Professional Documents
Culture Documents
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3 4 1 2 4 3
a) A =
5 7 2 2 1 2
d) A =
1 1 1 −1
3 −4 5
1 0 −2 6
b) A = 2 −3 1
3 −5 1 1 −a 0 0
0 1 −a 0
3 −1 e) A =
c) A = 0 0 1 −a
5 2
0 0 0 1
Để tìm ma trận nghịch đảo chúng ta có 2 cách: Dùng ma trận phụ hợp hoặc phương pháp Gauss –
Jordan.
7 −5
c11 = ( −1) .7 = 7; c12 = ( −1) .5 = −5; c 21 = ( −1) .4 = −4; c 22 = ( −1) .3 = 3 C =
2 3 3 4
−4 3
1 1 7 −4 7 −4
A −1 = .C T = =
det A 1 −5 3 −5 3
3 4 1 0 3 4 1 0 3 4 1 0 3 0 21 −12 1 0 7 −4
A|E = → → → →
5 7 0 1 0 1/ 3 −5 / 3 1 0 1 −5 3 0 1 −5 3 0 1 −5 3
7 −4
→ A −1 =
−5 3
−2 / 3 7 −11 / 3
−1
b) Đáp án: A = −1 / 3 4 −7 / 3
1 / 3 −1 1 / 3
2 −5
c11 = ( −1) .2 = 2; c12 = ( −1) .5 = −5; c 21 = ( −1) . − 1 = 1; c 22 = ( −1) .3 = 3 C =
2 3 3 4
1 3
1 1 2 1 2 / 11 1 / 11
A −1 = .C T = =
det A 11 −5 3 −5 / 11 3 / 11
3 −1 1 0 3 −1 1 0 3 −1 1 0 3 0 6 / 11 3 / 11
A|E = → → →
5 2 0 1 0 11/ 3 −5 / 3 1 0 11 −5 3 0 11 −5 3
1 0 2 / 11 1 / 11 −1 2 / 11 1 / 11
→ →A =
0 1 −5 / 11 3 / 11 −5 / 11 3 / 11
1/ 4 −9 / 4 5/4 4
−5 / 8 29 / 8 −5 −13 / 8
d) Đáp án: A =
−1
1/ 2 −3 / 2 2 1/ 2
1 / 8 −1 / 8 0 1 / 8
1 a a2 a3
0 1 a a2
e) Đáp án: A =
−1
0 0 1 a
0 0 0 1
0 2 1 3
1 −2
a) X − 3 −4 1 = 2 5 1
−2 5 3 −2 −3 1
2 −1 −1 1 2 −3
2 1 −1 2 1 −1
b) −1 3 2 + X 3 1 −4 =
1 1 2 3 −2 2 −2 3 1
1 1 −3
Giải các phương trình ma trận cũng giống như việc giải các phương trình đại số. Tuy nhiên, chúng
−1
AX = B X = A B
ta cần lưu ý phép nhân ma trận không có tính chất giao hoán. −1
XA = B X = BA
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
0 2 1 3 1 3 0 2 2 12
1 −2 1 −2
a) X − 3 −4 1 = 2 5 1 X = 2 5 1 + 3 −4 1 = −2 5
−2 5 3 −2 −3 1 −2 5 −3 1 3 −2 3 −4
2 12 2 12 34 16
1 −2 −1 5 2
Đặt: A = ; B = −2 5 XA = B X = BA = −2 5 =0 1
−2 5 3 −4 3 −4
2 1
7 2
−6 / 5 7 / 5 −1
b) Đáp án: X =
8 / 5 −31 / 5 8
60 44
c) Đáp án: X = −21 −7
43 30
1 2 1 −1 2
Bài 3: Cho A = ,B = . Tìm ma trận X thỏa mãn B − XA = 2X .
T
1 −1 1 4 0
Hướng dẫn giải
0 1
Đáp án: X = −5 14
2 −4
1 2 −2 1
a) AX = B;YA = B , biết A = ; B=
5 8 6 −3
3 −1 5 6 14 16
b) AXB = C, cho biết: A = ; B= ; C=
5 −2 7 8 9 10
14 −7 21 / 2 −5 / 2
a) AX = B X = A −1B = −1
; YA = B Y = BA =
−8 4 −63 / 2 15 / 2
1 2
b) AXB = C X = A −1CB−1 =
3 4
1 3 0 4
Bài 5: Cho ma trận A = ,B =
1 2 2 −1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
−1 0
a) Đáp án: P ( A ) =
0 −1
−2 2
( ) ( )
−1
b) A 3 − 3A 2 − 2A XA = ABT X = A 3 − 3A 2 − 2A ABT A −1 =
9 −13
1 0
Bài 6: Cho A = , với c là một số thực cho trước.
c 1
a) Chứng minh rằng A luôn khả nghịch.
( )
2
b) Tìm ma trận X thoả mãn phương trình: A 3X A −1 = E , trong đó E là ma trận đơn vị cấp 2.
1 0
A= det ( A ) = 1.1 − c.0 = 1 0 , đpcm.
c 1
−1
1 0
( ) ( ) ( )
E A −1 =
2 −1 2
a) A 3X A −1 = E X = A3
−c 1
1 0 2 −11 −4 6
a) A = 2 −1 3 , det A = 1 0; C = 2 0 −1
4 1 8 −2 1 −1
−11 2 −2
−1 1
A = C = −4 0 1
T
det A 6 −1 −1
3 −4 5 2 1 −1
b) B = 2 −3 1 , det B = −3 0; C = −21 −12 3
3 −5 1 11 7 −1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2 −21 11
−11 1
B = C = 1 −12 7
T
det B −3
−1 3 −1
Bài 8: Tìm tất cả giá trị m để các ma trận sau khả nghịch
m −3 1 m 2 2 m + 1 −1 m
a) A = 2 4 m b) B = 2 m 2 c) C = 3 m +1 3
3 1 2 2 2 m m −1 m − 1
0
4 m 2 m 2 4
det A = m − (−3) +1
1 2 3 2 3 1
= m(8 − m) − (−3)(4 − 3m) + (−10)
= −m2 − m + 2
m 1
Vậy A khả nghịch det A 0 −m2 − m + 2 0
m −2
m 2 2
b) B = 2 m 2
2 2 m
m 2 2 2 2 m
det B = m −2 +2
2 m 2 m 2 2
= m ( m 2 − 4 ) − 2(2m − 4) + 2(4 − 2m)
= m3 − 12m + 16
m −4
Vậy B khả nghịch det B 0 m3 − 12m + 16 0
m2
m + 1 −1 m
c) C = 3 m +1 3
m −1 m − 1
0
−1 m m +1 −1
det C = (m − 1) +m
m +1 3 3 m +1
= (m − 1) ( −3 − m 2 − m ) + (m − 1) ( m 2 + 2m + 4 )
= m2 − 1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
m −1
Vậy C khả nghịch det C 0 m2 − 1 0
m 1
1 3 −2 3 −2 4
Bài 9: Cho các ma trận: A = −2 4 1 , B = 2 5 −2
3 −5 2 1 3 −1
58 27 33 −1 11 −12
1 −1 −1 1
a) AX = B X = A B = 40 35 9 ; XB = A X = AB = −1 −59 107
38 7
32 104 −46 5 43 −80
2 3 −1 4
1 −1 −5 2
Bài 10: Cho ma trận A =
3 4 2 1
−1 1 2m + 1 3
a) Tính det(A)
b) Tìm m để A khả nghịch. Khi đó, tìm phần tử dòng 4, cột 3 của A −1
− ( m − 2)
b) Để A khả nghịch det ( A ) 0 −50 m − 10 0 m −1 / 5 ; A−143 =
5m + 1
5 11 x 14
Bài 11: Cho hai ma trận A và B thỏa mãn: AB = , BA = . Hãy tìm x, y và các ma
12 25 14 y
trận A, B.
5 11 x 14
det ( AB ) = det ( BA ) = xy = 200
12 25 14 y
Tr ( AB ) = Tr ( BA ) 5 + 25 = x + y x + y = 30
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x = 10 x = 20
Từ đây giải ra được hai trường hợp hoặc .
y = 20 y = 10
Để tìm hai ma trận A và B ta sử dụng kỹ thuật sau đây:
5 11 −1 5 11
AB = B=A
12 25 12 25
x 14 x 14 −1
BA = B= A
14 y 14 y
Vậy đặt:
Bài 12: Cho A là ma trận vuông cấp 2015 có det(A) > 0 và A−1 = 15A . Tính det A21 − A . ( )
Hướng dẫn giải
2015
E 1
−1
A = 15A AA = 15A E = 15A A =
E
−1
det A 2 = det = 2015 det ( A ) =
2
15 15
1 2
2
( )
15 15
E10 1
( ) ( )
det A 21 − A = det A.det A 20 E − E = det A.det 10 E − E = det A.det 10 − 1 E
15 15
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2015 2015
1 1
= 10 − 1
15 15
Bài 13: Cho A là ma trận vuông cấp n với các phần tử là các số nguyên. Chứng minh rằng 4A + En
Nhận thấy ma trận 4A + En là ma trận có các phần tử trên đường chéo là số lẻ, còn lại là số chẵn.
Vậy định thức của nó chỉ chứa một số hạng lẻ là tích các phần tử trên đường chéo, còn lại là số hạng
1
(A ) ( ) = A −1 det ( A ) = dA −1
T T
a) Chú ý rằng từ công thức ma trận nghịch đảo: A−1 = *
A*
det ( A )
( ) ( ) ( ) ( ) dn
T
Từ đây suy ra định thức: det A* = det A* = det dA −1 = d n det A −1 = = d n −1
det ( A )
(A ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 T
T T T −1 −1
*
= dA−1 A* = dA−1 = d A−1 = d AT A* = A
d
Bài 15: Cho A, B là ma trận vuông cấp n. Biết AB = BA và ma trận A khả nghịch. Chứng minh rằng
A−1B6 = B6 A−1
Hướng dẫn giải
AB = BA B = A−1 AB = A −1BA
Bài 16: Cho A, B là 2 ma trận vuông cùng cấp thỏa mãn: A 2021 = 0 và AB = A + B . Chứng minh rằng
det ( B ) = 0 .
Bài 17: Cho A là ma trận vuông cấp n khả nghịch thỏa mãn A = 4A−1 . Tính det A2021 − A . ( )
Hướng dẫn giải
Ta có:
( ) = A ( 4E )
1000 1000
A 2021 = AA 2020 = A A 2 = 41000 A
( ) (( ) ) ( ) ( )
n n
det A 2021 − A = det 41000 − 1 A = 41000 − 1 det A = 2 41000 − 1
Bài 18: Cho A, B là hai ma trận vuông cấp n 2 sao cho AB + A + B = 0. Chứng minh rằng nếu A
Giả sử: det B = 0 thay vào (*) ta có det A.det ( B + E ) = 0 det ( B + E ) = 0 (Mâu thuẫn do detB = 0). Vậy
det B 0 , đpcm.
Bài 19: Cho các ma trận thực A, B vuông cấp n, ( n 2) thỏa mãn AB = BA. Chứng minh rằng:
(
det A2 + B2 0 . )
Hướng dẫn giải
Chú ý với AB = BA :
A 2 + B2 = A 2 − i 2 B2 = A 2 + iAB − iBA − i 2 B2 = A ( A + iB ) − iB ( A + iB ) = ( A − iB )( A + iB )
( ) ( )
det A 2 + B2 = det A 2 − i 2 B2 = det ( A − iB ) .det ( A + iB ) = det ( A + iB ) det ( A + iB ) = det ( A + iB ) 0
2
Bài 20: Cho A là ma trận vuông cấp n thỏa mãn A 2 = 3A . Chứng minh rằng ma trận A + 2E là ma
1
A 2 = 3A A 2 − 3A = O A 2 − 3A + 2E = 2E ( A − 2E )( A − E ) = 2E ( A − 2E ) ( A − E ) = E
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Điều đó chỉ ra
1
2
( A − E) là ma trận nghịch đảo của A − 2E .
Bài 21: Cho A là ma trận vuông cấp n thỏa mãn A3 = 2E , (E là ma trận đơn vị cấp n). Chứng minh
Trước tiên cần chú ý kỹ năng phân tích thành dạng nhân tử như sau:
(
A2 − 2A + 2E = A2 − 2A + A3 = A A2 + A − 2E = A ( A − E )( A + 2E ) )
Từ đây để chứng minh dạng tích kia khả nghịch ta nghĩ đến việc chứng minh từng nhân tử khả
nghịch (điều này chỉ ra từng nhân tử có định thức khác 0, do đó tích có định thức khác 0)
A 3 = 2E det ( A ) ( ) ( )
= det A 3 = det ( 2E ) 0 det ( A ) 0 A khả nghịch
3
(
A3 = 2E A3 − E = E ( A − E ) A2 + A + E = E A − E khả nghịch )
A3 = 2E A3 + 8E = 10E ( A + 2E ) A2 − 2A + 4E = 10E A + 2E khả nghịch( )
Từ đây ta thu được đpcm.
__HẾT__
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________