You are on page 1of 17

BIÊN

SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

Các phương pháp tính định thức của ma trận


Phần bù đại số

Cho ma trận khi đó với là định thức nhận được từ định thức của ma trận
i+j
A = (aij ) Aij = (−1) Mij , Mij A
n×n

bằng cách bỏ đi dòng i và cột j được gọi là phần bù đại số của


phần tử a ij .

Công thức khai triển Laplace

Cho ma trận A = (a ij )
n×n
khi đó

det(A) = ai1 Ai1 + ai2 Ai2 +. . . +ain Ain  (i = 1, 2, . . . , n) đây là công thức khai triển định thức ma trận A theo dòng
thứ i.

det(A) = a1j A1j + a2j A2j +. . . +anj Anj  (j = 1, 2, . . . , n) đây là công thức khai triển định thức ma trận A theo
cộng thứ j.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

THI ONLINE - [PROS1] - CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH


ĐỊNH THỨC CỦA MA TRẬN
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


⎛ 1 2 −1 m⎞


3 1 4 2 ⎟

Câu 1
[Q356683653]
Cho ma trận A = ⎜

.  Tính các phần bù đại số A 11 , A12 , A13 , A14 .
⎜ ⎟
−3 4 2 1
⎝ ⎠
−1 2 1 3

⎛ 1 2 −1 m⎞


3 1 4 2 ⎟

Câu 2
[Q393831163]
Tính định thức của ma trận A = ⎜

theo công thức khai triển dòng 1.
⎜ ⎟
−3 4 2 1
⎝ ⎠
−1 2 1 3

∣ 1 1 2 2 ∣


−3 1 5 1
Câu 3
[Q647223781]
Tính định thức ∣

.
−2 5 0 0
∣ ∣
∣ 2 −1 3 −1 ∣

∣ 0 1 2 −m ∣


−2 −1 2 1
Câu 4
[Q683831166]
Tính định thức ∣

.
0 −3 4 2
∣ ∣
∣ 0 −5 1 1 ∣

∣ −3 4 1 2∣


−m 1 −3 1 ∣

Câu 5
[Q588253958]
Tính định thức ∣

.
2 −3 1 4
∣ ∣
∣ −1 2 1 3∣

∣ 1 2 −3 4 ∣


−1 3 1 −m ∣

Câu 6
[Q200881811]
Tính định thức ∣

.
2 −4 3 1
∣ ∣
∣ −3 2 1 2 ∣

⎛ 1 2 −3 4 ⎞


−1 3 1 −m ⎟

Câu 7
[Q354387553]
Cho ma trận A = ⎜

. Tính tổng các phần bù đại số của các phần tử
⎜ ⎟
−2 −2 −2 −2
⎝ ⎠
−3 2 1 2

thuộc dòng 4 của ma trận A.


⎛ 1 2 3 4⎞


−2 −1 4 1 ⎟

Câu 8
[Q565569857]
Cho ma trận A = ⎜

. Tính A 41 + 2A42 + 3A43 + 4A44 .
⎜ ⎟
3 −4 −5 6
⎝ ⎠
−4 5 −6 7

m + 1 m 5
⎛ ⎞

Câu 9
[Q446704837]
Tìm m để ma trận A = ⎜ 1 m 3 − m⎟ không suy biến.
⎝ ⎠
m 0 m + 1

Câu 10
[Q170616162]
Cho cho ba véctơ X = (3, −2, 4, 1), X = (−2, 1, 3, −2), X = (−3, −1, k, 2). Tìm một
1 2 3

véctơ X ∈ R để hệ véctơ {X , X , X , X } là một cơ sở của R .


4
4
1 2 3 4
4

Câu 11
[Q342745325]
Cho ba véctơ X = (2, k, 4, −1), X = (−3, 1, 2, k), X = (6, −1, −4, −2). Tìm một véctơ
1 2 3

X ∈ R để hệ véctơ {X , X , X , X } là một cơ sở của R .


4 4
4 1 2 3 4

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

Câu 12
[Q327378643]
Cho ba véctơ X1 = (2, −3, 4, k), X2 = (−3, 1, 1, 2), X3 = (6, −2, k, −2). Tìm một véctơ
X ∈ R sao cho hệ véctơ {X , X , X là một cơ sở của R
4 4
1 2 3, X4 } .

2
∣ −3x 2 −x 2x ∣


1 −2 3 −4 ∣

Câu 13
[Q323827269]
Giải phương trình ∣

= 0.
−3 2 −2 2
∣ ∣
∣ 9 2 3 18 ∣

∣ 1 x x + 1 −x ∣


x 2 x − 1 x + 1 ∣

Câu 14
[Q258728678]
Giải phương trình ∣

= 0.
2 2 + x 2x 1
∣ ∣
∣ 3 −x 1 x ∣

∣ 1 4 9 m
4 ∣

3

4 9 16 m ∣

Câu 15
[Q464967744]
Tính định thức ∣
2 ∣

.
9 16 25 m
∣ ∣
∣ 26 25 49 m ∣

Câu 16
[Q660633864]
Cho D là một định thức cấp n có tất cả các phần tử của một dòng thứ i bằng 1. Chứng minh
rằng:
a) Tổng các phần bù đại số của các phần tử thuộc mỗi dòng khác dòng thứ i đều bằng 0.

b) Định thức D bằng tổng phần bù đại số của tất cả các phần tử của nó.

Câu 17
[Q705733963]
Cho ma trận vuông A = (a ij
)
n×n
và A là phần bù đại số của phần tử a
ij ij
. Chứng minh rằng:
det(A), i = k
i) a i1
Ak1 + ai2 Ak2 +. . . +ain Akn = { ;
0, i ≠ k

det(A), j = q
ii) a 1j
A1q + a2j A2q +. . . +anj Anq = { .
0, j ≠ q

∣ −2 5 0 −1 3 ∣

1 0 3 7 −2

Câu 18
[Q406415611]
Tính định thức ∣
3 −1 0 5 −5 ∣
.

2 6 −4 1 2
∣ ∣
∣ 0 −3 −1 2 3 ∣

∣1 −2 3 2 −5 ∣

2 1 2 −1 3

Câu 19
[Q314306066]
Tính định thức ∣
1 4 2 0 1 ∣
.

3 5 2 3 3
∣ ∣
∣1 4 3 0 −3 ∣

∣ −3 1 2 −2 1 ∣

0 3 0 1 −1

Câu 20
[Q873836678]
Tính định thức ∣
2 −3 1 −3 1 ∣
.

−1 −1 3 −1 0
∣ ∣
∣ 0 4 0 2 1 ∣

∣ x 1 1 ... 1 ∣

x x 1 ... 1

Câu 21
[Q696400276]
Tính định thức ∣
x x x ... 1 ∣
.

... ... ... ... ...


∣ ∣
∣ x x x ... x ∣

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
∣ 5 3 0 ... 0 0 ∣


2 5 3 ... 0 0 ∣


0 2 5 ... 0 0
Câu 22
[Q796360178]
Tính định thức d n = ∣

.

. . . ... ... ... ... . . . ∣


0 0 0 ... 5 3
∣ ∣
∣ 0 0 0 ... 2 5 ∣

⎛x b a b a b ⎞


b x b a b a ⎟



a b x b a b
Câu 23
[Q578658876]
Cho ma trận A = ⎜


.

Tính det(A).

b a b x b a ⎟


⎜ ⎟
a b a b x b
⎝ ⎠
b a b a b x

∣ a b ... b ∣


b a ... b
Câu 24
[Q362000643]
Tính định thức ∣

.
... ... ... ...
∣ ∣
∣ b b ... a ∣
2
x + 1 x1 x2 x1 x3 x1 x4
⎛ 1 ⎞
2

x x x + 1 x2 x3 x2 x4 ⎟

1 2

Câu 25
[Q346996033]
Cho ma trận Tính det(A) biết x là
2
A = ⎜

. 1
, x2 , x3 , x4

2 ⎟

⎜ x1 x3 x2 x3 x
3
+ 1 x3 x4 ⎟

⎝ 2 ⎠
x1 x4 x2 x4 x3 x4 x + 1
4

bốn nghiệm của phương trình x − x − 5x + 1 = 0.


4 3 2

Câu 26
[Q766776323]
Cho các số thực a , a , . . . , a , x
1 2 n 1, x2 , . . . , xn (n ≥ 2) . Tính định thức
∣ a1 a2 a3 ... an−1 an ∣

−x1 x2 0 ... 0 0


0 −x2 x3 ... 0 0 ∣

D = ∣

.

⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ∣


0 0 0 ... xn−1 0
∣ ∣
∣ 0 0 0 ... −xn−1 xn ∣

Câu 27
[Q436333074]
Tính định thức cấp 2012 sau đây:

⎪ x, khii = j

d = ∣aij ∣ , aij = ⎨ y,  khi i + j = 2013 .


2012×2012


a,  khi i ≠ j; i + j ≠ 2013

∣ ∣
n −1 0 0 ... 0 0


n − 1 x −1 0 ... 0 0 ∣


n − 2 0 x −1 ... 0 0 ∣


Câu 28
[Q544680388]
Tính định thức d =

... ... ... ... ... ... ...



3 0 0 0 ... −1 0 ∣


2 0 0 0 ... x −1
∣ ∣
∣ 1 0 0 0 ... 0 x ∣

2
⎛ 1 + a1 −a2 −a3 a4 ⎞


a2 1 + a
2
a4 a3 ⎟


Câu 29
[Q850403304]
Cho các số thực a1 , a2 , a3 , a4 ∈ R và ma trận A = ⎜

1

.

2
⎜ a3 a4 1 + a −a2 ⎟
1

⎝ 2 ⎠
−a4 −a3 a2 1 + a
1

 Tính det(A).

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
∣ 1 a 0 ... 0 ∣

1 1 + a a ... 0

Câu 30
[Q076770788]
Tính định thức d n = ∣
0 1 1 + a ... 0 ∣
.

... ... ... ... ...


∣ ∣
∣ 0 0 0 ... 1 + a∣

∣ x −y 0 ... 0 0 ∣


0 x −y ... 0 0 ∣


0 0 x ... 0 0
Câu 31
[Q157475439]
Tính định thức d n = ∣

.

. . . ... ... ... ... . . . ∣


0 0 0 ... x −y
∣ ∣
∣ 1 1 1 ... 1 1 ∣

∣x − y − z 2x 2x ∣

Câu 32
[Q774526385]
Tính định thức ∣ 2y y − z − x 2y

.

∣ 2z 2z z − y − x∣

∣ 1 n n ... n ∣

n 2 n ... n

Câu 33
[Q480046307]
Tính định thức ∣
n n 3 ... n ∣
.

... ... ... ... ...


∣ ∣
∣ n n n ... n ∣

2 3 n−1 n
⎛a + 1 a a ... a a ⎞


−1 2 0 ... 0 0 ⎟



0 −2 3 ... 0 0
Câu 34
[Q604823443]
Cho ma trận A =

(n > 3) . Tìm điều kiện của a



. . . ... ... ... ... . . . ⎟


⎜ ⎟
0 0 0 ... n + 1 0
⎝ ⎠
0 0 0 ... −n − 1 n

để ma trận A khả nghịch.


∣0 1 a ∣

Câu 35
[Q544038300]
Cho a = cos x + i sin x ∈ C. Tính định thức ∣
1 a
2
a ∣
.
∣ ∣
2
∣a a 0 ∣
2
∣ 1 b b ∣

Câu 36
[Q348837006]
Cho b = cos 2π

3
+ i sin

3
, tính định thức ∣
b 1 b
2

.
∣ ∣
3
∣b b 1 ∣

Câu 37
[Q923838432]
Cho x, y, z là các nghiệm thực phân biệt của phương trình x 3
− 3x + 1 = 0.
2
∣x + 1 xy xz ∣

Tính định thức ∣


yx y
2
+ 1 yz ∣
.
∣ ∣
2
∣ zx zy z + 1∣

∣a b c d∣


b c d a ∣

Câu 38
[Q647466470]
Tính định thức ∣

.
c d a b
∣ ∣
∣d a b c ∣

∣ 0 x x ... x ∣

x 0 x ... x

Câu 39
[Q307100377]
Tính định thức ∣
x x 0 ... x ∣
.

... ... ... ... ...


∣ ∣
∣ x x x ... 0 ∣

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

⎛1 2 −1 0 ⎞


2 1 0 3 ⎟

Câu 40
[Q833813838]
Tính định thức của ma trận A = ⎜

bằng phép biến đổi đưa về định thức
⎜ ⎟
3 m −5 −3
⎝ ⎠
3 3 −1 1

của ma trận vuông cấp 2, từ đó m để ma trận


đã cho không suy biến.
2 −1 1
⎛ ⎞
Câu 41
[Q118039903]
Cho A = ⎜ 1 0 3⎟. Tìm λ ∈ R sao cho det(A − λE) = 0.
⎝ ⎠
0 1 1

1 1 1 1
⎛ ⎞
0
2 3 4

a a a a ⎟



1 1 1 ⎟


a 0 ⎟


a
2 3 ⎟

a a

Câu 42
[Q558032253]
Chứng minh rằng ma trận X = ⎜


2
1 1 ⎟
, a ≠ 0

có định thức
không

a a 0 ⎟

2

a a ⎟



1 ⎟


a3 a
2
a 0 ⎟

⎜ ⎟
a
⎝ 4 3 2 ⎠
a a a a 0

phụ thuộc vào a.


∣ 2 + x 1 y1 2 + x 1 y2 2 + x 1 y3 2 + x 1 y4 2 + x 1 y5 ∣

2 + x 2 y1 2 + x 2 y2 2 + x 2 y3 2 + x 2 y4 2 + x 2 y5

Câu 43
[Q305926018]
Tính định thức ∣

2 + x 3
y1 2 + x 3 y2 2 + x 3 y3 2 + x 3 y4 2 + x 3 y5


2 + x 4 y1 2 + x 4 y2 2 + x 4 y3 2 + x 4 y4 2 + x 4 y5
∣ ∣
∣ 2 + x 5 y1 2 + x 5 y2 2 + x 5 y3 2 + x 5 y4 2 + x 5 y5 ∣

Câu 44
[Q787764288]
Bằng phép biến đổi sơ cấp đưa về định thức của ma trận tam giác để tính định thức của ma
⎛0 1 1 1 1 1⎞


1 0 1 1 1 1 ⎟



1 1 0 1 1 1
trận A =

.

1 1 1 0 1 1 ⎟


⎜ ⎟
1 1 1 1 0 1
⎝ ⎠
1 1 1 1 1 0

Câu 45
[Q388333883]
Bằng phép biến đổi sơ cấp đưa về định thức của ma trận tam giác để tính định thức của ma
⎛ 3 5 −2 4⎞


1 −3 3 5 ⎟

trận A = ⎜

.
⎜ ⎟
4 2 −7 6
⎝ ⎠
−3 1 −1 2

⎛ 3 5 −2 4⎞


1 −3 3 5 ⎟

Câu 46
[Q008460990]
Cho ma trận A = ⎜

. Chứng minh rằng với mọi số thực x thì
⎜ ⎟
4 2 −7 6
⎝ ⎠
−3 1 −1 2

det (A − x. E) > 0.

HƯỚNG DẪN
Câu 1
Ta có:
∣1 4 2∣ ∣ 3 4 2∣
1+1


1+2

A11 = (−1) 4 2 1 = −35; A12 = (−1) −3 2 1 = −45;


∣ ∣ ∣ ∣
∣2 1 3∣ ∣ −1 1 3∣

∣ 3 1 2∣ ∣ 3 1 4∣
1+3


1+4

A13 = (−1) −3 4 1 = 34; A14 = (−1) −3 4 2 = 7.


∣ ∣ ∣ ∣
∣ −1 2 3∣ ∣ −1 2 1∣

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

Câu 2
Ta có det(A) = 1.A 11 + 2.A12 − 1.A13 + m. A14 , trong đó  
∣1 4 2∣ ∣ 3 4 2∣
1+1 ∣

1+2 ∣

A11 = (−1) 4 2 1 = −35; A12 = (−1) −3 2 1 = −45;


∣ ∣ ∣ ∣

∣2 1 3∣ ∣ −1 1 3∣

∣ 3 1 2∣ ∣ 3 1 4∣
1+3 ∣

1+4 ∣

A13 = (−1) −3 4 1 = 34; A14 = (−1) −3 4 2 = 7.


∣ ∣ ∣ ∣

∣ −1 2 3∣ ∣ −1 2 1∣

Vậy det(A) = −35 + 2.(−45) − 34 + 7m = 7m − 159.

Câu 3
Để ý dòng 3 của định thức có 2 phần tử bằng 0 nên khai triển theo dòng này sẽ chỉ có hai số hạng
∣ 1 1 2 2 ∣


∣ 1 2 2 ∣ ∣ 1 2 2 ∣

−3 1 5 1 ∣


Có ∣

= −2A31 + 5A32 = −2

1 5 1

+ 5 −3

5 1

= −2.8 + 5.(−48) = 224.
−2 5 0 0
∣ ∣ ∣ −1 3 −1 ∣ ∣ 2 3 −1 ∣
∣ 2 −1 3 −1 ∣

Câu 4
Để ý cột 1 có 3 phần tử bằng 0 nên khai triển theo cột 1 ta có
∣ 0 1 2 −m ∣


−2 −1 2 1 ∣

= 0.A11 − 2A21 + 0A31 + 0A41 = −2A21



0 −3 4 2
∣ ∣
∣ 0 −5 1 1 ∣

∣ 1 2 −m ∣
2+1

= −2(−1) −3 4 2 = −34m − 24.


∣ ∣
∣ −5 1 1 ∣

Câu 5
Để ý cột 3 có phần tử đầu tiên là 1, vậy ta sẽ biến đổi sơ cấp cho định thức theo cột 3
∣ −3 4 1 2∣ ∣ −3 4 1 2∣




3d1 + d2 ∣ −m − 9 13 7∣

−m 1 −3 1 ∣

−m − 9 13 0 7 ∣

1+3

= −d1 + d3 = 1A13 = (−1) 5 −7 2 = 3m + 42.






∣ ∣
2 −3 1 4 5 −7 0 2
∣ ∣ ∣ ∣ ∣
−d1 + d4 2 −2 1∣
∣ −1 2 1 3∣ ∣ 2 −2 0 1∣

Câu 6

∣ 1 2 −3 4 ∣ ∣1 2 −3 4 ∣




d1 + d2

−1 3 1 −m ∣

0 5 −2 4 − m ∣

= −2d1 + d3



2 −4 3 1 0 −8 9 −7
∣ ∣ ∣ ∣
3d1 + d4
∣ −3 2 1 2 ∣ ∣0 8 −8 14 ∣

∣ 5 −2 4 − m∣
1+1

= 1A11 = (−1) −8 9 −7 = 8m + 206.


∣ ∣
∣ 8 −8 14 ∣

⎛ 1 2 −3 4 ⎞


−1 3 1 −m ⎟

Câu 7
Thay các phần tử ở dòng 4 của ma trận A bởi −2, ta được ma trận B = ⎜

có định
⎜ ⎟
−2 −2 −2 −2
⎝ ⎠
−2 −2 −2 −2

thức bằng 0 vì có hai dòng giống


nhau và hai ma trận A, B có các phần bù đại số của các phần tử dòng 4 giống nhau.
Vậy det(B) = −2A − 2A − 2A − 2A = 0 ⇔ A + A + A + A = 0.
41 42 43 44 41 42 43 44

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

⎛ 1 2 3 4⎞


−2 −1 4 1 ⎟

Câu 8
Thay các phần tử ở dòng 4 của ma trận A lần lượt bởi 1, 2, 3, 4 ta được ma trận B = ⎜

⎜ ⎟
3 −4 −5 6
⎝ ⎠
1 2 3 4

có định thức bằng 0 vì có hai dòng giống nhau và hai ma trận


A, B có các phần bù đại số của các phần tử dòng 4
giống nhau
Vậy det(B) = 1A + 2A + 3A + 4A = 0 ⇔ A + 2A + 3A + 4A = 0.
41 42 43 44 41 42 43 44

Câu 9
Ta có
\[\begin{gathered} ycbt \Leftrightarrow \det (A) \ne 0 \Leftrightarrow \left| {

m + 1 m 5

1 m 3 − m

m 0 m + 1

} \right| \ne 0 \Leftrightarrow m\left| {

m 5

m 3 − m

} \right| + (m + 1)\left| {

m + 1 m

1 m

} \right| \ne 0 \hfill \\ \Leftrightarrow m\left( {m\left( {3 - m} \right) - 5m} \right) + \left( {m + 1} \right)\left(
{m\left( {m + 1} \right) - m}
\right) \ne 0 \Leftrightarrow m \ne 0. \hfill \\ \end{gathered} \]

Câu 10
Gọi X4 = (a, b, c, d). Xét ma trận A nhận các véctơ X1 , X2 , X3 , X4 làm véctơ dòng, có
3 −2 4 1
⎛ ⎞


−2 1 3 −2 ⎟

A = ⎜

.
⎜ ⎟
−3 −1 k 2
⎝ ⎠
a b c d

Ta cần tìm một bộ số (a, b, c, d) hệ véctơ {X , X , X , X 1 2 3 4} là một cơ sở của R hayhệ véctơ {X


4
1, X2 , X3 , X4 } độc
lập tuyến tính
hay det(A) ≠ 0. Khai triển theo dòng 4 có:
det(A) = aA41 + bA42 + cA43 + dA44

∣ 3 −2 1 ∣

4+3

= aA41 + bA42 + c(−1) −2 1 −2 + dA44


∣ ∣
∣ −3 −1 2 ∣

= aA41 + bA42 + 15c + dA44 .

Vậy ta chỉ cần chọn a = b = d = 0, c ≠ 0 khi đó det(A) = 15c ≠ 0. Vậy X 4 = (0, 0, c, 0), c ≠ 0 là một véctơ cần
tìm.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

Câu 11
Gọi X4 = (a, b, c, d). Xét ma trận A nhận các véctơ X1 , X2 , X3 , X4 làm véctơ dòng, có
2 k 4 −1
⎛ ⎞


−3 1 2 k ⎟

A = ⎜

. Ta cần tìm (a, b, c, d)
sao cho det(A) ≠ 0. Khai triển theo dòng 4 có:
⎜ 6 −1 −4 −2 ⎟
⎝ ⎠
a b c d

det(A) = aA41 + bA42 + cA43 + dA44

∣ 2 k 4 ∣

4+4 ∣

= aA41 + bA42 + cA43 + d(−1) −3 1 2


∣ ∣

∣ 6 −1 −4 ∣

= aA41 + bA42 + cA43 − 16d.

Vậy ta chỉ cần chọn a = b = c = 0, d ≠ 0 khi đó det(A) = −16d ≠ 0. Vậy X 4 = (0, 0, 0, d), d ≠ 0.

Câu 12
Gọi X4 = (a, b, c, d). Xét ma trận A nhận các véctơ X1 , X2 , X3 , X4 làm véctơ dòng, có
⎛ 2 −3 4 k ⎞


−3 1 1 2 ⎟

A = ⎜

. Ta cần tìm (a, b, c, d)
sao cho det(A) ≠ 0. Khai triển theo dòng 4 có:
⎜ ⎟
6 −2 −k −2
⎝ ⎠
a b c d

det(A) = aA41 + bA42 + cA43 + dA44

∣ 2 −3 k ∣

4+3

= aA41 + bA42 + c(−1) −3 1 2 + dA44


∣ ∣
∣ 6 −2 −2 ∣

= aA41 + bA42 + 14c + dA44 .

Vậy ta chỉ cần chọn a = b = d = 0, c ≠ 0 khi đó det(A) = 14c ≠ 0. Vậy X 4 = (0, 0, c, 0), c ≠ 0.

Câu 14
Ta có
∣ 1 x x + 1 −x ∣ ∣ 1 x x + 1 −x ∣




x 2 x − 1 x + 1 ∣

x + 1 x + 2 2x 1 ∣
d1 + d2
=



2 2 + x 2x 1 2 2 + x 2x 1 d1 + d4
∣ ∣ ∣ ∣
∣ 3 −x 1 x ∣ ∣ 4 0 x + 2 0 ∣

∣ 1 x x + 1 −x ∣


x + 1 x + 2 2x 1 ∣

= −d2 + d3

1 − x 0 0 0
∣ ∣
∣ 4 0 x + 2 0 ∣

x ∣ x + 1 −x ∣

= (1 − x) x + 2 2x 1 = (x − 1)x(x + 2)(x + 3).


∣ ∣
∣ 0 x + 2 0 ∣

Vậy (x − 1)x(x + 2)(x + 3) = 0 ⇔ x = 0; x = 1; x = −2; x = −3.

Câu 15
Khai triển theo cột 4 ta có:
∣ 4 9 16 ∣ ∣ 1 4 9 ∣ ∣ 1 4 9 ∣ ∣1 4 9 ∣
4 ∣

3 ∣
∣ 2 ∣


det(A) = −m 9 16 25 + m 9 16 25 − m 4 9 16 + m 4 9 16
∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣

∣ 16 25 49 ∣ ∣ 16 25 49 ∣ ∣ 16 25 49 ∣ ∣9 16 25 ∣

4 3 2
= 229m − 284m + 115m − 8m.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

Câu 16
a) Xét dòng thứ k, k = 1, 2, . . . n; k ≠ i thay các phần tử trên dòng này bởi số 1, ta được định thức mới có
hai dòng giống nhau nên định thức bằng 0.
Khai triển định thức mới này theo dòng thứ k, ta có: 1.A + 1.A +. . . +1.A = 0, k = 1, 2, . . . , n; k ≠ i (1) . Ta
k1 k2 kn

có điều phải chứng minh.

b) Khai triển định thức D theo dòng thứ i, ta có: D = 1.A i1 + 1.Ai2 +. . . +1.Ain (2) .

Kết hợp (1) , (2) ⇒ D = ∑ Aij . Ta có điều phải chứng minh.


1≤i,j≤n

Câu 17
Chứng minh i)
+) Nếu i = k thì đẳng thức chính là công thức khai triển định thức ma trận A theo dòng thứ i;

+) Nếu i ≠ k, thay thế dòng thứ k của ma trận A bằng dòng thứ i của ma trận A, khi đó ta được ma trận B, khai triển
định thức ma trận B theo dòng thứ k ta được:

det(B) = ai1 Ak1 + ai2 Ak2 +. . . +ain Akn = 0 vì B có hai dòng giống nhau.

Vậy ta có điều phải chứng minh.

Chứng minh ii)

+) Nếu j = q thì đẳng thức chính là công thức khai triển định thức ma trận A theo cột thứ j;

+) Nếu j ≠ q, thay thế cột thứ q của ma trận A bằng cột thứ j của ma trận A, khi đó ta được ma trận B, khai triển
định thức ma trận B theo cột thứ q ta được:

det(B) = a1j A1q + a2j A2q +. . . +anj Anq = 0 vì B có hai cột giống nhau.

Vậy ta có điều phải chứng minh.

Câu 21
Lấy d1 + di(i = 1, 2, . . . , n) rồi khai triển theo cột 1 có:
∣ x 1 1 ... 1 ∣ ∣ x 1 1 ... 1 ∣




∣x − 1 0 ... 0 ∣
x x 1 ... 1 0 x − 1 0 ... 0 ∣





x − 1 x − 1 ... 0 ∣
n−1

x x x ... 1 ∣
−d1 + di ∣
0 x − 1 x − 1 ... 0 ∣
= x = x(x − 1) .
–––––––––– ∣



–––––––––– ∣

... ... ... ...
∣ ∣
... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
∣ ∣ ∣ ∣
∣x − 1 x − 1 ... x − 1∣
∣ x x x ... x ∣ ∣ 0 x − 1 x − 1 ... x − 1∣

Câu 22
Khai triển theo dòng 1 có d n
= 5dn−1 − 6dn−2 , d1 = 5, d2 = 19 ⇒ dn = 3
n+1
− 2
n+1
.  
∣x b a b a b ∣ ∣x b a − x 0 0 0 ∣




b x b a b a ∣

b x 0 a − x 0 0∣
⎛ −c1 + c3 ⎞



a b x b a b a b x − a 0 a − x 0 ⎜
−c2 + c4 ⎟



= ∣


⎜ ⎟

b a b x b a ∣

b a 0 x − a 0 a − x ∣
−c3 + c5




⎝ ⎠
a b a b x b a b 0 0 x − a 0 −c4 + c6
∣ ∣ ∣ ∣
∣ b a b a b x∣ ∣ b a 0 0 0 x − a∣

Câu 23
∣x b −1 0 0 0 ∣ ∣x + a 2b 0 0 −1 0 ∣




b x 0 −1 0 0 ∣

b x 0 −1 0 0 ∣




4 a b 1 0 −1 0 4 a b 1 0 −1 0
= (x − a) ∣

(d1 + d3) = (x − a) ∣


b a 0 1 0 −1 ∣

b a 0 1 0 −1 ∣




a b 0 0 1 0 a b 0 0 1 0
∣ ∣ ∣ ∣
∣ b a 0 0 0 1 ∣ ∣ b a 0 0 0 1 ∣
2 2 2 4
= (x + 4ax + 4a − 9b )(x − a) .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

Câu 24

∣ a ∣ ∣ a + (n − 1)b b ... b ∣
b ... b



a + (n − 1)b a ... b

b a ... b ∣

= (c2 + c3+. . . +cn + c1)





... ... ... ... ... ... ... ...


∣ ∣ ∣ ∣
∣ b b ... a ∣ ∣ a + (n − 1)b b ... a ∣

∣ 1 b ... b ∣


1 a ... b ∣

= (a + (n − 1)b)

... ... ... ...


∣ ∣
∣ 1 b ... a ∣

∣ 1 b ... b ∣


0 a − b ... b ∣
n−1
= (a + (n − 1)b) (−d1 +di ) = (a + (n − 1)b) (b − b) .

... ... ... ...


∣ ∣
∣ 0 0 ... a − b∣

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12

Câu 25

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13

Câu 29

2 2
⎛ 1 + a1 −a2 −a3 a4 ⎞ ⎛ 1 + a1 a2 a3 −a4 ⎞


2 ⎟

2 ⎟

a2 1 + a a4 a3 −a2 1 + a a4 −a3
′ ⎜
1 ⎟

1 ⎟

AA = ⎜



2 ⎟

2 ⎟

⎜ a3 a4 1 + a −a2 ⎟ ⎜ −a3 a4 1 + a a2 ⎟
1 1

⎝ 2 ⎠⎝ 2 ⎠
−a4 −a3 a2 1 + a a4 a3 −a2 1 + a
1 1

2
2 2 2 2
⎛ (1 + a1 ) + a
2
+ a
3
+ a
4
0 0 0 ⎞


2
2
2 2 2


0 (1 + a ) + a + a + a 0 0 ⎟

1 2 3 4

= .

2 ⎟

2 2 2 2

0 0 (1 + a ) + a + a + a 0 ⎟

⎜ 1 2 3 4 ⎟
2
⎝ 2 2 2 2 ⎠
0 0 0 (1 + a ) + a + a + a
1 2 3 4
2
2
Do đó det(A) = ((1 + a 2

1
) + a
2

2
+ a
2

3
+ a ) .
2
4

Câu 30

∣ 1 a 0 ... 0 ∣ ∣ 1 a 0 ... 0 ∣



1 1 + a a ... 0 0 1 a ... 0



dn = ∣
0 1 1 + a ... 0 ∣
= ∣
0 1 1 + a ... 0 ∣
(−d1 +d2 )



... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
∣ ∣ ∣ ∣
∣ 0 0 0 ... 1 + a∣ ∣ 0 0 0 ... 1 + a∣

∣ 1 a ... 0 ∣


1 1 + a ... 0 ∣

= (khai_trien_theo_cot_1) =dn−1 =. . . =d1 = 1.



... ... ... ...


∣ ∣
∣ 0 0 ... 1 + a∣

Câu 32

∣x − y − z 2x 2x ∣ ∣x + y + z x + y + z x + y + z∣




2y y − z − x 2y = 2y y − z − x 2y (d3 +d2 +d1 )
∣ ∣ ∣ ∣
∣ 2z 2z z − y − x∣ ∣ 2z 2z z − y − x∣

∣ 1 1 1 ∣

= (x + y + z) 2y y − z − x 2y
∣ ∣
∣ 2z 2z z − y − x∣

∣ 1 0 ∣ 0


−c1 +c2
3
= (x + y + z) ∣
2y −(x + y + z) 0

( ) = (x + y + z) .
∣ ∣ −c1 +c3
∣ 2z 0 −(x + y + z) ∣

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14

Câu 33
Biến đổi định thức theo dòng và dùng công thức khai triển ta có
∣ 1 n n ... n ∣ ∣ 1 n n ... n ∣



n 2 n ... n n − 1 −n + 2 0 ... 0




n n 3 ... n ∣
= ∣
n − 1 0 −n + 3 ... 0 ∣
(−d1 +di , i = 2, 3, . . . , n)



... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
∣ ∣ ∣ ∣
∣ n n n ... n ∣ ∣n − 1 0 0 ... 0 ∣

∣n − 1 −n + 2 0 ... 0 ∣

n − 1 0 −n + 3 ... 0

n+1
= n(−1) ∣
... ... ... ... . . . ∣
(khai_trien_cot_n)

n − 1 0 0 ... −1
∣ ∣
∣n − 1 0 0 ... 0 ∣

∣ −n + 2 0 ... 0 ∣


0 −n + 3 ... 0 ∣

= −n(n − 1) (khai_trien_dong_n − 1)

... ... ... ...


∣ ∣
∣ 0 0 0 −1 ∣

n−1
= −n(n − 1)(−1)(−2). . . (−n + 2) = (−1) n!

Câu 38
Có biến đổi định thức:
∣a b c d∣ ∣a + b + c + d a + b + c + d a + b + c + d a + b + c + d∣




b c d a ∣

b c d a ∣

= (d4 +d3 +d2 +d1 )





c d a b c d a b
∣ ∣ ∣ ∣
∣d a b c ∣ ∣ d a b c ∣

∣1 1 1 1∣ ∣1 1 1 0 ∣




b c d a ∣

b c d a − b + c − d ∣

= (a + b + c + d) = (a + b + c + d) (−c1 +c2 −c3 +c4 )





c d a b c d a −a + b − c + d
∣ ∣ ∣ ∣
∣d a b c ∣ ∣d a b a − b + c − d ∣

∣1 1 1 0 ∣


b c d 1 ∣

= (a + b + c + d)(a − b + c − d)

c d a −1
∣ ∣
∣d a b 1 ∣

∣ 1 1 1 0 ∣


b + c c + d a + d 0 ∣
d3 +d2
= (a + b + c + d)(a − b + c − d) ( )

c d a −1 d3 +d4
∣ ∣
∣c + d a + d a + b 0 ∣

1 ∣ 1 1 ∣

= (a + b + c + d)(a − b + c − d) b + c c + d a + d (khai_trien_c4 )
∣ ∣
∣c + d a + d a + b ∣

1 ∣ 0 0 ∣


−c1 +c2
= (a + b + c + d)(a − b + c − d) b + c d − b a + d − b − c ( )
∣ ∣
−c1 +c3
∣c + d a − c a + b − c − d ∣

∣d − b a + d − b − c∣
= (a + b + c + d)(a − b + c − d) ∣ ∣ (khai_trien_d1 )
∣a − c a + b − c − d∣

= (a + b + c + d)(a − b + c − d) ((d − b)(a + b − c − d) − (a − c)(a + d − b − c))

2 2
= −(a + b + c + d)(a − b + c − d) ((a − c) + (b − d) )

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15

Câu 39
Ta có biến đổi định thức:
∣ 0 x x ... x ∣
∣ (n − 1)x x ... x ∣

x 0 x ... x ∣



(n − 1)x 0 ... x


x x 0 ... x ∣
. = (cn +cn−1 +. . . +c2 +c1 )



... ... ... ...
∣ ∣
... ... ... ... ...
∣ ∣
∣ (n − 1)x x ... 0 ∣
∣ x x x ... 0 ∣

∣ 1 x ... x ∣


1 0 ... x ∣

= (n − 1)x

... ... ... ...


∣ ∣
∣ 1 x ... 0 ∣

∣ 1 x ... x ∣


0 −x ... x ∣
n−1
= (n − 1)x (−d1 +di ) = (n − 1)x. (−x) .

... ... ... ...


∣ ∣
∣ 0 0 ... −x ∣

Câu 40
Có biến đổi định thức:
∣1 2 −1 0 ∣ ∣ 1 2 −1 0∣




2 1 0 3 ∣

−7 −8 3 0 ∣
−3d4 +d2
det(A) = = ( )



3 m −5 −3 12 m + 9 −8 0 3d4 +d3
∣ ∣ ∣ ∣
∣3 3 −1 1 ∣ ∣ 3 3 −1 1∣

1∣ 2 −1 ∣ ∣ 1 0 0 ∣




−2c1 +c2
= −7 −8 3 (khai_trien_theo_c4 ) = −7 6 −4 ( )
∣ ∣ ∣ ∣
c1 +c3
∣ 12 m + 9 −8 ∣ ∣ 12 m − 15 4 ∣

∣ 6 −4 ∣
= ∣ ∣ (khai_trien_theo_d1 ) = 24 + 4(m − 15) = 4m − 36.
∣ m − 15 4 ∣

Vậy ma trận đã cho không suy biến khi và chỉ khi det(A) ≠ 0 ⇔ 4m − 36 ≠ 0 ⇔ m ≠ 9.
∣2 − λ −1 1 ∣


∣ −λ 3 ∣ ∣ −1 1 ∣
det(A − λE) = 0 ⇔ 1 −λ 3 = 0 ⇔ (2 − λ) ∣ ∣ − 1∣ ∣ = 0
∣ ∣
∣ 1 1 − λ ∣ ∣ 1 1 − λ ∣
Câu 41
Có ∣ 0 1 1 − λ ∣

λ = 2
⇔ (2 − λ) (−λ (1 − λ) − 3) − (λ − 1 − 1) = 0 ⇔ [ .
λ = −1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|16

Câu 42
Ta có:
∣ 1 1 1 1 ∣
0

2 3 4

a a a a

∣ 0 a
3
a
2
a 1∣
1 1 1

a 0 ∣

4 2

2 3 ∣

a 0 a a 1 ∣

a a a


1 1 1 1

4 3

det(X) = 1 1 = . . .

2 ∣
4 3 2 ∣
a a 0 a 1 ∣

a a 0 a a a a

a
2


4 3 2 ∣

a a a a 0 1
∣ ∣

1 ∣

4 3 2
3 2 ∣a a a a 0∣

a a a 0 ∣

∣ a ∣
4 3 2
∣a a a a 0 ∣

∣ 0 a
3
a
2
a 1∣


∣ a4 −a
3
0 0∣
4 3

a −a 0 0 0 ∣
−d1 + d2 ∣

4 2
1 1 ∣
a 0 −a 0 ∣


4 2

= a 0 −a 0 0 −d1 + d3 =
10 ∣

10 ∣
4 ∣

a a a 0 0 a

4 ∣
∣ ∣
a 0 0 a 0 −d1 + d4
∣ ∣ ∣a
4 3 2
a a a∣
4 3 2
∣a a a a 0∣

∣1 −1 0 0∣ ∣1 −1 0 0∣



1
4 3 2 ∣
1 0 −1 0 ∣

1 0 −1 0 ∣

= .a .a .a .a = = −2.
10 ∣


a 1 0 0 1 1 0 0 1
∣ ∣ ∣ ∣
∣1 1 1 0∣ ∣1 1 1 1∣

Câu 43
Ta có phân tích ma trận đã cho thành tích của hai ma trận:
2 + x 1 y1 2 + x 1 y2 2 + x 1 y3 2 + x 1 y4 2 + x 1 y5 2 x1 0 0 0 1 1 1 1 1
⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎛ ⎞


2 + x2 y1 2 + x 2 y2 2 + x 2 y3 2 + x 2 y4 2 + x2 y5 ⎟

2 x2 0 0 0 ⎟

y1 y2 y3 y4 y5 ⎟







2 + x y ⎜


2 + x 3 y2 2 + x 3 y3 2 + x 3 y4 2 + x3 y5 ⎟
= 0 ⎟
.

3 1 ⎟

2 x3 0 0 0 ⎟

0 0 0 0





⎜2 + x y 2 + x 4 y2 2 + x 4 y3 2 + x 4 y4 2 + x y ⎟ ⎜2 x4 0 0 0⎟⎜ 0 ⎟
4 1 4 5 0 0 0 0
⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎝ ⎠
2 + x 5 y1 2 + x 5 y2 2 + x 5 y3 2 + x 5 y4 2 + x 5 y5 2 x5 0 0 0 0 0 0 0 0

∣ 2 + x 1 y1 2 + x 1 y2 2 + x 1 y3 2 + x 1 y4 2 + x 1 y5 ∣


2 + x2 y1 2 + x 2 y2 2 + x 2 y3 2 + x 2 y4 2 + x2 y5 ∣

Lấy định thức hai vế có ngay ∣

2 + x 3 y1 2 + x 3 y2 2 + x 3 y3 2 + x 3 y4 2 + x 3 y5

= 0.


2 + x 4 y1 2 + x 4 y2 2 + x 4 y3 2 + x 4 y4 2 + x 4 y5
∣ ∣
∣ 2 + x 5 y1 2 + x 5 y2 2 + x 5 y3 2 + x 5 y4 2 + x 5 y5 ∣

Câu 44
Ta có
∣0 1 1 1 1 1∣ ∣5 5 5 5 5 5∣




1 0 1 1 1 1 ∣

1 0 1 1 1 1 ∣





6
1 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1
det(A) = ∣

= ∣

( ∑ di +d1 )

1 1 1 0 1 1 ∣

1 1 1 0 1 1 ∣
i=2




1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 1
∣ ∣ ∣ ∣
∣1 1 1 1 1 0∣ ∣1 1 1 1 1 0∣

∣1 1 1 1 1 1∣ ∣1 1 1 1 1 1 ∣




1 0 1 1 1 1 ∣

0 −1 0 0 0 0 ∣




1 1 0 1 1 1 0 0 −1 0 0 0
= 5 ∣

= 5 ∣

(−d1 +di , i = 2, . . . , 6) = −5.

1 1 1 0 1 1 ∣

0 0 0 −1 0 0 ∣




1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 −1 0
∣ ∣ ∣ ∣
∣1 1 1 1 1 0∣ ∣0 0 0 0 0 −1 ∣

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|16
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|17
∣3 − x 5 −2 4 ∣

1 −3 − x 3 5
Câu 46
Có det (A − x. E) = ∣


= 1128 + 55x − 13x


2
+ 5x
3
+ x
4
> 0, ∀x.
4 2 −7 − x 6
∣ ∣
∣ −3 1 −1 2 − x∣

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|17

You might also like