You are on page 1of 13

CHƯƠNG 3

Dạng 1: Dựa vào sơ đồ mạch điện thay thế để giải.


Dạng 2: Dựa vào sơ đồ phân bố công suất để giải.
Dạng 1:
B1 Vẽ hình và điền các thông số vào sơ đồ mạch tương tương

B2 Tính tổng trở tương (𝒁𝒆𝒒 )


𝑅2
𝑍1 = 𝑅1 + 𝐽𝑋1 ; 𝑍2 = + 𝐽𝑋2
𝑆
𝑅𝑐 . 𝐽𝑋𝑚
𝑍𝑚 = 𝑅𝑐 // 𝐽𝑋𝑚 =
𝑅𝑐 + 𝐽𝑋𝑚
Trường hợp đặt biệt: 𝑅𝑐 ≫ => 𝑏ỏ 𝑞𝑢𝑎 (ℎở 𝑚ạ𝑐ℎ)
1. 𝑍𝑚 = 𝐽𝑋𝑚
2. 𝑍𝑒𝑞 = 𝑍1 + 𝑍2 // 𝑍𝑚
B3 Tìm V1 (pha)
Biết:
- Stato đấy tam giác hoặc đấu sao
- 𝑉1𝑟 đề cho
B4 Tìm I1 (pha)
𝑉1
𝐼1̇ =
𝑍𝑒𝑞
B5 𝑰𝟏 𝑹 (dây)
 Hệ số công suất: chỉ có ở phía điện không có ở phía cơ
𝐶𝑜𝑠Φ 1 = 𝑐𝑜𝑠(−Φ1)

B6 Tìm 𝐈𝟐 (pha)
𝑍𝑚
𝐼2̇ =𝐼1̇
𝑍𝑚 +𝑍2

B7 Phân bố công suất


𝑃𝑖𝑛 = √3. 𝑉1 𝑟. 𝑐𝑜𝑠Φ1 (Công suất vào/Tiêu thụ/Điện)
𝑃𝑜𝑢𝑡 (Công suất ra/Cơ/Hữu ích)
*Chỗ nào có điện thì mới có công thức tính trực tiếp liên quan giữa dòng và áp
* 𝑃𝑆𝐶𝐿 = 3𝑅1 𝐼12 :tổn hao dây quấn stator
* 𝑃𝑜𝑐 = 3𝑅𝑐 𝐼𝑐2
3𝑅2 𝐼22
* 𝑃𝑎𝑔 = : Công suất điện từ
𝑆

Công suất truyền qua không khí/công suất điện từ


* 𝑃𝑅𝐶𝐿 = 3𝑅2 𝐼22 : tổn hao dây quấn rotor
* 𝑃𝑅𝐶𝐿 = 𝑆𝑃𝑎𝑔
1−𝑆
* 𝑃𝑚𝑒𝑐ℎ = 3𝑅2 . (
𝑆
) 𝐼22

* 𝑃𝑜𝑢𝑡 = 𝑃𝑚𝑒𝑐ℎ − 𝑃𝑓𝑤


𝑃𝑜𝑢𝑡
* η= 𝑃𝑖𝑛
. 100

Momen T: chỉ có ở phía cơ


𝑃𝑜𝑢𝑡 𝑃𝑚𝑒𝑐ℎ 𝑃𝑟 2𝜋𝑛𝑟
𝑇𝑜𝑢𝑡 = ; 𝑇𝑚𝑒𝑐ℎ = ; 𝑇𝑟 = ; 𝑊𝑟 =
𝑊𝑟 𝑊𝑟 𝑊𝑟 𝑊𝑠
𝑃𝑎𝑔
𝑇𝑎𝑔 =
𝑊𝑠
B8 Tìm 𝑽𝒕𝒉 , 𝑿𝒕𝒉 , 𝑹𝒕𝒉
𝑋𝑚
𝑉𝑡ℎ ≈ 𝑉1 ( )
𝑋1 + 𝑋𝑚
𝟐
𝑋𝑚
𝑅𝑡ℎ ≈ ( )
𝑋1 + 𝑋𝑚
𝑋𝑡ℎ ≈ 𝑋1

B9 Tìm momen cực đại và hệ số trượt tưởng ứng vs momen cực đại
𝑅2
𝑆𝑇𝑚𝑎𝑥 =
2
√𝑅𝑡ℎ + (𝑋𝑡ℎ + 𝑋2 )2
2
3𝑉𝑡ℎ
𝑇𝑚𝑎𝑥 =
2
2𝑊𝑠 [𝑅𝑡ℎ + √𝑅𝑡ℎ + (𝑋𝑡ℎ + 𝑋2 )2 ]

𝟑𝑽𝟐𝒕𝒉 . 𝑹𝟐
𝑻𝒔𝒕𝒂𝒓𝒕 =
𝑾𝒔 [(𝑹𝒕𝒉 + 𝑹𝟐 )𝟐 + (𝑿𝒕𝒉 + 𝑿𝟐 )𝟐 ]
B10 Khi khởi động máy
A khởi động trực tiếp
𝐼𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡_𝐿(𝑟) ≫ 𝐼𝑟 (5 − 7 𝑙ầ𝑛)
𝑉
𝐼𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡𝑝 =
√(𝑅1 + 𝑅2 )2 + (𝑋1 + 𝑋2 )2
B Khởi động gián tiếp
I Roto dây quấn
Điện trở mở máy
𝑉1
𝐼 ′ 𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡𝑝 =
√(𝑅1 + 𝑅2 + 𝑅𝑚 )2 + (𝑋1 + 𝑋2 )2
II Roto lồng sóc
1 Phương pháp dùng điện trở hoặc chọn kháng
𝐼𝐿𝑆𝑡𝑎𝑟𝑡 𝑇𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡
𝐼 ′ 𝐿𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 = ; 𝑇 ′ 𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 =
𝑃𝑐 𝐾2

2 Dùng MBA tự ngẫu


𝐼𝐿_𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡
𝐼′𝐿_𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 =
𝑎2
𝑇𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡
𝐼′𝐿𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 =
𝑎2

Phương pháp này chỉ áp dụng cơ ở chế độ sao tam giác


𝐼𝐿_𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡
𝐼′𝐿_𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 =
3
𝑇𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡
𝑇′𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 =
3

Chương 4: MÁY PHÁT ĐỒNG BỘ


I. Phân tích đề:
 Thông số định mức:
 Công suất định mức (Sr)
 Điện trở phần ứng Stato (Ra)
 Điện áp định mức dây (Vr)
 Thông số tải:
 Máy mang tải( giải các câu hỏi của bài tập).

II. Các bước giải:


Bước 1: Vẽ hình:
𝐼𝑛 → 𝐶ơ → 𝑆𝑢ấ𝑡 đ𝑖ệ𝑛 độ𝑛𝑔(𝐸𝑎)
𝑂𝑢𝑡 → Đ𝑖ệ𝑛 → Đ𝑖ệ𝑛 á𝑝 (𝑉∅ )
Sơ đồ thay thế 1 pha
# Chú ý:
𝑉∅ ~𝐸𝑎 𝑙à đ𝑖ệ𝑛 á𝑝 𝑣à 𝑠𝑢ấ𝑡 đ𝑖ệ𝑛 độ𝑛𝑔 𝑝ℎ𝑎
𝐼𝑎 𝑙à 𝑑ò𝑛𝑔 𝑝ℎầ𝑛 ứ𝑛𝑔 𝑝ℎ𝑎( 𝑠𝑡𝑎𝑡𝑜)
Bước 2: Tìm 𝑉∅
 Dựa vào Vr ( đề cho) và Đấu dây sao, tam giác.
Bước 3: Tìm dòng dây Iar (Ira)
 Dựa vào thông số tải:
𝑇𝐻1: 𝐶ℎ𝑜 𝑃2𝑙 𝑣à 𝑐𝑜𝑠𝜃2 𝑃2𝑙 = √3 𝑉𝑟 𝐼𝑎𝑟 𝑐𝑜𝑠𝜃2 → 𝐼𝑎𝑟
𝑇𝐻2: 𝐶ℎ𝑜 𝑆2𝑙 𝑆2𝑙 = √3 𝑉𝑟 𝐼𝑎𝑟 → 𝐼𝑎𝑟
𝑇𝐻3: 𝐶ℎ𝑜 𝑄2𝑙 𝑣à 𝑐𝑜𝑠𝜃2 𝑄2𝑙 = √3 𝑉𝑟 𝐼𝑎𝑟 𝑠𝑖𝑛𝜃2 → 𝐼𝑎𝑟
𝑇𝐻4: 𝐶ℎ𝑜 𝑃2𝑙 𝑣à 𝑄2𝑙
𝑆2𝑙 = √𝑃2𝑙 2 +𝑄2𝑙 2
𝑄2𝑙
𝑡𝑎𝑛𝜃2 =
𝑃2𝑙
𝑆2𝑙 = √3 𝑉𝑟 𝐼𝑎𝑟 → 𝐼𝑎𝑟
Bước 4: Tìm Ia:
 Dựa vào Iar ( tính ở bước 3) và Đấu dây sao, tam giác.
Bước 5: Tìm Ea (pha) dựa vào bước 1
. . .
𝐸𝑎 𝑉∅ 𝐼𝑎 (𝑅𝑎 + 𝑗𝑋𝑠 ) = 𝑉∅ ∠0 + 𝐼𝑎 ∠𝜃2𝑖 (𝑅𝑎 + 𝑗𝑋𝑠 )
= +

𝜃2𝑖 = −𝜃2 (𝑡ì𝑚 𝜃2 )


.
𝐸𝑎 = |𝐸𝑎 |∠𝛿 mà 𝐸𝑎 = |𝐸𝑎 | → 𝐸𝑎𝑟
Bước 6: Tìm độ sụt áp
𝐸𝑎 − 𝑉∅
𝑉𝑅% = 𝑥 100
𝑉∅
Bước 7: Phân bố công suất
𝑃𝑖𝑛 ∶ 𝑐ô𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑣à𝑜 (𝑐ơ)

𝑃𝑜𝑢𝑡 = √3 𝑉𝑟 𝐼𝑎𝑟 𝑐𝑜𝑠𝜃2 = 𝑆2𝑙 𝑐𝑜𝑠𝜃2 ∶ 𝑐ô𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑟𝑎 (đ𝑖ệ𝑛)


3𝐸𝑎 𝑉∅ 𝑠𝑖𝑛𝛿
𝑃𝑎𝑔 = : 𝑐ô𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡 đ𝑖ệ𝑛 𝑡ừ
𝑋𝑠
𝑃𝑐𝑙 = 3 𝑅𝑎 𝐼𝑎 2 : 𝑐ô𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑡ổ𝑛 ℎ𝑎𝑜 đồ𝑛𝑔
𝑃𝑟𝑜𝑡 ( đề 𝑐ℎ𝑜): 𝑐ô𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑡ổ𝑛 ℎ𝑎𝑜 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ả𝑖 ( 𝑔ồ𝑚 𝑃𝑜𝑐, 𝑃𝑓𝑤, 𝑃𝑝ℎ)
𝑃𝑖𝑛 = 𝑃𝑜𝑢𝑡 + 𝛴𝑃(𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡ổ𝑛 ℎ𝑎𝑜) = 𝑃𝑜𝑢𝑡 + 𝑃𝑟𝑜𝑡 + 𝑃𝑐𝑙

Pin Pag Pout

Prot PCL
Chương 4: ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ
I. Phân tích đề:
 Thông số định mức:
 Công suất định mức (Pr: out)
 Điện trở phần ứng Stato (Ra)
 Điện áp định mức dây (Vr)
 Thông số tải:
 Máy mang tải, hệ số công suất 𝑐𝑜𝑠𝜃1

II. Các bước giải:


Bước 1: Vẽ hình:
𝐼𝑛 → Đ𝑖ệ𝑛 → Đ𝑖ệ𝑛 á𝑝 (𝑉∅ )
𝑂𝑢𝑡 → 𝐶ơ → 𝑆𝑢ấ𝑡 đ𝑖ệ𝑛 độ𝑛𝑔(𝐸𝑎)
Bước 2: Tìm 𝑉∅
 Dựa vào Vr ( đề cho) và Đấu dây sao, tam giác.
Bước 3: Tìm dòng dây Iar (Ira)
𝑃𝑖𝑛 = √3 𝑉𝑟 𝐼𝑎𝑟 𝑐𝑜𝑠𝜃1
#𝑇ì𝑚 𝑚ố𝑖 𝑞𝑢𝑎𝑛 ℎệ 𝑔𝑖ữ𝑎 𝐼𝑛 𝑣à 𝑂𝑢𝑡:
𝑇𝐻1: 𝑐ℎ𝑜 𝑃𝑜𝑢𝑡 𝑣à 𝜂 𝑃𝑜𝑢𝑡
𝜂=
𝑃𝑖𝑛
𝑇𝐻2: 𝑐ℎ𝑜 𝑃𝑜𝑢𝑡 𝑣à 𝛴𝑃 𝑃𝑖𝑛 = 𝑃𝑜𝑢𝑡 + 𝛴𝑃
TH3: Đề cho Pin( Chú ý tên gọi)
Bước 4: Tìm Ia:
 Dựa vào Iar ( tính ở bước 3) và Đấu dây sao, tam giác.
Bước 5: Tìm Ea (pha) dựa vào bước 1
. . .
𝐸𝑎 = 𝑉 ∅
− 𝐼𝑎 (𝑅𝑎 + 𝑗𝑋𝑠 ) = 𝑉∅ ∠0 − 𝐼𝑎 ∠𝜃1𝑖 (𝑅𝑎 + 𝑗𝑋𝑠 )
𝜃2𝑖 = −𝜃2 (𝑡ì𝑚 𝜃2 )
.
𝐸𝑎 = |𝐸𝑎 |∠𝛿 mà 𝐸𝑎 = |𝐸𝑎 | → 𝐸𝑎𝑟
Bước 6: Phân bố công suất
𝑃𝑖𝑛 = √3 𝑉𝑟 𝐼𝑎𝑟 𝑐𝑜𝑠𝜃1 ∶ 𝑐ô𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑣à𝑜, 𝑡𝑖ê𝑢 𝑡ℎụ (đ𝑖ệ𝑛)
𝑃𝑜𝑢𝑡 ∶ 𝑐ô𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑟𝑎, ℎữ𝑢 í𝑐ℎ, độ𝑛𝑔 𝑐ơ 𝑘é𝑜 𝑡ả𝑖 (𝑐ơ)
3𝐸𝑎 𝑉∅ 𝑠𝑖𝑛𝛿
𝑃𝑎𝑔 = : 𝑐ô𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡 đ𝑖ệ𝑛 𝑡ừ
𝑋𝑠
𝑃𝑐𝑙 = 3 𝑅𝑎 𝐼𝑎 2 : 𝑐ô𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑡ổ𝑛 ℎ𝑎𝑜 đồ𝑛𝑔
𝑃𝑟𝑜𝑡 ( đề 𝑐ℎ𝑜): 𝑐ô𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑡ổ𝑛 ℎ𝑎𝑜 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ả𝑖 ( 𝑔ồ𝑚 𝑃𝑜𝑐, 𝑃𝑓𝑤, 𝑃𝑝ℎ)
𝑃𝑜𝑢𝑡 = 𝑃𝑖𝑛 − 𝛴𝑃(𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡ổ𝑛 ℎ𝑎𝑜) = 𝑃𝑖𝑛 − 𝑃𝑟𝑜𝑡 − 𝑃𝑐𝑙
Pin Pag Pout

Pcl Prot

*Tính Momen:
𝑃𝑎𝑔 𝑃𝑟𝑜𝑡 𝑃𝑜𝑢𝑡 𝑃𝑟
𝑇𝑎𝑔 = 𝑇𝑟𝑜𝑡 = 𝑇𝑜𝑢𝑡 = 𝑇𝑟 =
𝜔 𝜔 𝜔 𝜔

MÁY BÙ

Là trường hợp đặc biệt của động cơ đồng bộ khi cho máy chạy tải quá kích từ.
Nhiệm vụ là phát công suất phản kháng bù vào lượng bị tiêu hao do các thiết bị.

Bước 1 Bước 3
: :
Nhà máy Thiết bị bù
trước khi (Máy bù)

𝑄𝑏
𝑃𝑡𝑟 , 𝑐𝑜𝑠𝜃𝑡𝑟

Nhà máy
sau khi bù
𝑐𝑜𝑠𝜃𝑠

Bước 2
:
Bước 1 :

Tìm 𝑃𝑡𝑟 , 𝑄𝑡𝑟 ( Công suất tác dụng và phản kháng của nhà máy trước khi bù )

● Trường hợp 1 : Đề cho 𝑃𝑡𝑟 𝑣à 𝑐𝑜𝑠𝜃𝑡𝑟 :

𝑄𝑡𝑟 = 𝑃𝑡𝑟 . 𝑡𝑎𝑛𝜃𝑡𝑟


● Trường hợp 2 : Đề cho 𝑆𝑡𝑟 𝑣à 𝑐𝑜𝑠𝜃𝑡𝑟 :

𝑃𝑡𝑟 = 𝑆𝑡𝑟 . 𝑐𝑜𝑠𝜃𝑡𝑟


𝑄𝑡𝑟 = 𝑆𝑡𝑟 . 𝑠𝑖𝑛𝜃𝑡𝑟
● Trường hợp 3 : Đề cho 𝑄𝑡𝑟 𝑣à 𝑐𝑜𝑠𝜃𝑡𝑟 :
𝑄𝑡𝑟
𝑃𝑡𝑟 =
𝑡𝑎𝑛𝜃𝑡𝑟

● Trường hợp 4 : Công suất của động cơ : 𝑃đ𝑐 , ռ, 𝑐𝑜𝑠𝜃𝑡𝑟


𝑃đ𝑐
𝑃𝑡𝑟 =
ռ
𝑄𝑡𝑟 = 𝑃𝑡𝑟 . 𝑡𝑎𝑛𝜃𝑡𝑟

Bước 2 :

Tìm 𝑃𝑠 , 𝑄𝑠 ( Công suất tác dụng và phản kháng của nhà máy sau khi bù )

𝑃𝑠 = 𝑃𝑡𝑟 + 𝑃𝑏
𝑄𝑠 = 𝑃𝑠 . 𝑡𝑎𝑛𝜃𝑡𝑟

Bước 3 :

Tìm 𝑄𝑏 , 𝑆𝑏 𝑣à 𝑐𝑜𝑠𝜃𝑏

𝑄𝑠 = 𝑄𝑡𝑟 + 𝑄𝑏 → 𝑄𝑏 < 0

𝑆𝑏 = √(𝑃𝑏 )2 + (𝑄𝑏 )2
𝑃𝑏
𝑐𝑜𝑠𝜃𝑏 = → 𝜃𝑏 < 0
𝑆𝑏
Chương 5: DC
A: Máy phát DC
Kích từ độc lập Kích từ song song Kích từ nối tiếp Kích từ hỗn hợp
B1:

B2: IA= IL ; IF= VF/RF ; IA= IF+IL với: IA= IL= Pout/VT IA= IF+IL với:
IL= Pout/VT IF= VT/RF ; IL= Pout/VT IF= VT/RF ; IL= Pout/VT

B3: EA= VT+RAxIA EA= VT+RAxIA EA= VT+(RA+RS)xIA EA= VT+(RA+RS)xIA

EA - VT
B4: VR % = ×100
VT

*Biểu đồ phân bố công suất:


Pag=EA*IA

Pin: Công Pout=VT*IL


suất vào, (Cơ, hữu
điện ích)

Prot (PC, PCL


Pfe, PFW)

Cách tìm PCL


Kích từ độc lập Kích từ song song Kích từ nối tiếp Kích từ hỗn hợp
PCL= PRF + PRA PCL= PRF + PRA PCL= PRS + PRA PCL= PRF + PRS + PRA
= RFx(IF)2 + RA*(IA)2 = RF*(IF)2+ RA*(IA)2 = (RS+RA)*(IA)2 = RF*(IF)2 + (RS+RA)*(IA)2

B5: Hiệu suất


Pin = Pout +  P với (  P  Prot  PCL )

Pout
  100
Pin

B6: Momen
Pag Prot Pin
Tag  Trot  Tin 
S S S
B: Động cơ DC
Kích từ độc lập Kích từ song song Kích từ nối tiếp Kích từ hỗn hợp
B1
:

B2 *Tìm mối quan hệ giữa In và Out (Tìm Pin):


: Pout
TH1: Pout ,   100
Pin
TH2: Pout ,  P  Pin  Pout   P
TH3: Ngoại lệ (cho Pin)

IA= IL ; IF= VF/RF IA= IF-IL với: IA= IL= Pin/VT IA= IF-IL với:
IL= Pin/VT IF= VT/RF ; IL= Pin/VT IF= VT/RF ; IL= Pin/VT

B3 EA= VT-RA*IA EA= VT-RA*IA EA= VT-(RA+RS)*IA EA= VT-(RA+RS)*IA


: = k = k = k = k
EA - VT
B4: VR % = ×100
VT

*Biểu đồ phân bố công suất:

Pag=EA*IA

Pin: Công Pout=VT*IL


suất vào, (Cơ, hữu
điện ích)

Prot (PC, PCL


Pfe, PFW)

Cách tìm PCL (Giống máy phát)


Kích từ độc lập Kích từ song song Kích từ nối tiếp Kích từ hỗn hợp
PCL= PRF + PRA PCL= PRF + PRA PCL= PRS + PRA PCL= PRF + PRS + PRA
= RF*(IF) + RA*(IA) = RF*(IF)2+ RA*(IA)2
2 2
= (RS+RA)*(IA)2 = RF*(IF)2 + (RS+RA)*(IA)2

B5: Hiệu suất


Pout = Pin   P với (  P  Prot  PCL )

Pout
  100
Pin

B6: Momen
Pag Prot Pin
Tag  Trot  Tin 
S S S

You might also like