Professional Documents
Culture Documents
máy điện
máy điện
B6 Tìm 𝐈𝟐 (pha)
𝑍𝑚
𝐼2̇ =𝐼1̇
𝑍𝑚 +𝑍2
B9 Tìm momen cực đại và hệ số trượt tưởng ứng vs momen cực đại
𝑅2
𝑆𝑇𝑚𝑎𝑥 =
2
√𝑅𝑡ℎ + (𝑋𝑡ℎ + 𝑋2 )2
2
3𝑉𝑡ℎ
𝑇𝑚𝑎𝑥 =
2
2𝑊𝑠 [𝑅𝑡ℎ + √𝑅𝑡ℎ + (𝑋𝑡ℎ + 𝑋2 )2 ]
𝟑𝑽𝟐𝒕𝒉 . 𝑹𝟐
𝑻𝒔𝒕𝒂𝒓𝒕 =
𝑾𝒔 [(𝑹𝒕𝒉 + 𝑹𝟐 )𝟐 + (𝑿𝒕𝒉 + 𝑿𝟐 )𝟐 ]
B10 Khi khởi động máy
A khởi động trực tiếp
𝐼𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡_𝐿(𝑟) ≫ 𝐼𝑟 (5 − 7 𝑙ầ𝑛)
𝑉
𝐼𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡𝑝 =
√(𝑅1 + 𝑅2 )2 + (𝑋1 + 𝑋2 )2
B Khởi động gián tiếp
I Roto dây quấn
Điện trở mở máy
𝑉1
𝐼 ′ 𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡𝑝 =
√(𝑅1 + 𝑅2 + 𝑅𝑚 )2 + (𝑋1 + 𝑋2 )2
II Roto lồng sóc
1 Phương pháp dùng điện trở hoặc chọn kháng
𝐼𝐿𝑆𝑡𝑎𝑟𝑡 𝑇𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡
𝐼 ′ 𝐿𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 = ; 𝑇 ′ 𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 =
𝑃𝑐 𝐾2
Prot PCL
Chương 4: ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ
I. Phân tích đề:
Thông số định mức:
Công suất định mức (Pr: out)
Điện trở phần ứng Stato (Ra)
Điện áp định mức dây (Vr)
Thông số tải:
Máy mang tải, hệ số công suất 𝑐𝑜𝑠𝜃1
Pcl Prot
*Tính Momen:
𝑃𝑎𝑔 𝑃𝑟𝑜𝑡 𝑃𝑜𝑢𝑡 𝑃𝑟
𝑇𝑎𝑔 = 𝑇𝑟𝑜𝑡 = 𝑇𝑜𝑢𝑡 = 𝑇𝑟 =
𝜔 𝜔 𝜔 𝜔
MÁY BÙ
Là trường hợp đặc biệt của động cơ đồng bộ khi cho máy chạy tải quá kích từ.
Nhiệm vụ là phát công suất phản kháng bù vào lượng bị tiêu hao do các thiết bị.
Bước 1 Bước 3
: :
Nhà máy Thiết bị bù
trước khi (Máy bù)
bù
𝑄𝑏
𝑃𝑡𝑟 , 𝑐𝑜𝑠𝜃𝑡𝑟
Nhà máy
sau khi bù
𝑐𝑜𝑠𝜃𝑠
Bước 2
:
Bước 1 :
Tìm 𝑃𝑡𝑟 , 𝑄𝑡𝑟 ( Công suất tác dụng và phản kháng của nhà máy trước khi bù )
Bước 2 :
Tìm 𝑃𝑠 , 𝑄𝑠 ( Công suất tác dụng và phản kháng của nhà máy sau khi bù )
𝑃𝑠 = 𝑃𝑡𝑟 + 𝑃𝑏
𝑄𝑠 = 𝑃𝑠 . 𝑡𝑎𝑛𝜃𝑡𝑟
Bước 3 :
Tìm 𝑄𝑏 , 𝑆𝑏 𝑣à 𝑐𝑜𝑠𝜃𝑏
𝑄𝑠 = 𝑄𝑡𝑟 + 𝑄𝑏 → 𝑄𝑏 < 0
𝑆𝑏 = √(𝑃𝑏 )2 + (𝑄𝑏 )2
𝑃𝑏
𝑐𝑜𝑠𝜃𝑏 = → 𝜃𝑏 < 0
𝑆𝑏
Chương 5: DC
A: Máy phát DC
Kích từ độc lập Kích từ song song Kích từ nối tiếp Kích từ hỗn hợp
B1:
B2: IA= IL ; IF= VF/RF ; IA= IF+IL với: IA= IL= Pout/VT IA= IF+IL với:
IL= Pout/VT IF= VT/RF ; IL= Pout/VT IF= VT/RF ; IL= Pout/VT
EA - VT
B4: VR % = ×100
VT
Pout
100
Pin
B6: Momen
Pag Prot Pin
Tag Trot Tin
S S S
B: Động cơ DC
Kích từ độc lập Kích từ song song Kích từ nối tiếp Kích từ hỗn hợp
B1
:
IA= IL ; IF= VF/RF IA= IF-IL với: IA= IL= Pin/VT IA= IF-IL với:
IL= Pin/VT IF= VT/RF ; IL= Pin/VT IF= VT/RF ; IL= Pin/VT
Pag=EA*IA
Pout
100
Pin
B6: Momen
Pag Prot Pin
Tag Trot Tin
S S S