Professional Documents
Culture Documents
Cơ sở truyền động điện đẩy đủ
Cơ sở truyền động điện đẩy đủ
Chương 1
Câu 1 :
Trình bày u n n tru n n n u m m n nv
tr n n
Ta có sơ đồ động học cho việc quy đổi như sau
i, η
Jđ , ωđ , Mđ
Jt , ωt , Mt
1
3
2 4 V,F,G
Quy i mô men c n v tr n n
Ta phải quy đổi Mt M men cản về trục động cơ , ở đây ta cần đảm bảo công suất của
hệ trước và sau khi quy đổi là như nhau
M t . t
M c . d
1
M c M t. . t
d
d 1
với i Mc Mt
t i.
Câu 2 :
Trình bày u n n tru n n n u m m n qu n
t n v tr n n
Ta có sơ đồ động học cho việc quy đổi như sau
i, η
Jđ , ωđ , Mđ
Jt , ωt , Mt
1
3
2 4 V,F,G
Trong đó :
1 ộng cơ điện gồm 2 Hộ giảm t c 3 Tr ng 4 T trọng G
• u m m n qu n t n v tr n n
Cần đảm bảo động năng của hệ kh ng thay đổi
n
n2 t2 v2
Jd Jn J m J
d2 d2 d2
t
1
d v
ặt in ; it d là các t s truyền và là bán kính quy đổi kh i quán tính
n t d
m về trục động cơ
n
1 1 m
J Jd Jn Jt 2 2
1
2
id it
Thực tế do có hộp s mà mô men quán tính của động cơ tăng lên lần vì vậy ta có
1
J J d J t m 2
it2
M men v lăng của động cơ với ký hiệu là GD2 thì m men quán tính J được xác định
bằng công thức
GD 2
J
4
Câu 3 :
tp n tr n u n n qu tru n n nv n u tr n t
n t tru n n n
1 Đối với h truy n ng chuy n ng quay
Ta có phương trình cân bằng công suất của hệ
Pđg = Pđ - Pc
Page 2 of 42
Hệ quay với t c độ góc là thì động năng tích lũy được sẽ là
2
A J
2
dA d 2 dJ
Pdg J Pd Pc
dt dt 2 dt
d dJ
M dg Md Mc J
dt 2 dt
d d
vì dt nên phương trình có thể viết lại như sau
dt
d 2 dJ
M dg M d M c J
dt 2 d
d
Trường hợp J = const ta có M dg M d M c J
dt
Chương 2
Câu 4 :
Vẽ s ồ nguyên lý , vi t p n tr n v vẽ d n ặ tn n n
m t chi u kích từ son son ( c lập)
- Nếu nguồn một chiều có công suất và điện áp kh ng đổi thì mạch kích từ được
mắc // với mạch phần ứng
_
Uđm
Rf
Iư
Eư
Rkt
Ikt
KTSS
Page 3 of 42
- Nếu nguồn một chiều có công suất không dủ lớn thì nguồn kích từ phải độc lập
với nguồn phần ứng.Ta có sơ đồ nguyên lý như sau
_
Uđm
Rf
Iư
Eư
Rkt
Ikt
KT
Ukt _
E pN
2a k
: Từ thông kích từ dưới một cực
: T c độ góc
U l Ru R f
I
k k
ây là các phương trình đặc tính cơ - điện của động cơ ở dạng thường
Mặt khác Mđt của động cơ được xác định theo biểu thức
pN
M dt I kI
2a
Ta rút ra
Page 4 of 42
M dt
I
k
U l Ru R f
M dt
k (k ) 2
Nếu bỏ qua các tổn thất năng lương bên trong động cơ thì khi đó Mđt = Mcơ = M và
phương trình đặc tính cơ của động cơ là
U l Ru R f
M
k (k ) 2
Ul
0
- Khi I = 0 hoặc M = 0 khi đó ta có k được gọi là t c độ không tải lý
tưởng của động cơ
- Khi 0 ta có
Ul
I I nm
Ru R f
M kI nm M nm
n n
n0 n0
M I
Mnm Inm
Câu 5 :
tp n tr n ặ tn n nm t uk từ lập v vẽ
d n ặ tn k t n p p ần ứn .
Page 5 of 42
+ Phương trình đặc tính cơ: = - .M
= const
Khi thay đổi điện áp thì họ đặc tính cơ nhân tạo song song với nhau
M tăng
Câu 6 :
tp n tr n ặ t n n nm t uk từ son son v vẽ
d n ặ tn k t n trở p m p ần ứn
U l Ru R f
M dt
k (k ) 2
Page 6 of 42
Nếu bỏ qua các tổn thất năng lương bên trong động cơ thì khi đó Mđt = Mcơ = M và
phương trình đặc tính cơ của động cơ là
U l Ru R f
M
k (k ) 2
= = const
=>> họ đặc tính cơ nhân tạo khi thay đổi điện trở phụ Rp đều đi qua điểm ko tải
)
M tăng
n0 Rf=0
Rf1
Rf
2
Rf1<Rf2<Rf3
Rf
3
Câu 7 :
Vi t p n tr n ặ tn n n m t chi u kích từ song song và vẽ
d n ặ tn k t i từ t n n
Phương trình cơ điện ta được
U l Ru R f
M dt
k (k ) 2
Nếu bỏ qua các tổn thất năng lương bên trong động cơ thì khi đó Mđt = Mcơ = M và
phương trình đặc tính cơ của động cơ là
Page 7 of 42
U l Ru R f
M
k (k ) 2
+ thay đổi từ th ng :
Inm = = const
=>> họ đặc tính cơ nhân tạo khi thay đổi từ th ng đều đi qua điểm Inm
M tăng
n03
Φ2
Φ
3
Φ1>Φ2>Φ3
Φ1
Câu 8 :
Vẽ s ồ n u n lý v tr n b p n p p t n to n n trở ph (Rp) khởi
n n k từ song song bằn p n p p ồ thị .
+ Vẽ sơ đồ nguyên lý
Page 8 of 42
+ Dựa vào th ng s động cơ, vẽ đường đặc tính cơ tự nhiên
I1 = =>> Rp= – Rư
Vẽ đường thẳng I1 song song với trục tung tại điểm h I1,0 và cắt đường đặc
tính cơ tự nhiên tại điểm b
Tính =
Từ đó ta có điểm g I2, )
Vẽ đường thẳng I2 song song với trục tung đi qua điểm g I2, cắt đường
đặc tính cơ tự nhiên tại điểm a
Từ điểm g vẽ song song với trục hoành M cắt đường thẳng I1 tại điểm i
N i điểm I với điểm đồng quy cắt đường thẳng I2 tại điểm e
Làm tương tự đến khi cắt tới điểm b trên đường thẳng I1
Ta có : Các đoạn bd, di ,ih bh tương ứng với Rp1, Rp2 ,Rp3 ,Rp
Page 9 of 42
Rp1 = Rp .
Rp2 = Rp .
Câu 15 :
ẽs ồt n n v v tp n tr n v vẽ d n ặ t n qu n M = f(s)
n nk n ồn b 3 p
sơ đồ tương đương
Page 10 of 42
Câu 16 :
t b ut ứ m m n, tr ợt tớ n n nk n ồn b 3
p v vẽ d n ặ t n k t n p n uồn .
+Biểu thức momen :
M=
Sth=
Khi điện áp lưới bị sụt giảm , momen tới hạn sẽ giảm bình phương lần độ suy
giảm của điện áp. Trong khi đó t c độ đồng bộ giữ nguyên và độ trượt tới hạn Sth
ko thay đổi. Nếu động cơ có c ng suất lớn người ta dùng phương pháp tăng dần điện áp
đặt vào động cơ để hạn chế dòng điện khi khởi động.
Page 11 of 42
Câu 17 :
t b ut ứ m m n, tr ợt tớ n n nk n ồn b 3
p v vẽ d n n ặ tn k t n trở roto
+Biểu thức momen :
M=
Sth=
+Dạng đặc tính khi thay đổi điện điện trở rotor:
i với động cơ kh ng đồng bộ rotor dây quấn người ta mắc thêm điện trở phụ
vào mạch rotor để hạn chế dòng khởi động và điều chỉnh t c độ C.
= const , = const
=>> Sth
=>>R2p càng lớn thì Sth càng lớn, đặc tính cơ càng mềm
Page 12 of 42
I2nm=
Câu 18 :
t b ut ứ m m n, tr ợt tớ n n nk n ồn b 3
p v vẽ d n n ặ tn k t tần số n uồn .
tố từ tr n qu ( ần số)
+Biểu thức momen :
M=
Sth=
Nếu f1 < fdm và nếu giữ nguyên điện áp U1 thì dòng trong động cơ sẽ tăng
rất cao. Nên khi giảm tần s nhất định phải giảm điện áp để tránh dòng cao.
Page 13 of 42
ặc tính cơ được biểu diễn trên hình
ω
ω1 f1
ωđm
fđm
ω2
f2
M
MC Mth
Hình .Đặc tính cơ khi thay đổi tần số nguồn cung cấp cho dây quấn stato của động
cơ.
Câu 19 :
t b ut ứ m m n, tr ợt tớ n n nk n ồn b 3
p v vẽ d n n ặ tn k t số ự
+Biểu thức momen :
M=
Sth=
ể thay đổi s đu i cực ở stator ta thường thay đổi cách đấu dây:
= Và = .(1-S)
Nếu thay đổi s đu i cực P thì thay đổi =>> cũng thay đổi còn Sth
ko đổi vì ko phụ thuộc vào P. Nhưng khi thay đổi s đu i cực phải đổi cách đấu
dây nên các th ng s Uf,R1,X1 có thể thay đổi. Do đó tùy từng trừng hơp mà sẽ
ảnh hưởng tới Mth C.
Page 14 of 42
ặc tính cơ được biểu diễn trên hình
ω
P =1
P =2
M
Mth
Hình. Đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ ba pha khi thay đổi số đôi cực dây
quấn stato
Câu 20 :
Vẽ s ồ nguyên lý và trình bày p n p p t n to n n trở ph Rp khởi
n n k n ồng b 3 pha bằng p n p p ồ thị .
• Sơ đồ nguyên lý
Page 15 of 42
Bước 2: Chọn giới hạn trên của mô men khởi động M1 0,85M th và giới hạn dưới
M 2 (1,1 1,3) M c hoặc M 2 (1,1 1,3) M dm
Bước 3: ặt M2 , M1 lên trục hoành và kẻ hai đường thẳng song song với trục tung
cắt đặc tính cơ tự nhiên tại hai điểm a và b trên hình 2.51. Kẻ đường thẳng qua ab cắt
đường thẳng song song với trục hoành qua điểm 1 tại N. N là điểm đồng qui của các
tia khởi động. Lấy N làm điểm xuất phát ta vẽ các đặc tính biến trở. iều kiện gi ng
như với động cơ điện một chiều kích từ độc lập.
Chương 3
Rf
Iư
Eư
Rkt
Ikt
KT
Page 16 of 42
ω
a
ω1
b đttn
ω2 a’ Đ
tđ
ch
Mc
Page 17 of 42
Câu 26 : Vẽ s ồ n u n lý u chỉnh tố n n m t chi u bằng
p n p pt i từ thông kích từ , vi t p n tr n v vẽ ặ t n ah
.
+ Phương pháp điều chỉnh từ thông kích từ được áp dụng cho tất cả các loại động cơ
một chiều . -Sơ đồ điều chỉnh như sau
_
+
Uđm
Iư
Eư
Rkt
Ikt
KT
M
I Mđ Mc
Inm Mb
Page 18 of 42
~
Iư
F Đ
CKFK
Ef E
ωđs= ωf ω
FK ĐS Rư f Rưđ
BTFK
ikf
CKF CKĐ
BTF
T N
BTĐ
N T
Trong sơ đồ động cơ là đ i tượng cần điều chỉnh t c độ gọi là động cơ chấp hành .Bộ
biến đổi B bao gồm động cơ sơ cấp S và máy phát F . ây là một bộ biến đổi hai cấp
: ộng cơ sơ cấp S biến đổi điện năng xoay chiều thành cơ năng trên trục động cơ của
nó rồi truyền sang trục của máy phát F . Máy phát F biến đổi cơ năng đó thành điện
năng một chiều để cung cấp cho động cơ . Máy phát F còn có chức năng điều khiển
.Nhờ biến trở kích BTF mà ta có thể thay đổi được sđđ của máy phát , như vậy mỗi vị trí
của biến trở sẽ tương ứng với một t c độ đặt ở động cơ
ể làm nguồn kích từ cho F và ta sử dụng một máy phát kích từ FK được n i đồng
trục với đ ng cơ S . Nguồn kích từ này có thể là acquy hoặc các bộ chỉnh lưu . Ngoài
ra trên sơ đồ còn có bộ tiếp điểm thuận nghịch T,N dùng để đổi chiều dòng kích từ của
máy phát nhằm mục đích đảo chiều quay của động cơ chấp hành . Biến trở BT dùng
để điều chỉnh thêm từ th ng động cơ khi cần mở rộng dải điều chỉnh .
Câu 28 : Vi t p n tr n ặ t n v vẽ d ng h ặ tn a h thống
máy phát – n 1 u thông d ng
+ a. Khi tố n s pk n i
E f k f f f k f f I kf
pN
kf
trong đó 2a là hệ s cấu trúc máy phát
f / I kf
là hệ s góc của đường đặc tính từ hoá và
Page 19 of 42
Các phương trình đặc tính :
kff R
I kf Iu
kd d kd d
kff R
I kf M
kd d (k d d ) 2
Ta nhận thấy rằng khi thay đổi dòng kích từ của máy phát t c độ không tải lý tưởng của
động cơ sẽ thay đổi còn độ cứng của đường đặc tính cơ được giữ nguyên . Do đó các
đặc tính điều chỉnh là một họ đường thẳng song song với nhau
1
Ruf Rud fd tn
2
dst const
Kết quả trên chỉ đúng với khi .
b. Khi tố n s p bi n i
M ds M dt.F k f f I u
M
Iu
kd d
kff
M ds M
kd
Do đó
Viết phương trình đặc tính cơ của động cơ sơ cấp theo dạng đường thẳng ta sẽ có m i
quan hệ giữa t c độ của máy phát f với mô men của động cơ chấp hành
Page 20 of 42
M ds kff M
f ds 0.ds 0.ds
ds k d d ds
k f 0.ds 1 k 2f 2 I kf2
I kf R M
kd d k d d ds
const
ây là phương trình của động cơ chấp hành khi t c độ máy phát F f . trong
trường hợp náy độ sụt t c của động cơ chấp hành sẽ tăng thêm một lượng
k 2f 2 I kf2
'
M
ds
nên đặc tính cơ của nó sẽ mềm đi . Lượng sụt t c này t lệ với bình phương dòng điện
kích từ nên các đặc tính càng cao thì càng mềm
Ở góc phần tư thứ nhất , làm việc ở trạng thái động cơ với chiều quay thuận còn ở góc
E E
phần tư thứ 3 với chiều quay ngược . Khi đó Eư và Ef ngược chiều nhau và u f
,
0
nghĩa là , dòng Iư chạy theo chiều Ef , máy phát cung cấp năng lượng còn động
cơ nhận năng lượng . Sơ đồ được chỉ ra trên hình a
Trong miền nằm giữa đường N và trục tung góc thứ hai và góc thứ tư Với cả hai
chiều quay làm việc ở trạng thái hãm tái sinh . Khi đó Eư và Ef vẫn ngược chiều
E Ef 0
nhau nhưng u nghĩa là dòng Iư chạy theo chiều Eu , như vậy động cơ
Page 21 of 42
cấp điện năng còn máy phát thu điện năng . Năng lượng náy được tạo ra bởi phần thế
năng hoặc động năng tích luỹ trong các bộ phận chuyển động của hệ trong quá trình làm
việc trước đó . ộng cơ đóng vai trò máy phát để biến cơ năng trên trục của nó thành
điện năng chuyển vào mạch phần ứng . Máy phát F lại làm việc như một động cơ để
biến điện năng thành cơ năng chuyển sang động cơ S . Cu i cùng S biến cơ năng
thành điện năng xoay chiều trả về lưới điện .
Nếu cho Ikf = 0 thì trong trường hợp lý tưởng thì Ef = 0 sơ đồ thay thế có dạng hình c .
ây là trường hợp hãm động năng động cơ với điện trở hãm ở mạch ngoài là Rưf ,
tương ứng ta có đặc tính hãm là đường N
Câu 30 : Vi t p n tr n ặ tn v vẽ d n ặ tn a h thống
chỉn l u – n 1 u.
*
r1 ,x1
*
r1 ,x1
*
*
*
*
* *
*
* *
- Khi n i hình Δ do hai cuộn dây mắc n i tiếp nhau nên ta có R1 = 2r1 ; X1 = 2x1 và R2
= 2r2 ; X2 = 2x2 ; Xnm = 2xnm
iện áp trên dây quấn mỗi pha là U f 3U1 . Do đó
R '2 r2'
sth
R12 ( X 1 X '2 ) 2 r12 xnm
2
3( 3U1 ) 2 9U12
M th
20 R1 R12 X nm
2 40 r1 r22 xnm
2
- Nếu đổi thành đấu YY ta có : R1YY = r1/2 ; X1YY = x1/2 và R2YY = r2/2 ; X2YY = x2/2 ;
XnmYY = xnm/2
iện áp trên dây quấn mỗi pha là U f .YY U1 . Do đó
R '2YY r2'
sthYY sth
R12YY ( X 1YY X '2YY ) 2 r12 xnm
2
3U12 3U12
M thYY
20YY R1YY R12YY X nmYY
2 20 r1 r22 xnm
2
M thYY 2
So sánh ta thấy
M th 3
ặc tính cơ có dạng như sau :
ω
ω0YY
ω0
M
MthYY MthΔ
Page 23 of 42
Sơ đồ đổi n i như sau
*
r1 ,x1
*
r1 ,x1
*
*
* * *
* * * *
- Ta có R1 = 2r1 ; X1 = 2x1 và R2 = 2r2 ; X2 = 2x2 ; Xnm = 2xnm
R '2Y r2'
sthY
R12Y ( X 1Y X '2Y ) 2 r12 xnm
2
3U12 3U12
M thY
20Y R1Y R12Y X nmY
2 40 r1 r22 xnm
2
ặc tính cơ của động cơ như sau :
ω
ω0YY
sthYY
ω0Y
sthY
M
MthY MthYY
od od
1
1
2
bd bd
2
0 t 0 t
Page 25 of 42
MC , PC
Mn
M2 M2
M3
M1 M1
t
t1 t2 t3 t... tn t1
tCK
- Ta sẽ tính ra được :
1
1
1 e te /
K
- Trong đó Vdm gọi là hệ s tổn thất công suất định mức ( chọn gần bằng 1 )
Page 26 of 42
Pc
P1
Pđt
P2
t
t1 t2 t3
P3
tlv
B ớc 4 : Tìm ; '
B ớc 5 : Tìm -> Pnl -> Pdm
- Tính chọn động cơ :
+ Xác định
Hệ s đóng điện tương đ i tiêu chuẩn phù hợp với hệ s đóng điện tương đ i của phụ
tải
tlv
ft % 100%
tlv t0
Đ n lặp l i
- % = 15%, 40%, 60%
Đ n d n
- % = 100%
Page 27 of 42
P
Pnl Pnl Pnl
'od
max
min
t
tlv t0
tck
od ( bd od )e t /
P P
P2
P3
P1
P4
t
η2,3 η1 η4
t1 t2 t3 t4
Page 28 of 42
Câu 40 rn b p n p p k m nghi m công su t n tn n theo
u ki n phát nóng bằn dòn n ẳng trị .
Việc kiểm nghiệm được chọn sơ đồ bằng phương pháp dòng điện đẳng trị
Khi TTT toàn phần ở dạng Ii = f đm
+ coi Rđc = const
Tính nhiệt lượng đ t nóng động cơ ∑Ii2.Rđc.ti = Rđc.∑Ii2.ti
Nếu tìm được dòng điện Iđt sao cho Iđt2.Rđc.tev =Rđc .∑Ii2.ti
I i2 .ti
Iđt = => od
ti
t
t1 t2 t3 t4 t5 t6
t
I®i ti Ici
Page 29 of 42
lv < cp =KN=> Quá tải
Khởi động
- iều khiện quá tải Mmaxdc > Mc max
Trong đó Mmaxđc = 0,85 Mth đ i với động cơ kh ng đồng bộ
( 2,5 – 3 ) Mđm đ i với động cơ đồng bộ
( 2 – 2,5 ) Mđm đ i với động cơ 1 chiều
- iều khiện khởi động
MK = Mnm > Mc(Kquay)
Bài tập
Câu 1:
A, tính toán và xây dựn n ặ tn tự nhiên
A, Viết phương trình đường thẳng gồm xác định ứ 2 trong 3 điểm đặc biệt
Ꙍđm= = = 230,36
Mđm = = = 28,65
K đm = = = 0,88
Ꙍo = = = 250
Tự Vẽ hình
Page 30 of 42
ể xác định đường đặc tính cơ nhân tạo khi đưa Rp vào mạch phần ứng thì đặc
tính cơ nhân tạo vẫn đi qua điểm ko tải đã biết ( 0; Ꙍo . Có 1 điểm ta cần tìm
điểm thứ 2
Ꙍđmtn = = = 231,27
Ꙍđmnt = = =183,149
=> =
Câu 2 :
A, tính toán và xây dựn n ặ tn tự nhiên
A, Viết phương trình đường thẳng gồm xác định ứ 2 trong 3 điểm đặc biệt
Ꙍđm= = = 230,36
Mđm = = = 28,65
K đm = = = 0,88
Ꙍo = = = 250
Tự Vẽ hình
B, n to n nt trở p n ỏ n t nố vs m p ần ứn n ãm
n ợ m t tr n ầu tr ở trị ịn mứ
= 1+
ể động cơ làm việc với tải định mức ở chế độ hãm ngược thì phải đưa vào mạch
phần ứng điện trở phụ t i thiểu phải lớn hơn Rp’
Câu 3
A, Viết phương trình đường thẳng gồm xác định 2 trong 3 điểm đặc biệt
Ꙍđm= = = 230,36
Mđm = = = 28,65
K đm = = = 0,88
Ꙍo = = = 250
Tự Vẽ hình
Page 32 of 42
B, n to n n trở ãm n năn k n l m v vớ t tr n tr
nó l trị ịn mứ , u ầu dòn ãm b n ầu ( I bd= 2Idm )
Ih = = = 2Idm
Câu 4 :
A, tính toán và xây dựn n ặ tn tự nhiên
A, Viết phương trình đường thẳng gồm xác định ứ 2 trong 3 điểm đặc biệt
Ꙍđm= = = 157,06
Mđm = = = 28,01
K đm = = = 1,29
Ꙍo = = = 314,2
Tự Vẽ hình
B, n to n n trở ãm n năn k n l m v vớ t tr n tr
nó l trị ịn mứ , u ầu dòn ãm b n ầu ( I bd= 2Idm )
Ih = = = 2Idm
Page 33 of 42
Câu 5 :
A, Viết phương trình đường thẳng gồm xác định 2 trong 3 điểm đặc biệt
Ꙍđm= = = 104,7
Mđm = = = 23,87
K đm = = = 1,94
Ꙍo = = = 113,4
Tự Vẽ hình
= 1+
ể động cơ làm việc với tải định mức ở chế độ hãm ngược thì phải đưa vào mạch
phần ứng điện trở phụ t i thiểu phải lớn hơn Rp’
Câu 6 :
A, Viết phương trình đường thẳng gồm xác định ứ 2 trong 3 điểm đặc biệt
Page 34 of 42
Ꙍđm= = = 157,06
Mđm = = = 57,3
K đm = = = 1,3
Ꙍo = = = 169,23
Tự Vẽ hình
B, ể xác định đường đặc tính cơ nhân tạo khi đưa Rp vào mạch phần ứng thì đặc
tính cơ nhân tạo vẫn đi qua điểm ko tải đã biết ( 0; Ꙍo . Có 1 điểm ta cần tìm
điểm thứ 2
Ꙍđmtn = = = 156,64
Ꙍđmnt = = =112,22
=> =
Câu 7 :
Tính toán và xây dựn ặ tn ng c ko ồng b rotor lồng sóc
M = f(s)
M=
Page 35 of 42
A= => chọn a bằng 0 với máy có c ng suất lớn
=>> M =
_Tính : = = = 306,8
=> P= 1
= = 314 (1)
= ( + ) = 0,02.(2,5+ ) = 0,09
Page 36 of 42
** Tính thêm 3 điểm :
M= = = 75,23
M= = = 78,24
M= = = 71,91
Câu 8 :
Tính toán và xây dựn ặ tn n ko ồng b rotor lồng sóc
M = f(s)
M=
=>> M =
Page 37 of 42
_Tính : = = = 306,8
=> P= 1
= = 314 (1)
= ( + ) = 0,02.(2,5+ ) = 0,09
Page 38 of 42
Chọn S1 < => S1= 0,06
M1 = = = 105,3
M2 = = = 109,51
M3 = = = 100,65
Câu 9 :
Tính toán và xây dựn ặ tn n ko ồng b rotor lồng sóc
M = f(s)
M=
=>> M =
_Tính : = = = 307,85
= = 314 (1)
= ( + ) = 0,02.(2,9+ ) = 0,112
M= = = 187,18
M= = = 123,45
Page 40 of 42
Chọn S > => S = 0,4
M= = = 97,82
Câu 10 :
Tính toán và xây dựn ặ tn n ko ồng b rotor lồng sóc
M = f(s)
M=
=>> M =
_Tính : = = = 152,87
=> P= 2
= = 157 (1)
= ( + ) = 0,02.(2,3+ ) = 0,08
M= = = 404,417
M= = = 388,86
M= = = 349,841
Page 42 of 42