Professional Documents
Culture Documents
x 3 2 9
Cho biểu thức A = + và B = với x 0 , x 4 ; x .
x−2 x x x −2 4
a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 25 .
x
b) Biết P = B : A . Chứng minh rằng: P = .
2 x −3
c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn
2 2
a) Khi x = 25 , giá trị của biểu thức B là: = .
25 − 2 3
b) Ta có:
3 2 x 3
:
2 x
P= : + = +
x −2 x−2 x x x −2 x
( x −2) x
=
2
:
x
+
3 (
x −2
=
) 2
:
4 x −6
x −2 x
( x −2 ) x x −2
( ) x −2 x x −2
( )
=
2
.
x x −2( =
x
.
)
(
x −2 2 2 x −3 2 x −3 )
x 1
c) Ta có P = = (Vì x 0 x 0 ).
2 x −3 2− 3
x
Ư (1) = 1; − 1 .
1 3
P nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi nguyên 2 −
3 x
2−
x
Khi đó P = 1 hoặc P = −1.
3
Với P = 1 2 − = 1 x = 3 x = 9 (thỏa mãn).
x
3
Với P = −1 2 − = −1 x = 1 x = 1 (thỏa mãn).
x
Cách khác:
Câu 2. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Trung tâm Bồi dưỡng Văn hóa Hà Nội – Amsterdam 07/6/2020
x+x x x + 2 x −3 x −1
Cho biểu thức: M =
x− x + −
−
. với x 0, x 1 .
x + 1 x 1 x x − x + 4 x
a) Rút gọn M .
x+x x x + 2 x −3 x −1
M = + − .
x− x x +1 x − 1 x x − x + 4 x
M =
x+x
+
x
−
x+ 2 x −3
.
( x −1 )( x +1 )
x x −1
x +1 ( ) ( x −1 )( )
x +1
(
x x− x + 4)
M=
( x+x )( x + 1 + x. x) ( ) (
x −1 − x x + 2 x − 3 ).( x −1 )( x +1 )
x ( x −1 )( x +1 ) (
x x− x + 4)
x x + 2x + x + x x − x − x x − 2x + 3 x 1
M= .
x x x− x +4 ( )
x x −x+4 x
M=
(
x x− x +4 )
M=
(
x x− x +4 )
(
x x− x +4 )
1
M= . Vậy: ………..
x
( )
2
Thay x = 7 + 4 3 = 2 + 3 (thỏa mãn x 0, x 1 ) vào M ta được:
(
c) Tìm x thỏa mãn x − x − 3 .M = 1 . )
Với x 0, x 1
(x − )
x − 3 .M = 1 x − x − 3 . ( ) 1
x
=1 x − x −3 = x x − 2 x −3 = 0
( x +1 )( )
x − 3 = 0 x + 1 (loại) hoặc x − 3 = 0 x = 9 (thỏa mãn x 0, x 1 )
x−7 1 x 2x − x + 2
Cho biểu thức: A = và B = + + với x 0 , x 4
x x +2 2− x x−4
1) Tính giá trị của A khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P = A.B có giá trị nguyên.
Hướng dẫn
1) Với x = 9 (thỏa mãn điều kiện)
9−7 2
Thay x = 9 vào A , ta có: A = =
9 3
2
Vậy khi x = 9 thì A =
3
1 x 2x − x + 2
2) B = + + với x 0 , x 4
x +2 2− x x−4
B=
1
−
x
+
2x − x + 2
=
x −2− x ( )
x + 2 + 2x − x + 2
x +2 x −2 x−4 ( x +2 )( x −2 )
x − 2 − x − 2 x + 2x − x + 2 x−2 x x( x −2 ) x
= = = =
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) x +2
x
Vậy B = với x 0 , x 4
x +2
3) P = A.B ( x 0, x 4 )
x−7 x x−7
P= . =
x x +2 x +2
TH2: x ; x
x −4−3 x−4 3 3
Ta có: P = = − = x −2−
x +2 x +2 x +2 x +2
3 3
Để P x −2− x + 2 Ư(3)
x +2 x +2
x + 2 1;3
do x + 2 2 x + 2 = 3 x = 1 x = 1 (thỏa mãn)
( ) −( )
2 2
x +1 x −1 8 x x − x −3 x +1
A = − : −
x −1 x −1 x − 1 x − 1 x − 1
x + 2 x + 1 − x + 2 x −1 − 8 x x − x − 3 − x −1
A= :
x −1 x −1
−4 x x − 1
A= .
x −1 − x − 4
4 x
A=
x+4
4
b) Ta có A = ( x 0, x 1)
5
x −4 = 0 x = 16 ( tm )
x −5 x + 4 = 0 ( x −4 )( )
x −1 = 0
x − 1 = 0
x = 1 (ktm)
.
4
Vậy A = khi x = 16 .
5
c)
4. 0
+) Với x = 0(tmdkxd ) A = = 0.
0+4
+) Với x 0, x 1 x 0 4 x 0
4 x 1 x+4 x 1
Ta có A = = = + ( có thể chia cả tử và mẫu cho x mà không cần phải nghịch
x+4 A 4 x 4 x
đảo A )
x 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương và ( x 0) ta có:
4 x
x 1 x 1
+ 2 .
4 x 4 x
1 1 1
2 1 A 1
A 4 A
x 1
Dấu “ =” xảy ra = x = 4 (thỏa mãn).
4 x
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A = 1 khi x = 4 .
Câu 5. (Thầy Nguyễn Chí Thành) KHẢO SÁT LỚP 9 – BA ĐÌNH NĂM HỌC 2019-2020
x +1 1 x x− x
Cho hai biểu thức: A = và B = + . với x 0; x 9; x 1.
x −3 x −1 x −1 2 x +1
1) Tính giá trị của A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các số nguyên tố x để A.B 1
Hướng dẫn
1) * Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện)
25 + 1 5 +1 6
* Ta có: A = = = =3
25 − 3 5−3 2
* Vậy A = 3 tại x = 25
2 ) x 0; x 9; x 1.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 6
B=
x +1
+
x
x x −1
.
( )
( )(
x +1 x −1 ) ( x +1 )( )
x −1 2 x + 1
=
( x +1+ x )( x −1 ) x
=
(2 x +1 ) x
=
x
( )( x − 1)( 2 x + 1) (
x +1 )(
x +1 2 x +1 ) x +1
3) A, B =
( x + 1) . x = x 1
x −3 x +1 x −3
x x x −3 3
−1 0 − 0 0 x −3 0 x 9
x −3 x −3 x −3 x −3
Mà x 0 0 x 9
Mà x là số nguyên tố nên x 2;3;5;7
Câu 6. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG – BẮC NINH – 2020-2021
a) Thực hiện phép tính 27 + 48 − 108 − 12
x+ x x − x 1
b) Rút gọn biểu thức A = − 1 + với x 0 , x 1 .
x +1 x −1 x
Hướng dẫn
a) 27 + 48 − 108 − 12 = 3 3 + 4 3 − 6 3 − 2 3 = − 3
x+ x x − x 1
b) A = − 1 +
x +1 x −1 x
x x +1 (
x x −1 ) ( ) . x +1
=
x +1
+
x −1 x
= ( x+ x . ) x +1
x
=2 x +2
Vậy A = 2 x + 2 với x 0 , x 1
Câu 7. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát – Bắc Từ Liêm-2019-2020)
1 x +2 x +3 x +2
Cho hai biểu thức P = và Q = + + Với x 0; x 4; x 9 .
x +1 x −5 x +6 x − 2 3− x
1) Tính giá trị biểu thức P khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức Q.
P
3) Biết A = . Tìm số nguyên x để A A .
Q
Hướng dẫn
1 1 1
1) Thay x = 25 (tmđk) vào P, ta có: P = = =
25 + 1 5 + 1 6
2) Q =
x +2
+
x +3
+
x +2
=
x +2 ( +
x +3 )( x −3 )−( x +2 )( x −2 )
x −5 x +6 x − 2 3− x ( x − 2)( x − 3) ( x − 2 )( x − 3) ( x − 2 )( x − 3)
x +2 x −9 x−4
= + −
( x −2 )( x −3 ) ( x −2 )( x −3 ) ( x −2 )( x −3 )
x + 2+ x −9− x + 4 x −3 1
= = =
( x −2 )( x −3 ) ( x −2 )( x −3 ) x −2
P 1 1 x −2
3) A = = : =
Q x +1 x − 2 x +1
x −2
Ta có: A A A 0 0 x − 2; x + 1 cùng dấu
x +1
x − 2 0 vì ( x + 1 0 ).
x4
Kết hợp điều kiện ta có: 0 x 4 mà x nên x {0;1; 2;3}
Câu 8. (Thầy Nguyễn Chí Thành) KHẢO SÁT PHÚC DIỄN – 2019 – 2020
x +5 x +1 x −1 3 x +1 1
Cho hai biểu thức: A = và B = + − với x 0 ; x 1 ; x .
2 x −1 x −1 x +1 x −1 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm x để biểu thức M = A.B đạt giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn
1) x = 16 (thỏa mãn điều kiện xác định)
16 + 5 4+5 9
Thay x = 16 vào biểu thức A , ta được: A = = =
2 16 − 1 2.4 − 1 7
9
Vậy khi x = 16 thì giá trị của biểu thức là A = .
7
1
2) Với x 0 ; x 1 ; x . Ta có:
4
x +1 x −1 3 x +1
B= + −
x −1 x +1 x −1
( ) ( )
2 2
x +1 x −1 3 x +1
B= + −
( x −1 )( x +1 ) ( x −1 )( x +1 ) ( x −1 )( x +1 )
2 x ( x − 1) − ( x − 1) ( x − 1)( 2 x − 1) 2 x − 1
B= = =
( )( )
x − 1 x + 1 ( )( ) x + 1
x − 1 x + 1
1 2 x −1
Vậy với x 0 ; x 1 ; x thì B = .
4 x +1
1 x + 5 2 x −1 x +5 4
3) Với x 0 ; x 1 ; x . Ta có: M = A . B = = = 1+ .
4 2 x −1 x +1 x +1 x +1
x +1 1 4 4
Với x 0 x 0 x + 1 1 4 1+ 5 M 5.
4 4 x +1 x +1
Dấu " = " xảy ra x = 0 x = 0 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy khi x = 0 thì biểu thức M đạt giá trị lớn nhất bằng 5.
Câu 9. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát chất lương – Bồ Đề - Long Biên-30/6/2020)
x+2 x +1 1
Cho hai biểu thức A = và B = − với x 0 và x 1 .
x x −1 x + x +1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức C = A + B .
c) So sánh giá trị của biểu thức C với 1.
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
Ta có x = 4 (thỏa mãn điều kiện x 0 và x 1 )
4+2 6
Thay x = 4 vào biểu thức A , ta được: A = = .
4 4 −1 7
6
Vậy A = khi x = 4 .
7
b) Rút gọn biểu thức C = A + B .
x+2 x +1 1
Ta có C = A + B = + − với x 0 và x 1
x x −1 x + x +1 x −1
C=
x+2
+
()( x − 1) −
x +1 x + x +1
( )(
x −1 x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1) ( )(
x −1 x + x +1 )
=
x + 2 + x −1− x − x −1
=
x− x ( x − 1) =
=
x x
( )(
x −1 x + x +1 ) ( )(
x −1 x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1) x + x +1
x
Vậy C = A + B = với x 0 và x 1 .
x + x +1
c) So sánh giá trị của biểu thức C với 1.
x x − x − x − 1 − ( x + 1)
Xét C − 1 = −1 = =
x + x +1 x + x +1 x + x +1
− ( x + 1)
Vì x 0 nên x + 1 0; x + x + 1 0 do đó C − 1 = 0 C 1.
x + x +1
Vậy C 1 .
Câu 10. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK2-Cầu Giấy-2019-2020)
x 6 2
Cho biểu thức A = − và B = với x 0; x 4 .
x +1 ( x +1 )( x −2 ) x −2
x +2
2) Biết P = A + B . Chứng minh P =
x +1
3
3) Với x để P
2
Hướng dẫn
1) Giá trị x = 16 (thỏa mãn điều kiện) x 0; x 4 ,thay vào biểu thức B ta được:
2 2 2
B= = = =1
16 − 2 4 − 2 2
Vậy khi x = 16 thì B = 1
2) Với x 0; x 4 ta có
x 6 2 x 6 2
P = A+ B = − + = − +
x +1 ( x +1 )( x −2 ) x −2 x +1 ( x +1)( x −2 ) x −2
=
x ( x −2 ) −
6
+−
2 ( x +1)
( x +1 )(
) ( x + 1)( x − 2) ( x + 1)( x − 2)
x −2
x ( x − 2 ) − 6 + 2 ( x + 1) x − 2 x − 6 + 2 x + 2
= =
( x + 1)( x − 2) ( x + 1)( x − 2)
=
x−4
=
( x + 2)( x − 2) = x + 2
( x + 1)( x − 2) ( x + 1)( x − 2) x + 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 10
x +2
Vậy P = ( đpcm)
x +1
x +2 3
3) Để P
3
2
= 2
x +1 2
( x +2 3 ) ( x +1 )
2 x + 4 3 x +3 x 1 x 1
3
Kết hợp với điều kiện ta được 0 x 1 thì P>
2
Câu 11. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát lần 2 – Cầu Giấy – 2019-2020)
x −3 x− x −7 x +2 x −3
Cho biểu thức A = và B = + + với x 0; x 4
x +1 x+ x −6 x +3 2− x
a) Tính giá trị A khi x = 16 .
x +1
b) Chứng minh rằng B = .
x +3
c) Cho biểu thức M = A.B . Tìm giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn
16 − 3 13 13
a) Thay x = 16 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: A = = = .
16 + 1 4 + 1 5
b) Với x 0; x 4 , ta lần lượt có
x− x −7 x +2 x −3 x− x −7 x +2 x −3
B= + + = + −
x+ x −6 x +3 2− x ( x +3 )( x −2 ) x +3 x −2
=
x− x −7 ( +
x +2 )( x −2 )−( x −3 )( x +3 )
( x + 3)( x − 2) ( x + 3)( x − 2) ( x − 2 )( x + 3)
x− x −7 x−4 x−9
= + −
( x +3 )( x −2 ) ( x +3 )( x −2 ) ( x −2 )( x +3 )
x − x − 7 + ( x − 4) − ( x − 9) x− x −7+ x−4− x+9 x− x −2
= = =
( x +3 )( x −2 ) ( x +3 )( x −2 ) ( x +3 )( x −2 )
=
( x +1 )( x −2 )= x +1
(Điều phải chứng minh).
( x + 3)( x − 2) x +3
c) Ta có
M = A.B =
x −3
.
x +1
=
x −3
=
x −9+6
=
( x −3 )( )
x +3 +6
= x −3+
6
x +1 x + 3 x +3 x +3 x +3 x +3
+ Xét x = 3 M = 0 . Vậy x = 3 thỏa mãn.
+ Xét x và x M
6
x +3
( )
x + 3 Ư(6).
Câu 12. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa vào 10 – Cầu Giấy – 2019-2020)
x −1 x 3 x +3 3+5 x
Cho biểu thức A = và B = − + với x 0; x 1
x +3 x + 3 1− x x + 2 x − 3
a) Tính giá trị A khi x = 16.
4 x +4
b) Chứng minh rằng: B =
x −1
c) Cho biểu thức M = B. A . Tìm giá trị của m để có x thỏa mãn M = m .
Hướng dẫn
a) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện). Thay x = 16 vào A ta được
x −1 16 − 1 4 − 1 3
A= = = =
x +3 16 + 3 4 + 3 7
3
Vậy với x = 16 thì giá trị của biểu thức A =
7
x 3 x +3 3+5 x x 3 x +3 3+5 x
b) B = − + = + +
x + 3 1− x x + 2 x − 3 x +3 x −1 ( x +3 )( )
x −1
=
x ( (3
x −1 ) +
x +3 )( x +3 )+ 3+5 x
( x + 3)( x − 1) ( x + 3)( x − 1) ( x +3 )( x −1)
x − x + 3x + 9 x + 3 x + 9 + 3 + 5 x 4 x + 16 x + 12
= =
( x + 3)( x −1) ( x +3 )( x −1 )
4 ( x + 1)( x + 3) 4 ( x + 1) 4 x +4
= = =
( x + 3)( x − 1) x −1 x −1
4 x +4
Vậy điều phải chứng minh B = .
x −1
4 x + 4 x −1 4 x + 4
c) M = B. A = . =
x −1 x +3 x +3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 12
4 x +4
Để M = m
x +3
= m 4 x +4= m ( x +3 )
4 x + 4 = m x + 3m 4 x − m x = 3m − 4 x (4 − m) = 3m − 4 (*)
1 1 x +1
Cho P = − : và với x 0; x 1
x − x 1− x x − 2 x +1
a) Rút gọn P .
1
b) Chứng minh P .
2
3 x
c) Tìm x để N = P. nguyên.
x −1
Hướng dẫn
a) Với mọi x thỏa mãn ĐKXĐ ta có:
1 1 x +1 1 1 x +1
P= − = + :
( )
:
x − x 1 − x x − 2 x +1 x x −1 x −1 ( )
2
x −1
( )
2
1+ x x −1 x −1
= . = .
x ( )
x −1 x +1 x
1 1 x −1 1 2 x −2− x x −2
P P − 0 − 0 0 0
2 2 x 2 2 x 2 x
3 x x −1 3 x 3
c) N = P. = . =
x −1 x ( x −1)( )
x +1 x +1
Câu 14. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát tháng 5/2020-Dịch Vọng Hậu- Cầu Giấy)
B=
4 ( 9+2 ) = 4 (3 + 2) = 20 = 20.
9 −2 3− 2 1
2) Với x 0 , x 4
P = A: B
x +2
= −
x − 2 4x 4 x + 2
+
( )
:
x −2 x + 2 x − 4 x −2
( ) ( ) 4 x +2
( )
2 2
x +2 x −2
= :
4x
− +
( x −2 )( x +2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( )
x −2
x −2
=
x+4 x +4
−
x−4 x +4
+
4x
4 x +2
:
( )
( x −2 )( x +2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( )
x −2
x −2
=
x + 4 x + 4 − x + 4 x − 4 + 4x 4 x + 2
: =
( ) 4x + 8 x
:
4 ( x +2 )
x −2)( ( )
x +2 x −2 ( x −2 )( x +2 ) x −2
4 x + 2) x( x −2 x
= . = .
( x − 2)( x + 2) 4 ( x + 2) x +2
Với x 0 , x 4 thì x 0 x + 2 2 0 mà −2 0 .
Suy ra
−2
P −1 = 0 P 1 mà P 0 với mọi x 0 , x 4
x +2
P ( P − 1) 0 P2 − P 0 P2 P P P
x +1
1) Tính giá trị biểu thức A = với x = 4
x −1
x−2 1 x −1
2) Cho biểu thức P = − . ( x 0, x 4 )
x−2 x x − 2 x +1
x −1
a) Chứng minh P =
x
4 +1 3
1) Với x = 4 thì A = = =3
4 −1 1
2a) Với x 0, x 4 ta có:
x−2 1 x −1 x − x − 2 x −1
P= − . = .
x−2 x x − 2 x +1 x x −2 x +1 ( )
=
( x +1 )( x −2 ). x −1
=
x −1
x ( x −2 ) x +1 x
b) 2 P = 2 x + 5
2 ( x −1 )=2 x + 5 2x + 3 x + 2 = 0 (1)
x
= 32 − 4.2.2 = −7 < 0
Phương trình (2) vô nghiệm.
Không có giá trị của x thỏa mãn.
Câu 16. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát Đại Áng – Thanh Trì tháng 5 – 2020)
81
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = .
16
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = A.B .
Hướng dẫn
81 9
−2 −2
81 16 4 1
a) Với x = (Thỏa mãn ĐKXĐ) ta có A = = = .
9
16 81
+3 + 3 21
16 4
81 1
Vậy khi x = thì A = .
16 21
b) Với x 0, x 4, x 9 ta có:
3 x +6 x x − 9
B = + :
x−4 x − 2 x − 3
=
3 x +6
+
x ( x +2 )
:
( x +3 )( x −3 )
( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2
) x −3
x +5 x +6 ( x +2 )( x +3 )
= : ( )
x +3 = =
1
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )( x +3 ) x −2
1
Vậy B = với x 0, x 4, x 9 .
x −2
x −2 1 1
c) Ta có M = A.B hay M = . = .
x +3 x −2 x +3
1 1
Vì x 0 nên x 0 x +3 3 .
x +3 3
Dấu " = " xảy ra x = 0 x = 0 (t/m).
1
Vậy GTLN của biểu thức M = x =0.
3
Câu 17. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề khảo sát vào 10 – Đan Phượng-2019-2020)
x −2 x +2 3 12
Cho biểu thức A = và B = − − với x 0; x 4
x +2 x −2 x +2 x−4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25.
Hướng dẫn
25 − 2 3
1) Khi x = 25(tmdk ) : A = = .
25 + 2 7
( ) ( )−
2
x +2 3 12 x +2 3 x −2 12
2) B = − − = −
x −2 x +2 x−4 x−4 x−4 x−4
=
x + 4 x + 4 − 3 x + 6 − 12
=
x+ x −2 ( =
x +2 )( x −1 )= x −1
x−4 ( x + 2)( x − 2) ( x + 2 )( x − 2) x −2
x − 2 x −1 x −1
P = A.B = . =
x +2 x −2 x +2
x −1
P P P0 0
x +2
Vì x + 2 0 với x 0; x 4 x − 1 0 x 1 x 1
Câu 18. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề khảo sát chất lượng Lần 6-Đền Lừ-2019-2020)
x x −1 x + 3 x
Cho biểu thức A = + − và B = với x 0, x 1
x −1 x +1 x −1 x −1
1) Tính giá trị biểu thức B với x = 4
2) Rút gọn biểu thức P = A : B với x 0, x 1
3) Tìm các giá trị của x để P −1
Hướng dẫn
1) Tính giá trị biểu thức B với x = 4
x 1 1
Với x = 4 thỏa mãn x 0, x 1 . Khi đó B = = = =1
x −1 4 −1 2 −1
2) Rút gọn biểu thức P = A : B với x 0, x 1
A=
x
+
x −1 x + 3
− =
x. ( x +1 ( ) +
)(
x −1 . x −1 ) − x+3
x −1 x +1 x −1 ( x −1) .( x + 1) ( x + 1) . ( x − 1) x − 1
x ( )
2
x+ x −1 x + 3 x + x + x − 2 x +1− x − 3
= + − =
x −1 x −1 x −1 x −1
( x − 2) ( x − 2) + x
P −1 P + 1 0 +1 0 0
x x
Do x 0 ( điều kiện câu b)
( x + 2). ( )
x − 1 0 x − 1 0 ( Do ( x +2 0) )
x 1 x 1
Vậy với 0 x 1 thì P −1
x −2 2−3 x 1 x
Cho biểu thức A = và B = − + với x 0; x 4
x +7 x−2 x x x −2
1) Tính giá trị của A khi x = 9 .
x −2
2) Chứng minh: B = .
x
A 1
3) Cho biểu thức P = . Tìm tất cả giá trị nguyên của x để P .
B 2
Hướng dẫn
1) Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta được
x −2 9 − 2 3− 2 1
A= = = =
x +7 9 + 7 3 + 7 10
1
Vậy A = khi x = 9 .
10
2−3 x 1 x
2) B = − +
x−2 x x x −2
2−3 x x −2 x
= − +
x. ( x −2 ) x. ( x −2 ) x. ( x −2 )
( )
2
2−3 x − x + 2+ x x−4 x +4 x −2 x −2
= = = =
x. ( x −2 ) x. ( x −2 ) x. ( x −2 ) x
x
Ta có P = 0, x 0 nên P luôn xác định.
x +7
1 1 x 1 x 1 3 x −7
Để P P − 0 0
2 4 x +7 4 x +7 4 4 x +7 ( )
Ta có: x 0 x 0 x + 7 7 4 ( )
x + 7 28 0
7 49
3 x −7 0 x x
3 9
49
Kết hợp điều kiện, suy ra: 0 x và x 4 .
9
x 1; 2;3;5 là các giá trị nguyên của x .
1
Vậy x 1; 2;3;5 là các giá trị nguyên cần tìm để P .
2
Câu 20. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề Khảo sát-Đống Đa-20/6/2020)
x +1 x −1 4 x − 6
Cho hai biểu thức: A = và B = − với x 0; x 9 .
x x −3 x −3 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 .
b) Rút gọn biểu thức B .
B
c) Cho P = . Tìm tất cả các giá trị của m để có giá trị x thỏa mãn P + m = 1 .
A
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36
Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện x 0; x 9 ) vào biểu thức A ta được:
36 + 1 6 + 1 7
A= = =
36 6 6
7
Vậy với x = 36 thì A =
6
b) Rút gọn biểu thức B
Với x 0; x 9
B=
x −1 4 x − 6
− =
x −1
−
4 x −6
=
x ( ) (
x −1 − 4 x − 6 )
x −3 x −3 x x −3 (
x x −3 ) x ( x −3 )
=
x− x −4 x +6
=
( x −2 )( x −3 )= x −2
x ( x −3 ) x ( x −3 ) x
x −2
Vậy với x 0; x 9 thì B = .
x
B
c) Cho P = . Tìm tất cả các giá trị của m để có giá trị x thỏa mãn P + m = 1
A
Với x 0; x 9
B
Ta có: P =
A
x − 2 x +1 x −2 x x −2
P= : P= . P=
x x x x +1 x +1
x −2 x −2 x +1− x + 2
Theo bài: P + m = 1 + m = 1 1− =m =m
x +1 x +1 x +1
3
= m 0 (Vì x 0 x 0 )
x +1
3
Vì x 0 x 0 x + 1 1 3 m3
x +1
3 3 3
Vì x 9 x 3 x + 1 4 m
x +1 4 4
3
Từ đó suy ra: 0 m 3 , m thỏa mãn yêu cầu của bài.
4
Câu 21. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 –EDUFLY - 2019-2020)
(
2 x+ x +3 ) x − 21
và B = −
2 2 x + 10
Cho hai biểu thức: A = : x − 9 với x 0; x 9 .
x −3 x −9 3− x
1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = .
9
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các giá trị của x biết 2 AB = 3 − 2 x 2 .
Hướng dẫn
1
1) Với x = (thỏa mãn điều kiện xác định).
9
Thay x =
1
vào biểu thức A =
2 x+ x +3 (
ta được:
)
9 x −3
x − 21 2 2 x + 10
B= − : x −9
x −9 3− x
=
x − 21
+
2 ( x +3 )
x −9
( x −3 )( x +3 ) ( x −3 )( )
x + 3 2 x + 10
x − 21 + 2 x + 6 x−9 x + 2 x − 15
= =
x −9 2 x + 10 2 x + 10
=
x − 3 x + 5 x − 15
=
(
x − 3 x + 5 x − 15 ) ( )
2 x + 10 2 x + 10
=
x ( x −3 +5 ) ( x − 3) = ( x − 3)( x + 5) = x −3
.
2 ( x + 5) 2 ( x + 5) 2
x −3
Vậy với x 0 ; x 9 thì B = .
2
3) Với x 0 ; x 9 , ta có 2 AB = 3 − 2 x 2 2
(
2 x+ x +3 )
x −3
= 3 − 2x2
x −3 2
( )
2 x + x + 3 = 3 − 2 x2 2 x 2 + 2 x + 2 x = 0
( )
2 x x x + x + 1 = 0 2 x = 0 (do x x + x + 1 0 với mọi x 0 )
Câu 22. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi khảo sát vào lớp 10- Gia Lâm – 25/6/2020)
x+3 x −1 5 x − 2
Cho hai biểu thức P = ; Q= − với x 0 , x 4 .
x −2 x +2 4− x
1) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức Q .
Hướng dẫn
16 + 3 19 19
1) Thay x = 16(TMĐK ) vào biểu thức P ta có: P = = =
16 − 2 4 − 2 2
19
Vậy với x = 16 thì P =
2
2) Rút gọn biểu thức Q .
Q=
x −1 5 x − 2
− =
x −1 5 x − 2
+ =
( x −1 )( )
x −2 +5 x −2
x +2 4− x x +2 x−4 ( x +2 )( x −2 )
=
x −3 x + 2+5 x −2
=
x+2 x
=
x ( x +2 ) =
x
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) x −2
P
3) Tìm giá trị của x để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất:
Q
3 P 3 3
Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số x, ta có: = x + 2 x. =2 3
x Q x x
3
Dấu “=” xảy ra khi x= x = 3(TM )
x
P
Vậy Min =2 3 x=3
Q
Câu 23. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử Giảng Võ – 28/5/2020)
3 x x 6 x + 20
Cho hai biểu thức: A = và B = + với x 0; x 25 .
x +4 x −5 25 − x
1. Tính giá trị của A khi x = 64 .
x +4
2. Chứng minh B = .
x +5
4
3. Tìm x để A.B = .
x
Hướng dẫn
1.Tính A khi x = 64
x 6 x + 20 x 6 x + 20
B= + = −
x −5 25 − x x −5 x − 25
=
x
−
6 x + 20
=
x ( x +5 ) −
6 x + 20
(
x −5 x − 5 )(
x +5 ) ( x −5 )( x +5 ) ( x −5 )( x +5 )
=
x + 5 x − 6 x − 20
=
(
x − x − 20
=
x −5 )( x +4 )= x +4
( x − 5)( x + 5) ( x − 5)( x + 5) ( x − 5 )( x + 5) x +5
4
3. Tìm x để A.B =
x
Với x 0; x 25 .
A.B =
(3 x ) . ( x +4 )= 4
3 x
=
4
( x + 4) ( x + 5) x ( x +5 ) x
x = −2(loai)
3x = 4 x + 20 3x − 4 x − 20 = 0 ( )(
x + 2 3 x − 10 = 0 )
x = 10 x = 100 (thoa man)
.
3 9
100 4
Vậy với x = thì A.B = .
9 x
x 1 3 x
B= + −
x −1 x +2 ( x −1 )( x +2 )
=
x ( x +2 ) +
1. ( x −1 ) −
3 x
( x − 1)( x + 2) ( x − 1)( x + 2) ( x − 1)( x + 2)
x + 2 x + x −1 − 3 x x −1 x +1
= = =
( x − 1)( x + 2) ( x − 1)( x + 2) x +2
3) Với x 0; x 1 ta có
4 x +1 4 5 x +5− 4 x −8 x −3
B 0 0
5 x +2 5 5 x +2 5 x +2 ( ) ( )
x − 3 0 ( vì 5 ( )
x + 2 0 ) 0 x 9, x 1
4
Vậy để B thì 0 x 9, x 1
5
Câu 25. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10- Giảng Võ – 2019-2020)
3 x − 21 2
Cho các biểu thức A = ;B = , với x 0 và x 9 .
x−9 x −3
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 16 . b) Rút gọn biểu thức M = A + B .
c) Tìm tất cả các số nguyên x để M có giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn
2 2
a) Với x = 16 (thỏa mãn ĐKXĐ) thì B = = = 2.
16 − 3 4 − 3
5 5 2
c) Ta có M = nên 0 M = 1 .
x +3 3 3
Mà M là số nguyên nên M = 1.
5
Do đó = 1 x + 3 = 5 x = 2 x = 4 (Thỏa mãn ĐKXĐ)
x +3
Câu 26. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát chất lượng – Hà Đông – 2019-2020)
x −1 x +3 5 4
Cho các biểu thức: A = và B = − + (với x 0, x 1, x 9 ).
x −3 x +1 1 − x x −1
a) Tính giá trị của A khi x = 36 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Đặt P = A.B . Tìm x để P có giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của A khi x = 36 .
36 − 1 6 − 1 5
Thay x = 36 (thảo mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta được: A = = = .
36 − 3 6 − 3 2
b) Rút gọn biểu thức B .
x +3 5 4
Ta có: B = − +
x +1 1 − x x −1
=
( )(
x +3 . x −1 )+ 5. ( x +1 ) +
4
( x + 1) . ( x − 1) ( x −1 . )( x +1 ) ( x −1 . )( x +1 )
x + 2 x −3+5 x +5+ 4 x+7 x +6 x+ x +6 x +6
= = =
( x +1 . )( x −1 ) ( x +1 .)( x −1) ( )(
x +1 . )
x −1
=
( )(
x +1 . x +6 )= x +6
. Vậy B =
x +6
( x + 1) . ( x − 1)
.
x −1 x −1
x −1 x +6 x +6
Ta có: P = A.B = . =
x −3 x −1 x −3
x +6 x −3+9 9
P= = = 1+
x −3 x −3 x −3
+) TH1: Với 0 x 9 x − 3 0 P 1 .
+) TH2: Với x 9 mà x x 10 x − 3 10 − 3 0 .
Câu 27. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – Hà Đông – 2019-2020)
x + x +1 3 1 8
Cho các biểu thức: M = + − và N = với x 0 .
x+ x x +1 x x +3
a) Tính giá trị của N khi x = 25 .
b) Rút gọn biểu thức M .
c) Tìm x sao cho M N .
Hướng dẫn
a) x = 25 (thỏa mãn điều kiện xác định)
8 8 8 8
Thay x = 25 vào biểu thức N = ta được: N = = = = 1.
x +3 25 + 3 5 + 3 8
Vậy khi x = 25 thì N = 1 .
b) Với x 0 . Ta có:
x + x +1 3 1 x + x +1 3 x x +1
M= + − = + −
x+ x x +1 x x x +1 x x +1 x x +1 ( ) ( ) ( )
x + x +1+ 3 x − x −1 x+3 x
M= =
x ( )
x +1 x ( x +1)
M=
x( x +3 )= x +3
x( x + 1) x +1
x +3
Vậy với x 0 thì M =
x +1
x +3 8
c) Với x 0 , ta có: M N
x +1 x +3
( ) ( )
2
x +3 8 x + 1 (do x + 3 và x + 1 dương)
x + 6 x + 9 8 x + 8 x − 2 x +1 0
( ) ( )
2 2
x − 1 0 x − 1 = 0 (do x − 1 0 với mọi x 0 )
x +1 x+5 2 3
Cho biểu thức A = ; B= + + ( x 0; x 1) .
x x −1 1 − x x +1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm x để A.B ( )
x − 1 x − 1.
Hướng dẫn
4 +1 3
a) Với x = 4 (thỏa mãn điều kiện) . Thay vào A , ta có A = = .
4 2
3
Vậy với x = 4 thì A = .
2
x+5 2 3
b) B = + +
x −1 1 − x x +1
x+5 2 3
= − +
( x +1 )( x −1 ) x −1 x +1
=
x+5
−
2 ( x +1) +
3 ( x −1 )
( )( x −1) ( x + 1)( x −1) ( x + 1)( x −1)
x +1
x + 5 − 2 ( x + 1) + 3 ( x − 1) x+ x x ( x + 1) x
= = = =
( x + 1)( x − 1) ( x + 1)( x − 1) ( x + 1)( x − 1) x −1
x
Vậy B = .
x −1
x +1
c) A.B. ( )
x −1 x −1
x
.
x
x −1
. ( )
x −1 x −1 x +1 x −1 x − x − 2 0
( x −2 )( )
x + 1 0 x − 2 0 (vì x + 1 0, x 0 )
x 2 x4
Kết hợp điều kiện: 0 x 4; x 1
Vậy với 0 x 4; x 1 thỏa mãn điều kiện đề bài .
Câu 29. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS-THPT Hà Thành – 2019-2020)
x +1 x -11 x 2 x -1
Cho hai biểu thức A = và B = - + với x 0; x 4.
x +2 x - x - 2 x +1 x -2
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
9 +1 4
1) Thay x = 9 (TMĐK) vào A ta được: A = =
9+2 5
4
Vậy A = khi x = 9
5
x − 11 x 2 x −1
2) B = − +
x− x −2 x +1 x −2
=
x − 11
−
x ( )
( 2 x −1)( x + 1)
x −2
+
( x + 1)( x − 2) ( x + 1)( x − 2) ( x + 1)( x − 2)
x − 11 − x + 2 x + 2 x + 2 x − x − 1 x + 4 x − 12
= =
( x +1 )( x −2 ) ( x +1)( x −2 )
=
( x −2 )( x +6 ) =( x +6 )
( x + 1)( x − 2) ( x + 1)
x +1 x + 6 x +6 4
3) A.B = . = = 1+
x + 2 x +1 x +2 x +2
Có x 0 với mọi x TMĐK
1 1 4 4
x 0 x +22 2 1+ 3 A.B 3 (1)
x +2 2 x +2 x +2
x +6
Với A.B = 2 = 2 x + 6 = 2 x + 4 − x = −2 x = 4 (loại)
x+2
x +6
Với A.B = 3 = 3 x + 6 = 3 x + 6 −2 x = 0 x = 0 (TM)
x+2
Vậy x = 0 thì A.B có giá trị nguyên
Câu 30. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 - THCS Hai Bà Trưng – 2019-2020)
4 x
1) Với x 0, x 25 ta có A =
x −5
Ta thấy x = 9 thỏa mãn điều kiện xác định
4 9 4 3 12
Thay x = 9 vào biểu thức A ta được: A = = = = −6 .
9 − 5 3 − 5 −2
x −2 1 5−2 x
2) Ta có B = + + với x 0, x 1, x 25 .
x −1 x +2 x+ x −2
B=
( x −2 )( )
x + 2 + x −1
+
5−2 x
( x −1 )( x +2 ) ( x −1 )( x +2 )
x − 4 + x −1+ 5 − 2 x
=
( x −1 )( x +2 )
=
x− x
=
x ( x −1 ) =
x
.
( x −1 )( x +2 ) ( x −1 )( x +2 ) x +2
3)
A
=
4 x
x +2 4 x +2
= .
( )
B x −5 x x −5
A x +2 7
Ta có 4 1 0 x − 5 0 x 5 x 25 .
B x −5 x −5
Kết hợp điều kiện xác định suy ra 0 x 25, x 1
Vì x là số tự nhiên lớn nhất nên x = 24 .
Câu 31. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THPT Hoàng Mai – 2020-2021)
1 2 x x+ x 1
Cho biểu thức: P =
x − 1 x x − x + x − 1 x x + x x + 1 x + 1 (với x 0; x 1 )
− : +
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm x để P = x − 2 .
Hướng dẫn
a) Với x 0 ; x 1 ta có:
1 2 x x+ x 1
P = − : +
x −1 x x − x + x −1 x x + x + x + 1 x + 1
1
= −
2 x
:
x x +1
+
1
( )
x −1 x ( x + 1) − ( x + 1) x ( x + 1) + ( x + 1) x + 1
=
1
−
2 x
:
x x +1 (+
1
)
x − 1 ( x + 1) x − 1
( ) (
( x + 1) x + 1 x + 1
)
( )
2
x +1− 2 x x +1 x −1 x +1 x −1
= : = . =
( x + 1) ( x −1 ) x +1 ( x + 1) ( x −1 ) x +1 x +1
x −1
Vậy P = với x 0 ; x 1
x +1
b) Với x 0 ; x 1 ta có:
x −1
P = x −2
x +1
= x − 2 x −1 = ( x −2 )( x +1 )
x −1 = 2
( )
2
x −1 = x − x − 2 x − 2 x −1 = 0 x −1 = 2
x − 1 = − 2
x = 1+ 2
x = 3 + 2 2 (thỏa mãn điều kiện).
x = 1 − 2
b) Với x 0; x 1 ta có:
x −1
( )
x +1 P = m − x ( x +1 ) x +1
= m − x x −1 = m − x x + x = m + 1
Có x 0 x 0 m + 1 0 m −1
Có x 1 1 + 1 m + 1 m 1
Câu 32. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Quận Hoàng Mai – 2020-2021)
x +5
1) Cho biểu thức A = với x 0 . Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
x
x −1
a) Chứng minh B = .
x +1
3) Tìm x để B ( )
x + 1 2x − 2 x − 3 .
Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
Ta có x = 4 (tmđk), thay x = 4 vào biểu thức A ta được
x +5 4 +5 7
A= = =
x 4 2
7
Vậy A = khi x = 4 .
2
2)
( )
2
x + 1 3 x + 1 x −1 x +1 3 x + 1 x −1
x − 1 − x − 1 . x = −
a) B = .
( x −1 )( x +1 )
x − 1
x
( ) (
x + 1 − 3 x + 1 x − 1 )
2
x− x . x −1
= =
( )( )
.
( )(
x −1 x +1
x
) x −1 x +1
x
=
x ( x −1 )
. x −1 = x
. x −1 = x −1
( x −1 )( x +1
)x
( x +1
) x x +1
Xét B ( )
x + 1 2x − 2 x − 3
Vậy: 0 x 4 và x 1 thì B ( )
x + 1 2x − 2 x − 3
Câu 33. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề kiểm tra HK2 – Phòng GD Quận Hoàng Mai – 2020-2021)
x −1 x 2 x −4
Cho hai biểu thức A = và B = − với x 0; x 4.
x +2 x +2 x−4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9.
x −2
b) Chứng minh B = .
x +2
9 −1 3 −1 2
A= = =
9 + 2 3+ 2 5
x 2 x −4 x ( x − 2) − 2 x + 4
b) B = − =
x +2 x−4 ( x −2 )( x +2 )
( )
2
x−4 x +4 x −2 x −2
= = =
( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) x +2
x −1 x − 2 x −1 x + 2 x −1
c) P = A : B = : = . =
x +2 x +2 x +2 x −2 x −2
x −1
2 P = 2 x + 1 2.
x −2
= 2 x +1 2 ( ) (
x −1 = 2 x + 1 )( x −2 )
2 x − 2 = 2x − 3 x − 2 2x − 5 x = 0 x 2 x − 5 = 0 ( )
x = 0 x = 0 ( thoûa maõn )
. Vậy: …
x = 5 x = 25 ( thoûa maõn )
2 4
Câu 34. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Huyện Ba Vì – 2019-2020)
2 x x 3x + 3 2 x −2
Cho biểu thức A = + − và B = − 1 với x 0 và x 9
x +3 x −3 x −9 x −3
a) Tính giá trị của B với x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức S = A : B .
2 16 − 2 2.4 − 2 8−2
Với x = 16 thỏa mãn điều kiện nên ta có: B = −1 = −1 = −1 = 5
16 − 3 4−3 1
Vậy giá trị của B là 5 tại x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức S = A : B .
2 x x 3x + 3 2 x − 2
S = A : B = + − : − 1
x +3 x − 3 x − 9 x − 3
2 x − 6 x + x + 3 x − 3x − 3 2 x − 2 − x + 3
= :
x −9 x −3
−3 x − 3 x + 1 −3 ( x +1 ) x −3 −3
= : = . =
x − 9 x − 3 ( x −3 )( x +3 ) x +1 ( x +3 )
c) Tìm giá trị của m để phương trình x .S = m có nghiệm duy nhất.
Ta có x .S = m x.
−3
= m (1) −3 x = m ( x +3 )
( x +3 )
−3 x = m x + 3m ( m + 3) x = 3m
3m
Với m −3 thì x=
m+3
3m 0
3m
m + 3 0 m + 3 0
m 0
Vì x 0, x 9 nên 3m 0
3m 3 m + 3 0 m −3
m + 3
3m 3m + 9
x +3 x −7 x + 3 2 x +1
Cho hai biểu thức : A = và B = + + , với x 0 , x 4 , x 9 .
x −3 x −5 x +6 2− x x −3
8
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = .
3− 5
b) Rút gọn biểu thức B .
B
c) Tìm GTNN của .
A
Hướng dẫn
8
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = .
3− 5
(
8 3+ 5 )
x=
8
3− 5
=
9−5
( )
= 2 3 + 5 = 6 + 2 5 (TMĐK: x 0 , x 4 , x 9 ).
( )
2
x = 6+2 5 = 5 +1 = 5 +1 = 5 +1 .
A=
x +3
=
5 +1+ 3
=
5+4
=
( 5+4 )( 5+2 ) = 13 + 6 5 = 13 + 6 5.
x −3 5 +1− 3 5−2 ( 5 − 2 )( 5 + 2) 5−4
8
Vậy giá trị của biểu thức A = 13 + 6 5 khi x = .
3− 5
b) Rút gọn biểu thức B với x 0 , x 4 , x 9
x −7 x + 3 2 x +1
B= + +
x −5 x +6 2− x x −3
x −7 x + 3 2 x +1
= − +
( )(
x −2 x −3 ) x −2 x −3
x
Vậy B = với x 0 , x 4 , x 9 .
x −3
B
c) Tìm GTNN của .
A
Câu 36. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi HK2 - THCS Khương Thượng - 2019-2020)
1 x 1
Cho P = + và Q = với x 0 ; x 1 .
x −1 x −1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 16 .
b) Rút gọn M = P : Q .
3
c) Tìm x để M .
2
Hướng dẫn
1 1 1
a) Thay x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức Q ta được: Q = = = .
16 − 1 4 − 1 3
1
Vậy với x = 16 thì Q = .
3
b) M = P : Q
1
x 1 1 x : 1
M = + : = +
x − 1 x − 1 x − 1 x − 1 ( x −1 )( )
x +1 x −1
=
2 x +1 . x −1 = 2 x + 1 .
( )(
x −1 )
x +1 1
x +1
3 3 2 x +1 3 x −1
c) Khi M thì M − 0 − 0 0
2 2 x +1 2 2 x +1 ( )
x −1
Vì 2 ( )
x + 1 0 với mọi x 0 nên 0
2 ( x +1 )
x −1 0 x 1 x 1.
4 x x −2 1 5−2 x
Cho hai biểu thức A = và B = + + (với x 0 , x 1, x 25 ).
x −5 x −1 x +2 x+ x −2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4.
B
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
4 x
Với x 0 , x 25 , ta có A =
x −5
4.3 12
Thay x = 9 ( thỏa mãn điều kiện xác định) vào biểu thức A ta được: A = = = −6 .
3 − 5 −2
Vậy x = 9 thì A = −6 .
b) Rút gọn biểu thức B .
Với x 0 , x 1 ta có
x −2 1 5−2 x
B= + +
x −1 x +2 x+ x −2
B=
( x −2 )( x +2 )+ x −1
+
5−2 x
( x − 1)( x + 2) ( x −1 )( x +2 ) ( x −1)( x +2 )
x − 4 + x −1+ 5 − 2 x
B=
( )( )
-
x −1 x +2
B=
x− x
=
x ( )
x −1
=
x
( )( ) ( )( )
.
x −1 x +2 x −1 x +2 x +2
A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4.
B
Với x 0 , x 1 , x 25 , ta có:
A
=
4 x
x +2 4 x +2
= .
( )
B x −5 x x −5
A
4
4 x +2 (
4
) x +2
1.
B x −5 x −5
x 1 1 x −1
Cho biểu thức: A = và B = − : , (với x 0 ; x 1 )
x +2 x+ x x +1 x + 2 x +1
16
a) Tính giá trị của A khi x = .
25
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các giá trị nguyên của tham số m sao cho tồn tại x thỏa mãn: 1 − 5 AB = m .
Hướng dẫn
16
a) x = (thỏa mãn điều kiện xác định)
25
16 4
16 x 25 = 5 = 4 : 14 = 4 5 = 2 .
Thay x = vào biểu thức A = ta được: A =
25 x +2 16 4
+ 2 5 5 5 14 7
+2
25 5
16 2
Vậy khi x = thì A = .
25 7
b) Với x 0 ; x 1 . Ta có:
1 1 x −1
B= − :
x+ x x +1 x + 2 x +1
1 x x −1
B= − :
x x +1
x ( ) ( x +1
) ( x +1 )
2
( )
2
1− x x +1 x +1
B= =−
x ( x +1 ) x −1 x
x +1
Vậy với x 0 ; x 1 thì B = −
x
c) Với x 0 ; x 1
x x +1 5 x +5 5
Ta có: m = 1 − 5 AB = 1 − 5 − = 1 + = 6−
x +2 x x +2 x +2
Câu 39. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS CLC Lê Lợi – 2019-2020)
x −9
1. Cho biểu thức: A = . Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
x +3
x 2 x+4
2. Rút gọn biểu thức: B = + : với x 0 ; x 4 .
x + 2 x − 2 x −2
3. Với các biểu thức A, B nói trên tìm giá trị của x để A. B đạt giá trị nhỏ nhất.
Hướng dẫn
1. ĐKXĐ của A là x 0 .
25 − 9
Thay x = 25 (TMĐK) vào biểu thức A ta được: A = =2
25 + 3
Vậy giá trị của biểu thức A khi x = 25 là 2
x 2 x+4 x−2 x +2 x +4 x +2
2. B = + = .
( )( )
x +2 :
x −2
x − 2 x + 2 x − 2 x+4
x+4 x −2 1
= . = .
( x +2 )( x −2 ) x+4 x +2
1
Vậy B = với x 0 ; x 4 .
x +2
3. Ta có: A.B =
x −9
.
x −3
=
( x +3 )( x −3 ). 1
=
x −3
= 1−
5
x +3 x +2 x +3 x +2 x +2 x +2
1 1 −5 −5
x + 2 2 x 0
x +2 2 x +2 2
x x+3 2 1
Cho hai biểu thức: A = và B = + − (x 0, x 9)
1+ 3 x x −9 x +3 3− x
1) Tính giá trị biểu thức A tại x = 49
2) Rút gọn biểu thức B
3) Cho P = B : A tìm x để P 3 .
Lời giải
49 7
1) Thay x = 49 (TMĐK) vào A ta có: A = =
1 + 3 49 22
7
Vậy A = tại x = 49
22
2) Với x 0 , x 9 ta có:
x+3 2 1
B= + −
x −9 x +3 3− x
=
x+3
+
2 ( x −3 ) +
x +3
( x +3 )( x −3 ) ( x +3 )( x −3 ) ( x +3 )( x −3 )
x +3+ 2 x −6+ x +3 x+3 x
= =
( x +3 )( x −3 ) ( x +3 )( x −3 )
=
x ( x +3 ) =
x
( x +3 )( x −3 ) x −3
3) Ta có:
x x x 1+ 3 x 1+ 3 x
P = B: A = : = . =
x − 3 1+ 3 x x −3 x x −3
1+ 3 x 1+ 3 x
P3 3 −3 0
x −3 x −3
1+ 3 x − 3 x + 9 10
0 0 x −3 0 x 3 x 9
x −3 x −3
Kết hợp điều kiện cho : 0 x 9 thì P 3
Câu 41. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Lê Ngọc Hân – 2019-2020)
( )
3) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình B 1 + x + x − x − m = 0 có nghiệm x .
Hướng dẫn
1 − 16 1 − 4 −3
1) Thay x = 16 (thỏa mãn), ta có: A = = =
1 + 16 1 + 4 5
6 − x + 2 x − 2
2) B =
( ) : x +1
=
x +2
.
x −2
=
1
(x +2 )(
x −2 ) x −2 ( x +2 )( x −2 ) x +1 x +1
( )
3) Để B 1 + x + x − x − m = 0 có nghiệm
x − x − m + 1 = 0 (1) có nghiệm
Đặt x =t
(1) t 2 − t − m + 1 = 0 (2) có nghiệm t 0 và t 2
3
Điều kiện để phương trình (2) có nghiệm là 1 − 4 (1 − m ) 0 m
4
Trong đó S = 1, P = 1 − m
Nếu 1 − m 0 m 1 thì phương trình (2) tồn tại nghiệm không âm.
Nếu 1 − m 0 m 1 thì phương trình (2) có nghiệm cùng dấu. Để có nghiệm không âm thì 1 0 ( luôn
đúng).
Vậy với mọi m thì phương trình (2) luôn có nghiệm không âm.
Điều kiện để phương trình (2) có hai nghiệm là t 2 4 − 2 − m + 1 0 m 3 .
3
Vậy m , m 3 thì phương trình (1) có nghiệm.
4
Câu 42. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 3 – THCS Lê Ngọc Hân – 2019-2020)
x +2 x 1 1
Cho biểu thức A = ; B= + + ( x 0; x 4 )
x x−4 x −2 x +2
Hướng dẫn
( 2) ( )
2 2
a) x = 3 − 2 2 = − 2 2 +1 = 2 −1 (thỏa mãn điều kiện)
( )
2
x= 2 −1 = 2 −1 = 2 − 1
2 −1 + 2 2 +1
( )
2
A= = = 2 +1 =3+ 2 2 .
2 −1 2 −1
b) Với x 0; x 4 ta có:
+ B=
x
+
1
+
1
=
x+ x +2 + x −2 ( ) ( )
x−4 x −2 x +2 x +2 x −2 ( )( )
=
x+2 x
=
x ( x +2 ) =
x
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) x −2
A x +2 x x +2 x −2 x−4
+ P= = : = . = .
B x x −2 x x x
c) Ta có xP 10 x − 29 − x − 25
x−4
x. 10 x − 29 − x − 25 điều kiện: x 25
x
x − 4 10 x − 29 − x − 25 x − 4 −10 x + 29 + x − 25 0
( ) ( )
2
x −10 x + 25 + x − 25 0 x − 5 + x − 25 0 (1)
Ta có
(
x −5 2 0
x
) ( )
2
x − 5 + x − 25 0 x (2)(thỏa mãn điều kiện x 25 )
x − 25 0
Từ (1), (2) ( )
2
x −5 2 =0
x − 5 + x − 5 = 0 khi
(
x = 25 (thỏa mãn điều kiện)
)
x − 25 = 0
Câu 43. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 4 – THCS Lê Ngọc Hân – 2019-2020)
x −2 x +2 3
Cho hai biểu thức: A = ; B= + ; với x 0; x 1; x 4
x −1 x +1 x − x −1
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Biết M = 36 A.B . Tìm số tự nhiên x để M là số chính phương.
Hướng dẫn
x − 2 x −1 36
3) M = 36 A.B = 36. . =
x −1 x −2 x +1
x là số tự nhiên thì x là số tự nhiên hoặc số vô tỷ. Để M là số chính phương thì x là số tự nhiên khi
đó ( )
x + 1 là ước chính phương của 36 . Khi đó x + 1 1; 4;9;36
( x +1 ) 1 4 9 36
x 0 3 8 35
x 0 9 64 1225
TM TM TM TM
Vậy x 0;9;64;1225 thì M là số chính phương.
Câu 44. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Quận Long Biên – 2019-2020)
x +5 4 2 x − x − 13 x
Cho các biểu thức: A = và B = + − (với x 0 ; x 9 ).
x −3 x +3 x −9 x −3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
B x −5
b) Đặt P = . Chứng minh P = .
A x +3
c) Tính giá trị của x nguyên nhỏ nhất để P có giá trị nguyên.
Hướng dẫn
x +5 7
a) Thay x = 4 (thỏa mãn) vào biểu thức A ta có: A = = = −7
x − 3 −1
Vậy với x = 4 thì A = −7 .
4 2 x − x − 13 x
b) B = + −
x +3 x −9 x −3
=
4 ( x −3 )+ 2 x − x − 13
−
x ( x +3 )
x +3 ( x −3 )( x +3 ) x −3
=
4 x − 12 + 2 x − x − 13 − x − 3 x
=
x − 25 (
=
x −5 )( x +5 )
( x −3 )( x +3 ) ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3)
B x −5
P= nên P = .
A x +3
B
c)Tính giá trị nguyên của P = .
A
x −5 8
Ta có: P = = 1− .
x +3 x +3
8
Để P đạt giá trị nguyên thì .
x −3
Ta có bảng sau :
x −3 1 -1 2 -2 4 -4 8 -8
x 4 2 5 1 7 -1 11 -5
x −3 2x − 2 x 1 x −1
Cho các biểu thức A = và B = + + với x 0 , x 4
x x−4 x +2 2− x
( )
2
1) x = 4 + 2 3 − 3 = 3 + 2. 3.1 + 1 − 3 = 3 +1 − 3 = 3 +1 − 3 = 3 +1− 3 = 1
Giá trị x = 1 thỏa mãn điều kiện x 0 , x 4 . Thay x = 1 vào biểu thức A ta được:
1 − 3 1 − 3 −2
A= = = = −2
1 1 1
Vậy A = −2 khi x = 4 + 2 3 − 3
2) Với x 0 , x 4 ta có:
2x − 2 x 1 x −1 2x − 2 x 1 x −1
B= + + = + −
x−4 x +2 2− x ( x − 2)( x + 2) x +2 x −2
2x − 2 x x −2 ( x − 1)( x + 2)
= + −
( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2)
2 x − 2 x + x − 2 − ( x + 2 x − x − 2)
=
( x − 2)( x + 2)
2x − 2 x + x − 2 − x − 2 x + x + 2 x−2 x x ( x − 2) x
= = = =
( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) x +2
x
Vậy B = Với x 0 , x 4
x +2
3) Tìm m để có x thỏa mãn: A.B = m
Cách 1:
x −3 x x −3 5
Với x 0, x 4 ta có: A.B = m . =mm= m = 1−
x x +2 x +2 x +2
5
1 − 1
x + 2 3
5 3 − 2 m 1
Mà: 1 − −
x +2 2 m − 1
5 1 4
1 − −
x +2 4
x −3 x x −3
A.B = m . =m m= (1 − m) x = 2m + 3
x x +2 x +2
Xét m = 1, thay vào phương trình trên ta được: 0=3 ( vô lý)
2m + 3
Xét m 1 x =
1− m
với điều kiện x 0 , x 4
2m + 3 3
0 − 2 m 1
x 0 1− m
x 2 2 m + 3 m − 1
2
1 − m 4
Câu 46. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 – THCS Lương Thế Vinh – 2020-2021)
x + 15 x 2 x +5 8 x −3
Cho biểu thức A = − + và B = với x 0; x 9 .
x −9 x −3 x x +3 14
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x sao cho A = 2 B .
c) Chứng minh rằng không tồn tại giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn
a) Rút gọn A .
x + 15 x 2 x +5
A= − + ( x 0; x 9 )
x −9 x −3 x x +3
x + 15 x 2 x +5
A= − +
( x −3 )( x +3 ) x ( x −3 ) x +3
A=
x ( ) (
x + 15 − x x +3 + x ) ( )(
x −3 2 x +5 )
x ( x −3 )( x +3 )
A=
(
x + 15 x − x x − 3x + x − 3 x 2 x + 5 )( )
x ( x − 3)( x + 3)
x + 15 x − x x − 3x + 2 x x + 5 x − 6 x − 15 x
A=
x ( x −3 )( x +3 )
x x − 3x
A=
x ( x −3 )( x +3 )
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 45
A=
x ( x −3 )
x ( x −3 )( x +3 )
x
A=
x +3
x 8 x −3 x 16 x − 6 x 16 x − 6
b) A = 2 B = 2 = − =0
x +3 14 x +3 14 x +3 14
( )(
x + 3 16 x − 6 ) = 0 14
14 x
− x− ( )( )
x + 3 16 x − 6 = 0
14 ( x +3 ) 14 ( x +3 )
( )
14 x − 16 x − 6 x + 48 x −18 = 0 14 x −16 x + 6 x − 48 x + 18 = 0
−28 x − 16 x + 18 = 0 −16 x − 28 x + 18 = 0 8 x + 14 x − 9 = 0
8 x + 18 x − 4 x − 9 = 0 2 x 4 x + 9 − 4 x + 9 = 0 ( ) ( )
( )( )
2 x − 1 4 x + 9 = 0 2 x − 1 = 0 (Vì 4 x + 9 0)
1 1
2 x =1 x = x = (thỏa mãn)
2 4
x
c) Ta có với x 0; x 9 A = 0
x +3
3
Lại có : A = 1 − 1 0 A 1
x +3
Vậy không tồn tại giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên.
Câu 47. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Lý Nam Đế - 2019-2020)
x 1 1 x −2
Với x 0, x 4 và x 9 , cho hai biểu thức A = + + và B = .
x−4 x −2 x +2 x −3
1) Tính giá trị của B khi x = 36 .
x
2) Chứng minh A = .
x −2
3) Tìm số tự nhiên x để P = B ( A − 1) đạt giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn
1) Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta được
36 − 2 6 − 2 4
B= = = .
36 − 3 6 − 3 3
2) Điều kiện: x 0 , x 4 , x 9 .
3) Ta có
x −2 x x −2 x − x +2 x −2 2 2
P = B. ( A − 1) = . − 1 = . = . =
x −3 x −2 x −3 x −2 x −3 x −2 x −3
Với x 9 thì x − 3 0 P 0.
Có x 9 mà x x 10
2 2
x 10 x − 3 10 − 3 P 6 + 2 10 .
x −3 10 − 3
Dấu " = " xảy ra x = 10 (thỏa mãn).
Vậy với x thì giá trị lớn nhất của biểu thức P = B. ( A − 1) là 6 + 2 10 khi x = 10.
Câu 48. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 5- THCS Lý Nam Đế - 2019-2020)
x +6 4−6 x 2 x
Cho hai biểu thức: A = và B = + − với x 0 ; x 4
x x−4 x +2 2− x
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36
2. Rút gọn biểu thức B
3. Với x , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = A.B
Hướng dẫn
36 + 6 6 + 6 12
1. Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta có: A = = = =2
36 6 6
Vậy A = 2 khi x = 36 .
4−6 x 2 x
2. B = + − với x 0 ; x 4
x−4 x +2 2− x
=
4−6 x
+
2
+
x
=
4−6 x +2 x −2 + x ( ) ( x +2 )
( x −2 )( x +2 ) x +2 x −2 x −2 (x +2 )( )
=
4−6 x +2 x −4+ x+2 x
=
x−2 x
=
x ( x −2 ) =
x
( x 0; x 4 )
( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) x +2
3. P = A.B (x )
x +6 x x +6 x +2+4 4
P= . = = = 1+
x x +2 x +2 x +2 x +2
Pmax
4
x +2
max ( )
x + 2 min x min x min.
x x −1 x + 2 10 − 5 x
Cho các biểu thức: A = và B = + − , với x 0; x 4; x 9
x +1 x − 2 3− x x −5 x + 6
a) Tính giá trị của A khi x = 25 .
b) Rút gọn B.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A : B .
x 5
a) Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta có: A = = .
x +1 6
5
Vậy với x = 25 thì A = .
6
b) Ta có:
x −1 x + 2 10 − 5 x x −1 x +2 10 − 5 x
B= + − = − −
x − 2 3− x x −5 x + 6 x −2 x −3 ( x −2 )( x −3 )
=
( x −1 . )( x −3 − ) ( x + 2)( x − 2) − (10 − 5 x )
( x − 2)( x − 3)
x − 4 x + 3 − x + 4 − 10 + 5 x x −3 1
= = = .
( x −2 )( x −3 ) ( x −2 )( x −3 ) x −2
x 1 x−2 x
P= : =
x +1 x − 2 x +1
3 3
P = x −3+ = x +1+ − 4.
x +1 x +1
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số dương ta có:
x +1+
3
x +1
2 ( x +1 . ) 3
x +1
=2 3
3
Từ đó ta có: x +1+ −4 2 3−4
x +1
x −9 3 2 x −5 x −3
Cho hai biểu thức A = và B = + + với x 0; x 9 .
x −3 x −3 x +3 x −9
1) Khi x = 81hãy tính giá trị của biểu thức A
2) Rút gọn biểu thức B
3) Với x 9 tìm giá trị nhỏ nhất B của biểu thức P = A.B
Hướng dẫn
1) Giá trị x = 81thỏa mãn điều kiện x 0; x 9 ,thay vào biểu thức A ta được:
81 − 9 72 72
A= = = = 12
81 − 3 9 − 3 6
Vậy khi x = 81thì A = 12
2) Với x 0; x 9 ta có
3 2 x −5 x −3
B= + +
x −3 x +3 x −9
=
3 ( x +3 ) +
2 ( x −3 ) +
x −5 x −3
( )( x + 3) ( x − 3)(
x −3 x +3 ) ( x −3 )( x +3 )
3 ( x + 3) + 2 ( x − 3) + x − 5 x −3 3 x +9+ 2 x −6+ x−5 x −3
= =
( x − 3)( x + 3) ( x −3 )( x +3 )
x x
= =
( x −3 )( x +3 ) x −9
x
Vậy P = = Với x 0; x 9
x −9
3) Ta có: P = A.B =
x −9
.
x
=
x
=
x −9+9
=
( x −3 )( )
x +3 +9
x −3 x −9 x −3 x −3 x −3
9 9
= x +3+ = x −3+ +6
x −3 x −3
9
vì x 9 x 3 x − 3 0 vµ 0.
x −3
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với 2 số không âm ta có:
x −3+
9
x −3
2 (x −3 .
9
)
x −3
=6
9
x −3+ + 6 12
x −3
hay P 12
x −3 = 3 x = 6 x = 36
9
( )
2
. Dấu "=" xảy ra khi x −3 = x −3 = 9
x −3 x − 3 = −3 x = 0 x = 0
Đối chiếu với điện ta thấy x = 36 thỏa mãn điều kiện
Vậy Min P = 12 x=36
Câu 51. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Nam Từ Liêm – 2019-2020)
x− x x +2 3
Cho hai biểu thức: A = và B = + với x 0; x 4
x −2 x +1 x − x − 2
1) Tính giá trị của A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm tất cả các số tự nhiên x để A B
Hướng dẫn
1) Thay x = 16 (TMĐK) vào biểu thức A ta được:
16 − 16 12
A= = =6
16 − 2 2
Vậy khi x = 16 thì giá trị của biểu thức A = 6.
x +2 3 x +2 3 x−4+3 x −1
2) B = + = + = =
x +1 x − x − 2 x +1 ( x +1 )( x −2 ) ( )(
x +1 x −2 ) x −2
( )
2
x− x x −1 x− x − x +1 x −1
x 1 x 1
3) Để A < B thì 0 0
x −2 x −2 x −2 x −2 x − 2 0 x 4
Câu 52. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL tháng 5 – THCS Nam Từ Liêm – 2019-2020)
x −2 x −5 2 4
Cho hai biểu thức A = và B = − + với x 0; x 1
x −1 x −1 x +1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 25
b) Rút gọn biểu thức B
A 1
c) Đặt P = . Tìm các giá trị x nguyên để P
B 2
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 50
5−2 3
a) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện) thay vào A ta có: A = =
5 −1 4
b) Với x 0; x 1 ta có:
x −5 2 4 x −5−2 x + 2+ 4 x + 4 x + 2 x +1 x +1
B= − + = = =
x −1 x +1 x −1 x −1 (
x +1 )( ) ( x −1)( x +1) x −1
c) Với x 0 ; x 1 ta có:
A x − 2 x +1 x − 2 x −1 x −2
P= = : = . =
B x −1 x −1 x −1 x + 1 x +1
x −2
Để P tồn tại thì P 0 0 x − 2 0 (vì x + 1 0x thỏa mãn điều kiện)
x +1
x4
1 1 1 x −2 1
Với x 4 ta có: P P P− 0 − 0
2 4 4 x +1 4
4 x − 8 − x −1 3 x −9
0 0 3 x − 9 0 (vì x + 1 0x thỏa mãn điều kiện)
4 ( x +1) 4 ( x +1 )
x 3 x9
Kết hợp với điều kiện ta có 4 x 9 vì x x 4;5;6;7;8
Vậy x 4;5;6;7;8 .
Câu 53. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Nghĩa Tân – 2020-2021)
2 3x − 4 x +2 x −3
Cho hai biểu thức: A = và B = − + với x 0; x 4
x −2 x−2 x x 2− x
4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x =
9
x +3
b) Chứng minh rằng B =
x −2
c) Đặt P = A : B . Chứng minh rằng không có giá trị nào của x để P có giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn
4 2 3
a) Với x = thỏa mãn điều kiện ta có: A = =−
9 4 2
−2
9
b) Ta có:
3x − 4 x +2 x −3 3x − 4 x +2 x −3
B= − + = − −
x−2 x x 2− x x ( x −2 ) x x −2
=
3x − 4 − ( x +2 )( )
x −2 − x ( x −3 )
x( x − 2)
=
3x − 4 − x + 4 − x + 3 x
=
x+3 x
=
x( x +3 )= x +3
x ( x −2 ) x ( x −2 ) x( x − 2) x −2
x +3
Vậy B =
x −2
2 x +3 2
c) Ta có: P = A : B = : =
x −2 x −2 x +3
2
Vì x 0 nên 0 P
3
Không tồn tại giá trị P nguyên với mọi x .
Câu 54. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi Thử vào 10 – THCS Nghĩa Tân – 2019-2020)
x −1 x x +1 2 x + 4
Cho các biểu thức A = và B = − − , với x 0; x 1
x +1 x +1 x −1 x −1
a) Tính giá trị của A khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Cho P = A.B . Tìm x là số nguyên lớn nhất để P −1 .
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của A khi x = 25
25 − 1 2
Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện) vào A ta có A = = .
25 + 1 3
b) Rút gọn biểu thức B .
( ) ( )
2
x x +1 2 x + 4 x x −1 − x +1 − 2 x − 4
B= − − =
x +1 x −1 x −1 ( x +1 )( x −1 )
=
x − x − x − 2 x −1− 2 x − 4
=
−5 x − 5
=
−5 ( x +1 ) =
−5
( x +1 )( x −1 ) ( x +1 )( x −1 ) ( x +1 )( x −1 ) x −1
x − 1 −5 −5
Ta có P = A.B = . =
x +1 x −1 x +1
−5 x −4
Xét P −1 −1 0 x − 4 0 (vì x + 1 0 x thỏa mãn điều kiện)
x +1 x +1
x 4 x 16
Câu 55. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – THCS Nghĩa Tân – 2019-2020)
x −2 x +2 3 12
Cho hai biểu thức A = và B = − − với x 0; x 4
x +2 x −2 x +2 x−4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
x −1
2) Chứng minh B = .
x −2
3) Với P = A.B . Tìm giá trị của x để P P .
Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
Ta có: x = 25 thỏa mãn điệu kiện.
25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A = =
25 + 2 7
3
Vậy khi x = 25 thì A =
7
x −1
2) Chứng minh B = .
x −2
x +2 3 12
B= − −
x −2 x +2 x−4
( ) ( )
2
x +2 3 x −2 12
B= − −
( x −2 )() (x +2 x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 )
B=
x+ x −2
=
( x − 1)( x + 2)
=
x −1
( điều phải chứng minh)
( x − 2)( x + 2) ( x − 2 )( x + 2) x −2
x − 2 x −1 x −1
P = A.B = . =
x +2 x −2 x +2
x −1
Để P P P 0 0 x − 1 0 ( vì x + 2 0)
x +2
x 1 . Kết hợp điều kiện suy ra 0 x 1
Câu 56. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Ngọc Hồi – 2019-2020)
x+7 x 2 x −1 2x − x − 3
Cho hai biểu thức: A = và B = + − (x 0; x 9)
x x +3 x −3 x −9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 53
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
2) Rút gọn biểu thức B
1
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = A +
B
Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
16 + 7 23
Khi x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) A = =
16 4
2) Rút gọn biểu thức B
x 2 x −1 2x − x − 3
B= + − ; ĐK: x 0 ; x 9
x +3 x −3 x −9
=
x ( )
( 2 x −1)(
x −3
+
x +3 )− 2x − x − 3
( x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3) ( x +3 )( x −3 )
x − 3 x + 2x + 6 x − x − 3 − 2x + x + 3 x+3 x
= =
( x +3 )( x −3 ) ( x +3 )( x −3 )
=
x ( x +3 ) =
x
( x +3 )( x −3 ) ( x −3 )
1
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = A +
B
Điều kiện: x 0
P = A+
1 x+7
= +
( x −3 ) = x+ x +4
= 1+ x +
4
B x x x x
4
Vì x 0; 0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
x
4 4
x+ 2 x. = 2.2 = 4
x x
4
1+ x + 5 P5
x
4
Vậy MinP = 5 khi x= x = 4 (thoả mãn điều kiện)
x
5 x +9 x+2 x
Cho A = và B = − Với x 0, x 1
x −1 x+ x −2 x +2
1) Tính giá trị của A khi x = 81.
2) Rút gọn biểu thức A, B .
A
3) Với x 0, x 1 . Tìm các giá trị của m để = m có nghiệm x.
B
Hướng dẫn
1) Thay x = 81(TMĐK vào A ta có:
5 81 + 9 5.9 + 9 27
A= = =
81 − 1 81 40
27
Vậy A = tại x = 81.
40
x+2 x
2) B = −
x+2 x − x −2 x +2
x+2 x
B= −
x ( x + 2) − ( x + 2) x +2
x+2 x .( x − 1)
B= −
( x + 2).( x − 1) ( x + 2).( x − 1)
x+2− x+ x
B=
( x + 2).( x − 1)
2+ x
B=
( x + 2).( x − 1)
1
B= ( x 0, x 1)
x −1
3) Với x 0, x 1 ta có;
A 5 x +9 1 5 x +9
=m : =m =m
B x −1 x −1 x +1
5 x +5+4 4
= m 5+ =m
x +1 x +1
4 4
+) x 0 x + 1 1 4 5+ 9m9 (1)
x +1 x +1
4
+) x 0 5 + 5m5 ( 2)
x +1
Câu 58. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – THCS Ngọc Lâm – 2019-2020)
2 x x+9 x x+5 x
Cho các biểu thức : A = − và B = với x 0; x 9; x 25
x −3 x −9 x − 25
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4 .
2) Rút gọn biểu thức A và B.
A
3) Tìm các giá trị của x để P = 0
B
Hướng dẫn
1) Thay x = 4 (thỏa mãn điều kiện xác định) vào B , ta có:
4 + 5 4 4 + 5.2 14 −2
B= = = = .
4 − 25 −21 −21 3
2) Rút gọn các biểu thức A và B .
A=
2 x
−
x+9 x
=
2 x ( x +3 ) −
x+9 x
x −3 x −9 ( x −3 )( x +3 ) ( x −3 )( x +3 )
2x + 6 x − x − 9 x x −3 x
= =
( x −3 . )( x +3 ) ( x −3 . )( x +3 )
=
x. ( x −3 ) =
x
( x 0; x 9; x 25)
( x −3 . )( x +3 ) x +3
B=
x+5 x
=
x ( x +5 ) =
x
( x 0; x 9; x 25)
x − 25 ( x +5 )( x −5 ) x −5
A
3) Tìm các giá trị của x để P = 0.
B
A x x x −5
P= = : =
B x +3 x −5 x +3
x − 5 0 x 5 x 25 .
Kết hợp điều kiện xác định: x 0; x 9; x 25 0 x 25; x 9 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 56
Câu 59. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 3 – THCS Ngô Gia Tự - 2020-2021)
2x + 4 x +2 2 x + x +1
Cho hai biểu thức A = + − ; B= với x 0 , x 1 , x 4
x x −1 x + x +1 x −1 x −2
1) Tính giá trị của B khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức A .
3) Với x +
. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K = A.B
Hướng dẫn
1) Tính giá trị của B khi x = 9
Giá trị x = 9 thỏa mãn điều kiện x 0 , x 1 , x 4 . Thay x = 9 vào biểu thức B ta được
9 + 9 +1 9 + 3 + 1 13
B= = = = 13
9 −2 3−2 1
Vậy x = 9 thì B = 13
2) Rút gọn biểu thức A
Với x 0 , x 1, x 4 ta có
2x + 4 x +2 2 2x + 4 x +2 2
A= + − = + −
x x −1 x + x +1 x −1 ( x − 1)( x + x + 1) x + x +1 x −1
2x + 4 ( x + 2)( x − 1) 2( x + x + 1)
= + −
( x − 1)( x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1)
2x + 4 + x − x + 2 x − 2 − 2x − 2 x − 2
=
( x − 1)( x + x + 1)
x− x x ( x − 1) x
= = =
( x − 1)( x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1) x + x +1
x
Vậy A = với x 0 , x 1 , x 4
x + x +1
3) Với x 0 , x 1 , x 4 ta có :
x x + x +1 x x −2+2 2
K = A.B = . = = = 1+
x + x +1 x −2 x −2 x −2 x −2
Trường hợp 1: Với 0 x 4
x +
và x 0 , x 1, x 4 Nên ta có x 2; 3
2
+ Với x = 2 Ta có: K = = −1 − 2 0 (1)
2 −2
x 1 1 x −2
Cho hai biểu thức A = + + và B = với x 0, x 4; x 9.
x−4 x −2 x +2 x −3
1
1. Tính giá trị của biểu thức B khi x = .
9
x
2. Chứng minh A = .
x −2
3. Với x , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = B. ( A − 1) .
Hướng dẫn
1 1
−2 −2
1 9 5
1. Thay x = (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta có: B = =3 =
9 1
1
−3 −3 8
9 3
5 1
Vậy B = khi x = .
8 9
2. Với mọi x thỏa mãn điều kiện ta có:
x 1 1 x x +2 x −2
A= + + = + +
x−4 x −2 x +2 ( x −2 )( x +2 ) x −2 x +2
=
x+ x +2+ x −2
=
x+2 x
=
x ( x +2 ) =
x
( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) x −2
x
Vậy A = với mọi x thỏa mãn điều kiện.
x −2
3. Với mọi x thỏa mãn điều kiện ta có:
x −2 x
K= . − 1 .
x −3 x −2
x −2 x − x +2
K= . .
x −3 x −2
2
K= .
x −3
2
+) Nếu x 9 ta có x − 3 0 0 hay K 0
x −3
+) Nếu 0 x 9; x 4 x − 3 0 K 0.
K =
2
2 2 −3
(
= −2 2 2 + 3 . )
( )
Vậy với x 0, x Z thì min K = −2 2 2 + 3 khi x = 8.
Câu 61. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Ngôi Sao – 2019-2020)
x x −1 x x +1 4 x −1
Cho biểu thức P = + − và Q =
x− x x+ x x x +1
a) Tính giá trị của Q khi x = 25 .
b) Rút gọn biểu thức P .
Hướng dẫn
a ) Đkxđ: x 0,
25 − 1 5 − 1 2
Thay x = 25 (tmđk) vào biểu thức Q ta được Q = = =
25 + 1 5 + 1 3
2
Vậy khi x = 25 thì Q =
3
b) Với x 0; x 1 ta có: P =
( )(
x −1 x + x + 1 )+( )(
x +1 x − x +1)− 4
x( )
x −1 x ( x + 1) x
x + x +1 x − x +1 4 x + x +1+ x − x +1− 4 2x − 2
P= + − = =
x x x x x
2x − 2
Vậy P = với x 0; x 1
x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 59
2x − 2 x −1
c ) có P.Q x 8 . . x 8
x x +1
2. ( x +1 )( x −1 ). x −1
. x 8
x x +1
( )
2
2 x −1 8 x − 2 x + 1− 4 0
x −2 x −3 0 x −3 x + x −3 0
( x −3 )( x +1 0 )
x − 3 0 vì x + 1 0 ( Với mọi x thỏa mãn đk)
2x − 2 x −1
d ) M = P.Q − x = . − x Với x 0; x 1
x x +1
M=
2. ( x +1 )( x −1 ). x −1
− x
x x +1
( )
2
2 x −1 2x − 4 x + 2 − x x − 4 x + 2
M= − x= =
x x x
2
M = x+ −4
x
2
Vì x 0 x ; 0
x
Áp dụng bất đẳng thức Cô Sy với 2 số dương, ta có :
2 2
x+ 2 2 x+ −4 2 2 −4 M 2 2 −4
x x
Vậy min M = 2 2 − 4 x = 2
Câu 62. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Tuyển sinh vào 10 – THCS Nguyễn Công Trứ - 2020-2021)
x −3 x −3 2 x −9
Cho biểu thức A = và B = − (khi x 0 ; x 4 )
x +3 x −2 x+ x −6
x
b) Chứng minh B = .
x +3
x −3
Xét biểu thức A = ( x 0)
x +3
x = 0 x = 0
Theo đề bài: x2 = 4 x x 2 − 4 x = 0 x( x − 4) = 0
x − 4 = 0 x = 4
0 − 3 −3
Với x = 0 (thỏa mãn điều kiện xác định), thay vào A ta được: A = = = −1
0 +3 3
4 − 3 2 − 3 −1
Với x = 4 (thỏa mãn điều kiện xác định), thay vào A ta được: A = = =
4 +3 2+3 5
x
b) Chứng minh B = .
x +3
Với x 0 , x 4 , xét biểu thức
x −3 2 x −9 x −3 2 x −9 x −3 2 x −9
B= − = − = −
x −2 x+ x −6 x −2 x+ x −6 x −2 x+3 x −2 x −6
x −3 2 x −9 x −3 2 x −9
= − = −
x −2 x ( x + 3) − 2( x + 3) x − 2 ( x + 3)( x − 2)
( x − 3)( x + 3) 2 x −9 x −9 2 x −9
= − = −
( x − 2)( x + 3) ( x + 3)( x − 2) ( x − 2)( x + 3) ( x + 3)( x − 2)
x −9−2 x +9 x−2 x x ( x − 2) x
= = = =
( x − 2)( x + 3) ( x − 2)( x + 3) ( x − 2)( x + 3) x +3
x
Vậy B = .
x +3
B
c) Tính P = . Tìm x để P P.
A
x
B x +3 = x .( x + 3) x
Ta có P = = =
A x − 3 ( x + 3)( x − 3) x −3
x +3
x
Theo bài ra P P P 0 0
x −3
Mà x 0 , x 4 ta luôn có x 0
0 x 9
Kết hợp với điều kiện xác định ta được .
x 4
Câu 63. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Nguyễn Du – 2020-2021)
x+2 x 1 x −1
Cho biểu thức M =
x x − 1 + x + x + 1 − x − 1 : 2
với x 0; x 1 .
a) Rút gọn biểu thức M .
2
b) Tìm x để M = .
7
Hướng dẫn
x+2 x 1 x −1
a) M = + − : với x 0; x 1
x x −1 x + x + 1 x − 1 2
M =
x+2
+
( x − 1) −x x + x +1
. 2
( )(
x −1 x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1) ( )( )
x −1 x + x +1 x −1
x + 2 + x − x − x − x −1 2
M= .
( )(
x −1 x + x + 1 ) x −1
x − 2 x +1 2
M= .
( )(
x −1 x + x + 1 ) x −1
( )
2
x −1 2
M= .
( )(
x −1 x + x + 1 ) x −1
2
M= .
x + x +1
2 2 2
b) Để M = =
7 x + x +1 7
x = −3 ( ktm)
x + x +1 = 7 x + x − 6 = 0 ( )(
x +3 . )
x −2 = 0
x = 2
x = 4 (tm)
2
Vậy x = 4 thì M = .
7
2 x 15 − x 2 x +3
Cho hai biểu thức A = , B= + : .
3+ x x − 25 x + 5 x − 5
2 x
a) Với x 0 ta có A =
3+ x
Ta có: x = 9 3 5 − 2. 3 5 + 2
( ) = 9 .( )( )
3
x = 9
3 3
5 − 2. 3
5+2 3
5 −2 5 + 2 = 93 x = 9 .
2 x 2 9 2.3
Thay x = 9 vào A ta được: A = = = = 1.
3+ x 3+ 9 3+3
Vậy x = 9 thì A= 1 .
b) Với x 0, x 25 ta có
15 − x 2 x +3
B = + :
x − 25 x + 5 x − 5
B=
15 − x + 2 ( x −5 ): x +3
( x −5 )( x +5 ) x −5
x +5 x −5
B=
( x −5 )( x +5 ) x +3
1
B=
x +3
1
Vậy với x 0, x 25 thì B = .
x +3
2 x 1
c) P = A + B = +
3+ x 3+ x
P=
2 x +1 2 3 + x − 5
= = 2−
( 5 )
3+ x 3+ x 3+ x
5
Đặt Q = P = 2−Q
3+ x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 63
Do 2 nên P khi Q
Ta có Q 0 ( vì 5 0 và 3 + x 0 )
5 5
Mà 3 + x 3
3+ x 3
5
0 Q . Mà Q Q =1
3
5
= 1 3 + x = 5 x = 2 x = 4 ( thỏa mãn điều kiện).
3+ x
Vậy x = 4 thì P = 2 − Q = 2 − 1 = 1 là một số nguyên.
Câu 65. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Nguyễn Tri Phương – 2019-2020)
x −1 1+ x x x
Cho hai biểu thức A = và B = + − với x 0 ; x 1 .
4 x x −1 x +1 x −1
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
2x +1
2. Chứng minh B = .
x −1
3. Cho P = A.B . Tìm các giá trị của x thỏa mãn P.4 x 4 x − 4 + x + 1 .
Hướng dẫn
1. Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức ta có
9 −1 8 2
A= = = .
4 9 12 3
2
Vậy x = 9 thì A = .
3
2. Với x 0 , x 1 ta có:
( ) ( )
2
1+ x x x x +1 + x x −1 − x
B= + − =
x −1 x +1 x −1 ( x + 1)( x + 1)
x + 2 x +1+ x − x − x 2x +1
= =
( )( )
.
x −1 x +1 x −1
2 x + 1 4 x − 4 + x + 1 x 4 x − 4 x2 4 x − 4 ( x − 2 ) 0 .
2
Vì ( x − 2 ) 0 với mọi x thuộc điều kiện xác định nên để ( x − 2 ) 0 thì x = 2 (thỏa mãn điều kiện).
2 2
Vậy x = 2 .
x −2 2 x −1 x +3 2 x +2
Cho biểu thức A = và B = − − ( x 0; x 4 )
x+2 x −2 x x−2 x
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
2. Rút gọn biểu thức B
3. Tìm x để biểu thức P = B : A đạt giá trị nhỏ nhất
Hướng dẫn
16 − 2 1
1. Khi x = 16 (Thỏa mãn điều kiện) thì A = =
16 + 2 9
2. Ta có: B =
x (2 x − 1) − ( x −2 )( ) (
x +3 − 2 x +2 )
x ( x −2 )
( )
2
x−4 x +4 x −2 x −2
= = =
x ( x − 2) x ( x − 2) x
x+2 2 2
3. Ta có: P = B : A = = x+ 2 x. = 2 2 (Theo bất đẳng thức Cô si)
x x x
Dấu “=” xảy ra khi x = 2 (Thỏa mãn ĐK)
Vậy Min P = 2 2 tại x = 2
Câu 67. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi Thử vào 10 – THCS Nguyễn Trường Tộ - 2020-2021)
x +1 x 1 1 2
Cho các biểu thức A = và B =
− : + với x 0 , x 1 .
x x −1 x − x x + 1 x −1
1) Tính giá trị của A khi x = 16 . -
x −1
2) Chứng minh : B = .
x
3) Tìm x nguyên để P = A : B đạt giá trị lớn nhất .
Hướng dẫn
1) x = 16 (TMĐK) x = 4
5
Thay x = 4 vào biểu thức A ta có: A =
4
5
Vậy x = 16 thì A =
4
x 1 1 2
2) B =
x − 1 − x − x : x + 1 + x − 1
\
x +1 x −1 1
3) P = A : B = : =
x x x −1
b) B =
x
−
2
−
2
=
x−2 x +4 −2 x −4
=
(
x − 2 x −8− 2 x +8 ) ( )
x − 16 x −4 x +4 x −4 x +4 x −4 ( x +4 )( ) ( )( )
=
x−4 x
=
x ( x −4 ) =
x
( x −4 )( x +4 ) ( x −4 )( x +4 ) x +4
x +4 x x
c) Ta có với x 0; x 16 thì C = A.B = . =
x+4 x +4 x+4
*Ta có x = 0 thì C = 0 , (1)
1 x+4 4
*Ta có x 0 thì = = x+
C x x
2 x 3 x − 14
Cho biểu thức S = + với x 0, x 4 .
x−2 x x−4
2 x
a) Rút gọn .
x−2 x
b) Rút gọn biểu thức S
c) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức của S nhận giá trị nguyên.
Lời giải
2 x 2 x 2
a) = = .
x−2 x x ( x −2 ) x −2
2 x 3 x − 14 2 3 x − 14
b) S = + = + .
x−2 x x−4 x −2 ( x −2 . )( x +2 )
=
2 x + 4 + 3 x − 14
=
5 x − 10
=
5 ( x −2 ) =
5
( x −2 .)( x +2 ) ( x −2 .)( x +2 ) ( x −2 . )( x +2 ) x +2
5
c) S =
x +2
5 5 5
Có x +22 S
x +2 2 2
5
Lại có x +20 0 S 0
x +2
x +3 x + 3 5 x + 12
Cho các biểu thức A = và B = + (với x 0, x 16 ).
x −4 x +4 x − 16
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm m để phương trình = m + 1 có nghiệm.
B
Hướng dẫn
9 +3 6
a) Với x = 9 (TMĐK) , thay vào biểu thức A ta được: A = = = −6 .
9 − 4 −1
* Vậy A = −6 tại x = 9
b) Với x 0, x 16 , ta có:
x + 3 5 x + 12 x +3 5 x + 12
B= + = +
x +4 x − 16 x +4 ( x +4 )( x −4 )
=
( x +3 )( x −4 )+ 5 x + 12
=
x − x − 12 + 5 x + 12
( x + 4 )( x − 4) ( x +4 )( x −4 ) ( x +4 )( x −4 )
=
x+4 x
=
x ( x +4 ) =
x
( x +4 )( x −4 ) ( x +4 )( x −4 ) x −4
x
Vậy với x 0, x 16 thì B = .
x −4
A x +3 x x +3 x −4 x +3
c) Với x 0, x 16 , ta có = : = . =
B x −4 x −4 x −4 x x
x +3
* Để = m + 1 x + 3 = ( m + 1) x m x = 3 (1)
x
* TH1: m = 0 , PT (1) có dạng 0 = 3(loai)
3
* TH2: m 0 , PT (1) có dạng x=
m
A
Để phương trình = m + 1 có nghiệm thì phương trình (1) có nghiệm x 0, x 16
B
x +3 x −1 x 2
Cho hai biểu thức: A = và B = + − với x 0; x 1; x 9
x +2 x − 3 1− x x − 4 x + 3
1) Tính giá trị của A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm x để A : B = −2
Hướng dẫn
x +3
1) Tính giá trị của A khi x = 25 . Ta có: A = (đkxđ: x 0 )
x +2
Thay x = 25 (tmđkxđ) vào A
25 + 3 8
A= =
25 + 2 7
2) Rút gọn biểu thức B.
x −1 x 2
Ta có: B = + − (đkxđ: x 0; x 1; x 9 )
x − 3 1− x x − 4 x + 3
( ) ( )
2
x −1 − x x −3 −2 x − 2 x +1− x + 3 x − 2
B= B=
( x −3 )( x −1 ) ( x −3 )( )
x −1
x −1 1
B= B=
( x −3 )( x −1 ) x −3
3) Tìm x để A : B = −2
Ta có: A : B = −2 (đkxđ: x 0; x 1; x 9 )
x +3
:
1
x + 2 x −3
= −2 x − 9 = −2 ( x +2 )
( )
2
x + 2 x −5 = 0 x +1 = 6
x +1 = 6 x = 6 −1
x = 7 − 2 6 (tmdk )
x + 1 = − 6 x = − 6 − 1 (kotmdk )
Vậy x = 7 − 2 6 để A : B = −2
Câu 72. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Phan Huy Chú – 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 69
x +1 2 2 x −1 5
Cho hai biểu thức: A = và B = − : với x 0, x 9, x 4 .
x −3 x −3 x − x −6 x −4
1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x =
9
b) Rút gọn biểu thức B
B 2
c) Tìm x thỏa mãn .
A 3
Hướng dẫn
1 1
+1 +1
1 9 3 −1
a) Với x = thỏa mãn điều kiện xác định thì A = = =
1
9 1
−3 −3 2
9 3
1 −1
Vậy với x = thì A =
9 2
a) Rút gọn biểu thức B
Với x 0, x 9, x 4
2 2 x −1 5
B = − :
x −3 x − x −6 x −4
2 5
2 x −1 2 2 x −1 ( x − 4)
= − : = −
x − 3 x − 3 x + 2 x − 6 x − 4 x − 3 ( x −3 )( )
x +2
(
2 )
x + 2 − 2 x +1 2 x + 4 − 2 x +1 5 ( x −2 )
= ( x − 4) = ( x −2 )( x +2 =)
( x − 3)( x +2 ) ( x −3 )( x +2 ) x −3
Vậy B =
5 ( x −2 ) với x 0, x 9, x 4 .
x −3
x +1
c) Với x 0, x 9, x 4 thì A = 0
x −3
B 2
hay
5 x −2
:
x +1 2(
5 x −2
)
x −3 2
− 0
5 ( ) ( x −2 )−20
A 3 x −3 x −3 3 x −3 x +1 3 x +1 3
15 ( ) ( x + 1) 0 13 x − 32 0
x −2 −2
3 ( x + 1) 3 ( x + 1)
13 x − 32 0 (vì 3 ( x + 1) 3 0 )
32 1024
x x
13 169
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 70
1024
Kết hợp điều kiện x 0, x 9, x 4 ta được 0 x , x 9, x 4
169
Câu 73. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 1 – THCS Phú La – 2020-2021)
x +2 2 x x x
Cho biểu thức A = và B = + : ( x 0; x 9 )
x +1
( x −3 )( x +2) x − 3 x − 3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Với x , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = AB .
Hướng dẫn
x +2
a) A = ( x 0; x 9)
x +1
36 + 2 6 + 2 8
Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện) vào A ta có: A = = = .
36 + 1 6 + 1 7
8
Vậy giá trị của biểu thức A khi x = 36 là .
7
2 x x x
b) B = + : ( x 0; x 9 )
( x −3 )( x +2 )
x − 3 x − 3
2 x + x
B=
( x + 2) x −3
x −3( )( x + 2) x
B=
x ( x +4 )
x −3
( x −3 )( x +2 ) x
x +4
B= .
x +2
x +2 x +4 x +4
c)Ta có: P = A B = =
x +1 x +2 x +1
x +1+ 3 3
P= = 1+
x +1 x +1
x +3 x +2 x +1 3 x −1
Cho hai biểu thức A = và B = − + , với x 0 , x 1 , x 9 .
x −1 x −1 x −3 x−4 x +3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
B
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
A
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
+ Ta có: x = 4 (thỏa mãn điều kiện x 1 ) thay vào biểu thức A ta được:
4 +3 2+3 5
A= = = .
4 −1 3 3
5
Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 4 là .
3
b) Rút gọn biểu thức B .
x +2 x +1 3 x −1
B= − +
x −1 x −3 x−4 x +3
x +2 x +1 3 x −1
B= − +
x −1 x −3 ( x −1 . )( x −3 )
B=
( )(
x +2 . x −3 − ) ( x +1 . )( )
x −1 + 3 x −1
( x −1 . )( x −3 )
x + 2 x − 3 x − 6 − ( x − 1) + 3 x − 1
B=
( x −1 . )( x −3 )
x + 2 x − 3 x − 6 − x +1+ 3 x −1
B=
( x −1 . )( x −3 )
B=
2 x −6
=
2 ( x −3 ) =
2
( )( ) ( )( )
.
x −1 . x −3 x −1 . x −3 x −1
B
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
A
B
+ Với x 0 , x 1 , x 9 , ta có: P =
A
P=
2
:
x +3
=
2
.
x −1
=
2. x − 1 . x + 1 2. x + 1
=
(
= 2−
4 )( ) ( )
x −1 x −1 x −1 x + 3 x −1 x +3 (
x +3 )(
x +3 ) ( )
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 72
4
Pmin lớn nhất x + 3 nhỏ nhất x = 0
x +3
2
Pmin = khi x = 0 .
3
2
Vậy Pmin = khi x = 0 .
3
Câu 75. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Phương Liệt – 2019-2020)
x +2 x +5 7− x
Cho biểu thức A = ; B= + với x 0, x 1
x +3 x +1 x −1
1) Tính giá trị của A khi x = 16
A x −1
2) Chứng minh rằng =
B x +3
A
3) Tìm giá trị của m để phương trình = m + 1 có nghiệm
B
Hướng dẫn
4+2 6
1) Thay x = 16 thoả mãn điều kiện x 0, x 1 vào A ta được A = =
4+3 7
2) Với x 0, x 1
B=
x +5 7− x
+ =
x +5
+
7− x
=
( x +5 )( ) (
x −1 + 7 − x )
x +1 x −1 x +1 ( x +1 )( x −1 ) ( x +1 )( x −1 )
=
x + 4 x −5+7− x
=
x+3 x +2 ( =
x +1 )( x +2 )= x +2
( x +1)( x −1) ( x + 1)( x − 1) ( x + 1)( x − 1) x −1
A x +2 x +2 x −1
Khi đó = : = .
B x +3 x −1 x +3
x −1
3)
A
B
= m + 1 có nghiệm
x +3
= m + 1 có nghiệm x − 1 = ( m + 1) ( )
x + 3 có nghiệm
x − 1 = m x + 3m + x + 3 có nghiệm m x + 3m + 4 = 0 có nghiệm
Nếu m = 0 thì phương trình (1) trở thành 0 = −4 (vô lý) loại m = 0 .
−3m − 4
Nếu m 0 thì x=
m
−3m − 4 3m + 4
Để phương trình (1) có nghiệm thì 0 0
m m
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 73
4
m−
3m + 4 0
3
m 0 m 0
4
− m0
3m + 4 0
m − 4 3
m 0 3
m 0
Vì x 1 nên x 1 m −3m − 4 4m −4 m −1
A 4
Vậy để = m + 1 có nghiệm thì − m 0 và m −1 .
B 3
x −1 x −1
Cách 2: = m + 1 có nghiệm m = − 1 có nghiệm
x +3 x +3
−4
m= có nghiệm
x +3
1 1 −4 −4 4
Vì x 0 x +3 3 m−
x +3 3 x +3 3 3
−4
Mặt khác: x +3 0 0m0
x +3
Vì x 1 nên x 1 m −3m − 4 4m −4 m −1
A 4
Vậy để = m + 1 có nghiệm thì − m 0 và m −1 .
B 3
x −1
Cách 3: Ta có: = m +1
x +3
x −1 −4
Xét hiệu: m + 1 − 1 = −1 = 0m0
x +3 x +3
1 x −1 1 4 x 4 4
m +1+ = + = 0 m+ 0 m −
3 x +3 3 3 x +3( )
3 3
Vì x 1 nên x 1 m −3m − 4 4m −4 m −1
A 4
Vậy để = m + 1 có nghiệm thì − m 0 và m −1 .
B 3
Câu 76. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 2 – Trường School – 2019-2020)
x 2 4 x+2 2
Cho các biểu thức A = − + và B =1 − và với x 0, x 1 .
x −1 x +2 x+ x − 2 1− x
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x =16 .
2) Rút gọn P = A : B .
x 2 4 x+2 2
2. Ta có A = − + và B =1 − và với x 0, x 1 .
x −1 x +2 x+ x − 2 1− x
A=
x ( x +2 ) −
2( x − 1)
+
4 x+2
( x +2 )( x −1 ) ( x +2 )( x −1 ) ( x +2 )( x −1)
x+2 x −2 x +2+4 x+2
A=
( x +2 )( x −1 )
( )
2
x+4 x +4 x +2 x +2
A= = =
( x +2 )( x −1 ) ( x +2 )( x −1 ) x −1
x +2 2 x + 2 −1 − x x + 2 x −1 x +2
P = A: B = : 1 − = : = . =
x −1 1− x x −1 1 − x x −1 x +1 x +1
0 x 1
3. P xác định A, B xác định và B 0 − x − 1 0 x 1.
0 x −1
1− x
3 3 x + 2 8 x +8−3 x −6 5 x +2
Đặt Q = 4 − P = 4 − . = =
2 2 x +1 2( x + 1) 2( x + 1)
5 x +2 5 3 5 5
Q= = − Q (1)
2( x + 1) 2 2 x + 2 2 2
5 x +2 3 x
Q= = 1+ 1 Q 1 (2)
2( x + 1) 2 x +2
5
Từ (1) và (2) suy ra 1 Q Q 1;2 , mà Q là số nguyên lớn nhất nên Q = 2
2
5 x +2
= 2 5 x + 2 = 4 x + 4 x = 2 x = 4(TM )
2( x + 1)
2
Vậy x = 4 thì 4 − P đạt giá trị nguyên lớn nhất.
3
Câu 77. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 1 – Trường Pschool – 2020-2021)
4. ( 4 + 1) 2.5
Thay x = 4 vào A ta có: A = = =5
2. ( 4 −1 ) 2.1
Vậy A = 5 khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B.
1 2 x 1 1 2 x 1
B= + − = + −
x + x x −1 x − x x ( x +1 ) ( x −1)( x +1) x ( x −1 )
=
( )
x −1 + 2 x. x − ( x +1 )= 2x − 2
=
2 ( x − 1)
=
2
x( x −1)( x +1 ) x ( x −1 )( x +1 ) x ( x − 1) x
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A.B với x 1 .
x ( x + 1) 2 x +1
P = A.B = . = = x +1+
2
= ( x −1 + ) 2
+2
(
2 x −1 ) x x −1 x −1 x −1
x −1 0
Vì x 1 nên 2
0
x −1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
x −1 +
2
x −1
2 ( x −1 . ) 2
x −1
x −1 +
2
x −1
+2 2 2 +2 P 2 2 +2
2
Dấu “=” xảy ra x − 1 =
x −1
x −1 = 2 x = 2 +1
( )
2
x −1 = 2 x = 3 + 2 2 (thỏa mãn điều kiện)
x − 1 = − 2 x = 1 − 2 0(loaïi)
Vậy MinP = 2 2 + 2 x = 3 + 2 2 .
Câu 78. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 1 – Phòng GD Quốc Oai – 2020-2021)
4 +1 3
a) Thay x = 4 (thỏa mãn điều kiện) vào A = = .
4 +3 5
b) B =
2 x
−
x +2 2 x +4 2 x
+ =
( ) ( x + 2)( x + 1) + 2 x + 4
x −1 −
x +1 x −1 x −1 ( x + 1)( x −1)
=
2x − 2 x − x − 3 x − 2 + 2 x + 4
=
x −3 x + 2
=
( x −1)( x − 2) = ( x −2 )
( x +1 )( x −1 ) ( x + 1)( x −1) ( x + 1)( x −1) ( x + 1)
c) A.B
1
⇔
( x −2 ) − 1 0 ⇔ 2 x − 4 − x − 3 0 ⇔ x − 7 0 ⇔ x 49
2 ( x + 3) 2 2 ( x + 3) 2 ( x + 3)
=
x− x −6 (
=
x−3 x + 2 x −6
=
x −3 )( x +2 )= x +2
( x + 1)( x − 3) ( x + 1)( x − 3) ( x + 1)( x − 3)
.
x +1
3) Với x 0 , x 9 ta có
A.B 4 A.B − 4 0
x +8
−4 0
x + 8 − 4 x +1 ( )
0 x − 4 x + 4 0 ( x − 2)2 0 .
x +1 x +1
( )
2
Vì x − 2 0 với mọi x thỏa mãn điều kiện nên
( ) ( )
2 2
x −2 0 x − 2 = 0 x − 2 = 0 x = 2 x = 4 (thỏa mãn điều kiện).
Câu 80. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Sóc Sơn – 2020-2021)
x +1 x 4 10 x − 12
Cho hai biểu thức: A = và B = + + ( x 0; x 4) .
x +2 x −2 x +2 4− x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
b) Rút gọn biểu thức B .
B 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để .
A 2
Hướng dẫn
16 + 1 5
a) Khi x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) A = =
16 + 2 6
b) Ta có:
B=
x
+
4
+
10 x − 12
=
x ( x +2 +4 ) ( )
x − 2 − 10 x + 12
x −2 x +2 4− x ( x −2 )( x +2 )
x + 2 x + 4 x − 8 − 10 x + 12 x−4 x +4 x −2
= = =
( x −2 )( x +2 ) ( x +2 )( x −2 ) x +2
B x −2 x +1 x −2
c) Ta có = : =
A x +2 x +2 x +1
B
Điều kiện để có nghĩa là: x − 2 0 (vì x 4 ).
A
x4
B 1 B 1 x −2 1 4 x − 8 − x −1
Ta có − 0 0
A 2 A 4 x +1 4 4 x +1 ( )
3 x −9
0 3 x 9 x9
4 ( x +1 )
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 78
Mà x 4, x nên x 5, 6, 7,8 .
Câu 81. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Thị Xã Sơn Tây – 2019-2020)
x +3 x +3 x − 3 36 7 x − 2
Cho các biểu thức: A = và B = − + . với x 0; x 9 .
2 x +1 x −3 + 9 − x 12
x 3
1. Tính giá trị của biểu thức A tại x = 16
2. Rút gọn biểu thức B
3. Tìm x để biểu thức P = A.B nhận giá trị là số nguyên dương.
Hướng dẫn
16 + 3 7
1. Thay x = 16 (thỏa mãn đkxđ) vào A ta được A = =
2 16 + 1 9
7
Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 16 là .
9
2. Với x 0; x 9
x +3 x − 3 36 7 x − 2
B = − + .
x − 3 x + 3 9 − x 12
( ) −( )
2 2
x +3 x −3 36 7 x − 2 12 7 x − 2 7 x − 2
= − . = . =
x −9 x −9 x − 9 12 x +3 12 x +3
3. Với x 0; x 9
x +3 7 x −2 7 x −2 14 x − 4 11
P = A.B = . = 2P = =7−
2 x +1 x + 3 2 x +1 2 x +1 2 x +1
7
Với x 0 x 0 7 2P −4 P −2
2
Để P nhận giá trị là số nguyên dương P 1; 2;3
7 x −2 3 9
TH1: P = 1 = 1 x = x = ( tm )
2 x +1 5 25
7 x −2 4 16
TH2: P = 2 = 2 x = x = ( tm )
2 x +1 3 9
7 x −2
TH3: P = 3 = 3 x = 5 x = 25 ( tm )
2 x +1
9 16
Vậy x ; ; 25
25 9
x−2 x x 2 x+2 x
Cho hai biểu thức A = và B = + . với x 0; x 4 .
x +2 x +2 x − 2 x + 4
1)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
x
2)Chứng minh B =
x −2
a)Giá trị x = 9 thỏa mãn điều kiện x 0, x 4 x = 3 thay vào biểu thức A ta được:
x − 2 x 9 − 2.3 3
A= = =
x +2 3+ 2 5
3
Vậy khi x = 9 thì A =
5
b) Với x 0; x 4 ta có:
B =
x
+
2 x+2 x x
=
( ) ( x + 2) . x ( x + 2)
x −2 +2
.
x +2 x − 2 x + 4
( x − 2 )( x + 2 )
x+4
=
x−2 x +2 x +4
.
x ( x +2 )= x+4
.
x ( x +2 )= x
( x −2 )( x +2 ) x+4 ( x −2 )( x +2 ) x+4 x −2
x
Vậy B = ( đpcm)
x −2
c) Với x 0; x 4 để A.B 2 x − 3
x−2 x
.
x
2 x −3
x ( x −2 ). x
2 x −3
x +2 x −2 x +2 x −2
x
x +2
2 x −3 x 2 x −3 ( )( )
x + 2 x 2x + x − 6
x+ x −6 0 ( x +3 )( )
x −2 0 x −2 0 (do )
x +3 0 x 4
Lời giải
a) x = 16 (thỏa mãn điều kiện xác định)
3 x −2 3 16 − 2 3.4 − 2 12 − 2 10
Thay x = 16 vào biểu thức A = ta được: A = = = =− .
1− x 1 − 16 1− 4 −3 3
10
Vậy khi x = 16 thì A = − .
3
b) Với x 0 ; x 1 . Ta có:
3 x − 2 15 x − 11 2 x + 3
P = A+ B = + −
1− x x + 2 x −3 x +3
−3 x + 2 15 x − 11 2 x +3
P= + −
x −1 ( x − 1)( x + 3) x +3
P=
( −3 x + 2)( x + 3) + 15 x −11 − ( 2 x + 3)( x −1)
( x − 1)( x + 3) ( x −1)( x + 3) ( x −1)( x + 3)
−3x − 7 x + 6 15 x − 11 2x + x − 3
P= + −
( x −1)( x +3 ) ( x −1 )( x +3 ) ( x −1)( x +3 )
−3x − 7 x + 6 + 15 x − 11 − 2 x − x + 3
P=
( x −1)( x +3 )
P=
( −5x + 5 x ) + ( 2 x − 2)
−5 x + 7 x − 2
=
( x − 1)( x + 3) ( x − 1)( x + 3)
−5 x ( x − 1) + 2 ( x − 1) ( x − 1)( −5 x + 2 ) −5 x + 2
P= = =
( x − 1)( x + 3) ( x −1)( x + 3) x +3
−5 x + 2
Vậy với x 0 ; x 1 thì P =
x +3
−5 x + 2
c) Với x 0 ; x 1 , ta có: m = P ( x +3 = ) x +3
( )
x + 3 = −5 x + 2
• Với x 0 −5 x 0 −5 x + 2 2 m 2 (1)
• Mặt khác: x 1 x 1 −5 x −5 −5 x + 2 −3 m −3 ( 2)
Từ (1) và ( 2 ) m 2 ; m −3
Câu 84. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 – THCS Thanh Xuân – 2020-2021)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 81
2 x +3 2x − 8 2 x +1
Cho các biểu thức: A = và B = − + ,với x 0, x 1 .
x +2 x+ x −2 x +2 x −1
a) Tính giá trị của A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
7
c) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để biểu thức 2B − A .
2
Lời giải
a) Tính giá trị của A khi x = 4 .
2 4 +3 4+3 7
Thay x = 4 (TMĐK) vào biểu thức A , ta được: A = = = .
4 +2 2+2 4
b) Rút gọn biểu thức B .
2x − 8 2 x +1
Ta có: B = − +
x+ x −2 x +2 x −1
=
2x − 8
−
2.( ( x −1 ) +
)(
x +1 . x +2 )
( x + 2) .( x −1) ( x + 2) .( x −1) ( x + 2).( x − 1)
2x − 8 − 2 x + 2 + x + 3 x + 2 3x + x − 4 3x − 3 x + 4 x − 4
= = =
( )(
x +2 . x −1 ) ( x +2 .)( x −1 ) ( x +2 .)( x −1)
=
( )(
x −1 . 3 x + 4 ) = 3 x +4 . Vậy B =
3 x +4
( x + 2) .( x − 1)
.
x +2 x +2
7
c) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để biểu thức 2B − A .
2
Ta có: 2 B − A =
(
2. 3 x + 4 )− 2 x +3 4 x +5
=
x +2 x +2 x +2
7 4 x +5 7
Để 2B − A .
2 x +2 2
Vì (
x + 2 0 ; 2 0 2. 4 x + 5 7. ) ( x +2 )
8 x + 10 7 x + 14 x 4 x 16 . Kết hợp ĐK x 0, x 1 0 x 16
Mà x là số nguyên lớn nhất x = 15 .
Vậy x = 15 là giá trị cần tìm.
Câu 85. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề KSCL – THCS Thăng Long – 2019-2020)
x 1 3 x x +3
Cho hai biểu thức A = + + và B = với x 0; x 1
x −1 x +2 ( )(
x + 2 1− x ) x +1
4 +3 2+3 5
1) Thay x = 4 (tmđk) vào biểu thức B ta được: B = = =
4 +1 2 +1 3
5
Vậy B = khi x = 4 .
3
2) với x 0; x 1
x 1 3 x
A= + +
x −1 x +2 ( )(
x + 2 1− x )
− x ( x + 2) + 1 − x + 3 x − x − 2 x + 1 − x + 3 x
= =
(1 − x )( x + 2) (1 − x )( x + 2)
1− x (1 − x )(1 + x ) x +1
= = =
(1 − x )( x + 2) (1 − x )( x + 2) x +2
3) với x 0; x 1
x + 3 x +1 x +3
S= . =
x +1 x + 2 x +2
3 x +3 3 2 x +6−3 x −6 − x
Xét hiệu S − = − = =
2 x +2 2 2( x + 2) 2( x + 2)
Với x 0 x 0 − x 0
Với x 0 x 0 x + 2 0 2( x + 2) 0
− x 3 3
Suy ra 0 S − 0 S (đpcm).
2( x + 2) 2 2
Câu 86. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Huyện Thường tín – 2019-2020)
x+2 x +1 1
Cho biểu thức P = + và Q = với x 0; x 1 .
x x −1 x + x +1 x −1
1) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 49 .
2) Rút gọn biểu thức A = P − Q .
1
3) So sánh A với .
3
Lời giải
x+2 x +1 1
2) Ta có A = P − Q = + −
x x −1 x + x +1 x −1
x+2 x +1 1 x + 2 ( x + 1)( x − 1) x + x + 1
= + − = + −
x x −1 x + x +1 x −1 x3 − 1 x3 − 1 x3 − 1
x + 2 + x −1− x − x −1 x− x x ( x − 1) x
= = = = .
x −1
3
x −1
3
( x − 1)( x + x + 1) x + x + 1
1 x 1 3 x − x − x −1 −( x − 1) 2
3) Với x 0; x 1 ta có A − = − = =
3 x + x +1 3 3( x + x + 1) 3( x + x + 1)
1 3 3
Vì x 0 nên x + x + 1 = ( x + ) + 0 mà x 1 x − 1 0
2 4 4
−( x − 1)2 1 1
0 A− 0 A .
3( x + x + 1) 3 3
1
Vậy A .
3
Câu 87. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Trạch Mỹ Lộc – 2019-2020)
x +1 x x −2
Cho các biểu thức: A = và B = − với x 0; x 9 .
x −3 x x −3 x −3 x
a) Tính giá trị của A khi x = 25 .
x +1
b) Chứng minh rằng P = A : B = .
x− x +2
c) Tìm giá trị lớn nhất của P .
Lời giải
a) Tính giá trị của A khi x = 25 .
25 + 1 5 +1 3
Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện x 0; x 9 ) vào biểu thức A ta được: A = = = .
25 − 3 25 25 − 15 5
3
Vậy với x = 25 thì A = .
5
x +1
b) Chứng minh rằng P = A : B = .
x− x +2
Với x 0; x 9
x +1
Ta có: P =
x− x +2
1 1 1
P= = =
x− x +2 x −2+
4
x +1+
4
−3
x +1 x +1 x +1
4
Áp dụng BĐT Cosi cho các số dương: x + 1 và ta có:
x +1
x +1+
4
x +1
2 ( x +1 ) 4
x +1
4 1
x +1+ −3 1 1 P 1.
x +1 x +1+
4
−3
x +1
4
( )
2
Dấu “=” xảy ra khi x +1 = x + 1 = 4 x + 1 = 2
x +1
Mà x +1 0
2
a) Tính giá trị của biểu thức A = khi x = 9 .
2 x +3
b) Rút gọn biểu thức P .
c) Tìm các giá trị của x để 3P là số nguyên.
Lời giải
x − x −3
1 2 x +3 x − x −3 x + x +1 . x + x + 1
b) P = = +
x x − 1 + x − 1 : x + x + 1
( )(
x −1 x + x +1 ) ( )( )
x − 1 x + x + 1 2 x + 3
=
2 x −2
2 x −1
. x + x + 1 =
( ) . 1 2
=
( )( )
x − 1 x + x + 1 2 x + 3
x −1 ( ) 2 x +3 2 x +3
6
c) 3P =
2 x +3
6
Ta có: Với x 0 thì 0 hay 3P 0 (1)
2 x +3
1 1 6
Vì 2 x 0 x 0 2 x + 3 3 hay 2 nên 3P 2 ( 2 )
2 x +3 3 2 x +3
Từ (1) và ( 2 ) 0 3P 2
Vì 3P nên 3P 1; 2
6 3 9
TH1: 3P = 1 hay = 1 6 = 2 x + 3 x = x = (tmđk)
2 x +3 2 4
6
TH2: 3P = 2 hay = 2 6 = 4 x + 6 x = 0 x = 0 (tmđk)
2 x +3
9
Vậy x 0; thì 3P có giá trị nguyên
4
Câu 89. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL vòng 3 – THCS Trần Phú – 2019-2020)
A=
( 4 + 1)( 4 − 3) = 5.3 = 15
4−2 2 2
15
Vậy khi x = 16 giá trị của A là A = .
2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 86
B
2) Rút gọn biểu thức M = .
A
Với x 0; x 4; x 9 , ta có:
B=
x
−
3 x +6
=
x ( ) (
x +2 − 3 x +6 ) = x+2 x −3 x −6
x −2 x−4 x−4 x−4
=
x− x −6
=
( x +2 )( x −3 )= x −3
.
x−4 ( x + 2 )( x − 2) x −2
M=
B
=
x −3 ( x +1 )( x −3 )= x −3
.
x −2
=
1
( )( )
:
A x −2 x −2 x −2 x +1 x −3 x +1
3
3) Xét 3.M = .
x +1
Vói điều kiện x 0; x 4; x 9.
3
Ta có: x 0 x +1 1 3
x +1
Mặt khác 3.M 0 . Do đó 0 3.M 3
Để 3M nhận giá trị nguyên 3M 1; 2;3
3 1
1; 2;3 x 4; ;0
x +1 4
1
Vì x 0; x 4; x 9 x ;0 .
4
1
KL: Vậy x ;0 thì 3M nhận giá trị nguyên.
4
Câu 90. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Trưng Nhị - 2019-2020)
x x 1 1
Cho biểu thức: A = và B = − + với x 0; x 4
x +1 x−4 2− x x +2
1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = .
4
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Cho P = A : B . Tính giá trị nhỏ nhất của P khi x , x 8 .
Lời giải
1 1 1 1 3 1
1) Thay x = (thỏa mãn) vào biểu thức A : A = : + 1 = : =
4 4 4 2 2 3
x x +2 x −2
= + +
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )
=
x+ x +2+ x −2
=
x+2 x
=
x ( x +2 ) =
x
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) x −2
x x x −2 3
3) Có P = A : B = : = = 1−
x +1 x − 2 x +1 x +1
Vì x , x 8 x 9
3 3 3 1
x 3 x +1 4 1−
x +1 4 x +1 3
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi x = 9 .
3
Câu 91. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Trưng Nhị - 2019-2020)
1− x 15 − x 2 x +1
Cho A = và B = + : với x 0; x 25
1+ x x − 25 x + 5 x − 5
a) Tính giá trị của A khi x = 3 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị của a để phương trình A − B = a có nghiệm.
Lời giải
( )
2
1− 3 1− 3 4−2 3 4−2 3
a) Thay x = 3 (TMĐK) vào A ta được: A = = = = = −2 + 3
1+ 3 1− 3 1+ 3 1− 3 −2 ( )( )
Vậy với x = 3 thì A = −2 + 3
15 − x 2 x +1
b) B = + : với x 0; x 25
x − 25 + −
x 5 x 5
=
15 − x
+
2 ( x −5 )
. x − 5
( x −5 )( x +5 ) ( x +5 )( )
x − 5 x +1
15 − x + 2 x − 10 x − 5 5+ x x −5 1
= . = =
( )( )
.
x −5 x + 5 x +1
( x +5 )( x −5 ) x +1 x +1
1− x 1 − x
c) Ta có: A − B = − =
1+ x x +1 1+ x
− x
Để A − B = a có nghiệm thì = a có nghiệm
1+ x
Suy ra − x − a x − a = 0 có nghiệm
a −1
−1 − a 0 a −1 a 0
a −1 −1 a 0
a a a + 1 0
x= 0 0 −1 a 0 −5
− 1 − a a + 1 a 0 a
−5
a + 1 0
6
x 5 a a
−1 − a 5 6
a − 5 ( −1 − a ) 0
−5
Để A − B = a có nghiệm thì −1 a 0; a .
6
Câu 92. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Trưng Vương – 2019-2020)
x −2 x −1 3 x 2−5 x
Cho hai biểu thức A = và B = − − với x 0 ; x 4 .
x +2 x +2 2− x x−4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = A.B khi x N , x 101 .
Lời giải
1) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện xác định)
25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A= =
25 + 2 7
3
Vậy A= khi x = 25 .
7
2) Với x 0 ; x 4 ta có:
x −1 3 x 2−5 x x −1 3 x 2−5 x
B= − − = + −
x +2 2− x x−4 x +2 x −2 ( x +2 )( x −2 )
=
( x −1 )( x −2 ) + 3 x ( x + 2) − 2−5 x
( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 ) ( x +2 )( x −2 )
x − 3 x + 2 + 3x + 6 x − 2 + 5 x 4x + 8 x
= =
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 89
=
4 x ( x +2 ) =
4 x
( x +2 )( x −2 ) x −2
4 x
Vậy B = với x 0 ; x 4
x −2
3) Với x 0 ; x 4 ta có:
x −2 4 x 4 x 8
M = A.B = . = = 4−
x +2 x −2 x +2 x +2
Có x N ; 0 x 101 nên 0 x 100 x + 2 12
8 2 8 2 10
4− 4− M
x +2 3 x +2 3 3
10
Vậy M có giá trị lớn nhất là khi x = 100 .
3
Câu 93. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 3 – THCS Trưng Vương – 2019-2020)
9−3 x x 1− x x +4
Cho biểu thức A = và B = + − với x 0 , x 4 .
x−4 x +1 x −2 x− x −2
1. Tính giá trị của A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B .
3. Tìm x để biểu thức P = A : B nhận giá trị là một số nguyên âm.
Lời giải
1. với x 0 , x 4 .Thay x 16 (thỏa mãn điều kiện) thỏa mãn điều kiện vào A ta được :
9 − 3 16 9 − 3.4 3 1
A= = =− =−
16 − 4 16 − 4 12 4
2. Ta xét biểu thức B với x 0; x 4
x 1− x x +4
B= + −
x +1 x −2 x− x −2
B=
x ( )
(1 − x )(
x −2
+
x +1 )− x +4
( x + 1)( x − 2) ( x + 1)( x − 2) ( x +1 )( x −2 )
B=
x − 2 x +1− x − x − 4
=
−3 x − 3
=
−3 ( x +1 )
( x +1 )( x −2 ) ( )(
x +1 x −2 ) ( x +1 )( x −2 )
−3
B=
x −2
3. Ta có: P = A : B =
9−3 x
:
−3
=
(
3 3− x ) .
x −2
x−4 x −2 ( x −2 )( x +2 ) −3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 90
x −3 5
P= = 1−
x +2 x +2
5 5
Do x 0 0
x +2 2
5
5 x + 2 =1 x +2=5 x = 9
Để P nguyên thì nguyên 1
x +2 5
= 2 x + 4 = 5 x =
x +2 2 4
Thử lại : x = 9 P = 0 (loại)
1
x= P = −1 (thỏa mãn P nguyên âm)
4
Câu 94. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Huyện Ứng Hòa – 2019-2020)
4 x x −2 1 5−2 x
Cho hai biểu thức A = và B = + + (với x 0 ,x 1,x 25 ).
x −5 x −1 x +2 x+ x −2
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 9 .
2) Rút gọn biểu thức B .
A
3) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4.
B
Lời giải
4 9 4.3
1) Thay x = 9 (Thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A ta có: A = = = −6
9 −5 3−5
Vậy A = −6 khi x = 9 .
2) Với x 0 ,x 1,x 25
x −2 1 5−2 x
B= + +
x −1 x +2 x+ x −2
=
( x −2 )( x +2 )+ x −1
+
5−2 x
( x − 1)( x + 2) ( x −1 )( x +2 ) ( x −1 )( x +2 )
=
x − 4 + x −1+ 5 − 2 x
=
x− x
=
x ( x −1 ) =
x
( x −1 )( x +2 ) ( x −1 )( x +2 ) ( x −1 )( x +2 ) x +2
3) Với x 0 ,x 1,x 25
x
Điều kiện: B 0 0 x 0 x 0 x 0,x 1,x 25 .
x +2
A
4
4 x
:
x
4
4 x
x +2
4
4 x +2
4
( )
B x −5 x +2 x −5 x x −5
2) Tìm x để ( )
x + 2 P = 12
x+3 x
1 x +2 x+3 x x −5 : x +2
P = + : = +
x − 25 x + 5 x − 5
( x +5 )( x −5 ) ( x +5 )( )
x −5 x −5
=
x +3 x + x −5
:
x +2
=
x + 4 x −5
:
x +2
=
( x −1 )( x +5 ). x −5
=
x −1
( x +5 )( x −5 ) x −5 ( x +5 )( x −5 ) x −5 ( x + 5 )( x − 5) x +2 x +2
x −1
Vậy P =
x +2
2) Với x 0; x 25 Để
x −1
( )
x + 2 P = 12 ( )
x +2 .
x +2
= 12 x − 1 = 12 x = 13 x = 169(tmdk )
x −1 x + 2−3 3
3) P = = = 1−
x +2 x +2 x +2
3 3 3 3 3 3
vì x +22 x TXĐ − − 1− 1−
x +2 2 x +2 2 x +2 2
−1 −1
hay P dấu "=" xảy ra khi x = 0 (TMĐK). Vậy Min P = x=0
2 2
Câu 96. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Văn Quán – 2019-2020)
2 x −1 2 25 − 1 2.5 − 1 10 − 1 9 3
Thay x = 25 vào biểu thức A = ta được: A = = = = = .
x +1 25 + 1 5 +1 6 6 2
3
Vậy khi x = 25 thì A = .
2
2) Với x 0 ; x 1 . Ta có:
2 x −1 x + 9 5 2 x −1 x+9 5
P = A: B = + = −
( )( )
: :
x +1 x −1 1 − x x +1 x −1 x +1 x −1
P=
2 x −1
x+9
−
5 ( x +1 )
= 2 x −1 : x + 9 − 5 x − 5
( )( ) ( )( ) ( )( )
:
x +1 x −1 x +1 x −1 x +1 x +1 x −1 x +1
2 x −1 x −5 x + 4 2 x −1 x − 4 x − x + 4
P= =
( )( ) ( )( )
: :
x +1 x −1 x +1 x +1 x −1 x +1
P=
(
2 x −1 x − 4 x − x − 4
=
) (
2 x −1 x ) ( x −4 −) ( x − 4)
( )( ) ( x − 1)( x + 1)
: :
x +1 x −1 x +1 x +1
P=
2 x −1 ( x −4 )( x −1 ) = 2 x −1 : x −4
( x − 1)( x + 1)
:
x +1 x +1 x +1
2 x −1 x +1 2 x −1
P= = .
x +1 x −4 x −4
2 x −1
Vậy với x 0 ; x 1 thì P = .
x −4
2 x −1
3) Với x 0 , ta có: mA = x − 2 m = x −2
x +1
(
m 2 x −1 = ) ( x −2 )( x +1 )
2m x − m = x + x − 2 x − 2
x − ( 2m + 1) x + m − 2 = 0 .
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt t1 ; t2 với mọi m .
t1 + t2 = 2m + 1
Theo định lí Vi-et, ta có: .
t1t2 = m − 2
t1 + t2 0
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt không âm t1 ; t2
t1t2 0
−1
2m + 1 0 2m −1 m
2 m 2.
m − 2 0 m 2 m 2
Câu 97. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Trường thực nghiệm KHGD – 2020-2021)
x + x +1 x −1 5 x − 8
Cho biểu thức A = và B = − với x 0; x 4; x 16
x −4 x −2 x−2 x
1) Tính giá trị của A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Cho S = A.B . So sánh S với 2 .
Lời giải
1) Tính giá trị của A khi x = 25 .
25 + 25 + 1
Thay x = 25 ( TMĐK) vào A ta được A = = 31
25 − 4
2) Rút gọn biểu thức B .
Với x 0; x 4; x 16
x 1 5 x 8 x x 5 x 8 x 6 x 8 x 4 x 2 x 4
B
x 2 x 2 x x. x 2 x. x 2 x. x 2 x
x + x +1 x − 4 x + x +1 1
S = A.B = = = x+ +1
x −4 x x x
x 0 nên áp dụng bất đẳng thức cosi ta có:
1 1 1
x+ 2 x. =2 x + +1 2 S 2
x x x
2
1 3
x− +
x− x +1 2 4
Cách 2: Xét hiệu S−2 = = 0 với x 0; x 4; x 16
x x
Suy ra S 2
Câu 98. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Ôn thi vào 10 – 2019-2020)
x − 3 x + 16 2x − 4 x + 6 x +1
Cho hai biểu thức: A = ; B= − với x 0, x 4, x 9 .
x −3 x−2 x x −2
a) Tính giá trị của A khi x = 36
b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho P = A.B. Tìm GTNN của P.
Lời giải
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 95
a) Tính giá trị của A khi x = 36
x − 3 x + 16
Ta có: A = (đkxđ: x 0, x 4, x 9 )
x −3
Thay x = 36 (tmđkxđ) vào biểu thứcA, ta có:
36 − 3 36 + 16 34
A= =
36 − 3 3
b) Rút gọn biểu thức B
2x − 4 x + 6 x +1
Ta có: B = − (đkxđ: x 0, x 4, x 9 )
x−2 x x −2
B=
2x − 4 x + 6 − x − x
B=
x−5 x +6
B=
( x −2 )( x −3 )B= x −3
x ( x −2 ) x ( x −2 ) x ( x −2 ) x
x − 3 x + 16 x − 3 x − 3 x + 16 16
P= P= P = x −3+
x −3 x x x
16
Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số dương x và , ta có:
x
16 16 16
x+ 2 x x+ − 3 2 16 − 3 P 5
x x x
16
Dấu “=” xảy ra x = x = 16 (tmđkxđ)
x
Vậy GTNN của P bằng 5 khi x = 16
Câu 99. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Bài 1 (Đề ôn thi vào 10 – 2020-2021)
2 x +6 x+2 x
Cho hai biểu thức: A = ; B= − với x 0, x 1 .
x −1 x+ x −2 x +2
c) Tìm x để ( )
x + 1 .P = x − 2 x + x − 4 + 10
Lời giải
a) Tính giá trị của A khi x = 7 − 2 6
( )
2
Ta có: x = 7 − 2 6 = 6 − 1 x = 6 − 1 (TMĐK) Thay vào biểu thức A ta có:
A=
2 ( 6 −1 + 6 ) =
2 6+4
=
6 +2
=
6 + 2 3+ 6
=
(
5 6 + 12 )( )
7 − 2 6 −1 6−2 6 3− 6 3+ 6 3− 6 3( )( )
5 6 + 12
Vậy khi x = 7 − 2 6 thì A =
3
b) Rút gọn biểu thức P = A : B
Ta có
2 x +6 x+2 x
P = A: B = : −
x −1 x + x − 2 x + 2
=
2 x +6 x+2− x
:
( x −1) = 2 x +6
.
( x +2 )( )
x −1
=
2 x +6
x −1 x +2 ( )( x −1) ( x −1 )( )
x +1 x +2 x +1
2 x +6
Vậy P = với x 0, x 1 .
x +1
c) Tìm x để ( )
x + 1 .P = x − 2 x + x − 4 + 10
Ta có: ( )
x + 1 .P = x − 2 x + x − 4 + 10
2 x +6
( x +1 . ) x +1
= x − 2 x + x − 4 + 10
2 x + 6 = x − 2 x + x − 4 + 10 x − 2 x + x − 4 − 2 x + 4 = 0
( )
2
x−4 x +4+ x−4 = 0 x −2 + x−4 =0
( )
2
Vì x − 2 0 với x 0, x 1
x − 4 0 với mọi x 4
x −2 = 0
Nên dấu”=” xảy ra x = 4 (TMĐK)
x − 4 = 0
Vậy x = 4 thì ( )
x + 1 .P = x − 2 x + x − 4 + 10
Câu 100. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Tạ Quang Bửu – 2020-2021)
4 x −7 3 x +4 1 2
Cho hai biểu thức A = và B = − : với x 0, x 4.
x −2 x − 4 x + 2 x + 2
3 x +4 1 2
b) B = − :
x−4 x +2 x +2
3 x +4− x +2 x +2
B= :
x−4 2
2 x +6 x +2 x +3
B= . =
x−4 2 x −2
A 4 x −7 x +3 4 x −7 x −2 4 x −7 −19
c) = : = . = = 4+
B x −2 x −2 x −2 x +3 x +3 x +3
Mà x +3 3
2 x + 2 ( x − 1)( x + x + 1) ( x + 1)( x − x + 1)
P= + −
x x ( x − 1) x ( x + 1)
2x + 2 x + x +1 x − x +1
P= + −
x x x
2x + 2 x + 2
P= .
x
2.9 + 2 9 + 2 18 + 6 + 2 26
b) Thay x = 9 vào ta được P = = =
9 3 3
7 7 x
c) Với x 0; x 1 thì: = với x 1 và x là số chính phương.
P 2( x + x + 1)
7 7 x 7
Ta có: x + x + 1 3 x nên =
P 2( x + x + 1) 6
7
Suy ra chỉ nhận giá trị nguyên đó là giá trị 1,
P
7 x
Tức là: = 1 7 x = 2x + 2 x + 2
2( x + x + 1)
x = 4
2x − 5 x + 2 = 0 (nhận).
x = 1
4
Câu 102. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Tam Khương – 2020-2021)
x +3 1 1 x
Cho các biểu thức: A = và B = + − với x 0 ; x 4 .
x −2 x −2 x +2 4− x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B.
Lời giải
1) Khi x = 16 (thoả mãn điều kiện)
16 + 3 4 + 3 7
Ta có A = = = .
16 − 2 4 − 2 2
2) Ta có:
1 1 x
B= + −
x −2 x +2 4− x
x +2+ x −2+ x
B=
( x −2 )( x +2 )
x+2 x x
B= =
( )( )
.
x −2 x +2 x −2
3) B ( )
x − 2 + 2 x = x − 7 ( x − 2) + 7
x
x −2
( )
x − 2 + 2 x = x − 7 ( x − 2) + 7
x − 3 x − 7 ( x − 2 ) + 9 = 0 2 x − 6 x − 2 7 ( x − 2 ) + 18 = 0
x − 6 x + 9 + ( x − 2 ) − 2 x − 2. 7 + 7 + 4 = 0
( ) ( )
2 2
x −3 + x−2 − 7 + 4 = 0 (vô nghiệm).
Câu 103. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Tân Định – 2019-2020)
x −4 x + 2 x − 10 x −1 x +2
Cho hai biểu thức A = và B = + − với x 0; x 4
x x−2 x x −2 x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
x +3
2) Chứng minh B =
x
A A
3) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x sao cho
B B
Lời giải
x −4 4 −4 2−4
1) Thay x = 4 vào A = ta có A = = = −1
x 4 2
Vậy A = −1 khi x = 4
x + 2 x − 10 x −1 x +2
2) B = + −
x−2 x x −2 x
x + 2 x − 10 x −1 x +2
= + −
x ( x − 2) x −2 x
x + 2 x − 10 x ( x − 1) ( x + 2)( x − 2)
= + −
x ( x − 2) x −2 x
x + 2 x − 10 + x − x − x + 4
=
x ( x − 2)
x+ x −6 x + x − 6 ( x − 2)( x + 3) x +3
= = = =
x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) x
x −4
A
= x = x −4
3) đk x 0
B x +3 x +3
x
A A A x −4
Để thì 0 hay 0 Vì với x 0 thì x +3 0
B B B x +3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 100
Nên x − 4 0 x 4 x 16
A A
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của x = 15 thì
B B
Câu 104. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – Phòng GD Quận Tây Hồ - 2020-2021)
1
1.Tính giá trị của biểu thức: A = 12 − 48 + 27
4
x +2 x + 1 2 ( x + 4) 3
2. a) Chứng minh rằng biểu thức B = + − ( x 0; x 4 ) bằng
x −2 x +2 x−4 x +2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B?
Lời giải
1) Ta có :
1
A = 12 − 48 + 27
4
= 2 3 − 3 +3 3
=4 3
2a) Ta có:
x +2 x + 1 2 ( x + 4)
B= + − ( x 0; x 4 )
x −2 x +2 x−4
( ) ( x + 1)( )
x − 2 − 2 ( x + 4)
2
x +2 +
=
( x − 2)( x + 2)
x + 4 x + 4 + x − x − 2 − 2x − 8
=
( x −2 )( x +2 )
3 x −6
=
( x −2 )( x +2 )
3
=
x +2
3
Vậy B = ( dpcm )
x +2
b) Ta có: x + 2 2, x 0, x 4
3 3 3
B
x +2 2 2
3
Vậy giá trị lớn nhất B = khi x = 0
2
Câu 105. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – Phòng GD Quận Tây Hồ - 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 101
x+7
a) Cho biếu thức A = với x 0 . Tính giá trị của A khi x = 16 .
x
x 2 x −1 2x − x − 3
b) Cho biểu thức B = + − với x 0, x 9 . Rút gọn biểu thức B .
x +3 x −3 x −9
1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + A.
B
Lời giải
x+7
a) Cho biếu thức A = với x 0 . Tính giá trị của A khi x = 16 .
x
x+7 16 + 7 23
Khi x = 16 thỏa mãn điều kiện x 0 , thay x = 16 vào A = ta được: A = = .
x 16 4
23
Vậy với x = 16 thì A = .
4
x 2 x −1 2x − x − 3
b) Cho biểu thức B = + − với x 0, x 9 . Rút gọn biểu thức B .
x +3 x −3 x −9
Với x 0, x 9 , ta có:
B=
x
+
2 x −1 2x − x − 3
− =
x. ( ) (
x − 3 + 2 x −1 )( ) (
x + 3 − 2x − x − 3 )
x +3 x −3 x −9 ( x + 3)( x − 3)
x − 3 x + 2x + 6 x − x − 3 − 2x + x + 3 x+3 x
= =
( x +3 )( x −3 ) ( x +3 )( x −3 )
=
x ( x +3 ) =
x
( )( )
.
x +3 x −3 x −3
x
Vậy với x 0, x 9 thì B = .
x −3
1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + A.
B
Với x 0, x 9 , ta có:
1 1 x+7 x −3 x+7 x+ x + 4 4 4
S= + A= + = + = =1+ x + 1+ 2 x. =5
B x x x x x x x
x −3
(do áp dụng bất đẳng thức Cauchy).
4
Dấu “ = ” xảy ra khi x= x = 4 (thỏa mãn điều kiện).
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 5 xảy ra khi x = 4 .
x −1
b) Chứng minh B =
x +1
B 3
c) Tìm giá trị của x để .
A 4
Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
Thay x = 9 (thoả mãn điều kiện) vào A ta được:
9 3 3
A= = = .
9 +1 3 +1 4
3
Vậy với x = 9 thì A = .
4
x −1
b) Chứng minh B =
x +1
x 5 2 x −4
B= − + với x 0, x 1
x −1 x +1 x −1
B=
x ( ) ( x − 1) + 2
x +1 − 5 x −4
B=
x+ x −5 x +5+2 x −4
( x − 1)( x + 1) ( )(
x −1 )
x +1
( )
2
x − 2 x +1 x −1 x −1
B= B= =
( x −1 )( x +1 ) ( x −1 )( x +1 ) x +1
x −1
Vậy B = với x 0, x 1.
x +1
B 3
c) Tìm giá trị của x để .
A 4
B x −1 x x −1 x +1 x −1
Ta có: = : = . = .
A x +1 x +1 x +1 x x
B 3 x −1 3
Để thì ( x 0, x 1)
A 4 x 4
x −1 3 4 x −4−3 x x −4
− 0 0 0
x 4 4 x 4 x
1 1 2
2) Cho biểu thức Q = + 1 − (với x 0, x 4 ).
x +2 x − 2 x
a) Rút gọn Q .
1
b) Tìm giá trị của x để Q .
2
Lời giải
1) Ta có 3 20 − 80 + 4 5 = 6 5 − 4 5 + 4 5 = 6 5 .
2) a) Với x 0, x 4 ta có
1 1 2
Q= + 1 − =
2 x x − 2 = 2
.
x +2 x − 2 x
( x +2 )( )
x − 2
x x +2
1 2 1 4− x −2 2− x
b) Q 0 0 2 − x 0 (do x + 2 0)
2 x +2 2 x +2 x +2
Vậy 0 x 4
Mà x 0, x 4 nên 0 x 4
1
Vậy 0 x 4 để Q .
2
Câu 108. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
2x +1 x 1 + x x
Cho biểu thức: B = −
− x với x 0 và x 1
x x − 1 x + x + 1 1 + x
a) Rút gọn B
b) Tìm x để B = 5
Lời giải
a) Rút gọn B
Với x 0 và x 1
2x +1 x 1 + x x
B = −
− x
x x − 1 x + x + 1 1 + x
B=
( 2 x + 1) − x (
.
) (
x −1 1 + x x − x +1
− x
)( )
( )(
x −1 x + x + 1
) 1+ x
x + x +1
( )
2
B= . x −1
( )(
x −1 x + x +1 )
B = x −1
B = 5 x − 1 = 5 x = 6 x = 36 (Thỏa mãn x 0 và x 1 )
Vậy x = 36 thì B = 5 .
Câu 109. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (TS 10 – Phòng GD Tỉnh Thái Nguyên – 2020-2021)
2x +1 x 1 + x x
Cho biểu thức: B = −
1 + x − x với x 0 và x 1
x x − 1 x + x + 1
a) Rút gọn B
b) Tìm x để B = 5
Lời giải
a) Rút gọn B
Với x 0 và x 1
2x +1 x 1 + x x
B = −
− x
x x − 1 x + x + 1 1 + x
B=
( 2 x + 1) − ( ) (
x −1 1 + x x − x +1
x
.
− x
)( )
( )(
x −1 x + x + 1
) 1+ x
x + x +1
( )
2
B= . x −1
( )(
x −1 x + x +1 )
B = x −1
B = 5 x − 1 = 5 x = 6 x = 36 (Thỏa mãn x 0 và x 1 )
Vậy x = 36 thì B = 5 .
Câu 110. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 – THCS Thái Thịnh – 2019-2020)
Lời giải
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9
Thay x = 9 (thỏa mãn ĐK: x 0; x 4 ) vào biểu thức A ta được:
9−2 9 +3 9−6+3
A= = =6
9 −2 3− 2
B=
x −2 x +8
−
2
=
x −2 x +8
−
2
=
x −2 x +8−2 x + 2 ( )
x−4 x −2 ( x −2 )( x +2 ) x −2 x −2 (
x +2 )( )
( )
2
x−4 x +4 x −2 x −2
= = =
( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) x +2
x −2
Vậy với x 0; x 4 thì B =
x +2
Với x 0; x 4 , ta có:
( )
2
x − 2 x + 3 x − 2 x − 2 x +1+ 2 x −2 +2
P = A.B = . = = 0,
x −2 x +2 x +2 x +2
do đó P = P (với x 0; x 4 )
Câu 111. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi tuyển sinh vào 10 – THCS Thái Thịnh – 2020-2021)
x−7 3 x 2x − 3 x + 6
Cho hai biểu thức A = và B = + + với x 0 , x 4 .
x x +2 2− x x−4
a)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b)Rút gọn biểu thức B .
c)Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị nguyên.
Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 106
9−7 2
Thay x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: A = = .
9 3
2
Vậy x = 9 thì A = .
3
b) Rút gọn biểu thức B .
Với x 0 , x 4 ta có:
3 x 2x − 3 x + 6
B= + +
x +2 2− x x−4
=
3 ( x −2 ) −
x ( x +2 ) +
2x − 3 x + 6
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )
=
3 x − 6 − x − 2 x + 2x − 3 x + 6
=
x−2 x
=
( x −2 ) x
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )
x
Vậy B = .
x +2
c) Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị nguyên.
Ta có: P = A.B
Mà x +22
x + 2 = 3 x = 1 x = 1 (thỏa mãn)
Vậy x = 7 ; x = 1 là giá trị cần tìm.
Câu 112. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Thành Công – 2020-2021)
x +3
1) Cho x = 3 − 2 , hãy tính giá trị của biểu thức A = với x 0 .
x +2
( )
2
Thay x = 3 − 2 = 2 −1 (thỏa mãn điều kiện x 0 ) vào biểu thức, ta được:
( )
2
2 −1 + 3 2 −1 + 3
A= =
( 2 − 1)
2 −1 + 2
2
+2
2+2 1 2 −1
A= = 1+ = 1+ = 2
2 +1 2 +1 1
B=
2 x 11 x − 1 + 8
−
( )
x −1 x + 2 x −3
2 x 11 x − 3
B= −
x −1 ( x −1 )( x +3 )
B=
2 x ( ) ( )
x + 3 − 11 x − 3
( x − 1)( x + 3)
2 x + 6 x − 11 x + 3
B=
( x −1 )( x +3 )
2x − 5 x + 3
B=
( x −1 )( x +3 )
B=
( )(
x −1 2 x − 3 ) = 2 x −3
( x − 1)( x + 3) x +3
2 x −3
Vậy với x 0 ; x 1 thì B = .
x +3
3) Tìm các giá trị của x để biểu thức P = A.B nhận giá trị nguyên.
x +3 2 x −3 2 x −3
P= . =
x +2 x +3 x +2
2 x +4−7 7
P= = 2−
x +2 x +2
1 1 7 7 7 7 3
Vì x 0 x 0 x + 2 2 − − 2− 2− = −
x +2 2 x +2 2 x +2 2 2
3
Hay P − (1)
2
7 7
Có: x 0 x 0 x + 2 0 0 2− 2
x +2 x +2
Hay P 2 (2)
2 x −3 9
+) P = 0 = 0 2 x − 3 = 0 2 x = 3 x = (thỏa mãn x 0 ; x 1 )
x +2 4
2 x −3
+) P = 1 = 1 2 x − 3 = x + 2 x = 5 x = 25 (thỏa mãn x 0 ; x 1 )
x +2
1 4
Vậy với x ; ; 25 thì P = A.B nhận giá trị nguyên.
9 9
Câu 113. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Thành Công – 2020-2021)
x−4
1) Cho x = 25 . Hãy tính giá trị của biểu thức Q = với x 0 .
x +1
5 x 3− x 6x
2) Rút gọn biểu thức P = − + với x 0; x 4 .
x −2 x +2 4− x
3) Tìm x để biểu thức M = P.Q đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải:
1) Giá trị x = 25 thỏa mãn điều kiện x 0 x = 5 , thay vào biểu thức Q ta được:
x − 4 25 − 4 21 7
Q= = = = .
x +1 5 +1 6 2
7
Vậy khi x = 25 thì Q = .
2
5 x 3− x 6x
P= − −
x −2 x +2 x−4
=
5 x. ( x +2 )
(3 − x )( x − 2) −
−
6x
( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x −2 )( x +2 )
5 x . ( x + 2 ) − ( 3 − x )( x − 2 ) − 6 x
=
( x − 2)( x + 2)
5 x + 10 x − 3 x + 6 + x − 2 x − 6 x 5 x +6
= =
( )( ) ( )( )
.
x −2 x +2 x −2 x +2
5 x +6
Vậy P =
( )( )
.
x −2 x +2
5 x +6 x − 4 5 x + 6 5 x + 5 +1 1
3) Ta có: M = P.Q = . = = = 5+
( )( )
.
x −2 x +2 x +1 x +1 x +1 x +1
1 1
vì x 0 x 0 x + 1 1 1 5+ 6.
x +1 x +1
hay M 6 . Dấu "=" xảy ra khi x = 0 (thoả mãn điều kiện).
Vậy max M = 6 khi x = 0 .
Câu 114. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 1 – Phòng GD Thanh Oai – 2019-2020)
2 15 − x x + 1 1− x
Cho hai biểu thức: A = − : và B = với x 0; x 25 .
x + 5 25 − x x − 5 x + 1
1− x 1 − 16 1 − 4 −3
Thay x = 16 vào biểu thức B = ta được: B = = =
x +1 16 + 1 4 + 1 5
−3
Vậy khi x = 16 thì A = .
5
2) Với x 0 ; x 25 . Ta có:
2 x − 10 + 15 − x x −5
A=
( x +5 )( x −5 ) x +1
x +5 x −5 1
A= =
( x +5 )( x −5 ) x +1 x +1
1
Vậy với x 0 ; x 25 thì A =
x +1
1 1 − x 1 −1 + x x
3) Với x 0 ; x 25 . Ta có: P = A − B = − = =
x +1 x +1 x +1 x +1
x
Do x 0 x + 1 x 0 0 1 P P2
x +1
Vậy với P = A − B thì P P 2 .
Câu 115. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – Phòng GD Thanh Oai – 2019-2020)
2 x x 3x − 3 x +1
Cho biểu thức: A = − − , B= với x 0, x 9 .
x +3 3− x x −9 x −3
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 49 .
A −3
2) Chứng minh rằng P = = .
B x +3
Lời giải
49 + 1 8
1) Thay x = 49 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta có B = = =2.
49 − 3 4
Vậy khi x = 49 thì B = 2 .
2) Với x 0, x 9 ta có:
A 2 x x 3x + 3 x + 1
P= = − − :
B x +3 3− x x −9 x −3
=
2 x ( x −3 + x ) ( )
x + 3 − 3x − 3
.
x −3
( x +3 )( x −3 ) x +1
=
2 x − 6 x + x + 3 x − 3x − 3
.
x −3
=
−3 ( x +1 ) x −3
=
−3
( )( )
.
( )( )
.
x +3 x −3 x +1 x +3 x −3 x +1 ( x +3 )
A −3
Vậy P = = .
B x +3
3) Điều kiện: x 2, x 9 .
−3
P ( )
x +3 +2 x−2 + x = 2
x +3
( )
x +3 +2 x−2 + x = 2
−3 + 2 x − 2 + 2 = 2 x − 2 + 2 x − 2 − 3 = 0
Đặt t = x − 2 (t 0)
t − 1 = 0 t = 1
t 2 + 2t − 3 = 0 ( t − 1)( t + 3) = 0
t + 3 = 0 t = −3
Với t = 1 (thỏa mãn điều kiện của t ) x − 2 = 1 x − 2 = 1 x = 3 (thỏa mãn điều kiện của x ).
Với t = −3 (không thỏa mãn điều kiện của t , loại)
Vậy x = 3 thì P ( )
x + 3 + 2 x − 2 + x = 2.
Câu 116. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Bài 1. (KSCL tháng 5 – THCS Thanh Quan – 2019-2020)
x x +1 x +4
Cho hai biểu thức A = và B = − với x 0 , x 1 , x 4 .
x −1 x −2 x−2 x
B=
x +1
−
x +4
=
( )
x +1 x− ( x +4 ) = x+ x − x −4
x −2 x−2 x x ( x −2 ) x ( x −1 )
=
( x −2 )( x +2 ) =
x +2
( ĐPCM )
x ( x −2 ) x
A x x +2 x +2
3) P = = : = =
B x −1 x x −1
x +2
P −P=0 P = P P0 0
x −1
Tử và mẫu cùng dấu
x + 2 0 với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định
x −1 0 x 1
Vậy : P − P = 0 khi x 1 và x 4 .
Câu 117. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Yên Mỹ - 2020-2021)
x 2 x −1 2x − x − 3 x+7
Cho các biểu thức: A = + − và B = với x 0; x 9 .
x +3 x −3 x −9 x
1. Tính giá trị của B khi x = 25
2. Rút gọn biểu thức A .
1
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = +B.
A
Lời giải
x+7
1. Tính giá trị của biểu thức B = khi x = 25
x
25 + 7 32
Thay x = 25 (TMĐK) vào biểu thức B ta có : B = =
25 5
2. Rút gọn biểu thức A .
x 2 x −1 2x − x − 3
A= + −
x +3 x −3 x −9
x − 3 x + 2x + 6 x − x − 3 − 2x + x + 3
A= .
( x + 3)( x − 3)
x+3 x
A=
( x + 3)( x − 3)
x ( x + 3)
A=
( x + 3)( x − 3)
4 Co − si 4
S= x+ +1 2 x. +1 = 5
x x
4
Smin = 5 x = x=4
x
Câu 118. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 1 – Phòng GD huyện Thanh Trì – 2019-2020)
1 x +9 1 x +3
Cho hai biểu thức: A = + − và B = với x 0 ; x 9 .
x +3 x −9 x −3 x −3
16 + 3 4 + 3
Thay x = 16 vào biểu thức B ta được: B = = = 7.
16 − 3 4 − 3
2. Với x 0; x 9 thì biểu thức A được xác định.
Biển đổi: A =
1
+
x +9
−
1 x −3+ x +9− ( x +3 )
( )( )
=
x +3 x −9 x −3 x +3 x −3
x +3 1
= =
( )( )
.
x +3 x −3 x −3
1
Vậy A = với x 0; x 9 .
x −3
A 2 1 x +3 2 1 2
3. Ta có = : = =
B 7 x −3 x −3 7 x +3 7
x+2 x +1 1
2) S = A − B = + − với x 0 ; x 1
x x −1 x + x +1 x −1
x+2 x +1 1
S= + −
( )( )
x −1 x + x + 1 x + x +1 x −1
x + 2 + ( x − 1)( x + 1) − ( x + x +1 )
S=
( x − 1)( x + x + 1)
x + 2 + x −1− x − x −1 x− x
S= =
( )(
x −1 x + x +1 ) ( )(
x −1 x + x +1 )
S=
( x − 1) =
x x
( x − 1)( x + x + 1) x + x +1
1
3) So sánh S với
3
( )
2
1 x 1 3 x − x − x −1 −x + 2 x −1 x −1
Ta có S − = − = = =− 0 với x 0 ; x 1
3 x + x +1 3 3 x + x +1 (
3 x + x +1 )
3 x + x +1 ( ) ( )
1
Nên S
3
Câu 120. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Thi thử vào 10 – THCS Thanh Xuân Nam – 2020-2021)
1 x 1
Cho các biểu thức: A = + và B = với x 0
x x +1 x +1
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 25 .
b) Rút gọn biểu thức P = A : B .
c) Tính giá trị nhỏ nhất của P .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 115
Lời giải
1 1 1
a) Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B , ta có: B = = =
25 + 1 5 + 1 6
1
Vậy giá trị của biểu thức B là khi x = 25 .
6
1 x 1 x +1+ x x +1 x + x +1
b) P = A : B = + : = . =
x x +1 x +1 x ( x +1 ) 1 x
x + x +1 1
c) Với x 0 ta có : P = = x+ +1
x x
1
Áp dụng bdt cô – si cho hai số dương x và ta có:
x
1
P= x+ +1 2 +1 P 3
x
1
Đẳng thức xảy ra khi x= x =1 (thỏa mãn điều kiện)
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 khi x = 1 .
Câu 121. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK2 – Phòng GD Quận Thanh Xuân – 2019-2020)
x +1 x 1 1
Cho hai biểu thức: A = và B = + + ( x 0; x 4)
x x−4 x −2 x +2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
x −1
c) Tìm tất cả giá trị của x để A.B = .
2
Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
16 + 1 5
Khi x = 16 ( t / m ) A = =
16 4
b) Rút gọn biểu thức B .
x 1 1
B= + +
x−4 x −2 x +2
B=
x
+
( x +2 ) +
( x −2 )
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )
x+ x +2+ x −2
B=
( x +2 )( x −2 )
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 116
x+2 x
B=
( x +2 )( x −2 )
x
B= .
x −2
x −1
c) Tìm tất cả giá trị của x để A.B = .
2
x −1 x +1 x x −1 x +1 x −1
Ta có A.B = . = =
2 x x −2 2 x −2 2
−x + 5 x x =0 x = 0 ( ktm )
2 ( x −2
= 0 x 5− x = 0
) ( )
5 − x = 0
x = 25(tm)
x 3x + 9 2 x 3
Cho biểu thức P = + + với x 0, x 9 và Q = với x 0, x 1
x +3 9− x x −3 x −1
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 4 + 2 3
c) Tìm giá trị nguyên của x để Q : P nhận giá trị nguyên dương.
Hướng dẫn
a) Ta có:
x 3x + 9 2 x
P= − +
x +3 ( x −3 )( x +3 ) x −3
P=
x ( )
x − 3 − 3x − 9 + 2 x ( x +3 )
( x −3 )( x +3 )
x − 3 x − 3x − 9 + 2 x + 6 x
P=
( x −3 )( x +3 )
P=
3 ( x −3 ) =
3
. Vậy P =
3
với x 0, x 9 .
( x −3 )( x +3 ) x +3 x +3
b) Ta có:
x = 4 + 2 3 ( thỏa mãn điều kiện)
( )
2
x= 3 + 1 x = 3 + 1 . Thay vào Q ta được:
3
Q= = 3 . Vậy x = 4 + 2 3 thì Q = 3
3 + 1 −1
c) Ta có:
3 3 x +3 4
Q:P = : = = 1+
x −1 x + 3 x −1 x −1
x −1 −4 −2 −1 1 2 4
x Loại Loại 0 4 9 (loại) 25
Q
−3 5 2
P
Dựa vào bảng giá trị trên, để Q : P là số nguyên dương thì x 4; 25
x− x x −1
b) Rút gọn biểu thức: C = − (Với x 0 ; x 1 )
x 1− x
c) Tìm x để: 3B + C 0
Hướng dẫn
a) Ta có:
A=
7
− 147 − 2 18 =
7 ( 3+ 2 ) − 7 2.3 − 2. 32.2
3− 2 ( 3− 2 )( 3+ 2 )
= 7 3 +7 2 −7 3 −6 2 = 2
( )
2
Và B = 9 − 4 5 − 5 = 5 −2 − 5= 5 − 2 − 5 = 5 − 2 − 5 = −2
b) Ta có:
C=
x− x
−
x −1
=
x ( x −1 )+( x −1 )( x +1 )= x − 1 + x + 1 = 2 x , với x 0 ; x 1 .
x 1− x x x −1
c) Ta có:
3B + C 0 −6 + 2 x 0 x 3 x 9 .
0 x 9
Kết hợp điều kiện suy ra
x 1
Câu 124. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Vĩnh Bảo – Hải Phòng 2018-2019)
x− x x −1
Cho hai biểu thức A = 9 − 4 5 − 5 và B = + ,( x 0, x 1)
x x −1
a) Rút gọn biểu thức A và B.
b) Tìm giá trị của x để tổng ba lần biểu thức A với biểu thức B có giá trị bằng 0?
Hướng dẫn
( 5 − 2) − 5 = 5 − 2 − 5 =
2
a) Ta có: A = 9 − 4 5 − 5 = 5 − 2 − 5 = −2
x− x x −1 x ( x − 1) ( x − 1)( x + 1)
B= − = + = x −1+ x + 1 = 2 x , với x 0, x 1
x 1− x x x −1
b) Ta có:
3 A + B = 0 −6 + 2 x = 0 x = 3 x = 9 (thỏa mãn điều kiện)
Câu 125. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Công Trứ 2018 – 2019)
3 4 + 1 3.2 + 1 7 7
A= = = . Vậy A = khi x = 4 .
4+ 4 4+2 6 6
b) Ta có:
x −1 1 8 x
B= − +
(
3 x −1 3 x +1 3 x −1 3 x +1 )( )
B=
( )( ) (
x −1 3 x + 1 − 3 x −1 + 8 x )
(3 x − 1)( 3 x + 1)
3x + x − 3 x − 1 − 3 x + 1 + 8 x
B=
(3 )(
x −1 3 x +1 )
B=
3x + 3 x
=
( x + 1)
3 x
(3 x −1)(3 x + 1) (3 x −1)(3 x + 1)
Suy ra P = A.B =
3 x +1
.
( x + 1) =
3 x 3
x ( x + 1) ( 3 x − 1)( 3 x + 1) 3 x −1
c) Ta có:
1 3 x −1 1
= = x−
P 3 3
1
Để đạt GTNN thì x nhỏ nhất, mà x 0; x x = 1
P
1 2
Vậy min = x =1
P 3
Câu 126. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Công Trứ 2017 – 2018)
x 3x + 1 x + 3
Cho biểu thức A = và B = x − . (Với x 0; x 1 )
x −1 x + 3 x x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của M = A.B với x 1 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 120
Hướng dẫn
a) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) . Thay vào biểu thức A ta được:
9 3 3 3
A= = = . Vậy x = 9 thì A = .
9 −1 3 − 1 2 2
b) Ta có:
3x + 1 x + 3
B= x − .
x + 3 x x −1
x ( x + 3 x ) − 3x − 1 x +3
B= .
x ( x + 3) x −1
x x + 3x − 3x − 1 1
B= .
x x −1
B=
( x − 1)( x + x + 1)
.
1
=
x + x +1
x x −1 x
c) Ta có:
x x + x +1 x + x +1
= ( x − 1) +
3 3
M = A.B = . = = x +2+ +3.
x −1 x x −1 x −1 x −1
( x −1 +) 3
x −1
2 ( x −1 . ) 3
x −1
=2 3
( ) 3
( )
2
x −1 = x −1 = 3 x = 3 +1 = 4 + 2 3
x −1
Vậy min M = 3 + 2 3 khi x = 4 + 2 3 .
Câu 127. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Công Trứ 2018 – 2019)
x +3 x +2 x − 2 4x
Cho biểu thức A = và B = − − với x 0; x 4 .
x −2 x −2 x +2 4− x
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 6 + 2 5
2) Rút gọn biểu thức B
B
3) Tìm các giá trị của x để biểu thức P = nhận giá trị nguyên
A
Hướng dẫn
( ) ( )
2 2
x +2 − x − 2 + 4x
B=
( x − 2)( x +2 )
x + 4 x + 4 − x + 4 x − 4 + 4x
B=
( )( x + 2)
x −2
4 x(
x + 2) 4 x
B= =
( x − 2)( x + 2) x − 2
c) Ta có:
B 4 x x +3 4 x
P= = : = .
A x −2 x −2 x +3
Vì x 0 P 0 .
4 x 12
Mà P = = 4− 4 với mọi x 0; x 4 .
x +3 x +3
4 x
Với P = 0 = 0 x = 0 ( thỏa mãn)
x +3
4 x
Với P = 1 = 1 x = 1 ( thỏa mãn)
x +3
4 x
Với P = 2 = 2 x = 9 ( thỏa mãn)
x +3
4 x
Với P = 3 = 3 x = 81 ( thỏa mãn)
x +3
Câu 128. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Chương Mĩ 2017-2018)
2 x x 3x + 3 x +1
Cho các biểu thức: A = + − và B = (Với x 0, x 9 )
x +3 x −3 x −9 x −3
a). Tính giá trị của biểu thức B tại x = 25
b). Rút gọn biểu thức P = A : B
c). Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 122
a) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện). Thay vào biểu thức B ta được:
25 + 1 5 + 1
B= = = 3 . Vậy x = 25 thì B = 3 .
25 − 3 5 − 3
b) Ta có:
2 x x 3x + 3
A= + −
x +3 x − 3 ( x − 3)( x + 3)
A=
2 x ( x − 3) + x ( x + 3) − 3 x − 3
( x + 3)( x − 3)
2 x − 6 x + x + 3 x − 3x − 3
A=
( x − 3)( x + 3)
A=
−3 ( x + 1)
( x − 3)( x + 3)
Suy ra P = A : B =
−3 ( x + 1)
:
x +1
=
−3
( x − 3)( x + 3) x −3 x +3
3 −3
Vì x 0, x 9 x + 3 3 1 −1. Dấu bằng xảy ra khi x = 0 .
x +3 x +3
Vậy min P = −1 x = 0 .
Câu 129. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Thanh Trì 2017 – 2018)
x +2 2 x + 2 x −1 x +1
Cho biểu thức A = và B = − với x 0, x 1
x −1 x x −1 x + x +1
1. Tính giá trị của A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B.
B 1
3. Chứng minh rằng
A 3
Hướng dẫn
1. Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được:
16 + 2 4+2
A= = = 2 . Vậy x = 16 thì A = 2 .
16 − 1 4 −1
2. Ta có:
2 x + 2 x −1 x +1
B= −
( x − 1)( x + x + 1) x + x + 1
B=
2x + 2 x −1 − ( x − 1)( x + 1)
( x − 1)( x + x + 1)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 123
2x + 2 x −1− x + 1
B=
( x − 1)( x + x + 1)
x+2 x x ( x + 2)
B= =
( x − 1) ( x + x + 1) ( x − 1) ( x + x + 1)
3. Ta có:
B x ( x + 2) x +2 x
= : =
A ( x − 1) ( x + x + 1) x − 1 x + x + 1
Cách 1:
B 1 x 1 x 1
− 0
A 3 x + x +1 3 x + x +1 3
( )
2
−x − 2 x −1 − x +1
0 0 ( luôn đúng với mọi x 0, x 1 ) điều phải chứng minh.
(
3 x + x +1 ) (
3 x + x +1 )
Cách 2:
B 1
+ Xét x = 0 =0 .
A 3
B 1
Xét x , x 1, suy ra = ( chia cả tử và mẫu cho x )
A 1
x +1+
x
1 1 1
Áp dụng BĐT Cosi ta có: x+ 2 .
1
x x+ +1 3
x
1
Dấu bằng xảy ra khi x= x = 1 ( không thỏa mãn)
x
1 1 B 1
Suy ra hay
1 3 A 3
x+ +1
x
Câu 130. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Phan Chu Trinh 2017 – 2018)
x−4
1) Cho biểu thức A = (với x 0, x 1 ). Tìm giá trị của x để A = 4
x −1
x −1 x +2 3
2) Rút gọn biểu thức B =
x − 2 − x + 1 : x + 1
(với x 0, x 4 ).
18
3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.B
Hướng dẫn
1) Ta có:
Vậy x = 0; x = 16 thì A = 4 .
2) Ta có:
x −1 x +2 3
B = − :
x −2 x +1 x +1
B=
( x −1 )( ) (
x +1 − x −2 )( x +2 ). x +1
( x − 2)( x + 1) 3
x −1− x + 4 x +1
B= .
( x −2 )( x +1) 3
1
B= , với x 0, x 4
x −2
3) Ta có:
A.B =
x−4
.
1
=
( x −2 )( x +2 ). 1
=
x +2
x −1 x − 2 x −1 x −2 x −1
Suy ra
18 18 x − 1
=
(= 18 −
54 )
A.B x +2 x +2
54 54
Vì x 0 x + 2 2 18 − 18 − = −9
x +2 2
Dấu bằng xảy ra khi x = 0 .
18
Vậy min = −9 x = 0
AB
Câu 131. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 –THCS Hoàng Hoa Thám 2018 – 2019)
x −2 x −1 5 x − 2
Cho các biểu thức A = và B = − (với x 0; x 4 )
x+3 x +2 4− x
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức P = A.B .
3. Tìm x để ( 6 x + 18 ) .P x + 9
Hướng dẫn
1. Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được:
16 − 2 4 − 2 2 2
A= = = . Vậy x = 16 thì A = .
16 + 3 19 19 19
2. Ta có:
B=
( x − 1)( x − 2 ) + 5 x − 2
( x − 2 )( x + 2 )
x−2 x − x +2+5 x −2
B=
( x − 2 )( x + 2 )
x+2 x x ( x + 2) x
B= = =
( x − 2 )( x + 2 ) ( x − 2 )( x + 2 ) x −2
x −2 x x
Suy ra P = A.B = . =
x+3 x −2 x+3
3. Ta có:
x
( 6 x + 18) .P x + 9 ( 6 x + 18) . x+9
x+3
x
6 ( x + 3) . x+9 x−6 x +9 0
x+3
( ) ( )
2 2
x − 3 0 mà x − 3 0 với mọi x 0; x 4
Câu 132. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nam Từ Liêm 2017 – 2018)
x −2 x −1 7 x − 9
Cho hai biểu thức: A = và B = − với x 0; x 9 .
x x −3 x −9
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 .
2. Rút gọn biểu thức B
A
3. Cho biểu thức P = . Tìm các giá trị m để có x thỏa mãn P = m .
B
Hướng dẫn
1. Với x = 36 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được:
36 − 2 6 − 2 2 2
A= = = . Vậy x = 36 thì A = .
36 6 3 3
2. Ta có:
x −1 7 x −9
B= −
x − 3 ( x − 3)( x + 3)
B=
( x − 1)( x + 3) − 7 x + 9
( x − 3)( x + 3)
x +3 x − x −3− 7 x + 9
B=
( x − 3)( x + 3)
x −5 x +6
B=
( x − 3)( x + 3)
B=
( x − 2 )( x − 3)
=
x −2
( x − 3)( x + 3) x +3
3. Ta có:
A x −2 x −2 x +3
P= = : =
B x x +3 x
x +3
Để P = m = m x + 3 = m x x ( m − 1) = 3 (*)
x
m 1
Vậy thì phương trình P = m có nghiệm
m 2
Câu 133. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Bắc Từ Liêm 2017 – 2018)
x + x +1 x+2 x +1 1
Cho hai biểu thức A = và B = + − với x 0; x 1 .
x −1 x x −1 x + x + 1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm giá trị m để A.B = m có nghiệm.
Hướng dẫn
a) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được:
9 + 9 + 1 9 + 3 + 1 13 13
A= = = . Vậy x = 9 thì A = .
9 −1 3 −1 2 2
b) Ta có:
B=
x+2+ ( x + 1)( x − 1) − x − x −1
( x − 1)( x + x + 1)
x + 2 + x −1− x − x −1
B=
( x − 1)( x + x + 1)
x ( x − 1) x
B= =
( x − 1)( x + x + 1) x + x +1
c) Ta có:
x + x +1 x x
A.B = m . =m =m
x −1 x + x + 1 x −1
x = m. x − m x ( m − 1) = m (1)
m
m − 1 0 m 0 m 0
. Vậy m 1 thì A.B = m có nghiệm
m 1 m 1
m − 1
Câu 134. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Phú Đô 2017 - 2018
x+2 x 1 x −1
Cho 2 biểu thức: A = + + và B = với x 0, x 1
x x −1 x + x + 1 1 − x 2
a) Rút gọn biểu thức A
A
b) Tính P =
B
1
c) Với x 1 tìm giá trị nhỏ nhất của
A
Hướng dẫn
a) Ta có:
x+2 x 1
A= + −
( x − 1)( x + x + 1) x + x +1 x −1
A=
x+2+ x ( x − 1) − x − x − 1
( x − 1)( x + x + 1)
x + 2 + x − x − x − x −1
A=
( )(
x −1 x + x + 1 )
( )
2
x −1 x −1
A= = , với x 0, x 1
( )(
x −1 x + x +1 ) x + x +1
b) Ta có:
A x −1 x −1 2
P= = : =
B x + x +1 2 x + x +1
c) Ta có:
1 x + x +1
= ( x − 1) +
3 3
= = x +2+ +3
A x −1 x −1 x −1
3
Vì x 1 x − 1 0 , áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương x − 1, ta được:
x −1
x −1 +
3
x −1
2 ( x −1 . ) 3
x −1
=2 3
= ( x − 1) +
1 3
Suy ra +3 2 3 +3
A x −1
( ) 3
( )
2
Dấu bằng xảy ra khi x −1 = x −1 = 3 x = 3 +1 = 4 + 2 3
x −1
1
Vậy min = 2 3 + 3 khi x = 4 + 2 3 .
A
Câu 135. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Dịch Vọng Hậu – 2018 – 2019)
x −2
a) Cho các biểu thức A = . Tính giá trị của A khi x = 3 − 2 2
x +2
1 1 x −2
b) Rút gọn biểu thức B = + . (với x 0; x 4 )
x +2 x −2 2
c) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị của x nguyên để giá trị của biểu thức
3
P = A − B là số nguyên.
2
Hướng dẫn
( ) ( )
2 2
Suy ra x = 2 −1 x = 2 − 1 = 2 − 1 , thay vào biểu thức A ta được:
1 1 x −2
B= + .
x +2 x − 2 2
x −1 + x + 2 x −2
B=
( )( )
.
x −2 . x +2 2
2 x x −2 x
B= =
( )( )
.
x −2 x +2 2 x +2
c) Ta có:
3 3 x −2 x 3 x −6−2 x x −6
P= A− B = . − = =
2 2 x +2 x +2 2 ( x + 2) 2 ( x + 2)
x −6
Để P x −6 2 ( x +2 )
2 ( x +2 )
2 x − 12 2 x + 4 2 x + 4 − 16 ( ) (2 ) (
x + 4 16 2 x + 4 )
Mà x 0 2 x + 4 4 2 x + 4 4;8;16 x 0;4; 36 .
Thử lại:
3
x = 0 P = − x = 0 không thỏa mãn.
2
x = 36 P = 0 x = 36 thỏa mãn.
Vậy x = 36 thì P nhận giá trị nguyên.
Câu 136. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Thái Thịnh 2017 – 2018)
x+3 x+3 x −2 1 x −3
Cho A = và B =
− . với x 0; x 9 .
x +3 x − 9 x + 3 x + 1
1) Tính giá trị của A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B
A
3) Cho P = . Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
B
Hướng dẫn
1) Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được:
16 + 3 19 19
A= = . Vậy x = 16 thì A = .
16 + 3 7 7
2) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 130
x+3 x −2 1 x − 3
B= − .
( x − 3)( x + 3) x + 3 x +1
x +3 x −2− x +3 x −3
B= .
( x − 3)( x + 3) x +1
x + 2 x +1 x −3
B= .
( x − 3)( x + 3) x + 1
( x + 1)
2
x −3 x +1
B= . = , với x 0; x 9
( x − 3)( x + 3) x +1 x +3
3) Ta có:
A x+3 x +1 x + 3 4 4
P= = : = = x −1+ = x +1+ −2
B x +3 x +3 x +1 x +1 x +1
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:
x +1+
4
x +1
2 ( )
x +1 .
4
x +1
=4
4
Suy ra P = x + 1 + −2 2.
x +1
4
Dấu bằng xảy ra khi x +1 = x + 1 = 2 x = 1 ( thỏa mãn) .
x +1
Vậy min P = 2 khi x = 1 .
Câu 137. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hà Đông 2016 – 2017)
7 x +2 x +3 x − 3 36
Cho hai biểu thức A = và B = + − ( x 0, x 9 )
2 x +1 x −3 x +3 x −9
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 36.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm x để hiệu A − B có giá trị là số tự nhiên.
Hướng dẫn
a) Với x = 36 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được:
7 36 + 2 7.6 + 2 44 44
A= = = . Vậy x = 36 thì A = .
2 36 + 1 2.6 + 1 13 13
b) Ta có:
x +3 x −3 36
B= + −
x −3 x +3 ( x −3 )( x +3 )
( ) ( x − 3) − 36
2 2
x +3 +
B=
( x − 3)( x + 3)
x + 6 x + 9 + x − 6 x + 9 − 36
B=
( x +3 )( x −3 )
B=
2( x − 3)( x + 3) = 2
( x − 3)( x + 3)
c) Ta có:
7 x +2 3 x 3 3
A− B = −2= = −
2 x +1 2 x +1 2 2 2 x +1 ( )
3 x
A − B = 0
2 x +1
Vì x 0 mà A − B A − B 0;1 .
3 3 3
A − B = −
(
2 2 2 x +1 2 )
3 x
Với A − B = 0 = 0 x = 0 ( thỏa mãn)
2 x +1
3 x
Với A − B = 1 = 1 x = 1 ( thỏa mãn) .
2 x +1
Câu 138. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hà Đông 2017-2018)
x +2 x 1 1
Cho các biểu thức A = và B = + + với x 0, x 4 .
x x−4 x −2 x +2
a) Tính giá trị của A tại x = 6 − 2 5 ;
A
b) Rút gọn biểu thức B và tính P = ;
B
c) Tìm x thỏa mãn xP 10 x − 29 − x − 25
Hướng dẫn
5 −1+ 2 5 +1 3 + 5 3+ 5
A= = = . Vậy x = 6 − 2 5 thì A = .
5 −1 5 −1 2 2
b) Ta có:
x+ x +2+ x −2
B=
( x − 2)( x + 2)
x ( x + 2) x
B= =
( x − 2 )( x + 2 ) x −2
A x +2 x x−4
Suy ra P = = : =
B x x −2 x
c) Ta có:
xP 10 x − 29 − x − 25
x−4
x. 10 x − 29 − x − 25
x
x − 4 10 x − 29 − x − 25
x − 10 x + 25 + x − 25 0
( )
2
x − 5 + x − 25 0
Vì
(
x −5 2 0
)
với mọi x 0, x 4 , nên ( )
2
x − 5 + x − 25 0
( )
x −5 2 = 0
x = 25 ( thỏa
x − 25 0 x − 25 = 0
mãn) . Vậy x = 25 .
Câu 139. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Vĩnh Tuy 2015-2016)
x +1 x −1 3 x +1
Cho biểu thức A = + − với x 0, x 1
x −1 x +1 x −1
a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị của x để A 1
c) Tìm các giá trị của m để phương trình A = m có nghiệm
Hướng dẫn
a) Ta có:
x +1 x −1 3 x +1
A= + −
x −1 x +1 ( )(
x −1 x +1 )
( ) ( x − 1) − 3
2 2
x +1 + x −1
A=
( x + 1)( x − 1)
A=
( )(
x −1 2 x −1 ) = 2 x −1
( x − 1)( x + 1) x +1
b) Ta có:
2 x −1 x −2
A 1 −1 0 0 x 2 ( vì x 0 x + 1 0 ).
x +1 x +1
0 x 4
Suy ra x 4 . Kết hợp điều kiện suy ra .
x 1
c) Ta có:
2 x −1
A=m = m 2 x − 1 = m x + m x ( 2 − m ) = m + 1 (*)
x +1
−1 m 2
Vậy 1 thì phương trình A = m có nghiệm.
m 2
Câu 140. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Trưng Nhị 2017 – 2018)
1 1 x +1
Cho A = − và B = − x với x 0; x 1
x −1 x +1 2
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức P = A . B
Hướng dẫn
a) Ta có:
1 1 x +1− x +1 2
A= − = =
x −1 x + 1 ( x − 1)( x + 1) x − 1
Với x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 134
2 2 2
A= = . Vậy x = 4 thì A = .
4 −1 3 3
b) Ta có:
x − 2 x + 1 ( x − 1)
2
x +1
B= − x= =
2 2 2
( )
2
2 x −1 x −1
Suy ra P = A . B = . = , với x 0; x 1
( x − 1)( x + 1) 2 x +1
c) Ta có:
x −1
( x + 1) P = m − x ( x + 1). = m − x x + x −1 = m
x +1
x + x − 1 −1
Vì x 0; x 1 nên
x + x −1 1
m −1
Do đó, để x + x − 1 = m có nghiệm thì .
m 1
Câu 141. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Minh Khai 2017 – 2018)
2 1 x −2
a. Rút gọn biểu thức P = − : (với x 0; x 4 )
x +3 x x + 3 x
x +1
b) Tính giá trị biểu thức Q = tại x = 9 .
x −2
P
c) Tìm số hữu tỉ x để M = nhận giá trị nguyên.
Q
Hướng dẫn
a) Ta có:
2 x − x −3 x −2 x −3 x ( x + 3) x −3
P= : = = , với x 0; x 4 .
x ( x + 3) x ( x + 3 ) x ( x + 3)
.
x −2 x −2
b) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức Q ta được:
9 +1 3 +1
Q= = = 4 . Vậy x = 9 thì Q = 4 .
9 −2 3− 2
c) Ta có:
P x − 3 x +1 x −3
M= = : =
Q x −2 x −2 x +1
x −3 4
M= = 1− 1 với mọi x 0
x +1 x +1
x −3 1 1
Với M = −2 = −2 x = x = (tmđk).
x +1 3 9
x −3
Với M = −1 = −1 x = 1 x = 1 (tmđk).
x +1
x −3
Với M = 0 = 0 x = 3 x = 9 (tmđk).
x +1
1 P
Vậy x ;1;9 thì M = nhận giá trị nguyên.
9 Q
Chú ý:
Các em có thể chỉ ra −3 M 1 bằng cách sau:
x −3
M= M . x + M = x − 3 x (1 − M ) = M + 3 (*)
x +1
Xét M = 1 phương trình (*) vô nghiệm.
M +3
Xét M 1 x = .
1− M
M +3
1 − M 0 −3 M 1
Vì x 0; x 4 1
M + 3 M −
2 3
1 − M
Câu 142. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Ngô Sĩ Liên 2017 – 2018)
5 x +9 x+2 x
Cho hai biểu thức: A = và B = − với x 0; x 1
x −1 x+ x −2 x +2
1
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x =
9
A 5 x +9
2. Chứng minh rằng: =
B x +1
A
3. Với điều kiện x 0, x 1 , tìm tất cả các giá trị m để phương trình = m có nghiệm x
B
Hướng dẫn
1
1. Thay x = ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta được:
9
B=
x+2− x ( x − 1)
( x − 1)( x + 2 )
x+2− x+ x 1
B= =
( x − 1)( x + 2 ) x −1
A 5 x +9 1 5 x +9 1 5 x +9
= = = ( điều phải chứng minh)
x − 1 ( x − 1)( x + 1) x − 1
Suy ra : :
B x −1 x +1
3. Ta có:
5 x +9
= m 5 x + 9 = m ( x + 1) x ( 5 − m ) = m − 9 (1)
A
=m
B x +1
Xét m = 5 thay vào (*) x .0 = −4 phương trình vô nghiệm.
m−9
Xét m 5 x = .
5−m
A
Để phương trình = m có nghiệm thì x 0, x 1 .
B
m − 9
5 − m 0 5 m 9
Suy ra . Vậy: ……………
m − 9 1 m 7
5 − m
Câu 143. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Thanh Quan – Hoàn Kiếm 2017 –
2018)
7 a −2 a +3 a − 3 36
Cho hai biểu thức: M = và P = − − , với a 0; a 9 .
2 a +1 a −3 a +3 a −9
a) Tính giá trị của M với a = 4 .
b) Rút gọn biểu thức P và tìm các giá trị của a để M = P .
c) Tìm các giá trị của a để M nhận giá trị là số nguyên dương.
Hướng dẫn
a) Thay a = 4 ( thỏa mãn điều kiện ) vào biểu thức A, ta được:
7 4 − 2 7.2 − 2 12 12
M= = = . Vậy a = 4 thì M = .
2 4 + 1 2.2 + 1 5 5
a +3 a −3 36
P= − −
a −3 a + 3 ( a − 3)( a + 3)
( a + 3) − ( a − 3) − 36
2 2
P=
( a − 3)( a + 3)
a + 6 a + 9 − a + 6 a − 9 − 36
P=
( a − 3)( a + 3)
12 ( a − 3) 12
P= = , với a 0; a 9 .
( a − 3)( a + 3) a +3
7 a −2
( 7 a − 2 )( a + 3) = 12 ( 2 a + 1)
12
Để M = P =
2 a +1 a +3
7a + 21 a − 2 a − 6 − 24 a − 12 = 0
7a − 5 a − 18 = 0 ( )(
a −2 7 a +9 = 0)
Vì a 0; a 9
Nên ( )( )
a − 2 7 a + 9 = 0 a − 2 = 0 a = 4 ( thỏa mãn điều kiện) .
Vậy a = 4 thì M = P .
c) Ta có:
7 a −2 7 11 7
Ta có: M = = − với mọi a 0; a 9 .
2 a + 1 2 2 ( 2 a + 1) 2
7 a −2 11 a
Mặt khác M + 2 = +2= 0 với mọi a 0; a 9 .
2 a +1 2 a +1
7
Nên M −2 −2 M .
2
mà M nhận giá trị là số nguyên dương nên M 1; 2;3 .
7 a −2 3 9
+ Với M = 1 =1 a = a = ( thỏa mãn điều kiện)
2 a +1 5 25
7 a −2 4 16
+ Với M = 2 =2 a = a= ( thỏa mãn điều kiện)
2 a +1 3 9
7 a −2
+ Với M = 3 = 3 a = 5 a = 25 ( thỏa mãn điều kiện)
2 a +1
9 16
Vậy a ; ; 25 thì M nhận giá trị là số nguyên dương.
25 9
Câu 144. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Trưng Vương 2017 – 2018)
x +1 1 1
Cho hai biểu thức A = và B = + với x 0; x 1 .
( x −1) x− x x −1
2
25 +1 5 +1 6 3 3
A= = = = . Vậy x = 25 thì A = .
( 25 −1) ( 5 − 1) 16 8
2 2
8
2) Ta có:
1 1 1+ x
B= + =
x ( x − 1) x −1 x ( x − 1)
( x −1)
2
B 1+ x x +1 1+ x x −1
Suy ra P = = : = . =
x ( x − 1) ( x −1) x ( x − 1) x +1
2
A x
3) Ta có:
x −1
81x 2 –18 x = P – 9 x + 4 81x 2 –18 x = –9 x +4
x
1 1
81x 2 –18 x + 1 = 1 − − 9 x + 5 ( 9 x − 1) = 6 −
2
+ 9 x (*)
x x
1 1 1
Áp dụng BĐT Cosi ta có: +9 x 2 .9 x = 6 6 − +9 x 0
x x x
( 9 x − 1)2 = 0
1 1
Suy ra ( 9 x − 1) = 6 −
2
+9 x 1 x = ( thỏa mãn điều kiện) .
x 6 − +9 x = 0 9
x
1
Vậy x = thì 81x 2 –18 x = P – 9 x + 4
9
Câu 145. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hoàng Mai 2017 – 2018)
x+ x +4 3x − 4 x +2 x −1
Cho hai biểu thức: A = và B = − + với x 0; x 4 .
x −2 x−2 x x 2− x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
x +1
2) Chứng minh B =
x −2
A
3) Tìm giá trị của x để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
B
Hướng dẫn
1) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được:
9+ 9 + 4 9+3+ 4
A= = = 16 . Vậy x = 9 thì A = 16 .
9 −2 3− 2
2) Ta có:
3x − 4 x +2 x −1
B= − −
x ( x − 2) x x −2
=
3x − 4 − ( x − 2 )( x + 2 ) − x ( x − 1)
x ( x − 2)
3x − 4 − x + 4 − x + x x+ x x ( x + 1) x +1
= = = = ( điều phải chứng minh)
x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) x −2
3) Ta có:
A x+ x +4 x +1 x + x + 4 4 4
= : = = x+ = x +1+ −1
B x −2 x −2 x +1 x +1 x +1
Áp dụng BĐT Cosi ta có:
x +1+
4
x +1
2 ( )
x +1 .
4
x +1
=4
A 4
Suy ra = x +1+ −1 4 −1 = 3
B x +1
Câu 146. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hoàng Mai 2017 – 2018)
2 x +3 1 2 x +1
Cho hai biểu thức A = và B = − với x 0; x 1
x + x +1 x −1 x x −1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
x
2) Chứng minh B =
x + x +1
4B
3) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P = có giá trị là số nguyên dương.
A
Hướng dẫn
1) Thay x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) , vào biểu thức A ta được:
2 4 +3 2.2 + 3
A= = = 1 . Vậy x = 4 thì A = 1 .
4 + 4 +1 4 + 2 + 1
2) Ta có:
1 2 x +1
B= −
x −1 ( x − 1)( x + x + 1)
x + x +1− 2 x −1 x− x
= =
( x − 1)( x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1)
x ( x − 1) x
= = , với x 0; x 1 ( điều phải chứng minh)
( x − 1)( x + x + 1) x + x +1
3) Ta có:
4B x 2 x +3 4 x
P= = 4. : =
A x + x + 1 x + x +1 2 x + 3
4 x
Vì x 0; x 1 0
2 x +3
4 x −6
Xét P − 2 = −2 = 0 với mọi x 0; x 1 .
2 x +3 2 x +3
Suy ra 0 P 2 .
Mà P có giá trị là số nguyên dương nên P = 1 .
4 x 3 9
Với P = 1 = 1 x = x = ( thỏa mãn điều kiện) .
2 x +3 2 4
Cách khác:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 141
Suy ra P =
4 x
2 x +3
( )
P. 2 x + 3 = 4 x 2 P x + 3P = 4 x x ( 4 − 2 P ) = 3P (*)
3P
Xét P 2 x = , phương trình (*) có nghiệm x 0; x 1 khi:
4 − 2P
3P
4 − 2 P 0 0 P 2
4 .
3 P P
4 − 2 P
1 5
Câu 147. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Gia Thụy 2014 – 2015)
x 1 1 2
Cho biểu thức A = − +
x − 1 x − x x + 1 x − 1
:
a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm các giá trị của x để A 0
Hướng dẫn
a) Điều kiện: x 0; x 1 . Ta có:
x 1 : 1 + 2
A= −
x −1
x x −1 x + 1
( ) ( x −1 )( x +1
)
x −1 x −1+ 2
A= :
x ( x −1 )( x −1 )( x +1 )
A=
( x −1 )( x +1 ). x +1
=
x +1
x ( x −1 ) ( x −1 )( x +1 ) x ( )
x −1
x +1
b) Ta có: A 0 0.
x ( x −1 )
x +1
Vì x 0; x 1 x 0 nên 0 x −1 0 x 1 .
x ( x −1 )
Kết hợp điều kiện suy ra 0 x 1 . Vậy 0 x 1 thì A 0
Câu 148. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Long Biên 2015 – 2016)
x
1) Tính giá trị của biểu thức P = với x = 225
x −2
1 x x +1
2) Cho biểu thức B = + với x 0; x 4
x − 2 x − 4 : x − 2 x
225 15 15
P= = . Vậy x = 225 thì A = .
225 − 2 13 13
2a) Rút gọn B:
1 x x +1
B= + :
x −2
( x −2 )( )
x +2 x x −2
( )
=
x +2+ x
.
x ( x −2 )= 2 ( x +1 ) .
x ( x −2 )= 2 x
, với x 0; x 4 .
( x −2 )( x +2 ) x +1 ( x −2 )( x +2 ) x +1 x +2
2b) Ta có:
B = x −1
2 x
x +2
= x −1 2 x = ( x +2 )( x −1 )
x− x +2 x −2−2 x = 0 x− x −2 = 0 ( x −2 )( )
x +1 = 0
Vì x 0 x + 1 0 nên ( x −2 )( )
x + 1 = 0 x − 2 = 0 x = 4 ( loại)
x +2 x −2 x +1
Cho hai biểu thức A = − và B = với x 0; x 1
x + 2 x + 1 x −1 x
a) Tính giá trị của biểu thức B với x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức P = A.B .
c) Tìm x để P + 1 P + 1 .
Hướng dẫn
a) Thay x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta được:
16 + 1 4 +1 5 5
B= = = . Vậy x = 16 thì A = .
16 4 4 4
b) Ta có:
A=
x +2
−
x −2
=
( x + 2)( x − 1) − ( x − 2)( x + 1)
( x + 1)
2
( x − 1)( x + 1) ( x + 1) ( x − 1)
2
x+ x −2− x+ x +2 2 x
= =
( x + 1) ( x − 1) ( x + 1) ( x − 1)
2 2
Câu 150. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Tây Hồ 2017)
x +2 x+3 x 1
Cho hai biểu thức A = và B = + (Với x 0, x 25 )
x −5 x − 25 x +5
25
a) Tính giá trị của A khi x =
16
B
b) Rút gọn biểu thức: M=
A
c) Tìm các giá trị của x để M ( x + 2) 3x +1
Hướng dẫn
25
a) Thay x = ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được:
16
25 5 13
+2 +2
A= 16 = 4 = 4 = − 13 . Vậy với x = 25 thì A = − 13 .
25 5 15 15 16 15
−5 −5 −
16 4 4
b) Ta có:
x+3 x 1
B= +
( x − 5 )( x + 5 ) x +5
=
x +3 x + x −5
=
(
x+ 4 x −5
=
x − 1)( x + 5)
=
x −1
( x − 5)( x + 5) ( x − 5)( x + 5) ( x − 5 )( x + 5 ) x −5
B x −1 x + 2 x −1
Suy ra M = = : = .
A x −5 x −5 x +2
x −1
Vậy M = , với x 0, x 25 .
x +2
c) Ta có:
Câu 151. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Achimedes Academy 2017 – 2018)
x+7 x 2 x −1 2 x − x − 3
Cho hai biểu thức A = và B = + − , (với x 0; x 9 )
x x +3 x −3 x −9
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B.
1
3. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A + .
B
Hướng dẫn
1. Thay x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được:
16 + 7 23 23
A= = . Vậy x = 16 thì A = .
16 4 4
2. Ta có:
x 2 x −1 2x − x − 3
B= + −
x +3 x − 3 ( x − 3)( x + 3)
x ( x − 3) + ( 2 x − 1)( x + 3) − 2 x + x + 3
=
( x − 3)( x + 3)
x − 3 x + 2x + 6 x − x − 3 − 2x + x + 3
=
( x − 3)( x + 3)
x+3 x x ( x + 3) x
= = =
( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) x −3
3. Ta có:
1 x+7 x −3 x + x + 4 4
P = A+ = + = = x+ +1
B x x x x
4
Áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương x, ta có:
x
Câu 152. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 THCS Achimedes Academy 2017 – 2018)
x +2 x 3 x +2
Cho hai biểu thức A = và B = − (với x 0; x 4 )
x −2 x −2 x−4
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
2. Rút gọn biểu thức B.
25 + 2 5+ 2 7 7
A= = = . Vậy x = 25 thì A = .
25 − 2 5−2 3 3
2. Ta có:
x 3 x +2 x ( x + 2) − 3 x − 2
B= − =
x − 2 ( x − 2 )( x + 2 ) ( x − 2)( x + 2)
=
x + 2 x −3 x −2 ( =
x + 1)( x − 2 )
=
x +1
, với x 0; x 4
( x + 2)( x − 2) ( x − 2 )( x + 2 ) x +2
3. Ta có:
x + 2 x +1 x +1
A.B = . = .
x −2 x +2 x −2
Biểu thức A.B có nghĩa khi x −20 x 4.
x +1
Với x 4 x + 1 x − 2 1 A.B 1 A.B 1.
x −2
Câu 153. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lômôlôxốp 2017-2018)
x− x x+3 1
Cho các biểu thức A = và B = + với x 0, x 1, x 4
2− x x x −1 1 − x
a) Tính giá trị biểu thức A khi x − 5 = 4
x − 5 = 4 x = 9 ( tm )
a) Ta có: x − 5 = 4
x − 5 = −4 x = 1( L )
Với x = 9 thay vào biểu thức A ta được:
9− 9 9−3
A= = = −6 . Vậy x = 9 thì A = −6 .
2− 9 2−3
b) Ta có:
x+3 1 x + 3 − x − x −1 2− x
B= − = =
( )(
x −1 x + x + 1 ) x −1 ( )(
x −1 x + x + 1 ) ( )(
x −1 x + x + 1 )
Suy ra M = A.B =
x− x
.
2− x
=
x ( x −1 ). 2− x
=
x
2− x ( )(
x −1 x + x + 1 ) 2− x ( )(
x −1 x + x + 1 ) x + x +1
( )
2
1 x 1 3 x − x − x −1 − x −1
c) Xét M − = − = =
3 x + x +1 3 3 x + x +1 (
3 x + x +1 ) ( )
( )
2
1 − 1 x −1 1
Vì x 0, x 1 M − = 0 M . Vậy M
3 3 x + x +1 ( 3 3 )
Câu 154. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lômôlôxốp 2017-2018)
x −2 5 x x −1 5x + 2
Cho hai biểu thức A = và B = + + với điều kiện x 0, x 4
x x −2 x +2 4− x
a) Tính giá trị A biết 9 x 2 = 4 x
b) Rút gọn B
c) Tìm các giá trị x để biểu thức P = A.B có giá trị nguyên.
Hướng dẫn
x = 0 ( L)
a) Ta có: 9 x = 4 x x ( 9 x − 4 ) = 0
2
.
x = 4 ( tm )
9
4
Với x = thay vào biểu thức A ta được:
9
4 2 4
−2 −2 −
9 4
A= =3 = 3 = −2 . Vậy x = thì A = −2 .
4 2 2 9
9 3 3
b) Ta có:
B=
5 x
+
x −1
−
5x + 2
=
5 x ( x +2 + ) ( x −1 )( )
x − 2 − 5x − 2
x −2 x +2 ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 )
5 x + 10 x + x − 3 x + 2 − 5 x − 2 x+7 x
= = , với x 0, x 4 .
( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 )
c) Ta có:
x −2 x+7 x x +7 5
P = A.B = . = = 1+
x ( x −2 )( x +2 ) x +2 x +2
5
Vì x 0, x 4 nên P = 1 + 1
x +2
7 x + 7 7 −5 x
Mặt khác P − = − = 0 với mọi x 0, x 4 .
2 x +2 2 x +2
7
Suy ra 1 P .
2
Mà P P 2;3 .
x +7
+ Với P = 2 = 2 x = 3 x = 9 ( thỏa mãn điều kiện)
x +2
x +7 1 1
+ Với P = 3 = 3 x = x = ( thỏa mãn điều kiện)
x +2 4 4
1
Vậy x ;9 thì P = A.B có giá trị nguyên.
4
7
Cách khác chỉ ra 1 P
2
P ( )
x + 2 = x + 7 x ( P − 1) = 7 − 2P (*)
Câu 155. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lômôlôxốp 2017-2018)
x 2 3 12 − x
Cho biểu thức A = + + : x − 3 +
x −9 x +3 3− x x +3
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A và rút gọn A
b) Tìm x để A 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 148
2− x
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B =
A
Hướng dẫn
x − 9 0
x 9
a) Biểu thức có nghĩa khi x 0 .
x 0
3 − x 0
Ta có:
A=
x
+
2
−
3
:
( x −3 )( )
x + 3 + 12 − x
( x −3 )( x +3 )
x +3 x − 3
x +3
=
x +2 ( ) ( x + 3) : x − 9 + 12 − x
x −3 −3
( x − 3)( x + 3) x +3
x + 2 x −6−3 x −9 3 −15 x +3 −5 x 9
= : = . = , với .
( x −3 )( x +3 ) x +3 ( x −3 )( x +3 ) 3 x −3 x 0
b) Ta có:
−5 5 2 x −1
A2 2 +20 0
x −3 x −3 x −3
1
2 x − 1 0 x
TH1: 4 x9
x − 3 0
x 9
1
2 x − 1 0 x 1 1
TH2: 4 x , kết hợp điều kiện suy ra 0 x .
x −3 0
x 9
4 4
1
Vậy x 9 hoặc 0 x thì A 2 .
4
c) Ta có:
2
5 1
x− −
2− x −5 x −5 x +6
B=
A
= 2− x : (
x −3
=
5
) =
2 4
5
2
5 1
2 x− −
Vì x − 0 với mọi x 0
5 2 4 1
− .
2 5 20
2
5 25
Dấu bằng xảy ra khi x − = 0 x = ( thỏa mãn điều kiện)
2 4
1 25
Vậy min B = − khi x = .
20 4
2−5 x x 2 x 3x + 9 x − 2
Cho biểu thức A = và B = + − . + 1 với x 0, x 9
x +1 x +3 − x − 9 3
x 3
(4 + 3 ) (4 − 3 )
2 2
x = 19 + 8 3 + 19 − 8 3 = +
2−5 8
A= = −6 + 2 2 . Vậy x = 8 thì A = −6 + 2 2
8 +1
2) Ta có:
x 2 x 3x + 9 . x − 2 + 3
B= + −
x +3
x −3 ( x −3 )( x +3
) 3
=
x ( )
x −3 + 2 x ( )
x + 3 − 3x − 9
.
x +1
( x −3 )( x +3 ) 3
x − 3 x + 2 x + 6 x − 3x − 9 x +1
= .
( x −3 )( x +3 ) 3
=
3 ( x −3 ) .
x +1
=
x +1
, với x 0, x 9 .
( x −3 )( x +3 ) 3 x +3
3) Ta có:
2 − 5 x x +1 2 − 5 x
M = A.B = . = .
x +1 x + 3 x +3
2 − 5 x 0 4
Biểu thức M xác định khi 0 x .
x 0, x 9
25
2 − 5 x 2 − 5 x 2 − 5 x −1 − 6 x
Xét M 2 − M = M ( M − 1) = − 1 = .
x + 3 x + 3 x + 3 x +3
−1 − 6 x 2−5 x 4
Vì 0 và 0 với mọi 0 x
x +3 x +3 25
Nên M 2 − M 0 M 2 M M M .
x −2 x +1 x − 4 x − 9 x +5
Cho các biểu thức P = + + ; Q= với x 0, x 9
x −3 x +3 9− x 3− x
1) Rút gọn biểu thức P
2) Tìm x sao cho P = 3
1
3) Đặt M = P : Q. Tìm giá trị của x để M .
2
Hướng dẫn
1) Ta có:
x −2 x +1 x −4 x −9
P= + −
x −3 x +3 ( x −3 )( x +3 )
=
( x −2 )( x +3 + ) ( x + 1)( x − 3) − x + 4 x +9
( x − 3)( x + 3)
x + x −6+ x − 2 x −3− x + 4 x +9
=
( x −3 )( x +3)
x+3 x x( x +3 ) x x
= = = . Vậy P = với x 0, x 9
( x −3 )( x +3 ) ( x −3 )( x +3 ) x −3 x −3
2) Ta có:
x 9 81
P =3 = 3 x = 3 x −9 x = x = ( thỏa mãn điều kiện)
x −3 2 4
81
Vậy x = thì P = 3 .
4
3) Ta có:
x x +5 − x
M = P :Q = : =
x −3 3− x x +5
− x x
Vì x 0, x 9 M = 0 M = −M = ( vì x + 5 0 với mọi x 0, x 9 )
x +5 x +5
0 x 25
Suy ra x 25 . Kết hợp điều kiện suy ra . Vậy: ……
x 9
1 x 1 x −5
Khi đó M 0 x −5 0
2 x +5 2 2 x +5 ( )
Câu 158. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lương Thế Vinh 2017 – 2018)
3 x −6 1 x −3 x −2
Cho các biểu thức A = − + và B = với x 0; x 4
x−2 x 2− x x x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 151
a) Tính giá trị của B khi x = 4 ( 9+4 5 − 9−4 5 )
b) Rút gọn biểu thức A.
2
c) Tìm các số nguyên x để AB
3
Hướng dẫn
a) Ta có:
(
x = 4 9 + 4 5 − 9 − 4 5 = 4 )
( 5 + 2) −
2
( 5 − 2)
2
=4 ( )
5 + 2 − 5 − 2 = 4 ( 5 + 2 − 5 + 2 ) = 16 ( thỏa mãn điều kiện).
Thay x = 16 vào biểu thức B ta được:
16 − 2 4−2 2 2
B= = = . Vậy x = 16 thì B = .
16 + 1 4 +1 5 5
b) Ta có:
3 x −6 1 x −3
A= + +
x ( x − 2) x −2 x
=
3 x −6+ x + ( x − 3)( x − 2 )
x ( x − 2)
3 x −6+ x + x −5 x +6 x− x x ( x − 1) x −1
= = = =
x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) x −2
x −1
Vậy A = , với x 0; x 4 .
x −2
c) Ta có:
x −1 x − 2 x −1
A.B = . = .
x − 2 x +1 x +1
x −1 0 x 1
Biểu thức AB xác định khi .
x 0; x 4 x 4
2 4 x −1 4 5 x − 13
Ta có: AB AB − 0 0
3 9 x +1 9 9 x +9
x 1 5 x − 13 169
Vì nên 9 x + 9 0 0 5 x − 13 0 x
x 4 9 x +9 25
169
1 x
Vậy 25 .
x 4
a) Không dùng máy tính, hãy rút gọn biểu thức sau: A = ( 22 + 7 2 ) 30 − 7 11
x x −1 x +6 x +2
b) Rút gọn biểu thức sau: B =
x − 2 − x + 2 − x − 4 : x − 2 − 1
Hướng dẫn
a) Ta có:
A= 2 ( 11 + 7 ) 30 − 7 11 = ( 11 + 7 ) 60 − 14 11
( ) ( 7 − 11) = ( )( )
2
= 11 + 7 11 + 7 7 − 11 = 49 − 11 = 38
b) Điều kiện: x 0; x 4 .
x x −1 x +6 : x +2− x +2
B= − −
x −2
x +2 ( x −2 )( x +2
) x −2
=
x ( )
x + 2 − ( x − 1) ( )
x −2 − x −6
:
4
( x − 2 )( x + 2) x −2
x x + 2x − x x + 2x + x − 2 − x − 6 4
= :
( x −2 )( x +2 ) x −2
4x − 8 x −2 x−2 x−2
= . = . Vậy B = với x 0; x 4
( x −2 )( x +2 ) 4 x +2 x +2
Câu 160. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 –
2018)
1 5 x −4 2+ x x
Cho P = + : −
x −2 2 x −x x − 2
x
2) Tìm m để có x thỏa mãn điều kiện xác định của P sao P = mx x − 2mx + 1
Hướng dẫn
x 0
x 0
1) Biểu thức xác định khi .
x −2 0
x 4
Ta có:
P=
1
−
5 x −4 (
2+ x
:
)(
x − 2 − x. x )
x −2
x x −2 ( )
x x −2 ( )
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 153
=
x −5 x + 4
:
x−4− x
=
−4 ( x −1 ) . x ( x − 2) = x −1
x ( x −2 ) x ( x −2 ) x( x − 2) −4
2) Ta có:
P = mx x − 2mx + 1 x − 1 = mx x − 2mx + 1
mx x − 2mx − x + 2 = 0 ( )
x − 2 ( mx − 1) = 0
x 0
Vì
x 4
nên ( )
x − 2 ( mx − 1) = 0 mx − 1 = 0 mx = 1
m 0
Vậy 1 thì P = mx x − 2mx + 1 có nghiệm.
m 4
Câu 161. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 –
2018)
3 x x 8 x 2 x +3
Cho A = + + và B = 2 − ; x 0, x 4
x +2 2− x x−4 x +2
2 x +3 2 x + 4−2 x −3 1
B = 2− = =
x +2 x +2 x +2
Với x = 81 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức B ta được:
1 1 1
B= = . Vậy x = 81 thì B = .
81 + 2 11 11
2) Ta có:
3 x x 8 x
A= − +
x +2 x −2 ( x −2 )( x +2 )
=
3 x ( )
x −2 − x ( )
x + 2 +8 x
=
3x − 6 x − x − 2 x + 8 x
=
2x
( )( ) ( )( ) ( )( )
.
x −2 x +2 x −2 x +2 x −2 x +2
2x 1 2x
Suy ra P = A.B = : = .
( x −2 )( x +2 ) x +2 x −2
Với x 4 P =
2x
x −2
= 2 x +4+
8
x −2
=2 ( x −2 + ) 8
x −2
+8
2 ( )
x −2 +
8
x −2
+ 8 16 P 16
Câu 162. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018)
1+ x 1− x
Cho biểu thức P = + ;0 x 1
1+ 1− x 1− 1− x
2
1) Chứng tỏ rằng P = − 2 1− x 2) Tìm x để P = 2 .
x
Hướng dẫn
1) Ta có:
P=
1+ x
+
1− x
=
( )
(1 + x ) 1 − 1 − x + (1 − x ) 1 + 1 − x ( )
1+ 1− x 1− 1− x (
1+ 1− x 1− 1− x )( )
1− 1− x + x − x 1− x +1+ 1− x − x − x 1− x 2 − 2x 1− x 2
= = = − 2 1 − x ( điều phải chứng minh)
1 − (1 − x ) x x
2) Ta có:
P=2
2
x
− 2 1 − x = 2 2 (1 − x ) − 2 x 1 − x = 0 2 1 − x ( )
1− x − x = 0
1− x = 0 x = 1
x = 1
2
x = 1 − x x + x − 1 = 0 x = −1 5
2
x = 1
Kết hợp điều kiện suy ra
x = −1 + 5
2
Câu 163. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018)
1 1 x2 + 2
1) Rút gọn biểu thức P = + −
(
2 1+ x ) 2 (1 − x ) 1 − x3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 155
2) Tính giá trị của biểu thức A = a + 3a + 2003 với a = 7 + 5 2 + 7 − 5 2
3 3 3
Hướng dẫn
1) Ta có:
1− x +1+ x x2 + 2 2 x2 + 2
P= − = −
(
2 1+ x 1− x )( ) 1 − x3 2 (1 − x ) 1 − x 3
1 x2 + 2 x2 + x + 1 − x2 − 2 x −1 1
= − = = = 2
1 − x (1 − x ) ( x + x + 1) (1 − x ) ( x + x + 1) (1 − x ) ( x + x + 1) x + x + 1
2 2 2
2) Ta có:
( )
3
a = 7+5 2 + 7−5 2 a =
3 3 3 3
7 +5 2 + 7 −5 2 3
a3 = 7 + 5 2 + 3 3 7 + 5 2. 3 7 − 5 2. ( 3
7 +5 2 + 3 7 −5 2 +7 −5 2 )
a3 = 14 + 3 3 49 − 50.a a3 + 3a = 14
Suy ra A = a3 + 3a + 2003 = 14 + 2003 = 2017
Câu 164. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018)
x− x x+3 1
Với x 0 và x 1, x 4 cho hai biểu thức A = và B = −
2− x x x −1 x −1
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 144 .
2. Rút gọn biểu thức P = A.B
1
3. Chứng minh rằng: P
3
Hướng dẫn
1. Thay x = 144 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được:
x + 3 − x − x −1 2− x
= =
( )(
x −1 x + x +1 ) ( )(
x −1 x + x +1 )
Suy ra P = A.B =
x− x
.
2− x
=
x ( x −1 ). 2− x
=
x
2− x ( )(
x −1 x + x + 1 ) 2− x ( )(
x −1 x + x +1 ) x + x +1
( )
2
1 x 1 3 x − x − x −1 − x −1
3. Xét P − = − = =
3 x + x +1 3 3 x + x +1 3 x + x +1 ( ) ( )
( )
2
− x −1 1
0 Với x 0 và x 1, x 4 nên P
( )
Ta có:
3 x + x +1 3
Câu 165. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018)
x+2 1 x −1
Cho biểu thức P = − + ;0 x 1
x x −1 x −1 x + x +1
a) Rút gọn biểu thức P
1
b) Tìm các giá trị của x để P −
3
Hướng dẫn
a) Ta có:
x+2 1 x −1 x+2 1 x −1
− + = − +
x x −1 x −1 x + x +1 ( )(
x −1 x + x +1 ) x −1 x + x +1
( )
2
x + 2 − x − x −1+ x −1 1− x + x − 2 x +1
= =
( )(
x −1 x + x +1 ) ( )(
x −1 x + x +1 )
=
x −3 x + 2
=
(
)( x − 2) = x − 2 . Vậy P = x − 2 với 0 x 1.
x −1
( x −1 x + )( x + 1) ( x − 1)( x + x + 1) x + x + 1 x + x +1
1 x −2 1 3 x − 6 + x + x +1
b) P − + 0 0
3 x + x +1 3 3 x + x +1 ( )
x+4 x −5
0
( x − 1)( x + 5) 0
(
3 x+ x + 1) 3 ( x + x + 1)
x +5 0
Vì 0 x 1 x − 1 0 x 1 . Kết hợp điều kiện suy ra 0 x 1
( )
nên
3 x + x + 1 0
Câu 166. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Giảng Võ– Hà Nội 2017 – 2018)
x +2 1 x x+3
Cho hai biểu thức A = và B = − + với x 0; x 1
x− x x −1 x + 1 x −1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 2 = 16 .
2) Thu gọn biểu thức M = A : B
x +2 4+2 4
Với x = 4 ta có: A = = = = 2 . Vậy: …..
x− x 4− 4 2
2) Ta có:
1 x x+3 1 x x+3
B= − + = − +
x −1 x + 1 x −1 x −1 x + 1 ( x −1)( x + 1)
=
x +1− x ( x − 1) + x + 3 = 2 x +4
( x − 1)( x + 1) ( x −1 )( x +1 )
x +2 2 x +4 x + 2 ( x − 1)( x + 1) x +1
Suy ra M = A : B = : = . =
x − x ( x − 1)( x + 1) x ( x − 1) 2 ( x + 2)
.
2 x
x +1 1
3) Ta có: M =
1
k
2 x
= k
k
( )
x +1 = 2 x x (2 − k ) = k .
Câu 167. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Hà Huy Tập– Hà Nội 2018 – 2019)
x+3 x+3 x −2 1 x −3
Cho hai biểu thức A = và B = − . với x 0; x 9
x +3 x − 9 x + 3 x + 1
1) Tính giá trị của A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B
A
3) Cho P = . Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
B
Hướng dẫn
1) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện) . Thay vào biểu thức A ta được:
16 + 3 19 19
A= = . Vậy với x = 16 thì A = .
16 + 3 7 7
2) Ta có:
=
x+3 x −2− ( x −3 ). x −3
=
x + 2 x +1
.
x −3
( x −3 )( x +3 ) x +1 ( x −3 )( x +3 ) x +1
( )
2
x +1 x +1 x +1
= = . Vậy B = với x 0; x 9 .
( x +3 )( x +1 ) x +3 x +3
3) Ta có:
A x+3 x +1 x + 3
= ( x + 1) +
4 4
P= = : = = x −1+ −2
B x +3 x +3 x +1 x +1 x +1
Áp dụng BĐT Cosi ta có:
( x +1 + ) 4
x +1
2 ( x +1 .) 4
x +1
= 4 P 2.
( ) 4
( )
x + 1 = 4 x + 1 = 2 x = 1( tm )
2
Dấu bằng xảy ra khi x +1 =
x +1
Vậy min P = 2 x = 1 .
Câu 168. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lê Thánh Tông– Hà Nội 2018 – 2019)
1 x 1 2
−
x − x 1 − x : x + 1 + x −1
Cho biểu thức: A = (với x 0; x 1 )
1) Rút gọn biểu thức A.
1 x 1 2 1+ x x −1+ 2 x +1
= + : + = =
( ) ( )( )
:
x x −1
x − 1 x + 1
x −1 x +1
x ( x −1 )( x −1 )( )
x +1 x
( )
2
2) Với x = 3 − 2 2 = 2 −1 (thỏa mãn điều kiện)
Suy ra A =
3 − 2 2 +1 4 − 2 2
= =
2 2 ( 2 −1 )=2 2
( 2 −1 )
2
2 −1 ( 2 −1 )
Vậy x = 3 − 2 2 thì A = 2 2
x − x + 1 x −1 x
Cho hai biểu thức A = + và B = Với x 0; x 1
x −1 1 − x x −1
2
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = .
2+ 3
2) Rút gọn biểu thức P = A : B .
(
3) Tìm x sao cho 1− x .P = 10 . )
Hướng dẫn
1) Ta có: x =
2
=
2 2− 3 ( )
= 4 − 2 3 = ( 3 − 1) ( thỏa mãn điều kiện)
2
2+ 3 4−3
Thay vào biểu thức B ta được:
B=
4−2 3
=
4−2 3
= =
(
4−2 3 2 2− 3
= −2
)
( ) 3 − 1 −1 3−2 3 −2
2
3 − 1 −1
2
Vậy x = thì B = −2 .
2+ 3
2) Ta có:
x − x + 1 x −1 x − x + 1 x −1 2 − x
A= + = − =
x −1 1 − x x −1 x −1 x −1
2− x x 2− x 2− x
Suy ra P = A : B = : = . Vậy P = với x 0; x 1 .
x − 1 x −1 x x
3) Ta có:
( ) ( )
3 x 3 x + 2 − 3 x + 2 = 0 3 x + 2 3 x −1 = 0 ( )( )
1
Vì x 0 3 x − 1 = 0 x = ( thỏa mãn) . Vậy: …..
9
Câu 170. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Phương Liệt – Hà Nội 2015 – 2016) (2
điểm)
3 x +9 x 2 x 3x + 9
Cho A = và B = + − ( x 0, x 9 )
x −9 x +3 x −3 x −9
1) Tính giá trị của A khi x = 4 .
2) Chứng tỏ rằng biểu thức B luôn dương với mọi giá trị x thỏa mãn ĐKXĐ
3 4 + 9 15
A= = = −3 . Vậy x = 4 thì A = −3 .
4−9 −5
2) Ta có:
B=
x
+
2 x
−
3x + 9
=
x ( x −3 + 2 x ) ( )
x + 3 − 3x − 9
x +3 x −3 ( x −3 )( x +3 ) ( x −3 )( x +3 )
=
x − 3 x + 2 x + 6 x − 3x − 9
=
3 ( x −3 ) =
3
( )( ) ( )( )
.
x −3 x +3 x −3 x +3 x +3
3
Vì x 0, x 9 B = 0 với mọi x 0, x 9 .
x +3
Vậy B luôn dương với mọi x 0, x 9 .
B 3 3 x +9 x −3 6
c) = : = = 1−
A x +3 x −9 x +3 x +3
Câu 171. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Sài Đồng 2018 – 2019) (2 điểm)
x +1 x −3 x + 4 1
Cho biểu thức A = ; B= − ( x 0; x 4)
x x−2 x x −2
1) Tính giá trị của A khi x = 9 .
2) Rút gọn B.
B
3) So sánh P = với −2 .
A
Hướng dẫn
4 x −2
1) A = 2)
3 x
B 3 x B
c) Xét hiệu +2= 0 với mọi x 0; x 4 nên −2 .
A x +1 A
Câu 172. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Vinschool 2017 – 2018) (2 điểm)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 161
x +3
1) Tính giá trị của biểu thức A = với x = 4 .
x −3
x +4 7 x − 3 với
2) Cho P = −
x + 1 2 x − 2 : x −1
x 0; x 1; x 9
a) Rút gọn P b) So sánh P và P 3 .
Hướng dẫn
2 x +5
1) A = −5 2) Rút gọn P =
2 x +1
2 x +5 4
3) Vì P = = 1+ 1 với mọi x 0; x 1; x 9 nên P P 3 .
2 x +1 2 x +1
Câu 173. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – TP Hà Nội 2016 – 2017) (2 điểm)
7 x 2 x − 24
Cho hai biểu thức A = và B = + với x 0; x 9
x +8 x −3 x −9
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25
x +8
2) Chứng minh B =
x +3
3) Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn
1) Thay x = 25 ( thỏa mãn điều kiện) vào A ta được:
7 7
A= = . Vậy: ……
25 + 8 13
2) Ta có:
B=
x
+
2 x − 24
=
x ( )
x + 3 + 2 x − 24
=
x + 5 x − 24
x −3 ( x −3 )( x +3 ) ( x − 3)( x +3 ) ( x −3 )( x +3 )
=
( x −3 )( x +8 )= x +8
( điều phải chứng minh)
( x − 3)( x + 3) x +3
7 x +8 7
3) Ta có: P = A.B = . = .
x +8 x +3 x +3
7
Các em đánh giá chỉ ra 0 P mà P P 1; 2 .
3
1
Giải P = 1; P = 2 để tìm x . Đáp số: x ;16
4
Câu 174. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Đức Giang 2016 – 2017) (2 điểm):
2 49 + 1 15 3
A= = = . Vậy: ….
49 + 3 10 2
2 x −5 : x −1
b) B = −
x +3
( x −3 )( )
x +3 x −3
=
2( x − 3) − x + 5 . x −3
=
x −1
.
x −3
=
1
( x − 3)( x + 3) x −1 ( x −3 )( x +3 ) x −1 x +3
c) Ta có:
2 x +1 1 2 x 6
A− B = − = = 2− .
x +3 x +3 x +3 x +3
A − B 0
Để A − B là số tự nhiên thì
( A − B )
Suy ra 6 ( )
x + 3 . Từ đó giải được x = 0
Câu 175. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Văn Khê 2015 – 2016) (2 điểm):
a +1 2 a 2+5 a
Cho biểu thức P = + + với a 0, a 4
a −2 a +2 4−a
( a −2 )( a +2 )
=
3a − 6 a
=
3 a ( a −2 ) =
3 a
( )( ) ( )( )
.
a −2 a +2 a −2 a +2 a +2
( )
2
b) Ta có: a = 3 − 2 2 = 2 −1 ( thỏa mãn điều kiện)
( )
2
Suy ra a= 2 −1 = 2 − 1 = 2 − 1 . Thay vào biểu thức P ta được:
3 ( 2 −1 ) = 3( 2 −1 ) = 3 3− 2 2 = 9− 6
P=
2 −1 + 2 2 +1
( ) 2.
c) Ta có:
1 3 a 1 3 a 1 9 a − a −2 8 a −2
P − 0 0 0
3 a +2 3 a +2 3 3 a +2 3 a +2 ( ) ( )
Vì a 0 3 ( )
a +2 08 a −2 0 a
1
4
a
1
16
1
a
Vậy 16
a 4
3 a
d) Ta có: P = 2 = 2 3 a = 2 a + 4 a = 4 a = 16 ( tm ) . Vậy: …
a +2
Câu 176. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – TTBDVH Dạy Tốt 2016 – 2017)
3 x+x x −9 x −3 x +1
Cho biểu thức A = và B = + − với x 0, x 1, x 9
9− x ( )(
x + 3 1− x ) x −1 x −3
x +1
b) Chứng minh B =
3− x
A
c) Tìm các giá trị của x để 1.
B
Hướng dẫn
a) Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện). Thay vào biểu thức A ta được:
3 16 + 16 28
A= = = −4 . Vậy: ….
9 − 16 −7
b) Ta có: B =
( x −3 )( x + 3) − x − 3 − x +1
( x + 3)(1 − x ) 1 − x x −3
x −3 x −3 x +1 x +1 x +1
= − − =− = ( điều phải chứng minh) .
1− x 1− x x −3 x −3 3− x
A
1
3 x+x
:
x +1
1
x 3+ x
.
3− x
1
( )
B 9− x 3− x 3− x 3+ x x +1 ( )( )
x x −1
1 −1 0 0
x +1 x +1 x +1
−1
Vì x 0 0 x . Vậy: ….
x +1
Câu 177. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – TTBDVH Edufly 2016 – 2017)
2
1) Rút gọn biểu thức sau A = + 7−4 3
3 −1
2) Cho biểu thức P = 2 x + x − 1 : 1 − x + 2
x x −1 x −1 x + x + 1
Hướng dẫn
1) A =
2
+ 7−4 3 =
2 ( 3 +1 ) + 4 − 2.2 3 + 3
3 −1 ( 3 −1 )( 3 +1 )
2 ( 3 +1 )+
(2 − 3)
2
= = 3 +1+ 2 − 3 = 3 +1+ 2 − 3 = 3
3 −1
2) Ta có:
2 x+x
1 x +2 2 x+x 1 x + x +1− x − 2
P = − : 1 − = − :
x x −1 x − 1 x + x + 1
( )(
x −1 x + x + 1 )x − 1
x + x +1
2 x + x − x − x −1 x + x +1 x −1 1 1
= . = . =
( )( )
.
x −1 x + x +1 x −1 x −1 x −1 x −1
1 1 1
3) Ta có: A = x2 .P = x 2 . = x +1− = ( x − 1) + +2.
x −1 x −1 x −1
1
Vì x 1 nên áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương x − 1 và ta được:
x −1
1 1 1
x −1 + 2 ( x − 1) . = 2 x −1+ +2 4.
x −1 x −1 x −1
1
Dấu bằng xảy ra khi x − 1 = ( x − 1) = 1 x − 1 = 1 x = 2 ( vì x 1 ).
2
x −1
Vậy: …………..
a +3 a 1 3 a
Cho hai biểu thức: P = và Q = + − với a 0; a 1.
a +1 a −1 a +2 a+ a −2
a) Tính giá trị của biểu thức P khi a = 16.
b) Rút gọn biểu thức Q.
c) Tìm a để biểu thức S = P.Q có giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn
7
a) Thay a = 16 ( thỏa mãn điều kiện) các em tính được P = .
5
a +1
b) Rút gọn Q = .
a +2
a +3 1 3
c) Tính S = = 1+ . Lập luận chỉ ra max S = khi a = 0 .
a +2 a +2 2
Câu 179. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 tổng hợp – TP Hà Nội 2017 – 2018)
x x −1 x x +1 4 x −1
Cho biểu thức P = + − và Q = với x 0; x 1 .
x− x x+ x x x +1
a) Tính giá trị của Q khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức A = P.Q
( )( ). ( )
2
2 ( x − 1) 2 x −1 x +1 x −1 2 x −1
b) Rút gọn P = , từ đó tính được A = = .
x x x +1 x
( ).
2
2 x −1 x − 1 2
( )
2
c) A x 8 x 8 x −1 4 x 9.
x x − 1 −2
0 x 9
Vậy
x 1
Câu 180. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 tổng hợp – TP Hà Nội 2011 – 2018)
x 10 x 5
Cho A = − − , với x 0, x 25.
x − 5 x − 25 x +5
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm giá trị của A khi x = 9 .
x 10 x 5
A= − −
x −5 ( x −5 )( x +5 ) x +5
=
x ( ) (
x + 5 − 10 x − 5 x −5 ) = x+5 x − 10 x − 5 x + 25
( x − 5)( x + 5) ( x −5 )( x +5 )
( )
2
x − 10 x + 25 x −5 x −5
= = =
( x −5 )( x +5 ) ( x −5 )( x +5 ) x +5
9 −5 3−5 1
A= = = − . Vậy: …..
9 +5 3+5 4
3) Ta có:
1 x −5 1 x −5 1
A − 0
3 x +5 3 x +5 3
3 x − 15 − x − 5 2 x − 20
0 0
3( x + 5 ) 3( x + 5 )
2 x − 20
Vì x 0 x + 5 0 nên 0 2 x − 20 0 x 10 x 100
3( x + 5 )
0 x 100
Vậy .
x 25
4 3 x 2 x + 3 x + 10
Cho hai biểu thức A = và B = + + , với x 0, x 4.
x +2 x +2 2− x x−4
1. Tính giá trị của A khi x = 16
x +2
2. Chứng minh rằng B =
x −2
3. Tìm tất cả giá trị của x để A.B −2
Hướng dẫn
1) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện) . Thay vào biểu thức A ta được:
4 4 2 2
A= = = . Vậy x = 16 thì A = .
16 + 2 6 3 3
2) Ta có:
B=
3 ( x −2 ) −
x ( x +2 ) +
2 x + 3 x + 10
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )
B=
3 ( x −2 ) −
x ( x +2 ) +
2 x + 3 x + 10
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( x −2 )
B=
( )
3 x − 6 − x + 2 x + 2 x + 3 x + 10
( x + 2)( x − 2)
x+4 x +4
B=
( x +2 )( x −2 )
( )
2
x +2 x +2
B= = (điều phải chứng minh).
( x +2 )( x −2 ) x −2
3) Ta có:
4 2 x x = 0 x = 0(TM )
A.B −2 +20 0
x −2 x −2 x −2 0 x 4(TM )
x = 0
Vậy
x 4
Để A = 0 x + 5 x = 0 x ( )
x + 5 = 0 x = 0 x = 0 ( t / m ) do x +5 0
b) Với x 0 và x 9 và x 25 ta có:
B=
2 x
−
x+9 x
=
2 x ( x +3 ) −
x+9 x
x −3 x −9 ( x −3 )( x +3 ) ( x −3 )( x +3 )
2x + 6 x − x − 9 x x −3 x
= =
( x −3 )( x +3 )( x −3 ) ( x −3 )( x +3 )
=
x ( x −3 ) =
x
. Vậy B =
x
.
( x −3 )( x +3 ) x +3 x +3
c) Với x 0 và x 9 và x 25 . Ta có:
x x+5 x x x x x −5 x −5
P = B: A= : = : = . =
x + 3 x − 25 x +3 x −5 x +3 x x +3
x −5 x −5− x −3 −8
Xét hiệu: P − 1 = −1 = =
x +3 x +3 x +3
−8
Ta có : x 0 x + 3 0 0 P − 1 0 P 1.
x +3
Vậy P 1 .
2+ x x −1 2 x +1
Với x 0 cho hai biểu thức: A = và B = +
x x x+ x
a) Tính giá trị của bểu thức A khi x = 64 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A 3
c) Tìm x để .
B 2
Hướng dẫn
2 + 64 5
a) Thay x = 64 thỏa mãn ĐKXĐ vào biểu thức A ta được: A = = . Vậy: ….
64 4
x −1 2 x +1 x +2
b) Với x 0 ta có: B = + =
x x x +1 ( ) x +1
A 3 x +1 3
Với x 0 ta có: x4
B 2 x 2
Kết hợp với điều kiện, kết luận: 0 x 4
6 2 x 2
Cho hai biểu thức A = và B = − với x 0, x 9 .
x ( x −3 ) x −9 x +3
6 2 x 2
M = A: B = : −
( )
Ta có:
x x −3 x −9 x + 3
6 2 x 2 6 2 x −2 x +6
= : − =
( ) ( )( )
:
x x −3
x −3 x +3 x +3
x ( x −3 )( x −3 )( x +3 )
=
6
.
( x −3 )( x +3 )= x +3
x ( x −3 ) 6 x
x +3
Vậy M = với ( x 0, x 9)
x
x +3
3 x + 5 = 2M 3 x + 5 = 2.
x
x − 1 = 0 x = 1(TM )
3x + 3 x − 6 = 0 x + x − 2 = 0 ( x −1)( x +2 =0 )
x + 2 = 0 x = −2( L)
1 1 x
Cho biểu thức A = − : với x 0, x 4
x +2 x −2 x−2 x
−4
a) Chứng minh A =
x +2
−2
b) Tìm x biết A = .
3
c) Cho x là số nguyên, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A .
Hướng dẫn
a) Với x 0, x 4 ta có:
1 1 x x −2 x +2 x
A= − = − :
x + 2 x − 2
:
x − 2 x
( x +2 )( x −2 ) ( x +2 )( )
x −2 x−2 x
=
x −2− x −2 x−2 x
. =
−4 x ( x −2 )= −4
( )( )
.
x +2 x −2 x ( x +2 )( x −2 ) x x +2
−4
Vậy A = (đpcm).
x +2
−2
b) Tìm x biết A = .
3
−2 −4 −2
Để A = = x + 2 = 6 x = 4 x = 16 ( t / m ) .
3 x +2 3
−2
Vậy x = 16 thì A = .
3
−4
c) Ta có: A = .
x +2
Ta có: x nguyên và x 0 , x 4 hay x 1, x 4, x
4 4 −4 −4 −4
Với x 1 x 1 x + 2 3 0 P
x +2 3 x +2 3 3
Dấu " = " xảy ra x = 1
−4
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là khi x = 1
3
Câu 186. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Đông Anh-2019-2020)
x +4 x 2
Cho A = và B = − với x 0; x 4
x +2 x−4 x −2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36
b) Rút gọn biểu thức P = B : A
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 171
c) Tìm giá trị của x để P 0
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36
36 + 4 6 + 4 5
Ta có x = 36 (tmđk) nên A = = =
36 + 2 6 + 2 4
b) Rút gọn biểu thức P = B : A
x 2 x 2
B= − = −
x−4 x −2 ( x −2 . )( x +2 ) x −2
=
x −2 ( x + 2) = x −2 x −4
=
− x −4
( x − 2) .( x + 2) ( x −2 . )( x +2 ) ( x −2 . )( x +2 )
x 2 − x −4 x +2 −1
P = B: A= − = : =
x−4 x −2 ( x −2 . )( x +2 )( x +4 ) ( x −2 )
c) Tìm giá trị của x để P 0
−1
Với x 0; x 4 để P 0 0 x −2 0 x 2 x 4
x −2
Kết hợp ĐKXĐ ta có: 0 x 4 thì P 0
Câu 187. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Đống Đa-2019-2020)
x−2 x +2 2x + x − 4 x +1
Cho biểu thức A = và B = − với x 0
x x+2 x x +2
a) Tính giá trị của A khi x = 9.
b) Rút gọn biểu thức B.
A
c) Cho P = . Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị âm.
B
Hướng dẫn
9 − 2 9 + 2 9 − 2.3 + 2 5
a) Khi x = 9 (thỏa mãn điều kiện) Thay vào A ta được: A = = =
9 3 3
5
Vậy khi x = 9 thì A = .
3
b) Với x 0 ta có:
B=
2x + x − 4
−
x +1 2x + x − 4
= −
x ( x +1)
x+2 x x +2 x x +2 x ( ) ( x + 2)
=
2x + x − 4 − x − x
=
x−4
=
( x −2 )( x +2 )= x −2
x ( x +2 ) x ( x +2 ) x ( x +2 ) x
( )
2
A x−2 x +2 x −2 x−2 x +2 x x−2 x +2 x −1 + 1
P= = : = . = =
B x x x x −2 x −2 x −2
x 0
Vì nên P 0 x − 2 0 x 2 x 4
( )
2
x − 1 0x 0
x −3
a) Tính giá trị của biểu thức A = khi x = 16
x +1
x−2 1 x +1
b) Rút gọn biểu thức sau: B = + . (Với x 0, x 1 )
x+2 x x + 2 x −1
c) Tìm các giá trị của x để biểu thức M = A.B < 0 .
Hướng dẫn
x −3
a) A = ( x 0)
x +1
16 − 3 1
Thay x = 16 (Thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A, ta có: A = =
16 + 1 5
1
Vậy A = khi x = 16 .
5
x−2 1 x +1
b) B = + . (Với x 0, x 1 )
x+2 x x + 2 x −1
x−2 1 x +1 x−2 x . x +1
= + . = +
x x +2
( )
x + 2 x −1 x x + 2
x ( ) ( )
x + 2 x −1
=
x+ x −2
x +1
=
( x −1 )( x +2 ) x +1
=
x +1
x ( x +2 ) x −1 x ( x +2 ) x −1 x
x − 3 x +1 x −3
M = A.B = =
x +1 x x
x +1 2 x +3 x +3 x−6 x
Cho hai biểu thức A = và B = + − với x 0; x 9; x 16
x −4 x − 3 4 − x x − 7 x + 12
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 25 .
2) Rút gọn B .
3) Đặt P = 2 ( )
x − 2 B : A . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Hướng dẫn
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 25 .
5 +1 6
x = 25 x = 5(tm) .Thay x = 5(tm) vào A , ta có: A = = =6
5−4 1
Vậy A = 6 khi x = 25
2) Rút gọn B .
2 x +3 x +3 x−6 x 2 x +3 x +3 x−6 x
B= + − = − −
x − 3 4 − x x − 7 x + 12 x −3 x −4 ( x −3 )( x −4 )
=
( 2 x + 3)( x − 4) − ( x +3 )( )−
x −3 x−6 x
( x − 3)( x − 4) ( x − 3)( x − 4) ( x −3 )( x −4 )
2 x − 5 x − 12 − x + 9 − x + 6 x x −3 1
= = =
( x −3 )( x −4 ) ( x −3 )( x −4 ) x −4
3) Đặt P = 2 ( )
x − 2 B : A . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
1 x +1 2 x − 2 x −4 2 x −2 ( ) ( )
P=2 ( x −2 ) :
x −4 x −4
=
x −4
.
x +1
=
x +1
= 2−
6
x +1
1 −6 6
Vì x 0, x dkxd x + 1 1 1 −6 2 − −4
x +1 x +1 x +1
Min P = −4 , dấu bằng xảy ra x = 0(tm)
( )
2
x +1 x 1 x
Cho biểu thức: A = và B = + + vơi x 0; x 4
2− x x−4 x +2 2− x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16.
b) Rút gọn biểu thức B
( )
2
x +1
a) Ta có: A = với x 0; x 4 .
2− x
Với x = 16. ( TMĐK), thay x = 16. vào biểu thức A ,ta có:
( )
2
16 + 1 ( 4 + 1)
2
25 25
A= = = =−
2 − 16 2−4 −2 2
25
Vậy x = 16. thì A = −
4
x 1 x
b) B = + + với x 0; x 4
x−4 x +2 2− x
=
x
+
x −2
−
x ( x +2 )
( x +2 )( ) (
) ( x + 2)( x − 2)
x −2 x +2 )( x −2
x+ x −2− x−2 x x + 2) −1 1 −(
= = = =
( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) x − 2 2 − x
1
Vậy B = với x 0; x 4
2− x
A ( )
2
x +1 1
c) Có M = = : với x 0; x 4
B 2− x 2− x
( )
2
x +1
( ) ( )
2
= . 2− x = x +1
2− x
( )
2
+ ) M −8 x +8 0 x + 1 − 8 x + 8 0 với x 0; x 4
( )
2
x + 2 x +1− 8 x + 8 0 x − 6 x + 9 0 x −3 0
( )
2
Vì x − 3 0 với x thỏa mãn điều kiện x 0; x 4
( ) ( )
2 2
Nên x −3 0 x − 3 = 0 x − 3 = 0 x = 3 x = 9 ( TMĐK)
Vậy x = 9 thì M − 8 x + 8 0.
Câu 191. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Hai Bà Trưng-2019-2020)
x x 1 1
Cho các biểu thức: A = ; B= − + (với x 0; x 4 )
x +2 x−4 2− x x +2
36 3
a) Thay x = 36 (tmđk) vào biểu thức A ta có: A = =
36 + 2 4
3
Vậy A= khi x = 36 .
4
b) Với x 0; x 4 ta có :
x 1 1
B= − +
x−4 2− x x +2
=
x
+
( x +2 ) +
( x −2 ) =
x ( x +2 ) =
x
( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )
x
Vậy B = với x 0; x 4
x −2
c) Với x 0; x 4 ta có :
x x x 4
P = A.B = . = = 1+
x +2 x −2 x−4 x−4
4
x ĐKXĐ ; x Z ; P có giá trị nguyên có giá trị nguyên
x−4
x − 4 = 1 x = 5
x − 4 = −1 x = 3
x − 4 = 2 x = 6
x − 4 là Ư ( 4 ) = 1; 2; 4 .
x − 4 = −2 x = 2
x − 4 = 4 x = 8
x − 4 = −4 x = 0
Kết hợp điều kiện suy ra x 0; 2;3;5;6;8 thì P nhận giá trị nguyên
x+7 2 x x +1 7 x + 3
Cho hai biểu thức: A = và B = + + ( x 0; x 9 )
3 x x +3 x −3 9− x
a) Tính A khi x = 25.
3 x
b) Chứng minh: B =
x +3
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = A.B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 176
Hướng dẫn
25 + 7 32
a) Với x = 25 (tmđk) thì A = =
3 25 15
b) Ta có:
B=
2 x
+
x +1 7 x + 3 2 x
+ =
( ) ( x + 1)( x + 3) − 7
x −3 + x −3
x +3 x −3 9− x ( x − 3)( x + 3)
3x − 9 x 3 x
= = (đpcm)
( x −3 )( x +3 ) x +3
c) Ta có:
x+7 x − 9 + 16 16
P = A.B = = = x + 3+ −6
x +3 x +3 x +3
16 16
Do x 0 x + 3 0; 0 nên áp dụng BĐT Cosi cho x + 3 và ta được:
x +3 x +3
x +3+
16
x +3
2 ( )
x +3 .
16
x +3
=8
16
Suy ra P = x + 3 + −6 8−6 = 2 .
x +3
16
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x +3= x + 3 = 4 x = 1 ( thỏa mãn điều kiện)
x +3
Vậy min P = 2 x = 1 .
x+2 x x −4
Cho biểu thức P = x − : +
x + 1 x + 1 x − 1
a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P với x = 4 − 2 3
c) Tìm số nguyên x để biểu thức P có giá trị nguyên.
Hướng dẫn
a) Điều kiện: x 0; x 1; x 4 . Ta có:
x+2 x x −4
P= x − : +
x + 1 x + 1 x − 1
=
x + x − x − 2 x x −1 + x − 4
:
( )
x +1 x −1 (
x +1 )( )
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 177
=
x −2
:
x−4
=
x −2
.
( x −1 )( x +1 )= x −1
x +1 ( x −1 )( x +1 ) x +1 ( x − 2 )( x + 2) x +2
( )
2
b) Ta có: x = 4 − 2 3 = 3 −1 ( thỏa mãn điều kiện) x = 3 −1 = 3 −1
5−3 3
Thay vào P ta được: P =
2
x −1 3
c) Ta có: P = = 1− .
x +2 x +2
Vậy không có giá trị x nguyên thỏa mãn điều kiện xác định để biểu thức P có giá trị nguyên.
Câu 194. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
2 x x 3x + 3 2 x − 2
Cho biểu thức A = + + : − 1
x +3 − 9 − x −
x 3 x 3
=
2 x ( x −3 + x ) ( )
x + 3 − 3x − 3 2 x − 2 − x + 3
:
( x −3 )( x +3 ) x −3
=
2 x − 6 x + x + 3 x − 3x − 3
:
x +1
=
−3 ( x +1 ) :
x +1
=
−3
( x −3 )( x +3 ) x −3 ( x −3 )( x +3 ) x −3 x +3
−3
Vậy A = , với x 0; x 9 .
x +3
b) Ta có:
( ) ( )
2 2
x = 13 − 4 3 = 2 3 − 2.2 3 + 1 = 2 3 − 1 ( thỏa mãn điều kiện)
(2 )
2
Suy ra x= 3 −1 = 2 3 −1 = 2 3 −1.
3−3 3
Vậy x = 13 − 4 3 thì A = .
4
c) Ta có :
1 −3 1
A=− = − x + 3 = 9 x = 6 x = 36 ( thỏa mãn)
3 x +3 3
1
Vậy A = − khi x = 36 .
3
d) Ta có:
−1 −3 −1 −3 1 x −3
A + 0 0.
2 x +3 2 x +3 2 2 x +3 ( )
x −3
Vì x 0 x + 3 0 nên 0 khi x −3 0 x 3 x 9 .
2 ( x +3 )
Kết hợp với điều kiện suy ra 0 x 9
e) Ta có: A =
−3
x +3
. Để A thì 3 ( )
x + 3 , suy ra ( )
x + 3 Ư ( 3) .
−3 ( x−x ) = 3x − 3
f) Ta có: S = A. ( x−x = ) x +3 x +3
x
= 3 x − 12 +
36
x +3
=3 ( )
x +3 +
36
x +3
− 21
3 ( )
x +3 +
36
x +3
2 3 ( x +3 . ) 36
x +3
= 12 3
Suy ra 3 ( )
x +3 +
36
x +3
− 21 12 3 − 21
( ) 36
( ) ( )
2 2
Dấu bằng xảy ra khi 3 x +3 = x + 3 = 12 x = 12 − 3 x = 12 − 3 =
x +3
2− x 1 3− x
Câu 195. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho biểu thức B = − : 2 + .
2x − 5 x + 3 − −
x 1 1 x
a) Rút gọn B .
b) Tính giá trị của biểu thức B khi x 2 − x = 0
c) Tìm x để B = − B .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 179
d) Tìm x để B nguyên dương.
Hướng dẫn
9
a) Điều kiện: x 0; x 1; x .
4
1
Các em rút gọn được B = .
3− 2 x
x = 0 ( tm )
b) Ta có: x 2 − x = 0 x ( x − 1) = 0 .
x = 1( L )
1 1
Với x = 0 thay vào biểu thức B = = . Vậy: ……..
3− 2 0 3
1 3 9
c) Ta có: B = − B B 0 0 3− 2 x 0 x x .
3− 2 x 2 4
9
Kết hợp điều kiện suy ra x .
4
( ) ( )
d) Để B nhận giá trị nguyên thì 1 3 − 2 x 3 − 2 x Ư (1) = 1 .
Ta có bảng:
3− 2 x −1 1
x 2 1
x 4 1
B −1 (loại) (loại)
Vậy không tồn tại x thỏa mãn yêu cầu.
Câu 196. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi thử 10 – THCS Nghĩa Tân 2020 – 2021)
x −2 x +2 3 12
Cho hai biểu thức A = và B = − − với x 0; x 4
x +2 x −2 x +2 x−4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
x −1
2) Chứng minh B = .
x −2
3) Với P = A.B . Tìm giá trị của x để P P .
Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
Ta có: x = 25 thỏa mãn điệu kiện.
25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A = =
25 + 2 7
x −1
2) Chứng minh B = .
x −2
x +2 3 12
B= − −
x −2 x +2 x−4
( ) ( )
2
x +2 3 x −2 12
B= − −
( x −2 )() ( x +2 x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 )
B=
x+ x −2
=
( x − 1)( x + 2)
=
x −1
(dpcm)
( x − 2)( x + 2) ( x − 2 )( x + 2) x −2
x − 2 x −1 x −1
P= . =
x +2 x −2 x +2
x −1
P P P0 0 x 1 . Kết hợp điều kiện suy ra 0 x 1
x +2
Câu 197. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi thử 10 – THCS Cầu Giấy 2020 – 2021)
x −1 x 3 x +3 3+5 x
Cho biểu thức A = và B = − + với x 0; x 1
x +3 x + 3 1− x x + 2 x − 3
a) Tính giá trị A khi x = 16 .
4 x +4
b) Chứng minh rằng: B =
x −1
c) Cho biểu thức M = B. A . Tìm giá trị của m để có x thỏa mãn M = m .
Hướng dẫn
a) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện)
x −1 16 − 1 4 − 1 3
Thay x = 16 vào A ta được: A = = = =
x +3 16 + 3 4 + 3 7
3
Vậy với x = 16 thì giá trị của biểu thức A =
7
x 3 x +3 3+5 x
b) B = − +
x + 3 1− x x + 2 x −3
x 3 x +3 3+5 x
B= + +
x +3 x −1 ( x +3 )( )
x −1
B=
x ( )
(3 x + 3)(
x −1
+
x +3 )+ 3+5 x
( x + 3)( x − 1) ( x + 3)( x − 1) ( x +3 )( )
x −1
x − x + 3x + 9 x + 3 x + 9 + 3 + 5 x
B=
( x +3 )( )
x −1
4 x + 16 x + 12
B=
( )( x − 1)
x +3
4 ( x + 1)( x + 3) 4 ( x + 1) 4 x +4
B= = =
( x + 3)( x −1) x −1 x −1
4 x +4
Vậy điều phải chứng minh B = .
x −1
4 x + 4 x −1 4 x + 4
c) M = B. A = . =
x −1 x +3 x +3
4 x +4
Để M = m =m
x +3
4 x +4= m ( x +3 )
4 x + 4 = m x + 3m 4 x − m x = 3m − 4 x (4 − m) = 3m − 4 (*)
9−3 x x 1− x x +4
Cho biểu thức A = và B = + − với x 0 , x 4 .
x−4 x +1 x −2 x− x −2
1. Tính giá trị của A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B .
3. Tìm x để biểu thức P = A : B nhận giá trị là một số nguyên âm.
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 182
1. với x 0 , x 4 .Thay x 16 (thỏa mãn điều kiện) thỏa mãn điều kiện vào A ta được :
9 − 3 16 9 − 3.4 3 1
A= = =− =−
16 − 4 16 − 4 12 4
2. Ta xét biểu thức B với x 0; x 4
x 1− x x +4
B= + −
x +1 x −2 x− x −2
B=
x ( (1 − x )(
x −2 ) +
x +1 )− x +4
( x + 1)( x − 2) ( x + 1)( x − 2) ( x +1 )( x −2 )
B=
x − 2 x +1− x − x − 4
=
−3 x − 3
=
−3 ( x +1 )
( x +1 )( x −2 ) ( )(
x +1 x −2 ) ( x +1 )( x −2 )
−3
B=
x −2
9 3 x 3 33 x x 2
3. P A: B : .
x 4 x 2 x 2 x 2 3
x 3 5
P 1
x 2 x 2
5 5
Do x 0 0
x 2 2
5
1 x 9
5 x 2 x 2 5
Để P nguyên thì nguyên 1
x 2 5 2 x 4 5 x
2 4
x 2
Thử lại : x 9 P 0 (loại)
1
x P 1 (thỏa mãn P nguyên âm)
4
Câu 199. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Thi thử lần 4-Lương Thế Vinh- 2020-2021)
x + 15 x 2 x +5 8 x −3
Cho biểu thức A = − + và B = với x 0; x 9 .
x −9 x −3 x x +3 14
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x sao cho A = 2 B .
c) Chứng minh rằng không tồn tại giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn
a) Rút gọn A .
x + 15 x 2 x +5
A= − +
( x −3 )( ) x +3 ) x ( x −3 x +3
x ( x + 15 ) − x ( x + 3) + x ( x − 3)( 2 x +5 )
A=
x ( x − 3)( x + 3)
x + 15 x − x x − 3x + ( x − 3 x )( 2 x + 5 )
A=
x ( x − 3)( x + 3)
x + 15 x − x x − 3x + 2 x x + 5 x − 6 x − 15 x
A=
x ( x −3 )( x +3 )
x x − 3x
A=
x ( x −3 )( x +3 )
A=
x ( x −3 )
x ( x −3 )( x +3 )
x
A=
x +3
x 8 x −3 x 16 x − 6 x 16 x − 6
b) A = 2 B = 2 = − =0
x +3 14 x +3 14 x +3 14
( )(
x + 3 16 x − 6 ) = 0 14
14 x
− x− ( )(
x + 3 16 x − 6 = 0)
14 ( x +3 ) 14 ( x +3 )
(
14 x − 16 x − 6 x + 48 x −18 = 0 14 x −16 x + 6 x − 48 x + 18 = 0 )
−28 x − 16 x + 18 = 0 −16 x − 28 x + 18 = 0 8 x + 14 x − 9 = 0
(
8 x + 18 x − 4 x − 9 = 0 2 x 4 x + 9 − 4 x + 9 = 0 2 x − 1 4 x + 9 = 0 ) ( ) ( )( )
2 x − 1 = 0 (Vì 4 x + 9 0)
1 1
2 x =1 x = x = (thỏa mãn)
2 4
x 3
c) Ta có: A = = 1−
x +3 x +3
3
Vì A 1−
x +3
x + 3U ( 3) = ( 1; 3)
Mà x 0 x +3 3
Vậy không tồn tại giá trị x thỏa mãn đề bài.
Câu 200. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL-Trưng Vương-Lần 2-2019-2020)
x −2 x −1 3 x 2−5 x
Cho hai biểu thức A = và B = − − với x 0 ; x 4 .
x +2 x +2 2− x x−4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = A.B khi x N , x 101
Hướng dẫn
1) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện xác định)
25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A= =
25 + 2 7
3
Vậy A= khi x = 25 .
7
2) Với x 0 ; x 4 ta có:
x −1 3 x 2−5 x
B= − −
x +2 2− x x−4
x −1 3 x 2−5 x
B= + −
x +2 x −2 ( x +2 )( x −2 )
B=
( x −1 )( x −2 ) + 3 x ( x + 2) − 2−5 x
( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 ) ( x +2 )( x −2 )
x − 3 x + 2 + 3x + 6 x − 2 + 5 x
B=
( x +2 )( x −2 )
4x + 8 x
B=
( x +2 )( x −2 )
B=
4 x ( x +2 )
( x +2 )( x −2 )
4 x
B=
x −2
x −2 4 x
M = A.B = .
x +2 x −2
4 x
M=
x +2
8
M = 4−
x +2