Professional Documents
Culture Documents
ECs 22122017 Solution 1
ECs 22122017 Solution 1
Câu 1: (2 /
đ) Cho mạch khuếch đại liên tầng như Hình 1. Các BJT có các thông số như sau: 𝑄 :
𝛽 = ℎ𝑓 𝑒 = 80, 𝑟𝜋 = ℎ𝑖𝑒 = 2.5 kΩ, 𝑄
: 𝛽
= ℎ𝑓 𝑒
= 60, 𝑟𝜋
= ℎ𝑖𝑒
= 2 kΩ. Các tụ điện có giá trị rất lớn.
𝑉𝐶𝐶
𝑅 68 kΩ 𝑅 4.7 kΩ
𝑅𝑖𝑛 𝑅𝑜𝑢𝑡
𝑄
𝑅𝑠𝑖𝑔
𝐶
𝑄
0.5 kΩ 𝑣𝑜
𝐶
𝑣𝑠𝑖𝑔 𝑅
15 kΩ 𝐶
𝑅 6.8 kΩ 𝑅 10 kΩ
𝑅 1.2 kΩ 𝑅
0.2 kΩ
Hình 1: Câu 1.
𝑟𝜋 𝛽 𝑖𝑏 𝑟𝜋
𝛽
𝑖𝑏
𝑒1 𝑒2
𝑣𝑠𝑖𝑔 𝑅 ||𝑅
𝑅 4.7 kΩ 𝑣𝑜
𝑖𝑒 𝑖𝑒
𝑅 ||𝑅
𝑅 ||𝑅
𝑅𝑜𝑢𝑡
Hình 2: Câu 1
1/7
∙ Tổng trở ngõ ra:
⃒
𝑣𝑜 ⃒⃒ 𝑟𝜋
+ 𝑅
𝑅𝑜𝑢𝑡 := = 𝑅 ||𝑅 ||( ) ≃ 0.1 (𝑘Ω)
𝑖𝑜 ⃒𝑣𝑠𝑖𝑔 𝛽
+ 1
𝑣𝑜 𝑣𝑜 𝑣𝑐 𝑖𝑏 𝑣𝑖
𝐺𝑣 := = × × ×
𝑣𝑠𝑖𝑔 𝑣𝑐 𝑖𝑏 𝑣𝑖 𝑣𝑠𝑖𝑔
𝑅 ||𝑅 𝛽 × −(𝑅 ||(𝑟𝜋
+ (𝛽
+ 1) × 𝑅 ||𝑅 )) 𝑅𝑖𝑛
= × × ≃ − 21 (V/V)
𝑅 ||𝑅 + 𝑟𝑒
𝑟𝜋 + (𝛽 + 1)𝑅 ||𝑅
𝑅𝑖𝑛 + 𝑅𝑠𝑖𝑔
Câu 2: (2 /
đ) Cho mạch khuếch đại như ở Hình 3. Transitor có các thông số như sau 𝑔𝑚 = 2 mA/V, điện
trở 𝑟𝑜 = 𝑟𝑑𝑠 = 20𝑘Ω.
𝑉𝐷𝐷
𝑅𝑜𝑢𝑡
𝑅 10 MΩ 𝑅𝐷 2 kΩ
𝑅𝑖𝑛
𝑣𝑜 (𝑡)
𝑅𝑠𝑖𝑔 𝐶
𝑄
1 kΩ 𝐶
𝑅𝐿 10 kΩ
𝑣𝑠𝑖𝑔 (𝑡) 𝑅
10 MΩ
𝑅𝑆 1 kΩ
𝐶
Hình 3: Câu 2.
2.1. Tìm 𝑅𝑖𝑛 , 𝑅𝑜𝑢𝑡 và tính độ khuếch đại dãy giữa 𝐺𝑣 = 𝑣𝑜 /𝑣𝑠𝑖𝑔 ?
∙ Sơ đồ tương đương tín hiệu bé ở dãy giữa của mạch khuếch đại:
𝑅𝑖𝑛 𝑅𝑜𝑢𝑡
𝑅𝑠𝑖𝑔 𝑖𝑖 𝑣𝑖 𝑖𝑔 𝑔 𝑖𝑜
𝑑
𝑣𝑜
𝑔𝑚 𝑣𝑔𝑠
𝑠
𝑣𝑠𝑖𝑔 𝑅 ||𝑅
𝑅𝐷 ||𝑟𝑜 𝑅𝐿
𝑖𝑠
Hình 4: Câu 2
2/7
∙ Tổng trở ngõ vào:
𝑣𝑖
𝑅𝑖𝑛 := = 𝑅 ||𝑅
= 5 (𝑀 Ω)
𝑖𝑖
2.2. Ở tần số cao có các tụ ký sinh 𝐶𝑔𝑠 = 10𝑝𝐹 và 𝐶𝑔𝑑 = 2𝑝𝐹 . Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ của
mạch ở tần số cao? Tính tần số cắt cao của mạch 𝑓𝐻 ?
∙ Sơ đồ tương đương tín hiệu bé ở tần số cao của mạch khuếch đại:
𝑅𝑖𝑛 𝑅𝑜𝑢𝑡
𝑅𝑠𝑖𝑔 𝐶𝑔𝑑
𝑖𝑖 𝑣𝑖 𝑖𝑔 𝑔 𝑑 𝑖𝑜
𝑣𝑜
𝐶𝑔𝑠 𝑔𝑚 𝑣𝑔𝑠
𝑠
𝑣𝑠𝑖𝑔 𝑅 ||𝑅
𝑅𝐷 ||𝑟𝑜 𝑅𝐿
𝑖𝑠
Hình 5: Câu 2
𝑓𝐶𝑖𝑛 𝑓𝐶𝑜𝑢𝑡
3/7
2.3. Các tụ điện 𝐶 = 𝐶
= 100𝑢𝐹 , 𝐶 có giá trị vô cùng lớn. Tìm tần số cắt thấp của mạch 𝑓𝐿 ?
∙ Sơ đồ tương đương tín hiệu bé ở tần số thấp của mạch khuếch đại khi 𝐶 có giá trị vô cùng lớn:
𝑅𝑠𝑖𝑔 𝑖𝑔 𝑔 𝑑
𝑣𝑜
𝐶 𝐶
𝑔𝑚 𝑣𝑔𝑠
𝑠
𝑣𝑠𝑖𝑔 𝑅 ||𝑅
𝑅𝐷 ||𝑟𝑜 𝑅𝐿
𝑖𝑠
Hình 6: Câu 2
𝑓𝐿 := 𝑓𝐶 + 𝑓𝐶
≃ 0.13 (𝐻𝑧)
𝑅𝑠𝑖𝑔 𝑖𝑔 𝑔 𝑑
𝑣𝑜
𝐶 𝐶
𝑔𝑚 𝑣𝑔𝑠 𝑟𝑜
𝑠
𝑣𝑠𝑖𝑔 𝑅 ||𝑅
𝑅𝐷 𝑅𝐿
𝑅𝑆
𝐶
Hình 7: Câu 2
𝑓𝐿 ≃ 𝑓𝐶 ≃ 5 (𝐻𝑧)
4/7
Câu 3: (2 /
đ) Cho mạch khuếch đại dùng OpAmp lý tưởng như Hình 8.
𝑣𝑖 𝑣𝑂
𝑅
𝑅 𝑅
𝑅
𝑣𝑂
𝑅
𝑅
𝑅
𝑣𝑖
𝑣𝑂
Hình 8: Câu 3.
3.1. Tìm biểu thức điện áp ngõ ra 𝑣𝑜 theo các điện áp ngõ vào 𝑣𝑖 và 𝑣𝑖
?
∙ Điện áp ngõ ra 𝑣𝑜 :
𝑅 𝑅 𝑅
𝑣𝑜 := (𝑣𝑜
− 𝑣𝑜 ) = (1 + )(𝑣𝑖
− 𝑣𝑖 )
𝑅 𝑅 𝑅
3.2. Nếu 𝑣𝑖 = 1𝑉 , 𝑣𝑖
= 2𝑉 , 𝑅 = 1𝑘Ω, 𝑅
= 2𝑘Ω, 𝑅 = 3𝑘Ω, 𝑅 = 4𝑘Ω. Tính điện áp ngõ ra 𝑣𝑜 ? Nhận
xét về vai trò của các OpAmp sử dụng trong mạch?
∙ Điện áp ngõ ra 𝑣𝑜 :
𝑅 𝑅
4 2
𝑣𝑜 := (1 + )(𝑣𝑖
− 𝑣𝑖 ) = (1 + )(2 − 1) = 4(𝑉 )
𝑅 𝑅 3 1
5/7
Câu 4: (2 /
đ) Cho mạch khuyếch đại công suất đẩy kéo lớp B (AB) dùng cặp Transistor bổ phụ 𝑄 , 𝑄
như Hình 9. Các BJT có các thông số như sau: 𝑄 : 𝑉𝐵𝐸 = 𝑉𝛾 = 0.6 V, 𝑄
: 𝑉𝐸𝐵
= 𝑉𝛾
= 0.6 V. Giả sử bỏ
qua tổn hao công suất trên các điện trở 𝑅 , 𝑅
, 𝑅 .
12 kΩ
𝑄
𝐶
𝐸 15 V
𝑅𝑒 1Ω
𝑅𝑜
𝑅
4Ω
𝑅𝑒
1Ω
𝑣𝑠𝑖𝑔
𝐸 15 V
𝐶
𝑅
12 kΩ
Hình 9: Câu 4.
4.1. Tìm công suất tiêu thụ xoay chiều tối đa trên tải 𝑅𝑜 ?
∙ Biên độ dòng điện lớn nhất chảy qua điện trở tải 𝑅𝑜 :
𝑉𝐶𝐶 15
𝑅𝑐𝑚,𝑚𝑎𝑥 := = = 3(𝐴)
𝑅𝑜 + 𝑅𝑒 4+1
∙ Công suất tiêu thụ trên điện trở tải 𝑅𝑜 , 𝑃𝑅𝑜 :
∫︁𝑇 ∫︁𝑇
4 × 3
(︂ )︂
1 1 2𝜋 𝑅𝑜 𝐼𝑐𝑚
𝑃𝑅 𝑜 := 𝑖
𝑅𝑜 𝑅𝑜 𝑑𝑡 =
𝐼𝑐𝑚
sin 𝑡 𝑅𝑜 𝑑𝑡 = = = 18(𝑊 )
𝑇 𝑇 𝑇 2 2
4.2. Tìm công suất tiêu tán trung bình trên điện trở 𝑅𝑒 khi biên độ điện áp trên tải là 4𝑉 ?
∙ Biên độ dòng điện chảy qua điện trở tải 𝑅𝑜 :
𝑉𝑜 4
𝑅𝑐𝑚,𝑚𝑎𝑥 := = = 1(𝐴)
𝑅𝑜 4
∙ Dòng điện chảy qua điện trở 𝑅𝑒 là dòng chỉnh lưu bán kỳ chảy qua điện trở 𝑅𝑜 . Do đó công suất tiêu
thụ trên điện trở 𝑅𝑒 , 𝑃𝑅𝑒 :
1 𝑅𝑒 𝐼𝑐𝑚 1 × 1
𝑃𝑅𝑒 := = = 0.25(𝑊 )
2 2 4
4.3. Xác định giá trị điện trở 𝑅 để tránh méo xuyên tâm?
∙ Hiện tượng méo xuyên tâm: Do mỗi Transistor có thông số 𝑉𝛾 = 0.6 V ̸= 0 nên khi |𝑣𝑠𝑖𝑔 | < 0.6 V
thì 𝑄 hoặc 𝑄
chưa dẫn ⇒ gây ra méo dạng tín hiệu.
∙ Để tránh méo xuyên tâm, ta cần phải phân cực 𝑉𝑅 = 𝑉𝛾 + 𝑉𝛾
= 1.2 V
𝑅
⇒ 2𝐸 = 1.2 𝑉 ⇒ 𝑅 = 1 𝑘Ω
𝑅 + 𝑅
+ 𝑅
6/7
4.4. Tìm công suất tiêu tán tối đa trên mỗi BJT?
∙ Công suất mỗi nguồn DC cung cấp, 𝑃𝐶𝐶 :
𝑇
∫︁𝑇 ∫︁2 (︂ )︂
1 1 2𝜋 𝐼𝑐𝑚 𝐸
𝑃𝐶𝐶 := 𝐸 𝑖𝑅𝑒 𝑑𝑡 = 𝐸 𝐼𝑐𝑚 sin 𝑡 𝑑𝑡 =
𝑇 𝑇 𝑇 𝜋
1 1 2𝜋 𝑅𝑜 𝐼𝑐𝑚
𝑃𝑅 𝑜 := 𝑖
𝑅𝑜 𝑅𝑜 𝑑𝑡 =
𝐼𝑐𝑚 sin
𝑡 𝑅𝑜 𝑑𝑡 =
𝑇 𝑇 𝑇 2
1 1 2𝜋 𝑅𝑒 𝐼𝑐𝑚
𝑃𝑅𝑒 := 𝑖
𝑅𝑒 𝑅𝑒 𝑑𝑡 =
𝐼𝑐𝑚 sin
𝑡 𝑅𝑒 𝑑𝑡 =
𝑇 𝑇 𝑇 4
∙ Bỏ qua ảnh hưởng công suất 𝑃𝑠𝑖𝑔 của tín hiệu vào 𝑣𝑠𝑖𝑔 và công suất 𝑃𝑅 , 𝑃𝑅
, 𝑃𝑅 tiêu tán trên các điện
trở 𝑅 , 𝑅
, 𝑅 ; công suất tiêu tán trên mỗi transistor 𝑃𝐷𝐼𝑆𝑆 :
4.5. Xác định biểu thức và vẽ dạng sóng điện áp 𝑣𝑐𝑒 (𝑡) của BJT Q1 khi biện độ dòng qua tải là
𝑖 = 𝑠𝑖𝑛(1000𝜋𝑡) (A), đơn vị của t là s?
∙ Điện áp 𝑣𝑐𝑒 (𝑡) rơi trên BJT Q1:
𝑣𝑐𝑒 (𝑡) = 𝐸 − 𝑅𝑒 𝑖𝑐 − 𝑅𝑜 𝑖𝑜
𝑡(𝑚𝑠)
0.5 1.5 2.5 3.5
-5
Hết