Professional Documents
Culture Documents
PHNG Phap Tinh Lun Nhanh Ca NN DT y
PHNG Phap Tinh Lun Nhanh Ca NN DT y
D I TÁC D NG C A T I TR NG N N Đ NG Đ P
embankment. The method can be applied to quickly select appropriate treatment solutions for
certain weak soil bases.
I. MỞ Đ U
Khi xây dựng n n đ ng đ p trên đ t y u th ng gặp v n đ : k t c u n n, mặt đ ng b
phá ho i do lún. Tính ch t c a n n đ t y u r t đa d ng, do đó có nhi u biện pháp xử lý khác
nhau: c c cát, c t đ t gia cố vôi, c c tre, đào thay m t phần hoặc toàn b n n đ t y u,... Việc lựa
ch n gi i pháp xử lý thích h p dựa trên c sở đ m b o đ lún tổng c ng c a n n đ t d i tác
d ng c a t i tr ng đ t đ p không v t quá đ lún cho phép. Vì v y việc dự tính đ lún tổng
c ng đóng vai trò h t s c quan tr ng để lựa ch n biện pháp xử lý thích h p. Hiện nay để dự tính
đ lún c a n n đ t d i tác d ng c a t i tr ng công trình ng i ta dùng ph ng pháp c ng lún
từng l p. Tuy nhiên khi áp d ng ph ng pháp này để dự tính đ lún c a n n đ t d i tác d ng
c a t i tr ng n n đ ng đ p vừa m t th i gian vừa có thể có sai số l n.
Để gi i quy t v n đ trên, bài báo này xây dựng công th c gi i tích xác đ nh diện tích c a
biểu đồ phân bố ng su t gây lún trong n n đ t và từ đó l p ra các toán đồ cho phép nhanh
chóng dự tính đ lún tổng c ng c a n n đ t d i tác d ng c a t i tr ng n n đ ng đ p.
II. C SỞ LÝ THUY T
2.1. Các giả thi t c bản
• Không xét đ n phần lún do bi n d ng c a b n thân n n đ p vì n n đ p coi nh đã đ c
đầm nén chặt.
• Đ lún tổng c ng c a n n đ t thiên nhiên d i tác d ng c a t i tr ng n n đ p S = k.Sc
v i Sc là đ lún cố k t và k là hệ số kinh nghiệm có giá tr thay đổi trong kho ng 1,1 ÷ 1,7
(chi u cao đ p càng l n và đ t càng y u thì k càng l n) ⇒ để dự tính đ lún tổng c ng cần dự
tính đ lún cố k t Sc
• Khi xác đ nh đ lún cố k t ph i tuân theo gi thi t n n đ t là bán không gian bi n d ng
tuy n tính.
2.2. Ph ng pháp cộng lún từng lớp xác đ nh độ lún cố k t
• D i tác d ng c a t i tr ng n n đ p, ta có biểu
đồ phân bố ng su t b n thân và ng su t gây lún (xem
O
hình bên).
• Ph m vi tính lún Ha: n u trong n n đ t ở m t đ
σbt σz
Ha
sâu trong vùng ch u nén có 1 vùng c ng (đá) thì l y bằng
chi u sâu c a kể từ mặt đ t t i tầng đá c ng đó, còn
tr ng h p khác xác đ nh theo đi u kiện ng su t do t i
tr ng n n đ p gây ra chỉ còn bằng 0,1 ÷ 0,2 ng su t do
z
tr ng l ng b n thân.
• Đ lún tổng c ng theo ph
biÓu ®å ph©n bè øng suÊt
ng pháp c ng lún
từng l p:
∑S
n
Sc =
j=1
j
σz h j
j
Sj =
Ej
⎜ 1− μ j ⎟
⎝ ⎠
μj - hệ số nở hông c a l p đ t ch a phân tố j.
Nh v y khi tính toán đ lún theo ph ng pháp c ng lún từng l p ph i ch p nh n:
- Chia thành nhi u l p đ t phân tố trong ph m vi tính lún ⇒ m t th i gian.
σ zj là giá tr áp lực trung bình c a l p phân tố j ⇒ có thể dẫn đ n sai số l n n u ng
su t gây lún σz thay đổi m nh trong ph m vi l p phân tố j.
-
Z dz
Z i =1 i =1
Ei i z
z
• ng su t do t i tr ng băng ti t diện chữ nh t
α2
α
2
gây ra t i đ sâu z theo tr c Oz:
σz1 = α2
p z
π
• ng su t do t i tr ng băng ti t diện tam giác gây ra t i đ sâu z theo tr c Oz:
p a+b
TCT1
σz2 = α2
π a
p⎡ 2(a + b ) ⎤
⇒ σz = σz1 + 2σz2 = ⎢ α2 + α1 ⎥
π⎣ ⎦
ng su t tổng:
a
α1, α2: các góc đ c ký hiệu trên hình v
α2 = 2 arctg
b
z
a+b
α1 = arctg
b
- arctg
z z
2b: b r ng n n đ ng (xác đ nh theo c p đ ng); a: b r ng phần ta luy (a = m.hđ); m - đ
dốc taluy; hđ: chi u cao n n đ p; p: t i tr ng đ t đ p.
Thay vào công th c có:
⎡ a+b⎛ a+b b ⎞⎤
σz = ⎢2arctg + 2 ⎜ arctg − arctg ⎟⎥
p b
π ⎣ z a ⎝ z z ⎠⎦
2p ⎡ a + b a+b b b⎤
σz = ⎢ − arctg ⎥
π ⎣ a z⎦
arctg
z a
3.2. Xây dựng công th c xác đ nh diện tích c a biểu đồ phân bố ng su t ∫σ Z dz
∫σ
z
• Đặt I = Z dz
∫ ∫
2p ⎛⎜ a + b b ⎞
∫
z
2p ⎡ a + b a+b b b⎤ a+b
I= − arctg ⎥ dz − arctg dz ⎟
z z
⎢ π ⎜⎝ a 0 z ⎟⎠
b
π ⎣ a z⎦
arctg = arctg
z a z a0
∫
z
0
z z t t2
a+b
⇒ A = - (a+b)
∫
z
arctgt
dt
∞
t2
⇒ A = - (a+b) ∫ ∫
arctg x arctg
z z
2
cos x dx = - (a+b) x
dx
π tg 2 x π sin 2 x
2 2
dx = dv ⇒ du = dx; v = - cotgx
1
Đặt: x = u;
sin 2 x
⎡ a +b
⎤
∫
⎢ ⎥
arctg
⎢ ⎥
⎣ ⎦
π
a+b π
2
⎧ (a + b )2 ⎡ z
V y
a+b ⎛ ⎛ a + b ⎞ ⎞⎤ ⎫
⎪ ⎢ − ln⎜⎜ sin⎜ arctg ⎟ ⎟⎥ ⎪
2p ⎪ a ⎣a + b ⎝ ⎝ z ⎠ ⎟⎠⎦ ⎪
arctg
I= ⎨ ⎬
z
π ⎪ b2 ⎡ z ⎛ ⎛ b ⎞ ⎞⎤ ⎪
⎪− a ⎢ b arctg z − ln⎜⎜ sin⎜ arctg z ⎟ ⎟⎟⎥ ⎪
b
⎩ ⎣ ⎝ ⎝ ⎠ ⎠⎦ ⎭
⎧ (a + b )2 ⎡ z a+b ⎛ ⎛ a + b ⎞ ⎞⎤ ⎫
⎪ ⎢ − ln⎜⎜ sin⎜ arctg ⎟ ⎟⎥ ⎪
I 2 ⎪ a ⎣a + b ⎝ ⎝ z ⎠ ⎟⎠⎦ ⎪
arctg
⇒ = ⎨ ⎬
z
p π ⎪ b2 ⎡ z ⎛ ⎛ b ⎞ ⎞⎤ ⎪
⎪− a ⎢ b arctg z − ln⎜⎜ sin⎜ arctg z ⎟ ⎟⎟⎥ ⎪
b
⎩ ⎣ ⎝ ⎝ ⎠ ⎠⎦ ⎭
Đ lún cố k t:
∑ ∫ ∑ ∑
βi βi β i ⎛ I i I i −1 ⎞
Sc = σ z dz = (I i − I i −1 ) = p. ⎜⎜ − ⎟
p ⎟⎠
m zi m m
i =1 E i ⎝ p
z = zi −1
i =1 Ei i =1 Ei
l y theo c p đ ng)
TCT1
a = hđ. m
15
z
Xác đ nh đ lún tổng c ng c a n n đ t
d i tác d ng c a t i tr ng n n đ ng đ p Toán đồ 1-1
trong tr ng h p sau:
N n đ t gồm 4 l p:
- L p 1: á cát dày h1 = 5 m; E1 = 1000 kN/m2; β1 = 0,72.
- L p 2: á sét dày h2 = 7 m; E2 = 700 kN/m2; β2 = 0,54.
- L p 3: sét dày h3 = 8 m; E3 = 500 kN/m2; β3 = 0,43
- L p 4: đá c ng
N n đ ng đ p: b r ng n n B = 12 m; taluy đ p 1:1.5; chi u cao đ p hđ = 4 m; v t liệu
đ p có γđ = 18 kN/m.
• Ph m vi tính lún: bằng chi u sâu tính từ mặt đ t t i b mặt l p đá c ng Ha = 20 m.
• Đ lún cố k t: Sc = (S1 + S2 + S3)
S1, S2, S3 - đ lún cố k t c a các l p đ t 1, 2 và 3
• Sử d ng công th c gi i tích hoặc toán đồ để xác đ nh các tr số I/p ng v i z = 5, 12,
20m ta có: I1/p = 4.9; I2/p = 10.7 ; I3/p = 15,45 v i p = hđ. γđ = 4.18 = 72(kN/m2)
Các tr số đ lún cố k t c a các l p đ t y u:
β1
S1 = ×p× 1 = × 72 × 4.9 = 0,255 ( m )
I 0.72
E1 p 1000
thể áp d ng ph ng pháp tính toán nh trên để xác đ nh nhanh chóng đ lún tổng c ng c a n n
đ t (sau khi đã có biện pháp xử lý) d i tác d ng c a t i tr ng n n đ p. Từ đó cho phép lựa
ch n nhanh chóng biện pháp xử lý thích h p nhằm đ m b o đ lún tổng c ng nằm trong gi i
h n cho phép.
V. K T LU N
• K t qu phân tích và ví d tính toán cho th y đây là ph ng pháp hữu hiệu để xác đ nh
đ lún tổng c ng c a n n đ t y u d i tác d ng c a t i tr ng n n đ ng đ p.
• Các công th c và các toán đồ chỉ áp d ng v i công trình n n đ ng đ p.
• N n đ t là môi tr ng có c u trúc ph c t p, việc dự tính đ lún theo m i ph ng pháp
đ u chỉ mang tính dự báo và đ u ph i tuân theo m t số gi thi t c b n (nh đã trình bày ở trên).