You are on page 1of 8

Đường dây không tổn hao , làm viêc ở chế độ hoà hợp :

𝐿0
𝑍𝑖𝑛 = 𝑍0 = √
𝐶0
8 𝜔 2𝜋𝑓 2𝜋.106
𝑣𝑝 = 10 = = →𝛽= = 0,02𝜋
𝛽 𝛽 108

2𝜋 2𝜋 
→  = = = 100𝑚 → 𝑙 =
𝛽 0,02𝜋 2

→ đườ𝑛𝑔 𝑑â𝑦 → 𝑍𝑖𝑛 = 𝑍𝐿
2

𝑅 +𝑗𝜔𝐿
Trở kháng đặc tính của đường dây : 𝑍0 = √𝐺0+𝑗𝜔𝐶0
0 0
𝜋
a.hở mạch cuối , góc điện :
4
𝜋
→ 𝑍𝑖𝑛 = −𝑗𝑍0 𝑐𝑜𝑡𝑎𝑛(𝛽𝑙) = −𝑗𝑍0 𝑐𝑜𝑡𝑎𝑛 ( ) = −𝑗𝑍0
𝜋
4
b. ngắn mạch cuối , góc điện :
4
𝜋
→ 𝑍𝑖𝑛 = 𝑗𝑍0 𝑡𝑎𝑛(𝛽𝑙) = 𝑗𝑍0 𝑡𝑎𝑛 ( ) = 𝑗𝑍0
4
𝜋
c.góc điện 2, hở mạch cuối :
𝜋
→ 𝑍𝑖𝑛 = −𝑗𝑍0 𝑐𝑜𝑡𝑎𝑛(𝛽𝑙) = −𝑗𝑍0 𝑐𝑜𝑡𝑎𝑛 ( ) = 0
2
𝜋
d. góc điện 2, ngắn mạch cuối:
𝜋
→ 𝑍𝑖𝑛 = 𝑗𝑍0 𝑡𝑎𝑛(𝛽𝑙) = 𝑗𝑍0 𝑡𝑎𝑛 ( ) = ∞
2
Không tổn hao,làm việc ở chế độ hoà hợp :
𝑍𝑖𝑛(max)
→ 𝑍𝑖𝑛 = 𝑍0 → =1
𝑍𝑖𝑛(min)

Đường dây không tổn hao, ngắn mạch cuối , 𝑙 = :
6
2𝜋  𝜋
→ 𝛽𝑙 = . =
 6 3

𝜋
→ 𝑍𝑖𝑛 = 𝑗𝑍0 𝑡𝑎𝑛(𝛽𝑙 ) = 𝑗𝑍0 𝑡𝑎𝑛 ( ) = 𝑗√3𝑍0
3
→ 𝑇𝑟ở 𝑘ℎá𝑛𝑔 đầ𝑢 𝑣à𝑜 đườ𝑛𝑔 𝑑â𝑦 𝑍𝑖𝑛 𝑙à 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑐ả𝑚

Đường dây không tổn hao , ngắn mạch cuối→ 𝑐ó 𝑍2 = 0


𝑍2 − 𝑍0
→ ℎệ 𝑠ố 𝑝ℎả𝑛 𝑥ạ 𝑐𝑢ố𝑖 đườ𝑛𝑔 𝑑â𝑦 2 = = −1 →  2 = 1
𝑍2 + 𝑍0

1+ 2 1+1
→ ℎệ 𝑠ố 𝑠ó𝑛𝑔 đứ𝑛𝑔 𝑡𝑟ê𝑛 đườ𝑛𝑔 𝑑â𝑦 ∶ 𝑆𝑊𝑅 = = =∞
1− 2 1−1

Đường dây không tổn hao , hở mạch cuối , 𝑙 = 6 :
2𝜋  𝜋
→ 𝛽𝑙 = . =
 6 3
𝜋 1 1
→ 𝑍𝑖𝑛 = −𝑗𝑍0 𝑐𝑜𝑡𝑎𝑛(𝛽𝑙) = −𝑗𝑍0 𝑐𝑜𝑡𝑎𝑛 ( ) = −𝑗 𝑍0 = 𝑍0
3 √3 𝑗√3
→ 𝑇𝑟ở 𝑘ℎá𝑛𝑔 đầ𝑢 𝑣à𝑜 đườ𝑛𝑔 𝑑â𝑦 𝑍𝑖𝑛 𝑙à 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑑𝑢𝑛𝑔
Không tổn hao , ngắn mạch cuối :
𝑍𝑖𝑛 = 𝑗𝑍0 𝑡𝑎𝑛(𝛽𝑙 ) = 𝑗𝑍0
2𝜋 𝜋 
→ 𝑡𝑎𝑛(𝛽𝑙 ) = 1 → 𝛽𝑙 = .𝑙 = + 𝑘𝜋 → 𝑙=
 4 8
Đường dây không tổn hao :
+Hệ số truyền 𝛾 = 𝑗𝛽 = 𝑗𝜔√𝐿0 𝐶0 → 𝑝ℎứ𝑐
𝐿
+ Trở kháng đặc tính 𝑍0 = √𝐶0 → 𝑡ℎự𝑐
0

You might also like