Professional Documents
Culture Documents
p √ p √ √
1. Rút gọn biểu thức A= 4 + 7 − 4 − 7 − 2.
5. Rút gọn s √ √
1 3 2−2 3
A= √ √ √ √ .
2− 3 3 2+2 3
6. Rút gọn s r
√ √
q
B= 5− 3 − 29 − 12 5.
7. Rút gọn √ √ √ √
2+ 3+ 6+ 8+4
C= √ √ √ .
2+ 3+ 4
8. Rút gọn r
√
q p
2 3+ 5 − 13 + 48
D= √ √ .
6+ 2
9. Rút gọn p
4
√
86 − 14 37
.
√ √
q p q p
9 − 2 4 + 2 3 − 6 + 13 + 4 3
1
Nguyễn Việt Hùng THPT Chuyên KHTN
12. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc x
√ √
2x 5 x+1 x + 10
M= √ + √ + √ .
x+3 x+2 x+4 x+3 x+5 x+6
13. Cho a, b, c là các số hữu tỉ đôi một khác nhau. Chứng minh rằng
s
1 1 1
A= + +
(a − b)2 (b − c)2 (c − a)2
2
Nguyễn Việt Hùng THPT Chuyên KHTN
3
Nguyễn Việt Hùng THPT Chuyên KHTN
√ √ a+1
35. Gọi a là một nghiệm dương của phương trình 4x2 + 2x − 2 = 0. Tính √ .
a4 + a + 1 − a2
36. Giải phương trình
√ √
q q
x + 3 + 4 x − 1 + x + 8 − 6 x − 1 = 5.
2
42. Cho x = √√ 1 − √√ 1 . Tính giá trị của biểu thức
2+1−1 2+1+1
M = (x4 − x3 − x2 + 2x − 1)2017 .
43. Chứng minh biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào x
p3
√ p 6
√
√ 2− 3· 7+4 3−x
A= x+ p 4
√ p √ √ .
9−4 5· 2+ 5+ x
(a) x + y = 0,
p
(b) (x2 + 1)(y 2 + 1) + xy = 1,
p √
(c) x y 2 + 1 + y x2 + 1 = 0.
√ √
48. Cho (a + a2 + 1)(b + b2 + 1) = 2. Tính
4
Nguyễn Việt Hùng THPT Chuyên KHTN
a+b
(a) √ √ ,
a + 1 + b2 + 1
2
√ √
(b) a b2 + 1 + b a2 + 1.
p √
49. Cho x y 2 + 1 + y x2 + 1 = 2. Tính
√ p
(a) (x + x2 + 1)(y + y 2 + 1),
√ p
(b) ( x2 + 1 − x)( y 2 + 1 − y).
√ p
50. Cho A = (x + x2 + 1)(y + y 2 + 1) > 0. Chứng minh rằng
p √ 1 1
(a) x y 2 + 1 + y x2 + 1 = (A − ),
2 A
p 1 1
(b) (x2 + 1)(y 2 + 1) + xy = (A + ).
2 A
√ √ √
51. Cho 1 + x + 1 + y = 2 1 + a. Chứng minh rằng x + y ≥ 2a.
p3
√ p
3
√ p
3
√ p3
√
52. Cho a = 3 + 2 2 + 3 − 2 2, b = 17 + 12 2 + 17 − 12 2. Tính giá trị của biểu
thức
A = a3 + b3 − 3(a + b).
√
3
√
3 3 3 1
53. Cho a = 4+ 2 + 1. Tính + 2 + 3.
a a a
54. Tìm tất cả các số thực x, y, z thỏa mãn
√ p √ 1
x+ y − 1 + z − 2 = (x + y + z).
2
Tính
(x − y + 1)98 + (x − 3)100 + (y − 4)102 .
1 1 1
59. Cho ax3 = by 3 = cz 3 và x + y + z = 1. Chứng minh rằng
√ √
3 √ p
3
a+ b + 3 c = 3 ax2 + by 2 + cz 2 .
5
Nguyễn Việt Hùng THPT Chuyên KHTN
√ √ √
60. Cho a + b = a + c + b + c với c 6= 0. Chứng minh rằng a > 0, b > 0 và
1 1 1
+ + = 0.
a b c
là một số tự nhiên.
r r
1 2a − b 1 − ax 1 + bx
64. Cho a > b > 0 và x = . Chứng minh rằng ∈ Z.
a b 1 + ax 1 − bx
65. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì
p p q p
[ (n − 1) + 1 + (n + 1) + 1] 2n2 + 4 − 2 n4 + 4
2 2
√
r
√ √
q
a+b
2 1 + ab ≤ 1 + a + 1 + b ≤ 2 1 + .
2
√
r
√ √ √
q
3 a+b+c
3 1 + abc ≤ 1 + a + 1 + b + 1 + c ≤ 3 1 + .
3
x2 + y 2 √
≥ 2 2.
x−y
6
Nguyễn Việt Hùng THPT Chuyên KHTN
75. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a2 + b2 + c2 + 2abc = 1. Chứng minh rằng
s s s
(1 − a)(1 − b) (1 − b)(1 − c) (1 − c)(1 − a)
(a) + + = 1.
(1 + a)(1 + b) (1 + b)(1 + c) (1 + c)(1 + a)
3
(b) 1 ≤ a + b + c ≤ .
2
p
(c) a + b + c = 2(1 − a)(1 − b)(1 − c) + 1.
√
76. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c + abc = 4. Chứng minh rằng
p p p √
a(4 − b)(4 − c) + b(4 − c)(4 − a) + c(4 − a)(4 − b) − abc = 8.
77. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a2 + b2 + c2 + abc = 4. Chứng minh rằng
s s s
(2 − a)(2 − b) (2 − b)(2 − c) (2 − c)(2 − a)
(a) + + = 1.
(2 + a)(2 + b) (2 + b)(2 + c) (2 + c)(2 + a)
(b) 2 ≤ a + b + c ≤ 3.
p
(c) a + b + c = (2 − a)(2 − b)(2 − c) + 2.
80. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
√ √
(a) A = x − 1 + 5 − x,
√ √
(b) B = 3 x − 2 + 2 6 − x.
√ √
81. Cho a, b ≥ 0 thỏa mãn a + b ≥ 2. Chứng minh rằng a2 + b2 + ab ≥ 2.
7
Nguyễn Việt Hùng THPT Chuyên KHTN
Chứng minh rằng trong 100 số nguyên dương trên có ít nhất hai số bằng nhau.
Chứng minh rằng trong 2012 số nguyên dương trên có ít nhất ba số bằng nhau.
r
√
q
2 − an 1
91. Cho an = 2+ 2 + · · · + 2 . Chứng minh rằng > .
| {z } 2 − an−1 4
n số 2
8
Nguyễn Việt Hùng THPT Chuyên KHTN
là số chính phương.