Professional Documents
Culture Documents
Fundamental of SoftStarter V281022
Fundamental of SoftStarter V281022
MỀM
Ts. Nguyễn Mạnh Linh
Khoa TĐH – Trường Điện-Điện Tử
2
1. ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
• Cấu tạo
3
3
1. ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
𝑅𝑠 𝑗𝑋𝑙𝑠 𝑗𝑠𝑋𝑙𝑟
𝐼𝑚 𝐼𝑟
• Hệ số trượt s: 𝑉𝑠 𝐸1 𝑠𝐸2 𝑅𝑟
𝜔𝑠 − 𝜔𝑟
𝑠=
𝜔𝑠
• Trong đó:
2𝜋𝑓
o 𝜔𝑠 = : tốc độ quay 𝐼𝑟 =
𝑠𝐸2
=
𝐸2
𝑝
𝑅𝑟2 + 𝑠𝑋𝑙𝑟 2
2
đồng bộ 𝑅𝑟 2
+ 𝑋𝑙𝑟
𝑠
o 𝜔𝑟 : tốc độ quay rotor
𝑅𝑠 𝑗𝑋𝑙𝑠 𝑗𝑋𝑙𝑟
o 𝑋𝑙𝑟 = 𝜔𝑠 𝐿𝑙𝑟 , 𝑋𝑙𝑠 = 𝜔𝑠 𝐿𝑙𝑠
𝐼𝑚 𝐼𝑟
𝑉𝑠 𝐸1 𝐸2
𝑅𝑟
𝑠
𝑅𝑠 𝑗𝑋𝑙𝑠 𝑗𝑋𝑙𝑟
𝐼𝑚 𝐼𝑟
𝑉𝑠 𝐸1 𝐸2
𝑅𝑟
𝑠
5
1. ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
❖ Sơ đồ gần đúng:
• Dựa trên giả thiết 𝑉𝑠 ≈ 𝐸1
• Chỉ phù hợp với khảo sát động cơ công suất lớn
• Nếu muốn tính toán chính xác, cần dựa trên sơ đồ tương
đương 1 pha gốc
❖ Chú ý: với động cơ IM, dòng từ hóa lớn hơn so với máy biến
áp. Thường 𝐼𝑚 ≈ 30 − 40 %𝐼𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
′
𝑅𝑠 𝑗𝑋𝑙𝑠 𝑗𝑋𝑙𝑟
𝐼𝑚
Type
𝐸1
𝑅𝑐 𝑗𝑋𝑚 equation
here.
6
1. ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
𝐼𝑚
Type
𝐸1
𝑅𝑐 𝑗𝑋𝑚 equation
here.
𝑉𝑠 𝑉𝑠
𝐼𝑠 = +
𝑅𝑐2 + 2
𝑋𝑚 2
𝑅𝑟′ ′ 2
𝑅𝑠 + + 𝑋𝑙𝑠 + 𝑋𝑙𝑟
𝑠
7
1. ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
′
𝑅𝑠 𝑗𝑋𝑙𝑠 𝑗𝑋𝑙𝑟
o Công suất điện đầu vào:
𝑃𝑖𝑛 = 3𝑉𝑠 𝐼𝑠 𝑐𝑜𝑠𝜃𝑠 𝐼𝑚
o Tổn thất trên stator gồm có: Type
𝐸1
• Tổn thất đồng: 𝑃𝑠 𝑅𝑐 𝑗𝑋𝑚 equation
here.
• Tổn thất lõi sắt: 𝑃𝑓
8
1. ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
′
𝑅𝑠 𝑗𝑋𝑙𝑠 𝑗𝑋𝑙𝑟
o Công suất truyền từ stator sang
rotor: 𝐼𝑚
′
𝑅𝑟 Type
𝑃𝑎𝑔 = 3𝐼′2𝑟 𝐸1
equation
𝑠 𝑅𝑐 𝑗𝑋𝑚
here.
o Công suất qua khe hở gồm 2
thành phần:
′
𝑅 𝑟
𝑃𝑎𝑔 = 3 𝐼𝑟′2 𝑅𝑟′ + 𝐼𝑟′2 1−𝑠 o Mô men đầu trục động cơ:
𝑠
𝑃𝑚𝑒𝑐ℎ = 𝑇𝑚𝑒𝑐ℎ 𝜔𝑚𝑒𝑐ℎ = 1 − 𝑠 𝑃𝑎𝑔
Trong đó: ′ ′
1−𝑠 𝑅 𝑟 𝑅 𝑟
• Tổn thất đồng trên rotor: → 𝑇𝑚𝑒𝑐ℎ = 3𝐼′2𝑟 = 3𝐼′2𝑟
𝜔𝑚𝑒𝑐ℎ 𝑠 𝜔𝑠 𝑠
𝑃𝑟 = 3𝐼𝑟′2 𝑅𝑟′ = 𝑠𝑃𝑎𝑔
3 𝑈𝑠2 𝑅𝑟′
• Công suất cơ: Pmech = → 𝑇𝑚𝑒𝑐ℎ = 2
′ 𝜔𝑠 𝑅𝑟′ ′
𝑠
′2 𝑅𝑟 𝑅𝑠 + + (𝑋𝑙𝑠 + 𝑋𝑙𝑟 )
3𝐼𝑟 1 − 𝑠 = 1 − 𝑠 𝑃𝑎𝑔 𝑠
𝑠
9
1. ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
3 𝑈𝑠2 𝑅𝑟′
𝑇𝑚𝑒𝑐ℎ = 2
𝜔𝑠 𝑅𝑟′ ′
𝑠
𝑅𝑠 + + (𝑋𝑙𝑠 + 𝑋𝑙𝑟 )
𝑠
𝑅𝑟′
𝑠𝑚𝑎𝑥 =
𝑅𝑠2 + 𝑋𝑙𝑠 + 𝑋′𝑙𝑟 2
3 𝑉𝑠2
𝑇𝑚𝑎𝑥 =
2𝜔𝑠 𝑅 + 𝑅2 + 𝑋 + 𝑋′ 2
𝑠 𝑠 𝑙𝑠 𝑙𝑟
10
1. ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
11
1. ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
12
2. XÁC ĐỊNH THAM SỐ ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
2.2. Phép đo không tải: xác định 𝑳𝒍𝒔 + 𝑳𝒎 và 𝑅𝑐 là thông số đại diện cho tổn thất lõi sắt,
tổn thất ma sát …
• Đặt điện áp định mức vào stator và để động cơ chạy không tải
• Đo các thông số đo: 𝑉𝑁 , 𝐼𝑁 , 𝑃𝑁
𝑅𝑟′
• Do chạy không tải, 𝑠 ≈ 0 → ≈ ∞ 𝑣à 𝐼𝑟′ ≈ 0, như vậy có thể bỏ qua nhánh rotor
𝑠
của động cơ.
13
2. XÁC ĐỊNH THAM SỐ ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
14
2. XÁC ĐỊNH THAM SỐ ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
15
2. XÁC ĐỊNH THAM SỐ ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
16
3. KHỞI ĐỘNG TRỰC TIẾP ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA CÔNG SUẤT LỚN
Hình 1.1. Cấu trúc và đặc tính khởi động trực tiếp của động cơ KĐB 3 pha
17
17
4. ĐỔI NỐI SAO/TAM GIÁC
18
18
4. ĐỔI NỐI SAO/TAM GIÁC
19
4. ĐỔI NỐI SAO/TAM GIÁC
20
5. KHỞI ĐỘNG BẰNG ĐIỆN TRỞ/ĐIỆN KHÁNG STATOR
𝑅𝑟′
𝑠𝑚𝑎𝑥 =
𝑅𝑠2 + 𝑋𝑙𝑠 + 𝑋′𝑙𝑟 2
3 𝑉𝑠2
𝑇𝑚𝑎𝑥 =
2𝜔𝑠 𝑅 + 𝑅2 + 𝑋 + 𝑋′ 2
𝑠 𝑠 𝑙𝑠 𝑙𝑟
22
7. KHỞI ĐỘNG BẰNG ĐIỆN TRỞ ROTOR
𝑅𝑟′ + 𝑅𝑓′
𝑠𝑚𝑎𝑥 =
𝑅𝑠2 + 𝑋𝑙𝑠 + 𝑋′𝑙𝑟 2
3 𝑉𝑠2
𝑇𝑚𝑎𝑥 =
2𝜔𝑠 𝑅 + 𝑅2 + 𝑋 + 𝑋′ 2
𝑠 𝑠 𝑙𝑠 𝑙𝑟
𝑅𝑟 𝑎
𝑇𝑚𝑎𝑥 𝑇
23
7. KHỞI ĐỘNG BẰNG ĐIỆN TRỞ ROTOR
24
7. KHỞI ĐỘNG BẰNG ĐIỆN TRỞ ROTOR
25
7. KHỞI ĐỘNG BẰNG ĐIỆN TRỞ ROTOR
26
8. TÍNH TOÁN ĐIỆN TRỞ/ĐIỆN KHÁNG STATOR, ĐIỆN TRỞ ROTOR
1 1 1 1 𝑉𝑠
= + + 𝑖𝐿𝑅 =
𝑍𝑚𝑟 𝑅𝑐 𝑋𝑚 ′ 2 ′2
𝑍𝐼𝑀
𝑋𝑙𝑟 + 𝑅𝑟
27
9. KHỞI ĐỘNG BẰNG BIẾN TẦN
❖Ưu điểm:
Đặc tính khởi động/dừng hoàn hảo.
Thích nghi với mọi phụ tải.
Động cơ được bảo vệ tốt trong
quá trình khởi động và dừng.
❖ Nhược điểm:
Đắt tiền.
Hệ điều khiển rất phức tạp.
Chỉ áp dụng với biến tần đặc biệt.
28
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
29
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Ưu điểm:
• Quá trình khởi động/dừng êm.
• Hạn chế được dòng khởi động.
• Tích hợp nhiều tính năng bảo vệ.
• Dễ dàng cài đặt phù hợp với phụ tải.
• Không gây va đập với hệ thống cơ khí
30
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Nguyên lý cơ bản
31
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Nguyên lý cơ bản
32
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Nguyên lý cơ bản
33
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Nguyên lý cơ bản
34
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
35
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
37
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Mạch lực
Mạch lực kiểu Inline Nối dây động cơ với Soft Starter kiểu Inline
38
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Mạch lực
40
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
41
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
42
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
43
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
44
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
45
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
46
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
hở điện áp
47
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
3𝑝
𝑇𝑒𝑚 = 𝜆 × 𝐼𝑠𝛼𝛽
2 2 𝑠𝛼𝛽
3𝑝
= (𝜆 𝐼 − 𝜆𝑠𝛽 𝐼𝑠𝛼 )
2 2 𝑠𝛼 𝑠𝛽
❖ Các vấn đề với khâu ước lượng từ
thông stator:
• Điện trở stator thay đổi theo nhiệt độ.
• Hiện tượng bão hòa tích phân do xuất
hiện thành phần một chiều
• Dòng khởi động không sine
49
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
1 2
50
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
51
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
52
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
53
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
54
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
55
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
Khởi động mềm của các hãng: (a). Sneider; (b). Danfoss; (c). ABB
56
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
i. Digital inputs.
ii. Relay outputs.
iii. Analog Outputs.
iv. Communication.
v. Màn hình và nút bấm.
vi. Đèn chỉ thị.
vii. Power Terminals.
57
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
58
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
59
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
Giao diện vận hành/cài đặt: (a). Sneider; (b). Danfoss; (c). ABB
60
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Lắp đặt
61
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Lắp đặt
❖ Lắp đặt
❖ Lắp đặt
❖ Lắp đặt
65
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Lắp đặt
66
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Cài đặt
67
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Cài đặt
ii. Cài đặt chế độ khởi động/dừng
❑ Khởi động trực tiếp (Direct On Line – DOL) hay
mềm
❑ Điều khiển điện áp hay mô men
❑ Các tham số liên quan
Khởi động mềm
• Thời gian tăng tốc (Start ramp)
• Thời gian giảm tốc (Stop ramp)
• Điện áp/mô men khởi động (Initial voltage/torque)
• Điện áp dừng (End voltage)
• Suy giảm điện áp (Step down voltage)
• Giới hạn dòng điện (Curent limit)
• Giới hạn mô men (Torque limit)
• Cấp bảo vệ nhiệt động cơ (10, 20, 30). Dừng mềm
68
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Cài đặt
ii. Cài đặt chế độ khởi động/dừng
❖ Cài đặt
ii. Cài đặt chế độ khởi động/dừng
Giữ dòng điện không đổi (Danfoss) Tăng dần dòng điện (Danfoss)
70
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Cài đặt
ii. Cài đặt chế độ khởi động/dừng
❖ Tính chọn dòng khởi động
o Cần biết:
• Công suất động cơ.
• Dòng điện đầy tải (Full Load Current – FLC).
• Mô men đầy tải (Full Load Torque – FLT).
• Dòng điện ngắn mạch vận hành (Locked Rotor
Current – LRC).
• Mô men ngắn mạch vận hành (Locked Rotor
Torque – LRT).
• Đặc điểm phụ tải.
• Điều kiện khởi động (Đầy tải hay non tải).
• Mô men cần thiết để khởi động máy (%FLT).
71
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Cài đặt
ii. Cài đặt chế độ khởi động/dừng
❖ Tính chọn dòng khởi động
𝑇𝑆𝑇𝑅
o Tính toán: 𝐼𝑆𝑇𝑅 = 𝐿𝑅𝐶
𝐿𝑅𝑇
Trong đó:
• 𝐼𝑆𝑇𝑅 là dòng khởi động cần thiết (%FLC).
• 𝐿𝑅𝐶 là dòng điện ngắn mạch vận hành (%FLC).
• 𝑇𝑆𝑇𝑅 là mô men cần thiết để thắng mô men cản tĩnh (%FLT).
• 𝐿𝑅𝑇 là mô men ngắn mạch vận hành (%LRT).
VD: Động cơ 1100kW/3.3kV có dòng định mức FLC = 235A,
dòng ngắn mạch vận hành 500%FLC. Để khởi động bơm cần
mô men TSTR = 15%FLT, và LRT = 150%FLT. Tính dòng khởi động
tối thiểu cài đặt vào KĐM.
72
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Cài đặt
ii. Cài đặt chế độ khởi động/dừng
❖ Kiểm tra lại mô men khởi động:
2
𝐼𝑆𝑇𝑅
𝑇𝑆𝑇𝑅 = 𝑇𝑀
𝐼𝑀
Trong đó:
• - TSTR là mô men động cơ ở điểm tính toán
(%FLT).
• TM là mô men khởi động ở điện áp định mức
(%FLT).
• IM là dòng điện khởi động ở điện áp định mức
(%FLC).
(Thông tin TM và IM lấy từ đặc tính cơ tự nhiên
73
10. KHỞI ĐỘNG MỀM
❖ Cài đặt
iii. Cài đặt chức năng IO
o Digital inputs
o Relay outputs
o Analog outputs
iv. Cài đặt chế độ bảo vệ
o Quá dòng/áp
o Dòng điện/điện áp thấp
o Thứ tự pha
Bảo vệ quá dòng
o Bảo vệ mất pha
o Bảo vệ dòng điện rò
o Mất cân bằng điện áp pha
v. Cài đặt chế độ khởi động nhiều động cơ
o Số lần khởi động cho phép
o Chu kỳ khởi động cho phép
o Thời gian lớn nhất cho một lần khởi động
o Cài đặt bộ tham số cho động cơ thứ 2.
vi. Cài đặt truyền thông (nếu sử dụng)
Bảo vệ điện áp thấp
74
11. MỘT SỐ SƠ ĐỒ THAM KHẢO
❖ Inside delta
75
11. MỘT SỐ SƠ ĐỒ THAM KHẢO
76
11. MỘT SỐ SƠ ĐỒ THAM KHẢO
Khởi động 2 động cơ song song
77
11. MỘT SỐ SƠ ĐỒ THAM KHẢO
Khởi động tuần tự các động cơ – mạch điều khiển
78
11. MỘT SỐ SƠ ĐỒ THAM KHẢO
Khởi động tuần tự các động cơ – mạch lực
79
Tài liệu tham khảo
80
THANK YOU !
81