You are on page 1of 2

GV:Nguyễn Tiến Lâm

Bài tập về Số chính phương

1 Lý thuyết
• Số chính phương là các số tự nhiên có thể viết được dưới dạng a2 , với a ∈ N.
• Số chính phương không có tận cùng bởi 2, 3, 7, 8.
• Số chính phương chia 3, 4 dư 0,1; chia 5,8 dư 0,1,4.
a b
• Nếu a, b là các số tự nhiên có ước chung lớn nhất là d và ab là số chính phương thì , là các số chính phương.
d d
Đặc biệt áp dụng khi d = 1, tức là nếu hai số tự nhiên a, b thoả mãn (a, b) = 1 và ab là số chính phương thì a, b đều là
các số chính phương.

• Kỹ thuật kẹp: nếu a, b là các số tự nhiên thoả mãn a2 < b2 < (a + 2)2 thì b2 = (a + 1)2 .

2 Bài tập
1. Không sử dụng máy tính, hãy chứng minh biểu thức sau là một số chính phương

m
A = 2018.2019.2020.2021 + 1.


2. Tìm các số tự nhiên n để
a) n + 1 và n + 6 là các số chính phương.
b) 4n + 5 và 9n + 7 là các số chính phương.
ến
3. Tìm các số tự nhiên n để các biểu thức sau đây là số chính phương
a) A = n2 + 2n + 6.
Ti

b) B = n2 + n + 2.
c) C = n2 − n + 4.
d) D = n4 + 2n3 + 2n2 + n + 3.
ễn

e) E = n(n + 1)(n + 4)(n + 5) − 11.


f) F = (n2 + 3n + 2)(n2 + 7n + 12) − 20.
uy

4. Tìm các số tự nhiên n sao cho các biểu thức sau đây là số chính phương
a) A = 4n + 5.
Ng

b) B = 3n + 16.
c) C = 3n + 7.

5. Tìm các số tự nhiên n sao cho các biểu thức sau đây là số chính phương
a) A = n4 + 2n3 + 2n2 + 3n + 7 là số chính phương.
b) B = n4 + n3 + n2 + n + 1 là số chính phương.
6. Cho các số nguyên dương x, y thỏa mãn x2 y2 + x − y là số chính phương. Chứng minh rằng x = y.

7. Cho các số nguyên dương x, y thỏa mãn x2 + y2 + 2x(y − 1) + 2y là số chính phương. Chứng minh rằng x = y.
8. Cho các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn x2 + y2 + z2 + 2x(y + 1) + 2y(z − 1) + 2zx là số chính phương. Chứng minh rằng
x = y.
9. Cho số nguyên dương n và d là một ước dương của 3n2 . Chứng minh rằng n2 + d là số chính phương khi và chỉ khi
d = 3n2 .
3n2 n2 (k2 + 3k)
 
2 2 3
Gợi ý. Viết d = thì n + d = n 1 + = .
k k k2

10. Tìm các số tự nhiên m, n thỏa mãn 4m − 2m+1 = n2 − 2n + 3.


GV:Nguyễn Tiến Lâm

11. Tìm các số tự nhiên m, n thỏa mãn 9m − 3m = n4 + 2n3 + n2 + 2n.


Gợi ý. Nhân 4 vào cả hai vế, và để ý 9m = (3m )2 .
12. Tìm các số nguyên dương a, b thỏa mãn a2 + 8b và b2 + 8a là các số chính phương.
13. Chứng minh rằng nếu x, y là các số nguyên dương thì hai số x2 + y + 1 và y2 + 4x + 3 không đồng thời là số chính phương.
14. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn x4 + 4x + 1 = 5y .
15. Xét các số nguyên dương x, y thỏa mãn điều kiện x2 + 2y là số chính phương. Chứng minh rằng x2 + y là tổng của hai số
chính phương.
16. Cho các số nguyên dương a, b thỏa mãn 2a2 + a = 6b2 + b. Chứng minh rằng các số a − b, 2a + 2b + 1 đều là các số chính
phương.
ab
17. Cho a, b, c ∈ N và GCD(a, b, c) = 1, = c. Chứng minh rằng a − b là một số chính phương.
a−b
1 1 1
18. Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn (a, b, c) = 1 và + = . Chứng minh rằng a + b, abc đều là các số chính
a b c
phương.
19. Cho các số nguyên dương a, b thoả mãn a2 + b2 + a chia hết cho ab. Chứng minh rằng a là số chính phương.

m
20. Tìm các số nguyên tố p sao cho tổng các ước dương của p4 là số chính phương.
21. Tìm các số nguyên tố p sao cho tổng các ước dương của p3 là số chính phương.


22. Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên tố p để tổng các ước dương của p5 là số chính phương.

23. Cho số tự nhiên n thỏa mãn A = 2 + 2 12n2 + 1 là số nguyên. Chứng minh rằng A là số chính phương.

24. Cho số tự nhiên n thỏa mãn A = 2 + 2 28n2 + 1 là số nguyên. Chứng minh rằng A là số chính phương.
ến
25. Giả sử các số tự nhiên m, n thỏa mãn n2 = (m + 1)3 − m3 . Chứng minh rằng n có thể viết thành tổng hai số chính phương
liên tiếp.
Ti

2 p−1 − 1
26. Tìm các số nguyên tố p sao cho là số chính phương.
p
x2 − 1
ễn

27. Tìm các số nguyên tố p và các số tự nhiên x, y > 1 thoả mãn p2 = .


y2 − 1
x2 − 9
28. Tìm các số nguyên tố p và các số tự nhiên x, y > 2 thoả mãn p2 = .
uy

y2 − 2
29. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1 thì tích
Ng

P = (14 + 12 + 1)(24 + 22 + 1) · · · (n4 + n2 + 1)


không là số chính phương.
30. Cho các số nguyên x, y thoả mãn (x − y)4 − x3 − y3 , chứng minh rằng 9x − 1 là lập phương của một số nguyên.
a b c
31. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn + + = 3. Chứng minh rằng abc là lập phương của một số nguyên.
b c a
32. Tìm các số tự nhiên x, y thoả mãn x4 + 2x2 = y3 .
33. Tìm các số tự nhiên n sao cho n4 + n2 + 1 là lập phương của một số tự nhiên.
34. Tìm các số tự nhiên x, y thoả mãn 54x3 − 1 = y3 .
35. Xét các số tự nhiên n thoả mãn n + 1 và 2n + 1 đều là các số chính phương. Chứng minh rằng n chia hết cho 24.
36. Xét các số tự nhiên n thoả mãn 2n + 1 và 3n + 1 đều là các số chính phương. Chứng minh rằng n chia hết cho 40.
37. Tìm các số tự nhiên x, y thoả mãn x2 y2 + 2xy + 11 = x2 + 9y2 + x + 3y.
38. Tìm các số nguyên dương x, y thoả mãn x2 y2 − 16xy + 99 = 9x2 + 36y2 + 13x + 26y.
39. Tìm các số tự nhiên x, y thoả mãn y4 + 4xy(x2 + y2 ) + 6x2 y2 = 4x3 + 6x2 + 3x + 2.
40. Tìm các số nguyên dương n sao cho 36n − 6 là tích của hai hay nhiều số nguyên dương liên tiếp.

You might also like