Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP
MỤC LỤC:
2
x −1 1
1. lim =2 2. lim 2 = +∞
x →1 x −1 x →0 x
|(x −1)(x+ 1)
x −1
−2 < ε | |x|<
1
√ε
chọn δ=
1
√ε
, ta có \x\ < δ
1
|x −1| < ε , chọn δ=¿ ε =>| 2
∨¿ > ε
x
1
Ta có |x −1| < ε =δ Vậy lim 2 = +∞
x →0 x
=> | x 2 −1
x −1
−2 < ε |
2
x −1
Vậy lim =2
x →1 x −1
1
3. lim x = 0
x→ ±∞
1
Chứng minh: ∀ ε > 0 ,∨ x ∨¿ < ε
1 1
|x|> ε . chọn δ= ε , ta có |x| > δ
1
=>¿ x ∨¿ < ε
1
Vậy lim x = 0
x→ ±∞
Bài 2:
4
{
sin x
nếu x ≠ 0
2) g(x)= x
1nếu x =0
Hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R . xét tại x=0
ta có: f(0)=1
sin x x
lim
x
= x =1=f(0)
x →0
{
xsin x
nếu x> 0
3) f(x)= ln(x +1)
2
x + x nếu x ≤0
Hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R . xét tại x=0
lim ¿ 2
+¿ xsin x
¿
= x =x=0=f ( 0 )
x→ 0
ln ( x+1) x
2
lim x + x = 0= f(0)
−
x→ 0
lim ¿
x→ 0
+¿ xsin x 2
= lim x +x ¿ = f(0)=0
ln ( x+1) x →0
−
{
ln(x 2+ 1)
nếu x >0
4) f(x)= ln(x +1)
x 2 +5 x nếu x ≤ 0
Hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R . xét tại x=0, ta có
lim ¿
2 2
ln (x +1) x
+¿
x→ 0 = = x=0= f ( 0 ) ¿
ln(x+1 ) x
2
lim x −5 x = 0= f(0)
−
x→ 0
lim ¿ 2
ln (x +1)
+¿
2 lim x −5 x=0=f (0)
= x→
x→ 0 ¿ 0
−
ln(x+1 )
{
2
e x −cos x
nếu x> 0
5) f(x)= √ x +1 −1
x 2+ x nếu x ≤0
Hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R . xét tại x=0, ta có
2 2
2 3x x
lim ¿ x+
2 2
= = = 3x=0=f(0)
2
+¿ e x − 1+1 −cos x
x→ 0 ¿
1
1 x
(1+ x)2 −1 x
2 2
2
lim x + x = 0= f(0)
−
x→ 0
{
ex − e
nếu x >1
6) f(x)= ln x
2
x +2 x − a nếu x ≤ 1
0
áp dụng công thức Lhopital I cho 0
lim ¿
x→ 1
e −e
+¿
x
= lim ¿¿ = x→ lim ¿
+¿ x
ln x x→1 e ¿ +¿
x
1 e =e¿
1
x
2
lim x +2 x − a=3− a
−
x→ 1
6
Vậy hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R khi và chỉ khi 3-a=e
=> a=3-e
{
x
nếu x >0
7) f(x)= √ x + √3 x
2
x + x +a nếu x ≤ 0
2
lim ¿ x x x3 0
x→ 0
+¿ x
¿ = 1 1 = 1 1 = 1 = 1 =0
√ x+ 3√ x x +x
2 3
x (1+ x ) (1+ x )
3 6
6
2
lim x + x +a=a
−
x→ 0
Vậy hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R khi và chỉ khi a=0
{
x
8) f(x)= e ln+2x+x +1nếu
a nếu x> 0
x ≤0
lim ¿
+¿
x→ 0 ln x +1=x=0=f ( 0) ¿
lim ln x+ 1=1+a
−
x→ 0
Vậy hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x∈ R khi và chỉ khi a+1=0
=> a=-1
Bài 3:
1.a ) Hàm số liên tục tại mọi điểm x # 0 , Xét tại x=0 ta có :
lim ¿ = sin 3 x =3
x−>0 +¿f ( x ) ¿ x
Hàm số liên tục tại điểm x=0 khi và chỉ khi f(0)=3
Theo định nghĩa hàm số ta có k=3
Vậy với k=3 thì hàm số f(x) liên tục trên R
b) Hàm số liên tục tại mọi điểm x#0 . Xét tại x=0 Ta có:
7
lim e x=1
x−>0 −
lim ¿=k
x−>0 +¿ x+k ¿
Bài 4:
Xét f(x)=x5+x4-9x-8
F(x) liên tục trên R
F (0) =-8
F (2) =22
Vì f(0). f(2) < 0 nên f(x) có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0;2)
xét f(x)=x5+x4-9x-8.
Xét trên khoảng (-1;0)
F (-1) =1
F (0) =-8
Vì f (0). f (-1) <0 nên có ít nhất 1 nghiem trên (-1;0) (1)
Xét trên khoảng (0;2)
F (0) =-8
F (2) =22
8
Bài 5:
Hàm số liên tục tại x#45
**) K(p)=p-20 (**) K(p)=p-20
D(p)=100-2p D(p)=120-2p
K(p)-D(p)= 3p-120 K(p)-D(p)=3p-140
lim ¿ (1) lim (3 p −140) =-7 (2)
x−>45 +¿(3 p − 120)=15 ¿ x−>45 −
Bài 6:
(2 x +1)
a ¿ lim =3
x−>1 x
(2 x+ 1)
Xét hàm số f(x)= có txđ D=R\{0}
x
2 x +1
Ta có lim x
=(2.1+1)/1=3 (dpcm)
x−>1
(2 x +2)
b ¿ lim . =3
x−>+∞ (x − 2)
(2 x+ 2) 8−x
Với mọi &>0 ta có | (x −2) -3|<&. Tương đương | x − 2 |<& <=>| x-2|> 8 −¿ x
lim (2 x +2)
Suy ra x −>+∞
=3
(x −2)
9
c¿ lim ¿
x −>1+¿
1
¿
= +∞
x −1
1
Với mọi &>0 thì | x −1 |>&. Ta có |x-1|< 1¿
1
Xét $=1/& ta có |x-1|<$. Suy ra | x −1 |>&
1
Vậy x −1 = + ∞
x −1
d) lim . 2 =− ∞
x−>0 x
x −1
Với mọi &>0 ta có | 2 |>& < => x^2 < x −1
¿
<=> |x|< √ x¿−1
x
x −1
Xét $= √ x¿−1 thì |x|< $. Suy ra | 2 |>&
x
lim x − 1
Vậy x −>0
2
=− ∞
x
Bài 7:
1
1/ 2 x
√ x +1 −1 (x +1) − 1 2 −3
I = lim =lim =lim =
x →0 √ 1 − x − 1 − 1 x→ 0 − 1 x 2
3 1 /3
x → 0 (− x+1)
3
I=
1 1
2. . x −(− 3. . x)
1 /2 1/ 3
lim
√ 2 x+1 − √1 −3 x =lim (2 x +1) −1+1+(3 x −1) =lim 2
3
3
=lim
2x
=2
x →0 x x→ 0 x x→0 x x →0 x
√ x 2+ x+1 − √ 1 − x + x 2 ( √ x2 + x +1 )( √ x 2+ x +1 ) − ( √ x2 + x +1 )( √ x 2+ x+1 )
I = lim =lim =¿
x x ( √ x + x +1+ √ 1− x + x )
2 2
x →0 x →0
x 2+ x +1 − ( 1 − x + x 2 )
lim =
x →0 x ( √ x2 + x +1+ √ 1− x+ x 2 )
2x 2
lim =lim =2
x →0 x ( √ x + x +1+ √ 1 − x + x )
2 2
x→ 0 ( √ x + x+1+ √1 − x + x 2 )
2
10
√x− 4
4
I = lim
x→ 16 √x− 4
lim ¿ √4 x − 4 =+ ∞ nên I = lim 4√ x − 4 không tồn tại.
Xét x→ 16+¿ √ x− 4 =− ∞ ¿ ≠ lim
4
√ x− 4 x→ 16− √x − 4 x→ 16 √x− 4
Bài 8
2
(3 x )
I = lim 1 −cos 3 x =lim 2 = 9
2 2
x →0 x x →0 x 2
sin 5 x − sin 3 x 5 x −3 x
I = lim
x →0 sin x
=lim
x →0 x
=2
sinx
− sinx
I = lim tan x −sin x =lim cosx =lim
1− cosx
=lim
1
=
1
x →0
3
sin x
2
x →0 sinx(sin x )
2
x → 0 (1 −cos x ) cosx x→ 0 ( 1+cosx ) cosx 2
1 −sin 2 x
( )
lim 1 −cos 2 x π 1− sin 2 x
( )
2
I= tan x= → tan2 − x =
− x cosx Có
x→ π / 4 2 π
tan 1+cos 2 x 4 1+sin 2 x
4
1− sin 2 x 1+sin 2 x
¿ lim = lim =2 √ 2
→I x→ π / 4
( 1 −sin 2 x
1+ sin 2 x
cosx )x →π/4 cosx
lim ¿
√1 − e− x − √ 1 −cosx =
I= x→ 0+¿
√ sinx
lim ¿¿
√
2
x
√ x− 2
x→ 0+¿ = lim ¿¿
√x
x → 0+¿
1−
1
√ x
2
=1¿
x sinx
sin (e − 1)+ e −1 sinx+ sinx 2 sinx 2x 2
I = lim =lim =lim =lim =
x →0 sin3 x x →0 sin 3 x x → 0 sin 3 x x →0 3 x 3
11
=) f’(0)= 9/2
Bài 2:
1
(1) Ta có: f (0) = 0 lim f ( x ) = lim x sin
x→ x0 x→0 x
1 1
Ta lại có: -1 < sin x ≤ 1 => -x ≤ x sin x ≤ x
1
lim -x ≤ lim x sin ≤ lim x
x→0 x→0 x x→0
1
0 ≤ lim x sin x ≤ 0
x→0
1
lim x sin x = f (0) = 0
x→0
1
f ( x ) − f (0) lim x sin − 0
Lại có: lim = x→0 x
=lim sin
1
x →0 x−0
x x→ 0 x
lim ¿ 1 lim ¿ 1
+¿
x→ 0 sin
1
¿
= +1 , lim sin x = -1 =>
− x→ 0 sin
+¿ 1
¿
= +1 ≠ lim sin x = -1
−
x x→ 0 x x→ 0
f ( x ) − f (0) 1
Ta có : f(0) = 0 => lim = lim x sin x =0
x →0 x−0 x →0
Vậy hàm số có đạo hàm tại x0 = 0 => hàm số có đạo hàm trên ℝ
Bài 3:
(1). Để ham số liên tục tại x=1 :
Limx 1+f(x)=lim x1+ (2ax+b) = 2a+b
Limx1-f(x)=lim x1 (x2) = 1
Để hàm số liên tục tại x=1 2a+b=1 b=1-2a
Để hàm số khả vi tại x=1:
f ( x ) − f ( 1 ) 2 ax+ b −2 a −b 2 a ( x −1 )
Lim x1+= = x −1
= =2 a
x−1 x −1
f ( x ) − f (1) x 2 −1
Lim x1-= = =2
x −1 x −1
Để hàm số khả vi tại xo=1 2a=1a=1
Từ đó, ta có: b=2
(2) Để hàm số khả vi trên R thì phải khả vi tại x0=1 và x0=2:
. Tại x0=1 :
f ( x ) − f (1) x −1 −0
Limx1- = =1
x −1 x−1
f ( x ) − f ( 1 ) a ( x −1 )( x − 2 ) ( x −b ) − 0
Lim x1+ = =− a ( 1− b )=a ( b −1 )
x−1 x −1
f ( x ) − f (1)
Hầm số khả vi tại x0=1 => limx1+ f ¿ ¿ =limx1+ =¿ a ( b − 1 )=1
x −1
. Tại x0=2 :
f ( x ) − f ( 2 ) x −2 − 0
Lim x 2+= = =1
x−2 x−2
f ( x ) − f ( 2 ) a ( x −1 )( x − 2 ) ( x −b ) − 0
Limx2-= = =a (2 −b) 1
x−2 x −2
f ( x ) − f ( 2) f ( x ) − f ( 2)
Hàm số khả vi tại x0 = 2 =>limx2+ =limx 2- a ( 2 −b )=1 (2)
x−2 x−2
13
{(
a+1
{ {
b= a+1 3
{
a(b – 1) = 1
a ( 2 − b ) =1 {
ab −a =1
2a − ab =1
−a
a
a+1
= 1 −2a
)
b=
a=2
a
b=
a=2
2
a
3
Vậy a = 2, b = 2 là các giá trị cần tìm.
Bài 3:
1. Ta có hàm f(a)=arctanx xác định và lien tục trên [x;y], có đạo hàm y′=f′(a)=
1
2 trên đoạn (x,y)
1+ x
Theo công thức Largrange, tồn tại c thuộc (x;y) sao cho f(x)-f(y)=f′(c)(x-y)
1 1
Hay |arctanx-arctany|= 2 (x-y). Do 2 ≤1 nên ta suy ra
1+ x 1+ x
|arctanx-arctany|= | |.|x-y|≤|x-y|
1
1+ x 2
2. Ta có hàm f(a)=cosa xác định và liên tục trên [x;y], có đạo hàm y′=f′(a)=-
sina trên đoạn (x,y)
Theo công thức Largrange, tồn tại c thuộc (x;y) sao cho f(x)-f(y)=f′(c)(x-y)
Hay |cosx-cosy|=-sina(x-y). Do |-sina|≤1 nên ta suy ra |cosx-cosy|=|x-y|. |-sinc|≤|x-
y|
Bài 4:
1.Đặt f(x)=√3 2,001, xₒ=2, ∆x=0,001
Khi đó ta có :√3 2,001=f(2+0,001) ≈f′(2) ∆x+f(2)
1
= .0.001+√3 2≈1,26
3 √2
Bài 5:
1/ Ta có :
F (2) = 320
F’(x) = 8x7-14x6+30x5-1 =>F’ (2) = 1087
F’’(x) = 56x6-84x5+150x4=>F’’ (2) = 3296
Khai triển Taylor của F(x) = x8-2x7+5x6-x+2 của 3 số hạng đầu tiên.
10087 3296 2
F(x) = 320 + 1 ! (x-2) + 2 ! ( x −2 ) +….... +r(x)= 320+1087(x-2)+1648(x-2)2 +
…
- F (2,02) = 320+1087(0,02) +1648(0,02)2 =342,3992
- F (1,97) = 320+1087(-0,03) +1648(-0,03)2 8=288,8732
2/
Khai triển Taylor của hàm số F(x) = 1+3x+5x2-2x3 theo lũy thừa của (x+1) x0 = -
1. Ta có:
F (-1) = 5
F’(x) = 3+10x-6x2 =>F’ (-1) = -13
F’’(x) = 10-12x =>F’’ (-1) = 22
F(x) = 5-13(x+1) + 11(x+1)2+…
3/
Do yêu cầu bài toán tính xấp xỉ F (1,5) x0 = 2. Ta có:
F (2) = ln3
1
F’(x) = x+1 => F’ (2) = 1/3
−1
F’’(x) = => F’’ (2) = -1/9
( x+1 )2
15
2
F’’’(x) = => F’’’ (2) = 2/27
( x+1 )3
−6
F’’’’(x) =
( x+1 )4
1
Khai triển Taylor cấp 3 của hàm số F(x) = √ x
−1 3 5
F(x) = 1 + 2 (x-1) + 8 (x-1)2 - 16 (x-1)3 + r(x)
1 3 5
= 1 - 2 (x-1) + 8 (x-1)2 – 6 (x-1)3 + o(x3)
Bài 6:
ln ( cos x −1+1 ) cos x −1
lim ln ( cos x ) 2 lim ⋅
lim ln ( cos x −1+1 ) ∕ x x→0 cosx − 1 x2
1) x→0
= x→0
=
ln ( 1+ x 2 ) ln ( 1+ x ) ∕ x
2 2 ln ( 1+ x 2 )
x2
4) x→0
=¿
x 3 +sin 5 x
3 2 3 2 3 2 2 3 5 2
lim x − 2 x (1 − cos x ) lim x − 2 x (1 − cos x ) lim x − 2 x .((x ) )/2 lim x − x lim 1− x
x→0 x→0 x→0 x→ 0 x →0
3 5
= 3 5
= 3 5
= 3 5
= =1
x +x x +x
x +x x +x 1+ x 2
lim 1/ ( √ 1+ x ) + x − 1 lim 1 − ( √ 1+ x ) + x . √ 1+ x
3
x 2 2 2 2 2
lim ln ( √1+ x ) +
2
5) x→0 3 = x→0 = x→0 =0
x +tan x 1+ cos x
2
( 1+cos 2 x ) . √1+ x 2
17
6) x→0
2
= x→0
2
=
x x
lim 1+3 x − ( x +1 )3 x
2
x→ 0 + =
3 3
√1+3 x + ( x +1 ) . √ 1+3 x+ ( 1+ x )
2 √1+2 x + x 2 .(x +1)
lim − ( x+ 3 )
x→ 0 1
+ =−3 /3+1/2=−1 /2
3 3
√1+3 x + ( x +1 ) . √ 1+3 x+ ( 1+ x )
2
x +1+ √ 1+ 2 x
Bài 7:
1
2
−1 2 2 2
tan x − x cos x 1− cos x sin x x
.1 . lim x − sinx =lim 1 −cosx =lim 2 =lim 2
=lim 2
=2
x→0 x→0 x→ 0 cos x (1 −cosx) x→ 0 cos x (1 −cosx) x →0 x
1×
2
−1
1−x lim
lim ( ) x →1 −π 2 πx 2 πx
lim ¿ ¿ ( πx) x →1 1 2 cos × tan
2. x →1 x)tan ¿=
πx
= 2 =lim 2 2
2
tan 2 πx 2 πx x →1 π
2 cos × tan
2 2
2 πx 2 πx
Xét y=lim cos 2 × tan 2
x →1
πx πx
->√ y =lim cos 2 × tan 2
x →1
π
2
πx
tan πx
2 cos2 x
1
lim 2 lim
= x →1 1 =lim π πx
= x →1 sin πx =1
x →1
πx × sin 2
cos 2 2
2
2 πx
cos
2
->√ y =1y=1
2 πx 2 πx
->lim 2cos 2 × tan 2 =1
x →1
2 πx 2 πx
2 cos × tan
->lim 2 2 2
=
x →1 π π
18
x −x
e −e −2x
3.lim
x →0 xsinx
Bài 8:
1. x→lim ¿
+¿
0 ¿¿
Đặt y=lim ¿
x →0
1
->ln(y)=lim t anx ×ln x =lim
x →0
−tanx . lnx
x →0
lim − lnx −1
lim
x→0 x →0 x
= 1 = −1
tanx cos x × tan2 x
2
2 2 2 2
lim cos x × tan x lim cos x × x 2
= x→0 = x→0 =lim
x →0
cos x × x=0
x x
( )
1
1
( 1+ x ) e x x
2.lim =( ) = 1
x →0 e e
lim ¿ ( − 1 1
3. x→ ¿
0 ¿ x sinx
+¿
lim ¿
sinx − x
= x→ 0
+¿
=
xsinx x→ 0 +¿ sinx −x
2
=
lim
lim ¿¿
¿¿
x x → 0+¿
cosx− 1
= lim ¿¿
2x − sinx
x → 0+ ¿ =0 ¿
2
Bài 9:
2 2
x −sin x
1. lim 2 2
x →0 x . sin x
2 1 −cos 2 x
2 2 2 2 x −
= lim x −sin x =lim x − sin x =lim 2
=lim
2 x −sin 2 x =
2 2 4 4 3
x .x
x →0 x→ 0 x x→0 x x→0 4x
2− 2cos 2 x
lim 2
=∞
x →0 12 x
2. lim x 2 (e x −e x +1 )
1 1
x→+∞
( ) ( )
x+1 x x 1
= lim x 2 e x +x − e x + x = lim x 2 . e x + x e x +x −1
2 2 2 2
x→+∞ x→+ ∞
x
x
1 lim ¿ x2 . e x + x
1 2
. 2 = x→+∞
2
¿ lim x2 . e x +x
= lim e x =1
x→+∞ x +x x 2
x→+ ∞
x sin x
a −a
3. lim 3
x →0 x
x sin x
lim a − 1 lim a −1
( )
x sin x
a − 1 a −1 x →0 x→ 0
¿ lim − = −
x→ 0 x3 x3 x3 x3
x
e . sin x − x (1+ x )
4. lim
x →0 x3
x x
lim e . sin x+ cos x . e −1 −2 x
= x→0
3 x2
x x x x
lim e . cos x +e .sin x −e .sin x +e . cos x − 2
x→0 =lim ¿
¿ x →0
6x
x x
lim e . cos x − e . sin x
2 e x . cos x − 2 x → 0 1
= =
6x 3 3
1
5. lim ( x +e 2 x ) x
x →0
ln ( x+e )
2x 2x
1 1+2 e
. ln ( x +e )
2x
=lim ¿
2x
x →0 e x
=lim e x
=lim e x+e
=e3
x→ 0 x→0
Bài 10:
Hàm chi tiêu C(Y)=aY+¿b, 0< a < 1, b > 0, Y≥ 0
1. Tìm hàm xu hướng tiêu dùng cận biên:
MCP(Y) = C’(Y) = a
2. Ý nghĩa kinh tế của hệ số a:
Khi Y tăng thêm 1 đơn vị thì chi tiêu C tăng thêm a đơn vị
Bài 11:
C (S) = 0, 1 S 2+ 0 ,3 S+100 ( S≥ 0 ¿
Bài 12:
21
Tại L0 = 2, ta có hệ số co dãn:
Bài 13:
R(S) = 1200S – S2
Ta có: R’(S) = 1200 – 2S
R” (S) = -2 < 0
Vậy hàm R(S) = 1200S – S2 tuân theo quy luật lợi ích kinh tế.
Bài 14:
Hàm sản xuất ngắn hạn S = 40L2 – L3 ( L > 0 )
Ta có:
Hàm cận biên: HS(L) = 80L – 3L2
S 2
Hàm bình quân: AS(L) = L = 40L − L
2
MS – AS 40L-2 L
Khảo sát: A’S(L) ¿ SL = = 40 – 2L
L
A’S(L) = 0 L = 20
Bài 15:
Cho hàm chi phí C(S)= S3 - 9S2 + 60S +190, S ≥ 0. Hãy xác định mức sản
lượng S chi phí nhỏ nhất.
Ta có: C’(S)= 3S2 – 18S +60 = 0, Δ < 0 ⇒ PHƯƠNG TRÌNH VÔ NGHIỆM
Ta có bảng biến thiên:
S 0
22
+∞
C’(S +
)
C(S)
+∞
150
Vậy C(S) đạt giá trị nhỏ nhất tại S=0
Bài 16:
Cho hàm tổng lợi nhuận π (S) = -1/3S3 + 3S2 - 15S +500, S ≥ 0. Hãy xác định
mức sản lượng S để lợi nhuận lớn nhất.
Ta có: π’(S) = -S2 + 6S – 15 = 0, Δ < 0 ⇒ PHƯƠNG TRÌNH VÔ NGHIỆM
Ta có bảng biến thiên:
S 0
+∞
C’(S -
)
C(S) 500
-∞
Vậy π (S) đạt giá trị lớn nhất hay lợi nhuận lớn nhất tại S = 0
Bài 17:
1. C(Y) = 0,6Y + 0,2Y + 300 (Y ≥ 0 )
0 ,1
Ta có: MC(Y) = 0,6 + √ Y
1 cos 2 x
Đặt u=2x, dx = 2 suy ra: ∫ 2 dx= ∫ cos 2 xd ( 2 x ) = sin 2x +C
sin x sin x
dx
(2) I= ∫
√4 − 5 x
3
SINXdx
(3) I= ∫ 2
4 +cos x
Đặt cos 2 x=u
−1
-2sinx dx =du suy ra: sinx dx = 2 dx
1
−
I= ∫ 2 dU =− 1 ∈¿|4+U| +C =-1/2 In |4+cos^2x| +C
4+ U 2
Bài 2:
dx a
(2) I= ∫ 2 2
đặt x =atant suy ra dx = 2 t dt
a +x cos
x
t=arctan a
a
2 x
I= ∫ cos t 1 arctan +C
dt = a
a + ( 1+ tan t ) a
2 2
√ a x
2
2+¿ a
(3)I= ∫ x dx đặt x=atant suy ra dx= 2 dt . Đặt t=arctan ¿suy ra:
cos t a
25
a
∫ √ ( atant ) + a dt=¿
2 2
2t
cos
(4) I= ∫ √ x 2 − a2 dx
đặt x=a/cost suy ra dx =-a/cos^2t dt
x
t=arcsin a
√(( ) )
2
a a
suy ra I= ∫ 2
−a (− 2
)dt
cost cos
2
1 a x
I= 2 x √ x
2
− a
2
+ arcsin +C
2 a
Bài 3:
(1)I= ∫ X 2 ¿ 2 xdx
Đặt: u=¿2 x , dv =x2
3
2 Inx x
du= dx , v=
x 3
3 3
x x 2 Inx
I= ¿2 x −∫ dx
3 3 x
3 3 3
2 x x x
I= ¿ x − Inx + +C
3 3 9
(2)I= ∫ X 2 e x dx
đặt u= x 2 , dv =e x dx, suy ra :du=2 xdx , v=e x
I= e x x 2 − ∫ e x 2 xdx
I=e x ( x 2 − 2 x +2 ) +C
2
x x
I= sin2x+ 2 cos2x-1/4sin2x+C
2
Bài 4:
dx
(1) I = ∫ 1+sinx
1 1
x . dx
Đặt tan 2 = t => 2 cos 2 x dx = dt => dt = 1+ cosx
2
2
1− t 2t
→ cosx = 2 ; sinx = 2
1+t t +1
1
1 −t
2
2 dt
→ I = ∫ (1+ 2¿
)¿. 2 t . dt = ∫
1+t 1+ 2 ( t+1)
2
t +1
−2
2
= - t+1 + c = 1+ tan x + C
2
3
cos xdx ( 1 −sin2 x ) .cosx dx
(2) I = ∫ =∫ = ∫ ( 1 − sinx ) . cosxdx
1+sinx 1+ sinx
1
= sinx - 2 sin2 x + C
1 2 7 1 9
= 5 sin5 x - 7 sin x + 9 sin x +C
Bài 5:
a
(1) I = ∫ √a 2 − x 2 dx
0
1 1 1
1
(2) I = ∫ x . √1+3 x dx = ∫ x . √ 1+ 3 x . x dx = ∫ x 4 . √1+3 x 4 d x 4
7 4 4 4 3
0 0 4 0
Đặt t=x 4 → dt =4 x 3 dx
√ 1+3 t = u → 3dt = 2udu
1 22
1 1 2 u −1 2 1 2 u 5 u3 2 29
I= ∫
4 0
t . √ 1+ 3t dt= ∫ .
4 1 3 3
. u du = .
4 9
. ( − )| =
5 3 1 135
e
lnx dx
(3) I = ∫ 2
1 x (1+ln x)
2 2lnx
Đặt t = 1+ln x → dt= x dx
2
dt 1 2
→I = ∫ = 2 ln |x|∨1 = ln (√ 2 ¿
1 2t
Bài 6:
π
(1) I = ∫ e x . sinx dx
0
π π
1 x π 1+ e
→∫ e . sinx dx= e (sinx − cosx)∨ =
x
0 2 0 2
(3) I = ∫ x m ¿ ¿ (m , n ϵ N )
0
Xét I 1=∫ x ¿ ¿
m
28
1 n n (m−1)
. x m+1 . ( lnx ) +∫
m +1 n n− 1
= m+1 . x .( lnx) − 2 2
. x m .(lnx)n −2
( m+1 ) (m+ 1)
Bằng phương pháp quy nạp, ta có:
1 m +1 n n n!
I 1=¿ . x .( lnx) − …+ ( −1 ) .
m+1 ¿¿
n
(− 1) . n!
→ I =¿
(m+ 1)n +1
Bài 7:
3
2 x+3
I1 =∫ dx
0 √ x+1
Đặt t = √ x+ 1 ⇒ t2 = x+1 ⇒ 2tdt = dx
x 3 0
t 2 1
2 ( t −1 ) +3
2 2 2 3
t 2 34
I1 = ∫ 2tdt = 2∫ ( 2 t +1 ) dt = 2[2
2
+t ¿ =
3
1 t 1 3 1
1 2
x
I2 = ∫ dx
0 √ 4 − x2
Đặt x = 2sint ⇒ dx = 2costdt
x 1 0
t π 0
6
π π π
6 2 6 2 6 2
4 sin t 4 sin t
I2 = ∫ 2costdt = ∫ 2costdt= ∫ 42sin t 2costdt
0 √ 4 − 4 sin 2 t 0 √ 4 (1− sin2 t) 0 cost
π π π
6 6 6
= ∫ 4 sin2 tdt = ∫ 4 1− cos
2
2t = 4 1
dt . ∫ ( 1− cos 2 t ) dt
2
0 0 0
π
= 2 [t - 2 sin 2 t ] 6 = 2( − . √ )-0 = − √
1 π 1 3 π 3
6 2 2 3 2
0
29
I3 = ∫
√ 2
1+ ln x
e
.lnxdx
x 1
dx
Đặt t = lnx ⇒ dt = x
x e 1
t 1 0
1
du
I3 = ∫ √1+t 2 tdt. Đặt u = 1+t 2 ⇒ du = 2tdt ⇒ tdt = 2
0
t 1 0
u 2 1
2
I3 = ∫ √u .
du 1 3 2 2 1 1
=[ 2 . u 2 . ¿ = 3 .√ 23- 3 . √1 =
3 √ 8− 1
1 2 3 1 3
−1
X2 + 2x – 3 = 0 ⇒ x = 1, x = -3
X -∞ -3 1
+∞
f(x) + - +
1 4
I4 = - ∫ ( x2 ¿ +2 x − 3)dx +∫ ( x 2 +2 x −3 ) dx ¿
−1 1
3 3
x x
= - [ + x 2 −3 x ¿ 1 + [ + x 2 −3 x ¿ 4
3 −1 3 1
5 11 76 5 97
= - [− 3 − 3 ] + [ 3 + 3 ] = 3
Bài 8:
1 2
3 x +x
I1 = ∫( 2 dx
0 x +1 ) (x+ 2)
1 1
A B B x 2 + ( A+2 B ) x +2 A+ B
I1 = ∫ 2
+ ∫
(x +2) = 0 ( x +1 )2 (x +2)
0 ( x +1)
30
{
B=3
Đồng nhất thức 2 vế ta được: A+2 B=1 ⇒ A= -5
2 A+ B=0
1 1
−5 3
I1 = ∫ 2 dx+ ∫ dx
0 (x +1) 0 x+ 2
1
−5
Gọi A = ∫ dx
0 (x +1)2
Đặt u = x+1 ⇒ du = dx
2
−5 du −5
A=∫ 2 = 2
1 u
−5 1 −5 −5 3
⇒ I1 = 2 + [ 3 ln |x+ 2|] 0= 2 +3 ln 3 −3 ln 2= 2 +3 ln 2
1 2
x +3 x
I2 = ∫ 2
dx
0 ( x +1)(x + 1)
1 1 2
A B A x + Bx+ A+ B
I2 = ∫ + 2 =∫ 2
0 x+ 1 x +1 0 ( x +1)( x +1)
{
1
A=
A+ B=0
Đồng nhất thức 2 vế ta được: A − B=1 ⇒ { B=
2
−1
2
31
3
1 1 3 t −1 3 2 √2 −1
I3 = 2∫ − =[ln |t − 1|−ln |t +1|] = ln| t +1 ∨ 2=ln 4 − ln 3
√2
2(t − 1) 2 ( t +1 ) √ 2 √ √ 2+ 1
π
6
I4 = ∫ (e sinx ¿ +2 cosx )cosxdx ¿
0
π π
6 6
= ∫ e sinx cosxdx+ 2∫ cos 2 xdx
0 0
0 0
0 0
π
1 π √3
= (√ e − 1¿+[ x+ 2 sin 2 x ] 6 =( √ e −1)+( 6 + 4 )
0
Bài 9:
2
I 1=∫ (3 + 4 x − 2)lnxdx
2
u=lnx du=dx/x
2
2
I1=lnx(x^3+2x^2-2x)| −∫ EQ ¿(x 3+2 x 2− 2 x , x) =12ln2 - [( + x2 - 2x)|]
1 1
=12ln2 -
π /3
u=3x+2 du=3dx
v=1/2sin2x
π /3 √3
π /3 3 ( π +2) 5 sin2 3 π /3
I2= ¿ ¿ | 1 - ∫ sin 2 xdx = 2 -
2
+ 4
cos2x| 1
2 1
2
32
( π +2)√ 3 5 sin 2 3 3
= − − − cos 2.
4 2 8 4
1
I3=∫ arctanxdx
0
1 2
u=arctanx du= 2 dx; v=u
1+ x
2 1 1
1 x 21 1
I3=arctanx.x |0 - ∫ 2 dx = arctanx.x |0 - ∫
2
1− 2 dx = arctanx.x2 –
0 1+ x 0 1+ x
1
x+arctanx|0
π
= 2arctan-1 = 2 −1
π /6 π /6 π /6
π /6 π /6
sin 5 x+ sin(− x ) 1 1 cos 5 x π /6 3 √ 3 2
=∫ dx =
2 ∫ sin 5 x − sinxdx = 2 (- 5 +cosx)| 0 = 10 − 5 =
0 2 0
−4 +3 √ 3
10
π /6
π /6 π /6
−(cos 3 x − cosx ) −sin 3 x π /6 1
=2 ∫ dx =2 ∫ − cos 3 x+ cosxdx =
3
+ sinx∨
0
=6
0 2 0
−4 +3 √ 3 1 −7+ 9 √ 3
I4= +6=
10 30
3
Bài 10: Cho hàm đầu tư I = 40 t 5 và quỹ vốn tại thời điểm t = 0 là 75. Hãy tìm hàm
quỹ vốn V(t).
Hàm quỹ vốn là:
3 8
Ta có V(t) = ∫ I (t )= ∫ 40 t 5 = 25 t 5 + C
Tại t = 0 thì V(t) = 75,
Ta có: V (0) => C = 75
33
8
Vậy V(t) = 25 t 5 + 75
1
Bài 11: Cho hàm đầu tư I = 60 t 3 và quỹ vốn tại thời điểm t = 1 là 85. Hãy tìm hàm
quỹ vốn V(t).
1 4
Ta có V(t) = ∫ I (t )= ∫ 60 t 3 = 45 t 3 + C
Bài 12:Cho biết chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng S với MC = 32 + 18S –
12S2 và chi phí cố định FC = 43. Hãy tìm hàm tổng chi phí và hàm chi phí khả
biến?
Giải:
-Hàm tổng chi phí:
C(S) = ∫ 32+18 S – 12 S = 32S + 9 S2 - 4 S3 +C
2
Bài 13: Cho biết chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng S với MC = 12e0,5S vàchi
Giải:
Mà FC = 24 + C = 36 => C = 8
Vậy hàm tổng chi phí: C(S) = 24e0,5S + 8
34
Bài 14: Cho biết doanh thu cận biên ở mỗi mức sản lượng S vớiMR = 40S –
16e0,4S. Hãy tìm hàm doanh thu.
Giải:
Hàm doanh thu:
R(S) = ∫ 40 S − 16 e dS = 20S2 – 40e0,4S + C
0 ,4 S
Bài 15: Cho biết doanh thu hàm cận biên MR= 84 – 4S – S2. Hãy tìm hàm tổng
doanh thu R(S) và hàm cầu.
Giải:
Gọi p= p(S) là hàm cầu đảo tức là hàm ngược của hàm cầu S= D(p)
3
S
Ta có: R(S)= ∫ (¿ 84 – 4 S – S )¿dS = 84S – 2S2 – + C
2
3
2
R ( S) S
Hàm cầu: p(S) = = 84 – S – + C
S 3
Bài 16: Cho biết xu hướng tiêu dùng cận biên MPC(Y) = 0,8 ở mọi mức thu nhập
Y và C = 800 khi Y = 0. Hãy xác định hàm tiêu dùng C(Y).
Giải:
Hàm tiêu dùng là: C(Y) = ∫ 0 ,8 dY = 0,8Y +C
Khi Y= 0 => C (0) = 800
Vậy C(Y)= 0,8Y + 800
Bài 17: Cho biết hàm cầu p= 42 – 5S– S2. Giả sử giá cân bằng là p0 = 6. Hãy tính
thặng dư của người tiêu dùng.
Giải:
Ta có: p0 = 6 => 42 - 5S - S2 = 6=> So = 4
Ta có: p0 = 6, So = 4
35
4
32
Vậy CT = ∫ ¿ ¿42 - 5S - S2) dS – 6.4= 3
0
Bài 18:Cho biết hàm cầu Sd = √ 113 − p vàm hàm cung ST = √ p – 1. Hãy tính thặng
dư của người sản xuất và thặng dư của người tiêu dùng.
Giải:
Hàm cầu đảo và hàm cung đảo lần lượt là:
D-1(Sd)= 113 – S2, T-1(ST)= (S + 1)2
Phương trình cân bằng D-1(Sd)= T-1(ST) ⇒ S0 = 7, p0 = 64
7
686
Thặng dư tiêu dùng: CT= ∫ (113 – S 2)dS – 64.7 = 3
0
7
833
Thặng dư sản xuất: PT = 64.7 - ∫ ¿ ¿ = 3
0
36
x
(3) f(x,y,z) = 2 2 2
√1−x − y − z
x
Điều kiện để hàm số f(x,y,z) = 2 2 2 có nghĩa là:
√1−x − y − z
1 − x − y − z >0 x + y + z <1
2 2 2 2 2 2
x+ y
(4) f(x,y,z) = 22 2
√ x + y +z
x+ y
Điều kiện để hàm số f(x,y,z) = 2 2 có nghĩa là : x + y + z ≠ 0
2
2 2 2
√ x + y +z
Vậy miền xác định là X= {(x,y,z) ∈ R3| x 2+ y 2+ z 2 ≠ 0}
{
x+ y
khi(x , y )≠ (0 ; 0)
(5) f(x,y)= √ x 2+ y 2
0 khi(x , y)=(0 ; 0)
Vậy miền xác định là X= {(x,y) ∈ R2| x , y ≠ 0}
Bài 2:
2 2
x y
Hs f (x, y) = 2 2 2 2 2
x y +(x − y )
2 2
x y
f (x, y) = 2 2 4 2 2 4
x y + x −2 x y + y
2 2
lim f (x , y)= lim ¿ 0 y
A= lim 2 2 4 2 2 4
=0
y → 0 x→ 0 y→0 0 y +0 − 2. 0 y + y
37
2 2
lim f ( x , y )= lim ¿ x .0
B= lim 2 2 4 2 2 4 = 0
x →0 y →0 x →0 x .0 + x − 2 x y +0
Vậy lim lim f ( x , y )=lim lim f (x , y) nhưng không tồn tại giới hạn kép
y → 0 x→ 0 x →0 y →0
Bài 3:
2 2
x +3 y
Hs f (x, y)=
5 xy
2 2
0 +3 y
A= lim lim f ( x , y )= lim ¿ =0
y → y0 x → x0 y → y0 5.0 . y
2 2
x +3. 0
B= lim lim f ( x , y )=lim ¿ =0
x→ x 0 y → y 0 x → x0 5. x .0
Bài 4:
xy
(1) Hs f (x, y)= , x 2+ y 2 ≠ 0
√x 2
+y 2
0, x=y=0
0. y
lim f ( 0 , y )=lim =lim 0=0( y → 0 , y ≠ 0)
y→0 y→0 √ o2 + y 2 y →0
x .0
lim f ( x ,0 )=lim =lim 0=0(x → 0 , x ≠ 0)
x →0 x→ 0 √ x 2+ 02 x→0
0. y
A= ylim lim f ( x , y )= lim ¿ 2 2 =0
→ y x→x 0 0
y→y 0 √0 + y
x .0
lim lim f ( x , y )=lim ¿ 2 2 =0
B= x→ x y→ y
0 0
x→x 0 √x +0
0, x=y=0
1
lim f ( 0 , y )=lim 2 2
=lim 0=0 ,( y → 0 , y ≠ 0)
y→0 y→0 0 + y y→ 0
38
1
lim f ( x ,0 )=lim 2 2
=lim 0=0 ,( x → 0 , x ≠ 0)
x →0 x→ 0 x + 0 x→ 0
1 1
A= ylim lim f ( x , y )= lim 2 2
= 2
→ y x→x 0 0
y→y 0 0 +y y
1 1
lim lim f ( x , y )=lim
B= x→ 2 2
= 2
x y→ y
0 0
x→x 0 x +0 x
Bài 5:
3
x y 4 4
(1) Hs f (x, y) = 4 4
, x + y ≠0
x +y
0, x=y=0
3
( ) 0 .y
lim f 0 , y =lim 4 4 =lim 0=0 ,( y → 0 , y ≠ 0)
y→0 y→0 0 + y y →0
3
x .0
lim f ( x ,0 )=lim 4 4 =lim 0=0 ,(x → 0 , x ≠ 0)
x →0 x→ 0 x +0 x→ 0
3
0 .y
A= lim lim f ( x , y )= lim 4 4 =0
y → y0 x → x0 y → y0 0 +y
3
x .0
B= lim lim f ( x , y )=lim 4 4
=0
x→ x 0 y → y 0 x → x0 x +0
Vậy hs liên tục theo từng biến riêng lẻ nhưng không liên tục theo cả 2 biến tại (0,0)
2 3
x y 2 2
(2) Hs f (x, y) = 2 2
,x + y ≠0
x +y
0, x=y=0
2 3
0 .y
A= lim lim f ( x , y )= lim 2 2
=0
y → y0 x → x0 y → y0 0 +y
2 3
( ) x .0
B= lim lim f x , y =lim 2 2 =0
x→ x y → y
0 0 x → x x +0 0
0, x=y=0
2.0 . y
lim f ( 0 , y )=lim 2 2
=lim 0=0 ,( y → 0 , y ≠ 0)
y→0 y→0 0 + y y→ 0
2. x .0
lim f ( x ,0 )=lim 2 2
=lim 0=0 ,( x → 0 , x ≠ 0)
x →0 x→ 0 x + 0 x→ 0
2.0 . y
A= ylim lim f ( x , y )=lim 2 2 =0
→ y x→x 0 0 0 +y
y →0
2. x .0
lim lim f ( x , y )=lim 2 2 =0
B= x→ x y→ y
0 0
x →0 x +0
Vậy hs liên tục theo từng biến riêng lẻ nhưng không liên tục theo cả 2 biến tại (0,0)
Bài 6:
1. MUx=3y-4x
Nếu giữ nguyên y, tăng x lên 1 đơn vị thì lợi ích sẽ giảm sấp sỉ 20 đơn vị
2. MUy=3x-2y
Nếu giữ nguyên x, tăng y lên 1 đơn vị thì lợi ích sẽ tăng sấp sỉ 30 đơn vị.
Bài 7:
Bài 8:
Cho hàm số
S = 5VL – 2V2 – 3L2, (V, L>0)
Hàm sản xuất trên có hiệu quả tăng, giảm hay không theo đổi theo quy mô? Hãy
giải thích.
Lời giải
Giả định tăng tất cả các yếu tố đầu vào m lần, với m>1. Kết quả đầu ra được xác
định:
S (mV, mL) = 5mVmL – 2(mV)2 – 3(mL)2 = m2(5VL – 2V2 – 3L2)
m2S (mV, mL)>mS (V, L)
Hiệu suất tăng theo quy mô.
41
Bài 1:
xdx ydy
(1) 2
+ 2
=0 Lấy tích phân 2 vế
1+ x 1+ y
xdx ydy
<=> ∫ 2 +
∫ 2 = C
1+ x 1+ y
1 1
<=> 2 ln ( 1+ x ) + 2 ln ( 1+ y )=C
2 2
(2) x √1 − y 2 dx + y √1 − x 2 dy=0
Nếu √ 1− y 2 ⋅ √1 − x 2 ≠ 0 Chia 2 vế cho √ 1− y 2 ⋅ √1 − x 2
xdx yⅆy
∫ +∫ =c
√1−x
2
√1 − y 2
ⅆ (1 − x2 ) ⅆ ( 1− y 2)
2
1 ( 1− x ¿¿ 2) 1 ⅆ (1− y )
−2 ∫ⅆ − ∫ ¿ = c − ∫ − ∫ =c
√ 1 − x2 2 √1 − y 2 2 √1 − x
2
2 √1 − y
2
= − √1 − x 2 − √1 − y2
2 ⅆy x 2 + y 2
Bài 2:(x ¿ ¿ 2+ y )dx + xydy=0 = ¿
ⅆx xy
ⅆy ⅆν
Đặt y=vx, ⅆx =v + x ⅆx
ⅆv x 2 − v 2 x 2 1 − v
v+ x = =
ⅆx 2
x v v
ⅆv 1 −2 v 2
<=> x =
ⅆx v
V ⅆx
∫ ⅆv = ∫
1− 2 ν
2
x
2
cℎo v =t
t
2 vⅆv =ⅆ
42
ⅆT ⅆx
∫ =∫
2 ( 1 −2 t ) x
1
− log ( 1 −2 t )=log x
4
4 logx+log ( 1 −2 t ) + c=0
log x 4 + log ( 1 −2 v 2) + c+ 0
( )
2
4 2y
log x + log 1− 2 +c =0
x
log x 4 + log ( x 2 −2 y 2 ) − log x 2+ c=0
2logx+log ( x 2 − 2 y 2)+c=0
Bài 3:
dy 2 x − 4 y +6
(1) dx =− x + y − 3 Ta xét hệ phương trình: {−2− x+x −4yy+3=0
−6=0
{ y=2
x=1
X=u+1
Y=v+2
ny
4v
−2+
dv −2 ( u+1 ) +4 ( v +2 ) −6 −2 u+4 v dv u
= = − u− v ≤¿ du =
du − ( u+ 1 ) − ( v +2 ) +3 v
− 1−
u
v dv dt
Đặt t= ⇒ v=ut , = u +t . Kℎi đó pℎương trìnℎ trở tℎànℎ
u du du
2
dt − 2+4 t dt − 2+ 5 t+t
u. du +t= − 1− t <=>u . =
du − 1− t
Giải phương trình phân ly biến số này ta được:
{ x +2 y+ 1=0
(2) 2 x + 4 y +3=0
1 1
a 1 = a2 b 1 = b2
❑
2 2
( )
1
(2 x +4 y )+ 1
2 1
f =
2 x + 4 y +3 2
a 1=−3 a 2, b1=−3 b 2
43
f
( −3 ( x+ y )+ 1
x − ⊢ y+ 1
=− 2
)
Bài 4:
y’ + xy = x 3 y 3 Ta có: y = 0 là nghiệm
−3 −2 3
y y ' + x y =x (∗)
3 2
x x
t = e − [ C + ∫ q( x ). e∫
p (x)dx
dx ¿ ¿
∫ x 3 . e x dx ¿ ¿= e − x ¿)]
2 2 2
= e − x [C -
√
−x 3 2 3 2
1
=> t = C e − 2 x + 2 => Nghiệm tổng quát: y = − x 3 2 3 và y = 0 là nghiệm 2
e − x+
2 2
kỳ dị
44
Bài 1:
1+ x
1. Điều kiện xác định: x-10 và 1− x 0 -1x1
2. Điều kiện xác định
Sin√ x 0 và x0
√ x0 và x0
x0
3. Điều kiện xác định
Cos x 20
❑
k2 x 2 2 +k2
π
√ k 2 π ≤x≤ 2 +k2 π
4. Điều kiện xác định
π
Sin 2 >¿0
π
x >¿0
x¿0
5. Điều kiện xác định
Sin π x0 và x0
x và x0
6. Điều kiện xác định
2x
1+ x
[-1;1]
2x 2x
x+1 +10 và x+1 -10
x1 và x-1
7. Điều kiện xác định 2sinx[-1;1]
−π π
6 +k 2 π ≤ x ≤ 6 +k2 π
8. Điều kiện xác định
45
x¿ 0 và cos ( lgx)> 0
x∈ ¿]
9. a)
b) Điều kiện xác định
Lgtgx¿ 0
π
x¿ 4 +k 2 π
Bài 2:
1-2cosx¿ 0
1
cosx¿ 2
π 5π
=>x∈( 3 +k 2 π ; 3 + k 2 π )
F(1)=2
F(2)=4
Bài 5:
F(0)=1
1+ x
F(-x)= 1− x
−x
F(x+1)= x ;+2
2
F(x)+1= 1+ x
1 x −1
F( x )= x +1
1 1+ x
=
f (x ) 1 −x
Bài 9:
1. Xét: 0 < sin x < 1
=> D= 2 kπ < x < π + k2 π ( k=0, 1, -1,....)
2. Xét: 0 < ln x < 1
=> 1 < x < e
=> D= (1,e)
Bài 12:
1. f (f(x)) = f ( x 2 ¿ = x 4
g (g(x)) = g (2 x ¿=22 x
f (g(x)) = f (2 x ¿=22 x
2
g (f(x)) = g ( x 2 ¿=2 x
2. f (f(x)) = sgn x
g (g(x)) = x (x ≠ 0)
f (g(x)) = g (f(x)) = sgn x (x ≠ 0)
3. f (f(x)) = f(x)
g (g(x)) = f (g(x)) = 0
47
g (f(x)) = g (x)
Bài 13:
1. f (x+1) = x 2 − 3 x +2 = x 2+ 2 x +1 −5 x+ 1
= ( x +1)2 −5( x+1)+6
=> f (x) = x 2- 5x + 6
1 2 1 2 1
2. f ( x+ x ¿ = x + 2 =
x + 2+ 2 −2
x x
= ¿
=> f (x) = x2 − 2
3. f ¿) = x + √ 1+ x 2
Bài 14:
x −3
1) X= 2
2) X=√ y
3) y+xy=1-x
1− y
<=>Xy+x=1-y <=> x= 1+ y
Bài 2:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 1.2 + 2.3 +…+ n(n+1) =1- 2 + 2 - 3 +…+ n - n+1 = 1- n+1
¿¿ 1 1 1
¿ ¿ )=1
Suy ra: nlim
−>∞
+ +…+ n(n+1) ]=nlim
1.2 2.3 −>∞
Bài 3:
2 20 20 20
(x − x − x) [( x −2)(x +1)] ( x+ 1) 3
A) lim 3 10 =
lim 2. 10 =
lim 10 =( )^10
2
x−>2 (x −12 x+16) x−>2 [( x −2) (x + 4)] x−>2 (x + 4)
2 n 2 3 n
x+ x +...+ x − n x − 1+ x −1+ x − 1+...+ x −1 n(n+1)
B) lim = lim = 1+2+3+…+n =
x−>1 x −1 x−>1 x −1 2
100
(x − 2 x +1)
C) lim 60
x−>1 x −2 x+ 1
99
100. x −2 98
Áp dụng công thức lopital lim 59 = 58
x−>1 60. x −2
Bài 4:
√ x+ √ x + √ x lim √ x ¿ ¿ ¿ 1+ √ 0
4 3 3
lim = x−>+∞ =.
x−>∞ √2 x+1 √2+ 0
Bài 5:
49
1 1
lim m√ 1+αx − √n 1+ βx lim (1+ αx) m −(1+ βx ) n
1, x→0
= x→0
x x
1 1
1 1 +1 1 1 +1
lim .( +1).(1+ αx) m − .( +1),(1+ βx) n
x→0 α m β n
¿ (sd đllopitan)
1
1 1 1 1
¿ .( +1)− .( +1)
α m β n
lim √ 1+αx . √ 1+ βx −1
m n
2, x→0
x
1 1 1 1
1 1 +1 1 1 +1
lim .( +1).(1+ αx) m .(1+ βx) n + .( + 1),(1+ βx ) n .( 1+ αx) m
x→0 α m β n 1 1 1 1
¿ ( sd đllopitan )= ( +1)+ ( +1)
1 α m β n
Bài 6:
x =a x−a x−a
lim sinx − sina lim 2 cos .sin sin
x→a x →a 2 2 2 x+ a
1, x−a
=
x−a
=lim (
x→a x −a
. cos
2
)
2.
2 2
x−a
lim sin
x→a 2 x +a
Mà x −a
=1⇒ lim cos
2
=cos
x→a
2
x3
lim tanx − sinx
¿
x→0
3
(nhân liên hiệp)
x . ¿¿
lim tanx .(1 − cosx )
x→ 0
¿
x .( √ 1+tanx+ √ 1+ sinx)
3
50
x 2
lim 2 tanx .sin
x →0 2
¿ 3
x .( √ 1+tanx+ √ 1+ sinx)
2 x
lim tanx sin
x →0 2 1 1
¿2 . =
x
( ) .4
2
√ 1+tanx+ √ 1+sinx 4
2
lim 1 −cosx cos 2 x cos 3 x
3, x→0
1 −cosx
ta có: 1 −cosx cos 2 x cos 3 x=1− cosx +cosx − cosx cos 2 x cos 3 x
¿ 1 −cosx+ cosx(1 −cos 2 x cos 3 x )
¿ 1 −cosx + cosx (1 −cox 2 x +cos 2 x (1 −cos 3 x ))
¿ 1 −cosx+ cosx(1 −cos 2 x)+ cosxcos2 x (1− cos 3 x)
kx kx 2 x 2
2sin 2
sin
1− coskx 2 2 2 2
và = =( ) .( ) .k
1 −cosx x kx x
2 sin2 sin
2 2 2
lim 1 −cosx cos 2 x cos 3 x
nên x→0 1 −cos 2 x 1 −cos 3 x
=lim (1+ cosx + cosxcos 2 x . )
1 −cosx x→0 1 − cosx 1 − cosx
¿ 1+1.4+1.9=14
4, x→0
2
=
x →0
2
sin x sin x
ta có 1 −cosx ∼ 1 x 2 sin 2 x ∼ x 2= x→ 0
2
√
lim ( 1−
1 2
2
x2
3 1
x −1)+(1 − 1 − x 2)
2 √
−1 1
lim 1 2 2
. ¿)¿ lim ( + )
x→0
√ √
¿
√
2
x
2 x→ 0 1 2 1 1
1 − x +1 1+ 1− x + (1 − x )
3 2 2
2 2 2
51
−1 1
2 2 −1
¿ + =
1+ 1 1+ 1+ 1 12
Bài 7:
lim √ x − 2 lim √ x − 2 lim √ x −2
1, x→4
= x→4
= x→ 4
2
x −5 x +4 (x − 1)(x − 4) (x − 1)( √ x − 2)( √ x +2)
lim 1
x→ 4 1
¿ =
(x − 1)( √ x +2) 12
lim ( √ x 3 + x 2 −1 − x )
3
2, x→+∞
Bài 8:
3
3 x 2 − x +1 1 x− x
1, lim ( 2
)
x→+∞ 2 x + x+1
ln(1− 2 x)
3,lim √x 1 −2 x=lim e ln √1 − 2 x =lim e
x
x −2
=e
x →0 x →0 x→ 0
4, lim
x →0
√ cos √ x
x
tanx
lim ( sinx)
5, x→ π
2
lim sinx− 1
π
1 sinx −1 x→
2
.
E¿ lim (1+(sinx − 1)) sinx −1 cotx
=e cotx
π
x→
2
mà
π x π x π
lim sinx −1 lim sinx − sin lim 2 cos( + ) sin( − ) x π π
π π 2 π 2 4 2 4 sin( − ) −x
x→
2
x→
2
x→
2 x π 2 4 2
= = =lim (− cos( + )) . =0
cotx π π π 2 4 x π π
tan( − x) tan( − x) x→
2 − tan( − x )
2 2 2 4 2
vậy E=e 0=1
52
Bài 12:
2) Để hàm số liên tục thì limx2f(x)=f (2)
( x 2− 4) ( x+ 2 ) (x − 2)
Limx2f(x)=limx2 = =( x − 2 )=4
(x −2) (x − 2)
Để hàm số liên tục thì A=4
1
3) Ta có : f (0) = 0 lim f ( x ) = lim x sin
x→ x 0 x→0 x
1 1
Ta lại có : -1 < sin x ≤ 1 => -x ≤ x sin x ≤ x
1
lim -x ≤ lim x sin ≤ lim x
x→0 x→0 x x→0
1
0 ≤ lim x sin x ≤ 0
x→0
1
lim x sin x = f (0) = 0
x→0
{− x ,∧x <0
(1 f ( x )= x ,∧x ≥ 0
lim ¿
¿
lim ¿
x → 1+ ¿ f ( x )= ¿¿
x → 1+ ¿ ( 2− x ) =1¿
f (1)=2
lim ¿
¿
x → 1+ ¿ f ( x ) kℎác lim ¿ f ( x ) kℎác f ¿ ¿ (1) => hàm số không liên tục tại x= 1
x → 1−
53
f=g. (Gọi x0 là điểm vô tỉ, x0 ϵ [a,b], gọi α là số thập phân (hữu tỉ) xấp xỉ dưới
x0, viết đến 10− n, vì f=g tại những điểm hữu tỉ : f(α)=g(α), do đó tồn tại n0 ϵ N
sao cho khi n≥n0 có α ϵ [a,b] :
Bài 16:
Trong cả 3 trường hợp có thể giả thiết 0≤y≤ x và xét xem khi x – y < α có kéo theo
I f(x)-f(y) I < α có kéo theo I f(x) – f(y) I < ε hay không.
x− y x−y
Với f, có: √ x − √ y = < nếu y> 0
√ x +√ y 2 √ y
Muốn
√ x − √ y d ươ ng v à b é t ℎ ua ε ,c ℎỉ c ầ n x − y< 2 ε √ y ℎ ay , n ế u l ấ y y ≥ yo >0 v ớ i y 0 c ố địn ℎ , t ℎì c ℎỉ c ầ n x − y
[ y0, +∞). Hơn nữa f liên tục nên liên tục đều trên đoạn [0, y0].
54
Với h không lập luận như trên được vì h không đơn điệu, nhưng do h có cực đại và
cực tiểu liên tiếp nhau có :
Có thể suy ra :
π
Xk – xk< → 0 ( k →∞ )
√2 kπ
Và I h(xk) – h(xk)I = 2
Điều đó chứng tỏ rằng h không liên tục đều trên [0, +∞]
55
Ta có:
1
f’(x)= 1+arcsin x
x +1 √
+ (x-1).
1−
x = 1+arcsin
x+ 1 √
x
x +1 √
+ (x-1). √ x+ 1
√ π
F’ (1)= 1+arcsin 1 + (1-1). √ 1+1 =1+ 4
1+1
Bài 3:
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y=x+√ x+ √3 x
1 1 1 1
y’= 1+ 2 ⋅ x + 3 ⋅ 3 2
√ √x
1 1 1
2) y= x + x + 3
√ √x
( )
1 1 −3 4
1 − − 1 1 1 −
y’= + x 2 + x 3 ' = − 2 − ⋅ x 2 − ⋅ x 3
x x 2 3
2
y= √ x −
3 2
3)
√x
( )
2 1 −3 1 −3
3 2 2 −3 −1 2 2 −3
y’=( x − )’ = ⋅ x −2 ⋅ x = ⋅ x + x 2
√x 3 2 3
56
4) y= m +n√( 1 − x )m ⋅ ( 1+ x )n
m n m n
m n m −1 n −1
y’=(( 1 − x ) m+n
. ( 1+ x )
m +n
¿' =− . ( 1 − x ) m+ n
. ( 1+ x ) m+n
+ . ( 1 − x ) m+ n
. ( 1+ x ) m+n
=
m+n m+n
( n −m ) − x ( m+ n ) ⋅
( m+ n ) ⋅ √ ( 1− x ) ⋅ ( 1+ x )
m+n n m
5) y= 3
√ 1+ x 3
1−x
3
3
1+ x 1
Đặt u= 3 => y=√3 u=u 3
1− x
2 ' 2
u √u 6x
'3
1 −3 ' U
y’= 3 u . u = 3 2 = với u’=
3⋅ √ u
2
3 ⋅u ( 1− x 3)
Vậy y’=
u' √3 u
3 ⋅u
= (1 − x ) 3
3
1+ x
6 x2
2
√
.3
1+ x 3
1−x
3
=
1− x
6
.
√
2 x 3 1+ x 3
1− x
3
3⋅ 3
1−x
6) y= √ x+ √ x + √ x
'
( √ x +√ x ) 1
+2 √ x+ √ x
(x + √ x+ √ x )' 1+ 1+
y’= = 2 √ x +√ x = 2√ x
2 √ x + √ x+ √ x
2 √ x + √ x+ √ x 4 √ x +√ x + √ x . √ x +√ x
2
sin x
7) y= 2
sin x
2 2 2 2
2.cos x . sin x . sin x − 2 x .sin x .sin x .cos x
y’= ¿¿¿ 2
=¿
( sin x 2 )
2 2 2 2
sin 2 x . sin x −2 x . sin x . sin x . cos x
2
( sin x 2 )
1
8) y= n
cos x
1
y’= 2 ¿
57
1
10) y= x x
Ta có:
1
lnx
ln(y) = ln x = x
x
1
lnx ' . x −lnx
'
( lny ) =¿ ¿ ' 1 ( ln x ) x −lnx . x ' x 1 −lnx
x = = =
y x
2
x
2
x
2
1
1− lnx 1− lnx x
dy /dx = . y= . x
x2 x2
11) y= ln ( x + √ 1+ x 2 )
1 2x 1 x+ √ 1+ x 2 1
y’= .(1+ ¿= . =
x+ √ 1+ x 2
2. √ 1+ x 2
x + √ 1+ x
2
√1+ x 2
√1+ x 2
12) y= e x ln sinx
x x cosx
y’= e ln sinx +e . sinx
13) y= e arctanx
a rctanx ' arctanx 1
y’= e . ( arctanx ) =e . 2
1+ x
x
14) y=ⅇ x
x x x .lnx 1 x
x x x x x x
Bài 7:
Tính đạo hàm của các hàm số sau :
1)
a) y=1-x khi -∞ < x <1
y’= -1
b) y=(1-x). (2-x) khi 1<x<2
y’= -(2-x) -(1-x) = 2x-3
c) y= -(2-x) khi 2<x<+∞
y’= 1
2)
a) y= x 2 . e − x khi |x|≤1
2
1
b) y= ⅇ Khi |x|>1
1
y’= −
ⅇ2
Bài 8:
1. y = f (x2) y’ = 2x f’(x2)
2. y = f (sin2 x + f ( cos 2 x )
y’= 2sinx cosx f ’(sin2x) – 2cosx sinx f ’(cos2x)
= 2sinx cosx (f’(sin2x) – f’(cos2x)).
3. y = f (ex) ef(x)
y’ = ex f’ (ex ) ef (x) + f ( ex ). f’(x) ef (x)
= ef (x) (ex. f’ (ex) + f (ex ). f’(x))
Bài 9:
f (x) = x (x - 1) (x – 2) … (x – 100)
Bài 10:
n 1
f(x)= x sin x (x ≠ 0) và f(0)=0
lim x sin
x→0
n 1
x | |
1
x x→0
n
= f(0)=0 ( vì sin ≤ 1và lim x = 0 khi n > 0)
n 1
2. Δy = f ( 0 + Δx ) − f ( 0 ) = ( Δ x ) .sin ∆x
1
( ∆x )n sin
Δy ∆x n −1 1
lim = lim = lim ( Δ x ) . sin
∆x→0 Δx ∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x
| 1
| lim ( ∆x )
Vì sin ∆ x ≤ 1 và ∆x→0
n−1
=0 khi n > 1, nên:
∆y n −1 1
lim = lim ( ∆x ) sin =0 (Khi n > 1)
∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x
Mặt khác theo giả thiết f (0) = 0 nên với n > 1 thì f (x) khả vi tại x = 0
Bài 11:
{
(x − a ) φ ( x ) , x ≥ a
F (x) = |x − a| φ ( x ) = ( a − x ) φ ( x ) , x < a
{φ ( x) + (x − a ) φ ' ( x )
f’(x) = −φ ( x ) + ( a − x ) φ ' ( x ) , x < a
,x≥a
60
Bài 12:
1. y = |(x −1) ( x − 2 )2 ( x −3 )3|
2. y = |cos x|
{cos x ,cos x ≥ 0
= - cos x , cos x < 0
π
Xét tại x = (2k + 1) 2 , thì:
π
sin x = sin (2k + 1) 2 = ± 1 phụ thuộc k chẵn, lẽ.
'
(π '
) (π
Do đó: y+ (2k + 1) 2 ≠ y - (2k + 1) 2 )
π
Vậy hàm số không khả vi tại x = ( 2k + 1 ) 2 , k ϵ Z .
Bài 13:
1. y = f (x) = |x|
f ( 0 + ∆x ) − f(0) |∆x|
y' ( 0+ ) = lim = lim =1
∆x→ 0
+ ∆x ∆x→ 0 ∆x
+
f ( 0 + ∆x ) − f(0) |∆x|
y' ( 0− ) = lim = lim = −1
∆x→ 0 ∆x ∆x→ 0 ∆x
- -
y′ (0+) = 1 ≠ y′ (0-) = −1
2. f (x) = √ sin x 2
61
f ± √ (2k+1)π=± ∞ , k ∈ N+
'
Bài 14:
1 1
(1) y= x = 2 d x
x
1 x
(2) y= a arctg a (a ≠ 0)
1 1
=a . ¿¿
1 x−a
| |
(3) y= 2 a ln x + a , a ≠ 0
1
= 2 a (ln |x − a|− ln |x+ a|)
1 1
= 2 a ln|x −a|− 2a ln |x +a|
1 1 1 1
= 2 a . x −a dx − 2 a . x +a dx
62
1
= 2 a . ¿ ) dx
1
= ( x −a)(x +a) dx
1
= 2 2 dx
x −a
(4) . y= ln |x + √ x 2+ a|
( x+ √ x +a)'
2
x+ √ x +a
2
x
1+
= √ x 2+ a dx= x + √ x 2+ a 1
dx= 2 dx
x+ √ x +a
2
(x + √ x + a)( √ x + a)
2 2
√ x +a
Bài 15:
(1) . d ( Cu )=Cdu
Bài 16:
63
Bài 17:
d (x − 2 x − x ) ( 3 x2 −12 x 5 − 9 x 8 ) dx
3 6 9 2 5 8
3 x −12 x − 9 x
(1) . = =
d( x3 ) 2
3 x dx 3x
2
d (sinx) cosx dx
(3) . d (cosx ) = − sinx dx = -cotx
Bài 18:
(1). √3 1 ,02 =A
−2
1
Đặt f (x) = √3 x => f’(x) = x 3
3
1 151
A≈ f(1) + 0,02. f’(1) = 1+ 0,02. 3 = 150
Đặt x 0 = 0, ∆ x = x – x 0= x – 0 = x
Ta dùng công thức xấp xỉ:
F( x 0 +∆ x ¿ ≈ f ( x 0 ) +f (x 0)∆ x
1
→ √ a + x ≈ √ a +0 + x
2 2
2 √ a 2+ 0
x
→ √ a2 + x ≈ a + , a¿ 0 (*)
2a
1
Từ (*) →1) √ 5 = √ 22+ 1 ≈ 2 + 2.2 = 2,25
2
2) √ 34 ≈ √ 36+ ( − 2 ) ≈ √ 62 +(−2) ≈ 6 - 2.6 = 5,833
1
3)√ 120 ≈ √ 121+ ( −1 ) = √ 112 +(− 1) ≈ 11 - 2.2 = 10,9545
1+ x
2 √ 2 2
(1+ x )
x
2) y =
√ x − x2
1
y’ = −
3
(1+ x ) 2
3x
y’’ = −
5
( 1+ x ) 2
3) y = e − x
2
y’ = -2xe − x
2 2 2
4) y = lnf(x)
f '( x )
y’ = f (x )
'' '2
f ( x ) . f ( x ) − f (x)
y’’ = ( f(x) ¿ 0 )
f 2(x )
Bài 21:
Tìm y ' x, y ' ' xx của hàm số y = f(x) cho dưới dạng tham số:
1) x = 2t - t 2 , y = 3t - t 3
2
x+t
x = 2t - t 2 → t =
2
3
y+ t
y = 3t - t 3 → t =
3
2 3
x +t
→ = y+ t
2 3
↔ 3 x +¿ 3t = 2y + 2t 3
2
2
3x 3t−2t
↔ y= +
2 2
3
→ y ' x=
2
''
→ y xx =0
2) x = acost , y = asint
x
x = acost →cost = a
y
y = asint → sint = a
2 2
x y
2 + 2 = 1
→
a a
↔x +y = a
2 2 2
↔ y=√ a2 − x 2
−x
→ y'x =
√ a2 − x 2
2
x
√ a2 − x2 +
→ y ' ' xx =−
√ a − x2
2
2 2
a −x
66
Bài 22: Tìm đạo hàm cấp cao các hàm số:
2
x
1) y = , tính y (8 )
1− x
2 2
x 1−(1 − x ) 1
y= = = 1− x – (1+ x )
1− x 1− x
(8 )
1
(8 )
y ¿ − (1+ x )(8) ¿ ((1 – x)−1 )(8) – 0
1− x
1
¿ ( −1 ) ( −1 ) ( −2 ) ( −1 ) … ( −1 −8+ 1 )( − 1 ) . 1 +8
(1 − x )
(8 ) 8!
y = (8) , x ≠ 1
(1 − x )
1+ x
2) y= , tính y (100)
√ 1− x
1
1+ x −
y= =(1+ x)(1− x ) 2
√ 1− x
1
y (100)=((1− x) 2 )(100)(1+x) + ¿(1+x)’
−
1 ( 2n − 1 ) ‼ 1
Mà ( ( 1 − x )− 2 )(n) = .
(1 − x ) √ 1− x
n n
2
Thay n = 99, n = 100 vào biểu thức y (100) ta được:
199 ‼ 197 ‼
y = 100 . 1+ X = 100
(100)
(399 - x), x¿1
2 (1 − x ) √1 − x
100
2 ¿¿
3) y = x 2 e2 x , tính y (20)
20.19 2 x (18) 2
(20) (20 ) 2
y =(e¿¿ 2 x) x ¿ + 20(e ) ( x 2)’ +
2 x (19)
( e ) ( x )’’, mà (e ¿¿ 2 x)(n ) ¿ =
2!
Thay lần lượt n = 18, 19, 20 vào biểu thức y (20) được:
67
=2 e ¿+ 20x +95)
(20) 20 2 x
y
1
2) y = 2
x −3 x +2
1 1 ( 2− x ) −(1 − x) 1 1
ta có: y = = (1 − x )(2− x) =
2 = 1− x − 2− x
x −3 x +2 (1− x)(2 − x )
1
(n)
1
(n) 1 1
(n )
y =( ) −( ) = n! [ n+1
− n+1 ] (x ≠ 1 , x ≠2 ¿
1− x 2− x (1 − x ) (2− x )
x
3) y =
√1+ x
3
x 1
ta có: y = = (1+ x )3 .x
√1+ x
3
y
(n )
=¿
1
[ ] 4 −(3 n− 2) n 1
1 (n )
Để ý rằng: ( 1+ x ) 3 ¿ −
= )( 3 )...( ) n+ = (−1) . n (1.4...(3n-2))
1
3 (1+ x ) 3 3
1
1
n+
(1+ x ) 3
(− 1)
n −1 (3 n+2 x)
Do đó: y (n )
= (1.4...(3n-5)) n+
1 , n ≥ 2;x ≠ −1
3n (1+ x) 3
68
4) y = e axsin(bx+c)
y’ = a e ax sinbx + b e ax cosbx
b a
Nếu đặt sinφ = , cosφ = thì :
√ a +b2 2
√ a +b2
2
y’ = √ a2 +b 2 e ax(sinbx.cosφ + cosbx.sinφ )
1
= (a 2+ b2) 2 e axsin(bx +φ )
Có thể dùng phương pháp quy nạp suy ra:
n
y
(n )
= (a 2+ b2) 2 e axsin(bx + nφ )
Thật vậy, công thức trên đã đúng cho trường hợp n = 1; bây giờ giả sử công
thức cũng đúng cho n = k, nghĩa là ta có:
k
y
(k)
= (a 2+ b2) 2 e axsin(bx + kφ )
Ta sẽ cℎứng minℎ rằng :
k+1
(k+1)
y = (a 2+ b2) 2
eax sin(bx + (k+1)φ )
và muốn thế, lấy đạo hàm 2 vế biểu thức của y (k) có :
k
=¿ y ¿ ' = (a 2+ b2) 2 e ax ¿ sinX + bcosX) trong đó X : = bx + kφ
(k+1) (k)
y
Mặt khác, lại có:
1
a sinX + bcosX = √ a2 +b 2 sin(X +φ ) = (a 2+ b2) 2 sin(bx + (k+1)φ )
Rốt cuộc, ta được:
k+1
y
(k+1)
= (a 2+ b2) 2
eax sin(bx + (k+1)φ ).
69
Bài 1:
1) ∫ x 2 ( 5− x )4 dx=∫ x 2 ( 5 4 −4.5 3 x +6.52 x2 − 4.53 + x 4 ) dx=5 4 x 2
=∫ ( 5 4 x 2 − 4.53 x 3 +6.5 2 x 4 − 4.53 x 5 + x 6 ) dx
4 6 7
5 3 3 4 5 x x
= x −5 x +6.5 x − 4.5 + +C
3 6 7
2 3
dx 2 dx 3 dx
2) ∫ ¿ ¿)= y ∫+ y ∫ 2 + y ∫ 3 = y ln |x|- y − y 2 +C
x x x x 2x
x+ 1 2
3) ∫ dx=∫ ¿ ¿ ¿ )dx= x √ x +2 √ x +C
√x 3
( 4 ( x +7 ) )
3 −5 2
1
4) ∫ (1− ) x x dx=∫ x 4 − x 4 dx=¿
2¿ √ √ 4
+C ¿ ¿
x 7 √x
x+1 x −1
2 −5
5) x
dx=∫ ¿¿
10
3x 2x x
e +1 ( e¿¿ x +1)(e − e + 1) 1 2x x
6) ∫ x dx =∫ x
dx ¿ = e − e + x+ C
2
e +1 e +1
7) ¿ ∫
√ 1+ x 2 − √ x2 −1
√ x 4 −1
dx=∫ (
1
−
√ x 2 −1 √ x 2 +1
2
1
)dx = ln
2
| x + √ x 2 −1
x + √ x 2+ 1 | +C
2
vì1+sin 2 x=co s x +2 sinxcosx +sin x=( sinx+ cosx ) nên
π
I=∫ √( sinx+cosx )2 dx =∫|sinx+ cosx|dx vì 0≤ x ≤ 2 nên
π
( ) π
I=∫ (sinx +cosx )dx =√ 2∫ sin x + 4 dx =− √ 2∫ cos x + 4 dx+C ( )
−5
dx 1 2
8) ∫ 5∫
5
= ( 5 x − 2 ) 2 d(5x-2)=- 3
+C
( 5 x − 2) 2 15 (5 x −2 ) 2
9)
dx
∫ 2 −3 1
= ∫
x √3
2
d (x √ 3)
= √2+ x √ 3 +C
1
2− ( √ 3 ) 2 √ 6 √ 2 − x √3
2
ln | |
10)
dx
∫ 2 −3 x 2
=¿ ∫
1 d (x √ 3)
√ 3 2−( √ 3 x) 2
=¿
1
2 √6
ln √
2+ x √ 3
√2 − x √3
+C ¿ ¿
| |
70
11)∫
dx
√ 2− 3 x 2
=¿ ∫
√
2 −( √ 3 x )
dx
√
1
3
∫2
d (x √3)
=¿
2−( √ 3 x)
2
=¿
1
√ √
3
arcsin x
3
2
+C ¿ ¿ ¿ (√)
d( x √ 3)
12) ∫ dx2 =¿ √13 ∫ =
1
ln|x √ 3+ √ 3 x −2|+C ¿
2
√ 3 x −2 2
√
( √ 3 x ) −2 √ 3
1
13) ∫ ( sin 5 x − sin 5 y ) dx=− 5 cos 5 x − xsin5 y +C
π
d (2 x + )
dx 1 4 1 π
14) ∫ π
2
=¿ ∫
2 π
2
=− cotg(¿ 2 x+ )+C ¿ ¿
2 4
sin (2 x + ) sin (2 x + )
4 4
x
d( )
dx dx 2 x
15) ∫ 1+cos x =∫ x
2
=¿∫
x
2
=tg + C ¿
2
2cos ( ) cos ( )
2 2
π
d( −x)
dx dx 2 π x
16) ∫ 1+sin x =¿∫ π
=−∫
π
=− tan ( − )+C ¿
4 2
1+cos ( − x) 1+cos ( − x )
2 2
x
d( )
17)
dx 2
∫ 2 x =2∫ 2 x =2 tℎ 2 +C
cℎ cℎ
x
()
2 2
dx d (√x )
18) ∫ ( x +1 ) √x
=2∫ 2
=2arctg ( √ x ) +C
1+ ( √ x )
(1
x)
1
dx
=− ln |
d
x2 1+ √ x +1
|
2
19) ∫ dx =∫ 1 =−∫ +C
x √x +1
√( x ) + 1
2
( x √ x + 1) 1 2 x 2
2
x
( )
'
x 1
20) Để ý rằng √ x2 +1 = 3 (xem bài tập số 16, chương 4), có:
( x 2 +1 ) 2
∫
dx
( x + 1)
2
3
2
=∫ d
(√ )x +1
x
2
=
x
√ x 2+1
+C
3
xdx 1 1
21) ∫ = ∫ ( x −1 ) d ( x −1 ) =− 2
2 2 2
+C
( x2− 1)
3
2
2 √ x −1
71
e
x
d(2+ e¿ ¿ x )
22) ∫ 2+e x
dx=∫
2+e
x
=ln ( 2+e ) +C ¿
x
23) ∫ e x dx
+e
−x ∫
=
e dx
1+¿ ¿
¿
¿
dx
24) 2
d ( tanx )
∫ sin2 x+ 2cos 2 x ∫ 2+ tan2 x =∫ 2+ tan2 x = √12 arctan ( tanx ¿ ¿ ¿ √2 ) +C
dx
=
cos x
sinx
25) ∫ dx=−∫ ¿ ¿
√ c os3 x
1 1
2
1+ 2 1+ 2
26) ∫ xx 4 +1
+1
dx=∫
2
x
1
dx=∫
¿
x
¿
¿
x + 2
x
n n+2
27) x
2
= 2 d (x 2 ) = 2 ln ¿) +C
∫ dx ∫ ¿ n+2
√ 1+ x n+2 n+2 √1+ ¿ ¿¿ ¿
| |
5
x 5 2 1 (x +5)
28) ∫ ( x −2)(x +5) =∫ 3(x +5) 3(x +2) = 3 ln (x +2)2 +C
dx − dx
29)
1 x 1
30) ∫ sin 2 xdx= 2 ∫ ( 1 −cos 2 x ) dx= 2 − 4 sin 2 x +C
1
31) Áp dụng công thức lượng giác sina.sinb= 2 [cos(a-b)-cos(a+b)]
1
∫ sinxsin ( x + y ) dx= 2 ∫ [ cosy −cos ( 2 x + y ) ] dx
1 1 1
= 2 xcosy − 2 ∫ 2 cos (2 x+ y)d (2 x+ y)
1 1
= 2 xcosy − 4 sin(2x+y) +C
1
32) Áp dụng công thức lượng giác cosa.cosb= 2 [cos(a+b)+cos(a-b)]
x x 1 5x x 3 5x x
Có ∫ cos 2 cos 3 dx = 2 ∫ (cos 6 ¿ +cos 6 )dx= 5 sin 6 +3 sin 6 + C ¿
1+cosx dx cosx
2. ∫ sinx − 1 dx = ∫ sinx −1 + ∫ sinx −1 dx
dx cosx
∫ +∫ dx x π
( 2)
= −cos x + π − 1
( ) π
− cos x + −1
2
= ln|sinx -1| - tg( + )
2 4
3 2
dx cos x dx cos x .(cosx dx) 1− sin x
3. ∫ 3 = ∫ 3 = ∫ 3 = ∫ 3
. d(sinx)
tg x sin x sin x sin x
1 1 −1
= ∫[ − ¿ . d (sinx) = − ln |sinx|+c
sin x sin x
3 2
2sin x
4. ∫ √ e x − 1 dx
Đặt t = √ e x − 1
Ta có: t2 = ex -1
Suy ra: 2tdt = exdx
Tương đương: 2tdt=(t2+1)dx;
2 tdt
2 =dx
t +1
Tℎay vào pℎương trìnℎ ta được :
2 2 2
2tdt 2t dt t +1 −1 t +1 dt
I= ∫ t . 2 = ∫ 2 =2∫ 2 . dt= 2 [∫ 2 . dt- ∫ 2 ]
t +1 t +1 t +1 t +1 t +1
dt
= 2[ ∫dt - ∫ 2 ] = 2(t- tan−1 t ¿+c = 2[√ e x − 1− tan −1 (e x −1)¿+ c
t +1
5. ∫sin x cos x dx
6 4
( )
2
1 4 2 1 4 (1− cos 2 x) 1 1 −cos 4 x 1 −cos 2 x
= 16 sin 2 x sin x = sin 2 x = 16 ( )
16 2 2 2
1
= 128 ( 1+cos 4 x − 2 cos 4 x ) ( 1 −cos 2 x )
2
1 cos 8 x +1
¿ (1+ − 2 cos 4 x )(1 −cos 2 x)
128 2
1
= 128 ¿
1 1 1 1 1 1
= 128 − 128 cos 2 x + 256 + 256 cos 8 x − 256 cos 2 x − 256 cos 2 xcos 8 x
1 1
− cos 4 x+ cos 4 x 2 x
64 64
3 3 1 1 1 1
= 256 − 256 cos 2 x+ 256 cos 8 x − 256 . 2 [ cos 6 x+ cos 10 x ] − 64 cos 4 x
+1 1
. (cos 2 x +cos 6 x )
64 2
73
3 1 1 3 1 1
= 256 − 256 cos 2 x+ 256 cos 8 x 512 cos 6 x − 512 cos 10 x − 64 cos 4 x =f ( x )
Từ đó ,ta có :
∫sin6 x cos4 x dx = ∫f(x) dx
3 1 1 1 1
= 256 − 512 sin 2 x + 2048 sin 8 x+ 1024 sin 6 x − 5120 sin 10 x
1
− sin 4 x +c
256
x +2 1 d ( x −5 x +6 ) 9
2
dx 1 2 x −5+ 4+5 dx
6. ∫ 2 =2 ∫ 2 dx= ∫ + ∫ 2
√ x −5 x+ 6 √ x −5 x +6 2 √ x −5 x+ 6 2 √ x − 5 x +6
2
1 9 dx
+ ∫
= √ x −5 x+ 6 2
√(
2
x−
5 2 25
2
− +6
4 )
√( )
2
1 9 5 5 1
¿ + ln ∨ x+ + x − − ∨+ c
√ x −5 x+ 6
2 2 2 2 4
xdx 2 x +1 −1 2 x +1 dx
7. ∫ 2 =∫ dx = ∫ dx - ∫
√ x + x +2 2 √ x + x+2 2
2 √ x + x+2
2
2 √ x 2+ x+2
7
= I1 - 2
( x ¿¿ 2+ x +2)'
I1= ∫ dx= ∫ ¿ ¿ )’dx = √ x 2+ x +2+c
2 √ x + x +2
2
Xét I2
Đặt t = x+ √ x 2+ x +2
2 x+1
dt = d(x+ √ x 2+ x +2)= (1+ ¿ dx
√ x 2 + x +2
2 ( x+ √ x + x+ 2 ) +1
2
= dx
2 √ x 2+ x +2
2 t +1
= dx
2 √ x 2+ x+2
dx dt
Suy ra: =
2 √ x + x+2
2 2 t+1
dt
I2 = ∫ 2t +1
1 2 1 1
dt= ln (2 t +1 )= ln [ 2 ( x + √ x + x +2 ) + 1 ]
2
= 2∫ 2t +1 2 2
I = I1 -I2
1
= √ x + x +2 − 2 ln (2 x+2 √ x + x +2+1)
2 2
74
8. ∫x√ − x 2 +3 x −2 dx
I = ∫x√ − x 2 +3 x −2 dx
= ∫ x 1 −¿ ¿
3
√ 4
t = x – 2 suy ra dt=dx
( 2 ) √ 14 −t dt
I= ∫ t +
3 2
−1
√
= ∫t 1 −t 2 dt + ∫ 3 1 −t 2 dt
4
1
2 4
3
√ 3
+ ( 2 x −3 ) √ − x +3 x −2+ arcsin(2x-3)
2
= 3
√(− x +3 x − 2)
2 3 8 16
9. ∫sin2 x cox3 x dx
= ∫ sin2 x cos 2 x cosx dx
= ∫sin2 x ( 1 −sin 2 x ) cosx dx
Đặt sinx = t
dt= cosxdx
= ∫t 2 ( 1 −t 2 ) dt
= ∫(t 2 − t 4 ¿ dt
3 5
t t
= −
3 5
3 5
sin x sin x
= −
3 5
dx dx
10. ∫ 2 =∫ 2 2 2
( x +2 x +5 )
2
( ( x +1 ) +2 )
Đặt x+1= 2tant
2
Suy ra: dx = 2
dt
cos t
1 2
Suy ra: ∫ 2 2 2
dt
16(tan x +1) cos t
1 1
= 8 ∫ ¿¿
1 1+cos 2t
= 8∫ 2[ dt=
8 2]
1 t sin 2 t
+
4
+c ( )
1 1
[ x +1 1 x+ 1
= 8 2 arctan 2 + 4 sin 2 arctan 2 +c ( )]
1
11. ∫sin n− 1 xsin ( n+1 ) xdx = n sin(nx)sin n x
75
x earctgx
dx
12. ∫ 3
( 1+ x )
2 2
x
Đặt u =
√1+ x 2
arctgx
e
dv = 2
dx
1+ x
dx
du = (
1+ x 2) √ 1+ x 2
v = e arctgx
arctgx arctgx
xe e
I= 2 - ∫ dx
√ 1+ x (1+ x 2) √ 1+ x2
arctgx
e
I 1=∫ dx
( 1+ x 2) √ 1+ x 2
1
đặt u=
√1+ x 2
arctgx
e
dv = 2
dx
1+ x
−x
du= dx
(1+ x 2) √ 1+ x2
v = e arctgx
arctgx arctgx arctgx
e xe e
Suy ra: I 1= + ∫ dx = + I +c 1
√1+ x 2 (1+ x 2) √ 1+ x2 √1+ x 2
arctgx arctgx
xe e
I= – + c1
√ 1+ x2 √1+ x 2
Tương đương:
arctgx
1 e ( x − 1 ) +c
I= 2
√1+ x 2
dx
13. ∫ 3
1+ x
dx
14. ∫ 6
1+ x
15. ∫max ( 1 , x 2) dx
16. ∫(|1+x|-|1-x|)dx
dx
1. I n=¿ ∫ n , n ∈ N, tính I 0 , I 1 , I 2 , và lập công tℎức truy cℎứng để tínℎ I n
cos x
I 0=¿
x π
I 1=¿ln|tg( + )|
2 4
I 2=¿ tgx
1 dx
I n=¿∫ n− 2 2
cos x cos x
n− 3
1 (n −2)cos xsinx
đặt u= n− 2
; du = tanx dx
cos x cos 2(n −2) x
dx
dv = 2 ; v = tanx
cos x
tanx ( n − 2 ) cos n −3 xsinx
I n= n − 2 − ∫ tanx dx
cos x cos 2 n −4 x
2 n −3
tanx sin x cos x
= n − 2 – (n-2) cosx ∫ 2 n −4
dx
cos x cos x
tanx
= n − 2 – (n-2) ∫ ¿
cos x
tanx dx dx
= n − 2 – (n-2) ∫ n − ∫ n − 2
cos x cos x cos x
tanx
= n − 2 – (n-2) I n+(n − 2) I n− 2
cos x
tanx
(n-1) I n= n − 2 – (n-2) I n −2
cos x
1 tanx (n −2)
I n= + I
n −1 cos x n −1 n− 2
n− 2
2. I n=¿ ∫ x n e x dx , n ∈ N.
Đặt x n=u ; du = x n −1 dx
dv= e x dx ; v = ex
x n n− 1 x x n
I n=e x − n ∫ x e dx=e x − n I n− 1
√√
3. I = ∫ x +1 dx = ∫
x −1
√ x −1
√ x +1
Đặt t= x+ 1, từ đó ta có t 2=x+ 1, suy ra :2tdt =dx
2
t − 2=x − 1
I= ∫ √
t 2 −2
. 2 tdt
t
= 2 ∫ √t − 2dt
2
77
t 2 1
= 2( 2 √ t −2+ 2 ln (t+ √t − 2+ c)
2
= t√ t 2 −2 + ln(t+√ t 2 −2 ¿+ c
= √ x+ 1. √ x −1+ ln ( √ x +1+ √ x − 1 )+ c
4. ∫e −2 x cos 3 xdx
Đặt u=cos3x; du=-3sin3xdx
1 −2 x
dv= e −2 x dx ; v= - 2 e
1 −2 x 3 −2 x
I= - 2 e cos3x - ∫ 2 e sin3xdx
1 −2 x
= -2 e cos3x - I 1
3
I 1= ∫e −2 x sin3xdx
2
Đặt u=sin 3 x du=3cos3xdx
1 −2 x
dv= e −2 x dx ; v= - 2 e
1 3
I 1=¿- e −2 x sin 3 x + ∫e −2 x cos3xdx
2 2
1 −2 x 3
¿ e sin 3 x + I
2 2
1 −2 x 1 −2 x 3
I =¿- e cos3x+ e sin 3 x − I
2 2 2
5 1 −2x
2
I= − e ¿)
2
1 −2x
I =− e ¿ )
5
5. ∫ x 2 lnxdx
1
Đặt u = lnx; du= x dx
3
x
dv = x 2 dx; v=
3
I= ∫ x 2 lnxdx
78
3 3
x 1 31 x 1
= lnx - 3 ∫ x x dx = lnx - 3 ∫ x 2 dx
3 3
3 3
x x
= lnx - +c
3 9
79
Bài 1:
1, xét hàm số f(x) = e x , x∈ [ 1 ,2 ]; hàm số này liên tục trên [ 1 ,2 ] nên khả tích trên
[ 1 ,2 ]. Chia đoạn [ 1 ,2 ]thành n đoạn bằng nhau bởi hệ phân điểm Xo = 1, X1 = 1 +
1 i n 1 2− 1
, … , Xi=1+ ,… , Xn=1+ =2; Xi+1 − Xi= = =ΔXi
n n n n n
∑ 1n e n = 1n e ∑ e n
1+
i=1 i=1
e−1
e lim 1
n i n→ ∞
e
Và lim δn=lim ∑ e n = e n −1
n→∞ n → ∞ n i=1 1
n
1
e n −1
lim
Vì n → ∞ 1 = 1
n
2
n→∞ 1
1
2, xét hàm số f(x) = 2
, x ∈ [ a , b ] , với 0 <a< b ,hàm số này khả tích trên [ a , b ]. Chia [ a , b ]
x
thành n đoạn bằng nhau bởi hệ phân điểm:
b −a
Xo = a, X1 = a + ΔX1, …. Xi = a + Δxi, …, Xn= a + nΔXn = a + n. n = b
b−a
Trong đó ΔX 1=ΔX 2=…= ΔXn= n =Δx
Chọn δi ∈ [ Xi , Xi +1 ] : δi = √ Xi . Xi +1
1 1
Như thế: f (δi) = Xi . Xi+ 1 = (a +iΔx)(a+ ( i+1 ) Δx) . Δx
80
1 1 1 1
Vì có thể viết: (a +iΔx)(a+ ( i+1 ) Δx) = Δx ( a+iΔx − a+ (i+1 ) Δx ¿
Nên:
( )
b n −1
dx 1 1 1 1 1 1
I = ∫ 2 = lim ∑ ( ¿ ¿ ¿ − )¿ ¿ ¿ = − =− −
a b b a
a x Δx → 0 i=0 a+iΔx a+ ( i+1 ) Δx
3, xét hàm số f(x) = a x , x ∈ [ 0 ; 1 ], hàm số này khả tích trên [ 0 ; 1 ] . chia đoạn [ 0 ; 1 ]
thành n đoạn bằng nhau bởi hệ phân điểm:
Xo = 0, X1 = 0 + ΔX 1 , … , Xi=0+iΔX 1 , … , Xn=0+nΔXn với ΔX1 = ΔX2 = … = ΔXn
1
=n
vì:
1
an − 1
lim =lna
n→∞ 1
n
1
a −1
Nên: I = lim δn=∫ a ndx = lna
n→∞ 0
Bài 2:
2
2 0 2
81
2, để ý rằng:
|√ | √
cosx
1+ x 4
≤
1+10
1
4
−2
≤ ( 10 ) ; x ∈ [ 10 , 18 ]
|∫ √ |
18
cosx
Do đó: 4
dx ≤ ¿
10 1+ x
Bài 3:
y x
d d
1, ∫ e t dt =− ∫ e t dt=− e x
2 2 2
dx x dx y
y
d
2, ∫ e t dt =e y
2 2
dy x
[ ]
3
x a x3
d dt d
3, ∫ = ∫ dt 4 +∫ dt 4
x √ 1+t a √ 1+t
dx x √ 1+t 4 dx2 2
1
Với a sao cho hàm số f(x)=− khả tích trong [ x 2 ,a ] và [ a , x 3 ]
√ 1+t 4
Khi đó:
3 2 3
x x x
d dt d dt d dt
=∫ =- ∫ + ∫
dx x √ 1+t
2
4 dx a √1+t 4 dx a √1+t 4
Bài 4:
82
1 1 1 1
1, có thể viết: δn = nα + nα + β + nα +2 β + …+ nα +(n −1)β
[ ]
1 1 1 1 1
+ + +…+
= n α α + β α +2 β α +(n − 1)
β
n n n
1 1
Δ x i=Δ x 0 =…= Δ x n −1= n . Mặt khác, theo giả thiết α >0, β>0 nên hàm số f(x)= α + βx
khả tích trên [ 0 , 1 ]. Do đó theo định nghĩa tích phân xác định, ta có:
1
dx 1 α+β
lim δ n=∫ = ln .
n→ 0 0 α + βx β α
Bài 6:
1
1) ∫ dx
x
2
−1
1
Kℎông dùng công tℎức Newton Leibnitz vì trong [ − 1; 1 ] f ( x )= 2
kℎông xác địnℎ tại x=0 ( kℎông liên tục )
x
2
2) ∫ x √1 − x 2
0
Không dùng công thức Newton Leibnitz vì f(x)= x √1 − x 2 không liên tục trong
[ 0 ; 2]
Bài 7:
e
1. I = ∫
1
|lnx|dx
e
83
Xét ln x = 0 ⇔ x = 1
e 1 1
e
I = ∫|lnx|dx ¿ ∫|lnx|dx + |lnx| dx= ln x dx+ ¿¿ ∫ ln x dx (1)
e e
1 1 ∫ ∫ 1
e e 1 1
1
Đặt: u = ln x ⇒ du= x dx
dv = dx ⇒ v=x
∫ lnx dx =lnx . x −∫ dx
1 1e
−2
(1) ⇔ (x. lnx ¿ e - ∫ dx ¿+¿ = e + 2
1 1
2
{
2
2. I = ∫ f ( x ) dx nếu f ( x )= x kℎi 0 ≤ x ≤ 1
0 2 − x kℎi 1< x ≤ 2
2 1 2
∫ f ( x ) dx=∫ f ( x ) dx +∫ f ( x ) dx
0 0 1
1 2
5
¿ ∫ x dx +∫ ( 2 − x ) dx=
2
0 1 6
1 1
3. I =∫ √ 9 − 4 x dx = ∫ √9 −(2 x)2 dx
2
0 0
3
Đặt 2x = 3sin t ⇔ 2dx = 3cos t dt ⇔ dx= 2 cos t dt
2
X = 0⇒ t=0 ; x=1 ⇒ t=arcsin 3
4. I = ∫ ( x −2 x+ 5 ) . e dx3 2
0
84
{ {
3 −x
x −2 x +5=u 2
Đặt −x ⇔ (3 x ¿¿ 2 −2)dx =du ¿ u=− 2 e
2
e dx=dv
−x 1 −x
1
I = -2( x 3 − 2 x +5 ¿ . e 2 ∨ +2∫ ( 3 x 2 −2 ) . e 2
dx
0 0
{ {
2
3 x −2 x=u 6 xdx=du
Đặt −x ⇔ −x
2
e 2
dx=du v =−2 e
[ ]
−x −x 1 −x
1
I = −2.4 e 2 +2.5 .1+2. −2 ( 3 x 2 −2 ) e 2 ∨ + 12∫ x . e 2
dx
0 0
[ ]
−x −x 1 −x
Đặt {
e
−x
2
x=u
dx=dv
⇔
{ dx =du
v=−2 e
−x
2
[ ]
−x −x −x 1 −x
1
I = -8. e 2 +10 − 4 e 2
− 8+24 − 2 x . e 2 ∨ +2∫ e 2
dx
0 0
−x
= -18e 2 +20
1
2
dx
5. I = ∫ 2
−1 4 x + 4 x+ 5
2
1 2 x+ 1 1 1
2 ) 2 d(
dx 1 2 1 2 x+1 2 π
=∫ 2 =4 ∫
= arctan ∨ =
2
−1 (2 x +1) +2 −1 2 x +1
2
4 2 −1 16
( ) +1
2 2
2 2
1
dx
6. I = ∫
0 √ ( 1+ x ) 2 3
π π π
dx
4 3 4√2
I=
∫ ¿ ¿ ¿ ¿ =∫ 2 du=sinu∨ 40 = 2
cos u
0 cos u 0
π
2
7. I = ∫ dθ
0 3 cos θ+ 4 sin2 θ
2
π π
4 2
dθ dθ
=∫ +∫
0 3 cos θ+ 4 sin θ π 3 cos θ+ 4 sin2 θ
2 2 2
π dθ π
4 4
cos θ (1)
2
dθ
A=∫ 2 2
=∫ 2
0 3 cos θ+ 4 sin θ 0 3+4 tan θ
1
Đặt tan θ=t ⇒ dt = 2
dθ
cos θ
π
Đổi: θ=0 ⇒ t=0 ; θ= 4 ⇒ t=1
1 1
dt 1 dt1 1 t 1
⇔∫ = ∫ = . .arctan ∨ √3 2 √3
(1) 0 3+ 4 t 4 0
√ √
3 0 = 6 . Arctan 3
√
2 2
3 2
4 3
( ) +t
4 4 4
π dθ π
2 2 2
B=∫ dθ sin θ (2)
2 2
=∫ 2
π 3 cos θ+ 4 sin θ π 3 cot θ+ 4
4 4
−1
Đặt cot θ=t ⇒ dt= 2
dθ
sin θ
π π
Đổi: θ= 4 ⇒ t=1 ; θ= 2 ⇒ t=0
0 0
− dt −1 dt −1 1 t 0
⇔∫ 2 = ∫ = . . arctan ∨ √3 √3
(2) 1 3 t + 4 3 1
√ √ √ 4 1 = 6 .arctan 2
2
4 3 4
t 2+( )
3 3 3
I= √3 . arctan 2 √3 + √3 .arctan √3
6 3 6 2
π
4
8. I = ∫ tan4 θ dθ
0
86
π π π
4 4 4
= ∫ tan2 θ ¿¿ ¿ = −∫ tan2 θ dθ+∫ tan2 θ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿
0 0 0
= −¿
π
4
= −∫ ¿ ¿
0
π π π
Đặt u=0 + 2 − x = 2 − x ⇒ x= 2 −u ⇒ dx=− du
π π
Đổi x=0⇒ u= 2 ; x = 2 ⇒ u=0
I = ∫ ln
0 ( π
2
− u) 1+sin π
2
π
2
∫ ( 1+ cos u )
−1
( − du ) = ln 1+cos u du=¿ ¿ ln 1+sin u
∫ 1+sin u du
1+cos ( −u )
π π
2 0 0
2
π
2
= −∫ ln 1+sin u du = - I hay I =0
0 1+cos u
π
2
10. I = ∫ cos n x . cos nx dx
0
π π
2 2
=∫ cos n −1 x . cos ( n− 1 ) x dx - ∫ cos n −1 x . sin nx .sin x dx
0 0
π
2
= I n −1 −∫ cos n− 1 x .sin nx . sin x dx (1)
0
π
2
Đặt A=∫ cos n −1 x . sin nx .sin x dx
0
{
du=n cos nx dx
{ u=sin nx
n −1
dv=cos x . sin nx dx
⇒
v=
−1
n
n
. cos x dx
π π
2
A = −1 . cos n x . sin nx∨ 2 −∫ −1 . cos x . ncos nx dx
n 0 0 n
1 1
(1) ⇔ I n =I n − 1 − I n ℎay I n= 2 I n −1 ⇒ I n= I
n 0
2
π π
2
Mặt khác, I =∫ dx= π nên I = 2
0 n
0
2 2n
Bài 8:
π
2
1) ∫f ¿¿
0
π
2) ∫ x .f ¿¿
0
π π
Ta có :2 I =I + I =∫ x . f ¿ ¿ +∫ (π − x). f ¿ ¿
0 0
π
π
⇒ I= ∫f ¿¿
2 0
Bài 9:
88
2 1
I =∫
1
( 1+ x −
x )
1 x+ x
e dx
2
2 1 2 1
( )
1 x+ x
x+
I = ∫e dx +∫ x −
x
e dx
1 1 x
2 2
{ ( )
1
{
2
x+
1
1 x+ x
1
A=∫
x+
e x
dx u ¿ e dx ⇔ du= 1 − xe dx
1
x2
2
dv=dx v=x
1 2 1
2 1 x+
( )
x+
e x
∨ −∫ x . 1 − 2 e x dx
A = x. 1 1 x
2 2
1 2 1
2 1 x+
( )
x+
e x
∨ −∫ x − e x dx
A = x. 1 1 x
2 2
5 5 5
1 3
A = (2.e 2 − . e 2 ¿− B ⇒ I = e 2
2 2
89
Bài 1:
a. z = lnxy đk: xy > 0
x>0 và y>0; hoặc x<0 và y<0
Vậy miền xác định: { (x,y): x>0, y>0 } U {(x,y):x<0,y<0}
b. z = √ 4 − x 2 − y2 + √ x 2+ y2 −1
{ {
2 2 2 2
4− x − y ≥0 x +y ≤4
đk: 2 2 2 2 1≤ x 2+ y 2 ≤ 4
x + y −1 ≥ 0 x +y ≥1
{ x + y >0 {x>− y
đk: x − y> 0 x> y x>y
-x ≤ y − 1≤ x
1-x ≤ y ≤ x +1
x<0
x≤ y − 1≤ − x
x+1 ≤ y ≤ − x
Vậy miền xác định {(x,y): x>0, 1-x ≤ y ≤ x +1}U {(x,y): x<0, x+1 ≤ y ≤ − x }
e. z = √ xlny
{
{ { {
x ≥0 x≥0
đk: { y> 0
xlny ≥ 0 lny> 0 y >1
{lnyx>≥00 {xy >0≥ 1
90
đk: y – x2 ≠ 0 y≠ x2
vậy miền xác định {(x,y): y ≠ x2 }
Bài 2:
2 2
x −y
a. f(x,y) = 2 2
x +y
2
x
lim (x,y)-> (0,0) f(x,0) = lim (x,y)-> (0,0) 2 = 1
x
2
y
lim (x,y)-> (0,0) f(0,y) = lim (x,y)-> (0,0) − 2 = -1
y
2 2
1+ x + y
lim (x,y)-> (0,0) 2 ( 1-cosy) =1/2
y
Bài 3:
3 3
x +y
a. z = 2 2
x +y
z’x= x ¿¿
3 2 3
y ( y +3 x y −2 x )
z’y =
(x 2+ y 2)2
b. z= ln(x+√ x 2+ y2 )
z’x= ¿1¿
y
z’y= 2
1
2 2
(x + y ) ¿¿
x
c. z= y2 sin y
x
z’x= ycos ( y ¿
x x
z’y= -xcos ( y ¿+2ysin( y ¿
d. z= xy3
z’x= y3xy3-1
z’y= 3y2xy3
y
e. z= arctg x
y x
z’x= - 2 2 ; z’y= 2 2
x +y x +y
f. z= arcsin(x-2y)
92
1 −2
z’x= ; z’y=
√1 −(x − 2 y ) 2
√1 −(x − 2 y )2
√ x2 + y2 − x
g. z= ln 2 2
√ x + y +x
−2 2x
z’x= ; z’y=
√x 2
+y 2
y √ x 2+ y 2
√
2 2
x −y
h. z= arctg 2 2
x +y
2
y −y
z’x= ; z’y=
x √ x4 − y4 √ x4 − y4
z
i. u= x y
z− 1 z z
e
−2 x −2 y −2z
u’z= 2 2 2 2 u ; u’y= 2 2 2 2 u; u’z= 2 2 2 2u
(x + y + z ) (x + y + z ) (x + y + z )
y
k. u= exyz sin ( z ¿
y y y
u’x= y.z.exyz sin( z ¿ ; u’y= x.z.exyz sin( z ¿ + e xyz cos ¿ ¿ ; u’z x.y.exyz sin( z ¿ - y e xyz cos ¿ ¿
Bài 4: Khảo sát sự liên tục và tồn tại, liên tục của các đạo hàm riêng của các hàm
số f(x,y) sau
x≠0
a. f (x, y) = x. arctg Khi
0 Khi x=0
Do đó f(x, y) → 0 = f(0,y) khi x→ 0. Vậy f(x, y) cũng liên tục tại x=0 → f(x,y)
liên tục trên R
Với x≠0 các đạo hàm riêng và đều tồn tại và liên tục
Vậy các đạo hàm riêng và cũng tồn tại x=0. Từ kết quả trên,
thấy rằng liên tục trên R nhưng liên tục trên R\ (0,0)
(x , y )≠(0 , 0)
b. f (x, y) = Khi
0 Khi (x , y )=(0 , 0)
Ta có ∀ (x, y) ≠ (0,0)
94
Do đó khi (x, y) → 0 thì f(x, y) → 0 = f(0,0), hs f(x,y) cũng liên tục tại (0,0) vậy
nó liên tục trên R
Với (x, y) ≠ (0,0) các đạo hàm riêng đều tồn tại và liên tục
Như vậy hs f (x, y) liên tục trên R, đạo hàm riêng và tồn tại
trên R nhưng chỉ liên tục trên R\(0,0)
Bài 5:
Ta có
95
Do đó
Bài 6:
Tính đạo hàm của các hàm hợp sau đây
a. , u=cosx ,
Ta có Nhưng
, , ,
Do đó
b. , u=xy ,
Ta có:
, , ,
Do đó
96
c. z = x2.lny y = 3u - 2v
Bài 7:
Bằng phép biến đổi biến số u = x + y, v = x + 2y. Tìm hàm số z (x, y) thõa mãn
phương trình
Theo công thức tính đạo hàm của hàm hợp, nếu thực hiện phép đổi biến số
u=x+y, v= x+2y
hay
Vậy z không phụ thuộc u, chỉ phụ thuộc v. Do đó z=f(u). Trong đó f là một hàm
khả vi bất kì, suy ra
Z=f(x+2y)
Bài 8:
Tìm vi phân toàn phần
97
a.
b.
Do đó
c.
d.
e. (x>0)
Bài 9:
Tính gần đúng:
a , √ ( 1 ,02 ) + ( 0 , 05 )
3 2 2
= √3 1.0404+0.0025 = 1.0141
B, ln( √3 1.03+ √4 0.98 −1) = 0.005
98
Bài 10:
Tính đạo hàm của các hàm số ẩn xác định bởi các phương trình sau :
a. x 3 y − y 3 x=a 4
F’(x) = 3 x 2 y − y 3
F’(y) = x 3 − 3 y 2 x
F’(a) = − 4 a 3
∂a 3 x2 y − y3
= 3
∂x −4 a
3
∂a x −3 y
=
∂ y − 4 a3
∂ x y (3 x − y )
2 2
Y’ = − =
∂ y x (3 y2 − x2 )
b. x e y + y e x −e xy =0
y x x
e +ye −ye y
Y’= y x x
− x e −e + x e y
2
a
c. y’=
( x+ y )2
x + y '' 2 ( x + y )
2 2
d. y’= x − y , y =
( x − y )3
1
e. z’x=z’y= x+ y+ z −1
2 2
' x − yz y − xz
f. z x= 2 ; Z’y= − 2
z − xy z − xy
Bài 11:
Ta có công thức tính gần đúng: z (0.02;0.99)
' '
≈ Z ( 0 ; 1 ) + Z x ( 0 ; 1 ) ( 0.02 ) + z y ( 0 ;1 )( − 0.01 )
' xz
F y=− 2 .e
y
' x
F z=1+ y . e (z / y )
Tại x=0, y=1, z=0 Ta có:
F’x (0,1,0) =-1; F’y (0;1;0)= 0; F’z= 1
Vậy Z’x (0;1) = 1; Z’y (0;1) =z Do đó: z (0.02;0.99)=0.02
Bài 12:
x+z
Cho u= y+ z . Tính u’x, u’y biết rằng z là hàm số ẩn của x, y xác định bởi phương
trình: z e z=x e x + y e y
x
1 y − x e ( 1+ x )
U’x= y+ z + .
( y+ z )2 e z ( 1+ z )
y
x+z y − x e ( 1+ y )
U’y= − + .
( y + z )2 ( y + z )2 e z ( 1+ z )
Bài 13:
Tính đạo hàm của các hàm số ẩn y(x), z(x) xác định bởi hệ: x 2+ y 2 + z 2=1 { x+ y+ z=0
z−x y −x
Y’= y − z ; Z '= z − y
Bài 14:
'
a) Vì u'xy' =(u ¿ ¿ x ' )y =0 nên u 'x kℎông pℎụ tℎuộc t ℎay ¿
'
u x =f (x)
Trong đó f là một ℎàm số tùy ý . Do đó
u ( x , y )=F ( x )+G ( x)
Trong đó F ( x ) là một ℎàm số kℎả vi tùy ý ¿f(x) tùy ý, G(y) là một hàm số tùy ý
(G(y) đóng vai trò cua hàng số tùy ý khi lấy tích phân đối với x)
b) Từ hệ thức
'
u'x' =(u ¿ ¿ x ' )x =0 ¿
2
Ta suy ra c=f ( y )
100
Suy ra
' 3
u x =4 x y +2 x+ f ( y )
Trong đó f là một hàm số khả vi tùy ý. Do đó
4 2
u ( x , y )= x y + x + xf ( y ) + g( y )
g làmột ℎàm số kℎả vi tùy ý . Lấy đạo ℎàm ℎai vế đối với y ta được
4 ' '
c=x + x f ( y ) + g ( y )
Mặt kℎác tℎeo giả tℎiết
' 4 5
u y =x − 30 x y
Do đó
' 5 '
f ( y )=− 30 y , g ( y )=0
Suy ra
6
f ( y )=−5 y +C 1 , g ( y )=C 2
Vậy
4 2 6
u ( x , y )= x y + x −5 x y +1
¿
e) Từ hệ thức
' 2
u x =c − 2 x y +3
Ta được
3
x 2 2
u= − x y +3x+f ( y)
3
Trong đó f là một ℎàm số kℎả vitùy ý . Dođó
' 2 '
u y =−2 x y + f ( y)
Nℎưng tℎeo giả tℎiết
101
' 2 2
u y = y − 2 x y+3
'
So sánh 2 biểu thức của u y , ta được
' 2
f ( y )= y +3
Do đó
3
y
f ( y )= +3 y +C
3
Trong đó C là hằng số tùy ý. Vậy
1 3 3
u ( x , y )= ( x + y ) − x y + 3 ( x + y ) +C
2 2
3
f) Từ hệ thức
2 3
' 3x y
u x= +2 y − 2
y x
3 3
x y
Ta được u ( x , y ) = + 2 y + + f ( y )
y x
Trong đó f là một ℎàm số kℎả vitùy ý . Dođó
3 2
' x 3y '
u y =− 2 +2 x+ +f ( y)
y x
Tℎeo giả tℎiết
2 3
' 3y x
uy = +2x − 2
x y
'
So sánℎ ℎai biểu tℎức của u y ,ta được
f ( y )=0=¿ f ( y )=C
Trong đó C là hằng số tùy ý. Vậy
3 3
x y
u ( x , y )= +2 y +
y x
Bài 15:
a) Đặt r =√ x 2 + y 2 .Ta có u=−lnr . Do đó
' −1 x −x
u x= . =
r r r2
Vì vậy
2 2
− r +2 x
''
ux = 2
4
r
Trong các biêutℎức u , các biên số x , y có vai trò đối xứng , do đó
2 2
'' − r +2 y
ux = 2
4
r
'' ''
Suy ra ∆ u=u x + u y =0 2 2
1
b) Đặt r =√ x + y + z . Tacó u= r . Dođó
2 2 2
102
' x
u x =− 3
r
Vì vậy
3 2
'' r −3r x
u x =−2
6
r
Tương tự
3 2
'' r −3r y
u y =−
2
6
r
3 2
'' r −3 r z
u z =−2
6
r
Do đó
'' '' ''
∆ u=u x +u y +u z =0 2 2 2
y z x
c) u ( x , y , z )=arctan x + arctan y +arctan z
Do đó
' y z
u x =− 2 2 + 2 2
x + y x +z
Vì vậy
'' 2 xy 2 xz
ux = 2 2 2 − 2 2 2
2
(x + y ) (x + z )
Biểu tℎức u kℎông đổi kℎi ta ℎoán vị vòng quanℎ các biến x , y , z
Do đó
'' 2 yz 2 xy
uy = 2
2 2 2
− 2 22
( y + z ) ( y +x )
'' 2 zx 2 zy
uz = 2 2 2 − 2 2 2
2
(z + x ) ( z + y )
Vậy
'' '' ''
∆ u=u x +u y +u z =0
2 2 2
d) Ta có u=f ( r ) , trong đó r =√ x + y + z . Do đó
2 2 2
' ' x
u x =f ( r ) .
r
()
2 2 2
'' '' x ' r −x
u x =f ( r )
2 +f (r ) 3
r r
'' ''
Bằng cácℎ ℎoán vị vòng quanℎ ta được u y , uz 2 2
Do đó
103
Bài 16:
y
x
' ' −y
( )
y '
Đặt u= , ta có z=xf ( u ) . Do đó z x =f ( u ) + x f ( u ) 2 =f ( u ) − f ( u )
x x
' '
z y =f ( u )
2
y ''
c= 3 f ( u )
x
'' 1 ''
uy = f (u)
2
x
'' y ''
z xy =− 2
f ( u)
x
2
Ta được z 'x' . z 'y' =( z ¿ ¿ xy ' ' ) (điều pℎải cℎứng minℎ) ¿
2 2
Bài 17:
a) Ta có z=f ( xy )+ xg( yx )
104
'
z x =f
'
( xy ) .(− xy )+ g ( yx )(− xy )+ g( yx ) ( 1)
2
'
z = f ( )+ g ( )(2)
1' y ' y '
y
x x x
Nℎân 2 vế pℎương trìnℎ(1)cℎo x pℎương trìnℎ(2)cℎo y rồi cộng lại tađược
x z 'x + y z 'y =xg
y
x
(3) ()
Lần lượt lấy đạo hàm 2 vế của (3) theo x và theo y ta được
x z 'x' + z 'x + y z 'yx' =
2
−y ' y
x
g
x
+g
y
x( ) ()
(4 )
x x x x x
'' 1 ' ' y '' 1 '
z xy = z uv − 2 z v − 2 z v 2
x x x
'' 1 ''
zy = 2 zv 2 2
x
Thế các biểu thức ấy vào phương trình (*), ta được
2 2 2
2 '' '' y '' 2 y ' '' 2 y ' ' 2 y ' y ' ' 2 ''
x z u −2 y z uv +
2 z +
2 v
z v + 2 y z uv − 2 z v −
2 z v + 2 z v =x z u =0 2 2 2
x x x x x
Do đó
''
z u =0
2
u= y+ ax , v= y −ax
Ta có
' ' '
z x =a zu − a z v
' ' '
z y =z u + z v
'' 2 '' 2 ''
z x =c −2 a z uv + a z v
2 2
''
do đó z uv=0
Phương trình đã cho thỏa mãn bởi hàm số
z=f (u ) +g (v)
Trong đó f , g là ℎai ℎàm số kℎả vi tùy ý . Vậy ℎàm số pℎải tìm là
z=f ( y+ ax )+ g ( y −ax )
y
b) Đổi biến số u=xy , v= x , ta có
' ' y '
zx= y zu − 2 zv
x
' ' 1 '
z y =x zu + z v
x
2 2
'' 2 '' 2 y '' y '' 2 y '
z x = y z u − 2 z uv + 4 z v + 3 z v
2 2 2
x x x
'' 2 '' '' 1 ''
z y =x z u +2 zuv + 2 z v
2 2 2
x
' ' y '
Do đó x z x − y z y =− 2 z v
x
2 '' 2 '' 2 '' y '
x z x − y z y =− 4 y z uv + 2 z v
2 2
x
Tℎế các biểutℎức tên vào pℎương trìnℎ đã cℎo ,ta được
2 '' y '
4 y z uv =4 z
x v
Bài 19:
a) Gọi ⃗I là vecto đơn vị của⃗
M 0 M 1 có tọa độlà ( −1 , 1, −2 )
Ta có
∂u 2 3
=y z
∂x
∂u 3
=2 xy z
∂y
∂u 2 2
=3 xy z
∂z
Do đó
∂u
⃗
∂I ( )
−1
() ( )
2 −2 − 28
( M 0 )= ( −4 ) 3 + ( − 4 ) 3 +12 3 = 3
2 2 ' '
z=x − xy + y ,do đó z x =2 x − y , z y =2 y − x .Vậy
∂u 3 4 7
( M )=1. +1. =
∂I⃗ 5 5 5
c) Ta có
2 2
z=ln ( x + y )
⃗ 2x 2y
grad z= 2 2 i⃗ + 2 2 ⃗j
x +y x +y
107
Vậy ⃗
grad z ( M ) có tọa độ là (6 8
,
25 25 )
.Ta biết rằng
∂z
=cℎ⃗I ⃗
grad z
∂ ⃗I
Do đó nếu hướng của ⃗I trùng với ℎướng của ⃗ grad z tℎì
∂u ⃗
=|grad z|. Vậy
∂ ⃗I
d) Vecto ⃗
∂ z(M ) 6 2 8 2 2
∂ ⃗I
M 0 M 1 có các tọa độ ( 2 , 1 ,2 ) ,
25 √(
+
25
=
5 )( )
vecto đơnvị ⃗I của nó có các tọa độ , ,
2 1 2
3 3 3 ( )
Ta có
z
u=arcsin
√x 2
+ y2
Do đó
' xz
u x =−
√x +y 2 2
− z 2 .( x2 + y 2 )
' yz
u y =−
√ x 2 + y 2 − z 2 .(x 2 + y 2)
' 1
u z=
√ x + y2 − z2
2
Vậy
∂u −1 2 1 1 2 1
⃗
( M 0 )= 2 . 3 − 2 . 3 +1. 3 = 6
∂I
e) Bánkínℎ vecto r⃗ của điểm M ( x , y , z ) có các tọa độ là ( x , y , z ) .
x y z
Vecto đơn vị ⃗I của nó có các tọa độ , , trong đó
r r r ( )
r =√ x 2 + y 2 + z 2
Ta có
2 2 2
x y z
u= 2 + 2 + 2
a b c
' 2 x
Do đó u x= 2
a
' 2y
uy = 2
b
108
' 2z
u z= 2
c
( )
2 2 2
∂u 1 2x 2y 2z 2u
Vậy ( M )= + 2 + 2 =
∂ ⃗I
2
r a b c r
1
f) Ta Có: u= r
Trong đó r =√ x 2 + y 2 + z 2 , do đó
' −x
u x= 3
r
' −y
uy = 3
r
' −z
u z= 3
r
∂u xcosα+ ycosβ + zcosγ
Vậy =−
⃗
∂I r
3
Bài 20:
y
Y’ = x đặt F (x, y) =arcsin 3
√ x 3 + y 3 −3 x 2 y
3 3
x + y −3 xy
3
−a
F (x; y) là một hàm số thuần nhất bậc 0 nên theo công thức Euler
xF’x +yF’y =0 Mặt khác F’x+F’y Y’ =0
Y
SUY RA: Y’= X
Bài 1:
1. In|xy|+x-y=C
X +Y
2. XY
+In|y/x|=C
y
3. x=In||tg 2 | +2cosy +C
y
4. 2sinx +In|tg 2 ∨¿ =C
y y x
5. tg 2 =C(tg 2 +1)(1− tg 2 )
x− y
6. x+cotg 2 =C
7. Y=1/C-x –x
8. (x-y) 2=-2x +c
Bài 2:
1. x × ( 1+ y 2 ) dx + y × ( 1+ x 2 )=0 , y ( 1 )=2
x y
¿> 2
dx + 2
dy=0
1+ x 1+ y
x y
=>∫ 2
dx +∫ 2
dy=0
1+ x 1+ y
1 1
=> 2 ln |x +1|+ 2 ln | y +1|=C
2 2
=>( x 2 +1 ) dy=( y 2 + 4 ) dx
1 1
=> ( dx= dy
x +1 )
2 2
y +1
110
1 1
=>∫ ( dx=∫ dy
x + 1)
2 2
y +1
y
=>arctan 2 =arctanx +C
π π
y(0)=1=> 4 = 4 + C => C=0
y
=>arctan 2 =arctanx
1 1
=>∫ sinx dx −∫ y ln y dy=0
|
1 cosx −1
|
=> 2 ln cosx+ 1 =ln ( ln y )+ C
1 cosx −1
|
=> C=0 => 2 ln cosx+ 1 =ln ( ln y ) |
4. ( 1+e 2 x ) y 2 dy=e x dx , y ( 0 ) =0
y 2 dy=( 1+ e2 x ) e x dx
∫ y dy ¿ ∫ ( 1+e 2 x ) e x dx
2
3 3
y x e
¿ e + +C
3 3
4
y=0 , x=0 c= 3
3 3
y x e 4
¿e + +
3 3 3
Bài 5:
1)phương trình thuần nhất tương ứng:
dy
2(x −x)
2
+ (2 x − 1 ) y=0
dx
111
Do đó
||
y
ln k =ln 2
1
√x − x
k là hằng số tùy ý.Vậy nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là
{
k
(nếu x <o ℎoặc x >1)
y= 2 =
√
k x 2
− x
√x −x k
(neesus 0< x< 1)
√ x − x2
Xem k là hàm số của x rồi thế vào phương trình không thuần nhất
Nếu x<0 hoặc x>1 ta được
1
K=
2 √ x2 − x
Do đó
−1 1
(
K=- 2 ln x − 2 + √ x − x + C
2
)
C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất là
1
Y= 2
1
(
− ln x − + √ x 2 − x +C
2 )
√ x2− x
Nếu 0<x<1 ta được
1 dx 1
K= 2 ∫ = arcsin ( 2 x −1 ) +C
√x − x 2 2
1
arcsin ( 2 x −1 )+ c
Vậy y= 2
√ x − x2
2)phương trình thuần nhất tương ứng
112
2 dy 2 1 2x
X(1+ x ¿ dx =(x −1) =(- x + 2 ¿ dx
x +1
(x)
2
k x +1
Do đó ln =−lnx+ ln ( x 2 +1 ) =ln
y
2
x +1
vậy nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là y=k
x
k là hằng số tùy ý cho biến k biến thiên thế vào phương trình không thuần nhất ta
được
1
k= 2
+C
1+ x
c là hằng số tùy ý nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất là
( )
2 2
1 x +1 1 x +1 1
y=( 2
+C ¿ = +C =Cx+ x (C +1)
1+ x x x x
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là Y=( +C)e −x
2
( 1+ x 2 ) dy =2 xy
dx
y 2
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được ln k =ln ( 1+ x )
k là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là y=k(1+ x 2 ¿
113
xem k là hàm số của x,thế vào phương trình không thuần nhất ta được y=(x+C)(1+
2
x ¿
C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất là
2
x 1
Y=( + x+ ¿(x +1)
2 2
1
K= 2 y +c
C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là X=(
2
1 3 3 y
+C ¿ y =C y +
2y 2
8)nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương ứng là Y=kx
K là hằng số tùy ý xem k là hàm số của x và thế vào phương trình không thuần
nhất ta được
X(k’x+k)-kx= x 2 arctgx
1
Do đó k=x arctgx- 2 ln ( 1+ x ) +C
2
C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là
1
Y= (xarctgx- 2 ln ( 1+ x ) +Cx
2
dy y
9)phương trình có nghĩa khi x>0 phương trình thuần nhất tương ứng là dx = xlnx
k là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là y=klnx
2
x
do đó k= +C
2
c là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất là y=(
2
x
+C ¿ lnx
2
từ điều kiện trên ta được C=0 vậy nghiệm riêng của phương trình đã cho thỏa mãn
2
x
điều kiện trên là: y= lnx
2
k
Nghiệm tổng quát của nó là y=
√( x +1 )
2 3
K là hằng số tùy ý cho k biến thiên thế vào phương trình không thuần nhất ta được
2
x +1 1
k= =x +
x x
2
x
Do đó K= +lnx+c
2
2
x
+lnx+ C
C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là Y= 2
√(x 2 +1)
Bài 8:
1) Đặt y 2=z ta có 2yy’=z’ phương trình đã trở thành
1 2 dx
xz + x ( x +1 ) =0
2 dy
1 2
xz + x ¿x+1) z’+3X-5=0
2
dz −2 dx
=
z x (x +1) =
1
−2 −( 1
x x +1
dx )
Do đó
|z| |x|
Ln k =-2ln x+ 1 =ln ( x ¿
x+1
C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình không
thuần nhất là
y 2=−
8
x
2
+6
x +1
x
+C
x( )
x+ 1
z=k e x
2
K’=-2 x 3 e− x dx
C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình không
thuần nhất là
116
y ( x +1+C e )=1
2
2 2 x
C là hằng số tùy ý vậy nghiệm tổng quát của phương trình không
thuần nhất là
2
y
1
=− y 2+ 2C e 2
x
Bài 11:
1) (x+y+1) dx + (x-y2 +3) dy = 0
Đặt P(x,y) = x+y+1 , Q(x,y) = (x-y2 +3). Ta có
∂P ∂Q
=1=
∂y ∂x
x y
(1) ∫ P ( x , y 0 ) dx+∫ Q ( x , y ) dy =C
x0 y0
∫ ( x +1 ) dx +∫ ( x − y 2+ 3 ) dy=C
0 0
2 3
x y
Hay + x+ xy − + 3 y=C
2 3
Vậy phương trình đã cho là phương trình vi phân toàn phần. P, Q và các đạo hàm
riêng cấp một của chúng liên tục trên R2 . Tích phân tổng quát của nó được cho
bởi
x y
∫4x 3
dx+∫ (6 x ¿ ¿ y+ 3 y )dy=C ¿ ¿
2 2
0 0
[ ] [ ]
2 2
y 1 1 x
3) 2
− dx+ − dy=0
(x − y) x y ( x − y )2
Vậy phương trình đã cho là phương trình vi phân toàn phần trong miền thỏa mãn
điều kiện (*).Nếu Pdx + Qdy là vi phân toàn phần của hàm số u, thì tích phân
tổng quát của phương trình đã cho là u = C, C là hằng số tùy ý. Vậy ta chỉ cần
tìm u(x,y) biết rằng
118
2
∂u y 1
= 2
− (**)
∂ x (x − y ) x
2
∂u 1 x
= − (***)
∂ y y (x − y)2
2
y
Từ (**) suy ra u (x, y) = - −ln |x|+ f ( y )
x− y
1 x y y 1
5) ( y sin y − 2 cos x +1 ¿ dx +¿ + 2 ¿ dy=0
x y
Ta có sin y .
x
( ydx − xdy
y
2 ) y ydx − xdy
−cos .
x x
2 ( dy
+ dx+ 2
y )
x x y y 1
= sin y . d y − cos x d x +dx −d y
x y
( ) 1
= -d (cos y ¿+d sin x + d (x − y )
y x 1
= d(sin x −cos y + x − y ) = 0
Vậy phương trình đã cho là phương trình vi phân toàn phần. Tích phân tổng quát
y x 1
của nó là: sin x −cos y + x − y =C (C là hằng số tuỳ ý)
119
( )
3
x
6) 3 x 2 ( 1+lny ) dx − 2 y − dy=0
y
( )
3
x
Đặt P (x, y) = 3 x 2 ( 1+lny ) , Q ( x , y )=− 2 y − . Ta có
y
2
∂P 3 x ∂Q
= =
∂y y ∂x
P, Q và các đạo hàm riêng cấp một của chúng liên tục trong miền D. Áp dụng công
thức (1) với x 0=0 , y 0=1 , ta được
x y 3
x
∫ 3 x dx −∫ (2 y −
2
y
¿) dy=C ¿
0 1
Hay 3 2 3
x − y + x lny+1=C
Hay x 3 − y 2+ x3 lny=C ’
Trong đó C’ = C – 1, C’ cũng là một hằng số tuỳ ý
Bài 13:
y 2 5
1) y’ – 2 x =5 x y
Phương trình đã cho là phương trình Bernoully. Chia hai vế cho y 5 , rồi đặt y −4 =z, ta
được phương trình tuyến tính đối với z
'
z z 2
− − =5 x
4 2x
Nghiệm tổng quát của phương trình tuyến tính thuần nhất là
K
z= 2
x
K là hằng số tuỳ ý. Xem K là hàm số của x, thế vào phương trình không thuần
nhất, ta được K = C - 4x5 ,
C là hằng số tuỳ ý. Do đó nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất là
5 2
C−4 x 4 x
Z= 2 Do đó y = 5
x C −4 x
120
y
2) xy’ = y – xcos2 x
Do đó
ln |Cx |=−tgu=− tg xy x
C là hằng số tuỳ ý. Vậy y = -xarctgln¿ C ∨¿
3 4
2x y− y
3) y’ = 4 3
x −2 x y
( )
3
dx (1− 2u ) 1 1 1 −2 u
= 4 +u
du= − + 2 du
x u u u+1 u −u+1
Do đó
¿
ln |x| = ln |u| - ln |u + 1| - ln (u2 −u+1 ¿+ ln ∨C∨¿ = ln ¿ Cu∨ ¿ u3 +1∨¿ ¿ ¿
Cu
Trong đó C là hằng số tuỳ ý. Suy ra x = 3
u +1
y
Thế u = x , tađược xy = C ( x 3 + y 3 ¿
121
Bài 1:
Sử dụng định nghĩa để chứng minh giới hạn sau:
2
4 x −16
lim =16
x →2 x−2
| |
2
4 x −16 ε
−16 = |4 ( x+ 2 ) − 16|=4|x −2|< ε suy ra|x −2|< ( x ≠ 2)
x−2 4
ε ε
Chọn δ= 4 , ta có |x −2|< δ= 4
| |
2 2
4 x −16 4 x −16
Suy ra −16 < ε Vì vậy lim =16
x−2 x →2 x−2
Bài 2:
Tìm các giới hạn sau:
2 3 2 3
x +3 sin x+ 4 sin x x+ 3 x +4 x x 1
a. lim 3 8
=lim 3 8
=lim =
x →0 5 x+x + x x→ 0 5 x+ x + x x →0 5 x 5
1 1
x
√ 1+ x − 1 ( 1+ x ) 2 −1 2 3
b. lim
x →0 √ 1+ x − 1
3
=lim
x→ 0
1
=lim
x →0 1
=
2
( 1+ x ) 3 −1 x
3
sin x +cos x
c. lim 2 x − 3
x →0
Ta có −2 ≤ sin x+ cos x ≤ 2
−2 sin x +cos x 2
¿> ≤ ≤
2 x −3 2 x−3 2 x−3
−2 2 sin x +cos x
Vì lim 2 x − 3 =lim 2 x −3 Suy ra lim 2 x − 3 =0
x →0 x→ 0 x →0
Bài 3:
Xét tính liên tục của hàm số sau:
122
{
sin 2 x
, x≠0
f(x)= x
1 x=0
Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 0 . Xét tại x=0 , ta có:
sin 2 x 2x
lim =lim =2 ≠ 1=f (0)
x →0 x x→0 x
Vậy hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 0 nhưng không liên tục tại x=0
Bài 4:
Tìm a, b để hàm số liên tục trên R
{
√3 2+ x −1 kℎi x< −1
x+ 1
f ( x )= a x +b kℎi − 1≤ x ≤ 0
2
3x
e −1
kℎi x >0
x
Ta thấy hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ −1 , x ≠ 0
- Xét tại x=− 1:
lim f ( x )= lim
√
3
2+ x −1
= lim
2+ x −1
= lim
1
=
1
x+ 1 ( x +1 ) [ ( √ 2+ x ) + √2+ x +1 ] 3
2
x→ −1
−
x →− 1
− −
x →− 1
3 2 3
x →− 1
−
( √ 2+ x ) + √ 2+ x+1
3 3
lim ¿
+¿
x→ −1 f ( x ) = lim ¿¿¿
+¿ 2
x→ −1 a x + b=a +b=f (− 1)
1
Để hàm số liên tục tại x=− 1 thì a+ b= 3 (1)
2
lim f ( x)= lim a x +b=b=f (0)
− −
x→ 0 x →0
Bài 5:
123
{
1
x sin kℎi x ≠0
f ( x )= x
0 kℎi x=0
Nhưng ta có:
f ( x ) − f (0) 1
lim =lim sin không tồn tại
x →0 x−0 x →0 x
Nên hàm số đã cho liên tục tại x=0 nhưng không có đạo hàm tại x=0
Bài 7:
1 1 1
x +2 dx +∫
x+1+1 dx=ln |x|− +C
I= ∫ ( x +1 )2 dx=∫ ( x+ 1 )2 dx = ∫ x+ 1 ( x +1 )2 x+1 ¿
¿
3
( 2 x +2 ) − 5 3 2 x+2 1
I=∫ 3 x −2 dx=∫ 2 ∫
dx=¿ ¿ 2 x +2 x+ 5
2
dx −5∫ 2
x +2 x+5
dx
2 2
x + 2 x +5 x +2 x+ 5
3 d ( x +2 x+ 5 )
2
1
=2∫ 2 dx −5 ∫ dx
x +2 x +5 ( x +1 )2 + 4
3 x+1
¿ ln |x +2 x+5|− 5 arctan
2
+C
2 2
Bài 8:
2 /√ 3
dx
Tích phân phương pháp đổi biến: I= ∫
2 x √ x2 −1
124
1
( )π
Đặt x= sinx với t ∈ 0 ; 2 , suy ra dx=−
cos t . dt
(sint )2
.
π 2 π
Đổi cận: Với x=2 thì x= 6 , với x= tℎì t = 3 .
√3
π
3
1
Khi đó : I =∫ − ¿ ¿ ¿ ¿ ¿
π
6
Bài 9:
√
0
1+ x
∫ 1−x
dx
−1
√ 1−x
π
√
Ta có : 1+ x dx= 1+ cos 2 t ¿
1 −cos 2 t
4
Khi đó : −2 ∫ ¿ −2 ¿ ¿
π
2
Bài 10:
3
3+lnx
Tích phân phương pháp từng phần I =∫ 2
dx
1 (x +1)
{ {
dx
u=3+lnx du=
x
Đặt dv= dx =¿ −1
(x +1)2 v=
x +1
| | |
3
3+lnx 3 1 3+ln 3 3 x 3 3− ln 3 3
I =− +∫ dx =− + +ln = +ln
x+ 1 1 1 x ( x +1 ) 4 2 x +1 1 4 2
Bài 11:
e −1
I = ∫ xln( x+ 1)dx
0
125
{
dx
du=
{
u=ln (x +1)
Đặt dv=xdx =¿
v=
x+1
2
x −1
2
Suy ra:
[ ]| ( )|
e −1 2 e− 1 2 2 2
x −1 e −1 1 e −2e 1 x e−1 e −3
I = ∫ xln ( x +1 ) dx= ln ( x+1 ) − ∫ ( x −1 ) dx= − −x =
0 2 0 2 0 2 2 2 0 4
Bài 12:
Tính tích phân : I = ∫ ( x −2 ) ln ( 2 − x ) dx
{
dx
du=
{
u=ln (2 − x)
Đặt dv=(x − 2)dx =¿
v=
x −2
( x −2 )
2
( x −2 )2 x−2
I = ∫ ( x −2 ) ln ( 2 − x ) dx= ln (2 − x ) −∫ dx
2 2
( x −2 )2
( )
2
1 x
I= ln ( 2− x ) − − x +C
2 2 2
Bài 13:
{
ln (1+ x )
x> 0
F(x) = x
1+ x x ≤ 0
F(0)=1;
lim f ( x)=¿ lim ( 1+ x )=1 ;
− −
x→ 0 x→ 0
lim ¿
+¿ ( 1+ x )
x→ 0 =1 ¿
x
Bài 14:
Dùng maclaurin tính giới hạn:
x
2 −1
lim
x →0 x
= 1+ ln2x+o(x)
lim xln2
2 x −1 lim 1+ xln2+o ( x ) −1 x → 0
lim = = = ln2
x →0 x x x
x →0
Bài 15:
Cho hàm số y=xx(x>0) tìm y’=?
ln y =ln xx =xlnx (Lấy ln 2 vế )
1
y'/y=lnx+ x x=1+lnx ( đạo hàm 2 vế )
y'=y(1+lnx) =xx(1+lnx)
Bài 16:
Tìm miền xác định của các hàm số sau:
a. F(x,y)= √ x − y 2+ √2 y − x
Miền xác định của hàm số là mọi điểm thuộc mp Oxy sao cho hs f(x,y)
{
2
có nghĩa, khi đó: 2x y−−yx≥≥00
2 2
ln (2 x − x − y )
b. F(x,y)=
√ y − x2
127
Miền xác định của hàm số là mọi điểm thuộc mp Oxy sao cho hs f(x,y) có
{
2 2
2x − x − y >0
nghĩa, khi đó : 2
y − x >0
Bài 17:
Tìm miền xác định của hàm nhiều biến
f(x, y)=√(x 2 + y 2 − 1)(4 − x 2 − y 2 )
Để hàm số trên xác đjnh thì ( x 2 + y 2 − 1 )( 4 − x2 − y 2 ) ≥ 0
Đặt t= x 2+ y 2 => ( t − 1 )( 4 −t ) ≥0 −t 2 +5 t − 4 ≥ 01 ≤t ≤ 4
=>1 ≤ x 2 + y 2 ≤ 4
Vậy miền xác định là X ={( x , y ) ∈ R 2|1 ≤ x 2+ y 2 ≤ 4 }
Bài 18:
{
x+ y
nếu ( x , y ) ≠( 0 ,0)
Tìm tất cả các điểm gián đọan của hàm số f(x,y) : x 2 + y 2
0 nếu(x , y)=(0 , 0)
Ta có:
x+ y
- Xét tại mọi điểm (x,y)≠(0,0) => f(x,y)= 2 2 hs liên tục tại mọi điểm
x +y
(x,y) ≠ (0,0) vì hàm sơ cấp liên tục trên tập xác định của nó
- Xét tại điểm (x,y) =(0,0):
f(x,y) = f(0,0) =0 nên xác định tại (0,0)
x+ y
lim 2 2
x →0 x +y
y→0
{x=0+rcosφ
Đặt y=0+rsinφ
rcosφ+rsinφ
lim 2 2
=lim ¿ cos+ sinφ =∞ ≠ 0
r→0 ( rsinφ ) + ( rcosφ ) r → 0 r
Bài 19:
cho hàm doanh thu R(S) = 600S- S2. Hàm này có tuân theo quy luật lợi ích cận
biên giảm dần hay không?
Giải:
R(S) = 600S – S2
Ta có: R’(S) = 600 – 2S
R” (S) = -2 < 0
Vậy hàm R(S) = 600S – S2 tuân theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần.
Bài 20:
Cho biết doanh thu cận biên ở mỗi mức sản lượng S với MR = 10S – 8e0,4S. Hãy
tìm hàm doanh thu.
Giải:
Hàm doanh thu:
R(S) = ∫ 10 S −8 e dS = 5S2 – 20e0,4S + C
0, 4S
Bài 21:
CMR hàm số không tồn tại giới hạn kép tại (0,0)
2x − y
Chứng minh hàm số f ( x , y )= x +3 y không tồn tại giới hạn kép tại (0,0) (Có
2 x− y
nghĩa là tính giới hạn kép lim
x →0 x+3 y )
y→0
({ 1 1 )} ({ 1 −1 )}
Chọn hai dãy {( xn , y n ) }= n , n và{( xn ' , y n ' ) }= n , n .
Khi đó mà( x n , y n ) → ( 0 , 0 ) và ( x n ' , y n ' ) → ( 0 , 0 ) khi n → ∞
129
1 3
Ta có lim f (¿ x n , y n )= 4 ≠ 2 =lim f (¿ x n ' , y n ')¿¿
n→∞ n→∞
Bài 22:
1. CMR hàm số gián đoạn tại điểm (0,0)
{
2 xy 2 2
, x + y ≠0
f ( x , y )= x 2 + y 2
2 2
0 , x + y =0
2 xy
Ta có lim x →0 x + y không tồn tại. Thật vậy, chọn hai dãy điểm
2 2
y→0
Mn ( 1n ; 1n ) → ( 0 ; 0) , N (0 ; 1n ) →( 0 ; 0 ) ,(n→ ∞ )
n
2 1
2 2.0 .
n n
nℎưng lim =1 và lim =0≠ 1. Vậy hàm số gián đoạn tại điểm (0,0) (đpcm)
n→∞ 1 1 n→ ∞ 2 1
+ 0+ 2
n 2 n2 n
Bài 23:
{
x2 y
, x 2 + y 2 ≠0
f ( x , y )= x 4 + y 2
2 2
0 , x + y =0
2
x y
Ta có lim 4
x →0 x + y
2 không tồn tại. Thật vậy, chọn hai dãy điểm
y→0
Mn ( 1n ; 1n ) → ( 0 ; 0) , N ( 1n ; n1 ) →( 0 ; 0 ) ,(n→ ∞ )
n 2
1 1
3 lim n . 4
n n→ ∞ n1
nℎưng lim = 2
=0 và lim = ≠ 0. Vậy hàm số gián đoạn tại điểm (0,0).
n→∞ 1 1 1+n n→∞ 1 1 2
+ +
n4 n2 n4 n4
Bài 24:
130
2
x ( y +1 ) dx +( x¿¿ 3 −1)( y −1) dy=0 ¿
Ta có : pt
2
x y −1 1 d (x ¿¿ 3− 1) 2
=> 3 dx+ y+ 1 dy=0=> 3 ∫ 2
+∫ (1 −
y +1
)dy=C ¿
x −1 1+ x
1
=> 3 ln (x¿ ¿3 − 1)+ y −2 ln ( y +1) =C ¿
3
x −1
=>ln 6
=3 C −3 y => x 3 − 1=e 3 C −3 y ( y +1)6
( y +1)
Vậy phương trình vi phân có nghiệm tổng quát là x 3 − 1=e 3 C −3 y ( y +1)6.
Bài 25:
Tính lim ¿¿
y→1
¿ lim ¿ ¿
y →1
¿ lim ¿
y →1
= ylim ¿¿
→+∞
= ylim ¿3y
→+∞
=+ ∞
131