You are on page 1of 6

Thầy Vũ Tuấn Anh Nhóm học Vật lý thầy Vũ Tuấn Anh

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ


INĂM HỌC 2020-2021
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút , Không kể thời gian giao đề

Họ và tên thí sinh……………………………………….


Mã đề :317

Câu 1: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình : u = A cos t . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm tại đó dao động có
biên độ cực đại là điểm mà hiệu đường đi của hai nguồn sóng truyền tới
A. bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. luôn bằng một số lẻ lần bước sóng.
C. bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. luôn bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 2: Đơn vị của từ thông  là:
A. Tesla (T) B. Henry (H) C. Fara (F) D. Vêbe (Wb)
Câu 3: Đơn vị đo cường độ âm là:
A. Oát trên mét ( W / m ) B. Oát trên mét vuông ( W / m 2 )
C. Niutơn trên mét vuông ( N / m 2 ) D. Ben ( B ).
Câu 4: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng:
A. Biên độ. B. mức cường độ âm.
C. Tần số. D. Cường độ âm.
Câu 5: Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch điện là u = 220 2 cos100 t (V) . Điện áp hiệu
dụng bằng:
A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 2 V. D. 110V.

Câu 6: Đặt điện áp u = UO cos (t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L . Cảm kháng Z L của cuộn cảm được xác định bằng công thức:

1 1
A. Z L =  2 L B. Z L =  L C. Z L = D. Z L =
L 2L

1 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Nhóm học Vật lý thầy Vũ Tuấn Anh

Câu 7: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ dao đông giảm dần theo thời gian.
B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 8: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần cùng tần số và

A. Sớm pha so với điện áp hai đầu mạch.
2

B. Trễ pha so với điện áp hai đầu mạch.
2
C. Ngược pha so với điện áp hai đầu đoan mạch.
D. Cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

Câu 9: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo ở đầu của sợi dây không dãn, khối lượng không đáng
kể, dài l . Cho con lắc dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do là g . Tần số của con
lắc là:

g l l g
A. 2 B. C. 2 D.
l g g l
Câu 10: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng  và chu kì
T của sóng là:
v v
A.  = 2 vT . B.  = vT . C.  = . D.  = .
T 2 T
Câu 11: Li độ và gia tốc của một vậtdao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng với tần số

A. Cùng pha với nhau B. Ngược pha với nhau


 
C. Lệch pha nhau . D. Lệch pha nhau .
4 2

Câu 12 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = A cos(t +  ) , vận tốc của vật có
giá trị cực đại là

A. vmax = A B. vmax = A2 . C. vmax = A 2 . D. vmax = 2 A.


Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(100 t + ) ( x tính bằng
3
cm) có pha ban đầu là

 
A. rad. B. 100 t rad. C. (100 t + ) rad. D. 100 rad
3 3

2 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Nhóm học Vật lý thầy Vũ Tuấn Anh

Câu 14 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng  thì khoảng cách giữa 2 bụng
sóng liên tiếp bằng

 
A. 2  B.  . C. . D. .
4 2

Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A ;  và  lần lượt
là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ x của vật theo thời gian t là

A. x =  cos(t + A) B. x = A cos(t +  )

C. x =  cos( A + t ) D. x = t cos( A +  ) .

Câu 16 :Đặt điện áp u = U 0 cos t ( với U 0 không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm

điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để có cộng hưởng
điện là:

1
A.  LC = 1. B.  2 LC = 2 . C.  2 LC = 1 . D.  2 LC = .
2

Câu 17 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = A cos(t ) và


x2 = A cos(t + ) là hai dao động
2

 
A. Cùng pha. B. Lệch pha . C. Lệch pha . D.Ngược pha
2 4


Câu 18 : Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 2 2 cos(100 t + ) (A) (t
3
tính bằng s). Tần số của dòng điện là

A. 25Hz. B.100Hz. C.12,5Hz. D.50Hz.

Câu 19: Trên một sợi dây đang có sóng dungef khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng
là 2 cm. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng là

A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.

Câu 20: Khi điện áp u = U 2 cos  t vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp
giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80V. Giá
trị của U bằng

A. 30 2 V B. 50 2 C. 30 V D. 50V

Câu 21: Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào li độ là một
A.Đường tròn B. Elip C. Parabol D. Đoạn thẳng

3 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Nhóm học Vật lý thầy Vũ Tuấn Anh

Câu 22: Kính thiện văn có tiêu cự của kinh là f 1 , của thị kính là f 2 . Công thức tính độ bội

giác G cảu kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là


f2 f1 f1 + f 2
A. G = f 1 + f 2 B. G = C. G = D.
f1 f2 2

Câu 23: Một khung dây dẫn dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm 2 .
Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng( thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường
đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Từ thông cực đại qua
khung dây là
A. 0,54Wb. B. 1,08Wb C. 0,27Wb D. 0,81Wb

Câu 24: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 2 do cùng một dây đàn thoát ra thì
A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2
B. Tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số âm cơ bản
C. Tốc độ họa âm thứ 2 gấp đôi tốc độ âm cơ bản
D. Tần số âm cơ bản gấp đôi tần số họa âm thứ 2

Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua VTCB vecto vận tốc
của chất điểm
A. Có độ lớn cực đại B. Bằng không

C. Luôn có chiều hướng đến B D. Luôn có chiều hướng đến A


Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc  . Chọn gốc thời gian là lúc vật
đi qua VTCB theo chiêu dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = A cos(t +  ) B. x = A cos t

 
C. x = A cos(t − ) D. x = A cos(t + )
2 2
Câu 27: Một sóng cơ truyền theo trục Ox. Phương trình dao động cảu một phần tử trên phương
truyền sóng là u = 4 cos(20 t ) (u tính bằng mm; t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng 60
cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 3cm B. 5cm C. 9cm D. 6cm
Câu 28: Một sóng truyền cơ trong một môi trường với tốc độ 110 m/s và có bước sóng 0,25m.
Tần số của sóng này là
A. 220Hz B. 50Hz C. 440Hz D. 27,5Hz

x = 2cos(2 t − )cm
Câu 29: Phương trình li độ của một vật là 6 , kể từ khi vật bắt đầu dao động

đến thời điểm t = 3,6s thì vật đi qua đi li độ x = 1cm


A. 6 lần B. 7 lần C. 9 lần D. 8 lần

4 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Nhóm học Vật lý thầy Vũ Tuấn Anh

Câu 30: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình u A = uB = 2cos(20 t )mm . Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s coi biên độ sóng không đổi khi

truyền sóng đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên
độ dao động là
A. 4mm B. 2mm C. 2mm D. 2 2mm
Câu 31 : Một hệ dao động điều hoà với tần số dao động riêng 2 Hz . Tác dụng vào hệ dao
 
động đó một ngoại lực có biểu thức F = F0 cos  4 t +  (N) thì hệ sẽ
 3
A. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có lực tác dụng cản trở dao dộng.
B. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4 Hz .
C. ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng
bằng 0
D. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tưởng cộng hưởng.
Câu 32: Một sợi dây dàn hồi có độ dài AB=80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn vào cần rung
dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng
dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10m / s B. 5m / s C. 20m / s . D. 40m / s
Câu 33: Khi mức cường độ âm trên tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70dB
thì cường độ âm tại điểm đó tăng
A. 103 lần B. 107 lần C. 105 lần. D. 106 lần
Câu 34 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N m đang
dao động điều hoà với biên độ 5 cm . Khi vật đi qua vị trí li độ 3 cm , con lắc có động năng
bằng
A. 0,024 J. B. 0,018 J. C. 0,032 J. D. 0,050 J.
Câu 35 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g , lò xo khối lượng không đáng kể và
có độ cứng 100 N m đang dao động điều hoà . Lấy  2 =10 . Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,8 s. B. 0,6 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.
Câu 36 : Đặt điẹna áp xoay chiều u = U 0 cos (t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện . Gọi

U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch i , I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời , giá trị

cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch . Hệ thức nào sau đây sai ?
u2 i2 U I u i U I
A. + = 1. B. + = 2. C. − = 0. D. − = 0.
U 02 I 02 U0 I0 U I U 0 I0

5 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Nhóm học Vật lý thầy Vũ Tuấn Anh

 
Câu 37 : Đặt điện áp u = U 0 cos  t +  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì
 4

cường độ dòng điện là i = I 0 cos (t + i ) . Giá trị của i bằng

 3  
A. . B. . C. − . D. − .
2 4 4 2
Câu 38 : Một chất điểm đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox , mốc thế năng tại vị trí cân
bằng O . Từ thời điểm t1 =0 đến thời điểm t 2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S

và chưa đổi chiều chuyển động , đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,6
J . Từ thời điểm t 2 đến thời điểm t3 , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa

đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t3 bằng 0,28 J . Từ thời điểm

t3 đến thời điểm t 4 , chất điểm đu thêm 1 đoạn đường bằng 4S nữa thì động năng của chất

điểm vào thời điểm t 4 bằng

A. 0,48 J. B. 0,60 J. C. 0,44 J. D. 0,28 J.


Câu 39 : Trên mặt nước , tại hai điểm A và B cách nhau 22
cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng có bước sóng  = 5
cm (hình vẽ) . Gọi ( C ) là đường cực đại giao thoa bậc thứ 2

( kể từ đường trung trực của AB) cắt AB tại I . Trên ( C )

phần từ dao động cùng pha với I cách I khoảng nhỏ nhất bằng
A. 10,6 cm. B. 10,4 cm.
C. 9,4 cm. D. 9,6 cm.
Câu 40 : Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AM mắc nối tiếp với đoạn MB . Đoạn AM
gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần ; đoạn MB chỉ có tụ điện . Điện áp tức
thời ở hai đầu đoạn AM và MB được biểu diễn bời các đồ thị u AM , u MB như hình vẽ . Trên

trục thời gian t , khoảng cách giữa các điểm a − b, b − c, c − d , d − e là đều nhau . Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch gần
nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 180 V.
B. 350 V.
C. 100 2 V.

D. 180 2 V.

6 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like