You are on page 1of 185

Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 1

TUYỂN TẬP CÂU HỎI


RÚT GỌN VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
LUYỆN THI VÀO 10
Câu 1. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát vòng 1- Ái Mộ -Long Biên-2019-2020)

x 3 2 9
Cho biểu thức A = + và B = với x  0 , x  4 ; x  .
x−2 x x x −2 4
a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 25 .

x
b) Biết P = B : A . Chứng minh rằng: P = .
2 x −3
c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn
2 2
a) Khi x = 25 , giá trị của biểu thức B là: = .
25 − 2 3
b) Ta có:

  
3  2 x 3 
:
2 x
P= :  + = +
x −2  x−2 x x  x −2  x
 ( x −2) x

=
2

:
x
+
3 (
x −2 
=
) 2

:
4 x −6


x −2  x
 ( x −2 ) x x −2 
( ) x −2  x x −2
 ( ) 

=
2
.
x x −2( =
x
.
)
(
x −2 2 2 x −3 2 x −3 )
x 1
c) Ta có P = = (Vì x  0  x  0 ).
2 x −3 2− 3
x

 Ư (1) = 1; − 1 .
1 3
P nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi nguyên  2 −
3 x
2−
x
Khi đó P = 1 hoặc P = −1.
3
Với P = 1  2 − = 1  x = 3  x = 9 (thỏa mãn).
x
3
Với P = −1  2 − = −1  x = 1  x = 1 (thỏa mãn).
x

Vậy x  1; 9 thì P nhận giá trị nguyên.

Cách khác:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 2
Để P nguyên thì (
x 2 x −3  2 x 2 x −3 ) ( )
(
Mà 2 x − 3 ) ( 2 x − 3)  ( 2 x − 3) − 2 x ( 2 x − 3)  −3 ( 2 x − 3)
Suy ra ( 2 x − 3)  Ư ( −3) = 1; 3 . Giải rồi thử lại điều kiện và kết luận.

Câu 2. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Trung tâm Bồi dưỡng Văn hóa Hà Nội – Amsterdam 07/6/2020
 x+x x x + 2 x −3  x −1 
Cho biểu thức: M = 
 x− x + −


 .   với x  0, x  1 .
 x + 1 x 1   x x − x + 4 x 
a) Rút gọn M .

b) Tính giá trị của M khi x = 7 + 4 3 .

c) Tìm x thỏa mãn x − x − 3 .M = 1 . ( )


Hướng dẫn
a) Rút gọn M .
Điều kiện xác định: x  0, x  1

 x+x x x + 2 x −3  x −1 
M =  + −  . 
 x− x x +1 x − 1   x x − x + 4 x 


M =
x+x
+
x

x+ 2 x −3

.
( x −1 )( x +1 )
 x x −1

x +1 ( ) ( x −1 )( )
x +1 
 (
x x− x + 4)

M=
( x+x )( x + 1 + x. x) ( ) (
x −1 − x x + 2 x − 3 ).( x −1 )( x +1 )
x ( x −1 )( x +1 ) (
x x− x + 4)

x x + 2x + x + x x − x − x x − 2x + 3 x 1
M= .
x x x− x +4 ( )
x x −x+4 x
M=
(
x x− x +4 )
M=
(
x x− x +4 )
(
x x− x +4 )
1
M= . Vậy: ………..
x

b) Tính giá trị của M khi x = 7 + 4 3 .

( )
2
Thay x = 7 + 4 3 = 2 + 3 (thỏa mãn x  0, x  1 ) vào M ta được:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 3
1 1
M= = = 2− 3
(2 + 3) 2+ 3
2

(
c) Tìm x thỏa mãn x − x − 3 .M = 1 . )
Với x  0, x  1

(x − )
x − 3 .M = 1  x − x − 3 . ( ) 1
x
=1 x − x −3 = x  x − 2 x −3 = 0

 ( x +1 )( )
x − 3 = 0  x + 1 (loại) hoặc x − 3 = 0  x = 9 (thỏa mãn x  0, x  1 )

Vậy x = 9 thỏa mãn yêu cầu của bài.


Câu 3. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK2-Amsterdam-2019-2020)

x−7 1 x 2x − x + 2
Cho biểu thức: A = và B = + + với x  0 , x  4
x x +2 2− x x−4
1) Tính giá trị của A khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P = A.B có giá trị nguyên.
Hướng dẫn
1) Với x = 9 (thỏa mãn điều kiện)
9−7 2
Thay x = 9 vào A , ta có: A = =
9 3
2
Vậy khi x = 9 thì A =
3

1 x 2x − x + 2
2) B = + + với x  0 , x  4
x +2 2− x x−4

B=
1

x
+
2x − x + 2
=
x −2− x ( )
x + 2 + 2x − x + 2
x +2 x −2 x−4 ( x +2 )( x −2 )
x − 2 − x − 2 x + 2x − x + 2 x−2 x x( x −2 ) x
= = = =
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) x +2

x
Vậy B = với x  0 , x  4
x +2

3) P = A.B ( x  0, x  4 )
x−7 x x−7
P= . =
x x +2 x +2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 4
x−7
+ Xét P = 0  = 0  x − 7 = 0  x = 7 (thỏa mãn dk )
x +2
+ Xét P  0 .
TH1: x  ; x  7; x là số vô tỉ P  (loại)

TH2: x  ; x
x −4−3 x−4 3 3
Ta có: P = = − = x −2−
x +2 x +2 x +2 x +2
3 3
Để P   x −2−     x + 2 Ư(3)
x +2 x +2

 x + 2 1;3

do x + 2  2  x + 2 = 3  x = 1  x = 1 (thỏa mãn)

Vậy với x  1;7 thì P có giá trị nguyên

Câu 4. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (ARCHIMEDES ACADEMY - 15/05/2020)


 x +1 x −1 8 x   x − x − 3 1 
Cho biểu thức A = 
 x −1 − −  : 
  x −1 −  ( với x  0, x  1 ).
 x + 1 x − 1   x − 1 
a) Rút gọn biểu thức A
4
b) Tính giá trị của x để A =
5
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A .
Hướng dẫn
 x +1 x −1 8 x   x − x − 3 1 
a) A = 
 x −1 − −  : 
  x −1 −  ( với x  0, x  1 )
 x + 1 x − 1   x − 1 


( ) −( ) 
2 2
x +1 x −1 8 x   x − x −3 x +1 
A =  − :  − 
 x −1 x −1 x − 1   x − 1 x − 1 
 
x + 2 x + 1 − x + 2 x −1 − 8 x x − x − 3 − x −1
A= :
x −1 x −1

−4 x x − 1
A= .
x −1 − x − 4

4 x
A=
x+4
4
b) Ta có A = ( x  0, x  1)
5

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 5
4 x 4 20 x 4 ( x + 4)
 =  = 5 x = x+4
x+4 5 5 ( x + 4) 5 ( x + 4)

 x −4 = 0  x = 16 ( tm )
 x −5 x + 4 = 0  ( x −4 )( )
x −1 = 0  
 x − 1 = 0

x = 1 (ktm)
.

4
Vậy A = khi x = 16 .
5
c)
4. 0
+) Với x = 0(tmdkxd )  A = = 0.
0+4

+) Với x  0, x  1  x  0  4 x  0

4 x 1 x+4 x 1
Ta có A =  = = + ( có thể chia cả tử và mẫu cho x mà không cần phải nghịch
x+4 A 4 x 4 x
đảo A )
x 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương và ( x  0) ta có:
4 x

x 1 x 1
+ 2 .
4 x 4 x

1 1 1
 2  1  A 1
A 4 A
x 1
Dấu “ =” xảy ra  =  x = 4 (thỏa mãn).
4 x
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A = 1 khi x = 4 .
Câu 5. (Thầy Nguyễn Chí Thành) KHẢO SÁT LỚP 9 – BA ĐÌNH NĂM HỌC 2019-2020

x +1  1 x  x− x
Cho hai biểu thức: A = và B =  +  . với x  0; x  9; x  1.
x −3  x −1 x −1 2 x +1
1) Tính giá trị của A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các số nguyên tố x để A.B  1
Hướng dẫn
1) * Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện)

25 + 1 5 +1 6
* Ta có: A = = = =3
25 − 3 5−3 2
* Vậy A = 3 tại x = 25
2 ) x  0; x  9; x  1.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 6

B=
x +1
+
x
 x x −1
.
( )

 ( )(
x +1 x −1 ) ( x +1 )( )
x −1  2 x + 1

=
( x +1+ x )( x −1 ) x
=
(2 x +1 ) x
=
x
( )( x − 1)( 2 x + 1) (
x +1 )(
x +1 2 x +1 ) x +1

3) A, B =
( x + 1) . x = x 1
x −3 x +1 x −3

x x x −3 3
 −1  0  − 0   0  x −3 0  x  9
x −3 x −3 x −3 x −3
Mà x  0  0  x  9
Mà x là số nguyên tố nên x  2;3;5;7

Câu 6. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG – BẮC NINH – 2020-2021
a) Thực hiện phép tính 27 + 48 − 108 − 12

 x+ x x − x  1 
b) Rút gọn biểu thức A =  −  1 +  với x  0 , x  1 .
 x +1 x −1   x

Hướng dẫn

a) 27 + 48 − 108 − 12 = 3 3 + 4 3 − 6 3 − 2 3 = − 3

x+ x x − x  1 
b) A =  −  1 + 
 x +1 x −1  x

 x x +1 (
x x −1 ) ( )  . x +1
=
 x +1
+
x −1  x
= ( x+ x . ) x +1
x
=2 x +2
 

Vậy A = 2 x + 2 với x  0 , x  1
Câu 7. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát – Bắc Từ Liêm-2019-2020)

1 x +2 x +3 x +2
Cho hai biểu thức P = và Q = + + Với x  0; x  4; x  9 .
x +1 x −5 x +6 x − 2 3− x
1) Tính giá trị biểu thức P khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức Q.
P
3) Biết A = . Tìm số nguyên x để A  A .
Q
Hướng dẫn
1 1 1
1) Thay x = 25 (tmđk) vào P, ta có: P = = =
25 + 1 5 + 1 6

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 7

2) Q =
x +2
+
x +3
+
x +2
=
x +2 ( +
x +3 )( x −3 )−( x +2 )( x −2 )
x −5 x +6 x − 2 3− x ( x − 2)( x − 3) ( x − 2 )( x − 3) ( x − 2 )( x − 3)

x +2 x −9 x−4
= + −
( x −2 )( x −3 ) ( x −2 )( x −3 ) ( x −2 )( x −3 )
x + 2+ x −9− x + 4 x −3 1
= = =
( x −2 )( x −3 ) ( x −2 )( x −3 ) x −2

P 1 1 x −2
3) A = = : =
Q x +1 x − 2 x +1

x −2
Ta có: A  A  A  0   0  x − 2; x + 1 cùng dấu
x +1

 x − 2  0 vì ( x + 1  0 ).
x4
Kết hợp điều kiện ta có: 0  x  4 mà x  nên x {0;1; 2;3}

Câu 8. (Thầy Nguyễn Chí Thành) KHẢO SÁT PHÚC DIỄN – 2019 – 2020

x +5 x +1 x −1 3 x +1 1
Cho hai biểu thức: A = và B = + − với x  0 ; x  1 ; x  .
2 x −1 x −1 x +1 x −1 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm x để biểu thức M = A.B đạt giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn
1) x = 16 (thỏa mãn điều kiện xác định)

16 + 5 4+5 9
Thay x = 16 vào biểu thức A , ta được: A = = =
2 16 − 1 2.4 − 1 7
9
Vậy khi x = 16 thì giá trị của biểu thức là A = .
7
1
2) Với x  0 ; x  1 ; x  . Ta có:
4
x +1 x −1 3 x +1
B= + −
x −1 x +1 x −1

( ) ( )
2 2
x +1 x −1 3 x +1
B= + −
( x −1 )( x +1 ) ( x −1 )( x +1 ) ( x −1 )( x +1 )

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 8
x + 2 x +1 + x − 2 x +1− 3 x −1
B=
( x −1 )( x +1 )
2x − 3 x +1 2x − 2 x − x +1
B= =
( x −1)( ) ( x − 1)( x + 1)
x +1

2 x ( x − 1) − ( x − 1) ( x − 1)( 2 x − 1) 2 x − 1
B= = =
( )( )
x − 1 x + 1 ( )( ) x + 1
x − 1 x + 1

1 2 x −1
Vậy với x  0 ; x  1 ; x  thì B = .
4 x +1

1 x + 5 2 x −1 x +5 4
3) Với x  0 ; x  1 ; x  . Ta có: M = A . B =  = = 1+ .
4 2 x −1 x +1 x +1 x +1

x +1 1 4 4
Với x  0  x  0  x + 1  1     4  1+ 5 M 5.
4 4 x +1 x +1

Dấu " = " xảy ra  x = 0  x = 0 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy khi x = 0 thì biểu thức M đạt giá trị lớn nhất bằng 5.
Câu 9. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát chất lương – Bồ Đề - Long Biên-30/6/2020)

x+2 x +1 1
Cho hai biểu thức A = và B = − với x  0 và x  1 .
x x −1 x + x +1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức C = A + B .
c) So sánh giá trị của biểu thức C với 1.
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
Ta có x = 4 (thỏa mãn điều kiện x  0 và x  1 )
4+2 6
Thay x = 4 vào biểu thức A , ta được: A = = .
4 4 −1 7
6
Vậy A = khi x = 4 .
7
b) Rút gọn biểu thức C = A + B .

x+2 x +1 1
Ta có C = A + B = + − với x  0 và x  1
x x −1 x + x +1 x −1

C=
x+2
+
()( x − 1) −
x +1 x + x +1
( )(
x −1 x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1) ( )(
x −1 x + x +1 )

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 9

=
x + 2 + x −1− x − x −1
=
x− x ( x − 1) =
=
x x
( )(
x −1 x + x +1 ) ( )(
x −1 x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1) x + x +1

x
Vậy C = A + B = với x  0 và x  1 .
x + x +1
c) So sánh giá trị của biểu thức C với 1.

x x − x − x − 1 − ( x + 1)
Xét C − 1 = −1 = =
x + x +1 x + x +1 x + x +1
− ( x + 1)
Vì x  0 nên x + 1  0; x + x + 1  0 do đó C − 1 =  0  C  1.
x + x +1
Vậy C  1 .
Câu 10. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK2-Cầu Giấy-2019-2020)

x 6 2
Cho biểu thức A = − và B = với x  0; x  4 .
x +1 ( x +1 )( x −2 ) x −2

1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 16

x +2
2) Biết P = A + B . Chứng minh P =
x +1
3
3) Với x để P 
2
Hướng dẫn
1) Giá trị x = 16 (thỏa mãn điều kiện) x  0; x  4 ,thay vào biểu thức B ta được:
2 2 2
B= = = =1
16 − 2 4 − 2 2
Vậy khi x = 16 thì B = 1
2) Với x  0; x  4 ta có

x 6 2 x 6 2
P = A+ B = − + = − +
x +1 ( x +1 )( x −2 ) x −2 x +1 ( x +1)( x −2 ) x −2

=
x ( x −2 ) −
6
+−
2 ( x +1)
( x +1 )(
) ( x + 1)( x − 2) ( x + 1)( x − 2)
x −2

x ( x − 2 ) − 6 + 2 ( x + 1) x − 2 x − 6 + 2 x + 2
= =
( x + 1)( x − 2) ( x + 1)( x − 2)
=
x−4
=
( x + 2)( x − 2) = x + 2
( x + 1)( x − 2) ( x + 1)( x − 2) x + 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 10
x +2
Vậy P = ( đpcm)
x +1

x +2 3
3) Để P 
3
2
=  2
x +1 2
( x +2 3 ) ( x +1 )
 2 x + 4  3 x +3  x 1 x 1
3
Kết hợp với điều kiện ta được 0  x  1 thì P>
2
Câu 11. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát lần 2 – Cầu Giấy – 2019-2020)

x −3 x− x −7 x +2 x −3
Cho biểu thức A = và B = + + với x  0; x  4
x +1 x+ x −6 x +3 2− x
a) Tính giá trị A khi x = 16 .

x +1
b) Chứng minh rằng B = .
x +3
c) Cho biểu thức M = A.B . Tìm giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn
16 − 3 13 13
a) Thay x = 16 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: A = = = .
16 + 1 4 + 1 5
b) Với x  0; x  4 , ta lần lượt có

x− x −7 x +2 x −3 x− x −7 x +2 x −3
B= + + = + −
x+ x −6 x +3 2− x ( x +3 )( x −2 ) x +3 x −2

=
x− x −7 ( +
x +2 )( x −2 )−( x −3 )( x +3 )
( x + 3)( x − 2) ( x + 3)( x − 2) ( x − 2 )( x + 3)

x− x −7 x−4 x−9
= + −
( x +3 )( x −2 ) ( x +3 )( x −2 ) ( x −2 )( x +3 )
x − x − 7 + ( x − 4) − ( x − 9) x− x −7+ x−4− x+9 x− x −2
= = =
( x +3 )( x −2 ) ( x +3 )( x −2 ) ( x +3 )( x −2 )
=
( x +1 )( x −2 )= x +1
(Điều phải chứng minh).
( x + 3)( x − 2) x +3

c) Ta có

M = A.B =
x −3
.
x +1
=
x −3
=
x −9+6
=
( x −3 )( )
x +3 +6
= x −3+
6
x +1 x + 3 x +3 x +3 x +3 x +3
+ Xét x = 3  M = 0  . Vậy x = 3 thỏa mãn.

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 11
+ Xét x  3 , x  nhưng x  M .

+ Xét x  và x M 
6
x +3
  ( )
x + 3  Ư(6).

Mà Ư(6) = 1; 2; 3; 6 và x + 3  3 với x  0; x  4 nên ( )


x + 3 3;6 .

+) Nếu x + 3 = 3  x = 0  x = 0 (Thỏa mãn).

+) Nếu x + 3 = 6  x = 3  x = 9 (Thỏa mãn).


Vậy khi x  0; 3; 9 thì M nhận giá trị nguyên.

Câu 12. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa vào 10 – Cầu Giấy – 2019-2020)

x −1 x 3 x +3 3+5 x
Cho biểu thức A = và B = − + với x  0; x  1
x +3 x + 3 1− x x + 2 x − 3
a) Tính giá trị A khi x = 16.

4 x +4
b) Chứng minh rằng: B =
x −1
c) Cho biểu thức M = B. A . Tìm giá trị của m để có x thỏa mãn M = m .
Hướng dẫn
a) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện). Thay x = 16 vào A ta được

x −1 16 − 1 4 − 1 3
A= = = =
x +3 16 + 3 4 + 3 7
3
Vậy với x = 16 thì giá trị của biểu thức A =
7

x 3 x +3 3+5 x x 3 x +3 3+5 x
b) B = − + = + +
x + 3 1− x x + 2 x − 3 x +3 x −1 ( x +3 )( )
x −1

=
x ( (3
x −1 ) +
x +3 )( x +3 )+ 3+5 x
( x + 3)( x − 1) ( x + 3)( x − 1) ( x +3 )( x −1)
x − x + 3x + 9 x + 3 x + 9 + 3 + 5 x 4 x + 16 x + 12
= =
( x + 3)( x −1) ( x +3 )( x −1 )
4 ( x + 1)( x + 3) 4 ( x + 1) 4 x +4
= = =
( x + 3)( x − 1) x −1 x −1

4 x +4
Vậy điều phải chứng minh B = .
x −1

4 x + 4 x −1 4 x + 4
c) M = B. A = . =
x −1 x +3 x +3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 12
4 x +4
Để M = m 
x +3
= m 4 x +4= m ( x +3 )
 4 x + 4 = m x + 3m  4 x − m x = 3m − 4  x (4 − m) = 3m − 4 (*)

Xét m = 4  0. x = 8  (*) vô nghiệm.


3m − 4
Với m  4  x=
4−m
 3m − 4
 0 4
 4−m  m4
Để có giá trị của x thì   3 .
 3m − 4  1 m  2

 4−m
4
Vậy với  m  4 và m  2 để có x thỏa mãn M = m .
3
Câu 13. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát tháng 4/2020-Dịch Vọng Hậu- Cầu Giấy)

 1 1  x +1
Cho P =  − : và với x  0; x  1
 x − x 1− x  x − 2 x +1
a) Rút gọn P .
1
b) Chứng minh P  .
2
3 x
c) Tìm x để N = P. nguyên.
x −1
Hướng dẫn
a) Với mọi x thỏa mãn ĐKXĐ ta có:
 
 1 1  x +1  1 1  x +1
P= − = + :

( )
:
 x − x 1 − x  x − 2 x +1  x x −1 x −1  ( )
2

  x −1

( )
2
1+ x x −1 x −1
= . = .
x ( )
x −1 x +1 x

b) Với moi x thỏa mãn ĐKXĐ ta có

1 1 x −1 1 2 x −2− x x −2
P  P − 0  − 0  0  0
2 2 x 2 2 x 2 x

 x − 2  0  x  4 (thỏa mãn) . Kếtt hợp điều kiện xác định suy ra x  4


Vậy x  4 .

3 x x −1 3 x 3
c) N = P. = . =
x −1 x ( x −1)( )
x +1 x +1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 13
3
Ta có : N =  0 với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định
x +1
3
Và x  0  x +1  1   3 0  N  3
x +1
Mà N   N  1; 2;3 .

Các em giải từng trường hợp N = 1; N = 2; N = 3 sẽ tìm được x  0;1; 4

Kết luận : …….

Câu 14. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát tháng 5/2020-Dịch Vọng Hậu- Cầu Giấy)

Cho hai biểu thức A =


x +2

x − 2 4x
+ và B =
4 x +2 (
với x  0 , x  4 .
)
x −2 x +2 x−4 x −2
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 9 .
2) Rút gọn biểu thức P = A : B .
3) So sánh P và P.
Hướng dẫn
1) Với x = 9 thỏa mãn điều kiện xác định, thay vào biểu thức B ta có:

B=
4 ( 9+2 ) = 4 (3 + 2) = 20 = 20.
9 −2 3− 2 1
2) Với x  0 , x  4
P = A: B

 x +2
=  −
x − 2 4x  4 x + 2
+
( )
:
 x −2 x + 2 x − 4  x −2


( ) ( )  4 x +2
( )
2 2
x +2 x −2
= :
4x
− +

 ( x −2 )( x +2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( )
x −2 

x −2


=
x+4 x +4

x−4 x +4
+
4x
 4 x +2
:
( )

 ( x −2 )( x +2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( )
x −2 

x −2

=
x + 4 x + 4 − x + 4 x − 4 + 4x 4 x + 2
: =
( ) 4x + 8 x
:
4 ( x +2 )
x −2)( ( )
x +2 x −2 ( x −2 )( x +2 ) x −2

4 x + 2) x( x −2 x
= . = .
( x − 2)( x + 2) 4 ( x + 2) x +2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 14
x x − x −2 −2
3) Ta có P − 1 = −1 = =
x +2 x +2 x +2

Với x  0 , x  4 thì x  0  x + 2  2  0 mà −2  0 .
Suy ra
−2
P −1 =  0  P  1 mà P  0 với mọi x  0 , x  4
x +2

 P ( P − 1)  0  P2 − P  0  P2  P  P  P

Vậy với x  0 , x  4 thì P  P.


Câu 15. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10- Dương Nội – 2019-2020)

x +1
1) Tính giá trị biểu thức A = với x = 4
x −1

 x−2 1  x −1
2) Cho biểu thức P =  − . ( x  0, x  4 )
 x−2 x x − 2  x +1

x −1
a) Chứng minh P =
x

b) Tìm giá trị của x để 2 P = 2 x + 5


Hướng dẫn

4 +1 3
1) Với x = 4 thì A = = =3
4 −1 1
2a) Với x  0, x  4 ta có:

 x−2 1  x −1 x − x − 2 x −1
P= − . = .
 x−2 x x − 2  x +1 x x −2 x +1 ( )
=
( x +1 )( x −2 ). x −1
=
x −1
x ( x −2 ) x +1 x

b) 2 P = 2 x + 5 
2 ( x −1 )=2 x + 5  2x + 3 x + 2 = 0 (1)
x

Đặt x = t ( t  0, t  2 ) . Khi đó phương trình (1) trở thành: 2t 2 + 3t + 2 = 0 (2)

 = 32 − 4.2.2 = −7 < 0
 Phương trình (2) vô nghiệm.
 Không có giá trị của x thỏa mãn.
Câu 16. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát Đại Áng – Thanh Trì tháng 5 – 2020)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 15
x −2 3 x +6 x  x-9
Cho hai biểu thức A = và B =  + : với x  0, x  4, x  9 .
x +3  x-4 x − 2  x − 3

81
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = .
16
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = A.B .
Hướng dẫn
81 9
−2 −2
81 16 4 1
a) Với x = (Thỏa mãn ĐKXĐ) ta có A = = = .
9
16 81
+3 + 3 21
16 4

81 1
Vậy khi x = thì A = .
16 21
b) Với x  0, x  4, x  9 ta có:

3 x +6 x  x − 9
B =  + :
 x−4 x − 2  x − 3


=
3 x +6
+
x ( x +2 ) 
:
( x +3 )( x −3 )

 ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 
 ) x −3

x +5 x +6 ( x +2 )( x +3 )
= : ( )
x +3 = =
1
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )( x +3 ) x −2

1
Vậy B = với x  0, x  4, x  9 .
x −2

x −2 1 1
c) Ta có M = A.B hay M = . = .
x +3 x −2 x +3
1 1
Vì x  0 nên x  0 x +3 3  .
x +3 3
Dấu " = " xảy ra  x = 0  x = 0 (t/m).
1
Vậy GTLN của biểu thức M =  x =0.
3
Câu 17. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề khảo sát vào 10 – Đan Phượng-2019-2020)
x −2 x +2 3 12
Cho biểu thức A = và B = − − với x  0; x  4
x +2 x −2 x +2 x−4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25.

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 16
x −1
2) Chứng minh B = ;
x −2
3) Với P = A.B . Tìm giá trị của x đề P  P.

Hướng dẫn

25 − 2 3
1) Khi x = 25(tmdk ) : A = = .
25 + 2 7

( ) ( )−
2
x +2 3 12 x +2 3 x −2 12
2) B = − − = −
x −2 x +2 x−4 x−4 x−4 x−4

=
x + 4 x + 4 − 3 x + 6 − 12
=
x+ x −2 ( =
x +2 )( x −1 )= x −1
x−4 ( x + 2)( x − 2) ( x + 2 )( x − 2) x −2

x − 2 x −1 x −1
P = A.B = . =
x +2 x −2 x +2

x −1
P P P0 0
x +2

Vì x + 2  0 với x  0; x  4  x − 1  0  x  1  x  1

Vậy với x  1 , x  4 thì P  P.

Câu 18. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề khảo sát chất lượng Lần 6-Đền Lừ-2019-2020)

x x −1 x + 3 x
Cho biểu thức A = + − và B = với x  0, x  1
x −1 x +1 x −1 x −1
1) Tính giá trị biểu thức B với x = 4
2) Rút gọn biểu thức P = A : B với x  0, x  1
3) Tìm các giá trị của x để P  −1
Hướng dẫn
1) Tính giá trị biểu thức B với x = 4
x 1 1
Với x = 4 thỏa mãn x  0, x  1 . Khi đó B = = = =1
x −1 4 −1 2 −1
2) Rút gọn biểu thức P = A : B với x  0, x  1

A=
x
+
x −1 x + 3
− =
x. ( x +1 ( ) +
)(
x −1 . x −1 ) − x+3
x −1 x +1 x −1 ( x −1) .( x + 1) ( x + 1) . ( x − 1) x − 1

x ( )
2
x+ x −1 x + 3 x + x + x − 2 x +1− x − 3
= + − =
x −1 x −1 x −1 x −1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 17
x − x − 2 ( x − 2)( x + 1) ( x − 2)
= = =
x −1 ( x + 1) x − 1 x −1 ( ) ( )
( x − 2) x ( x − 2)
Vậy: A : B = =
( )
:
x −1 x −1 x

3.Tìm các giá trị của x để P  −1

( x − 2) ( x − 2) + x
P  −1  P + 1  0  +1  0  0
x x
Do x  0 ( điều kiện câu b)

 ( x + 2). ( )
x − 1  0  x − 1  0 ( Do ( x +2 0) )
 x 1  x 1
Vậy với 0  x  1 thì  P  −1

Câu 19. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề HK2-Đống Đa-2019-2020)

x −2 2−3 x 1 x
Cho biểu thức A = và B = − + với x  0; x  4
x +7 x−2 x x x −2
1) Tính giá trị của A khi x = 9 .

x −2
2) Chứng minh: B = .
x
A 1
3) Cho biểu thức P = . Tìm tất cả giá trị nguyên của x để P .
B 2
Hướng dẫn
1) Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta được

x −2 9 − 2 3− 2 1
A= = = =
x +7 9 + 7 3 + 7 10
1
Vậy A = khi x = 9 .
10
2−3 x 1 x
2) B = − +
x−2 x x x −2

2−3 x x −2 x
= − +
x. ( x −2 ) x. ( x −2 ) x. ( x −2 )
( )
2
2−3 x − x + 2+ x x−4 x +4 x −2 x −2
= = = =
x. ( x −2 ) x. ( x −2 ) x. ( x −2 ) x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 18
A x −2 x −2 x
3) P = = : =
B x +7 x x +7

x
Ta có P =  0, x  0 nên P luôn xác định.
x +7

1 1 x 1 x 1 3 x −7
Để P P    − 0 0
2 4 x +7 4 x +7 4 4 x +7 ( )
Ta có: x  0  x  0  x + 7  7  4 ( )
x + 7  28  0

7 49
3 x −7  0  x  x
3 9
49
Kết hợp điều kiện, suy ra: 0  x  và x  4 .
9
 x  1; 2;3;5 là các giá trị nguyên của x .

1
Vậy x  1; 2;3;5 là các giá trị nguyên cần tìm để P .
2
Câu 20. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề Khảo sát-Đống Đa-20/6/2020)

x +1 x −1 4 x − 6
Cho hai biểu thức: A = và B = − với x  0; x  9 .
x x −3 x −3 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 .
b) Rút gọn biểu thức B .
B
c) Cho P = . Tìm tất cả các giá trị của m để có giá trị x thỏa mãn P + m = 1 .
A
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36
Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện x  0; x  9 ) vào biểu thức A ta được:

36 + 1 6 + 1 7
A= = =
36 6 6
7
Vậy với x = 36 thì A =
6
b) Rút gọn biểu thức B
Với x  0; x  9

B=
x −1 4 x − 6
− =
x −1

4 x −6
=
x ( ) (
x −1 − 4 x − 6 )
x −3 x −3 x x −3 (
x x −3 ) x ( x −3 )

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 19

=
x− x −4 x +6
=
( x −2 )( x −3 )= x −2
x ( x −3 ) x ( x −3 ) x

x −2
Vậy với x  0; x  9 thì B = .
x
B
c) Cho P = . Tìm tất cả các giá trị của m để có giá trị x thỏa mãn P + m = 1
A
Với x  0; x  9
B
Ta có: P =
A
x − 2 x +1 x −2 x x −2
P= : P= . P=
x x x x +1 x +1

x −2 x −2 x +1− x + 2
Theo bài: P + m = 1  + m = 1  1− =m  =m
x +1 x +1 x +1
3
 = m  0 (Vì x  0  x  0 )
x +1
3
Vì x  0  x  0  x + 1  1  3 m3
x +1
3 3 3
Vì x  9  x  3  x + 1  4   m
x +1 4 4
3
Từ đó suy ra: 0  m  3 , m  thỏa mãn yêu cầu của bài.
4
Câu 21. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 –EDUFLY - 2019-2020)

(
2 x+ x +3 )  x − 21
và B =  −
2  2 x + 10
Cho hai biểu thức: A =  : x − 9 với x  0; x  9 .
x −3  x −9 3− x 
1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = .
9
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các giá trị của x biết 2 AB = 3 − 2 x 2 .
Hướng dẫn
1
1) Với x = (thỏa mãn điều kiện xác định).
9

Thay x =
1
vào biểu thức A =
2 x+ x +3 (
ta được:
)
9 x −3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 20
1 1  1 1 
2 + +3  2  +  + 3  9
A= 
9 9  =   9 3   = 2 (1 + 3) + 27 = 8 + 27 = − 35
1 1  3 − 27 −24 24
−3  − 3  9
9 3 
1 35
Vậy khi x = thì A = − .
9 24
2) Với x  0 ; x  9 , ta có

 x − 21 2  2 x + 10
B= − : x −9
 x −9 3− x 


=
x − 21
+
2 ( x +3 ) 
 x −9

 ( x −3 )( x +3 ) ( x −3 )( )
x + 3  2 x + 10

x − 21 + 2 x + 6 x−9 x + 2 x − 15
=  =
x −9 2 x + 10 2 x + 10

=
x − 3 x + 5 x − 15
=
(
x − 3 x + 5 x − 15 ) ( )
2 x + 10 2 x + 10

=
x ( x −3 +5 ) ( x − 3) = ( x − 3)( x + 5) = x −3
.
2 ( x + 5) 2 ( x + 5) 2

x −3
Vậy với x  0 ; x  9 thì B = .
2

3) Với x  0 ; x  9 , ta có 2 AB = 3 − 2 x 2  2 
(
2 x+ x +3 ) 
x −3
= 3 − 2x2
x −3 2

( )
 2 x + x + 3 = 3 − 2 x2  2 x 2 + 2 x + 2 x = 0

( )
 2 x x x + x + 1 = 0  2 x = 0 (do x x + x + 1  0 với mọi x  0 )

 x = 0  x = 0 (thỏa mãn điều kiện xác định).

Vậy với x = 0 thì 2 AB = 3 − 2 x 2 .

Câu 22. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi khảo sát vào lớp 10- Gia Lâm – 25/6/2020)

x+3 x −1 5 x − 2
Cho hai biểu thức P = ; Q= − với x  0 , x  4 .
x −2 x +2 4− x
1) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức Q .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 21
P
3) Tìm giá trị của x để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Q

Hướng dẫn
16 + 3 19 19
1) Thay x = 16(TMĐK ) vào biểu thức P ta có: P = = =
16 − 2 4 − 2 2
19
Vậy với x = 16 thì P =
2
2) Rút gọn biểu thức Q .

Q=
x −1 5 x − 2
− =
x −1 5 x − 2
+ =
( x −1 )( )
x −2 +5 x −2
x +2 4− x x +2 x−4 ( x +2 )( x −2 )
=
x −3 x + 2+5 x −2
=
x+2 x
=
x ( x +2 ) =
x
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) x −2

P
3) Tìm giá trị của x để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất:
Q

P x+3 x x+3 x −2 x+3 3


Ta có: = : = . = = x+
Q x −2 x −2 x −2 x x x
3
Vì x  0, x  4  x  0, 0
x

3 P 3 3
Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số x, ta có: = x + 2 x. =2 3
x Q x x
3
Dấu “=” xảy ra khi x=  x = 3(TM )
x
P
Vậy Min =2 3  x=3
Q
Câu 23. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử Giảng Võ – 28/5/2020)

3 x x 6 x + 20
Cho hai biểu thức: A = và B = + với x  0; x  25 .
x +4 x −5 25 − x
1. Tính giá trị của A khi x = 64 .

x +4
2. Chứng minh B = .
x +5
4
3. Tìm x để A.B = .
x
Hướng dẫn
1.Tính A khi x = 64

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 22
3 x 3 64 3.8 24
A= = = = = 2.
x +4 64 + 4 8 + 4 12
2. Ta xét biểu thức B với x  0 ; x  25

x 6 x + 20 x 6 x + 20
B= + = −
x −5 25 − x x −5 x − 25

=
x

6 x + 20
=
x ( x +5 ) −
6 x + 20
(
x −5 x − 5 )(
x +5 ) ( x −5 )( x +5 ) ( x −5 )( x +5 )
=
x + 5 x − 6 x − 20
=
(
x − x − 20
=
x −5 )( x +4 )= x +4
( x − 5)( x + 5) ( x − 5)( x + 5) ( x − 5 )( x + 5) x +5

4
3. Tìm x để A.B =
x
Với x  0; x  25 .

A.B =
(3 x ) . ( x +4 )= 4

3 x
=
4
( x + 4) ( x + 5) x ( x +5 ) x

 x = −2(loai)
 3x = 4 x + 20  3x − 4 x − 20 = 0  ( )(
x + 2 3 x − 10 = 0   )
 x = 10  x = 100 (thoa man)
.
 3 9
100 4
Vậy với x = thì A.B = .
9 x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 23
Câu 24. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10- Giảng Võ – 2019-2020)
x +3 x 1 3 x
Cho hai biểu thức A = và B = + + với x  0; x  1
x +1 x −1 (
x + 2 1− x x +2)( )
1)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
2)Rút gọn biểu thức B .
4
3)Tìm x để B  .
5
Hướng dẫn
9 +3 3
1) Thay x = 9 (TMĐK) vào biểu thức, ta có: A = =
9 +1 2
3
Vậy khi x = 9 giá trị của A =
2
2) Với x  0; x  1 ta có

x 1 3 x
B= + −
x −1 x +2 ( x −1 )( x +2 )
=
x ( x +2 ) +
1. ( x −1 ) −
3 x
( x − 1)( x + 2) ( x − 1)( x + 2) ( x − 1)( x + 2)

x + 2 x + x −1 − 3 x x −1 x +1
= = =
( x − 1)( x + 2) ( x − 1)( x + 2) x +2
3) Với x  0; x  1 ta có

4 x +1 4 5 x +5− 4 x −8 x −3
B    0  0
5 x +2 5 5 x +2 5 x +2 ( ) ( )
 x − 3  0 ( vì 5 ( )
x + 2  0 )  0  x  9, x  1

4
Vậy để B  thì 0  x  9, x  1
5
Câu 25. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10- Giảng Võ – 2019-2020)

3 x − 21 2
Cho các biểu thức A = ;B = , với x  0 và x  9 .
x−9 x −3
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 16 . b) Rút gọn biểu thức M = A + B .
c) Tìm tất cả các số nguyên x để M có giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn
2 2
a) Với x = 16 (thỏa mãn ĐKXĐ) thì B = = = 2.
16 − 3 4 − 3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 24
3 x − 21 + 2( x + 3) 5 x − 15 5
b) M = = =
( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) x +3

5 5 2
c) Ta có M = nên 0  M  = 1 .
x +3 3 3

Mà M là số nguyên nên M = 1.
5
Do đó = 1  x + 3 = 5  x = 2  x = 4 (Thỏa mãn ĐKXĐ)
x +3

Câu 26. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát chất lượng – Hà Đông – 2019-2020)

x −1 x +3 5 4
Cho các biểu thức: A = và B = − + (với x  0, x  1, x  9 ).
x −3 x +1 1 − x x −1
a) Tính giá trị của A khi x = 36 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Đặt P = A.B . Tìm x  để P có giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của A khi x = 36 .

36 − 1 6 − 1 5
Thay x = 36 (thảo mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta được: A = = = .
36 − 3 6 − 3 2
b) Rút gọn biểu thức B .

x +3 5 4
Ta có: B = − +
x +1 1 − x x −1

=
( )(
x +3 . x −1 )+ 5. ( x +1 ) +
4
( x + 1) . ( x − 1) ( x −1 . )( x +1 ) ( x −1 . )( x +1 )
x + 2 x −3+5 x +5+ 4 x+7 x +6 x+ x +6 x +6
= = =
( x +1 . )( x −1 ) ( x +1 .)( x −1) ( )(
x +1 . )
x −1

=
( )(
x +1 . x +6 )= x +6
. Vậy B =
x +6
( x + 1) . ( x − 1)
.
x −1 x −1

c) Đặt P = A.B . Tìm x  để P có giá trị lớn nhất.

x −1 x +6 x +6
Ta có: P = A.B = . =
x −3 x −1 x −3

x +6 x −3+9 9
P= = = 1+
x −3 x −3 x −3

+) TH1: Với 0  x  9  x − 3  0  P  1 .

+) TH2: Với x  9 mà x   x  10  x − 3  10 − 3  0 .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 25
9 9 9
Do đó   P  1+
x −3 10 − 3 10 − 3
Dấu “=” xảy ra  x = 10 (thỏa mãn)
Vậy x = 10 thì P có giá trị lớn nhất.

Câu 27. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – Hà Đông – 2019-2020)

x + x +1 3 1 8
Cho các biểu thức: M = + − và N = với x  0 .
x+ x x +1 x x +3
a) Tính giá trị của N khi x = 25 .
b) Rút gọn biểu thức M .
c) Tìm x sao cho M  N .
Hướng dẫn
a) x = 25 (thỏa mãn điều kiện xác định)
8 8 8 8
Thay x = 25 vào biểu thức N = ta được: N = = = = 1.
x +3 25 + 3 5 + 3 8
Vậy khi x = 25 thì N = 1 .
b) Với x  0 . Ta có:

x + x +1 3 1 x + x +1 3 x x +1
M= + − = + −
x+ x x +1 x x x +1 x x +1 x x +1 ( ) ( ) ( )
x + x +1+ 3 x − x −1 x+3 x
M= =
x ( )
x +1 x ( x +1)
M=
x( x +3 )= x +3
x( x + 1) x +1

x +3
Vậy với x  0 thì M =
x +1

x +3 8
c) Với x  0 , ta có: M  N  
x +1 x +3

( ) ( )
2
 x +3 8 x + 1 (do x + 3 và x + 1 dương)

 x + 6 x + 9  8 x + 8  x − 2 x +1  0

( ) ( )
2 2
 x − 1  0  x − 1 = 0 (do x − 1  0 với mọi x  0 )

 x = 1  x = 1 (thỏa mãn điều kiện xác định)


Vậy với x = 1 thì M  N .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 26
Câu 28. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát chất lượng lần 1 – Hà Huy Tập – 2019-2020)

x +1 x+5 2 3
Cho biểu thức A = ; B= + + ( x  0; x  1) .
x x −1 1 − x x +1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B .

c) Tìm x để A.B ( )
x − 1  x − 1.

Hướng dẫn

4 +1 3
a) Với x = 4 (thỏa mãn điều kiện) . Thay vào A , ta có A = = .
4 2
3
Vậy với x = 4 thì A = .
2
x+5 2 3
b) B = + +
x −1 1 − x x +1
x+5 2 3
= − +
( x +1 )( x −1 ) x −1 x +1

=
x+5

2 ( x +1) +
3 ( x −1 )
( )( x −1) ( x + 1)( x −1) ( x + 1)( x −1)
x +1

x + 5 − 2 ( x + 1) + 3 ( x − 1) x+ x x ( x + 1) x
= = = =
( x + 1)( x − 1) ( x + 1)( x − 1) ( x + 1)( x − 1) x −1

x
Vậy B = .
x −1

x +1
c) A.B. ( )
x −1  x −1 
x
.
x
x −1
. ( )
x −1  x −1  x +1  x −1  x − x − 2  0

 ( x −2 )( )
x + 1  0  x − 2  0 (vì x + 1  0, x  0 )

 x 2 x4
Kết hợp điều kiện: 0  x  4; x  1
Vậy với 0  x  4; x  1 thỏa mãn điều kiện đề bài .

Câu 29. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS-THPT Hà Thành – 2019-2020)

x +1 x -11 x 2 x -1
Cho hai biểu thức A = và B = - + với x  0; x  4.
x +2 x - x - 2 x +1 x -2
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 27
x +6
2) Chứng minh rằng B =
x +1
3) Tìm x để A.B có giá trị nguyên
Hướng dẫn

9 +1 4
1) Thay x = 9 (TMĐK) vào A ta được: A = =
9+2 5
4
Vậy A = khi x = 9
5
x − 11 x 2 x −1
2) B = − +
x− x −2 x +1 x −2

=
x − 11

x ( )
( 2 x −1)( x + 1)
x −2
+
( x + 1)( x − 2) ( x + 1)( x − 2) ( x + 1)( x − 2)
x − 11 − x + 2 x + 2 x + 2 x − x − 1 x + 4 x − 12
= =
( x +1 )( x −2 ) ( x +1)( x −2 )
=
( x −2 )( x +6 ) =( x +6 )
( x + 1)( x − 2) ( x + 1)

x +1 x + 6 x +6 4
3) A.B = . = = 1+
x + 2 x +1 x +2 x +2
Có x  0 với mọi x TMĐK
1 1 4 4
 x 0  x +22     2  1+  3  A.B  3 (1)
x +2 2 x +2 x +2

Có x + 2  0 với mọi x TMĐK


4 4
  0  1+  1  A.B  1 ( 2 )
x +2 x +2
Từ (1) , ( 2 )  1  A.B  3

Mà A.B  Z = A.B  2;3

x +6
Với A.B = 2  = 2  x + 6 = 2 x + 4  − x = −2  x = 4 (loại)
x+2

x +6
Với A.B = 3  = 3  x + 6 = 3 x + 6  −2 x = 0  x = 0 (TM)
x+2
Vậy x = 0 thì A.B có giá trị nguyên
Câu 30. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 - THCS Hai Bà Trưng – 2019-2020)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 28
4 x x −2 1 5−2 x
Cho hai biểu thức: A = và B = + + với x  0, x  1, x  25
x −5 x −1 x +2 x+ x −2
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 9 .
2) Rút gọn biểu thức B .
A
3) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4
B
Hướng dẫn

4 x
1) Với x  0, x  25 ta có A =
x −5
Ta thấy x = 9 thỏa mãn điều kiện xác định

4 9 4  3 12
Thay x = 9 vào biểu thức A ta được: A = = = = −6 .
9 − 5 3 − 5 −2

x −2 1 5−2 x
2) Ta có B = + + với x  0, x  1, x  25 .
x −1 x +2 x+ x −2

B=
( x −2 )( )
x + 2 + x −1
+
5−2 x
( x −1 )( x +2 ) ( x −1 )( x +2 )
x − 4 + x −1+ 5 − 2 x
=
( x −1 )( x +2 )
=
x− x
=
x ( x −1 ) =
x
.
( x −1 )( x +2 ) ( x −1 )( x +2 ) x +2

3)
A
=
4 x

x +2 4 x +2
= .
( )
B x −5 x x −5

A x +2 7
Ta có 4 1  0  x − 5  0  x  5  x  25 .
B x −5 x −5
Kết hợp điều kiện xác định suy ra 0  x  25, x  1
Vì x là số tự nhiên lớn nhất nên x = 24 .

Câu 31. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THPT Hoàng Mai – 2020-2021)
 1 2 x   x+ x 1 
Cho biểu thức: P = 
 x − 1 x x − x + x − 1   x x + x x + 1 x + 1  (với x  0; x  1 )
−  :  +
   
a) Rút gọn biểu thức P .

b) Tìm x để P = x − 2 .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 29
c)Tìm m để có x thỏa mãn ( )
x +1 P = m − x .

Hướng dẫn
a) Với x  0 ; x  1 ta có:
 1 2 x   x+ x 1 
P =  −  :  + 
 x −1 x x − x + x −1   x x + x + x + 1 x + 1 

 1
= −
2 x  
: 
x x +1
+
1 
 ( )
 x −1 x ( x + 1) − ( x + 1)   x ( x + 1) + ( x + 1) x + 1 
   


=
1

2 x
 
 :
x x +1 (+
1 
 )
 x − 1 ( x + 1) x − 1
 ( ) (
  ( x + 1) x + 1 x + 1 
   )
( )
2
x +1− 2 x x +1 x −1 x +1 x −1
= : = . =
( x + 1) ( x −1 ) x +1 ( x + 1) ( x −1 ) x +1 x +1

x −1
Vậy P = với x  0 ; x  1
x +1
b) Với x  0 ; x  1 ta có:

x −1
P = x −2 
x +1
= x − 2  x −1 = ( x −2 )( x +1 )
 x −1 = 2
( )
2
 x −1 = x − x − 2  x − 2 x −1 = 0  x −1 = 2  
 x − 1 = − 2

 x = 1+ 2
  x = 3 + 2 2 (thỏa mãn điều kiện).
 x = 1 − 2
b) Với x  0; x  1 ta có:

x −1
( )
x +1 P = m − x  ( x +1 ) x +1
= m − x  x −1 = m − x  x + x = m + 1

Có x  0  x  0  m + 1  0  m  −1

Có x  1  1 + 1  m + 1  m  1

Vậy với m  −1; m  1 thì có x thỏa mãn ( )


x +1 P = m − x

Câu 32. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Quận Hoàng Mai – 2020-2021)

x +5
1) Cho biểu thức A = với x  0 . Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 30
 x + 1 3 x + 1  x −1
2) Cho biểu thức B = 
 x − 1 − x − 1  . x
, với x  0 và x  1 .
 

x −1
a) Chứng minh B = .
x +1

3) Tìm x để B ( )
x + 1  2x − 2 x − 3 .

Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
Ta có x = 4 (tmđk), thay x = 4 vào biểu thức A ta được

x +5 4 +5 7
A= = =
x 4 2
7
Vậy A = khi x = 4 .
2
2)

( ) 
2
 x + 1 3 x + 1  x −1  x +1 3 x + 1  x −1
 x − 1 − x − 1  . x =  −
a) B =  .
  

( x −1 )( x +1 )
x − 1 

x


( ) (
x + 1 − 3 x + 1  x − 1  ) 
2
x− x . x −1
=  =
( )( )
.


( )(
x −1 x +1  

x 
 ) x −1 x +1 

x


=
x ( x −1 ) 
. x −1 =  x

 . x −1 = x −1

 ( x −1 )( x +1 
 )x 
 ( x +1 
 ) x x +1

Xét B ( )
x + 1  2x − 2 x − 3

Biến đổi được 2 x + 1 ( )( x −2  0)


Vì x  0  2 x + 1  0  ( )
x −2  0  x  4.

Kết hợp với điều kiện được 0  x  4 và x  1 .

Vậy: 0  x  4 và x  1 thì B ( )
x + 1  2x − 2 x − 3

Câu 33. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề kiểm tra HK2 – Phòng GD Quận Hoàng Mai – 2020-2021)

x −1 x 2 x −4
Cho hai biểu thức A = và B = − với x  0; x  4.
x +2 x +2 x−4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9.

x −2
b) Chứng minh B = .
x +2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 31
c) Đặt P = A : B. Tìm các giá trị của x để 2 P = 2 x + 1 .
Hướng dẫn
a) Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được

9 −1 3 −1 2
A= = =
9 + 2 3+ 2 5

x 2 x −4 x ( x − 2) − 2 x + 4
b) B = − =
x +2 x−4 ( x −2 )( x +2 )
( )
2
x−4 x +4 x −2 x −2
= = =
( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) x +2

x −1 x − 2 x −1 x + 2 x −1
c) P = A : B = : = . =
x +2 x +2 x +2 x −2 x −2

x −1
2 P = 2 x + 1  2.
x −2
= 2 x +1  2 ( ) (
x −1 = 2 x + 1 )( x −2 )
 2 x − 2 = 2x − 3 x − 2  2x − 5 x = 0  x 2 x − 5 = 0 ( )
 x = 0  x = 0 ( thoûa maõn )
  . Vậy: …
 x = 5  x = 25 ( thoûa maõn )
 2  4

Câu 34. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Huyện Ba Vì – 2019-2020)

2 x x 3x + 3 2 x −2
Cho biểu thức A = + − và B = − 1 với x  0 và x  9
x +3 x −3 x −9 x −3
a) Tính giá trị của B với x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức S = A : B .

c) Tìm giá trị của m để phương trình x .S = m có nghiệm duy nhất.


Hướng dẫn
a) Tính giá trị của B với x = 16

2 16 − 2 2.4 − 2 8−2
Với x = 16 thỏa mãn điều kiện nên ta có: B = −1 = −1 = −1 = 5
16 − 3 4−3 1
Vậy giá trị của B là 5 tại x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức S = A : B .
 2 x x 3x + 3   2 x − 2 
S = A : B =  + − : − 1
 x +3 x − 3 x − 9   x − 3 

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 32
2 x
=
( )
x −3 + x ( )
x + 3 − ( 3x + 3)   2 x − 2 − x − 3
:
( ) 
 x −9   x −3 
   

 2 x − 6 x + x + 3 x − 3x − 3   2 x − 2 − x + 3 
=   :  
 x −9   x −3 

 −3 x − 3   x + 1  −3 ( x +1 ) x −3 −3
=   :   = . =
 x − 9   x − 3  ( x −3 )( x +3 ) x +1 ( x +3 )
c) Tìm giá trị của m để phương trình x .S = m có nghiệm duy nhất.

Ta có x .S = m  x.
−3
= m (1)  −3 x = m ( x +3 )
( x +3 )
 −3 x = m x + 3m  ( m + 3) x = 3m

3m
Với m  −3 thì x=
m+3
  3m  0
 3m 
 m + 3  0   m + 3  0
 m  0
Vì x  0, x  9 nên     3m  0  
 3m  3   m + 3  0  m  −3
 m + 3  
 
3m  3m + 9

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 33
Câu 35. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề KS vào 10 - THCS Khương Mai - 2019-2020)

x +3 x −7 x + 3 2 x +1
Cho hai biểu thức : A = và B = + + , với x  0 , x  4 , x  9 .
x −3 x −5 x +6 2− x x −3
8
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = .
3− 5
b) Rút gọn biểu thức B .
B
c) Tìm GTNN của .
A
Hướng dẫn
8
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = .
3− 5

(
8 3+ 5 )
x=
8
3− 5
=
9−5
( )
= 2 3 + 5 = 6 + 2 5 (TMĐK: x  0 , x  4 , x  9 ).

( )
2
 x = 6+2 5 = 5 +1 = 5 +1 = 5 +1 .

Thay x = 5 + 1 vào biểu thức A ta có:

A=
x +3
=
5 +1+ 3
=
5+4
=
( 5+4 )( 5+2 ) = 13 + 6 5 = 13 + 6 5.
x −3 5 +1− 3 5−2 ( 5 − 2 )( 5 + 2) 5−4

8
Vậy giá trị của biểu thức A = 13 + 6 5 khi x = .
3− 5
b) Rút gọn biểu thức B với x  0 , x  4 , x  9

x −7 x + 3 2 x +1
B= + +
x −5 x +6 2− x x −3

x −7 x + 3 2 x +1
= − +
( )(
x −2 x −3 ) x −2 x −3

x −7−( x + 3)( x − 3) + ( 2 x + 1)( x −2 )


=
( x − 2)( x − 3)
=
x − 7 − ( x − 9) + 2x − 3 x − 2
=
x−2 x
=
x ( x −2 ) =
x
( )( ) ( )( ) ( )( )
.
x −2 x −3 x −2 x −3 x −2 x −3 x −3

x
Vậy B = với x  0 , x  4 , x  9 .
x −3
B
c) Tìm GTNN của .
A

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 34
B x x +3 x x −3 x x +3−3 3
= : = . = = = 1− .
A x −3 x −3 x −3 x +3 x +3 x +3 x +3
Với x  0 , x  4 , x  9 thì:
3 3 3
x  0 x +3 3 1 −  −1  1 − 0
x +3 x +3 x +3
B
 0.
A
Dấu “=” xảy ra khi x = 0 .
B
Vậy min = 0 khi x = 0 .
A

Câu 36. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi HK2 - THCS Khương Thượng - 2019-2020)

1 x 1
Cho P = + và Q = với x  0 ; x  1 .
x −1 x −1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 16 .
b) Rút gọn M = P : Q .
3
c) Tìm x để M  .
2
Hướng dẫn
1 1 1
a) Thay x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức Q ta được: Q = = = .
16 − 1 4 − 1 3
1
Vậy với x = 16 thì Q = .
3
b) M = P : Q

 1  
x  1 1 x : 1
M =  +  : = +
 x − 1 x − 1  x − 1  x − 1 ( x −1 )( )
x +1  x −1

 
=
2 x +1 . x −1 = 2 x + 1 .

 ( )(
x −1 )
x +1  1

x +1

3 3 2 x +1 3 x −1
c) Khi M  thì M −  0  − 0  0
2 2 x +1 2 2 x +1 ( )
x −1
Vì 2 ( )
x + 1  0 với mọi x  0 nên 0
2 ( x +1 )
 x −1  0  x  1  x  1.

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 35
3
Vậy kết hợp với điều kiện đề bài 0  x  1 thì M  .
2
Câu 37. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi tuyển sinh vào 10 - Phòng GD Ứng Hòa - 2019-2020)

4 x x −2 1 5−2 x
Cho hai biểu thức A = và B = + + (với x  0 , x  1, x  25 ).
x −5 x −1 x +2 x+ x −2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho  4.
B
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .

4 x
Với x  0 , x  25 , ta có A =
x −5
4.3 12
Thay x = 9 ( thỏa mãn điều kiện xác định) vào biểu thức A ta được: A = = = −6 .
3 − 5 −2
Vậy x = 9 thì A = −6 .
b) Rút gọn biểu thức B .
Với x  0 , x  1 ta có

x −2 1 5−2 x
B= + +
x −1 x +2 x+ x −2

B=
( x −2 )( x +2 )+ x −1
+
5−2 x
( x − 1)( x + 2) ( x −1 )( x +2 ) ( x −1)( x +2 )
x − 4 + x −1+ 5 − 2 x
B=
( )( )
-
x −1 x +2

B=
x− x
=
x ( )
x −1
=
x
( )( ) ( )( )
.
x −1 x +2 x −1 x +2 x +2

A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho  4.
B
Với x  0 , x  1 , x  25 , ta có:

A
=
4 x

x +2 4 x +2
= .
( )
B x −5 x x −5

A
4
4 x +2 (
4
) x +2
 1.
B x −5 x −5

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 36
7
  0  x − 5  0  x  5  x  25 .
( x +2 )( x −5 )
Kết hợp điều kiện suy ra 0  x  25, x  1
A
Vậy số tự nhiên x lớn nhất sao cho  4 là x = 24 .
B
Câu 38. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Kim Giang – 2019-2020)

x  1 1  x −1
Cho biểu thức: A = và B =  − : , (với x  0 ; x  1 )
x +2  x+ x x +1  x + 2 x +1
16
a) Tính giá trị của A khi x = .
25
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các giá trị nguyên của tham số m sao cho tồn tại x thỏa mãn: 1 − 5 AB = m .
Hướng dẫn
16
a) x = (thỏa mãn điều kiện xác định)
25
16 4
16 x 25 = 5 = 4 : 14 = 4  5 = 2 .
Thay x = vào biểu thức A = ta được: A =
25 x +2 16 4
+ 2 5 5 5 14 7
+2
25 5

16 2
Vậy khi x = thì A = .
25 7
b) Với x  0 ; x  1 . Ta có:

 1 1  x −1
B= − :
 x+ x x +1  x + 2 x +1

 
1 x x −1
B= − :
 x x +1

x ( ) ( x +1 
) ( x +1 )
2

( )
2
1− x x +1 x +1
B=  =−
x ( x +1 ) x −1 x

x +1
Vậy với x  0 ; x  1 thì B = −
x
c) Với x  0 ; x  1

x  x +1  5 x +5 5
Ta có: m = 1 − 5 AB = 1 − 5    −  = 1 + = 6−
x +2  x  x +2 x +2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 37
1 1 5 5 5 7
Vì x  0  x + 2  2   −  −  m = 6−  (1)
x +2 2 x +2 2 x +2 2
5 5
Mặt khác: x 0  0  m = 6− 6 ( 2)
x +2 x +2
7
Từ (1) và ( 2 )   m  6 , mà m   m = 4 hoặc m = 5
2
Thử lại:
5 5 1 1
Với m = 4  =2 x +2=  x =  x = (thỏa mãn)
x +2 2 2 4
5
Với m = 5  =1 x + 2 = 5  x = 3  x = 9 (thỏa mãn)
x +2
Vậy với m  4;5 tồn tại x thỏa mãn: 1 − 5 AB = m .

Câu 39. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS CLC Lê Lợi – 2019-2020)
x −9
1. Cho biểu thức: A = . Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
x +3
 x 2  x+4
2. Rút gọn biểu thức: B =  +  : với x  0 ; x  4 .
 x + 2 x − 2  x −2
3. Với các biểu thức A, B nói trên tìm giá trị của x để A. B đạt giá trị nhỏ nhất.

Hướng dẫn
1. ĐKXĐ của A là x  0 .
25 − 9
Thay x = 25 (TMĐK) vào biểu thức A ta được: A = =2
25 + 3
Vậy giá trị của biểu thức A khi x = 25 là 2
 x 2  x+4 x−2 x +2 x +4 x +2
2. B =  +  = .
( )( )
 x +2 :
 x −2
 x − 2  x + 2 x − 2 x+4

x+4 x −2 1
= . = .
( x +2 )( x −2 ) x+4 x +2

1
Vậy B = với x  0 ; x  4 .
x +2

3. Ta có: A.B =
x −9
.
x −3
=
( x +3 )( x −3 ). 1
=
x −3
= 1−
5
x +3 x +2 x +3 x +2 x +2 x +2
1 1 −5 −5
x + 2  2 x  0    
x +2 2 x +2 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 38
3
A.B  − Dấu "=" xảy ra khi x = 0 .
2
3
KL: Giá trị nhỏ nhất của A.B là − tại x = 0 .
2
Câu 40. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Lê Ngọc Hân – 2019-2020)

x x+3 2 1
Cho hai biểu thức: A = và B = + − (x  0, x  9)
1+ 3 x x −9 x +3 3− x
1) Tính giá trị biểu thức A tại x = 49
2) Rút gọn biểu thức B
3) Cho P = B : A tìm x để P  3 .
Lời giải

49 7
1) Thay x = 49 (TMĐK) vào A ta có: A = =
1 + 3 49 22
7
Vậy A = tại x = 49
22
2) Với x  0 , x  9 ta có:
x+3 2 1
B= + −
x −9 x +3 3− x

=
x+3
+
2 ( x −3 ) +
x +3
( x +3 )( x −3 ) ( x +3 )( x −3 ) ( x +3 )( x −3 )
x +3+ 2 x −6+ x +3 x+3 x
= =
( x +3 )( x −3 ) ( x +3 )( x −3 )
=
x ( x +3 ) =
x
( x +3 )( x −3 ) x −3

3) Ta có:
x x x 1+ 3 x 1+ 3 x
P = B: A = : = . =
x − 3 1+ 3 x x −3 x x −3

1+ 3 x 1+ 3 x
P3 3 −3 0
x −3 x −3

1+ 3 x − 3 x + 9 10
 0  0  x −3 0  x  3  x  9
x −3 x −3
Kết hợp điều kiện cho : 0  x  9 thì P  3
Câu 41. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Lê Ngọc Hân – 2019-2020)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 39
1− x  6− x 2  x +1
Cho hai biểu thức: A = và B =  + : ( với x  0 , x  4 )
1+ x  x−4 x + 2  x − 2

1) Tính giá trị của biểu thức A với x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B .

( )
3) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình B 1 + x + x − x − m = 0 có nghiệm x .

Hướng dẫn

1 − 16 1 − 4 −3
1) Thay x = 16 (thỏa mãn), ta có: A = = =
1 + 16 1 + 4 5

6 − x + 2 x − 2
2) B = 
( )  : x +1
=
x +2
.
x −2
=
1

 (x +2 )(
x −2 )  x −2 ( x +2 )( x −2 ) x +1 x +1

( )
3) Để B 1 + x + x − x − m = 0 có nghiệm

 x − x − m + 1 = 0 (1) có nghiệm

Đặt x =t
(1)  t 2 − t − m + 1 = 0 (2) có nghiệm t  0 và t  2

3
Điều kiện để phương trình (2) có nghiệm là 1 − 4 (1 − m )  0  m 
4
Trong đó S = 1, P = 1 − m
Nếu 1 − m  0  m  1 thì phương trình (2) tồn tại nghiệm không âm.
Nếu 1 − m  0  m  1 thì phương trình (2) có nghiệm cùng dấu. Để có nghiệm không âm thì 1  0 ( luôn
đúng).
Vậy với mọi m thì phương trình (2) luôn có nghiệm không âm.
Điều kiện để phương trình (2) có hai nghiệm là t  2  4 − 2 − m + 1  0  m  3 .
3
Vậy m  , m  3 thì phương trình (1) có nghiệm.
4
Câu 42. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 3 – THCS Lê Ngọc Hân – 2019-2020)
x +2 x 1 1
Cho biểu thức A = ; B= + + ( x  0; x  4 )
x x−4 x −2 x +2

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 3 − 2 2 .


A
b) Rút gọn biểu thức B và tính P = .
B
c) Tìm x thỏa mãn: xP 10 x − 29 − x − 25 .

Hướng dẫn

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 40

( 2) ( )
2 2
a) x = 3 − 2 2 = − 2 2 +1 = 2 −1 (thỏa mãn điều kiện)

( )
2
 x= 2 −1 = 2 −1 = 2 − 1

Thay x = 2 −1 vào biểu thức A ta được:

2 −1 + 2 2 +1
( )
2
A= = = 2 +1 =3+ 2 2 .
2 −1 2 −1
b) Với x  0; x  4 ta có:

+ B=
x
+
1
+
1
=
x+ x +2 + x −2 ( ) ( )
x−4 x −2 x +2 x +2 x −2 ( )( )
=
x+2 x
=
x ( x +2 ) =
x
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) x −2

A x +2 x x +2 x −2 x−4
+ P= = : = . = .
B x x −2 x x x

c) Ta có xP 10 x − 29 − x − 25

x−4
 x. 10 x − 29 − x − 25 điều kiện: x  25
x
 x − 4 10 x − 29 − x − 25  x − 4 −10 x + 29 + x − 25  0

( ) ( )
2
 x −10 x + 25 + x − 25  0  x − 5 + x − 25  0 (1)


Ta có 
(
 x −5 2 0
x 
) ( )
2
x − 5 + x − 25  0 x (2)(thỏa mãn điều kiện x  25 )
 x − 25  0

Từ (1), (2)  ( )
2
 x −5 2 =0

x − 5 + x − 5 = 0 khi 
(
 x = 25 (thỏa mãn điều kiện)
)
 x − 25 = 0

Vậy x = 25 là giá trị cần tìm.

Câu 43. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 4 – THCS Lê Ngọc Hân – 2019-2020)

x −2 x +2 3
Cho hai biểu thức: A = ; B= + ; với x  0; x  1; x  4
x −1 x +1 x − x −1
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Biết M = 36 A.B . Tìm số tự nhiên x để M là số chính phương.
Hướng dẫn

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 41
25 − 2 5 − 2 3 1
1) Thay x = 25 (TMDK ) vào biểu thức A ta được A =
1
= = = . Vậy x = 25 thì A = .
25 − 1 24 24 8 8
2) Ta có:
x +2 3 x +2 3
B= + = +
x +1 x − x − 2 x +1 ( x +1)( x −2 )
=
( x +2 )( )+ x −2 3
=
x−4+3
( x + 1)(
x − 2) ( x +1)( x −2 ) ( x + 1)( x −2 )
=
x −1
=
( x − 1)( x + 1)
=
x −1
( x + 1)( x − 2) ( x + 1)( x − 2) x −2

x − 2 x −1 36
3) M = 36 A.B = 36. . =
x −1 x −2 x +1

x là số tự nhiên thì x là số tự nhiên hoặc số vô tỷ. Để M là số chính phương thì x là số tự nhiên khi

đó ( )
x + 1 là ước chính phương của 36 . Khi đó x + 1 1; 4;9;36

( x +1 ) 1 4 9 36

x 0 3 8 35

x 0 9 64 1225
TM TM TM TM
Vậy x  0;9;64;1225 thì M là số chính phương.

Câu 44. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Quận Long Biên – 2019-2020)

x +5 4 2 x − x − 13 x
Cho các biểu thức: A = và B = + − (với x  0 ; x  9 ).
x −3 x +3 x −9 x −3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .

B x −5
b) Đặt P = . Chứng minh P = .
A x +3
c) Tính giá trị của x nguyên nhỏ nhất để P có giá trị nguyên.
Hướng dẫn
x +5 7
a) Thay x = 4 (thỏa mãn) vào biểu thức A ta có: A = = = −7
x − 3 −1
Vậy với x = 4 thì A = −7 .

4 2 x − x − 13 x
b) B = + −
x +3 x −9 x −3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 42

=
4 ( x −3 )+ 2 x − x − 13

x ( x +3 )
x +3 ( x −3 )( x +3 ) x −3

=
4 x − 12 + 2 x − x − 13 − x − 3 x
=
x − 25 (
=
x −5 )( x +5 )
( x −3 )( x +3 ) ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3)

B x −5
P= nên P = .
A x +3
B
c)Tính giá trị nguyên của P = .
A
x −5 8
Ta có: P = = 1− .
x +3 x +3
8
Để P đạt giá trị nguyên thì  .
x −3

Khi đó 8 ( x − 3 tức) x − 3  U (8) = 1; 2; 4; 8

Ta có bảng sau :

x −3 1 -1 2 -2 4 -4 8 -8

x 4 2 5 1 7 -1 11 -5

x 16 4 25 1 49 Không 121 Không


thỏa mãn thỏa mãn
Mà x nguyên nhỏ nhất nên kết hợp với điều kiện xác định thì x = 1 thỏa mãn điều kiện đề bài.

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 43
Câu 45. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 lần 3 – THCS Lương Thế Vinh – 2020-2021)

x −3 2x − 2 x 1 x −1
Cho các biểu thức A = và B = + + với x  0 , x  4
x x−4 x +2 2− x

1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 + 2 3 − 3


2) Rút gọn biểu thức B
3) Tìm m để có x thỏa mãn: A.B = m
Hướng dẫn

( )
2
1) x = 4 + 2 3 − 3 = 3 + 2. 3.1 + 1 − 3 = 3 +1 − 3 = 3 +1 − 3 = 3 +1− 3 = 1

Giá trị x = 1 thỏa mãn điều kiện x  0 , x  4 . Thay x = 1 vào biểu thức A ta được:

1 − 3 1 − 3 −2
A= = = = −2
1 1 1

Vậy A = −2 khi x = 4 + 2 3 − 3
2) Với x  0 , x  4 ta có:

2x − 2 x 1 x −1 2x − 2 x 1 x −1
B= + + = + −
x−4 x +2 2− x ( x − 2)( x + 2) x +2 x −2

2x − 2 x x −2 ( x − 1)( x + 2)
= + −
( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2)

2 x − 2 x + x − 2 − ( x + 2 x − x − 2)
=
( x − 2)( x + 2)

2x − 2 x + x − 2 − x − 2 x + x + 2 x−2 x x ( x − 2) x
= = = =
( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) x +2

x
Vậy B = Với x  0 , x  4
x +2
3) Tìm m để có x thỏa mãn: A.B = m
Cách 1:

x −3 x x −3 5
Với x  0, x  4 ta có: A.B = m  . =mm=  m = 1−
x x +2 x +2 x +2

 5
1 − 1
 x + 2  3
 5 3 − 2  m  1
Mà: 1 − − 
 x +2 2 m  − 1
 5 1  4
1 − −
 x +2 4

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 44
3 1
Vậy −  m  1 , m  − thì có x để A.B = m
2 4
Cách 2:

x −3 x x −3
A.B = m  . =m m=  (1 − m) x = 2m + 3
x x +2 x +2
Xét m = 1, thay vào phương trình trên ta được: 0=3 ( vô lý)
2m + 3
Xét m  1  x =
1− m
với điều kiện x  0 , x  4
 2m + 3  3
   0  − 2  m  1
 x 0  1− m
  

 x  2  2 m + 3 m  − 1
2
 1 − m  4
Câu 46. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 – THCS Lương Thế Vinh – 2020-2021)

x + 15 x 2 x +5 8 x −3
Cho biểu thức A = − + và B = với x  0; x  9 .
x −9 x −3 x x +3 14
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x sao cho A = 2 B .
c) Chứng minh rằng không tồn tại giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn
a) Rút gọn A .

x + 15 x 2 x +5
A= − + ( x  0; x  9 )
x −9 x −3 x x +3

x + 15 x 2 x +5
A= − +
( x −3 )( x +3 ) x ( x −3 ) x +3

A=
x ( ) (
x + 15 − x x +3 + x ) ( )(
x −3 2 x +5 )
x ( x −3 )( x +3 )
A=
(
x + 15 x − x x − 3x + x − 3 x 2 x + 5 )( )
x ( x − 3)( x + 3)

x + 15 x − x x − 3x + 2 x x + 5 x − 6 x − 15 x
A=
x ( x −3 )( x +3 )
x x − 3x
A=
x ( x −3 )( x +3 )
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 45

A=
x ( x −3 )
x ( x −3 )( x +3 )
x
A=
x +3

x 8 x −3 x 16 x − 6 x 16 x − 6
b) A = 2 B  = 2  =  − =0
x +3 14 x +3 14 x +3 14

( )(
x + 3 16 x − 6 ) = 0  14

14 x
− x− ( )( )
x + 3 16 x − 6 = 0
14 ( x +3 ) 14 ( x +3 )
( )
 14 x − 16 x − 6 x + 48 x −18 = 0  14 x −16 x + 6 x − 48 x + 18 = 0

 −28 x − 16 x + 18 = 0  −16 x − 28 x + 18 = 0  8 x + 14 x − 9 = 0

 8 x + 18 x − 4 x − 9 = 0  2 x 4 x + 9 − 4 x + 9 = 0 ( ) ( )
( )( )
 2 x − 1 4 x + 9 = 0  2 x − 1 = 0 (Vì 4 x + 9  0)

1 1
 2 x =1  x =  x = (thỏa mãn)
2 4
x
c) Ta có với x  0; x  9  A = 0
x +3
3
Lại có : A = 1 − 1 0  A 1
x +3
Vậy không tồn tại giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên.
Câu 47. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Lý Nam Đế - 2019-2020)

x 1 1 x −2
Với x  0, x  4 và x  9 , cho hai biểu thức A = + + và B = .
x−4 x −2 x +2 x −3
1) Tính giá trị của B khi x = 36 .

x
2) Chứng minh A = .
x −2
3) Tìm số tự nhiên x  để P = B  ( A − 1) đạt giá trị lớn nhất.

Hướng dẫn
1) Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta được

36 − 2 6 − 2 4
B= = = .
36 − 3 6 − 3 3
2) Điều kiện: x  0 , x  4 , x  9 .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 46
x 1 1 x+ x +2+ x −2 x+2 x x
A= + + = = =
( )( ) ( )( )
.
x−4 x −2 x +2 x −2 x +2 x −2 x +2 x −2

3) Ta có

x −2  x  x −2  x − x +2 x −2 2 2
P = B. ( A − 1) = . − 1 = . = . =
x −3  x −2  x −3  x −2  x −3 x −2 x −3

Với 0  x  9 và x  4 thì x −3 0 P  0 .

Với x  9 thì x − 3  0  P  0.
Có x  9 mà x   x  10
2 2
 x  10  x − 3  10 − 3    P  6 + 2 10 .
x −3 10 − 3
Dấu " = " xảy ra  x = 10 (thỏa mãn).

Vậy với x  thì giá trị lớn nhất của biểu thức P = B. ( A − 1) là 6 + 2 10 khi x = 10.

Câu 48. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 5- THCS Lý Nam Đế - 2019-2020)
x +6 4−6 x 2 x
Cho hai biểu thức: A = và B = + − với x  0 ; x  4
x x−4 x +2 2− x
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36
2. Rút gọn biểu thức B
3. Với x  , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = A.B
Hướng dẫn
36 + 6 6 + 6 12
1. Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta có: A = = = =2
36 6 6
Vậy A = 2 khi x = 36 .
4−6 x 2 x
2. B = + − với x  0 ; x  4
x−4 x +2 2− x

=
4−6 x
+
2
+
x
=
4−6 x +2 x −2 + x ( ) ( x +2 )
( x −2 )( x +2 ) x +2 x −2 x −2 (x +2 )( )
=
4−6 x +2 x −4+ x+2 x
=
x−2 x
=
x ( x −2 ) =
x
( x  0; x  4 )
( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) x +2

3. P = A.B (x )
x +6 x x +6 x +2+4 4
P= . = = = 1+
x x +2 x +2 x +2 x +2

Pmax 
4
x +2
max  ( )
x + 2 min  x min  x min.

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 47
Kết hợp với x  0 , x  4 , x  , ta suy ra x = 1 .
7
Với x = 1  P = .
3
7
Vậy MaxP = khi x = 1 .
3
Câu 49. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Marie Curie – 2019-2020)

x x −1 x + 2 10 − 5 x
Cho các biểu thức: A = và B = + − , với x  0; x  4; x  9
x +1 x − 2 3− x x −5 x + 6
a) Tính giá trị của A khi x = 25 .
b) Rút gọn B.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A : B .

x 5
a) Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta có: A = = .
x +1 6
5
Vậy với x = 25 thì A = .
6
b) Ta có:

x −1 x + 2 10 − 5 x x −1 x +2 10 − 5 x
B= + − = − −
x − 2 3− x x −5 x + 6 x −2 x −3 ( x −2 )( x −3 )
=
( x −1 . )( x −3 − ) ( x + 2)( x − 2) − (10 − 5 x )
( x − 2)( x − 3)
x − 4 x + 3 − x + 4 − 10 + 5 x x −3 1
= = = .
( x −2 )( x −3 ) ( x −2 )( x −3 ) x −2

c) Tính giá trị nhỏ nhất của P = A : B .


Ta có: P = A : B

x 1 x−2 x
P= : =
x +1 x − 2 x +1
3 3
P = x −3+ = x +1+ − 4.
x +1 x +1
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số dương ta có:

x +1+
3
x +1
2 ( x +1 . ) 3
x +1
=2 3

3
Từ đó ta có: x +1+ −4 2 3−4
x +1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 48
3
( ) ( )
2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x +1 =  x +1 = 3  x = 3 − 1 = 4 − 2 3 (thỏa mãn điều
x +1
kiện xác định).

Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là 2 3 − 4 khi x = 4 − 2 3 .


Câu 50. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi HK2 – THCS Mỹ Đình 1 – 2019-2020)

x −9 3 2 x −5 x −3
Cho hai biểu thức A = và B = + + với x  0; x  9 .
x −3 x −3 x +3 x −9
1) Khi x = 81hãy tính giá trị của biểu thức A
2) Rút gọn biểu thức B
3) Với x  9 tìm giá trị nhỏ nhất B của biểu thức P = A.B
Hướng dẫn
1) Giá trị x = 81thỏa mãn điều kiện x  0; x  9 ,thay vào biểu thức A ta được:
81 − 9 72 72
A= = = = 12
81 − 3 9 − 3 6
Vậy khi x = 81thì A = 12
2) Với x  0; x  9 ta có

3 2 x −5 x −3
B= + +
x −3 x +3 x −9

=
3 ( x +3 ) +
2 ( x −3 ) +
x −5 x −3
( )( x + 3) ( x − 3)(
x −3 x +3 ) ( x −3 )( x +3 )
3 ( x + 3) + 2 ( x − 3) + x − 5 x −3 3 x +9+ 2 x −6+ x−5 x −3
= =
( x − 3)( x + 3) ( x −3 )( x +3 )
x x
= =
( x −3 )( x +3 ) x −9

x
Vậy P = = Với x  0; x  9
x −9

3) Ta có: P = A.B =
x −9
.
x
=
x
=
x −9+9
=
( x −3 )( )
x +3 +9
x −3 x −9 x −3 x −3 x −3
9 9
= x +3+ = x −3+ +6
x −3 x −3
9
vì x  9  x  3  x − 3  0 vµ 0.
x −3
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với 2 số không âm ta có:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 49

x −3+
9
x −3
2 (x −3 .
9
)
x −3
=6

9
 x −3+ + 6  12
x −3
hay P  12

 x −3 = 3  x = 6  x = 36
9
( )
2
. Dấu "=" xảy ra khi x −3 =  x −3 = 9    
x −3  x − 3 = −3  x = 0  x = 0
Đối chiếu với điện ta thấy x = 36 thỏa mãn điều kiện
Vậy Min P = 12  x=36
Câu 51. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Nam Từ Liêm – 2019-2020)

x− x x +2 3
Cho hai biểu thức: A = và B = + với x  0; x  4
x −2 x +1 x − x − 2
1) Tính giá trị của A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm tất cả các số tự nhiên x để A  B
Hướng dẫn
1) Thay x = 16 (TMĐK) vào biểu thức A ta được:

16 − 16 12
A= = =6
16 − 2 2
Vậy khi x = 16 thì giá trị của biểu thức A = 6.
x +2 3 x +2 3 x−4+3 x −1
2) B = + = + = =
x +1 x − x − 2 x +1 ( x +1 )( x −2 ) ( )(
x +1 x −2 ) x −2

( )
2
x− x x −1 x− x − x +1 x −1 
 x 1 x  1
3) Để A < B thì   0 0 
x −2 x −2 x −2 x −2  x − 2  0 x  4

Kết hợp với điều kiện x  0; x  4 và x là số tự nhiên ta được x  0; 2;3 .

Vậy với x  0; 2;3 thì A < B.

Câu 52. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL tháng 5 – THCS Nam Từ Liêm – 2019-2020)

x −2 x −5 2 4
Cho hai biểu thức A = và B = − + với x  0; x  1
x −1 x −1 x +1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 25
b) Rút gọn biểu thức B
A 1
c) Đặt P = . Tìm các giá trị x nguyên để P
B 2
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 50
5−2 3
a) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện) thay vào A ta có: A = =
5 −1 4
b) Với x  0; x  1 ta có:

x −5 2 4 x −5−2 x + 2+ 4 x + 4 x + 2 x +1 x +1
B= − + = = =
x −1 x +1 x −1 x −1 (
x +1 )( ) ( x −1)( x +1) x −1

c) Với x  0 ; x  1 ta có:

A x − 2 x +1 x − 2 x −1 x −2
P= = : = . =
B x −1 x −1 x −1 x + 1 x +1

x −2
Để P tồn tại thì P  0   0  x − 2  0 (vì x + 1  0x thỏa mãn điều kiện)
x +1
x4
1 1 1 x −2 1
Với x  4 ta có: P  P   P− 0  − 0
2 4 4 x +1 4

4 x − 8 − x −1 3 x −9
 0   0  3 x − 9  0 (vì x + 1  0x thỏa mãn điều kiện)
4 ( x +1) 4 ( x +1 )
 x 3  x9
Kết hợp với điều kiện ta có  4  x  9 vì x   x  4;5;6;7;8

Vậy x  4;5;6;7;8 .

Câu 53. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Nghĩa Tân – 2020-2021)

2 3x − 4 x +2 x −3
Cho hai biểu thức: A = và B = − + với x  0; x  4
x −2 x−2 x x 2− x
4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x =
9
x +3
b) Chứng minh rằng B =
x −2
c) Đặt P = A : B . Chứng minh rằng không có giá trị nào của x để P có giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn
4 2 3
a) Với x = thỏa mãn điều kiện ta có: A = =−
9 4 2
−2
9
b) Ta có:

3x − 4 x +2 x −3 3x − 4 x +2 x −3
B= − + = − −
x−2 x x 2− x x ( x −2 ) x x −2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 51

=
3x − 4 − ( x +2 )( )
x −2 − x ( x −3 )
x( x − 2)

=
3x − 4 − x + 4 − x + 3 x
=
x+3 x
=
x( x +3 )= x +3
x ( x −2 ) x ( x −2 ) x( x − 2) x −2

x +3
Vậy B =
x −2

2 x +3 2
c) Ta có: P = A : B = : =
x −2 x −2 x +3
2
Vì x  0 nên 0  P 
3
 Không tồn tại giá trị P nguyên với mọi x .
Câu 54. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi Thử vào 10 – THCS Nghĩa Tân – 2019-2020)

x −1 x x +1 2 x + 4
Cho các biểu thức A = và B = − − , với x  0; x  1
x +1 x +1 x −1 x −1
a) Tính giá trị của A khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Cho P = A.B . Tìm x là số nguyên lớn nhất để P  −1 .
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của A khi x = 25

25 − 1 2
Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện) vào A ta có A = = .
25 + 1 3
b) Rút gọn biểu thức B .

( ) ( )
2
x x +1 2 x + 4 x x −1 − x +1 − 2 x − 4
B= − − =
x +1 x −1 x −1 ( x +1 )( x −1 )
=
x − x − x − 2 x −1− 2 x − 4
=
−5 x − 5
=
−5 ( x +1 ) =
−5
( x +1 )( x −1 ) ( x +1 )( x −1 ) ( x +1 )( x −1 ) x −1

c) Cho P = A.B . Tìm x là số nguyên lớn nhất để P  −1 .

x − 1 −5 −5
Ta có P = A.B = . =
x +1 x −1 x +1

−5 x −4
Xét P  −1   −1   0  x − 4  0 (vì x + 1  0 x thỏa mãn điều kiện)
x +1 x +1

 x  4  x  16

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 52
Kết hợp điều kiện có 0  x  16, x  1
Mà x  , x lớn nhất nên x = 15 .

Câu 55. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – THCS Nghĩa Tân – 2019-2020)

x −2 x +2 3 12
Cho hai biểu thức A = và B = − − với x  0; x  4
x +2 x −2 x +2 x−4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .

x −1
2) Chứng minh B = .
x −2
3) Với P = A.B . Tìm giá trị của x để P  P .

Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
Ta có: x = 25 thỏa mãn điệu kiện.

25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A = =
25 + 2 7
3
Vậy khi x = 25 thì A =
7

x −1
2) Chứng minh B = .
x −2

x +2 3 12
B= − −
x −2 x +2 x−4

( ) ( )
2
x +2 3 x −2 12
B= − −
( x −2 )() (x +2 x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 )
B=
x+ x −2
=
( x − 1)( x + 2)
=
x −1
( điều phải chứng minh)
( x − 2)( x + 2) ( x − 2 )( x + 2) x −2

3) Với P = A.B . Tìm giá trị của x để P  P .

x − 2 x −1 x −1
P = A.B = . =
x +2 x −2 x +2

x −1
Để P  P  P  0   0  x − 1  0 ( vì x + 2  0)
x +2
 x  1 . Kết hợp điều kiện suy ra 0  x  1
Câu 56. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Ngọc Hồi – 2019-2020)

x+7 x 2 x −1 2x − x − 3
Cho hai biểu thức: A = và B = + − (x  0; x  9)
x x +3 x −3 x −9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 53
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
2) Rút gọn biểu thức B
1
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = A +
B
Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
16 + 7 23
Khi x = 16 ( thỏa mãn điều kiện)  A = =
16 4
2) Rút gọn biểu thức B

x 2 x −1 2x − x − 3
B= + − ; ĐK: x  0 ; x  9
x +3 x −3 x −9

=
x ( )
( 2 x −1)(
x −3
+
x +3 )− 2x − x − 3
( x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3) ( x +3 )( x −3 )
x − 3 x + 2x + 6 x − x − 3 − 2x + x + 3 x+3 x
= =
( x +3 )( x −3 ) ( x +3 )( x −3 )
=
x ( x +3 ) =
x
( x +3 )( x −3 ) ( x −3 )
1
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = A +
B
Điều kiện: x  0

P = A+
1 x+7
= +
( x −3 ) = x+ x +4
= 1+ x +
4
B x x x x
4
Vì x  0;  0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
x

4 4
x+ 2 x. = 2.2 = 4
x x
4
 1+ x + 5 P5
x
4
Vậy MinP = 5 khi x=  x = 4 (thoả mãn điều kiện)
x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 54
Câu 57. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Ngọc Lâm – 2019-2020)

5 x +9 x+2 x
Cho A = và B = − Với x  0, x  1
x −1 x+ x −2 x +2
1) Tính giá trị của A khi x = 81.
2) Rút gọn biểu thức A, B .
A
3) Với x  0, x  1 . Tìm các giá trị của m để = m có nghiệm x.
B
Hướng dẫn
1) Thay x = 81(TMĐK vào A ta có:

5 81 + 9 5.9 + 9 27
A= = =
81 − 1 81 40
27
Vậy A = tại x = 81.
40
x+2 x
2) B = −
x+2 x − x −2 x +2

x+2 x
B= −
x ( x + 2) − ( x + 2) x +2

x+2 x .( x − 1)
B= −
( x + 2).( x − 1) ( x + 2).( x − 1)

x+2− x+ x
B=
( x + 2).( x − 1)

2+ x
B=
( x + 2).( x − 1)
1
B= ( x  0, x  1)
x −1
3) Với x  0, x  1 ta có;

A 5 x +9 1 5 x +9
=m : =m  =m
B x −1 x −1 x +1

5 x +5+4 4
 = m  5+ =m
x +1 x +1
4 4
+) x  0  x + 1  1   4  5+ 9m9 (1)
x +1 x +1
4
+) x  0  5 + 5m5 ( 2)
x +1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 55
4 4
+) x  1  5 +  5+ =7m7 ( 3)
x +1 1 +1
5  m  9
Từ (1) ; ( 2 ) ; ( 3)  
m  7
5  m  9 A
Vậy  thì = m có nghiệm x.
m  7 B

Câu 58. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – THCS Ngọc Lâm – 2019-2020)

2 x x+9 x x+5 x
Cho các biểu thức : A = − và B = với x  0; x  9; x  25
x −3 x −9 x − 25
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4 .
2) Rút gọn biểu thức A và B.
A
3) Tìm các giá trị của x để P = 0
B
Hướng dẫn
1) Thay x = 4 (thỏa mãn điều kiện xác định) vào B , ta có:

4 + 5 4 4 + 5.2 14 −2
B= = = = .
4 − 25 −21 −21 3
2) Rút gọn các biểu thức A và B .

A=
2 x

x+9 x
=
2 x ( x +3 ) −
x+9 x
x −3 x −9 ( x −3 )( x +3 ) ( x −3 )( x +3 )
2x + 6 x − x − 9 x x −3 x
= =
( x −3 . )( x +3 ) ( x −3 . )( x +3 )
=
x. ( x −3 ) =
x
( x  0; x  9; x  25)
( x −3 . )( x +3 ) x +3

B=
x+5 x
=
x ( x +5 ) =
x
( x  0; x  9; x  25)
x − 25 ( x +5 )( x −5 ) x −5

A
3) Tìm các giá trị của x để P =  0.
B
A x x x −5
P= = : =
B x +3 x −5 x +3

P  0  tử và mẫu phải khác dấu , mà x  0  x  0  x + 3  3  0

 x − 5  0  x  5  x  25 .
Kết hợp điều kiện xác định: x  0; x  9; x  25  0  x  25; x  9 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 56
Câu 59. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 3 – THCS Ngô Gia Tự - 2020-2021)

2x + 4 x +2 2 x + x +1
Cho hai biểu thức A = + − ; B= với x  0 , x  1 , x  4
x x −1 x + x +1 x −1 x −2
1) Tính giá trị của B khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức A .
3) Với x  +
. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K = A.B
Hướng dẫn
1) Tính giá trị của B khi x = 9
Giá trị x = 9 thỏa mãn điều kiện x  0 , x  1 , x  4 . Thay x = 9 vào biểu thức B ta được

9 + 9 +1 9 + 3 + 1 13
B= = = = 13
9 −2 3−2 1
Vậy x = 9 thì B = 13
2) Rút gọn biểu thức A
Với x  0 , x  1, x  4 ta có

2x + 4 x +2 2 2x + 4 x +2 2
A= + − = + −
x x −1 x + x +1 x −1 ( x − 1)( x + x + 1) x + x +1 x −1

2x + 4 ( x + 2)( x − 1) 2( x + x + 1)
= + −
( x − 1)( x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1)

2x + 4 + x − x + 2 x − 2 − 2x − 2 x − 2
=
( x − 1)( x + x + 1)

x− x x ( x − 1) x
= = =
( x − 1)( x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1) x + x +1

x
Vậy A = với x  0 , x  1 , x  4
x + x +1
3) Với x  0 , x  1 , x  4 ta có :

x x + x +1 x x −2+2 2
K = A.B = . = = = 1+
x + x +1 x −2 x −2 x −2 x −2
Trường hợp 1: Với 0  x  4

Kết hợp với điều kiện x  +


và x  0 , x  1, x  4 ta có :

x +
và x  0 , x  1, x  4 Nên ta có x  2; 3

2
+ Với x = 2 Ta có: K = = −1 − 2  0 (1)
2 −2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 57
3
+ Vói x = 3 Ta có: K = = −3 − 2 3  0 (2)
3 −2
Trường hợp 2: Với x  4

Kết hợp với điều kiện x  +


và x  0 , x  1, x  4 ta có: x  5
1 1
 x  5  x −2  5 −2  
x −2 5 −2
2 2
 1+  1+ = 5+ 2 5  K  5+ 2 5 (3)
x −2 5 −2

Từ (1), (2), (3) ta có giá trị lớn nhất của K là 5 + 2 5


Dấu bằng xảy ra khi x = 5 ( thỏa mãn điều kiện x  0 , x  1, x  4 )
Câu 60. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Ngô Sĩ Liên – 2019-2020)

x 1 1 x −2
Cho hai biểu thức A = + + và B = với x  0, x  4; x  9.
x−4 x −2 x +2 x −3
1
1. Tính giá trị của biểu thức B khi x = .
9
x
2. Chứng minh A = .
x −2
3. Với x  , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = B. ( A − 1) .

Hướng dẫn
1 1
−2 −2
1 9 5
1. Thay x = (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta có: B = =3 =
9 1
1
−3 −3 8
9 3

5 1
Vậy B = khi x = .
8 9
2. Với mọi x thỏa mãn điều kiện ta có:

x 1 1 x x +2 x −2
A= + + = + +
x−4 x −2 x +2 ( x −2 )( x +2 ) x −2 x +2

=
x+ x +2+ x −2
=
x+2 x
=
x ( x +2 ) =
x
( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) x −2

x
Vậy A = với mọi x thỏa mãn điều kiện.
x −2
3. Với mọi x thỏa mãn điều kiện ta có:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 58
K = B. ( A − 1) .

x −2  x 
K= .  − 1 .
x −3  x −2 

x −2 x − x +2
K= . .
x −3 x −2
2
K= .
x −3
2
+) Nếu x  9 ta có x − 3  0   0 hay K  0
x −3

+) Nếu 0  x  9; x  4  x − 3  0  K  0.

Do đó K nhỏ nhất khi K  0 . Khi đó x − 3 là số âm lớn nhất có thể, mà x  Z nên x = 8

K =
2
2 2 −3
(
= −2 2 2 + 3 . )
( )
Vậy với x  0, x  Z thì min K = −2 2 2 + 3 khi x = 8.

Câu 61. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Ngôi Sao – 2019-2020)

x x −1 x x +1 4 x −1
Cho biểu thức P = + − và Q =
x− x x+ x x x +1
a) Tính giá trị của Q khi x = 25 .
b) Rút gọn biểu thức P .

c) Tìm giá tri của x để P.Q x  8

d ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = P.Q − x

Hướng dẫn
a ) Đkxđ: x  0,

25 − 1 5 − 1 2
Thay x = 25 (tmđk) vào biểu thức Q ta được Q = = =
25 + 1 5 + 1 3
2
Vậy khi x = 25 thì Q =
3

b) Với x  0; x  1 ta có: P =
( )(
x −1 x + x + 1 )+( )(
x +1 x − x +1)− 4
x( )
x −1 x ( x + 1) x

x + x +1 x − x +1 4 x + x +1+ x − x +1− 4 2x − 2
P= + − = =
x x x x x
2x − 2
Vậy P = với x  0; x  1
x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 59
2x − 2 x −1
c ) có P.Q x  8  . . x 8
x x +1


2. ( x +1 )( x −1 ). x −1
. x 8
x x +1

( )
2
2 x −1  8  x − 2 x + 1− 4  0

 x −2 x −3 0  x −3 x + x −3 0

 ( x −3 )( x +1  0 )
 x − 3  0 vì x + 1  0 ( Với mọi x thỏa mãn đk)

 x  3  x  9 Kết hợp với đk  0  x  9 & x  1

Vậy 0  x  9 & x  1 thì P.Q x  8

2x − 2 x −1
d ) M = P.Q − x = . − x Với x  0; x  1
x x +1

M=
2. ( x +1 )( x −1 ). x −1
− x
x x +1

( )
2
2 x −1 2x − 4 x + 2 − x x − 4 x + 2
M= − x= =
x x x
2
M = x+ −4
x
2
Vì x  0  x ; 0
x
Áp dụng bất đẳng thức Cô Sy với 2 số dương, ta có :
2 2
x+ 2 2 x+ −4 2 2 −4 M  2 2 −4
x x

Dấu “=” xảy ra khi M = 2 2 − 4  x = 2(tm)

Vậy min M = 2 2 − 4  x = 2
Câu 62. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Tuyển sinh vào 10 – THCS Nguyễn Công Trứ - 2020-2021)
x −3 x −3 2 x −9
Cho biểu thức A = và B = − (khi x  0 ; x  4 )
x +3 x −2 x+ x −6

a) Tính giá trị của A khi x2 = 4x.

x
b) Chứng minh B = .
x +3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 60
B
c) Tính P = . Tìm x để P  P.
A
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của A khi x2 = 4x.

x −3
Xét biểu thức A = ( x  0)
x +3
x = 0 x = 0
Theo đề bài: x2 = 4 x  x 2 − 4 x = 0  x( x − 4) = 0   
x − 4 = 0 x = 4

0 − 3 −3
Với x = 0 (thỏa mãn điều kiện xác định), thay vào A ta được: A = = = −1
0 +3 3

4 − 3 2 − 3 −1
Với x = 4 (thỏa mãn điều kiện xác định), thay vào A ta được: A = = =
4 +3 2+3 5

x
b) Chứng minh B = .
x +3
Với x  0 , x  4 , xét biểu thức

x −3 2 x −9 x −3 2 x −9 x −3 2 x −9
B= − = − = −
x −2 x+ x −6 x −2 x+ x −6 x −2 x+3 x −2 x −6

x −3 2 x −9 x −3 2 x −9
= − = −
x −2 x ( x + 3) − 2( x + 3) x − 2 ( x + 3)( x − 2)

( x − 3)( x + 3) 2 x −9 x −9 2 x −9
= − = −
( x − 2)( x + 3) ( x + 3)( x − 2) ( x − 2)( x + 3) ( x + 3)( x − 2)

x −9−2 x +9 x−2 x x ( x − 2) x
= = = =
( x − 2)( x + 3) ( x − 2)( x + 3) ( x − 2)( x + 3) x +3

x
Vậy B = .
x +3
B
c) Tính P = . Tìm x để P  P.
A
x
B x +3 = x .( x + 3) x
Ta có P = = =
A x − 3 ( x + 3)( x − 3) x −3
x +3

x
Theo bài ra P  P  P  0  0
x −3

Mà x  0 , x  4 ta luôn có x  0

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 61
x 
 x 0 x  0
 x  0
 0  
x −3  x −3 0
  x 3
 x  9

0  x  9
Kết hợp với điều kiện xác định ta được  .
x  4
Câu 63. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Nguyễn Du – 2020-2021)
 x+2 x 1  x −1
Cho biểu thức M = 
 x x − 1 + x + x + 1 − x − 1  : 2
với x  0; x  1 .
 
a) Rút gọn biểu thức M .
2
b) Tìm x để M = .
7
Hướng dẫn
 x+2 x 1  x −1
a) M =  + − : với x  0; x  1
 x x −1 x + x + 1 x − 1  2


M =
x+2
+
( x − 1) −x x + x +1

. 2

 ( )(
x −1 x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1) ( )( )
x −1 x + x +1  x −1

x + 2 + x − x − x − x −1 2
M= .
( )(
x −1 x + x + 1 ) x −1

x − 2 x +1 2
M= .
( )(
x −1 x + x + 1 ) x −1

( )
2
x −1 2
M= .
( )(
x −1 x + x + 1 ) x −1

2
M= .
x + x +1
2 2 2
b) Để M =  =
7 x + x +1 7

 x = −3 ( ktm)
 x + x +1 = 7  x + x − 6 = 0  ( )(
x +3 . )
x −2 = 0  
 x = 2
 x = 4 (tm)

2
Vậy x = 4 thì M = .
7

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 62
Câu 64. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Nguyễn Trãi – 2019-2020)

2 x  15 − x 2  x +3
Cho hai biểu thức A = , B= + : .
3+ x  x − 25 x + 5  x − 5

a) Khi x = 9 3 5 − 2. 3 5 + 2 tính giá trị của A .


b) Rút gọn B .
c) Đặt P = A + B . Tìm x để giá trị của biểu thức P là một số nguyên.
Hướng dẫn

2 x
a) Với x  0 ta có A =
3+ x

Ta có: x = 9 3 5 − 2. 3 5 + 2

( ) = 9 .( )( )
3
x = 9
3 3
5 − 2. 3
5+2 3
5 −2 5 + 2 = 93  x = 9 .

Ta thấy x = 9 thỏa mãn điều kiện xác định

2 x 2 9 2.3
Thay x = 9 vào A ta được: A = = = = 1.
3+ x 3+ 9 3+3
Vậy x = 9 thì A= 1 .
b) Với x  0, x  25 ta có

 15 − x 2  x +3
B =  + :
 x − 25 x + 5  x − 5

B=
15 − x + 2 ( x −5 ): x +3
( x −5 )( x +5 ) x −5

x +5 x −5
B= 
( x −5 )( x +5 ) x +3

1
B=
x +3
1
Vậy với x  0, x  25 thì B = .
x +3

2 x 1
c) P = A + B = +
3+ x 3+ x

P=
2 x +1 2 3 + x − 5
= = 2−
( 5 )
3+ x 3+ x 3+ x
5
Đặt Q =  P = 2−Q
3+ x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 63
Do 2  nên P  khi Q 

Ta có Q  0 ( vì 5  0 và 3 + x  0 )
5 5
Mà 3 + x  3  
3+ x 3
5
 0  Q  . Mà Q   Q =1
3
5
 = 1  3 + x = 5  x = 2  x = 4 ( thỏa mãn điều kiện).
3+ x
Vậy x = 4 thì P = 2 − Q = 2 − 1 = 1 là một số nguyên.

Câu 65. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Nguyễn Tri Phương – 2019-2020)

x −1 1+ x x x
Cho hai biểu thức A = và B = + − với x  0 ; x  1 .
4 x x −1 x +1 x −1
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
2x +1
2. Chứng minh B = .
x −1
3. Cho P = A.B . Tìm các giá trị của x thỏa mãn P.4 x  4 x − 4 + x + 1 .
Hướng dẫn
1. Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức ta có
9 −1 8 2
A= = = .
4 9 12 3
2
Vậy x = 9 thì A = .
3
2. Với x  0 , x  1 ta có:

( ) ( )
2
1+ x x x x +1 + x x −1 − x
B= + − =
x −1 x +1 x −1 ( x + 1)( x + 1)

x + 2 x +1+ x − x − x 2x +1
= =
( )( )
.
x −1 x +1 x −1

3. Điều kiện xác định: x  1.


2x + 1
P.4 x  4 x − 4 + x + 1  .4 x  4 x − 4 + x + 1
4 x

 2 x + 1  4 x − 4 + x + 1  x  4 x − 4  x2  4 x − 4  ( x − 2 )  0 .
2

Vì ( x − 2 )  0 với mọi x thuộc điều kiện xác định nên để ( x − 2 )  0 thì x = 2 (thỏa mãn điều kiện).
2 2

Vậy x = 2 .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 64
Câu 66. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( KSCL – THCS Nguyễn Tri Phương – 2019-2020)

x −2 2 x −1 x +3 2 x +2
Cho biểu thức A = và B = − − ( x  0; x  4 )
x+2 x −2 x x−2 x
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
2. Rút gọn biểu thức B
3. Tìm x để biểu thức P = B : A đạt giá trị nhỏ nhất
Hướng dẫn

16 − 2 1
1. Khi x = 16 (Thỏa mãn điều kiện) thì A = =
16 + 2 9

2. Ta có: B =
x (2 x − 1) − ( x −2 )( ) (
x +3 − 2 x +2 )
x ( x −2 )
( )
2
x−4 x +4 x −2 x −2
= = =
x ( x − 2) x ( x − 2) x

x+2 2 2
3. Ta có: P = B : A = = x+ 2 x. = 2 2 (Theo bất đẳng thức Cô si)
x x x
Dấu “=” xảy ra khi x = 2 (Thỏa mãn ĐK)
Vậy Min P = 2 2 tại x = 2
Câu 67. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi Thử vào 10 – THCS Nguyễn Trường Tộ - 2020-2021)

x +1  x 1   1 2 
Cho các biểu thức A = và B = 
 −  :  +  với x  0 , x  1 .
x  x −1 x − x   x + 1 x −1 
1) Tính giá trị của A khi x = 16 . -
x −1
2) Chứng minh : B = .
x
3) Tìm x nguyên để P = A : B đạt giá trị lớn nhất .
Hướng dẫn

1) x = 16 (TMĐK)  x = 4
5
Thay x = 4 vào biểu thức A ta có: A =
4
5
Vậy x = 16 thì A =
4
 x 1   1 2 
2) B = 
 x − 1 − x − x  :  x + 1 + x − 1 
  \

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 65
x −1 x +1
B= :
x ( x −1 )( x +1 )( x −1 )
x −1
B=
x

x +1 x −1 1
3) P = A : B = : =
x x x −1

Để P đạt giá trị lớn nhất thì x − 1  0 và x − 1 nhỏ nhất .


Mà x  và x  0, x  1 nên x = 2
1
⇒P= = 2 +1
2 −1

Vậy giá trị lớn nhất của P là 2 + 1 khi x = 2 .


Câu 68. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Nguyễn Trường Tộ - 2019-2020)
x +4 x 2 2
Cho hai biểu thức A = và B = − − , x  0, x  16
x+4 x − 16 x −4 x +4
a) Tính giá trị của A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm các số thực x để biểu thức C = A.B có giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn
a) Ta có: x = 4 (thỏa mãn điều kiện)
4 +4 6 3
Thay x = 4 vào A ta được: A = = =
4+4 8 4
3
Vậy A = khi x = 4 ( thiếu KL)
4

b) B =
x

2

2
=
x−2 x +4 −2 x −4
=
(
x − 2 x −8− 2 x +8 ) ( )
x − 16 x −4 x +4 x −4 x +4 x −4 ( x +4 )( ) ( )( )
=
x−4 x
=
x ( x −4 ) =
x
( x −4 )( x +4 ) ( x −4 )( x +4 ) x +4

x +4 x x
c) Ta có với x  0; x  16 thì C = A.B = . =
x+4 x +4 x+4
*Ta có x = 0 thì C = 0 , (1)
1 x+4 4
*Ta có x  0 thì = = x+
C x x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 66
1 4
Áp dụng bất đẳng thức cosi có: 2 x. =4
C x
1
C 
4
1 4
Ta có C = khi x=  x = 4 (thỏa mãn), (2)
4 x
1
Từ (1) và (2) suy ra C đạt giá trị lớn nhất bằng là khi x = 4
4
Câu 69. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – Sở GD Ninh Bình – 2019-2020)

2 x 3 x − 14
Cho biểu thức S = + với x  0, x  4 .
x−2 x x−4

2 x
a) Rút gọn .
x−2 x
b) Rút gọn biểu thức S
c) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức của S nhận giá trị nguyên.
Lời giải
2 x 2 x 2
a) = = .
x−2 x x ( x −2 ) x −2

2 x 3 x − 14 2 3 x − 14
b) S = + = + .
x−2 x x−4 x −2 ( x −2 . )( x +2 )
=
2 x + 4 + 3 x − 14
=
5 x − 10
=
5 ( x −2 ) =
5
( x −2 .)( x +2 ) ( x −2 .)( x +2 ) ( x −2 . )( x +2 ) x +2

5
c) S =
x +2
5 5 5
Có x +22   S
x +2 2 2
5
Lại có x +20  0  S 0
x +2

mà S có giá trị nguyên  S  1; 2


5
Vậy 0  S 
2
5
Với S = 1  =1  x + 2 = 5  x = 9 (thỏa mãn)
x +2
5 5 1
Với S = 2  =2  x +2=  x = (thỏa mãn)
x +2 2 4

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 67
1 
Vậy x   ;9  thì biểu thức của S nhận giá trị nguyên.
4 
Câu 70. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Phan Chu Trinh – 2019-2020)

x +3 x + 3 5 x + 12
Cho các biểu thức A = và B = + (với x  0, x  16 ).
x −4 x +4 x − 16
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm m để phương trình = m + 1 có nghiệm.
B
Hướng dẫn

9 +3 6
a) Với x = 9 (TMĐK) , thay vào biểu thức A ta được: A = = = −6 .
9 − 4 −1
* Vậy A = −6 tại x = 9

b) Với x  0, x  16 , ta có:

x + 3 5 x + 12 x +3 5 x + 12
B= + = +
x +4 x − 16 x +4 ( x +4 )( x −4 )
=
( x +3 )( x −4 )+ 5 x + 12
=
x − x − 12 + 5 x + 12
( x + 4 )( x − 4) ( x +4 )( x −4 ) ( x +4 )( x −4 )
=
x+4 x
=
x ( x +4 ) =
x
( x +4 )( x −4 ) ( x +4 )( x −4 ) x −4

x
Vậy với x  0, x  16 thì B = .
x −4

A x +3 x x +3 x −4 x +3
c) Với x  0, x  16 , ta có = : = . =
B x −4 x −4 x −4 x x

x +3
* Để = m + 1  x + 3 = ( m + 1) x  m x = 3 (1)
x
* TH1: m = 0 , PT (1) có dạng 0 = 3(loai)
3
* TH2: m  0 , PT (1) có dạng x=
m
A
Để phương trình = m + 1 có nghiệm thì phương trình (1) có nghiệm x  0, x  16
B

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 68
 m  0
 x 0  3
  3 0m .
 x4
  m 4
 4
3 A
Vậy với 0  m  thì phương trình = m + 1 có nghiệm.
4 B
Câu 71. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 1 – THCS Phan Chu Trinh – 2019-2020)

x +3 x −1 x 2
Cho hai biểu thức: A = và B = + − với x  0; x  1; x  9
x +2 x − 3 1− x x − 4 x + 3
1) Tính giá trị của A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm x để A : B = −2
Hướng dẫn

x +3
1) Tính giá trị của A khi x = 25 . Ta có: A = (đkxđ: x  0 )
x +2
Thay x = 25 (tmđkxđ) vào A

25 + 3 8
 A= =
25 + 2 7
2) Rút gọn biểu thức B.

x −1 x 2
Ta có: B = + − (đkxđ: x  0; x  1; x  9 )
x − 3 1− x x − 4 x + 3

( ) ( )
2
x −1 − x x −3 −2 x − 2 x +1− x + 3 x − 2
B= B=
( x −3 )( x −1 ) ( x −3 )( )
x −1

x −1 1
B= B=
( x −3 )( x −1 ) x −3

3) Tìm x để A : B = −2
Ta có: A : B = −2 (đkxđ: x  0; x  1; x  9 )

x +3
 :
1
x + 2 x −3
= −2  x − 9 = −2 ( x +2 )
( )
2
 x + 2 x −5 = 0  x +1 = 6

 x +1 = 6  x = 6 −1
   x = 7 − 2 6 (tmdk )
 x + 1 = − 6  x = − 6 − 1 (kotmdk )

Vậy x = 7 − 2 6 để A : B = −2
Câu 72. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Phan Huy Chú – 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 69
x +1  2 2 x −1  5
Cho hai biểu thức: A = và B =  −  : với x  0, x  9, x  4 .
x −3  x −3 x − x −6  x −4
1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x =
9
b) Rút gọn biểu thức B
B 2
c) Tìm x thỏa mãn  .
A 3
Hướng dẫn
1 1
+1 +1
1 9 3 −1
a) Với x = thỏa mãn điều kiện xác định thì A = = =
1
9 1
−3 −3 2
9 3

1 −1
Vậy với x = thì A =
9 2
a) Rút gọn biểu thức B
Với x  0, x  9, x  4

 2 2 x −1  5
B =  −  :
 x −3 x − x −6  x −4

 2  5  
2 x −1 2 2 x −1   ( x − 4)
=  −  : = −
 x − 3 x − 3 x + 2 x − 6  x − 4  x − 3 ( x −3 )( )
x +2 

(
2 )
x + 2 − 2 x +1 2 x + 4 − 2 x +1 5 ( x −2 )
=  ( x − 4) =  ( x −2 )( x +2 =)
( x − 3)( x +2 ) ( x −3 )( x +2 ) x −3

Vậy B =
5 ( x −2 ) với x  0, x  9, x  4 .
x −3

x +1
c) Với x  0, x  9, x  4 thì A = 0
x −3

B 2
 hay
5 x −2
:
x +1 2(
 
5 x −2

)
x −3 2
− 0 
5 ( ) ( x −2 )−20
A 3 x −3 x −3 3 x −3 x +1 3 x +1 3


15 ( ) ( x + 1)  0  13 x − 32  0
x −2 −2
3 ( x + 1) 3 ( x + 1)

 13 x − 32  0 (vì 3 ( x + 1)  3  0 )

32 1024
 x x
13 169
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 70
1024
Kết hợp điều kiện x  0, x  9, x  4 ta được 0  x  , x  9, x  4
169
Câu 73. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 1 – THCS Phú La – 2020-2021)
 
x +2 2 x x  x
Cho biểu thức A = và B =  + : ( x  0; x  9 )
x +1 
 ( x −3 )( x +2) x − 3 x − 3

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Với x  , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = AB .
Hướng dẫn

x +2
a) A = ( x  0; x  9)
x +1

36 + 2 6 + 2 8
Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện) vào A ta có: A = = = .
36 + 1 6 + 1 7
8
Vậy giá trị của biểu thức A khi x = 36 là .
7
 
2 x x  x
b) B =  + : ( x  0; x  9 )

 ( x −3 )( x +2 )
x − 3 x − 3

2 x + x
B=
( x + 2)   x −3


x −3( )( x + 2)  x

B=
x ( x +4 ) 
x −3
( x −3 )( x +2 ) x

x +4
B= .
x +2

x +2 x +4 x +4
c)Ta có: P = A  B =  =
x +1 x +2 x +1

x +1+ 3 3
P= = 1+
x +1 x +1

Ta có: x  0 với mọi x  0 và x  9 ; x 


3 3
 x +1  1   3  1+  1+ 3  P  4
x +1 x +1
Dấu " = " xảy ra  x = 0 (thỏa mãn điều điện)
Vậy GTLN của P là 4 khi x = 0 .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 71
Câu 74. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 2 – THCS Phương Liệt – 2019-2020)

x +3 x +2 x +1 3 x −1
Cho hai biểu thức A = và B = − + , với x  0 , x  1 , x  9 .
x −1 x −1 x −3 x−4 x +3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
B
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
A
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
+ Ta có: x = 4 (thỏa mãn điều kiện x  1 ) thay vào biểu thức A ta được:
4 +3 2+3 5
A= = = .
4 −1 3 3
5
Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 4 là .
3
b) Rút gọn biểu thức B .

x +2 x +1 3 x −1
B= − +
x −1 x −3 x−4 x +3

x +2 x +1 3 x −1
B= − +
x −1 x −3 ( x −1 . )( x −3 )
B=
( )(
x +2 . x −3 − ) ( x +1 . )( )
x −1 + 3 x −1

( x −1 . )( x −3 )
x + 2 x − 3 x − 6 − ( x − 1) + 3 x − 1
B=
( x −1 . )( x −3 )
x + 2 x − 3 x − 6 − x +1+ 3 x −1
B=
( x −1 . )( x −3 )
B=
2 x −6
=
2 ( x −3 ) =
2
( )( ) ( )( )
.
x −1 . x −3 x −1 . x −3 x −1

B
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
A
B
+ Với x  0 , x  1 , x  9 , ta có: P =
A

P=
2
:
x +3
=
2
.
x −1
=
2. x − 1 . x + 1 2. x + 1
=
(
= 2−
4 )( ) ( )
x −1 x −1 x −1 x + 3 x −1 x +3 (
x +3 )(
x +3 ) ( )
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 72
4
Pmin  lớn nhất  x + 3 nhỏ nhất  x = 0
x +3
2
 Pmin = khi x = 0 .
3
2
Vậy Pmin = khi x = 0 .
3
Câu 75. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Phương Liệt – 2019-2020)

x +2 x +5 7− x
Cho biểu thức A = ; B= + với x  0, x  1
x +3 x +1 x −1
1) Tính giá trị của A khi x = 16

A x −1
2) Chứng minh rằng =
B x +3
A
3) Tìm giá trị của m để phương trình = m + 1 có nghiệm
B
Hướng dẫn
4+2 6
1) Thay x = 16 thoả mãn điều kiện x  0, x  1 vào A ta được A = =
4+3 7

2) Với x  0, x  1

B=
x +5 7− x
+ =
x +5
+
7− x
=
( x +5 )( ) (
x −1 + 7 − x )
x +1 x −1 x +1 ( x +1 )( x −1 ) ( x +1 )( x −1 )
=
x + 4 x −5+7− x
=
x+3 x +2 ( =
x +1 )( x +2 )= x +2
( x +1)( x −1) ( x + 1)( x − 1) ( x + 1)( x − 1) x −1

A x +2 x +2 x −1
Khi đó = : = .
B x +3 x −1 x +3

x −1
3)
A
B
= m + 1 có nghiệm 
x +3
= m + 1 có nghiệm  x − 1 = ( m + 1) ( )
x + 3 có nghiệm

 x − 1 = m x + 3m + x + 3 có nghiệm  m x + 3m + 4 = 0 có nghiệm

 m x = −3m − 4 (1) có nghiệm

Nếu m = 0 thì phương trình (1) trở thành 0 = −4 (vô lý)  loại m = 0 .

−3m − 4
Nếu m  0 thì x=
m
−3m − 4 3m + 4
Để phương trình (1) có nghiệm thì 0 0
m m
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 73
 4
  m−
 3m + 4  0

3

m  0  m  0

4
 − m0
 3m + 4  0
  m  − 4 3
 m  0  3
 m  0


Vì x  1 nên x  1  m  −3m − 4  4m  −4  m  −1
A 4
Vậy để = m + 1 có nghiệm thì −  m  0 và m  −1 .
B 3
x −1 x −1
Cách 2: = m + 1 có nghiệm  m = − 1 có nghiệm
x +3 x +3
−4
m= có nghiệm
x +3
1 1 −4 −4 4
Vì x  0 x +3 3    m−
x +3 3 x +3 3 3
−4
Mặt khác: x +3 0 0m0
x +3
Vì x  1 nên x  1  m  −3m − 4  4m  −4  m  −1
A 4
Vậy để = m + 1 có nghiệm thì −  m  0 và m  −1 .
B 3
x −1
Cách 3: Ta có: = m +1
x +3

x −1 −4
Xét hiệu: m + 1 − 1 = −1 = 0m0
x +3 x +3

1 x −1 1 4 x 4 4
m +1+ = + =  0  m+  0  m −
3 x +3 3 3 x +3( )
3 3

Vì x  1 nên x  1  m  −3m − 4  4m  −4  m  −1
A 4
Vậy để = m + 1 có nghiệm thì −  m  0 và m  −1 .
B 3
Câu 76. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 2 – Trường School – 2019-2020)
x 2 4 x+2 2
Cho các biểu thức A = − + và B =1 − và với x  0, x  1 .
x −1 x +2 x+ x − 2 1− x
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x =16 .
2) Rút gọn P = A : B .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 74
2
3) Tìm giá trị của x để 4 − P đạt giá trị nguyên lớn nhất.
3
Hướng dẫn
2 2 5
1. Với x=16 (thỏa mãn điều kiện)  B = 1 − = 1+ = .
1 − 16 3 3

x 2 4 x+2 2
2. Ta có A = − + và B =1 − và với x  0, x  1 .
x −1 x +2 x+ x − 2 1− x

A=
x ( x +2 ) −
2( x − 1)
+
4 x+2
( x +2 )( x −1 ) ( x +2 )( x −1 ) ( x +2 )( x −1)
x+2 x −2 x +2+4 x+2
A=
( x +2 )( x −1 )
( )
2
x+4 x +4 x +2 x +2
A= = =
( x +2 )( x −1 ) ( x +2 )( x −1 ) x −1

x +2  2  x + 2 −1 − x x + 2 x −1 x +2
P = A: B = : 1 − = : = . =
x −1  1− x  x −1 1 − x x −1 x +1 x +1

0  x  1

3. P xác định  A, B xác định và B  0  − x − 1  0  x  1.
  0  x  −1
 1− x

3 3 x + 2 8 x +8−3 x −6 5 x +2
Đặt Q = 4 − P = 4 − . = =
2 2 x +1 2( x + 1) 2( x + 1)

5 x +2 5 3 5 5
Q= = −  Q (1)
2( x + 1) 2 2 x + 2 2 2

5 x +2 3 x
Q= = 1+ 1 Q 1 (2)
2( x + 1) 2 x +2
5
Từ (1) và (2) suy ra 1  Q   Q  1;2 , mà Q là số nguyên lớn nhất nên Q = 2
2
5 x +2
 = 2  5 x + 2 = 4 x + 4  x = 2  x = 4(TM )
2( x + 1)
2
Vậy x = 4 thì 4 − P đạt giá trị nguyên lớn nhất.
3

Câu 77. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 1 – Trường Pschool – 2020-2021)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 75
x ( x + 1) 1 2 x 1
Cho hai biểu thức: A = và B = + − (với x  0 , x  1 ).
2 ( x −1 ) x + x x −1 x − x

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .


b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A.B với x  1 .
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
Điều kiện xác định: x  0 , x  1
x = 4 (thỏa mãn điều kiện)

4. ( 4 + 1) 2.5
Thay x = 4 vào A ta có: A = = =5
2. ( 4 −1 ) 2.1

Vậy A = 5 khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B.

1 2 x 1 1 2 x 1
B= + − = + −
x + x x −1 x − x x ( x +1 ) ( x −1)( x +1) x ( x −1 )
=
( )
x −1 + 2 x. x − ( x +1 )= 2x − 2
=
2 ( x − 1)
=
2
x( x −1)( x +1 ) x ( x −1 )( x +1 ) x ( x − 1) x

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A.B với x  1 .

x ( x + 1) 2 x +1
P = A.B = . = = x +1+
2
= ( x −1 + ) 2
+2
(
2 x −1 ) x x −1 x −1 x −1

 x −1  0

Vì x  1 nên  2
 0
 x −1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:

x −1 +
2
x −1
2 ( x −1 . ) 2
x −1
 x −1 +
2
x −1
+2 2 2 +2  P 2 2 +2

2
Dấu “=” xảy ra  x − 1 =
x −1

 x −1 = 2  x = 2 +1
( )
2
 x −1 = 2     x = 3 + 2 2 (thỏa mãn điều kiện)
 x − 1 = − 2  x = 1 − 2  0(loaïi)

Vậy MinP = 2 2 + 2  x = 3 + 2 2 .
Câu 78. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 1 – Phòng GD Quốc Oai – 2020-2021)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 76
x +1 2 x x +2 2 x +4
Cho hai biểu thức: A = ; B= − + với x  0 ; x  1 .
x +3 x +1 x −1 x −1
a) Tính giá trị của A khi x = 4 .
b) Rút gọn B .
1
c) Tìm x để A.B  .
2
Hướng dẫn

4 +1 3
a) Thay x = 4 (thỏa mãn điều kiện) vào A = = .
4 +3 5

b) B =
2 x

x +2 2 x +4 2 x
+ =
( ) ( x + 2)( x + 1) + 2 x + 4
x −1 −
x +1 x −1 x −1 ( x + 1)( x −1)
=
2x − 2 x − x − 3 x − 2 + 2 x + 4
=
x −3 x + 2
=
( x −1)( x − 2) = ( x −2 )
( x +1 )( x −1 ) ( x + 1)( x −1) ( x + 1)( x −1) ( x + 1)

c) A.B 
1

( x −2 ) − 1  0 ⇔ 2 x − 4 − x − 3  0 ⇔ x − 7  0 ⇔ x  49
2 ( x + 3) 2 2 ( x + 3) 2 ( x + 3)

Kết hợp điều kiện 0  x  49 , x  1


Câu 79. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Quỳnh Mai – 2020-2021)
x +8 2 x x −1 2x − 5 x + 5
Cho biểu thức A = và B = + − với x  0 , x  9 .
x +2 x +1 x −3 ( x +1 )( x −3 )
1) Tính giá trị của A khi x = 4 .
2) Rút gọn B .
3) Tìm các giá trị của x để A.B  4 .
Hướng dẫn
4 + 8 12
1) Thay x = 4 thoả mãn điều kiện x  0 , x  9 vào A ta được A = = = 3.
4 +2 4
2) Với x  0 , x  9 ta có
2 x x −1 2x − 5 x + 5
B= + −
x +1 x −3 ( x +1 )( x −3 )
=
2 x ( ) (
x −3 + x −1 )( ) (
x +1 − 2x − 5 x + 5 ) = 2x − 6 x + x −1 − 2x + 5 x − 5
( x + 1)( x − 3) ( x +1 )( x −3 )

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 77

=
x− x −6 (
=
x−3 x + 2 x −6
=
x −3 )( x +2 )= x +2
( x + 1)( x − 3) ( x + 1)( x − 3) ( x + 1)( x − 3)
.
x +1

3) Với x  0 , x  9 ta có

A.B  4  A.B − 4  0 
x +8
−4 0 
x + 8 − 4 x +1 ( )
 0  x − 4 x + 4  0  ( x − 2)2  0 .
x +1 x +1

( )
2
Vì x − 2  0 với mọi x thỏa mãn điều kiện nên

( ) ( )
2 2
x −2 0 x − 2 = 0  x − 2 = 0  x = 2  x = 4 (thỏa mãn điều kiện).

Câu 80. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Sóc Sơn – 2020-2021)

x +1 x 4 10 x − 12
Cho hai biểu thức: A = và B = + + ( x  0; x  4) .
x +2 x −2 x +2 4− x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
b) Rút gọn biểu thức B .

B 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để  .
A 2
Hướng dẫn

16 + 1 5
a) Khi x = 16 ( thỏa mãn điều kiện)  A = =
16 + 2 6
b) Ta có:

B=
x
+
4
+
10 x − 12
=
x ( x +2 +4 ) ( )
x − 2 − 10 x + 12
x −2 x +2 4− x ( x −2 )( x +2 )
x + 2 x + 4 x − 8 − 10 x + 12 x−4 x +4 x −2
= = =
( x −2 )( x +2 ) ( x +2 )( x −2 ) x +2

B x −2 x +1 x −2
c) Ta có = : =
A x +2 x +2 x +1

B
Điều kiện để có nghĩa là: x − 2  0 (vì x  4 ).
A
x4

B 1 B 1 x −2 1 4 x − 8 − x −1
Ta có     − 0  0
A 2 A 4 x +1 4 4 x +1 ( )
3 x −9
 0 3 x 9 x9
4 ( x +1 )
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 78
Mà x  4, x  nên x  5, 6, 7,8 .

Vậy x  5, 6, 7,8 là giá trị cần tìm.

Câu 81. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Thị Xã Sơn Tây – 2019-2020)

x +3  x +3 x − 3 36  7 x − 2
Cho các biểu thức: A = và B =  − +  . với x  0; x  9 .
2 x +1  x −3 + 9 − x 12
 x 3 
1. Tính giá trị của biểu thức A tại x = 16
2. Rút gọn biểu thức B
3. Tìm x để biểu thức P = A.B nhận giá trị là số nguyên dương.
Hướng dẫn

16 + 3 7
1. Thay x = 16 (thỏa mãn đkxđ) vào A ta được A = =
2 16 + 1 9
7
Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 16 là .
9
2. Với x  0; x  9

 x +3 x − 3 36  7 x − 2
B =  − +  .
 x − 3 x + 3 9 − x  12

( ) −( ) 
2 2
x +3 x −3 36  7 x − 2 12 7 x − 2 7 x − 2
=  − . = . =
 x −9 x −9 x − 9  12 x +3 12 x +3
 
3. Với x  0; x  9
x +3 7 x −2 7 x −2 14 x − 4 11
P = A.B = . =  2P = =7−
2 x +1 x + 3 2 x +1 2 x +1 2 x +1
7
Với x  0  x  0  7  2P  −4   P  −2
2
Để P nhận giá trị là số nguyên dương  P  1; 2;3

7 x −2 3 9
TH1: P = 1  = 1  x =  x = ( tm )
2 x +1 5 25

7 x −2 4 16
TH2: P = 2  = 2  x =  x = ( tm )
2 x +1 3 9

7 x −2
TH3: P = 3  = 3  x = 5  x = 25 ( tm )
2 x +1
 9 16 
Vậy x   ; ; 25
 25 9 

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 79
Câu 82. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Quận Thanh Xuân – 2019-2020)

x−2 x  x 2  x+2 x
Cho hai biểu thức A = và B =  + . với x  0; x  4 .
x +2  x +2 x − 2  x + 4

1)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9

x
2)Chứng minh B =
x −2

3)Tìm tất cả giá trị của x để A.B  2 x − 3


Lời giải

a)Giá trị x = 9 thỏa mãn điều kiện x  0, x  4  x = 3 thay vào biểu thức A ta được:

x − 2 x 9 − 2.3 3
A= = =
x +2 3+ 2 5
3
Vậy khi x = 9 thì A =
5
b) Với x  0; x  4 ta có:


B = 
x
+
2  x+2 x  x
=
 ( ) ( x + 2)  . x ( x + 2)
x −2 +2
 .
 x +2 x − 2  x + 4 
 ( x − 2 )( x + 2 ) 

x+4

=
x−2 x +2 x +4
.
x ( x +2 )= x+4
.
x ( x +2 )= x
( x −2 )( x +2 ) x+4 ( x −2 )( x +2 ) x+4 x −2

x
Vậy B = ( đpcm)
x −2

c) Với x  0; x  4 để A.B  2 x − 3


x−2 x
.
x
 2 x −3 
x ( x −2 ). x
 2 x −3
x +2 x −2 x +2 x −2


x
x +2
 2 x −3 x  2 x −3 ( )( )
x + 2  x  2x + x − 6

 x+ x −6  0  ( x +3 )( )
x −2  0 x −2 0 (do )
x +3 0  x  4

Kết hợp với điều kiện ta được 0  x  4 thì A.B  2 x − 3


Câu 83. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KTCL – Trường THCS Thanh Xuân – 2019-2020)
3 x −2 15 x − 11 2 x + 3
Cho hai biểu thức A = và B = − với x  0 , x  1
1− x x + 2 x −3 x +3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
b) Đặt P = A + B . Rút gọn biểu thức P .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 80
c) Tìm m để có x thỏa mãn P( x + 3) = m .

Lời giải
a) x = 16 (thỏa mãn điều kiện xác định)

3 x −2 3 16 − 2 3.4 − 2 12 − 2 10
Thay x = 16 vào biểu thức A = ta được: A = = = =− .
1− x 1 − 16 1− 4 −3 3
10
Vậy khi x = 16 thì A = − .
3
b) Với x  0 ; x  1 . Ta có:

3 x − 2 15 x − 11 2 x + 3
P = A+ B = + −
1− x x + 2 x −3 x +3

−3 x + 2 15 x − 11 2 x +3
P= + −
x −1 ( x − 1)( x + 3) x +3

P=
( −3 x + 2)( x + 3) + 15 x −11 − ( 2 x + 3)( x −1)
( x − 1)( x + 3) ( x −1)( x + 3) ( x −1)( x + 3)
−3x − 7 x + 6 15 x − 11 2x + x − 3
P= + −
( x −1)( x +3 ) ( x −1 )( x +3 ) ( x −1)( x +3 )
−3x − 7 x + 6 + 15 x − 11 − 2 x − x + 3
P=
( x −1)( x +3 )
P=
( −5x + 5 x ) + ( 2 x − 2)
−5 x + 7 x − 2
=
( x − 1)( x + 3) ( x − 1)( x + 3)
−5 x ( x − 1) + 2 ( x − 1) ( x − 1)( −5 x + 2 ) −5 x + 2
P= = =
( x − 1)( x + 3) ( x −1)( x + 3) x +3

−5 x + 2
Vậy với x  0 ; x  1 thì P =
x +3

−5 x + 2
c) Với x  0 ; x  1 , ta có: m = P ( x +3 = ) x +3
 ( )
x + 3 = −5 x + 2

• Với x  0  −5 x  0  −5 x + 2  2  m  2 (1)
• Mặt khác: x  1  x  1  −5 x  −5  −5 x + 2  −3  m  −3 ( 2)
Từ (1) và ( 2 )  m  2 ; m  −3

Vậy với m  2 ; m  −3 thìcó x thỏa mãn P( x + 3) = m .

Câu 84. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 – THCS Thanh Xuân – 2020-2021)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 81
2 x +3 2x − 8 2 x +1
Cho các biểu thức: A = và B = − + ,với x  0, x  1 .
x +2 x+ x −2 x +2 x −1
a) Tính giá trị của A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
7
c) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để biểu thức 2B − A  .
2
Lời giải
a) Tính giá trị của A khi x = 4 .

2 4 +3 4+3 7
Thay x = 4 (TMĐK) vào biểu thức A , ta được: A = = = .
4 +2 2+2 4
b) Rút gọn biểu thức B .

2x − 8 2 x +1
Ta có: B = − +
x+ x −2 x +2 x −1

=
2x − 8

2.( ( x −1 ) +
)(
x +1 . x +2 )
( x + 2) .( x −1) ( x + 2) .( x −1) ( x + 2).( x − 1)

2x − 8 − 2 x + 2 + x + 3 x + 2 3x + x − 4 3x − 3 x + 4 x − 4
= = =
( )(
x +2 . x −1 ) ( x +2 .)( x −1 ) ( x +2 .)( x −1)
=
( )(
x −1 . 3 x + 4 ) = 3 x +4 . Vậy B =
3 x +4
( x + 2) .( x − 1)
.
x +2 x +2

7
c) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để biểu thức 2B − A  .
2

Ta có: 2 B − A =
(
2. 3 x + 4 )− 2 x +3 4 x +5
=
x +2 x +2 x +2

7 4 x +5 7
Để 2B − A    .
2 x +2 2

Vì (
x + 2  0 ; 2  0  2. 4 x + 5  7. ) ( x +2 )
 8 x + 10  7 x + 14  x  4  x  16 . Kết hợp ĐK x  0, x  1  0  x  16
Mà x là số nguyên lớn nhất  x = 15 .
Vậy x = 15 là giá trị cần tìm.
Câu 85. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề KSCL – THCS Thăng Long – 2019-2020)

x 1 3 x x +3
Cho hai biểu thức A = + + và B = với x  0; x  1
x −1 x +2 ( )(
x + 2 1− x ) x +1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 82
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4
2) Rút gọn biểu thức A .
3
3) Cho S = A.B Chứng minh rằng S 
2
Lời giải

4 +3 2+3 5
1) Thay x = 4 (tmđk) vào biểu thức B ta được: B = = =
4 +1 2 +1 3
5
Vậy B = khi x = 4 .
3
2) với x  0; x  1

x 1 3 x
A= + +
x −1 x +2 ( )(
x + 2 1− x )
− x ( x + 2) + 1 − x + 3 x − x − 2 x + 1 − x + 3 x
= =
(1 − x )( x + 2) (1 − x )( x + 2)

1− x (1 − x )(1 + x ) x +1
= = =
(1 − x )( x + 2) (1 − x )( x + 2) x +2
3) với x  0; x  1

x + 3 x +1 x +3
S= . =
x +1 x + 2 x +2

3 x +3 3 2 x +6−3 x −6 − x
Xét hiệu S − = − = =
2 x +2 2 2( x + 2) 2( x + 2)

Với x  0  x  0  − x  0

Với x  0  x  0  x + 2  0  2( x + 2)  0

− x 3 3
Suy ra  0  S −  0  S  (đpcm).
2( x + 2) 2 2

Câu 86. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Huyện Thường tín – 2019-2020)
x+2 x +1 1
Cho biểu thức P = + và Q = với x  0; x  1 .
x x −1 x + x +1 x −1
1) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 49 .
2) Rút gọn biểu thức A = P − Q .
1
3) So sánh A với .
3
Lời giải

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 83
1 1 1 1
1) Thay x = 49 vào Q = ta có: Q = = =
x −1 49 − 1 7 − 1 6
1
Vậy Q = khi x = 49 .
6

x+2 x +1 1
2) Ta có A = P − Q = + −
x x −1 x + x +1 x −1

x+2 x +1 1 x + 2 ( x + 1)( x − 1) x + x + 1
= + − = + −
x x −1 x + x +1 x −1 x3 − 1 x3 − 1 x3 − 1

x + 2 + x −1− x − x −1 x− x x ( x − 1) x
= = = = .
x −1
3
x −1
3
( x − 1)( x + x + 1) x + x + 1

1 x 1 3 x − x − x −1 −( x − 1) 2
3) Với x  0; x  1 ta có A − = − = =
3 x + x +1 3 3( x + x + 1) 3( x + x + 1)
1 3 3
Vì x  0 nên x + x + 1 = ( x + ) +   0 mà x  1  x − 1  0
2 4 4

−( x − 1)2 1 1
  0  A−  0  A  .
3( x + x + 1) 3 3
1
Vậy A  .
3
Câu 87. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Trạch Mỹ Lộc – 2019-2020)

x +1 x x −2
Cho các biểu thức: A = và B = − với x  0; x  9 .
x −3 x x −3 x −3 x
a) Tính giá trị của A khi x = 25 .

x +1
b) Chứng minh rằng P = A : B = .
x− x +2
c) Tìm giá trị lớn nhất của P .
Lời giải
a) Tính giá trị của A khi x = 25 .

25 + 1 5 +1 3
Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện x  0; x  9 ) vào biểu thức A ta được: A = = = .
25 − 3 25 25 − 15 5
3
Vậy với x = 25 thì A = .
5
x +1
b) Chứng minh rằng P = A : B = .
x− x +2
Với x  0; x  9

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 84
x x −2 x x −2 x− x +2
B= − = − =
x −3 x −3 x x −3 x x −3 ( x x −3 ) ( )
x +1 x − x + 2 x +1
P = A: B = : =
x −3 x x x −3 ( x− x +2)
x +1
Vậy với x  0; x  9 thì P = .
x− x +2
c) Tìm giá trị lớn nhất của P .
Với x  0; x  9

x +1
Ta có: P =
x− x +2
1 1 1
P= = =
x− x +2 x −2+
4
x +1+
4
−3
x +1 x +1 x +1

4
Áp dụng BĐT Cosi cho các số dương: x + 1 và ta có:
x +1

x +1+
4
x +1
2 ( x +1 ) 4
x +1
4 1
 x +1+ −3 1   1  P 1.
x +1 x +1+
4
−3
x +1
4
( )
2
Dấu “=” xảy ra khi x +1 =  x + 1 = 4  x + 1 = 2
x +1

Mà x +1  0

Suy ra x + 1 = 2  x = 1 (thỏa mãn)


Vậy GTLN của P = 1 khi x = 1 .
Câu 88. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Bài 1. (Thi thử vào 10 – THPT Trần Nhân Tông – 2019-2020)
 x − x −3 1   2 x +3 
Cho biểu thức P = 
 x x −1 + :  với x  0 và x  1
 x − 1   x + x + 1 

2
a) Tính giá trị của biểu thức A = khi x = 9 .
2 x +3
b) Rút gọn biểu thức P .
c) Tìm các giá trị của x để 3P là số nguyên.
Lời giải

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 85
2 2 2 2
a) Thay x = 9 vào A = ta được A = = =
2 x +3 2 9 + 3 2.3 + 3 9

 x − x −3   
1   2 x +3   x − x −3 x + x +1  . x + x + 1 
b) P =  = +
 x x − 1 + x − 1  :  x + x + 1  
     ( )(
x −1 x + x +1 ) ( )( )
x − 1 x + x + 1   2 x + 3 


=
2 x −2
   2 x −1
 . x + x + 1  = 
( )  . 1  2
=

 ( )(  )
x − 1 x + x + 1   2 x + 3  

x −1 ( )   2 x +3 2 x +3

6
c) 3P =
2 x +3
6
Ta có: Với x  0 thì  0 hay 3P  0 (1)
2 x +3
1 1 6
Vì 2 x  0 x  0  2 x + 3  3   hay  2 nên 3P  2 ( 2 )
2 x +3 3 2 x +3
Từ (1) và ( 2 )  0  3P  2

Vì 3P  nên 3P  1; 2

6 3 9
TH1: 3P = 1 hay = 1  6 = 2 x + 3  x =  x = (tmđk)
2 x +3 2 4
6
TH2: 3P = 2 hay = 2  6 = 4 x + 6  x = 0  x = 0 (tmđk)
2 x +3
 9
Vậy x  0;  thì 3P có giá trị nguyên
 4
Câu 89. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL vòng 3 – THCS Trần Phú – 2019-2020)

Cho hai biểu thức A =


( x +1 )( x −3 ) và B = x

3 x +6
với x  0; x  4; x  9 .
x −2 x −2 x−4
1) Tính giá trị của A khi x = 16 .
B
2) Rút gọn biểu thức M = .
A
3) Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 3M nhận giá trị nguyên.
Lời giải
1) Tính giá trị của A khi x = 16 .
Có x = 16 (thỏa mãn điều kiện của x )  x = 4 thay vào biểu thức A ta được:

A=
( 4 + 1)( 4 − 3) = 5.3 = 15
4−2 2 2
15
Vậy khi x = 16 giá trị của A là A = .
2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 86
B
2) Rút gọn biểu thức M = .
A
Với x  0; x  4; x  9 , ta có:

B=
x

3 x +6
=
x ( ) (
x +2 − 3 x +6 ) = x+2 x −3 x −6
x −2 x−4 x−4 x−4

=
x− x −6
=
( x +2 )( x −3 )= x −3
.
x−4 ( x + 2 )( x − 2) x −2

M=
B
=
x −3 ( x +1 )( x −3 )= x −3
.
x −2
=
1
( )( )
:
A x −2 x −2 x −2 x +1 x −3 x +1

3
3) Xét 3.M = .
x +1
Vói điều kiện x 0; x 4; x 9.

3
Ta có: x  0  x +1 1 3
x +1
Mặt khác 3.M  0 . Do đó 0  3.M  3
Để 3M nhận giá trị nguyên  3M  1; 2;3

3  1 
  1; 2;3  x  4; ;0 
x +1  4 
1 
Vì x  0; x  4; x  9  x   ;0  .
4 
1 
KL: Vậy x   ;0  thì 3M nhận giá trị nguyên.
4 
Câu 90. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Trưng Nhị - 2019-2020)
x x 1 1
Cho biểu thức: A = và B = − + với x  0; x  4
x +1 x−4 2− x x +2
1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = .
4
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Cho P = A : B . Tính giá trị nhỏ nhất của P khi x  , x  8 .

Lời giải

1 1  1  1 3 1
1) Thay x = (thỏa mãn) vào biểu thức A : A = : + 1 = : =
4 4  4  2 2 3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 87
1 1
Vậy khi x = thì A = .
4 3
x 1 1
2) B = − +
x−4 2− x x +2

x x +2 x −2
= + +
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )
=
x+ x +2+ x −2
=
x+2 x
=
x ( x +2 ) =
x
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) x −2

x x x −2 3
3) Có P = A : B = : = = 1−
x +1 x − 2 x +1 x +1
Vì x  , x  8  x  9
3 3 3 1
 x  3  x +1  4    1− 
x +1 4 x +1 3
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi x = 9 .
3
Câu 91. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Trưng Nhị - 2019-2020)

1− x  15 − x 2  x +1
Cho A = và B =  + : với x  0; x  25
1+ x  x − 25 x + 5  x − 5

a) Tính giá trị của A khi x = 3 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị của a để phương trình A − B = a có nghiệm.
Lời giải

( )
2
1− 3 1− 3 4−2 3 4−2 3
a) Thay x = 3 (TMĐK) vào A ta được: A = = = = = −2 + 3
1+ 3 1− 3 1+ 3 1− 3 −2 ( )( )
Vậy với x = 3 thì A = −2 + 3

 15 − x 2  x +1
b) B =  +  : với x  0; x  25
 x − 25 + −
 x 5  x 5


=
15 − x
+
2 ( x −5 ) 
. x − 5

 ( x −5 )( x +5 ) ( x +5 )( )
x − 5  x +1

 
15 − x + 2 x − 10  x − 5 5+ x x −5 1
= . = =
( )( )
.


x −5 x + 5  x +1
 ( x +5 )( x −5 ) x +1 x +1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 88
1
Vậy với x  0; x  25 thì B =
x +1

1− x 1 − x
c) Ta có: A − B = − =
1+ x x +1 1+ x

− x
Để A − B = a có nghiệm thì = a có nghiệm
1+ x

Suy ra − x − a x − a = 0 có nghiệm

a  −1
 
−1 − a  0 a  −1   a  0 
     a  −1 −1  a  0
 a  a   a + 1  0  
 x= 0 0   −1  a  0   −5
− 1 − a a + 1  a  0 a
    −5 

  a + 1  0
6
 x  5  a a 
 −1 − a  5    6
a − 5 ( −1 − a )  0

−5
Để A − B = a có nghiệm thì −1  a  0; a  .
6
Câu 92. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Trưng Vương – 2019-2020)

x −2 x −1 3 x 2−5 x
Cho hai biểu thức A = và B = − − với x  0 ; x  4 .
x +2 x +2 2− x x−4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = A.B khi x  N , x  101 .
Lời giải
1) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện xác định)

25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A= =
25 + 2 7
3
Vậy A= khi x = 25 .
7
2) Với x  0 ; x  4 ta có:

x −1 3 x 2−5 x x −1 3 x 2−5 x
B= − − = + −
x +2 2− x x−4 x +2 x −2 ( x +2 )( x −2 )
=
( x −1 )( x −2 ) + 3 x ( x + 2) − 2−5 x
( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 ) ( x +2 )( x −2 )
x − 3 x + 2 + 3x + 6 x − 2 + 5 x 4x + 8 x
= =
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 89

=
4 x ( x +2 ) =
4 x
( x +2 )( x −2 ) x −2

4 x
Vậy B = với x  0 ; x  4
x −2
3) Với x  0 ; x  4 ta có:

x −2 4 x 4 x 8
M = A.B = . = = 4−
x +2 x −2 x +2 x +2
Có x  N ; 0  x  101 nên 0  x  100  x + 2  12
8 2 8 2 10
   4−  4−  M 
x +2 3 x +2 3 3
10
Vậy M có giá trị lớn nhất là khi x = 100 .
3
Câu 93. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 3 – THCS Trưng Vương – 2019-2020)

9−3 x x 1− x x +4
Cho biểu thức A = và B = + − với x  0 , x  4 .
x−4 x +1 x −2 x− x −2
1. Tính giá trị của A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B .
3. Tìm x  để biểu thức P = A : B nhận giá trị là một số nguyên âm.
Lời giải
1. với x  0 , x  4 .Thay x 16 (thỏa mãn điều kiện) thỏa mãn điều kiện vào A ta được :
9 − 3 16 9 − 3.4 3 1
A= = =− =−
16 − 4 16 − 4 12 4
2. Ta xét biểu thức B với x  0; x  4

x 1− x x +4
B= + −
x +1 x −2 x− x −2

B=
x ( )
(1 − x )(
x −2
+
x +1 )− x +4
( x + 1)( x − 2) ( x + 1)( x − 2) ( x +1 )( x −2 )
B=
x − 2 x +1− x − x − 4
=
−3 x − 3
=
−3 ( x +1 )
( x +1 )( x −2 ) ( )(
x +1 x −2 ) ( x +1 )( x −2 )
−3
B=
x −2

3. Ta có: P = A : B =
9−3 x
:
−3
=
(
3 3− x ) .
x −2
x−4 x −2 ( x −2 )( x +2 ) −3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 90
x −3 5
P= = 1−
x +2 x +2
5 5
Do x  0  0  
x +2 2
 5
5  x + 2 =1  x +2=5 x = 9
Để P nguyên thì nguyên     1
x +2  5
=  2 x + 4 = 5  x =
 x +2 2  4

Thử lại : x = 9  P = 0 (loại)
1
x=  P = −1 (thỏa mãn P nguyên âm)
4
Câu 94. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Huyện Ứng Hòa – 2019-2020)

4 x x −2 1 5−2 x
Cho hai biểu thức A = và B = + + (với x  0 ,x  1,x  25 ).
x −5 x −1 x +2 x+ x −2
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 9 .
2) Rút gọn biểu thức B .
A
3) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho  4.
B
Lời giải

4 9 4.3
1) Thay x = 9 (Thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A ta có: A = = = −6
9 −5 3−5
Vậy A = −6 khi x = 9 .
2) Với x  0 ,x  1,x  25

x −2 1 5−2 x
B= + +
x −1 x +2 x+ x −2

=
( x −2 )( x +2 )+ x −1
+
5−2 x
( x − 1)( x + 2) ( x −1 )( x +2 ) ( x −1 )( x +2 )
=
x − 4 + x −1+ 5 − 2 x
=
x− x
=
x ( x −1 ) =
x
( x −1 )( x +2 ) ( x −1 )( x +2 ) ( x −1 )( x +2 ) x +2

3) Với x  0 ,x  1,x  25

x
Điều kiện: B  0   0  x  0  x  0  x  0,x  1,x  25 .
x +2

A
4
4 x
:
x
4
4 x

x +2
4
4 x +2
4
( )
B x −5 x +2 x −5 x x −5

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 91
x +2 x +2− x +5 7
 −1  0  0  0
x −5 x −5 x −5
Ta có 7  0 nên x − 5  0  x  5  x  25
Mà x là số tự nhiên lớn nhất, x  0,x  1,x  25 do đó x = 24 (TMĐK)
A
Vậy x = 24 là số tự nhiên lớn nhất để  4.
B
Câu 95. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Vạn Điểm – 2019-2020)
 x+3 x 1  x +2
Cho các biểu thức P =  +  : với x  0; x  25
 x − 25 x + 5  x − 5
1) Rút gọn biểu thức : P

2) Tìm x để ( )
x + 2 P = 12

3) Tìm giá trị nhỏ nhất của P


Lời giải
1) Với x  0; x  25 ta có

 x+3 x  
1  x +2  x+3 x x −5 : x +2
P =  + : = +
 x − 25 x + 5  x − 5 
 ( x +5 )( x −5 ) ( x +5 )( )
x −5  x −5

=
x +3 x + x −5
:
x +2
=
x + 4 x −5
:
x +2
=
( x −1 )( x +5 ). x −5
=
x −1
( x +5 )( x −5 ) x −5 ( x +5 )( x −5 ) x −5 ( x + 5 )( x − 5) x +2 x +2

x −1
Vậy P =
x +2
2) Với x  0; x  25 Để

x −1
( )
x + 2 P = 12  ( )
x +2 .
x +2
= 12  x − 1 = 12  x = 13  x = 169(tmdk )

Vậy với x = 169 thì ( )


x + 2 P = 12

x −1 x + 2−3 3
3) P = = = 1−
x +2 x +2 x +2
3 3 3 3 3 3
vì x +22 x  TXĐ   −  −  1−  1−
x +2 2 x +2 2 x +2 2
−1 −1
hay P  dấu "=" xảy ra khi x = 0 (TMĐK). Vậy Min P =  x=0
2 2
Câu 96. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Văn Quán – 2019-2020)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 92
2 x −1 x+9 5
Cho hai biểu thức: A = và B = + với x  0; x  1 .
x +1 x −1 1 − x
1) Tính giá trị của A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức P = A : B .
3) Tìm m để có 2 giá trị x thỏa mãn: mA = x − 2 .
Lời giải
1) x = 25 (thỏa mãn điều kiện xác định)

2 x −1 2 25 − 1 2.5 − 1 10 − 1 9 3
Thay x = 25 vào biểu thức A = ta được: A = = = = = .
x +1 25 + 1 5 +1 6 6 2
3
Vậy khi x = 25 thì A = .
2
2) Với x  0 ; x  1 . Ta có:
 
2 x −1  x + 9 5  2 x −1  x+9 5 
P = A: B = + = −
( )( )
:  :
x +1  x −1 1 − x  x +1  x −1 x +1 x −1 
 

P=
2 x −1 

x+9

5 ( x +1 ) 
 = 2 x −1 : x + 9 − 5 x − 5
( )( ) ( )( ) ( )( )
:
x +1  x −1 x +1 x −1 x +1  x +1 x −1 x +1
 

2 x −1 x −5 x + 4 2 x −1 x − 4 x − x + 4
P= =
( )( ) ( )( )
: :
x +1 x −1 x +1 x +1 x −1 x +1

P=
(
2 x −1 x − 4 x − x − 4
=
) (
2 x −1 x ) ( x −4 −) ( x − 4)
( )( ) ( x − 1)( x + 1)
: :
x +1 x −1 x +1 x +1

P=
2 x −1 ( x −4 )( x −1 ) = 2 x −1 : x −4
( x − 1)( x + 1)
:
x +1 x +1 x +1

2 x −1 x +1 2 x −1
P=  = .
x +1 x −4 x −4

2 x −1
Vậy với x  0 ; x  1 thì P = .
x −4

2 x −1
3) Với x  0 , ta có: mA = x − 2  m  = x −2
x +1

(
 m 2 x −1 = ) ( x −2 )( x +1 )
 2m x − m = x + x − 2 x − 2

 x − ( 2m + 1) x + m − 2 = 0 .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 93
Đặt t = x ( t  0 )  t − ( 2m + 1) t + m − 2 = 0
2
(1)
Yêu cầu bài toán  Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt không âm t1 ; t2

 = − ( 2m + 1) − 4.1( m − 2) = 4m2 + 4m + 1 − 4m + 8 = 4m2 + 9  0 với mọi m .


2

 Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt t1 ; t2 với mọi m .

t1 + t2 = 2m + 1
Theo định lí Vi-et, ta có:  .
t1t2 = m − 2

t1 + t2  0
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt không âm t1 ; t2  
t1t2  0
 −1
 2m + 1  0 2m  −1 m 
   2  m 2.
m − 2  0 m  2 m  2

Vậy với m  2 thì có 2 giá trị x thỏa mãn: mA = x − 2 .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 94

Câu 97. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Trường thực nghiệm KHGD – 2020-2021)

x + x +1 x −1 5 x − 8
Cho biểu thức A = và B = − với x  0; x  4; x 16
x −4 x −2 x−2 x
1) Tính giá trị của A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Cho S = A.B . So sánh S với 2 .

Lời giải
1) Tính giá trị của A khi x = 25 .

25 + 25 + 1
Thay x = 25 ( TMĐK) vào A ta được A = = 31
25 − 4
2) Rút gọn biểu thức B .

Với x  0; x  4; x 16

x 1 5 x 8 x x 5 x 8 x 6 x 8 x 4 x 2 x 4
B
x 2 x 2 x x. x 2 x. x 2 x. x 2 x

3) Cho S = A.B . So sánh S với 2


Với x  0; x  4; x 16

x + x +1 x − 4 x + x +1 1
S = A.B = = = x+ +1
x −4 x x x
x  0 nên áp dụng bất đẳng thức cosi ta có:
1 1 1
x+ 2 x. =2 x + +1  2  S  2
x x x
2
 1 3
 x−  +
x− x +1  2 4
Cách 2: Xét hiệu S−2 = =  0 với x  0; x  4; x 16
x x
Suy ra S  2
Câu 98. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Ôn thi vào 10 – 2019-2020)

x − 3 x + 16 2x − 4 x + 6 x +1
Cho hai biểu thức: A = ; B= − với x  0, x  4, x  9 .
x −3 x−2 x x −2
a) Tính giá trị của A khi x = 36
b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho P = A.B. Tìm GTNN của P.
Lời giải
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 95
a) Tính giá trị của A khi x = 36

x − 3 x + 16
Ta có: A = (đkxđ: x  0, x  4, x  9 )
x −3
Thay x = 36 (tmđkxđ) vào biểu thứcA, ta có:

36 − 3 36 + 16 34
A= =
36 − 3 3
b) Rút gọn biểu thức B

2x − 4 x + 6 x +1
Ta có: B = − (đkxđ: x  0, x  4, x  9 )
x−2 x x −2

B=
2x − 4 x + 6 − x − x
B=
x−5 x +6
B=
( x −2 )( x −3 )B= x −3
x ( x −2 ) x ( x −2 ) x ( x −2 ) x

c) Cho P = A. B. Tìm GTNN của P


Ta có: P = A.B (đkxđ: x  0, x  4, x  9 )

x − 3 x + 16 x − 3 x − 3 x + 16 16
P=  P=  P = x −3+
x −3 x x x
16
Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số dương x và , ta có:
x

16 16 16
 x+ 2 x  x+ − 3  2  16 − 3  P  5
x x x
16
Dấu “=” xảy ra  x =  x = 16 (tmđkxđ)
x
Vậy GTNN của P bằng 5 khi x = 16
Câu 99. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Bài 1 (Đề ôn thi vào 10 – 2020-2021)

2 x +6 x+2 x
Cho hai biểu thức: A = ; B= − với x  0, x  1 .
x −1 x+ x −2 x +2

a) Tính giá trị của A khi x = 7 − 2 6


b) Rút gọn biểu thức P = A : B

c) Tìm x để ( )
x + 1 .P = x − 2 x + x − 4 + 10

Lời giải
a) Tính giá trị của A khi x = 7 − 2 6

( )
2
Ta có: x = 7 − 2 6 = 6 − 1  x = 6 − 1 (TMĐK) Thay vào biểu thức A ta có:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 96

A=
2 ( 6 −1 + 6 ) =
2 6+4
=
6 +2
=
6 + 2 3+ 6
=
(
5 6 + 12 )( )
7 − 2 6 −1 6−2 6 3− 6 3+ 6 3− 6 3( )( )
5 6 + 12
Vậy khi x = 7 − 2 6 thì A =
3
b) Rút gọn biểu thức P = A : B
Ta có

2 x +6  x+2 x 
P = A: B = :  − 
x −1  x + x − 2 x + 2 

=
2 x +6 x+2− x
:
( x −1) = 2 x +6
.
( x +2 )( )
x −1
=
2 x +6
x −1 x +2 ( )( x −1) ( x −1 )( )
x +1 x +2 x +1

2 x +6
Vậy P = với x  0, x  1 .
x +1

c) Tìm x để ( )
x + 1 .P = x − 2 x + x − 4 + 10

Ta có: ( )
x + 1 .P = x − 2 x + x − 4 + 10

2 x +6
 ( x +1 . ) x +1
= x − 2 x + x − 4 + 10

 2 x + 6 = x − 2 x + x − 4 + 10  x − 2 x + x − 4 − 2 x + 4 = 0

( )
2
 x−4 x +4+ x−4 = 0  x −2 + x−4 =0

( )
2
Vì x − 2  0 với x  0, x  1

x − 4  0 với mọi x  4


 x −2 = 0
Nên dấu”=” xảy ra    x = 4 (TMĐK)

 x − 4 = 0

Vậy x = 4 thì ( )
x + 1 .P = x − 2 x + x − 4 + 10

Câu 100. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Tạ Quang Bửu – 2020-2021)

4 x −7 3 x +4 1  2
Cho hai biểu thức A = và B =  −  : với x  0, x  4.
x −2  x − 4 x + 2  x + 2

a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9.


b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm giá trị nguyên của x để đạt giá trị nguyên.
B
Lời giải
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 97
4 9 − 7 4.3 − 7
a) Thay x = 9 thỏa mãn điều kiện vào biểu thức A : A = = =5
9 −2 3− 2

3 x +4 1  2
b) B =  −  :
 x−4 x +2 x +2

3 x +4− x +2 x +2
B= :
x−4 2

2 x +6 x +2 x +3
B= . =
x−4 2 x −2

A 4 x −7 x +3 4 x −7 x −2 4 x −7 −19
c) = : = . = = 4+
B x −2 x −2 x −2 x +3 x +3 x +3

Có x  thì x là số nguyên hoặc số vô tỉ.


A
Trường hợp 1: x là số vô tỉ, khi đó có giá trị là số vô tỉ (loại)
B

Trường hợp 2: x là số nguyên.


A −19
= 4+ có giá trị nguyên  x + 3 Ö (19 ) = 1; 19
B x +3

Mà x +3 3

 x + 3 = 19  x = 16  x = 256 (thỏa mãn)


A
Vậy x = 256 thì đạt giá trị nguyên.
B
Câu 101. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Tam Hiệp – 2019-2020)
2x + 2 x x −1 x x +1
Cho biểu thức: P = + − với x  0; x  1
x x− x x+ x
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 9 .
7
c) Tìm giá trị của x để biểu thức chỉ nhận một giá trị nguyên ( khi biểu thức P có nghĩa).
P
Lời giải
2x + 2 x x −1 x x +1
a) P = + − (với x  0; x  1 )
x x− x x+ x

2 x + 2 ( x − 1)( x + x + 1) ( x + 1)( x − x + 1)
P= + −
x x ( x − 1) x ( x + 1)

2x + 2 x + x +1 x − x +1
P= + −
x x x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 98
2x + 2 + x + x +1+ x − x + 1
P=
x

2x + 2 x + 2
P= .
x

2.9 + 2 9 + 2 18 + 6 + 2 26
b) Thay x = 9 vào ta được P = = =
9 3 3

7 7 x
c) Với x  0; x  1 thì: = với x  1 và x là số chính phương.
P 2( x + x + 1)

7 7 x 7
Ta có: x + x + 1  3 x nên = 
P 2( x + x + 1) 6

7
Suy ra chỉ nhận giá trị nguyên đó là giá trị 1,
P

7 x
Tức là: = 1  7 x = 2x + 2 x + 2
2( x + x + 1)

x = 4
 2x − 5 x + 2 = 0   (nhận).
x = 1
 4
Câu 102. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Tam Khương – 2020-2021)
x +3 1 1 x
Cho các biểu thức: A = và B = + − với x  0 ; x  4 .
x −2 x −2 x +2 4− x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B.

3) Tìm các giá trị của x để B ( )


x − 2 + 2 x = x − 7 ( x − 2) + 7 .

Lời giải
1) Khi x = 16 (thoả mãn điều kiện)

16 + 3 4 + 3 7
Ta có A = = = .
16 − 2 4 − 2 2
2) Ta có:
1 1 x
B= + −
x −2 x +2 4− x

x +2+ x −2+ x
B=
( x −2 )( x +2 )
x+2 x x
B= =
( )( )
.
x −2 x +2 x −2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 99

3) B ( )
x − 2 + 2 x = x − 7 ( x − 2) + 7 
x
x −2
( )
x − 2 + 2 x = x − 7 ( x − 2) + 7

 x − 3 x − 7 ( x − 2 ) + 9 = 0  2 x − 6 x − 2 7 ( x − 2 ) + 18 = 0

 x − 6 x + 9 + ( x − 2 ) − 2 x − 2. 7 + 7 + 4 = 0

( ) ( )
2 2
 x −3 + x−2 − 7 + 4 = 0 (vô nghiệm).

Câu 103. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Tân Định – 2019-2020)

x −4 x + 2 x − 10 x −1 x +2
Cho hai biểu thức A = và B = + − với x  0; x  4
x x−2 x x −2 x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4

x +3
2) Chứng minh B =
x

A A
3) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x sao cho 
B B

Lời giải

x −4 4 −4 2−4
1) Thay x = 4 vào A = ta có A = = = −1
x 4 2

Vậy A = −1 khi x = 4

x + 2 x − 10 x −1 x +2
2) B = + −
x−2 x x −2 x

x + 2 x − 10 x −1 x +2
= + −
x ( x − 2) x −2 x

x + 2 x − 10 x ( x − 1) ( x + 2)( x − 2)
= + −
x ( x − 2) x −2 x

x + 2 x − 10 + x − x − x + 4
=
x ( x − 2)

x+ x −6 x + x − 6 ( x − 2)( x + 3) x +3
= = = =
x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) x

x −4
A
= x = x −4
3) đk x  0
B x +3 x +3
x

A A A x −4
Để  thì  0 hay  0 Vì với x  0 thì x +3 0
B B B x +3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 100
Nên x − 4  0  x  4  x  16
A A
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của x = 15 thì 
B B

Câu 104. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – Phòng GD Quận Tây Hồ - 2020-2021)
1
1.Tính giá trị của biểu thức: A = 12 − 48 + 27
4
x +2 x + 1 2 ( x + 4) 3
2. a) Chứng minh rằng biểu thức B = + − ( x  0; x  4 ) bằng
x −2 x +2 x−4 x +2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B?
Lời giải
1) Ta có :
1
A = 12 − 48 + 27
4
= 2 3 − 3 +3 3
=4 3
2a) Ta có:

x +2 x + 1 2 ( x + 4)
B= + − ( x  0; x  4 )
x −2 x +2 x−4

( ) ( x + 1)( )
x − 2 − 2 ( x + 4)
2
x +2 +
=
( x − 2)( x + 2)

x + 4 x + 4 + x − x − 2 − 2x − 8
=
( x −2 )( x +2 )
3 x −6
=
( x −2 )( x +2 )
3
=
x +2
3
Vậy B = ( dpcm )
x +2

b) Ta có: x + 2  2,  x  0, x  4
3 3 3
  B
x +2 2 2

Dấu “ = “ xảy ra khi x = 0  x = 0 (TM )

3
Vậy giá trị lớn nhất B = khi x = 0
2
Câu 105. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – Phòng GD Quận Tây Hồ - 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 101
x+7
a) Cho biếu thức A = với x  0 . Tính giá trị của A khi x = 16 .
x

x 2 x −1 2x − x − 3
b) Cho biểu thức B = + − với x  0, x  9 . Rút gọn biểu thức B .
x +3 x −3 x −9

1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + A.
B
Lời giải
x+7
a) Cho biếu thức A = với x  0 . Tính giá trị của A khi x = 16 .
x
x+7 16 + 7 23
Khi x = 16 thỏa mãn điều kiện x  0 , thay x = 16 vào A = ta được: A = = .
x 16 4
23
Vậy với x = 16 thì A = .
4
x 2 x −1 2x − x − 3
b) Cho biểu thức B = + − với x  0, x  9 . Rút gọn biểu thức B .
x +3 x −3 x −9

Với x  0, x  9 , ta có:

B=
x
+
2 x −1 2x − x − 3
− =
x. ( ) (
x − 3 + 2 x −1 )( ) (
x + 3 − 2x − x − 3 )
x +3 x −3 x −9 ( x + 3)( x − 3)

x − 3 x + 2x + 6 x − x − 3 − 2x + x + 3 x+3 x
= =
( x +3 )( x −3 ) ( x +3 )( x −3 )
=
x ( x +3 ) =
x
( )( )
.
x +3 x −3 x −3

x
Vậy với x  0, x  9 thì B = .
x −3
1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + A.
B
Với x  0, x  9 , ta có:

1 1 x+7 x −3 x+7 x+ x + 4 4 4
S= + A= + = + = =1+ x +  1+ 2 x. =5
B x x x x x x x
x −3
(do áp dụng bất đẳng thức Cauchy).
4
Dấu “ = ” xảy ra khi x=  x = 4 (thỏa mãn điều kiện).
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 5 xảy ra khi x = 4 .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 102
Câu 106. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK2 – Phòng GD Quận Tây Hồ - 2019-2020)
x x 5 2 x −4
Cho các biểu thức A = và B = − + với x  0, x  1
x +1 x −1 x +1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .

x −1
b) Chứng minh B =
x +1
B 3
c) Tìm giá trị của x để  .
A 4
Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
Thay x = 9 (thoả mãn điều kiện) vào A ta được:

9 3 3
A= = = .
9 +1 3 +1 4
3
Vậy với x = 9 thì A = .
4
x −1
b) Chứng minh B =
x +1

x 5 2 x −4
B= − + với x  0, x  1
x −1 x +1 x −1

B=
x ( ) ( x − 1) + 2
x +1 − 5 x −4
B=
x+ x −5 x +5+2 x −4
( x − 1)( x + 1) ( )(
x −1 )
x +1

( )
2
x − 2 x +1 x −1 x −1
B= B= =
( x −1 )( x +1 ) ( x −1 )( x +1 ) x +1

x −1
Vậy B = với x  0, x  1.
x +1
B 3
c) Tìm giá trị của x để  .
A 4
B x −1 x x −1 x +1 x −1
Ta có: = : = . = .
A x +1 x +1 x +1 x x

B 3 x −1 3
Để  thì  ( x  0, x  1)
A 4 x 4

x −1 3 4 x −4−3 x x −4
 − 0 0  0
x 4 4 x 4 x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 103
x −4
Vì x  0 x  0 nên 4 x  0 nên  0 khi x −40  x  4
4 x
 x  16 kết hợp với điều kiện x  0, x  1 suy ra 0  x  16 , x  1 .
B 3
Vậy với 0  x  16 , x  1 thì  .
A 4
Câu 107. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 – Phòng GD Quận Thạch Hà – 2020-2021)
1) Thực hiện phép tính 3 20 − 80 + 4 5 .

 1 1  2 
2) Cho biểu thức Q =  + 1 −  (với x  0, x  4 ).
 x +2 x − 2  x
a) Rút gọn Q .
1
b) Tìm giá trị của x để Q  .
2
Lời giải
1) Ta có 3 20 − 80 + 4 5 = 6 5 − 4 5 + 4 5 = 6 5 .
2) a) Với x  0, x  4 ta có

 1 1  2     
Q= + 1 −  =
2 x   x − 2  = 2
.
 x +2 x − 2  x 
 ( x +2 )( )
x − 2  

x  x +2

1 2 1 4− x −2 2− x
b) Q     0  0  2 − x  0 (do x + 2  0)
2 x +2 2 x +2 x +2
Vậy 0  x  4
Mà x  0, x  4 nên 0  x  4
1
Vậy 0  x  4 để Q  .
2
Câu 108. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
 2x +1 x  1 + x x 
Cho biểu thức: B =  − 
 − x  với x  0 và x  1
 x x − 1 x + x + 1  1 + x 
a) Rút gọn B
b) Tìm x để B = 5
Lời giải
a) Rút gọn B
Với x  0 và x  1
 2x +1 x  1 + x x 
B =  − 
 − x 
 x x − 1 x + x + 1  1 + x 

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 104

B=
( 2 x + 1) − x (
. 
) (
x −1  1 + x x − x +1 
− x
)( )
( )(
x −1 x + x + 1 
 ) 1+ x 

x + x +1
( )
2
B= . x −1
( )(
x −1 x + x +1 )
B = x −1

Vậy với x  0 và x  1 thì B = x − 1


b) Tìm x để B = 5

B = 5  x − 1 = 5  x = 6  x = 36 (Thỏa mãn x  0 và x  1 )
Vậy x = 36 thì B = 5 .
Câu 109. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (TS 10 – Phòng GD Tỉnh Thái Nguyên – 2020-2021)
 2x +1 x  1 + x x 
Cho biểu thức: B =  − 
 1 + x − x  với x  0 và x  1
 x x − 1 x + x + 1  
a) Rút gọn B
b) Tìm x để B = 5
Lời giải
a) Rút gọn B
Với x  0 và x  1
 2x +1 x  1 + x x 
B =  − 
 − x 
 x x − 1 x + x + 1  1 + x 

B=
( 2 x + 1) − ( ) (
x −1  1 + x x − x +1
x
.

− x
)( )
( )(
x −1 x + x + 1 
 ) 1+ x 

x + x +1
( )
2
B= . x −1
( )(
x −1 x + x +1 )
B = x −1

Vậy với x  0 và x  1 thì B = x − 1


b) Tìm x để B = 5

B = 5  x − 1 = 5  x = 6  x = 36 (Thỏa mãn x  0 và x  1 )
Vậy x = 36 thì B = 5 .
Câu 110. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 – THCS Thái Thịnh – 2019-2020)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 105
x−2 x +3 x −2 x +8 2
Cho biểu thức A = và B = − với điều kiện x  0; x  4
x −2 x−4 x −2
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức B
3) Gọi P = A.B . So sánh P và P

Lời giải
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9
Thay x = 9 (thỏa mãn ĐK: x  0; x  4 ) vào biểu thức A ta được:

9−2 9 +3 9−6+3
A= = =6
9 −2 3− 2

Vậy với x = 9 , giá trị của biểu thức A = 6


2) Rút gọn biểu thức B
Với x  0; x  4 , ta có:

B=
x −2 x +8

2
=
x −2 x +8

2
=
x −2 x +8−2 x + 2 ( )
x−4 x −2 ( x −2 )( x +2 ) x −2 x −2 (
x +2 )( )
( )
2
x−4 x +4 x −2 x −2
= = =
( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) x +2

x −2
Vậy với x  0; x  4 thì B =
x +2

3) Gọi P = A.B . So sánh P và P

Với x  0; x  4 , ta có:

( )
2
x − 2 x + 3 x − 2 x − 2 x +1+ 2 x −2 +2
P = A.B = . = = 0,
x −2 x +2 x +2 x +2

do đó P = P (với x  0; x  4 )

Câu 111. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi tuyển sinh vào 10 – THCS Thái Thịnh – 2020-2021)

x−7 3 x 2x − 3 x + 6
Cho hai biểu thức A = và B = + + với x  0 , x  4 .
x x +2 2− x x−4
a)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b)Rút gọn biểu thức B .
c)Tìm x  để biểu thức P = A.B có giá trị nguyên.
Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 106
9−7 2
Thay x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: A = = .
9 3
2
Vậy x = 9 thì A = .
3
b) Rút gọn biểu thức B .
Với x  0 , x  4 ta có:

3 x 2x − 3 x + 6
B= + +
x +2 2− x x−4

=
3 ( x −2 ) −
x ( x +2 ) +
2x − 3 x + 6
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )
=
3 x − 6 − x − 2 x + 2x − 3 x + 6
=
x−2 x
=
( x −2 ) x

( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )
x
Vậy B = .
x +2
c) Tìm x  để biểu thức P = A.B có giá trị nguyên.
Ta có: P = A.B

x−7 x x−7 x −4−3


P=  = =
x x +2 x +2 x +2
3
P = x −2− .
x +2
+ Xét x = 7  P = 0  . Suy ra x = 7 thỏa mãn.
+ Xét x  7 , x  nhưng x  x là số vô tỷ  x + 2 là số vô tỷ.
Mà x − 7 là số nguyên khác 0  P là số vô tỷ.
+ Xét x  và x  x + 2 và x − 2 .
3
Do đó P  khi   x + 2  Ư ( 3) .
x +2

Mà x +22

 x + 2 = 3  x = 1  x = 1 (thỏa mãn)
Vậy x = 7 ; x = 1 là giá trị cần tìm.
Câu 112. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Thành Công – 2020-2021)
x +3
1) Cho x = 3 − 2 , hãy tính giá trị của biểu thức A = với x  0 .
x +2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 107

2) Rút gọn biểu thức B = −


(
2 x 11 x − 1 + 8 )
với x  0 ; x  1 .
x −1 x + 2 x −3
3) Tìm các giá trị của x để biểu thức P = A.B nhận giá trị nguyên.
Lời giải
x +3
1) Cho x = 3 − 2 , hãy tính giá trị của biểu thức A = với x  0
x +2

( )
2
Thay x = 3 − 2 = 2 −1 (thỏa mãn điều kiện x  0 ) vào biểu thức, ta được:

( )
2
2 −1 + 3 2 −1 + 3
A= =
( 2 − 1)
2 −1 + 2
2
+2

2+2 1 2 −1
A= = 1+ = 1+ = 2
2 +1 2 +1 1

Vậy với x = 3 − 2 thì giá trị của biểu thức A = 2 .

2) Rút gọn biểu thức B = −


(
2 x 11 x − 1 + 8 )
với x  0 ; x  1
x −1 x + 2 x −3
Với x  0 ; x  1 ta có:

B=
2 x 11 x − 1 + 8

( )
x −1 x + 2 x −3

2 x 11 x − 3
B= −
x −1 ( x −1 )( x +3 )
B=
2 x ( ) ( )
x + 3 − 11 x − 3

( x − 1)( x + 3)

2 x + 6 x − 11 x + 3
B=
( x −1 )( x +3 )
2x − 5 x + 3
B=
( x −1 )( x +3 )
B=
( )(
x −1 2 x − 3 ) = 2 x −3
( x − 1)( x + 3) x +3

2 x −3
Vậy với x  0 ; x  1 thì B = .
x +3
3) Tìm các giá trị của x để biểu thức P = A.B nhận giá trị nguyên.

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 108
Với x  0 ; x  1
P = A.B

x +3 2 x −3 2 x −3
P= . =
x +2 x +3 x +2

2 x +4−7 7
P= = 2−
x +2 x +2
1 1 7 7 7 7 3
Vì x  0  x  0  x + 2  2   −  −  2−  2− = −
x +2 2 x +2 2 x +2 2 2
3
Hay P  − (1)
2
7 7
Có: x  0  x  0  x + 2  0   0  2− 2
x +2 x +2
Hay P  2 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: −  P  2 mà P  Z nên P = −1;0;1


3
2
2 x −3 1
+) P = −1  = −1  2 x − 3 = − x − 2  3 x = 1  x = (thỏa mãn x  0 ; x  1 )
x +2 9

2 x −3 9
+) P = 0  = 0  2 x − 3 = 0  2 x = 3  x = (thỏa mãn x  0 ; x  1 )
x +2 4

2 x −3
+) P = 1  = 1  2 x − 3 = x + 2  x = 5  x = 25 (thỏa mãn x  0 ; x  1 )
x +2
1 4 
Vậy với x   ; ; 25 thì P = A.B nhận giá trị nguyên.
9 9 
Câu 113. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Thành Công – 2020-2021)
x−4
1) Cho x = 25 . Hãy tính giá trị của biểu thức Q = với x  0 .
x +1

5 x 3− x 6x
2) Rút gọn biểu thức P = − + với x  0; x  4 .
x −2 x +2 4− x
3) Tìm x để biểu thức M = P.Q đạt giá trị lớn nhất.

Lời giải:
1) Giá trị x = 25 thỏa mãn điều kiện x  0  x = 5 , thay vào biểu thức Q ta được:
x − 4 25 − 4 21 7
Q= = = = .
x +1 5 +1 6 2
7
Vậy khi x = 25 thì Q = .
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 109
5 x 3− x 6x
2) Với x  0; x  4 ta có: P = − + .
x −2 x +2 4− x

5 x 3− x 6x
P= − −
x −2 x +2 x−4

=
5 x. ( x +2 )
(3 − x )( x − 2) −

6x
( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x −2 )( x +2 )
5 x . ( x + 2 ) − ( 3 − x )( x − 2 ) − 6 x
=
( x − 2)( x + 2)
5 x + 10 x − 3 x + 6 + x − 2 x − 6 x 5 x +6
= =
( )( ) ( )( )
.
x −2 x +2 x −2 x +2

5 x +6
Vậy P =
( )( )
.
x −2 x +2

5 x +6 x − 4 5 x + 6 5 x + 5 +1 1
3) Ta có: M = P.Q = . = = = 5+
( )( )
.
x −2 x +2 x +1 x +1 x +1 x +1

1 1
vì x  0  x  0  x + 1  1  1  5+  6.
x +1 x +1
hay M  6 . Dấu "=" xảy ra khi x = 0 (thoả mãn điều kiện).
Vậy max M = 6 khi x = 0 .
Câu 114. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 1 – Phòng GD Thanh Oai – 2019-2020)
 2 15 − x  x + 1 1− x
Cho hai biểu thức: A =  −  : và B = với x  0; x  25 .
 x + 5 25 − x  x − 5 x + 1

1) Tính giá trị của B khi x = 16 .


2) Rút gọn biểu thức A .
3) Đặt P = A − B . So sánh P và P 2 .
Lời giải
1) x = 16 (thỏa mãn điều kiện xác định)

1− x 1 − 16 1 − 4 −3
Thay x = 16 vào biểu thức B = ta được: B = = =
x +1 16 + 1 4 + 1 5
−3
Vậy khi x = 16 thì A = .
5
2) Với x  0 ; x  25 . Ta có:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 110
 2 15 − x  x + 1
A =  −  :
 x + 5 25 − x  x −5

A=
2 ( x −5 ) −
−15 + x

 : x +1

 ( x +5 )( x −5 ) ( x +5 )( )
x −5  x −5

2 x − 10 + 15 − x x −5
A= 
( x +5 )( x −5 ) x +1

x +5 x −5 1
A=  =
( x +5 )( x −5 ) x +1 x +1

1
Vậy với x  0 ; x  25 thì A =
x +1

1 1 − x 1 −1 + x x
3) Với x  0 ; x  25 . Ta có: P = A − B = − = =
x +1 x +1 x +1 x +1

x
Do x  0  x + 1  x  0  0   1  P  P2
x +1
Vậy với P = A − B thì P  P 2 .
Câu 115. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – Phòng GD Thanh Oai – 2019-2020)

2 x x 3x − 3 x +1
Cho biểu thức: A = − − , B= với x  0, x  9 .
x +3 3− x x −9 x −3
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 49 .
A −3
2) Chứng minh rằng P = = .
B x +3

3) Tìm x sao cho P ( )


x + 3 + 2 x − 2 + x = 2.

Lời giải

49 + 1 8
1) Thay x = 49 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta có B = = =2.
49 − 3 4
Vậy khi x = 49 thì B = 2 .
2) Với x  0, x  9 ta có:

A  2 x x 3x + 3  x + 1
P= = − − :
B  x +3 3− x x −9  x −3

=
2 x ( x −3 + x ) ( )
x + 3 − 3x − 3
.
x −3
( x +3 )( x −3 ) x +1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 111

=
2 x − 6 x + x + 3 x − 3x − 3
.
x −3
=
−3 ( x +1 ) x −3
=
−3
( )( )
.
( )( )
.
x +3 x −3 x +1 x +3 x −3 x +1 ( x +3 )
A −3
Vậy P = = .
B x +3
3) Điều kiện: x  2, x  9 .

−3
P ( )
x +3 +2 x−2 + x = 2 
x +3
( )
x +3 +2 x−2 + x = 2

 −3 + 2 x − 2 + 2 = 2  x − 2 + 2 x − 2 − 3 = 0

Đặt t = x − 2 (t  0)

t − 1 = 0 t = 1
 t 2 + 2t − 3 = 0  ( t − 1)( t + 3) = 0   
t + 3 = 0 t = −3

Với t = 1 (thỏa mãn điều kiện của t )  x − 2 = 1  x − 2 = 1  x = 3 (thỏa mãn điều kiện của x ).
Với t = −3 (không thỏa mãn điều kiện của t , loại)

Vậy x = 3 thì P ( )
x + 3 + 2 x − 2 + x = 2.

Câu 116. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Bài 1. (KSCL tháng 5 – THCS Thanh Quan – 2019-2020)
x x +1 x +4
Cho hai biểu thức A = và B = − với x  0 , x  1 , x  4 .
x −1 x −2 x−2 x

1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .


x +2
2) Chứng minh B = .
x
A
3) Với P = . Tìm giá trị của x để P − P = 0 .
B
Lời giải
9 3
1) Thay x = 9 (tmđk ) vào biểu thức A , ta có: A = =
9 −1 2
3
Vậy A = khi x = 9 .
2
2)Với x  0 , x  9 ta có

B=
x +1

x +4
=
( )
x +1 x− ( x +4 ) = x+ x − x −4
x −2 x−2 x x ( x −2 ) x ( x −1 )

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 112

=
( x −2 )( x +2 ) =
x +2
( ĐPCM )
x ( x −2 ) x

A x x +2 x +2
3) P = = : = =
B x −1 x x −1

x +2
P −P=0  P = P P0  0
x −1
 Tử và mẫu cùng dấu
 x + 2  0 với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định

 x −1  0  x  1

Kết hợp điều kiện xác định: x  0 , x  1 , x  4

Vậy : P − P = 0 khi x  1 và x  4 .
Câu 117. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Yên Mỹ - 2020-2021)
x 2 x −1 2x − x − 3 x+7
Cho các biểu thức: A = + − và B = với x  0; x  9 .
x +3 x −3 x −9 x
1. Tính giá trị của B khi x = 25
2. Rút gọn biểu thức A .
1
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = +B.
A
Lời giải
x+7
1. Tính giá trị của biểu thức B = khi x = 25
x
25 + 7 32
Thay x = 25 (TMĐK) vào biểu thức B ta có : B = =
25 5
2. Rút gọn biểu thức A .
x 2 x −1 2x − x − 3
A= + −
x +3 x −3 x −9

x − 3 x + 2x + 6 x − x − 3 − 2x + x + 3
A= .
( x + 3)( x − 3)

x+3 x
A=
( x + 3)( x − 3)

x ( x + 3)
A=
( x + 3)( x − 3)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 113
x
A=
x −3
1
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = +B.
A
1 x −3 x +7 x + x + 4 4
S= +B= + = = x+ +1
A x x x x
4
Áp dụng BĐT Cô - si cho hai số không âm x và , ta có :
x

4 Co − si 4
S= x+ +1  2 x. +1 = 5
x x
4
Smin = 5  x = x=4
x
Câu 118. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 1 – Phòng GD huyện Thanh Trì – 2019-2020)
1 x +9 1 x +3
Cho hai biểu thức: A = + − và B = với x  0 ; x  9 .
x +3 x −9 x −3 x −3

1. Tính giá trị của B khi x = 16 .


1
2. Chứng minh rằng: A = .
x −3
A 2
3. Tìm x để: = .
B 7
Lời giải
1. Ta có x = 16 thỏa mãn x  0; x  9 .

16 + 3 4 + 3
Thay x = 16 vào biểu thức B ta được: B = = = 7.
16 − 3 4 − 3
2. Với x  0; x  9 thì biểu thức A được xác định.

Biển đổi: A =
1
+
x +9

1 x −3+ x +9− ( x +3 )
( )( )
=
x +3 x −9 x −3 x +3 x −3

x +3 1
= =
( )( )
.
x +3 x −3 x −3

1
Vậy A = với x  0; x  9 .
x −3

A 2 1 x +3 2 1 2
3. Ta có =  : =  =
B 7 x −3 x −3 7 x +3 7

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 114
1 1
 2 x + 6 = 7  2 x =1  x =  x = (tmđk).
2 4
Câu 119. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL học kì 2 – THCS Thanh Xuân Nam – 2019-2020)
x+2 x +1 1
Cho các biểu thức: A = + và B = với x  0 ; x  1
x x −1 x + x +1 x −1
1)Tính giá trị của B khi x = 49
2)Rút gọn biểu thức S = A − B
1
3)So sánh S với
3
Lời giải
1 1 1
1)Khi x = 49 thỏa mãn ĐKXĐ nên thay vào B ta có B = = =
49 − 1 7 − 1 6

x+2 x +1 1
2) S = A − B = + − với x  0 ; x  1
x x −1 x + x +1 x −1

x+2 x +1 1
S= + −
( )( )
x −1 x + x + 1 x + x +1 x −1

x + 2 + ( x − 1)( x + 1) − ( x + x +1 )
S=
( x − 1)( x + x + 1)
x + 2 + x −1− x − x −1 x− x
S= =
( )(
x −1 x + x +1 ) ( )(
x −1 x + x +1 )
S=
( x − 1) =
x x
( x − 1)( x + x + 1) x + x +1

1
3) So sánh S với
3

( )
2
1 x 1 3 x − x − x −1 −x + 2 x −1 x −1
Ta có S − = − = = =−  0 với x  0 ; x  1
3 x + x +1 3 3 x + x +1 (
3 x + x +1 )
3 x + x +1 ( ) ( )
1
Nên S 
3
Câu 120. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Thi thử vào 10 – THCS Thanh Xuân Nam – 2020-2021)
1 x 1
Cho các biểu thức: A = + và B = với x  0
x x +1 x +1
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 25 .
b) Rút gọn biểu thức P = A : B .
c) Tính giá trị nhỏ nhất của P .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 115
Lời giải
1 1 1
a) Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B , ta có: B = = =
25 + 1 5 + 1 6
1
Vậy giá trị của biểu thức B là khi x = 25 .
6
 1 x  1 x +1+ x x +1 x + x +1
b) P = A : B =  +  : = . =
 x x +1  x +1 x ( x +1 ) 1 x

x + x +1 1
c) Với x  0 ta có : P = = x+ +1
x x
1
Áp dụng bdt cô – si cho hai số dương x và ta có:
x
1
P= x+ +1  2 +1  P  3
x
1
Đẳng thức xảy ra khi x=  x =1 (thỏa mãn điều kiện)
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 khi x = 1 .
Câu 121. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK2 – Phòng GD Quận Thanh Xuân – 2019-2020)
x +1 x 1 1
Cho hai biểu thức: A = và B = + + ( x  0; x  4)
x x−4 x −2 x +2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
x −1
c) Tìm tất cả giá trị của x để A.B = .
2
Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .

16 + 1 5
Khi x = 16 ( t / m )  A = =
16 4
b) Rút gọn biểu thức B .
x 1 1
B= + +
x−4 x −2 x +2

B=
x
+
( x +2 ) +
( x −2 )
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )
x+ x +2+ x −2
B=
( x +2 )( x −2 )
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 116
x+2 x
B=
( x +2 )( x −2 )
x
B= .
x −2

x −1
c) Tìm tất cả giá trị của x để A.B = .
2

x −1 x +1 x x −1 x +1 x −1
Ta có A.B =  . =  =
2 x x −2 2 x −2 2

−x + 5 x  x =0  x = 0 ( ktm )

2 ( x −2
= 0  x 5− x = 0  
) ( )
5 − x = 0

 x = 25(tm)

Vậy x = 25 là giá trị cần tìm.

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 117
Câu 122. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi thử 10 – THCS Kim Chung 2014 – 2015)

x 3x + 9 2 x 3
Cho biểu thức P = + + với x  0, x  9 và Q = với x  0, x  1
x +3 9− x x −3 x −1
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 4 + 2 3
c) Tìm giá trị nguyên của x để Q : P nhận giá trị nguyên dương.

Hướng dẫn
a) Ta có:
x 3x + 9 2 x
P= − +
x +3 ( x −3 )( x +3 ) x −3

P=
x ( )
x − 3 − 3x − 9 + 2 x ( x +3 )
( x −3 )( x +3 )
x − 3 x − 3x − 9 + 2 x + 6 x
P=
( x −3 )( x +3 )
P=
3 ( x −3 ) =
3
. Vậy P =
3
với x  0, x  9 .
( x −3 )( x +3 ) x +3 x +3

b) Ta có:
x = 4 + 2 3 ( thỏa mãn điều kiện)

( )
2
x= 3 + 1  x = 3 + 1 . Thay vào Q ta được:

3
Q= = 3 . Vậy x = 4 + 2 3 thì Q = 3
3 + 1 −1
c) Ta có:

3 3 x +3 4
Q:P = : = = 1+
x −1 x + 3 x −1 x −1

Để Q : P là số nguyên thì x − 1 Ư ( 4 ) . Ta có bảng:

x −1 −4 −2 −1 1 2 4
x Loại Loại 0 4 9 (loại) 25
Q
−3 5 2
P

Dựa vào bảng giá trị trên, để Q : P là số nguyên dương thì x  4; 25

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 118
Câu 123. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Vĩnh Bảo – Hải Phòng 2017 – 2018)
7
a) Tính giá trị các biểu thức sau: A = − 147 − 2 18 và B = 9 − 4 5 − 5
3− 2

x− x x −1
b) Rút gọn biểu thức: C = − (Với x  0 ; x  1 )
x 1− x
c) Tìm x để: 3B + C  0
Hướng dẫn
a) Ta có:

A=
7
− 147 − 2 18 =
7 ( 3+ 2 ) − 7 2.3 − 2. 32.2
3− 2 ( 3− 2 )( 3+ 2 )
= 7 3 +7 2 −7 3 −6 2 = 2

( )
2
Và B = 9 − 4 5 − 5 = 5 −2 − 5= 5 − 2 − 5 = 5 − 2 − 5 = −2

b) Ta có:

C=
x− x

x −1
=
x ( x −1 )+( x −1 )( x +1 )= x − 1 + x + 1 = 2 x , với x  0 ; x  1 .
x 1− x x x −1
c) Ta có:
3B + C  0  −6 + 2 x  0  x  3  x  9 .

0  x  9
Kết hợp điều kiện suy ra 
x  1

Câu 124. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Vĩnh Bảo – Hải Phòng 2018-2019)

x− x x −1
Cho hai biểu thức A = 9 − 4 5 − 5 và B = + ,( x  0, x  1)
x x −1
a) Rút gọn biểu thức A và B.
b) Tìm giá trị của x để tổng ba lần biểu thức A với biểu thức B có giá trị bằng 0?
Hướng dẫn

( 5 − 2) − 5 = 5 − 2 − 5 =
2
a) Ta có: A = 9 − 4 5 − 5 = 5 − 2 − 5 = −2

x− x x −1 x ( x − 1) ( x − 1)( x + 1)
B= − = + = x −1+ x + 1 = 2 x , với x  0, x  1
x 1− x x x −1
b) Ta có:
3 A + B = 0  −6 + 2 x = 0  x = 3  x = 9 (thỏa mãn điều kiện)

Câu 125. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Công Trứ 2018 – 2019)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 119
3 x +1 x −1 1 8 x 1
Cho biểu thức A = và B = − + với x  0; x 
x+ x 3 x −1 3 x +1 9x −1 9
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 4
b) Rút gọn biểu thức P = A.B
1
c) Tìm x nguyên sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất
P
Hướng dẫn
a) Với x = 4 (thỏa mãn điều kiện) thay vào biểu thức A ta được:

3 4 + 1 3.2 + 1 7 7
A= = = . Vậy A = khi x = 4 .
4+ 4 4+2 6 6
b) Ta có:

x −1 1 8 x
B= − +
(
3 x −1 3 x +1 3 x −1 3 x +1 )( )
B=
( )( ) (
x −1 3 x + 1 − 3 x −1 + 8 x )
(3 x − 1)( 3 x + 1)

3x + x − 3 x − 1 − 3 x + 1 + 8 x
B=
(3 )(
x −1 3 x +1 )
B=
3x + 3 x
=
( x + 1)
3 x

(3 x −1)(3 x + 1) (3 x −1)(3 x + 1)
Suy ra P = A.B =
3 x +1
.
( x + 1) =
3 x 3
x ( x + 1) ( 3 x − 1)( 3 x + 1) 3 x −1

c) Ta có:
1 3 x −1 1
= = x−
P 3 3
1
Để đạt GTNN thì x nhỏ nhất, mà x  0; x   x = 1
P
1 2
Vậy min =  x =1
P 3

Câu 126. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Công Trứ 2017 – 2018)

x  3x + 1  x + 3
Cho biểu thức A = và B =  x − . (Với x  0; x  1 )
x −1  x + 3 x  x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của M = A.B với x  1 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 120
Hướng dẫn
a) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) . Thay vào biểu thức A ta được:

9 3 3 3
A= = = . Vậy x = 9 thì A = .
9 −1 3 − 1 2 2
b) Ta có:

 3x + 1  x + 3
B= x − .
 x + 3 x  x −1
x ( x + 3 x ) − 3x − 1 x +3
B= .
x ( x + 3) x −1

x x + 3x − 3x − 1 1
B= .
x x −1

B=
( x − 1)( x + x + 1)
.
1
=
x + x +1
x x −1 x
c) Ta có:

x x + x +1 x + x +1
= ( x − 1) +
3 3
M = A.B = . = = x +2+ +3.
x −1 x x −1 x −1 x −1

Vì x  1  x − 1  0 . Áp dụng BĐT Cosi cho hai số ( )


x −1 ;
3
x −1
ta có:

( x −1 +) 3
x −1
2 ( x −1 . ) 3
x −1
=2 3

Suy ra M  2 3 + 3 . Dấu bằng xảy ra khi :

( ) 3
( )
2
x −1 =  x −1 = 3  x = 3 +1 = 4 + 2 3
x −1
Vậy min M = 3 + 2 3 khi x = 4 + 2 3 .

Câu 127. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Công Trứ 2018 – 2019)

x +3 x +2 x − 2 4x
Cho biểu thức A = và B = − − với x  0; x  4 .
x −2 x −2 x +2 4− x
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 6 + 2 5
2) Rút gọn biểu thức B
B
3) Tìm các giá trị của x để biểu thức P = nhận giá trị nguyên
A
Hướng dẫn

( 5 + 1) ( thỏa mãn điều kiện)


2
1) Ta có: x = 6 + 2 5 =

Suy ra x = 5 + 1 . Thay vào biểu thức A ta được:


LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 121
5 +1+ 3 5 +4 9+5 5 9+5 5
A= = = . Vậy x = 6 + 2 5 thì A = .
5 +1− 2 5 −1 4 4
2) Ta có:
x +2 x −2 4x
B= − +
x −2 x + 2 ( x − 2 )( x + 2 )

( ) ( )
2 2
x +2 − x − 2 + 4x
B=
( x − 2)( x +2 )
x + 4 x + 4 − x + 4 x − 4 + 4x
B=
( )( x + 2)
x −2

4 x(
x + 2) 4 x
B= =
( x − 2)( x + 2) x − 2
c) Ta có:

B 4 x x +3 4 x
P= = : = .
A x −2 x −2 x +3
Vì x  0  P  0 .

4 x 12
Mà P = = 4−  4 với mọi x  0; x  4 .
x +3 x +3

Suy ra 0  P  4 , mà P   P  0;1; 2;3 .

4 x
Với P = 0  = 0  x = 0 ( thỏa mãn)
x +3

4 x
Với P = 1  = 1  x = 1 ( thỏa mãn)
x +3

4 x
Với P = 2  = 2  x = 9 ( thỏa mãn)
x +3

4 x
Với P = 3  = 3  x = 81 ( thỏa mãn)
x +3

Vậy x  0;1;9;81 thì P nhận giá trị nguyên.

Câu 128. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Chương Mĩ 2017-2018)

2 x x 3x + 3 x +1
Cho các biểu thức: A = + − và B = (Với x  0, x  9 )
x +3 x −3 x −9 x −3
a). Tính giá trị của biểu thức B tại x = 25
b). Rút gọn biểu thức P = A : B
c). Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 122
a) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện). Thay vào biểu thức B ta được:

25 + 1 5 + 1
B= = = 3 . Vậy x = 25 thì B = 3 .
25 − 3 5 − 3
b) Ta có:
2 x x 3x + 3
A= + −
x +3 x − 3 ( x − 3)( x + 3)

A=
2 x ( x − 3) + x ( x + 3) − 3 x − 3
( x + 3)( x − 3)

2 x − 6 x + x + 3 x − 3x − 3
A=
( x − 3)( x + 3)

A=
−3 ( x + 1)
( x − 3)( x + 3)

Suy ra P = A : B =
−3 ( x + 1)
:
x +1
=
−3
( x − 3)( x + 3) x −3 x +3

3 −3
Vì x  0, x  9  x + 3  3  1  −1. Dấu bằng xảy ra khi x = 0 .
x +3 x +3
Vậy min P = −1  x = 0 .

Câu 129. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Thanh Trì 2017 – 2018)

x +2 2 x + 2 x −1 x +1
Cho biểu thức A = và B = − với x  0, x  1
x −1 x x −1 x + x +1
1. Tính giá trị của A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B.
B 1
3. Chứng minh rằng 
A 3
Hướng dẫn
1. Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được:

16 + 2 4+2
A= = = 2 . Vậy x = 16 thì A = 2 .
16 − 1 4 −1
2. Ta có:
2 x + 2 x −1 x +1
B= −
( x − 1)( x + x + 1) x + x + 1

B=
2x + 2 x −1 − ( x − 1)( x + 1)
( x − 1)( x + x + 1)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 123
2x + 2 x −1− x + 1
B=
( x − 1)( x + x + 1)

x+2 x x ( x + 2)
B= =
( x − 1) ( x + x + 1) ( x − 1) ( x + x + 1)
3. Ta có:

B x ( x + 2) x +2 x
= : =
A ( x − 1) ( x + x + 1) x − 1 x + x + 1

Cách 1:

B 1 x 1 x 1
    − 0
A 3 x + x +1 3 x + x +1 3

( )
2
−x − 2 x −1 − x +1
 0  0 ( luôn đúng với mọi x  0, x  1 ) điều phải chứng minh.
(
3 x + x +1 ) (
3 x + x +1 )
Cách 2:
B 1
+ Xét x = 0  =0 .
A 3
B 1
Xét x , x  1, suy ra = ( chia cả tử và mẫu cho x )
A 1
x +1+
x
1 1 1
Áp dụng BĐT Cosi ta có: x+ 2  .
1
x x+ +1 3
x
1
Dấu bằng xảy ra khi x=  x = 1 ( không thỏa mãn)
x
1 1 B 1
Suy ra  hay 
1 3 A 3
x+ +1
x

Câu 130. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Phan Chu Trinh 2017 – 2018)
x−4
1) Cho biểu thức A = (với x  0, x  1 ). Tìm giá trị của x để A = 4
x −1
 x −1 x +2 3
2) Rút gọn biểu thức B = 
 x − 2 − x + 1  : x + 1
(với x  0, x  4 ).
 
18
3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.B
Hướng dẫn
1) Ta có:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 124
x−4 x = 0
A=4
x −1
= 4  x−4 = 4 x −4  x ( )
x −4 =0  
 x = 16
( thỏa mãn điều kiện)

Vậy x = 0; x = 16 thì A = 4 .
2) Ta có:
 x −1 x +2 3
B =  −  :
 x −2 x +1  x +1

B=
( x −1 )( ) (
x +1 − x −2 )( x +2 ). x +1
( x − 2)( x + 1) 3

x −1− x + 4 x +1
B= .
( x −2 )( x +1) 3

1
B= , với x  0, x  4
x −2
3) Ta có:

A.B =
x−4
.
1
=
( x −2 )( x +2 ). 1
=
x +2
x −1 x − 2 x −1 x −2 x −1

Suy ra
18 18 x − 1
=
(= 18 −
54 )
A.B x +2 x +2
54 54
Vì x  0  x + 2  2  18 −  18 − = −9
x +2 2
Dấu bằng xảy ra khi x = 0 .
18
Vậy min = −9  x = 0
AB

Câu 131. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 –THCS Hoàng Hoa Thám 2018 – 2019)

x −2 x −1 5 x − 2
Cho các biểu thức A = và B = − (với x  0; x  4 )
x+3 x +2 4− x
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức P = A.B .
3. Tìm x để ( 6 x + 18 ) .P  x + 9

Hướng dẫn
1. Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được:

16 − 2 4 − 2 2 2
A= = = . Vậy x = 16 thì A = .
16 + 3 19 19 19
2. Ta có:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 125
x −1 5 x −2
B= +
x + 2 ( x − 2 )( x + 2 )

B=
( x − 1)( x − 2 ) + 5 x − 2
( x − 2 )( x + 2 )

x−2 x − x +2+5 x −2
B=
( x − 2 )( x + 2 )

x+2 x x ( x + 2) x
B= = =
( x − 2 )( x + 2 ) ( x − 2 )( x + 2 ) x −2

x −2 x x
Suy ra P = A.B = . =
x+3 x −2 x+3
3. Ta có:
x
( 6 x + 18) .P  x + 9  ( 6 x + 18) .  x+9
x+3

x
 6 ( x + 3) .  x+9  x−6 x +9  0
x+3

( ) ( )
2 2
 x − 3  0 mà x − 3  0 với mọi x  0; x  4

Nên x − 3 = 0  x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) . Vậy x = 9

Câu 132. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nam Từ Liêm 2017 – 2018)

x −2 x −1 7 x − 9
Cho hai biểu thức: A = và B = − với x  0; x  9 .
x x −3 x −9
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 .
2. Rút gọn biểu thức B
A
3. Cho biểu thức P = . Tìm các giá trị m để có x thỏa mãn P = m .
B
Hướng dẫn
1. Với x = 36 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được:

36 − 2 6 − 2 2 2
A= = = . Vậy x = 36 thì A = .
36 6 3 3
2. Ta có:
x −1 7 x −9
B= −
x − 3 ( x − 3)( x + 3)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 126

B=
( x − 1)( x + 3) − 7 x + 9
( x − 3)( x + 3)

x +3 x − x −3− 7 x + 9
B=
( x − 3)( x + 3)

x −5 x +6
B=
( x − 3)( x + 3)

B=
( x − 2 )( x − 3)
=
x −2
( x − 3)( x + 3) x +3

3. Ta có:

A x −2 x −2 x +3
P= = : =
B x x +3 x

x +3
Để P = m  = m  x + 3 = m x  x ( m − 1) = 3 (*)
x

Xét m = 1  x .0 = 3  (*) vô nghiệm.


3
Xét m  1  x = .
m −1
 3
 m − 1  0 m  1
Để phương trình (*) có nghiệm thì x  0; x  9   
 3 3 m  2
 m − 1

m  1
Vậy  thì phương trình P = m có nghiệm
m  2

Câu 133. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Bắc Từ Liêm 2017 – 2018)

x + x +1 x+2 x +1 1
Cho hai biểu thức A = và B = + − với x  0; x  1 .
x −1 x x −1 x + x + 1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm giá trị m để A.B = m có nghiệm.
Hướng dẫn
a) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được:

9 + 9 + 1 9 + 3 + 1 13 13
A= = = . Vậy x = 9 thì A = .
9 −1 3 −1 2 2
b) Ta có:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 127
x+2 x +1 1
B= + −
( x − 1)( x + x + 1) x + x + 1 x −1

B=
x+2+ ( x + 1)( x − 1) − x − x −1
( x − 1)( x + x + 1)
x + 2 + x −1− x − x −1
B=
( x − 1)( x + x + 1)

x ( x − 1) x
B= =
( x − 1)( x + x + 1) x + x +1

c) Ta có:

x + x +1 x x
A.B = m  . =m =m
x −1 x + x + 1 x −1
 x = m. x − m  x ( m − 1) = m (1)

+ Với m = 1 thay vào (1) suy ra x .0 = 1  phương trình vô nghiệm.


m
+ Với m  1  x = .
m −1
Vì x  0; x  1 nên để phương trình (1) có nghiệm thì:

 m
 m − 1  0 m  0 m  0
  . Vậy  m  1 thì A.B = m có nghiệm
 m 1 m  1 
 m − 1

Câu 134. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Phú Đô 2017 - 2018

x+2 x 1 x −1
Cho 2 biểu thức: A = + + và B = với x  0, x  1
x x −1 x + x + 1 1 − x 2
a) Rút gọn biểu thức A
A
b) Tính P =
B
1
c) Với x  1 tìm giá trị nhỏ nhất của
A
Hướng dẫn
a) Ta có:
x+2 x 1
A= + −
( x − 1)( x + x + 1) x + x +1 x −1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 128

A=
x+2+ x ( x − 1) − x − x − 1
( x − 1)( x + x + 1)

x + 2 + x − x − x − x −1
A=
( )(
x −1 x + x + 1 )
( )
2
x −1 x −1
A= = , với x  0, x  1
( )(
x −1 x + x +1 ) x + x +1

b) Ta có:

A x −1 x −1 2
P= = : =
B x + x +1 2 x + x +1
c) Ta có:

1 x + x +1
= ( x − 1) +
3 3
= = x +2+ +3
A x −1 x −1 x −1
3
Vì x  1  x − 1  0 , áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương x − 1, ta được:
x −1

x −1 +
3
x −1
2 ( x −1 . ) 3
x −1
=2 3

= ( x − 1) +
1 3
Suy ra +3 2 3 +3
A x −1

( ) 3
( )
2
Dấu bằng xảy ra khi x −1 =  x −1 = 3  x = 3 +1 = 4 + 2 3
x −1
1
Vậy min = 2 3 + 3 khi x = 4 + 2 3 .
A

Câu 135. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Dịch Vọng Hậu – 2018 – 2019)
x −2
a) Cho các biểu thức A = . Tính giá trị của A khi x = 3 − 2 2
x +2
 1 1  x −2
b) Rút gọn biểu thức B =  + . (với x  0; x  4 )
 x +2 x −2 2
c) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị của x nguyên để giá trị của biểu thức
3
P = A − B là số nguyên.
2
Hướng dẫn

a) Với x = 3 − 2 2 ( thỏa mãn điều kiện)

( ) ( )
2 2
Suy ra x = 2 −1  x = 2 − 1 = 2 − 1 , thay vào biểu thức A ta được:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 129
2 −1 − 2 2 −3
A= = = 5 − 4 2 . Vậy x = 3 − 2 2 thì A = 5 − 4 2 .
2 −1 + 2 2 +1
b) Ta có:

 1 1  x −2
B= + .
 x +2 x − 2  2
x −1 + x + 2 x −2
B=
( )( )
.
x −2 . x +2 2

2 x x −2 x
B= =
( )( )
.
x −2 x +2 2 x +2

c) Ta có:
3 3 x −2 x 3 x −6−2 x x −6
P= A− B = . − = =
2 2 x +2 x +2 2 ( x + 2) 2 ( x + 2)

x −6
Để P     x −6 2 ( x +2 )
2 ( x +2 )
 2 x − 12 2 x + 4  2 x + 4 − 16 ( ) (2 ) (
x + 4  16 2 x + 4 )
Mà x  0  2 x + 4  4  2 x + 4 4;8;16  x 0;4; 36 .

Kết hợp điều kiện suy ra x  0;36 .

Thử lại:
3
x = 0  P = −  x = 0 không thỏa mãn.
2
x = 36  P = 0  x = 36 thỏa mãn.
Vậy x = 36 thì P nhận giá trị nguyên.

Câu 136. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Thái Thịnh 2017 – 2018)

x+3  x+3 x −2 1  x −3
Cho A = và B = 
 −  . với x  0; x  9 .
x +3  x − 9 x + 3  x + 1
1) Tính giá trị của A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B
A
3) Cho P = . Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
B
Hướng dẫn
1) Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được:
16 + 3 19 19
A= = . Vậy x = 16 thì A = .
16 + 3 7 7
2) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 130

x+3 x −2 1  x − 3
B= − .

 ( x − 3)( x + 3) x + 3  x +1

x +3 x −2− x +3 x −3
B= .
( x − 3)( x + 3) x +1
x + 2 x +1 x −3
B= .
( x − 3)( x + 3) x + 1

( x + 1)
2
x −3 x +1
B= . = , với x  0; x  9
( x − 3)( x + 3) x +1 x +3

3) Ta có:

A x+3 x +1 x + 3 4 4
P= = : = = x −1+ = x +1+ −2
B x +3 x +3 x +1 x +1 x +1
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:

x +1+
4
x +1
2 ( )
x +1 .
4
x +1
=4

4
Suy ra P = x + 1 + −2  2.
x +1
4
Dấu bằng xảy ra khi x +1 =  x + 1 = 2  x = 1 ( thỏa mãn) .
x +1
Vậy min P = 2 khi x = 1 .

Câu 137. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hà Đông 2016 – 2017)

7 x +2 x +3 x − 3 36
Cho hai biểu thức A = và B = + − ( x  0, x  9 )
2 x +1 x −3 x +3 x −9
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 36.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm x để hiệu A − B có giá trị là số tự nhiên.
Hướng dẫn
a) Với x = 36 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được:

7 36 + 2 7.6 + 2 44 44
A= = = . Vậy x = 36 thì A = .
2 36 + 1 2.6 + 1 13 13
b) Ta có:
x +3 x −3 36
B= + −
x −3 x +3 ( x −3 )( x +3 )

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 131

( ) ( x − 3) − 36
2 2
x +3 +
B=
( x − 3)( x + 3)
x + 6 x + 9 + x − 6 x + 9 − 36
B=
( x +3 )( x −3 )
B=
2( x − 3)( x + 3) = 2
( x − 3)( x + 3)
c) Ta có:

7 x +2 3 x 3 3
A− B = −2= = −
2 x +1 2 x +1 2 2 2 x +1 ( )
 3 x
A − B = 0
 2 x +1
Vì x  0   mà A − B   A − B  0;1 .
3 3 3
A − B = − 

 (
2 2 2 x +1 2 )
3 x
Với A − B = 0  = 0  x = 0 ( thỏa mãn)
2 x +1

3 x
Với A − B = 1  = 1  x = 1 ( thỏa mãn) .
2 x +1

Vậy x  0;1 thì A − B có giá trị là số tự nhiên

Câu 138. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hà Đông 2017-2018)

x +2 x 1 1
Cho các biểu thức A = và B = + + với x  0, x  4 .
x x−4 x −2 x +2
a) Tính giá trị của A tại x = 6 − 2 5 ;
A
b) Rút gọn biểu thức B và tính P = ;
B
c) Tìm x thỏa mãn xP  10 x − 29 − x − 25
Hướng dẫn

( 5 − 1) ( thỏa mãn điều kiện)  x = ( 5 − 1) = 5 − 1 = 5 − 1


2 2
a) Với x = 6 − 2 5 =

thay vào biểu thức A ta được:

5 −1+ 2 5 +1 3 + 5 3+ 5
A= = = . Vậy x = 6 − 2 5 thì A = .
5 −1 5 −1 2 2
b) Ta có:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 132
x 1 1
B= + +
( x − 2 )( x + 2) x −2 x +2

x+ x +2+ x −2
B=
( x − 2)( x + 2)
x ( x + 2) x
B= =
( x − 2 )( x + 2 ) x −2

A x +2 x x−4
Suy ra P = = : =
B x x −2 x
c) Ta có:

xP  10 x − 29 − x − 25
x−4
 x.  10 x − 29 − x − 25
x

 x − 4  10 x − 29 − x − 25

 x − 10 x + 25 + x − 25  0

( )
2
 x − 5 + x − 25  0


Vì 
(
 x −5 2  0
)
với mọi x  0, x  4 , nên ( )
2 
x − 5 + x − 25  0  
( )
 x −5 2 = 0
 x = 25 ( thỏa
 x − 25  0  x − 25 = 0

mãn) . Vậy x = 25 .

Câu 139. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Vĩnh Tuy 2015-2016)

x +1 x −1 3 x +1
Cho biểu thức A = + − với x  0, x  1
x −1 x +1 x −1
a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị của x để A  1
c) Tìm các giá trị của m để phương trình A = m có nghiệm
Hướng dẫn
a) Ta có:
x +1 x −1 3 x +1
A= + −
x −1 x +1 ( )(
x −1 x +1 )
( ) ( x − 1) − 3
2 2
x +1 + x −1
A=
( x + 1)( x − 1)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 133
x + 2 x +1 + x − 2 x +1− 3 x −1
A=
( x −1 )( x +1 )
2x − 3 x +1
A=
( x −1 )( )
x +1

A=
( )(
x −1 2 x −1 ) = 2 x −1
( x − 1)( x + 1) x +1

b) Ta có:

2 x −1 x −2
A 1 −1  0   0  x  2 ( vì x  0  x + 1  0 ).
x +1 x +1
0  x  4
Suy ra x  4 . Kết hợp điều kiện suy ra  .
x  1
c) Ta có:

2 x −1
A=m = m  2 x − 1 = m x + m  x ( 2 − m ) = m + 1 (*)
x +1

+ Xét m = 2 thay vào (*)  x .0 = 3  (*) vô nghiệm.


m +1
+ Xét m  2  x = .
2−m
 m +1
 2 − m  0 −1  m  2

Vì x  0, x  1 nên để phương trình có nghiệm thì   1
 m + 1 m  2
1
 2 − m

−1  m  2

Vậy  1 thì phương trình A = m có nghiệm.
m  2

Câu 140. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Trưng Nhị 2017 – 2018)
1 1 x +1
Cho A = − và B = − x với x  0; x  1
x −1 x +1 2
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức P = A . B

c) Tìm m để phương trình ( x + 1) P = m − x có nghiệm x.

Hướng dẫn
a) Ta có:
1 1 x +1− x +1 2
A= − = =
x −1 x + 1 ( x − 1)( x + 1) x − 1

Với x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 134
2 2 2
A= = . Vậy x = 4 thì A = .
4 −1 3 3
b) Ta có:

x − 2 x + 1 ( x − 1)
2
x +1
B= − x= =
2 2 2

( )
2
2 x −1 x −1
Suy ra P = A . B = . = , với x  0; x  1
( x − 1)( x + 1) 2 x +1

c) Ta có:

x −1
( x + 1) P = m − x  ( x + 1). = m − x  x + x −1 = m
x +1


 x + x − 1  −1
Vì x  0; x  1 nên 
x + x −1  1

m  −1
Do đó, để x + x − 1 = m có nghiệm thì  .
m  1

Câu 141. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Minh Khai 2017 – 2018)

 2 1  x −2
a. Rút gọn biểu thức P =  − : (với x  0; x  4 )
 x +3 x  x + 3 x
x +1
b) Tính giá trị biểu thức Q = tại x = 9 .
x −2
P
c) Tìm số hữu tỉ x để M = nhận giá trị nguyên.
Q
Hướng dẫn
a) Ta có:

2 x − x −3 x −2 x −3 x ( x + 3) x −3
P= : = = , với x  0; x  4 .
x ( x + 3) x ( x + 3 ) x ( x + 3)
.
x −2 x −2

b) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức Q ta được:

9 +1 3 +1
Q= = = 4 . Vậy x = 9 thì Q = 4 .
9 −2 3− 2
c) Ta có:

P x − 3 x +1 x −3
M= = : =
Q x −2 x −2 x +1
x −3 4
M= = 1−  1 với mọi x  0
x +1 x +1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 135
x −3 4 x
Mặt khác M + 3 = +3=  0 với mọi x  0 nên M  −3
x +1 x +1
Suy ra −3  M  1.
mà M   M  −2; −1;0 .

x −3 1 1
Với M = −2  = −2  x =  x = (tmđk).
x +1 3 9

x −3
Với M = −1  = −1  x = 1  x = 1 (tmđk).
x +1
x −3
Với M = 0  = 0  x = 3  x = 9 (tmđk).
x +1
1  P
Vậy x   ;1;9  thì M = nhận giá trị nguyên.
9  Q
Chú ý:
Các em có thể chỉ ra −3  M  1 bằng cách sau:

x −3
M=  M . x + M = x − 3  x (1 − M ) = M + 3 (*)
x +1
Xét M = 1 phương trình (*) vô nghiệm.
M +3
Xét M  1  x = .
1− M
M +3
 1 − M  0 −3  M  1

Vì x  0; x  4    1
 M + 3  M −
2  3
 1 − M

Câu 142. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Ngô Sĩ Liên 2017 – 2018)

5 x +9 x+2 x
Cho hai biểu thức: A = và B = − với x  0; x  1
x −1 x+ x −2 x +2
1
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x =
9
A 5 x +9
2. Chứng minh rằng: =
B x +1
A
3. Với điều kiện x  0, x  1 , tìm tất cả các giá trị m để phương trình = m có nghiệm x
B
Hướng dẫn
1
1. Thay x = ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta được:
9

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 136
1
5 +9 5 +9 1
A= 9 =3 = −12 . Vậy x = thì A = −12 .
1
−1 −
8 9
9 9
2. Ta có:
x+2 x
B= −
( x − 1)( x + 2 ) x +2

B=
x+2− x ( x − 1)
( x − 1)( x + 2 )

x+2− x+ x 1
B= =
( x − 1)( x + 2 ) x −1

A 5 x +9 1 5 x +9 1 5 x +9
= = = ( điều phải chứng minh)
x − 1 ( x − 1)( x + 1) x − 1
Suy ra : :
B x −1 x +1

3. Ta có:

5 x +9
= m  5 x + 9 = m ( x + 1)  x ( 5 − m ) = m − 9 (1)
A
=m
B x +1
Xét m = 5 thay vào (*)  x .0 = −4  phương trình vô nghiệm.

m−9
Xét m  5  x = .
5−m
A
Để phương trình = m có nghiệm thì x  0, x  1 .
B
m − 9
 5 − m  0 5  m  9
Suy ra   . Vậy: ……………
m − 9  1 m  7
 5 − m

Câu 143. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Thanh Quan – Hoàn Kiếm 2017 –
2018)

7 a −2 a +3 a − 3 36
Cho hai biểu thức: M = và P = − − , với a  0; a  9 .
2 a +1 a −3 a +3 a −9
a) Tính giá trị của M với a = 4 .
b) Rút gọn biểu thức P và tìm các giá trị của a để M = P .
c) Tìm các giá trị của a để M nhận giá trị là số nguyên dương.
Hướng dẫn
a) Thay a = 4 ( thỏa mãn điều kiện ) vào biểu thức A, ta được:

7 4 − 2 7.2 − 2 12 12
M= = = . Vậy a = 4 thì M = .
2 4 + 1 2.2 + 1 5 5

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 137
b) Ta có:

a +3 a −3 36
P= − −
a −3 a + 3 ( a − 3)( a + 3)

( a + 3) − ( a − 3) − 36
2 2

P=
( a − 3)( a + 3)

a + 6 a + 9 − a + 6 a − 9 − 36
P=
( a − 3)( a + 3)

12 ( a − 3) 12
P= = , với a  0; a  9 .
( a − 3)( a + 3) a +3

7 a −2
 ( 7 a − 2 )( a + 3) = 12 ( 2 a + 1)
12
Để M = P  =
2 a +1 a +3
 7a + 21 a − 2 a − 6 − 24 a − 12 = 0

 7a − 5 a − 18 = 0  ( )(
a −2 7 a +9 = 0)
Vì a  0; a  9

Nên ( )( )
a − 2 7 a + 9 = 0  a − 2 = 0  a = 4 ( thỏa mãn điều kiện) .

Vậy a = 4 thì M = P .
c) Ta có:
7 a −2 7 11 7
Ta có: M = = −  với mọi a  0; a  9 .
2 a + 1 2 2 ( 2 a + 1) 2

7 a −2 11 a
Mặt khác M + 2 = +2=  0 với mọi a  0; a  9 .
2 a +1 2 a +1
7
Nên M  −2  −2  M  .
2
mà M nhận giá trị là số nguyên dương nên M  1; 2;3 .

7 a −2 3 9
+ Với M = 1  =1 a =  a = ( thỏa mãn điều kiện)
2 a +1 5 25

7 a −2 4 16
+ Với M = 2  =2 a = a= ( thỏa mãn điều kiện)
2 a +1 3 9

7 a −2
+ Với M = 3  = 3  a = 5  a = 25 ( thỏa mãn điều kiện)
2 a +1
 9 16 
Vậy a   ; ; 25 thì M nhận giá trị là số nguyên dương.
 25 9 

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 138
7
Chú ý: Để chỉ ra −2  M  các em có thể làm như sau:
2
7 a −2
M=  7 a − 2 = 2M a + M  a ( 7 − 2M ) = M + 2 .
2 a +1
M +2
Vì M nguyên dương nên 7 − 2M  0  a = (*)
7 − 2M
 M +2  7
 7 − 2M  0 −2  M  2
Vì a  0; a  9 nên phương trình (*) có nghiệm khi :  
 M +2 3  M  19
 7 − 2M  7

Câu 144. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Trưng Vương 2017 – 2018)
x +1 1 1
Cho hai biểu thức A = và B = + với x  0; x  1 .
( x −1) x− x x −1
2

1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .


B
2) Rút gọn biểu thức P = .
A
3) Tìm x  thỏa mãn 81x 2 –18 x = P – 9 x + 4 .
Hướng dẫn
1) Với x = 25 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được:

25 +1 5 +1 6 3 3
A= = = = . Vậy x = 25 thì A = .
( 25 −1) ( 5 − 1) 16 8
2 2
8

2) Ta có:
1 1 1+ x
B= + =
x ( x − 1) x −1 x ( x − 1)

( x −1)
2
B 1+ x x +1 1+ x x −1
Suy ra P = = : = . =
x ( x − 1) ( x −1) x ( x − 1) x +1
2
A x

3) Ta có:

x −1
81x 2 –18 x = P – 9 x + 4  81x 2 –18 x = –9 x +4
x

1  1 
 81x 2 –18 x + 1 = 1 − − 9 x + 5  ( 9 x − 1) = 6 − 
2
+ 9 x  (*)
x  x 

Ta có: ( 9 x − 1)  0 với mọi x  0; x  1 .


2

1 1  1 
Áp dụng BĐT Cosi ta có: +9 x  2 .9 x = 6  6 −  +9 x   0
x x  x 

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 139
1 1
Dấu bằng xảy ra khi =9 x  x= .
x 9

( 9 x − 1)2 = 0
 1   1
Suy ra ( 9 x − 1) = 6 − 
2
+9 x     1   x = ( thỏa mãn điều kiện) .
 x  6 −  +9 x  = 0 9
  x 
1
Vậy x = thì 81x 2 –18 x = P – 9 x + 4
9

Câu 145. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hoàng Mai 2017 – 2018)

x+ x +4 3x − 4 x +2 x −1
Cho hai biểu thức: A = và B = − + với x  0; x  4 .
x −2 x−2 x x 2− x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .

x +1
2) Chứng minh B =
x −2
A
3) Tìm giá trị của x để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
B
Hướng dẫn
1) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được:

9+ 9 + 4 9+3+ 4
A= = = 16 . Vậy x = 9 thì A = 16 .
9 −2 3− 2
2) Ta có:
3x − 4 x +2 x −1
B= − −
x ( x − 2) x x −2

=
3x − 4 − ( x − 2 )( x + 2 ) − x ( x − 1)
x ( x − 2)

3x − 4 − x + 4 − x + x x+ x x ( x + 1) x +1
= = = = ( điều phải chứng minh)
x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) x −2

3) Ta có:

A x+ x +4 x +1 x + x + 4 4  4 
= : = = x+ =  x +1+  −1
B x −2 x −2 x +1 x +1  x +1 
Áp dụng BĐT Cosi ta có:

x +1+
4
x +1
2 ( )
x +1 .
4
x +1
=4

A  4 
Suy ra =  x +1+  −1  4 −1 = 3
B  x +1 

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 140
4
Dấu bằng xảy ra khi x +1 =  x + 1 = 2  x = 1 ( thỏa mãn điều kiện)
x +1
A
Vậy min = 4 khi x = 1 .
B

Câu 146. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hoàng Mai 2017 – 2018)

2 x +3 1 2 x +1
Cho hai biểu thức A = và B = − với x  0; x  1
x + x +1 x −1 x x −1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4

x
2) Chứng minh B =
x + x +1
4B
3) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P = có giá trị là số nguyên dương.
A
Hướng dẫn
1) Thay x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) , vào biểu thức A ta được:

2 4 +3 2.2 + 3
A= = = 1 . Vậy x = 4 thì A = 1 .
4 + 4 +1 4 + 2 + 1
2) Ta có:
1 2 x +1
B= −
x −1 ( x − 1)( x + x + 1)

x + x +1− 2 x −1 x− x
= =
( x − 1)( x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1)

x ( x − 1) x
= = , với x  0; x  1 ( điều phải chứng minh)
( x − 1)( x + x + 1) x + x +1

3) Ta có:

4B x 2 x +3 4 x
P= = 4. : =
A x + x + 1 x + x +1 2 x + 3

4 x
Vì x  0; x  1  0
2 x +3

4 x −6
Xét P − 2 = −2 =  0 với mọi x  0; x  1 .
2 x +3 2 x +3
Suy ra 0  P  2 .
Mà P có giá trị là số nguyên dương nên P = 1 .

4 x 3 9
Với P = 1  = 1  x =  x = ( thỏa mãn điều kiện) .
2 x +3 2 4
Cách khác:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 141

Suy ra P =
4 x
2 x +3
( )
 P. 2 x + 3 = 4 x  2 P x + 3P = 4 x  x ( 4 − 2 P ) = 3P (*)

Xét P = 2 thay vào (*)  x .0 = 6  phương trình vô nghiệm.

3P
Xét P  2  x = , phương trình (*) có nghiệm x  0; x  1 khi:
4 − 2P
 3P
 4 − 2 P  0 0  P  2

   4 .
 3 P P 
 4 − 2 P
1  5

Câu 147. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Gia Thụy 2014 – 2015)
 x 1   1 2 
Cho biểu thức A =  −  +
 x − 1 x − x   x + 1 x − 1 
: 
 
a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm các giá trị của x để A  0
Hướng dẫn
a) Điều kiện: x  0; x  1 . Ta có:

   
 x 1 : 1 + 2 
A= −
 x −1

x x −1   x + 1
  ( ) ( x −1 )( x +1 
)
x −1 x −1+ 2
A= :
x ( x −1 )( x −1 )( x +1 )
A=
( x −1 )( x +1 ). x +1
=
x +1
x ( x −1 ) ( x −1 )( x +1 ) x ( )
x −1

x +1
b) Ta có: A  0   0.
x ( x −1 )
x +1
Vì x  0; x  1  x  0 nên  0  x −1  0  x  1 .
x ( x −1 )
Kết hợp điều kiện suy ra 0  x  1 . Vậy 0  x  1 thì A  0

Câu 148. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Long Biên 2015 – 2016)

x
1) Tính giá trị của biểu thức P = với x = 225
x −2

 1 x  x +1
2) Cho biểu thức B =  + với x  0; x  4
 x − 2 x − 4  : x − 2 x
 

a) Rút gọn biểu thức B b) Tìm x để B = x − 1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 142
Hướng dẫn
1) Điều kiện: x  0, x  4 .
Thay x = 225 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được:

225 15 15
P= = . Vậy x = 225 thì A = .
225 − 2 13 13
2a) Rút gọn B:
 
1 x x +1
B= + :
 x −2
 ( x −2 )( )
x +2  x x −2
 ( )
=
x +2+ x
.
x ( x −2 )= 2 ( x +1 ) .
x ( x −2 )= 2 x
, với x  0; x  4 .
( x −2 )( x +2 ) x +1 ( x −2 )( x +2 ) x +1 x +2

2b) Ta có:

B = x −1 
2 x
x +2
= x −1  2 x = ( x +2 )( x −1 )
 x− x +2 x −2−2 x = 0  x− x −2 = 0  ( x −2 )( )
x +1 = 0

Vì x  0  x + 1  0 nên ( x −2 )( )
x + 1 = 0  x − 2 = 0  x = 4 ( loại)

Vậy không tồn tại giá trị của x để B = x − 1


Câu 149. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Ngọc Lâm 2017 – 2018)

x +2 x −2 x +1
Cho hai biểu thức A = − và B = với x  0; x  1
x + 2 x + 1 x −1 x
a) Tính giá trị của biểu thức B với x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức P = A.B .
c) Tìm x để P + 1  P + 1 .

Hướng dẫn
a) Thay x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta được:

16 + 1 4 +1 5 5
B= = = . Vậy x = 16 thì A = .
16 4 4 4
b) Ta có:

A=
x +2

x −2
=
( x + 2)( x − 1) − ( x − 2)( x + 1)
( x + 1)
2
( x − 1)( x + 1) ( x + 1) ( x − 1)
2

x+ x −2− x+ x +2 2 x
= =
( x + 1) ( x − 1) ( x + 1) ( x − 1)
2 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 143
2 x x +1 2 2
Suy ra P = A.B = . = =
( x + 1)
2
( x − 1) x ( x + 1)( x − 1) x − 1
2
Vậy P = , với x  0; x  1 .
x −1
2 x +1
c) Để P + 1  P + 1  P + 1  0  +1  0  0
x −1 x −1
x +1
Vì x  0  x + 1  0 nên  0  x −1  0  x  1 .
x −1
Kết hợp điều kiện suy ra 0  x  1 .

Câu 150. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Tây Hồ 2017)

x +2 x+3 x 1
Cho hai biểu thức A = và B = + (Với x  0, x  25 )
x −5 x − 25 x +5
25
a) Tính giá trị của A khi x =
16
B
b) Rút gọn biểu thức: M=
A
c) Tìm các giá trị của x để M ( x + 2)  3x +1
Hướng dẫn
25
a) Thay x = ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được:
16
25 5 13
+2 +2
A= 16 = 4 = 4 = − 13 . Vậy với x = 25 thì A = − 13 .
25 5 15 15 16 15
−5 −5 −
16 4 4
b) Ta có:
x+3 x 1
B= +
( x − 5 )( x + 5 ) x +5

=
x +3 x + x −5
=
(
x+ 4 x −5
=
x − 1)( x + 5)
=
x −1
( x − 5)( x + 5) ( x − 5)( x + 5) ( x − 5 )( x + 5 ) x −5

B x −1 x + 2 x −1
Suy ra M = = : = .
A x −5 x −5 x +2
x −1
Vậy M = , với x  0, x  25 .
x +2
c) Ta có:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 144
x −1
M ( x + 2 )  3x + 1  . ( x + 2 )  3x + 1
x +2
2
 1 7
 3x − x + 2  0   x −  + 2 x +  0 (*)
 2 4
2
 1 7
Vì x  0   x −  + 2 x +  0 . Suy ra bất phương trình (*) vô nghiệm.
 2 4

Vậy không tồn tại giá trị của x để M ( x + 2)  3x +1

Câu 151. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Achimedes Academy 2017 – 2018)

x+7 x 2 x −1 2 x − x − 3
Cho hai biểu thức A = và B = + − , (với x  0; x  9 )
x x +3 x −3 x −9
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B.
1
3. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A + .
B
Hướng dẫn
1. Thay x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được:
16 + 7 23 23
A= = . Vậy x = 16 thì A = .
16 4 4
2. Ta có:
x 2 x −1 2x − x − 3
B= + −
x +3 x − 3 ( x − 3)( x + 3)

x ( x − 3) + ( 2 x − 1)( x + 3) − 2 x + x + 3
=
( x − 3)( x + 3)

x − 3 x + 2x + 6 x − x − 3 − 2x + x + 3
=
( x − 3)( x + 3)

x+3 x x ( x + 3) x
= = =
( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) x −3

3. Ta có:
1 x+7 x −3 x + x + 4 4
P = A+ = + = = x+ +1
B x x x x
4
Áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương x, ta có:
x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 145
4 4 4
x+ 2 x. = 4 suy ra P = x + +1  5 .
x x x
4
Dấu bằng xảy ra khi x=  x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) .
x
Vậy min P = 5 khi x = 4 .

Câu 152. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 THCS Achimedes Academy 2017 – 2018)

x +2 x 3 x +2
Cho hai biểu thức A = và B = − (với x  0; x  4 )
x −2 x −2 x−4
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
2. Rút gọn biểu thức B.

3. So sánh A.B và 1 với điều kiện A.B có nghĩa.


Hướng dẫn
1. Thay x = 25 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được:

25 + 2 5+ 2 7 7
A= = = . Vậy x = 25 thì A = .
25 − 2 5−2 3 3
2. Ta có:

x 3 x +2 x ( x + 2) − 3 x − 2
B= − =
x − 2 ( x − 2 )( x + 2 ) ( x − 2)( x + 2)
=
x + 2 x −3 x −2 ( =
x + 1)( x − 2 )
=
x +1
, với x  0; x  4
( x + 2)( x − 2) ( x − 2 )( x + 2 ) x +2

3. Ta có:

x + 2 x +1 x +1
A.B = . = .
x −2 x +2 x −2
Biểu thức A.B có nghĩa khi x −20 x  4.

x +1
Với x  4  x + 1  x − 2   1  A.B  1  A.B  1.
x −2

Vậy A.B  1 , với x  4 .

Câu 153. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lômôlôxốp 2017-2018)
x− x x+3 1
Cho các biểu thức A = và B = + với x  0, x  1, x  4
2− x x x −1 1 − x
a) Tính giá trị biểu thức A khi x − 5 = 4

b) Rút gọn biểu thức M = A.B .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 146
1
c) So sánh M với .
3
Hướng dẫn

x − 5 = 4  x = 9 ( tm )
a) Ta có: x − 5 = 4   
 x − 5 = −4  x = 1( L )
Với x = 9 thay vào biểu thức A ta được:

9− 9 9−3
A= = = −6 . Vậy x = 9 thì A = −6 .
2− 9 2−3
b) Ta có:
x+3 1 x + 3 − x − x −1 2− x
B= − = =
( )(
x −1 x + x + 1 ) x −1 ( )(
x −1 x + x + 1 ) ( )(
x −1 x + x + 1 )
Suy ra M = A.B =
x− x
.
2− x
=
x ( x −1 ). 2− x
=
x
2− x ( )(
x −1 x + x + 1 ) 2− x ( )(
x −1 x + x + 1 ) x + x +1

( )
2
1 x 1 3 x − x − x −1 − x −1
c) Xét M − = − = =
3 x + x +1 3 3 x + x +1 (
3 x + x +1 ) ( )
( )
2
1 − 1 x −1 1
Vì x  0, x  1  M − =  0  M  . Vậy M 
3 3 x + x +1 ( 3 3 )
Câu 154. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lômôlôxốp 2017-2018)

x −2 5 x x −1 5x + 2
Cho hai biểu thức A = và B = + + với điều kiện x  0, x  4
x x −2 x +2 4− x
a) Tính giá trị A biết 9 x 2 = 4 x
b) Rút gọn B
c) Tìm các giá trị x để biểu thức P = A.B có giá trị nguyên.
Hướng dẫn
 x = 0 ( L)
a) Ta có: 9 x = 4 x  x ( 9 x − 4 ) = 0  
2
.
 x = 4 ( tm )
 9
4
Với x = thay vào biểu thức A ta được:
9
4 2 4
−2 −2 −
9 4
A= =3 = 3 = −2 . Vậy x = thì A = −2 .
4 2 2 9
9 3 3

b) Ta có:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 147

B=
5 x
+
x −1

5x + 2
=
5 x ( x +2 + ) ( x −1 )( )
x − 2 − 5x − 2
x −2 x +2 ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 )
5 x + 10 x + x − 3 x + 2 − 5 x − 2 x+7 x
= = , với x  0, x  4 .
( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 )
c) Ta có:
x −2 x+7 x x +7 5
P = A.B = . = = 1+
x ( x −2 )( x +2 ) x +2 x +2

5
Vì x  0, x  4 nên P = 1 + 1
x +2

7 x + 7 7 −5 x
Mặt khác P − = − =  0 với mọi x  0, x  4 .
2 x +2 2 x +2
7
Suy ra 1  P  .
2
Mà P   P  2;3 .

x +7
+ Với P = 2  = 2  x = 3  x = 9 ( thỏa mãn điều kiện)
x +2

x +7 1 1
+ Với P = 3  = 3  x =  x = ( thỏa mãn điều kiện)
x +2 4 4

1 
Vậy x   ;9  thì P = A.B có giá trị nguyên.
4 
7
Cách khác chỉ ra 1  P 
2
P ( )
x + 2 = x + 7  x ( P − 1) = 7 − 2P (*)

+ Xét P = 1 thay vào (*) suy ra x .0 = 5  phương trình (*) vô nghiệm


7 − 2P
+ Xét P  1  x = , để phương trình (*) có nghiệm thì x  0, x  4
P −1
 7 − 2P  7
 P − 1  0 1  P  2
Suy ra   .
 7 − 2P  2 P  9
 P − 1  4

Câu 155. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lômôlôxốp 2017-2018)
 x 2 3   12 − x 
Cho biểu thức A =  + +  :  x − 3 + 
 x −9 x +3 3− x   x +3

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A và rút gọn A
b) Tìm x để A  2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 148
2− x
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B =
A
Hướng dẫn
x − 9  0
 x  9
a) Biểu thức có nghĩa khi  x  0  .
  x  0
3 − x  0
Ta có:

A=
x
+
2

3 

:
( x −3 )( )
x + 3 + 12 − x

 ( x −3 )( x +3 )
x +3 x − 3

x +3

=
x +2 ( ) ( x + 3) : x − 9 + 12 − x
x −3 −3

( x − 3)( x + 3) x +3

x + 2 x −6−3 x −9 3 −15 x +3 −5 x  9
= : = . = , với  .
( x −3 )( x +3 ) x +3 ( x −3 )( x +3 ) 3 x −3 x  0

b) Ta có:

−5 5 2 x −1
A2 2 +20 0
x −3 x −3 x −3

  1
2 x − 1  0 x 
TH1:   4  x9

 x − 3  0 
x  9

  1
2 x − 1  0 x  1 1
TH2:   4  x  , kết hợp điều kiện suy ra 0  x  .
 x −3 0
 
x  9
4 4

1
Vậy x  9 hoặc 0  x  thì A  2 .
4
c) Ta có:
2
 5 1
 x−  −
2− x −5 x −5 x +6 
B=
A
= 2− x : (
x −3
=
5
) =
2 4
5
2
 5 1
2  x−  −
 
Vì  x −   0 với mọi x  0  
5 2 4 1
− .
 2 5 20
2
 5 25
Dấu bằng xảy ra khi  x −  = 0  x = ( thỏa mãn điều kiện)
 2 4
1 25
Vậy min B = − khi x = .
20 4

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 149
Câu 156. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lương Thế Vinh 2017 – 2018)

2−5 x  x 2 x 3x + 9   x − 2 
Cho biểu thức A = và B =  + −  .  + 1 với x  0, x  9
x +1  x +3 − x − 9 3
 x 3  

1) Tính giá trị của A khi x = 19 + 8 3 + 19 − 8 3


2) Rút gọn B

3) Gọi M = A.B. So sánh M và M


Hướng dẫn
1) Ta có:

(4 + 3 ) (4 − 3 )
2 2
x = 19 + 8 3 + 19 − 8 3 = +

= 4 + 3 + 4 − 3 = 4 + 3 + 4 − 3 = 8 ( thỏa mãn điều kiện) .

Thay x = 8 vào biểu thức A ta được:

2−5 8
A= = −6 + 2 2 . Vậy x = 8 thì A = −6 + 2 2
8 +1
2) Ta có:
 
x 2 x 3x + 9 . x − 2 + 3
B= + −
 x +3

x −3 ( x −3 )( x +3 
 ) 3

=
x ( )
x −3 + 2 x ( )
x + 3 − 3x − 9
.
x +1
( x −3 )( x +3 ) 3

x − 3 x + 2 x + 6 x − 3x − 9 x +1
= .
( x −3 )( x +3 ) 3

=
3 ( x −3 ) .
x +1
=
x +1
, với x  0, x  9 .
( x −3 )( x +3 ) 3 x +3

3) Ta có:

2 − 5 x x +1 2 − 5 x
M = A.B = . = .
x +1 x + 3 x +3


2 − 5 x  0 4
Biểu thức M xác định khi  0 x .
 x  0, x  9
 25

2 − 5 x  2 − 5 x  2 − 5 x −1 − 6 x
Xét M 2 − M = M ( M − 1) =  − 1 = .
x + 3  x + 3  x + 3 x +3

−1 − 6 x 2−5 x 4
Vì  0 và  0 với mọi 0  x 
x +3 x +3 25

Nên M 2 − M  0  M 2  M  M  M .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 150
Câu 157. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lương Thế Vinh 2017 – 2018)

x −2 x +1 x − 4 x − 9 x +5
Cho các biểu thức P = + + ; Q= với x  0, x  9
x −3 x +3 9− x 3− x
1) Rút gọn biểu thức P
2) Tìm x sao cho P = 3
1
3) Đặt M = P : Q. Tìm giá trị của x để M  .
2
Hướng dẫn
1) Ta có:
x −2 x +1 x −4 x −9
P= + −
x −3 x +3 ( x −3 )( x +3 )
=
( x −2 )( x +3 + ) ( x + 1)( x − 3) − x + 4 x +9

( x − 3)( x + 3)
x + x −6+ x − 2 x −3− x + 4 x +9
=
( x −3 )( x +3)
x+3 x x( x +3 ) x x
= = = . Vậy P = với x  0, x  9
( x −3 )( x +3 ) ( x −3 )( x +3 ) x −3 x −3

2) Ta có:

x 9 81
P =3 = 3  x = 3 x −9  x =  x = ( thỏa mãn điều kiện)
x −3 2 4
81
Vậy x = thì P = 3 .
4
3) Ta có:

x x +5 − x
M = P :Q = : =
x −3 3− x x +5

− x x
Vì x  0, x  9  M =  0  M = −M = ( vì x + 5  0 với mọi x  0, x  9 )
x +5 x +5
0  x  25
Suy ra x  25 . Kết hợp điều kiện suy ra  . Vậy: ……
x  9

1 x 1 x −5
Khi đó M      0  x −5  0
2 x +5 2 2 x +5 ( )

Câu 158. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lương Thế Vinh 2017 – 2018)

3 x −6 1 x −3 x −2
Cho các biểu thức A = − + và B = với x  0; x  4
x−2 x 2− x x x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 151
a) Tính giá trị của B khi x = 4 ( 9+4 5 − 9−4 5 )
b) Rút gọn biểu thức A.
2
c) Tìm các số nguyên x để AB 
3
Hướng dẫn
a) Ta có:

(
x = 4 9 + 4 5 − 9 − 4 5 = 4 ) 

( 5 + 2) −
2
( 5 − 2) 
2 

=4 ( )
5 + 2 − 5 − 2 = 4 ( 5 + 2 − 5 + 2 ) = 16 ( thỏa mãn điều kiện).
Thay x = 16 vào biểu thức B ta được:

16 − 2 4−2 2 2
B= = = . Vậy x = 16 thì B = .
16 + 1 4 +1 5 5
b) Ta có:
3 x −6 1 x −3
A= + +
x ( x − 2) x −2 x

=
3 x −6+ x + ( x − 3)( x − 2 )
x ( x − 2)

3 x −6+ x + x −5 x +6 x− x x ( x − 1) x −1
= = = =
x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) x −2

x −1
Vậy A = , với x  0; x  4 .
x −2
c) Ta có:

x −1 x − 2 x −1
A.B = . = .
x − 2 x +1 x +1

 x −1  0 x  1
Biểu thức AB xác định khi   .

 x  0; x  4  x  4

2 4 x −1 4 5 x − 13
Ta có: AB   AB   − 0 0
3 9 x +1 9 9 x +9

x  1 5 x − 13 169
Vì  nên 9 x + 9  0   0  5 x − 13  0  x 
x  4 9 x +9 25

 169
1  x 
Vậy  25 .
 x  4

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 152
Câu 159. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Tât Thành – Hưng Yên 2014 –
2015)

a) Không dùng máy tính, hãy rút gọn biểu thức sau: A = ( 22 + 7 2 ) 30 − 7 11

 x x −1 x +6  x +2 
b) Rút gọn biểu thức sau: B = 
 x − 2 − x + 2 − x − 4  :  x − 2 − 1
   
Hướng dẫn
a) Ta có:

A= 2 ( 11 + 7 ) 30 − 7 11 = ( 11 + 7 ) 60 − 14 11

( ) ( 7 − 11) = ( )( )
2
= 11 + 7 11 + 7 7 − 11 = 49 − 11 = 38

b) Điều kiện: x  0; x  4 .

 
x x −1 x +6 : x +2− x +2
B= − −
 x −2

x +2 ( x −2 )( x +2 
 ) x −2

=
x ( )
x + 2 − ( x − 1) ( )
x −2 − x −6
:
4
( x − 2 )( x + 2) x −2

x x + 2x − x x + 2x + x − 2 − x − 6 4
= :
( x −2 )( x +2 ) x −2

4x − 8 x −2 x−2 x−2
= . = . Vậy B = với x  0; x  4
( x −2 )( x +2 ) 4 x +2 x +2

Câu 160. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 –
2018)
 1 5 x −4   2+ x x 
Cho P =  +  :  − 
 x −2 2 x −x  x − 2 
   x

1) Tìm điều kiện xác định của P và rút gọn P

2) Tìm m để có x thỏa mãn điều kiện xác định của P sao P = mx x − 2mx + 1
Hướng dẫn

x  0
 x  0
1) Biểu thức xác định khi   .
 x −2  0
 x  4
Ta có:

P=
1

5 x −4 (
 2+ x
:
)(
x − 2 − x. x )
 x −2

x x −2 ( ) 

x x −2 ( )
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 153

=
x −5 x + 4
:
x−4− x
=
−4 ( x −1 ) . x ( x − 2) = x −1
x ( x −2 ) x ( x −2 ) x( x − 2) −4

2) Ta có:

P = mx x − 2mx + 1  x − 1 = mx x − 2mx + 1

 mx x − 2mx − x + 2 = 0  ( )
x − 2 ( mx − 1) = 0

x  0
Vì 
x  4
nên ( )
x − 2 ( mx − 1) = 0  mx − 1 = 0  mx = 1

Xét m = 0  0.x = 1  phương trình vô nghiệm.


1
 m  0 m  0
1  x  0 
Với m  0  x = . Để phương trình có nghiệm thì    1.
m  x  4  1  4 m 
 m  4

m  0

Vậy  1 thì P = mx x − 2mx + 1 có nghiệm.
 m  4

Câu 161. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 –
2018)

3 x x 8 x 2 x +3
Cho A = + + và B = 2 − ; x  0, x  4
x +2 2− x x−4 x +2

1. Tính B với x = 81 2. Đặt P = A : B . Rút gọn P. 3. Tìm GTNN của P


Hướng dẫn
1. Ta có:

2 x +3 2 x + 4−2 x −3 1
B = 2− = =
x +2 x +2 x +2
Với x = 81 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức B ta được:
1 1 1
B= = . Vậy x = 81 thì B = .
81 + 2 11 11
2) Ta có:
3 x x 8 x
A= − +
x +2 x −2 ( x −2 )( x +2 )
=
3 x ( )
x −2 − x ( )
x + 2 +8 x
=
3x − 6 x − x − 2 x + 8 x
=
2x
( )( ) ( )( ) ( )( )
.
x −2 x +2 x −2 x +2 x −2 x +2

2x 1 2x
Suy ra P = A.B = : = .
( x −2 )( x +2 ) x +2 x −2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 154
 2x
 0
Biểu thức P xác định khi  x − 2 x4
 x  0, x  4

Với x  4  P =
2x
x −2
= 2 x +4+
8
x −2
=2 ( x −2 + ) 8
x −2
+8

Áp dụng BĐT Cosi ta có: 2 ( x −2 + ) 8


x −2
2 2 ( x −2 . ) 8
x −2
=8

2 ( )
x −2 +
8
x −2
+ 8  16  P  16

Dấu bằng xảy ra khi 2 ( x −2 = ) 8


x −2
 x − 2 = 2  x = 16 ( thỏa mãn điều kiện)

Vậy min P = 4 khi x = 16

Câu 162. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018)
1+ x 1− x
Cho biểu thức P = + ;0  x  1
1+ 1− x 1− 1− x
2
1) Chứng tỏ rằng P = − 2 1− x 2) Tìm x để P = 2 .
x
Hướng dẫn
1) Ta có:

P=
1+ x
+
1− x
=
( )
(1 + x ) 1 − 1 − x + (1 − x ) 1 + 1 − x ( )
1+ 1− x 1− 1− x (
1+ 1− x 1− 1− x )( )
1− 1− x + x − x 1− x +1+ 1− x − x − x 1− x 2 − 2x 1− x 2
= = = − 2 1 − x ( điều phải chứng minh)
1 − (1 − x ) x x

2) Ta có:

P=2
2
x
− 2 1 − x = 2  2 (1 − x ) − 2 x 1 − x = 0  2 1 − x ( )
1− x − x = 0

 1− x = 0 x = 1
x = 1
  2 
 x = 1 − x  x + x − 1 = 0  x = −1  5
 2
x = 1
Kết hợp điều kiện suy ra 
 x = −1 + 5
 2

Câu 163. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018)
1 1 x2 + 2
1) Rút gọn biểu thức P = + −
(
2 1+ x ) 2 (1 − x ) 1 − x3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 155
2) Tính giá trị của biểu thức A = a + 3a + 2003 với a = 7 + 5 2 + 7 − 5 2
3 3 3

Hướng dẫn
1) Ta có:

1− x +1+ x x2 + 2 2 x2 + 2
P= − = −
(
2 1+ x 1− x )( ) 1 − x3 2 (1 − x ) 1 − x 3

1 x2 + 2 x2 + x + 1 − x2 − 2 x −1 1
= − = = = 2
1 − x (1 − x ) ( x + x + 1) (1 − x ) ( x + x + 1) (1 − x ) ( x + x + 1) x + x + 1
2 2 2

2) Ta có:

( )
3
a = 7+5 2 + 7−5 2  a =
3 3 3 3
7 +5 2 + 7 −5 2 3

 a3 = 7 + 5 2 + 3 3 7 + 5 2. 3 7 − 5 2. ( 3
7 +5 2 + 3 7 −5 2 +7 −5 2 )
 a3 = 14 + 3 3 49 − 50.a  a3 + 3a = 14
Suy ra A = a3 + 3a + 2003 = 14 + 2003 = 2017

Câu 164. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018)

x− x x+3 1
Với x  0 và x  1, x  4 cho hai biểu thức A = và B = −
2− x x x −1 x −1
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 144 .
2. Rút gọn biểu thức P = A.B
1
3. Chứng minh rằng: P 
3
Hướng dẫn
1. Thay x = 144 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được:

144 − 144 144 − 12 132 66


A= = = =− .
2 − 144 2 − 12 −10 5
2. Ta có:
x+3 1 x+3 1
B= − = −
x x −1 x −1 ( )(
x −1 x + x +1 ) x −1

x + 3 − x − x −1 2− x
= =
( )(
x −1 x + x +1 ) ( )(
x −1 x + x +1 )
Suy ra P = A.B =
x− x
.
2− x
=
x ( x −1 ). 2− x
=
x
2− x ( )(
x −1 x + x + 1 ) 2− x ( )(
x −1 x + x +1 ) x + x +1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 156

( )
2
1 x 1 3 x − x − x −1 − x −1
3. Xét P − = − = =
3 x + x +1 3 3 x + x +1 3 x + x +1 ( ) ( )
( )
2
− x −1 1
 0 Với x  0 và x  1, x  4 nên P 
( )
Ta có:
3 x + x +1 3

Câu 165. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018)
x+2 1 x −1
Cho biểu thức P = − + ;0  x  1
x x −1 x −1 x + x +1
a) Rút gọn biểu thức P
1
b) Tìm các giá trị của x để P  −
3
Hướng dẫn
a) Ta có:
x+2 1 x −1 x+2 1 x −1
− + = − +
x x −1 x −1 x + x +1 ( )(
x −1 x + x +1 ) x −1 x + x +1

( )
2
x + 2 − x − x −1+ x −1 1− x + x − 2 x +1
= =
( )(
x −1 x + x +1 ) ( )(
x −1 x + x +1 )
=
x −3 x + 2
=
(
)( x − 2) = x − 2 . Vậy P = x − 2 với 0  x  1.
x −1

( x −1 x + )( x + 1) ( x − 1)( x + x + 1) x + x + 1 x + x +1

1 x −2 1 3 x − 6 + x + x +1
b) P  −  + 0 0
3 x + x +1 3 3 x + x +1 ( )

x+4 x −5
0
( x − 1)( x + 5)  0
(
3 x+ x + 1) 3 ( x + x + 1)

 x +5  0

Vì 0  x  1   x − 1  0  x  1 . Kết hợp điều kiện suy ra 0  x  1
( )
nên
3 x + x + 1  0

Câu 166. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Giảng Võ– Hà Nội 2017 – 2018)
x +2 1 x x+3
Cho hai biểu thức A = và B = − + với x  0; x  1
x− x x −1 x + 1 x −1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 2 = 16 .
2) Thu gọn biểu thức M = A : B

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 157
1
3) Tìm giá trị của k sao cho phương trình M = có nghiệm.
k
Hướng dẫn
1) Ta có: x 2 = 16  x = 4 . Kết hợp điều kiện suy ra x = 4 .

x +2 4+2 4
Với x = 4 ta có: A = = = = 2 . Vậy: …..
x− x 4− 4 2
2) Ta có:

1 x x+3 1 x x+3
B= − + = − +
x −1 x + 1 x −1 x −1 x + 1 ( x −1)( x + 1)

=
x +1− x ( x − 1) + x + 3 = 2 x +4
( x − 1)( x + 1) ( x −1 )( x +1 )
x +2 2 x +4 x + 2 ( x − 1)( x + 1) x +1
Suy ra M = A : B = : = . =
x − x ( x − 1)( x + 1) x ( x − 1) 2 ( x + 2)
.
2 x

x +1 1
3) Ta có: M =
1
k

2 x
= k
k
( )
x +1 = 2 x  x (2 − k ) = k .

Với k = 2 suy ra x .0 = 2  phương trình vô nghiệm.


k
Với k  2  x = . Để phương trình có nghiệm thỏa mãn x  0; x  1 thì:
2−k
 k
 2 − k  0 0  k  2
  . Vậy: ……
 k  k  1
1
 2 − k

Câu 167. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Hà Huy Tập– Hà Nội 2018 – 2019)

x+3  x+3 x −2 1  x −3
Cho hai biểu thức A = và B =  −  . với x  0; x  9
x +3  x − 9 x + 3  x + 1
1) Tính giá trị của A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B
A
3) Cho P = . Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
B
Hướng dẫn
1) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện) . Thay vào biểu thức A ta được:
16 + 3 19 19
A= = . Vậy với x = 16 thì A = .
16 + 3 7 7
2) Ta có:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 158
 x+3 x −2 1  x − 3  x+3 x −2 1  x − 3
B =  −  . = − .
 x − 9 x + 3  x + 1 
 ( x −3 )( x +3 ) x + 3  x +1

=
x+3 x −2− ( x −3 ). x −3
=
x + 2 x +1
.
x −3
( x −3 )( x +3 ) x +1 ( x −3 )( x +3 ) x +1

( )
2
x +1 x +1 x +1
= = . Vậy B = với x  0; x  9 .
( x +3 )( x +1 ) x +3 x +3

3) Ta có:

A x+3 x +1 x + 3
= ( x + 1) +
4 4
P= = : = = x −1+ −2
B x +3 x +3 x +1 x +1 x +1
Áp dụng BĐT Cosi ta có:

( x +1 + ) 4
x +1
2 ( x +1 .) 4
x +1
= 4  P  2.

( ) 4
( )
x + 1 = 4  x + 1 = 2  x = 1( tm )
2
Dấu bằng xảy ra khi x +1 = 
x +1
Vậy min P = 2  x = 1 .

Câu 168. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lê Thánh Tông– Hà Nội 2018 – 2019)
 1 x   1 2 

 x − x 1 − x  :  x + 1 + x −1 
Cho biểu thức: A =  (với x  0; x  1 )
 
1) Rút gọn biểu thức A.

2) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 3− 2 2


Hướng dẫn
1) Ta có:
 1 x   1 2 
A =  −  :  + 
 x − x 1 − x   x + 1 x −1 

   
1 x   1 2 1+ x x −1+ 2 x +1
= + : + = =
( ) ( )( )
:
 x x −1

x − 1  x + 1
 
x −1 x +1 

x ( x −1 )( x −1 )( )
x +1 x

( )
2
2) Với x = 3 − 2 2 = 2 −1 (thỏa mãn điều kiện)

Suy ra A =
3 − 2 2 +1 4 − 2 2
= =
2 2 ( 2 −1 )=2 2
( 2 −1 )
2
2 −1 ( 2 −1 )
Vậy x = 3 − 2 2 thì A = 2 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 159
Câu 169. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Phúc Xá – Hà Nội 2018 – 2019)

x − x + 1 x −1 x
Cho hai biểu thức A = + và B = Với x  0; x  1
x −1 1 − x x −1
2
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = .
2+ 3
2) Rút gọn biểu thức P = A : B .

(
3) Tìm x sao cho 1− x .P = 10 . )
Hướng dẫn

1) Ta có: x =
2
=
2 2− 3 ( )
= 4 − 2 3 = ( 3 − 1) ( thỏa mãn điều kiện)
2

2+ 3 4−3
Thay vào biểu thức B ta được:

B=
4−2 3
=
4−2 3
= =
(
4−2 3 2 2− 3
= −2
)
( ) 3 − 1 −1 3−2 3 −2
2
3 − 1 −1

2
Vậy x = thì B = −2 .
2+ 3
2) Ta có:

x − x + 1 x −1 x − x + 1 x −1 2 − x
A= + = − =
x −1 1 − x x −1 x −1 x −1

2− x x 2− x 2− x
Suy ra P = A : B = : = . Vậy P = với x  0; x  1 .
x − 1 x −1 x x
3) Ta có:

(1− x ).P = 10  (1− x ). 2 −x x = 10  (1− x )( 2 − x ) = 10 x


 10 x = 2 − 3 x + x  9 x + 3 x − 2 = 0  9 x + 6 x − 3 x − 2 = 0

( ) ( )
 3 x 3 x + 2 − 3 x + 2 = 0  3 x + 2 3 x −1 = 0 ( )( )
1
Vì x  0  3 x − 1 = 0  x = ( thỏa mãn) . Vậy: …..
9

Câu 170. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Phương Liệt – Hà Nội 2015 – 2016) (2
điểm)

3 x +9 x 2 x 3x + 9
Cho A = và B = + − ( x  0, x  9 )
x −9 x +3 x −3 x −9
1) Tính giá trị của A khi x = 4 .
2) Chứng tỏ rằng biểu thức B luôn dương với mọi giá trị x thỏa mãn ĐKXĐ

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 160
B
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A
Hướng dẫn
1) Với x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) . Thay vào biểu thức A ta được:

3 4 + 9 15
A= = = −3 . Vậy x = 4 thì A = −3 .
4−9 −5
2) Ta có:

B=
x
+
2 x

3x + 9
=
x ( x −3 + 2 x ) ( )
x + 3 − 3x − 9
x +3 x −3 ( x −3 )( x +3 ) ( x −3 )( x +3 )
=
x − 3 x + 2 x + 6 x − 3x − 9
=
3 ( x −3 ) =
3
( )( ) ( )( )
.
x −3 x +3 x −3 x +3 x +3

3
Vì x  0, x  9  B =  0 với mọi x  0, x  9 .
x +3
Vậy B luôn dương với mọi x  0, x  9 .

B 3 3 x +9 x −3 6
c) = : = = 1−
A x +3 x −9 x +3 x +3

Ta có: x  0 với mọi x  0, x  9


6 6
Nên x +3 3  1  1−  −1 .
x +3 x +3
B
Dấu bằng xảy ra khi x = 0 . Vậy min   = −1  x = 0
 A

Câu 171. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Sài Đồng 2018 – 2019) (2 điểm)

x +1 x −3 x + 4 1
Cho biểu thức A = ; B= − ( x  0; x  4)
x x−2 x x −2
1) Tính giá trị của A khi x = 9 .
2) Rút gọn B.
B
3) So sánh P = với −2 .
A
Hướng dẫn

4 x −2
1) A = 2)
3 x

B 3 x B
c) Xét hiệu +2=  0 với mọi x  0; x  4 nên  −2 .
A x +1 A
Câu 172. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Vinschool 2017 – 2018) (2 điểm)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 161
x +3
1) Tính giá trị của biểu thức A = với x = 4 .
x −3
 x +4 7  x − 3 với
2) Cho P =  −
 x + 1 2 x − 2  : x −1
x  0; x  1; x  9
 
a) Rút gọn P b) So sánh P và P 3 .
Hướng dẫn

2 x +5
1) A = −5 2) Rút gọn P =
2 x +1

2 x +5 4
3) Vì P = = 1+  1 với mọi x  0; x  1; x  9 nên P  P 3 .
2 x +1 2 x +1

Câu 173. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – TP Hà Nội 2016 – 2017) (2 điểm)

7 x 2 x − 24
Cho hai biểu thức A = và B = + với x  0; x  9
x +8 x −3 x −9
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25

x +8
2) Chứng minh B =
x +3
3) Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn
1) Thay x = 25 ( thỏa mãn điều kiện) vào A ta được:
7 7
A= = . Vậy: ……
25 + 8 13
2) Ta có:

B=
x
+
2 x − 24
=
x ( )
x + 3 + 2 x − 24
=
x + 5 x − 24
x −3 ( x −3 )( x +3 ) ( x − 3)( x +3 ) ( x −3 )( x +3 )
=
( x −3 )( x +8 )= x +8
( điều phải chứng minh)
( x − 3)( x + 3) x +3

7 x +8 7
3) Ta có: P = A.B = . = .
x +8 x +3 x +3
7
Các em đánh giá chỉ ra 0  P  mà P   P  1; 2 .
3
1 
Giải P = 1; P = 2 để tìm x . Đáp số: x   ;16 
4 

Câu 174. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Đức Giang 2016 – 2017) (2 điểm):

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 162
2 x +1  2 x − 5  x −1
Cho hai biểu thức A = và B = 
 −  : ( x  0, x  1, x  9 )
x +3  x +3 x −9  x −3
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 49
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A − B có giá trị là số tự nhiên.
Hướng dẫn
a) Thay x = 49 (thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được:

2 49 + 1 15 3
A= = = . Vậy: ….
49 + 3 10 2

 
2 x −5  : x −1
b) B =  −
 x +3
 ( x −3 )( )
x +3  x −3

=
2( x − 3) − x + 5 . x −3
=
x −1
.
x −3
=
1
( x − 3)( x + 3) x −1 ( x −3 )( x +3 ) x −1 x +3

c) Ta có:
2 x +1 1 2 x 6
A− B = − = = 2− .
x +3 x +3 x +3 x +3

A − B  0

Để A − B là số tự nhiên thì 
( A − B ) 

Suy ra 6 ( )
x + 3 . Từ đó giải được x = 0

Câu 175. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Văn Khê 2015 – 2016) (2 điểm):

a +1 2 a 2+5 a
Cho biểu thức P = + + với a  0, a  4
a −2 a +2 4−a

a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P với a = 3 − 2 2 .


1
c) Tìm a để P  . d) Tìm a để P = 2 .
3
Hướng dẫn
a) Ta có:
a +1 2 a 2+5 a
P= + −
a −2 a +2 ( a −2 )( a +2 )
=
( a +1)( a +2 +2 a) ( )
a −2 −2−5 a

( a −2 )( a +2 )

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 163

=
3a − 6 a
=
3 a ( a −2 ) =
3 a
( )( ) ( )( )
.
a −2 a +2 a −2 a +2 a +2

( )
2
b) Ta có: a = 3 − 2 2 = 2 −1 ( thỏa mãn điều kiện)

( )
2
Suy ra a= 2 −1 = 2 − 1 = 2 − 1 . Thay vào biểu thức P ta được:

3 ( 2 −1 ) = 3( 2 −1 ) = 3 3− 2 2 = 9− 6
P=
2 −1 + 2 2 +1
( ) 2.

c) Ta có:

1 3 a 1 3 a 1 9 a − a −2 8 a −2
P    − 0 0 0
3 a +2 3 a +2 3 3 a +2 3 a +2 ( ) ( )
Vì a  0  3 ( )
a +2  08 a −2  0  a 
1
4
a
1
16
 1
a 
Vậy  16
 a  4

3 a
d) Ta có: P = 2  = 2  3 a = 2 a + 4  a = 4  a = 16 ( tm ) . Vậy: …
a +2

Câu 176. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – TTBDVH Dạy Tốt 2016 – 2017)
3 x+x x −9 x −3 x +1
Cho biểu thức A = và B = + − với x  0, x  1, x  9
9− x ( )(
x + 3 1− x ) x −1 x −3

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16

x +1
b) Chứng minh B =
3− x
A
c) Tìm các giá trị của x để  1.
B
Hướng dẫn
a) Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện). Thay vào biểu thức A ta được:

3 16 + 16 28
A= = = −4 . Vậy: ….
9 − 16 −7

b) Ta có: B =
( x −3 )( x + 3) − x − 3 − x +1
( x + 3)(1 − x ) 1 − x x −3

x −3 x −3 x +1 x +1 x +1
= − − =− = ( điều phải chứng minh) .
1− x 1− x x −3 x −3 3− x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 164
c) Ta có:

A
1
3 x+x
:
x +1
1
x 3+ x
.
3− x
1
( )
B 9− x 3− x 3− x 3+ x x +1 ( )( )
x x −1
 1 −1  0  0
x +1 x +1 x +1
−1
Vì x  0   0  x  . Vậy: ….
x +1

Câu 177. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – TTBDVH Edufly 2016 – 2017)
2
1) Rút gọn biểu thức sau A = + 7−4 3
3 −1
   
2) Cho biểu thức P =  2 x + x − 1  : 1 − x + 2 
 x x −1 x −1   x + x + 1 

a) Rút gọn biểu thức P


b) Với x  1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2 .P

Hướng dẫn

1) A =
2
+ 7−4 3 =
2 ( 3 +1 ) + 4 − 2.2 3 + 3
3 −1 ( 3 −1 )( 3 +1 )
2 ( 3 +1 )+
(2 − 3)
2
= = 3 +1+ 2 − 3 = 3 +1+ 2 − 3 = 3
3 −1
2) Ta có:

2 x+x  
1   x +2   2 x+x 1   x + x +1− x − 2 
P =  −  : 1 − = − : 
 x x −1 x − 1   x + x + 1  
 ( )(
x −1 x + x + 1 )x − 1  

x + x +1 

2 x + x − x − x −1 x + x +1 x −1 1 1
= . = . =
( )( )
.
x −1 x + x +1 x −1 x −1 x −1 x −1

1 1 1
3) Ta có: A = x2 .P = x 2 . = x +1− = ( x − 1) + +2.
x −1 x −1 x −1
1
Vì x  1 nên áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương x − 1 và ta được:
x −1
1 1 1
x −1 + 2 ( x − 1) . = 2  x −1+ +2 4.
x −1 x −1 x −1
1
Dấu bằng xảy ra khi x − 1 =  ( x − 1) = 1  x − 1 = 1  x = 2 ( vì x  1 ).
2

x −1
Vậy: …………..

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 165
Câu 178. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Thanh Oai 2017 – 2018)

a +3 a 1 3 a
Cho hai biểu thức: P = và Q = + − với a  0; a  1.
a +1 a −1 a +2 a+ a −2
a) Tính giá trị của biểu thức P khi a = 16.
b) Rút gọn biểu thức Q.
c) Tìm a để biểu thức S = P.Q có giá trị lớn nhất.

Hướng dẫn
7
a) Thay a = 16 ( thỏa mãn điều kiện) các em tính được P = .
5

a +1
b) Rút gọn Q = .
a +2

a +3 1 3
c) Tính S = = 1+ . Lập luận chỉ ra max S = khi a = 0 .
a +2 a +2 2

Câu 179. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 tổng hợp – TP Hà Nội 2017 – 2018)

x x −1 x x +1 4 x −1
Cho biểu thức P = + − và Q = với x  0; x  1 .
x− x x+ x x x +1
a) Tính giá trị của Q khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức A = P.Q

c) Tìm các giá trị của x để A x  8


Hướng dẫn
2
a) Đáp số: x = 25 thì Q = .
3

( )( ). ( )
2
2 ( x − 1) 2 x −1 x +1 x −1 2 x −1
b) Rút gọn P = , từ đó tính được A = = .
x x x +1 x

( ).
2
2 x −1  x − 1  2
( )
2
c) A x  8  x 8 x −1  4    x 9.
x  x − 1  −2

0  x  9
Vậy 
x  1

Câu 180. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 tổng hợp – TP Hà Nội 2011 – 2018)

x 10 x 5
Cho A = − − , với x  0, x  25.
x − 5 x − 25 x +5
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm giá trị của A khi x = 9 .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 166
1
3) Tìm x để A  .
3
Hướng dẫn
1) Ta có:

x 10 x 5
A= − −
x −5 ( x −5 )( x +5 ) x +5

=
x ( ) (
x + 5 − 10 x − 5 x −5 ) = x+5 x − 10 x − 5 x + 25
( x − 5)( x + 5) ( x −5 )( x +5 )
( )
2
x − 10 x + 25 x −5 x −5
= = =
( x −5 )( x +5 ) ( x −5 )( x +5 ) x +5

2) Thay x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được:

9 −5 3−5 1
A= = = − . Vậy: …..
9 +5 3+5 4
3) Ta có:
1 x −5 1 x −5 1
A    − 0
3 x +5 3 x +5 3
3 x − 15 − x − 5 2 x − 20
 0 0
3( x + 5 ) 3( x + 5 )

2 x − 20
Vì x  0  x + 5  0 nên  0  2 x − 20  0  x  10  x  100
3( x + 5 )

0  x  100
Vậy  .
 x  25

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 167
Câu 181. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-AMSTERDAM-2019-2020)

4 3 x 2 x + 3 x + 10
Cho hai biểu thức A = và B = + + , với x  0, x  4.
x +2 x +2 2− x x−4
1. Tính giá trị của A khi x = 16

x +2
2. Chứng minh rằng B =
x −2
3. Tìm tất cả giá trị của x để A.B  −2
Hướng dẫn
1) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện) . Thay vào biểu thức A ta được:
4 4 2 2
A= = = . Vậy x = 16 thì A = .
16 + 2 6 3 3
2) Ta có:

B=
3 ( x −2 ) −
x ( x +2 ) +
2 x + 3 x + 10
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )
B=
3 ( x −2 ) −
x ( x +2 ) +
2 x + 3 x + 10
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )
B=
( )
3 x − 6 − x + 2 x + 2 x + 3 x + 10

( x + 2)( x − 2)
x+4 x +4
B=
( x +2 )( x −2 )
( )
2
x +2 x +2
B= = (điều phải chứng minh).
( x +2 )( x −2 ) x −2

3) Ta có:

4 2 x x = 0  x = 0(TM )
A.B  −2  +20 0 
x −2 x −2  x −2 0  x  4(TM )

x = 0
Vậy 
x  4

Câu 182. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Ba Đình-2019-2020)


x+5 x 2 x x+9 x
Cho hai biểu thức: A= ; B= − với x  0 và x  9 và x  25 .
x − 25 x −3 x −9
a) Tìm x để biểu thức A nhận giá trị bằng 0 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 168
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Đặt P = B : A . So sánh P với 1.
Hướng dẫn
a) Với x  0 và x  9 và x  25

Để A = 0  x + 5 x = 0  x ( )
x + 5 = 0  x = 0  x = 0 ( t / m ) do x +5  0

b) Với x  0 và x  9 và x  25 ta có:

B=
2 x

x+9 x
=
2 x ( x +3 ) −
x+9 x
x −3 x −9 ( x −3 )( x +3 ) ( x −3 )( x +3 )
2x + 6 x − x − 9 x x −3 x
= =
( x −3 )( x +3 )( x −3 ) ( x −3 )( x +3 )
=
x ( x −3 ) =
x
. Vậy B =
x
.
( x −3 )( x +3 ) x +3 x +3

c) Với x  0 và x  9 và x  25 . Ta có:

x x+5 x x x x x −5 x −5
P = B: A= : = : = . =
x + 3 x − 25 x +3 x −5 x +3 x x +3

x −5 x −5− x −3 −8
Xét hiệu: P − 1 = −1 = =
x +3 x +3 x +3
−8
Ta có : x  0  x + 3  0   0  P − 1  0  P  1.
x +3
Vậy P  1 .

Câu 183. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Ba Vì – 2019-2020)

2+ x x −1 2 x +1
Với x  0 cho hai biểu thức: A = và B = +
x x x+ x
a) Tính giá trị của bểu thức A khi x = 64 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A 3
c) Tìm x để  .
B 2
Hướng dẫn
2 + 64 5
a) Thay x = 64 thỏa mãn ĐKXĐ vào biểu thức A ta được: A = = . Vậy: ….
64 4

x −1 2 x +1 x +2
b) Với x  0 ta có: B = + =
x x x +1 ( ) x +1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 169
A x +1
c) Tính được =
B x

A 3 x +1 3
Với x  0 ta có:     x4
B 2 x 2
Kết hợp với điều kiện, kết luận: 0  x  4

Câu 184. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Bắc Từ Liêm-2019-2020)

6 2 x 2
Cho hai biểu thức A = và B = − với x  0, x  9 .
x ( x −3 ) x −9 x +3

1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .


2) Rút gọn biểu thức M = A : B .
3) Tìm các giá trị của x để 3 x + 5 = 2M .
Hướng dẫn
6 6
1)Thay x = 4 (tmđk) vào biểu thức A ta được: A = = = −3
4 ( 4 −3 ) 2. ( −1)

Vậy khi x = 4 thì A = −3


2) Rút gọn biểu thức M = A : B .

6 2 x 2 
M = A: B = :  − 
( )
Ta có:
x x −3  x −9 x + 3 

 
6 2 x 2  6 2 x −2 x +6
= : − =
( ) ( )( )
:
x x −3 

x −3 x +3 x +3

x ( x −3 )( x −3 )( x +3 )
=
6
.
( x −3 )( x +3 )= x +3
x ( x −3 ) 6 x

x +3
Vậy M = với ( x  0, x  9)
x

3) Tìm các giá trị của x để 3 x + 5 = 2M .

x +3
3 x + 5 = 2M  3 x + 5 = 2.
x

 x − 1 = 0  x = 1(TM )
 3x + 3 x − 6 = 0  x + x − 2 = 0  ( x −1)( x +2 =0   )
 x + 2 = 0  x = −2( L)

Vậy khi x = 1 thì 3 x + 5 = 2M

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 170
Câu 185. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Cầu Giấy-2019-2020)

 1 1  x
Cho biểu thức A =  − : với x  0, x  4
 x +2 x −2 x−2 x
−4
a) Chứng minh A =
x +2
−2
b) Tìm x biết A = .
3
c) Cho x là số nguyên, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A .
Hướng dẫn
a) Với x  0, x  4 ta có:

 
 1 1  x x −2 x +2 x
A= − = − :
 x + 2 x − 2
:
 x − 2 x 
 ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( )
x −2  x−2 x

=
x −2− x −2 x−2 x
. =
−4 x ( x −2 )= −4
( )( )
.
x +2 x −2 x ( x +2 )( x −2 ) x x +2

−4
Vậy A = (đpcm).
x +2
−2
b) Tìm x biết A = .
3
−2 −4 −2
Để A =  =  x + 2 = 6  x = 4  x = 16 ( t / m ) .
3 x +2 3
−2
Vậy x = 16 thì A = .
3
−4
c) Ta có: A = .
x +2
Ta có: x nguyên và x  0 , x  4 hay x  1, x  4, x 

4 4 −4 −4 −4
Với x  1  x  1  x + 2  3  0     P
x +2 3 x +2 3 3
Dấu " = " xảy ra  x = 1
−4
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là khi x = 1
3
Câu 186. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Đông Anh-2019-2020)
x +4 x 2
Cho A = và B = − với x  0; x  4
x +2 x−4 x −2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36
b) Rút gọn biểu thức P = B : A
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 171
c) Tìm giá trị của x để P  0
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36

36 + 4 6 + 4 5
Ta có x = 36 (tmđk) nên A = = =
36 + 2 6 + 2 4
b) Rút gọn biểu thức P = B : A

x 2 x 2
B= − = −
x−4 x −2 ( x −2 . )( x +2 ) x −2

=
x −2 ( x + 2) = x −2 x −4
=
− x −4
( x − 2) .( x + 2) ( x −2 . )( x +2 ) ( x −2 . )( x +2 )
x 2 − x −4 x +2 −1
 P = B: A= − = : =
x−4 x −2 ( x −2 . )( x +2 )( x +4 ) ( x −2 )
c) Tìm giá trị của x để P  0
−1
Với x  0; x  4 để P  0   0 x −2 0 x  2 x  4
x −2
Kết hợp ĐKXĐ ta có: 0  x  4 thì P  0
Câu 187. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Đống Đa-2019-2020)

x−2 x +2 2x + x − 4 x +1
Cho biểu thức A = và B = − với x  0
x x+2 x x +2
a) Tính giá trị của A khi x = 9.
b) Rút gọn biểu thức B.
A
c) Cho P = . Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị âm.
B
Hướng dẫn

9 − 2 9 + 2 9 − 2.3 + 2 5
a) Khi x = 9 (thỏa mãn điều kiện) Thay vào A ta được: A = = =
9 3 3
5
Vậy khi x = 9 thì A = .
3
b) Với x  0 ta có:

B=
2x + x − 4

x +1 2x + x − 4
= −
x ( x +1)
x+2 x x +2 x x +2 x ( ) ( x + 2)

=
2x + x − 4 − x − x
=
x−4
=
( x −2 )( x +2 )= x −2
x ( x +2 ) x ( x +2 ) x ( x +2 ) x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 172
x −2
Với x  0 thì B =
x
c) Với x  0 ta có :

( )
2
A x−2 x +2 x −2 x−2 x +2 x x−2 x +2 x −1 + 1
P= = : = . = =
B x x x x −2 x −2 x −2
 x  0
Vì  nên P  0  x − 2  0  x  2  x  4
( )
2
 x − 1  0x  0

Kết hợp điều kiện suy ra 0  x  4 Mà x   x 1; 2;3

Câu 188. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Gia Lâm-2019-2020)

x −3
a) Tính giá trị của biểu thức A = khi x = 16
x +1

 x−2 1  x +1
b) Rút gọn biểu thức sau: B =  + . (Với x  0, x  1 )
 x+2 x x + 2  x −1
c) Tìm các giá trị của x để biểu thức M = A.B < 0 .

Hướng dẫn

x −3
a) A = ( x  0)
x +1

16 − 3 1
Thay x = 16 (Thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A, ta có: A = =
16 + 1 5
1
Vậy A = khi x = 16 .
5
 x−2 1  x +1
b) B =  + . (Với x  0, x  1 )
 x+2 x x + 2  x −1

   
x−2 1  x +1  x−2 x . x +1
= + . = +
 x x +2
 ( )
x + 2  x −1  x x + 2
 
x ( ) ( )
x + 2  x −1

=
x+ x −2

x +1
=
( x −1 )( x +2 ) x +1
=
x +1
x ( x +2 ) x −1 x ( x +2 ) x −1 x

c) Tìm các giá trị của x để biểu thức M = A.B <0 .

x − 3 x +1 x −3
M = A.B =  =
x +1 x x

* Có x  0 nên M  0 thì x −3 0  x  3 x  9


Kết hợp ĐKXĐ ta có 0  x  9; x  1.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 173
Vậy 0  x  9; x  1 thì M = A.B  0 .

Câu 189. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Hà Đông-2019-2020)

x +1 2 x +3 x +3 x−6 x
Cho hai biểu thức A = và B = + − với x  0; x  9; x  16
x −4 x − 3 4 − x x − 7 x + 12
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 25 .
2) Rút gọn B .

3) Đặt P = 2 ( )
x − 2 B : A . Tìm giá trị nhỏ nhất của P

Hướng dẫn
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 25 .
5 +1 6
x = 25  x = 5(tm) .Thay x = 5(tm) vào A , ta có: A = = =6
5−4 1
Vậy A = 6 khi x = 25
2) Rút gọn B .

2 x +3 x +3 x−6 x 2 x +3 x +3 x−6 x
B= + − = − −
x − 3 4 − x x − 7 x + 12 x −3 x −4 ( x −3 )( x −4 )
=
( 2 x + 3)( x − 4) − ( x +3 )( )−
x −3 x−6 x
( x − 3)( x − 4) ( x − 3)( x − 4) ( x −3 )( x −4 )
2 x − 5 x − 12 − x + 9 − x + 6 x x −3 1
= = =
( x −3 )( x −4 ) ( x −3 )( x −4 ) x −4

3) Đặt P = 2 ( )
x − 2 B : A . Tìm giá trị nhỏ nhất của P

 1  x +1 2 x − 2 x −4 2 x −2 ( ) ( )
P=2 ( x −2  )  :
 x −4 x −4
=
x −4
.
x +1
=
x +1
= 2−
6
x +1
1 −6 6
Vì x  0, x  dkxd  x + 1  1  1  −6  2 −  −4
x +1 x +1 x +1
Min P = −4 , dấu bằng xảy ra  x = 0(tm)

Câu 190. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Hoàng Mai-2019-2020)

( )
2
x +1 x 1 x
Cho biểu thức: A = và B = + + vơi x  0; x  4
2− x x−4 x +2 2− x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16.
b) Rút gọn biểu thức B

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 174
A
c) Đặt M = . Tìm x để biểu thức M thỏa mãn M − 8 x + 8  0.
B
Hướng dẫn

( )
2
x +1
a) Ta có: A = với x  0; x  4 .
2− x
Với x = 16. ( TMĐK), thay x = 16. vào biểu thức A ,ta có:

( )
2
16 + 1 ( 4 + 1)
2
25 25
A= = = =−
2 − 16 2−4 −2 2
25
Vậy x = 16. thì A = −
4
x 1 x
b) B = + + với x  0; x  4
x−4 x +2 2− x

=
x
+
x −2

x ( x +2 )
( x +2 )( ) (
) ( x + 2)( x − 2)
x −2 x +2 )( x −2

x+ x −2− x−2 x x + 2) −1 1 −(
= = = =
( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) x − 2 2 − x

1
Vậy B = với x  0; x  4
2− x

A ( )
2
x +1 1
c) Có M = = : với x  0; x  4
B 2− x 2− x

( )
2
x +1
( ) ( )
2
= . 2− x = x +1
2− x

( )
2
+ ) M −8 x +8  0  x + 1 − 8 x + 8  0 với x  0; x  4

( )
2
 x + 2 x +1− 8 x + 8  0  x − 6 x + 9  0  x −3  0

( )
2
Vì x − 3  0 với x thỏa mãn điều kiện x  0; x  4

( ) ( )
2 2
Nên x −3  0  x − 3 = 0  x − 3 = 0  x = 3  x = 9 ( TMĐK)

Vậy x = 9 thì M − 8 x + 8  0.
Câu 191. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Hai Bà Trưng-2019-2020)

x x 1 1
Cho các biểu thức: A = ; B= − + (với x  0; x  4 )
x +2 x−4 2− x x +2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 175
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 .
b) Rút gọn B .
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn

36 3
a) Thay x = 36 (tmđk) vào biểu thức A ta có: A = =
36 + 2 4
3
Vậy A= khi x = 36 .
4
b) Với x  0; x  4 ta có :
x 1 1
B= − +
x−4 2− x x +2

=
x
+
( x +2 ) +
( x −2 ) =
x ( x +2 ) =
x
( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )
x
Vậy B = với x  0; x  4
x −2
c) Với x  0; x  4 ta có :

x x x 4
P = A.B = . = = 1+
x +2 x −2 x−4 x−4
4
x  ĐKXĐ ; x  Z ; P có giá trị nguyên  có giá trị nguyên
x−4
x − 4 = 1 x = 5
 x − 4 = −1  x = 3
 
x − 4 = 2 x = 6
 x − 4 là Ư ( 4 ) = 1; 2; 4    .
 x − 4 = −2  x = 2
x − 4 = 4 x = 8
 
 x − 4 = −4  x = 0
Kết hợp điều kiện suy ra x  0; 2;3;5;6;8 thì P nhận giá trị nguyên

Câu 192. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Nam Từ Liêm-2019-2020)

x+7 2 x x +1 7 x + 3
Cho hai biểu thức: A = và B = + + ( x  0; x  9 )
3 x x +3 x −3 9− x
a) Tính A khi x = 25.

3 x
b) Chứng minh: B =
x +3
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = A.B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 176
Hướng dẫn
25 + 7 32
a) Với x = 25 (tmđk) thì A = =
3 25 15
b) Ta có:

B=
2 x
+
x +1 7 x + 3 2 x
+ =
( ) ( x + 1)( x + 3) − 7
x −3 + x −3
x +3 x −3 9− x ( x − 3)( x + 3)
3x − 9 x 3 x
= = (đpcm)
( x −3 )( x +3 ) x +3

c) Ta có:
x+7 x − 9 + 16 16
P = A.B = = = x + 3+ −6
x +3 x +3 x +3
16 16
Do x  0  x + 3  0;  0 nên áp dụng BĐT Cosi cho x + 3 và ta được:
x +3 x +3

x +3+
16
x +3
2 ( )
x +3 .
16
x +3
=8

16
Suy ra P = x + 3 + −6  8−6 = 2 .
x +3
16
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x +3=  x + 3 = 4  x = 1 ( thỏa mãn điều kiện)
x +3
Vậy min P = 2  x = 1 .

Câu 193. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Long Biên-2019-2020)

 x+2   x x −4
Cho biểu thức P =  x −  :  + 
 x + 1   x + 1 x − 1 

a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P với x = 4 − 2 3
c) Tìm số nguyên x để biểu thức P có giá trị nguyên.
Hướng dẫn
a) Điều kiện: x  0; x  1; x  4 . Ta có:

 x+2   x x −4
P= x −  :  + 
 x + 1   x + 1 x − 1 

=
x + x − x − 2 x x −1 + x − 4
:
( )
x +1 x −1 (
x +1 )( )
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 177

=
x −2
:
x−4
=
x −2
.
( x −1 )( x +1 )= x −1
x +1 ( x −1 )( x +1 ) x +1 ( x − 2 )( x + 2) x +2

( )
2
b) Ta có: x = 4 − 2 3 = 3 −1 ( thỏa mãn điều kiện)  x = 3 −1 = 3 −1

5−3 3
Thay vào P ta được: P =
2
x −1 3
c) Ta có: P = = 1− .
x +2 x +2

Để P nguyên thì x + 2 Ư ( 3) . Mà x + 2  2  x + 2 = 3  x = 1 ( loại)

Vậy không có giá trị x nguyên thỏa mãn điều kiện xác định để biểu thức P có giá trị nguyên.
Câu 194. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
 2 x x 3x + 3   2 x − 2 
Cho biểu thức A =  + +  :  − 1
 x +3 − 9 − x −
 x 3   x 3 

a) Rút gọn A . b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 13 − 4 3


1 −1
c) Tìm x để A = − d) Tìm x để A  .
3 2

e) Tìm x  để A . f) Tìm GTNN của S = A. ( x −x )


Hướng dẫn
a) Điều kiện: x  0; x  9 .
Ta có:
   
2 x x 3x + 3  : 2 x −2 − x −3
A= + −
 x +3

x −3 ( x −3 )( )
x + 3   x − 3

x − 3 

=
2 x ( x −3 + x ) ( )
x + 3 − 3x − 3 2 x − 2 − x + 3
:
( x −3 )( x +3 ) x −3

=
2 x − 6 x + x + 3 x − 3x − 3
:
x +1
=
−3 ( x +1 ) :
x +1
=
−3
( x −3 )( x +3 ) x −3 ( x −3 )( x +3 ) x −3 x +3

−3
Vậy A = , với x  0; x  9 .
x +3
b) Ta có:

( ) ( )
2 2
x = 13 − 4 3 = 2 3 − 2.2 3 + 1 = 2 3 − 1 ( thỏa mãn điều kiện)

(2 )
2
Suy ra x= 3 −1 = 2 3 −1 = 2 3 −1.

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 178
−3 −3 3−3 3
Thay vào biểu thức A ta được: A = = = .
2 3 −1 + 3 2 3 + 2 4

3−3 3
Vậy x = 13 − 4 3 thì A = .
4
c) Ta có :
1 −3 1
A=−  = −  x + 3 = 9  x = 6  x = 36 ( thỏa mãn)
3 x +3 3
1
Vậy A = − khi x = 36 .
3
d) Ta có:
−1 −3 −1 −3 1 x −3
A    + 0  0.
2 x +3 2 x +3 2 2 x +3 ( )
x −3
Vì x  0  x + 3  0 nên  0 khi x −3 0  x  3  x  9 .
2 ( x +3 )
Kết hợp với điều kiện suy ra 0  x  9

e) Ta có: A =
−3
x +3
. Để A thì 3 ( )
x + 3 , suy ra ( )
x + 3  Ư ( 3) .

Mà x + 3  0 với mọi x  0 nên ( )


x + 3 = 3  x = 0 ( thỏa mãn điều kiện)

−3 ( x−x ) = 3x − 3
f) Ta có: S = A. ( x−x = ) x +3 x +3
x
= 3 x − 12 +
36
x +3
=3 ( )
x +3 +
36
x +3
− 21

Áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương 3 ( x + 3 và) 36


x +3
ta có:

3 ( )
x +3 +
36
x +3
2 3 ( x +3 . ) 36
x +3
= 12 3

Suy ra 3 ( )
x +3 +
36
x +3
− 21  12 3 − 21

( ) 36
( ) ( )
2 2
Dấu bằng xảy ra khi 3 x +3 =  x + 3 = 12  x = 12 − 3  x = 12 − 3 =
x +3

 2− x 1   3− x 
Câu 195. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho biểu thức B =  −  :  2 +  .
 2x − 5 x + 3 −   −
 x 1   1 x 
a) Rút gọn B .
b) Tính giá trị của biểu thức B khi x 2 − x = 0
c) Tìm x để B = − B .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 179
d) Tìm x  để B nguyên dương.
Hướng dẫn
9
a) Điều kiện: x  0; x  1; x  .
4
1
Các em rút gọn được B = .
3− 2 x

 x = 0 ( tm )
b) Ta có: x 2 − x = 0  x ( x − 1) = 0   .
 x = 1( L )
1 1
Với x = 0 thay vào biểu thức B = = . Vậy: ……..
3− 2 0 3
1 3 9
c) Ta có: B = − B  B  0   0  3− 2 x  0  x   x  .
3− 2 x 2 4
9
Kết hợp điều kiện suy ra x  .
4

( ) ( )
d) Để B nhận giá trị nguyên thì 1 3 − 2 x  3 − 2 x  Ư (1) = 1 .

Ta có bảng:

3− 2 x −1 1

x 2 1
x 4 1
B −1 (loại) (loại)
Vậy không tồn tại x thỏa mãn yêu cầu.

Câu 196. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi thử 10 – THCS Nghĩa Tân 2020 – 2021)
x −2 x +2 3 12
Cho hai biểu thức A = và B = − − với x  0; x  4
x +2 x −2 x +2 x−4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .

x −1
2) Chứng minh B = .
x −2
3) Với P = A.B . Tìm giá trị của x để P  P .

Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
Ta có: x = 25 thỏa mãn điệu kiện.

25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A = =
25 + 2 7

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 180
3
Vậy khi x = 25 thì A =
7

x −1
2) Chứng minh B = .
x −2

x +2 3 12
B= − −
x −2 x +2 x−4

( ) ( )
2
x +2 3 x −2 12
B= − −
( x −2 )() ( x +2 x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 )
B=
x+ x −2
=
( x − 1)( x + 2)
=
x −1
(dpcm)
( x − 2)( x + 2) ( x − 2 )( x + 2) x −2

3) Với P = A.B . Tìm giá trị của x để P  P .

x − 2 x −1 x −1
P= . =
x +2 x −2 x +2

x −1
P P P0  0  x  1 . Kết hợp điều kiện suy ra 0  x  1
x +2
Câu 197. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi thử 10 – THCS Cầu Giấy 2020 – 2021)

x −1 x 3 x +3 3+5 x
Cho biểu thức A = và B = − + với x  0; x  1
x +3 x + 3 1− x x + 2 x − 3
a) Tính giá trị A khi x = 16 .

4 x +4
b) Chứng minh rằng: B =
x −1
c) Cho biểu thức M = B. A . Tìm giá trị của m để có x thỏa mãn M = m .
Hướng dẫn
a) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện)

x −1 16 − 1 4 − 1 3
Thay x = 16 vào A ta được: A = = = =
x +3 16 + 3 4 + 3 7
3
Vậy với x = 16 thì giá trị của biểu thức A =
7

x 3 x +3 3+5 x
b) B = − +
x + 3 1− x x + 2 x −3

x 3 x +3 3+5 x
B= + +
x +3 x −1 ( x +3 )( )
x −1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 181

B=
x ( )
(3 x + 3)(
x −1
+
x +3 )+ 3+5 x
( x + 3)( x − 1) ( x + 3)( x − 1) ( x +3 )( )
x −1

x − x + 3x + 9 x + 3 x + 9 + 3 + 5 x
B=
( x +3 )( )
x −1

4 x + 16 x + 12
B=
( )( x − 1)
x +3

4 ( x + 1)( x + 3) 4 ( x + 1) 4 x +4
B= = =
( x + 3)( x −1) x −1 x −1

4 x +4
Vậy điều phải chứng minh B = .
x −1

4 x + 4 x −1 4 x + 4
c) M = B. A = . =
x −1 x +3 x +3

4 x +4
Để M = m  =m
x +3

4 x +4= m ( x +3 )
 4 x + 4 = m x + 3m  4 x − m x = 3m − 4  x (4 − m) = 3m − 4 (*)

Xét m = 4  0. x = 8  (*) vô nghiệm.


3m − 4
Với m  4  x=
4−m
 3m − 4
 0 4
 4−m  m4
Để có giá trị của x thì   3 .
 3m − 4  1 m  2

 4−m
4
Vậy với  m  4 và m  2 để có x thỏa mãn M = m .
3

Câu 198. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL-Trưng Vương-Hoàn Kiến-2019-2020)

9−3 x x 1− x x +4
Cho biểu thức A = và B = + − với x  0 , x  4 .
x−4 x +1 x −2 x− x −2
1. Tính giá trị của A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B .
3. Tìm x  để biểu thức P = A : B nhận giá trị là một số nguyên âm.
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 182
1. với x  0 , x  4 .Thay x 16 (thỏa mãn điều kiện) thỏa mãn điều kiện vào A ta được :
9 − 3 16 9 − 3.4 3 1
A= = =− =−
16 − 4 16 − 4 12 4
2. Ta xét biểu thức B với x  0; x  4

x 1− x x +4
B= + −
x +1 x −2 x− x −2

B=
x ( (1 − x )(
x −2 ) +
x +1 )− x +4
( x + 1)( x − 2) ( x + 1)( x − 2) ( x +1 )( x −2 )
B=
x − 2 x +1− x − x − 4
=
−3 x − 3
=
−3 ( x +1 )
( x +1 )( x −2 ) ( )(
x +1 x −2 ) ( x +1 )( x −2 )
−3
B=
x −2

9 3 x 3 33 x x 2
3. P A: B : .
x 4 x 2 x 2 x 2 3

x 3 5
P 1
x 2 x 2
5 5
Do x 0 0
x 2 2

5
1 x 9
5 x 2 x 2 5
Để P nguyên thì nguyên 1
x 2 5 2 x 4 5 x
2 4
x 2
Thử lại : x 9 P 0 (loại)
1
x P 1 (thỏa mãn P nguyên âm)
4
Câu 199. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Thi thử lần 4-Lương Thế Vinh- 2020-2021)
x + 15 x 2 x +5 8 x −3
Cho biểu thức A = − + và B = với x  0; x  9 .
x −9 x −3 x x +3 14
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x sao cho A = 2 B .
c) Chứng minh rằng không tồn tại giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn
a) Rút gọn A .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 183
x + 15 x 2 x +5
A= − + ( x  0; x  9 )
x −9 x −3 x x +3

x + 15 x 2 x +5
A= − +
( x −3 )( ) x +3 ) x ( x −3 x +3

x ( x + 15 ) − x ( x + 3) + x ( x − 3)( 2 x +5 )
A=
x ( x − 3)( x + 3)

x + 15 x − x x − 3x + ( x − 3 x )( 2 x + 5 )
A=
x ( x − 3)( x + 3)

x + 15 x − x x − 3x + 2 x x + 5 x − 6 x − 15 x
A=
x ( x −3 )( x +3 )
x x − 3x
A=
x ( x −3 )( x +3 )
A=
x ( x −3 )
x ( x −3 )( x +3 )
x
A=
x +3

x 8 x −3 x 16 x − 6 x 16 x − 6
b) A = 2 B  = 2  =  − =0
x +3 14 x +3 14 x +3 14

( )(
x + 3 16 x − 6 ) = 0  14

14 x
− x− ( )(
x + 3 16 x − 6 = 0)
14 ( x +3 ) 14 ( x +3 )
(
 14 x − 16 x − 6 x + 48 x −18 = 0  14 x −16 x + 6 x − 48 x + 18 = 0 )
 −28 x − 16 x + 18 = 0  −16 x − 28 x + 18 = 0  8 x + 14 x − 9 = 0

(
 8 x + 18 x − 4 x − 9 = 0  2 x 4 x + 9 − 4 x + 9 = 0  2 x − 1 4 x + 9 = 0 ) ( ) ( )( )
 2 x − 1 = 0 (Vì 4 x + 9  0)
1 1
 2 x =1  x =  x = (thỏa mãn)
2 4
x 3
c) Ta có: A = = 1−
x +3 x +3
3
Vì A  1−
x +3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 184
3
Mà 1  
x +3

 x + 3U ( 3) = ( 1;  3)

Mà x  0  x +3 3
Vậy không tồn tại giá trị x thỏa mãn đề bài.
Câu 200. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL-Trưng Vương-Lần 2-2019-2020)
x −2 x −1 3 x 2−5 x
Cho hai biểu thức A = và B = − − với x  0 ; x  4 .
x +2 x +2 2− x x−4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = A.B khi x  N , x  101
Hướng dẫn
1) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện xác định)

25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A= =
25 + 2 7
3
Vậy A= khi x = 25 .
7
2) Với x  0 ; x  4 ta có:

x −1 3 x 2−5 x
B= − −
x +2 2− x x−4

x −1 3 x 2−5 x
B= + −
x +2 x −2 ( x +2 )( x −2 )
B=
( x −1 )( x −2 ) + 3 x ( x + 2) − 2−5 x
( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 ) ( x +2 )( x −2 )
x − 3 x + 2 + 3x + 6 x − 2 + 5 x
B=
( x +2 )( x −2 )
4x + 8 x
B=
( x +2 )( x −2 )
B=
4 x ( x +2 )
( x +2 )( x −2 )
4 x
B=
x −2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 185
4 x
Vậy B = với x  0 ; x  4
x −2
3) Với x  0 ; x  4 ta có:

x −2 4 x
M = A.B = .
x +2 x −2

4 x
M=
x +2
8
M = 4−
x +2

Có x  N ; 0  x  101 nên 0  x  100  x + 2  12


8 2 8 2 10
   4−  4−  M 
x +2 3 x +2 3 3
10
Vậy M có giá trị lớn nhất là khi x = 100
3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

You might also like