Professional Documents
Culture Documents
1 1
2 3
Tìm số điều kiện K(A) ứng với chuẩn ∥·∥∞ của ma trận A =
1
.
1
3 4
1 1
2 3 1
Bài giải. Với ma trận A = ̸ 0, nên A là ma trận
1 1 , ta tính được det(A) = 72 =
3 4
vuông không suy biến. Khi đó ma trận nghịch đảo của A là:
18 −24
A−1 = .
−24 36
Từ đó, ta có:
2
X 5 7 5
∥A∥∞ = max |aij | = max , = ,
1≤i≤2
j=1
6 12 6
2
X
A−1 ∞
= max |aij | = max {42, 60} = 60.
1≤i≤2
j=1
Vậy số điều kiện K(A) ứng với chuẩn ∥.∥∞ của ma trận A là:
5
K(A) = ∥A∥∞ · A−1 ∞
= · 60 = 50.
6
3
Nhóm 5 Giải gần đúng hệ phương trình tuyến tính
(a) Giải tìm nghiệm chính xác x của hệ trên bằng phương pháp khử Gauss.
(b) Với nghiệm xấp xỉ ban đầu x(0) = [0, 0, 0]T , hãy tìm nghiệm xấp xỉ bằng phương
pháp lặp Jacobi sau 3 bước lặp. Tính sai số x − x(3) ∞ .
(c) Làm lại câu (b) bằng phương pháp lặp Gauss-Seidel.
Bài giải.
4x1 + x2 − x3 = 5
(a) Hệ phương trình tuyến tính −x1 + 3x2 + x3 = −4 có ma trận mở rộng là
2x1 + 2x2 + 5x3 = 1
4 1 −1 5
A = −1 3 1 −4 .
2 2 5 1
Ta biến đổi ma trận mở rộng trên về ma trận bậc thang bằng các phép biến đổi sơ
cấp như sau:
4 1 −1 5 1
d2 =d2 + 4 d1
4 1 −1 5
13 3
−1 3 1 −4 −−−−−− → 0
4 4
− 11
4
d3 =d3 − 21 d1 3 11 3
2 2 5 1 0 2 2
−2
.
6
d3 =d3 − 13 d2
4 1 −1 5 4 1 −1 5
13 3 d2 =4d2
−−−−−−−→ 0 4 4
− 11
4
−− −−−→ 0 13 3 −11
67 3 d3 =13d3
0 0 13
− 13 0 0 67 −3
4
Nhóm 5 Giải gần đúng hệ phương trình tuyến tính
(b) Giải gần đúng hệ phương trình bằng phương pháp lặp Jacobi.
Với x = [x1 , x2 , x3 ]T , ta viết lại hệ phương trình như sau
4x1 + x2 − x3 = 5
−x1 + 3x2 + x3 = −4
2x1 + 2x2 + 5x3 = 1
1 1 5
x1 = − x2 + x3 +
4 4 4
1 1 4
⇔ x2 = x 1 − x3 −
3 3 3
x 3 = − 2 x 1 − 2 x 2 + 1 .
5 5 5
Phương pháp lặp Jacobi áp dụng cho hệ phương trình trên được viết dưới dạng ma
trận x(k+1) = T x(k) + c, k ∈ N, trong đó
1 1 5
0 −
4 4
4
1 1 4
T = 0 − và c =
− 3 .
3 3
2 2 1
− − 0
5 5 5
Ta có x(0) = [0, 0, 0]T . Thuật toán dừng khi k = 3. Kết quả của thuật toán được ghi
lại dưới bảng sau.
k x(k) = T x(k−1) + c
1 [5/4, −4/3, 1/5]T
2 [49/30, −59/60, 7/30]T
3 [373/240, −13/15, −3/50]T
Vậy ta được nghiệm xấp xỉ của hệ phương trình là
x(3) = [373/240, −13/15, −3/50]T .
Tính sai số x − x(3) ∞ .
Cách 1: Ta tính sai số bằng cách dùng nghiệm chính xác x như sau:
97/67 373/240
||x − x(3) ||∞ = −56/67 − −13/15 = 0.1064054726.
−3/67 −3/50 ∞
Cách 2: Ta tính sai số bằng cách không dùng nghiệm chính xác x như sau: Với ma
trận T xác định như trên,ta có:
3
X 1 2 4 4
∥T ∥∞ = max (|aij |) = max ; ; = .
1≤i≤3
j=1
2 3 5 5
Khi đó, sai số tuyệt đối của x(3) được ước lượng bởi bất đẳng thức sau
∥T ∥3∞ 0.83 64 4 7
||x(3) − x||∞ ≤ · ||x(1) − x(0) ||∞ = · ∥c∥∞ = · < .
1 − ∥T ∥∞ 1 − 0.8 25 3 2
5
Nhóm 5 Giải gần đúng hệ phương trình tuyến tính
(c) Giải gần đúng hệ phương trình bằng phương pháp lặp Gauss - Seidel.
Phương pháp lặp Gauss - Seidel được viết được viết dạng ma trận như sau:
x(k+1) = Tg x(k) + cg , k ∈ N,
và −1
4 0 0 5 5/4
cg = −1 3 0 −4 = −11/12 .
2 2 5 1 1/15
Kết quả thuật toán sau 3 bước lặp được ghi lại trong bảng dưới đây:
k x(k+1) = Tg x(k) + cg
T
5 11 1
1 −
4 12 15
T
359 617 1
2 − −
240 720 18
T
4177 7183 257
3 − −
2880 8640 5400
Cách 2: Ta tính sai số bằng cách không dùng nghiệm chính xác x như sau: Với ma
trận Tg xác định như trên, ta có:
1
Tg ∞
= .
2
6
Nhóm 5 Giải gần đúng hệ phương trình tuyến tính
7
Nhóm 5 Giải gần đúng hệ phương trình tuyến tính
Ta thực hiện phép biến đổi dòng d1 = −d2 + d1 , ma trận mở rộng biến đổi thành
0.001 0 −0.001
.
0.999 2 3.001
Ta áp dụng phương pháp lặp Jacobi cho hệ phương trình trên với x(0) = [0, 0]T và
||T ||∞ = 0.4995 < 1. Điều kiện dừng của thuật toán là
||T ||∞ 1
· ||x(k) − x(k−1) ||∞ ≤ · 10−4 .
1 − ||T ||∞ 2
8
Nhóm 5 Giải gần đúng hệ phương trình tuyến tính
Kết quả của thuật toán được ghi lại trong bảng sau.
0.5 1
k x(k) = T x(k−1) + c · ||x(k) − x(k−1) ||∞ − · 10−4
1 − 0.5 2
1 [−1, 1.5005]T +
2 [−1, 2]T +
3 [−1, 2]T −
Thuật toán dừng khi k = 3, ta được nghiệm gần đúng của hệ là x(3) = [−1, 2]T .
Nhận xét.
(3) T
1. x
Trong bài toán này, =
[−1, 2] là nghiệm chính xác của hệ phương trình
1 2 x1 3
= .
0.999 2 x2 3.001
2. Mặc dù chỉ có sự thay đổi nhỏ về hệ số của hai phương trình (chênh lệch 0.002) ,
nhưng nghiệm thu được ở hai phương trình lại có sự sai khác lớn
(3) 1 −1
||x − x ||∞ = − = 2.
1 2 ∞