You are on page 1of 37

ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 1

PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN


p
1. DẠNG f ( x ) = g( x )

Cách 1. (Biến đổi luôn về hệ như sau không cần đặt điều kiện)
®
» g( x ) ≥ 0
f ( x ) = g( x ) ⇔
f ( x ) = [ g( x )]2 .

Cách 2. (Đặt điều kiện cả hai vế ≥ 0 rồi bình phương hai vế).
Chú ý:
Khi bình phương hai vế, ta cần đặt điều kiện cả hai vế ≥ 0.

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


®
f (x) ≥ 0
• Bước 1. Đặt điều kiện
g( x ) ≥ 0.

• Bước 2. Bình phương hai vế của f ( x ) = g( x ) ta được f ( x ) = [ g( x )]2 .


p

• Bước 3. Giải ra x và đối chiếu điều kiện ở bước 1.



Câu 1: Giải phương trình x + 7 = x − 5.
L Lời giải.

Cách 1.

®
x−5 ≥ 0
®
x≥5
x+7 = x−5 ⇔ 2

x + 7 = ( x − 5) x2 − 11x + 18 = 0
x≥5

®
x≥5

"
⇔ ⇔ x = 2 ⇔ x = 9.
( x − 2)( x − 9) = 0 
x=9

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {9}.


Cách 2. ® ®
x+7 ≥ 0 x ≥ −7
Điều kiện ⇔ ⇔ x ≥ 5.
x−5 ≥ 0 x≥5

Bình phương hai vế của x + 7 = x − 5, ta được

x + 7 = x2 − 10x + 25 ⇔ x2 − 11x + 18 = 0 ⇔ x"2 − 2x − 9x + 18 = 0


x=2 (loại)
⇔ ( x − 2)( x − 9) = 0 ⇔
x = 9 (thỏa mãn).

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {9}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 



Câu 2: Giải phương trình 6 + 2x + x = 1.
L Lời giải.
Cách 1.
√ √
®
1−x ≥ 0
®
1−x ≥ 0
6 + 2x + x = 1 ⇔ 6 + 2x = 1 − x ⇔ ⇔
6 + 2x = (1 − x )2 x2 − 4x − 5 = 0
®
x≤1
®
x≤1
⇔ 2
⇔ ⇔ x = −1.
x + x5x − 5 = 0 ( x + 1)( x − 5) = 0

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 2

Vậy tập nghiệm đã cho là S = {−1}.


√ của phương trình √
Cách 2. Ta®
có 6 + 2x + x ®= 1 ⇔ 6 + 2x = 1 − x.
6 + 2x ≥ 0 x ≥ −3
Điều kiện ⇔ ⇔ −3 ≤ x ≤ 1.
1−x ≥ 0 x≤1

Bình phương hai vế của 6 + 2x = 1 − x, ta được
6 + 2x = 1 − 2x + x2 ⇔ x2 − 4x − 5 = 0 ⇔ x2 + " x − 5x − 5 = 0
x = −1 (thỏa mãn)
⇔ ( x + 1)( x − 5) = 0 ⇔
x=5 (loại).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−1}. ...................................... 
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

p
2. BÌNH PHƯƠNG HAI VẾ ĐƯA VỀ DẠNG f ( x) = g ( x)
√ √ √
Câu 3: Giải phương trình 5 − 2x + 3 − x = x + 2.
L Lời giải.
5 − 2x ≥ 0

5
Điều kiện: 3 − x ≤ 0 ⇔ −2 ≤ x ≤ .
 2
x+2 ≥ 0

Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta được
√ √ 2  √ 2 »
5 − 2x + 3 − x = x+2 ⇔ 5 − 2x + (5 − 2x )(3 − x ) + 3 − x = x + 2
®
» 2x − 3 ≥ 0
⇔ (5 − 2x )(3 − x ) = 2x − 3 ⇔
2x2 − x − 6 = 0

®
2x ≥ 3 x ≥ 3
⇔ ⇔ 2 ⇔ x = 2.
2x2 − 4x + 3x − 6 = 0 
( x − 2)(2x + 3) = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √ √
Câu 4: Giải phương trình x + 3 − 2 − x = 3 − 2x.
L Lời giải.

x + 3 ≥ 0

3
Điều kiện 2 − x ≥ 0 ⇔ −3 ≤ x ≤ .
 2
3 − 2x ≥ 0

√ √ √ √ √ √
Ta có x + 3 − 2 − x = 3 − 2x ⇔ x + 3 = 3 − 2x + 2 − x.
Bình phương hai vế ta được
√ 2  √ √ 2 »
x+3 = 3 − 2x + 2 − x ⇔ x + 3 = 3 − 2x + 2 (3 − 2x )(2 − x ) + 2 − x
»
⇔ (3 − 2x )(2 − x ) = 2x − 1
®
2x − 1 ≥ 0

6 − 3x − 4x + 2x2 = 4x2 − 4x + 1
®
2x − 1 ≥ 0
®
2x − 1 ≥ 0
⇔ ⇔
0 = 2x2 + 3x − 5 2x2 − 2x + 5x − 5 = 0

1

 x ≥
 2
® 
2x − 1 ≥ 0

⇔ ⇔ x=1
( x − 1)(2x + 5) = 0 
 x = −5

 

2

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 3

⇔ x = 1 (thỏa mãn).

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}. ........................................ 


PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG

3. Dạng 1. Ghép thích hợp đưa về tích


p √ √ p
Câu 5: Giải phương trình ( x − 1)( x − 2) + x + 3 = x − 2 + ( x − 1)( x + 3).
L Lời giải.
Điều kiện x ≥ 2.
Phương trình

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


» » √ √
⇔ ( x − 1)( x − 2) − ( x − 1)( x + 3) + x + 3 − x − 2 = 0
√ √ √ √ √
⇔ x − 1( x − 2 − x + 3) − ( x − 2 − x + 3) = 0
√ √ √
⇔ ( x − 2 − x + 3)( x − 1 − 1) = 0
"√ √
x−2 = x+3
⇔ √
x−1 = 1
⇔ x = 2 (thỏa mãn).

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 


√ √ √
Câu 6: Giải phương trình x + 9 + 2012 x + 6 = 2012 + x2 + 15x + 54.
L Lời giải.
Có x2 + 15x + 54 = x2 + 6x + 9x + 54 = ( x + 6)( x + 9).
Điều kiện x ≥ −6.
Phương trình
√ √ »
⇔ x + 9 + 2012 x + 6 = 2012 + ( x + 9)( x + 6)
√ √ »
⇔ 2012 x + 6 − 2012 + x + 9 − ( x + 9)( x + 6) = 0
√ √ √
⇔ 2012( x + 6 − 1) − x + 9( x + 6 − 1) = 0
√ √
⇔ ( x + 6 − 1)( x + 9 − 2012) = 0
"
x = −5
⇔ (thoả mãn điều kiện).
x = 4 048 135

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−5; 4 048 135}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √ √
Câu 7: Giải phương trình 2x + 1 + 3 4x2 − 2x + 1 = 3 + 8x3 + 1.
L Lời giải.
1
Điều kiện x ≥ − .
2
Phương trình
√ p »
⇔ 2x + 1 − 3 + 3 4x2 − 2x + 1 − (2x + 1)(4x2 − 2x + 1) = 0
√ p √
⇔ ( 2x + 1 − 3) − 4x2 − 2x + 1( 2x + 1 − 3) = 0
√ p 
⇔ ( 2x + 1 − 3) 4x2 − 2x + 1 − 1 = 0
"√ "
2x + 1 = 3 2x + 1 = 9
⇔ p ⇔
4x2 − 2x + 1 = 1 4x2 − 2x + 1 = 1

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 4

x=4

x = 0
⇔  (thỏa mãn).
1

x=
2
ß ™
1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 0; 4; . ...................................
2
√ √ √
Câu 8: Giải phương trình x + 2 7 − x + 7x − x2 − 2 x − 7 = 0.
L Lời giải.
Điều kiện 0 ≤ x ≤ 7.
Phương trình

 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

√ »
⇔ 2 7 − x − 2 x + x (7 − x ) − (7 − x ) = 0
√ √ √ √ √
⇔ 2( 7 − x − x ) − 7 − x ( 7 − x − x ) = 0
√ √ √
⇔ ( 7 − x − x )(2 − 7 − x ) = 0
"√ √
7−x− x = 0
⇔ √
2− 7−x = 0
7
" 
7−x = x x=
⇔ ⇔  2 (thỏa mãn).
7−x = 4 x=3
ß ™
7
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 3; . .....................................
2

4. Dạng 2. Nhân liên hợp đưa về tích


√ √  √ √ 
√ √ a − b a + b a−b
• a− b = √ √ =√ √ khi biểu thức xác định.
a+ b a− b
√  √ 
√ a−b a+b a − b2
• a−b = √ =√ khi biểu thức xác định.
a+b a+b
√ √
Câu 9: Giải phương trình 4x2 + 3x = x + 1 + 1.
L Lời giải.
Điều kiện x ≥ 0.
Ta có
√ √ √ √
4x2 + 3x = x + 1 + 1 ⇔ (4x2 − 1) + ( 3x − x + 1) = 0
√ √  √ √ 
3x − x + 1 3x + x + 1
⇔ (4x2 − 1) + √ √ =0
3x + x + 1
2x − 1
⇔ (2x − 1)(2x + 1) + √ √ =0
3x + x + 1
 
1
⇔ (2x − 1) 2x + 1 + √ √ = 0.
3x + x + 1
1 1
Vì 2x + 1 + √ √ > 0 với ∀ x ≥ 0 nên ta được 2x − 1 = 0 ⇔ x = (thỏa mãn).
3x + x + 1 ß ™ 2
1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = . .......................................
2

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 5
√ √
Câu 10: Giải phương trình x2 + 1 + x2 + x + 2 = 2x + 3x + 1.
L Lời giải.
1 2 7
 
2 1
Do x + x + 2 = x + + > 0 với mọi x nên điều kiện là x ≥ − .
2 4 3
Ta có
p √ p √
x2 + 1 + x2 + x + 2 = 2x + 3x + 1 ⇔ x2 − 2x + 1 + x2 + x + 2 − 3x + 1 = 0
( x2 + x − 2) − (3x + 1)
⇔ ( x − 1)2 + √ √ =0
x2 + x + 2 + 3x + 1
2 ( x − 1)2
⇔ ( x − 1) + √ √ =0
x2 + x + 2 + 3x + 1

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


 
2 1
⇔ ( x − 1) + 1 + √ √ = 0.
x2 + x + 2 + 3x + 1

1 1
Vì 1 + √ √> 0 với mọi x ≥ − nên ta được x = 1 (thỏa mãn).
x2
+ x + 2 + 3x + 1 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √
Câu 11: Giải phương trình 4x2 + 5x + 1 + 3 = 2 x2 − x + 1 + 9x.
L Lời giải.
 2
1 3
Do x2 − x + 1 = x − + > 0, ∀ x nên nên điều kiện là 4x2 + 5x + 1 ≥ 0.
2 4
Phương trình tương đương
p p
4x2 + 5x + 1 − 4x2 − 4x + 4 − 9x + 3 = 0
4x2 + 5x + 1 − 4x2 − 4x + 4
 
⇔ √ √ − 9x + 3 = 0
4x2 + 5x + 1 + 4x2 − 4x + 4
9x − 3
⇔ √ √ − (9x − 3) = 0
2
4x + 5x + 1 + 4x 2 − 4x + 4
 
1
⇔ (9x − 3) √ √ − 1 = 0.
4x2 + 5x + 1 + 4x2 − 4x + 4
1
• Trường hợp 1. Xét 9x − 3 = 0 ⇔ x = (thoả mãn).
3
• Trường hợp 2. Xét

1 p p
√ √ =1⇔ 4x2 + 5x + 1 + 4x2 − 4x + 4 = 1.
4x2 + 5x + 1 + 4x2 − 4x + 4
√ p √
Vì 4x2 − 4x + 4 = (2x − 1)2 + 3 ≥
3 > 1 nên
ß trường
™ hợp 2 vô nghiệm.
1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = . .......................................
3
√ √ √ √
Câu 12: Giải phương trình 5x + 4 + 3x + 2 = 4x + 5 + 2x + 3.
L Lời giải.
2
Điều kiện: x ≥ − .
3
Phương trình tương đương
√ √  √ √ 
5x + 4 − 4x + 5 + 3x + 2 − 2x + 3 = 0

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 6

(5x + 4) − (4x + 5) (3x + 2) − (2x + 3)


⇔ √ √ +√ √ =0
5x + 4 + 4x + 5 3x + 2 + 2x + 3
x−1 x−1
⇔ √ √ +√ √ =0
5x + 4 + 4x + 5 3x + 2 + 2x + 3
 
1 1
⇔ ( x − 1) √ √ +√ √ = 0.
5x + 4 + 4x + 5 3x + 2 + 2x + 3
1 1
Vì √ √ +√ √ > 0, ∀ x nên phương trình tương đương
5x + 4 + 4x + 5 3x + 2 + 2x + 3

( x − 1) = 0 ⇔ x = 1.
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 


√ √ √ √
Câu 13: Giải phương trình 3x2 − 7x + 3 − x2 − 2 = 3x2 − 5x − 1 − x2 − 3x + 4.
L Lời giải.
 2

3
2
7 3x − 7x + 3 ≥ 0

Do x2 − 3x + 4 = x − + > 0, ∀ x nên điều kiện x2 − 2 ≥ 0 (∗)
2 4 
 2
3x − 5x − 1 ≥ 0.
Phương trình tương đương
p p  p p 
3x2 − 7x + 3 − 3x2 − 5x − 1 + x2 − 3x + 4 − x2 − 2 = 0
3x2 − 7x + 3 − 3x2 − 5x − 1 x2 − 3x + 4 − x2 − 2
   
⇔ √ √ +√ √ =0
3x2 − 7x + 3 + 3x2 − 5x − 1 x2 − 3x + 4 + x2 − 2
4 − 2x 6 − 3x
⇔ √ √ +√ √ =0
3x2 −7x + 3 + 3x2 − 5x − 1 x2 − 3x + 4 + x2 − 2 
2 3
⇔ (2 − x ) √ √ +√ √ = 0.
3x2 − 7x + 3 + 3x2 − 5x − 1 x2 − 3x + 4 + x2 − 2
2 3
Vì √ √ +√ √ > 0, ∀ x thoả mãn (∗) nên ta được
3x2
− 7x + 3 + 3x2
− 5x − 1 x2
− 3x + 4 + x2 − 2
x = 2 (thoả mãn).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}.
Chú ý:
Nếu điều kiện của phương trình phức tạp thì ta chỉ cần đặt điều kiện mà không cần giải điều kiện
đó ra, sau khi tìm được x ta đối chiếu điều kiện. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

5. Dạng 3. Dự đoán nghiệm

3.1. Dự đoán nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất


Câu 14: Giải phương trình trình sau:
√ √ √ √ √
a) 3x − 5 + 2x − 3 = 2; b) x−2+ x+1+ x + 13 = 7.

L Lời giải.
√ √
a) Giải phương trình: 3x − 5 + 2x − 3 = 2.
5
Điều kiện: x ≥ .
3
√ √ √ √
• Xét x > 2 thì 3x − 5 + 2x − 3 > 3 · 2 − 5 + 2 · 2 − 3 = 2 ⇒ x = 2 loại.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 7
√ √ √ √
• Xét x < 2 thì 3x − 5 + 2x − 3 < 3 · 2 − 5 + 2 · 2 − 3 = 2 ⇒ x = 2 loại.
√ √ √ √
• Xét x = 2 thì 3x − 5 + 2x − 3 = 3 · 2 − 5 + 2 · 2 − 3 = 2 ⇒ x = 2 thoả mãn .
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}.
√ √ √
b) Giải phương trình: x − 2 + x + 1 + x + 13 = 7.
Điều kiện: x ≥ 2.
√ √ √ √ √ √
• Xét x > 3 thì x − 2 + x + 1 + x + 13 > 3 − 2 + 3 + 1 + 3 + 13 = 7
⇒ x = 3 loại.
√ √ √ √ √ √
• Xét x < 3 thì x − 2 + x + 1 + x + 13 < 3 − 2 + 3 + 1 + 3 + 13 = 7
⇒ x = 3 loại.
√ √ √ √ √ √

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


• Xét x = 3 thì x − 2 + x + 1 + x + 13 = 3 − 2 + 3 + 1 + 3 + 13 = 7
⇒ x = 3 thoả mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {3}.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6
Câu 15: Giải phương trình x + 5 − √ = 0.
3x + 7 + 1
L Lời giải.
7
Điều kiện: x ≥ − .
3
6
Phuơng trình tương đương √ = x + 5.
3x + 7 + 1
√ p 6 6
• Xét x > −2 thì 3x + 7 + 1 > 3 · (−2) + 7 + 1 = 2 ⇒ √ < = 3.
3x + 7 + 1 2
Mà x + 5 > −2 + 5 = 3 nên phương trình vô nghiệm.
√ p 6 6
• Xét x < −2 thì 3x + 7 + 1 < 3 · (−2) + 7 + 1 = 2 ⇒ √ > = 3.
3x + 7 + 1 2
Mà x + 5 < −2 + 5 = 3 nên phương trình vô nghiệm.
6
• Xét x = −2 thì √ = 3 và x + 5 = 3 nên x = −2 thoả mãn.
3x + 7 + 1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √ x+3
Câu 16: Giải phương trình 4x + 1 − 3x − 2 = .
5
L Lời giải.
2
Điều kiện: x ≥ .
3
Phương trình tương đương
√ √  √ √ 
4x + 1 − 3x − 2 4x + 1 + 3x − 2 x+3
√ √ =
4x + 1 + 3x − 2 5
(4x + 1) − (3x − 2) x+3
⇔ √ √ =
4x + 1 + 3x − 2 5
x+3 x+3
⇔ √ √ =
4x + 1 + 3x − 2 5
 
1 1
⇔ ( x + 3) √ √ − = 0.
4x + 1 + 3x − 2 5
2 √ √
Do x + 3 > 0, ∀ x ≥ nên ta được 4x + 1 + 3x − 2 = 5.
3

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 8
√ √ √ √
• Xét x > 2 thì 4x + 1 + 3x − 2 > 4·2+1+ 3 · 2 − 2 = 5 ⇒ loại.
√ √ √ √
• Xét x < 2 thì 4x + 1 + 3x − 2 < 4·2+1+ 3 · 2 − 2 = 5 ⇒ loại.
√ √ √ √
• Xét x = 2 thì 4x + 1 + 3x − 2 = 4·2+1+ 3 · 2 − 2 = 5 ⇒ thoả mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. ........................................ 

3.2. Dự đoán nghiệm để từ đó tách thích hợp đưa về tích


• Nếu nhẩm được một nghiệm x = α của phương trình thì ta tách được phương trình đó về
dạng tích ( x − α) · f ( x ) = 0.
• Nếu nhẩm được một nghiệm x = −α của phương trình thì ta tách được phương trình đó
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

về dạng tích ( x + α) · f ( x ) = 0.
• Trong trường hợp f ( x ) = 0 mà phức tạp thì ta thường chứng minh f ( x ) = 0 vô nghiêm
hoặc chứng minh f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất.

Bước 1. Nhẩm các số nguyên thoả mãn điều kiện xem số nào thoả mãn phương trình, ta thường
nhẩm các số mà thay vào các căn đều khai căn được.
Bước 2. Lập bảng để chọn số cần chèn vào phần căn.
√  √ 
√ a−b a+b a − b2
Bước 3. Sử dụng a − b = √ =√ để đưa về tích.
a+b a+b
√ √
Câu 17: Giải phương trình 4x + 1 + 3x − 2 = 5.
L Lời giải.
Phân tích bài toán : Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 2 nên ta sẽ tách được nhân
tử x − 2.
√ √
4x + 1 3x − 2
x=2 3 2
2
Điều kiện: x ≥ .
3
Phương trình tương đương
√  √  (4x + 1) − 32 (3x − 2) − 22
4x + 1 − 3 + 3x − 2 − 2 = 0 ⇔ √ + √ =0
4x + 1 + 3 3x − 2 + 2
4x − 8 3x − 6
⇔ √ +√ =0
4x + 1 + 3 3x − 2 + 2
 
4 3
⇔ ( x − 2) √ +√ = 0.
4x + 1 + 3 3x − 2 + 2
4 3 2
Vì √ +√ > 0, ∀ x ≥ nên ta được x = 2 (thoả mãn).
4x + 1 + 3 3x − 2 + 2 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √
Câu 18: Giải phương trình 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 = 0.
L Lời giải.
1
Điều kiện: − ≤ x ≤ 6.
3
Phương trình tương đương
√  √ 
3x + 1 − 4 − 6 − x − 1 + 3x2 − 14x − 5 = 0

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 9

(3x + 1) − 42 (6 − x ) − 12
√ ⇔ − √ + 3x2 − 15x + x − 5 = 0
3x + 1 + 4 6−x+1
3x − 15 5−x
⇔ √ −√ + 3x ( x − 5) + ( x − 5) = 0
3x + 1 + 4 6−x+1
 
3 1
⇔ ( x − 5) √ +√ + 3x + 1 = 0.
3x + 1 + 4 6−x+1
 
3 1 1
Vì √ + √ + 3x + 1 > 0, ∀ x ∈ − ; 6 nên được x = 5 (thoả mãn).
3x + 1 + 4 1 + 6 − x 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {5}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √
Câu 19: Giải phương trình x − 1 + 6 − x = 3x2 − 4x − 1.

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


L Lời giải.
Phân tích: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 2 nên ta sẽ tách được nhân tử x − 2.
√ √
x−1 6−x
x=2 1 2
√ √
Từ bảng này, ta suy ra x − 1 sẽ đi với số 1, còn 6 − x sẽ đi với số 2.
Điều kiện: 1 ≤ x ≤ 6.
√  √ 
Phương trình ⇔ x−1−1 + 6 − x − 2 = 3x2 − 4x − 4
( x − 1 ) − 12 ( 6 − x ) − 22
⇔ √ + √ = 3x2 − 6x + 2x − 4
x−1+1 6−x+2
x−2 2−x
⇔ √ +√ = 3x ( x − 2) + 2( x − 2)
x−1+1 6−x+2
 
1 1
⇔ ( x − 2) √ −√ − 3x − 2 = 0
x−1+1 6−x+2

Trường hợp 1: Xét x − 2 = 0 ⇔ x = 2 (thoả mãn điều kiện)


Trường hợp 2: Xét

1 1
√ −√ − 3x − 2 = 0
x−1+1 6−x+2
1 1
⇔ √ =√ + 3x + 2. (∗)
x−1+1 6−x+2
√ 1
Do x − 1 + 1 ≥ 1 nên √ ≤ 1.
x−1+1
1
Với 1 ≤ x ≤ 6 thì 3x + 2 ≥ 3 · 1 + 2 = 5 nên √ + 3x + 2 > 5.
6−x+2
Do đó phương trình (∗) vô nghiệm
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √
Câu 20: Giải phương trình 5( 3x − 2 + x + 3) = 4x2 − 24x + 35.
L Lời giải.
Phân tích: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 1 nên ta sẽ tách nhân tử x − 1.
√ √
3x − 2 x+3
x=1 1 2

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 10
√ √
Từ bảng này, ta suy ra 3x − 2 sẽ đi với số 1, còn x + 3 sẽ đi với số 2.
2
Điều kiện: x ≥ .
3
h√  √ i
Phương trình ⇔ 5 x + 3 − 2 = 4x2 − 24x + 20
3x − 2 − 1) +
(3x − 2) − 12 ( x + 3) − 22
 
⇔ 5 √ + √ = 4x2 − 4x − 20x + 20
3x − 2 + 1 x+3+2
3x − 3 x−1
 
⇔ 5 √ +√ = 4x ( x − 1) − 20( x − 1)
3x − 2 + 1 x+3+2
 
15 5
⇔ ( x − 1) √ +√ − 4x + 20 = 0.
3x − 2 + 1 x+3+2
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

Trường hợp 1: Xét x − 1 = 0 ⇔ x = 1 (thoả mãn điều kiện).


Trường hợp 2: Xét
15 5
√ +√ − 4x + 20 = 0
3x − 2 + 1 x+3+2
15 5
⇔ √ +√ = 4x − 20. (∗)
3x − 2 + 1 x+3+2
15 5 15 5
• Nếu x < 6 thì √ +√ >√ +√ = 4.
3x − 2 + 1 x+3+2 3.6 − 2 + 1 6+3+2
Mà 4x − 20 < 4 · 6 − 20 = 4 nên phương trình (∗) vô nghiệm.
• Nếu x = 6 thoả mãn (∗) và thoả mãn điều kiện.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1; 6}.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 21: Giải phương trình x3 − 2 x + 2 − 4 = 0.
L Lời giải.
Phân tích: Phương trình này nhẩm được một nghiệm x = 2 nên ta sẽ tách được nhân tử x − 2

x+2
x=2 2

Từ bảng này, ta suy ra x + 2 sẽ đi với số 2.
Điều kiện: x ≥ 2.
Phương trình
  √ 
⇔ x3 − 8 − 2 x+2−2 = 0

2
 ( x + 2 ) − 22
⇔ ( x − 2) x + 2x + 4 − 2 · √ =0
x+2+2

2
 x−2
⇔ ( x − 2) x + 2x + 4 − 2 · √ =0
x+2+2
 
2 2
⇔ ( x − 2) x + 2x + 4 − √ = 0.
x+2+2
Trường hợp 1: Xét x − 2 = 0 ⇔ x = 2 (thoả mãn điều kiện).
Trường hợp 2: Xét
2
x2 + 2x + 4 − √ =0
x+2+2

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 11

2
⇔ x2 + 2x + 4 = √ . (∗)
x+2+2
√ 2
So x + 2 + 2 ≥ 2 nên √ ≤ 1.
x+2+2
Mà x2 + 2x + 4 = ( x + 1)2 + 3 ≥ 3 nên phương trình (∗) vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Câu 22: Giải phương trình x3 + x − 7 = x2 + 5.
L Lời giải.
Phân tích: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 2 nên ta sẽ tách được nhân tử x − 2.

x2 + 5

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


x=2 3

Từ bảng này, ta suy ra x2 + 5 sẽ đi với số 3.
Do x2 + 5 > 0∀ x nên phương trình xác định ∀ x.
Phương trình
p
⇔ x3 + x − 10 = x2 + 5 − 3
2 + 5 − 32

  x
⇔ x 3 − 8 + ( x − 2) = √
x2 + 5 + 3
  x2 − 4
⇔ ( x − 2) x2 + 2x + 4 + ( x − 2) − √ =0
x 2+5+3
 
2 x+2
⇔ ( x − 2) x + 2x + 5 − √ = 0.
x2 + 5 + 3

Trường hợp 1: Xét x − 2 = 0 ⇔ x = 2 (thoả mãn điều kiện).


Trường hợp 2: Xét
x+2
x2 + 2x + 5 − √ =0
x2 + 5 + 3
x+2
⇔ x2 + 2x + 5 = √ . (∗)
x2 + 5 + 3

√ √
®p
x2 + 5 > x2 = | x | ≥ x
Do nên x2 + 5 + 3 > x + 2 hay x2 + 5 + 3 > x + 2.
3>2
Mà x2 + 2x + 5 = ( x + 1)2 + 4 ≥ 4 nên phương trình (∗) vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
x2 + 7

3
Câu 23: Giải phương trình x + = .
x 2( x + 1)
L Lời giải.
Phân tích: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 1 nên ta sẽ tách được nhân tử x − 1.

3
x+
x
x=1 2

3
Từ bảng này, ta suy ra x + sẽ đi với số 2.
x
3 x2 + 3
Do x + = nên điều kiện là x > 0.
x x

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 12

Phương trình
x2 + 7

3
⇔ x+ −2 = −2
x 2( x + 1)
3
x+ −4 x2 − 4x + 3
⇔ … x =
3 2( x + 1)
x+ +2
x
2
x − 4x + 3 x2 − 4x + 3
⇔ √ =
x3 + 3x + 2x 2( x + 1)


2
 1 1
⇔ x − 4x + 3 √ − =0
x3 + 3x + 2x 2x + 2
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

" 2 " "


x − 4x + 3 = 0 x2 − 4x + 3 = 0 x=1
⇔ p ⇔ 3 ⇔ (thoả mãn) .
x3 + 3x + 2x = 2x + 2 x + 3x − 4 = 0 x=3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1; 3}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √
Câu 24: Giải phương trình x + 7 − x − 82 = x − 2017.
L Lời giải.
Phân tích: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 2018 nên ta sẽ tách được nhân tử
x − 2018.
√ √
x+7 x − 82
x = 2018 45 44
√ √
Từ bảng này, ta suy ra x + 7 sẽ đi với số 45, còn x − 82 sẽ đi với số 44.
Điều kiện: x ≥ 82.
Phương trình
√ √
⇔ x + 7 − 45 + 44 − x − 82 = x − 2018
x − 2018 2018 − x
⇔ √ +√ = x − 2018
x + 7 + 45 x − 82 + 44
 
1 1
⇔ ( x − 2018) √ −√ − 1 = 0.
x + 7 + 45 x − 82 + 44
Trường hợp 1: Xét x − 2018 = 0 ⇔ x = 2018 (thoả mãn).
Trường hợp 2: Xét
1 1
√ −√ −1 = 0
x + 7 + 45 x − 82 + 44
1 1
⇔ √ =√ + 1.
x + 7 + 45 x − 82 + 44
1 1
Do √ < 1, √ + 1 > 1 nên trường hợp 2 vô nghiệm.
x + 7 + 45 x − 82 + 44
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2018}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

6. Biến đổi tích các căn


®
f (x) ≥ 0
p  g( x ) ≥ 0
Chú ý: Điều kiện của f ( x ) · g( x ) là f ( x ) · g( x ) ⇔  ®

 f (x) ≤ 0
g( x ) ≤ 0.
Do đó cần xét hai trường hợp:

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 13
p p p
Trường hợp 1: Xét f ( x ) ≥ 0, g( x ) ≥ 0 thì p f ( x ) · g( x ) = p f ( x ) · pg ( x ).
Trường hợp 2: Xét f ( x ) ≤ 0, g( x ) ≤ 0 thì f ( x ) · g( x ) = − f ( x ) · − g( x ).
√ √ √
Câu 25: Giải phương trình x2 + x + x2 − 2x = 2 x2 .
L Lời giải.

® 2 ® x=0
x +x ≥0 x ( x + 1) ≥ 0
Điều kiện: ⇔ ⇔ x ≥ 0

x2 − 2x ≥ 0 x ( x − 2) ≥ 0
x ≤ −1.
Trường hợp 1: Xét x = 0, ta thấy x = 0 thỏa mãn phương trình đã cho.
Trường hợp 2: Xét x ≥ 2, phương trình tương đương với

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


√ √ √ √ √ √
x· x+1+ x· x−2 = 2 x· x
√ √ √
⇔ x + 1 + x − 2 = 2 x (do x ≥ 2)
»
⇔ 2x − 1 + 2 ( x + 1)( x − 2) = 4x
p
⇔ 2 x2 − x − 2 = 2x + 1
⇔ 4x2 − 4x − 8 = 4x2 + 4x + 1
9
⇔ x = − (loại).
8

Trường hợp 3: Xét x ≤ −1, ta được

» » »
(− x )(− x − 1) + (− x )(2 − x ) = 2 (− x )(− x )
√ » √ √ √ √
⇔ − x · (− x − 1) + − x · 2 − x = 2 − x · − x
√ √ √
⇔ − x − 1 + 2 − x = 2 − x (do x ≤ −1)
»
⇔ −2x + 1 + 2 (− x − 1)(2 − x ) = −4x
p
⇔ 2 x2 − x − 2 = −2x + 1
®
− 2x − 1 ≥ 0

4x2 − 4x − 8 = 4x2 + 4x + 1
9
⇔ x = − (thỏa mãn).
8

ß ™
9
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 0; − . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
8

√ √ √
Câu 26: Giải phương trình 2x2 − 9x + 4 + x2 − 5x + 4 = 16 − x2 .
L Lời giải.
 2 

 2x − 9x + 4 ≥ 0 ( x − 4)(2x − 1) ≥ 0


x=4
2
Điều kiện: x − 5x + 4 ≥ 0 ⇔ ( x − 4)( x − 1) ≥ 0 ⇔  1
  2 − 4 ≤ x ≤ .
16 − x2 ≥ 0 x ≤ 16 2
 

Trường hợp 1: Xét x = 4, ta thấy x = 4 thỏa mãn phương trình đã cho.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 14

1
Trường hợp 2: Xét −4 ≤ x ≤ , ta được
2

» » »
( x − 4)(2x − 1) + ( x − 4)( x − 1) = (4 − x )(4 + x )
» » »
⇔ (4 − x )(1 − 2x ) + (4 − x )(1 − x ) = (4 − x )(4 + x )
√ √ √ √ √ √
⇔ 4 − x · 1 − 2x + 4 − x · 1 − x = 4 − x · 4 + x
√ √ √
⇔ 1 − 2x + 1 − x = x + 4
»
⇔ 1 − 2x + 1 − x + 2 (1 − 2x )(1 − x ) = x + 4
»
⇔ (1 − 2x )(1 − x ) = 2x + 1
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

®
2x + 1 ≥ 0
®
2x + 1 ≥ 0
⇔ ⇔ ⇔ x = 0 (thỏa mãn).
1 − 3x + 2x2 = 4x2 + 4x + 1 2x2 + 7x = 0

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {4; 0}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 


√ √
Câu 27: Giải phương trình 2x2 + 8x + 6 + x2 − 1 = 2x + 2.
L Lời giải.
 2
2x + 8x + 6 ≥ 0
"
x≥1

Điều kiện: x2 − 1 ≥ 0 ⇔
 x = −1.
2x + 2 ≥ 0

Trường hợp 1: Xét x = −1, ta thấy x = −1 thỏa mãn phương trình.
Trường hợp 2: Xét x ≥ 1, ta được

» »
( x + 1)(2x + 6) + ( x − 1)( x + 1) = 2( x + 1)
√ √ √ √ √ √
⇔ x + 1 · 2x + 6 + x − 1 · x + 1 = 2 x + 1 x + 1
√ √ √
⇔ 2x + 6 + x − 1 = 2 x + 1 (do x ≥ 1)
»
⇔ 2x + 6 + x − 1 + 2 (2x + 6)( x − 1) = 4x + 4
»
⇔ 2 (2x + 6)( x − 1) = x − 1
®
x−1 ≥ 0

4(2x + 6)( x − 1) = ( x − 1)2
®
x≥1
⇔ ⇔ x = 1 (thỏa mãn).
( x − 1)(7x + 25) = 0

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−1; 1}. .................................... 
√ √ √
Câu 28: Giải phương trình x2 − 1 − 3x2 + 4x + 1 = (8 − 2x ) x + 1.

L Lời giải.
 2
x − 1 ≥ 0
"
x = −1

Điều kiện: 3x2 + 4x + 1 ≥ 0 ⇔ .
 x≥1
x+1 ≥ 0

Trường hợp 1: Xét x = −1, ta thấy x = −1 thỏa mãn phương trình đã cho.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 15

Trường hợp 2: Xét x ≥ 1, ta được


» » √
( x + 1)( x − 1) − ( x + 1)(3x + 1) = (8 − 2x ) x + 1
√ √ √ √ √
⇔ x + 1 · x − 1 − x + 1 · 3x + 1 = (8 − 2x ) x + 1
√ √
⇔ x − 1 − 3x + 1 = 8 − 2x (do x ≥ 1)
√  √ 
⇔ x−1−2 − 3x + 1 − 4 + (2x − 10) = 0
x−5 3x − 15
⇔ √ −√ + 2( x − 5) = 0
x−1+2 3x + 1 + 4
 
1 3
⇔ ( x − 5) √ −√ + 2 = 0.
x−1+2 3x + 1 + 4

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


• x − 5 = 0 ⇔ x − 5.
1 3 1 3
• √ −√ +2 = 0 ⇔ √ +2 = √ (∗) .
x−1+2 3x + 1 + 4 x−1+2 3x + 1 + 4
1 3 3
Vì với mọi x ≥ 1 thì √ + 2 > 2 và √ < nên (∗) vô nghiệm.
x−1+2 3x + 1 + 4 4

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−1; 5}. .................................... 
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
ĐƯA VỀ MỘT BIỂU THỨC VÀ ĐẶC ẨN √PHỤ
2
Câu 29: Giải phương trình (2x − 1) − 9 = 4 x2 − x.

L Lời giải.
Điều kiện: x2 − x ≥ 0. √ √
Phương trình tương đương với 4x2 − 4x − 8 = 4 x2 − x ⇔ ( x2 − x ) "− x2 − x − 2 = 0.
√ t = −1 (loại)
Đặt t = x2 − x ≥ 0, ta được t2 − t − 2 = 0 ⇔ (t + 1)(t − 2) = 0 ⇔
t = 2 (thỏa mãn).

√ 1 ± 17
Hay x2 − x = 2 ⇔ x2 − x − 4 = 0 ⇔ x = .
® 2 ´

1 ± 17
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = . .......................................
2
√ 5 1
Câu 30: Giải phương trình 5 x + √ = 2x + + 4.
2 x 2x
L Lời giải.
Điều kiện: x > 0.
Phương trình đã cho tương đương với

   
1 1
5 x+ √ =2 x+ +4
2 x 4x
" 2 #
√ √
 
1 1
⇔ 5 x+ √ =2 x+ √ − 1 + 4.
2 x 2 x


 
√ 1 √ 1
Đặt t = x+ √ ≥ x · √ = 2, ta được
2 x 2 x

1
5t = 2(t2 − 1) + 4 ⇔ 2t2 − 5t + 2 = 0 ⇔ (t − 2)(2t − 1) = 0 ⇔ t = (loại), t = 2 (thỏa mãn).
2

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 16

√ 1 √ √ 2± 2 3 √
Do dó, x + √ = 2 ⇔ 2x − 4 x + 1 = 0 ⇔ x = ⇔ x = ± 2 (thỏa mãn).
2 x 2 2
3 √
ß ™
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = ± 2 . ........................................ 
2
p p 5p
Câu 31: Giải phương trình 3 ( x − 2)2 + 3 ( x − 3)2 = 3
( x − 2)( x − 3).
2
L Lời giải.
Trường hợp 1: Xét x = 2, ta thấy x = 2 khôngp là nghiệm của phương trình.
Trường hợp 2: Xét x 6= 2, chia cả hai vế cho ( x − 2)2 ta được
3

s  
2
x−3 x−3

3 5 3
1+ = .
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

x−2 2 x−2

x−3 5 1
Đặt t = 3
, ta được 1 + t2 = t ⇔ 2t2 − 5t + 2 = 0 ⇔ (t − 2)(2t − 1) = 0 ⇔ t = 2, t = .
x−2 2 2

x−3 13
• t = 2, khi đó = 23 ⇔ x = (thỏa mãn x 6= 2).
x−2 7
 3
1 x−3 1 22
• t = , khi đó = ⇔x= (thỏa mãn x 6= 2).
2 x−2 2 7
ß ™
13 22
Vậy tập nghiệm của phương trình S = ; . ............................................
7 7

2 1
Câu 32: Giải phương trình ( x − 1) = 2 − x x − .
x
L Lời giải.  2
x − 1 ≥ 0 x − 1
≥0
Điều kiện: x ⇔ x
x 6= 0 x 6= 0.
 
Phương trình đã cho tương đương với
… …
2 1 2 1
x − 2x + 1 = 2 − x x − ⇔ x − 1 − 2x + x x − = 0.
x x
… …
1 1 1 1
Chia hai vế cho x, ta được x − − 2 + x − = 0 ⇔ x − + x − − 2 = 0.
… x x x x
1
Đặt t = x− ≥ 0, ta được t2 + t − 2 = 0 ⇔ (t − 1)(t + 2) = 0 ⇔ t = −2 (loại), t =
x
1 (thỏa …
mãn). √
1 1 ± 5
Do đó, x − = 1 ⇔ x2 − x − 1 = 0 ⇔ x = . .......................................
x 2

x− x
Câu 33: Giải phương trình p = 1.
1 − 2( x 2 − x + 1)
L Lời giải. Ã !
2
p 1 3 p
Ta có 2( x2 − x + 1) = 2 x − + > 1, suy ra 1 − 2( x2 − x + 1) 6= 0.
2 2
Điều kiện: x ≥ 0. √ p p √
Phương trình tương đương với x − x = 1 − 2( x2 − x + 1) ⇔ 2( x2 − x + 1) = 1 + x − x.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 17

Trường hợp 1: Xét x = 0, ta thấy x = 0 không


√ là nghiệm của phương trình.
Trường hợp 2: Xét x > 0, chia hai vế cho x ta được
  


1 1
2 x + − 1 = 1 + √ − x.
x x

1 √ 1 1
Đặt t = √ − x. Khi đó t2 = + x − 2 ⇔ x + = t2 + 2.
x x x
Phương trình đã cho trở thành
®
1+t ≥ 0
®
» p t ≥ −1
2 2
2 (t + 2 − 1) = 1 + t ⇔ 2t + 2 = 1 + t ⇔ ⇔ ⇔ t = 1.
2t2 + 2 = t2 + 2t + 1 ( t − 1)2 = 0

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


Hay
√ √
1 √ √ √ √ 5−1 3− 5
√ − x = 1 ⇔ 1−x = x ⇔ x+ x−1 = 0 ⇔ x = (do x > 0) ⇔ x = (thỏa mãn).
x 2 2
® √ ´
3− 5
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = . .................................
2
Bài tập
3√ 4
Câu 34: Giải phương trình x2 − 3x + 1 + x + x2 + 1 = 0.
3
L Lời giải.

TH 1. Xét x ≤ 0 thì phương trình đã cho vô nghiệm.

TH 2. Xét x > 0, chia hai vế cho x ta được


s
…  2
1 3 1 1 3 1
x+ −3+ x2 + 2 +1 = 0 ⇔ x+ −3+ x+ − 1 = 0.
x 3 x x 3 x

1 1
Đặt t = x + ≥ 2 x· = 2, ta được
x x
3p 2 p √
t−3+ t − 1 = 0 ⇔ t2 − 1 = 3(3 − t )
® 3
3−t ≥ 0
®
t≤3
⇔ 2 2

t − 1 = 3(9 − 6t + t ) 2t2 − 18t + 28 = 0
⇔ t = 2 ⇒ x = 1 (thỏa mãn).

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1}. ............................................... 


Đưa về hai biểu thức và đặt hai ẩn phụ đưa về tích

Câu 35: Giải phương trình 5 x3 + 8 = 2( x2 − x + 6).
L Lời giải.
Điều kiện x3 ≥ −8 ⇔ x ≥ −2.
»
Phương trình ⇔ 5 ( x + 2)( x2 − 2x + 4) = 2( x2 − x + 6)
» h i
⇔ 5 ( x + 2)( x2 − 2x + 4) = 2 ( x2 − 2x + 4) + ( x + 2) .

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 18
√ √
Đặt a = x2 − 2x + 4 > 0, b = x + 2 ≥ 0, ta được

2a2 − 5ab + 2b2 = 0 ⇔ ( a − 2b)(2a − b) = 0


" "
a = 2b x2 − 2x + 4 = 4x + 8
⇔ ⇒
2a = b 4( x2 − 2x + 4) = x + 2
"
x2 − 6x − 4 = 0 √
⇔ ⇔ x = 3 ± 13 (thỏa mãn).
4x2 − 9x + 14 = 0

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {3 ± 13}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Câu 36: Giải phương trình x2 + 2x + 7 = 3 x3 + 3x2 + x + 3.
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

L Lời giải.
Điều kiện x ≥ −3.
»
Phương trình ⇔ x2 + 2x + 7 = 3 ( x2 + 1)( x + 3)
»
⇔ ( x2 + 1) + 2( x + 3) = 3 ( x2 + 1)( x + 3).
√ √
Đặt a = x2 + 1 > 0, b = x + 3 ≥ 0, ta được

a2 + 2ab = 3ab ⇔ ( a − b)( a − 2b) = 0


" "p √
a=b x2 + 1 = x + 3
⇔ ⇒ p √
a = 2b x2 + 1 = 2 x + 3
" "
x2 − x − 2 = 0 x = −1 hoặc x = 2
⇔ 2
⇔ √ (thỏa mãn).
x − 4x − 11 = 0 x = 2 ± 15

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−1; 2; 2 ± 15}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Câu 37: Giải phương trình 2x3 − x2 − 3x + 1 = x5 + x4 + 1.
L Lời giải.
Do
x5 + x4 + 1 = ( x5 − x2 ) + ( x4 − x ) + ( x2 + x + 1) = ( x2 + x + 1)( x3 − x + 1)
và  2
2 1 3
x +x+1 = x+ + > 0, ∀ x
2 4
nên điều kiện là x3 − x + 1 ≥ 0. p
Phương √trình ⇔ 2( x3 − x + 1)√− ( x2 + x + 1) = ( x2 + x + 1)( x3 − x + 1).
Đặt a = x3 − x + 1 ≥ 0, b = x2 + x + 1 > 0, ta được

2a2 − b2 = ab ⇔ 2a2 − 2ab + ab − b2 = 0


⇔ ( a − b)(2a + b) = 0 ⇔ a = b (do a ≥ 0, b > 0)
⇒ x3 − x + 1 = x2 + x + 1
⇔ x3 − x2 − 2x = 0 ⇔ x ( x2 − x − 2) = 0

x=0
⇔ x ( x + 1)( x − 2) = 0 ⇔  x = −1 (thỏa mãn).

x=2

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−1; 0; 2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 19
… …
4 1 5
Câu 38: Giải phương trình + x − = x + 2x − .
x x x
L Lời giải.
1 5
Điều kiện x 6= 0, x − ≥ 0, 2x − ≥ 0.
x x
… …
4 5 1
Phương trình ⇔ x − + 2x − − x − = 0
x x x …
    …
5 1 5 1
⇔ 2x − − x− + 2x − − x − = 0.
x x x x
… …
5 1
Đặt a = 2x − ≥ 0, b = x − ≥ 0, ta được

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


x x

a2 − b2 + a − b = 0 ⇔ ( a − b)( a + b + 1) = 0
5 1
⇔ a = b ⇒ 2x − = x −
" x x
x=2 (thỏa mãn)
⇔ x2 = 4 ⇔
x = −2 (loại).

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 



Câu 39: Giải phương trình (4x2 + 1) x = (3 − x ) 5 − 2x.
L Lời giải.
5
Điều kiện là x ≤ .
2

Phương trình ⇔ (4x2 + 1)(2x ) = (6 − 2x ) 5 − 2x

⇔ (4x2 + 1)(2x ) = [(5 − 2x ) + 1] 5 − 2x.

Đặt a = 2x, b = 5 − 2x ≥ 0, ta được

( a2 + 1) a = ( b2 + 1) b ⇔ a3 + a = b3 + b
b 2 3b2
 
2 2
⇔ ( a − b)( a + ab + b + 1) = 0 ⇔ ( a − b) ( a + ) + +1 = 0
2 4

®
2x ≥ 0
⇒ a = b ⇒ 2x = 5 − 2x ⇔
4x2 = 5 − 2x
® √
x≥0 −1 + 21
⇔ ⇔x= (thỏa mãn).
4x2 + 2x − 5 = 0 4
√ ´ ®
−1 + 21
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = . ..............................
4

Câu 40: Giải phương trình x3 + 3x2 + 9x + 7 + ( x − 10) 4 − x = 0.
L Lời giải.
Điều kiện là 4 − x ≥ 0 ⇔ x ≤ 4.


Phương trình ⇔ x3 + 3x2 + 3x + 1 + 6x + 6 = (10 − x ) 4 − x

⇔ ( x + 1)3 + 6( x + 1) = [6 + (4 − x )] 4 − x
√ 3 √
⇔ ( x + 1)3 + 6( x + 1) = 4 − x + 6 4 − x.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 20

Đặt a = x + 1, b = 4 − x ≥ 0, ta được

a3 + 6a = b3 + 6b ⇔ a3 − b3 + 6( a − b) = 0
" 2 #
b 3b2
⇔ ( a − b)( a2 + ab + b2 + 1) = 0 ⇔ ( a − b) a+ + +1 = 0
2 4

®
2x ≥ 0
⇒ a = b ⇒ 2x = 5 − 2x ⇔
4x2 = 5 − 2x
® √
x≥0 −1 + 21
⇔ ⇔x= (thỏa mãn).
4x2 + 2x − 5 = 0 4
® √ ´
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

−1 + 21
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = . ..............................
4
√ 64x3 + 4x
Câu 41: Giải phương trình 5x2 + 6x + 5 = .
5x2 + 6x + 6
L Lời giải.
Vì 5x2 + 6x + 5 > 0, ∀ x nên phương trình xác định với mọi x.
p 64x3 + 4x
Phương trình ⇔ 5x2 + 6x + 5 =
(5x2 + 6x + 5) + 1
p 3 p
⇔ 5x2 + 6x + 5 + 5x2 + 6x + 5 = (4x )3 + (4x ).

Đặt a = 5x2 + 6x + 5 > 0, b = 4x, ta được

a3 + a = b3 + b ⇔ a3 − b3 + ( a − b ) = 0
" 2 #
b 3b2
⇔ ( a − b)( a2 + ab + b2 + 1) = 0 ⇔ ( a − b) a+ + +1 = 0
2 4
®
p 4x ≥ 0
⇒ a = b ⇒ 5x2 + 6x + 5 = 4x ⇔
5x2 + 6x + 5 = 16x2
®
x≥0
⇔ ⇔ x = 1.
11x2 − 6x − 5 = 0

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 


√ √ √
Câu 42: Giải phương trình x + 3 = 1 − x − 1 + x + 3 1 − x2 .
L Lời giải.
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 1. ® 2
√ √ a = 1−x
Đặt a = 1 − x ≥ 0, b = 1 + x ≥ 0 ⇒ ⇒ a2 + 2b2 = x + 3.
b2 = 1 + x
Ta được phương trình

a2 + 2b2 = a − b + 3ab ⇔ a2 − ab − 2ab + 2b2 − a + b = 0


⇔ a( a − b) − 2b( a − b) − ( a − b) = 0 ⇔ ( a − b)( a − 2b − 1) = 0.

TH 1. Với a − b = 0 ⇔ a = b ⇒ 1 − x = 1 + x ⇔ x = 0 (thỏa mãn).

TH 2. Với a − 2b − 1 = 0 ⇔ a = 2b + 1
√ √ √
⇒ 1 − x = 2 1 + x + 1 ⇔ 1 − x = 4x + 4 + 1 + 4 1 + x

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 21


®
− 5x − 4 ≥ 0
⇔ 4 x + 1 = −5x − 4 ⇔
16 + 16x = 25x2 + 40x + 16
x ≤ − 4

24
⇔ 5 ⇔ x = − (thỏa mãn).
25
25x2 + 24x = 0

™ ß
24
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = − ; 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
25
Đặt một ẩn phụ đưa về phương trình đa thức bậc 4

Câu 43: Giải phương trình x2 − 3x − 4 x + 2 + 10 = 0.
L Lời giải.

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


√ x ≥ −2.
Điều kiện
Đặt t = x + 2 ≥ 0 ⇒ x = t2 − 2, phương trình trở thành

(t2 − 2)2 − 3(t2 − 2) − 4t + 10 = 0 ⇔ t4 − 7t2 − 4t + 20 = 0


⇔ t4 − 2t3 + 2t3 − 4t2 − 3t2 + 6t − 10 + 20 = 0
⇔ (t − 2)(t3 + 2t2 − 3t − 10) = 0
⇔ (t − 2)(t3 − 2t2 + 4t2 − 8t + 5t − 10) = 0
h i
⇔ (t − 2)2 (t2 + 4t + 5) = 0 ⇔ (t − 2)2 (t + 2)2 + 1 = 0
⇔ t = 2 (thỏa mãn t ≥ 0) ⇒ x = 2 (thỏa mãn điều kiện).

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. ........................................ 


Bài tập √
Câu 44: Giải phương trình 2x − 1 + x2 − 3x + 1 = 0.
L Lời giải.
√ t2 + 1
Đặt t = 2x − 1 ≥ 0 ⇒ x = , phương trình trở thành
2
t4 + 2t2 + 1 3t2 + 3
t+ − +1 = 0
4 2
⇔ t4 − 4t2 + 4t − 1 = 0 ⇔ t4 − t3 + t3 − t2 − 3t2 + 3t + t − 1 = 0
   
⇔ (t − 1) t3 + t2 − 3t + 1 = 0 ⇔ (t − 1) t3 − t2 + 2t2 − 2t − t + 1 = 0
  √
⇔ (t − 1)2 t2 + 2t − 1 = 0 ⇔ t = 1; t = −1 ± 2.
√ √
Kết hợp t ≥ 0, ta được t = 1; t = 2 − 1 ⇒ x = 1; x = 2 √
− 2 (thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1; 2 − 2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

7. Đặt ẩn phụ để khử một tầng căn


p √ p √
Câu 45: Giải phương trình x − 1 + 2 x − 2 + x − 4 − 2 x − 2 = 3.
L Lời giải.

Đặt t = x − 2 ≥ 0 ⇒ x = t2 + 2, phương trình trở thành
p p
t2 + 2t + 1 − t2 − 2t − 2 = 3
» p
⇔ (t + 1)2 − t2 − 2t − 2 = 3
p
⇔ |t + 1| − t2 − 2t − 2 = 3.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 22

Do |t + 1| = t + 1, ∀t ≥ 0 nên ta được
p p
t + 1 − t2 − 2t − 2 = 3 ⇔ t2 − 2t − 2 = t − 2
®
t−2 ≥ 0
®
t≥2
⇔ 2 2
⇔ ⇔ t = 3 ⇒ x = 11.
t − 2t − 2 = t − 4t + 4 t=3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {11}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
p √ p √
Câu 46: Giải phương trình x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 = 2.
L Lời giải.

Đặt t = x − 1 ≥ 0 ⇒ x = t2 + 1, phương trình trở thành
p p
t2 + 2t + 1 + t2 − 2t + 1 = 2
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

» »
⇔ ( t + 1) + ( t − 1)2 = 2
2

⇔ |t + 1| + |t − 1| = 2.
Do |t + 1| = t + 1, ∀t ≥ 0 nên ta được
t + 1 + |t − 1| = 2 ⇔ |t − 1| = 1 − t ⇔ |1 − t| = 1 − t ⇔ 1 − t ≥ 0 ⇔ t ≤ 1.
Kết hợp t ≥ 0 ta được 0 ≤ t ≤ 1.
Suy ra 0 ≤ x − 1 ≤ 1 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { x ∈ R 1 ≤ x ≤ 2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

p √
Câu 47: Giải phương trình x2 + 2x + 2 x2 + 2x − 1 + 2x2 + 4x − 4 = 0.
L Lời giải.

Đặt t = x2 + 2x − 1 ≥ 0 ⇒ x2 + 2x = t2 + 1, phương trình trở thành
p   »
t2 + 1 + 2t + 2 t2 + 1 − 4 = 0 ⇔ (t + 1)2 + 2t2 − 2 = 0 ⇔ |t + 1| + 2t2 − 2 = 0.

Do |t + 1| = t + 1, ∀t ≥ 0 nên ta được

t = −1 (loại)
2 2
t + 1 + 2t − 2 = 0 ⇔ 2t + t − 1 = 0 ⇔ (t + 1)(2t − 1) = 0 ⇔  1
t= (thoả mãn).
2
5

5 9 3 x=−
Suy ra x2 + 2x = ⇔ ( x + 1)2 = ⇔ x + 1 = ± ⇔ 
 2
4 4 2 1
x= .
ß ™ 2
5 1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = − ; . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2 2

8. Đặt ẩn phụ để khử một loại căn


√ √
Câu 48: Giải phương trình 3 x + 7 − x = 1.
L Lời giải.
√ x ≥ 0.
Điều kiện
Đặt t = x ≥ 0 ⇒ x = t2 , phương trình trở thành
p
3 2
p
3
t + 7 − t = 1 ⇔ t2 + 7 = t + 1 ⇔ t2 + 7 = t3 + 3t2 + 3t + 1 ⇔ t3 + 2t2 + 3t − 6 = 0
 
⇔ t3 − t2 + 3t2 − 3t + 6t − 6 = 0 ⇔ (t − 1) t2 + 3t + 6 = 0 ⇔ t = 1, (do t ≥ 0).

Với t = 1 thì x = 1.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}. ........................................ 

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 23
√ √
Câu 49: Giải phương trình 3 2 − x = 1 − x − 1.
L Lời giải.
√ x ≥ 1.
Điều kiện
Đặt t = x − 1 ≥ 0 ⇒ x = t2 + 1, phương trình trở thành
p  
3
1 − t2 = 1 − t ⇔ 1 − t2 = 1 − 3t + 3t2 − t3 ⇔ t3 − 4t2 + 3t = 0 ⇔ t t2 − 4t + 3 = 0

  t=0
2
⇔ t t − t − 3t + 3 = 0 ⇔ t(t − 1)(t − 3) = 0 ⇔ t = 1

t = 3.

Suy ra x = 1; x = 2; x = 10 (thoả mãn).

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1; 2; 10}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √
Câu 50: Giải phương trình 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5x − 8 = 0.
L Lời giải.
6
Điều kiện x ≤ .
5
Cách 1
√ 6 − t2
Đặt t = 6 − 5x ≥ 0 ⇒ x = , phương trình trở thành
5
   
− 2 2
3 18 3t 3 8 − 3t
2 − 2 + 3t − 8 = 0 ⇔ 2 = 8 − 3t
5 5
8 − 3t2
 
⇔8 = 512 − 576t + 216t2 − 27t3
5
⇔ 135t3 − 1104t2 + 2880t − 2496 = 0
⇔ 45t3 − 368t2 + 960t − 832 = 0
⇔ 45t3 − 180t2 − 188t2 + 752t + 208t − 832 = 0
 
⇔ (t − 4) 45t2 − 188t + 208 = 0
⇔ t = 4 (thoả mãn t > 0).

Với t = 4 thì x = −2.


Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−2} (thoả mãn).
Cách 2. (Đặt
√ 2 ẩn phụ đưa
√ về hệ)
Đặt a = 3 3x − 2; b = 6 − 5x ≥ 0, khi đó ta được
®
2a + 3b = 8 8 − 2a
3 2
⇒b=
5a + 3b = 8 3
64 − 32a + 4a2
⇒ 5a3 + =8
3
⇔ 15a3 + 4a2 − 32a + 40 = 0
⇔ 15a3 + 30a2 − 26a2 − 52a + 20a + 40 = 0
 
⇔ ( a + 2) 15a2 − 26a + 20 = 0
⇔ a = −2 ⇒ b = 4 (thoả mãn b ≥ 0)

Với a = −2; b = 4 suy ra x = −2 (thoả mãn).


Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−2}. ...................................... 

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 24
√ √ √
9. Đặt ẩn phụ t = b và phân tích ab theo t
a+
√ √ p
Câu 51: Giải phương trình x + 1 + 4 − x + ( x + 1)(4 − x ) = 5.
L Lời giải.
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 4.
√ √ t2 − 5
Đặt t = x + 1 + 4 − x ≥ 0 ⇒ t2 = 5 + 2 ( x + 1)(4 − x ) ⇒ ( x + 1)(4 − x ) =
p p
.
2
Phương trình trở thành
t2 − 5
t+ = 5 ⇔ t2 + 2t = 15 ⇔ t2 + 2t + 1 = 16 ⇔ (t + 1)2 = 16
2 "
t=3 (thoả mãn)
⇔ t + 1 = ±4 ⇔
t = −5 (loại).
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

Suy ra
√ √ » »
x+1+ 4−x = 3 ⇔ 5+2 ( x + 1)(4 − x ) = 9 ⇔ ( x + 1)(4 − x ) = 2
⇔ 4x − x2 + 4 − x = 4 ⇔ x2 − 3x = 0 ⇔ x = 0; x = 3 (thoả mãn).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0; 3}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √ √
Câu 52: Giải phương trình x + 4 + x − 4 = 2x − 12 + 2 x2 − 16.
L Lời giải.
√ x ≥ 4. √
Điều kiện √
Đặt t = x + 4 + x − 4, (t > 0) suy ra t2 = 2x + 2 x2"− 16.
t = −3 (loại)
Phương trình trở thành t = t2 − 12 ⇔ t2 − t − 12 = 0 ⇔
t=4 (thoả mãn).
√ √ p p
x + 4 + x − 4 = 4 ⇔ 2x + 2 x2 − 16 = 16 ⇔ x2 − 16 = 8 − x
Với t = 4 thì
®
8−x ≥ 0
⇔ ⇔ x = 5 (thoả mãn).
x2 − 16 = x2 − 16x + 64
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {5}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √
Câu 53: Giải phương trình x + 17 − x2 + x 17 − x2 = 9.
L Lời giải.
Điều kiện 0 ≤ x2 ≤ 17.
√ √ √ t2 − 17
Đặt t = x + 17 − x2 ⇒ t2 = 17 + 2x 17 − x2 ⇒ x 17 − x2 = .
2
Phương trình trở thành
t2 − 17
t+ = 9 ⇔ t2 + 2t − 35 = 0 ⇔ t = −7; t = 5.
2
Truờng hợp 1: Với t = −7 thì
p p
x + 17 − x2 = −7 ⇔ 17 − x2 = −7 − x
®
−7−x ≥ 0
®
x ≤ −7
⇔ 2 2

17 − x = 49 + 14x + x x2 + 7x + 16 = 0 (vô nghiệm).
Truờng hơp 2: Với t = 5 thì
p p
x + 17 − x2 = 5 ⇔ 17 − x2 = 5 − x
® "
5−x ≥ 0
®
x≤5 x=1
⇔ 2 2
⇔ 2

17 − x = 25 − 10x + x 2x − 10x + 8 = 0 x = 4.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1; 4}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 25
√ √ √
Câu 54: Giải phương trình 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x2 = 10 − 3x.
L Lời giải.
Điều kiện −2 ≤ x ≤√2. √ √
Phương trình ⇔ 3( 2 + x − 2 2 − x ) + 4 4 − x2 + √ 3x − 10 = 0. √
√ √ 2
Đặt t = 2 + x − 2 2 − x ⇔ t = 2 + x + 8 − 4x − 4 4 − x2 = 10 − 3x − 4 4 − x2
Phương trình trở thành 3t − t2 = 0 ⇔ t = 0; t = 3.
Trường hợp 1: Với t = 0 thì
√ √ √ √ 6
2 + x − 2 2 − x = 0 ⇔ 2 + x = 2 2 − x ⇔ x = (thoả mãn).
5
Trường hợp 2: Với t = 3 thì

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


√ √ √ √ √
2 + x − 2 2 − x = 3 ⇔ 2 + x = 2 2 − x + 3 ⇔ 2 + x = 8 − 4x + 12 2 − x + 9

⇔ 12 2 − x = 5x − 15.

Ta có −2 ≤ x ≤ 2 suy ra 5x − 15 ≤ 5.2 − 15 = −5ß<™0 nên phương trình trên vô nghiệm.


6
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = . .......................................
5

10. Đặt một ẩn phụ kết hợp với ẩn ban đầu đưa về phương trình tích

Câu 55: Giải phương trình x2 + 3x + 1 = ( x + 3) x2 + 1.
L Lời giải.
Do x2 + 1 > 0 ∀ x ∈ R nên phương√ trình xác định ∀ x ∈ R.
2

Phương trình ⇔ x + 1 − ( x + 3) x2 + 1 + 3x = 0.

Đặt t = x2 + 1 ≥ 1, ta được

t2 − ( x + 3)t + 3x = 0 ⇔ t2 − xt − 3t + 3x = 0 ⇔ t(t − x ) − 3(t − x ) = 0


⇔ (t − 3)(t − x ) = 0 ⇔ t = 3; t = x.

Truờng hợp 1: Với t = 3 thì x2 = 8 ⇔ x = ±®2 2.
√ x≥0
Trường hợp 2: Với t = x thì x2 + 1 = x ⇔ (vô nghiệm).
x2 + 1 = x2

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {±2 2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Câu 56: Giải phương trình 2(1 − x ) x2 + 2x − 1 = x2 − 2x − 1.
L Lời giải.
Điều kiện: x2 + 2x − 1 ≥ 0.  √
Phương trình ⇔ x2 + 2x − 1 − 2(1 − x ) x2 + 2x − 1 − 4x = 0.

Đặt t = x2 + 2x − 1 ≥ 0, ta được t2 − 2(1 − x )t − 4x = 0
"
t=2
⇔ t2 − 2t + 2xt − 4x = 0 ⇔ t(t − 2) + 2x (t − 2) = 0 ⇔ (t − 2)(t + 2x ) = 0 ⇔
t = −2x.

• Với t = 2 ⇒ x2 + 2x − 1 = 4 ⇔ x2 + 2x − 5 = 0 ⇔ x = −1 ± 6 (thoả mãn).

®
x≤0
• Với t = −2x ⇒ x2 + 2x − 1 = −2x ⇔ (vô nghiệm).
3x2 − 2x + 1 = 0

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−1 ± 6}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 26

√ x2 − 2x + 2
Câu 57: Giải phương trình x+2 = .
2x − 3
L Lời giải.
3
Điều kiện: x ≥ −2, x 6= .
2
√ ( x + 2) + x2 − 3x
Phương trình ⇔ x + 2 = .
2x − 3
√ t2 + x2 − 3x
Đặt t = x + 2, ta được t = ⇔ 2tx − 3t = t2 + x2 − 3x
2x − 3
⇔ t2 + x2 − 2tx + 3t − 3x = 0 ⇔ (t − x )2 + 3(t − x ) = 0
"
t=x
⇔ (t − x )(t − x + 3) = 0 ⇔
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

t = x − 3.


®
x≥0
®
x≥0
• Với t = x ⇒ x + 2 = x ⇔ ⇔ ⇔ x = 2 (thoả mãn).
x + 2 = x2 x2 − x − 2 = 0

• Với t = x − 3 ⇒ x + 2 = x − 3
® √
x−3 ≥ 0
®
x≥3 7 + 21
⇔ ⇔ ⇔x= (thoả mãn).
x + 2 = x2 − 6x + 9 x2 − 7x + 7 = 0 2
® √ ´
7 + 21
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 2; . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2

Câu 58: Giải phương trình 6x2 + 2x + 1 = 3x 6x + 3.
L Lời giải.
1
Điều kiện: x ≥ − .
2 √
Phương trình ⇔ 18x 2 + (6x + 3) = 9x 6x + 3.

Đặt y = 6x + 3 ≥ 0, ta được 18x2 + y2 = 9xy ⇔ 18x2 − 9xy + y2 = 0
⇔ 18x2 − 6xy − 3xy + y2 = 0 ⇔ (3x − y)(6x − y) = 0.

• Xét y = 3x ⇒ 6x + 3 = 3x
®
3x ≥ 0
®
x≥0
⇔ 2
⇔ ⇔ x = 1 (thoả mãn).
6x + 3 = 9x 9x2 − 6x − 3 = 0

• Xét y = 6x ⇒ 6x + 3 = 6x
® √
6x ≥ 0
®
x≥0 1 + 13
⇔ ⇔ ⇔x= (thoả mãn).
6x + 3 = 36x2 36x2 − 6x − 3 = 0 12
® √ ´
1 + 13
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 1; . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12
ĐẶT MỘT ẨN PHỤ KẾT HỢP VỚI ẨN BAN ĐẦU ĐƯA VỀ HỆ

Câu 59: Giải phương trình x2 + x + 5 = 5.
L Lời giải.
Điều kiện: x ≥ −5. ®2
√ 2
t −x =5
Đặt t = x + 5 ≥ 0 ⇒ t − x = 5, ta được hệ
x2 + t = 5.
⇒ t2 − x2 − x − t = 0 ⇔ (t + x )(t − x − 1) = 0

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 27

• Xét®t + x = 0 ⇔ t =®− x ⇒ x + 5 = − x √
−x ≥0 x≤0 1 − 21
⇔ ⇔ ⇔x= (thoả mãn).
x + 5 = x2 x2 − x − 5 = 0 2

• Xét®t − x − 1 = 0 ⇔ t = x + ® 1 ⇒ x+5 = x+1 √
x+1 ≥ 0 x ≥ −1 −1 + 17
⇔ ⇔ ⇔x= (thoả mãn).
x + 5 = x2 + 2x + 1 x2 + x − 4 = 0 2
® √ √ ´
−1 + 17 1 − 21
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = ; . ....................
2 2

Câu 60: Giải phương trình x3 + 1 = 2 3 2x − 1.

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


L Lời giải. ®3
√ t + 1 = 2x
Đặt t = 2x − 1 ⇒ t3 + 1 = 2x, ta được hệ
3

x3 + 1 = 2t.

x 2 3x2
   
3 3 2 2
⇒ t − x = 2x − 2t ⇔ (t − x ) t + tx + x + 2 = 0 ⇔ (t − x ) t + + +2 = 0
2 4
⇔ t = x ⇒ x3 + 1 = 2x ⇔ x3 − 2x + 1 = 0 ⇔ x3 − x2 + x2 − x − x + 1 = 0
x=1


 
2
⇔ ( x − 1) x + x − 1 = 0 ⇔  −1 ± 5
x= .
2
® √ ´
−1 ± 5
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 1; . .............................
2

4x + 9
Câu 61: Giải phương trình 7x2 + 7x = với x > 0.
28
L Lời giải.
…  2 …
4x + 9 1 7 4x + 9
Phương trình ⇔ 7 x2 + x =

⇔7 x+ − = .
28 … 2 4 … 28
1 1 7 4t + 7 7 t 1
Đặt t = x + > , ta được 7t2 − = ⇔ 7t2 − = + .
2 2 4 28 4 7 4
7

t 1 1 t 7 7y2 − = t

Đặt y = + > 0 ⇒ y2 − = ⇒ 7y2 − = t, ta được hệ 4
7 4 4 7 4 7t2 − = y
 7
4
⇒ 7y2 − 7t2 = t − y ⇔ (y − t)(7y + 7t + 1) = 0 ⇔ y = t (do y > 0, t > 0)

2 7 2 1 + 50
⇒ 7t − = t ⇔ 28t − 4t − 7 = 0 ⇔ t = (do t > 0)
√4 14
50 − 6
⇒ x= (thoả mãn).
14
®√ ´
50 − 6
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
14

Câu 62: Giải phương trình x2 − x − 2 1 + 16x = 2.
L Lời giải.
1
Điều kiện: x ≥ − .
16 √ √
Phương trình ⇔ 4x2 − 4x − 8 1 + 16x = 8 ⇔ (2x − 1)2 − 8 1 + 16x = 9.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 28

Đặt t = 2x − 1, ta được t2 − 8 8t + 9 = 9. ® 2
√ y − 8t = 9
Đặt y = 8t + 9 ≥ 0 ⇒ y2 − 8t = 9, ta được hệ 2
t − 8y = 9.

⇒ y2 − t2 + 8y − 8t = 0 ⇔ (y − t)(y + t + 8) = 0.

• Xét y − t = 0 ⇔ y = t ⇒ 8t + 9 = t
®
t≥0
®
t≥0
⇔ ⇔ ⇔ t = 9 ⇒ x = 5 (thoả mãn).
8t + 9 = t2 t2 − 8t − 9 = 0

• Xét y + t + 8 = 0 ⇔ y = −t − 8 ⇒ 8t + 9 = −t − 8
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

®
−t−8 ≥ 0
®
t ≤ −8
⇔ 2
⇔ 2 (vô nghiệm).
8t + 9 = t + 16t + 64 t + 8t + 55 = 0

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {5}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 



Câu 63: Giải phương trình 3 x + 1 = x3 − 15x2 + 75x − 131.
L Lời giải. √
Phương trình ⇔ 3 x + 1 = ( x − 5)3√− 6.
Đặt t = x − 5 ⇒ x = t + 5, ta được 3 t + 6®= t3 − 6.
√3 3
y3 − 6 = t
Đặt y = t + 6 ⇒ y − 6 = t, ta được hệ 3
t −6 = y
 
⇒ y3 − t3 = t − y ⇔ (y − t) y2 + ty + t2 + 1 = 0
" #
t 2 3t2

⇔ (y − t) y + + +1 = 0 ⇔ y = t
2 4
⇒ t3 − t − 6 = 0 ⇔ t3 − 2t2 + 2t2 − 4t + 3t − 6 = 0
  h i
2 2
⇔ (t − 2) t + 2t + 3 = 0 ⇔ (t − 2) (t + 1) + 2 = 0
⇔ t = 2 ⇒ x = 7.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {7}. ........................................ 
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ

11. Đưa về bình phương A2 + B2 = 0


• Lập luận A2 ≥ 0, B2 ≥ 0 ⇒ A2 + B2 ≥ 0.
®
A=0
• Khẳng định A2 + B2 = 0 chỉ xảy ra khi
B = 0.

Câu 64: Giải phương trình x2 + 7x + 12 = 2 3x + 7.
L Lời giải.
7
Điều kiện: x ≥ − .
3
Cách 1. (Đưa về bình phương)

Phương trình ⇔ x2 + 7x + 12 − 2 3x + 7 = 0

⇔ x2 + 4x + 4 + (3x + 7) − 2 3x + 7 + 1 = 0

⇔ ( x + 2)2 + ( 3x + 7 − 1)2 = 0.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 29

Vì ( x + 2)2 ≥ 0, ( 3x + 7 − 1)2 ≥ 0 nên phương trình chỉ xảy ra khi
®
x+2 = 0
√ ⇔ x = −2 (thoả mãn).
3x + 7 = 1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−2}.
Cách 2. (Đưa về tích)

Phương trình ⇔ x2 + 2x + 5x + 10 = 2 3x + 7 − 2
2 3x + 7 − 12

⇔ ( x + 2)( x + 5) = √
3x + 7 + 1
 
6
⇔ ( x + 2) x + 5 − √ =0

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


3x + 7 + 1
• Xét x + 2 = 0 ⇔ x = −2 (thoả mãn).
6 6
• Xét x + 5 − √ = 0 ⇔ x+5 = √ . (∗)
3x + 7 + 1 3x + 7 + 1
√ 6 6
– Với x > −2 ⇒ 3x + 7 + 1 > 2 ⇒ √ < = 3.
3x + 7 + 1 2
Mà x + 5 > −2 + 5 = 3 nên (∗) vô nghiệm.
√ 6 6
– Với x < −2 ⇒ 3x + 7 + 1 < 2 ⇒ √ > = 3.
3x + 7 + 1 2
Mà x + 5 < −2 + 5 = 3 nên (∗) vô nghiệm.
– Với x = −2 thoả mãn (∗).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Câu 65: Giải phương trình 4 x + 1 = x2 − 5x + 14.
L Lời giải.
Điều kiện x ≥ −1.
Cách 1. (Đưa về bình phương)
Phương trình đã cho tương đương

x2 − 5x + 14 − 4 x + 1 = 0

⇔ x2 − 6x + 9 + ( x + 1) − 4 x + 1 + 4 = 0
√ 2
2
⇔ ( x − 3) + x + 1 − 2 = 0.
√ 2
Vì ( x − 3)2 ≥ 0, x+1−2 ≥ 0 nên phương trình chỉ xảy ra khi
x−3 = 0
®
√ ⇔ x = 3. (thoả mãn)
x+1 = 2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {3}.
Cách 2. (Đưa về tích)
Phương trình đã cho tương đương

4( x + 1 − 2) = x2 − 2x − 3x + 6
4 x + 1 − 22

⇔ √ = ( x − 2)( x − 3)
x+1+2
 
4
⇔ ( x − 3) √ − ( x − 2) = 0.
x+1+2

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 30

• Trường hợp 1. Xét x − 3 = 0 ⇔ x = 3 (thoả mãn).

4 4
• Trường hợp 2. Xét √ − ( x − 2) = 0 ⇔ √ = x − 2. (*)
x+1+2 x+1+2
√ √ 4 4
– Với x > 3 ⇒ x+1+2 > 3+1+2 = 4 ⇒ √ < = 1.
x+1+2 4
Mà x − 2 > 3 − 2 = 1 nên (∗) vô nghiệm.
√ √ 4 4
– Với x < 3 ⇒ x + 1 + 2 < 3 + 1 + 2 = 4 ⇒ √ > = 1.
x+1+2 4
Mà x − 2 < 3 − 2 = 1 nên (∗) vô nghiệm.
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

– Với x = 3 thoả mãn (∗).

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {3}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 


√ √
Câu 66: Giải phương trình 5x − 6 2x + 7 − 4 3x + 1 + 21 = 0.
L Lời giải.
1
Điều kiện: x ≥ − .
3
Phương trình đã cho trở thành
√ √
(2x + 7) + (3x + 1) − 6 2x + 7 − 4 3x + 1 + 9 + 4 = 0
h √ i h √ i
⇔ (2x + 7) − 6 2x + 7 + 9 + (3x + 1) − 4 3x + 1 + 4 = 0
√ 2  √ 2
⇔ 2x + 7 − 3 + 3x + 1 − 2 = 0.

√ 2 √ 2
Vì 2x + 7 − 3 ≥ 0, 3x + 1 − 2 ≥ 0 nên phương trình chỉ xảy ra khi
®√ ®√
2x + 7 − 3 = 0 2x + 7 = 3
√ ⇔ √ ⇔ x = 1. (thoả mãn).
3x + 1 − 2 = 0 3x + 1 = 2

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 


√ √
Câu 67: Giải phương trình x + 4 x + 3 + 2 3 − 2x = 11.
L Lời giải.
3
Điều kiện: −3 ≤ x ≤ .
2
Phương trình đã cho tương đương
√ √
− x − 4 x + 3 − 2 3 − 2x = −11
√ √
⇔ ( x + 3) − 4 x + 3 + 4 + (3 − 2x ) − 2 3 − 2x + 1 = 0
√ 2  √ 2
⇔ x+3−2 + 3 − 2x − 1 = 0.

√ 2 √ 2
Vì x+3−2 ≥ 0, 3 − 2x − 1 ≥ 0 nên phương trình chỉ xảy ra khi
®√
x+3 = 2
√ ⇔ x = 1. (thoả mãn).
3 − 2x = 1

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}. ........................................ 

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 31

√ p √ 1
Câu 68: Giải phương trình x − 2009 + y + 2008 + z−2 = ( x + y + z ).
2
L Lời giải.
Điều kiện: x ≥ 2009, y ≥ −2008, z ≥ 2.
Ta có
√ p √ 1
x − 2009 + y + 2008 + z − 2 = ( x + y + z)
√ p √ 2
⇔ 2 x − 2009 + 2 y + 2008 + 2 z − 2 = ( x − 2009) + (y + 2008) + (z − 2) + 3
h √ i h p i h √ i
⇔ ( x − 2009) − 2 x − 2009 + 1 + (y + 2008) − 2 y + 2008 + 1 + (z − 2) − 2 z − 2 + 1 = 0
√ 2 p 2  √ 2
⇔ x − 2009 − 1 + y + 2008 − 1 + z − 2 − 1 = 0.

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


√ 2 p 2 √ 2
Vì x − 2009 − 1 ≥ 0, y + 2008 − 1 ≥ 0, z−2−1 ≥ 0 nên phương trình chỉ xảy ra
khi √ 
px − 2009 = 1
 x = 2010

y + 2008 = 1 ⇔ y = −2007
√
 
z−2 = 1 z = 3.

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {(2010; −2007; 3)}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √
Câu 69: Giải phương trình x2 + x − 9 = ( x2 − 8) ( x − 2) + x2 − 8 + x − 2.
p

L Lời giải. √
Điều kiện: x ≥ 8.
Phương trình đã cho tương đương
» p √
2x2 + 2x − 18 = 2 ( x2 − 8) ( x − 2) + 2 x2 − 8 + 2 x − 2
h
2
 i h
2
 i » p √
⇔ x − 8 + ( x − 2) + x − 8 + 1 + [( x − 2) + 1] = 2 ( x2 − 8) ( x − 2) + 2 x2 − 8 + 2 x − 2
p √ 2 p 2  √ 2
⇔ 2
x −8− x−2 + 2
x −8−1 + x − 2 − 1 = 0.

√ √ 2 √ 2 √ 2
Vì x2 − 8 − x − 2 ≥ 0, x2 − 8 − 1 ≥ 0, x − 2 − 1 ≥ 0 nên phương trình chỉ xảy
p √
 x 2−8 = x−2

p
ra khi 2 ⇔ x = 3. (thoả mãn).
√ x − 8 = 1

x−2 = 1

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {3}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √
Câu 70: Giải phương trình 1 − 2x + 1 + 2x = 2 − x2 .
L Lời giải.
1 1
Điều kiện: − ≤ x ≤ ⇒ 2 − x2 > 0.
2 2
Phương trình đã cho tương đương
p
2 + 2 1 − 4x2 = x4 − 4x2 + 4
p
⇔ x4 − 4x

2
− 2 1 − 4x2 + 2 = 0
 p
⇔ x4 + 1 − 4x2 − 2 1 − 4x2 + 1 = 0
p 2
⇔ x4 + 1 − 4x2 − 1 = 0.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 32
√ 2
Vì x4 ≥ 0, 1 − 4x2 − 1 ≥ 0 nên phương trình chỉ xảy ra khi

x4 = 0
(
p ⇔ x = 0. (thoả mãn).
1 − 4x2 = 1

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0}.


........................................................................................... 
ĐÁNH GIÁ VẾ NÀY ≥ MỘT SỐ, VẾ KIA ≤ SỐ ĐÓ BẰNG BĐT CÔSI, BUNHIA.
√ √
Câu 71: Giải phương trình x − 2 + 4 − x = x2 − 6x + 11.
L Lời giải.
Điều kiện: 2 ≤ x ≤ 4.
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

Ta có x2 − 6x +√11 = x2 −√6x + 9 + 2 = ( x − 3)2 + 2 ≥ 2.


Ta sẽ đánh giá x − 2 + 4 − x ≤ 2.
Cách 1. (Sử dụng bất đẳng thức Côsi)
√ √ 2 p ( x − 2) + (4 − x )
Xét x − 2 + 4 − x = 2 + 2 ( x − 2)(4 − x ) ≤ 2 + 2 · = 4.
√ √ 2
⇒ x − 2 + 4 − x ≤ 2.
Cách 2. (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)
√ √ 2 Bunhia 2 h √ 2 √ 2 i
Xét 1 · x − 2 + 1 · 4 − x ≤ 1 + 12 x−2 + 4−x = 4.
√ √
⇒ x − 2 + 4 − x ≤ 2.
√ √
®
x−3 = 0
Như vậy x − 2 + 4 − x = x2 − 6x + 11 ⇔ ⇔ x = 3. (thỏa mãn).
x−2 = 4−x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √
Câu 72: Giải phương trình x − 1 + 3 − x = x4 − 4x3 + 7x2 − 12x + 14.
L Lời giải.
Điều kiện: 1 ≤ x ≤ 3.
Ta có
   
4 3 2 4 3 2 2
x − 4x + 7x − 12x + 14 = x − 4x + 4x + 3x − 12x + 12 + 2
 2
= x − 2x + 3( x − 2)2 + 2 ≥ 2.
2

√ √
Ta sẽ đánh giá x − 1 + 3 − x ≤ 2.
Cách 1. (Sử dụng bất đẳng thức Côsi)
√ √ 2 p ( x − 1) + (3 − x )
Xét x − 1 + 3 − x = 2 + 2 ( x − 1)(3 − x ) ≤ 2 + 2 · = 4.
√ √ 2
⇒ x − 1 + 3 − x ≤ 2.
Cách 2. (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia) h
√ √ 2  √ 2 √ 2 i
Xét 1 · x − 1 + 1 · 3 − x ≤ 12 + 12 x−1 + 3−x = 4.
√ √
⇒ x − 1√+ 3 − x√≤ 2.
4 3 2
 vậy x − 1 + 3 − x ≤ 2, x − 4x + 7x − 12x + 14 ≥ 2 nên phương trình chỉ xảy ra khi
Như
2
x − 2x = 0

x−2 = 0 ⇔ x = 2. (thoả mãn).

x−1 = 3−x

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √
Câu 73: Giải phương trình 2x − 5 + 7 − 2x = x4 − 4x3 − 2x2 + 12x + 11.
L Lời giải.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 33

5 7
Điều kiện: ≤ x ≤ .
2 2
Ta có
 
x − 4x − 2x + 12x + 11 = x − 4x + 4x − 6x2 + 12x + 11
4 3 2 4 3 2

 2    2  
2 2 2 2
= x − 2x − 6 x − 2x + 11 = x − 2x − 6 x − 2x + 9 + 2
 2
2
= x − 2x − 3 + 2 ≥ 2.
√ √
Ta sẽ đánh giá 2x − 5 + 7 − 2x ≤ 2.
Cách 1 (Sử dụng bất đẳng thức Côsi)
Xét

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


√ √ 2 » (5x − 2) + (7 − 2x )
2x − 5 + 7 − 2x = 2 + 2 (5x − 2)(7 − 2x ) ≤ 2 + 2 · = 4.
2
√ √
Suy ra 2x − 5 + 7 − 2x ≤ 2.
Cách 2. (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)
Xét  √ √ 2 
2 2
 √ 2  √ 2 
1 · 2x − 5 + 1 · 7 − 2x ≤ 1 + 1 2x − 5 + 7 − 2x = 4.
√ √
⇒ 2x −√5 + 7 − 2x √ ≤ 2. 4 3 2
® 2 vậy 2x − 5 + 7 − 2x ≤ 2, x − 4x − 2x + 12x + 11 ≥ 2 nên phương trình chỉ xảy ra khi
Như
x − 2x − 3 = 0
⇔ x = 3. (thoả mãn).
2x − 5 = 7 − 2x
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {3}. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
√ √
Câu 74: Giải phương trình x + 3x − 2 = x2 + 1.
L Lời giải.
2
Điều kiện: x ≥ .
3
• Cách 1. (Đánh giá hai vế)
√ √ x+1
Ta có x = x · 1 ≤ .
2
√ √ x + 1 3x − 1 √ √
Suy ra x + 3x − 2 ≤ + ⇒ x + 3x − 2 ≤ 2x.
2 2
Mà x2 + 1 ≥ 2x nên phương trình chỉ xảy ra khi
®
x=1
⇔ x = 1 (thoả mãn).
3x − 2 = 1

• Cách 2. (Đưa về bình phương)


2
Với điều kiện x ≥ phương trình đã cho tương đương
3
√ √ √ √
x2 + 1 − x − 3x − 2 = 0 ⇔ ( x − 1)2 + 2x − x − 3x − 2 = 0
√ √
⇔ 2( x − 1)2 + 4x − 2 x − 2 3x − 2 = 0
√ √
⇔ 2( x − 1)2 + x − 2 x + 1 + (3x − 2) − 2 3x − 2 + 1 = 0
2
√ 2  √ 2
⇔ 2( x − 1) + x−1 + 3x − 2 − 1 = 0
⇔ x = 1 (thoả mãn).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 34

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…
. . . . . . . . . . . .…
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3 6 3
Câu 75: Giải phương trình 2x − + − 2x = 1 + .
x x 2x
L Lời giải.
3 6
Điều kiện: x 6= 0, 2x − ≥ 0; − 2x ≥ 0.
x x
• Cách 1. (Sử dụng bất đẳng thức Cô-si)
Ta có … …        
3 6 3 6
2x − + − 2x = 1 · 2x − + 1· − 2x
x x x x
   
3 6
1 + 2x − 1+ − 2x
x x 3
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

≤ + = 1+ .
2 2 2x
3 6 3
Do đó phương trình chỉ xảy ra khi 2x − = − 2x = 1 ⇔ x = (thoả mãn).
x x 2
• Cách 2. (Sử dụng bất đẳng thức Bun-nhi-a-cốp-ki)
Ta có
… … !2 … … !2
3 6 3 6   3 6

2 2
2x − + − 2x = 1 · 2x − + 1 · − 2x ≤ 1 + 1 2x − + − 2x .
x x x x x x
… … … … …
3 6 6 3 3 6
Nên 2x − + − 2x ≤ , mà 1 + ≥ 2 1· = .
x x x 2x 2x x
3
Nên dấu “= ”xảy ra khi x = (thoả mãn).
2 ß ™
3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = .
2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…
............…. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3 3
Câu 76: Giải phương trình 12 − 2 + 4x2 − 2 = 4x2 .
x x
L Lời giải.
3 3
Điều kiện: x 6= 0, 12 − 2 ≥ 0, 4x2 − 2 ≥ 0.
x x
• Cách 1.
Ta có
… … … …
3 3 3 3 3
12 − 2 + 4x2 − 2 = 4x2 · 2 − 2 + 4x2 − 2
x x x x    x
… 
3 2 2
3
= · (4x − 1) + 1 · 4x − 2
x2 x
   
1 3 2 1 3
≤ + 4x − 1 + 1 + 4x − 2 = 4x2 .
2
2 x2 2 x
• Cách 2.
Ta có
… …        
3 2
3 1 3 2
3
12 − 2 + 4x − 2 = 9 12 − 2 + 1. 4x − 2
x x 3 x x
   
1 3 1 3 2
≤ 9 + 12 − 2 + 1 + 4x − 2 = 2x2 − 2 + 4
2
6 x 2 x x
   2
1 1
= 4x2 − 2 x2 + 2 − 2 = 4x2 − 2 x − ≤ 4x2 .
x x

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 35

Do đó phương trình xảy ra khi

3 3 1
12 − 2
= 9, 4x2 − 2 = 1, x − = 0 ⇔ x = ±1 (thoả mãn).
x x x

• Cách 3.
3 √ √
Đặt a = 4x2 > 0, b = 2 > 0 ⇒ ab = 12, ta được ab − b + a − b = a.
x
Ta có
√ √ » » b + ( a − 1) 1 + ( a − b )
ab − b + a − b = b( a − 1) + 1( a − b) ≤ + = a.
2 2
3

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


4x2 − 1 = 2

Dấu “= ”xảy ra khi x ⇔ 4x4 − x2 − 3 = 0 ⇔ x = ±1 (thỏa mãn).
1 = 4x − 3
 2
x2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {±1}.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ

12. GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU



Câu 77: x + 7 = x − 5.

Câu 78: 6 + 2x + x = 1.
√ √ √
Câu 79: 5 − 2x + 3 − x = x + 2.
√ √ √
Câu 80: x + 3 − 2 − x = 3 − 2x.
p √ √ p
Câu 81: ( x − 1)( x − 2) + x + 3 = x − 2 + ( x − 1)( x + 3).
√ √ √
Câu 82: x + 9 + 2012 x + 6 = 2012 + x2 + 15x + 54.
√ √ √
Câu 83: 2x + 1 + 3 4x2 − 2x + 1 = 3 + 8x3 + 1.
√ √ √
Câu 84: x + 2 7 − x + 7x − x2 − 2 x − 7 = 0.
√ √
Câu 85: 4x2 + 3x = x + 1 + 1.
√ √
Câu 86: x2 + 1 + x2 + x + 2 = 2x + 3x + 1.
√ √
Câu 87: 4x2 + 5x + 1 + 3 = 2 x2 − x + 1 + 9x.
√ √ √ √
Câu 88: 5x + 4 + 3x + 2 = 4x + 5 + 2x + 3.
√ √ √ √
Câu 89: 3x2 − 7x + 3 − x2 − 2 = 3x2 − 5x − 1 − x2 − 3x + 4.
√ √ √ √ √
a) Câu 90: 3x − 5 + 2x − 3 = 2. b) x − 2 + x + 1 + x + 13 = 7.
6
Câu 91: x + 5 − √ = 0.
3x + 7 + 1
√ √ x+3
Câu 92: 4x + 1 − 3x − 2 = .
5
√ √
Câu 93: 4x + 1 + 3x − 2 = 5.
√ √
Câu 94: 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 = 0.
√ √
Câu 95: x − 1 + 6 − x = 3x2 − 4x − 1.
√ √
Câu 96: 5( 3x − 2 + x + 3) = 4x2 − 24x + 35.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 36

Câu 97: x3 − 2 x + 2 − 4 = 0.

Câu 98: x3 + x − 7 = x2 + 5.
x2 + 7

3
Câu 99: x+ = .
x 2( x + 1)
√ √
Câu 100: x + 7 − x − 82 = x − 2017.
√ √ √
Câu 101: x2 + x + x2 − 2x = 2 x2 .
√ √ √
Câu 102: 2x2 − 9x + 4 + x2 − 5x + 4 = 16 − x2 .
√ √
Câu 103: 2x2 + 8x + 6 + x2 − 1 = 2x + 2.
√ √ √
Câu 104: x2 − 1 − 3x2 + 4x + 1 = (8 − 2x ) x + 1.
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540


Câu 105: (2x − 1)2 − 9 = 4 x2 − x.
√ 5 1
Câu 106: 5 x + √ = 2x + + 4.
2 x 2x
p p 5p
Câu 107: 3 ( x − 2)2 + 3 ( x − 3)2 = 3 ( x − 2)( x − 3).
2

1
Câu 108: ( x − 1)2 = 2 − x x − .
x

x− x
Câu 109: p = 1.
1 − 2 ( x 2 − x + 1)

2 3√ 4
Câu 110: x − 3x + 1 + x + x2 + 1 = 0.
3

Câu 111: 5 x3 + 8 = 2 x2 − x + 6 .


Câu 112: x2 + 2x + 7 = 3 x3 + 3x2 + x + 3.

Câu 113: 2x3 − x2 − 3x + 1 = x5 + x4 + 1.
… …
4 1 5
Câu 114: + x − = x + 2x − .
x x x
2
 √
Câu 115: 4x + 1 x = (3 − x ) 5 − 2x.

Câu 116: x3 + 3x2 + 9x + 7 + ( x − 10) 4 − x = 0.
√ 64x3 + 4x
Câu 117: 5x2 + 6x + 5 = 2 .
5x + 6x + 6
√ √ √
Câu 118: x + 3 = 1 − x − 1 + x + 3 1 − x2 .

Câu 119: x2 − 3x − 4 x + 2 + 10 = 0.

Câu 120: 2x − 1 + x2 − 3x + 1 = 0.
p √ p √
Câu 121: x − 1 + 2 x − 2 − x − 4 − 2 x − 2 = 3.
p √ p √
Câu 122: x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 = 2.
p √
Câu 123: x2 + 2x + 2 x2 + 2x − 1 + 2x2 + 4x − 4 = 0.
√ √
Câu 124: 3 x + 7 − x = 1.
√ √
Câu 125: 3 2 − x = 1 − x − 1.
√ √
Câu 126: 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5x − 8 = 0.
√ √
Câu 127: 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5x − 8 = 0.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
ÔN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 - LỚP TOÁN THẦY DŨNG - 0906 804 540 Trang 37
√ √ p
Câu 128: x+1+ 4−x+ ( x + 1)(4 − x ) = 5.
√ √ √
Câu 129: x + 4 + x − 4 = 2x − 12 + 2 x2 − 16.
√ √
Câu 130: x + 17 − x2 + x 17 − x2 = 9.
√ √ √
Câu 131: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x2 = 10 − 3x.

Câu 132: x2 + 3x + 1 = ( x + 3) x2 + 1.

Câu 133: 2(1 − x ) x2 + 2x − 1 = x2 − 2x − 1.
√ x2 − 2x + 2
Câu 134: x+2 = .
2x − 3

Câu 135: 6x2 + 2x + 1 = 3x 6x + 3.

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH



Câu 136: x2 + x + 5 = 5.

Câu 137: x3 + 1 = 2 3 2x − 1.

2 4x + 9
Câu 138: 7x + 7x = với x > 0.
28

Câu 139: x2 − x − 2 1 + 16x = 2.

Câu 140: x2 − x − 2 1 + 16x = 2.

Câu 141: 3
x + 1 = x3 − 15x2 + 75x − 131.

Câu 142: x2 + 7x + 12 = 2 3x + 7.

Câu 143: 4 x + 1 = x2 − 5x + 14.
√ √
Câu 144: 5x − 6 2x + 7 − 4 3x + 1 + 21 = 0.
√ √
Câu 145: x + 4 x + 3 + 2 3 − 2x = 11.
√ p √ 1
Câu 146: x − 2009 + y + 2008 + z − 2 = ( x + y + z).
2
2
p √ √
Câu 147: x + x − 9 = ( x2 − 8) ( x − 2) + x2 − 8 + x − 2.
√ √
Câu 148: 1 − 2x + 1 + 2x = 2 − x2 .
√ √
Câu 149: x − 2 + 4 − x = x2 − 6x + 11.
√ √
Câu 150: x − 1 + 3 − x = x4 − 4x3 + 7x2 − 12x + 14.
√ √
Câu 151: 2x − 5 + 7 − 2x = x4 − 4x3 − 2x2 + 12x + 11.
√ √
Câu 152: x + 3x − 2 = x2 + 1.
… …
3 6 3
Câu 153: 2x − + − 2x = 1 + .
x x 2x
… …
3 3
Câu 154: 12 − 2 + 4x2 − 2 = 4x2 .
x x

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!

You might also like