You are on page 1of 1

TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ CÁC PHÉP BIẾN HÌNH CƠ BẢN TRONG MẶT PHẲNG.

www.nguoithay.com
* Các ký hiệu chung: P là tập hợp mọi điểm của mặt phẳng.
f : P  P có nghĩa: f là phép biến hình của mặt phẳng, biến điểm M (bất kỳ thuộc P) thành điểm M’ (thuộc P). f 1 : phép biến hình ngược của f. g  f : hợp thành (tích) của f và g theo thứ tự
M M'
thực hiện. M’ = f(M): M’ là ảnh của M qua f . (H) là một hình của mặt phẳng. (H’) = f((H)): (H’) là ảnh của (H) qua f. f(M) = M : M bất động qua f.

ĐỊNH NGHĨA TÍNH CHẤT PHÂN LOẠI MINH HOẠ TÍNH CHẤT HÌNH TOẠ ĐỘ ẢNH QUAN HỆ –
CHUNG RIÊNG BẤT ĐỘNG PHÉP HỢP THÀNH
* f bảo toàn: độ dài PHÉP ĐỒNG NHẤT I d : M  M Mọi hình M(x; y) M'(x; y)
đoạn thẳng, quan hệ
thẳng hàng và thứ tự PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM I
 d'
d' = d
N'
I d  d ' d '  d  I d M(x; y) M'(x'; y') DJ  DI  T2 

IJ
của các điểm, quan hệ DI : M  M '  IM   IM ' M'
(C )  (C ') x'  2a x
song song – vuông góc
I  d '// d  ; I(a;b)
M'

d M
 (C ) tam I J

y'  2b y
(C) = (C') I

của đường thẳng, góc N M M''

của hai đường thẳng –


hai tia – hai véc tơ. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC  d d ' d 
d' d 
:axbyc0 M I M' J M''
M

D : M  M '
d1

d // d '// d d  bx


( 'x)ay
( 'y)0 v
d = d'
M'


M M' d2
I

 M '  M ; if M   (C )  (C ')  x'x y'y


d1

f : PP
d2

d  I 
 a 2 b 2 c0
M ''

(C) = (C')

  la trung truc MN ; if M    tam (C )      


d = d'
là phép dời hình I
(,d)  (,d ') d1 // d2  Dd2  Dd1  T2v
 M ' N '  MN ; d' d

www.nguoithay.com d1  d2  I  Dd2  Dd1  Q( I ;2)


M , N  P    
* (H) = (H’) PHÉP TỊNH TIẾN theo véc tơ v d d ' d '  d  d  kv v  ( a; b )
M' M'

 
b v I
 
a

  phép dờihình d  kv d '// d


PHÉP D

Tv : M  M '  MM '  v x '  a  x


v M a+b M'' M''
M k

f : ( H )  ( H ') .
v

ỜI H

ÌNH

M'

d = d' M
v
d' y'  b  y Ta  Ta  I d ; DI  Tv  DK
Tb  Ta  Ta  Tb  Ta b
d

PHÉP QUAY tâm I, góc quay  Q( I ; )  DI ; Q( I ;0)  I d


 (C )  (C ') I(a;b) Q( I ;  )  Q( I ; )  I d
* Phép dời hình là hợp Q( I ; ) : M  M ' d d ';0  
M' 2  tam (C )  I  x '  a  ( x  a)cos
thành (tích) của một số  M '  I ; if M  I
d
(d,d ')  
  ( y  b)sin  d2
d1

hữu hạn phép đối xứng   K M'

trục.    IM  IM ' I M
 y '  b  ( x  a)sin  M

; if M  I .
 ( IM , IM ')   N'

  ( y  b)cos M1

I J
M2
N d'

Q( J ;  )  Q( I ; )  Q( K ;   )
www.nguoithay.org 2( IK , IJ )   ; 2( JI , JK )  
p

* g bảo toàn: tỉ số độ PHÉP VỊ TỰ tâm I, tỉ số k 0 k 1 k 1 I ( a; b ) VI1  I d ; VI1  DI


dài hai đoạn, quan hệ B
I d  d ' d '  d  I d
VIk  x '  a  k ( x  a)
d = d'
:M  M ' VIk '  VIk  VIkk '
D A'

g: PP thẳng hàng, song song,


C'
  O
 d '// d 
 y '  b  k ( y  b)
O'
vuông góc, góc của hai  IM '  k IM
I

V Jl  V Ik  VOkl
C
là phép đồng dạng A
D'
B'
(OR; ) (O';R')
tỉ số k ( k > 0) đường thẳng – hai tia – d
k<0
d'    1  l 
ỒNG DẠNG

hai véc tơ… k IO' kIOR


; ' k R IO  IJ ; ( k , l , kl  1)
 M ' N '  kMN ; ( VI là phép đồng dạng tỉ số k )
* (H)  (H’) 1  kl
PHÉP Đ

M , N  P   phép đồng dạng PHÉP ĐỒNG DẠNG tỉ số | k | > 0 B2


B'

g : ( H )  ( H ')
g  f  VIk  VIk  f
B B1

A A'
C'
C2

với f là phép dời hình. C C1

www.nguoithay.com

You might also like