Professional Documents
Culture Documents
Cách 1. (Biến đổi luôn về hệ như sau không cần đặt điều kiện)
®
» g( x ) ≥ 0
f ( x ) = g( x ) ⇔
f ( x ) = [ g( x )]2 .
Cách 2. (Đặt điều kiện cả hai vế ≥ 0 rồi bình phương hai vế).
Chú ý:
Khi bình phương hai vế, ta cần đặt điều kiện cả hai vế ≥ 0.
Cách 1.
√
®
x−5 ≥ 0
®
x≥5
x+7 = x−5 ⇔ 2
⇔
x + 7 = ( x − 5) x2 − 11x + 18 = 0
x≥5
®
x≥5
"
⇔ ⇔ x = 2 ⇔ x = 9.
( x − 2)( x − 9) = 0
x=9
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 2
p
2. BÌNH PHƯƠNG HAI VẾ ĐƯA VỀ DẠNG f ( x) = g ( x)
√ √ √
Câu 3: Giải phương trình 5 − 2x + 3 − x = x + 2.
L Lời giải.
5 − 2x ≥ 0
5
Điều kiện: 3 − x ≤ 0 ⇔ −2 ≤ x ≤ .
2
x+2 ≥ 0
Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta được
√ √ 2 √ 2 »
5 − 2x + 3 − x = x+2 ⇔ 5 − 2x + (5 − 2x )(3 − x ) + 3 − x = x + 2
®
» 2x − 3 ≥ 0
⇔ (5 − 2x )(3 − x ) = 2x − 3 ⇔
2x2 − x − 6 = 0
®
2x ≥ 3 x ≥ 3
⇔ ⇔ 2 ⇔ x = 2.
2x2 − 4x + 3x − 6 = 0
( x − 2)(2x + 3) = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
√ √ √
Câu 4: Giải phương trình x + 3 − 2 − x = 3 − 2x.
L Lời giải.
x + 3 ≥ 0
3
Điều kiện 2 − x ≥ 0 ⇔ −3 ≤ x ≤ .
2
3 − 2x ≥ 0
√ √ √ √ √ √
Ta có x + 3 − 2 − x = 3 − 2x ⇔ x + 3 = 3 − 2x + 2 − x.
Bình phương hai vế ta được
√ 2 √ √ 2 »
x+3 = 3 − 2x + 2 − x ⇔ x + 3 = 3 − 2x + 2 (3 − 2x )(2 − x ) + 2 − x
»
⇔ (3 − 2x )(2 − x ) = 2x − 1
®
2x − 1 ≥ 0
⇔
6 − 3x − 4x + 2x2 = 4x2 − 4x + 1
®
2x − 1 ≥ 0
®
2x − 1 ≥ 0
⇔ ⇔
0 = 2x2 + 3x − 5 2x2 − 2x + 5x − 5 = 0
1
x ≥
2
®
2x − 1 ≥ 0
⇔ ⇔ x=1
( x − 1)(2x + 5) = 0
x = −5
2
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 3
⇔ x = 1 (thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−5; 4 048 135}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
√ √ √
Câu 7: Giải phương trình 2x + 1 + 3 4x2 − 2x + 1 = 3 + 8x3 + 1.
L Lời giải.
1
Điều kiện x ≥ − .
2
Phương trình
√ p »
⇔ 2x + 1 − 3 + 3 4x2 − 2x + 1 − (2x + 1)(4x2 − 2x + 1) = 0
√ p √
⇔ ( 2x + 1 − 3) − 4x2 − 2x + 1( 2x + 1 − 3) = 0
√ p
⇔ ( 2x + 1 − 3) 4x2 − 2x + 1 − 1 = 0
"√ "
2x + 1 = 3 2x + 1 = 9
⇔ p ⇔
4x2 − 2x + 1 = 1 4x2 − 2x + 1 = 1
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 4
x=4
x = 0
⇔ (thỏa mãn).
1
x=
2
ß ™
1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 0; 4; . ...................................
2
√ √ √
Câu 8: Giải phương trình x + 2 7 − x + 7x − x2 − 2 x − 7 = 0.
L Lời giải.
Điều kiện 0 ≤ x ≤ 7.
Phương trình
√
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
√ »
⇔ 2 7 − x − 2 x + x (7 − x ) − (7 − x ) = 0
√ √ √ √ √
⇔ 2( 7 − x − x ) − 7 − x ( 7 − x − x ) = 0
√ √ √
⇔ ( 7 − x − x )(2 − 7 − x ) = 0
"√ √
7−x− x = 0
⇔ √
2− 7−x = 0
7
"
7−x = x x=
⇔ ⇔ 2 (thỏa mãn).
7−x = 4 x=3
ß ™
7
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 3; . .....................................
2
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 5
√ √
Câu 10: Giải phương trình x2 + 1 + x2 + x + 2 = 2x + 3x + 1.
L Lời giải.
1 2 7
2 1
Do x + x + 2 = x + + > 0 với mọi x nên điều kiện là x ≥ − .
2 4 3
Ta có
p √ p √
x2 + 1 + x2 + x + 2 = 2x + 3x + 1 ⇔ x2 − 2x + 1 + x2 + x + 2 − 3x + 1 = 0
( x2 + x − 2) − (3x + 1)
⇔ ( x − 1)2 + √ √ =0
x2 + x + 2 + 3x + 1
2 ( x − 1)2
⇔ ( x − 1) + √ √ =0
x2 + x + 2 + 3x + 1
1 1
Vì 1 + √ √> 0 với mọi x ≥ − nên ta được x = 1 (thỏa mãn).
x2
+ x + 2 + 3x + 1 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
√ √
Câu 11: Giải phương trình 4x2 + 5x + 1 + 3 = 2 x2 − x + 1 + 9x.
L Lời giải.
2
1 3
Do x2 − x + 1 = x − + > 0, ∀ x nên nên điều kiện là 4x2 + 5x + 1 ≥ 0.
2 4
Phương trình tương đương
p p
4x2 + 5x + 1 − 4x2 − 4x + 4 − 9x + 3 = 0
4x2 + 5x + 1 − 4x2 − 4x + 4
⇔ √ √ − 9x + 3 = 0
4x2 + 5x + 1 + 4x2 − 4x + 4
9x − 3
⇔ √ √ − (9x − 3) = 0
2
4x + 5x + 1 + 4x 2 − 4x + 4
1
⇔ (9x − 3) √ √ − 1 = 0.
4x2 + 5x + 1 + 4x2 − 4x + 4
1
• Trường hợp 1. Xét 9x − 3 = 0 ⇔ x = (thoả mãn).
3
• Trường hợp 2. Xét
1 p p
√ √ =1⇔ 4x2 + 5x + 1 + 4x2 − 4x + 4 = 1.
4x2 + 5x + 1 + 4x2 − 4x + 4
√ p √
Vì 4x2 − 4x + 4 = (2x − 1)2 + 3 ≥
3 > 1 nên
ß trường
™ hợp 2 vô nghiệm.
1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = . .......................................
3
√ √ √ √
Câu 12: Giải phương trình 5x + 4 + 3x + 2 = 4x + 5 + 2x + 3.
L Lời giải.
2
Điều kiện: x ≥ − .
3
Phương trình tương đương
√ √ √ √
5x + 4 − 4x + 5 + 3x + 2 − 2x + 3 = 0
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 6
( x − 1) = 0 ⇔ x = 1.
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
L Lời giải.
√ √
a) Giải phương trình: 3x − 5 + 2x − 3 = 2.
5
Điều kiện: x ≥ .
3
√ √ √ √
• Xét x > 2 thì 3x − 5 + 2x − 3 > 3 · 2 − 5 + 2 · 2 − 3 = 2 ⇒ x = 2 loại.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 7
√ √ √ √
• Xét x < 2 thì 3x − 5 + 2x − 3 < 3 · 2 − 5 + 2 · 2 − 3 = 2 ⇒ x = 2 loại.
√ √ √ √
• Xét x = 2 thì 3x − 5 + 2x − 3 = 3 · 2 − 5 + 2 · 2 − 3 = 2 ⇒ x = 2 thoả mãn .
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}.
√ √ √
b) Giải phương trình: x − 2 + x + 1 + x + 13 = 7.
Điều kiện: x ≥ 2.
√ √ √ √ √ √
• Xét x > 3 thì x − 2 + x + 1 + x + 13 > 3 − 2 + 3 + 1 + 3 + 13 = 7
⇒ x = 3 loại.
√ √ √ √ √ √
• Xét x < 3 thì x − 2 + x + 1 + x + 13 < 3 − 2 + 3 + 1 + 3 + 13 = 7
⇒ x = 3 loại.
√ √ √ √ √ √
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 8
√ √ √ √
• Xét x > 2 thì 4x + 1 + 3x − 2 > 4·2+1+ 3 · 2 − 2 = 5 ⇒ loại.
√ √ √ √
• Xét x < 2 thì 4x + 1 + 3x − 2 < 4·2+1+ 3 · 2 − 2 = 5 ⇒ loại.
√ √ √ √
• Xét x = 2 thì 4x + 1 + 3x − 2 = 4·2+1+ 3 · 2 − 2 = 5 ⇒ thoả mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. ........................................
về dạng tích ( x + α) · f ( x ) = 0.
• Trong trường hợp f ( x ) = 0 mà phức tạp thì ta thường chứng minh f ( x ) = 0 vô nghiêm
hoặc chứng minh f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất.
Bước 1. Nhẩm các số nguyên thoả mãn điều kiện xem số nào thoả mãn phương trình, ta thường
nhẩm các số mà thay vào các căn đều khai căn được.
Bước 2. Lập bảng để chọn số cần chèn vào phần căn.
√ √
√ a−b a+b a − b2
Bước 3. Sử dụng a − b = √ =√ để đưa về tích.
a+b a+b
√ √
Câu 17: Giải phương trình 4x + 1 + 3x − 2 = 5.
L Lời giải.
Phân tích bài toán : Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 2 nên ta sẽ tách được nhân
tử x − 2.
√ √
4x + 1 3x − 2
x=2 3 2
2
Điều kiện: x ≥ .
3
Phương trình tương đương
√ √ (4x + 1) − 32 (3x − 2) − 22
4x + 1 − 3 + 3x − 2 − 2 = 0 ⇔ √ + √ =0
4x + 1 + 3 3x − 2 + 2
4x − 8 3x − 6
⇔ √ +√ =0
4x + 1 + 3 3x − 2 + 2
4 3
⇔ ( x − 2) √ +√ = 0.
4x + 1 + 3 3x − 2 + 2
4 3 2
Vì √ +√ > 0, ∀ x ≥ nên ta được x = 2 (thoả mãn).
4x + 1 + 3 3x − 2 + 2 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
√ √
Câu 18: Giải phương trình 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 = 0.
L Lời giải.
1
Điều kiện: − ≤ x ≤ 6.
3
Phương trình tương đương
√ √
3x + 1 − 4 − 6 − x − 1 + 3x2 − 14x − 5 = 0
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 9
(3x + 1) − 42 (6 − x ) − 12
√ ⇔ − √ + 3x2 − 15x + x − 5 = 0
3x + 1 + 4 6−x+1
3x − 15 5−x
⇔ √ −√ + 3x ( x − 5) + ( x − 5) = 0
3x + 1 + 4 6−x+1
3 1
⇔ ( x − 5) √ +√ + 3x + 1 = 0.
3x + 1 + 4 6−x+1
3 1 1
Vì √ + √ + 3x + 1 > 0, ∀ x ∈ − ; 6 nên được x = 5 (thoả mãn).
3x + 1 + 4 1 + 6 − x 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {5}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
√ √
Câu 19: Giải phương trình x − 1 + 6 − x = 3x2 − 4x − 1.
1 1
√ −√ − 3x − 2 = 0
x−1+1 6−x+2
1 1
⇔ √ =√ + 3x + 2. (∗)
x−1+1 6−x+2
√ 1
Do x − 1 + 1 ≥ 1 nên √ ≤ 1.
x−1+1
1
Với 1 ≤ x ≤ 6 thì 3x + 2 ≥ 3 · 1 + 2 = 5 nên √ + 3x + 2 > 5.
6−x+2
Do đó phương trình (∗) vô nghiệm
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
√ √
Câu 20: Giải phương trình 5( 3x − 2 + x + 3) = 4x2 − 24x + 35.
L Lời giải.
Phân tích: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 1 nên ta sẽ tách nhân tử x − 1.
√ √
3x − 2 x+3
x=1 1 2
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 10
√ √
Từ bảng này, ta suy ra 3x − 2 sẽ đi với số 1, còn x + 3 sẽ đi với số 2.
2
Điều kiện: x ≥ .
3
h√ √ i
Phương trình ⇔ 5 x + 3 − 2 = 4x2 − 24x + 20
3x − 2 − 1) +
(3x − 2) − 12 ( x + 3) − 22
⇔ 5 √ + √ = 4x2 − 4x − 20x + 20
3x − 2 + 1 x+3+2
3x − 3 x−1
⇔ 5 √ +√ = 4x ( x − 1) − 20( x − 1)
3x − 2 + 1 x+3+2
15 5
⇔ ( x − 1) √ +√ − 4x + 20 = 0.
3x − 2 + 1 x+3+2
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 11
2
⇔ x2 + 2x + 4 = √ . (∗)
x+2+2
√ 2
So x + 2 + 2 ≥ 2 nên √ ≤ 1.
x+2+2
Mà x2 + 2x + 4 = ( x + 1)2 + 3 ≥ 3 nên phương trình (∗) vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
√
Câu 22: Giải phương trình x3 + x − 7 = x2 + 5.
L Lời giải.
Phân tích: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 2 nên ta sẽ tách được nhân tử x − 2.
√
x2 + 5
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 12
Phương trình
x2 + 7
…
3
⇔ x+ −2 = −2
x 2( x + 1)
3
x+ −4 x2 − 4x + 3
⇔ … x =
3 2( x + 1)
x+ +2
x
2
x − 4x + 3 x2 − 4x + 3
⇔ √ =
x3 + 3x + 2x 2( x + 1)
2
1 1
⇔ x − 4x + 3 √ − =0
x3 + 3x + 2x 2x + 2
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 13
p p p
Trường hợp 1: Xét f ( x ) ≥ 0, g( x ) ≥ 0 thì p f ( x ) · g( x ) = p f ( x ) · pg ( x ).
Trường hợp 2: Xét f ( x ) ≤ 0, g( x ) ≤ 0 thì f ( x ) · g( x ) = − f ( x ) · − g( x ).
√ √ √
Câu 25: Giải phương trình x2 + x + x2 − 2x = 2 x2 .
L Lời giải.
® 2 ® x=0
x +x ≥0 x ( x + 1) ≥ 0
Điều kiện: ⇔ ⇔ x ≥ 0
x2 − 2x ≥ 0 x ( x − 2) ≥ 0
x ≤ −1.
Trường hợp 1: Xét x = 0, ta thấy x = 0 thỏa mãn phương trình đã cho.
Trường hợp 2: Xét x ≥ 2, phương trình tương đương với
» » »
(− x )(− x − 1) + (− x )(2 − x ) = 2 (− x )(− x )
√ » √ √ √ √
⇔ − x · (− x − 1) + − x · 2 − x = 2 − x · − x
√ √ √
⇔ − x − 1 + 2 − x = 2 − x (do x ≤ −1)
»
⇔ −2x + 1 + 2 (− x − 1)(2 − x ) = −4x
p
⇔ 2 x2 − x − 2 = −2x + 1
®
− 2x − 1 ≥ 0
⇔
4x2 − 4x − 8 = 4x2 + 4x + 1
9
⇔ x = − (thỏa mãn).
8
ß ™
9
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 0; − . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8
√ √ √
Câu 26: Giải phương trình 2x2 − 9x + 4 + x2 − 5x + 4 = 16 − x2 .
L Lời giải.
2
2x − 9x + 4 ≥ 0 ( x − 4)(2x − 1) ≥ 0
x=4
2
Điều kiện: x − 5x + 4 ≥ 0 ⇔ ( x − 4)( x − 1) ≥ 0 ⇔ 1
2 − 4 ≤ x ≤ .
16 − x2 ≥ 0 x ≤ 16 2
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 14
1
Trường hợp 2: Xét −4 ≤ x ≤ , ta được
2
» » »
( x − 4)(2x − 1) + ( x − 4)( x − 1) = (4 − x )(4 + x )
» » »
⇔ (4 − x )(1 − 2x ) + (4 − x )(1 − x ) = (4 − x )(4 + x )
√ √ √ √ √ √
⇔ 4 − x · 1 − 2x + 4 − x · 1 − x = 4 − x · 4 + x
√ √ √
⇔ 1 − 2x + 1 − x = x + 4
»
⇔ 1 − 2x + 1 − x + 2 (1 − 2x )(1 − x ) = x + 4
»
⇔ (1 − 2x )(1 − x ) = 2x + 1
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
®
2x + 1 ≥ 0
®
2x + 1 ≥ 0
⇔ ⇔ ⇔ x = 0 (thỏa mãn).
1 − 3x + 2x2 = 4x2 + 4x + 1 2x2 + 7x = 0
» »
( x + 1)(2x + 6) + ( x − 1)( x + 1) = 2( x + 1)
√ √ √ √ √ √
⇔ x + 1 · 2x + 6 + x − 1 · x + 1 = 2 x + 1 x + 1
√ √ √
⇔ 2x + 6 + x − 1 = 2 x + 1 (do x ≥ 1)
»
⇔ 2x + 6 + x − 1 + 2 (2x + 6)( x − 1) = 4x + 4
»
⇔ 2 (2x + 6)( x − 1) = x − 1
®
x−1 ≥ 0
⇔
4(2x + 6)( x − 1) = ( x − 1)2
®
x≥1
⇔ ⇔ x = 1 (thỏa mãn).
( x − 1)(7x + 25) = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−1; 1}. ....................................
√ √ √
Câu 28: Giải phương trình x2 − 1 − 3x2 + 4x + 1 = (8 − 2x ) x + 1.
L Lời giải.
2
x − 1 ≥ 0
"
x = −1
Điều kiện: 3x2 + 4x + 1 ≥ 0 ⇔ .
x≥1
x+1 ≥ 0
Trường hợp 1: Xét x = −1, ta thấy x = −1 thỏa mãn phương trình đã cho.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 15
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−1; 5}. ....................................
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
ĐƯA VỀ MỘT BIỂU THỨC VÀ ĐẶC ẨN √PHỤ
2
Câu 29: Giải phương trình (2x − 1) − 9 = 4 x2 − x.
L Lời giải.
Điều kiện: x2 − x ≥ 0. √ √
Phương trình tương đương với 4x2 − 4x − 8 = 4 x2 − x ⇔ ( x2 − x ) "− x2 − x − 2 = 0.
√ t = −1 (loại)
Đặt t = x2 − x ≥ 0, ta được t2 − t − 2 = 0 ⇔ (t + 1)(t − 2) = 0 ⇔
t = 2 (thỏa mãn).
√
√ 1 ± 17
Hay x2 − x = 2 ⇔ x2 − x − 4 = 0 ⇔ x = .
® 2 ´
√
1 ± 17
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = . .......................................
2
√ 5 1
Câu 30: Giải phương trình 5 x + √ = 2x + + 4.
2 x 2x
L Lời giải.
Điều kiện: x > 0.
Phương trình đã cho tương đương với
√
1 1
5 x+ √ =2 x+ +4
2 x 4x
" 2 #
√ √
1 1
⇔ 5 x+ √ =2 x+ √ − 1 + 4.
2 x 2 x
√
√ 1 √ 1
Đặt t = x+ √ ≥ x · √ = 2, ta được
2 x 2 x
1
5t = 2(t2 − 1) + 4 ⇔ 2t2 − 5t + 2 = 0 ⇔ (t − 2)(2t − 1) = 0 ⇔ t = (loại), t = 2 (thỏa mãn).
2
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 16
√
√ 1 √ √ 2± 2 3 √
Do dó, x + √ = 2 ⇔ 2x − 4 x + 1 = 0 ⇔ x = ⇔ x = ± 2 (thỏa mãn).
2 x 2 2
3 √
ß ™
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = ± 2 . ........................................
2
p p 5p
Câu 31: Giải phương trình 3 ( x − 2)2 + 3 ( x − 3)2 = 3
( x − 2)( x − 3).
2
L Lời giải.
Trường hợp 1: Xét x = 2, ta thấy x = 2 khôngp là nghiệm của phương trình.
Trường hợp 2: Xét x 6= 2, chia cả hai vế cho ( x − 2)2 ta được
3
s
2
x−3 x−3
3 5 3
1+ = .
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
x−2 2 x−2
…
x−3 5 1
Đặt t = 3
, ta được 1 + t2 = t ⇔ 2t2 − 5t + 2 = 0 ⇔ (t − 2)(2t − 1) = 0 ⇔ t = 2, t = .
x−2 2 2
x−3 13
• t = 2, khi đó = 23 ⇔ x = (thỏa mãn x 6= 2).
x−2 7
3
1 x−3 1 22
• t = , khi đó = ⇔x= (thỏa mãn x 6= 2).
2 x−2 2 7
ß ™
13 22
Vậy tập nghiệm của phương trình S = ; . ............................................
7 7
…
2 1
Câu 32: Giải phương trình ( x − 1) = 2 − x x − .
x
L Lời giải. 2
x − 1 ≥ 0 x − 1
≥0
Điều kiện: x ⇔ x
x 6= 0 x 6= 0.
Phương trình đã cho tương đương với
… …
2 1 2 1
x − 2x + 1 = 2 − x x − ⇔ x − 1 − 2x + x x − = 0.
x x
… …
1 1 1 1
Chia hai vế cho x, ta được x − − 2 + x − = 0 ⇔ x − + x − − 2 = 0.
… x x x x
1
Đặt t = x− ≥ 0, ta được t2 + t − 2 = 0 ⇔ (t − 1)(t + 2) = 0 ⇔ t = −2 (loại), t =
x
1 (thỏa …
mãn). √
1 1 ± 5
Do đó, x − = 1 ⇔ x2 − x − 1 = 0 ⇔ x = . .......................................
x 2
√
x− x
Câu 33: Giải phương trình p = 1.
1 − 2( x 2 − x + 1)
L Lời giải. Ã !
2
p 1 3 p
Ta có 2( x2 − x + 1) = 2 x − + > 1, suy ra 1 − 2( x2 − x + 1) 6= 0.
2 2
Điều kiện: x ≥ 0. √ p p √
Phương trình tương đương với x − x = 1 − 2( x2 − x + 1) ⇔ 2( x2 − x + 1) = 1 + x − x.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 17
1 √ 1 1
Đặt t = √ − x. Khi đó t2 = + x − 2 ⇔ x + = t2 + 2.
x x x
Phương trình đã cho trở thành
®
1+t ≥ 0
®
» p t ≥ −1
2 2
2 (t + 2 − 1) = 1 + t ⇔ 2t + 2 = 1 + t ⇔ ⇔ ⇔ t = 1.
2t2 + 2 = t2 + 2t + 1 ( t − 1)2 = 0
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 18
√ √
Đặt a = x2 − 2x + 4 > 0, b = x + 2 ≥ 0, ta được
L Lời giải.
Điều kiện x ≥ −3.
»
Phương trình ⇔ x2 + 2x + 7 = 3 ( x2 + 1)( x + 3)
»
⇔ ( x2 + 1) + 2( x + 3) = 3 ( x2 + 1)( x + 3).
√ √
Đặt a = x2 + 1 > 0, b = x + 3 ≥ 0, ta được
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 19
… …
4 1 5
Câu 38: Giải phương trình + x − = x + 2x − .
x x x
L Lời giải.
1 5
Điều kiện x 6= 0, x − ≥ 0, 2x − ≥ 0.
x x
… …
4 5 1
Phương trình ⇔ x − + 2x − − x − = 0
x x x …
…
5 1 5 1
⇔ 2x − − x− + 2x − − x − = 0.
x x x x
… …
5 1
Đặt a = 2x − ≥ 0, b = x − ≥ 0, ta được
a2 − b2 + a − b = 0 ⇔ ( a − b)( a + b + 1) = 0
5 1
⇔ a = b ⇒ 2x − = x −
" x x
x=2 (thỏa mãn)
⇔ x2 = 4 ⇔
x = −2 (loại).
( a2 + 1) a = ( b2 + 1) b ⇔ a3 + a = b3 + b
b 2 3b2
2 2
⇔ ( a − b)( a + ab + b + 1) = 0 ⇔ ( a − b) ( a + ) + +1 = 0
2 4
√
®
2x ≥ 0
⇒ a = b ⇒ 2x = 5 − 2x ⇔
4x2 = 5 − 2x
® √
x≥0 −1 + 21
⇔ ⇔x= (thỏa mãn).
4x2 + 2x − 5 = 0 4
√ ´ ®
−1 + 21
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = . ..............................
4
√
Câu 40: Giải phương trình x3 + 3x2 + 9x + 7 + ( x − 10) 4 − x = 0.
L Lời giải.
Điều kiện là 4 − x ≥ 0 ⇔ x ≤ 4.
√
Phương trình ⇔ x3 + 3x2 + 3x + 1 + 6x + 6 = (10 − x ) 4 − x
√
⇔ ( x + 1)3 + 6( x + 1) = [6 + (4 − x )] 4 − x
√ 3 √
⇔ ( x + 1)3 + 6( x + 1) = 4 − x + 6 4 − x.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 20
√
Đặt a = x + 1, b = 4 − x ≥ 0, ta được
a3 + 6a = b3 + 6b ⇔ a3 − b3 + 6( a − b) = 0
" 2 #
b 3b2
⇔ ( a − b)( a2 + ab + b2 + 1) = 0 ⇔ ( a − b) a+ + +1 = 0
2 4
√
®
2x ≥ 0
⇒ a = b ⇒ 2x = 5 − 2x ⇔
4x2 = 5 − 2x
® √
x≥0 −1 + 21
⇔ ⇔x= (thỏa mãn).
4x2 + 2x − 5 = 0 4
® √ ´
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
−1 + 21
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = . ..............................
4
√ 64x3 + 4x
Câu 41: Giải phương trình 5x2 + 6x + 5 = .
5x2 + 6x + 6
L Lời giải.
Vì 5x2 + 6x + 5 > 0, ∀ x nên phương trình xác định với mọi x.
p 64x3 + 4x
Phương trình ⇔ 5x2 + 6x + 5 =
(5x2 + 6x + 5) + 1
p 3 p
⇔ 5x2 + 6x + 5 + 5x2 + 6x + 5 = (4x )3 + (4x ).
√
Đặt a = 5x2 + 6x + 5 > 0, b = 4x, ta được
a3 + a = b3 + b ⇔ a3 − b3 + ( a − b ) = 0
" 2 #
b 3b2
⇔ ( a − b)( a2 + ab + b2 + 1) = 0 ⇔ ( a − b) a+ + +1 = 0
2 4
®
p 4x ≥ 0
⇒ a = b ⇒ 5x2 + 6x + 5 = 4x ⇔
5x2 + 6x + 5 = 16x2
®
x≥0
⇔ ⇔ x = 1.
11x2 − 6x − 5 = 0
TH 2. Với a − 2b − 1 = 0 ⇔ a = 2b + 1
√ √ √
⇒ 1 − x = 2 1 + x + 1 ⇔ 1 − x = 4x + 4 + 1 + 4 1 + x
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 21
√
®
− 5x − 4 ≥ 0
⇔ 4 x + 1 = −5x − 4 ⇔
16 + 16x = 25x2 + 40x + 16
x ≤ − 4
24
⇔ 5 ⇔ x = − (thỏa mãn).
25
25x2 + 24x = 0
™ ß
24
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = − ; 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
25
Đặt một ẩn phụ đưa về phương trình đa thức bậc 4
√
Câu 43: Giải phương trình x2 − 3x − 4 x + 2 + 10 = 0.
L Lời giải.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 22
Do |t + 1| = t + 1, ∀t ≥ 0 nên ta được
p p
t + 1 − t2 − 2t − 2 = 3 ⇔ t2 − 2t − 2 = t − 2
®
t−2 ≥ 0
®
t≥2
⇔ 2 2
⇔ ⇔ t = 3 ⇒ x = 11.
t − 2t − 2 = t − 4t + 4 t=3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {11}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
p √ p √
Câu 46: Giải phương trình x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 = 2.
L Lời giải.
√
Đặt t = x − 1 ≥ 0 ⇒ x = t2 + 1, phương trình trở thành
p p
t2 + 2t + 1 + t2 − 2t + 1 = 2
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
» »
⇔ ( t + 1) + ( t − 1)2 = 2
2
⇔ |t + 1| + |t − 1| = 2.
Do |t + 1| = t + 1, ∀t ≥ 0 nên ta được
t + 1 + |t − 1| = 2 ⇔ |t − 1| = 1 − t ⇔ |1 − t| = 1 − t ⇔ 1 − t ≥ 0 ⇔ t ≤ 1.
Kết hợp t ≥ 0 ta được 0 ≤ t ≤ 1.
Suy ra 0 ≤ x − 1 ≤ 1 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { x ∈ R 1 ≤ x ≤ 2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
p √
Câu 47: Giải phương trình x2 + 2x + 2 x2 + 2x − 1 + 2x2 + 4x − 4 = 0.
L Lời giải.
√
Đặt t = x2 + 2x − 1 ≥ 0 ⇒ x2 + 2x = t2 + 1, phương trình trở thành
p »
t2 + 1 + 2t + 2 t2 + 1 − 4 = 0 ⇔ (t + 1)2 + 2t2 − 2 = 0 ⇔ |t + 1| + 2t2 − 2 = 0.
Do |t + 1| = t + 1, ∀t ≥ 0 nên ta được
t = −1 (loại)
2 2
t + 1 + 2t − 2 = 0 ⇔ 2t + t − 1 = 0 ⇔ (t + 1)(2t − 1) = 0 ⇔ 1
t= (thoả mãn).
2
5
5 9 3 x=−
Suy ra x2 + 2x = ⇔ ( x + 1)2 = ⇔ x + 1 = ± ⇔
2
4 4 2 1
x= .
ß ™ 2
5 1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = − ; . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2 2
Với t = 1 thì x = 1.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}. ........................................
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 23
√ √
Câu 49: Giải phương trình 3 2 − x = 1 − x − 1.
L Lời giải.
√ x ≥ 1.
Điều kiện
Đặt t = x − 1 ≥ 0 ⇒ x = t2 + 1, phương trình trở thành
p
3
1 − t2 = 1 − t ⇔ 1 − t2 = 1 − 3t + 3t2 − t3 ⇔ t3 − 4t2 + 3t = 0 ⇔ t t2 − 4t + 3 = 0
t=0
2
⇔ t t − t − 3t + 3 = 0 ⇔ t(t − 1)(t − 3) = 0 ⇔ t = 1
t = 3.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 24
√ √ √
9. Đặt ẩn phụ t = b và phân tích ab theo t
a+
√ √ p
Câu 51: Giải phương trình x + 1 + 4 − x + ( x + 1)(4 − x ) = 5.
L Lời giải.
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 4.
√ √ t2 − 5
Đặt t = x + 1 + 4 − x ≥ 0 ⇒ t2 = 5 + 2 ( x + 1)(4 − x ) ⇒ ( x + 1)(4 − x ) =
p p
.
2
Phương trình trở thành
t2 − 5
t+ = 5 ⇔ t2 + 2t = 15 ⇔ t2 + 2t + 1 = 16 ⇔ (t + 1)2 = 16
2 "
t=3 (thoả mãn)
⇔ t + 1 = ±4 ⇔
t = −5 (loại).
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
Suy ra
√ √ » »
x+1+ 4−x = 3 ⇔ 5+2 ( x + 1)(4 − x ) = 9 ⇔ ( x + 1)(4 − x ) = 2
⇔ 4x − x2 + 4 − x = 4 ⇔ x2 − 3x = 0 ⇔ x = 0; x = 3 (thoả mãn).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0; 3}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
√ √ √
Câu 52: Giải phương trình x + 4 + x − 4 = 2x − 12 + 2 x2 − 16.
L Lời giải.
√ x ≥ 4. √
Điều kiện √
Đặt t = x + 4 + x − 4, (t > 0) suy ra t2 = 2x + 2 x2"− 16.
t = −3 (loại)
Phương trình trở thành t = t2 − 12 ⇔ t2 − t − 12 = 0 ⇔
t=4 (thoả mãn).
√ √ p p
x + 4 + x − 4 = 4 ⇔ 2x + 2 x2 − 16 = 16 ⇔ x2 − 16 = 8 − x
Với t = 4 thì
®
8−x ≥ 0
⇔ ⇔ x = 5 (thoả mãn).
x2 − 16 = x2 − 16x + 64
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {5}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
√ √
Câu 53: Giải phương trình x + 17 − x2 + x 17 − x2 = 9.
L Lời giải.
Điều kiện 0 ≤ x2 ≤ 17.
√ √ √ t2 − 17
Đặt t = x + 17 − x2 ⇒ t2 = 17 + 2x 17 − x2 ⇒ x 17 − x2 = .
2
Phương trình trở thành
t2 − 17
t+ = 9 ⇔ t2 + 2t − 35 = 0 ⇔ t = −7; t = 5.
2
Truờng hợp 1: Với t = −7 thì
p p
x + 17 − x2 = −7 ⇔ 17 − x2 = −7 − x
®
−7−x ≥ 0
®
x ≤ −7
⇔ 2 2
⇔
17 − x = 49 + 14x + x x2 + 7x + 16 = 0 (vô nghiệm).
Truờng hơp 2: Với t = 5 thì
p p
x + 17 − x2 = 5 ⇔ 17 − x2 = 5 − x
® "
5−x ≥ 0
®
x≤5 x=1
⇔ 2 2
⇔ 2
⇔
17 − x = 25 − 10x + x 2x − 10x + 8 = 0 x = 4.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1; 4}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 25
√ √ √
Câu 54: Giải phương trình 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x2 = 10 − 3x.
L Lời giải.
Điều kiện −2 ≤ x ≤√2. √ √
Phương trình ⇔ 3( 2 + x − 2 2 − x ) + 4 4 − x2 + √ 3x − 10 = 0. √
√ √ 2
Đặt t = 2 + x − 2 2 − x ⇔ t = 2 + x + 8 − 4x − 4 4 − x2 = 10 − 3x − 4 4 − x2
Phương trình trở thành 3t − t2 = 0 ⇔ t = 0; t = 3.
Trường hợp 1: Với t = 0 thì
√ √ √ √ 6
2 + x − 2 2 − x = 0 ⇔ 2 + x = 2 2 − x ⇔ x = (thoả mãn).
5
Trường hợp 2: Với t = 3 thì
10. Đặt một ẩn phụ kết hợp với ẩn ban đầu đưa về phương trình tích
√
Câu 55: Giải phương trình x2 + 3x + 1 = ( x + 3) x2 + 1.
L Lời giải.
Do x2 + 1 > 0 ∀ x ∈ R nên phương√ trình xác định ∀ x ∈ R.
2
Phương trình ⇔ x + 1 − ( x + 3) x2 + 1 + 3x = 0.
√
Đặt t = x2 + 1 ≥ 1, ta được
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 26
√ x2 − 2x + 2
Câu 57: Giải phương trình x+2 = .
2x − 3
L Lời giải.
3
Điều kiện: x ≥ −2, x 6= .
2
√ ( x + 2) + x2 − 3x
Phương trình ⇔ x + 2 = .
2x − 3
√ t2 + x2 − 3x
Đặt t = x + 2, ta được t = ⇔ 2tx − 3t = t2 + x2 − 3x
2x − 3
⇔ t2 + x2 − 2tx + 3t − 3x = 0 ⇔ (t − x )2 + 3(t − x ) = 0
"
t=x
⇔ (t − x )(t − x + 3) = 0 ⇔
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
t = x − 3.
√
®
x≥0
®
x≥0
• Với t = x ⇒ x + 2 = x ⇔ ⇔ ⇔ x = 2 (thoả mãn).
x + 2 = x2 x2 − x − 2 = 0
√
• Với t = x − 3 ⇒ x + 2 = x − 3
® √
x−3 ≥ 0
®
x≥3 7 + 21
⇔ ⇔ ⇔x= (thoả mãn).
x + 2 = x2 − 6x + 9 x2 − 7x + 7 = 0 2
® √ ´
7 + 21
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 2; . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
√
Câu 58: Giải phương trình 6x2 + 2x + 1 = 3x 6x + 3.
L Lời giải.
1
Điều kiện: x ≥ − .
2 √
Phương trình ⇔ 18x 2 + (6x + 3) = 9x 6x + 3.
√
Đặt y = 6x + 3 ≥ 0, ta được 18x2 + y2 = 9xy ⇔ 18x2 − 9xy + y2 = 0
⇔ 18x2 − 6xy − 3xy + y2 = 0 ⇔ (3x − y)(6x − y) = 0.
√
• Xét y = 3x ⇒ 6x + 3 = 3x
®
3x ≥ 0
®
x≥0
⇔ 2
⇔ ⇔ x = 1 (thoả mãn).
6x + 3 = 9x 9x2 − 6x − 3 = 0
√
• Xét y = 6x ⇒ 6x + 3 = 6x
® √
6x ≥ 0
®
x≥0 1 + 13
⇔ ⇔ ⇔x= (thoả mãn).
6x + 3 = 36x2 36x2 − 6x − 3 = 0 12
® √ ´
1 + 13
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 1; . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12
ĐẶT MỘT ẨN PHỤ KẾT HỢP VỚI ẨN BAN ĐẦU ĐƯA VỀ HỆ
√
Câu 59: Giải phương trình x2 + x + 5 = 5.
L Lời giải.
Điều kiện: x ≥ −5. ®2
√ 2
t −x =5
Đặt t = x + 5 ≥ 0 ⇒ t − x = 5, ta được hệ
x2 + t = 5.
⇒ t2 − x2 − x − t = 0 ⇔ (t + x )(t − x − 1) = 0
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 27
√
• Xét®t + x = 0 ⇔ t =®− x ⇒ x + 5 = − x √
−x ≥0 x≤0 1 − 21
⇔ ⇔ ⇔x= (thoả mãn).
x + 5 = x2 x2 − x − 5 = 0 2
√
• Xét®t − x − 1 = 0 ⇔ t = x + ® 1 ⇒ x+5 = x+1 √
x+1 ≥ 0 x ≥ −1 −1 + 17
⇔ ⇔ ⇔x= (thoả mãn).
x + 5 = x2 + 2x + 1 x2 + x − 4 = 0 2
® √ √ ´
−1 + 17 1 − 21
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = ; . ....................
2 2
√
Câu 60: Giải phương trình x3 + 1 = 2 3 2x − 1.
x3 + 1 = 2t.
x 2 3x2
3 3 2 2
⇒ t − x = 2x − 2t ⇔ (t − x ) t + tx + x + 2 = 0 ⇔ (t − x ) t + + +2 = 0
2 4
⇔ t = x ⇒ x3 + 1 = 2x ⇔ x3 − 2x + 1 = 0 ⇔ x3 − x2 + x2 − x − x + 1 = 0
x=1
√
2
⇔ ( x − 1) x + x − 1 = 0 ⇔ −1 ± 5
x= .
2
® √ ´
−1 ± 5
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 1; . .............................
2
…
4x + 9
Câu 61: Giải phương trình 7x2 + 7x = với x > 0.
28
L Lời giải.
… 2 …
4x + 9 1 7 4x + 9
Phương trình ⇔ 7 x2 + x =
⇔7 x+ − = .
28 … 2 4 … 28
1 1 7 4t + 7 7 t 1
Đặt t = x + > , ta được 7t2 − = ⇔ 7t2 − = + .
2 2 4 28 4 7 4
7
…
t 1 1 t 7 7y2 − = t
Đặt y = + > 0 ⇒ y2 − = ⇒ 7y2 − = t, ta được hệ 4
7 4 4 7 4 7t2 − = y
7
4
⇒ 7y2 − 7t2 = t − y ⇔ (y − t)(7y + 7t + 1) = 0 ⇔ y = t (do y > 0, t > 0)
√
2 7 2 1 + 50
⇒ 7t − = t ⇔ 28t − 4t − 7 = 0 ⇔ t = (do t > 0)
√4 14
50 − 6
⇒ x= (thoả mãn).
14
®√ ´
50 − 6
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
14
√
Câu 62: Giải phương trình x2 − x − 2 1 + 16x = 2.
L Lời giải.
1
Điều kiện: x ≥ − .
16 √ √
Phương trình ⇔ 4x2 − 4x − 8 1 + 16x = 8 ⇔ (2x − 1)2 − 8 1 + 16x = 9.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 28
√
Đặt t = 2x − 1, ta được t2 − 8 8t + 9 = 9. ® 2
√ y − 8t = 9
Đặt y = 8t + 9 ≥ 0 ⇒ y2 − 8t = 9, ta được hệ 2
t − 8y = 9.
⇒ y2 − t2 + 8y − 8t = 0 ⇔ (y − t)(y + t + 8) = 0.
√
• Xét y − t = 0 ⇔ y = t ⇒ 8t + 9 = t
®
t≥0
®
t≥0
⇔ ⇔ ⇔ t = 9 ⇒ x = 5 (thoả mãn).
8t + 9 = t2 t2 − 8t − 9 = 0
√
• Xét y + t + 8 = 0 ⇔ y = −t − 8 ⇒ 8t + 9 = −t − 8
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
®
−t−8 ≥ 0
®
t ≤ −8
⇔ 2
⇔ 2 (vô nghiệm).
8t + 9 = t + 16t + 64 t + 8t + 55 = 0
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 29
√
Vì ( x + 2)2 ≥ 0, ( 3x + 7 − 1)2 ≥ 0 nên phương trình chỉ xảy ra khi
®
x+2 = 0
√ ⇔ x = −2 (thoả mãn).
3x + 7 = 1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−2}.
Cách 2. (Đưa về tích)
√
Phương trình ⇔ x2 + 2x + 5x + 10 = 2 3x + 7 − 2
2 3x + 7 − 12
⇔ ( x + 2)( x + 5) = √
3x + 7 + 1
6
⇔ ( x + 2) x + 5 − √ =0
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 30
4 4
• Trường hợp 2. Xét √ − ( x − 2) = 0 ⇔ √ = x − 2. (*)
x+1+2 x+1+2
√ √ 4 4
– Với x > 3 ⇒ x+1+2 > 3+1+2 = 4 ⇒ √ < = 1.
x+1+2 4
Mà x − 2 > 3 − 2 = 1 nên (∗) vô nghiệm.
√ √ 4 4
– Với x < 3 ⇒ x + 1 + 2 < 3 + 1 + 2 = 4 ⇒ √ > = 1.
x+1+2 4
Mà x − 2 < 3 − 2 = 1 nên (∗) vô nghiệm.
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
√ 2 √ 2
Vì 2x + 7 − 3 ≥ 0, 3x + 1 − 2 ≥ 0 nên phương trình chỉ xảy ra khi
®√ ®√
2x + 7 − 3 = 0 2x + 7 = 3
√ ⇔ √ ⇔ x = 1. (thoả mãn).
3x + 1 − 2 = 0 3x + 1 = 2
√ 2 √ 2
Vì x+3−2 ≥ 0, 3 − 2x − 1 ≥ 0 nên phương trình chỉ xảy ra khi
®√
x+3 = 2
√ ⇔ x = 1. (thoả mãn).
3 − 2x = 1
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 31
√ p √ 1
Câu 68: Giải phương trình x − 2009 + y + 2008 + z−2 = ( x + y + z ).
2
L Lời giải.
Điều kiện: x ≥ 2009, y ≥ −2008, z ≥ 2.
Ta có
√ p √ 1
x − 2009 + y + 2008 + z − 2 = ( x + y + z)
√ p √ 2
⇔ 2 x − 2009 + 2 y + 2008 + 2 z − 2 = ( x − 2009) + (y + 2008) + (z − 2) + 3
h √ i h p i h √ i
⇔ ( x − 2009) − 2 x − 2009 + 1 + (y + 2008) − 2 y + 2008 + 1 + (z − 2) − 2 z − 2 + 1 = 0
√ 2 p 2 √ 2
⇔ x − 2009 − 1 + y + 2008 − 1 + z − 2 − 1 = 0.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {(2010; −2007; 3)}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
√ √
Câu 69: Giải phương trình x2 + x − 9 = ( x2 − 8) ( x − 2) + x2 − 8 + x − 2.
p
L Lời giải. √
Điều kiện: x ≥ 8.
Phương trình đã cho tương đương
» p √
2x2 + 2x − 18 = 2 ( x2 − 8) ( x − 2) + 2 x2 − 8 + 2 x − 2
h
2
i h
2
i » p √
⇔ x − 8 + ( x − 2) + x − 8 + 1 + [( x − 2) + 1] = 2 ( x2 − 8) ( x − 2) + 2 x2 − 8 + 2 x − 2
p √ 2 p 2 √ 2
⇔ 2
x −8− x−2 + 2
x −8−1 + x − 2 − 1 = 0.
√ √ 2 √ 2 √ 2
Vì x2 − 8 − x − 2 ≥ 0, x2 − 8 − 1 ≥ 0, x − 2 − 1 ≥ 0 nên phương trình chỉ xảy
p √
x 2−8 = x−2
p
ra khi 2 ⇔ x = 3. (thoả mãn).
√ x − 8 = 1
x−2 = 1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {3}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
√ √
Câu 70: Giải phương trình 1 − 2x + 1 + 2x = 2 − x2 .
L Lời giải.
1 1
Điều kiện: − ≤ x ≤ ⇒ 2 − x2 > 0.
2 2
Phương trình đã cho tương đương
p
2 + 2 1 − 4x2 = x4 − 4x2 + 4
p
⇔ x4 − 4x
2
− 2 1 − 4x2 + 2 = 0
p
⇔ x4 + 1 − 4x2 − 2 1 − 4x2 + 1 = 0
p 2
⇔ x4 + 1 − 4x2 − 1 = 0.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 32
√ 2
Vì x4 ≥ 0, 1 − 4x2 − 1 ≥ 0 nên phương trình chỉ xảy ra khi
x4 = 0
(
p ⇔ x = 0. (thoả mãn).
1 − 4x2 = 1
√ √
Ta sẽ đánh giá x − 1 + 3 − x ≤ 2.
Cách 1. (Sử dụng bất đẳng thức Côsi)
√ √ 2 p ( x − 1) + (3 − x )
Xét x − 1 + 3 − x = 2 + 2 ( x − 1)(3 − x ) ≤ 2 + 2 · = 4.
√ √ 2
⇒ x − 1 + 3 − x ≤ 2.
Cách 2. (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia) h
√ √ 2 √ 2 √ 2 i
Xét 1 · x − 1 + 1 · 3 − x ≤ 12 + 12 x−1 + 3−x = 4.
√ √
⇒ x − 1√+ 3 − x√≤ 2.
4 3 2
vậy x − 1 + 3 − x ≤ 2, x − 4x + 7x − 12x + 14 ≥ 2 nên phương trình chỉ xảy ra khi
Như
2
x − 2x = 0
x−2 = 0 ⇔ x = 2. (thoả mãn).
x−1 = 3−x
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
√ √
Câu 73: Giải phương trình 2x − 5 + 7 − 2x = x4 − 4x3 − 2x2 + 12x + 11.
L Lời giải.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 33
5 7
Điều kiện: ≤ x ≤ .
2 2
Ta có
x − 4x − 2x + 12x + 11 = x − 4x + 4x − 6x2 + 12x + 11
4 3 2 4 3 2
2 2
2 2 2 2
= x − 2x − 6 x − 2x + 11 = x − 2x − 6 x − 2x + 9 + 2
2
2
= x − 2x − 3 + 2 ≥ 2.
√ √
Ta sẽ đánh giá 2x − 5 + 7 − 2x ≤ 2.
Cách 1 (Sử dụng bất đẳng thức Côsi)
Xét
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 34
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…
. . . . . . . . . . . .…
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3 6 3
Câu 75: Giải phương trình 2x − + − 2x = 1 + .
x x 2x
L Lời giải.
3 6
Điều kiện: x 6= 0, 2x − ≥ 0; − 2x ≥ 0.
x x
• Cách 1. (Sử dụng bất đẳng thức Cô-si)
Ta có … …
3 6 3 6
2x − + − 2x = 1 · 2x − + 1· − 2x
x x x x
3 6
1 + 2x − 1+ − 2x
x x 3
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
≤ + = 1+ .
2 2 2x
3 6 3
Do đó phương trình chỉ xảy ra khi 2x − = − 2x = 1 ⇔ x = (thoả mãn).
x x 2
• Cách 2. (Sử dụng bất đẳng thức Bun-nhi-a-cốp-ki)
Ta có
… … !2 … … !2
3 6 3 6 3 6
2 2
2x − + − 2x = 1 · 2x − + 1 · − 2x ≤ 1 + 1 2x − + − 2x .
x x x x x x
… … … … …
3 6 6 3 3 6
Nên 2x − + − 2x ≤ , mà 1 + ≥ 2 1· = .
x x x 2x 2x x
3
Nên dấu “= ”xảy ra khi x = (thoả mãn).
2 ß ™
3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = .
2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…
............…. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3 3
Câu 76: Giải phương trình 12 − 2 + 4x2 − 2 = 4x2 .
x x
L Lời giải.
3 3
Điều kiện: x 6= 0, 12 − 2 ≥ 0, 4x2 − 2 ≥ 0.
x x
• Cách 1.
Ta có
… … … …
3 3 3 3 3
12 − 2 + 4x2 − 2 = 4x2 · 2 − 2 + 4x2 − 2
x x x x x
…
3 2 2
3
= · (4x − 1) + 1 · 4x − 2
x2 x
1 3 2 1 3
≤ + 4x − 1 + 1 + 4x − 2 = 4x2 .
2
2 x2 2 x
• Cách 2.
Ta có
… …
3 2
3 1 3 2
3
12 − 2 + 4x − 2 = 9 12 − 2 + 1. 4x − 2
x x 3 x x
1 3 1 3 2
≤ 9 + 12 − 2 + 1 + 4x − 2 = 2x2 − 2 + 4
2
6 x 2 x x
2
1 1
= 4x2 − 2 x2 + 2 − 2 = 4x2 − 2 x − ≤ 4x2 .
x x
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 35
3 3 1
12 − 2
= 9, 4x2 − 2 = 1, x − = 0 ⇔ x = ±1 (thoả mãn).
x x x
• Cách 3.
3 √ √
Đặt a = 4x2 > 0, b = 2 > 0 ⇒ ab = 12, ta được ab − b + a − b = a.
x
Ta có
√ √ » » b + ( a − 1) 1 + ( a − b )
ab − b + a − b = b( a − 1) + 1( a − b) ≤ + = a.
2 2
3
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 36
√
Câu 97: x3 − 2 x + 2 − 4 = 0.
√
Câu 98: x3 + x − 7 = x2 + 5.
x2 + 7
…
3
Câu 99: x+ = .
x 2( x + 1)
√ √
Câu 100: x + 7 − x − 82 = x − 2017.
√ √ √
Câu 101: x2 + x + x2 − 2x = 2 x2 .
√ √ √
Câu 102: 2x2 − 9x + 4 + x2 − 5x + 4 = 16 − x2 .
√ √
Câu 103: 2x2 + 8x + 6 + x2 − 1 = 2x + 2.
√ √ √
Câu 104: x2 − 1 − 3x2 + 4x + 1 = (8 − 2x ) x + 1.
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
√
Câu 105: (2x − 1)2 − 9 = 4 x2 − x.
√ 5 1
Câu 106: 5 x + √ = 2x + + 4.
2 x 2x
p p 5p
Câu 107: 3 ( x − 2)2 + 3 ( x − 3)2 = 3 ( x − 2)( x − 3).
2
…
1
Câu 108: ( x − 1)2 = 2 − x x − .
x
√
x− x
Câu 109: p = 1.
1 − 2 ( x 2 − x + 1)
√
2 3√ 4
Câu 110: x − 3x + 1 + x + x2 + 1 = 0.
3
√
Câu 111: 5 x3 + 8 = 2 x2 − x + 6 .
√
Câu 112: x2 + 2x + 7 = 3 x3 + 3x2 + x + 3.
√
Câu 113: 2x3 − x2 − 3x + 1 = x5 + x4 + 1.
… …
4 1 5
Câu 114: + x − = x + 2x − .
x x x
2
√
Câu 115: 4x + 1 x = (3 − x ) 5 − 2x.
√
Câu 116: x3 + 3x2 + 9x + 7 + ( x − 10) 4 − x = 0.
√ 64x3 + 4x
Câu 117: 5x2 + 6x + 5 = 2 .
5x + 6x + 6
√ √ √
Câu 118: x + 3 = 1 − x − 1 + x + 3 1 − x2 .
√
Câu 119: x2 − 3x − 4 x + 2 + 10 = 0.
√
Câu 120: 2x − 1 + x2 − 3x + 1 = 0.
p √ p √
Câu 121: x − 1 + 2 x − 2 − x − 4 − 2 x − 2 = 3.
p √ p √
Câu 122: x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 = 2.
p √
Câu 123: x2 + 2x + 2 x2 + 2x − 1 + 2x2 + 4x − 4 = 0.
√ √
Câu 124: 3 x + 7 − x = 1.
√ √
Câu 125: 3 2 − x = 1 − x − 1.
√ √
Câu 126: 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5x − 8 = 0.
√ √
Câu 127: 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5x − 8 = 0.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 37
√ √ p
Câu 128: x+1+ 4−x+ ( x + 1)(4 − x ) = 5.
√ √ √
Câu 129: x + 4 + x − 4 = 2x − 12 + 2 x2 − 16.
√ √
Câu 130: x + 17 − x2 + x 17 − x2 = 9.
√ √ √
Câu 131: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x2 = 10 − 3x.
√
Câu 132: x2 + 3x + 1 = ( x + 3) x2 + 1.
√
Câu 133: 2(1 − x ) x2 + 2x − 1 = x2 − 2x − 1.
√ x2 − 2x + 2
Câu 134: x+2 = .
2x − 3
√
Câu 135: 6x2 + 2x + 1 = 3x 6x + 3.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!