  .


 


* Vì bn  cn  a an1  2 ns bck  a nên M  a 2 , mà L a 2 , nên L  M  N a 2 . 
Ta có:
N  2nc n n 1 n sabck  n  n  2  a n  2n sabck  b nc n n 2

 2 nc
n  n 1
n abck   n n  2  a b c 
s n n n n  2
 2 n  n  2  n abck b c
s n n n  2 

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 14/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 15/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

n n 2  n n 2 
  n n  2  an bn c  n abck  c   n  2  b  .
s n n
 2 nc

  n n  2  an bn c
n n 2 
 2 nc
n n 2 
 n abck  c  b   n  3  b 
s n n n

  n n  2  an bn cn n 2  2 ncn n 2 


 n abck  a  2  n abck    n  3 b 
s n s n

     
2
  n n  2  a nb nc n n2   2na nc n n2  n sabck  4nc n n2  n sabck    2n n sabck  n  3 c n n2 b n 
   
 P Q .

Với P  n  n  2 a n b n c n n 2  2na nc n n 2 ns abck  4nc n n 2 n s abck


      
    2
và Q  2n n abck n  3c n n 2 b  s
   n

Vì N a 2 và P a 2 nên P  N  Q  a 2, suy ra k  0 hoặc 2 n  3 a (nếu k ≠ 0).


Chứng minh tương tự ta cũng có:
n 2 n i l
2  ann i lcnl p nsabck 
nil p p i
* B  C  D    CinCnl iClp 1   E 0 0 n  E l npn,lilnin l 
i 0 l 0 n 3 p i 2,p 0   ,c  , n abck 
a

n n s 



a

  ,c

 p , n sabck 



n 2 n i l p i
 E  n n  1
a
n

,c , n abck
s

0   E

n n n  1
a ,c  s
, n abck 
0   

 CinCnl iClp 1 
n i l
2  p a n n i l c n l p  ns abck  
    i 0 l 0 n 3 p i 2, p 0

  2 n  2  n s abck  n
 n a n  cn   n abck  n a    c     n abck   C a   c  C c 
n 1 s n n 1 n n 1 s
n
1 n n 1 n
n
1 n n1
a n . Từ đó suy
ra C 1n a n n 1 c n  C1n c n n 1 a n  n  a    c    n abck   R b , suy ra  2n n abck  n  3c 
n n 1 n n 1 n n  2
s 2 s
a n b 2 suy ra

k = 0 hoặc 2 n  3 b (nếu k ≠ 0).


n 2 n i l pi
 
n i
* B  C  D    CniCnl i Cl p 1 2p b n n il a nl p  n sabck  E  Eln np,i ll nn li p 
 b  ,a  ,n abck  
n 0 n 0
 n
i 0 l  0 n3 pi 2, p 0  
s b     ,a


 
 ns abck 
,

n 2 n i l
 n abck
p i
CinClni Clp 1  2 p b
n i n n i l n l p
 E n n 1  0  E  0    a s
b

n
 
,a , n abck 

s
 n nn 1
 b ,a

 s 
, n abck 

 i 0 l 0 n 3 p i 2, p 0

     n abck   n  a   n abck    C a  
n n 1 n n 1
  2 n  2  n s abck  n a n  bn s
 bn n 1 s 1 n n 1
n bn  Cn b
1 n n 1
an . Với
n2 n i l
 
n i p i
E p i 
  CniCnl i Cl p  1 2 pb n n i la n l p n sabck .
b

 
n n i l
  ,n abck 
,a n l p s

 i0 l0 p0

1 n n 1 n 1 n n 1 n n n 1 n n  1 s 2


Từ đó suy ra  C na b  C nb a n a b n abck  S  c , suy ra
    
 
 2n n sabck  n  3 a n  n 2b n  c 2 suy ra k = 0 hoặc 2 n  3 c (nếu k ≠ 0).
 
Đến đây ta tóm tắt những điều đã chứng minh ở 2.1.1 bởi định lý sau:
Định lý 1:
Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3.
Giả sử x = u, y = v, z = t là một nghiệm nguyên khác không của PT: xn + yn = z n, với (u, v) = (u, t) =
= (v, t) = 1 và u, v, t đều không chia hết cho n.
Khi đó tồn tại số nguyên s với s ≥ 2 và tồn tại bốn số nguyên khác không a, b, c, k và đều không chia hết
8

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 16/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 17/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

cho n, sao cho (a,b) = (a,c) = (a,k) = (b,c) = (b,k) = (c,k) = 1, đồng thời a│2(n – 3), b│2(n – 3),
c│2(n – 3), v = an + ns abck, u = bn + nsabck, t = cn – ns abck và u + v – t = ns abck.
Nhận thấy:
n
Từ đẳng thức (3) và do n lẻ nên ta có thể giả sử u, v, t đều dương, suy ra t > u, t > v, suy ra u + v = c > 0,
t – v = bn > 0, t – u = an > 0, suy ra a, b, c đều dương.
Do tính chẵn, lẻ của các số u, v, t trong đẳng thức (3) là bình đẳng và trong chúng có duy nhất một số chẵn
và hai số còn lại là lẻ, cho nên, không mất tính tổng quát ta giả sử thêm: c chẵn, còn a và b đều lẻ.
Xét hai trường hợp.
2.1.1.1. Khi k ≠ 0
Theo chứng minh trên, với k ≠ 0, ta có: a│2(n – 3), b│2(n – 3) và c│2(n – 3), suy ra abc│2(n – 3)
(vì (c,a) = (c,b) = (b,a) =1), từ đó: 2 n  3  rabc, r   * .

Ta lại có: ns abck  u  v  t  b 1  nk2   a 1  nk1   c 1  nk3   a  b  c  n ns 1abck  ak1  bk2  ck3  
 a  b  c  nm, m  .
m rabcm
Ta có a b c  nm  2 n  3  3m   3m  2(a b )  rabm  2 c  6m (10)
2 2
1) Với m ≥ 1
Vì c chẵn và a, b, c, m, r  * , nên c  2 và rabm  2  ab  1  a  b , suy ra 2( a  b)   rabm  2  c  6 m ,

trái với (10).


2) Với m   1
Vì ab ≥ 1, nên xét hai trường hợp.
a) Nếu ab 1
n s s
Suy ra a = b =1, khi đó c  u  v  2  2.n ck  2 1  n ck  c  2 và n  1 , vô lý.  
b) Nếu ab ≥ 2
Suy ra  rabm  2 c  6m  0  2(a  b ) , trái với (10).
3) Với m = 0
Ta có a + b = c. Vì n
 n
 n 2 s
nên
n 1 n1
n n 1 i n 1 i
a  b     
2 n ab  a b  k  a b  1 2 n abk  a b  1 a
n n s n 1 i i s n 1 i i
         
a b i 0
a b i 0
b R 2
n 1

  1 a
i n1  i i
Vì a, b là hai số lẻ nên a + b là số chẵn và b là số lẻ, suy ra R là số lẻ, suy ra R  2 , mâu thuẩn.
i0
Vậy PT (1) vô nghiệm nguyên khác không trong trường hợp này.
2.1.1.2. Khi k = 0
u  v  t cn  c .c  c  c  1
 n 
Ta nhận thấy khi k = 0 thì t u  v  a  a .a  a  a   1 (vì (c,c’) = (a, a’) = (c, c’) = 1 và a, b, c > 0)
t  v  u n b  b  1
 b  b .b 
 u  v  t 1 , không thỏa (3).
Vậy PT (1) vô nghiệm nguyên khác không trong trường hợp này.
9

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 18/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

Tải xuống (5,000₫) 0

THÀNH VIÊN THƯỜNG XEM THÊM

Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn Một số cách chứng minh định lí Pitago_2 doc

Sách và TL tham khảo Daniel

14 22 0 7 527 0

Một số cách chứng minh định lí Pitago_1 ppsx Một số cách chứng minh định lí Pitago docx

tailieuhay_4389 Công Công

7 392 0 6 489 0

20 cách chứng minh định lí py-ta-go 20 cách chứng minh Định lí Pytago

Hannes Alfvén Trương Thị Thanh Thanh

16 509 1 18 1 6

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 19/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

Chứng minh định lí Welerstrass theo phương pháp xác Khai thác các phương pháp khác nhau để chứng minh
xuất định lí đường phân giác của tam giác
Vờ_inh xinh 123doc.org

69 757 0 6 580 2

TÀI LIỆU LIÊN QUAN


Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn
14 22 0

Một số cách chứng minh định lí Pitago_2 doc


7 527 0

Một số cách chứng minh định lí Pitago_1 ppsx


7 392 0

Một số cách chứng minh định lí Pitago docx


6 489 0

20 cách chứng minh định lí py-ta-go


16 509 1

20 cách chứng minh Định lí Pytago


18 1,321 6

Chứng minh định lí Welerstrass theo phương pháp xác xuất


69 757 0

Khai thác các phương pháp khác nhau để chứng minh định lí đường phân giác của tam giác
6 580 2

sáng kiến kinh nghiệm Biện pháp nâng cao hiệu quả việc vẽ đường phụ trong dạy học chứng minh định lí Hình học 8
28 614 1

Các cách chứng minh định lí xấp xỉ weierstrass


35 358 0

Tài liệu Chuyên đề: Một số cách chứng minh định lí Pytago doc
6 1,793 18

Chung minh dinh lý Pyta go


4 198 0

CHỨNG MINH ĐỊNH lý BHD5 CHI TIẾT ví dụ


7 434 1

Một vài cách chứng minh định lý cơ bản của đại số bằng công cụ đại số và một số ứng dụng của định lý
65 511 0

Luận văn Một số chứng minh định lý pythagoras


78 386 1

Chứng minh định lý Sondat dựa theo ý tưởng của JeanLouis Ayme
4 235 10

SKKN NÂNG CAO HIỆU QUẢ DẠY HỌC CHỨNG MINH ĐỊNH LÝ MÔN HÌNH 8 Ở TRƯỜNG THCS BẰNG PHƯƠNG PHÁP
VẼ ĐƯỜNG PHỤ . 2019 - 2020
21 75 1

Cơ sở groebner và chứng minh định lý hình học bằng máy tính


61 6 0

Chứng minh định lý bất biến dickson của steinberg


27 4 0

Đổi mới phương pháp dạy học: Suy luận và chứng minh định lý
34 1,760 14

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 20/21
19/10/2020 Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Ngày đăng: 16/02/2020, 15:31


CHỨNG MINH ĐỊNH LÝ LỚN FERMAT Tôn Thất Hiệp,g/v THPT Phan Đăng Lưu, Phú Vang, Thừa Thiên Huế Email:tonthathiep.pdlhue@gmail.com Nhà toán học Pháp Pierre
de Fermat (1601–1665) đưa định lý tiếng: “phương trình xn + yn = zn, số nguyên n lớn khơng thể tìm nghiệm (ngun khác khơng) nào” Đó định lý Fermat cuối Ông ghi bên lề
sách mà khơng chứng minh có kèm theo dòng chữ: "Tơi có phương pháp hay để chứng minh cho trường hợp tổng quát, viết lề sách hẹp."!! Các nhà tốn học sau cố gắng giải
toán suốt gần bốn kỷ Và cuối nhà toán học Andrew Wiles (người Anh, định cư Mỹ, sinh 1953) công bố lời giải độc vô nhị vào mùa hè năm 1993 sửa lại năm 1995, với lời g…

- Xem thêm -

Xem thêm: Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn , Chứng minh định lí lớn FERMATgọn hơn

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

hệ việt nam nhật bản và sức hấp dẫn của tiếng nhật tại việt nam khảo sát thực tế giảng dạy tiếng nhật không chuyên ngữ tại việt nam

khảo sát các chương trình đào tạo theo những bộ giáo trình tiêu biểu xác định mức độ đáp ứng về văn hoá và chuyên môn trong ct

phát huy những thành tựu công nghệ mới nhất được áp dụng vào công tác dạy và học ngoại ngữ mở máy động cơ rôto dây quấn đặc tuyến mômen quay m fi p2

đặc tuyến tốc độ rôto n fi p2 động cơ điện không đồng bộ một pha phần 3 giới thiệu nguyên liệu

Tai lieu Mục lục Bài viết Tìm kiếm mới Luận Văn Tài liệu mới Chủ đề tài liệu mới đăng tạo cv xin việc cunghocvui tìm kiếm mua bán nhà đất Giỏi tin học Documento Dokument

tóm tắt văn bản trong lòng mẹ đánh nhau với cối xay gió ngữ văn 8 đã có lần em cùng bố mẹ đi thăm mộ người thân trong ngày lễ tết đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang

thuyết minh về con trâu lập dàn ý bài văn tự sự lớp 10 giải bài tập vật lý 8 chuyện cũ trong phủ chúa trịnh giải bài tập vật lý 9 soạn văn tế nghĩa sĩ cần giuộc soạn bài cô bé bán diêm

giai bai tap vat ly 8 viet bai tap lam van so 2 lop 9 thuyet minh ve con trau

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

info@123doc.org

Yahoo

Skype

GIÚP ĐỠ

Câu hỏi thường gặp

Điều khoản sử dụng

Quy định chính sách bán tài liệu

Hướng dẫn thanh toán

GIỚI THIỆU

123doc là gì?

Copyright © 2020 123Doc. Design by 123DOC

TẢI XUỐNG (.pdf) 0 (14 trang)

https://123doc.net/document/6005921-chung-minh-dinh-li-lon-fermatgon-hon.htm#_=_ 21/21

You might also like