You are on page 1of 14

CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT

A. LÝ THUYẾT.
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:

- Nếu a chia hết cho cả m và n, trong đó m, n là hai số nguyên tố cùng nhau thì a chia hết cho m.n
- Nếu tích a.b chia hết cho c, trong đó (b; c) = 1 thì a chia hết cho c
- Với p là số nguyên tố. Nếu a.b chia hết cho p thì hoặc a chia hết cho p hoặc b chia hết cho p
- Khi chia n + 1 số nguyên dương liên tiếp cho n  n  1 luôn nhận được hai số dư bằng nhau
- Trong n  n  1 số nguyên liên tiếp, luôn có duy nhất 1 số chia hết cho n
- Nếu  a; b   d thì tồn tại hai số nguyên x, y sao cho: ax  by  d

 
- Ta có: a n  b n   a  b  a n1  ....  bn1  a n  b n  a  b 

- Ta có: a n  b n  a  b a n 1
 ....  b n1   a n
 b n  a  b  với n là số tự nhiên lẻ

B. LUYỆN TẬP

Dạng 1: SỬ DỤNG TÍCH CÁC SỐ LIÊN TIẾP


Phương pháp :

Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta đều có: n3  5n 6 .
HD:
 
Ta có: n3  5n  n3  n  6n , như vậy ta cần chứng minh n3  n 6  n  n  1 n  1 6 .
Do n  n  1 n  1 là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho cả 2 và 3
Bài 2: Chứng minh rằng : n3  11n 6, n  Z
HD :
 
Ta có: n3  11n  n3  n  12n  n n2  1  12n  n  n  1 n  1  12n
Vì n  n  1 n  1 là ba số nguyên liên tiếp  n  n  1 n  1 6 và 12 n 6  n3  11n 6
Bài 3: Chứng minh rằng: A  n  n  1 2n  1 6, n  N
HD:
Ta có: A  n  n  1  n  1   n  2     n  1 n  n  1  n  n  1 n  2  6
Bài 4: Chứng minh rằng: m3  3m2  m  3 48, m lẻ
HD:
Vì m là số lẻ, Đặt m  2k  1,  k  N 

 
Khi đó ta có : A  m 3  3m 2  m  3   m  3 m 2  1   m  1 m  1 m  3
Thay m  2k  1 vào A ta được : A  8  k  2  k  1 k
Vì k  k  1 k  2  là tích ba số tự nhiên liên tiếp nên 6 Vậy A 48
Bài 5: Chứng minh rằng: n4  4n3  4n2  16n 384, n chẵn
HD:
Vì n chẵn, Đặt n  2k ,  k  N  , Khi đó ta có:

 
A  n 4  4n3  4n2  16n  n  n  4  n 2  4 , Thay n  2k vào A ta được:

1
A  16  k  2  k  1 k  k  1 , Vì  k  2  k  1 k  k  1 là tích của 4 số tự nhiên liên tiếp
Nên chia hết cho cả 3 và 8
Bài 6: Chứng minh rằng: B  n5  5n3  4n 120,  n  N 
HD:
    
Ta có: B  n n 4  5n2  4  n n 2  1 n 2  4  n  n  1 n  1 n  2  n  2  120
Bài 7: Cho n là số nguyên, Chứng minh A  n 4  14n3  71n2  154n  120 24
HD:
Ta cần chứng minh A 3 và A 8 , ta có :
A  n 4  14n3  71n2  154n  120  n3  n  2   12n2  n  2   47n  n  2   60  n  2 
A   n  2   n2  n  3  9n  n  3  20  n  3    n  2  n  3  n  n  3  5  n  4  
A   n  2  n  3 n  4  n  5 , Vì A là tích của 4 số tự nhiên liên tiếp => A 3
Ngoài ra trong 4 số nguyên liên tiếp sẽ có hai số chẵn liên tiếp, một số 2 và 1 số 4
Vậy A 8
Bài 8: Chứng minh rằng: n 4  6n3  11n2  6n 24
HD:
Ta có:
A  n 4  6n3  11n2  6n  n  n  1 n  2  n  3 là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên A 3
Và A cũng là tích của 4 số nguyên liên tiếp, nên có 2 số chẵn, một số chia hết cho 2 và 1 số chia
hết cho 4, Nên A 8
Bài 2: CMR: n4  2n3  n2  2n chia hết cho 24 với mọi n  Z
HD :
Ta có: n  2n  n  2n  n n  n  2    n  2    n  n  1 n  1 n  2 
4 3 2 2

là tích 4 số tự nhiên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 2 và 1 số chia hết cho 4 nên chia hết cho 8
và chia hết cho 3
a a2 a3
Bài 9: Chứng minh rằng:   là một số nguyên với mọi a nguyên
3 2 6
HD:
a a 2 a3 a  a  1 a  2 
Ta có:    . Vì a  a  1 a  2  là tích của 3 số nguyên liên tiếp => 6
3 2 6 6
Bài 10: Chứng minh rằng: n5  n 30, n
HD:
 
Ta có: A  n5  n   n  1 n  n  1 n 2  1 , là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho cả 2
và 3
Mặt khác:
 
A  n5  n   n  1 n  n  1 n 2  4  5   n  2  n  1 n  n  1 n  2   5  n  1 n  n  1
Thấy  n  2  n  1 n  n  1 n  2  là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên A 5
Bài 11: Chứng minh rằng: n3  1964n 48,  n chẵn
HD:
Vì n là số chẵn, Đặt n  2k ,  k  N  Khi đó ta có : n3  1964n  8  k  1 k  k  1  3888k
Vì  k  1 k  k  1 là tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3


Bài 12: Chứng minh rằng: n 4  7 7  2 n3 64, n lẻ 
HD:

2
   
2
Vì n lẻ, Đặt n  2k  1,  k  N  , Khi đó ta có: A  n4  7 7  2n2  n2  7 ,

 
2
Thay n  2k  1 vào ta được: A  16 k 2  k  2 , Vì k 2  k  2  k  k  1  2 2

 
2
 k2  k  2 4  A 64
Bài 13: Chứng minh rằng: n4  6n2  7 64, n lẻ
HD:
Vì n lẻ, Đặt: n  2k  1,  k  N  , Khi đó: A  n 4  6n2  7  n2  1 n2  7 ,   

Thay n  2k  1 vào ta được: A  16k  k  1 k 2  k  2 
Bài 14: Chứng minh rằng: A  n2  4n  3 8, n lẻ.
HD:
Ta có: A   n  1 n  3 , Vì n là số lẻ, Đặt n  2k  1,  k  N   A   2k  2  2k  4  8
Bài 15: Chứng minh rằng: tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 9
HD:
Gọi 3 số nguyên liên tiếp lần lượt là: n  1; n; n  1,  n  Z 

Gọi A   n  1  n3   n  1  3n3  3n  18n  9n 2  9  3  n  1 n  n  1  9 n 2  1  18n  


3 3

Thấy:  n  1 n  n  1 3  3  n  1 n  n  1 9 Vậy A 9
Bài 16: Cho a, b, c là các số nguyên. Chứng minh rằng : a3  b 3  c 3 6 khi và chỉ khi a  b  c 6
HD :
  
Xét A  a3  b3  c 3  a  b  c  a3  a  b 3  b  c 3  c   
Mà a3  a  a  a  1 a  1 là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên a  a  1 a  1 6
Như vậy A 6 => a3  b 3  c 3 6  a  b  c 6
Bài 17: Chứng minh rằng: n12  n8  n4  1 512, n lẻ
HD:
Vì n lẻ, Đặt n  2k  1,  k  N  , Khi đó:

       
2
A  n12  n8  n 4  1  n 4  1 n8  1   n2  1 n2  1  n 4  1
 
Thay n  2k  1 vào A ta được: A  64  k  k  1  2k 2  2k  1   n 
2 2
4
1
Bài 18: Tìm số tự nhiên n sao cho:  n  5 n  6  6n
HD:
Ta có: A   n  5 n  6   n2  11n  30  12n  n2  n  30
 n2  n 6  n  n  1 3 (1)
Vì 12 n 6n cần chứng minh n2  n  30 6n    
30 6n 30 n (2)
Từ (1)  n  3k hoặc n  3k  1,  k  N 
Từ (2)  n  1;2;3;5;6;10;15;30  n  1;3;10;30 là thỏa mãn.
Bài 20: Chứng minh rằng trong 1900 số tự nhiên liên tiếp có 1 số có tổng các chữ số chia hết cho 27.
HD:
Giả sử 1900 số tự nhiên liên tiếp là: n, n  1, n  2,..., n  1989 (1)
Trong 1000 số tự nhiên liên tiếp: n, n  1, n  2,..., n  999 phải có 1 số chia hết cho 1000,
giả sử là n0 , Khi đó n0 có tận cùng là 3 chữ số 0

3
Giả sử tổng các chữ số của n0 là s khi đó 27 số n0 , n0  9, n0  19,..., n0  899
Có tổng các chữ số lần lượt là: s, s  1, s  2,..., s  26 , sẽ có 1 số chia hết cho 27.
Bài 3: Cho a, b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp, CMR: ab  a  b  1 chia hết cho 48
ta có: ab  a  b  1   a  1 b  1 ,
HD :
Vì a,b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp nên:
a   2n  1 ; b   2n  3 với n  Z
2 2

Nên ab  a  b  1  (a  1)(b  1)   2n  1  1  2n  3   1  16n  n  1  n  2 


2 2 2
  
Nên chia hết cho 16 và chia hết cho 3 nên chia hết cho 48

4
Dạng 2: XÉT TẬP HỢP SỐ DƯ TRONG PHÉP CHIA

Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có : A  n  2n  7 7n  7 6 .


HD :
Ta có : n hoặc 7n  7 là số chẵn với mọi số tự nhiên n nên A 2
Lấy n chia cho 3 ta được : n  3k  r  k  N ,0  r  2 
Với r  0  n  3k  A 3
Với r  1  n  3k  1  2n  7  6k  9 3  A 3
Với r  2  n  3k  2  7n  1  21k  15 3  A 3
Bài 2: Cho số nguyên a không chia hết cho 2 và 3, Chứng minh rằng : A  4a2  3a  5 6
HD :
Vì a không chia hết cho 2 và 3 nên a có dạng : a  6m  1,  m  Z 


Với a  6m  1  A  4  6m  1  3  6m  1  5  6 24 m 2  11m  2 6 
2

Với a  6m  1  A  4  6m  1  3  6m  1  5  6  24 m 
2 2
 5m  1 6
Bài 3: Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho: n 2  9n  2 11
HD:
 
Ta có: n2  9n  2 11  n2  2n  2 11  4 n2  2n  2 11  4n2  8n  1 11
  2n  1 2n  3 11 ,
Khi đó: 2n  1 11 hoặc 2 n  3 11  n  11m  6 hoặc n  11m  7,  m  N 
Bài 4: Chứng minh rằng có vô số tự nhiên n sao cho 4 n2  1 5 và chia hết cho 13
HD:
Đặt n  65k  r,  k  N ,0  r  64 
Chọn r sao cho 4r 2  1  65  r  4 , Vậy với mọi số n  65k  4 đều thỏa mãn.

Bài 5: Chứng minh rằng nếu n  3 thì A  32 n  3n  1 13,  n  N


HD:
Vì n  3  n  3k  r,  k  N ,1  r  2 

Khi đó: A  3
2 3 k  r 
   
 33k r  1  32r 36 k  1  3r 33k  1  32r  3r  1

     
2k
Thấy: 36 k  1  33  1  33  1 .M  26 M 13 và 33k  1  33  1 .N  26 N 13
Với r  1  32 r  3r  1  32  3  1 13  A 13
Với r  2  32 r  3n  1  34  32  1  91 13  A 13
Bài 6: Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2 n  1 7
HD:
Lấy n chia cho 3 ta có: n  3k  r,  k  N ,0  r  2 
Với r  0  n  3k  2 n  1  23k  1  8k  1  8  1 .M  7M 7


Với r  1  n  3k  1  2 n  1  28k 1  1  2.23k  1  2 2 3k  1  1 , 
Mà 2 k  1 7  2n  1 chia 7 dư 1

Với r  2  n  3k  2  2 n  1  23k 2  1  4 23k  1  3 
Mà 23k  1 7  2 n  1 chia 7 dư 3
Vậy với n  3k ,  k  N  thì 2 n  1 7
5
 
Bài 7: Chứng minh rằng: A  n n 2  1 n 2  4 5,  n  Z  
HD:
Lấy n chia cho 5 ta được: n  5q  r,  q, r  Z ,0  r  4 
Với r  0  n 5  A 5
Với r  1,4  n2  4 5  A 5
Với r  2,3  n2  1 5  A 5
Bài 8: Cho A  a1  a2  ...  an và B  a15  a25  ...  an5 , Chứng minh rằng: A  B 30
HD:
  
Ta có: B  A  a15  a1  ...  an5  an 
Xét a15  a  a a
1 1
4
1
 1  a  a  1 a  1  a
1 1 1
2
1
 1 30 
Bài 9: Chứng minh rằng nếu  n;6   1 thì n  1 24, n  Z 2

HD:
Vì  n;6   1  n  6k  r,  k , r  N , r  1
Với r  1  n 2  1 24
Bài 10: Tìm số tự nhiên n để: 2 2 n  2 n  1 7
HD:
Xét n  3k  r,  k , r  N ,0  r  2 

   
Ta có: 22 n  2 n  1  2 2 r 2 6 k  1  2r 23k  1  2 2 n  2 n  1
Xét các TH cụ thể ta được: 2 2 n  2 n  1 7
Bài 11: Cho hai số tự nhiên m, n thỏa mãn: 24 m 4  1  n 2 , Chứng minh rằng: mn 5
HD:
 
Ta có: 24m 4  1  n2  25m 4  m 4  1  25m 4   m  1 m  1 m 2  1  
Nếu m 5  mn 5  ĐPCM
 
Nếu m  5   m;5  1 => m 5  m  m m 4  1  m  m  1 m  1 m 2  1  
 
 m  m  1 m  1 m 2  4  5   m  2  m  1 m  m  1 m  2   5m  m  1 m  1 5
Nên m 4  1 5  n 2 5  n 5  mn 5 , ĐPCM.
Bài 12: Tìm tất cả các số nguyên x sao cho : x 3  8 x 2  2 x x 2  1
HD :
   
Ta có : x 3  8x 2  2 x  x x 2  1  8 x 2  1  x  8 x 2  1  x  8 x 2  1
Nếu x  8  0  x  8 thỏa mãn
Nếu x  8  x  8  x 2  1  x  0  1; 2  x  0;2
Bài 13: Cho hai số tự nhiên a, b, Chứng minh rằng: 5a2  15ab  b 2 49  3a  b 7
HD:
Ta có: 5a2  15ab  b2 49  5a2  15ab  b2 7  9a2  6ab  b2 7   3a  b  7  3a  b 7
2

Mặt khác: 3a  b 7  3a  b  7k  k  Z   b  7k  3a  5a 2  15ab  b 2

 5a2  15a  7k  3a    7k  3a   49 3ak  a 2 49  


2

6
Bài 15: Cho a, b là các số nguyên dương sao cho a 2  b 2 chia hết cho tích a.b
a2  b 2
Tính giá trị của biểu thức: A 
ab
HD:
 a  da1

Gọi d   a; b    ,  a1; b1   1 , ta có: a2  b 2  d 2  a1  b1  và ab  d 2 a1b1
b  db1

Vì a2  b2 ab  a12  b12 a1b1  a12  b12 a1 và b1  a12 b1 và b12 a1
Vì  a1; b1   1  a1 b1 và b1 a1  a1  b1  1

Vậy A 

d 2 a12  b12   2.d a
2
2 2
1
d 2 a1b1 d a 2 2
1
Bài 16: Cho m, n là hai số nguyên tố cùng nhau. Hãy tìm ước số chung lớn nhất của hai số A  m  n
và B  m 2  n 2
HD :
Gọi d  UCLN  A; B  , Vì  m; n   1  A, B cùng tính chẵn lẻ. khi đó :
2mn  A 2  B d và 2 mn  2 n 2  2 nA d  2 n 2 d (1)
Nếu A, B chẵn thì m, n lẻ và d chẵn, Từ (1) => 2 d  d  2
Nếu A, B lẻ thì d lẻ, Từ 1  n2 d , tương tự : m 2 d
Vì  m; n   1  d  1
Bài 17: Cho số tự nhiên n  3 , Chứng minh rằng: nếu 2 n  10a  b,  0  b  10  thì ab 6
HD:
Ta có: 2 n  10 a  b  b 2  ab 2 , ta cần chứng minh ab 3
Mặt khác : 2 n  10 a  b  2 n có chữ số tận cùng là b
Đặt n  4k  r,  k , r  N ,0  r  3  2 n  16k.2r
Nếu r  0  2 n  16k có tận cùng là 6  b  6  ab 6
 
Nếu 1  r  3  2 n  2 x  2r 16k  1 10  2 n tận cùng là 2r  b  2r
 10a  2 n  2 x  2 16  1 3  a 3  ab 6
r k

Bài 18: Cho số tự nhiên n  1 , Chứng minh rằng: S  15  25  35  ...  n5 1  2  3  ...  n 


HD:
Đặt: 2 A  2 1  2  3  ...  n   n  n  1
Mặt khác, với n lẻ ta có: an  bn a  b,(a, b  N * )

  
Nên 2S  15  n5  25   n  1   n5  1 n  1 
5

 

    
 2S   15   n  1  25   n  2   ...   n  1  1   2n5 n

5 5 5


Mà  n; n  1  1  2S n  n  1  2 A  S A
p 1 1 1
Bài 19: Cho  1    ....  ,  p, q  Z  . Chứng minh rằng p 1979
q 2 3 1319
HD:
p  1 1  1 1 1 
  1   ...    2    ... 
1318 
Ta có:
q  2 1319  2 4

7
 1 1   1 1 1  1 1
  1   ...     1    ...     ... 
 2 1319   2 3 659  660 1319
2. p  1 1   1 1   1 1  1979. A 2 p.B
        ...     B  q 
q  660 1319   661 1318   1319 660  1979. A
Mà B  1979  p 1979
 
Bài 20: Cho a1 , a2 , a3 ,...an  1; 1, n  N * , thỏa mãn: a1a2  a2a3  a3a4  ....  ana1  0 ,
Chứng minh rằng: n 4
HD:
Đặt x1  a1a2 , x2  a2 a3 ,..., xn  ana1  x1 , x2 , x3  1; 1 , Hơn nữa x1  x2  ...  xn  0
Thì trong đó các số bằng 1 và -1 là bằng nhau. Giả sử có m số 1 và m số -1 (m  N * )
 n  2m và x1x2 x3 ...xn   1 và x1 x2 x3 ...xn   a1a2 ...an   1
m 2

Từ đó ta được m là số chẵn => n chia hết cho 4.


Bài 21: Tìm hai số nguyên dương a, b sao cho: ab  a  b   7 và  a  b   a7  b 7 77
7

HD:

Ta có:  a  b   a7  b 7  7ab  a  b  a2  ab  b 2 
7 2

Vì ab  a  b   7  a2  ab  b 2 73
Chọn b  1  a 2  a  1  73  a

8
Dạng 3: CHỨNG MINH PHẢN CHỨNG

Bài 1: Chứng minh rằng : S  n2  3n  38  49, n  N


HD:
Giả sử tồn tại số tự nhiên n để S  n2  3n  38 49
Khi đó: S  n2  3n  38  7  n  6   n2  4n  4 ,

Mà S 49  S 7   n  2  7  n  2 7  n  7t  2 , thay vào S ta được:


2

 
S  49 t 2  t  28  S  49 trái với giả sử, Vậy S không chia hết cho 49 với mọi số tự nhiên n
Bài 2: Chứng minh: n2  n  2  15, n  Z
HD:
Giả sử: n2  n  2 15  n2  n  2 3  n  n  1  2 3 (1)
 n  3k  1
Từ (1)  n  3   ,k  Z
 n  3k  1
 n2  1   n  1 n  1 3
Lại có: n2  n  2  n2  1  n  3  3 mâu thuẫn với giả thiết, Vậy n2  n  2  15
Bài 3: Chứng minh rằng: n2  3n  5  121, n  N
HD:
Giả sử:
n2  3n  5 121  n2  3n  5 11  4n2  12n  20 11  4n2  12n  9  11 11   2n  3  11 11
2

Nhưng A  n2  3n  5 11 nhưng A  121 vì 11  121


n2  4
Bài 4: Xét phân số A  Hỏi có bao nhiêu phân số tự nhiên n trong khoảng từ 1 đến 2002 sao cho
n5
phân số A chưa tối giản.
HD:
 
Giả sử A chưa tối giản. Đặt d  n 2  4; n  5  d  1

 
Ta có:  n  5  n2  4 d  10 n  21 d  10  n  5  29 d  29 d  d  29 . Ngược lại:
2

   
Nếu n  5 29  n  5  29k , k  N *  n 2  4  29 29m 2  5k  1 29  A chứ tối giản

 
Do đó, ta chỉ cần tìm n sao cho n  5  29k , k  N *  1  n  2002  1  m  69
Vậy có tất cả 69 giá trị của m thì n sẽ có 69 giá trị để A chưa tối giản.

Bài 5: Chứng minh rằng: 9n3  9n2  3n  16  343, n  N


HD:
Bài 6: Có tồn tại số tự nhiên n sao cho n2  n  2 49 không
HD:
Giả sử tông tại số tự nhiên n để
n2  n  2 49  4n2  4n  8 49   2n  1  7 49   2n  1 7
2 2

Vì 7 là số nguyên tố  2n  1 7   2n  1  7 49 từ đó  7 49 ( vô lý)
2

Bài 7: Chứng minh rằng: n2  n  1 9, n  N *


HD:
Giả sử tồn tại số tự nhiên n sao cho n2  n  1 9   n  2  n  1  3 9

9
Vì 3 là số nguyên tố nên  n  2  3 hoặc  n  1 3
Nếu  n  2  3   n  2  n  1  3 3 nhưng không chia hết cho 9
Nếu  n  1 3   n  2  n  1 3 nhưng không chia hết cho 9
Bài 8: Chứng minh rằng: 4n2  4n  18 289, n  N
HD:
Giả sử tồn tại số tự nhiên n để 4n2  4n  18 289   2n  1  17 172   2n  1 17
2

Vì 17 là số nguyên tố nên  2n  1 17   2n  1 289 Khi đó:  2n  1  17  289


2 2

Bài 9: Tìm tất cả các cặp số nguyên dương  a; b  sao cho: a  b 2    a b  1


2

HD:
 
Gỉả sử a  b 2 a2b  1  k  N * : a  b 2  k a 2b  1  a  k  b ka 2  b  
Đặt m  ka2  b,  m  Z   a  k  mb , Do a, b, k  N *  m  N * , khi đó ta có:
 m  1 b  1  mb  m  b  1  a  k  ka  1   a  1 k  ka  1 ,
2

Vì m, b  N   m  1 b  1  0  1  k  a  1 , Do k , a  N  a  1  0 ta có :
* *

TH1 : k  a  1  0  a  1 thay vào đẳng thức ta được :  m  1 b  1   a  1 k  ka  1


m  1  1 m  2
Ta được:  m  1 b  1  2    
b  1  2 b  3
TH2: k  a  1  1  k  a  1  1  k  1 và a  2 , Thay k  1, a  2 vào đẳng thức ta được:
 m  1 b  1   a  1 k  ka  1 ta được:  m  1 b  1  0  m  b  1
Nếu m  1 thì từ a  k  mb  b  3
Vậy các cặp số  a; b   1;2  , 1;3 ,  2;1 ,  2;3

10
Dạng 4: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT: A n  B n  A  B  , n LẺ

Bài 1: Chứng minh rằng A  2005n  60n  1897n  168n 2004, n  N


HD:
Ta có: 2004  12.167 , ta cần chứng minh A 12, A 167
  
Ta có : A  2005n  1897n  168n  60 n 
Áp dụng tính chất : a n  b n  a  b  , với mọi n tự nhiên và a  b  0
Khi đó : 2005n  1897n  2005  1897 và 168n  60 n 168  60  => Vậy A 12

  
Tương tự : A  2005n  168n  1897n  60 n  Khi đó A 167

Bài 2: Cho n  N , CMR : A  5  5  1  6  3


n n n n

 2 n 91
HD:
Ta cần chứng minh A 7 và A 13

Ta có : A  25n  5n  18n  12 n  25n  18n  12 n  5n   
Áp dụng tính chất : a n  b n  a  b   A 7

  
Tương tự : A  25n  12 n  18n  5n  A 13 
Bài 3: Cho n  N , Chứng minh rằng: 6  19n  2 n1 17 2n

HD:
Ta có: A  62 n  19n  2 n1  36n  19n  2.2 n  36n  2 n  19n  2 n    
Vì 36n  2 n  36  2  34  và 19n  2 n 17
Bài 4: Chứng minh rằng: 13  33  53  73 23
HD :
  
Ta có: A  13  33  53  73  13  73  33  53  8N  8M 8 
Bài 5: Chứng minh rằng: 28n.56 n  1980n  441n  1 1979, n  N
HD:

Ta có: A  28n.56 n  1980 n  441  1  46 n  441n  1980 n  1n   
Vì 46 n  441n  4000000 n  441n 3999559 và 1980 n  1n 1979
Bài 6: Chứng minh rằng: 36 n  26 n 35, n  N
HD:
   2   3    
n n
Ta có: 36 n  26 n  36 6 6
 26 .M  33  23 33  23 .M  35.19 M 35

Bài 7: CMR với mọi số tự nhiên n ta có : 5n2  26.5n  82n1 59


HD :
Ta có: 5n2  26.5n  82n1 59 = 51.5n  8.64n   59  8  .5n  8.64n  59.5n  8  64n  5n 
Vì  64n  52   64  5  nên ta có đpcm

Bài 8: Chứng minh rằng: 92 n  14 15


HD:
 
Ta có: 92 n  14  92 n  1  15  81n  1  15  80 n  15 5

11
Bài 9: Chứng minh rằng: A  20n  16n  3n  1 232, n  N
HD:
Tách 232  17.19 .

Khi đó: A  20 n  3n  16n  1   
Lại có: 20n  3n   20  3 .M  17M 17 , và 16n  1  16  1 .N  17N 17
Khi đó: A 17

Mặt khác: A  20 n  1  16n  3n    ,
Mà 20n  1   20  1 .P  19.P 19 và 16n  3n  16  3 .Q  19.Q 19  A 19

Bài 10: Chứng minh rằng: nn  n2  n  1  n  1 , n  1


2

HD:
Với n  2  nn  n2  n  1  1  n  1  1
2

 
Với n  2  A  n n  n 2  n  1  n n  n 2   n  1
 n  n  1   n  1  n  n  1  n  n  ...  1   n  1
2 n2 2 n 3 n4

  n  1  n  n  ...  n  1   n  1  n  1  ...   n  1   n  1    n  1 .M  n  1
n 1 n2 2 n 1 2 2 2

 
Bài 11: Chứng minh rằng: 32 n1  22 n2 7, n  N
HD:
Ta có: 32 n1  22 n2  3.32 n  2.2n  3.9n  4.2n  3.  7  2   4.2 n  7.M  7.2 n 7
n


Bài 12: Chứng minh rằng: mn m 4  n 4 30, m, n  N 
HD:
   
Ta có: mn m 4  n 4  mn m 2  1 m 2  1  mn n 2  1 n 2  1 30    
Bài 13: Chứng minh rằng: A  3n  63 72, n  N , n  2 và n là số chẵn
HD:

Đặt n  2k ,  k  N   3n  63  32 k  63  32 k  1  64  9k  1  64 8 hay A 8   
Mặt khác: n  2  3n 9 và 63 9  A 9
Bài 14: Tìm giá trị của n để: A  20 n  16 n  3n  1 323
HD:
Ta có: 323  17.19
Bài 15: Tìm số tự nhiên n để A  32 n3  2 4 n1 25
HD:
Ta có: A  32 n3  2 4 n1  32 n.27  2 4 n.2  32 n.25  32 n.2  2 4 n.2  32 n.25  2 9n  16n  
Bài 16: Cho a, b là hai số chính phương lẻ liên tiếp, Chứng minh rằng: a  a  1 b  1 192
HD:
Đặt a   2k  1 , b   2k  1 ,  k  N  , Khi đó ta có:
2 2

 a  1 b  1  16k  k  1 k  1 64 và 3


Bài 17: Cho ba số nguyên dương a, b, c thỏa mãn: a 2  b 2  c 2 , Chứng minh rằng: abc 60
HD :
Ta có : 60=3.4.5, đặt M  abc
Nếu a, b, c đều không chia hết cho 3  a2 , b2 , c2 chia hết cho 3 dư 1
12
 a 2  b 2  c 2 , Do đó có ít nhất 1 số chia hết cho 3. Vậy M 3
Nếu a, b, c đều không chia hết cho 5  a2 , b2 , c2 chia 5 dư 1 hoặc 4
 b 2  c 2 chia 5 dư 2 hoặc 0 hoặc 3  a 2  b 2  c 2 , Do đó có ít nhất 1 số chia hết cho 5 => M 5
Nếu a, b, c là các số lẻ  b2 , c2 chia 4 dư 1  b 2  c 2   mod 4   a2  b 2  c 2
Do đó 1 trong hai số a, b phải là số chẵn.
Giả sử b là số chẵn:
+ Nếu c là số chẵn =>M 4
+ Nếu c là số lẻ, mà a2  b 2  c 2  a là số lẻ  b 2   a  c  a  b 
2
 b   a  c  a  c  b
         chẵn  b 4  M 4
 2   2  2  2
Vậy M  abc 3.4.5
Bài 18: Chứng minh rằng: 36n2  60 n  24 24
HD :
Ta có:  36n2  60n  24  12n  3n  5  24 ,
Thấy n;3n  5 không đồng thời cùng chẵn hoặc cùng lẻ  n  3n  5 2 => ĐPCM

13
Dạng 5: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP

Bài 1: Chứng minh A  16n  15n  1 225, n  N *


HD:
Với n  1  A  0 225 đúng
Giả sử n  k  1 và A  16k  15k  1 225
Ta cần chứng minh với n  k  1 thì 16k 1  15  k  1  1 225

 
Thật vậy: 16k 1  15  k  1  1  16.16 k  15k  16  16 k  15k  1  15.16 k  15
 16 k  15k  1  15.15.M  A  225.M 225 Vậy A  16n  15n  1 225, n  N *
Bài 2: Chứng minh rằng: 33n3  26n  27 29, n  1
HD:
Bài 3: Chứng minh rằng: 42 n2  1 15, n  N *
HD:

14

You might also like