You are on page 1of 42

Lý thuyết

Chương 1
Câu 1 :
Trình bày u n n tru n n n u m m n nv
tr n n
Ta có sơ đồ động học cho việc quy đổi như sau

i, η
Jđ , ωđ , Mđ
Jt , ωt , Mt
1
3

2 4 V,F,G

Quy i mô men c n v tr n n

Ta phải quy đổi Mt M men cản về trục động cơ , ở đây ta cần đảm bảo công suất của
hệ trước và sau khi quy đổi là như nhau
M t . t
 M c . d

1 
 M c  M t. . t
 d

d 1
với i   Mc  Mt
t i.

Câu 2 :
Trình bày u n n tru n n n u m m n qu n
t n v tr n n
Ta có sơ đồ động học cho việc quy đổi như sau
i, η
Jđ , ωđ , Mđ
Jt , ωt , Mt
1
3

2 4 V,F,G

Trong đó :
1 ộng cơ điện gồm 2 Hộ giảm t c 3 Tr ng 4 T trọng G
• u m m n qu n t n v tr n n
Cần đảm bảo động năng của hệ kh ng thay đổi
n
 n2 t2 v2
Jd   Jn  J  m J
 d2  d2  d2
t
1

d  v
ặt in ; it  d là các t s truyền và   là bán kính quy đổi kh i quán tính
n t d
m về trục động cơ
n
1 1 m
J  Jd   Jn  Jt 2  2
1
2
id it 

Thực tế do có hộp s mà mô men quán tính của động cơ tăng lên  lần vì vậy ta có

1
J  J d  J t  m 2
it2

M men v lăng của động cơ với ký hiệu là GD2 thì m men quán tính J được xác định
bằng công thức

GD 2
J
4

Câu 3 :
tp n tr n u n n qu tru n n nv n u tr n t
n t tru n n n
1 Đối với h truy n ng chuy n ng quay
Ta có phương trình cân bằng công suất của hệ
Pđg = Pđ - Pc
Page 2 of 42
Hệ quay với t c độ góc là thì động năng tích lũy được sẽ là

2
A J
2

trong trường hợp tổng quát J = f α thì ta có

dA d  2 dJ
Pdg   J   Pd  Pc
dt dt 2 dt
d  dJ
M dg  Md  Mc  J 
dt 2 dt
d d
vì    dt  nên phương trình có thể viết lại như sau
dt 

d  2 dJ
M dg  M d  M c  J 
dt 2 d

d
Trường hợp J = const ta có M dg  M d  M c  J
dt

ây là phương trình động học đ i với chuyển động quay.


• Phân tích các tr ng thái công tác c a h truy n n n.
Từ phương trình này ta có :
+ Mđg > 0 , Mđ > Mc hệ tăng t c khi dω/dt >0
+ Mđg < 0 , Mđ < Mc hệ giảm t c khi dω/dt < 0
+ Mđg = 0 , Mđ = Mc là trạng thái làm việc xác lập của hệ với ω = ωxl

Chương 2
Câu 4 :
Vẽ s ồ nguyên lý , vi t p n tr n v vẽ d n ặ tn n n
m t chi u kích từ son son ( c lập)
- Nếu nguồn một chiều có công suất và điện áp kh ng đổi thì mạch kích từ được
mắc // với mạch phần ứng
_
Uđm

Rf

Rkt
Ikt

KTSS

Page 3 of 42
- Nếu nguồn một chiều có công suất không dủ lớn thì nguồn kích từ phải độc lập
với nguồn phần ứng.Ta có sơ đồ nguyên lý như sau
_
Uđm

Rf

Rkt
Ikt

KT

Ukt _

2. Thành lập p n tr n ặc tính


Từ phương trinh cân bằng điện áp mạch phần ứng
Ul = E + (Rư + Rf )Iư
Trong đó
Rư = rư + rcf + rcb + rct : iện trở mạch phần ứng
Rf : iện trở phụ mắc thêm vào mạch phần ứng
Iư : Dòng điện phần ứng
Sđđ của phần ứng được xác định theo biểu thức sau :

E pN
2a   k
 : Từ thông kích từ dưới một cực

 : T c độ góc

k : hệ s cấu tạo động cơ


Thay vào và biến đổi ta được

U l Ru  R f
  I
k k

ây là các phương trình đặc tính cơ - điện của động cơ ở dạng thường
Mặt khác Mđt của động cơ được xác định theo biểu thức
pN
M dt  I  kI
2a

Ta rút ra

Page 4 of 42
M dt
I
k

Thay vào phương trình cơ điện ta được

U l Ru  R f
  M dt
k (k ) 2

Nếu bỏ qua các tổn thất năng lương bên trong động cơ thì khi đó Mđt = Mcơ = M và
phương trình đặc tính cơ của động cơ là

U l Ru  R f
  M
k (k ) 2

Ul
  0
- Khi I = 0 hoặc M = 0 khi đó ta có k được gọi là t c độ không tải lý
tưởng của động cơ

- Khi   0 ta có
Ul
I  I nm
Ru  R f

M  kI nm  M nm

Inm và Mnm là dòng điện và mô men ngắn mạch


Từ các phương trình trên m i quan hệ  =f(M) và  = f I được biểu diễn như hình
sau:

n n

n0 n0

M I
Mnm Inm

lưu ý khi vẽ đổi n thành  nha )

Câu 5 :
tp n tr n ặ tn n nm t uk từ lập v vẽ
d n ặ tn k t n p p ần ứn .

Page 5 of 42
+ Phương trình đặc tính cơ: = - .M

+ thay đổi điện áp:

Phạm vi thay đổi điện áp trong khoảng Udm: 0

= khi , U1 giảm thì

Inm = Khi U1 giảm thì Inm cũng giảm

Mnm = Khi Inm giảm thì Mnm cũng phải giảm

= const

Khi thay đổi điện áp thì họ đặc tính cơ nhân tạo song song với nhau

M tăng

Khi cùng Mc thì U1 giảm

Câu 6 :
tp n tr n ặ t n n nm t uk từ son son v vẽ
d n ặ tn k t n trở p m p ần ứn

Phương trình cơ điện ta được

U l Ru  R f
  M dt
k (k ) 2

Page 6 of 42
Nếu bỏ qua các tổn thất năng lương bên trong động cơ thì khi đó Mđt = Mcơ = M và
phương trình đặc tính cơ của động cơ là

U l Ru  R f
  M
k (k ) 2

Phạm vi thay đổi trong khoảng 0: Rmax

= = const

=>> họ đặc tính cơ nhân tạo khi thay đổi điện trở phụ Rp đều đi qua điểm ko tải
)

Inm = Khi Rp càng tăng thì Inm càng giảm

Mnm = khi Inm giảm thì Mnm cũng giảm theo

Rp càng tăng thì đặc tính càng mềm

M tăng

Khi cùng Mc thì Rp tăng thì

Dạng đặc tính cơ khi thay đổi thông s Rf


n

n0 Rf=0

Rf1

Rf
2

Rf1<Rf2<Rf3
Rf
3

lưu ý khi vẽ đổi n thành  nha )

Câu 7 :
Vi t p n tr n ặ tn n n m t chi u kích từ song song và vẽ
d n ặ tn k t i từ t n n
Phương trình cơ điện ta được

U l Ru  R f
  M dt
k (k ) 2

Nếu bỏ qua các tổn thất năng lương bên trong động cơ thì khi đó Mđt = Mcơ = M và
phương trình đặc tính cơ của động cơ là
Page 7 of 42
U l Ru  R f
  M
k (k ) 2

+ thay đổi từ th ng :

Inm = = const

=>> họ đặc tính cơ nhân tạo khi thay đổi từ th ng đều đi qua điểm Inm

Mmn= Mnm giảm vì giảm

M tăng

Khi cùng Mc nếu thì

Dạng đặc tính cơ khi hưởng của từ thông kích từ 


n
n01
n02

n03
Φ2

Φ
3
Φ1>Φ2>Φ3
Φ1

lưu ý khi vẽ đổi n thành  nha )

Câu 8 :
Vẽ s ồ n u n lý v tr n b p n p p t n to n n trở ph (Rp) khởi
n n k từ song song bằn p n p p ồ thị .
+ Vẽ sơ đồ nguyên lý

Page 8 of 42
+ Dựa vào th ng s động cơ, vẽ đường đặc tính cơ tự nhiên

+ Chọn I1 = 2 – 2,5) Idm

I1 = =>> Rp= – Rư

Vẽ đường thẳng I1 song song với trục tung tại điểm h I1,0 và cắt đường đặc
tính cơ tự nhiên tại điểm b

+ Chọn I2 = 1,1 – 1,3) Idm

Tính =

Từ đó ta có điểm g I2, )

Vẽ đường thẳng I2 song song với trục tung đi qua điểm g I2, cắt đường
đặc tính cơ tự nhiên tại điểm a

N i điểm a với điểm b cắt nhau tại điểm đồng quy

N i điểm h với điểm g cắt nhau tại điểm đồng quy

Từ điểm g vẽ song song với trục hoành M cắt đường thẳng I1 tại điểm i

N i điểm I với điểm đồng quy cắt đường thẳng I2 tại điểm e

Làm tương tự đến khi cắt tới điểm b trên đường thẳng I1

+ Tính Rp1 ,Rp2 ,Rp3

Ta có : Các đoạn bd, di ,ih bh tương ứng với Rp1, Rp2 ,Rp3 ,Rp

Page 9 of 42
Rp1 = Rp .

Rp2 = Rp .

Rp3 = Rp – (Rp1 +Rp2)

Câu 15 :
ẽs ồt n n v v tp n tr n v vẽ d n ặ t n qu n M = f(s)
n nk n ồn b 3 p
sơ đồ tương đương

Page 10 of 42
Câu 16 :
t b ut ứ m m n, tr ợt tớ n n nk n ồn b 3
p v vẽ d n ặ t n k t n p n uồn .
+Biểu thức momen :

M=

+Biểu thức độ trượt tới hạn:

Sth=

+Dạng đặc tính khi thay đổi điện áp nguồn:

Khi điện áp lưới bị sụt giảm , momen tới hạn sẽ giảm bình phương lần độ suy
giảm của điện áp. Trong khi đó t c độ đồng bộ giữ nguyên và độ trượt tới hạn Sth
ko thay đổi. Nếu động cơ có c ng suất lớn người ta dùng phương pháp tăng dần điện áp
đặt vào động cơ để hạn chế dòng điện khi khởi động.

Page 11 of 42
Câu 17 :
t b ut ứ m m n, tr ợt tớ n n nk n ồn b 3
p v vẽ d n n ặ tn k t n trở roto
+Biểu thức momen :

M=

+Biểu thức độ trượt tới hạn:

Sth=

+Dạng đặc tính khi thay đổi điện điện trở rotor:

i với động cơ kh ng đồng bộ rotor dây quấn người ta mắc thêm điện trở phụ
vào mạch rotor để hạn chế dòng khởi động và điều chỉnh t c độ C.

Khí đưa R2p vào rotor thì

= const , = const

=>> Sth

=>>R2p càng lớn thì Sth càng lớn, đặc tính cơ càng mềm

Page 12 of 42
I2nm=

Câu 18 :
t b ut ứ m m n, tr ợt tớ n n nk n ồn b 3
p v vẽ d n n ặ tn k t tần số n uồn .
tố từ tr n qu ( ần số)
+Biểu thức momen :

M=

+Biểu thức độ trượt tới hạn:

Sth=

+Dạng đặc tính khi thay đổi tần s nguồn :

Từ biểu thức = ta t;hấy khi thay đổi tần s sẽ làm t c độ của từ


trường quay thay đổi và t c độ động cơ thay đổi.

Nếu f > fđm, ta có biểu thức:

Mth= =>> Khi tần s tăng Mth giảm

Nếu f1 < fdm và nếu giữ nguyên điện áp U1 thì dòng trong động cơ sẽ tăng
rất cao. Nên khi giảm tần s nhất định phải giảm điện áp để tránh dòng cao.
Page 13 of 42
ặc tính cơ được biểu diễn trên hình
ω

ω1 f1

ωđm
fđm
ω2
f2

M
MC Mth

Hình .Đặc tính cơ khi thay đổi tần số nguồn cung cấp cho dây quấn stato của động
cơ.

Câu 19 :
t b ut ứ m m n, tr ợt tớ n n nk n ồn b 3
p v vẽ d n n ặ tn k t số ự
+Biểu thức momen :

M=

+Biểu thức độ trượt tới hạn:

Sth=

+Dạng đặc tính khi thay đổi s đu i cực :

ể thay đổi s đu i cực ở stator ta thường thay đổi cách đấu dây:

= Và = .(1-S)

Nếu thay đổi s đu i cực P thì thay đổi =>> cũng thay đổi còn Sth
ko đổi vì ko phụ thuộc vào P. Nhưng khi thay đổi s đu i cực phải đổi cách đấu
dây nên các th ng s Uf,R1,X1 có thể thay đổi. Do đó tùy từng trừng hơp mà sẽ
ảnh hưởng tới Mth C.

Page 14 of 42
ặc tính cơ được biểu diễn trên hình
ω

P =1

P =2

M
Mth

Hình. Đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ ba pha khi thay đổi số đôi cực dây
quấn stato

Câu 20 :
Vẽ s ồ nguyên lý và trình bày p n p p t n to n n trở ph Rp khởi
n n k n ồng b 3 pha bằng p n p p ồ thị .
• Sơ đồ nguyên lý

• Các bước xác định điện trở phụ


Bước 1: Dựa vào các thông s của động cơ tiến hành dựng đường đặc tính cơ tự
nhiên

Page 15 of 42
Bước 2: Chọn giới hạn trên của mô men khởi động M1  0,85M th và giới hạn dưới
M 2  (1,1 1,3) M c hoặc M 2  (1,1 1,3) M dm

Bước 3: ặt M2 , M1 lên trục hoành và kẻ hai đường thẳng song song với trục tung
cắt đặc tính cơ tự nhiên tại hai điểm a và b trên hình 2.51. Kẻ đường thẳng qua ab cắt
đường thẳng song song với trục hoành qua điểm 1 tại N. N là điểm đồng qui của các
tia khởi động. Lấy N làm điểm xuất phát ta vẽ các đặc tính biến trở. iều kiện gi ng
như với động cơ điện một chiều kích từ độc lập.

Chương 3

Câu 24 : Vẽ s ồ nguyên lý u chỉnh tố n n 1 chi u bằn p n


p pt n trở ph m ch phần ứng , vi t p n tr n v vẽ ặ t n
c ah .
-Sơ đồ nguyên lý của mạch điều chỉnh như sau :
_
+
Uđm

Rf

Rkt
Ikt

KT

- ặc tính cơ trong quá trình điều chỉnh như sau :

Page 16 of 42
ω

a
ω1
b đttn

ω2 a’ Đ

ch

Mc

Câu 25 : Vẽ s ồ nguyên lý u chỉnh tố n n 1 chi u bằng


p n p pt n p ặt vào phần ứn n

Page 17 of 42
Câu 26 : Vẽ s ồ n u n lý u chỉnh tố n n m t chi u bằng
p n p pt i từ thông kích từ , vi t p n tr n v vẽ ặ t n ah
.
+ Phương pháp điều chỉnh từ thông kích từ được áp dụng cho tất cả các loại động cơ
một chiều . -Sơ đồ điều chỉnh như sau
_
+
Uđm


Rkt
Ikt

KT

- ặc tính cơ và cơ địên của động cơ như sau :


ω ω
ω02 ω02
Φ2
Φ2 ω01
Φđm > Φ1 > Φ2
ω01 Φ1 ω2 a’ Φ1
Φđm > Φ1 > Φ2 ω0 a
ω1 b Φđm
d
Φđm
ω3 a’’
ω0

M
I Mđ Mc
Inm Mb

Câu 27 : Vẽ s ồ nguyên lý h thống máy phát – n m t chi u và thuy t


minh nguyên tắc ho t ng c a h .
N u n lý u chỉnh
Hệ thông máy phát - động cơ là một trong các phương pháp điều chỉnh t c độ động cơ
điện một chiều bằng phương pháp thay đổi điện áp đặt vào phần ứng . Ta có sơ đồ
nguyên lý như sau

Page 18 of 42
~

F Đ
CKFK

Ef E
ωđs= ωf ω
FK ĐS Rư f Rưđ
BTFK

ikf

CKF CKĐ

BTF
T N

BTĐ
N T

Trong sơ đồ động cơ là đ i tượng cần điều chỉnh t c độ gọi là động cơ chấp hành .Bộ
biến đổi B bao gồm động cơ sơ cấp S và máy phát F . ây là một bộ biến đổi hai cấp
: ộng cơ sơ cấp S biến đổi điện năng xoay chiều thành cơ năng trên trục động cơ của
nó rồi truyền sang trục của máy phát F . Máy phát F biến đổi cơ năng đó thành điện
năng một chiều để cung cấp cho động cơ . Máy phát F còn có chức năng điều khiển
.Nhờ biến trở kích BTF mà ta có thể thay đổi được sđđ của máy phát , như vậy mỗi vị trí
của biến trở sẽ tương ứng với một t c độ đặt ở động cơ
ể làm nguồn kích từ cho F và ta sử dụng một máy phát kích từ FK được n i đồng
trục với đ ng cơ S . Nguồn kích từ này có thể là acquy hoặc các bộ chỉnh lưu . Ngoài
ra trên sơ đồ còn có bộ tiếp điểm thuận nghịch T,N dùng để đổi chiều dòng kích từ của
máy phát nhằm mục đích đảo chiều quay của động cơ chấp hành . Biến trở BT dùng
để điều chỉnh thêm từ th ng động cơ khi cần mở rộng dải điều chỉnh .

Câu 28 : Vi t p n tr n ặ t n v vẽ d ng h ặ tn a h thống
máy phát – n 1 u thông d ng
+ a. Khi tố n s pk n i
E f  k f  f  f  k f  f  I kf

pN
kf 
trong đó 2a là hệ s cấu trúc máy phát

Φf là từ thông kích từ của máy phát

    f / I kf
là hệ s góc của đường đặc tính từ hoá và

Page 19 of 42
Các phương trình đặc tính :
kff R
 I kf  Iu
kd  d kd  d
kff R
 I kf  M
kd  d (k d  d ) 2

Với R = R ư + R đ : iện trở tổng của mạch phần ứng


T c độ không tải lý tưởng của động cơ được xác định theo biểu thức :
kff (k d  d ) 2
0  I kf  fd  
kd  d và độ cứng của đường đặc tính cơ R

Ta nhận thấy rằng khi thay đổi dòng kích từ của máy phát t c độ không tải lý tưởng của
động cơ sẽ thay đổi còn độ cứng của đường đặc tính cơ được giữ nguyên . Do đó các
đặc tính điều chỉnh là một họ đường thẳng song song với nhau

1
Ruf  Rud   fd   tn
2

  dst  const
Kết quả trên chỉ đúng với khi .
b. Khi tố n s p bi n i
M ds  M dt.F  k f  f I u

M
Iu 
kd  d

kff
M ds  M
kd 
Do đó
Viết phương trình đặc tính cơ của động cơ sơ cấp theo dạng đường thẳng ta sẽ có m i

quan hệ giữa t c độ của máy phát f với mô men của động cơ chấp hành
Page 20 of 42
M ds kff M
 f   ds   0.ds    0.ds 
 ds k d  d  ds
k f 0.ds 1  k 2f  2 I kf2 
  I kf  R  M
kd  d k d  d   ds 

  const
ây là phương trình của động cơ chấp hành khi t c độ máy phát F f . trong
trường hợp náy độ sụt t c của động cơ chấp hành sẽ tăng thêm một lượng

k 2f  2 I kf2
  '
M
 ds

nên đặc tính cơ của nó sẽ mềm đi . Lượng sụt t c này t lệ với bình phương dòng điện
kích từ nên các đặc tính càng cao thì càng mềm

Câu 29 : Phân tích các ch làm vi c c n tron máy phát – ng


1 u thông d ng
Ta có các trạng thái làm việc của hệ th ng F- được mô tả như trên hình vẽ

Ở góc phần tư thứ nhất , làm việc ở trạng thái động cơ với chiều quay thuận còn ở góc
E  E
phần tư thứ 3 với chiều quay ngược . Khi đó Eư và Ef ngược chiều nhau và u f
,
  0
nghĩa là , dòng Iư chạy theo chiều Ef , máy phát cung cấp năng lượng còn động
cơ nhận năng lượng . Sơ đồ được chỉ ra trên hình a
Trong miền nằm giữa đường N và trục tung góc thứ hai và góc thứ tư Với cả hai
chiều quay làm việc ở trạng thái hãm tái sinh . Khi đó Eư và Ef vẫn ngược chiều
E  Ef   0
nhau nhưng u nghĩa là dòng Iư chạy theo chiều Eu , như vậy động cơ
Page 21 of 42
cấp điện năng còn máy phát thu điện năng . Năng lượng náy được tạo ra bởi phần thế
năng hoặc động năng tích luỹ trong các bộ phận chuyển động của hệ trong quá trình làm
việc trước đó . ộng cơ đóng vai trò máy phát để biến cơ năng trên trục của nó thành
điện năng chuyển vào mạch phần ứng . Máy phát F lại làm việc như một động cơ để
biến điện năng thành cơ năng chuyển sang động cơ S . Cu i cùng S biến cơ năng
thành điện năng xoay chiều trả về lưới điện .
Nếu cho Ikf = 0 thì trong trường hợp lý tưởng thì Ef = 0 sơ đồ thay thế có dạng hình c .
ây là trường hợp hãm động năng động cơ với điện trở hãm ở mạch ngoài là Rưf ,
tương ứng ta có đặc tính hãm là đường N

Câu 30 : Vi t p n tr n ặ tn v vẽ d n ặ tn a h thống
chỉn l u – n 1 u.

Câu 31 : Vẽ s ồ nguyên lý và vẽ d n ặ tn ah u chỉnh tố


n n k n ồng b 3 pha bằn p n p pt n áp cung c p
cho dây qu n n

Câu 32 : Vi t bi u thức quy luật u chỉnh tần số nguồn cung c p o n


k n ồng b 3 p t o u ki n h số quá t i c n k n t i và vẽ
d n ặ tn mn a.

Câu 33 : Vẽ s ồ nối dây , vi t bi u thức mô men tới h n , tr ợt tới h n c a


n nk n ồng b 3 pha khi cu n dây stator nối hình tam giác sang hình
sao kép (YY).
ổi n i hình tam giác → sao kép Δ → YY
Page 22 of 42
Sơ đồ đổi n i có dạng như sau

*
r1 ,x1

*
r1 ,x1
*
*

*
*
* *
*

* *
- Khi n i hình Δ do hai cuộn dây mắc n i tiếp nhau nên ta có R1 = 2r1 ; X1 = 2x1 và R2
= 2r2 ; X2 = 2x2 ; Xnm = 2xnm
iện áp trên dây quấn mỗi pha là U f   3U1 . Do đó
R '2  r2'
sth  
R12  ( X 1  X '2  ) 2 r12  xnm
2

3( 3U1 ) 2 9U12
M th  
20  R1  R12  X nm
2  40  r1  r22  xnm
2 
 
  
- Nếu đổi thành đấu YY ta có : R1YY = r1/2 ; X1YY = x1/2 và R2YY = r2/2 ; X2YY = x2/2 ;
XnmYY = xnm/2
iện áp trên dây quấn mỗi pha là U f .YY  U1 . Do đó
R '2YY r2'
sthYY    sth
R12YY  ( X 1YY  X '2YY ) 2 r12  xnm
2

3U12 3U12
M thYY  
20YY  R1YY  R12YY  X nmYY
2  20  r1  r22  xnm
2 
   
M thYY 2
So sánh ta thấy 
M th 3
ặc tính cơ có dạng như sau :
ω

ω0YY

ω0

M
MthYY MthΔ

Câu 34: trìn b s ồ i nối dây nguyên tắ u chỉnh tố v ặ tn


c n n k n ồng b 3 p t o p n p p i nối cu n dây từ hình
sao (Y) sang sao kép (YY).
. ổi n i sao sang sao kép Y → YY

Page 23 of 42
Sơ đồ đổi n i như sau

*
r1 ,x1

*
r1 ,x1

*
*

* * *
* * * *
- Ta có R1 = 2r1 ; X1 = 2x1 và R2 = 2r2 ; X2 = 2x2 ; Xnm = 2xnm
R '2Y r2'
sthY  
R12Y  ( X 1Y  X '2Y ) 2 r12  xnm
2

3U12 3U12
M thY  
20Y  R1Y  R12Y  X nmY
2  40  r1  r22  xnm
2 
   
ặc tính cơ của động cơ như sau :
ω
ω0YY
sthYY

ω0Y
sthY

M
MthY MthYY

Chương 4 : Chọn công suất động cơ điện


Câu 35 : Vi t p n tr n phát nóng và vẽ d ng ng cong phát nóng làm mát
c n n khi làm vi c ở ch dài h n và khi nghỉ hằn .
P n tr n p t nón
Máy điện làm việc với c ng suất P thì tổn thất c ng suất trong máy điện là
1 
P  P

Nhiệt lượng sinh ra bên trong máy trong thời gian dt là Q = Q1 + Q2 = ΔPdt
Phương trình cân bằng nhiệt của máy điện sẽ là :
P.dt  Cd  Adt
Trong đó :
  t md
0
 t mt
0
: Nhiệt sai giữa máy điện và m i trường
C : nhiệt dung riêng của máy điện
A : Hệ s tỏa nhiệt
Giải phương trình này với điều kiện t  0;   bd ta có nhiệm
Page 24 of 42
   od ( bd   od )et /
C
với   : Hằng s thời gian phát nóng
A
P
 od  : Nhiệt sai ổn định
A
 bd : Nhiệt sai ban đầu
ó n on p t nón m nn s u
 

 od  od
1

1
2

 bd  bd
2
0 t 0 t

a. ường cong phát nóng b. ường cong nguội lạnh

Câu 36 rn b p n p p t n to n v lựa ch n công su t n l m


vi c với ph t i dài h n . Cho ví d minh h a.
ể tính chọn động cơ cho loại phụ tải này ta thực hiện theo các bước sau :
B ớ 1: Xác định đồ thị phụ tải tĩnh của máy sản xuất quy đổi về phía trên trục động cơ
Pc , M c  f (t )  const
B ớ 2: Tính chọn c ng suất động cơ :
ộng cơ cần chọn phải có c ng suất đạt mức P dm  Pc
Th ng thường khi lựa chọn thì Pdm = (1,1 1,3)Pc
Mdm = (1,1 1,3)Mc
ể tích chọn động cơ cho các phụ tải biến đổi ta phải tính theo trị s trung bình của
m men hoặc c ng suất.
 .M i .t i
M tb 
 .t i
 .Pi .t i
Ptb 
 .t i
C ng suất của động cơ điện phải lựa chọn
Mdm = (1,1 1,3) Mtb
Pdm = (1,1 1,3) . Ptb

Page 25 of 42
MC , PC
Mn

M2 M2

M3
M1 M1

t
t1 t2 t3 t... tn t1

tCK

Câu 37 : r n b p n p p t n to n v lựa ch n công su t n l m


vi c với ph t i ngắn h n .
ộng cơ ngắn hạn
- Từ đặc tính phụ tải tĩnh Pc = f(t) hoặc Mc=f(t)
- Biết tlv , Pctb , Mctb
Chọn động cơ :
- ngắn hạn :

Pdm = (1,1 1,3) . Ptb


Mdm = (1,1 1,3)Mc
ộng cơ được chọn phải có tqc > tlv gần nhất
- dài hạn : xác định hệ s quá tải động cơ
- Công suất định mức của động cơ dài hạn còn có thể được xác định thông qua
hệ s quá tải về cơ :
Pnh

- Pdm

- Ta sẽ tính ra được :

1
  1  
1  e te / 

K
 
- Trong đó Vdm gọi là hệ s tổn thất công suất định mức ( chọn gần bằng 1 )

- tlv/ chọn gần bằng ( 0,3 – 0,5 )

Page 26 of 42
Pc

P1

Pđt

P2

t
t1 t2 t3
P3
tlv

Câu 38 : r n b p n p p t n to n v lựa ch n công su t n l m


vi c với ph t i ngắn h n lặp l i .
Xác định công suất của động cơ dài hạn cho phụ tải ngắn hạn ta tiến hành như sau :
B ớc 1 : từ đồ thị đặc tính cơ của máy sản xuất ta xác định đồ thị mômen cản trên trục
động cơ .
B ớc 2 : Xác định Pnh , tlv , t0 từ đồ thị phụ tải .

B ớc 3 : Chọn sơ bộ động cơ điện và từ đó xác định được  và 0

B ớc 4 : Tìm ; '
B ớc 5 : Tìm  -> Pnl -> Pdm
- Tính chọn động cơ :

+ Từ đồ thị phụ tải xác định Pnl , 


Pdm  1,1  1,3Pnl

+ Xác định 
Hệ s đóng điện tương đ i tiêu chuẩn phù hợp với hệ s đóng điện tương đ i của phụ
tải
tlv
 ft %  100%
tlv  t0

Đ n lặp l i
- % = 15%, 40%, 60%
Đ n d n
- % = 100%

Page 27 of 42
P 
Pnl Pnl Pnl
 'od

 max
 min
t
tlv t0

tck

Câu39 rn b p n p p k m nghi m công su t n tn n theo


u ki n phát nóng bằng t n th t trung bình .
Khiểm nghiệm động cơ được lựa chọn sơ bộ

- iều khiện phát nóng lv <  cp


- iều khiện quá tải Mmaxđc > Mcmax
- iều khiện khởi động MK = Mnm > Mcp

   od  ( bd   od )e t /

Phương pháp g/t

- Phương pháp tổn thất trung bình

- Phương pháp dòng điện đẳng trị

P P

P2

P3

P1

P4

t
η2,3 η1 η4
t1 t2 t3 t4

Page 28 of 42
Câu 40 rn b p n p p k m nghi m công su t n tn n theo
u ki n phát nóng bằn dòn n ẳng trị .
Việc kiểm nghiệm được chọn sơ đồ bằng phương pháp dòng điện đẳng trị
Khi TTT toàn phần ở dạng Ii = f đm
+ coi Rđc = const
Tính nhiệt lượng đ t nóng động cơ ∑Ii2.Rđc.ti = Rđc.∑Ii2.ti
Nếu tìm được dòng điện Iđt sao cho Iđt2.Rđc.tev =Rđc .∑Ii2.ti

 I i2 .ti
Iđt = => od
 ti

Theo kết quả chọn động cơ biết Pđm , Iđm

Iđm => cp


Suy ra od < cp thì I đm < I đn
Nếu đồ thị phụ tải là đường cong liên tục
I

t
t1 t2 t3 t4 t5 t6

Nếu đồ thị phụ tải là đường cong gấp khúc


I

t
I®i ti Ici

Câu 41 rn b p n p p k m nghi m công su t n tn n theo


u ki n quá t v u ki n khở ng .
Sauk hi thỏa mã u ki n phát nóng

Page 29 of 42
lv < cp =KN=> Quá tải
Khởi động
- iều khiện quá tải Mmaxdc > Mc max
Trong đó Mmaxđc = 0,85 Mth đ i với động cơ kh ng đồng bộ
( 2,5 – 3 ) Mđm đ i với động cơ đồng bộ
( 2 – 2,5 ) Mđm đ i với động cơ 1 chiều
- iều khiện khởi động
MK = Mnm > Mc(Kquay)

Bài tập
Câu 1:
A, tính toán và xây dựn n ặ tn tự nhiên

A, Viết phương trình đường thẳng gồm xác định ứ 2 trong 3 điểm đặc biệt

Ꙍđm= = = 230,36

Mđm = = = 28,65

=>> Tọa độ điểm đm là 28,65 ; 230,36

Idm = = = 35.29 (A)

Rđm = 0,5. 1- ). = 0,5 . (1- 0,85) . = 0,467

K đm = = = 0,88

Ꙍo = = = 250

=>> tạo độ điểm ko tải là 0 ; 250

Tự Vẽ hình

B, Tính toán và xây dựn n ặ tn n ân t o c n k b t Rf


= 1,2 nối với m ch phần ứng

Page 30 of 42
ể xác định đường đặc tính cơ nhân tạo khi đưa Rp vào mạch phần ứng thì đặc
tính cơ nhân tạo vẫn đi qua điểm ko tải đã biết ( 0; Ꙍo . Có 1 điểm ta cần tìm
điểm thứ 2

Ꙍđmtn = = = 231,27

Ꙍđmnt = = =183,149

=> =

=>> Ꙍđmnt = Ꙍđmtn . = 231,27 . =


183.488

Câu 2 :
A, tính toán và xây dựn n ặ tn tự nhiên

A, Viết phương trình đường thẳng gồm xác định ứ 2 trong 3 điểm đặc biệt

Ꙍđm= = = 230,36

Mđm = = = 28,65

=>> Tọa độ điểm đm là 28,65 ; 230,36

Idm = = = 35.29 (A)

Rđm = 0,5. 1- ). = 0,5 . (1- 0,85) . = 0,467

K đm = = = 0,88

Ꙍo = = = 250

=>> tạo độ điểm ko tải là 0 ; 250

Tự Vẽ hình

B, n to n nt trở p n ỏ n t nố vs m p ần ứn n ãm
n ợ m t tr n ầu tr ở trị ịn mứ

để thực hiện hãm ngược Rp >Rp’


Page 31 of 42
Ꙍđmtn = Ꙍo - . Mđm = 232,722

=>>Ꙍo - Ꙍđmtn = . Mđm

=>> Ꙍo - Ꙍđmtn = Ꙍđmtn

=>> Ꙍđmtn = . Mđm (1)

Tương tự :Ꙍo - Ꙍđmtn = Ꙍđmnt

=>> Ꙍđmnt = . Mđm (2)

= 1+

Rp’ = Rứ . [ – 1 ] =0,467 . [ -1]=6,3

ể động cơ làm việc với tải định mức ở chế độ hãm ngược thì phải đưa vào mạch
phần ứng điện trở phụ t i thiểu phải lớn hơn Rp’

Câu 3
A, Viết phương trình đường thẳng gồm xác định 2 trong 3 điểm đặc biệt

Ꙍđm= = = 230,36

Mđm = = = 28,65

=>> Tọa độ điểm đm là 28,65 ; 230,36

Idm = = = 35.29 (A)

Rđm = 0,5. 1- ). = 0,5 . (1- 0,85) . = 0,467

K đm = = = 0,88

Ꙍo = = = 250

=>> tạo độ điểm ko tải là 0 ; 250

Tự Vẽ hình
Page 32 of 42
B, n to n n trở ãm n năn k n l m v vớ t tr n tr
nó l trị ịn mứ , u ầu dòn ãm b n ầu ( I bd= 2Idm )

Ih = = = 2Idm

=>> Rh= - = = 2,87

Câu 4 :
A, tính toán và xây dựn n ặ tn tự nhiên

A, Viết phương trình đường thẳng gồm xác định ứ 2 trong 3 điểm đặc biệt

Ꙍđm= = = 157,06

Mđm = = = 28,01

=>> Tọa độ điểm đm là 28,01 ; 157,06

Idm = = = 23,52 (A)

Rđm = 0,5. 1- ). = 0,5 . (1- 0,85) . = 0,70

K đm = = = 1,29

Ꙍo = = = 314,2

=>> tạo độ điểm ko tải là 0 ; 314,2

Tự Vẽ hình

B, n to n n trở ãm n năn k n l m v vớ t tr n tr
nó l trị ịn mứ , u ầu dòn ãm b n ầu ( I bd= 2Idm )

Ih = = = 2Idm

=>> Rh= - = = 2,33

Page 33 of 42
Câu 5 :
A, Viết phương trình đường thẳng gồm xác định 2 trong 3 điểm đặc biệt

Ꙍđm= = = 104,7

Mđm = = = 23,87

=>> Tọa độ điểm đm là 23,87 ; 104,7

Idm = = = 13,36 (A)

Rứ = 0,5. 1- ). = 0,5 . (1- 0,85) . = 1,23

K đm = = = 1,94

Ꙍo = = = 113,4

=>> tạo độ điểm ko tải là 0 ; 113,4

Tự Vẽ hình

B, để thực hiện hãm ngược Rp >Rp’

Ꙍđmtn = Ꙍo - . Mđm = 250 - = 242,19

Ꙍo - Ꙍđmtn = Ꙍđmtn = . Mđm = = 7,8

Ꙍo - Ꙍđmtn = Ꙍđmnt = . Mđm

= 1+

Rp’ = Rứ . [ – 1 ] =1,23 . [ -1]= -2,31

ể động cơ làm việc với tải định mức ở chế độ hãm ngược thì phải đưa vào mạch
phần ứng điện trở phụ t i thiểu phải lớn hơn Rp’

Câu 6 :
A, Viết phương trình đường thẳng gồm xác định ứ 2 trong 3 điểm đặc biệt
Page 34 of 42
Ꙍđm= = = 157,06

Mđm = = = 57,3

=>> Tọa độ điểm đm là 57,3 ; 157,06

Idm = = = 48,12 (A)

Rứ = 0,5. 1- ). = 0,5 . (1- 0,85) . = 0,34

K đm = = = 1,3

Ꙍo = = = 169,23

=>> tạo độ điểm ko tải là 0 ; 169,23

Tự Vẽ hình

B, ể xác định đường đặc tính cơ nhân tạo khi đưa Rp vào mạch phần ứng thì đặc
tính cơ nhân tạo vẫn đi qua điểm ko tải đã biết ( 0; Ꙍo . Có 1 điểm ta cần tìm
điểm thứ 2

Ꙍđmtn = = = 156,64

Ꙍđmnt = = =112,22

=> =

=>> Ꙍđmnt = Ꙍđmtn . = 156,64 . =


112,22

Câu 7 :
Tính toán và xây dựn ặ tn ng c ko ồng b rotor lồng sóc

M = f(s)

M=

Page 35 of 42
A= => chọn a bằng 0 với máy có c ng suất lớn

=>> M =

**Tính điểm định mức :

_Tính : = = = 306,8

_Tính Sđm : Sđm =

_Tính Mđm : Mđm = =

_ Tính điểm ko tải lý tưởng :

=> P= 1

= = 314 (1)

Thay 1 vào tính Sđm = = 0,02

 iểm định mức : ; ) là (32,6 ; 0,02 )

** Tính điểm tới hạn :

= ( + ) = 0,02.(2,5+ ) = 0,09

= . = 2,5. 32,6 = 81,5

 iểm tới hạn : ; ) là (81,5 ; 0,09 )

** Tính điểm ngắn mạch :

= . = 1,2 . 32,6 = 39,12

 iểm ngắn mạch : ; 0)

Page 36 of 42
** Tính thêm 3 điểm :

 Chọn S < => S = 0,06

M= = = 75,23

 Chọn S > => S= 0,12

M= = = 78,24

 Chọn S > => S = 0,15

M= = = 71,91

Câu 8 :
Tính toán và xây dựn ặ tn n ko ồng b rotor lồng sóc

M = f(s)

M=

A= => chọn a bằng 0 với máy có c ng suất lớn

=>> M =

**Tính điểm định mức :

Page 37 of 42
_Tính : = = = 306,8

_Tính Sđm : Sđm =

_Tính Mđm : Mđm = =

_ Tính điểm ko tải lý tưởng :

=> P= 1

= = 314 (1)

Thay (1) vào tính Sđm = = 0,02

 iểm định mức : ; ) là (45,63 ; 0,02 )

** Tính điểm tới hạn :

= ( + ) = 0,02.(2,5+ ) = 0,09

= . = 2,5. 45,63 = 114,075

 iểm tới hạn : ; ) là (114,075 ; 0,09 )

** Tính điểm ngắn mạch :


= . = 1,5 . 45,63 = 68,445

 iểm ngắn mạch : 68,445; 0)

** Tính thêm 3 điểm :

Page 38 of 42
 Chọn S1 < => S1= 0,06

M1 = = = 105,3

 Chọn S2 > => S2= 0,12

M2 = = = 109,51

 Chọn S3 > => S3 = 0,15

M3 = = = 100,65

Câu 9 :
Tính toán và xây dựn ặ tn n ko ồng b rotor lồng sóc

M = f(s)

M=

A= => chọn a bằng 0 với máy có c ng suất lớn

=>> M =

**Tính điểm định mức :

_Tính : = = = 307,85

_Tính Sđm : Sđm =

_Tính Mđm : Mđm = =

_ Tính điểm ko tải lý tưởng :


Page 39 of 42
=> P= 1

= = 314 (1)

Thay (1) vào tính Sđm = = 0,02

 iểm định mức : ; ) là (64,96 ; 0,02)

** Tính điểm tới hạn :

= ( + ) = 0,02.(2,9+ ) = 0,112

= . = 2,9. 64,96 = 188,384

 iểm tới hạn : ; ) là (188,384 ; 0,112 )

** Tính điểm ngắn mạch :


= . = 1,2 . 64,96 = 77,952

 iểm ngắn mạch : 77,952; 0

** Tính thêm 3 điểm :

 Chọn S < => S = 0,1

M= = = 187,18

 Chọn S > => S= 0,3

M= = = 123,45

Page 40 of 42
 Chọn S > => S = 0,4

M= = = 97,82

Câu 10 :
Tính toán và xây dựn ặ tn n ko ồng b rotor lồng sóc

M = f(s)

M=

A= => chọn a bằng 0 với máy có c ng suất lớn

=>> M =

**Tính điểm định mức :

_Tính : = = = 152,87

_Tính Sđm : Sđm =

_Tính Mđm : Mđm = =

_ Tính điểm ko tải lý tưởng :

=> P= 2

= = 157 (1)

Thay (1) vào tính Sđm = = 0,02

 iểm định mức : ; ) là (183,16 ; 0,02 )


Page 41 of 42
** Tính điểm tới hạn :

= ( + ) = 0,02.(2,3+ ) = 0,08

= . = 2,3. 183,16 = 421,268

 iểm tới hạn : ; ) là (421,268; 0,08 )

** Tính điểm ngắn mạch :


= . = 1,4 . 421,268 = 589,775

 iểm ngắn mạch : 589,775; 0

** Tính thêm 3 điểm :

 Chọn S < => S = 0,06

M= = = 404,417

 Chọn S > => S= 0,12

M= = = 388,86

 Chọn S > => S = 0,15

M= = = 349,841

Page 42 of 42

You might also like