Professional Documents
Culture Documents
DC KDB
DC KDB
Trong đó:
2𝜋𝑓
• 𝜔𝑠 = : tốc độ quay
𝑝 𝑠𝐸2 𝐸2
đồng bộ 𝐼𝑟 = =
• 𝜔𝑟 : tốc độ quay rotor 𝑅𝑟2 + 𝑠𝑋𝑙𝑟 2
2
𝑅𝑟 2
• 𝑋𝑙𝑟 = 𝜔𝑠 𝐿𝑙𝑟 , 𝑋𝑙𝑠 = 𝜔𝑠 𝐿𝑙𝑠 + 𝑋𝑙𝑟
𝑠
𝑅𝑠 𝑗𝑋𝑙𝑠 𝑗𝑋𝑙𝑟
𝐼𝑚 𝐼𝑟
𝑉𝑠 𝐸1 𝐸2
𝑅𝑟
𝑠
𝐼𝑚 𝐼𝑟
𝑉𝑠 𝐸1 𝐸2
𝑅𝑟
𝑠
𝐼𝑚
Type
𝐸1
𝑅𝑐 𝑗𝑋𝑚 equation
here.
𝐼𝑚
Type
𝐸1
𝑅𝑐 𝑗𝑋𝑚 equation
here.
𝑉𝑠 𝑉𝑠
𝐼𝑠 = +
𝑅𝑐2 + 𝑋𝑚
2
2
𝑅𝑟′ ′ 2
𝑅𝑠 + 𝑠 + 𝑋𝑙𝑠 + 𝑋𝑙𝑟
′ ′
1−𝑠 𝑅𝑟 𝑅 𝑟
→ 𝑇𝑚𝑒𝑐ℎ = 3𝐼′2𝑟 = 3𝐼′2𝑟
𝜔𝑚𝑒𝑐ℎ 𝑠 𝜔𝑠 𝑠
3 𝑈𝑠2 𝑅𝑟′
→ 𝑇𝑚𝑒𝑐ℎ = 2
𝜔𝑠 𝑅𝑟′ ′
𝑠
𝑅𝑠 + 𝑠 + (𝑋𝑙𝑠 + 𝑋𝑙𝑟 )
𝑑𝑇
o Các điểm cực trị =0
𝑑𝑠
𝑅𝑟′
𝑠𝑚𝑎𝑥 =
𝑅𝑠2 + 𝑋𝑙𝑠 + 𝑋′𝑙𝑟 2
3 𝑉𝑠2
𝑇𝑚𝑎𝑥 =
2𝜔𝑠 𝑅 + 𝑅 2 + 𝑋 + 𝑋′ 2
𝑠 𝑠 𝑙𝑠 𝑙𝑟
𝑇𝑚𝑒𝑐ℎ
• Thực hiện phép chia và bỏ qua điện trở stator:
𝑇𝑀𝑎𝑥
2𝑇𝑀𝑎𝑥
𝑇𝑚𝑒𝑐ℎ = 𝑠 𝑠
+ 𝑀𝑎𝑥
𝑠𝑀𝑎𝑥 𝑠
• Có thể tìm giá trị gần đúng của 𝑠𝑀𝑎𝑥 bằng cách giải PT trên ở điểm
định mức
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 15
4. XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ
i. Xác định điện trở stator: đo trực tiếp bằng đồng hồ chính xác hoặc sử dụng
nguồn dòng DC.
ii. Đo đạc ở chế độ không tải: xác định 𝑳𝒍𝒔 + 𝑳𝒎 và 𝑅𝑐 là thông số đại diện
cho tổn thất lõi sắt, tổn thất ma sát …
• Đặt điện áp định mức vào stator và để động cơ chạy không tải
• Các thông số đo: 𝑉𝑁 , 𝐼𝑁 , 𝑃𝑁
𝑅𝑟′
• Do chạy không tải, 𝑠 ≈ 0 → ≈ ∞ 𝑣à 𝐼𝑟′ ≈ 0, như vậy có thể bỏ qua nhánh rotor
𝑠
của động cơ.
iii. Đo chế độ khóa rotor (Blocked rotor test): xác định 𝑅𝑟′ và 𝐿𝑙𝑠 + 𝐿𝑙𝑟
• Khóa cứng rotor
• Duy trì dòng định mức bằng cách điều chỉnh điện áp stator.
• Tần số điện áp stator thường nhỏ hơn 25% tần số định mức
• Các thông số đo: 𝑉𝐵 , 𝐼𝐵 , 𝑃𝐵
• 𝑠 = 1 → 𝑋𝑚 ≫ 𝑅′𝑟 + 𝑗𝑋′𝑙𝑟 , do đó có thể bỏ qua nhánh từ hóa trong sơ đồ
tương đương
𝑅𝑟′
𝑠𝑚𝑎𝑥 =
𝑅𝑠2 + 𝑋𝑙𝑠 + 𝑋′𝑙𝑟 2
3 𝑉𝑠2
𝑇𝑚𝑎𝑥 =
2𝜔𝑠 𝑅 + 𝑅2 + 𝑋 + 𝑋′ 2
𝑠 𝑠 𝑙𝑠 𝑙𝑟
𝑇𝑚𝑎𝑥 𝑇
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 23
5. ẢNH HƯỞNG CỦA THAM SỐ
❖ Ảnh hưởng của điện áp và tần số
𝜔
𝑓1 > 𝑓2 > 𝑓3 > 𝑓𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
2𝜋𝑓
• 𝜔𝑠 = , thay đổi 𝑓 sẽ thay đổi 𝑓1
𝑝
𝜔𝑠𝑦𝑛𝑐1
𝜔𝑠𝑦𝑛𝑐 và 𝜔
𝜔𝑠𝑦𝑛𝑐2 𝑓2
• Với động cơ công suất lớn 𝑅𝑠 ≪ 𝑋𝛿
𝜔𝑠𝑦𝑛𝑐3 𝑓3
2
3𝑉𝑠2 𝑉𝑠 𝜔𝑠𝑦𝑛𝑐𝑟
→ 𝑇𝑚𝑎𝑥 ≈ 2 2
~
8𝜋 𝐿𝑠𝑟 𝑓 𝑓
𝜔𝑠𝑦𝑛𝑐4 𝑓𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
✓ Nếu 𝑓𝑠 > 𝑓𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 :
1 𝜔𝑠𝑦𝑛𝑐5
⇒ 𝑓𝑠 tăng thì 𝑇𝑚𝑎𝑥 giảm hay 𝑇𝑚𝑎𝑥 ~ 𝑓2
𝜔𝑠𝑦𝑛𝑐6
✓ Nếu 𝑓 < 𝑓𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 :
Muốn 𝑇𝑚𝑎𝑥 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 thì phải giữ tỉ số
𝑉𝑠
= 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 𝑇𝑚𝑎𝑥 𝑇
© DIA 2019.2
𝑓𝑠 Hanoi University of Science and Technology 24
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.1. Khởi động trực tiếp (DOL) động cơ IM công suất lớn
• Dòng khởi động lớn (6 − 8)𝐼𝑁
• Gây sụt áp dẫn đến thời gian khởi động kéo dài.
• Giảm tuổi thọ hệ truyền lực do độ giật lớn.
25
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.2. Đổi nối Sao/Tam giác.
26
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.2. Đổi nối Sao/Tam giác.
2
𝑉𝐿
𝑇𝑆tr𝑌 3 1
= =
𝑇𝑆𝑡𝑟Δ 𝑉𝐿2 3
27
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.2. Đổi nối Sao/Tam giác.
❖ Ưu điểm:
• Giảm điện áp √3 lần khi khởi động.
• Cấu trúc mạch lực và điều khiển đơn giản.
• Chi phí không cao.
❖ Nhược điểm:
• Có thể xảy ra quá dòng khi chuyển mạch Sao-Tam giác.
• Mô men khởi động nhỏ.
❖ Chú ý: cần chọn đúng cấp điện áp của động cơ.
VD: Lưới điện 230/400V.
- Động cơ có nhãn Δ/Y - 230/400𝑉 không sử dụng được.
- Động cơ có nhãn Δ/Y - 400/690𝑉 sử dụng được.
28
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.3. Sử dụng biến áp tự ngẫu
29
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.3. Sử dụng biến áp tự ngẫu
❖ Ưu điểm:
• Cấu trúc mạch lực và điều khiển đơn giản.
❖ Nhược điểm:
• Có thể điều chỉnh được một phần đặc tính mô men khởi động.
• Dao động dòng điện ở thời điểm chuyển mạch.
• Kích thước thiết bị lớn, đặc biệt đắt tiền khi tần suất khởi động nhiều.
• Không thích nghi được với sự thay đổi của phụ tải (KĐ không tải hoặc
có tải).
• Không dừng mềm được.
30
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.4. Sử dụng điện trở hoặc điện kháng Stator
31
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.4. Sử dụng điện trở hoặc điện kháng Stator
❖ Ưu điểm:
• Cấu trúc mạch lực và điều khiển đơn giản.
❖ Nhược điểm:
• Không điều chỉnh được đặc tính mô men khởi động.
• Dao động dòng điện ở thời điểm chuyển mạch.
• Kích thước thiết bị lớn.
• Không khởi động tuần tự nhiều động cơ được do đặc tính điện trở thay
đổi theo nhiệt độ.
• Không thích nghi được với sự thay đổi của phụ tải (KĐ không tải hoặc
có tải).
• Không dừng mềm được.
32
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.5. Khởi động mềm (Soft Starter)
33
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.5. Khởi động mềm (Soft Starter)
34
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.5. Khởi động mềm (Soft Starter)
36
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.5. Khởi động mềm (Soft Starter)
❖ Dừng mềm với chế độ điều khiển mô men: đặc biệt quan trọng khi dừng
bơm có cột áp cao để tránh hiện tượng búa nước (water hammering)
37
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
1.2. Các biện pháp khởi động động cơ KĐB
iii. Khởi động mềm (Soft Starter)
38
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.5. Khởi động mềm (Soft Starter)
❖ Điều khiển điện áp vòng hở
• Chỉ điều khiển tăng/giảm điện áp theo đường đặc tính cài đặt.
39
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.5. Khởi động mềm (Soft Starter)
❖ Điều khiển dòng điện vòng kín
40
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.5. Khởi động mềm (Soft Starter)
❖ Điều khiển trực tiếp mô men
41
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
44
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
45
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
46
6. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ IM
6.5. Khởi động mềm (Soft Starter)
• Sử dụng khởi động mềm như thế nào?
47
7. CÁC TRẠNG THÁI LÀM VIỆC
❑ Dựa vào dấu của công suất truyền qua khe hở (𝑃𝑎𝑔 ) và công suất cơ đầu
trục (𝑃𝑚𝑒𝑐ℎ )
′2
𝑅′𝑟
𝑃𝑎𝑔 = 𝐼𝑟
𝑠
𝑃𝑚𝑒𝑐ℎ = 1 − 𝑠 𝑃𝑎𝑔
❑ Trạng thái động cơ (motoring mode)
• Rotor quay cùng chiều từ trường quay
•0<𝑠<1
• 𝑃𝑎𝑔 > 0, 𝑃𝑚𝑒𝑐ℎ > 0
❑ Trạng thái hãm tái sinh (regenerative braking, generation mode)
• Rotor quay cùng chiều và nhanh hơn tốc độ đồng bộ
•𝑠<0
• 𝑃𝑎𝑔 < 0, 𝑃𝑚𝑒𝑐ℎ < 0
𝑐 𝑇𝐿 0 𝑇𝐿
𝑐
0 𝑇𝐿 𝑇
𝑑 𝑑
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 50
7. CÁC TRẠNG THÁI LÀM VIỆC
❑ Trạng thái hãm tái sinh
• Xảy ra khi giảm nhanh điện áp/tần số
• Hoặc đảo 2 trong 3 pha để hạ tải thế năng
𝑅′𝑟
𝜔𝑠 −𝜔 𝑃𝑎𝑔 = <0 𝐼𝑟′2
𝑠𝑟 = < 0 do 𝜔 > 𝜔𝑠 →൞ 𝑠𝑟
𝜔𝑠
𝑃𝑚𝑒𝑐ℎ = 1 − 𝑠𝑟 𝑃𝑎𝑔 < 0
𝜔10
𝑏0 𝑎0
𝑏1 𝜔11 𝑎1 𝑇𝐿
𝜔12
𝑎2 𝑇
𝑇𝐿 𝑇
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 51
7. CÁC TRẠNG THÁI LÀM VIỆC
❑ Trạng thái hãm động năng (DC injection braking)
𝑅𝑟′ + 𝑅𝑒𝑞
′
𝑠𝑚𝑎𝑥 =
𝑅𝑠2 + 𝑋𝑙𝑠 + 𝑋′𝑙𝑟 2
𝑅𝑒𝑞 = 1 − 𝑑 𝑅 với 0 ≤ 𝑑 ≤ 1 là hệ số điều chế
3 𝑉𝑠2
𝑇𝑚𝑎𝑥 =
2𝜔𝑠 𝑅 + 𝑅2 + 𝑋 + 𝑋′ 2
𝑠 𝑠 𝑙𝑠 𝑙𝑟
𝑇𝑚𝑎𝑥 𝑇
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 53
9. ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT TRƯỢT
Trong đó: 𝜆𝑥𝑠𝑦𝑠 là từ thông do dòng điện 𝑖𝑦𝑠 chạy trong cuộn dây 𝑦𝑠 cảm
ứng sang cuộn dây 𝑥𝑠
𝐿𝑚𝑠
• Điện cảm hỗ cảm bằng nhau, đặt trong các cuộn dây lệch pha 1200, do đó:
• Thành phần tự cảm bao gồm điện cảm tản và điện cảm từ hóa
Trong đó:
2
𝑁𝑟
𝐿𝑚𝑟 = 𝐿𝑚𝑠
𝑁𝑠
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 65
10. MÔ HÌNH ĐỘNG HỌC - abc
IV. Điện cảm rotor
• Các thành phần điện cảm hỗ cảm:
• Ma trận điện cảm rotor có thể được viết lại như sau:
𝜋 2𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋
𝑓𝑑𝑠 = 𝑘 𝑓𝑎 cos − + 𝑓𝑏 𝑐𝑜𝑠 − − + 𝑓𝑐 𝑐𝑜𝑠 −
2 3 2 3 2
𝑠 𝜋 2𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋
𝑓𝑑 = 𝑘 𝑓𝑎 sin + 𝑓𝑏 𝑐𝑜𝑠 − + + 𝑓𝑐 𝑐𝑜𝑠 +
2 3 2 3 2
𝟐
❖ Chú ý: 𝒌= − 𝑃ℎé𝑝 𝑏𝑖ế𝑛 đổ𝑖 𝒃ả𝒐 𝒕𝒐à𝒏 𝒃𝒊ê𝒏 độ
𝟑
𝟐
𝒌= − 𝑃ℎé𝑝 𝑏𝑖ế𝑛 đổ𝑖 𝒃ả𝒐 𝒕𝒐à𝒏 𝒄ô𝒏𝒈 𝒔𝒖ấ𝒕
𝟑
Bài tập: Xây dựng bộ chuyển đổi tọa độ trên Matlab-Simulink sử dụng S-Function
Builder
Trong đó:
2𝜋 4𝜋
𝑉𝑎𝑏𝑐 = 𝑉𝑎𝑠 + 𝑉𝑏𝑠 𝑒 𝑗
3 + 𝑉𝑐𝑠 𝑒 𝑗
3 Với: 𝑉𝑎𝑠 = 𝑉𝑚 cos(𝜔𝑡)
2𝜋 2𝜋
𝑗 2𝜋 2𝜋 𝑉𝑏𝑠 = 𝑉𝑚 cos(𝜔𝑡 − )
𝑒 3 = cos + 𝑗𝑠𝑖𝑛 3
3 3 2𝜋
𝑉𝑐𝑠 = 𝑉𝑚 cos(𝜔𝑡 + )
3
→ 𝑽𝒂𝒃𝒄 = 𝑽𝒎 𝐜𝐨𝐬 𝝎𝒕 + 𝒋 𝐬𝐢𝐧 𝝎𝒕 = 𝑽𝒎 𝒆𝒋𝝎𝒕
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 84
11. MÔ HÌNH ĐỘNG HỌC - 𝒅𝒒
IV. Vector không gian
Trong đó “Re” là phần thực của vector (hình chiếu lên trục d).
d. Mối liên hệ giữa vector không gian và các hệ tọa độ vuông góc
• Với hệ tọa độ tĩnh 𝑑 𝑠 𝑞 𝑠 :
❖ Chú ý: tất cả các thành phần rotor được quy đổi về phía stator. Để đơn
giản, bỏ đi ký hiệu “’”.
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 89
11. MÔ HÌNH ĐỘNG HỌC - 𝒅𝒒
VI. Mô hình động cơ trên hệ tọa độ vuông góc
b. Thực hiện phép chuyển tọa độ phương trình điện áp stator
❖ Chú ý:
✓𝛽 = 𝜔 − 𝜔𝑟 𝑑𝑡
✓ Với động cơ lồng sóc thì các thành phần điện áp rotor bằng 0.
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 91
11. MÔ HÌNH ĐỘNG HỌC - 𝒅𝒒
VI. Mô hình động cơ trên hệ tọa độ vuông góc
c. Thực hiện phép chuyển tọa độ phương trình từ thông stator
Cấu trúc FOC cài đặt trên biến tần của Siemens
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 104
14. ĐIỀU KHIỂN TRỰC TIẾP MÔ MEN
TI V3 V4 V5 V6 V1 V2
V5 V6
FD T= V7 V0 V7 V0 V7 V0
S6
TD V5 V6 V1 V2 V3 V4 S5
Cấu trúc DTC cài đặt trên biến tần của ABB
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 107
15. BIẾN TẦN CÔNG NGHIỆP
❖ Biến tần là gì?
111