You are on page 1of 33

MA TRẬN

&
ĐỊNH THỨC

Tháng 11, 2021


Hà Thị Ngọc Yến
MA TRẬN
➢ Định nghĩa: Một ma trận là một mảng gồm các số trong K
 3
 −2 3 + i i 13  −5 
 
1
 31
1 −2 4 5 
 2 1 −3 0  1 + i 2 − i 3 
   i 
 2 4 1 −2  4 5 + 2i
 
0 1 5 7   0 
1 −3 + i ??
  ?? 
MA TRẬN
➢ Ký hiệu:

 a11 a12 a1n 


 
 
 ak1 ak 2 akn  − Vector hàng thứ k
 
 
 
 am1 am 2 amn  mn
MA TRẬN
➢ Ký hiệu:

 a11 a1k a1n 


 
 a21 a2 k a2 n 
 
 
 am1 amk amn 
mn
Vector cột thứ k
Các phép toán ma trận

1 −2   4 3   5 1 
➢ Phép cộng
5 3  +  5 −5 = 10 −2 
     

 aij  + bij  =  aij + bij 


mn mn mn
Các phép toán ma trận

➢ Nhân với vô hướng

1 −2   2 −4 
2   = 
5 3  10 6 

k  aij  =  kaij 
mn mn
Các phép toán ma trận

➢ Nhân hai ma trận: Hàng và cột

A B C 3
6  = 1  3 + 3  6 + 5  1 = 26
1 3 5      
Đơn giá
1 
Số lượng
Các phép toán ma trận

3 
Nhân hai 1 −3 5   =  −10 
ma trận:  2 0 3  6   9 
   
1
R&C 3 −3 0
1 −3 5    −10 16 7
 2 0 3  6 2 1 =  
   9 9 6 
 1 5 2  
Các phép toán ma trận

 b1 j 
➢ Phép nhân  
 b2 j 
Cij =  ai1 ai 2 aip   
R&C  
 b pj 
Am p B pn = Cmn p
= ai1b1 j + ai 2b2 j + + aip b pj =  aik bkj
k =1
Các phép toán ma trận

➢ Phép nhân ma trận: Cột và hàng

3  3 −9 15 
 2  1 −3 5 =  2 −6 10 
    
 4   4 −12 20 
Các phép toán ma trận

➢ Phép nhân ma trận: C & R

3 1  3 −9 15  0 −1 2   3 −10 17 
 2 2  1 −3 5  =  2 −6 10  + 0 −2 4  =  2 −8 14 
  0 −1 2       
 4 1   4 −12 20  0 −1 2   4 −13 22 
Các phép toán ma trận

➢ Chuyển vị

 a11 a21 am1 


a a22 am 2  3 1
T

=   2 2  = 3 2 4 
T 12
Amn
    1 2 1
   4 1   
 a1n a2 n amn  nm
Tính chất của các phép toán ma trận

( A + B) + C = A + ( B + C )
➢ Kết hợp
( AB ) C = A ( BC )
( ) A =  (  A)
Tính chất của các phép toán ma trận

( A + B ) C = AC + BC
➢ Tính phân phối A ( B + C ) = AB + AC
( +  ) A =  A +  A
Tính chất của các phép toán ma trận

A+ B= B+ A
➢ Giao hoán
AB  BA
Tính chất của các phép toán ma trận

( A + B) = B + A
T T T

➢ Chuyển vị: ( AB ) = B A
T T T

( A ) =  A
T T
Ứng dụng

➢ Biến đổi vector

➢ Networks

➢ Xử lý ảnh

➢ ….
Ảnh số và ma trận

A10001000  1000 px  1000 px


0 0.50 1
Digital images and matrices

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 0 0 1 1 1 1
1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 / 9 1 / 9 1 / 9 
1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 
* 1/ 9 1/ 9 1/ 9 
 

1 1 1 1 0 0 1 1 1 1
1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 / 9 1 / 9 1 / 9 
1 1 1 0 0 0 0 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Digital images and matrices

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 .89 .78 .78 .89 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 .89 .67 .44 .56 .78 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1
1 1 1 .89 .56 .22 .33 .67 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1
Blurred 1 1 1 .89 .56 .22 .33 .67 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1
image 1 1 1 1 .67 .33 .33 .67 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1
1 1 1 .89 .56 .22 .22 .56 .89 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1
1 1 1 .89 .67 .44 .44 .67 .89 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1
1 1 1 .89 .78 .67 .67 .78 .89 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ảnh số và ma trận

1 / 9 1 / 9 1 / 9  1 / 16 1 / 8 1 / 16   0 −1 0 
1 / 9 1 / 9 1 / 9  1/ 8 1/ 4 1/ 8   −1 5 −1
     
1 / 9 1 / 9 1 / 9  1 / 16 1 / 8 1 / 16   0 −1 0 
Box blur Gaussian blur Sharpen Kernel

 −1 −1 −1
 −1 8 −1
 
 −1 −1 −1
Edge Detection
Các ma trận đặc biệt

1 0 0 1 0 0  a11 0 0 
0  0 
I n = 0 0 0  
   
0 0 1  n  0 0 n   an1 ann 
Ma trận đơn vị Ma trận đường chéo Ma trận tam giác dưới

 a11 a1n   a11 a1n   0 a1n 


0     
     
 0 0 ann   a1n ann   −a1n 0 
Ma trận tam giác trên Ma trận đối xứng Ma trận phản xứng
ĐỊNH THỨC
➢ Định nghĩa: Định thức của một ma trận vuông cấp n là một
số được xác định từ ma trận theo cấp của nó như sau:

n = 1, A =  a   det A = A = a

 a11 a12  a11 a12


n = 2, A =    det A = = a11a22 − a12a21
 a21 a22  a21 a22

 a11 a1k 
n = k, A =    det A = a −1 1+1 det A + a −1 1+ 2 det A + . 1+ k
  11 ( ) 11 11 ( ) 12 + a11 ( −1) det A1k
 ak1 akk 
Tính chất của định thức

➢ Nếu đổi chỗ hai hang cho nhau thì định thức đổi dấu.

1 2 3   4 5 6
 
det 4 5 6 = −18,  
det 1 2 3 = 18
   
1 0 5  1 0 5 
Các tính chất của định thức

➢ Định thức có 2 hang bằng nhau thì bằng 0.

1 2 3
 
det 1 0 5 = 0
 
1 2 3
Các tính chất của định thức

➢ Định thức có thể được tính bằng cách khai triển theo bất cứ hàng nào.

i +1 i+2 i+n
det A = ai1 ( −1) det Ai1 + ai1 ( −1) det Ai 2 + . + ain ( −1) det Ain

1 2 3 
 
det 4 5 6 = 1  ( −1)
3+1 2 3
+ 0  ( −1)
3+ 2 1 3
+ 5  ( −1)
3+3 1 2
= −18
  5 6 4 6 4 5
1 0 5 
Các tính chất của định thức

➢ Nếu nhân một hàng của định thức với hằng số khác không k thì định thức
tang lên k lần

3 6 9  1 2 3 
   
det 4 5 6 = 3  det 4 5 6 = 3  ( −18 ) = −54
   
1 0 5  1 0 5 
Các tính chất của định thức

➢ Nếu định thức có hai hàng tỷ lệ thì bằng 0

3 6 9 
 
det 5 10 15 = 0
 
1 0 5 
Các tính chất của định thức

➢ det A = det A T

det ( AB ) = det A det B


 a11 a1n 

det 0 =a a   ann
  11 22
 0 0 ann 
Các phép biến đổi hàng

➢ Nhân một hang với một số khác không

➢ Cộng k lần hang i vào hang j

➢ Đổi chỗ hai hàng

➢ Khai triển theo hàng

➢ Các phép biến đổi cột


Cách tính định thức?

➢ Dùng các phép biến đổi hàng và cột đưa định thức về dạng tam giác

➢ Dùng các phép biến đổi hàng hoặc cột đưa hang hoặc cột về dạng có
nhiều phần tử 0 rồi khai triển
Cách tính định thức?

4 3 9 9 R2 + 2 R1→ R2 4 3 9 9 4 3 9 9
R3 + 2 R1→ R3 R2  R3
−8 3 5 −4 0 9 23 14 0 3 8 5
−8 0 −2 −8
=
R +4 R →R 0 6 16 1 0 1
= −2
0 9 23 14
4 1 4 R2 → R2
−16 6 14 −5 0 18 50 31 2
0 18 50 31
4 3 9 9 4 3 9 9
R3 −3 R2 → R3 R4 + 2 R3 → R4 0 3 8 5
0 3 8 5
= −2 = −2
−1 −1
R −6 R → R
4 2 4 0 0 −1 −1 0 0
0 0 2 1 0 0 0 −1
= −2  4  3  ( −1)  ( −1) = −24
Cách tính định thức?

R2 − R1→ R2
4 3 9 9 1 1 1 9 9 −1 1 1 9 9
C2 →C2 R3 → R3
−8 3 5 −4 3 −2 1 5 −4 2 −3 0 −4 −13
−8 0 −2 −8 1
= 12
−2 0 −2 −8
=
R −2 R →R
− 24
1 0 1 4
C1→C1 4 1 4
−16 6 14 −5 4
−4 2 14 −5 −6 0 −4 −23

C2
3 4 13 C2 −C1→C2
3 1 1 R2 1 1
= 24 1 1 4 =
C −4C →C
24 1 0 0 = − 24 −2 −1
= −24
6 4 23 3 1 3 6 −2 −1

You might also like