You are on page 1of 6

Design Thinking

Pha 2: Xác định vấn đề

Nhóm 4 - 133427
Mẫu tóm tắt thiết kế
Tóm tắt thiết kế
Nhận thức / phản hồi của người dùng
 Người dùng mong muốn hệ thống cung cấp cốc nước tự động một Sinh viên đi học thường xuyên thường hay quên mang dụng cụ đựng
cách hoàn toàn tự động,nhanh chóng và hiệu quả nước

Vấn đề đặt ra (Point of View)


 Vấn đề về vệ sinh cốc nước có đủ đảm bảo để sử dụng
 Trong quá trình sử dụng không tránh khỏi việc bị hỏng hay mất cốc , cần biện pháp gì để giải quyết
 Cần sắp xếp quá trình hoạt động như thế nào để lấy nước thuận tiện nhất

Mục tiêu thiết kế / Mục tiêu (How Might We)


 Làm thế nào máy hoạt động một cách chính xác đem lại hài long cho sinh viên khi sử dụng

Yêu cầu thiết kế


Máy hoạt động cần:
 Nhanh -Đảm bảo đủ không gian khi đông người lấy nước
 Hoạt động đảm bảo vệ sinh -Sử dụng thuận tiện dễ dàng thao tác để lấy nước
 Nguồn nước luôn đảm bảo để máy hoạt động khi giờ cao điểm
BẢN ĐỒ CÁC BÊN LIÊN QUAN
Vendors / Influencers
Đơn vị cung cấp/ người ảnh hưởng

Khách hàng

Bên liên quan bên ngoài

HUST
Đội thiết kế
Nhà sản Công ty
Đối tác
xuất công nghệ
Nhóm 4

Nhà đầu tư

Trung tâm
kiểm định
BIỀU MẪU HÀNH TRÌNH KHÁCH HÀNG
Các pha Đến hệ thống
Quét thẻ Lấy cốc Uống nước Đặt cốc lại
hoạt động nước

Đưa thẻ Lấy cốc được Hứng cốc


Hành trình Quan sát hệ Để lại cốc vào
sinh viên qua đưa ra dưới vòi và
khách hàng thống nước khoang rửa
màn hình từ hệ thống uống nước

Các điểm Điểm đứng,


Màn hình Cốc nước Vòi nước Khoang rửa cốc
chạm bảng hiệu

Hệ thống Hệ thống rất Cốc sẽ được


Tôi có phải đợi Cốc có sạch
Tư duy xử lí nhanh tiện lợi và rửa như thế
lâu không? không?
hay chậm? dễ sử dụng nào?

+
Cảm xúc
-

Hệ thống xử lí Máy rửa


Các qui trình Vòi tự động làm sạch cốc
thông tin và
phía sau bơm nước ra đã sử dụng
đưa cốc ra
BẢN ĐỒ CƠ HỘI
Phổ biến

Hệ thống D

Hệ thống A

Hệ thống C
Hệ thống B
Chi phí hợp lí
Thân thiện
môi trường
Hệ thống H
Vùng cơ hội
Hệ thống I

Hệ thống F

Tiện dụng
BIỀU MẪU BẢN ĐỒ BỐI CẢNH

BẢN ĐỒ BỐI CẢNH


Mục tiêu người dùng / Nhu cầu người dùng Yếu tố công nghệ
 Sinh viên, giảng viên, cán bộ viên chức.  Công nghệ cảm biến quét thẻ sinh viên
 Cần nguồn nước uống miễn phí nhất là vào mùa hè nóng nực  Công nghệ lọc nước RO
 Cần sự tiện lợi khi không phải mang chai đi đựng nước  Công nghệ cảm biến điều chỉnh lượng
 Tiết kiệm thời gian xếp hang chờ lấy nước nước
 Hệ thống nước vệ sinh sạch sẽ  Công nghệ dây chuyền cấp cốc tự động

Yếu tố kinh doanh Các xu hướng Những điều không chắc chắn
Sản phẩm hướng tới mục đích nâng cao chất  Đời sống vật chất nâng cao cần sự tiện lợi  Chi phí sản xuất có phù hợp
lượng cơ sở vật chất của nhà trường  Các thiết bị liên quan đến mục đích công
Nếu có thể mở rộng sẽ hướng tới mục đích cộng ngày càng hiện đại và phát triển
kinh doanh phục vụ cho các công ty xí
nghiệp…

Các câu hỏi khác?


Nhà trường hay doanh nghiệp có hỗ trợ, trợ cấp?

You might also like