You are on page 1of 131

1

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH


VIỄN THÔNG
CƠ SỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------------------

BÀI TẬP

TOÁN CAO CẤP


GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN VĂN HƯNG
2

MỤC LỤC:

Phần A: BÀI TẬP GIÁO TRÌNH............................................................................4


CHƯƠNG 1: HÀM MỘT BIẾN............................................................................4
CHƯƠNG 2: ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN.............................................................12
CHƯƠNG 3: PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN.............................................................24
CHƯƠNG 4: HÀM NHIỀU BIẾN......................................................................35
CHƯƠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN........................................................40
PHẦN B: BÀI TẬP SÁCH BT TCC Q2+Q3:.......................................................43
CHƯƠNG : HÀM SỐ MỘT BIẾN......................................................................43
CHƯƠNG: GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ....47
CHƯƠNG : ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN.................54
CHƯƠNG: NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH...............................68
CHƯƠNG: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH.................................................................77
CHƯƠNG: HÀM NHIỀU BIẾN.........................................................................86
CHƯƠNG: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN.........................................................106
PHẦN C: BÀI TẬP THÊM:................................................................................118
3

Phần A: BÀI TẬP GIÁO TRÌNH


CHƯƠNG 1: HÀM MỘT BIẾN
Bài 1:

2
x −1 1
1. lim =2 2. lim 2 = +∞
x →1 x −1 x →0 x

Chứng minh: ∀ ε > 0 ,


x2 − 1
x −1 |
−2 < ε | 1
Chứng minh: ∀ ε > 0 ,∨ 2 ∨¿ > ε
x

 |(x −1)(x+ 1)
x −1
−2 < ε |  |x|<
1
√ε
chọn δ=
1
√ε
, ta có \x\ < δ

1
|x −1| < ε , chọn δ=¿ ε =>| 2
∨¿ > ε
x
1
Ta có |x −1| < ε =δ Vậy lim 2 = +∞
x →0 x

=> | x 2 −1
x −1
−2 < ε |
2
x −1
Vậy lim =2
x →1 x −1

1
3. lim x = 0
x→ ±∞

1
Chứng minh: ∀ ε > 0 ,∨ x ∨¿ < ε

1 1
 |x|> ε . chọn δ= ε , ta có |x| > δ

1
=>¿ x ∨¿ < ε

1
Vậy lim x = 0
x→ ±∞

Bài 2:
4

1) f(x)= x 2+ 1nếu x ≤ 0 {1− 2 x nếu x >0


Hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R . xét tại x=0ta có :
lim 1− 2 x = 1= lim x2 +1=f ( 0)
x →0 x →0

Vậy hàm số liên tục tại mọi điểm x∈ R

{
sin x
nếu x ≠ 0
2) g(x)= x
1nếu x =0

Hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R . xét tại x=0
ta có: f(0)=1
sin x x
lim
x
= x =1=f(0)
x →0

Vậy hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R

{
xsin x
nếu x> 0
3) f(x)= ln(x +1)
2
x + x nếu x ≤0

Hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R . xét tại x=0
lim ¿ 2
+¿ xsin x
¿
= x =x=0=f ( 0 )
x→ 0
ln ( x+1) x
2
lim x + x = 0= f(0)

x→ 0

lim ¿
x→ 0
+¿ xsin x 2
= lim x +x ¿ = f(0)=0
ln ( x+1) x →0

Vậy hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R


5

{
ln(x 2+ 1)
nếu x >0
4) f(x)= ln(x +1)
x 2 +5 x nếu x ≤ 0

Hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R . xét tại x=0, ta có
lim ¿
2 2
ln (x +1) x
+¿
x→ 0 = = x=0= f ( 0 ) ¿
ln(x+1 ) x

2
lim x −5 x = 0= f(0)

x→ 0

lim ¿ 2
ln (x +1)
+¿
2 lim x −5 x=0=f (0)
= x→
x→ 0 ¿ 0

ln(x+1 )

Vậy hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R

{
2

e x −cos x
nếu x> 0
5) f(x)= √ x +1 −1
x 2+ x nếu x ≤0

Hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R . xét tại x=0, ta có
2 2
2 3x x
lim ¿ x+
2 2
= = = 3x=0=f(0)
2

+¿ e x − 1+1 −cos x
x→ 0 ¿
1
1 x
(1+ x)2 −1 x
2 2
2
lim x + x = 0= f(0)

x→ 0

Vậy hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R

{
ex − e
nếu x >1
6) f(x)= ln x
2
x +2 x − a nếu x ≤ 1

0
áp dụng công thức Lhopital I cho 0

lim ¿
x→ 1
e −e
+¿
x
= lim ¿¿ = x→ lim ¿
+¿ x
ln x x→1 e ¿ +¿
x
1 e =e¿
1
x

2
lim x +2 x − a=3− a

x→ 1
6

Vậy hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R khi và chỉ khi 3-a=e
=> a=3-e

{
x
nếu x >0
7) f(x)= √ x + √3 x
2
x + x +a nếu x ≤ 0
2
lim ¿ x x x3 0
x→ 0
+¿ x
¿ = 1 1 = 1 1 = 1 = 1 =0
√ x+ 3√ x x +x
2 3
x (1+ x ) (1+ x )
3 6
6

2
lim x + x +a=a

x→ 0

Vậy hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R khi và chỉ khi a=0

{
x
8) f(x)= e ln+2x+x +1nếu
a nếu x> 0
x ≤0
lim ¿
+¿
x→ 0 ln x +1=x=0=f ( 0) ¿

lim ln x+ 1=1+a

x→ 0

Vậy hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R khi và chỉ khi a+1=0
=> a=-1

Bài 3:
1.a ) Hàm số liên tục tại mọi điểm x # 0 , Xét tại x=0 ta có :
lim ¿ = sin 3 x =3
x−>0 +¿f ( x ) ¿ x

Hàm số liên tục tại điểm x=0 khi và chỉ khi f(0)=3
Theo định nghĩa hàm số ta có k=3
Vậy với k=3 thì hàm số f(x) liên tục trên R
b) Hàm số liên tục tại mọi điểm x#0 . Xét tại x=0 Ta có:
7

lim e x=1
x−>0 −

lim ¿=k
x−>0 +¿ x+k ¿

Hàm số liên tục tại x=0 khi và chỉ khi k=1


Vậy k=1 thì hàm số f(x) liên tục trên R
2. F(x) liên tục tại mọi điểm x thuộc (-1;0) hợp (0;1)
[ ln ( 1+ x ) − ln ( 1 − x ) ]
lim f (x )= lim ¿=2
x−>0 x−>0
x
¿
Hàm số liên tục tại điểm x=0 khi và chỉ khi f(0)=2
Theo định nghĩa hàm số ta có k=2
Vậy với k=2 thì hàm số f(x) liên tục trên R

Bài 4:
 Xét f(x)=x5+x4-9x-8
F(x) liên tục trên R
F (0) =-8
F (2) =22
Vì f(0). f(2) < 0 nên f(x) có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0;2)
 xét f(x)=x5+x4-9x-8.
Xét trên khoảng (-1;0)
F (-1) =1
F (0) =-8
Vì f (0). f (-1) <0 nên có ít nhất 1 nghiem trên (-1;0) (1)
Xét trên khoảng (0;2)
F (0) =-8
F (2) =22
8

Vì f (0). f (2) <0 nên có ít nhất 1 nghiệm trên (0;2) (2)


Từ 1 và 2 ta có điều phải chứng minh.

Bài 5:
Hàm số liên tục tại x#45
**) K(p)=p-20 (**) K(p)=p-20
D(p)=100-2p D(p)=120-2p
K(p)-D(p)= 3p-120 K(p)-D(p)=3p-140
lim ¿ (1) lim (3 p −140) =-7 (2)
x−>45 +¿(3 p − 120)=15 ¿ x−>45 −

Từ (1) và (2) ta có hàm số không liên tục tại x=45

Bài 6:
(2 x +1)
a ¿ lim =3
x−>1 x
(2 x+ 1)
Xét hàm số f(x)= có txđ D=R\{0}
x
2 x +1
Ta có lim x
=(2.1+1)/1=3 (dpcm)
x−>1

(2 x +2)
b ¿ lim . =3
x−>+∞ (x − 2)

(2 x+ 2) 8−x
Với mọi &>0 ta có | (x −2) -3|<&. Tương đương | x − 2 |<& <=>| x-2|> 8 −¿ x

Xét $=(8-x)/& ta có |x-2|> $


(2 x+ 2)
Suy ra | (x −2) =3 |<&

lim (2 x +2)
Suy ra x −>+∞
=3
(x −2)
9

c¿ lim ¿
x −>1+¿
1
¿
= +∞
x −1

1
Với mọi &>0 thì | x −1 |>&. Ta có |x-1|< 1¿

1
Xét $=1/& ta có |x-1|<$. Suy ra | x −1 |>&

1
Vậy x −1 = + ∞

x −1
d) lim . 2 =− ∞
x−>0 x
x −1
Với mọi &>0 ta có | 2 |>& < => x^2 < x −1
¿
<=> |x|< √ x¿−1
x
x −1
Xét $= √ x¿−1 thì |x|< $. Suy ra | 2 |>&
x
lim x − 1
Vậy x −>0
2
=− ∞
x

Bài 7:
1
1/ 2 x
√ x +1 −1 (x +1) − 1 2 −3
 I = lim =lim =lim =
x →0 √ 1 − x − 1 − 1 x→ 0 − 1 x 2
3 1 /3
x → 0 (− x+1)
3

 I=
1 1
2. . x −(− 3. . x)
1 /2 1/ 3
lim
√ 2 x+1 − √1 −3 x =lim (2 x +1) −1+1+(3 x −1) =lim 2
3
3
=lim
2x
=2
x →0 x x→ 0 x x→0 x x →0 x

√ x 2+ x+1 − √ 1 − x + x 2 ( √ x2 + x +1 )( √ x 2+ x +1 ) − ( √ x2 + x +1 )( √ x 2+ x+1 )
 I = lim =lim =¿
x x ( √ x + x +1+ √ 1− x + x )
2 2
x →0 x →0

x 2+ x +1 − ( 1 − x + x 2 )
lim =
x →0 x ( √ x2 + x +1+ √ 1− x+ x 2 )
2x 2
lim =lim =2
x →0 x ( √ x + x +1+ √ 1 − x + x )
2 2
x→ 0 ( √ x + x+1+ √1 − x + x 2 )
2
10

√x− 4
4

 I = lim
x→ 16 √x− 4
lim ¿ √4 x − 4 =+ ∞ nên I = lim 4√ x − 4 không tồn tại.
Xét x→ 16+¿ √ x− 4 =− ∞ ¿ ≠ lim
4

√ x− 4 x→ 16− √x − 4 x→ 16 √x− 4

Bài 8
2
(3 x )
 I = lim 1 −cos 3 x =lim 2 = 9
2 2
x →0 x x →0 x 2
sin 5 x − sin 3 x 5 x −3 x
 I = lim
x →0 sin x
=lim
x →0 x
=2

sinx
− sinx
 I = lim tan x −sin x =lim cosx =lim
1− cosx
=lim
1
=
1
x →0
3
sin x
2
x →0 sinx(sin x )
2
x → 0 (1 −cos x ) cosx x→ 0 ( 1+cosx ) cosx 2

1 −sin 2 x
( )
lim 1 −cos ⁡2 x π 1− sin 2 x
( )
2
 I= tan x= → tan2 − x =
− x cosx Có
x→ π / 4 2 π
tan 1+cos 2 x 4 1+sin 2 x
4

1− sin 2 x 1+sin 2 x
¿ lim = lim =2 √ 2
→I x→ π / 4
( 1 −sin 2 x
1+ sin 2 x
cosx )x →π/4 cosx

lim ¿
√1 − e− x − √ 1 −cosx =
 I= x→ 0+¿
√ sinx
lim ¿¿

2
x
√ x− 2
x→ 0+¿ = lim ¿¿
√x
x → 0+¿
1−

1
√ x
2
=1¿

x sinx
sin (e − 1)+ e −1 sinx+ sinx 2 sinx 2x 2
 I = lim =lim =lim =lim =
x →0 sin3 x x →0 sin 3 x x → 0 sin 3 x x →0 3 x 3
11

CHƯƠNG 2: ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN


Bài 1:
(1) y’=2x
3
(2) y’=
2. √3 x+ 1
1 −cos 3 x
f ( x ) − f (a) f ( x ) − f (0)
(3) limxa = = = x = 9/2 = f’(x)
x −a x
x

=) f’(0)= 9/2
Bài 2:
1
(1) Ta có: f (0) = 0 lim f ( x ) = lim x sin
x→ x0 x→0 x

1 1
Ta lại có: -1 < sin x ≤ 1 => -x ≤ x sin x ≤ x

1
lim -x ≤ lim x sin ≤ lim x
x→0 x→0 x x→0

1
 0 ≤ lim x sin x ≤ 0
x→0

1
 lim x sin x = f (0) = 0
x→0

Vậy hàm số liên tục tại x0 = 0

1
f ( x ) − f (0) lim x sin − 0
Lại có: lim = x→0 x
=lim sin
1
x →0 x−0
x x→ 0 x

lim ¿ 1 lim ¿ 1
+¿
x→ 0 sin
1
¿
= +1 , lim sin x = -1 =>
− x→ 0 sin
+¿ 1
¿
= +1 ≠ lim sin x = -1

x x→ 0 x x→ 0

Vậy hàm số trên không có đạo hàm tại x0 = 0

(2) Tập xác định: D=ℝ ∖ {0 }


12

f ( x ) − f (0) 1
Ta có : f(0) = 0 => lim = lim x sin x =0
x →0 x−0 x →0

Vậy hàm số có đạo hàm tại x0 = 0 => hàm số có đạo hàm trên ℝ

Bài 3:
(1). Để ham số liên tục tại x=1 :
Limx 1+f(x)=lim x1+ (2ax+b) = 2a+b
Limx1-f(x)=lim x1 (x2) = 1
 Để hàm số liên tục tại x=1  2a+b=1 b=1-2a
Để hàm số khả vi tại x=1:
f ( x ) − f ( 1 ) 2 ax+ b −2 a −b 2 a ( x −1 )
Lim x1+= = x −1
= =2 a
x−1 x −1
f ( x ) − f (1) x 2 −1
Lim x1-= = =2
x −1 x −1
 Để hàm số khả vi tại xo=1 2a=1a=1
Từ đó, ta có: b=2
(2) Để hàm số khả vi trên R thì phải khả vi tại x0=1 và x0=2:
. Tại x0=1 :
f ( x ) − f (1) x −1 −0
Limx1- = =1
x −1 x−1
f ( x ) − f ( 1 ) a ( x −1 )( x − 2 ) ( x −b ) − 0
Lim x1+ = =− a ( 1− b )=a ( b −1 )
x−1 x −1
f ( x ) − f (1)
Hầm số khả vi tại x0=1 => limx1+ f ¿ ¿ =limx1+ =¿ a ( b − 1 )=1
x −1

. Tại x0=2 :
f ( x ) − f ( 2 ) x −2 − 0
Lim x 2+= = =1
x−2 x−2

f ( x ) − f ( 2 ) a ( x −1 )( x − 2 ) ( x −b ) − 0
Limx2-= = =a (2 −b) 1
x−2 x −2

f ( x ) − f ( 2) f ( x ) − f ( 2)
Hàm số khả vi tại x0 = 2 =>limx2+ =limx 2-  a ( 2 −b )=1 (2)
x−2 x−2
13

Từ (1) và (2), ta có được hệ phương trình :

{(
a+1

{ {
b= a+1 3
{
a(b – 1) = 1
a ( 2 − b ) =1 {
ab −a =1
 2a − ab =1 
−a
a
a+1
= 1 −2a

)
b=
a=2
a 
b=
a=2
2
a

3
 Vậy a = 2, b = 2 là các giá trị cần tìm.

Bài 3:
1. Ta có hàm f(a)=arctanx xác định và lien tục trên [x;y], có đạo hàm y′=f′(a)=
1
2 trên đoạn (x,y)
1+ x

Theo công thức Largrange, tồn tại c thuộc (x;y) sao cho f(x)-f(y)=f′(c)(x-y)
1 1
Hay |arctanx-arctany|= 2 (x-y). Do 2 ≤1 nên ta suy ra
1+ x 1+ x

|arctanx-arctany|= | |.|x-y|≤|x-y|
1
1+ x 2

2. Ta có hàm f(a)=cosa xác định và liên tục trên [x;y], có đạo hàm y′=f′(a)=-
sina trên đoạn (x,y)

Theo công thức Largrange, tồn tại c thuộc (x;y) sao cho f(x)-f(y)=f′(c)(x-y)
Hay |cosx-cosy|=-sina(x-y). Do |-sina|≤1 nên ta suy ra |cosx-cosy|=|x-y|. |-sinc|≤|x-
y|

Bài 4:
1.Đặt f(x)=√3 2,001, xₒ=2, ∆x=0,001
Khi đó ta có :√3 2,001=f(2+0,001) ≈f′(2) ∆x+f(2)
1
= .0.001+√3 2≈1,26
3 √2

2. Đặt f(x)=√5 1 ,02, xₒ=1, ∆x=0,02


14

Khi đó ta có :√5 1 ,02=f (1+0,02) ≈f′(1) ∆x+f(1)


1
= .0.02+√5 1≈1,004
5 √1

Bài 5:
1/ Ta có :
F (2) = 320
F’(x) = 8x7-14x6+30x5-1 =>F’ (2) = 1087
F’’(x) = 56x6-84x5+150x4=>F’’ (2) = 3296
Khai triển Taylor của F(x) = x8-2x7+5x6-x+2 của 3 số hạng đầu tiên.
10087 3296 2
F(x) = 320 + 1 ! (x-2) + 2 ! ( x −2 ) +….... +r(x)= 320+1087(x-2)+1648(x-2)2 +

- F (2,02) = 320+1087(0,02) +1648(0,02)2 =342,3992
- F (1,97) = 320+1087(-0,03) +1648(-0,03)2 8=288,8732
2/
Khai triển Taylor của hàm số F(x) = 1+3x+5x2-2x3 theo lũy thừa của (x+1)  x0 = -
1. Ta có:
F (-1) = 5
F’(x) = 3+10x-6x2 =>F’ (-1) = -13
F’’(x) = 10-12x =>F’’ (-1) = 22
 F(x) = 5-13(x+1) + 11(x+1)2+…
3/
Do yêu cầu bài toán tính xấp xỉ F (1,5)  x0 = 2. Ta có:
F (2) = ln3
1
F’(x) = x+1 => F’ (2) = 1/3

−1
F’’(x) = => F’’ (2) = -1/9
( x+1 )2
15

2
F’’’(x) = => F’’’ (2) = 2/27
( x+1 )3
−6
F’’’’(x) =
( x+1 )4

Khai triển Taylor cấp 4 của hàm số F(x) = ln(1+x)


F(x) = ln3 + 1/3(x-2) -1/8(x-2)2 + 1/81(x-2)3 – 1/81(x-2)4
F (1,5) = ln3 + 1/3(-1/2) – 1/8(-1/2)2 +1/81(-1/2)3 – 1/81(-1/2)4 = 0,89838…
4/
Ta có:
F (2) = 2
−1
F’(x) = =>F’ (2) = -1
( x −1 )2
2
F’’(x) = =>F’’ (2) = 2
( x −1 )3
−6
F’’’(x) = => F’’’ (2) = -6
( x −1 ) 4

Khai triển Taylor cấp 3 của hàm số F(x) = x/x-1


F(x) = 2- (x-2) + 1(x-2)2 + (-1) (x-2)3+r(x)
= 2 - (x-2) +(x-2)2 – (x-2)3 +o(x3)
5/
Ta có:
F (1) = 1
−1
F’(x)= =>F’ (1) = -1/2
2 √ x3
3
F’’(x)= =>F’’ (1) = 3/4
4 √ x5
−15
F’’’(x) =>F’’’ (1) = -15/8
8 √ x7
16

1
Khai triển Taylor cấp 3 của hàm số F(x) = √ x

−1 3 5
F(x) = 1 + 2 (x-1) + 8 (x-1)2 - 16 (x-1)3 + r(x)

1 3 5
= 1 - 2 (x-1) + 8 (x-1)2 – 6 (x-1)3 + o(x3)

Bài 6:
ln ( cos x −1+1 ) cos x −1
lim ln ( cos x ) 2 lim ⋅
lim ln ( cos x −1+1 ) ∕ x x→0 cosx − 1 x2
1) x→0
= x→0
=
ln ( 1+ x 2 ) ln ( 1+ x ) ∕ x
2 2 ln ( 1+ x 2 )
x2

Do lim ln(x+1)/x=1 và cosx -1=-2sin2x/2


2 x
lim − 2sin
 x→0 2
2
x
2 x
lim sin
 x→0 2
.(− 1/2) = -1/2
2
x /4 ¿
sin5 x sinx sin5 x− e sinx
lim ⅇ −e lim 5. cos 5 x . ⅇ . cosx
2) x→0
¿
x→0
=4 /2=2
ln ( 1+2 x ) 2/(1+ 2 x )
sin3 x sin x sin 3 x sin x sin3 x sin x
lim ⅇ −ⅇ lim 3. cos 3 x . ⅇ −cosx . ⅇ lim 3. cos 3 x . ⅇ − cosx . ⅇ
3) x→0
=
x →0
=
x→ 0

tan x+ sin2 x 1/cos 2 x +sin 2 x ¿¿


sin 3.0 sin0 2
lim (3. cos ⁡( 3.0) . ⅇ − cos 0. ⅇ ).(cos 0)
x→0
¿¿
lim ℎ ( x +1 ) −2 sinx +2 x . cos x 2
3

4) x→0
=¿
x 3 +sin 5 x
3 2 3 2 3 2 2 3 5 2
lim x − 2 x (1 − cos x ) lim x − 2 x (1 − cos x ) lim x − 2 x .((x ) )/2 lim x − x lim 1− x
x→0 x→0 x→0 x→ 0 x →0
3 5
= 3 5
= 3 5
= 3 5
= =1
x +x x +x
x +x x +x 1+ x 2
lim 1/ ( √ 1+ x ) + x − 1 lim 1 − ( √ 1+ x ) + x . √ 1+ x
3
x 2 2 2 2 2
lim ln ( √1+ x ) +
2
5) x→0 3 = x→0 = x→0 =0
x +tan x 1+ cos x
2
( 1+cos 2 x ) . √1+ x 2
17

lim √ 1+3 x − √ 1+2 x lim √ 1+3 x − ( x +1 ) +(x+ 1) − √ 1+2 x


3 3

6) x→0
2
= x→0
2
=
x x
lim 1+3 x − ( x +1 )3 x
2
x→ 0 + =
3 3
√1+3 x + ( x +1 ) . √ 1+3 x+ ( 1+ x )
2 √1+2 x + x 2 .(x +1)
lim − ( x+ 3 )
x→ 0 1
+ =−3 /3+1/2=−1 /2
3 3
√1+3 x + ( x +1 ) . √ 1+3 x+ ( 1+ x )
2
x +1+ √ 1+ 2 x

Bài 7:
1
2
−1 2 2 2
tan x − x cos x 1− cos x sin x x
.1 . lim x − sinx =lim 1 −cosx =lim 2 =lim 2
=lim 2
=2
x→0 x→0 x→ 0 cos x (1 −cosx) x→ 0 cos x (1 −cosx) x →0 x

2
−1
1−x lim
lim ( ) x →1 −π 2 πx 2 πx
lim ¿ ¿ ( πx) x →1 1 2 cos × tan
2. x →1 x)tan ¿=
πx
= 2 =lim 2 2
2
tan 2 πx 2 πx x →1 π
2 cos × tan
2 2
2 πx 2 πx
Xét y=lim cos 2 × tan 2
x →1

πx πx
->√ y =lim cos 2 × tan 2
x →1

π
2
πx
tan πx
2 cos2 x
1
lim 2 lim
= x →1 1 =lim π πx
= x →1 sin πx =1
x →1
πx × sin 2
cos 2 2
2
2 πx
cos
2

->√ y =1y=1
2 πx 2 πx
->lim 2cos 2 × tan 2 =1
x →1

2 πx 2 πx
2 cos × tan
->lim 2 2 2
=
x →1 π π
18

x −x
e −e −2x
3.lim
x →0 xsinx

Khai triển e x và e− x ta được :


2 3
x x
e =1+x+ + +0( x 3)
x
2 6
2 3
x x
e =¿1-x+ − +0( x 3)
−x
2 6
3
x
->e -e =2x + + 0( x 3)
x −x
6
3 3
x 3 x 3 3
2 x + + 0(x )−2 x +0( x ) lim x
x −x
e −e −2x 6 = 3 x
3
x→ 0
lim =lim lim =lim = =0
x →0 xsinx x →0 xsinx x →0 xsinx x→ 0 3 xsinx 3 xx
lim ¿
+¿ln x
x→ 0 = lim ¿¿
4. 1+2 ln (sinx)
x→ 0
+¿
1
x
= lim ¿¿
2 cosx x → 0 +¿ sinx = lim ¿¿
sinx 2xcosx
x → 0 +¿
x
= lim ¿¿
2 xcosx
+¿ 1 1
x →0 = ¿
2cosx 2

Bài 8:

1. x→lim ¿
+¿
0 ¿¿

Đặt y=lim ¿
x →0

1
->ln(y)=lim t anx ×ln x =lim
x →0
−tanx . lnx
x →0

lim − lnx −1
lim
x→0 x →0 x
= 1 = −1
tanx cos x × tan2 x
2

2 2 2 2
lim cos x × tan x lim cos x × x 2
= x→0 = x→0 =lim
x →0
cos x × x=0
x x

ln(y)=0 → y=e 0=1

-> x→lim ¿=1


+¿
0 ¿¿
19

( )
1
1
( 1+ x ) e x x
2.lim =( ) = 1
x →0 e e

lim ¿ ( − 1 1
3. x→ ¿
0 ¿ x sinx
+¿

lim ¿
sinx − x
= x→ 0
+¿
=
xsinx x→ 0 +¿ sinx −x
2
=
lim
lim ¿¿
¿¿
x x → 0+¿
cosx− 1
= lim ¿¿
2x − sinx
x → 0+ ¿ =0 ¿
2

Bài 9:
2 2
x −sin x
1. lim ⁡ 2 2
x →0 x . sin x
2 1 −cos 2 x
2 2 2 2 x −
= lim ⁡ x −sin x =lim ⁡ x − sin x =lim ⁡ 2
=lim ⁡
2 x −sin 2 x =
2 2 4 4 3
x .x
x →0 x→ 0 x x→0 x x→0 4x
2− 2cos 2 x
lim ⁡ 2
=∞
x →0 12 x

2. lim x 2 (e x −e x +1 )
1 1

x→+∞

( ) ( )
x+1 x x 1
= lim x 2 e x +x − e x + x = lim x 2 . e x + x e x +x −1
2 2 2 2

x→+∞ x→+ ∞

x
x
1 lim ¿ x2 . e x + x
1 2

. 2 = x→+∞
2

¿ lim x2 . e x +x
= lim e x =1
x→+∞ x +x x 2
x→+ ∞

x sin x
a −a
3. lim 3
x →0 x
x sin x
lim a − 1 lim a −1
( )
x sin x
a − 1 a −1 x →0 x→ 0
¿ lim − = −
x→ 0 x3 x3 x3 x3

lim sin x . ln a lim x . ln a lim x . ln a


=lim ¿ x . ln a x → 0 x→0
- x→0
x →0 3
− 3
= 3 3
=0
x x x x
20

x
e . sin x − x (1+ x )
4. lim
x →0 x3
x x
lim e . sin x+ cos x . e −1 −2 x
= x→0
3 x2
x x x x
lim e . cos x +e .sin x −e .sin x +e . cos x − 2
x→0 =lim ¿
¿ x →0
6x
x x
lim e . cos x − e . sin x
2 e x . cos x − 2 x → 0 1
= =
6x 3 3
1
5. lim ( x +e 2 x ) x
x →0

ln ( x+e )
2x 2x
1 1+2 e
. ln ( x +e )
2x

=lim ¿
2x

x →0 e x
=lim e x
=lim e x+e
=e3
x→ 0 x→0

Bài 10:
Hàm chi tiêu C(Y)=aY+¿b, 0< a < 1, b > 0, Y≥ 0
1. Tìm hàm xu hướng tiêu dùng cận biên:
MCP(Y) = C’(Y) = a
2. Ý nghĩa kinh tế của hệ số a:
Khi Y tăng thêm 1 đơn vị thì chi tiêu C tăng thêm a đơn vị

Bài 11:
C (S) = 0, 1 S 2+ 0 ,3 S+100 ( S≥ 0 ¿

1. MC (S) = 0,2S + 0,3


2. Tại Sc = 120, ta có MC (120) = 24,3 > 0. Vậy tại Sc = 120, khi S tang 1 đơn vị
thf tổng chi phí C tang 1 lượng xấp xỉ 24,3 đơn vị.

Bài 12:
21

S = aLα ( 0 < α < 1, a > 0 )


1
Tự cho: a = 200, α = 2 => S = 200√ L

Tại L0 = 2, ta có hệ số co dãn:

Bài 13:
R(S) = 1200S – S2
Ta có: R’(S) = 1200 – 2S
R” (S) = -2 < 0
Vậy hàm R(S) = 1200S – S2 tuân theo quy luật lợi ích kinh tế.

Bài 14:
Hàm sản xuất ngắn hạn S = 40L2 – L3 ( L > 0 )
Ta có:
Hàm cận biên: HS(L) = 80L – 3L2
S 2
Hàm bình quân: AS(L) = L = 40L − L
2
MS – AS 40L-2 L
Khảo sát: A’S(L) ¿ SL = = 40 – 2L
L

A’S(L) = 0  L = 20

Bài 15:
Cho hàm chi phí C(S)= S3 - 9S2 + 60S +190, S ≥ 0. Hãy xác định mức sản
lượng S chi phí nhỏ nhất.
Ta có: C’(S)= 3S2 – 18S +60 = 0, Δ < 0 ⇒ PHƯƠNG TRÌNH VÔ NGHIỆM
Ta có bảng biến thiên:
S 0
22

+∞
C’(S +
)
C(S)
+∞

150
Vậy C(S) đạt giá trị nhỏ nhất tại S=0

Bài 16:
Cho hàm tổng lợi nhuận π (S) = -1/3S3 + 3S2 - 15S +500, S ≥ 0. Hãy xác định
mức sản lượng S để lợi nhuận lớn nhất.
Ta có: π’(S) = -S2 + 6S – 15 = 0, Δ < 0 ⇒ PHƯƠNG TRÌNH VÔ NGHIỆM
Ta có bảng biến thiên:
S 0
+∞
C’(S -
)
C(S) 500

-∞
Vậy π (S) đạt giá trị lớn nhất hay lợi nhuận lớn nhất tại S = 0

Bài 17:
1. C(Y) = 0,6Y + 0,2Y + 300 (Y ≥ 0 )
0 ,1
Ta có: MC(Y) = 0,6 + √ Y

a) Tại Y0 = 169, ta được MC (169) ≈ 0,6 > 0


Vậy tại mức thu nhập Y0 = 169, khi thu nhập Y tăng 1$ thì mức tiêu dung tăng 1
lượng xấp xỉ 0,6$.
23

b) Tại Y0 = 144, ta được MC (144) ≈ 0,6083 > 0


Vậy tại mức thu nhập Y0 = 144, khi thu nhập Y tăng 1$ thì mức tiêu dung tăng 1
lượng xấp xỉ 0,6083$.
0. S = 30L2/3 (L ≥ 0)
−1
S ( L 0) 20 L 0 3 20
ε SL(L0) = L(0) ¿ L0= ≈0,6
S ( L 0) 2
30
30 L 0 3
Vậy tại mức sử dụng lao động tăng 10% thì sản lượng thay đổi 6,6%.
0. S = 100L23, L > 0; p = $4; PL = $2.
Ta có:
Hàm doanh thu: R = Ps = 400L0,5
Hàm chi phí: C = PL L = 2L
Hàm lợi nhuận: π = R - C = 400L 0.5 - 2L
π’= 200L-0,5 -2  L=10000
π’’=-100L-1,5
Với L = 10000 =>π” = -104< 0. Vậy tại mức L = 10000 thì lợi nhuận thu được đạt
cực đại.
24

CHƯƠNG 3: PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN


Bài 1:
cos 2 X
(1) I = ∫ 2x
dx
sin

1 cos 2 x
Đặt u=2x, dx = 2 suy ra: ∫ 2 dx= ∫ cos 2 xd ( 2 x ) = sin 2x +C
sin x sin x
dx
(2) I= ∫
√4 − 5 x
3

Đặt u= √3 4 − 5 x suy ra 3u2 du=−5 dx


2 3
−3 U −u 4−5 X
I= ∫ du= + C= +C
5 5 5

SINXdx
(3) I= ∫ 2
4 +cos x
Đặt cos 2 x=u
−1
-2sinx dx =du suy ra: sinx dx = 2 dx

1

I= ∫ 2 dU =− 1 ∈¿|4+U| +C =-1/2 In |4+cos^2x| +C
4+ U 2

Bài 2:
dx a
(2) I= ∫ 2 2
đặt x =atant suy ra dx = 2 t dt
a +x cos
x
t=arctan a

a
2 x
I= ∫ cos t 1 arctan +C
dt = a
a + ( 1+ tan t ) a
2 2

√ a x
2
2+¿ a
(3)I= ∫ x dx đặt x=atant suy ra dx= 2 dt . Đặt t=arctan ¿suy ra:
cos t a
25

a
∫ √ ( atant ) + a dt=¿
2 2
2t
cos

(4) I= ∫ √ x 2 − a2 dx
đặt x=a/cost suy ra dx =-a/cos^2t dt
x
t=arcsin a

√(( ) )
2
a a
suy ra I= ∫ 2
−a (− 2
)dt
cost cos
2
1 a x
I= 2 x √ x
2
− a
2
+ arcsin +C
2 a

Bài 3:

(1)I= ∫ X 2 ¿ 2 xdx
Đặt: u=¿2 x , dv =x2
3
2 Inx x
du= dx , v=
x 3
3 3
x x 2 Inx
 I= ¿2 x −∫ dx
3 3 x
3 3 3
2 x x x
 I= ¿ x − Inx + +C
3 3 9

(2)I= ∫ X 2 e x dx
đặt u= x 2 , dv =e x dx, suy ra :du=2 xdx , v=e x
 I= e x x 2 − ∫ e x 2 xdx
 I=e x ( x 2 − 2 x +2 ) +C

(3)I= ∫ x 2 cos 2 xdx


đặt u= x 2 , dv =cos 2 xdx suy ra du=2 xdx , u=1/2 sin 2 x
2
X
 I= sin 2 x −1 /2 ∫ sin 2 x 2 xdx
2
26

2
x x
 I= sin2x+ 2 cos2x-1/4sin2x+C
2

Bài 4:
dx
(1) I = ∫ 1+sinx
1 1
x . dx
Đặt tan 2 = t => 2 cos 2 x dx = dt => dt = 1+ cosx
2
2
1− t 2t
→ cosx = 2 ; sinx = 2
1+t t +1
1
1 −t
2
2 dt
→ I = ∫ (1+ 2¿
)¿. 2 t . dt = ∫
1+t 1+ 2 ( t+1)
2
t +1
−2
2
= - t+1 + c = 1+ tan x + C
2

3
cos xdx ( 1 −sin2 x ) .cosx dx
(2) I = ∫ =∫ = ∫ ( 1 − sinx ) . cosxdx
1+sinx 1+ sinx
1
= sinx - 2 sin2 x + C

(3) I = ∫ sin x . cos x dx = ∫ sin x . (1 −sin2 x)2. cosxdx


4 5 4

= ∫ (sin ¿ ¿ 4 x − 2sin ¿ x+ sin x ). cosx dx ¿ ¿


6 8

1 2 7 1 9
= 5 sin5 x - 7 sin x + 9 sin x +C

Bài 5:
a

(1) I = ∫ √a 2 − x 2 dx
0

Đặt x = a. sint => dx = a. costdt


a a a
1+ cos 2 t
→∫ √ a − x dx = ∫ a . cos t dt = ∫ a .
2 2 2 2 2
dt
0 0 0 2
2 32 2
a x a a a a
=( + sin 2 x ¿∨ = + sin 2 a
2 4 0 2 4
27

1 1 1
1
(2) I = ∫ x . √1+3 x dx = ∫ x . √ 1+ 3 x . x dx = ∫ x 4 . √1+3 x 4 d x 4
7 4 4 4 3

0 0 4 0
Đặt t=x 4 → dt =4 x 3 dx
√ 1+3 t = u → 3dt = 2udu
1 22
1 1 2 u −1 2 1 2 u 5 u3 2 29
I= ∫
4 0
t . √ 1+ 3t dt= ∫ .
4 1 3 3
. u du = .
4 9
. ( − )| =
5 3 1 135

e
lnx dx
(3) I = ∫ 2
1 x (1+ln x)
2 2lnx
Đặt t = 1+ln x → dt= x dx
2
dt 1 2
→I = ∫ = 2 ln |x|∨1 = ln (√ 2 ¿
1 2t

Bài 6:
π

(1) I = ∫ e x . sinx dx
0

Xét ∫ e . sinx dx = e . sinx −∫ e . cosx dx


x x x

= e . sinx − e . cosx −∫ e . sinx dx


x x x

π π
1 x π 1+ e
→∫ e . sinx dx= e (sinx − cosx)∨ =
x

0 2 0 2

(2) I = ∫ sin ( lnx ) dx


1
dx
Đặt lnx = t => x =dt
1
1 t 1
→∫ sint . e dt =
t
e ( sint − cost )∨
0
2 0
= e ¿¿

(3) I = ∫ x m ¿ ¿ (m , n ϵ N )
0

Xét I 1=∫ x ¿ ¿
m
28

1 n n (m−1)
. x m+1 . ( lnx ) +∫
m +1 n n− 1
= m+1 . x .( lnx) − 2 2
. x m .(lnx)n −2
( m+1 ) (m+ 1)
Bằng phương pháp quy nạp, ta có:
1 m +1 n n n!
I 1=¿ . x .( lnx) − …+ ( −1 ) .
m+1 ¿¿
n
(− 1) . n!
→ I =¿
(m+ 1)n +1

Bài 7:
3
2 x+3
 I1 =∫ dx
0 √ x+1
Đặt t = √ x+ 1 ⇒ t2 = x+1 ⇒ 2tdt = dx
x 3 0
t 2 1
2 ( t −1 ) +3
2 2 2 3
t 2 34
I1 = ∫ 2tdt = 2∫ ( 2 t +1 ) dt = 2[2
2
+t ¿ =
3
1 t 1 3 1

1 2
x
 I2 = ∫ dx
0 √ 4 − x2
Đặt x = 2sint ⇒ dx = 2costdt
x 1 0
t π 0
6
π π π
6 2 6 2 6 2
4 sin t 4 sin t
I2 = ∫ 2costdt = ∫ 2costdt= ∫ 42sin t 2costdt
0 √ 4 − 4 sin 2 t 0 √ 4 (1− sin2 t) 0 cost
π π π
6 6 6
= ∫ 4 sin2 tdt = ∫ 4 1− cos
2
2t = 4 1
dt . ∫ ( 1− cos 2 t ) dt
2
0 0 0

π
= 2 [t - 2 sin 2 t ] 6 = 2( − . √ )-0 = − √
1 π 1 3 π 3
6 2 2 3 2
0
29

 I3 = ∫
√ 2
1+ ln x
e

.lnxdx
x 1

dx
Đặt t = lnx ⇒ dt = x

x e 1
t 1 0
1
du
I3 = ∫ √1+t 2 tdt. Đặt u = 1+t 2 ⇒ du = 2tdt ⇒ tdt = 2
0

t 1 0
u 2 1
2

I3 = ∫ √u .
du 1 3 2 2 1 1
=[ 2 . u 2 . ¿ = 3 .√ 23- 3 . √1 =
3 √ 8− 1
1 2 3 1 3

 I4 = ∫ ¿ x + 2 x −3∨¿ ¿dx, xét dấu f(x) = 0 để bỏ GT tuyệt đối


2

−1

X2 + 2x – 3 = 0 ⇒ x = 1, x = -3
X -∞ -3 1
+∞
f(x) + - +
1 4

I4 = - ∫ ( x2 ¿ +2 x − 3)dx +∫ ( x 2 +2 x −3 ) dx ¿
−1 1

3 3
x x
= - [ + x 2 −3 x ¿ 1 + [ + x 2 −3 x ¿ 4
3 −1 3 1
5 11 76 5 97
= - [− 3 − 3 ] + [ 3 + 3 ] = 3

Bài 8:
1 2
3 x +x
 I1 = ∫( 2 dx
0 x +1 ) (x+ 2)
1 1
A B B x 2 + ( A+2 B ) x +2 A+ B
I1 = ∫ 2
+ ∫
(x +2) = 0 ( x +1 )2 (x +2)
0 ( x +1)
30

{
B=3
Đồng nhất thức 2 vế ta được: A+2 B=1 ⇒ A= -5
2 A+ B=0
1 1
−5 3
I1 = ∫ 2 dx+ ∫ dx
0 (x +1) 0 x+ 2

1
−5
Gọi A = ∫ dx
0 (x +1)2

Đặt u = x+1 ⇒ du = dx
2
−5 du −5
A=∫ 2 = 2
1 u
−5 1 −5 −5 3
⇒ I1 = 2 + [ 3 ln |x+ 2|] 0= 2 +3 ln 3 −3 ln 2= 2 +3 ln 2
1 2
x +3 x
 I2 = ∫ 2
dx
0 ( x +1)(x + 1)

1 1 2
A B A x + Bx+ A+ B
I2 = ∫ + 2 =∫ 2
0 x+ 1 x +1 0 ( x +1)( x +1)

Đồng nhất thức 2 vế ta được: B=3 {A=1


1 1
1 3 1 1 3π
I2 = ∫ dx +∫ 2 dx=ln |x +1| +3 arctanx = ln2 +
4
0 x+ 1 0 x +1 0 0
ln 8
dx
 I3 = ∫
0 √ ex+ 1
Đặt t = √ e x +1 ⇒ t 2=e x +1 ⇒2 tdt=e x dx
x Ln8 0
t 3 √2
3 3 3 3
2 tdt 2 dt A B ( A+ B ) t+ A − B
I3 = ∫ 2 =∫ 2 =2∫ + dt=¿ 2∫ 2
√2 t (t −1) √ 2 t − 1 √ 2 ( t −1 ) ( t+1 ) √2 t −1

{
1
A=
A+ B=0
Đồng nhất thức 2 vế ta được: A − B=1 ⇒ { B=
2
−1
2
31

3
1 1 3 t −1 3 2 √2 −1
I3 = 2∫ − =[ln |t − 1|−ln |t +1|] = ln| t +1 ∨ 2=ln 4 − ln 3
√2
2(t − 1) 2 ( t +1 ) √ 2 √ √ 2+ 1

π
6
 I4 = ∫ (e sinx ¿ +2 cosx )cosxdx ¿
0

π π
6 6
= ∫ e sinx cosxdx+ 2∫ cos 2 xdx
0 0

Đặt t = sinx ⇒ dt=cosxdx


1 π π
2 6 1 6
I4 = ∫ e dt +∫ 2 cos xdx=e 2 +∫ ( 1+cos 2 x ) dx
t 2 t

0 0
0 0
π
1 π √3
= (√ e − 1¿+[ x+ 2 sin 2 x ] 6 =( √ e −1)+( 6 + 4 )
0

Bài 9:
2

 I 1=∫ (3 + 4 x − 2)lnxdx
2

u=lnx du=dx/x
2
2
I1=lnx(x^3+2x^2-2x)| −∫ EQ ¿(x 3+2 x 2− 2 x , x) =12ln2 - [( + x2 - 2x)|]
1 1
=12ln2 -
π /3

 I2= ∫ 3 x +2 ¿ cos 2 xdx ¿ (3x+2)cos2xdx


1

u=3x+2  du=3dx
v=1/2sin2x
π /3 √3
π /3 3 ( π +2) 5 sin2 3 π /3
I2= ¿ ¿ | 1 - ∫ sin 2 xdx = 2 -
2
+ 4
cos2x| 1
2 1
2
32

( π +2)√ 3 5 sin 2 3 3
= − − − cos 2.
4 2 8 4
1

 I3=∫ arctanxdx
0

1 2
u=arctanx du= 2 dx; v=u
1+ x
2 1 1
1 x 21 1
I3=arctanx.x |0 - ∫ 2 dx = arctanx.x |0 - ∫
2
1− 2 dx = arctanx.x2 –
0 1+ x 0 1+ x
1
x+arctanx|0
π
= 2arctan-1 = 2 −1
π /6 π /6 π /6

 I4= ∫ sin 2 x (cos 3 x +2 sinx)dx = ∫ sin 2 xcos 3 xdx + ∫ sin 2 x . sinxdx


0 0 0
π /6

- Đặt K= ∫ sin 2 xcos 3 xdx


0

π /6 π /6
sin 5 x+ sin(− x ) 1 1 cos 5 x π /6 3 √ 3 2
=∫ dx =
2 ∫ sin 5 x − sinxdx = 2 (- 5 +cosx)| 0 = 10 − 5 =
0 2 0
−4 +3 √ 3
10
π /6

- Đặt L= 2 ∫ sin 2 x . sinxdx


0

π /6 π /6
−(cos 3 x − cosx ) −sin 3 x π /6 1
=2 ∫ dx =2 ∫ − cos 3 x+ cosxdx =
3
+ sinx∨
0
=6
0 2 0

−4 +3 √ 3 1 −7+ 9 √ 3
 I4= +6=
10 30

3
Bài 10: Cho hàm đầu tư I = 40 t 5 và quỹ vốn tại thời điểm t = 0 là 75. Hãy tìm hàm
quỹ vốn V(t).
Hàm quỹ vốn là:
3 8
Ta có V(t) = ∫ I (t )= ∫ 40 t 5 = 25 t 5 + C
Tại t = 0 thì V(t) = 75,
Ta có: V (0) => C = 75
33

8
Vậy V(t) = 25 t 5 + 75

1
Bài 11: Cho hàm đầu tư I = 60 t 3 và quỹ vốn tại thời điểm t = 1 là 85. Hãy tìm hàm
quỹ vốn V(t).
1 4
Ta có V(t) = ∫ I (t )= ∫ 60 t 3 = 45 t 3 + C

Tại t = 1 thì V(t) = 85


ta có: V(1)= 45 +C = 85 => C= 40
4
Vậy V(t) = 45 t 3 + 40

Bài 12:Cho biết chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng S với MC = 32 + 18S –
12S2 và chi phí cố định FC = 43. Hãy tìm hàm tổng chi phí và hàm chi phí khả
biến?
Giải:
-Hàm tổng chi phí:
C(S) = ∫ 32+18 S – 12 S = 32S + 9 S2 - 4 S3 +C
2

Mà FC= C (0) = 43=> C = 43


 C(S)= 32S + 9 S2 - 4 S3 + 43
-Chi phí khả biến là: V(C) = C(S) – FC
= 32S + 9 S2 - 4 S3 + 43- 43 = 32S + 9 S2 - 4 S3

Bài 13: Cho biết chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng S với MC = 12e0,5S vàchi

phí cố định FC = 36. Hãy tìm hàm tổng chi phí.

Giải:

Hàm tổng chi phí: C(S) = ∫ 12 e


0 ,5 S
dS = 24e0,5S + C

Mà FC = 24 + C = 36 => C = 8
Vậy hàm tổng chi phí: C(S) = 24e0,5S + 8
34

Bài 14: Cho biết doanh thu cận biên ở mỗi mức sản lượng S vớiMR = 40S –
16e0,4S. Hãy tìm hàm doanh thu.
Giải:
Hàm doanh thu:
R(S) = ∫ 40 S − 16 e dS = 20S2 – 40e0,4S + C
0 ,4 S

Bài 15: Cho biết doanh thu hàm cận biên MR= 84 – 4S – S2. Hãy tìm hàm tổng
doanh thu R(S) và hàm cầu.
Giải:
Gọi p= p(S) là hàm cầu đảo tức là hàm ngược của hàm cầu S= D(p)
3
S
Ta có: R(S)= ∫ (¿ 84 – 4 S – S )¿dS = 84S – 2S2 – + C
2

3
2
R ( S) S
Hàm cầu: p(S) = = 84 – S – + C
S 3

Bài 16: Cho biết xu hướng tiêu dùng cận biên MPC(Y) = 0,8 ở mọi mức thu nhập
Y và C = 800 khi Y = 0. Hãy xác định hàm tiêu dùng C(Y).
Giải:
Hàm tiêu dùng là: C(Y) = ∫ 0 ,8 dY = 0,8Y +C
Khi Y= 0 => C (0) = 800
Vậy C(Y)= 0,8Y + 800

Bài 17: Cho biết hàm cầu p= 42 – 5S– S2. Giả sử giá cân bằng là p0 = 6. Hãy tính
thặng dư của người tiêu dùng.
Giải:
Ta có: p0 = 6 => 42 - 5S - S2 = 6=> So = 4
Ta có: p0 = 6, So = 4
35

4
32
Vậy CT = ∫ ¿ ¿42 - 5S - S2) dS – 6.4= 3
0

Bài 18:Cho biết hàm cầu Sd = √ 113 − p vàm hàm cung ST = √ p – 1. Hãy tính thặng
dư của người sản xuất và thặng dư của người tiêu dùng.
Giải:
Hàm cầu đảo và hàm cung đảo lần lượt là:
D-1(Sd)= 113 – S2, T-1(ST)= (S + 1)2
Phương trình cân bằng D-1(Sd)= T-1(ST) ⇒ S0 = 7, p0 = 64
7
686
Thặng dư tiêu dùng: CT= ∫ (113 – S 2)dS – 64.7 = 3
0

7
833
Thặng dư sản xuất: PT = 64.7 - ∫ ¿ ¿ = 3
0
36

CHƯƠNG 4: HÀM NHIỀU BIẾN


Bài 1:
(1) f(x,y) = √ 1− x2 − y 2
Điều kiện để hàm số f(x,y) = √ 1− x2 − y 2 có nghĩa là:
1 − x − y ≥ 0≤¿ x2+y2 ≤ 1
2 2

Vậy miền xác định là X= {(x,y) ∈ R2|x2+y2≤1}

(2) f(x,y) = ln(x+y-1)


Điều kiện để hàm số f(x,y) = ln(x+y -1) có nghĩa là:
x+y≥ 1
Vậy miền xác định là X= {(x,y) ∈ R2| x+y≥ 1}

x
(3) f(x,y,z) = 2 2 2
√1−x − y − z
x
Điều kiện để hàm số f(x,y,z) = 2 2 2 có nghĩa là:
√1−x − y − z
1 − x − y − z >0  x + y + z <1
2 2 2 2 2 2

Vậy miền xác định là X= {(x,y,z) ∈ R3| x 2+ y 2+ z 2 <1}

x+ y
(4) f(x,y,z) = 22 2
√ x + y +z
x+ y
Điều kiện để hàm số f(x,y,z) = 2 2 có nghĩa là : x + y + z ≠ 0
2
2 2 2
√ x + y +z
Vậy miền xác định là X= {(x,y,z) ∈ R3| x 2+ y 2+ z 2 ≠ 0}

{
x+ y
khi(x , y )≠ (0 ; 0)
(5) f(x,y)= √ x 2+ y 2
0 khi(x , y)=(0 ; 0)
Vậy miền xác định là X= {(x,y) ∈ R2| x , y ≠ 0}

Bài 2:
2 2
x y
Hs f (x, y) = 2 2 2 2 2
x y +(x − y )
2 2
x y
f (x, y) = 2 2 4 2 2 4
x y + x −2 x y + y
2 2
lim f (x , y)= lim ¿ 0 y
A= lim 2 2 4 2 2 4
=0
y → 0 x→ 0 y→0 0 y +0 − 2. 0 y + y
37

2 2
lim f ( x , y )= lim ¿ x .0
B= lim 2 2 4 2 2 4 = 0
x →0 y →0 x →0 x .0 + x − 2 x y +0

Vậy lim lim f ( x , y )=lim lim f (x , y) nhưng không tồn tại giới hạn kép
y → 0 x→ 0 x →0 y →0

Bài 3:
2 2
x +3 y
Hs f (x, y)=
5 xy
2 2
0 +3 y
A= lim lim f ( x , y )= lim ¿ =0
y → y0 x → x0 y → y0 5.0 . y
2 2
x +3. 0
B= lim lim f ( x , y )=lim ¿ =0
x→ x 0 y → y 0 x → x0 5. x .0

Bài 4:
xy
(1) Hs f (x, y)= , x 2+ y 2 ≠ 0
√x 2
+y 2

0, x=y=0
0. y
lim f ( 0 , y )=lim =lim 0=0( y → 0 , y ≠ 0)
y→0 y→0 √ o2 + y 2 y →0

x .0
lim f ( x ,0 )=lim =lim 0=0(x → 0 , x ≠ 0)
x →0 x→ 0 √ x 2+ 02 x→0

0. y
A= ylim lim f ( x , y )= lim ¿ 2 2 =0
→ y x→x 0 0
y→y 0 √0 + y
x .0
lim lim f ( x , y )=lim ¿ 2 2 =0
B= x→ x y→ y
0 0
x→x 0 √x +0

Vậy hàm số f (x, y) liên tục tại (0,0)


1 2 2
(2) Hs f (x, y)= 22
,x + y ≠0
x +y

0, x=y=0
1
lim f ( 0 , y )=lim 2 2
=lim 0=0 ,( y → 0 , y ≠ 0)
y→0 y→0 0 + y y→ 0
38

1
lim f ( x ,0 )=lim 2 2
=lim 0=0 ,( x → 0 , x ≠ 0)
x →0 x→ 0 x + 0 x→ 0
1 1
A= ylim lim f ( x , y )= lim 2 2
= 2
→ y x→x 0 0
y→y 0 0 +y y
1 1
lim lim f ( x , y )=lim
B= x→ 2 2
= 2
x y→ y
0 0
x→x 0 x +0 x

Vậy hàm số gián đoạn tại (0,0)

Bài 5:
3
x y 4 4
(1) Hs f (x, y) = 4 4
, x + y ≠0
x +y

0, x=y=0
3
( ) 0 .y
lim f 0 , y =lim 4 4 =lim 0=0 ,( y → 0 , y ≠ 0)
y→0 y→0 0 + y y →0
3
x .0
lim f ( x ,0 )=lim 4 4 =lim 0=0 ,(x → 0 , x ≠ 0)
x →0 x→ 0 x +0 x→ 0

3
0 .y
A= lim lim f ( x , y )= lim 4 4 =0
y → y0 x → x0 y → y0 0 +y
3
x .0
B= lim lim f ( x , y )=lim 4 4
=0
x→ x 0 y → y 0 x → x0 x +0

Vậy hs liên tục theo từng biến riêng lẻ nhưng không liên tục theo cả 2 biến tại (0,0)
2 3
x y 2 2
(2) Hs f (x, y) = 2 2
,x + y ≠0
x +y

0, x=y=0
2 3
0 .y
A= lim lim f ( x , y )= lim 2 2
=0
y → y0 x → x0 y → y0 0 +y
2 3
( ) x .0
B= lim lim f x , y =lim 2 2 =0
x→ x y → y
0 0 x → x x +0 0

Vậy hs liên tục theo cả 2 biến tại (0,0)


2 xy 2 2
(3) Hs f(x, y) 2 2
,x + y ≠0
x +y
39

0, x=y=0
2.0 . y
lim f ( 0 , y )=lim 2 2
=lim 0=0 ,( y → 0 , y ≠ 0)
y→0 y→0 0 + y y→ 0
2. x .0
lim f ( x ,0 )=lim 2 2
=lim 0=0 ,( x → 0 , x ≠ 0)
x →0 x→ 0 x + 0 x→ 0
2.0 . y
A= ylim lim f ( x , y )=lim 2 2 =0
→ y x→x 0 0 0 +y
y →0

2. x .0
lim lim f ( x , y )=lim ⁡ 2 2 =0
B= x→ x y→ y
0 0
x →0 x +0

Vậy hs liên tục theo từng biến riêng lẻ nhưng không liên tục theo cả 2 biến tại (0,0)

Bài 6:

Cho hàm lợi ích: U = 3xy - 2x2 - y2 , x,y >0

1. MUx=3y-4x

Tại x0=50, y0=60 ta có MUx= -20

Nếu giữ nguyên y, tăng x lên 1 đơn vị thì lợi ích sẽ giảm sấp sỉ 20 đơn vị

2. MUy=3x-2y

Tại x0=50, y0=60 ta có MUy=30 >0

Nếu giữ nguyên x, tăng y lên 1 đơn vị thì lợi ích sẽ tăng sấp sỉ 30 đơn vị.

Bài 7:

cho hàm cầu: D=0 , 4.Y 0 ,2 p −0 ,3


' 0, 2 −1 , 3
D p − 0 ,12 Y p
ε p= p= 0 , 2 − 0 ,3
p=− 0 ,3
D 0 , 4. Y p
' −0 ,8 − 0 ,3
D y − 0 , 08Y p
ε y= y= 0 , 2 − 0 ,3
Y =0 ,2
D 0 , 4. Y p
40

Bài 8:
Cho hàm số
S = 5VL – 2V2 – 3L2, (V, L>0)
Hàm sản xuất trên có hiệu quả tăng, giảm hay không theo đổi theo quy mô? Hãy
giải thích.
Lời giải
Giả định tăng tất cả các yếu tố đầu vào m lần, với m>1. Kết quả đầu ra được xác
định:
S (mV, mL) = 5mVmL – 2(mV)2 – 3(mL)2 = m2(5VL – 2V2 – 3L2)
 m2S (mV, mL)>mS (V, L)
 Hiệu suất tăng theo quy mô.
41

CHƯƠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

Bài 1:
xdx ydy
(1) 2
+ 2
=0 Lấy tích phân 2 vế
1+ x 1+ y
xdx ydy
<=> ∫ 2 +
∫ 2 = C
1+ x 1+ y
1 1
<=> 2 ln ( 1+ x ) + 2 ln ( 1+ y )=C
2 2

(2) x √1 − y 2 dx + y √1 − x 2 dy=0
Nếu √ 1− y 2 ⋅ √1 − x 2 ≠ 0 Chia 2 vế cho √ 1− y 2 ⋅ √1 − x 2
xdx yⅆy
∫ +∫ =c
√1−x
2
√1 − y 2
ⅆ (1 − x2 ) ⅆ ( 1− y 2)
2
1 ( 1− x ¿¿ 2) 1 ⅆ (1− y )
 −2 ∫ⅆ − ∫ ¿ = c − ∫ − ∫ =c
√ 1 − x2 2 √1 − y 2 2 √1 − x
2
2 √1 − y
2

= − √1 − x 2 − √1 − y2

2 ⅆy x 2 + y 2
Bài 2:(x ¿ ¿ 2+ y )dx + xydy=0 = ¿
ⅆx xy
ⅆy ⅆν
Đặt y=vx, ⅆx =v + x ⅆx

ⅆv x 2 − v 2 x 2 1 − v
v+ x = =
ⅆx 2
x v v

ⅆv 1 −2 v 2
<=> x =
ⅆx v
V ⅆx
 ∫ ⅆv = ∫
1− 2 ν
2
x
2
cℎo v =t
 t
2 vⅆv =ⅆ
42

ⅆT ⅆx
∫ =∫
2 ( 1 −2 t ) x

1
− log ( 1 −2 t )=log x
4
 4 logx+log ( 1 −2 t ) + c=0
 log x 4 + log ( 1 −2 v 2) + c+ 0

( )
2
4 2y
 log x + log 1− 2 +c =0
x
 log x 4 + log ( x 2 −2 y 2 ) − log x 2+ c=0
 2logx+log ( x 2 − 2 y 2)+c=0

Bài 3:
dy 2 x − 4 y +6
(1) dx =− x + y − 3 Ta xét hệ phương trình: {−2− x+x −4yy+3=0
−6=0
 { y=2
x=1

X=u+1
Y=v+2
ny
4v
−2+
dv −2 ( u+1 ) +4 ( v +2 ) −6 −2 u+4 v dv u
= = − u− v ≤¿ du =
du − ( u+ 1 ) − ( v +2 ) +3 v
− 1−
u
v dv dt
Đặt t= ⇒ v=ut , = u +t . Kℎi đó pℎương trìnℎ trở tℎànℎ
u du du
2
dt − 2+4 t dt − 2+ 5 t+t
u. du +t= − 1− t <=>u . =
du − 1− t
Giải phương trình phân ly biến số này ta được:

{ x +2 y+ 1=0
(2) 2 x + 4 y +3=0
1 1
a 1 = a2 b 1 = b2

2 2

( )
1
(2 x +4 y )+ 1
2 1
f =
2 x + 4 y +3 2

(3) {1−x 3+xy−3


+1
y

a 1=−3 a 2, b1=−3 b 2
43

f
( −3 ( x+ y )+ 1
x − ⊢ y+ 1
=− 2
)
Bài 4:
y’ + xy = x 3 y 3 Ta có: y = 0 là nghiệm
−3 −2 3
y y ' + x y =x (∗)

Đặt t = y − 2 => t’ = − y− 3y’ (∗) <=> - t’ + xt = x 3 => t’ - xt = - x 3

3 2
x x

Đặt p(x) = x ; q(x) = . = =


2
x

− 2
e =e

t = e − [ C + ∫ q( x ). e∫
p (x)dx
dx ¿ ¿

∫ x 3 . e x dx ¿ ¿= e − x ¿)]
2 2 2

= e − x [C -


−x 3 2 3 2
1
=> t = C e − 2 x + 2 => Nghiệm tổng quát: y = − x 3 2 3 và y = 0 là nghiệm 2

e − x+
2 2
kỳ dị
44

PHẦN B: BÀI TẬP SÁCH BT TCC Q2+Q3:


CHƯƠNG : HÀM SỐ MỘT BIẾN

Bài 1:
1+ x
1. Điều kiện xác định: x-10 và 1− x 0 -1x1
2. Điều kiện xác định
Sin√ x 0 và x0
 √ x0 và x0
 x0
3. Điều kiện xác định
Cos x 20

 k2 x 2 2 +k2
π
 √ k 2 π ≤x≤ 2 +k2 π
4. Điều kiện xác định
π
Sin 2 >¿0
π
 x >¿0
 x¿0
5. Điều kiện xác định
Sin π x0 và x0
 x và x0
6. Điều kiện xác định
2x
1+ x
[-1;1]

2x 2x
 x+1 +10 và x+1 -10

 x1 và x-1
7. Điều kiện xác định 2sinx[-1;1]
−π π
 6 +k 2 π ≤ x ≤ 6 +k2 π
8. Điều kiện xác định
45

x¿ 0 và cos ⁡( lgx)> 0
 x∈ ¿]
9. a)
b) Điều kiện xác định
Lgtgx¿ 0
π
x¿ 4 +k 2 π

Bài 2:
1-2cosx¿ 0
1
cosx¿ 2

π 5π
=>x∈( 3 +k 2 π ; 3 + k 2 π )

c) Điều kiện xác định


2x
−1 ≤ 2
≤1
1+ x
2x 2x
2
+1≥ 0 và 2
−1 ≤ 0
1+ x 1+ x

 Tập xác địnℎ∈ ℝ


d)Điều kiện xác định
x
-1≤ log 10 ≤1
=> Tập xác định D=[1;100]
Bài 3: F(x)=lg x 2
F(-1)=0
F(100)=4
F(-0,001)=-6
Bài 4:
F(-2)=-1
F(-1)=0
F(0)=1
46

F(1)=2
F(2)=4
Bài 5:
F(0)=1
1+ x
F(-x)= 1− x

−x
F(x+1)= x ;+2

2
F(x)+1= 1+ x

1 x −1
F( x )= x +1

1 1+ x
=
f (x ) 1 −x

Bài 9:
1. Xét: 0 < sin x < 1
=> D= 2 kπ < x < π + k2 π ( k=0, 1, -1,....)
2. Xét: 0 < ln x < 1
=> 1 < x < e
=> D= (1,e)
Bài 12:
1. f (f(x)) = f ( x 2 ¿ = x 4
g (g(x)) = g (2 x ¿=22 x
f (g(x)) = f (2 x ¿=22 x
2

g (f(x)) = g ( x 2 ¿=2 x
2. f (f(x)) = sgn x
g (g(x)) = x (x ≠ 0)
f (g(x)) = g (f(x)) = sgn x (x ≠ 0)
3. f (f(x)) = f(x)
g (g(x)) = f (g(x)) = 0
47

g (f(x)) = g (x)

Bài 13:
1. f (x+1) = x 2 − 3 x +2 = x 2+ 2 x +1 −5 x+ 1
= ( x +1)2 −5( x+1)+6
=> f (x) = x 2- 5x + 6
1 2 1 2 1
2. f ( x+ x ¿ = x + 2 =
x + 2+ 2 −2
x x
= ¿
=> f (x) = x2 − 2
3. f ¿) = x + √ 1+ x 2

Bài 14:
x −3
1) X= 2
2) X=√ y
3) y+xy=1-x
1− y
<=>Xy+x=1-y <=> x= 1+ y

4) y 2=1- x 2 <=> x 2=1- y 2 <=> x=-√ 1− y 2


48

CHƯƠNG: GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC CỦA


HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Bài 1:
2k

Ta có U2k =(2 k )(− 1) =(2 k )n=2k


=> U 2 k là dãy tăng
=>không bị chặn trên
2k+ 1

Ta có U 2 k +1=(2 k +1)(−1 ) =-(2k+1)


=> U 2 k +1là dãy giảm
=> Un bị chặn

Bài 2:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 1.2 + 2.3 +…+ n(n+1) =1- 2 + 2 - 3 +…+ n - n+1 = 1- n+1

¿¿ 1 1 1
¿ ¿ )=1
Suy ra: nlim
−>∞
+ +…+ n(n+1) ]=nlim
1.2 2.3 −>∞

Bài 3:
2 20 20 20
(x − x − x) [( x −2)(x +1)] ( x+ 1) 3
A) lim 3 10 =
lim 2. 10 =
lim 10 =( )^10
2
x−>2 (x −12 x+16) x−>2 [( x −2) (x + 4)] x−>2 (x + 4)
2 n 2 3 n
x+ x +...+ x − n x − 1+ x −1+ x − 1+...+ x −1 n(n+1)
B) lim = lim = 1+2+3+…+n =
x−>1 x −1 x−>1 x −1 2
100
(x − 2 x +1)
C) lim 60
x−>1 x −2 x+ 1
99
100. x −2 98
Áp dụng công thức lopital lim 59 = 58
x−>1 60. x −2

Bài 4:
√ x+ √ x + √ x lim √ x ¿ ¿ ¿ 1+ √ 0
4 3 3
lim = x−>+∞ =.
x−>∞ √2 x+1 √2+ 0
Bài 5:
49

1 1
lim m√ 1+αx − √n 1+ βx lim (1+ αx) m −(1+ βx ) n
1, x→0
= x→0
x x
1 1
1 1 +1 1 1 +1
lim .( +1).(1+ αx) m − .( +1),(1+ βx) n
x→0 α m β n
¿ (sd đllopitan)
1
1 1 1 1
¿ .( +1)− .( +1)
α m β n

lim √ 1+αx . √ 1+ βx −1
m n

2, x→0
x
1 1 1 1
1 1 +1 1 1 +1
lim .( +1).(1+ αx) m .(1+ βx) n + .( + 1),(1+ βx ) n .( 1+ αx) m
x→0 α m β n 1 1 1 1
¿ ( sd đllopitan )= ( +1)+ ( +1)
1 α m β n

Bài 6:
x =a x−a x−a
lim sinx − sina lim 2 cos .sin sin
x→a x →a 2 2 2 x+ a
1, x−a
=
x−a
=lim (
x→a x −a
. cos
2
)
2.
2 2
x−a
lim sin
x→a 2 x +a
Mà x −a
=1⇒ lim cos
2
=cos
x→a
2

lim √ 1+tanx − √ 1 − sinx❑❑


a x→0

x3
lim tanx − sinx
¿
x→0
3
(nhân liên hiệp)
x . ¿¿
lim tanx .(1 − cosx )
x→ 0
¿
x .( √ 1+tanx+ √ 1+ sinx)
3
50

x 2
lim 2 tanx .sin
x →0 2
¿ 3
x .( √ 1+tanx+ √ 1+ sinx)
2 x
lim tanx sin
x →0 2 1 1
¿2 . =
x
( ) .4
2
√ 1+tanx+ √ 1+sinx 4
2
lim 1 −cosx cos 2 x cos 3 x
3, x→0
1 −cosx

ta có: 1 −cosx cos 2 x cos 3 x=1− cosx +cosx − cosx cos 2 x cos 3 x
¿ 1 −cosx+ cosx(1 −cos 2 x cos 3 x )
¿ 1 −cosx + cosx (1 −cox 2 x +cos 2 x (1 −cos 3 x ))
¿ 1 −cosx+ cosx(1 −cos 2 x)+ cosxcos2 x (1− cos 3 x)

kx kx 2 x 2
2sin 2
sin
1− coskx 2 2 2 2
và = =( ) .( ) .k
1 −cosx x kx x
2 sin2 sin
2 2 2
lim 1 −cosx cos 2 x cos 3 x
nên x→0 1 −cos 2 x 1 −cos 3 x
=lim (1+ cosx + cosxcos 2 x . )
1 −cosx x→0 1 − cosx 1 − cosx
¿ 1+1.4+1.9=14

lim √ cosx − √ cosx lim √ 1 −(1− cosx )− √ 1−(1 −cosx )


3 3

4, x→0
2
=
x →0
2
sin x sin x

khi x → 0 áp dụng vô cùng bé

ta có 1 −cosx ∼ 1 x 2 sin 2 x ∼ x 2= x→ 0
2

lim ( 1−
1 2
2
x2
3 1
x −1)+(1 − 1 − x 2)
2 √
−1 1
lim 1 2 2
. ¿)¿ lim ( + )
x→0

√ √
¿

2
x
2 x→ 0 1 2 1 1
1 − x +1 1+ 1− x + (1 − x )
3 2 2
2 2 2
51

−1 1
2 2 −1
¿ + =
1+ 1 1+ 1+ 1 12

Bài 7:
lim √ x − 2 lim √ x − 2 lim √ x −2
1, x→4
= x→4
= x→ 4
2
x −5 x +4 (x − 1)(x − 4) (x − 1)( √ x − 2)( √ x +2)
lim 1
x→ 4 1
¿ =
(x − 1)( √ x +2) 12

lim ( √ x 3 + x 2 −1 − x )
3
2, x→+∞

Bài 8:
3

3 x 2 − x +1 1 x− x
1, lim ( 2
)
x→+∞ 2 x + x+1

ln(1− 2 x)
3,lim √x 1 −2 x=lim e ln √1 − 2 x =lim e
x
x −2
=e
x →0 x →0 x→ 0

4, lim
x →0
√ cos √ x
x

lim ≠ lim ¿ nên giới hạn ko tồn tại


do ko tồn tại giới hạn trái của biểu thức tức x→ 0− x→ 0+¿ ¿

tanx
lim ( sinx)
5, x→ π
2

lim sinx− 1
π
1 sinx −1 x→
2
.
E¿ lim (1+(sinx − 1)) sinx −1 cotx
=e cotx
π
x→
2


π x π x π
lim sinx −1 lim sinx − sin lim 2 cos( + ) sin( − ) x π π
π π 2 π 2 4 2 4 sin( − ) −x
x→
2
x→
2
x→
2 x π 2 4 2
= = =lim (− cos( + )) . =0
cotx π π π 2 4 x π π
tan( − x) tan( − x) x→
2 − tan( − x )
2 2 2 4 2
vậy E=e 0=1
52

Bài 12:
2) Để hàm số liên tục thì limx2f(x)=f (2)
( x 2− 4) ( x+ 2 ) (x − 2)
 Limx2f(x)=limx2 = =( x − 2 )=4
(x −2) (x − 2)
 Để hàm số liên tục thì A=4
1
3) Ta có : f (0) = 0 lim f ( x ) = lim x sin
x→ x 0 x→0 x
1 1
Ta lại có : -1 < sin x ≤ 1 => -x ≤ x sin x ≤ x

1
lim -x ≤ lim x sin ≤ lim x
x→0 x→0 x x→0

1
 0 ≤ lim x sin x ≤ 0
x→0

1
 lim x sin x = f (0) = 0
x→0

Vậy hàm số liên tục tại x= 0

{− x ,∧x <0
(1 f ( x )= x ,∧x ≥ 0

Hàm số liên tục tại mọi điểm x≠0. Xét tại x = 0, ta có :


f ( 0 )= lim ¿
x→ 0+¿ x= lim (− x)=0¿
x →0−

Vậy hàm số liên tục trên R.


lim ¿ lim ⁡
(5) Ta có : x → 1− f ( x ) = x →1 − 2 x=2¿

lim ¿
¿
lim ¿
x → 1+ ¿ f ( x )= ¿¿
x → 1+ ¿ ( 2− x ) =1¿

f (1)=2
lim ¿
¿
 x → 1+ ¿ f ( x ) kℎác lim ¿ f ( x ) kℎác f ¿ ¿ (1) => hàm số không liên tục tại x= 1
x → 1−
53

(4). Hàm số liên tucc5 tại x khác 0. Xét tại x=0 ta có :


−1
lim ❑ ( ) lim ⁡ x
2
=0 và f (0) =0
f x= e
x→0 x→0

 Hàm số liên tục trên R



Bài 13:
limx0+f(x)=limx0+(a+x)
= Limx0-f(x)=limx0-(ex) =1
 Limx0+f(x)=limx0-f(x)a=1

Bài 14:

f=g. (Gọi x0 là điểm vô tỉ, x0 ϵ [a,b], gọi α là số thập phân (hữu tỉ) xấp xỉ dưới
x0, viết đến 10− n, vì f=g tại những điểm hữu tỉ : f(α)=g(α), do đó tồn tại n0 ϵ N
sao cho khi n≥n0 có α ϵ [a,b] :

F(x0)-g(x0) =f(x0)- f(α) – (g(x0)-g(α)).


Vì I x0-α I < 10− n nên ∀ϵ>0 ∃n1 sao cho
ε ε
n≥n1 => I f(x0)-f(α) I < 2 và I g(x0) – g(α) I < 2
Do đó: I f(x0) – g(x0) I < ε
Vì ε tùy ý, suy ra f(x0) = g(x0)

Bài 16:

Trong cả 3 trường hợp có thể giả thiết 0≤y≤ x và xét xem khi x – y < α có kéo theo
I f(x)-f(y) I < α có kéo theo I f(x) – f(y) I < ε hay không.
x− y x−y
Với f, có: √ x − √ y = < nếu y> 0
√ x +√ y 2 √ y
Muốn
√ x − √ y d ươ ng v à b é t ℎ ua ε ,c ℎỉ c ầ n x − y< 2 ε √ y ℎ ay , n ế u l ấ y y ≥ yo >0 v ớ i y 0 c ố địn ℎ , t ℎì c ℎỉ c ầ n x − y
[ y0, +∞). Hơn nữa f liên tục nên liên tục đều trên đoạn [0, y0].
54

Với g, ta có g liên tục trên R, cũng tương tự x2 – y2 = (x – y) (x+y)>2y(x-y). Dẫu là


α bé thì x – y < α không đảm bảo x2 – y2 < ε, vì chẳng hạn
α 1 2 2
X – y = 2 , y > α =¿ x − y >1

Vậy g không liên tục đều trên [0, +∞]

Với h không lập luận như trên được vì h không đơn điệu, nhưng do h có cực đại và
cực tiểu liên tiếp nhau có :

Cosx2 =1 với x2 = 2kπ ; x=√ 2 kπ=xk ,kϵ N

Cosx2= -1 với x2 = (2k+1) π , x = √ ( 2 k +1 ) π = xk, k ϵ N

Có thể suy ra :
π
Xk – xk< → 0 ( k →∞ )
√2 kπ
Và I h(xk) – h(xk)I = 2

Điều đó chứng tỏ rằng h không liên tục đều trên [0, +∞]
55

CHƯƠNG : ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN CỦA HÀM SỐ


MỘT BIẾN
Bài 1:
Cho f(x)= (x-1).(x-2)2.(x-3)3.Tính f’(1);f’(2);f’(3).
Đặt x-3=t
 F(t)= (t+2).(t+1)2.t3=(t+2).(t2 +2t+1).t3= t6+4t5+5t4+2t3
 F’(t) = 6t5+20t4+20t3+6t2
Do đó
f’(1)=F’(-2)=-8
f’(2)=F’(-1)=0
f’(3)=F’(0)=0

Bài 2:Cho f(x)= x+(x-1)arcsin


√ x
x +1
. Tính f’(1)

Ta có:
1
f’(x)= 1+arcsin x
x +1 √
+ (x-1).
1−
x = 1+arcsin
x+ 1 √
x
x +1 √
+ (x-1). √ x+ 1


√ π
F’ (1)= 1+arcsin 1 + (1-1). √ 1+1 =1+ 4
1+1

Bài 3:
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y=x+√ x+ √3 x
1 1 1 1
y’= 1+ 2 ⋅ x + 3 ⋅ 3 2
√ √x
1 1 1
2) y= x + x + 3
√ √x

( )
1 1 −3 4
1 − − 1 1 1 −
y’= + x 2 + x 3 ' = − 2 − ⋅ x 2 − ⋅ x 3
x x 2 3
2
y= √ x −
3 2
3)
√x
( )
2 1 −3 1 −3
3 2 2 −3 −1 2 2 −3
y’=( x − )’ = ⋅ x −2 ⋅ x = ⋅ x + x 2

√x 3 2 3
56

4) y= m +n√( 1 − x )m ⋅ ( 1+ x )n
m n m n
m n m −1 n −1
y’=(( 1 − x ) m+n
. ( 1+ x )
m +n
¿' =− . ( 1 − x ) m+ n
. ( 1+ x ) m+n
+ . ( 1 − x ) m+ n
. ( 1+ x ) m+n
=
m+n m+n
( n −m ) − x ( m+ n ) ⋅
( m+ n ) ⋅ √ ( 1− x ) ⋅ ( 1+ x )
m+n n m

5) y= 3
√ 1+ x 3
1−x
3
3

1+ x 1
Đặt u= 3 => y=√3 u=u 3
1− x
2 ' 2
u √u 6x
'3
1 −3 ' U
y’= 3 u . u = 3 2 = với u’=
3⋅ √ u
2
3 ⋅u ( 1− x 3)

Vậy y’=
u' √3 u
3 ⋅u
= (1 − x ) 3
3

1+ x
6 x2
2

.3
1+ x 3
1−x
3
=
1− x
6
.

2 x 3 1+ x 3
1− x
3
3⋅ 3
1−x

6) y= √ x+ √ x + √ x
'
( √ x +√ x ) 1
+2 √ x+ √ x
(x + √ x+ √ x )' 1+ 1+
y’= = 2 √ x +√ x = 2√ x
2 √ x + √ x+ √ x
2 √ x + √ x+ √ x 4 √ x +√ x + √ x . √ x +√ x
2
sin x
7) y= 2
sin x
2 2 2 2
2.cos x . sin x . sin x − 2 x .sin x .sin x .cos x ⁡
y’= ¿¿¿ 2
=¿
( sin x 2 )
2 2 2 2
sin 2 x . sin x −2 x . sin x . sin x . cos x ⁡
2
( sin x 2 )
1
8) y= n
cos x

y’= n. cos −n − 1 x . sinx


x x
9) y= tan 2 −cot 2

1
y’= 2 ¿
57

1
10) y= x x
Ta có:
1
lnx
ln(y) = ln x = x
x
1
lnx ' . x −lnx
 '
( lny ) =¿ ¿ '  1 ( ln x ) x −lnx . x ' x 1 −lnx
x = = =
y x
2
x
2
x
2

1
1− lnx 1− lnx x
 dy /dx = . y= . x
x2 x2
11) y= ln ( x + √ 1+ x 2 )
1 2x 1 x+ √ 1+ x 2 1
y’= .(1+ ¿= . =
x+ √ 1+ x 2
2. √ 1+ x 2
x + √ 1+ x
2
√1+ x 2
√1+ x 2
12) y= e x ln sinx
x x cosx
y’= e ln sinx +e . sinx
13) y= e arctanx
a rctanx ' arctanx 1
y’= e . ( arctanx ) =e . 2
1+ x
x

14) y=ⅇ x
x x x .lnx 1 x
x x x x x x

y’= ( ⅇ ¿ ¿ x ) ' .(x ¿¿ x)'=ⅇ . ⅇ .( x . x +lnx)= ⅇ . x + ⅇ . x .lnx ¿ ¿

Bài 6:Tính đạo hàm của các hàm số sau:


1) y=|x|
Ta có: y’= 1 nếu x ≥ 0
y’=-1 nếu x<0
2) y=x|x|
Ta có:
Với x ≥ 0 tℎì y =x2 =¿ y ' =2 x
Với x<0 thì y=- x 2 ¿> y' =−2 x
3) y=ln|x|
Ta có:
Với x ≥ 0 thì y=lnx => y’=1/x
Với x<0 thì y=ln(-x) =-lnx => y’= -1/x
58

Bài 7:
Tính đạo hàm của các hàm số sau :
1)
a) y=1-x khi -∞ < x <1
y’= -1
b) y=(1-x). (2-x) khi 1<x<2
y’= -(2-x) -(1-x) = 2x-3
c) y= -(2-x) khi 2<x<+∞
y’= 1
2)
a) y= x 2 . e − x khi |x|≤1
2

y’= 2x. e − x + x 2 . e − x . ( −2 x )=2 x . e − x . ( 1− x2 )


2 2 2

1
b) y= ⅇ Khi |x|>1
1
y’= −
ⅇ2

Bài 8:
1. y = f (x2)  y’ = 2x f’(x2)
2. y = f (sin2 x + f ( cos 2 x )
 y’= 2sinx cosx f ’(sin2x) – 2cosx sinx f ’(cos2x)
= 2sinx cosx (f’(sin2x) – f’(cos2x)).
3. y = f (ex) ef(x)
 y’ = ex f’ (ex ) ef (x) + f ( ex ). f’(x) ef (x)
= ef (x) (ex. f’ (ex) + f (ex ). f’(x))

Bài 9:
f (x) = x (x - 1) (x – 2) … (x – 100)

f ( x ) − f(0) x ( x −1 ) ( x − 2 ) …(x −100)


f’ (0) = lim = lim = lim ( x −1 )( x −2 ) …(x − 100)
x→0 x x→0 x x→0

= (-1) (-2) … (-100) = 100!


59

Bài 10:
n 1
f(x)= x sin x (x ≠ 0) và f(0)=0

1. f (x) liên tục tại mọi điểm x ≠ 0, xét tại x = 0 ta có


lim f (x)=f(x0)
x→x0

lim x sin
x→0
n 1
x | |
1
x x→0
n
= f(0)=0 ( vì sin ≤ 1và lim x = 0 khi n > 0)

f (x) liên tục tại 0

n 1
2. Δy = f ( 0 + Δx ) − f ( 0 ) = ( Δ x ) .sin ∆x

1
( ∆x )n sin
Δy ∆x n −1 1
lim = lim = lim ( Δ x ) . sin
∆x→0 Δx ∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x

| 1
| lim ( ∆x )
Vì sin ∆ x ≤ 1 và ∆x→0
n−1
=0 khi n > 1, nên:

∆y n −1 1
lim = lim ( ∆x ) sin =0 (Khi n > 1)
∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x

Mặt khác theo giả thiết f (0) = 0 nên với n > 1 thì f (x) khả vi tại x = 0

Bài 11:

{
(x − a ) φ ( x ) , x ≥ a
F (x) = |x − a| φ ( x ) = ( a − x ) φ ( x ) , x < a

{φ ( x) + (x − a ) φ ' ( x )
 f’(x) = −φ ( x ) + ( a − x ) φ ' ( x ) , x < a
,x≥a
60

Từ đó ta có: f’(x) = φ ( a ) và f −' ( a ) = −φ(a)


Theo giả thiết φ ( a ) ≠ 0, do đó f + ¿ (a )≠ f ( a ) ¿ nên suy ra hàm f (x) không có đạo hàm tại x =
' '

a, do đó không khả vi tại x = a.

Bài 12:
1. y = |(x −1) ( x − 2 )2 ( x −3 )3|
2. y = |cos x|

{cos x ,cos x ≥ 0
= - cos x , cos x < 0

Suy ra y’ = {- sin x , cos x < 0


sin x , cos x ≥ 0

π
Xét tại x = (2k + 1) 2 , thì:
π
sin x = sin (2k + 1) 2 = ± 1 phụ thuộc k chẵn, lẽ.

'
(π '
) (π
Do đó: y+ (2k + 1) 2 ≠ y - (2k + 1) 2 )
π
Vậy hàm số không khả vi tại x = ( 2k + 1 ) 2 , k ϵ Z .

Bài 13:
1. y = f (x) = |x|

f ( 0 + ∆x ) − f(0) |∆x|
y' ( 0+ ) = lim = lim =1
∆x→ 0
+ ∆x ∆x→ 0 ∆x
+

f ( 0 + ∆x ) − f(0) |∆x|
y' ( 0− ) = lim = lim = −1
∆x→ 0 ∆x ∆x→ 0 ∆x
- -

y′ (0+) = 1 ≠ y′ (0-) = −1
2. f (x) = √ sin x 2
61

y = f (x) = √ sin x 2 xác định với mọi x thỏa:

√ 2kπ ≤ |x| ≤ √ (2k+1)π , k ∈ N


2
' ' x cos x
 f- (x ) = f + (x ) =
√sin x2
Khi x → 0 thìsin2 x ~ x 2 và √ sin x 2 ~|x|
Do đó:
Với x = 0 thì f '- ( 0 ) = -1, f +' ( x ) = 1
Với x = ± √2kπ hoặc x = ± √(2k+1) π , có:
f ± √ 2kπ=± ∞ , k ∈ N+
'

f ± √ (2k+1)π=± ∞ , k ∈ N+
'

Bài 14:
1 1
(1) y= x = 2 d x
x

1 x
(2) y= a arctg a (a ≠ 0)

1 1
=a . ¿¿
1 x−a
| |
(3) y= 2 a ln x + a , a ≠ 0

1
= 2 a (ln |x − a|− ln |x+ a|)

1 1
= 2 a ln|x −a|− 2a ln |x +a|

1 1 1 1
= 2 a . x −a dx − 2 a . x +a dx
62

1
= 2 a . ¿ ) dx

1
= ( x −a)(x +a) dx

1
= 2 2 dx
x −a

(4) . y= ln |x + √ x 2+ a|

( x+ √ x +a)'
2

Ta có: y’= ( ln |x + √ x + a|¿ '=


2

x+ √ x +a
2

x
1+
= √ x 2+ a dx= x + √ x 2+ a 1
dx= 2 dx
x+ √ x +a
2
(x + √ x + a)( √ x + a)
2 2
√ x +a

Bài 15:
(1) . d ( Cu )=Cdu

(2) . d (u+v) = du+dv


. d (u (x)) = x’.u’ (x) = u’ (x) = du
. d (v (x)) = x’.v’ (x) = v’ (x) = dv
=> d (u+v) = du+dv

(3) d (uv) = vdu + udv


= ( uv )’ xdx
= ( u’xv + uv’x )dx
= u’xv dx + uv’x dx
= v ( u’x dx ) + u (v’x dx )
= vdu + udv
u vdu −udv u' v −v ' u vdu −udv
(4) . d ( v ¿ = 2 = 2 = 2
v v v

Bài 16:
63

(1) d (xe x ) = e x +xe x


2a +2 x a+ x
(2) . d ( √ a2 + x 2 ) = =
2 √a + x
2 2
√ a2 + x 2
2
−2 x x
x √1 − x 2 − x . √1 − x 2 +
(3) . d ( )= 2. √ 1 − x 2 = √1 − x 2
√1 − x 2
2
1− x 1 − x2
−2 x 2x
(4) d (ln (1- x 2)) = 2 = 2
1− x x −1

Bài 17:

d (x − 2 x − x ) ( 3 x2 −12 x 5 − 9 x 8 ) dx
3 6 9 2 5 8
3 x −12 x − 9 x
(1) . = =
d( x3 ) 2
3 x dx 3x
2

d (sinx) cosx dx
(3) . d (cosx ) = − sinx dx = -cotx

Bài 18:

(1). √3 1 ,02 =A
−2
1
Đặt f (x) = √3 x => f’(x) = x 3
3
1 151
 A≈ f(1) + 0,02. f’(1) = 1+ 0,02. 3 = 150

Bài 19: Chứng minh công thức xấp xỉ:


x
√ a2 + x ≈ a + 2 a , a¿ 0 với |x|¿ a ( hệ thức A¿ BVỚI A , B ¿ 0 kí hiệu A rất bé so với B).
Dùng công thức trên tính các giá trị xấp xỉ của
1. √ 5 2.√ 34 3.√ 120
Xét hàm số f(x) = √ a2 + x
(|x| ≪ a, a¿ 0 ¿
64

Đặt x 0 = 0, ∆ x = x – x 0= x – 0 = x
Ta dùng công thức xấp xỉ:
F( x 0 +∆ x ¿ ≈ f ( x 0 ) +f (x 0)∆ x
1
→ √ a + x ≈ √ a +0 + x
2 2
2 √ a 2+ 0
x
→ √ a2 + x ≈ a + , a¿ 0 (*)
2a
1
Từ (*) →1) √ 5 = √ 22+ 1 ≈ 2 + 2.2 = 2,25

2
2) √ 34 ≈ √ 36+ ( − 2 ) ≈ √ 62 +(−2) ≈ 6 - 2.6 = 5,833

1
3)√ 120 ≈ √ 121+ ( −1 ) = √ 112 +(− 1) ≈ 11 - 2.2 = 10,9545

Bài 20: Tìm y’’ nếu


1) y = x√ 1+ x 2
2 2
x 2 x +1
y’ = √ 1+ x 2 + 2 =
√1+ x √1+ x 2
x
4 x √ 1+ x − ( 2 x +1 ) .
2 2 2
3
2 x +3 x x(3+2 x )
y’’ = √1+ x = ( 1+ x 2) . 1+ x2 =
2
3 , |x|¿ 1

1+ x
2 √ 2 2
(1+ x )

x
2) y =
√ x − x2
1
y’ = −
3
(1+ x ) 2

3x
y’’ = −
5
( 1+ x ) 2

3) y = e − x
2

y’ = -2xe − x
2 2 2

y’’ = -2xe − x . (-2x) + e − x . (-2) = 2e − x (2 x 2 – 1)


65

4) y = lnf(x)
f '( x )
y’ = f (x )
'' '2
f ( x ) . f ( x ) − f (x)
y’’ = ( f(x) ¿ 0 )
f 2(x )

Bài 21:
Tìm y ' x, y ' ' xx của hàm số y = f(x) cho dưới dạng tham số:
1) x = 2t - t 2 , y = 3t - t 3
2
x+t
x = 2t - t 2 → t =
2
3
y+ t
y = 3t - t 3 → t =
3
2 3
x +t
→ = y+ t
2 3
↔ 3 x +¿ 3t = 2y + 2t 3
2

2
3x 3t−2t
↔ y= +
2 2
3
→ y ' x=
2
''
→ y xx =0

2) x = acost , y = asint
x
x = acost →cost = a
y
y = asint → sint = a
2 2
x y
2 + 2 = 1

a a
↔x +y = a
2 2 2

↔ y=√ a2 − x 2
−x
→ y'x =
√ a2 − x 2
2
x
√ a2 − x2 +
→ y ' ' xx =−
√ a − x2
2

2 2
a −x
66

3) x = a(1- sint) , y = a( 1 – cost)


x
x = a( 1− sint) → a = 1− sint
y
y = a( 1 – cost) → a = 1− cost
x y

1− sint
= 1− cost
1− cost
→ y= x
1− sint
1− cost
→ y 'x =
1− sint
→ y ' ' xx = 0

Bài 22: Tìm đạo hàm cấp cao các hàm số:
2
x
1) y = , tính y (8 )
1− x
2 2
x 1−(1 − x ) 1
y= = = 1− x – (1+ x )
1− x 1− x
(8 )
1
(8 )
y ¿ − (1+ x )(8) ¿ ((1 – x)−1 )(8) – 0
1− x
1
¿ ( −1 ) ( −1 ) ( −2 ) ( −1 ) … ( −1 −8+ 1 )( − 1 ) . 1 +8
(1 − x )
(8 ) 8!
y = (8) , x ≠ 1
(1 − x )

1+ x
2) y= , tính y (100)
√ 1− x
1
1+ x −
y= =(1+ x)(1− x ) 2
√ 1− x
1
y (100)=((1− x) 2 )(100)(1+x) + ¿(1+x)’

1 ( 2n − 1 ) ‼ 1
Mà ( ( 1 − x )− 2 )(n) = .
(1 − x ) √ 1− x
n n
2
Thay n = 99, n = 100 vào biểu thức y (100) ta được:
199 ‼ 197 ‼
y = 100 . 1+ X = 100
(100)
(399 - x), x¿1
2 (1 − x ) √1 − x
100
2 ¿¿
3) y = x 2 e2 x , tính y (20)
20.19 2 x (18) 2
(20) (20 ) 2
y =(e¿¿ 2 x) x ¿ + 20(e ) ( x 2)’ +
2 x (19)
( e ) ( x )’’, mà (e ¿¿ 2 x)(n ) ¿ =
2!
Thay lần lượt n = 18, 19, 20 vào biểu thức y (20) được:
67

=2 e ¿+ 20x +95)
(20) 20 2 x
y

4) y = x 2sin2x , tính y (50)


50.49 (49) (48)
x + 50(sin 2 x) (x¿ ¿ 2) '+
(sin 2 x ) ¿ ¿ ¿)’’
(50) (50) 2
y =(sin 2 x)
2
Mà (sin 2 x)(50) = 250 (−1)25 sin 2 x = −250 sin 2 x
(49)
(sin 2 x) = 249 (− 1)24 sin 2 x = −2 49 sin 2 x
(48)
(sin 2 x) = 248 (− 1)23 sin2 x = −2 48 sin 2 x
1225
Ta được: y (50) = 250(− x 2sin2x + 50xcos2x + 2 sin2x)

Bài 23: Tính y (n ) nếu


1
1) y = x(1− x )
1 x+(1 − x) 1 1
ta có: y = x(1− x ) = x (1 − x ) = 1− x + x
n
(n ) 1
(n ) 1 (− 1)
y =( ) + ¿ = n! [ n+ 1 + n +1 ]
1−x (1 −n) x

1
2) y = 2
x −3 x +2
1 1 ( 2− x ) −(1 − x) 1 1
ta có: y = = (1 − x )(2− x) =
2 = 1− x − 2− x
x −3 x +2 (1− x)(2 − x )
1
(n)
1
(n) 1 1
(n )
y =( ) −( ) = n! [ n+1
− n+1 ] (x ≠ 1 , x ≠2 ¿
1− x 2− x (1 − x ) (2− x )

x
3) y =
√1+ x
3

x 1
ta có: y = = (1+ x )3 .x
√1+ x
3

y
(n )
=¿
1
[ ] 4 −(3 n− 2) n 1
1 (n )
Để ý rằng: ( 1+ x ) 3 ¿ −
= )( 3 )...( ) n+ = (−1) . n (1.4...(3n-2))
1
3 (1+ x ) 3 3
1
1
n+
(1+ x ) 3

(− 1)
n −1 (3 n+2 x)
Do đó: y (n )
= (1.4...(3n-5)) n+
1 , n ≥ 2;x ≠ −1
3n (1+ x) 3
68

4) y = e axsin(bx+c)
y’ = a e ax sinbx + b e ax cosbx
b a
Nếu đặt sinφ = , cosφ = thì :
√ a +b2 2
√ a +b2
2

y’ = √ a2 +b 2 e ax(sinbx.cosφ + cosbx.sinφ )
1
= (a 2+ b2) 2 e axsin(bx +φ )
Có thể dùng phương pháp quy nạp suy ra:
n
y
(n )
= (a 2+ b2) 2 e axsin(bx + nφ )
Thật vậy, công thức trên đã đúng cho trường hợp n = 1; bây giờ giả sử công
thức cũng đúng cho n = k, nghĩa là ta có:
k
y
(k)
= (a 2+ b2) 2 e axsin(bx + kφ )
Ta sẽ cℎứng minℎ rằng :
k+1
(k+1)
y = (a 2+ b2) 2
eax sin(bx + (k+1)φ )
và muốn thế, lấy đạo hàm 2 vế biểu thức của y (k) có :
k
=¿ y ¿ ' = (a 2+ b2) 2 e ax ¿ sinX + bcosX) trong đó X : = bx + kφ
(k+1) (k)
y
Mặt khác, lại có:
1
a sinX + bcosX = √ a2 +b 2 sin(X +φ ) = (a 2+ b2) 2 sin(bx + (k+1)φ )
Rốt cuộc, ta được:
k+1
y
(k+1)
= (a 2+ b2) 2
eax sin(bx + (k+1)φ ).
69

CHƯƠNG: NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BẤT


ĐỊNH

Bài 1:
1) ∫ x 2 ( 5− x )4 dx=∫ x 2 ( 5 4 −4.5 3 x +6.52 x2 − 4.53 + x 4 ) dx=5 4 x 2
=∫ ( 5 4 x 2 − 4.53 x 3 +6.5 2 x 4 − 4.53 x 5 + x 6 ) dx
4 6 7
5 3 3 4 5 x x
= x −5 x +6.5 x − 4.5 + +C
3 6 7
2 3
dx 2 dx 3 dx
2) ∫ ¿ ¿)= y ∫+ y ∫ 2 + y ∫ 3 = y ln |x|- y − y 2 +C
x x x x 2x
x+ 1 2
3) ∫ dx=∫ ¿ ¿ ¿ )dx= x √ x +2 √ x +C
√x 3

( 4 ( x +7 ) )
3 −5 2
1
4) ∫ (1− ) x x dx=∫ x 4 − x 4 dx=¿
2¿ √ √ 4
+C ¿ ¿
x 7 √x
x+1 x −1
2 −5
5) x
dx=∫ ¿¿
10
3x 2x x
e +1 ( e¿¿ x +1)(e − e + 1) 1 2x x
6) ∫ x dx =∫ x
dx ¿ = e − e + x+ C
2
e +1 e +1

7) ¿ ∫
√ 1+ x 2 − √ x2 −1
√ x 4 −1
dx=∫ (
1

√ x 2 −1 √ x 2 +1
2
1
)dx = ln
2
| x + √ x 2 −1
x + √ x 2+ 1 | +C
2
vì1+sin 2 x=co s x +2 sinxcosx +sin x=( sinx+ cosx ) nên
π
I=∫ √( sinx+cosx )2 dx =∫|sinx+ cosx|dx vì 0≤ x ≤ 2 nên

π
( ) π
I=∫ (sinx +cosx )dx =√ 2∫ sin x + 4 dx =− √ 2∫ cos x + 4 dx+C ( )
−5
dx 1 2
8) ∫ 5∫
5
= ( 5 x − 2 ) 2 d(5x-2)=- 3
+C
( 5 x − 2) 2 15 (5 x −2 ) 2

9)
dx
∫ 2 −3 1
= ∫
x √3
2
d (x √ 3)
= √2+ x √ 3 +C
1
2− ( √ 3 ) 2 √ 6 √ 2 − x √3
2
ln | |
10)
dx
∫ 2 −3 x 2
=¿ ∫
1 d (x √ 3)
√ 3 2−( √ 3 x) 2
=¿
1
2 √6
ln √
2+ x √ 3
√2 − x √3
+C ¿ ¿
| |
70

11)∫
dx
√ 2− 3 x 2
=¿ ∫

2 −( √ 3 x )
dx

1
3
∫2
d (x √3)
=¿
2−( √ 3 x)
2
=¿
1
√ √
3
arcsin x
3
2
+C ¿ ¿ ¿ (√)
d( x √ 3)
12) ∫ dx2 =¿ √13 ∫ =
1
ln|x √ 3+ √ 3 x −2|+C ¿
2

√ 3 x −2 2

( √ 3 x ) −2 √ 3
1
13) ∫ ( sin 5 x − sin 5 y ) dx=− 5 cos 5 x − xsin5 y +C
π
d (2 x + )
dx 1 4 1 π
14) ∫ π
2
=¿ ∫
2 π
2
=− cotg(¿ 2 x+ )+C ¿ ¿
2 4
sin ⁡(2 x + ) sin ⁡(2 x + )
4 4
x
d( )
dx dx 2 x
15) ∫ 1+cos x =∫ x
2
=¿∫
x
2
=tg + C ¿
2
2cos ( ) cos ( )
2 2
π
d( −x)
dx dx 2 π x
16) ∫ 1+sin x =¿∫ π
=−∫
π
=− tan ( − )+C ¿
4 2
1+cos ( − x) 1+cos ( − x )
2 2
x
d( )
17)
dx 2
∫ 2 x =2∫ 2 x =2 tℎ 2 +C
cℎ cℎ
x
()
2 2
dx d (√x )
18) ∫ ( x +1 ) √x
=2∫ 2
=2arctg ( √ x ) +C
1+ ( √ x )

(1
x)
1
dx
=− ln |
d
x2 1+ √ x +1
|
2

19) ∫ dx =∫ 1 =−∫ +C
x √x +1
√( x ) + 1
2
( x √ x + 1) 1 2 x 2
2
x

( )
'
x 1
20) Để ý rằng √ x2 +1 = 3 (xem bài tập số 16, chương 4), có:
( x 2 +1 ) 2


dx

( x + 1)
2
3
2
=∫ d
(√ )x +1
x
2
=
x
√ x 2+1
+C

3
xdx 1 1
21) ∫ = ∫ ( x −1 ) d ( x −1 ) =− 2
2 2 2
+C
( x2− 1)
3
2
2 √ x −1
71

e
x
d(2+ e¿ ¿ x )
22) ∫ 2+e x
dx=∫
2+e
x
=ln ( 2+e ) +C ¿
x

23) ∫ e x dx
+e
−x ∫
=
e dx
1+¿ ¿
¿
¿
dx
24) 2
d ( tanx )
∫ sin2 x+ 2cos 2 x ∫ 2+ tan2 x =∫ 2+ tan2 x = √12 arctan ( tanx ¿ ¿ ¿ √2 ) +C
dx
=
cos x

sinx
25) ∫ dx=−∫ ¿ ¿
√ c os3 x
1 1
2
1+ 2 1+ 2
26) ∫ xx 4 +1
+1
dx=∫
2
x
1
dx=∫
¿
x
¿
¿
x + 2
x
n n+2

27) x
2
= 2 d (x 2 ) = 2 ln ⁡¿) +C
∫ dx ∫ ¿ n+2
√ 1+ x n+2 n+2 √1+ ¿ ¿¿ ¿
| |
5
x 5 2 1 (x +5)
28) ∫ ( x −2)(x +5) =∫ 3(x +5) 3(x +2) = 3 ln (x +2)2 +C
dx − dx

29)
1 x 1
30) ∫ sin 2 xdx= 2 ∫ ( 1 −cos 2 x ) dx= 2 − 4 sin 2 x +C
1
31) Áp dụng công thức lượng giác sina.sinb= 2 [cos(a-b)-cos(a+b)]

1
∫ sinxsin ( x + y ) dx= 2 ∫ [ cosy −cos ( 2 x + y ) ] dx
1 1 1
= 2 xcosy − 2 ∫ 2 cos ⁡(2 x+ y)d (2 x+ y)
1 1
= 2 xcosy − 4 sin(2x+y) +C
1
32) Áp dụng công thức lượng giác cosa.cosb= 2 [cos(a+b)+cos(a-b)]
x x 1 5x x 3 5x x
Có ∫ cos 2 cos 3 dx = 2 ∫ (cos 6 ¿ +cos 6 )dx= 5 sin 6 +3 sin 6 + C ¿

Bài 2:Tính các tích phân:


1
1. ∫arctgxdx = x arctgx - 2 ln(1+ x2) + c
72

1+cosx dx cosx
2. ∫ sinx − 1 dx = ∫ sinx −1 + ∫ sinx −1 dx

dx cosx
∫ +∫ dx x π
( 2)
= −cos x + π − 1
( ) π
− cos x + −1
2
= ln|sinx -1| - tg( + )
2 4

3 2
dx cos x dx cos x .(cosx dx) 1− sin x
3. ∫ 3 = ∫ 3 = ∫ 3 = ∫ 3
. d(sinx)
tg x sin x sin x sin x
1 1 −1
= ∫[ − ¿ . d (sinx) = − ln |sinx|+c
sin x sin x
3 2
2sin x

4. ∫ √ e x − 1 dx
Đặt t = √ e x − 1
Ta có: t2 = ex -1
Suy ra: 2tdt = exdx
Tương đương: 2tdt=(t2+1)dx;
2 tdt
2 =dx
t +1
Tℎay vào pℎương trìnℎ ta được :
2 2 2
2tdt 2t dt t +1 −1 t +1 dt
I= ∫ t . 2 = ∫ 2 =2∫ 2 . dt= 2 [∫ 2 . dt- ∫ 2 ]
t +1 t +1 t +1 t +1 t +1
dt
= 2[ ∫dt - ∫ 2 ] = 2(t- tan−1 t ¿+c = 2[√ e x − 1− tan −1 (e x −1)¿+ c
t +1
5. ∫sin x cos x dx
6 4

Ta có: sin6x . cos4x

( )
2
1 4 2 1 4 (1− cos 2 x) 1 1 −cos 4 x 1 −cos 2 x
= 16 sin 2 x sin x = sin 2 x = 16 ( )
16 2 2 2
1
= 128 ( 1+cos 4 x − 2 cos 4 x ) ( 1 −cos 2 x )
2

1 cos 8 x +1
¿ (1+ − 2 cos 4 x )(1 −cos 2 x)
128 2
1
= 128 ¿
1 1 1 1 1 1
= 128 − 128 cos 2 x + 256 + 256 cos 8 x − 256 cos 2 x − 256 cos 2 xcos 8 x
1 1
− cos 4 x+ cos 4 x 2 x
64 64
3 3 1 1 1 1
= 256 − 256 cos 2 x+ 256 cos 8 x − 256 . 2 [ cos 6 x+ cos 10 x ] − 64 cos 4 x
+1 1
. (cos 2 x +cos 6 x )
64 2
73

3 1 1 3 1 1
= 256 − 256 cos 2 x+ 256 cos 8 x 512 cos 6 x − 512 cos 10 x − 64 cos 4 x =f ( x )
Từ đó ,ta có :
∫sin6 x cos4 x dx = ∫f(x) dx
3 1 1 1 1
= 256 − 512 sin 2 x + 2048 sin 8 x+ 1024 sin 6 x − 5120 sin 10 x
1
− sin 4 x +c
256

x +2 1 d ( x −5 x +6 ) 9
2
dx 1 2 x −5+ 4+5 dx
6. ∫ 2 =2 ∫ 2 dx= ∫ + ∫ 2
√ x −5 x+ 6 √ x −5 x +6 2 √ x −5 x+ 6 2 √ x − 5 x +6
2

1 9 dx
+ ∫
= √ x −5 x+ 6 2
√(
2
x−
5 2 25
2
− +6
4 )
√( )
2
1 9 5 5 1
¿ + ln ⁡∨ x+ + x − − ∨+ c
√ x −5 x+ 6
2 2 2 2 4
xdx 2 x +1 −1 2 x +1 dx
7. ∫ 2 =∫ dx = ∫ dx - ∫
√ x + x +2 2 √ x + x+2 2
2 √ x + x+2
2
2 √ x 2+ x+2
7
= I1 - 2
( x ¿¿ 2+ x +2)'
I1= ∫ dx= ∫ ¿ ¿ )’dx = √ x 2+ x +2+c
2 √ x + x +2
2

Xét I2
Đặt t = x+ √ x 2+ x +2
2 x+1
dt = d(x+ √ x 2+ x +2)= (1+ ¿ dx
√ x 2 + x +2
2 ( x+ √ x + x+ 2 ) +1
2

= dx
2 √ x 2+ x +2
2 t +1
= dx
2 √ x 2+ x+2
dx dt
Suy ra: =
2 √ x + x+2
2 2 t+1
dt
I2 = ∫ 2t +1
1 2 1 1
dt= ln (2 t +1 )= ln [ 2 ( x + √ x + x +2 ) + 1 ]
2
= 2∫ 2t +1 2 2
I = I1 -I2
1
= √ x + x +2 − 2 ln ⁡(2 x+2 √ x + x +2+1)
2 2
74

8. ∫x√ − x 2 +3 x −2 dx
I = ∫x√ − x 2 +3 x −2 dx
= ∫ x 1 −¿ ¿
3
√ 4
t = x – 2 suy ra dt=dx

( 2 ) √ 14 −t dt
I= ∫ t +
3 2

−1

= ∫t 1 −t 2 dt + ∫ 3 1 −t 2 dt
4
1
2 4
3
√ 3
+ ( 2 x −3 ) √ − x +3 x −2+ arcsin(2x-3)
2
= 3
√(− x +3 x − 2)
2 3 8 16
9. ∫sin2 x cox3 x dx
= ∫ sin2 x cos 2 x cosx dx
= ∫sin2 x ( 1 −sin 2 x ) cosx dx
Đặt sinx = t
dt= cosxdx
= ∫t 2 ( 1 −t 2 ) dt
= ∫(t 2 − t 4 ¿ dt
3 5
t t
= −
3 5
3 5
sin x sin x
= −
3 5
dx dx
10. ∫ 2 =∫ 2 2 2
( x +2 x +5 )
2
( ( x +1 ) +2 )
Đặt x+1= 2tant
2
Suy ra: dx = 2
dt
cos t
1 2
Suy ra: ∫ 2 2 2
dt
16(tan x +1) cos t
1 1
= 8 ∫ ¿¿
1 1+cos 2t
= 8∫ 2[ dt=
8 2]
1 t sin 2 t
+
4
+c ( )
1 1
[ x +1 1 x+ 1
= 8 2 arctan 2 + 4 sin 2 arctan 2 +c ( )]
1
11. ∫sin n− 1 xsin ( n+1 ) xdx = n sin(nx)sin n x
75

x earctgx
dx
12. ∫ 3
( 1+ x )
2 2

x
Đặt u =
√1+ x 2
arctgx
e
dv = 2
dx
1+ x
dx
du = (
1+ x 2) √ 1+ x 2
v = e arctgx
arctgx arctgx
xe e
I= 2 - ∫ dx
√ 1+ x (1+ x 2) √ 1+ x2
arctgx
e
I 1=∫ dx
( 1+ x 2) √ 1+ x 2
1
đặt u=
√1+ x 2
arctgx
e
dv = 2
dx
1+ x
−x
du= dx
(1+ x 2) √ 1+ x2
v = e arctgx
arctgx arctgx arctgx
e xe e
Suy ra: I 1= + ∫ dx = + I +c 1
√1+ x 2 (1+ x 2) √ 1+ x2 √1+ x 2
arctgx arctgx
xe e
I= – + c1
√ 1+ x2 √1+ x 2
Tương đương:
arctgx
1 e ( x − 1 ) +c
I= 2
√1+ x 2
dx
13. ∫ 3
1+ x
dx
14. ∫ 6
1+ x
15. ∫max ( 1 , x 2) dx
16. ∫(|1+x|-|1-x|)dx

Bài 3: Tính các tích phân:


76

dx
1. I n=¿ ∫ n , n ∈ N, tính I 0 , I 1 , I 2 , và lập công tℎức truy cℎứng để tínℎ I n
cos x
I 0=¿
x π
I 1=¿ln|tg( + )|
2 4
I 2=¿ tgx
1 dx
I n=¿∫ n− 2 2
cos x cos x
n− 3
1 (n −2)cos xsinx
đặt u= n− 2
; du = tanx dx
cos x cos 2(n −2) x
dx
dv = 2 ; v = tanx
cos x
tanx ( n − 2 ) cos n −3 xsinx
I n= n − 2 − ∫ tanx dx
cos x cos 2 n −4 x
2 n −3
tanx sin x cos x
= n − 2 – (n-2) cosx ∫ 2 n −4
dx
cos x cos x
tanx
= n − 2 – (n-2) ∫ ¿
cos x
tanx dx dx
= n − 2 – (n-2) ∫ n − ∫ n − 2
cos x cos x cos x
tanx
= n − 2 – (n-2) I n+(n − 2) I n− 2
cos x
tanx
(n-1) I n= n − 2 – (n-2) I n −2
cos x
1 tanx (n −2)
I n= + I
n −1 cos x n −1 n− 2
n− 2

2. I n=¿ ∫ x n e x dx , n ∈ N.
Đặt x n=u ; du = x n −1 dx
dv= e x dx ; v = ex
x n n− 1 x x n
I n=e x − n ∫ x e dx=e x − n I n− 1

√√
3. I = ∫ x +1 dx = ∫
x −1
√ x −1
√ x +1
Đặt t= x+ 1, từ đó ta có t 2=x+ 1, suy ra :2tdt =dx
2
t − 2=x − 1

I= ∫ √
t 2 −2
. 2 tdt
t
= 2 ∫ √t − 2dt
2
77

t 2 1
= 2( 2 √ t −2+ 2 ln (t+ √t − 2+ c)
2

= t√ t 2 −2 + ln(t+√ t 2 −2 ¿+ c
= √ x+ 1. √ x −1+ ln ( √ x +1+ √ x − 1 )+ c
4. ∫e −2 x cos 3 xdx
Đặt u=cos3x; du=-3sin3xdx
1 −2 x
dv= e −2 x dx ; v= - 2 e

1 −2 x 3 −2 x
I= - 2 e cos3x - ∫ 2 e sin3xdx

1 −2 x
= -2 e cos3x - I 1

3
I 1= ∫e −2 x sin3xdx
2
Đặt u=sin 3 x du=3cos3xdx
1 −2 x
dv= e −2 x dx ; v= - 2 e

1 3
I 1=¿- e −2 x sin 3 x + ∫e −2 x cos3xdx
2 2
1 −2 x 3
¿ e sin 3 x + I
2 2
1 −2 x 1 −2 x 3
I =¿- e cos3x+ e sin 3 x − I
2 2 2
5 1 −2x
2
I= − e ¿)
2
1 −2x
I =− e ¿ )
5

5. ∫ x 2 lnxdx
1
Đặt u = lnx; du= x dx
3
x
dv = x 2 dx; v=
3

I= ∫ x 2 lnxdx
78

3 3
x 1 31 x 1
= lnx - 3 ∫ x x dx = lnx - 3 ∫ x 2 dx
3 3
3 3
x x
= lnx - +c
3 9
79

CHƯƠNG: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH

Bài 1:

1, xét hàm số f(x) = e x , x∈ [ 1 ,2 ]; hàm số này liên tục trên [ 1 ,2 ] nên khả tích trên
[ 1 ,2 ]. Chia đoạn [ 1 ,2 ]thành n đoạn bằng nhau bởi hệ phân điểm Xo = 1, X1 = 1 +
1 i n 1 2− 1
, … , Xi=1+ ,… , Xn=1+ =2; Xi+1 − Xi= = =ΔXi
n n n n n

Chọn δi = Xi, khi đó tổng tích phân là :


n i n i

∑ 1n e n = 1n e ∑ e n
1+

i=1 i=1

e−1
e lim 1
n i n→ ∞
e
Và lim δn=lim ∑ e n = e n −1
n→∞ n → ∞ n i=1 1
n
1
e n −1
lim
Vì n → ∞ 1 = 1
n
2

Nên lim δn=∫ e dx=e2 −e=e ( e −1 )


x

n→∞ 1

1
2, xét hàm số f(x) = 2
, x ∈ [ a , b ] , với 0 <a< b ,hàm số này khả tích trên [ a , b ]. Chia [ a , b ]
x
thành n đoạn bằng nhau bởi hệ phân điểm:
b −a
Xo = a, X1 = a + ΔX1, …. Xi = a + Δxi, …, Xn= a + nΔXn = a + n. n = b

b−a
Trong đó ΔX 1=ΔX 2=…= ΔXn= n =Δx

Chọn δi ∈ [ Xi , Xi +1 ] : δi = √ Xi . Xi +1
1 1
Như thế: f (δi) = Xi . Xi+ 1 = (a +iΔx)(a+ ( i+1 ) Δx) . Δx
80

Theo định nghĩa tích phân xác định ta có:


b n −1
dx 1
I = ∫ 2 =lim δn= lim ∑ . Δx
a x n→∞ Δx → 0 i=0 (a+iΔx)(a+ ( i+1 ) Δx)

1 1 1 1
Vì có thể viết: (a +iΔx)(a+ ( i+1 ) Δx) = Δx ( a+iΔx − a+ (i+1 ) Δx ¿

Nên:

( )
b n −1
dx 1 1 1 1 1 1
I = ∫ 2 = lim ∑ ( ¿ ¿ ¿ − )¿ ¿ ¿ = − =− −
a b b a
a x Δx → 0 i=0 a+iΔx a+ ( i+1 ) Δx

3, xét hàm số f(x) = a x , x ∈ [ 0 ; 1 ], hàm số này khả tích trên [ 0 ; 1 ] . chia đoạn [ 0 ; 1 ]
thành n đoạn bằng nhau bởi hệ phân điểm:
Xo = 0, X1 = 0 + ΔX 1 , … , Xi=0+iΔX 1 , … , Xn=0+nΔXn với ΔX1 = ΔX2 = … = ΔXn
1
=n

Chọn δi = Xi, khi đó tổng tích phân là:


1
(a n )n −1
n n n i lim 1
lim δn 1
δn= ∑ f ( δi ) ΔXi=∑ a ΔXi => n → ∞ = lim ∑ a =
Xi n n→∞
a n −1
i=1 i=1 n → ∞ n i=1
1
n

vì:
1
an − 1
lim =lna
n→∞ 1
n
1
a −1
Nên: I = lim δn=∫ a ndx = lna
n→∞ 0

Bài 2:
2

1, vì 0 ≤ sin2 x ≤ 1 nên 1≤ e sin x ≤ e


π
2
Và: π ≤∫ esin x dx ≤ e π 2

2 0 2
81

2, để ý rằng:

|√ | √
cosx
1+ x 4

1+10
1
4
−2
≤ ( 10 ) ; x ∈ [ 10 , 18 ]

|∫ √ |
18
cosx
Do đó: 4
dx ≤ ¿
10 1+ x

Bài 3:
y x
d d
1, ∫ e t dt =− ∫ e t dt=− e x
2 2 2

dx x dx y
y
d
2, ∫ e t dt =e y
2 2

dy x

[ ]
3
x a x3
d dt d
3, ∫ = ∫ dt 4 +∫ dt 4
x √ 1+t a √ 1+t
dx x √ 1+t 4 dx2 2

1
Với a sao cho hàm số f(x)=− khả tích trong [ x 2 ,a ] và [ a , x 3 ]
√ 1+t 4

Khi đó:
3 2 3
x x x
d dt d dt d dt
=∫ =- ∫ + ∫
dx x √ 1+t
2
4 dx a √1+t 4 dx a √1+t 4

Mặt khác, ta có:


2
x
d dt d 2x

2
= ¿ ( x ¿=
dx a √ 1+t 4 d ( x 2) √1+ x 8
3
x 2
d dt d 3x
Và: dx ∫ = ¿=
a √ 1+t
4
d (x )
3
√1+ x 12
3
x
d dt 3 x2 2x
Vậy: ∫ =− +
dx x √ 1+t 4
√ 1+ x √1+ x 8
12
2

Bài 4:
82

1 1 1 1
1, có thể viết: δn = nα + nα + β + nα +2 β + …+ nα +(n −1)β

[ ]
1 1 1 1 1
+ + +…+
= n α α + β α +2 β α +(n − 1)
β
n n n

Biểu thức này gợi ý xét hàm số:


1
F(x)= α + βx , x ∈ [ 0 , 1 ]

khi đó, ta có:


n−1

δ n= ∑ f ( δi ) Δ x i . Với δ i= ; i=0 , n −1
i=0 n

1 1
Δ x i=Δ x 0 =…= Δ x n −1= n . Mặt khác, theo giả thiết α >0, β>0 nên hàm số f(x)= α + βx
khả tích trên [ 0 , 1 ]. Do đó theo định nghĩa tích phân xác định, ta có:
1
dx 1 α+β
lim δ n=∫ = ln .
n→ 0 0 α + βx β α

Bài 6:
1

1) ∫ dx
x
2
−1

1
Kℎông dùng công tℎức Newton Leibnitz vì trong [ − 1; 1 ] f ( x )= 2
kℎông xác địnℎ tại x=0 ( kℎông liên tục )
x
2

2) ∫ x √1 − x 2
0

Không dùng công thức Newton Leibnitz vì f(x)= x √1 − x 2 không liên tục trong
[ 0 ; 2]

Bài 7:
e

1. I = ∫
1
|lnx|dx
e
83

Xét ln x = 0 ⇔ x = 1
e 1 1
e
I = ∫|lnx|dx ¿ ∫|lnx|dx + |lnx| dx= ln x dx+ ¿¿ ∫ ln x dx (1)
e e

1 1 ∫ ∫ 1
e e 1 1

1
Đặt: u = ln x ⇒ du= x dx

dv = dx ⇒ v=x
∫ lnx dx =lnx . x −∫ dx
1 1e
−2
(1) ⇔ (x. lnx ¿ e - ∫ dx ¿+¿ = e + 2
1 1
2

{
2
2. I = ∫ f ( x ) dx nếu f ( x )= x kℎi 0 ≤ x ≤ 1
0 2 − x kℎi 1< x ≤ 2
2 1 2

∫ f ( x ) dx=∫ f ( x ) dx +∫ f ( x ) dx
0 0 1

1 2
5
¿ ∫ x dx +∫ ( 2 − x ) dx=
2

0 1 6
1 1

3. I =∫ √ 9 − 4 x dx = ∫ √9 −(2 x)2 dx
2

0 0

3
Đặt 2x = 3sin t ⇔ 2dx = 3cos t dt ⇔ dx= 2 cos t dt

2
X = 0⇒ t=0 ; x=1 ⇒ t=arcsin 3

Và √ 9 −(2 x )2=√ 9 −9 sin2 t=¿ √ 9 ¿ ¿


2 2
arcsin arcsin
3 3
I= 3 9
∫ 3 cos t . cos t dt = ∫ cos2 t dt=¿ ¿
0 2 0 2
2 2
arcsin arcsin
3
9 1+cos 2 t
3
9 9 9 2 +9
∫ . dt =¿ ∫ + cos 2t dt= ¿arcsin 3 8 sin ⁡¿
0 2 2 0 4 4 4
1 −x

4. I = ∫ ( x −2 x+ 5 ) . e dx3 2

0
84

{ {
3 −x
x −2 x +5=u 2
Đặt −x ⇔ (3 x ¿¿ 2 −2)dx =du ¿ u=− 2 e
2
e dx=dv
−x 1 −x
1
I = -2( x 3 − 2 x +5 ¿ . e 2 ∨ +2∫ ( 3 x 2 −2 ) . e 2
dx
0 0

{ {
2
3 x −2 x=u 6 xdx=du
Đặt −x ⇔ −x
2
e 2
dx=du v =−2 e

[ ]
−x −x 1 −x
1
I = −2.4 e 2 +2.5 .1+2. −2 ( 3 x 2 −2 ) e 2 ∨ + 12∫ x . e 2
dx
0 0

[ ]
−x −x 1 −x

= -8e +10+ 2. − 2. e +2. ( −2 ) +12∫ x . e dx


2 2 2

Đặt {
e
−x
2
x=u
dx=dv

{ dx =du
v=−2 e
−x
2

[ ]
−x −x −x 1 −x
1
I = -8. e 2 +10 − 4 e 2
− 8+24 − 2 x . e 2 ∨ +2∫ e 2
dx
0 0

−x
= -18e 2 +20
1
2
dx
5. I = ∫ 2
−1 4 x + 4 x+ 5
2

1 2 x+ 1 1 1
2 ) 2 d(
dx 1 2 1 2 x+1 2 π
=∫ 2 =4 ∫
= arctan ∨ =
2
−1 (2 x +1) +2 −1 2 x +1
2
4 2 −1 16
( ) +1
2 2
2 2
1
dx
6. I = ∫
0 √ ( 1+ x ) 2 3

Đặt x = tanu ⇒ dx=¿ ¿


π
Đổi: x = 0 ⇒ t=0 ; x=¿ 1 ⇒ t= 4
85

π π π

dx
4 3 4√2
I=
∫ ¿ ¿ ¿ ¿ =∫ 2 du=sinu∨ 40 = 2
cos u
0 cos u 0

π
2
7. I = ∫ dθ
0 3 cos θ+ 4 sin2 θ
2

π π
4 2
dθ dθ
=∫ +∫
0 3 cos θ+ 4 sin θ π 3 cos θ+ 4 sin2 θ
2 2 2

π dθ π
4 4
cos θ (1)
2

A=∫ 2 2
=∫ 2
0 3 cos θ+ 4 sin θ 0 3+4 tan θ

1
Đặt tan θ=t ⇒ dt = 2

cos θ
π
Đổi: θ=0 ⇒ t=0 ; θ= 4 ⇒ t=1
1 1
dt 1 dt1 1 t 1
⇔∫ = ∫ = . .arctan ∨ √3 2 √3
(1) 0 3+ 4 t 4 0
√ √
3 0 = 6 . Arctan 3

2 2
3 2
4 3
( ) +t
4 4 4
π dθ π
2 2 2
B=∫ dθ sin θ (2)
2 2
=∫ 2
π 3 cos θ+ 4 sin θ π 3 cot θ+ 4
4 4

−1
Đặt cot θ=t ⇒ dt= 2

sin θ
π π
Đổi: θ= 4 ⇒ t=1 ; θ= 2 ⇒ t=0
0 0
− dt −1 dt −1 1 t 0
⇔∫ 2 = ∫ = . . arctan ∨ √3 √3
(2) 1 3 t + 4 3 1
√ √ √ 4 1 = 6 .arctan 2
2
4 3 4
t 2+( )
3 3 3

I= √3 . arctan 2 √3 + √3 .arctan √3
6 3 6 2
π
4
8. I = ∫ tan4 θ dθ
0
86

π π π
4 4 4
= ∫ tan2 θ ¿¿ ¿ = −∫ tan2 θ dθ+∫ tan2 θ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿
0 0 0

= −¿
π
4
= −∫ ¿ ¿
0

Đặt tan θ=t ⇒ dt=1+ tan2 θdθ


π
Đổi: θ=0 ⇒ t=0 ; θ= 4 ⇒ t=1
π
1 4 1
= −∫ dt+∫ dθ +∫ t 2 dt=−1+ π + 1 = π − 2
0 0 0 4 3 4 3
π
2
9. I =∫ ln 1+sin x dx
0 1+ cos x

π π π
Đặt u=0 + 2 − x = 2 − x ⇒ x= 2 −u ⇒ dx=− du

π π
Đổi x=0⇒ u= 2 ; x = 2 ⇒ u=0

I = ∫ ln
0 ( π
2
− u) 1+sin π
2
π
2

∫ ( 1+ cos u )
−1
( − du ) = ln 1+cos u du=¿ ¿ ln 1+sin u
∫ 1+sin u du
1+cos ( −u )
π π
2 0 0
2
π
2
= −∫ ln 1+sin u du = - I hay I =0
0 1+cos u
π
2
10. I = ∫ cos n x . cos nx dx
0

Ta có cos nxdx=cos ( n − 1 ) x −sin nx dx


π
2
I = cos n −1 x [ cos ( n −1 ) x −sin nx . sin x ] dx

0
87

π π
2 2
=∫ cos n −1 x . cos ( n− 1 ) x dx - ∫ cos n −1 x . sin nx .sin x dx
0 0

π
2
= I n −1 −∫ cos n− 1 x .sin nx . sin x dx (1)
0

π
2
Đặt A=∫ cos n −1 x . sin nx .sin x dx
0

{
du=n cos nx dx
{ u=sin nx
n −1
dv=cos x . sin nx dx

v=
−1
n
n
. cos x dx

π π
2
A = −1 . cos n x . sin nx∨ 2 −∫ −1 . cos x . ncos nx dx
n 0 0 n

1 1
(1) ⇔ I n =I n − 1 − I n ℎay I n= 2 I n −1 ⇒ I n= I
n 0
2
π π
2
Mặt khác, I =∫ dx= π nên I = 2
0 n
0
2 2n

Bài 8:
π
2
1) ∫f ¿¿
0
π

2) ∫ x .f ¿¿
0

π π
Ta có :2 I =I + I =∫ x . f ¿ ¿ +∫ (π − x). f ¿ ¿
0 0

π
π
⇒ I= ∫f ¿¿
2 0

Bài 9:
88

2 1

I =∫
1
( 1+ x −
x )
1 x+ x
e dx
2

2 1 2 1

( )
1 x+ x
x+
I = ∫e dx +∫ x −
x
e dx
1 1 x
2 2

{ ( )
1

{
2
x+
1
1 x+ x
1

A=∫
x+
e x
dx u ¿ e dx ⇔ du= 1 − xe dx
1
x2
2
dv=dx v=x
1 2 1
2 1 x+
( )
x+
e x
∨ −∫ x . 1 − 2 e x dx
A = x. 1 1 x
2 2

1 2 1
2 1 x+
( )
x+
e x
∨ −∫ x − e x dx
A = x. 1 1 x
2 2

5 5 5
1 3
A = (2.e 2 − . e 2 ¿− B ⇒ I = e 2
2 2
89

CHƯƠNG: HÀM NHIỀU BIẾN

Bài 1:
a. z = lnxy đk: xy > 0
 x>0 và y>0; hoặc x<0 và y<0
Vậy miền xác định: { (x,y): x>0, y>0 } U {(x,y):x<0,y<0}
b. z = √ 4 − x 2 − y2 + √ x 2+ y2 −1

{ {
2 2 2 2
4− x − y ≥0 x +y ≤4
đk: 2 2  2 2 1≤ x 2+ y 2 ≤ 4
x + y −1 ≥ 0 x +y ≥1

Vậy miền xác định {(x,y): 1≤ x 2+ y 2 ≤ 4 }


1 1
c. z = +
√x+ y √x − y

{ x + y >0 {x>− y
đk: x − y> 0  x> y  x>y

Vậy miền xác định: {(x,y): x>y}


y−1
d. z = arcsin x
đk: x>0

-x ≤ y − 1≤ x
1-x ≤ y ≤ x +1
x<0
x≤ y − 1≤ − x
 x+1 ≤ y ≤ − x
Vậy miền xác định {(x,y): x>0, 1-x ≤ y ≤ x +1}U {(x,y): x<0, x+1 ≤ y ≤ − x }
e. z = √ xlny

{
{ { {
x ≥0 x≥0
đk: { y> 0 
xlny ≥ 0 lny> 0 y >1

{lnyx>≥00 {xy >0≥ 1
90

Vậy miền xác định {(x,y): xlny≥ 0 }


1
f. z = 2
y− x

đk: y – x2 ≠ 0  y≠ x2
vậy miền xác định {(x,y): y ≠ x2 }

Bài 2:
2 2
x −y
a. f(x,y) = 2 2
x +y
2
x
lim (x,y)-> (0,0) f(x,0) = lim (x,y)-> (0,0) 2 = 1
x
2
y
lim (x,y)-> (0,0) f(0,y) = lim (x,y)-> (0,0) − 2 = -1
y

Vậy giới hạn không tồn tại


y
b. f(x,y) = xarctg x

lim (x,y)-> (0,0) f(x,0) = lim (x,y)-> (0,0) 0 = 0


lim (x,y)-> (0,0) f(0,y) = lim (x,y)-> (0,0) 0 =0
2 2
x −y
Vậy lim (x,y)-> (0,0) 2 2 = 0
x +y
3 3
x +y
c. f(x,y) = 2 2
x +y

lim (x,y)-> (0,0) f(x,0) = lim (x,y)-> (0,0) x = 0


lim (x,y)-> (0,0) f(0,y) = lim (x,y)-> (0,0) y = 0
3 3
x +y
Vậy lim (x,y)-> (0,0) 2 2 = 0
x +y
2 2
1+ x + y
d. f(x,y)= 2 ( 1-cosy)
y
91

2 2
1+ x + y
lim (x,y)-> (0,0) 2 ( 1-cosy) =1/2
y

Bài 3:
3 3
x +y
a. z = 2 2
x +y

z’x= x ¿¿
3 2 3
y ( y +3 x y −2 x )
z’y =
(x 2+ y 2)2

b. z= ln(x+√ x 2+ y2 )

z’x= ¿1¿

y
z’y= 2
1
2 2
(x + y ) ¿¿

x
c. z= y2 sin y

x
z’x= ycos ( y ¿

x x
z’y= -xcos ( y ¿+2ysin( y ¿

d. z= xy3

z’x= y3xy3-1

z’y= 3y2xy3
y
e. z= arctg x

y x
z’x= - 2 2 ; z’y= 2 2
x +y x +y

f. z= arcsin(x-2y)
92

1 −2
z’x= ; z’y=
√1 −(x − 2 y ) 2
√1 −(x − 2 y )2
√ x2 + y2 − x
g. z= ln 2 2
√ x + y +x
−2 2x
z’x= ; z’y=
√x 2
+y 2
y √ x 2+ y 2


2 2
x −y
h. z= arctg 2 2
x +y
2
y −y
z’x= ; z’y=
x √ x4 − y4 √ x4 − y4
z

i. u= x y
z− 1 z z

u’x= yz x y ; u’y= x y lnx . z y z −1;u’z= x y lnxyzlny


1
j. u= 2
x + y +z
2 2

e
−2 x −2 y −2z
u’z= 2 2 2 2 u ; u’y= 2 2 2 2 u; u’z= 2 2 2 2u
(x + y + z ) (x + y + z ) (x + y + z )
y
k. u= exyz sin ( z ¿

y y y
u’x= y.z.exyz sin( z ¿ ; u’y= x.z.exyz sin( z ¿ + e xyz cos ¿ ¿ ; u’z x.y.exyz sin( z ¿ - y e xyz cos ¿ ¿

Bài 4: Khảo sát sự liên tục và tồn tại, liên tục của các đạo hàm riêng của các hàm
số f(x,y) sau

x≠0
a. f (x, y) = x. arctg Khi
0 Khi x=0

Hs f(x, y) = x.arctg liên tục tại mọi x≠0. ∀x≠0, ta có


93

Do đó f(x, y) → 0 = f(0,y) khi x→ 0. Vậy f(x, y) cũng liên tục tại x=0 → f(x,y)
liên tục trên R

Với x≠0 các đạo hàm riêng và đều tồn tại và liên tục

Xét tại x=0, y≠0 Ta có

Nếu y=0, ta có:

Vậy các đạo hàm riêng và cũng tồn tại x=0. Từ kết quả trên,
thấy rằng liên tục trên R nhưng liên tục trên R\ (0,0)

(x , y )≠(0 , 0)
b. f (x, y) = Khi
0 Khi (x , y )=(0 , 0)

Hs liên tục tại mọi (x, y) ≠ (0,0)

Ta có ∀ (x, y) ≠ (0,0)
94

Do đó khi (x, y) → 0 thì f(x, y) → 0 = f(0,0), hs f(x,y) cũng liên tục tại (0,0) vậy
nó liên tục trên R
Với (x, y) ≠ (0,0) các đạo hàm riêng đều tồn tại và liên tục

Xét tại (0,0) ta có

Như vậy hs f (x, y) liên tục trên R, đạo hàm riêng và tồn tại
trên R nhưng chỉ liên tục trên R\(0,0)

Bài 5:

Chứng minh rằng hs thỏa mãn phương trình

Ta có
95

Do đó

Bài 6:
Tính đạo hàm của các hàm hợp sau đây

a. , u=cosx ,

Ta có Nhưng

, , ,
Do đó

b. , u=xy ,
Ta có:

, , ,
Do đó
96

c. z = x2.lny y = 3u - 2v

Bài 7:
Bằng phép biến đổi biến số u = x + y, v = x + 2y. Tìm hàm số z (x, y) thõa mãn

phương trình
Theo công thức tính đạo hàm của hàm hợp, nếu thực hiện phép đổi biến số
u=x+y, v= x+2y

Hs z thỏa mãn phương trình

hay
Vậy z không phụ thuộc u, chỉ phụ thuộc v. Do đó z=f(u). Trong đó f là một hàm
khả vi bất kì, suy ra
Z=f(x+2y)

Bài 8:
Tìm vi phân toàn phần
97

a.

b.

Do đó

c.

d.

e. (x>0)

Bài 9:
Tính gần đúng:
a , √ ( 1 ,02 ) + ( 0 , 05 )
3 2 2

= √3 1.0404+0.0025 = 1.0141
B, ln( √3 1.03+ √4 0.98 −1) = 0.005
98

Bài 10:
Tính đạo hàm của các hàm số ẩn xác định bởi các phương trình sau :
a. x 3 y − y 3 x=a 4

F’(x) = 3 x 2 y − y 3
F’(y) = x 3 − 3 y 2 x
F’(a) = − 4 a 3
∂a 3 x2 y − y3
 = 3
∂x −4 a
3
∂a x −3 y
 =
∂ y − 4 a3
∂ x y (3 x − y )
2 2

 Y’ = − =
∂ y x (3 y2 − x2 )
b. x e y + y e x −e xy =0
y x x
e +ye −ye y
Y’= y x x
− x e −e + x e y
2
a
c. y’=
( x+ y )2
x + y '' 2 ( x + y )
2 2

d. y’= x − y , y =
( x − y )3
1
e. z’x=z’y= x+ y+ z −1
2 2
' x − yz y − xz
f. z x= 2 ; Z’y= − 2
z − xy z − xy

Bài 11:
Ta có công thức tính gần đúng: z (0.02;0.99)
' '
≈ Z ( 0 ; 1 ) + Z x ( 0 ; 1 ) ( 0.02 ) + z y ( 0 ;1 )( − 0.01 )

Mặt khác: cho x=0, y=1 vào phương trình ta có z (0;1) =0


Mà F 'x = − e z / y
99

' xz
 F y=− 2 .e
y
' x
 F z=1+ y . e (z / y )
Tại x=0, y=1, z=0 Ta có:
F’x (0,1,0) =-1; F’y (0;1;0)= 0; F’z= 1
Vậy Z’x (0;1) = 1; Z’y (0;1) =z Do đó: z (0.02;0.99)=0.02

Bài 12:
x+z
Cho u= y+ z . Tính u’x, u’y biết rằng z là hàm số ẩn của x, y xác định bởi phương
trình: z e z=x e x + y e y
x
1 y − x e ( 1+ x )
U’x= y+ z + .
( y+ z )2 e z ( 1+ z )
y
x+z y − x e ( 1+ y )
U’y= − + .
( y + z )2 ( y + z )2 e z ( 1+ z )

Bài 13:

Tính đạo hàm của các hàm số ẩn y(x), z(x) xác định bởi hệ: x 2+ y 2 + z 2=1 { x+ y+ z=0
z−x y −x
Y’= y − z ; Z '= z − y

Bài 14:
'
a) Vì u'xy' =(u ¿ ¿ x ' )y =0 nên u 'x kℎông pℎụ tℎuộc t ℎay ¿
'
u x =f (x)
Trong đó f là một ℎàm số tùy ý . Do đó
u ( x , y )=F ( x )+G ( x)
Trong đó F ( x ) là một ℎàm số kℎả vi tùy ý ¿f(x) tùy ý, G(y) là một hàm số tùy ý
(G(y) đóng vai trò cua hàng số tùy ý khi lấy tích phân đối với x)
b) Từ hệ thức
'
u'x' =(u ¿ ¿ x ' )x =0 ¿
2

Ta suy ra c=f ( y )
100

Trong đó f là một hàm số tùy ý. Do đó


u ( x , y )= xf ( y )+ g ( y)
g làmột ℎàm số tùy ý
c) Từ hệ thức
'
u'xyz
''
=(u ¿ ¿ xy ' ' ) z=0¿
Ta được
''
u xy =f ( x , y )
'
Trong đó f ( x , y ) là một ℎàm số tùy ý . Do đó , vì u''xy =(u ¿ ¿ x ' ) y ta được ¿
'
u x =f 1 ( x , y ) + g( x , z)
Trong đó f 1 ( x , y ) là một nguyên ℎàm tℎeo y của f ( x , y ) , g ( x , y ) làmột ℎàm số tùy ý .Từ hệ
thức ấy ta suy ra
u ( x , y , z )=F ( x , y ) +G ( x , z ) + H ( y , z)
Trong đó F ,G , H là ba ℎàm số tùy ý , G kℎả vi , F kℎa vi ℎai lần
d) Từ hệ thức
'
u'x' =(u ¿ ¿ x ' )x =12 x 2 y +2 ¿
2

Suy ra
' 3
u x =4 x y +2 x+ f ( y )
Trong đó f là một hàm số khả vi tùy ý. Do đó
4 2
u ( x , y )= x y + x + xf ( y ) + g( y )
g làmột ℎàm số kℎả vi tùy ý . Lấy đạo ℎàm ℎai vế đối với y ta được
4 ' '
c=x + x f ( y ) + g ( y )
Mặt kℎác tℎeo giả tℎiết
' 4 5
u y =x − 30 x y
Do đó
' 5 '
f ( y )=− 30 y , g ( y )=0
Suy ra
6
f ( y )=−5 y +C 1 , g ( y )=C 2
Vậy
4 2 6
u ( x , y )= x y + x −5 x y +1
¿
e) Từ hệ thức
' 2
u x =c − 2 x y +3
Ta được
3
x 2 2
u= − x y +3x+f ( y)
3
Trong đó f là một ℎàm số kℎả vitùy ý . Dođó
' 2 '
u y =−2 x y + f ( y)
Nℎưng tℎeo giả tℎiết
101

' 2 2
u y = y − 2 x y+3
'
So sánh 2 biểu thức của u y , ta được
' 2
f ( y )= y +3
Do đó
3
y
f ( y )= +3 y +C
3
Trong đó C là hằng số tùy ý. Vậy
1 3 3
u ( x , y )= ( x + y ) − x y + 3 ( x + y ) +C
2 2
3
f) Từ hệ thức
2 3
' 3x y
u x= +2 y − 2
y x
3 3
x y
Ta được u ( x , y ) = + 2 y + + f ( y )
y x
Trong đó f là một ℎàm số kℎả vitùy ý . Dođó
3 2
' x 3y '
u y =− 2 +2 x+ +f ( y)
y x
Tℎeo giả tℎiết
2 3
' 3y x
uy = +2x − 2
x y
'
So sánℎ ℎai biểu tℎức của u y ,ta được
f ( y )=0=¿ f ( y )=C
Trong đó C là hằng số tùy ý. Vậy
3 3
x y
u ( x , y )= +2 y +
y x

Bài 15:
a) Đặt r =√ x 2 + y 2 .Ta có u=−lnr . Do đó
' −1 x −x
u x= . =
r r r2
Vì vậy
2 2
− r +2 x
''
ux = 2
4
r
Trong các biêutℎức u , các biên số x , y có vai trò đối xứng , do đó
2 2
'' − r +2 y
ux = 2
4
r
'' ''
Suy ra ∆ u=u x + u y =0 2 2

1
b) Đặt r =√ x + y + z . Tacó u= r . Dođó
2 2 2
102

' x
u x =− 3
r
Vì vậy

3 2
'' r −3r x
u x =−2
6
r
Tương tự
3 2
'' r −3r y
u y =−
2
6
r
3 2
'' r −3 r z
u z =−2
6
r
Do đó
'' '' ''
∆ u=u x +u y +u z =0 2 2 2

y z x
c) u ( x , y , z )=arctan x + arctan y +arctan z
Do đó
' y z
u x =− 2 2 + 2 2
x + y x +z
Vì vậy
'' 2 xy 2 xz
ux = 2 2 2 − 2 2 2
2

(x + y ) (x + z )
Biểu tℎức u kℎông đổi kℎi ta ℎoán vị vòng quanℎ các biến x , y , z
Do đó

'' 2 yz 2 xy
uy = 2
2 2 2
− 2 22
( y + z ) ( y +x )
'' 2 zx 2 zy
uz = 2 2 2 − 2 2 2
2

(z + x ) ( z + y )
Vậy
'' '' ''
∆ u=u x +u y +u z =0
2 2 2

d) Ta có u=f ( r ) , trong đó r =√ x + y + z . Do đó
2 2 2

' ' x
u x =f ( r ) .
r

()
2 2 2
'' '' x ' r −x
u x =f ( r )
2 +f (r ) 3
r r
'' ''
Bằng cácℎ ℎoán vị vòng quanℎ ta được u y , uz 2 2

Do đó
103

'' '' '' '' 2 '


∆ u=u x +u y +u z =f ( r )+ f ( r )
2 2 2
r
Ta cầntìm f sao cℎo
'' 2 '
f ( r ) + f ( r )=0
r
'
Đặt f ( r ) =g ( x ) ta được
' 2
g ( r )+ g ( x )=0
r
g' ( r ) 2
Hay =−
g(x) r
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được
| A|
ln |g (r )|=−2 ln|r|+ln | A|=ln
r2
Trong đó A làmột ℎằng số tùy ý .Vậy
A '
g ( r )= 2
=f ( r )
r
−A
Do đó f ( r )= r +B với B là ℎằng số tùy ý

Bài 16:
y
x
' ' −y
( )
y '
Đặt u= , ta có z=xf ( u ) . Do đó z x =f ( u ) + x f ( u ) 2 =f ( u ) − f ( u )
x x
' '
z y =f ( u )
2
y ''
c= 3 f ( u )
x
'' 1 ''
uy = f (u)
2
x
'' y ''
z xy =− 2
f ( u)
x
2
Ta được z 'x' . z 'y' =( z ¿ ¿ xy ' ' ) (điều pℎải cℎứng minℎ) ¿
2 2

Bài 17:

a) Ta có z=f ( xy )+ xg( yx )
104

'
z x =f
'
( xy ) .(− xy )+ g ( yx )(− xy )+ g( yx ) ( 1)
2
'

z = f ( )+ g ( )(2)
1' y ' y '
y
x x x
Nℎân 2 vế pℎương trìnℎ(1)cℎo x pℎương trìnℎ(2)cℎo y rồi cộng lại tađược
x z 'x + y z 'y =xg
y
x
(3) ()
Lần lượt lấy đạo hàm 2 vế của (3) theo x và theo y ta được
x z 'x' + z 'x + y z 'yx' =
2
−y ' y
x
g
x
+g
y
x( ) ()
(4 )

x z 'xy' + y z 'y' + z 'y =g'


2
y
x
(5) ()
Nhân 2 vế của (4) cho x, nhân 2 vế của (5) cho y rồi cộng lại ta được
2 '' '' 2 ''
x z x +2 xy z xy + y z y =0(do ( 3 ))
2 2

b) Để giải phương trình (*), ta đổi biến số


y
u=x , v =
x
' ' y ' ' 1 '
Do đó z x =z u − 2 z v ; z y = x z v
x
2
' ' y ' ' 2 y ' '' 2 y '' y '' 2 y '
z x = ( z u) x − 2 ( v )x
''
2 z + 3 z v =z u − 2 z uv + 4 z v + 3 z v
2 2

x x x x x
'' 1 ' ' y '' 1 '
z xy = z uv − 2 z v − 2 z v 2
x x x
'' 1 ''
zy = 2 zv 2 2

x
Thế các biểu thức ấy vào phương trình (*), ta được
2 2 2
2 '' '' y '' 2 y ' '' 2 y ' ' 2 y ' y ' ' 2 ''
x z u −2 y z uv +
2 z +
2 v
z v + 2 y z uv − 2 z v −
2 z v + 2 z v =x z u =0 2 2 2

x x x x x
Do đó
''
z u =0
2

Mọi hàm số z có dạng


z=f ( v ) +ug( v )
Tóm lại ℎàm số có dạng
z ( x , y )=f ( xy )+ xg( yx )Thỏa mãn phương trình (*)
Bài 18:
a) Thực hiện phép biến đổi số
105

u= y+ ax , v= y −ax
Ta có
' ' '
z x =a zu − a z v
' ' '
z y =z u + z v
'' 2 '' 2 ''
z x =c −2 a z uv + a z v
2 2

'' '' '' ''


z =z − 2 z + z y
2
u
2
uv v
2

Tℎế vào pℎương trìnℎ đã cℎo , ta được

'' 2 '' 2 ''


z x −a z y =− 4 a z uv =0
2 2

''
do đó z uv=0
Phương trình đã cho thỏa mãn bởi hàm số
z=f (u ) +g (v)
Trong đó f , g là ℎai ℎàm số kℎả vi tùy ý . Vậy ℎàm số pℎải tìm là
z=f ( y+ ax )+ g ( y −ax )
y
b) Đổi biến số u=xy , v= x , ta có
' ' y '
zx= y zu − 2 zv
x
' ' 1 '
z y =x zu + z v
x
2 2
'' 2 '' 2 y '' y '' 2 y '
z x = y z u − 2 z uv + 4 z v + 3 z v
2 2 2

x x x
'' 2 '' '' 1 ''
z y =x z u +2 zuv + 2 z v
2 2 2

x
' ' y '
Do đó x z x − y z y =− 2 z v
x
2 '' 2 '' 2 '' y '
x z x − y z y =− 4 y z uv + 2 z v
2 2
x
Tℎế các biểutℎức tên vào pℎương trìnℎ đã cℎo ,ta được

2 '' y '
4 y z uv =4 z
x v

Hay uz ''uv =z 'v


Đặt g=z 'v , tađược
'
u gu=g
'
gu 1 ∂
Hay = =¿ ( ln |g|) = ∂ ( ln |u|)
g u ∂u ∂u
Suy ra
ln |g|=ln|u|+ln |ℎ (v )|
106

Trong đó ℎ ( v ) là một ℎàm số tùy ý . Dolấy tícℎ pℎân tℎeo u nên


g=u . ℎ(v )
'
Nℎưng g=z v
z=u . H ( v ) + K (u)

Vậy số pℎải tìmlà z ( x , y )=xyH ()


y
x
+ K (xy)

Trong đó H và K là ℎai ℎàm số kℎả vi tùy ý

Bài 19:
a) Gọi ⃗I là vecto đơn vị của⃗
M 0 M 1 có tọa độlà ( −1 , 1, −2 )

nên vecto ⃗I có tọa độ là ( −31 , 23 , −23 ).


∂ u ∂u (M 0) ∂ u(M 0 ) ∂ u(M 0 )
Ta có = cosα+ cosβ + cosγ
∂ ⃗I ∂x ∂y ∂z

Trong đó cosα , cosβ , cosγ là các tọa độ của ⃗I . Vì


2 3
u=x y z ,

Ta có
∂u 2 3
=y z
∂x
∂u 3
=2 xy z
∂y
∂u 2 2
=3 xy z
∂z

Do đó
∂u

∂I ( )
−1
() ( )
2 −2 − 28
( M 0 )= ( −4 ) 3 + ( − 4 ) 3 +12 3 = 3

b) Gọi ⃗I là vecto đơn vị của v⃗ , có tọa độ của ⃗I là ( 4 , 5 ). Ta có


3 4

2 2 ' '
z=x − xy + y ,do đó z x =2 x − y , z y =2 y − x .Vậy
∂u 3 4 7
( M )=1. +1. =
∂I⃗ 5 5 5
c) Ta có
2 2
z=ln ⁡( x + y )
⃗ 2x 2y
grad z= 2 2 i⃗ + 2 2 ⃗j
x +y x +y
107

Vậy ⃗
grad z ( M ) có tọa độ là (6 8
,
25 25 )
.Ta biết rằng

∂z
=cℎ⃗I ⃗
grad z
∂ ⃗I
Do đó nếu hướng của ⃗I trùng với ℎướng của ⃗ grad z tℎì
∂u ⃗
=|grad z|. Vậy
∂ ⃗I

d) Vecto ⃗
∂ z(M ) 6 2 8 2 2
∂ ⃗I
M 0 M 1 có các tọa độ ( 2 , 1 ,2 ) ,
25 √(
+
25
=
5 )( )
vecto đơnvị ⃗I của nó có các tọa độ , ,
2 1 2
3 3 3 ( )
Ta có
z
u=arcsin
√x 2
+ y2
Do đó
' xz
u x =−
√x +y 2 2
− z 2 .( x2 + y 2 )
' yz
u y =−
√ x 2 + y 2 − z 2 .(x 2 + y 2)
' 1
u z=
√ x + y2 − z2
2

Vậy
∂u −1 2 1 1 2 1

( M 0 )= 2 . 3 − 2 . 3 +1. 3 = 6
∂I
e) Bánkínℎ vecto r⃗ của điểm M ( x , y , z ) có các tọa độ là ( x , y , z ) .
x y z
Vecto đơn vị ⃗I của nó có các tọa độ , , trong đó
r r r ( )
r =√ x 2 + y 2 + z 2
Ta có
2 2 2
x y z
u= 2 + 2 + 2
a b c
' 2 x
Do đó u x= 2
a
' 2y
uy = 2
b
108

' 2z
u z= 2
c

( )
2 2 2
∂u 1 2x 2y 2z 2u
Vậy ( M )= + 2 + 2 =
∂ ⃗I
2
r a b c r

1
f) Ta Có: u= r
Trong đó r =√ x 2 + y 2 + z 2 , do đó

' −x
u x= 3
r
' −y
uy = 3
r
' −z
u z= 3
r
∂u xcosα+ ycosβ + zcosγ
Vậy =−

∂I r
3

Bài 20:
y
Y’ = x đặt F (x, y) =arcsin 3
√ x 3 + y 3 −3 x 2 y
3 3
x + y −3 xy
3
−a

F (x; y) là một hàm số thuần nhất bậc 0 nên theo công thức Euler
xF’x +yF’y =0 Mặt khác F’x+F’y Y’ =0
Y
SUY RA: Y’= X

Bài 21: ÁP DỤNG CÔNG THỨC Euler ta có


Nếu f (x; y) là một hàm số thuần nhất bậc một nên
(f” xy) 2 = f”x2. f” y2
109

CHƯƠNG: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

Bài 1:
1. In|xy|+x-y=C
X +Y
2. XY
+In|y/x|=C
y
3. x=In||tg 2 | +2cosy +C
y
4. 2sinx +In|tg 2 ∨¿ =C
y y x
5. tg 2 =C(tg 2 +1)(1− tg 2 )
x− y
6. x+cotg 2 =C
7. Y=1/C-x –x
8. (x-y) 2=-2x +c

Bài 2:
1. x × ( 1+ y 2 ) dx + y × ( 1+ x 2 )=0 , y ( 1 )=2
x y
¿> 2
dx + 2
dy=0
1+ x 1+ y
x y
=>∫ 2
dx +∫ 2
dy=0
1+ x 1+ y
1 1
=> 2 ln |x +1|+ 2 ln | y +1|=C
2 2

 y ( 0 )=1=¿ Tℎay x =1, y=2:


1
=>C= 2 ( ln 2+ln 5 )
2. ( x 2 +1 ) y '= y 2 +4 , y ( 1 )=2
dy
=>( x +1 ) dx = y + 4
2 2

=>( x 2 +1 ) dy=( y 2 + 4 ) dx
1 1
=> ( dx= dy
x +1 )
2 2
y +1
110

1 1
=>∫ ( dx=∫ dy
x + 1)
2 2
y +1
y
=>arctan 2 =arctanx +C

π π
y(0)=1=> 4 = 4 + C => C=0

y
=>arctan 2 =arctanx

3. sin x dy − y ln y dx=0 , y ( 0 )=1


1 1
=> sinx dx − y ln y dy=0

1 1
=>∫ sinx dx −∫ y ln y dy=0

|
1 cosx −1
|
=> 2 ln cosx+ 1 =ln ( ln y )+ C

1 cosx −1
|
=> C=0 => 2 ln cosx+ 1 =ln ( ln y ) |
4. ( 1+e 2 x ) y 2 dy=e x dx , y ( 0 ) =0

 y 2 dy=( 1+ e2 x ) e x dx
∫ y dy ¿ ∫ ( 1+e 2 x ) e x dx
2

3 3
y x e
 ¿ e + +C
3 3
4
 y=0 , x=0 c= 3
3 3
y x e 4
 ¿e + +
3 3 3

Bài 5:
1)phương trình thuần nhất tương ứng:
dy
2(x −x)
2
+ (2 x − 1 ) y=0
dx
111

Phân ly biến số ta được


dy ( 2 x −1 )
=− dx
y 2 ( x2 − x )

Do đó

||
y
ln k =ln 2
1
√x − x
k là hằng số tùy ý.Vậy nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là

{
k
(nếu x <o ℎoặc x >1)
y= 2 =

k x 2
− x
√x −x k
(neesus 0< x< 1)
√ x − x2
Xem k là hàm số của x rồi thế vào phương trình không thuần nhất
Nếu x<0 hoặc x>1 ta được
1
K=
2 √ x2 − x

Do đó
−1 1
(
K=- 2 ln x − 2 + √ x − x + C
2
)
C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất là
1
Y= 2
1
(
− ln x − + √ x 2 − x +C
2 )
√ x2− x
Nếu 0<x<1 ta được
1 dx 1
K= 2 ∫ = arcsin ( 2 x −1 ) +C
√x − x 2 2

1
arcsin ( 2 x −1 )+ c
Vậy y= 2
√ x − x2
2)phương trình thuần nhất tương ứng
112

2 dy 2 1 2x
X(1+ x ¿ dx =(x −1) =(- x + 2 ¿ dx
x +1

(x)
2
k x +1
Do đó ln =−lnx+ ln ( x 2 +1 ) =ln
y
2
x +1
vậy nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là y=k
x

k là hằng số tùy ý cho biến k biến thiên thế vào phương trình không thuần nhất ta
được
1
k= 2
+C
1+ x

c là hằng số tùy ý nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất là

( )
2 2
1 x +1 1 x +1 1
y=( 2
+C ¿ = +C =Cx+ x (C +1)
1+ x x x x

3)phương trình thuần nhất tương ứng là


dy
+2 xy=0
dx

Phân ly biến số ta được


dy
=−2 xdx
y
y 2 −x 2

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được ln k =− x =ln e


2
x
Do đó k= +C , C là ℎằng số tùy ý
2
2
x 2

Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là Y=( +C)e −x
2

4)phương trình thuần nhất tương ứng

( 1+ x 2 ) dy =2 xy
dx
y 2
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được ln k =ln ⁡( 1+ x )

k là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là y=k(1+ x 2 ¿
113

xem k là hàm số của x,thế vào phương trình không thuần nhất ta được y=(x+C)(1+
2
x ¿

5)phương trình thuần nhất tương ứng là


dy 2 y
− =0
dx x +1

Nghiệm tổng quát của nó làY=k(x+1)2


K là hằng số tùy ý cho k biến thiên thế vào phương trình không thuần nhất ta được
2
x
k=x+1. Do đók= + x+ C
2

C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất là
2
x 1
Y=( + x+ ¿(x +1)
2 2

6)phương trình thuần nhất tương ứng là


2 dy
(1+ x ¿ dx + xy=0

Nghiệm tổng quát của nó là


k
y=
√ 1+ x 2
Do đó K=ln ( x + √ 1+ x 2 ) +C
Từ điều kiện y=0 ta được C=0 vậy nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều
kiện trên là
ln ⁡(x + √ 1+ x 2 )
y=
√1+ x 2
7)phương trình đã cho không phải là phương trình tuyến tính đối với y nhưng nếu
ta viết nó dưới dạng
dy
2y dx -6x+ y 2=0

Nghiệm tổng quát của nó là X=ky3


K là hằng số tùy ý xem k là hàm số của x thế vào phương trình không thuần nhất ta
được
114

1
K= 2 y +c

C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là X=(
2
1 3 3 y
+C ¿ y =C y +
2y 2

8)nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương ứng là Y=kx
K là hằng số tùy ý xem k là hàm số của x và thế vào phương trình không thuần
nhất ta được
X(k’x+k)-kx= x 2 arctgx
1
Do đó k=x arctgx- 2 ln ( 1+ x ) +C
2

C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là
1
Y= (xarctgx- 2 ln ( 1+ x ) +Cx
2

dy y
9)phương trình có nghĩa khi x>0 phương trình thuần nhất tương ứng là dx = xlnx

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được


y dx
ln k =∫ xlnx =ln ( lnx )

k là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là y=klnx
2
x
do đó k= +C
2

c là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất là y=(
2
x
+C ¿ lnx
2

từ điều kiện trên ta được C=0 vậy nghiệm riêng của phương trình đã cho thỏa mãn
2
x
điều kiện trên là: y= lnx
2

10)phương trình thuần nhất tương ứng là


2 dy 2
X( x + 1¿ dx + 3 x y=0
115

k
Nghiệm tổng quát của nó là y=
√( x +1 )
2 3

K là hằng số tùy ý cho k biến thiên thế vào phương trình không thuần nhất ta được
2
x +1 1
k= =x +
x x
2
x
Do đó K= +lnx+c
2
2
x
+lnx+ C
C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là Y= 2
√(x 2 +1)

Bài 8:
1) Đặt y 2=z ta có 2yy’=z’ phương trình đã trở thành
1 2 dx
xz + x ( x +1 ) =0
2 dy
1 2
xz + x ¿x+1) z’+3X-5=0
2
dz −2 dx
=
z x (x +1) =
1
−2 −( 1
x x +1
dx )
Do đó

|z| |x|
Ln k =-2ln x+ 1 =ln ( x ¿
x+1

C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình không
thuần nhất là
y 2=−
8
x
2
+6
x +1
x
+C
x( )
x+ 1

2) Phương trình đã cho chia 2 vế cho y^3 đặt y^ (-2) =z ta được


1 dx
− + xz =0
2 dx
Nghiệm tổng quát của nó là
2

z=k e x
2

K’=-2 x 3 e− x dx
C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình không
thuần nhất là
116

y ( x +1+C e )=1
2
2 2 x

5)viết phương trình dưới dạng


dx 2
Y dy + x + x y=0
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương ứng là
Z
dk 1
=
dy y
.
C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình không
thuần nhất là
1
=( lny+ C ) y
x
6)viết phương trình đã cho dưới dạng
dy 2 3
− xy =x y
dx
dy 3
− − yz= y
dx
Đó là phương trình tuyến tính đối với z(Y)nghiệm tổng quát của
phương trình không thuần nhất là
2
y
Z=- y 3 e 2
Do đó
K=-∫ y 3 e y dy=− y2 e e y +2 e y + C
2

C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình không
thuần nhất là
2
y
1
=− y 2+ 2C e 2
x

Bài 11:
1) (x+y+1) dx + (x-y2 +3) dy = 0
Đặt P(x,y) = x+y+1 , Q(x,y) = (x-y2 +3). Ta có
∂P ∂Q
=1=
∂y ∂x

Vậy phương trình (x + y + 1)dx + (x – y2 +3)dy = 0 là phương trình vi phân toàn


phần. P,Q và các đạo hàm riêng cấp một của chúng liên tục trong R2 . Tích phân
tổng quát của phương trình ấy được cho bởi công thức
117

x y

(1) ∫ P ( x , y 0 ) dx+∫ Q ( x , y ) dy =C
x0 y0

Trong đó x0 , y0 là hai số nào đó, C là hằng số tùy ý.


Chọn x0 = y0 = 0, ta được
x y

∫ ( x +1 ) dx +∫ ( x − y 2+ 3 ) dy=C
0 0

2 3
x y
Hay + x+ xy − + 3 y=C
2 3

2) 2(3xy2 + 2x3) dx + 3(2x2y+y2) dy = 0


Đặt P(x,y) = 2(3xy2 +2x3) , Q(x,y) = 3(2x2y + y2). Ta có
∂P ∂Q
=12 xy=
∂y ∂x

Vậy phương trình đã cho là phương trình vi phân toàn phần. P, Q và các đạo hàm
riêng cấp một của chúng liên tục trên R2 . Tích phân tổng quát của nó được cho
bởi
x y

∫4x 3
dx+∫ (6 x ¿ ¿ y+ 3 y )dy=C ¿ ¿
2 2

0 0

Hay X4 + 3x2 y2 +y3 = C

[ ] [ ]
2 2
y 1 1 x
3) 2
− dx+ − dy=0
(x − y) x y ( x − y )2

Phương trình đã cho có nghĩa khi


x#0,y#0,x#y (*)
2 2
y 1 1 x
Đặt P(x,y) = 2
− , Q(x,y) = y − .Ta có
(x− y) x ( x − y )2
∂P 2 xy ∂Q
= =
∂ Q ( x − y) ∂ x
3

Vậy phương trình đã cho là phương trình vi phân toàn phần trong miền thỏa mãn
điều kiện (*).Nếu Pdx + Qdy là vi phân toàn phần của hàm số u, thì tích phân
tổng quát của phương trình đã cho là u = C, C là hằng số tùy ý. Vậy ta chỉ cần
tìm u(x,y) biết rằng
118

2
∂u y 1
= 2
− (**)
∂ x (x − y ) x
2
∂u 1 x
= − (***)
∂ y y (x − y)2

2
y
Từ (**) suy ra u (x, y) = - −ln |x|+ f ( y )
x− y

f là một hàm số khả vi tuỳ ý. Do đó


2 2
∂u 2 xy − y x
=− 2
+ f ' ( y )=1 − + f ' (y)
∂y (x− y) ( x − y )2
1
So sánh với (***), ta được f’(y) = y −1

Vậy f(y) = ln|y| - y + K


y2 y
||
xy y
Do đó u (x, y) = - ( x − y + y ¿+ln x + K = - x − y +ln ⁡∨ x ∨¿ + K

Tích phân tổng quát của phương trình đã cho là


y xy
ln |¿ x ∨− x − y =C

1 x y y 1
5) ( y sin y − 2 cos x +1 ¿ dx +¿ + 2 ¿ dy=0
x y

Ta có sin y .
x
( ydx − xdy
y
2 ) y ydx − xdy
−cos .
x x
2 ( dy
+ dx+ 2
y )
x x y y 1
= sin y . d y − cos x d x +dx −d y

x y
( ) 1
= -d (cos y ¿+d sin x + d (x − y )

y x 1
= d(sin x −cos y + x − y ) = 0

Vậy phương trình đã cho là phương trình vi phân toàn phần. Tích phân tổng quát
y x 1
của nó là: sin x −cos y + x − y =C (C là hằng số tuỳ ý)
119

( )
3
x
6) 3 x 2 ( 1+lny ) dx − 2 y − dy=0
y

Phương trình đã cho có nghĩa trong miền D = {(x,y): y > 0}

( )
3
x
Đặt P (x, y) = 3 x 2 ( 1+lny ) , Q ( x , y )=− 2 y − . Ta có
y
2
∂P 3 x ∂Q
= =
∂y y ∂x

P, Q và các đạo hàm riêng cấp một của chúng liên tục trong miền D. Áp dụng công
thức (1) với x 0=0 , y 0=1 , ta được
x y 3
x
∫ 3 x dx −∫ (2 y −
2
y
¿) dy=C ¿
0 1

Hay 3 2 3
x − y + x lny+1=C

Hay x 3 − y 2+ x3 lny=C ’
Trong đó C’ = C – 1, C’ cũng là một hằng số tuỳ ý

Bài 13:
y 2 5
1) y’ – 2 x =5 x y

Phương trình đã cho là phương trình Bernoully. Chia hai vế cho y 5 , rồi đặt y −4 =z, ta
được phương trình tuyến tính đối với z
'
z z 2
− − =5 x
4 2x

Nghiệm tổng quát của phương trình tuyến tính thuần nhất là
K
z= 2
x

K là hằng số tuỳ ý. Xem K là hàm số của x, thế vào phương trình không thuần
nhất, ta được K = C - 4x5 ,
C là hằng số tuỳ ý. Do đó nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất là
5 2
C−4 x 4 x
Z= 2 Do đó y = 5
x C −4 x
120

y
2) xy’ = y – xcos2 x

Phương trình đã cho là phương trình thuần nhất.


Đặt y = xu, thế vào phương trình, ta được
du 2 dx du
x =− cos u ℎay =−
dx x 2
cos u

Do đó

ln |Cx |=−tgu=− tg xy x
C là hằng số tuỳ ý. Vậy y = -xarctgln¿ C ∨¿
3 4
2x y− y
3) y’ = 4 3
x −2 x y

Phương trình đã cho là phương trình thuần nhất


Đặt y = xu, thế vào phương trình, ta được

( )
3
dx (1− 2u ) 1 1 1 −2 u
= 4 +u
du= − + 2 du
x u u u+1 u −u+1

Do đó
¿
ln |x| = ln |u| - ln |u + 1| - ln (u2 −u+1 ¿+ ln ⁡∨C∨¿ = ln ¿ Cu∨ ¿ u3 +1∨¿ ¿ ¿
Cu
Trong đó C là hằng số tuỳ ý. Suy ra x = 3
u +1
y
Thế u = x , tađược xy = C ( x 3 + y 3 ¿
121

PHẦN C: BÀI TẬP THÊM:

Bài 1:
Sử dụng định nghĩa để chứng minh giới hạn sau:
2
4 x −16
 lim =16
x →2 x−2

Với ∀ ε > 0, ta có:

| |
2
4 x −16 ε
−16 = |4 ( x+ 2 ) − 16|=4|x −2|< ε suy ra|x −2|< ( x ≠ 2)
x−2 4

ε ε
Chọn δ= 4 , ta có |x −2|< δ= 4

| |
2 2
4 x −16 4 x −16
Suy ra −16 < ε Vì vậy lim =16
x−2 x →2 x−2

Bài 2:
Tìm các giới hạn sau:
2 3 2 3
x +3 sin x+ 4 sin x x+ 3 x +4 x x 1
a. lim 3 8
=lim 3 8
=lim =
x →0 5 x+x + x x→ 0 5 x+ x + x x →0 5 x 5
1 1
x
√ 1+ x − 1 ( 1+ x ) 2 −1 2 3
b. lim
x →0 √ 1+ x − 1
3
=lim
x→ 0
1
=lim
x →0 1
=
2
( 1+ x ) 3 −1 x
3
sin x +cos x
c. lim 2 x − 3
x →0

Ta có −2 ≤ sin x+ cos x ≤ 2
−2 sin x +cos x 2
¿> ≤ ≤
2 x −3 2 x−3 2 x−3
−2 2 sin x +cos x
Vì lim 2 x − 3 =lim 2 x −3 Suy ra lim 2 x − 3 =0
x →0 x→ 0 x →0

Bài 3:
Xét tính liên tục của hàm số sau:
122

{
sin 2 x
, x≠0
f(x)= x
1 x=0
Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 0 . Xét tại x=0 , ta có:
sin 2 x 2x
lim =lim =2 ≠ 1=f (0)
x →0 x x→0 x

Vậy hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 0 nhưng không liên tục tại x=0
Bài 4:
Tìm a, b để hàm số liên tục trên R

{
√3 2+ x −1 kℎi x< −1
x+ 1
f ( x )= a x +b kℎi − 1≤ x ≤ 0
2

3x
e −1
kℎi x >0
x
Ta thấy hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ −1 , x ≠ 0
- Xét tại x=− 1:
lim f ( x )= lim

3
2+ x −1
= lim
2+ x −1
= lim
1
=
1
x+ 1 ( x +1 ) [ ( √ 2+ x ) + √2+ x +1 ] 3
2
x→ −1

x →− 1
− −
x →− 1
3 2 3
x →− 1

( √ 2+ x ) + √ 2+ x+1
3 3

lim ¿
+¿
x→ −1 f ( x ) = lim ¿¿¿
+¿ 2
x→ −1 a x + b=a +b=f (− 1)

1
Để hàm số liên tục tại x=− 1 thì a+ b= 3 (1)

- Xét tại x=0 :


lim ¿
+¿
x→ 0 f (x)= lim ¿¿
3x
+¿ e −1
x→0 = lim ¿¿
x x → 0 +¿
3x
=3¿
x

2
lim f ( x)= lim a x +b=b=f (0)
− −
x→ 0 x →0

Để hàm số liên tục tại x=0 thì x→ 0 lim ¿(2)


+¿
f (x)= f ( 0 ) =¿b=3 ¿
8
Kết hợp (1) và (2) ta được a=− 3
8
Vậy với a=− 3 và b=3thì hàm số đã cho liên tục trên R.

Bài 5:
123

Chứng minh rằng phương trình 3 x 5+ x 4 − 1 có nghiệm trên đoạn [ −1 ; 1 ]


Đặt f ( x )=3 x 5 + x 4 −1. Ta thấy hàm số liên tục trên R nên nó cũng liên tục trên
đoạn [ −1 ; 1 ].
Ta nhận thấy f ( − 1 ) . f ( 1 ) < 0
Vì vậy phương trình đã cho có ít nhất 1 nghiệm trên đoạn [ −1 ; 1 ].
Bài 6:
Chứng minh rằng hàm số sau liên tục nhưng không có đạo hàm

{
1
x sin kℎi x ≠0
f ( x )= x
0 kℎi x=0

Dễ dàng chứng minh được hàm số liên tục tại x=0


lim ¿
+¿
x→ 0 f ( x ) = lim f ( x ) =f ( 0 ) =0 ¿

x→0

Nhưng ta có:
f ( x ) − f (0) 1
lim =lim sin không tồn tại
x →0 x−0 x →0 x
Nên hàm số đã cho liên tục tại x=0 nhưng không có đạo hàm tại x=0
Bài 7:
1 1 1
x +2 dx +∫
x+1+1 dx=ln |x|− +C
 I= ∫ ( x +1 )2 dx=∫ ( x+ 1 )2 dx = ∫ x+ 1 ( x +1 )2 x+1 ¿
¿
3
( 2 x +2 ) − 5 3 2 x+2 1
 I=∫ 3 x −2 dx=∫ 2 ∫
dx=¿ ¿ 2 x +2 x+ 5
2
dx −5∫ 2
x +2 x+5
dx
2 2
x + 2 x +5 x +2 x+ 5

3 d ( x +2 x+ 5 )
2
1
=2∫ 2 dx −5 ∫ dx
x +2 x +5 ( x +1 )2 + 4
3 x+1
¿ ln |x +2 x+5|− 5 arctan
2
+C
2 2

Bài 8:
2 /√ 3
dx
Tích phân phương pháp đổi biến: I= ∫
2 x √ x2 −1
124

1
( )π
Đặt x= sinx với t ∈ 0 ; 2 , suy ra dx=−
cos t . dt
(sint )2
.

π 2 π
Đổi cận: Với x=2 thì x= 6 , với x= tℎì t = 3 .
√3
π
3
1
Khi đó : I =∫ − ¿ ¿ ¿ ¿ ¿
π
6

Bài 9:


0
1+ x
∫ 1−x
dx
−1

Đặt x=cos 2t ,t ∈¿ suy ra dx=−2 sin 2 t . dt . ¿


π π
Đổi cận : Với x=-1 thì x= 2 , v ớ i x=0t ℎì t= 4

√ 1−x
π

Ta có : 1+ x dx= 1+ cos 2 t ¿
1 −cos 2 t
4

Khi đó : −2 ∫ ¿ −2 ¿ ¿
π
2

Bài 10:
3
3+lnx
Tích phân phương pháp từng phần I =∫ 2
dx
1 (x +1)

{ {
dx
u=3+lnx du=
x
Đặt dv= dx =¿ −1
(x +1)2 v=
x +1

| | |
3
3+lnx 3 1 3+ln 3 3 x 3 3− ln 3 3
I =− +∫ dx =− + +ln = +ln
x+ 1 1 1 x ( x +1 ) 4 2 x +1 1 4 2

Bài 11:
e −1
I = ∫ xln( x+ 1)dx
0
125

{
dx
du=
{
u=ln ⁡(x +1)
Đặt dv=xdx =¿
v=
x+1
2
x −1
2
Suy ra:

[ ]| ( )|
e −1 2 e− 1 2 2 2
x −1 e −1 1 e −2e 1 x e−1 e −3
I = ∫ xln ( x +1 ) dx= ln ( x+1 ) − ∫ ( x −1 ) dx= − −x =
0 2 0 2 0 2 2 2 0 4

Bài 12:
Tính tích phân : I = ∫ ( x −2 ) ln ( 2 − x ) dx

{
dx
du=
{
u=ln ⁡(2 − x)
Đặt dv=(x − 2)dx =¿
v=
x −2
( x −2 )
2

( x −2 )2 x−2
I = ∫ ( x −2 ) ln ( 2 − x ) dx= ln (2 − x ) −∫ dx
2 2

( x −2 )2
( )
2
1 x
I= ln ( 2− x ) − − x +C
2 2 2

Bài 13:

{
ln ⁡(1+ x )
x> 0
F(x) = x
1+ x x ≤ 0

Xét tính liên tục của hàm số tại x=0


lim f ( x)=
F(x) liên tục tại 0  x→ lim ¿ +¿
0 x →0 f ( x ) =f ( 0) ¿

F(0)=1;
lim f ( x)=¿ lim ( 1+ x )=1 ;
− −
x→ 0 x→ 0

lim ¿
+¿ ( 1+ x )
x→ 0 =1 ¿
x

 F(x) liên tục tại x=0


126

Bài 14:
Dùng maclaurin tính giới hạn:
x
2 −1
lim
x →0 x

Ta có f(x)= 2x => F(0)=1


F’(x)= 2x ln2 => F’(0)= ln2
f '( 0)
CT maclaurin: 2x =f(0)+ x+ o(x )
1!

= 1+ ln2x+o(x)
lim xln2
2 x −1 lim 1+ xln2+o ( x ) −1 x → 0
lim = = = ln2
x →0 x x x
x →0

Bài 15:
Cho hàm số y=xx(x>0) tìm y’=?
ln y =ln xx =xlnx (Lấy ln 2 vế )
1
 y'/y=lnx+ x x=1+lnx ( đạo hàm 2 vế )
 y'=y(1+lnx) =xx(1+lnx)

Bài 16:
Tìm miền xác định của các hàm số sau:
a. F(x,y)= √ x − y 2+ √2 y − x
Miền xác định của hàm số là mọi điểm thuộc mp Oxy sao cho hs f(x,y)

{
2
có nghĩa, khi đó: 2x y−−yx≥≥00
2 2
ln ⁡(2 x − x − y )
b. F(x,y)=
√ y − x2
127

Miền xác định của hàm số là mọi điểm thuộc mp Oxy sao cho hs f(x,y) có

{
2 2
2x − x − y >0
nghĩa, khi đó : 2
y − x >0

Bài 17:
Tìm miền xác định của hàm nhiều biến
f(x, y)=√(x 2 + y 2 − 1)(4 − x 2 − y 2 )
Để hàm số trên xác đjnh thì ( x 2 + y 2 − 1 )( 4 − x2 − y 2 ) ≥ 0
Đặt t= x 2+ y 2 => ( t − 1 )( 4 −t ) ≥0 −t 2 +5 t − 4 ≥ 01 ≤t ≤ 4
=>1 ≤ x 2 + y 2 ≤ 4
Vậy miền xác định là X ={( x , y ) ∈ R 2|1 ≤ x 2+ y 2 ≤ 4 }

Bài 18:

{
x+ y
nếu ( x , y ) ≠( 0 ,0)
Tìm tất cả các điểm gián đọan của hàm số f(x,y) : x 2 + y 2
0 nếu(x , y)=(0 , 0)

Ta có:
x+ y
- Xét tại mọi điểm (x,y)≠(0,0) => f(x,y)= 2 2 hs liên tục tại mọi điểm
x +y

(x,y) ≠ (0,0) vì hàm sơ cấp liên tục trên tập xác định của nó
- Xét tại điểm (x,y) =(0,0):
f(x,y) = f(0,0) =0 nên xác định tại (0,0)
x+ y
lim 2 2
x →0 x +y
y→0

{x=0+rcosφ
Đặt y=0+rsinφ

Khi x->0, y->0 cho r->0.


Ta được:
128

rcosφ+rsinφ
lim 2 2
=lim ¿ cos+ sinφ =∞ ≠ 0
r→0 ( rsinφ ) + ( rcosφ ) r → 0 r

nên ℎàm số f ( x , y ) bị gián đoạn tại điểm(0 , 0)

Bài 19:
cho hàm doanh thu R(S) = 600S- S2. Hàm này có tuân theo quy luật lợi ích cận
biên giảm dần hay không?
Giải:
R(S) = 600S – S2
Ta có: R’(S) = 600 – 2S
R” (S) = -2 < 0
Vậy hàm R(S) = 600S – S2 tuân theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần.

Bài 20:
Cho biết doanh thu cận biên ở mỗi mức sản lượng S với MR = 10S – 8e0,4S. Hãy
tìm hàm doanh thu.
Giải:
Hàm doanh thu:
R(S) = ∫ 10 S −8 e dS = 5S2 – 20e0,4S + C
0, 4S

Bài 21:
CMR hàm số không tồn tại giới hạn kép tại (0,0)
2x − y
Chứng minh hàm số f ( x , y )= x +3 y không tồn tại giới hạn kép tại (0,0) (Có
2 x− y
nghĩa là tính giới hạn kép lim
x →0 x+3 y )
y→0

({ 1 1 )} ({ 1 −1 )}
Chọn hai dãy {( xn , y n ) }= n , n và{( xn ' , y n ' ) }= n , n .
Khi đó mà( x n , y n ) → ( 0 , 0 ) và ( x n ' , y n ' ) → ( 0 , 0 ) khi n → ∞
129

1 3
Ta có lim f (¿ x n , y n )= 4 ≠ 2 =lim f (¿ x n ' , y n ')¿¿
n→∞ n→∞

Vậy hàm số không có giới hạn kép tại (0,0)

Bài 22:
1. CMR hàm số gián đoạn tại điểm (0,0)

{
2 xy 2 2
, x + y ≠0
f ( x , y )= x 2 + y 2
2 2
0 , x + y =0
2 xy
Ta có lim x →0 x + y không tồn tại. Thật vậy, chọn hai dãy điểm
2 2
y→0

Mn ( 1n ; 1n ) → ( 0 ; 0) , N (0 ; 1n ) →( 0 ; 0 ) ,(n→ ∞ )
n

2 1
2 2.0 .
n n
nℎưng lim =1 và lim =0≠ 1. Vậy hàm số gián đoạn tại điểm (0,0) (đpcm)
n→∞ 1 1 n→ ∞ 2 1
+ 0+ 2
n 2 n2 n

Bài 23:

{
x2 y
, x 2 + y 2 ≠0
f ( x , y )= x 4 + y 2
2 2
0 , x + y =0
2
x y
Ta có lim 4
x →0 x + y
2 không tồn tại. Thật vậy, chọn hai dãy điểm
y→0

Mn ( 1n ; 1n ) → ( 0 ; 0) , N ( 1n ; n1 ) →( 0 ; 0 ) ,(n→ ∞ )
n 2

1 1
3 lim n . 4
n n→ ∞ n1
nℎưng lim = 2
=0 và lim = ≠ 0. Vậy hàm số gián đoạn tại điểm (0,0).
n→∞ 1 1 1+n n→∞ 1 1 2
+ +
n4 n2 n4 n4

Bài 24:
130

2
x ( y +1 ) dx +( x¿¿ 3 −1)( y −1) dy=0 ¿

Ta có : pt
2
x y −1 1 d (x ¿¿ 3− 1) 2
=> 3 dx+ y+ 1 dy=0=> 3 ∫ 2
+∫ (1 −
y +1
)dy=C ¿
x −1 1+ x
1
=> 3 ln (x¿ ¿3 − 1)+ y −2 ln ⁡( y +1) ⁡=C ¿
3
x −1
=>ln 6
=3 C −3 y => x 3 − 1=e 3 C −3 y ( y +1)6
( y +1)
Vậy phương trình vi phân có nghiệm tổng quát là x 3 − 1=e 3 C −3 y ( y +1)6.

Bài 25:
Tính lim ¿¿
y→1

¿ lim ¿ ¿
y →1

¿ lim ¿
y →1

Bài 26: Tính giới hạn:


lim ¿ ¿
y →+∞

= ylim ¿¿
→+∞

= ylim ¿3y
→+∞

=+ ∞
131

You might also like