Professional Documents
Culture Documents
1
Câu Sơ lược lời giải Điểm
π 3π
Bảng biến thiên của hàm số g ( x ) = sin 2 x trên ;
4 2
0,5
2
Câu Sơ lược lời giải Điểm
TH1: Ba số viết ra đều thuộc nhóm X1 có: 73 (cách)
TH2: Ba số viết ra đều thuộc nhóm X2 có: 83 (cách)
0,5
TH3: Ba số viết ra đều thuộc nhóm X3 có: 73 (cách)
TH4: Ba số viết ra có 1 số thuộc nhóm X1; 1 số thuộc nhóm X2; 1 số thuộc
0,5
nhóm X3 (hoán vị các kết quả) có: 7.8.7.3! (cách)
⇒ n ( X ) = 73 + 83 + 73 + 7.8.7.3!
n ( X ) 1775 0,5
(X)
Vậy P= = .
n ( Ω ) 5324
3. Xét khai triển (1 + x + x ) 2 n
= a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a2 n x 2 n , với n ≥ 2 và
2,0
a0 , a1 , a2 ,..., a2 n là các hệ số. Biết 41a3 = 14a4 , tính a5 .
n
Ta có (1 + x + x 2 ) =
n
∑ Cnk x (1 + x )
n k
1 + x (1 + x ) =
k =0
n k n k
0,5
=
k 0
=
∑
= C x ∑ C x ∑∑ C C x
k
n
k
=i 0
i
k
i
k 0=i 0
=
k
n
i
k
k +i
k +i
Suy ra hệ số ak +i của x là: Cnk Cki (với 0 ≤ i ≤ k ≤ n )
+)
= a3 Cn3C30 + Cn2C21 và a4 = Cn4C40 + Cn3C31 + Cn2C22 0,5
+) 41a =14a4 ⇔ 41( C C + C C
3 3
n
0
3
2
n
1
2 ) =14 ( C C
4
n
0
4
3 1
+C C +C C
n 3
2
n
2
2 )
n = 10 0,5
2
⇔ 7 n − 33n − 370 = 0⇔ .
n = − 37 ( l )
7
+) Với n = 10 , ta có a5 = C10C5 + C104 C41 + C103 C32 = 1452 .
5 0
0,5
3
u1 =
2
Cho dãy số ( un ) xác định bởi , với mọi n ∈ ∗ . Tìm giới hạn
u = 3nun 2,0
n +1
n+3
u u u u
=L lim 1 + 22 + 33 + ... + nn .
3 3 3 3
3nun
+) Ta có un +=1 ⇔ ( n + 3) un += 1 3nun
n+3 0,5
⇔ ( n + 3)( n + 2 )( n + 1) un +1 =3 ( n + 2 )( n + 1) nun
III
(2,0 điểm) Đặt v = v = 9
n ( n + 2 )( n + 1) nun , ta được dãy ( vn ) xác định bởi: 1
vn +1 = 3vn 0,5
⇒ ( vn ) là cấp số nhân có công bội q = 3 ⇒ v= n
n −1
9.3 = 3 n +1
un 3 3 1 2 1
+) = = − +
3n
n ( n + 1)( n + 2 ) 2 n n + 1 n + 2
0,5
u u u un 3 1 1 1
⇒ 1 + 22 + 33 + ... + =n − +
3 3 3 3 2 2 n +1 n + 2
31 1 1 3
L lim −
Vậy = + =
. 0,5
2 2 n +1 n + 2 4
3
Câu Sơ lược lời giải Điểm
1. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ . Gọi M là trung điểm của BC , điểm
N thay đổi thuộc cạnh AC . Biết mặt phẳng ( A′BN ) luôn cắt AC ′ và AM lần
lượt tại hai điểm P, Q . Xác định vị trí của N để diện tích của tam giác APQ 1,5
2
bằng diện tích của tam giác AMC ′ .
9
0,5
0,5
4
Câu Sơ lược lời giải Điểm
Suy ra S MNPR α x (1 − x ) .SA.BD.sin α .
= MN .MR.sin=
QF SF AE AM
Gọi I là trung điểm của SC , khi đó: = = = = x
OI SO AO AB
x
⇒ QF = x.OI = SA
2
0,5
1 1
Do góc giữa QE và PR bằng α nên S PQR = PR.QF .sin α = MN .QF .sin α
2 2
2
x
= SA.BD.sin α .
4
3x
Vậy S MNPQR =S MNPR + S PQR =x 1 − .SA.BD.sin α (*) .
4
2
3x 3x 1 3x 3x 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: 1 − ≤ + 1 − = 0,5
4 4 4 4 4 4
3x 1
⇒ x 1 − ≤ .
4 3
1
Từ (*) suy ra S MNPQR ≤ .SA.BD.sin α .
3
0,5
3x 3x 2 MA
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi =1 − ⇔ x = hay = 2.
4 4 3 MB
3. Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB và
CD sao cho AM = CN . Khi các véctơ BC , MN và AD đồng phẳng, tính góc 2,0
giữa đường thẳng MN và BC .
0,5
+) Không mất tính tổng quát, giả sử tứ diện ABCD đều có cạnh bằng 1
Đặt AM= CN= x ( 0 ≤ x ≤ 1) ⇒ AM = x AB và CN = xCD .
Ta có MN = AN − AM = − x AB + AC + xCD
⇔ MN = − x AB + (1 − x ) AC + x AD
Vì MN , BC và AD đồng phẳng nên = MN mBC + n AD (cặp số ( m, n ) duy
nhất).
(
⇔ − x AB + (1 − x ) AC + x AD= m AC − AB + n AD) 0,5
⇔ ( m − x ) AB + (1 − x − m ) AC + ( x − n ) AD = 0
5
Câu Sơ lược lời giải Điểm
m − x = 0
⇔ 1 − x − m = 0 (vì AB, AC , AD không đồng phẳng).
x − n = 0 0,5
1
⇒x=m=n= .
2
1
(
+) MN = − AB + AC + AD và BC
2
= AC − AB)
MN .BC 2 0,5
cos ( MN
= , BC ) cos MN = , BC ( =
MN .BC 2
)
.
Vậy góc giữa hai đường thẳng MN và BC bằng 45° .
Xét các số thực a, b, c khác 0 và b < c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a 2 + bc − b a 2 + c 2 + c a 2 + b 2 2,0
P= .
a + a (b + c ) + b c
4 2 2 2 2 2
a 2 + bc −b c
=P + +
(a 2 + c 2 )(a 2 + b 2 ) a 2 + b2 a2 + c2
bc + a 2 −b ( c − b ) c (c − b)
= + + 0,5
(a 2
+ c 2 )( a 2 + b 2 ) (c − b) a 2 + b2 (c − b) a2 + c2
Vì 3 số a, b, c khác 0 nên trong hệ trục tọa độ Oxy, chọn 3 điểm
A ( 0; a ) ; B ( b;0 ) ; C ( c;0 ) , b < c là ba đỉnh một tam giác.
Ta có AB = ( b; − a ) ; AC = ( c; − a ) BC =
; ( c − b;0 ) .
bc + a 2
V
Xét tam giác ABC ,= ta có: cos A cos = AB, AC ( ) ;
(2,0 điểm)
( a 2
+ b 2
)( a 2
+ c 2
) 0,5
−b ( c − b ) c (c − b)
=cos B cos
= BA; BC ( ) =
c − b a 2 + b2
; cos C cos
= CA, CB ( ) c − b a2 + c2
;
3
= cos A + cos B + cos C ≤
⇒P
2
A+ B A− B A+ B
VT 2cos
= cos − 2cos 2 +1 0,5
2 2 2
A+ B A− B
Do A, B, C là các góc của tam giác nên 0 < cos < 1;0 < cos ≤ 1.
2 2
2
A+ B 2 A+ B 3 A+ B 1 3
Do đó, VT ≤ −2cos + 2cos + 1= − 2 cos − ≤
2 2 2 2 2 2
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều. 0,5
3
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng khi đó c > 0; b = −c; a =± 3c .
2
-----HẾT-----