Professional Documents
Culture Documents
Trang 2
= ( 2 1) ( 3 2) ( 4 3) ... ( n n 1)
= n 1
Như vậy cứ cho n một giá trị cụ thể ta lại được một bài toán
Cách giải này gọi là cách phân tích đánh giá số hạng tổng quát
B 5 13 5 13 5 13 ....
Trong đó các dấu chấm có nghĩa là lặp đi lặp lại cách viết căn thức có
chứa 5 và 13 một cách vô hạn lần
Giải :
Nhận xét B > 2
2
Ta thấy : B 5 13 5 13 5 13 ....
( B2 – 5 )2 = 13 + B
B4 – 10 B2 + 25 = 13 + B
B4 – 10 B2 – B + 12 = 0
B4 – 9 B2 – B2 + 9 – B + 3 = 0
B2 ( B – 3 )( B + 3 ) – ( B – 3)( B + 3) – ( B – 3) = 0
( B – 3)[ B2( B + 3) – ( B + 3) – 1 ] = 0
( B – 3)[ ( B + 3)( B2 – 1 ) – 1 ] = 0
Vì B > 2 nên B2 – 1 > 3 và B + 3 > 4 nên ( B + 3)( B2 – 1) – 1 > 11
do đó B – 3 = 0 . Vậy B = 3
Trang 3
Cách giải của ví dụ 4 gọi là đưa về tính ngiệm của một phương
trình
1 1 1 1 k 1 1 k
Vì : 2 1. 2 . 2 1 2. 0
k k k 1 k 1 k ( k 1)
2
1 1 1 1
Vậy : 1 1
k 2 (k 1)2 k (k 1)
1 1 1 1 1 1
Nên : 1 1 1
k 2 (k 1)2 k (k 1) k k 1
áp dung vào bài
1 1 1 1 1 1 1 1
C 1 1 1 ... 1
1 2 2 3 3 4 99 100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
99 ... 100 99,99
1 2 2 3 3 4 4 99 100 100
Ví dụ 6 : Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta đều có
4 4 4 ... 4 < 3
Giải :
Ta chứng minh bằng quy nạp toán học
Với n = 1 ta có D1 = 4 2 < 3 Đúng
Trang 4
Giả sử bài toán đúng với n = k , tức là ta có :
B k 1 4 4 4 ... 4 = 4 Bk
k 1
Vì Bk < 3 ( Giả thiết quy nạp ) , nên Bk+1 = 4 B k < 43 < 3
Vậy bài toán đúng với n = k + 1 . Do đó bài toán đúng với mọi n
2 2 2 2 ... 2
A
2 2 2 2 ... 2
ở đó trên tử có 100 dấu căn , dưới mẫu có 99 dấu căn .
1
Chứng minh A >
4
Giải :
a2 2 2 2 a1 < 22 4 2
a3 2 2 2 2 a2 < 22 4 2
.....
a100 2 a99 < 2
Trang 5
1 1
Vậy : a100 2 < 2 + 2 = 4 , nên : >
2 a1 0 0 4
1
Từ đó A > ( dpcm )
4
Bài toán trên đã giải bằng vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học
nên a k 1 k2
k k k k
với mọi số nguyên dương k , tức là 2002 2003 2003 phải đúng .
điều này vô lý . Vậy ak k 1 là sai . Vậy ak k 1 là đúng .
Do đó a2 3 . Ta có điều phải chứng minh .
Ví dụ 9 : Tìm ngiệm tự nhiên của phương trình
x 2 x 2 x 2 x .... 2 x 2 3x x
Giải :
Dễ thấy x = 0 là một ngiệm
Nếu x = 1 , ta có :
Trang 6
1 2 1 2 1 ... 2 1 2 3.1 1 2 3 1
Vậy x = 1 không phải là ngiệm của phương trình
Nếu x = 2 , ta có :
2 2 2 2 2 2 2 ... 2 2 2 6 2 2 2
2 x 2 x 2 3x 2 3 2 3 2 3.3 2 3 6 6
và quá trình như vậy cứ lặp lại cho đến căn ngoài cùng , ta có :
x 2 x 2 x 2 x ... 2 x 2 3 x x
x 2 x 2 x 2 x 2 x ... 2 x 2 3 x
x2 = x + 2x
x2 – 3x = 0
x = 0 hoặc x = 3
Nhưng do x > 3 nên trong trường hợp này phương trình vô ngiệm
Vậy phương trình chỉ có hai ngiệm là 0 và 3
Trang 7
Bài tập luyện tập
dãy tính có quy luật
a ) C 6
6 6 ... 6 3
n
3 3
6 3 6 ... 3 6 2
b ) D 6
n
Bài tập 3 : Dùng quy nạp toán học chứng minh rằng :
Tn a 2 a 2 a 2 ... a 2 a 1 ; Với n Z+
n
Bài tập 4 : Chứng minh rằng
1 1 1 1
... 1
2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 (n 1) n n n 1
với mọi số nguyen dương n
Bài 5 : Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương và n > 1 , ta đều có
1 1 1 1
2 n 3 ... 2 n 2
2 3 4 n
Bài 6 : Rút gọn các biểu thức sau
1 1 1 1
a) A ....
1 4 4 7 7 10 97 100
1 1 1 1
b) B ....
2 3 3 4 4 5 100 101
Bài 7 : Chứng minh rằng
1 1 1 1 1
S 1 ...
2 3 4 5 100
không phải là một số tự nhiên .
Trang 8
Bài 8 : Dùng quy nạp toán học chứng minh rằng :
1 1 1 1 1
... n , với mọi n Z+
1 2 3 4 n
Bài 9 : Cho 100 số : a1 , a 2 , a 3 , a 4 , ...., a100 là 100 số tự nhiên sao
1 1 1 1 1
cho ta có : ... 20
a1 a2 a3 a4 a100
Chứng minh rằng tồn tại ít nhất hai số bằng nhau
Bài 10 : Chứng minh bất đẳng thức
1 1 1 1 2001
...
3(1 2) 5( 2 3) 7( 3 4) 4003( 2001 2002) 2003
Bài 11 : Chứng minh rằng :
1 1 1 1 1
...
12 22 22 32 32 42 20022 20032 2
Bài 12 : Chứng minh rằng :
3 8 15 n2 1
...
4 9 16 n 2 , n N và n > 1 không phải là
một số nguyên .
Bài 13 : a ) Chưng minh rằng n Z+ ta đều có
n 1 1
1 n 1 1
n n ( n 1)
b ) áp dụng chứng minh
3 44 55 2008
2007 2 3 .... 2008 2008
2 3 4 2007
Bài 14 : Tìm ngiệm nguyên của phương trình
x x x x ... x z
y
vế trái có y dấu căn