You are on page 1of 46

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH

Ngày 1 tháng 12 năm 2022

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 1 / 44


Nội dung trình bày

1 Ánh xạ tuyến tính


Định nghĩa và ví dụ
Tính chất của ánh xạ tuyến tính

2 Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính


Ảnh và nhân của ánh xạ tuyến tính
Hạng của ánh xạ tuyến tính
Đẳng cấu tuyến tính

3 Ma trận của ánh xạ tuyến tính


Khái niệm và ví dụ
Tính chất của ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 2 / 44


Ánh xạ tuyến tính Định nghĩa và ví dụ

Nội dung trình bày

1 Ánh xạ tuyến tính


Định nghĩa và ví dụ
Tính chất của ánh xạ tuyến tính

2 Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính


Ảnh và nhân của ánh xạ tuyến tính
Hạng của ánh xạ tuyến tính
Đẳng cấu tuyến tính

3 Ma trận của ánh xạ tuyến tính


Khái niệm và ví dụ
Tính chất của ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 3 / 44


Ánh xạ tuyến tính Định nghĩa và ví dụ

Định nghĩa ánh xạ tuyến tính

Định nghĩa 1
Ánh xạ f : U Ñ V từ không gian véc tơ U đến không gian véc tơ V được
gọi là ánh xạ tuyến tính nếu thỏa mãn hai tính chất sau với mọi u, v P U
và với mọi k P : R
i. f pku q  kf pu q
ii. f pu v q  f pu q f p v q.
Nếu V  U thì f được gọi là phép biến đổi tuyến tính của không gian véc
tơ V .
Câu hỏi: Ánh xạ f : U Ñ V từ không gian véc tơ U đến không gian véc
tơ V khi nào không là ánh xạ tuyến tính?

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 4 / 44


Ánh xạ tuyến tính Định nghĩa và ví dụ

Ví dụ 1

Chứng minh các ánh xạ sau là ánh xạ tuyến tính:


1 Ánh xạ đồng nhất
Cho V là kgvt, ánh xạ đồng nhất IdV : V Ñ V , IdV pv q  v với mọi
v P V.
2 f2 : Pn Ñ Pn 1,

f2 pp px q  c0 c1 x  cn x n q  xp px q  c0 x c1 x 2  cn x n 1
.

3 Cho Mn là kgvt các ma trận cấp n.


f3 : Mn Ñ Mn , f3 pAq  At với mọi A là ma trận vuông cấp n.
4 f4 : R3 Ñ R2, f4px1, x2, x3q  p2x1 x2 , x2  x3 q.

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 5 / 44


Ánh xạ tuyến tính Định nghĩa và ví dụ

Ví dụ 2

Kiểm tra xem các ánh xạ sau có phải ánh xạ tuyến tính không. Giải thích?
1 f1 : R2 Ñ R2, f1px1, x2q  px1 2x2, x2  1q.
2 f2 : Mn Ñ R, f2 pAq  det A, với mọi A P Mn .
3 Cho U  C 1 p8, 8q là không gian véc tơ các hàm có đạo hàm cấp
1 liên tục trên p8, 8q, và V  F p8, 8q là không gian véc tơ các
hàm thực trên p8, 8q.
D : U Ñ V , D pf px qq  f 1 px q.
4 Cho U  C p8, 8q là không gian véc tơ các hàm liên tục trên
p8, 8q, và V  C 1p8, 8q là không gian véc tơ các hàm có đạo
hàm cấp 1 liên tục trên p8, 8q.
³x
g : U Ñ V , g pf q  f pt qdt với mọi f  f px q P V .
0

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 6 / 44


Ánh xạ tuyến tính Tính chất của ánh xạ tuyến tính

Nội dung trình bày

1 Ánh xạ tuyến tính


Định nghĩa và ví dụ
Tính chất của ánh xạ tuyến tính

2 Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính


Ảnh và nhân của ánh xạ tuyến tính
Hạng của ánh xạ tuyến tính
Đẳng cấu tuyến tính

3 Ma trận của ánh xạ tuyến tính


Khái niệm và ví dụ
Tính chất của ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 7 / 44


Ánh xạ tuyến tính Tính chất của ánh xạ tuyến tính

Tính chất của ánh xạ tuyến tính

Mệnh đề 2
Cho f : U ÑV là ánh xạ tuyến tính, thì:
a. f pk1 v1 k2 v2 q  k1 f pv1 q k2 f pv2 q với mọi v1 , v2 P U và k1, k2 P R.
Tổng quát hơn:
f pk1 v1 k2 v2    kr vr q  k1 f pv1 q k2 f pv2 q  kr f pvr q.
b. f p0U q  0V .

Nhận xét: Nếu ánh xạ f từ không gian véc tơ U sang không gian véc tơ
V có f p0U q  0V thì f không phải là ánh xạ tuyến tính.

R R
Ví dụ: Ánh xạ f : 3 Ñ 2 cho bởi f px, y , z q  px  2y , y 3x 1q
không phải là ánh xạ tuyến tính vì f p0, 0, 0q  p0, 1q  p0, 0q.

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 8 / 44


Ánh xạ tuyến tính Tính chất của ánh xạ tuyến tính

Tính chất của ánh xạ tuyến tính

Mệnh đề 3
Cho f : U ÑV là ánh xạ tuyến tính và hệ véc tơ u1 , u2 , . . . , un thuộc U.
Khi đó:
a. Nếu hệ véc tơ u1 , u2 , . . . , un phụ thuộc tuyến tính thì hệ
f pu1 q, f pu2 q, . . . , f pun q cũng phụ thuộc tuyến tính.
b. Nếu hệ véc tơ f pu1 q, f pu2 q, . . . , f pun q độc lập tuyến tính thì hệ
u1 , u2 , . . . , un cũng độc lập tuyến tính.

Chứng minh: Coi như bài tập.

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 9 / 44


Ánh xạ tuyến tính Tính chất của ánh xạ tuyến tính

Tính xác định của ánh xạ tuyến tính

Định lí 4
Cho te1 , e2 , . . . , en u là cơ sở của không gian véc tơ U và v1 , v2 , . . . , vn
thuộc không gian véc tơ V. Khi đó tồn tại duy nhất một ánh xạ tuyến tính
f từ U sang V sao cho f pei q  vi , @i  1, n.

Chứng minh: Ta xây dựng ánh xạ f : U Ñ V như sau:


f pe1 q  v1 , f pe2 q  v2 , . . . , f pen q  vn (1)

Với mỗi u bất kỳ thuộc U, tồn tại duy nhất bộ số px1 , x2 , . . . , xn q sao cho

u  x1 e1 x2 e2    xn en khi đó f pu q  x1 v1 x2 v2    xn vn .

Dễ dàng chứng minh được f là ánh xạ tuyến tính và có duy nhất ánh xạ
tuyến tính f thỏa mãn điều kiện (1).

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 10 / 44


Ánh xạ tuyến tính Tính chất của ánh xạ tuyến tính

Ví dụ

Tìm f px, y , z q, biết f là ánh xạ tuyến tính từ R3 sang R2 thỏa mãn:


a. f p1, 0, 0q  p2, 3q, f p0, 1, 0q  p1, 1q, f p0, 0, 1q  p1, 2q.
b. f p1, 1, 1q  p0, 1q, f p0, 0, 1q  p1, 3q, f p0, 1, 1q  p1, 2q.

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 11 / 44


Ánh xạ tuyến tính Tính chất của ánh xạ tuyến tính

Hợp thành của hai ánh xạ tuyến tính

Định lí 5
Cho U, V , W là các không gian véc tơ và f : U Ñ V , g : V Ñ W là các
ánh xạ tuyến tính. Khi đó ánh xạ hợp thành g  f : U Ñ W cũng là ánh
xạ tuyến tính.

Chứng minh: Coi như bài tập.

Ví dụ: Xác định ánh xạ tuyến tính f  g và g  f , biết:


f : R2 Ñ R2, f px, y q  px y , x  2y q
g: R2 Ñ R2, f px, y q  p3x  y , x 4y q

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 12 / 44


Ánh xạ tuyến tính Tính chất của ánh xạ tuyến tính

Ánh xạ ngược

Mệnh đề 6
Cho U, V là các không gian véc tơ, f : U Ñ V là ánh xạ tuyến tính và f
là song ánh. Khi đó ánh xạ ngược f 1 : V Ñ U cũng là ánh xạ tuyến tính.

Chứng minh: Coi như bài tập.

Ví dụ: Xác định ánh xạ tuyến tính f 1 , biết:

f : R2 Ñ R2, f px, y q  p3x y , 2x  yq

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 13 / 44


Ánh xạ tuyến tính Tính chất của ánh xạ tuyến tính

Ánh xạ ngược

Mệnh đề 7
R R
Cho A là ma trận khả nghịch cấp n và f : n Ñ n là ánh xạ tuyến tính
cho bởi f px q  Ax. Khi đó ánh xạ ngược f 1 xác định bởi công thức
R
f 1 px q  A1 x (x là véc tơ trong n ứng với ma trận cột).

Chứng minh: Coi như bài tập.

Ví dụ: Xác định ánh xạ tuyến tính f 1 , biết:



1 1 0
f : R3 Ñ R 3 , f px q  Ax với A  0 1 2
2 0 1

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 14 / 44


Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Ảnh và nhân của ánh xạ tuyến tính

Nội dung trình bày

1 Ánh xạ tuyến tính


Định nghĩa và ví dụ
Tính chất của ánh xạ tuyến tính

2 Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính


Ảnh và nhân của ánh xạ tuyến tính
Hạng của ánh xạ tuyến tính
Đẳng cấu tuyến tính

3 Ma trận của ánh xạ tuyến tính


Khái niệm và ví dụ
Tính chất của ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 15 / 44


Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Ảnh và nhân của ánh xạ tuyến tính

Ảnh và nhân của ánh xạ tuyến tính

Định nghĩa 8
Cho f : U Ñ V là ánh xạ tuyến tính, khi đó:
1 Tập hợp f pU q  tf pu q|u P U u „ V được gọi là ảnh của ánh xạ f , ký
hiệu Impf q.
2 Tập hợp f 1 pt0uq  tu P U |f pu q  0u „ U được gọi là nhân của ánh
xạ f và ký hiệu Kerpf q.

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 16 / 44


Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Ảnh và nhân của ánh xạ tuyến tính

Tính chất của ảnh và hạt nhân của ánh xạ tuyến tính

Mệnh đề 9
Cho f : U Ñ V là ánh xạ tuyến tính, khi đó Kerpf q, Impf q tương ứng là
không gian véc tơ con của U và V .

Chứng minh: Coi như bài tập.

Ví dụ: Tìm cơ sở và số chiều của Kerpf q, biết:

f : R3 Ñ R2, f px, y , z q  px y, x  2y 3z q

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 17 / 44


Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Ảnh và nhân của ánh xạ tuyến tính

Mệnh đề 10
Cho f : U Ñ V là ánh xạ tuyến tính và te1 , e2 , . . . , en u là cơ sở của U. Khi
đó: Impf q  SpanpS q với S  tf pe1 q, f pe2 q, . . . , f pen qu. Như vậy cơ sở của
Impf q là một hệ véc tơ độc lập tuyến tính tối đại của S.

Nhận xét: Có thể dùng thuật toán tìm hạng của hệ véc tơ để tìm cơ sở
của Impf q.

Ví dụ 1: Tìm cơ sở và số chiều của Impf q, biết:

f : R3 Ñ P3, f pa, b, c q  c  ax bx 3

Ví dụ 2: Tìm cơ sở và số chiều của Impf q, biết:

f : R3 Ñ R3, f px, y , z q  px  y , y  z, z  x q

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 18 / 44


Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Hạng của ánh xạ tuyến tính

Nội dung trình bày

1 Ánh xạ tuyến tính


Định nghĩa và ví dụ
Tính chất của ánh xạ tuyến tính

2 Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính


Ảnh và nhân của ánh xạ tuyến tính
Hạng của ánh xạ tuyến tính
Đẳng cấu tuyến tính

3 Ma trận của ánh xạ tuyến tính


Khái niệm và ví dụ
Tính chất của ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 19 / 44


Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Hạng của ánh xạ tuyến tính

Hạng của ánh xạ tuyến tính

Định nghĩa 11
Cho f : U Ñ V là ánh xạ tuyến tính. Nếu ảnh của f là không gian véc tơ
có chiều hữu hạn thì chiều của nó được gọi là hạng của f , ký hiệu rankpf q,
tức là
rankpf q : dimpImpf qq.

Ví dụ: Tìm hạng của ánh xạ tuyến tính f , biết:

f : R3 Ñ R3, f px, y , z q  px y  z, x  2y 3z, 3x zq

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 20 / 44


Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Hạng của ánh xạ tuyến tính

Định lý chiều cho ánh xạ tuyến tính

Định lí 12
Cho f : U ÑV   8, khi đó
là ánh xạ tuyến tính và dim U

dimpImpf qq dimpKerpf qq  dimpU q.

Chú ý: Trong trường hợp đặc biệt khi A là ma trận cỡ m  n và


TA : Rn Ñ Rm là phép nhân với ma trận A, thì nhân của TA chính là
không gian nghiệm của A và ảnh của TA chính là không gian véc tơ sinh
bởi các cột của A. Theo định lý trên ta có:

dimpImpTA qq dimpKerpTA qq  n.

suy ra rank pTA q  rank pAq  n  dimpKerpTA qq.

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 21 / 44


Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Hạng của ánh xạ tuyến tính

Ví dụ

Tìm rank pf q bằng 2 cách, biết f là ánh xạ tuyến tính từ R4 sang R4 cho
bởi:

f px, y , z, t q  px y z, y z t, z t x, t x yq

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 22 / 44


Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Đẳng cấu tuyến tính

Nội dung trình bày

1 Ánh xạ tuyến tính


Định nghĩa và ví dụ
Tính chất của ánh xạ tuyến tính

2 Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính


Ảnh và nhân của ánh xạ tuyến tính
Hạng của ánh xạ tuyến tính
Đẳng cấu tuyến tính

3 Ma trận của ánh xạ tuyến tính


Khái niệm và ví dụ
Tính chất của ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 23 / 44


Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Đẳng cấu tuyến tính

Đơn cấu, toàn cấu và đẳng cấu

Định nghĩa 13
Cho f : U ÑV là ánh xạ tuyến tính.
1 f được gọi là đơn cấu nếu f là đơn ánh.
2 f được gọi là toàn cấu nếu f là toàn ánh.
3 f được gọi là đẳng cấu nếu f vừa là đơn cấu vừa là toàn cấu. Khi đó
người ta còn nói U và V đẳng cấu tuyến tính với nhau.

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 24 / 44


Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Đẳng cấu tuyến tính

Đơn cấu và toàn cấu

Mệnh đề 14
Cho f : U ÑV là ánh xạ tuyến tính. Khi đó:
a. f là đơn cấu khi và chỉ khi Kerpf q  t0u.
b. f là toàn cấu khi và chỉ khi Impf q  V .

Ví dụ: Ánh xạ tuyến tính nào sau đây là đơn cấu, toàn cấu, đẳng cấu:

a. D : P3 Ñ P2, D pf px qq  f 1px q


b. F : M2 ÑR 2, Fp
a b
c d
q  pa  d, b cq

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 25 / 44


Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Đẳng cấu tuyến tính

Đơn cấu và toàn cấu

Mệnh đề 15
Cho f : U Ñ V là ánh xạ tuyến tính giữa các không gian véc tơ hữu hạn
chiều. Khi đó:
1 Nếu dimpU q   dimpV q thì f không là toàn cấu.
2 Nếu dimpU q ¡ dimpV q thì f không là đơn cấu.

Chứng minh:
Áp dụng đẳng thức dimpU q  dimpImpf qq dimpKer pf qq (1) ta có:
1 Nếu dimpU q   dimpV q mà dimpImpf qq ¤ dimpU q (suy ra từ (1)) nên
dimpImpf qq   dimpV q suy ra Impf q  V do đó f không là toàn cấu.
2 Nếu dimpU q ¡ dimpV q mà dimpV q ¥ dimpImpf qq nên
dimpU q ¡ dimpImpf qq, từ (1) suy ra dimpKer pf qq ¡ 0 do đó
Ker pf q  t0u, tức là f không là đơn cấu.
VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 26 / 44
Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Đẳng cấu tuyến tính

Định lí 16
Cho f : U Ñ V là ánh xạ tuyến tính và dim U  dim V  n   8. Khi
đó các khẳng định sau là tương đương:
1 f là đơn cấu.
2 Kerpf q  t0u.
3 Impf q  V .
4 f là toàn cấu.
5 f là đẳng cấu.

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 27 / 44


Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Đẳng cấu tuyến tính

Ví dụ

Kiểm tra tính chất đơn cấu, toàn cấu của các ánh xạ tuyến tính sau:
1 T1 : P3Ñ R4, T1pa  bx cx 2

dx 3 q  pa, b, c, d q.

T2 : M22 Ñ R4 , T2 p q  pa, b, c, d q.
2
a b
c d
R
Từ đó suy ra ba không gian véc tơ P3 , 4 và M22 là đẳng cấu tuyến
tính với nhau.
3 T3 : Pn Ñ Pn 1, T3 pp px qq  xp px q.

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 28 / 44


Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Đẳng cấu tuyến tính

Đẳng cấu tuyến tính

Định lí 17
Hai không gian véc tơ n chiều bất kỳ trên trường số thực R đều đẳng cấu
với nhau.
Chứng minh: Giả sử u1 , u2 , . . . , un là cơ sở của không gian véc tơ U và
e1 , e2 , . . . , en là cơ sở của V . Ta xây dựng ánh xạ f : U Ñ V như sau:
Với mỗi α P U tồn tại duy nhất bộ px1 , x2 , . . . , xn q sao cho
α  x1 u1 x2 u2  xn un
khi đó f pαq  x1 e1 x2 e2  xn en .
Dễ thấy f là ánh xạ tuyến tính, mặt khác, nếu f pαq  0 thì
x1  x2  . . .  xn , tức là α  0 do đó f là đơn cấu mà
dimpU q  dimpV q  n nên f là đẳng cấu.

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 29 / 44


Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Đẳng cấu tuyến tính

Đẳng cấu tuyến tính

Định lí 18
Hai không gian véc tơ hữu hạn chiều đẳng cấu khi và chỉ khi chúng có
cùng số chiều.

Chứng minh: Giả sử f : U Ñ V là đẳng cấu và U, V là các không gian


véc tơ hữu hạn chiều có số chiều khác nhau. Khi đó:
Nếu dimpU q ¡ dimpV q thì f không đơn cấu do đó f không là đẳng cấu,
trái với giả thiết.
Nếu dimpU q   dimpV q thì f không toàn cấu do đó f không là đẳng cấu,
trái với giả thiết.
Phần đảo của định lý suy ra trực tiếp từ định lý 17.
Câu hỏi: Xác định tính TRUE/FALSE của các mệnh đề sau:
1 P
n1 vàR n là đẳng cấu tuyến tính.

2 Mọi ánh xạ tuyến tính từ M


33 đến P8 đều là đẳng cấu tuyến tính.
3 Tồn tại một ánh xạ tuyến tính từ M
33 đến P8 là đẳng cấu tuyến tính.
VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 30 / 44
Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Đẳng cấu tuyến tính

Đẳng cấu tuyến tính

Định lí 18
Hai không gian véc tơ hữu hạn chiều đẳng cấu khi và chỉ khi chúng có
cùng số chiều.

Chứng minh: Giả sử f : U Ñ V là đẳng cấu và U, V là các không gian


véc tơ hữu hạn chiều có số chiều khác nhau. Khi đó:
Nếu dimpU q ¡ dimpV q thì f không đơn cấu do đó f không là đẳng cấu,
trái với giả thiết.
Nếu dimpU q   dimpV q thì f không toàn cấu do đó f không là đẳng cấu,
trái với giả thiết.
Phần đảo của định lý suy ra trực tiếp từ định lý 17.
Câu hỏi: Xác định tính TRUE/FALSE của các mệnh đề sau:
1 P
n1 vàR n là đẳng cấu tuyến tính.

2 Mọi ánh xạ tuyến tính từ M


33 đến P8 đều là đẳng cấu tuyến tính.
3 Tồn tại một ánh xạ tuyến tính từ M
33 đến P8 là đẳng cấu tuyến tính.
VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 30 / 44
Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính Đẳng cấu tuyến tính

Đẳng cấu tuyến tính

Định lí 18
Hai không gian véc tơ hữu hạn chiều đẳng cấu khi và chỉ khi chúng có
cùng số chiều.

Chứng minh: Giả sử f : U Ñ V là đẳng cấu và U, V là các không gian


véc tơ hữu hạn chiều có số chiều khác nhau. Khi đó:
Nếu dimpU q ¡ dimpV q thì f không đơn cấu do đó f không là đẳng cấu,
trái với giả thiết.
Nếu dimpU q   dimpV q thì f không toàn cấu do đó f không là đẳng cấu,
trái với giả thiết.
Phần đảo của định lý suy ra trực tiếp từ định lý 17.
Câu hỏi: Xác định tính TRUE/FALSE của các mệnh đề sau:
1 P
n1 vàR n là đẳng cấu tuyến tính.

2 Mọi ánh xạ tuyến tính từ M


33 đến P8 đều là đẳng cấu tuyến tính.
3 Tồn tại một ánh xạ tuyến tính từ M
33 đến P8 là đẳng cấu tuyến tính.
VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 30 / 44
Ma trận của ánh xạ tuyến tính Khái niệm và ví dụ

Nội dung trình bày

1 Ánh xạ tuyến tính


Định nghĩa và ví dụ
Tính chất của ánh xạ tuyến tính

2 Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính


Ảnh và nhân của ánh xạ tuyến tính
Hạng của ánh xạ tuyến tính
Đẳng cấu tuyến tính

3 Ma trận của ánh xạ tuyến tính


Khái niệm và ví dụ
Tính chất của ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 31 / 44


Ma trận của ánh xạ tuyến tính Khái niệm và ví dụ

Ma trận của ánh xạ tuyến tính

Cho U, V là hai không gian véc tơ và T : U Ñ V là ánh xạ tuyến tính.


B  tε1 , ε2 , . . . , εn u và B 1  tα1 , α2 , . . . , αm u lần lượt là cơ sở của không
gian véc tơ U và V .
Các T pεi q sẽ biểu thị tuyến tính duy nhất qua cơ sở B 1 như sau:

T pε 1 q  a11 α1 a21 α2 ... am1 αm


T pε 2 q  a12 α1 a22 α2 ... am2 αm
... ... ... ... ...
T p εn q  a1n α1 a2n α2 ... amn αm

Vậy cj  pa1j , a2j , . . . , amj q là tọa độ của T pεj q đối với cơ sở B 1.

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 32 / 44


Ma trận của ánh xạ tuyến tính Khái niệm và ví dụ

Ma trận của ánh xạ tuyến tính

Định nghĩa 19
Ma trận
A  rc1 , c2 , . . . , cn s
tức là 
a11 a12 ... a1n
 a21 a22 a2n 
A
... 
. . . . . . ... ...
am1 am2 ... amn
được gọi là ma trận của ánh xạ tuyến tính T : U ÝÑ V đối với cơ sở B
của U và cơ sở B 1 của V , ký hiệu A  rT sB ,B . 1

Khi U  V và cơ sở B trùng với cơ sở B 1 thì ta gọi A là ma trận của phép


biến đổi tuyến tính T đối với cơ sở B, ký hiệu A  rT sB .

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 33 / 44


Ma trận của ánh xạ tuyến tính Khái niệm và ví dụ

Ví dụ

Tìm ma trận của các ánh xạ tuyến tính sau đối với các cơ sở B và B 1 .
1 T1 : P1 Ñ P2, T1pppx qq  xppx q, B  t1, x u, B 1  t1, x, x 2u.
2 T2 : R2 Ñ R3 , T2 px1 , x2 q  px2 , 5x1 13x2 , 7x1 16x2 q

B  tu1  p3, 1q, u2  p5, 2qu

B 1  tv1  p1, 0, 1q, v2  p1, 2, 2q, v3  p0, 1, 2qu.

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 34 / 44


Ma trận của ánh xạ tuyến tính Tính chất của ma trận của ánh xạ tuyến tính

Nội dung trình bày

1 Ánh xạ tuyến tính


Định nghĩa và ví dụ
Tính chất của ánh xạ tuyến tính

2 Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính


Ảnh và nhân của ánh xạ tuyến tính
Hạng của ánh xạ tuyến tính
Đẳng cấu tuyến tính

3 Ma trận của ánh xạ tuyến tính


Khái niệm và ví dụ
Tính chất của ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 35 / 44


Ma trận của ánh xạ tuyến tính Tính chất của ma trận của ánh xạ tuyến tính

Ma trận của ánh xạ tuyến tính

Mệnh đề 20
Cho f : U Ñ V là ánh xạ tuyến tính, A là ma trận của f đối với cơ sở
B  tu1 , u2 , . . . , um u của U và B 1  tv1 , v2 , . . . , vn u của V. Khi đó, với
mọi α P U nếu x(véc tơ cột) là tọa độ của α đối với cơ sở B trong U thì
A.x là tọa độ của f pαq đối với cơ sở B 1 trong V . Tức là:

f pα q B1
 A.pαqB (1)

Ngược lại, nếu (1) đúng với mọi α P U thì A là ma trận của ánh xạ tuyến
tính đối với cơ sở B của U và cơ sở B 1 của V .
Chứng minh: Phần đảo suy ra trực tiếp khi lấy α lần lượt là
u1 , u2 , . . . , um .

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 36 / 44


Ma trận của ánh xạ tuyến tính Tính chất của ma trận của ánh xạ tuyến tính

Chứng minh phần thuận với m  2, n  3




Giả sử A   tu1, u2, u3u


a c k
là ma trận của f đối với cơ sở B
b d h
của U và B 1  tv1 , v2 u của V , khi đó:
f pu1 q 
 av 1 bv2, f pu2q  cv1 dv2 f pu3q  kv1 hv2 .
x1
Đặt pαqB  x2 , ta có: α  x1 u1 x2 u2 x3 u3 , suy ra
x3
f p α q  x 1 f pu 1 q x2 f pu2 q x3 f pu3 q
 x1pav1 bv2q x2pcv1 dv2q x3pkv1 hv2q
 pax1 cx2 kx3qv1 pbx1 dx2 hx3qv2.

Vậy nên: 

x
k  1
f pα q B   . x2  Ax.
ax1 cx2 kx3 a c
1
bx1 dx2 hx3 b d h
x3

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 37 / 44


Ma trận của ánh xạ tuyến tính Tính chất của ma trận của ánh xạ tuyến tính

Ví dụ

Ví dụ: Cho T : P2 Ñ P2 là phép biến đổi tuyến tính,


T pp px qq  p p3x  5q, nghĩa là
T pc0 c1 x c2 x 2 q  c0 c1 p3x  5q c2 p3x  5q2 .
1 Tìm ma trận của T đối với cơ sở B  t1, x, x 2u.
2 Tính T p1 2x 3x 2 q bằng cách sử dụng ma trận rT sB .
3 Tính T p1 2x 3x 2 q bằng cách trực tiếp. So sánh kết quả với câu
trên.

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 38 / 44


Ma trận của ánh xạ tuyến tính Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

Nội dung trình bày

1 Ánh xạ tuyến tính


Định nghĩa và ví dụ
Tính chất của ánh xạ tuyến tính

2 Ảnh, nhân và đẳng cấu tuyến tính


Ảnh và nhân của ánh xạ tuyến tính
Hạng của ánh xạ tuyến tính
Đẳng cấu tuyến tính

3 Ma trận của ánh xạ tuyến tính


Khái niệm và ví dụ
Tính chất của ma trận của ánh xạ tuyến tính
Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 39 / 44


Ma trận của ánh xạ tuyến tính Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

Định lí 21
Cho T : V Ñ V là phép biến đổi tuyến tính của không gian véc tơ hữu
hạn chiều V , B và B 1 là hai cơ sở của V . Khi đó:

rT sB  P 1rT sB P
1

Ở đó P  PB ÑB và P 1  PB ÑB .
1 1

Nhận xét: Định lý trên cho ta mối quan hệ giữa 2 ma trận của cùng một
ánh xạ tuyến tính đối với 2 cơ sở khác nhau.

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 40 / 44


Ma trận của ánh xạ tuyến tính Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

Chứng minh:

Chứng minh: Lấy α P V bất kỳ, gọi x  pαqB là tọa độ của α đối với cơ
1

sở B 1 mà P là ma trận chuyển từ cơ sở B 1 sang B nên tọa độ của α đối


với cơ sở B là Px. Mặt khác, TB là ma trận của ánh xạ tuyến tính T đối
với cơ sở B, theo định lý trên thì rT sB .pPx q là tọa độ của T pαq đối với cơ
sở B, mà P 1 là ma trận chuyển từ cơ sở B sang B 1 , do đó tọa độ của
T pαq đối với cơ sở B 1 là:

P 1 .prT sB .Px q  pP 1 TB P qx.


Đặt A  P 1 TB P, ta có Ax là tọa độ của T pαq đối với cơ sở B 1 , tức là:

T pα q B1
 A.pαqB , @α P V
1

từ đó suy ra:
rT sB  A  P 1rT sB P.
1

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 41 / 44


Ma trận của ánh xạ tuyến tính Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

Ví dụ

Cho phép biến đổi tuyến tính f trên R2 xác định bởi:
f px, y q  px  y, x 2y q.
1 Tìm ma trận của f đối với cơ sở chính tắc trong R2 (cơ sở B).
2 Cho cở sở B 1  tu1 , u2 u với u1  p1, 1q, u2  p1, 1q, tìm ma trận
chuyển từ B’ sang B.
3 Tìm ma trận của f đối với cơ sở B’ bằng 2 cách.(cách 1 dùng định
nghĩa, cách 2 dùng kết quả của định lý trên).

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 42 / 44


Ma trận của ánh xạ tuyến tính Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

Các nội dung cần nắm được

Ánh xạ tuyến tính, phép biến đổi tuyến tính


Ảnh, hạt nhân, hạng
Đơn cấu, toàn cấu, đẳng cấu
Hai không gian véc tơ đẳng cấu
Hợp thành và nghịch đảo của ánh xạ tuyến tính
Ma trận của ánh xạ tuyến tính: cách tìm và ý nghĩa của nó
Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 43 / 44


Ma trận của ánh xạ tuyến tính Ma trận của ánh xạ tuyến tính khi chuyển cơ sở

Kỹ năng cần nắm được

Kiểm tra tính tuyến tính của một ánh xạ


Tìm công thức của ánh xạ tuyến tính từ ảnh của một cơ sở của
không gian nguồn.
Tìm cơ sở của hạt nhân và ảnh, tìm hạng của ánh xạ tuyến tính
Kiểm tra tính đơn cấu, toàn cấu, đẳng cấu
Tìm hợp thành của hai ánh xạ tuyến tính
Kiểm tra tính khả nghịch của một ánh xạ tuyến tính và tìm ánh xạ
tuyến tính nghịch đảo (nếu có)
Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính

VII: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 12 năm 2022 44 / 44

You might also like