You are on page 1of 42

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

HÀM LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT


PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. (Đề minh họa – 2017). Tính đạo hàm của hàm số y = 13 . x

A. y = x. 13
′ x−1
B. y ′
= 13
x
ln 13 .
x

C. y ′
= 13
x
. D. y ′
=
13
.
ln 13

2. Đạo hàm cấp hai y của hàm số y = ln(7x − 1) là ′′

A. y ′′
= 7 ln(7x − 1) . B. y ′′
= −
1
.
2
(7x − 1)

49 7
C. y ′′
= − . D. y ′′
= .
2 2
(7x − 1) (7x − 1)

3. Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?


A. (3 ) = 3 ln 3.
x ′ x 1
B. (ln x) .

=
x

C. (log x)

=
1
. D. (e 2x
) = e
2x
.
3
x ln 3

4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa ?
2

B. (−2) .
−3

A. (√2) . 5

3 2

C. 1, 3 . D. (−3) .

4 3

5.
1

(THPTQG – 2017 – 101 – 24) Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 1) . 3

A. D = (−∞; 1). B. D = (1; +∞).


C. D = R. D. D = R∖ {1}.
π

6. Tập xác định D của hàm số y = (x 2


− 1) 3

A. D = (−∞; −1) ∪ (1; +∞). B. D =R.
C. D = R∖ {±1}. D. D = [−1; 1].
7. Tập xác định D của hàm số y = (2 là
x −5
− 3)

A. D =R. B. D =(log 2
3; +∞) .
C. D = R∖ {log 2
3} . D. D = [log 2
3; +∞) .
8. (Đề minh họa – 2017). Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2
(x
2
− 2x − 3) .
A. D = (−∞; −1] ∪ [3; +∞). B. D = [−1; 3].
C. D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞) . D. D = (−1; 3) .

9. (THPTQG – 2017 – 101 – 16) Tìm tập xác định D của hàm số y = log
x − 3
.
5
x + 2

A. D = R∖ {−2}. B. D = (−∞; −2) ∪  3;


[  +∞).

C. D = (−2; 3). D. D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞).

10. (THPTQG – 2017 – 102 – 6) Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?
x x
A. log = log x − log y.
a a
B. log = log x + log y.
a a a a
y y
x
C. log a
= loga (x − y) . D. log
x
=
loga x
.
y a
y loga y

11.
1

(THPTQG – 2017 – 102 – 13) Rút gọn biểu thức P = x 3. √


6
x với x > 0.
1

A. P = x 8
. B. P = x
2
.
2

C. P = √x . D. P = x9 .

12. (THPTQG – 2017 – 101 – 6) Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = log
√a
a .

A. I =
1
. B. I = 0 .
2

C. I = −2 . D. I = 2 .
13. a
2

(THPTQG – 2017 – 103 – 10) Cho a là số thực dương khác 2. Tính I = log a ( ) .
2 4

Trang 1/2
A. I =
1
. B. I = 2 .
2
1
C. I = − . D. I = −2 .
2

14.
a b
Cho (√2 − 1) > (√2 − 1) . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a > b. B. a < b.
C. a = b. D. a ≥ b.

15. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
A. log (x + 1) > 0.
3e−7
2
B. log 0,3
0, 7 < 0 .
π π
C. log x2 +2
> 0 . D. ln > 0 .
4 3

16. Hàm số y = x 3
e
x
nghịch biến trên khoảng
A. (−∞; −3). B. (−3; 0).
C. (0; +∞). D. (−3; +∞).

17. (THPTQG – 2017 – 103 – 32) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log(x 2
− 2x − m + 1) có tập xác định là R .
A. m ≥ 0. B. m < 0.
C. m ≤ 2. D. m > 2.

18. (Chuyên Thái Bình – Lần 2). Đường cong trong hình hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y = 2 . x
B. y = 2 −x
.
C. y = log x. 2
D. y = −log x. 2

19. (Chuyên Sư Phạm – Lần 1). Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên:

A. y = e . x
B. y = e −x
.
C. y = log √7
x . D. y = log 0,5
x .

20. (THPTQG – 2017 – 103 – 22) Cho hai hàm số y = a x


,y = b
x
với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là (C 1) và (C 2) như
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 0 < a < b < 1. B. 0 < b < 1 < a.


C. 0 < a < 1 < b. D. 0 < b < a < 1.

Trang 2/2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 2: CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT VÀ CÁCH TIẾP CẬN
P2
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. Tìm tập xác định D của hàm số y = lg(−x 2


+ 3x + 4) +
1

√x 2 − x − 6

A. D B. D
= [3; 4] . = (−∞; −2) ∪ (4; +∞) .

C. D D. D
= (−∞; −2] ∪ [4; +∞) . = (3; 4) .

2. Tập xác định D của hàm số y = √x + √x 2


− x + 1 + logx (x − 2)
2

A. D =(0; +∞) ∖ {1; 2}. B. D=(0; 1).
C. D=(0; 1) ∖ {2}. D. D=(2; +∞).
3. x2 + 1
Cho hàm số y = √log 1 (log5 ) có tập xác định là D . Khi đó có bao nhiêu số thuộc tập hợp D là số nguyên ?
5 x + 3

A. 5. B. 6.
C. 7. D. 8.
4.
2
1
Cho hàm số y = √4 + 3x − x 2
+ + (16 − x ) 3
2
có tập xác định là D . Khi đó có bao nhiêu số nguyên a thuộc tập D ?
2
log x
3

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
5. (THPTQG – 2017 – 104 – 40) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x 2
− 2x + m + 1) có tập xác định là R.
A. m = 0. B. 0 < m < 3.
C. m < −1 hoặc m > 0. D. m > 0.
6. Tìm các giá trị của m để hàm số y = log 7
[(m − 1)x
2
+ 2(m − 3)x + 1] xác định với mọi x thuộc R. Ta có kết quả
A. m ≥ 2. B. 2 ≤ m ≤ 5.
C. 2 < m < 5. D. 1 < m < 5.
7. Trong các hàm số sau, đâu là hàm số có tập xác định khác với tập xác định của các hàm còn lại ?
2
5 − x
A. y = (−x 2
+ 7x − 10) 3
. B. y = log 3
.
x − 2
2
ln(5x − x ) √5 − x + log2 (x − 2)
C. y = . D. y = .
2
2 + √x − 2 3 − log3 (x + 2)

8. Tập xác định D của hàm số y = log √3x+2


2
(1 − √1 − 4x ) là
2 1 2 1
A. D = (− ; +∞) ∖ {− ; 0} . B. D = (− ; +∞) ∖ {− } .
3 3 3 3

1 1 1 1 1
C. D =[− ; ] ∖ {− ; 0} . D. D =(− ; ) ∖ {0} .
2 2 3 2 2

9. Tìm tập xác định D của hàm số y = √log (√x


2
− 3x + 2 + 4 − x)
3

A. D = (−∞; 1) ∪ (2; +∞) . B. D = (1; 2) .


C. D = (−∞; 1] ∪ [2; +∞) . D. D = [1; 2] .

10. −3 + 4x − x2
Tập xác định D của hàm số y = √log 1 là?
3 x − 2

3 − √5 3 + √5 B. D= (−∞; 1) ∪ (2; 3).


A. D = ( ; 1) ∪ ( ; 3) .
2 2

3 − √5 3 + √5 3 − √5 3 + √5
C. D = [ ; 1) ∪ [ ; 3) . D. D = [ ; 2) ∪ [ ; +∞) .
2 2 2 2

11. 
 −log0,5 (x − 1)
√|x−3|−|8−x|
Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 +


√x2 − 2x − 8

Trang 1/5 /
A. D = ∅. B. D = [
11
+ ∞) .
2

11 11
C. D = ( + ∞) . D. D = (−∞; −2] ∪ [ + ∞) .
2 2

12. 3
√a2 . √a
Cho đẳng thức = a
α
, 0 < a ≠ 1. Khi đó α thuộc khoảng nào trong các khoảng sau.
a3

A. (−1; 0). B. (−3; −2).


C. (0; 1). D. (−2; −1).
13. Giá trị của (√a)
3loga 4
bằng
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 8.
5

14. (THPTQG – 2017 – 103 – 29) Rút gọn biểu thức Q = b 3


: √b
3
với b > 0 .
5

A. Q = b . 2
B. Q = b . 9

4 4

C. Q = b . D. Q = b .

3 3

15.
1
−0,25
1 8 3

Giá trị của biểu thức P = 32


−0,2
− ( ) + ( ) là:
64 27

7 7
A. P = − 2√2. B. P = − √4.
3

6 6
8 8
C. P = − 2√2. D. P = − √4.
3

3 3

16.
4 1 −1
2
a 3 − 8a 3 b b
Giá trị của biểu thức P =
2 2
. (1 − 2√
3
) − a3 là:
3
a
a 3 + 2√ab + 4b 3

A. P = 1 . B. P = 0 .
a
C. P = . D. P =
b
.
b a

17. 1 1
2
b b
2

Giá trị của biểu thức Q = (a 2 − b 2) : (b − 2b√ + ) là:


a a

A. Q = a. B. Q = b.
a
C. Q = 1. D. Q = .
b

18. (Đề Tham Khảo – 2017) Tính giá trị của biểu thức P = (7 + 4√3)
2017
(4√3 − 7)
2016
.
A. P = 1 . B. P = 7 − 4√3 .
2016
C. P = 7 + 4√3 . D. P = (7 + 4√3) .

19. (Đề Tham Khảo – 2017) Cho a là số thực dương, a ≠ 1 và P = log√a


3 a
3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = 3 . B. P = 1 .
C. P = 9 . D. P =
1
.
3

20. (THPTQG – 2017 – 102 – 29) Cho log a


b = 2 và log a
c = 3 . Tính P = log (b c )
a
2 3
.
A. P = 31 . B. P = 13 .
C. P = 30 . D. P = 108 .

21. b
(Đề Tham Khảo – 2017) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a ≠ 1, a ≠ √b và log a
b = √3 . Tính P = log √b √ .
a
a

A. P = −5 + 3√3 . B. P = −1 + √3 .
C. P = −1 − √3 . D. P = −5 − 3√3 .

22. (THPTQG – 2017 – 101 – 15) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = log b
a
3
+ log
a
2 b
6
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = 9log b
a
. B. P = 27log b
a
.
C. P = 15log b
a
. D. P = 6log b
a
.

23. (THPTQG – 2017 – 101 – 42) Cho log a


x = 3, log x = 4
b
với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log
ab
x .
7 1
A. P = . B. P = .
12 12

C. P = 12 . D. P =
12
.
7

Trang 2/5 /
24. (THPTQG – 2017 – 104 – 29) Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log x = 5log 2 2
a + 3log2 b , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x = 3a + 5b. B. x = 5a + 3b.
C. x = a 5
+ b
3
. D. x = a 5
b
3
.

25. (THPTQG – 2017 – 103 – 28) Cho log a = 2 và log b =


1
. Tính I = 2log [log (3a)] + log 1 b
2
.
3 2 3 3
2 4

5
A. I = . B. I = 4 .
4

C. I = 0 . D. I =
3
.
2

26. Cho 0 < a ≠ 1 và x, y là hai số dương. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. log a
(x + y) = loga x + loga y . B. log a
(x + y) = loga x. loga y .
C. log a
(xy) = loga x + loga y . D. log a
(xy) = loga x. loga y .

27. (THPTQG – 2017 – 103 – 43) Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a + b = 8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2

1
A. log(a + b) = (log a + log b). B. log(a + b) = 1 + log a + log b.
2
1 1
C. log(a + b) = (1 + log a + log b) . D. log(a + b) = + log a + log b .
2 2

28. Giả sử ta có hệ thức a 2


+ b
2
= 18ab (a, b > 0) . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 2log
∣ a − b∣
∣ ∣ + 2 = log2 a + log2 b . B. 2log (a − b) − 4 = log 2 2
a + log2 b .
2
∣ 2 ∣

C. 2log (
a − b
) = log2 a + log2 b . D. 2log 2
|a − b| − 4 = log2 a + log2 b .
2
4

29. 1 + log12 x + log12 y


(THPTQG – 2017 – 102 – 37) Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x 2
+ 9y
2
= 6xy . Tính M = .
2log12 (x + 3y)

A. M =
1
. B. M = 1 .
4
1 1
C. M = . D. M = .
2 3

30. (THPTQG – 2017 – 104 – 8) Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log a = log 2.
2 a B. log a =
1
. 2
log2 a

1
C. log a = . D. log 2
a = −loga 2 .
2
loga 2

31. (THPTQG – 2017 – 104 – 43) Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log 3
x = α, log3 y = β . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 3

√x α √x α
A. log 27
( ) = 9( − β) . B. log 27
( ) = + β .
y 2 y 2

3 3

√x α √x α
C. log 27
( ) = 9( + β) . D. log 27
( ) = − β .
y 2 y 2

32. Cho các số thực dương a, b, với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
2
1
A. log (ab) = log b. B. log (ab) = 2 + 2log b. a2 a
a a
2
1 1 1
C. log a2
(ab) = loga b . D. log a2
(ab) = + loga b
4 2 2

33. Cho a là số thực dương khác 1, b là số dương và α là số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log b = log b.
α B. log b = αlog b. a
α

a
a a
α

C. log b =
1
loga b . D. log a
α b = αlog b
a
.

α

34. Cho a, b, c là các số thực dương và a, b khác 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. log a
b. logb a = 1 . B. log c =
1
.
a
logc a

logb c
D. log c = loga b. logb c .
C. log a
c = . a

logb a

35. (Tạp trí THTT lần 5) Điều nào sau đây không đủ để suy ra log 2
x + log y = 10
2

A. y = 2 10−log x
2
. B. log 2
(xy) = 10 .
C. log 2
x
3
+ log2 y
3
= 30 . D. x = 2 10−log y
2
.

36. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 9log 3


a − 3log 1 b
2
= log 3
√3
x
3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
3

Trang 3/5 /
2

A. x = a b. 3
B. x = ab . 3

C. x = ab . 3 D. x = a 3
b
2
.

37. Cho các số dương a, b, c, d. Biểu thức S = ln


a
+ ln
b
+ ln
c
+ ln
d
bằng:
b c d a

A. 1. B. 0.
C. ln(abcd). D. ln(
a
+
b
+
c
+
d
) .
b c d a

38. (Đề Thử Nghiệm – 2017 ) Với các số dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln(ab) = ln a + ln b. B. ln(ab) = ln a. ln b.
a ln a a
C. ln = . D. ln = ln b − ln a .
b ln b b

39. (Đề Thử Nghiệm – 2017) Với các số dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 3
2a 2a 1
A. log 2
( ) = 1 + 3log2 a − log2 b . B. log 2
( ) = 1 + log2 a − log2 b .
b b 3
3 3
2a 2a 1
C. log 2
( ) = 1 + 3log2 a + log2 b . D. log 2
( ) = 1 + log2 a + log2 b
b b 3

40. Cho a = log 2


m với m > 0; m ≠ 1 và A = log m
(1024m) . Mối quan hệ giữa A và a là
A. A =
10 − a
. B. A = (10 + a). a.
a

C. A =
10 + a
. D. A = (10 − a). a.
a

41. Đặt a = log 3. Hãy biểu diễn log


2 1 √54 theo a.
12

3a + 1 3a + 1
A. log 1 √54 = . B. log 1 √54 = − .
12 2(a − 2) 12 2(a + 2)

3a + 1 3a + 1
C. log 1 √54 = − . D. log 1 √54 = .
12 a − 2 12 2(a + 2)

42. Đặt a = log 3, b = log 3. Hãy biểu diễn log


2 5 6
45 theo a và b.
a + 2ab 2
2a − 2ab
A. log 6
45 = . B. log 6
45 = .
ab ab
a + 2ab 2
2a − 2ab
C. log 6
45 = . D. log 6
45 = .
ab + b ab + b

43. Cho a, b là các số hữu tỉ thỏa mãn log 6


√360 =
1
+ alog2 3 + blog2 5 . Tính a + b?
2
2

A. a + b = 5. B. a + b = 0.

C. a + b = .
1
D. a + b = 2.
2

44. Cho a, b, c là các số thực dương và a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log b > log c ⇔ b > c.
a a
B. log a
b < loga c ⇔ b > c .
C. log a
b = loga c ⇔ b = c . D. log b =
1
.
a
logb a

45.
2

Cho hàm số f (x) = 2 x


.7
x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f (x) < 1 ⇔ x + x 2
log2 7 < 0 . B. f (x) < 1 ⇔ x ln 2 + x 2
ln 7 < 0 .
C. f (x) < 1 ⇔ xlog 7
2 + x
2
< 0 . D. f (x) < 1 ⇔ 1 + xlog 2
7 < 0 .

46. Cho hai số thực a và b, với 0 < a < b < 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. log b < 1 < log a.
a b
B. 1 < log a
b < logb a .
C. log b
a < loga b < 1 . D. log b
a < 1 < loga b .
47. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 0 < a ≠ 1 và bc > 0. Trong các khẳng định sau: I. log (bc) = loga b + loga c . II. log (bc) =
1
. III.
a a
logbc a
2
b b
. IV. log Có bao nhiêu khẳng định đúng?
4
loga ( ) = 2loga a
b = 4loga b
c c

A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.

48. Cho log a


b > 0 . Khi đó phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. a, b là các số thực cùng lớn hơn 1. B. a, b là các số thực cùng nhỏ hơn 1.
C. a, b là các số thực cùng lớn hơn 1 hoặc cùng thuộc khoảng (0; 1). D. a là số thực lớn hơn 1 và b là số thực thuộc khoảng (0; 1).

Trang 4/5 /
49. Nếu log 8
a + log4 b
2
= 5 và log 4
a
2
+ log8 b = 7 thì giá trị của ab bằng bao nhiêu?
A. 2 .
9
B. 2 .
18

C. 2. D. 8.

50. Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x 1; x2 . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu a x1
< a
x2
thì (a − 1)(x 1 − x2 ) < 0 . B. Nếu a x1
< a
x2
thì x 1 < x2 .
C. Nếu a x1
< a
x2
thì (a − 1)(x 1 − x2 ) > 0 . D. Nếu a x1
< a
x2
thì x 1 > x2 .

Trang 5/5 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 2: CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT VÀ CÁCH TIẾP CẬN
P1
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. (THPTQG – 2017 – 102 – 28) Tính đạo hàm của hàm số y = log 2
(2x + 1) .
1 2
A. y ′
= . B. y ′
= .
(2x + 1) ln 2 (2x + 1) ln 2

2 1
C. y ′
= . D. y ′
= .
2x + 1 2x + 1

2. (Đề Tham Khảo – 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y = log x.
1 ln 10
A. y ′
= . B. y ′
= .
x x
1 1
C. y ′
= . D. y ′
= .
x ln 10 10 ln x

3. Tính đạo hàm của hàm số y = ln(x 2


− x + 1) .
1 2x − 1
A. y ′
= . B. y ′
= .
x2 − x + 1 (x2 − x + 1) ln 2

2x − 1 2x − 1
C. y ′
= . D. y = .
2
x − x + 1 ln(x2 − x + 1)

4.
2

Đạo hàm của hàm số y = 3 x −3x



2 2

A. y = (x − 3x). 3
′ 2
. x −3x−1
B. y ′
= 3
x −3x
ln 3 .
2 2

C. y ′
= (2x − 3). 3
x −3x
. D. y ′
= (2x − 3). 3
x −3x
ln 3 .
5. (Đề Thử Nghiệm – 2017) Tính đạo hàm của hàm số y =
x + 1
.
x
4
1 − 2(x + 1) ln 2 1 + 2(x + 1) ln 2
A. y ′
= . B. y ′
= .
2x 2x
2 2
1 − 2(x + 1) ln 2 1 + 2(x + 1) ln 2
C. y ′
= . D. y ′
= .
x2 x2
2 2

6. Đạo hàm của hàm số y = log 2


(3x
2
+ 1) là
6x 6x ln 1
A. y ′
= . B. y ′
= .
2 2
3x + 1 3x + 1
6x 1
C. y ′
= . D. y ′
= .
(3x2 + 1) ln 2 (3x2 + 1) ln 2

7.
2x+1

Đạo hàm f ′
(x) của hàm số f (x) = e x−1
là ?
2x+1
2x + 1 x+2
A. f ′
(x) = e x−1
. B. f ′
(x) = e x−1 .
x − 1
2x+1 2x+1
2x + 1
C. f ′
(x) = e x−1
. 3e x−1

x − 1 D. f ′
(x) = − .
2
(x − 1)

8. Đạo hàm cấp hai y của hàm số y = ln ′′ 2


x là
2 2 − 2 ln x
A. y ′′
= . B. y ′′
= .
x x2
2 2 + 2 ln x
C. y ′′
= . D. y ′′
= .
x2 x2

9. Đạo hàm cấp hai y của hàm số y = ln(5x − 1) là


′′

A. y = 5 ln(5x − 1).
′′
B. y ′′
= −
1
.
2
(5x − 1)

25 5
C. y ′′
= − . D. y ′′
= .
2 2
(5x − 1) (5x − 1)

10. Cho hàm số y = x ln x, đạo hàm cấp hai tại x = e là y ′′


(e) có giá trị bằng bao nhiêu?
A. e. B. 2.
1
C. . D. 1.
e

11. Đạo hàm của hàm số y = x 2 2


ln √x + 1 là
3 3
x x
A. y ′ 2
= 2x ln √x + 1 − . B. y ′ 2
= 2x ln √x + 1 − .
x2 + 1 √x 2 + 1
3 3
x x
C. y ′ 2
= 2x ln √x + 1 +
2
. D. y ′ 2
= 2x ln √x + 1 + .
x + 1 √x 2
+ 1

12. e√
x

Cho hàm số f (x) = . Nghiệm của phương trình f ′


(x) = 0 là
√x

Trang 1/5 /
A. x = 0. B. x = 1.
C. x = 2. D. x = e.

13. Cho hàm số y = ln


1
. Hệ thức nào sau đây đúng?
1 + x

A. xy ′
+ 1 = e
x
. B. yy ′
+ 1 = e
x
.
C. xy ′
+ 1 = e
y
. D. xy ′
− 1 = e
y
.

14. Cho hàm số y = ln(4x + 3). Đẳng thức nào sau đây đúng
A. 4y ′
+ (4x + 3)y
′′
= 0 . B. 4y ′
+ 3y
′′
= 0 .
C. y + 4y ′
− (4x + 3)y
′′
= 0 . D. y ′
+ 4y
′′
= 0 .
15. (Đề Tham Khảo – 2017) Cho hàm số y =
ln x
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1
A. 2y ′
+ xy
′′
= − . B. y ′
+ xy
′′
= .
2
x x2
1 1
C. y ′
+ xy
′′
= − . D. 2y ′
+ xy
′′
= .
x2 x2

16. Cho hàm số f (x) = ln(x 2


+ 2x) . Khi đó giá trị của đạo hàm cấp hai f ′′
(1) bằng bao nhiêu?
10 4
A. f ′′
(1) = − B. f ′′
(1) =
9 3

C. f ′′
(1) = ln3
D. f ′′
(1) = −
4

17. Cho hàm số f (x) = x + ln(x − 5), g(x) = ln(x − 1). Tập nghiệm của bất phương trình f ′ ′
(x) > g (x) là
A. S = R. B. S = R∖ {5} .
C. S = ∅. D. S = (5; +∞) .

18. Cho f (x) = e x


(x
2
+ 3x + 1) . Phương trình f ′
(x) = 2f (x) có nghiệm là
A. x = 1. B. x = −2.
C. x = 1 hoặc x = −2. D. x = −1 hoặc x = 2.

19. Hàm số y = x ln|x| có đạo hàm là:


A. y = ln|x|.

B. y ′
=
1
.
x

C. y ′
= 1 + ln|x| . D. y ′
= 1 + ln x .

20.
2

Biểu thức (24x + 12). 2 3x +3x+1


ln 2 là đạo hàm của hàm số nào sau đây ?
2 2

A. y = 2 .3x +3x+1
B. y = 8 3x +3x+1
.
2 2

C. y = 2 x +x+1
. D. y = 8 x +x+1
.

21. Cho hàm số y =


1 2
(m − 1) x − mx + ln x . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1.
2

A. m ≤ 2. B. m ≤ 1.
C. m < 2. D. m ∈ R.
22. Hàm số y = x 2
e
x
nghịch biến trên khoảng
A. (−∞; −2). B. (−2; 0).
C. (1; +∞). D. (−∞; −1).

23. Cho hàm số y = x − ln(1 + x). Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
A. Hàm số có tập xác định là R∖ {−1}. B. Hàm số đồng biến trên (−1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên (0; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên (−1; 0) và đồng biến trên (0; +∞).
24. Cho hàm số f (x) = m√x + e x
ln x . Gọi m = m là giá trị thoả mãn f
0

(1) = 1 . Khi đó m gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
0

7
A. − . B. −3.
2

C. −1. D. −
1
.
2

25. Cho hàm số f (x) = √x + m. 3 3


x
ln x . Gọi m = m là giá trị thỏa mãn f ′
(1) =
19
. Khi đó m gần giá trị nào nhất, trong các giá trị sau?
0 0
3

A. 0. B. 3.
C. 6. D. 8.
x
26. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hàm số y =
e
?
x + 1

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
27. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ?

Trang 2/5 /
A. f (x) = 2x 4
− 1 . B. f (x) = ln x.
1 2x + 3
C. f (x) = e −x
+ . D. f (x) = .
x x + 1

28. Cho hàm số y =


ln x
. Trong các phát biểu sau, đâu là phát biểu đúng?
x

A. Hàm số có 1 cực tiểu. B. Hàm số có 1 cực đại.


C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu.

29. Hàm số y = (x 2
+ 1)e
x
có bao nhiêu cực trị ?
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
30. Hàm số y = (x + 1)
2
e
x
có bao nhiêu cực trị ?
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
31. Hàm số y = e x
+ e
−x
có bao nhiêu cực trị?
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.

32. Cho hàm số y = x − ln(1 + 2x). Trong các kết luận sau, đâu là kết luận không đúng?
2

A. Hàm số có hai cực trị. 1


B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = .
2
1 1
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng − ln 2 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; +∞) .
4 2

33. Cho hàm số f (x) = x . Giá trị của f là


3 2 ′ ′′
ln x (e) + f (e)

A. 5e . 2
B. 15e.
C. 6e + 6. D. 5e 2
+ 18e .
34. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = log 2017
(10 − x) trên đoạn [1; 6] bằng
A. 2log 2017
3 . B. log
13
.
2017
2

C. 2log 2017
.
2 D. log 2017
5 .
35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x. (2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. e. B. −2 + 2 ln 2.
C. 4 − 2 ln 2. D. 1.

36. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x. (ln x − 1).
A. max y = 0; min y = −1 . B. max y = 0 ; không tồn tại min y .
(0;+∞) (0;+∞) (0;+∞) (0;+∞)

C. max y = −1 ; không tồn tại min y . D. min y = −1 ; không tồn tại max y .
(0;+∞) (0;+∞) (0;+∞) (0;+∞)

37. Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x


(2x
2
+ x − 8) trên [−2; 2] là
A. 2e . 2
B. 5e.

C. −
2
. D. −5e.
e2

38. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = √x 2
;
+ 4 − x ln x x ∈ [1; 2] .
A. max y = √5; min y = 2√2 − 2ln2. B. max y = 2√2 − 2ln2; min y = √5 .
[1;2] [1;2] [1;2]
[1;2]

C. max y = √5 − 2ln2; min y = 2√2 − 2ln2. D. max y = √5; min y = 2√2 .


[1;2] [1;2] [1;2] [1;2]

x
39. Cho hàm số f (x) = . Kết luận nào sau đây là đúng?
ln x

A. min f (x) = e; không tồn tại max f (x). B. Hàm số đạt cực đại tại x = e.
C. Hàm số không tồn tại min f (x) và max f (x). D. max f (x) = e; không tồn tại min f (x).

40. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 3 −x+√x
trên tập xác định.
A. max f (x) = √3; không tồn tại min f (x).
4
B. max f (x) = √3; min f (x) = 0.
4

C. min f (x) = √3; không tồn tại maxf (x).


4
D. min f (x) = √3; maxf (x) = 1.
4

41.
2
x
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = − 3 ln(2 − x) trên đoạn [−2; 1]
2
1 1
A. max f (x) = ; min f (x) = 2 − 6 ln 2 . B. max f (x) = 2 − 6 ln 2; min f (x) = − 3 ln 3 .
 -2;1 
[   ] 2  -2;1 
[   ]  -2;1 
[   ]  -2;1 
[   ] 2

1 1 1
C. max f (x) = ; min f (x) = − 3 ln 3 . D. max f (x) = ; min f (x) = 2 − 8 ln 2 .
 -2;1 
[   ] 2  -2;1 
[   ] 2  -2;1 
[   ] 2  -2;1 
[   ]

Trang 3/5 /
42. Cho hàm số y = (x + 1)e −x
, với x ∈ [0; +∞). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. max y = 1; min y =
2
. B. max y = 1 ; không tồn tại min y .
[0;+∞) [0;+∞)
[0;+∞) [0;+∞) e

2
C. max y = 1; min y = − . D. min y = 1 ; không tồn tại max y .
[0;+∞)
[0;+∞) [0;+∞) e [0;+∞)

43. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 27 x


− 9
x x
− 8.3 − 1 trên đoạn [0; 1] là
A. −9. B. −7.
C. −13. D. 2.
44. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x ln x trên đoạn [
1
; e] . Khi đó tổng M + m bằng bao nhiêu?
3

ln 3 1 + ln 3
A. e − . B. − .
3 3

C. e. D. e − .
1

45. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (m 2
+ 1) x
2
+ ln(x − 2) trên đoạn [3; 5] bằng 18.
A. m = −1. B. m = 1.
C. m = 2. D. m = 0.

46.
1

Cho hàm số y = x 3
log3 (3 − x) . Trong các phát biểu sau, đâu là phát biểu sai?
1

A. Hàm số có tập xác định D = (0; 3). log (3 − x) x3


B. y ′
=
3
+ .
2
(x − 3) ln 3
3x 3

C. Biểu thức yx

3
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [1; 2] bằng log 2. D. y > 0 ⇔ 2 < x < 3.
3

47. Tìm tất cả các các giá trị thực của a để biểu thức T = log
20
(12 − a) có nghĩa?
A. a ≥ 12. B. a ≤ 12.
C. a > 12. D. a < 12.

48. Có tất cả bao nhiêu số nguyên của a để biểu thức T = log20 (12 − 3a )
2
có nghĩa?
A. 1. B. 3.
C. 5. D. 7.
π

49. Tập xác định D của hàm số y = (x 2


− 4) 2

A. D =R. B. D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
C. D = R∖ {±2}. D. D = [−2; 2].
50. Tập xác định D của hàm số y = (3 x
− 9)
−2

A. D =R. B. D =(2; +∞).
C. D = R∖ {2}. D. D = [2; +∞).
51. (THPTQG – 2017 – 104 – 11) Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 2
− x − 2)
−3
.
A. D = R. B. D = (0; +∞).
C. D = (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. D = R∖ {−1; 2}.
52. (THPTQG – 2017 – 104 – 26) Tìm tập xác định D của hàm số y = log 3
(x
2
− 4x + 3) .
A. D = (2 − √2; 1) ∪ (3; 2 + √2). B. D = (1; 3).
C. D = (−∞; 1) ∪ (3; +∞). D. D = (−∞; 2 − √2) ∪ (2 + √2; +∞).
53. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
8 − x
.
0,3
2
x + 2x − 3

A. D= (−∞; −3) ∪ (1; 8) . B. D = (−3; 1) ∪  8;


[  +∞).

C. D = (−3; 1) ∪ (8; +∞). D. D = (−∞; −3) ∪ (1; 8  ].


54. Tập xác định D của hàm số y =
3
là ?
log x − 4
2

A. D = (0; +∞). B. D = R∖ {16} .


C. D = (0; 16). D. D = (0; 16) ∪ (16; +∞).
55. Tập xác định D của hàm số y = log 3
(9 − 3
2
x −5x+8
) là ?
A. D = R∖ {2; 3}. B. D = (2; 3).
C. D = (−∞; 2) ∪ (3; +∞). D. D = [2; 3].
56. √4 − x
Hàm số y = có tập xác định là D. Khi đó
ln(x − 2)

Trang 4/5 /
A. D =[2; 4]. B. D =(2; 4].
C. D =(2; 4). D. D =(2; 4] ∖ {3}.
57.
5

Tập xác định D của hàm số y = √2x − 9 + (x − 3) là


3
3

A. D =(3; +∞). B. D =R∖ {3}.


9 9
C. D = ( ; +∞) . D. D =R∖ {3; } .
2 2

58. Hàm số y = √3 − 2 x+1 x


− 4 có tập xác định là:
A. [−3; 1]. B. [0; +∞).
C. R. D. (−∞; 0].
59. Gọi D là tập xác định của hàm số y = log x+1
(25 − x )
2
. Hỏi có bao nhiêu số nguyên thuộc tập D ?
A. 4. B. 5.
C. 6. D. 9.
60. x − 1
Tìm tập xác định D của hàm số y = √log 1 − log2 √x
2
− x − 6
2
x + 1

A. D B. D = (3; +∞) .
= (−∞; 3).

C. x > 3. D. x < 3.

Trang 5/5 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
ĐỌC NHANH ĐỒ THỊ HÀM LŨY THỪA - LOGA
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là

hàm số nào ?

A. y = 3 −x
. B. y = 3 . x

C. y = log x.3
D. y = −log x. 3

2.

Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị hợp với hình vẽ bên?

A. y = e .
x
B. y = e −x
.
C. y = log √2
x . D. y = log π x .
4

3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f (x) là một trong bốn hàm số được liệt kê trong các phương án A, B, C, D dưới

đây. Tìm f (x).

A. f (x) = log 3 x . B. f (x) = x . π

C. f (x) = ln x. D. f (x) = e . x

4. (THPTQG – 2017 – 103 – 22) Cho hai hàm số y = a x


,y = b
x
với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là (C 1) và (C 2) như

hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 0 < a < b < 1. B. 0 < b < 1 < a.


C. 0 < a < 1 < b. D. 0 < b < a < 1.
5. Cho đồ thị hàm số y = a và y = logx

b
x như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Trang 1/5
A. 0 < a < 1 < b. B. 0 < b < 1 < a.
C. 0 < a < b < 1. D. 1 < b < a.

6. Cho đồ thị hàm số y = a và y = log x


b
x như hình vẽ . Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?

A. 0 < a < 1 và 0 < b < 1. B. a > 1 và b > 1.


C. 0 < b < 1 < a. D. 0 < a < 1 < b.

7. Cho hai hàm số y = a và y = logx


a
x với a > 0; a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y = log a
x có tập xác định D =(0; +∞). B. Đồ thị hàm số y = a nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang.
x

C. Hàm số y = a và y = log
x
a
x đồng biến trên mỗi tập xác định D. Đồ thị hàm số y = log a
x nằm phía trên trục hoành.
tương ứng của nó khi a > 1.

8. (Đề Tham Khảo – 2017) Cho hàm số f (x) = x ln x. Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm
số y = f (x). Tìm đồ thị đó.

A. B.

C. D.

x
9. x 1 1
x

(Nguyễn Thanh Tùng). Biết (C 1 ), (C2 ) ở hình bên là hai trong bốn đồ thị của các hàm số y = (√3) , y = ( ) ,y=5 ,y=(
x
) .
√2 3

Hỏi (C 2) là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Trang 2/5
x x

A. y = (√3) . 1
B. y = ( ) .
√2
x

C. y = 5 . x

D. y = (
1
) .
3

10. (Đề Thử Nghiệm Bộ GD ĐT). Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = a x x
,y = b ,y = c
x
được cho trong hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a < b < c. B. a < c < b.


C. b < c < a. D. c < a < b.
11. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y = x a b
,y = x ,y = x
c
trên miền (0; +∞). Hỏi trong các số a, b, c số nào nhận giá trị trong khoảng (0; 1)

A. Số b. B. Số a và số c.
C. Số c. D. Số a.

12. Cho hàm số y = log a


x và y = log b
x có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các kết luận dưới đây, đâu là kết luận đúng?

A. 0 < a < 1 < b. B. 0 < b < a < 1.


C. 0 < a < b < 1. D. 0 < b < 1 < a.
13. Đồ thị của hai hàm số y = a và y = log
x
a
x đối xứng nhau qua đường thẳng nào dưới đây?

Trang 3/5
A. x = 0. B. y = x.
C. y = −x. D. y = 1.

14. (Chuyên Vinh – Lần 1). Cho a, b là các số thực. Đồ thị các hàm số y = x a
,y = x
b
trên khoảng (0; +∞) được cho trong hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0 < b < 1 < a. B. b < 0 < 1 < a.


C. 0 < a < 1 < b. D. a < 0 < 1 < b.

15. (Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định). Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Các hàm số y = log a
x , y = log x, y = log
b c
x có đồ thị như

hình vẽ bên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. log b
x < 0 ⇔ x ∈ (1; +∞) . B. Hàm số y = log c
x đồng biến trên (0; 1).
C. Hàm số y = log a
x nghịch biến trên (0; 1). D. b > a > c.

16. Trong các số thực dương a, b, c, d khác 1. Đồ thị hàm số y = log a


x ; y = log x; y = log
b c
x và y = log d
x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh

đề nào dưới đây là đúng?

A. a > b > 1 > c > d. B. d > c > 1 > a > b.


C. a > b > 1 > d > c. D. b > a > 1 > d > c.

17. (Chuyên Vinh – Lần 2). Cho các hàm số y = log x và y = log x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 7 cắt trục hoành, đồ thị hàm
a b

số y = log x và y = log x lần lượt tại H , M và N . Biết rằng H M = M N . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a b

Trang 4/5
A. a = 7b. B. a = 2b.
C. a = b . 7
D. a = b . 2

18. (Nguyễn Thanh Tùng). Cho các hàm số y = a và y = b có đồ thị như hình bên. Đường thẳng y = 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y = a
x x x

và y = b lần lượt tại H , M , N . Biết rằng H M = 2M N . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x

A. 3a = 2b. B. 2a = b.
C. a 3
= b
2
. D. a 2
= b
3
.
19. (Nguyễn Thanh Tùng). Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = log a
x, y = b
x
và y = c được cho trong hình vẽ bên.
x

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. c < a < b. B. b < c < a.


C. a < b < c. D. c < b < a.
20. (Nguyễn Thanh Tùng). Cho hàm số y = a , y = log x
x lần lượt có đồ thị (C như hình vẽ bên. Đường thẳng y =
1
cắt (C ), trục
b 1 ), (C2 ) 1
2
3
Oy , (C 2) lần lượt tại M , H , N . Biết H là trung điểm của M N và M N P Q có diện tích bằng (với P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc
2

của N , M trên trục hoành). Giá trị của biểu thức T = a


3
+ 4b bằng bao nhiêu?

A. 16. B. 15.
C. 13. D. 17.

Trang 5/5
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI TOÁN PT – BPT MŨ LÔGARIT
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. (Đề minh họa – 2017). Hướng dẫn giải: phương trình log 4
(x − 1) = 3 .
A. x = 63. B. x = 65.
C. x = 80. D. x = 82.

2. (THPTQG – 2017 – 102 – 9) Tìm nghiệm của phương trình log 2


(1 − x) = 2 .
A. x = −4. B. x = −3.
C. x = 3. D. x = 5.

3. (THPTQG – 2017 – 103 – 4) Tìm nghiệm của phương trình log (x + 1) =


1
.
25
2

A. x = −6. B. x = 6.
C. x = 4. D. x =
23
.
2

4. (THPTQG – 2017 – 104 – 5) Tìm nghiệm của phương trình log 2


(x − 5) = 4 .
A. x = 21. B. x = 3.
C. x = 11. D. x = 13.
5. (Đề minh họa – 2017). Hướng dẫn giải: bất phương trình log 2
(3x − 1) > 3 .
A. x > 3. B.
1
< x < 3 .
3

C. x < 3. D. x >
10
.
3

6. (THPTQG – 2017 – 103 – 11) Tìm tập nghiệm S của phương trình log (2x + 1) − log 3 3
(x − 1) = 1 .
A. S = {4}. B. S = {3}.
C. S = {−2} . D. S = {1} .
7. (THPTQG – 2017 – 102 – 30) Tìm tập nghiệm S của phương trình log √2
(x − 1) + log 1 (x + 1) = 1 .
2

A. S = {2 + √5} . B. S = {2 − √5; 2 + √5} .


C. S = {3} . 3 + √13
D. S = { } .
2

8. (Đề Tham Khảo – 2017). Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2
(x − 1) + log2 (x + 1) = 3 .
A. S = {−3; 3}. B. S = {4} .
C. S = {3} . D. S = {−√10; √10} .
9. (Đề Tham Khảo – 2017). Tìm tập nghiệm của bất phương trình 5 x+1

1
> 0 .
5

A. S = (1; +∞) . B. S = (−1; +∞) .


C. S = (−2; +∞) . D. S = (−∞; −2) .

10. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2


(3x − 2) > log2 (6 − 5x) .
6 2
A. S = (1; ) . B. S = ( ; 1) .
5 3

C. S = (1; +∞) . D. S = (
2 6
; ) .
3 5

11. x − 1
Tập nghiệm S của bất phương trình log π ( ) > 0 là
3 x + 1

A. S = (1; +∞) . B. S = (−∞; 1) .


C. S = (−∞; −1) . D. S = (−1; +∞) .

12.
x−7
2 1
Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình 3 x −1
= ( ) . Khi đó S bằng bao nhiêu?
9

A. 1. B. −2.
C. 3. D. −5.

13.
2
x −x x+3
1 1
Biết S = [a; b] là tâp nghiệm của bất phương trình ( ) ≥ ( ) (với a, b ∈ R và a < b) . Khi đó hiệu b − a bằng bao nhiêu?
6 6

Trang 1/5 /
A. −4. B. 4.
C. 2. D. không xác định.

14. (THPTQG – 2017 – 101 – 1) Cho phương trình 4 x


+ 2
x+1
− 3 = 0 . Khi đặt t = 2 , ta được phương trình nào dưới đây?
x

A. 2t − 3 = 0.
2
B. t + t − 3 = 0.
2

C. 4t − 3 = 0. D. t 2
+ 2t − 3 = 0 .
15. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4 x
− 8.2
x
+ 4 = 0 .
A. T = 0. B. T = 2 .
C. T = 1 . D. T = 8 .
16. (THPTQG – 2017 – 101 – 17) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x − 5log 2
2 2
x + 4 ≥ 0 ,
A. S = (−∞; −2] ∪  16;
[  +∞). B. S =  2;
[  16].

C. S = (0; 2] ∪  16;
[  +∞) . D. S = (−∞; 1] ∪  4;
[  +∞) .

17. Phương trình 9 x x


− 3.3 + 2 = 0 có hai nghiệm x 1, x2 với x 1 < x2 . Giá trị của A = 2x 1 + 3x2 là
A. 0. B. 4log 2. 3

C. 3log 2. 3
D. 2.

18.
2
x+1 x −2x−4
Gọi x 1, x2 là hai nghiệm của phương trình (3 − 2√2) − (3 + 2√2) = 0 . Khi đó x 2
1
+ x2
2
bằng
A. 3. B. 5.
C. 7. D. 6.

19. (Đề Thử Nghiệm – 2017) Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x + 1) < log 1 (2x − 1) là
2 2

A. S = (2; +∞) . B. S = (−∞; 2) .

C.
1
S = ( ; 2) . D. S = (−1; 2) .
2

20. (Chuyên Vinh – Lần 3). Nghiệm của bất phương trình log 2
(x + 1) + log 1 √x + 1 ≤ 0 là:
2

A. −1 < x ≤ 0. B. −1 ≤ x ≤ 0.
C. −1 < x ≤ 1. D. x ≤ 0.
21. (Chuyên Vinh – Lần 2) Nghiệm của bất phương trình e x
+ e
−x
<
5

2

A. x < − ln 2 hoặc x > ln 2. B. − ln 2 < x < ln 2.


1 1
C. x < hoặc x > 2. D. < x < 2 .
2 2

22.
2
x −x−3
Số nghiệm nguyên của bất phương trình (3 − 2√2) ≥ 3 + 2√2 là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. vô số.
23.
x−5 x+1

Cho bất phương trình (√10 + 3) x−1


≤ (√10 − 3) x+5 . Gọi x 1, x2 lần lượt là nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của bất phương trình.
Khi đó x + x bằng bao nhiêu?
1 2

A. −2. B. −1.
C. 0. D. 4.

24.
2x
x
Tập nghiệm của bất phương trình (√5 − 2) x−1
≤ (√5 + 2) có nghiệm là.
A. S = (−∞; −1] ∪ [0; 1] . B. S = [−1; 0] .
C. S = (−∞; −1) ∪ (0; +∞) . D. S = [−1; 0] ∪ (1; +∞) .

25. Gọi x là nghiệm nhỏ nhất của bất phương trình


1
≤ 2
x−1
. Hỏi giá trị nào sau đây gần x nhất?
0 0
√x2 −2x
2

A. 1. B. .
1

C. .
3
D. 3.
2
x
26. Tập nghiệm S của bất phương trình
3
< 3 là
x x
3 − 2

A. S = (−∞; 0) ∪ (1; +∞) . B. S = (1; +∞) .


C. S = (−∞; 0) . D. S = (0; 1) .

27. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8, 4/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn . Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số
tiền ban đầu?
Trang 2/5 /
A. 8. B. 9.
C. 10. D. 11.

28. Phương trình log 2


(log (log x
3 4
18
)) = 1 có nghiệm lớn nhất là x . Khi đó giá trị nào sau đây gần x nhất?
0 0

A. 1. B. 4.
C. −1. D. −2.

29. Cho f (x) =


1
.5
2x+1
và g(x) = 5 x
+ 4x ln 5 . Giá trị nguyên lớn nhất của x sao cho f ′
(x) < g (x)


2

A. −2. B. 1.
C. −1. D. 2.

30. Phương trình 2log 9


x + log (11 − x) = log 9.log 2
3 2 3
có hai nghiệm. Tích của hai nghiệm đó bằng
A. 3. B. 4.
C. 9. D. 10.

31. (Trần Phú – Hà Nội) Cho hàm số f (x) = 3x 3


ln x − 36x ln x − 7x
3
+ 108x tập nghiệm của phương trình f ′
(x) = 0 là
A. S = {e ; 1}
2
. B. S = {
1
; 2} .
2
e

C. S = {e ; ±2}
2
. D. S = {e ; 2}
2
.

32. Cho hàm số f (x) = log 3


(x
2
− 2x) . Tập nghiệm S của phương trình f ′′
(x) = 0 là.
A. S = ∅ . B. S = {1 ± √2} .
C. S = {0; 2} . D. S = {1} .

33. Phương trình


1
+
2
= 1 có hai nghiệm x 1, x2 thì
1
+
1
là.
5 − log2 x 1 + log2 x x1 x2

3 33
A. . B. .
8 64

C. 5. D. 66.

34. (Phan Bội Châu – Nghệ An) Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 2+x
+ 3
2−x
= 30 .
A. 0. 1
B. .
3

C. 3. D.
10
.
3

35. (Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1) Giả sử a và b là các số thực thỏa mãn 3.2 + 2 = 7√2 và 5.2 a b a
− 2
b
= 9√2 . Tổng a + b bằng bao
nhiêu?
A. a + b = 1. B. a + b = 2.
C. a + b = 3. D. a + b = 4.
36. (Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình log(x − 40) + log(60 − x) < 2
A. 10. B. 18.
C. 15. D. vô số.

37. m
(Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1) Cho biết tập xác định của hàm số y = log 1 (−1 + log 1 x) là một khoảng có độ dài (phân số tối giản).
2 4
n

Tính giá trị của m + n.


A. m + n = 4. B. m + n = 5.
C. m + n = 6. D. m + n = 7.
38. Gọi S là tập các nghiệm thực của phương trình log 4
(x + 1)
2
+ 2 = log√ √4 − x + log8 (4 + x)
2
3
. Tổng các phần tử của S là:
A. 2. B. 2 − √6.
C. 6 − 2√6. D. 4 − √6.
39. x
4

(Chuyên Vinh – Lần 4). Biết rằng phương trình log 2


3
x = log3 có hai nghiệm a, b. Khi đó tích ab bằng
3

A. 64. B. 9.
C. 8. D. 81.
40. log2 36 2

Gọi x 1, x2 là hai nghiệm của phương trình + log2 81 = log2 3


x −4x−15
. Tính |x 1 − x2 | .
log2 4

A. √24 + log 2. 3
B. 4.
C. 2√24 + log 2. 3
D. 2.
41.
2

Gọi a là nghiệm của phương trình log 2+√3


(√x
2
+ 1 + x) + log2−√3 (√x
2
+ 1 − x) = 6 . Khi đó tổng tất cả các nghiệm của phương
trình Trang 3/5 /
x
a 2

( ) = 3
x −3
bằng bao nhiêu?
4

A. 2 + 4√3. B. 2.
C. 2 − 4√3. D. .
1

42. Gọi S là tập nghiệm của phương trình: log(x + 10) +


1 2
log x = 2 − log 4 . Hỏi S là tập con của tập hợp nào sau đây?
2

A. (−6; 0) ∪ (2; 3). B. (−4; 3).


C. (−6; 2). D. (−7; 0) ∪ (1; 2).
43. Gọi S là tập nghiệm của phương trình:
3 2 3
log 1 (x + 2) − 3 = log 1 (4 − x) + log 1 (x + 6)
3
. Tổng các phần tử của S là ?
2 4 4 4

A. 1 − √33. B. 3 − √33.
C. 2 + √11. D. 1 − √11.
44. 3 x 1
3
8
Gọi x 1, x2 là nghiệm của phương trình (log 3
) . log x − log
2 3
= + log √x
2
với x 1 < x2 . Khi đó 2010x 1 + bằng bao nhiêu?
x 2 3x2
√3

A. 1 + √3. B. 5 − √3.
1005√3 8 D. 2017 + √3.
C. +
4 3

45. Phương trình log 2


|x − 2| + log2 |x + 5| + log 1 8 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
2

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
46.
2 2 2 2

Biết a, b là hai nghiệm của phương trình 2 x −1


+ 2
x +2
= 3
x
+ 3
x −1
( với a < b). Hỏi trong khoảng (a; b) có bao nhiêu số nguyên?
A. 1. B. 3.
C. 5. D. 7.
47. Biết nghiệm của phương trình log có dạng a + b√17 với a, b ∈ Q. Khi đó a bằng bao
3 3 3
√2 √
x + 1 − log 1 (3 − x) − log (x − 1) = 0 + b
8
2

nhiêu?
A. 1. B. .
1

2
1 1
C. . D. − .
4 4

48. Nghiệm của phương trình 6 x


+ 6
x+1
+ 6
x+2
= 5
x
+ 5
x+3
− 5
x+1
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (4; 6). B. (0; 3).
C. (3; 4). D. (6; 9).
49. Biết T là tổng các nghiệm của phương trình log . Hỏi T thuộc khoảng nào sau đây?
2
(x + 1) = log (4 − x) + log (4 + x)
9 3 3

A. (−2; −1). B. (−1; 0).


C. (1; 2). D. (0; 1).
50. Biết nghiệm của phương trình log (4
x
+ 15.2
x
+ 27) + 2log
1
= 0 có dạng log b với a, b là các số tự nhiên không vượt quá 8.
2 2 x a
4.2 − 3

Khi đó a 2
+ b
2
bằng bao nhiêu?
A. 29. B. 53.
C. 34. D. 13.
51.
1
− x −5

2 2
(Sở GD ĐT Quảng Ninh) Một học sinh giải bất phương trình ( ) ≤ ( ) .
√5 √5

Bước 1: Điều kiện x ≠ 0.


1
− x −5

2 2 2 1
Bước 2: Vì 0 < < 1 nên ( ) ≤ ( ) ⇔ ≤ 5 .
√5 √5 √5 x

1
Bước 3: Từ đó suy ra 1 ≤ 5x ⇔ x ≥ .
5

1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = [ ; +∞) .
5

A. Sai ở bước 1. B. Sai ở bước 2.


C. Sai ở bước 3. D. Đúng.
52. Phương trình

Trang 4/5 /
x
1 2
( ) = x − tương đương với phương trình nào sau đây?
3 3

A. x 2
− 2017x + 2016 = 0 . B. 2 x
= 3
x
.
C. log 2
(x
2
+ 2) = log (3x)
2
. D. (0, 5) x−3
= (2)
3x−1
.

53. (Chuyên Vinh – Lần 1) Số nghiệm của phương trình log 3


∣ 2
∣x − √2x∣
2
∣ = log5 (x − √2x + 2) là
A. 3. B. 2.
C. 1. D. 4.
2

54. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 x


.5
x
< 1 .
A. S = (−log 3; 0]. 5
B. S = [log3 5; 0) .
C. S = (−log5 3; 0) . D. S = (log3 5; 0) .

55. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam) Gọi S 1; S2 ; S3 lần lượt là tập nghiệm của các bất phương trình sau: 2 x
+ 2.3
x x
− 5 + 3 > 0 ;
x

1
log2 (x + 2) ≤ −2 ;( ) > 1 . Tìm khẳng định đúng?
√5 − 1

A. S 1 ⊂ S3 ⊂ S2 . B. S 2 ⊂ S1 ⊂ S3 .
C. S 1 ⊂ S2 ⊂ S3 . D. S 2 ⊂ S3 ⊂ S1 .
56. (Đề Tham Khảo – 2017). Hỏi phương trình 3x 2
− 6x + ln (x + 1)
3
+ 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 1.
C. 3. D. 4.
57. 1 − xy
(THPTQG – 2017 – 101 – 47) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3
= 3xy + x + 2y − 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P min của
x + 2y

P = x + y .
9√11 − 19 9√11 + 19
A. P min = . B. P min = .
9 9

18√11 − 29 2√11 − 3
C. P min = . D. P min = .
21 3

58. (THPTQG – 2017 – 102 – 46) Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log
1 − ab
= 2ab + a + b − 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất P của
2 min
a + b

P = a + 2b .
2√10 − 3 3√10 − 7
A. P min = . B. P min = .
2 2

2√10 − 1 2√10 − 5
C. P min = . D. P min = .
2 2

59.
1 1
∣ ∣ 1∣ 7
2

Phương trình 9 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
− x− + 2 −x +x
∣ ∣
2 8
. log (x − x + 2) − 3 . log (2 ∣x − ∣ + ) = 0
2 2
∣ 2∣ 4

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
60. √1+
1

2
+
1
m
m
(Sở GD-ĐT Hà Nội) Cho f (x) = e . Biết rằng f (1). f (2). f (3). . . f (2017) = e , với m, n là các số tự nhiên và tối giản.
x 2
(x+1)
n

Tính m − n . 2

A. m − n = 2018. 2
B. m − n 2
= −1

C. m − n 2
= −2018 D. m − n 2
= 1 .

Trang 5/5 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI TOÁN PT – BPT MŨ LÔGARIT
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. (Đề minh họa – 2017). Hướng dẫn giải: phương trình log 4
(x − 1) = 3 .
A. x = 63. B. x = 65.
C. x = 80. D. x = 82.

2. (THPTQG – 2017 – 102 – 9) Tìm nghiệm của phương trình log 2


(1 − x) = 2 .
A. x = −4. B. x = −3.
C. x = 3. D. x = 5.

3. (THPTQG – 2017 – 103 – 4) Tìm nghiệm của phương trình log (x + 1) =


1
.
25
2

A. x = −6. B. x = 6.
C. x = 4. D. x =
23
.
2

4. (THPTQG – 2017 – 104 – 5) Tìm nghiệm của phương trình log 2


(x − 5) = 4 .
A. x = 21. B. x = 3.
C. x = 11. D. x = 13.
5. (Đề minh họa – 2017). Hướng dẫn giải: bất phương trình log 2
(3x − 1) > 3 .
A. x > 3. B.
1
< x < 3 .
3

C. x < 3. D. x >
10
.
3

6. (THPTQG – 2017 – 103 – 11) Tìm tập nghiệm S của phương trình log (2x + 1) − log 3 3
(x − 1) = 1 .
A. S = {4}. B. S = {3}.
C. S = {−2} . D. S = {1} .
7. (THPTQG – 2017 – 102 – 30) Tìm tập nghiệm S của phương trình log √2
(x − 1) + log 1 (x + 1) = 1 .
2

A. S = {2 + √5} . B. S = {2 − √5; 2 + √5} .


C. S = {3} . 3 + √13
D. S = { } .
2

8. (Đề Tham Khảo – 2017). Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2
(x − 1) + log2 (x + 1) = 3 .
A. S = {−3; 3}. B. S = {4} .
C. S = {3} . D. S = {−√10; √10} .
9. (Đề Tham Khảo – 2017). Tìm tập nghiệm của bất phương trình 5 x+1

1
> 0 .
5

A. S = (1; +∞) . B. S = (−1; +∞) .


C. S = (−2; +∞) . D. S = (−∞; −2) .

10. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2


(3x − 2) > log2 (6 − 5x) .
6 2
A. S = (1; ) . B. S = ( ; 1) .
5 3

C. S = (1; +∞) . D. S = (
2 6
; ) .
3 5

11. x − 1
Tập nghiệm S của bất phương trình log π ( ) > 0 là
3 x + 1

A. S = (1; +∞) . B. S = (−∞; 1) .


C. S = (−∞; −1) . D. S = (−1; +∞) .

12.
x−7
2 1
Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình 3 x −1
= ( ) . Khi đó S bằng bao nhiêu?
9

A. 1. B. −2.
C. 3. D. −5.

13.
2
x −x x+3
1 1
Biết S = [a; b] là tâp nghiệm của bất phương trình ( ) ≥ ( ) (với a, b ∈ R và a < b) . Khi đó hiệu b − a bằng bao nhiêu?
6 6

Trang 1/5 /
A. −4. B. 4.
C. 2. D. không xác định.

14. (THPTQG – 2017 – 101 – 1) Cho phương trình 4 x


+ 2
x+1
− 3 = 0 . Khi đặt t = 2 , ta được phương trình nào dưới đây?
x

A. 2t − 3 = 0.
2
B. t + t − 3 = 0.
2

C. 4t − 3 = 0. D. t 2
+ 2t − 3 = 0 .
15. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4 x
− 8.2
x
+ 4 = 0 .
A. T = 0. B. T = 2 .
C. T = 1 . D. T = 8 .
16. (THPTQG – 2017 – 101 – 17) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x − 5log 2
2 2
x + 4 ≥ 0 ,
A. S = (−∞; −2] ∪  16;
[  +∞). B. S =  2;
[  16].

C. S = (0; 2] ∪  16;
[  +∞) . D. S = (−∞; 1] ∪  4;
[  +∞) .

17. Phương trình 9 x x


− 3.3 + 2 = 0 có hai nghiệm x 1, x2 với x 1 < x2 . Giá trị của A = 2x 1 + 3x2 là
A. 0. B. 4log 2. 3

C. 3log 2. 3
D. 2.

18.
2
x+1 x −2x−4
Gọi x 1, x2 là hai nghiệm của phương trình (3 − 2√2) − (3 + 2√2) = 0 . Khi đó x 2
1
+ x2
2
bằng
A. 3. B. 5.
C. 7. D. 6.

19. (Đề Thử Nghiệm – 2017) Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x + 1) < log 1 (2x − 1) là
2 2

A. S = (2; +∞) . B. S = (−∞; 2) .

C.
1
S = ( ; 2) . D. S = (−1; 2) .
2

20. (Chuyên Vinh – Lần 3). Nghiệm của bất phương trình log 2
(x + 1) + log 1 √x + 1 ≤ 0 là:
2

A. −1 < x ≤ 0. B. −1 ≤ x ≤ 0.
C. −1 < x ≤ 1. D. x ≤ 0.
21. (Chuyên Vinh – Lần 2) Nghiệm của bất phương trình e x
+ e
−x
<
5

2

A. x < − ln 2 hoặc x > ln 2. B. − ln 2 < x < ln 2.


1 1
C. x < hoặc x > 2. D. < x < 2 .
2 2

22.
2
x −x−3
Số nghiệm nguyên của bất phương trình (3 − 2√2) ≥ 3 + 2√2 là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. vô số.
23.
x−5 x+1

Cho bất phương trình (√10 + 3) x−1


≤ (√10 − 3) x+5 . Gọi x 1, x2 lần lượt là nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của bất phương trình.
Khi đó x + x bằng bao nhiêu?
1 2

A. −2. B. −1.
C. 0. D. 4.

24.
2x
x
Tập nghiệm của bất phương trình (√5 − 2) x−1
≤ (√5 + 2) có nghiệm là.
A. S = (−∞; −1] ∪ [0; 1] . B. S = [−1; 0] .
C. S = (−∞; −1) ∪ (0; +∞) . D. S = [−1; 0] ∪ (1; +∞) .

25. Gọi x là nghiệm nhỏ nhất của bất phương trình


1
≤ 2
x−1
. Hỏi giá trị nào sau đây gần x nhất?
0 0
√x2 −2x
2

A. 1. B. .
1

C. .
3
D. 3.
2
x
26. Tập nghiệm S của bất phương trình
3
< 3 là
x x
3 − 2

A. S = (−∞; 0) ∪ (1; +∞) . B. S = (1; +∞) .


C. S = (−∞; 0) . D. S = (0; 1) .

27. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8, 4/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn . Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số
tiền ban đầu?
Trang 2/5 /
A. 8. B. 9.
C. 10. D. 11.

28. Phương trình log 2


(log (log x
3 4
18
)) = 1 có nghiệm lớn nhất là x . Khi đó giá trị nào sau đây gần x nhất?
0 0

A. 1. B. 4.
C. −1. D. −2.

29. Cho f (x) =


1
.5
2x+1
và g(x) = 5 x
+ 4x ln 5 . Giá trị nguyên lớn nhất của x sao cho f ′
(x) < g (x)


2

A. −2. B. 1.
C. −1. D. 2.

30. Phương trình 2log 9


x + log (11 − x) = log 9.log 2
3 2 3
có hai nghiệm. Tích của hai nghiệm đó bằng
A. 3. B. 4.
C. 9. D. 10.

31. (Trần Phú – Hà Nội) Cho hàm số f (x) = 3x 3


ln x − 36x ln x − 7x
3
+ 108x tập nghiệm của phương trình f ′
(x) = 0 là
A. S = {e ; 1}
2
. B. S = {
1
; 2} .
2
e

C. S = {e ; ±2}
2
. D. S = {e ; 2}
2
.

32. Cho hàm số f (x) = log 3


(x
2
− 2x) . Tập nghiệm S của phương trình f ′′
(x) = 0 là.
A. S = ∅ . B. S = {1 ± √2} .
C. S = {0; 2} . D. S = {1} .

33. Phương trình


1
+
2
= 1 có hai nghiệm x 1, x2 thì
1
+
1
là.
5 − log2 x 1 + log2 x x1 x2

3 33
A. . B. .
8 64

C. 5. D. 66.

34. (Phan Bội Châu – Nghệ An) Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 2+x
+ 3
2−x
= 30 .
A. 0. 1
B. .
3

C. 3. D.
10
.
3

35. (Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1) Giả sử a và b là các số thực thỏa mãn 3.2 + 2 = 7√2 và 5.2 a b a
− 2
b
= 9√2 . Tổng a + b bằng bao
nhiêu?
A. a + b = 1. B. a + b = 2.
C. a + b = 3. D. a + b = 4.
36. (Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình log(x − 40) + log(60 − x) < 2
A. 10. B. 18.
C. 15. D. vô số.

37. m
(Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1) Cho biết tập xác định của hàm số y = log 1 (−1 + log 1 x) là một khoảng có độ dài (phân số tối giản).
2 4
n

Tính giá trị của m + n.


A. m + n = 4. B. m + n = 5.
C. m + n = 6. D. m + n = 7.
38. Gọi S là tập các nghiệm thực của phương trình log 4
(x + 1)
2
+ 2 = log√ √4 − x + log8 (4 + x)
2
3
. Tổng các phần tử của S là:
A. 2. B. 2 − √6.
C. 6 − 2√6. D. 4 − √6.
39. x
4

(Chuyên Vinh – Lần 4). Biết rằng phương trình log 2


3
x = log3 có hai nghiệm a, b. Khi đó tích ab bằng
3

A. 64. B. 9.
C. 8. D. 81.
40. log2 36 2

Gọi x 1, x2 là hai nghiệm của phương trình + log2 81 = log2 3


x −4x−15
. Tính |x 1 − x2 | .
log2 4

A. √24 + log 2. 3
B. 4.
C. 2√24 + log 2. 3
D. 2.
41.
2

Gọi a là nghiệm của phương trình log 2+√3


(√x
2
+ 1 + x) + log2−√3 (√x
2
+ 1 − x) = 6 . Khi đó tổng tất cả các nghiệm của phương
trình Trang 3/5 /
x
a 2

( ) = 3
x −3
bằng bao nhiêu?
4

A. 2 + 4√3. B. 2.
C. 2 − 4√3. D. .
1

42. Gọi S là tập nghiệm của phương trình: log(x + 10) +


1 2
log x = 2 − log 4 . Hỏi S là tập con của tập hợp nào sau đây?
2

A. (−6; 0) ∪ (2; 3). B. (−4; 3).


C. (−6; 2). D. (−7; 0) ∪ (1; 2).
43. Gọi S là tập nghiệm của phương trình:
3 2 3
log 1 (x + 2) − 3 = log 1 (4 − x) + log 1 (x + 6)
3
. Tổng các phần tử của S là ?
2 4 4 4

A. 1 − √33. B. 3 − √33.
C. 2 + √11. D. 1 − √11.
44. 3 x 1
3
8
Gọi x 1, x2 là nghiệm của phương trình (log 3
) . log x − log
2 3
= + log √x
2
với x 1 < x2 . Khi đó 2010x 1 + bằng bao nhiêu?
x 2 3x2
√3

A. 1 + √3. B. 5 − √3.
1005√3 8 D. 2017 + √3.
C. +
4 3

45. Phương trình log 2


|x − 2| + log2 |x + 5| + log 1 8 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
2

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
46.
2 2 2 2

Biết a, b là hai nghiệm của phương trình 2 x −1


+ 2
x +2
= 3
x
+ 3
x −1
( với a < b). Hỏi trong khoảng (a; b) có bao nhiêu số nguyên?
A. 1. B. 3.
C. 5. D. 7.
47. Biết nghiệm của phương trình log có dạng a + b√17 với a, b ∈ Q. Khi đó a bằng bao
3 3 3
√2 √
x + 1 − log 1 (3 − x) − log (x − 1) = 0 + b
8
2

nhiêu?
A. 1. B. .
1

2
1 1
C. . D. − .
4 4

48. Nghiệm của phương trình 6 x


+ 6
x+1
+ 6
x+2
= 5
x
+ 5
x+3
− 5
x+1
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (4; 6). B. (0; 3).
C. (3; 4). D. (6; 9).
49. Biết T là tổng các nghiệm của phương trình log . Hỏi T thuộc khoảng nào sau đây?
2
(x + 1) = log (4 − x) + log (4 + x)
9 3 3

A. (−2; −1). B. (−1; 0).


C. (1; 2). D. (0; 1).
50. Biết nghiệm của phương trình log (4
x
+ 15.2
x
+ 27) + 2log
1
= 0 có dạng log b với a, b là các số tự nhiên không vượt quá 8.
2 2 x a
4.2 − 3

Khi đó a 2
+ b
2
bằng bao nhiêu?
A. 29. B. 53.
C. 34. D. 13.
51.
1
− x −5

2 2
(Sở GD ĐT Quảng Ninh) Một học sinh giải bất phương trình ( ) ≤ ( ) .
√5 √5

Bước 1: Điều kiện x ≠ 0.


1
− x −5

2 2 2 1
Bước 2: Vì 0 < < 1 nên ( ) ≤ ( ) ⇔ ≤ 5 .
√5 √5 √5 x

1
Bước 3: Từ đó suy ra 1 ≤ 5x ⇔ x ≥ .
5

1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = [ ; +∞) .
5

A. Sai ở bước 1. B. Sai ở bước 2.


C. Sai ở bước 3. D. Đúng.
52. Phương trình

Trang 4/5 /
x
1 2
( ) = x − tương đương với phương trình nào sau đây?
3 3

A. x 2
− 2017x + 2016 = 0 . B. 2 x
= 3
x
.
C. log 2
(x
2
+ 2) = log (3x)
2
. D. (0, 5) x−3
= (2)
3x−1
.

53. (Chuyên Vinh – Lần 1) Số nghiệm của phương trình log 3


∣ 2
∣x − √2x∣
2
∣ = log5 (x − √2x + 2) là
A. 3. B. 2.
C. 1. D. 4.
2

54. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 x


.5
x
< 1 .
A. S = (−log 3; 0]. 5
B. S = [log3 5; 0) .
C. S = (−log5 3; 0) . D. S = (log3 5; 0) .

55. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam) Gọi S 1; S2 ; S3 lần lượt là tập nghiệm của các bất phương trình sau: 2 x
+ 2.3
x x
− 5 + 3 > 0 ;
x

1
log2 (x + 2) ≤ −2 ;( ) > 1 . Tìm khẳng định đúng?
√5 − 1

A. S 1 ⊂ S3 ⊂ S2 . B. S 2 ⊂ S1 ⊂ S3 .
C. S 1 ⊂ S2 ⊂ S3 . D. S 2 ⊂ S3 ⊂ S1 .
56. (Đề Tham Khảo – 2017). Hỏi phương trình 3x 2
− 6x + ln (x + 1)
3
+ 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 1.
C. 3. D. 4.
57. 1 − xy
(THPTQG – 2017 – 101 – 47) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3
= 3xy + x + 2y − 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P min của
x + 2y

P = x + y .
9√11 − 19 9√11 + 19
A. P min = . B. P min = .
9 9

18√11 − 29 2√11 − 3
C. P min = . D. P min = .
21 3

58. (THPTQG – 2017 – 102 – 46) Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log
1 − ab
= 2ab + a + b − 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất P của
2 min
a + b

P = a + 2b .
2√10 − 3 3√10 − 7
A. P min = . B. P min = .
2 2

2√10 − 1 2√10 − 5
C. P min = . D. P min = .
2 2

59.
1 1
∣ ∣ 1∣ 7
2

Phương trình 9 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
− x− + 2 −x +x
∣ ∣
2 8
. log (x − x + 2) − 3 . log (2 ∣x − ∣ + ) = 0
2 2
∣ 2∣ 4

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
60. √1+
1

2
+
1
m
m
(Sở GD-ĐT Hà Nội) Cho f (x) = e . Biết rằng f (1). f (2). f (3). . . f (2017) = e , với m, n là các số tự nhiên và tối giản.
x 2
(x+1)
n

Tính m − n . 2

A. m − n = 2018. 2
B. m − n 2
= −1

C. m − n 2
= −2018 D. m − n 2
= 1 .

Trang 5/5 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
PT – BPT MŨ LÔGARIT CHỨA THAM SỐ
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. (THPTQG – 2017 – 104 – 19) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x
= m có nghiệm thực.
A. m ≥ 1. B. m ≥ 0.
C. m > 0. D. m ≠ 0.
2. Phương trình log 2
(−x
2
− 3x − m + 10) = 3 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A. m > 2. B. m < 2.
C. m > 4. D. m < 4.
3. (THPTQG – 2017 – 102 – 31) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x
− 2
x+1
+ m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m ∈ (−∞; 1). B. m ∈ (0; +∞).
C. m ∈ (0; 1]. D. m ∈ (0; 1).

4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4 x x
− 2 − m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
A. m < −1. B. m < − .
1

C. m ≤ − .
1
D. m ≤ 0.
4

5. (THPTQG – 2017 – 103 – 42) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 2

2
x − 2log x + 3m − 2 < 0
2
có nghiệm
thực .
A. m < 1. B. m < .
2

C. m < 0. D. m ≤ 1.
6. (THPTQG – 2017 – 104 – 31) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 − 2.3 x x+1
+ m = 0 có hai nghiệm thực x 1, x2 thỏa mãn
x + x = 1.
1 2

A. m = 6. B. m = −3.
C. m = 3. D. m = 1.

7. (THPTQG – 2017 – 101 – 39) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log 2
3
x − mlog3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm x 1, x2 thỏa
mãn x x = 81.
1 2

A. m = −4. B. m = 4.
C. m = 81. D. m = 44.
8. (Chuyên Thái Bình – Lần 3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
log (1 − x ) + log (x + m − 4) = 0.
2
1
3
3

1 21
A. − < m < 0 . B. 5 ≤ m ≤ .
4 4
21 1
C. 5 < m < . D. − ≤ m ≤ 2 .
4 4

9. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 6 x


+ (3 − x). 2
x
− m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1)
A. 5. B. 6.
C. 7. D. 8.

10. Trong tất cả các tham số thực của m để bất phương trình 9 x
− 2(m + 1). 3
x
− 3 − 2m > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ R thì m là giá trị0

lớn nhất. Khi đó số nào sau đây gần m nhất? 0

A. −1. B. 0.
C. −3. D. 3.
11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log √2
(x − 2) = log (mx − 21)
2
có số nghiệm nhiều nhất ?
A. vô số . B. 1.
C. 4. D. 5.

12. Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số nguyên m thỏa mãn phương trình log 0,5
2
(m + 6x) + log2 (3 − 2x − x ) = 0 có duy
nhất một nghiệm. Khi đó hiệu a − b bằng
A. a − b = 22. B. a − b = 24.
C. a − b = 26. D. a − b = 4.
13. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4 x
− 3.2
x+1
− m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt ?
A. 7. B. 9.
C. 8. D. 10.

14.
2 2

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình (m − 1). 4 x


+ 2
x +1
+ m + 1 = 0 có nghiệm thực.

Trang 1/3
A. 1. B. 2.
C. 3. D. vô số.

15. (Sở GD-ĐT Hà Nội) Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log x + mlog 2

2 2
x − m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi giá trị
của x ∈ (0; +∞)?
A. Có 6 giá trị nguyên. B. Có 7 giá trị nguyên.
C. Có 5 giá trị nguyên D. Có 4 giá trị nguyên.

16. (Đề Thử Nghiệm – Bộ GD ĐT). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 x
+ (3 − m)2
x
− m = 0 có nghiệm
thuộc khoảng (0; 1)
A. [3; 4]. B. [2; 4].
C. (2; 4). D. (3; 4).
17. Để phương trình 2log 4
(2x
2 2
− x + 2m − 4m ) + log 1 (x
2
+ mx − 2m ) = 0
2
có hai nghiệm phân biệt thì tập tất cả các giá trị thực của m
2


1 1
A. m ∈ R∖ { } . B. m ∈ R∖ {0; } .
3 3

1 1 1 1
C. m ∈ (−1; )∖{ } . D. m ∈ (−1; ) ∖ {0; } .
2 3 2 3

18. (Sở GD ĐT Phú Thọ) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 16 x+1
+ 4
x−1
− 5m = 0 có nghiệm duy nhất.
A. m = 0. B. m < 0.
C. m > 0. D. không có giá trị nào của m.

19. Gọi S là tập các số thực m để phương trình log (x + mx + m + 1) + log


√5+2
2
x = 0 có nghiệm duy nhất. Biết a là giá trị lớn nhất
√5−2

của S và b là giá trị lớn nhất trong các phần tử nguyên của S . Khi đó a + b bằng bao nhiêu?
A. a + b = 3 − 2√3. B. a + b = 4 − 2√3.
C. a + b = −3 + 2√3. D. a + b = 2 − 2√3.

20. (Chuyên Vinh – Lần 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x −
2
= m có hai nghiệm phân biệt.
log3 (x + 1)

A. Không tồn tại m. B. −1 < m ≠ 0.


C. m > −1. D. −1 < m < 0.
21. Trong tất cả các số thực m để phương trình log 5
x
(25 − log5 m) = x có nghiệm duy nhất thì m là giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị nào sau
0

đây gần m nhất?


0

A. 0, 7. B. 0, 5.
C. 1. D. 1, 6.

22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình (3m + 1). 12 x
+ (2 − m). 6
x
+ 3
x
= 0 có nghiệm không âm.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. vô số.
23. (Chuyên Thái Bình – Lần 2) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm:
(x√x + √x + 12) ≤ mlog 3.
5−√4−x

A. m > 2√3. B. m ≥ 2√3.


C. m ≥ 12log 5. 3
D. 2√3 ≤ m ≤ 12log 5. 3

24. (Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 4 + (4m − 1). 2 x x
+ 3m
2
− 1 = 0 có hai nghiệm x 1, x2

thỏa mãn x + x = 1.
1 2

A. Không tồn tại m. B. m = ±1.


C. m = −1. D. m = 1.

25.
2 2

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x


− 2.3
x +1
+ 3m − 1 = 0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 0. B. 1.
C. 2. D. vô số.

26.
2 2
x x 2

(Chuyên Phan Bội Châu) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (7 − 3√5) + m(7 + 3√5) = 2
x −1
có đúng hai nghiệm phân
biệt.
1 1
A. 0 < m < . B. 0 ≤ m < .
16 16
1 1 1 1
C. − < m ≤ . D. − < m ≤ 0 hoặc m = .
2 16 2 16

27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình √3 x


+ 3 + √5 − 3
x
= m có nghiệm thực.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
28. (Chuyên Vinh – Lần 3). Tất cả các giá trị của m để phương trình e x
= m (x + 1) có nghiệm duy nhất là

Trang 2/3
A. m > 1. B. m < 0 hoặc m ≥ −1.
C. m < 0 hoặc m = 1. D. m < 1.

29. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m không vượt quá 2018 để phương trình (2 − √3)
√x
+ 4.(2 + √3)
√x
= m có nghiệm thực?
A. 2014. B. 2013.
C. 2017. D. 2016.
30. Gọi S là tập tất cả các số thực m để phương trình: log 2
(4
x
− m) = x + 1 (1) có hai nghiệm phân biệt. Tập S là
1 1
A. S = (−1; ) . B. S = (0; ) .
2 2

C. S = (−1; −
1
) . D. S = (−1; 0) .
2

31. Gọi m = m là số nguyên nhỏ nhất để phương trình: 16


0
x
− m. 8
x
+ (2m − 1). 4
x
= m. 2
x
có ba nghiệm thực phân biệt. Trong các số sau,
đâu là số gần m nhất? 0

A. 5. B. 2.
C. −4. D. 0.

32. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình: 4 √x+1+√3−x


− 14.2
√x+1+√3−x
+ 8 = m có nghiệm thực?
A. 9. B. 10.
C. 11. D. vô số.

33. Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tham số thực m để phương trình 9 1+√1−x2
− (m + 2). 3
1+√1−x2
+ 2m + 1 = 0

có nghiệm thực. Khi đó a + b bằng bao nhiêu?


A. a + b = 12. B. a + b = 16.

C. a + b =
92
. D. a + b = 22.
7

34. Tìm mđể phương trình sau có nghiệm duy nhất log √5+2 (x
2
+ mx + m + 1) + log√5−2 x = 0 .
A. m ∈ (−∞; −1] ∪ {3 − 2√3}. B. m ∈ (−∞; −1) ∪ {3 − 2√3}.
C. m ∈ (−∞; −2] ∪ {3 + 2√3}. D. m ∈ (−∞; −1].

35. (Sở GD ĐT Bắc Ninh) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m + 4). 4 + (2m − 3). 2 x x
+ m + 1 = 0 có hai nghiệm trái
dấu.
A. m ∈ (−∞; −1). B. m ∈ (−4; − ).
1

C.
1
m ∈ (−1; − ) . D. m ∈ (−4; −1).
2

36. Gọi m = m là số nguyên nhỏ nhất để phương trình log


0 2
(5
x
− 1) . log4 (2.5
x
− 2) = m có nghiệm thuộc [1; +∞). Trong các số sau, đâu
là số gần m nhất? 0

A. 5. B. 2.
C. −1. D. 8.
37. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình log 2
x + √log
2
x + 1 − 2m − 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1; 3 √3
] .
3 3

A. 1. B. 5.
C. 3. D. 7.

38. Biết S = (a; b) là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m. 16 x
+ 2.81
x
= 5.36
x
có hai nghiệm dương phân biệt. Khi
đó tích ab bằng bao nhiêu?
25 75
A. ab = . B. ab = .
8 8
25 75
C. ab = . D. ab = .
24 4

39. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình vô nghiệm?


A. 0. B. 1.
C. vô số . D. 2.
40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt:
2

. log (2 |x + m| + 2) ?
(x−1) 2 |x+m|
3 . log (x − 2x + 3) = 9
3 3

A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.

Trang 3/3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 6: TIẾP CẬN BÀI TOÁN LÃI KÉP VÀ CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ KHÁC QUA CÁC
MÔ HÌNH 1
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. (Phạm Hồng Thái – Hà Nội) Anh Phúc đầu tư 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 15 một năm. Giả sử lãi suất
hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 3 năm, số tiền lãi của anh Phúc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52, 1 triệu đồng. B. 152, 1 triệu đồng.
C. 4, 6 triệu đồng. D. 104, 6 triệu đồng.

2. (Chuyên Sư Phạm) Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất một tháng là 0, 5. Sau ít nhất bao nhiêu tháng
người đó có nhiều hơn 125 triệu?
A. 45tháng . B. 47 tháng.
C. 44 tháng. D. 46 tháng.

3. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng, kì hạn 1 năm, thể thức lãi suất kép, với lãi suất 7, 5% một năm. Hỏi nếu không rút tiền ra và
lãi suất không thay đổi thì tối thiểu sau bao nhiêu năm người gửi có được 165 triệu đồng?
A. 9 năm. B. 6 năm.
C. 8 năm. D. 7 năm.

4. Một người đem gửi ngân hàng 10 triệu đồng với thể thức lãi suất kép kì hạn 3 tháng với lãi suất 6% một năm. Sau 2 năm người đó đến rút
tiền cả vốn lẫn lãi. Hỏi người đó nhận được tất cả bao nhiêu tiền ?
A. 11.200.000 đồng. B. 11.000.000 đồng.
C. 11.264.926 đồng. D. 11.263.125 đồng.

5. (Sở GD - ĐT Hà Nội) Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6, 5% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ
được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x ∈ N) ông Việt gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một
chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng.
A. 150 triệu đồng. B. 154 triệu đồng.
C. 145 triệu đồng. D. 140 triệu đồng.
6. (THPTQG – 2017 – 101 – 35) Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận
được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi?. Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền
ra.
A. 13 năm. B. 14 năm.
C. 12 năm. D. 11 năm.
7. (THPTQG – 2017 – 102 – 41) Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong
năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với
năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng?
A. Năm 2023. B. Năm 2022.
C. Năm 2021. D. Năm 2020.

8. (Sở GD - ĐT Lâm Đồng) Ông B gửi vào ngân hàng số tiền là 120 triệu đồng với lãi suất định kì hàng năm là 12%/năm. Nếu sau mỗi năm,
ông không đến ngân hàng lấy lãi thì tiền lãi sẽ cộng dồn vào tiền vốn ban đầu. Hỏi sau đúng 12 năm kể từ ngày gửi, số tiền lãi L (không kể
vốn) ông sẽ nhận là bao nhiêu? (Giả sử trong thời gian đó, lãi suất ngân hàng không thay đổi).
A. L = 12.10 [(1, 12) − 1] (VNĐ).
7 12
B. L = 12.10 [(1, 12) + 1] (VNĐ).
7 12

C. L = 12.10 (VNĐ). D. L = 12.10 (VNĐ).


7 12 7
. (1, 12) . 0, 12

9. (Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – Lần 2) Một bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000 đồng. Do chưa cần dùng đến
tiền nên bác nông dân mang toàn bộ số tiền đi gửi tiết kiệm ngân hàng loại kì hạn 6 tháng với lãi suất kép là 8, 5% một năm. Hỏi sau 5 năm
8 tháng bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi (làm tròn đến hàng đơn vị)?. Biết rằng bác nông dân đó không rút vốn cũng
như lãi trong tất cả các định kì trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo không kì hạn 0, 01% một ngày (1 tháng tính
30 ngày).
A. 30803311 đồng. B. 33083311 đồng.
C. 32833110 đồng. D. 31803311 đồng.

10. (Quang Trung – Hà Nội) Một người có 10 triệu đồng gửi vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (1 qúy là 3 tháng), lãi suất 6%/1 quý theo hình
thức lãi kép (sau 3 tháng sẽ tính lãi cộng vào gốc). Sau đúng 3 tháng, người đó gửi thêm 20 triệu đồng cũng với hình thức lãi suất như vậy.
Hỏi sau 1 năm, tính từ lần gửi đầu tiên, người đó nhận được số tiền gần nhất với kết quả nào?
A. 35 triệu. B. 36 triệu.
C. 37 triệu. D. 38 triệu.

11. (THPT Can Lộc – Hà Tĩnh) Ông Năm gửi 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân
hàng X với lãi suất 2,1% /một quý (với kì hạn một quý) trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73% một
tháng (với kì hạn 1 tháng) trong thời gian 9 tháng. Tổng lợi tức đạt được ở cả hai ngân hàng là 27507768,13 đồng (chưa làm tròn). Hỏi số
tiền ông Năm lần lượt gửi vào ngân hàng X và Y là bao nhiêu?
A. 120 triệu và 200 triệu. B. 180 triệu và 140 triệu.
C. 140 triệu và 180 triệu. D. 200 triệu và 120 triệu.
Trang 1/2
12. (Phan Đình Phùng – Hà Nội) Biết rằng khi đỗ vào trường đại học X, mỗi sinh viên phải nộp một khoản tiền lúc nhập học là 5 triệu đồng.
Bố mẹ Minh tiết kiệm để đầu mỗi tháng đều gửi một số tiền như nhau vào ngân hàng theo hình thức lãi kép. Hỏi mỗi tháng, họ phải gửi số
tiền là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn) để sau 9 tháng rút cả gốc lẫn lãi được 5 triệu đồng, biết lãi suất hiện tại là 0, 5/tháng.
A. 542.000 đồng. B. 555.000 đồng.
C. 556.000 đồng. D. 541.000 đồng.

13. Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết kiệm một số tiền cố định là T đồng rồi gửi vào ngân hàng
theo kì hạn một tháng với lãi suất 0, 6/tháng. Tìm T để sau ba năm kể từ ngày gửi lần đầu tiên người đó có được tổng số tiền là 400 triệu
đồng. (Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi).
A. T = 9799882 đồng. B. T = 9292288 đồng.
C. T = 9729288 đồng. D. T = 9927882 đồng.
14. (Yên Hòa – Hà Nội) Bác Bình cần sửa lại căn nhà với chi phí 1 tỷ đồng. Đặt kế hoạch sau 5 năm phải có đủ số tiền trên thì mỗi năm bác
Bình cần gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau gần nhất bằng giá trị nào sau đây ? Biết lãi suất ngân hàng là 7%/năm và lãi
suất được nhập vào vốn.
A. 162 triệu. B. 162, 5 triệu.
C. 162, 2 triệu. D. 162, 3 triệu.

15. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương) Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất
0,6%/tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. 535. 000 đồng. B. 635. 000 đồng.
C. 613. 000 đồng. D. 643. 000 đồng.

16. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình) Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng mỗi tháng (tiền được chuyển vào
tài khoản của mẹ ở ngân hàng vào mỗi đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2016 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi suất 1%
trên một tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn bộ số tiền (gồm số tiền của tháng 12 và số tiền đã gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ
lĩnh về bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50 triệu 730 nghìn đồng. B. 50 triệu 640 nghìn đồng.
C. 53 triệu 760 nghìn đồng. D. 48 triệu 480 nghìn đồng.

17. (Lê Quý Đôn – Hà Nội). Ông An gửi gói tiết kiệm tích lũy cho con tại một ngân hàng với số tiền tiết kiệm ban đầu là 200. 000. 000 VNĐ,
lãi suất 7%/năm. Từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản số tiền 20. 000. 000 VNĐ. Ông không rút lãi định kì hàng năm.
Biết rằng, lãi suất định kì hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 18 năm, số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu?.
A. 1. 335. 967. 000 VNĐ. B. 1. 686. 898. 000 VNĐ.
C. 743. 585. 000 VNĐ. D. 739. 163. 000 VNĐ.

18. (Sở GD - ĐT Vũng Tàu) Anh Thành vay 20 triệu đồng của ngân hàng để mua laptop và phải trả góp trong vòng 3 năm với kì hạn 1 tháng
và lãi suất 1,1% mỗi tháng. Hàng tháng anh Thành phải trả một số tiền cố định là bao nhiêu để sau 3 năm hết nợ? (làm trong đến đơn vị
đồng).
A. 673808 đồng. B. 674808 đồng.
C. 676808 đồng. D. 675808 đồng.

19. (Sở GD - ĐT Bắc Ninh) Chị Minh vay ngân hàng 300 triệu đồng theo phương thức trả góp để mua nhà. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ
tháng thứ nhất chị Minh trả 5,5 triệu đồng và chịu lãi với số tiền chưa trả là 0,5% mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu,
chị Minh trả hết số tiền trên.
A. 54 tháng. B. 64 tháng.
C. 63 tháng. D. 55 tháng.

20. (Sở GD - ĐT Bạc Liêu) Một người vay ngân hàng 40 triệu đồng để mua một chiếc xe với lãi suất là 0,85%/tháng và hợp đồng thỏa thuận là
trả 500 nghìn đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất ngân hàng được điều chỉnh lên là 1,15%/tháng và người vay muốn nhanh chóng
hết nợ nên đã thả thuận trả 1 triệu 500 nghìn đồng trên một tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu người đó mới trả dứt nợ.
A. 30 tháng. B. 31 tháng.
C. 42 tháng. D. 43 tháng.

21. (Chuyên Sơn La) Một người gửi tiết kiệm 10.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,56%/tháng theo hình thức lãi kép. Giả sử cuối
mỗi tháng người đó phải rút ra 200. 000 đồng để trả tiền điện . Hỏi số tiền còn lại của người đó sau một năm là bao nhiêu (làm tròn sau dấu
phẩy ba chữ số).
A. 8217771,484 đồng. B. 8217771,483 đồng.
C. 8217772,484 đồng. D. 8217772,483 đồng.

22. (Trần Hưng Đạo – Ninh Bình) Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại học A nhưng vì lí do không đủ nộp học phí nên Hùng quyết định vay
ngân hàng trong 4 năm, mỗi năm vay 3. 000. 000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học, bạn Hùng phải trả
góp hàng tháng số tiền t (không đổi) cùng với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Số tiền t hàng tháng mà Hùng phải trả cho ngân
hàng (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị) là:
A. 232518 đồng. B. 309604 đồng.
C. 215456 đồng. D. 232289 đồng.

Trang 2/2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 6: TIẾP CẬN BÀI TOÁN LÃI KÉP VÀ CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ KHÁC QUA CÁC
MÔ HÌNH 1
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. (Phạm Hồng Thái – Hà Nội) Anh Phúc đầu tư 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 15 một năm. Giả sử lãi suất
hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 3 năm, số tiền lãi của anh Phúc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52, 1 triệu đồng. B. 152, 1 triệu đồng.
C. 4, 6 triệu đồng. D. 104, 6 triệu đồng.

2. (Chuyên Sư Phạm) Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất một tháng là 0, 5. Sau ít nhất bao nhiêu tháng
người đó có nhiều hơn 125 triệu?
A. 45tháng . B. 47 tháng.
C. 44 tháng. D. 46 tháng.

3. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng, kì hạn 1 năm, thể thức lãi suất kép, với lãi suất 7, 5% một năm. Hỏi nếu không rút tiền ra và
lãi suất không thay đổi thì tối thiểu sau bao nhiêu năm người gửi có được 165 triệu đồng?
A. 9 năm. B. 6 năm.
C. 8 năm. D. 7 năm.

4. Một người đem gửi ngân hàng 10 triệu đồng với thể thức lãi suất kép kì hạn 3 tháng với lãi suất 6% một năm. Sau 2 năm người đó đến rút
tiền cả vốn lẫn lãi. Hỏi người đó nhận được tất cả bao nhiêu tiền ?
A. 11.200.000 đồng. B. 11.000.000 đồng.
C. 11.264.926 đồng. D. 11.263.125 đồng.

5. (Sở GD - ĐT Hà Nội) Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6, 5% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ
được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x ∈ N) ông Việt gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một
chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng.
A. 150 triệu đồng. B. 154 triệu đồng.
C. 145 triệu đồng. D. 140 triệu đồng.
6. (THPTQG – 2017 – 101 – 35) Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận
được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi?. Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền
ra.
A. 13 năm. B. 14 năm.
C. 12 năm. D. 11 năm.
7. (THPTQG – 2017 – 102 – 41) Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong
năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với
năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng?
A. Năm 2023. B. Năm 2022.
C. Năm 2021. D. Năm 2020.

8. (Sở GD - ĐT Lâm Đồng) Ông B gửi vào ngân hàng số tiền là 120 triệu đồng với lãi suất định kì hàng năm là 12%/năm. Nếu sau mỗi năm,
ông không đến ngân hàng lấy lãi thì tiền lãi sẽ cộng dồn vào tiền vốn ban đầu. Hỏi sau đúng 12 năm kể từ ngày gửi, số tiền lãi L (không kể
vốn) ông sẽ nhận là bao nhiêu? (Giả sử trong thời gian đó, lãi suất ngân hàng không thay đổi).
A. L = 12.10 [(1, 12) − 1] (VNĐ).
7 12
B. L = 12.10 [(1, 12) + 1] (VNĐ).
7 12

C. L = 12.10 (VNĐ). D. L = 12.10 (VNĐ).


7 12 7
. (1, 12) . 0, 12

9. (Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – Lần 2) Một bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000 đồng. Do chưa cần dùng đến
tiền nên bác nông dân mang toàn bộ số tiền đi gửi tiết kiệm ngân hàng loại kì hạn 6 tháng với lãi suất kép là 8, 5% một năm. Hỏi sau 5 năm
8 tháng bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi (làm tròn đến hàng đơn vị)?. Biết rằng bác nông dân đó không rút vốn cũng
như lãi trong tất cả các định kì trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo không kì hạn 0, 01% một ngày (1 tháng tính
30 ngày).
A. 30803311 đồng. B. 33083311 đồng.
C. 32833110 đồng. D. 31803311 đồng.

10. (Quang Trung – Hà Nội) Một người có 10 triệu đồng gửi vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (1 qúy là 3 tháng), lãi suất 6%/1 quý theo hình
thức lãi kép (sau 3 tháng sẽ tính lãi cộng vào gốc). Sau đúng 3 tháng, người đó gửi thêm 20 triệu đồng cũng với hình thức lãi suất như vậy.
Hỏi sau 1 năm, tính từ lần gửi đầu tiên, người đó nhận được số tiền gần nhất với kết quả nào?
A. 35 triệu. B. 36 triệu.
C. 37 triệu. D. 38 triệu.

11. (THPT Can Lộc – Hà Tĩnh) Ông Năm gửi 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân
hàng X với lãi suất 2,1% /một quý (với kì hạn một quý) trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73% một
tháng (với kì hạn 1 tháng) trong thời gian 9 tháng. Tổng lợi tức đạt được ở cả hai ngân hàng là 27507768,13 đồng (chưa làm tròn). Hỏi số
tiền ông Năm lần lượt gửi vào ngân hàng X và Y là bao nhiêu?
A. 120 triệu và 200 triệu. B. 180 triệu và 140 triệu.
C. 140 triệu và 180 triệu. D. 200 triệu và 120 triệu.
Trang 1/2
12. (Phan Đình Phùng – Hà Nội) Biết rằng khi đỗ vào trường đại học X, mỗi sinh viên phải nộp một khoản tiền lúc nhập học là 5 triệu đồng.
Bố mẹ Minh tiết kiệm để đầu mỗi tháng đều gửi một số tiền như nhau vào ngân hàng theo hình thức lãi kép. Hỏi mỗi tháng, họ phải gửi số
tiền là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn) để sau 9 tháng rút cả gốc lẫn lãi được 5 triệu đồng, biết lãi suất hiện tại là 0, 5/tháng.
A. 542.000 đồng. B. 555.000 đồng.
C. 556.000 đồng. D. 541.000 đồng.

13. Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết kiệm một số tiền cố định là T đồng rồi gửi vào ngân hàng
theo kì hạn một tháng với lãi suất 0, 6/tháng. Tìm T để sau ba năm kể từ ngày gửi lần đầu tiên người đó có được tổng số tiền là 400 triệu
đồng. (Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi).
A. T = 9799882 đồng. B. T = 9292288 đồng.
C. T = 9729288 đồng. D. T = 9927882 đồng.
14. (Yên Hòa – Hà Nội) Bác Bình cần sửa lại căn nhà với chi phí 1 tỷ đồng. Đặt kế hoạch sau 5 năm phải có đủ số tiền trên thì mỗi năm bác
Bình cần gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau gần nhất bằng giá trị nào sau đây ? Biết lãi suất ngân hàng là 7%/năm và lãi
suất được nhập vào vốn.
A. 162 triệu. B. 162, 5 triệu.
C. 162, 2 triệu. D. 162, 3 triệu.

15. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương) Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất
0,6%/tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. 535. 000 đồng. B. 635. 000 đồng.
C. 613. 000 đồng. D. 643. 000 đồng.

16. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình) Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng mỗi tháng (tiền được chuyển vào
tài khoản của mẹ ở ngân hàng vào mỗi đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2016 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi suất 1%
trên một tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn bộ số tiền (gồm số tiền của tháng 12 và số tiền đã gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ
lĩnh về bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50 triệu 730 nghìn đồng. B. 50 triệu 640 nghìn đồng.
C. 53 triệu 760 nghìn đồng. D. 48 triệu 480 nghìn đồng.

17. (Lê Quý Đôn – Hà Nội). Ông An gửi gói tiết kiệm tích lũy cho con tại một ngân hàng với số tiền tiết kiệm ban đầu là 200. 000. 000 VNĐ,
lãi suất 7%/năm. Từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản số tiền 20. 000. 000 VNĐ. Ông không rút lãi định kì hàng năm.
Biết rằng, lãi suất định kì hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 18 năm, số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu?.
A. 1. 335. 967. 000 VNĐ. B. 1. 686. 898. 000 VNĐ.
C. 743. 585. 000 VNĐ. D. 739. 163. 000 VNĐ.

18. (Sở GD - ĐT Vũng Tàu) Anh Thành vay 20 triệu đồng của ngân hàng để mua laptop và phải trả góp trong vòng 3 năm với kì hạn 1 tháng
và lãi suất 1,1% mỗi tháng. Hàng tháng anh Thành phải trả một số tiền cố định là bao nhiêu để sau 3 năm hết nợ? (làm trong đến đơn vị
đồng).
A. 673808 đồng. B. 674808 đồng.
C. 676808 đồng. D. 675808 đồng.

19. (Sở GD - ĐT Bắc Ninh) Chị Minh vay ngân hàng 300 triệu đồng theo phương thức trả góp để mua nhà. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ
tháng thứ nhất chị Minh trả 5,5 triệu đồng và chịu lãi với số tiền chưa trả là 0,5% mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu,
chị Minh trả hết số tiền trên.
A. 54 tháng. B. 64 tháng.
C. 63 tháng. D. 55 tháng.

20. (Sở GD - ĐT Bạc Liêu) Một người vay ngân hàng 40 triệu đồng để mua một chiếc xe với lãi suất là 0,85%/tháng và hợp đồng thỏa thuận là
trả 500 nghìn đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất ngân hàng được điều chỉnh lên là 1,15%/tháng và người vay muốn nhanh chóng
hết nợ nên đã thả thuận trả 1 triệu 500 nghìn đồng trên một tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu người đó mới trả dứt nợ.
A. 30 tháng. B. 31 tháng.
C. 42 tháng. D. 43 tháng.

21. (Chuyên Sơn La) Một người gửi tiết kiệm 10.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,56%/tháng theo hình thức lãi kép. Giả sử cuối
mỗi tháng người đó phải rút ra 200. 000 đồng để trả tiền điện . Hỏi số tiền còn lại của người đó sau một năm là bao nhiêu (làm tròn sau dấu
phẩy ba chữ số).
A. 8217771,484 đồng. B. 8217771,483 đồng.
C. 8217772,484 đồng. D. 8217772,483 đồng.

22. (Trần Hưng Đạo – Ninh Bình) Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại học A nhưng vì lí do không đủ nộp học phí nên Hùng quyết định vay
ngân hàng trong 4 năm, mỗi năm vay 3. 000. 000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học, bạn Hùng phải trả
góp hàng tháng số tiền t (không đổi) cùng với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Số tiền t hàng tháng mà Hùng phải trả cho ngân
hàng (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị) là:
A. 232518 đồng. B. 309604 đồng.
C. 215456 đồng. D. 232289 đồng.

Trang 2/2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 6: TIẾP CẬN BÀI TOÁN LÃI KÉP VÀ CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ KHÁC QUA CÁC
MÔ HÌNH 3
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. (Chuyên Sư Phạm). Ngày 01/07/2016 dân số Việt Nam khoảng 91, 7 triệu người. Nếu tỉ lệ tăng dân số Việt Nam hàng năm là 1, 2% và tỉ
lệ này ổn định trong 10 năm liên tiếp thì ngày 01/07/2026 dân số Việt Nam khoảng bao nhiêu người?
A. 106, 3 triệu người. B. 104, 3 triệu người.
C. 105, 3 triệu người. D. 103, 3 triệu người.

2. Biết rằng tỉ lệ lạm phát hàng năm của một quốc gia từ năm 2004 đến 2016 là không thay đổi và bằng x%. Một xe ôtô đổ đầy bình xăng
năm 2007 hết 24,95 USD, vẫn ôtô đó đổ bình xăng năm 2015 hết 33,44 USD. Giả sử giá xăng biến động không bị tác động bởi yếu tố gì
khác ngoài tỉ lệ lạm phát. Khi đó ta có:
A. 4 < a < 4, 5. B. 3, 5 < a < 4.
C. 4, 5 < a < 6. D. 3 < a < 3, 5.
3. (THPT Đống Đa – Hà Nội) Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.10 5
m
3
. Biết tốc độ sinh trưởng của cây trong rừng là 4%/năm. Sau 5 năm thì
khu rừng đó có số m gỗ là 3

A. 8.10 .5
B. 6.10 .
5

C. 4, 867.10 . D. 4.(10, 4) .
5 5

4. (Tạp Chí Toán Học & Tuổi Trẻ - Lần 5) Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ Cacbon 14 (một đồng vị
của Cacbon). Khi một bộ phận của cây đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng sẽ ngưng và nó sẽ không nhận thêm Cacbon 14 nữa.
Lượng Cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành Nitơ 14. Gọi P (t) là số phần trăm Cacbon 14 còn
t

lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì P (t) được cho bởi công thức P (t) = 100.(0, 5) (%). Phân tích
5750

một mẩu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng Cacbon 14 còn lại trong gỗ là 65,21 (%). Hãy xác định niên đại của kiến
trúc đó.
A. 3574 năm. B. 3754 năm.
C. 3475 năm. D. 3547 năm.
5. (THPT Đông Sơn I) Gọi N (t) là số phần trăm Cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì ta có
t

công thức N (t) = 100.(0, 5) (%) với A là hằng số. Biết rằng một mẩu gỗ có tuổi khoảng 3574 năm thì lượng Cacbon còn lại là 65. Phân
A

tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng Cacbon 14 còn lại trong mẩu gỗ đó là 63%. Hãy xác định tuổi của mẫu gỗ
được lấy từ công trình đó.
A. 3674 năm. B. 3833 năm.
C. 3656 năm. D. 3754 năm.
6. (Sở GD - ĐT Thanh Hóa) Cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ radi Ra là 1602 năm (nghĩa là một lượng Ra sau 1602 năm phân
226 226

hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức S = Ae , trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân
rt

hủy hàng năm (r < 0), t là thời gian phân hủy. Hỏi 5 gam Ra sau 4000 năm phân hủy sẽ còn lại bao nhiêu gam (làm tròn đến 3 chữ số
226

thập phân)?
A. 0, 923 (gam). B. 0, 886 (gam).
C. 1, 023 (gam). D. 0, 795 (gam).
7. (Chuyên Thái Bình – Lần 2) Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4 năm diện tích
rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu phần diện tích hiện nay?
4
x B. 100.
A. 1 − ( ) .
100

4x 4

C. 1 − . D. (1 −
x
) .
100
100

8. (THPT Đức Thọ - Hà Tĩnh). E. Coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20 phút thì số lượng vi khuẩn E. Coli
tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có 40 vi khuẩn E. coli trong đường ruột. Hỏi sau bao lâu, số lượng vi khuẩn E. coli là 671088640 con?
A. 48 giờ . B. 24 giờ.
C. 12 giờ. D. 8 giờ.

9. (Phan Đình Phùng – Hà Nội) Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức S(t) = Ae , trong đó A là rt

số lượng vi khuẩn ban đầu, S(t) là số lượng vi khuẩn có sau t phút, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t (tính theo phút) là thời gian tăng trưởng.
Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu có 500 con và sau 5 giờ có 1500 con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn đạt 121500
con?
A. 35 giờ. B. 45 giờ.
C. 25 giờ. D. 15 giờ.

10. (Chuyên Thái Bình – Lần 3). Trong một bể nước có dung tích 1000 lít. Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể cạn nước. Trong giờ đầu
vận tốc nước chảy vào bể là 1 lít/1 phút. Trong các giờ tiếp theo vận tốc nước chảy giờ sau gấp đôi giờ liền trước. Hỏi sau khoảng thời gian
bau lâu thì bể đầy nước (kết quả gần đúng nhất).
A. 3, 14 giờ. B. 4, 64 giờ.
C. 4, 14 giờ. D. 3, 64 giờ.

11. Dân số thế giới được ước tính theo công thức S = A. e trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau n năm, i làTrang
ni 1/4 /
tỉ lệ tăng
dân số hằng năm. Theo thống kê dân số thế giới tính đến tháng
01/2017 , dân số Việt Nam có 94.970.597 người và có tỉ lệ tăng dân số là 1, 03. Nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm nào (gần năm
2017 nhất) số dân Việt Nam sẽ trên 110 triệu người ?
A. 2020. B. 2031.
C. 2032. D. 2021.
12. (Chuyên Vinh – Lần 1) Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới đây các nhà khoa học Việt
Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo
hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4 diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần
bèo phát triển thành 3 lần số lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín
mặt hồ.
25

A. 7log 25. 3 B. 3 . 7

C. 7 ×
24
. D. 7log 3
24 .
3

13. (Chuyên Biên Hòa – Đồng Nai) Một người thả một lá bèo vào một cái ao, sau 12 giờ thì bèo sinh sôi phủ kín mặt ao. Hỏi sau mấy giờ thì
1
bèo phủ kín mặt ao, biết rằng sao mỗi giờ thì lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi.
5

A. 12 − log 5 giờ. B.
12
giờ.
5

C. 12 − log 2 giờ. D. 12 + ln 5 giờ.

14. (Gia Viễn B – Ninh Bình) Một người quan sát một đám bèo phát triển trên mặt hồ thì thấy cứ sau một giờ thì diện tích đám bèo lớn gấp 10
lần diện tích đám bèo trước đó, với tốc độ tăng không đổi thì sau 9 giờ đám bèo ấy phủ kín mặt hộ. Hỏi sau bao nhiêu giờ thì đám bèo ấy
phủ kín một phần ba mặt hồ.
3
A. 3 giờ. B.
10
giờ.
3

C. 9 − log 3 giờ. D.
9
giờ.
log 3

15. (Chu Văn An – Hà Nội) Với mức tiêu thụ thức ăn của trang trại A không đổi như dự định thì lượng thức ăn dữ trữ sẽ hết sau 100 ngày
(lượng thức ăn tiêu thụ mỗi ngày là như nhau). Nhưng thực tế, mức tiêu thụ thức ăn tăng thêm 4% mỗi ngày (ngày sau tăng 4% so với ngày
trước). Hỏi thực tế lượng thức ăn dự trữ đó sẽ hết trong khoảng bao nhiêu ngày? (làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 40 ngày. B. 41 ngày.
C. 37 ngày. D. 43 ngày.

16. Trong tin học, độ hiệu quả của một thuật toán tỉ lệ thuận với thời gian thực thi chương trình tương ứng và được tính theo công thức
n
E(n) = với n là số lượng dự liệu đưa vào và P (n) là độ phức tạp của thuật toán ứng với giá trị n. Biết rằng một thuật toán có độ
P (n)

phức tạp là P (n) = log n và khi n = 300 thì để chạy nó, máy tính mất 0, 02 giây. Hỏi khi n = 90000 thì phải mất bao lâu để thực thi
2

chương trình tương ứng?


A. 0, 5 giây. B. 1 giây.
C. 2 giây. D. 3 giây.

17. (Chuyên Vinh – Lần 2) Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm Trái đất nóng lên. Theo OECD (Tổ chức Hợp tác
và Phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ Trái đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta ước tính rằng, khi nhiệt độ Trái
đất tăng thêm 2 C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3%; còn khi nhiệt độ Trái đất tăng thêm 5 C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
o o

10%. Biết rằng, nếu nhiệt độ Trái đất tăng thêm t C , tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm f (t) thì f (t) = ka trong đó k, a là các hằng số
o t

dương. Khi nhiệt độ Trái đất tăng thêm bao nhiêu C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm đến 20% ?
o

A. 7, 6 C .
o
B. 6, 7 C . o

C. 8, 4 o
C . D. 9, 3 o
C .

18. Một lon nước Soda 80 0


F được đưa vào một máy làm lạnh chứa đá tại 32 F . Nhiệt độ của Soda ở phút thứ t được tính theo công thức
0

T (t) = 32 + 48.(0, 9)
t
(độ F ). Hỏi phải làm mát Soda trong bao nhiêu phút để nhiệt độ xuống còn 50 F . 0

A. 0, 1. B. 9, 3.
C. 6, 7. D. 2, 4.

19. (Sở GD - ĐT Hưng Yên). Cường độ một trận động đất được cho bởi công thứcM = log A − log A , với A là biên độ rung chấn tối đa và 0

A là biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có cường độ đo được 8 độ Richer. Trong cùng năm đó,
0

trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ đo được là 6 độ Richer. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên
độ trận động đất ở Nhật Bản?
A. 1000 lần. B. 10 lần.
C. 2 lần. D. 100 lần.

20. (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh). Một công ty thời trang vừa tung ra thị trường một mẫu quần áo mới và họ tổ chức quảng cáo trên truyền hình mỗi
ngày. Một nghiện cứu của một thị trường uy tín cho thấy, nếu sau t lần quảng cáo được phát trên truyền hình thì số phần trăm người xem
100
quảng cáo mua sản phẩm này là: P = (%). Hỏi cần phát quảng cáo trên truyền hình tối thiểu bao nhiêu lần để số người mua
1 + 49e−0,015t

sản phẩm đạt hơn 80%


A. 356 lần. B. 348 lần.
C. 352 lần. D. 344 lần.

21. Vào đầu năm 2016 nhóm nghiên cứu thuộc Đại Học Central Missouri – Mỹ đã công bố số nguyên tố lớn nhất từ trước tới nay. Cụ thể số
này là kết quả của phép tính 2 − 1
74207281

Trang 2/4 /
. Hỏi rằng, nếu viết trong hệ thập phân (hệ gồm mười chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ) thì số nguyên tố đó có bao nhiêu chữ số (làm tròn
triệu) ?
A. 20 triệu. B. 21 triệu .
C. 22 triệu . D. 23 triệu.

22. (Phan Bội Châu – Nghệ An) Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O có công suất truyền âm không đổi. Mức cường độ âm tại điểm M
k
cách O một khoảng R được tính bởi công thức L M = log
2
(Ben) với k là hằng số. Biết điểm O thuộc thuộc đoạn thẳng AB và mức
R

cường độ âm tại A và B lần lượt là L A = 3 Ben và L B = 5 Ben. Tính mức cường độ âm tại trung điểm AB (làm tròn đến hai chữ số sau
dấu phẩy).
A. 3, 52 Ben. B. 3,06 Ben.
C. 3,69 Ben. D. 4 Ben.

23. −3t

(Quốc Học Huế - Lần 1) Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức Q(t) = Q 0
(1 − e 2 ) , với t là khoảng

thời gian tính bằng giờ và Q là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt đầu
0

nạp là 0%) thì sau bao lâu sẽ nạp được 90% (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?.
A. t ≈ 1, 54 giờ. B. t ≈ 1, 2 giờ.
C. t ≈ 1 giờ. D. t ≈ 1, 34 giờ.

24. (Phan Đình Phùng – Hà Nội) Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu mmHg) tại độ cao x (đo bằng mét) so với mực
nước biển được tính theo công thức P = P e , trong đó P = 760 mmHg là áp suất không khí ở mức nước biển, l là hệ số suy giảm (là
0
xl
0

hằng số). Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất không khí là 672,71 mmHg. Hỏi áp suất ở đỉnh Fanxipan với độ cao 3143m (so với mực
nước biển) là bao nhiêu?
A. 22,24 mmHg. B. 519,58 mmHg.
C. 517,94 mmHg. D. 530,23 mmHg.

25. Một công ty điện lực bán điện sinh hoạt cho dân theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: mỗi bậc gồm 10 số, bậc 1 từ số thứ 1 đến số
thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11 đến số thứ 20…Bậc 1 có giá từ 500 đồng/1 số, giá của mỗi bậc số ở bậc thứ n + 1 tăng so với giá của mỗi số ở
bậc thứ n là 2,5%. Gia đình ông A sử dụng hết 847 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền điện? (kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm).
A. 1431392, 85 đồng. B. 1419455, 83đồng.
C. 1914455, 82đồng. D. 1542672, 87đồng.
x −x
26. Cho 4 x
+ 4
−x
= 3 . Giá trị của biểu thức T =
13 − 16 − 16
bằng bao nhiêu?
x −x
5 + |2 − 2 |

A. 2. B. 3.
C. 4. D. 1.
27. Đạo hàm của hàm số f (x) = x là x

A. f ′
(x) = x
x−1
(x + ln x) . B. f ′ x
(x) = x (1 + ln x) .
C. f ′
(x) = x
x
. D. f ′
(x) = x
x
ln x .

28. √(m + 1)x − m


Cho hàm số y = , (0 < a ≠ 1). Với giá trị nào của tham số m thì hàm số xác định với mọi x ≥ 1.
loga (mx − m + 2)

A. m ≤ 0. B. m ≥ −1.
C. m ≥ 0. D. m ≤ −1.
29. Giá trị của biểu thức P =
1
+
1
+. . . +
1

log2 2017! log 2017! log 2017!
3 2017

A. P = 1 . B. P = 2018 .
C. P = 2 . D. P = 2017 .

30. Cho hàm số f (x) =


1
log2 (
2x
) . Tính tổng S = f (
1
) + f (
2
) +. . . +f (
2016
).
2 1 − x 2017 2017 2017

A. S = 2016 . B. S = 1008 .
C. S = 2017 . D. S = 4032 .
31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ln x − (m 2
+ m + 1)√2 − x
2
trên [1; √2] bằng −3. Khi đó giá trị lớn nhất của m có thể nhận là
A. −2. B. −1.
C. 1. D. 2.

32. Khẳng định nào sau đây là đúng?


. B. log .
1
A. Hàm số y = ln|x| có đạo hàm tại mọi x ≠ 0 và đạo hàm y ′
= 0,9
(x − 1) > log0,9 (2x + 3) ⇔ x − 1 < 2x + 3

|x|

C. Đồ thị hàm số y = log 2


x nằm phía bên trái trục tung. D. lim
+
log2 x = −∞ .
x→0

x
33. (Đề thi thử Tạp trí TH - TT lần 7). Cho log 9
x = log12 y = log16 (x + y) . Giá trị của tỉ số là:
y

Trang 3/4 /
3 − √5 3 + √5
A. . B. .
2 2

−1 + √5 −1 − √5
C. . D. .
2 2

34.
2
a − 2a + 2
Biết hàm số f (x) = có giá trị lớn nhất trên đoạn [e; e 2
] bằng 1. Khi đó tham số thực a có giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
√ln x

A. (0; 2). B. (1; 3).


C. (−2; 0). D. (3; 5).

35. axy + 1
(Sở GD - ĐT Thanh Hóa). Cho log 7
12 = x, log12 24 = y và log 54
168 = , trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu
bxy + cx

thức S = a + 2b + 3c.
A. S = 4. B. S = 10 .
C. S = 15 . D. S = 19 .
36. Cho m = log a
√ab với a, b > 1 và P 2
= loga b + 54logb a . Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ nhất là?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.

37. Với a, b, c là các số thực thuộc khoảng (0; 1), đặt x = log a
(bc), y = logb (ca), z = logc (ab) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x + y + 9z.

A. 6. B. 12.
C. 14. D. 18.
a
38. (Đề Thử Nghiệm Bộ GD - ĐT) Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất P min của biểu thức P 2
= log a a
2
+ 3logb .
b b

A. P min = 19 . B. P min = 13 .
C. P min = 14 . D. P min = 15 .

39. Cho phương trình 8 x


− 9.4
x
+ 24.2
x
− 15 − m = 0 . Tìm m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm nhỏ hơn
log 3.
2

A. 3 ≤ m < 5. B. 1 < m < 3.


C. 1 < m < 5. D. 3 < m < 5.

40. Trong tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 ln(x + √1 + x 2
) + x
3
− mx nghịch biến trên khoảng (−1; √3) thì m = m 0

là giá trị nhỏ nhất. Trong các số sau, đâu là số gần m nhất? 0

A. 3. B. 4, 5.
C. 5. D. 9, 5.

41. Xét hàm số f (x) = e x


(a sin x + b cos x) với a, b là tham số thực. Biết rằng tồn tại x ∈ R để f (x) + f ′′
(x) = 10e
x
. Khi đó, nhận định nào
sau đây đúng?
A. a + b = 10. B. a .
2 2 2 2
+ b ≥ 10

C. |a − b| ≤ √10. D. a + b = √10.

42.
2x−1 x+1
(m − 1) . 2 + 2
Cho hàm số y = + (m + 1) x + 5 . Tất cả các giá trị thực của m để hàm số đã cho luôn đồng biến trên R là
ln 2

A. m ≥ 1. B. m ≤ 1.
C. m < 1. D. m > 1.

43. (THPTQG – 2017 – 104 – 46) Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình aln x + b ln x + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x
2
1, x2

và phương trình 5log x + b log x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x > x x . Tìm giá trị nhỏ nhất S của
2
3 4 1 2 3 4 min

S = 2a + 3b.

A. S = 30.
min B. S = 25. min

C. S min = 33 . D. S min = 17 .

44. Cho a > 1 . Có tất cả bao nhiêu bộ ba số thực (x, y, z) sao cho |y| ≥ 1 thỏa mãn phương trình :
2
2 8 + √4z − y
2 3 3
loga (xy) + loga (x y + xyz) + = 0
2

A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.

Trang 4/4 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 7: BỔ SUNG CÁC PHƯƠNG PHÁP MỚI GIẢI PT – BPT MŨ – LOGARIT CHỨA
THAM SỐ
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. (NTT) Biết phương trình 2 x


− 1 ≥ (3m − 1)x nghiệm đúng với mọi x ∈ R. Khi đó giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (−1; 0). B. (0; 1).
C. (1; 2). D. (2; 3).

2. (Chuyên Vinh – Lần 1 – 2018). Biết a là số thực dương thỏa mãn a x


≥ 9x + 1 nghiệm đúng với ∀x ∈ R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a ∈ [10 ; +∞).
4
B. a ∈ (10 ; 10 ]. 3 4

C. a ∈ (0; 10 ]. 2
D. a ∈ (10 2 3
; 10 ] .

3. (NTT) Biết bất phương trình log 2019


(x. 2019
x−1
) ≤ m(x − 1) nghiệm đúng với mọi x dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m ∈ [1; 2]. B. m ∈ [4; 5].
C. m ∈ [3; 4). D. m ∈ (5; 6].

4. (Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – Lần 2 – 2018) Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (0; 2018) để phương trình m + 10x = me có hai nghiệm x

phân biệt.
A. 9. B. 2017.
C. 2016. D. 2007
ex
5. (NTT) Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−100; 100) để phương trình ln = m(x − 1) có nghiệm duy nhất?
x
e

A. 198. B. 99.
C. 101. D. 100
6. (THPTQG – 2018 – 101 – 46) Cho phương trình 5 x
+ m = log5 (x − m) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ (−20; 20) để phương trình
đã cho có nghiệm?
A. 20. B. 19.
C. 9. D. 21

7. (NTT) Cho phương trình. ln(m + 13 sin x + ln(m + 15 sin x)) = 2 sin x. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để phương trình trên có nghiệm
thực?
A. 15. B. 23.
C. 22. D. 16
8.
2

(NTT) Cho bất phương trình. ln(x 2 2


+ m ) + x
2
≤ 2(e
x +2
− m
2
+ 1) . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình trên
nghiệm đúng với ∀x ∈ R?
A. 4. B. 5.
C. 6. D. 7

9. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình log 5
x = |m + 1| (x − 1) có nghiệm duy nhất ?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. vô số

10. log5 x
2

Có bao nhiêu giá trị m để phương trình 2x + ( ) = x


2
+ 1 có nghiệm duy nhất ?
m + 1

A. 1. B. 2.
C. 3. D. vô số
11. 2√x + 1 √x 1
Biết nghiệm của phương trình log 5
= 2log3 ( − ) luôn có dạng a + b√c với a, b, c là các số nguyên tố. Đặt
x 2 2√x

T = a + b + c ứng với mỗi nghiệm của phương trình và S là tập hợp các giá trị của T . Tính tổng S .
A. 7. B. 17.
C. 22. D. 23
x
12. Gọi S = [a; b] là tập tất cả các giá trị của m để bất phương trình log 3
≥ √m (x − 1) + 1 có nghiệm với mọi x ∈  3;
[  9] . Tính tổng
−x
3
T = a + b .
9 61
A. T = . B. T = .
4 16
41 25
C. T = . D. T = .
16 16

13. Số giá trị nguyên của m để phương trình x 2


ln(
2
+ 1) = x e
2 mx
+ mx
3
− x
2
− 2 có nghiệm nằm trong đoạn [10 −1
; 10] là.
x2

Trang 1/2 /
A. 55. B. 53.
C. 54. D. vô số

14.
2
m+x
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−100; 100] để bất phương trình log 9
(x
2
+ 1) − ≥ m + x
2 2
− √x + 1 − 1 đúng
3

∀x ∈ R .
A. 101. B. 200.
C. 199. D. 102
15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−100; 100] để phương trình log 3
x
2m+1
= (m + 3) (x − 1) có 2 nghiệm thực dương phân
biệt.
A. 198 . B. 195 .
C. 200 . D. 199

16. Số giá trị nguyên của m để phương trình ln(e m+x+2


+ e
m+x
) +
1
= (m + 1)(x + 1) + e
mx+e
có nghiệm nằm trong đoạn [
1 1
; ] là
e 5 2

A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.

17. (Chuyên Quốc Học Huế – 2018) Gọi S là tập hợp các cặp số thực (x, y) sao cho x ∈ [−1; 1] và
. Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức P = e với (x, y) ∈ S
x y 2018 2018x 2
ln (x − y) − 2017x = ln (x − y) − 2017y + e (y + 1) − 2018x

đạt được tại (x , y ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?


0 0

A. x ∈ (−1; 0) .
0 B. x = −1 . 0

C. x 0 = 1 . D. x 0 ∈ [0; 1)

18. (3m
2
− 10m + 4)(x − 1)
Biết bất phương trình log m
x ≥ nghiệm đúng với mọi x dương. Khi đó tập các giá trị m là tập con của tập hợp
ln m

nào?.
2 1 4
A. (0; ) . B. [ ; ) .
5 2 5

3 15 9 1 15
C. ( ; ] . D. ( ; ) ∪ ( ; 4)
2 4 20 2 4

Trang 2/2 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 7: BỔ SUNG CÁC PHƯƠNG PHÁP MỚI GIẢI PT – BPT MŨ – LOGARIT CHỨA
THAM SỐ
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. (NTT) Biết phương trình 2 x


− 1 ≥ (3m − 1)x nghiệm đúng với mọi x ∈ R. Khi đó giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (−1; 0). B. (0; 1).
C. (1; 2). D. (2; 3).

2. (Chuyên Vinh – Lần 1 – 2018). Biết a là số thực dương thỏa mãn a x


≥ 9x + 1 nghiệm đúng với ∀x ∈ R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a ∈ [10 ; +∞).
4
B. a ∈ (10 ; 10 ]. 3 4

C. a ∈ (0; 10 ]. 2
D. a ∈ (10 2 3
; 10 ] .

3. (NTT) Biết bất phương trình log 2019


(x. 2019
x−1
) ≤ m(x − 1) nghiệm đúng với mọi x dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m ∈ [1; 2]. B. m ∈ [4; 5].
C. m ∈ [3; 4). D. m ∈ (5; 6].

4. (Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – Lần 2 – 2018) Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (0; 2018) để phương trình m + 10x = me có hai nghiệm x

phân biệt.
A. 9. B. 2017.
C. 2016. D. 2007
ex
5. (NTT) Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−100; 100) để phương trình ln = m(x − 1) có nghiệm duy nhất?
x
e

A. 198. B. 99.
C. 101. D. 100
6. (THPTQG – 2018 – 101 – 46) Cho phương trình 5 x
+ m = log5 (x − m) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ (−20; 20) để phương trình
đã cho có nghiệm?
A. 20. B. 19.
C. 9. D. 21

7. (NTT) Cho phương trình. ln(m + 13 sin x + ln(m + 15 sin x)) = 2 sin x. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để phương trình trên có nghiệm
thực?
A. 15. B. 23.
C. 22. D. 16
8.
2

(NTT) Cho bất phương trình. ln(x 2 2


+ m ) + x
2
≤ 2(e
x +2
− m
2
+ 1) . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình trên
nghiệm đúng với ∀x ∈ R?
A. 4. B. 5.
C. 6. D. 7

9. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình log 5
x = |m + 1| (x − 1) có nghiệm duy nhất ?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. vô số

10. log5 x
2

Có bao nhiêu giá trị m để phương trình 2x + ( ) = x


2
+ 1 có nghiệm duy nhất ?
m + 1

A. 1. B. 2.
C. 3. D. vô số
11. 2√x + 1 √x 1
Biết nghiệm của phương trình log 5
= 2log3 ( − ) luôn có dạng a + b√c với a, b, c là các số nguyên tố. Đặt
x 2 2√x

T = a + b + c ứng với mỗi nghiệm của phương trình và S là tập hợp các giá trị của T . Tính tổng S .
A. 7. B. 17.
C. 22. D. 23
x
12. Gọi S = [a; b] là tập tất cả các giá trị của m để bất phương trình log 3
≥ √m (x − 1) + 1 có nghiệm với mọi x ∈  3;
[  9] . Tính tổng
−x
3
T = a + b .
9 61
A. T = . B. T = .
4 16
41 25
C. T = . D. T = .
16 16

13. Số giá trị nguyên của m để phương trình x 2


ln(
2
+ 1) = x e
2 mx
+ mx
3
− x
2
− 2 có nghiệm nằm trong đoạn [10 −1
; 10] là.
x2

Trang 1/2
A. 55. B. 53.
C. 54. D. vô số

14.
2
m+x
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−100; 100] để bất phương trình log 9
(x
2
+ 1) − ≥ m + x
2 2
− √x + 1 − 1 đúng
3

∀x ∈ R .
A. 101. B. 200.
C. 199. D. 102
15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−100; 100] để phương trình log 3
x
2m+1
= (m + 3) (x − 1) có 2 nghiệm thực dương phân
biệt.
A. 198 . B. 195 .
C. 200 . D. 199

16. Số giá trị nguyên của m để phương trình ln(e m+x+2


+ e
m+x
) +
1
= (m + 1)(x + 1) + e
mx+e
có nghiệm nằm trong đoạn [
1 1
; ] là
e 5 2

A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.

17. (Chuyên Quốc Học Huế – 2018) Gọi S là tập hợp các cặp số thực (x, y) sao cho x ∈ [−1; 1] và
. Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức P = e với (x, y) ∈ S
x y 2018 2018x 2
ln (x − y) − 2017x = ln (x − y) − 2017y + e (y + 1) − 2018x

đạt được tại (x , y ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?


0 0

A. x ∈ (−1; 0) .
0 B. x = −1 . 0

C. x 0 = 1 . D. x 0 ∈ [0; 1)

18. (3m
2
− 10m + 4)(x − 1)
Biết bất phương trình log m
x ≥ nghiệm đúng với mọi x dương. Khi đó tập các giá trị m là tập con của tập hợp
ln m

nào?.
2 1 4
A. (0; ) . B. [ ; ) .
5 2 5

3 15 9 1 15
C. ( ; ] . D. ( ; ) ∪ ( ; 4)
2 4 20 2 4

Trang 2/2

You might also like