Professional Documents
Culture Documents
Sưu tầm
CHUYÊN ĐỀ
SỐ CHÍNH PHƯƠNG
- Nếu n 3k 2 n2 9k 2 12k 3 1 dư 1
3 3
b)
- Nếu n chẵn n 2k n 2 4k 2
4
- Nếu n lẻ n 2k 1 n2 4k 2 4k 1 dư 1
4 4
c)
- n 5k n 2 25k 2
5
- n 5k 1 n 2 25k 2 10k 1 dư 1
5 5
- n 5k 2 n 25k 20k 4 dư 4
2 2
5 5
d. n 2k 1 n (2k 1) 4k 2 4k 1 4k (k 1) 1 dư 1
2 2
Bài 2: Cho hai số chính phương có tổng là một số chia hết cho 3. Chứng minh rằng cả hai
số chính phương đó đều chia hết cho 9
Lời giải
Gọi hai số chính phương là: a 2 , b 2 , theo đầu bài ta có: a 2 b2 3
- Giả sử a 2 / 3, b2 / 3 a 2 b2 chia 3 dư 2
- Giả sử hoặc a 2 hoặc b 2 không chia hết cho 3, số còn lại chia hết cho 3 a 2 b2 / 3
a 3 a 3
2
a 9
2
2 2 (dpcm)
b 3 b 3
b 9
Bài 3: Cho hai số chính phương ó tổng là một số chia hết cho 3. Chứng minh rằng cả hai số
chính phương đó đều chia hết cho 9
Lời giải
Ta có: 10 n 99
n 40 n 40 thoa.man
Vậy n 5k n 5
10 n 99 n 80(loai )
Bài 4: Cho A là só chính phương gồm bốn chữ số, nếu ta thêm vào mỗi chữ số của số A
một đơn vị thì ta được số chính phương B, hãy tìm A và B
Lời giải
Đặt A a 2 ; B b2 (a b;32 a b 100)
Dễ thấy: B A 1111 1111 b2 a 2 (b a)(b a)
Ta có: 1 b a b a 200
b a 11 a 45 a 2025 A
2
Mà: 1111 1.1111 11.101 2
b a 101 b 56 b 3136 B
Bài 5: Tìm số nguyên tố ab(a b 0), sao cho ab ba là số chính phương
Lời giải
a b 1
Ta có: ab ba 9(a b) là số chính phương a b là SCP
a b 4
+) a b 1 21,32,43,54,65,76,87,98
+) a b 4 51,62,73,84,95
Bài 6: Tìm SCP có bốn chữ số, biết rằng hai chữ số đầu giống nhau, hai chữ số cuối giống
nhau
Lời giải
Gọi số chính phương cần tìm là : aabb n2 (a, b N ,1 a 9,0 b 9)
Ta có : aabb 1000a 100a 10b b 1100a 11b n2 n2 11(100a b)(1)
Lại có : aabb 11 100a b 11 99a a b 11 a b 11
Mà : 1 a 9,0 b 9 1 a b 18 a b 11
Thay a + b = 11 vào (1), được : n 11(99a 11) 11 (9a 1) 9a 1 phải là số chính
2 1
phương
BÀI 2: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CHIA HẾT ĐỂ GIẢI BÀI TOÁN SỐ CHÍNH PHƯƠNG
A. Nhắc lại các tính chất
a. Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng là 0, 1, 4, 5, 6, 9 không thể có chữ số tận
cùng là 2, 3, 7, 8
Như vậy để chứng minh một số không phải số chính phương ta chỉ ra số đó có hàng đơn
vị là 2, 3, 7, 8
b. Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ chứa các TSNT với số mũ chẵn,
không chứa TSNT với số mũ lẻ
Vd: 3600 602 24.32.52
Để chứng minh một số không phải SCP ta chỉ ra số đó khi phân tích ra TSNT thì có số
mũ lẻ
c. Số chính phương chỉ có thể có 1 trong 2 dạng 3n hoặc 3n + 1 ( a 2 0,1(mod3) ) không có
SCP nào có dạng 3n + 2 ( n N )
d. Số chính phương chỉ có thể có 1 trong 2 dạng 4n hoặc 4n + 1 ( a 2 0,1(mod 4) ) không có
SCP nào có dang 4n + 2 hoặc 4n + 3 ( n N )
e. Số các ước số của một số chính phương là số lẻ, ngược lại một số có số lượng các ước là
lẻ thì đó là số chính phương
f. Nếu số chính phương chia hết cho p thì chia hết cho p2
a, b : la.SCP
g. Nếu a, b đều là các số chính phương
( a , b) 1
h. Số chính phương tận cùng bằng 1 hoặc 9 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn ( 121, 49,
<)
- Số chính phương tận cùng là 5 thì chữ số hàng chục là 2
- Số chính phương tận cùng là 4 thì chữ số hàng chục là chẵn
Bài 6: Giả sử N 1.3.5....2015 . Chứng mỉnh rằng các số có dạng 2 N 1;2 N ;2 N 1 không
phải số chính phương
Lời giải
Ta có: 2 N 3 2 N 1 chia 3 dư 2 nên không là số chính phương
- N lẻ N 2k 1 2 N 4k 2 chia 4 dư 2 nên không là số chính phương
N 4q 1 2 N 1 8q 3
- N lẻ (khong.la.so.chinh. phuong )
N 4q 3 2 N 1 8q 7
Bài 7: Chứng tỏ rằng các số sau không là số chính phương
a) abab b) abcabc c)
ababab
Lời giải
abab 101.ab
a) ab 101 vo.ly
abab 101 abab 101
2
b) abcabc 1001.abc 11.91.abc
Vì abc /11 đồng thời abc / 91 không là số chính phương
c) c
Bài 8: Cho các số tự nhiên: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lập được tất cả các STN có 6 chữ số bao gồm tất
cả các chữ số trên. Trong các số đã lập có số nào là số chính phương không?
Hướng dẫn
Tổng các chữ số của cac số là 21chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
Bài 9: Cho một số tự nhiên gồm 21 chữ số 4. Có cách nào viết thêm các chữ số 0 vào vị trí
tùy ý để số mới tạo thành là một số chính phương hay không?
Hướng dẫn
S ( N ) 21.4 84 3 nhưng không chia hết cho 9
Bài 10: Chứng minh một số có tổng các chữ số là 2006 không phải là số chính phương
Lời giải
Do tổng các chữ số của số đó là 2006 nên số đó chia cho 3 dư 2. Chứng tỏ số đã cho không
phải là số chính phương.
Bài 11: Chứng minh số: n = 44 + 4444 + 444444 + 44444444 + 15 không là số chính phương
Hướng dẫn
ì số này chia cho 4 dư 3 nên số này không là số chính phương
Bài 12: Giả sử N = 1.3.5.7 . . . 2007. 2011. Chứng minh rằng trong 3 số nguyên liên tiếp 2N -
1, 2N và 2N + 1 không có số nào là số chính phương
Lời giải
a) Ta có 2N - 1 = 2.1.3.5.7 . . . 2011 - 1
Có 2N 3 => 2N – 3 ⋮ 3 => 2N – 3 = 3k => 2N - 1 = 3k + 2 (k N)
=> 2N – 1 chia cho 3 dư 2
=> 2N - 1 không là số chính phương.
b) 2N = 2.1.3.5.7 . . . 2011 => 2N chẵn.
Ta có N lẻ (vì N là tích các số tự nhiên lẻ) => N không chia hết cho 2
=> Mặc dù 2N 2 nhưng 2N không chia hết cho 4.
=> 2N không là số chính phương.
c) 2N + 1 = 2.1.3.5.7 . . . 2011 + 1
2N + 1 lẻ nên 2N + 1 không chia hết cho 4
2N không chia hết cho 4 nên 2N + 1 không chia cho 4 dư 1.
=> 2N + 1 không là số chính phương.
Bài 13: Chứng minh rằng nếu p là tích của n (với n > 1) số nguyên tố đầu tiên thì p - 1 và p
+ 1 không thể là các số chính phương
Lời giải
Vì p là tích của n số nguyên tố đầu tiên (trong đó có 2 là số nguyên tố chẵn, còn lại tất cả là
các số nguyên tố lẻ) => p 2 và p không thể chia hết cho 4 (1)
a) Giả sử p + 1 là số chính phương. Đặt p + 1 = m2 ( m N).
Vì p chẵn nên p + 1 lẻ => m2 lẻ => m lẻ.
Đặt m = 2k + 1 (k N). Ta có m2 = 4k2 + 4k + 1 => p + 1 = 4k2 + 4k + 1
=> p = 4k2 + 4k = 4k (k + 1) 4 mâu thuẫn với (1).
=> p + 1 không phải là số chính phương.
b) p = 2.3.5... là số chia hết cho 3 => p – 3 ⋮ 3 => p – 3 = 3k => p - 1 = 3k + 2.
=> p – 1 chia cho 3 dư 2 => p - 1 không là số chính phương.
d) 1010 5 e) 10
100
1050 1
Lời giải
a) Tổng A Chi hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 nên không là số chính phương
b) Tổng B có chữ số tận cùng là 3 nên không là số chính phương
c) Ta có: 1010 8 có chữ số tận cùng là 8 nên không là số chính phương
d) Ta có: 1010 5 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 25 nên không là số chính
phương
e) Ta có: 10100 1050 1 có tổng các chữ số là 3 nên chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
nên không là số chính phương.
Bài 17: Viết liên tiếp từ 1 đên 12 ta được 1 số A=1234<1112 hỏi số A có thể có 81 ước
không?
Lời giải
3 4 m (m N , m 3) m 4 3 (m 2)(m 2) 3
n 2 2 n n
( k q n)
m 2 3
q
(m 2) (m 2) 3q 3k 4 3q 3k (*)
VT (*) / 3
vo.ly 3 4 không là số chính phương với mọi số tự nhiên n
n
Vì
VP(*) 3
Bài 2: Chứng minh rằng không tồn tại hai số chính phương có hiệu bằng 10002
Lời giải
Giả sử có hai số chính phương là m và n 2 thỏa mãn điều kiện đầu bài, tức là:
2
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì n2 2 không là số chính phương
Lời giải
Giả sử n2 2 là số chính phương, khi đó đặt n2 2 m2 (m N * ) m 2 n 2 2
4 /4
Bài 4: Chứng minh rằng tích của bốn số nguyên dương liên tiếp không là số chính phương
Lời giải
Đặt: S n(n 1)(n 2)(n 3)(n N * )
Ta đi chứng minh S không là số chính phương
Giả sử S m2 (m N * ) n(n 1)(n 2)(n 3) m2 (n2 3n)(n2 3n 2) m2
Giả sử 7n 24 a 2 (a N * )
- Với n lẻ: Đặt n 2k 1 7n 24 49k .7 24 a 2
Có 49 chia 4 dư 1 49k chia 4 dư 1; 7.49k chia 4 dư 3 a 2 chia 4 dư 3 ( vô lý)
- Với n chẵn 72 k 24 a 2 (k 0) 24 (7 k ) 2 a 2 ( a 7 k )( a 7 k ) ( cùng tính chẵn
lẻ)
(a 7k )(a 7k ) 2.12 4.6
2.7 k 10
Ta xét 2 trường hợp: (khong.ton.tai.k ) vo.ly dpcm
2.7 2
k
Bài 8: Chứng minh rằng không tồn tại số tự nhiên n sao cho 13n2 2 là số chính phương
Lời giải
- Nếu n chẵn, lẻ thì m cũng chẵn, lẻ nên m, n cùng tính chất chẵn lẻ
+) Nếu m, n là các số lẻ thì 13n 2 2 chia 4 dư 3 nên không tồn tại m 2 do m 2 chia 4 dư 1
:4.du .1
VT (*).chia.4.du.2
+) Nếu m, n chẵn dpcm
VP(*). 4
Bài 9: Chứng minh rằng một số chẵn bất kỳ không chia hết cho 4 thì không phân tích
thành hiệu của hai số chính phương
Lời giải
Giả sử n 4k 2 ( chẵn chia 4 dư 2 do không chia hết cho 4);
n2 a 2 b2 4k 2 a 2 b2 (a b)(a b) a, b cùng tính chẵn lẻ
( a b) 2 (a b)(a b) 4
mau.thuan dpcm
( a b) 2 4k 2 / 4
BÀI 4: DÙNG CHỮ SỐ TẬN CÙNG ĐỂ GIẢI BÀI TOÁN SỐ CHÍNH PHƯƠNG
A. Lý thuyết
- Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng là 0, 1, 4, 5, 6, 9 không thể có chữ số tận
cùng là 2, 3, 7, 8
- Số chính phương tận cùng bằng 1, 4 hoặc 9 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn ( 121, 49,
<)
- Số chính phương tận cùng là 5 thì chữ số hàng chục là 2
- Số chính phương tận cùng là 6 thì chữ số hàng chục là lẻ
- Nếu SCP có chữ số tận cùng là 0 thì SCP đó có một số chẵn chữ số 0 ở tận cùng: 100,
10000
B. Bài tập
Bài 1: Chứng minh rằng các số sau không là số chính phương
a) A 1111 111111 11111111 b) B 100100 1010 8 c) C 1010 5
Lời giải
a) A có chữ số tận cùng là 3 nên không là SCP
b) B có chữ số tận cùng nên không là SCP
c) C có chữ số tận cùng là 5 nên không là SCP
Bài 2: Chứng minh rằng số tự nhiên N 20153 20142 20132 20122 20112 không là
SCP
Lời giải
20153 có chữ số tận cùng là 5; 20142 có chữ số tận cùng là 6; 20152 có chữ số tận cùng là
9
20122 có chữ số tận cùng là 4; 20112 có chữ số tận cùng là 6
Vậy N có chữ số tận cùng là: (5 9 6 4) 1 23 N không là SCP
Bài 3: Không mất tính tổng quát hãy cho biết các tổng, hiệu sau có phải là SCP không?
a) A 7.13.25.63.105 113 b) B 11.19.27.63.99 122.92
c) C 12.13.14.15.16 3.12.13.14.82
Lời giải
a) A 7.13.25.63.105 113 113 tan.cung.8 không là SCP
tan .cung .5
Bài 6: Chứng minh số: n = 20042 + 20032 + 20022 - 20012 không phải là số chính phương.
Lời giải
ì chữ số tận cùng của các số 20042 ; 20032 ; 20022 ; 20012 lần lượt là 6 ; 9 ; 4 ; 1.
Do đó số n có chữ số tận cùng là 8 nên n không phải là số chính phương.
Bài 7: Chứng minh số 1234567890 không phải là số chính phương.
Lời giải
Bài 3: Tìm SCP có bốn chữ số được viết bởi các chữ số sau: 3, 6, 8, 8
Lời giải
Số cần tìm có tận cùng là 6 nên chữ số hàng chục là 3, thử lại ta có: 836 = 942
Bài 4: Ta ký hiệu n! là tích của n số nguyên dương đầu tiên. Cụ thể n! 1.2....n
Tìm số tự nhiên n sao cho: 1! 2! 3! ... n! là số chính phương
Lời giải
S 1! 2! 3! ... n!
- Với n 5 n! 1.2.3.4.5... n 10 n! có chữ số tận cùng là 0
+) Với n 1 S 1! 1 12
+) Với n 2 S 1! 2! 3 loai
+) Với n 3 S 1! 2! 3! 9 3 2
+) Với n 4 S 1! 2! 3! 4! 33 loai
+) Với n 5 S 1! 2! 3! 4! 5!... n! S có tận cùng là 3 nên S không là SCP
33 t / c 0
Lời giải
+) n 0 n2 3n 0 lasochinhphuong
+) n 1 n2 3n 4 lasochinhphuong
+)
n 1: (n 1)2 n2 2n 1 n2 2n n n2 3n;(n 2)2 n2 3n (n 1)2 n2 3n (n 2)2
n2 3n : khonglasochinhphuong
Bài 3: Chứng minh rằng n N các số sau không là số chính phương
a. n 7n 10 b. 4n 5n 2
2 2
Lời giải
a. Nhận thấy n N (n 3)2 n2 6n 9 (n 4)2 dpcm
b. (2n 1)2 4n2 5n 2 (2n 2)2
Bài 4: Chứng minh rằng tích của bốn số nguyên dương liên tiếp không là SCP
Lời giải
Giả sử n N , đặt
S n(n 1)(n 2)(n 3) (n2 3n)(n2 3n 2) a (a 2) a2 2a (a N * )
Nhận thấy a 2 a 2 2a (a 1)2 S : khonglasochinhphuong
Bài 5: Chứng minh rằng số S 2016 20161000 2016999 ... 20162 2016 không là
2016
SCP
Lời giải
Ta có : S 20162016 (20161008 )2 (1)
Ta đi chứng minh S (20161008 1)2 20162016 2.20161008 1
Thật vậy : 2016
1000
2016999 ... 20162 2016 1000.20161000
1000.20161000 20161001 2.20161008 1 S (2016 1) 2 (2) dpcm
b. CMR : A 2018 20181000 2018999 ... 20182 2018 5 không là số chính
2018
phương
Lời giải
Ta có : A 20182018 (20181009 )2
A 20182018 .... 5 20182018 20181000 .... 20181000 20182018 1001.20181000 20182018 2.201810
n 10 101 n 91 n 8281(tm)
2
phương
Bằng phép thử a = 1, 2,<., 9 ta được a = 7, b = 4
Vậy số cần tìm là : 7744 11 .8 88
2 2 2
Bài 8: Cho số tự nhiên A gồm 100 chữ số 1, số tự nhiên B gồm 50 chữ số 2. Chứng minh
rằng A – B là một số chính phương
Lời giải
Ta có:
101 1 102 1 10n 1 10100 1 1050 1
1 ;11 ;....;11.....1 A 11....1 ; B 2.11....1 2.
9 9 n 9 100.c / s 9 50./ s 9
10100 1 2(1050 1) 1050 1 2
A B ( ) : là một số chính phương
9 3
1050 1
10 1 999....9 3
50
N
50.c / s 3
Vậy A – B là số chính phương.
abc n 1
2
Lời giải
abc n 1
2
2 2
a
a 1
ba m 3k 3
2 1 1 b 2
+) Với n 0 (*) 2 m 5 n k 2(*)
Có 2m có chữ số tận cùng là 2 hoặc 8 với m lẻ
2.2q 5 y 5x 5x (5 y x 1) 2q 1 5x (5 y x 1) x 0
VP 5
Nếu x 0 q 1 x 0 y n 2q 1 5n 1(3)
2 /
Nếu q 1 5n 1 4 n 1 m 2 k 3
Nếu q 1 q 2 q 1 3 2q1 23 8 VP(3) 8
Nếu n là số lẻ, đặt n 2 p 1 5n 52 p 1 25 p.5 chia 8 dư 5 5n 1 chia 8 dư 4 loại do
vế phải chia hết cho 8
Nếu n là số chẵn, đặt n = 2p:
5 1 2
p c
c 1
(3) 52 p 1 2q 1 (5 p 1)(5 p 1) 2q 1 p ( c d q 1; d c ) 2 2 c
(2 d c
1) q
5 1 2 d
d 2
5 1 2 2 5 3 vo.ly
p c p
n 0; m 3
Vậy có hai đáp số:
n 1; m 2
Bài 11: Chứng minh: Với mọi số tự nhiên n thì an = n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 là số chính
phương.
Lời giải
Ta có: an = n(n + 1) (n + 2) (n + 3) + 1 = (n2 + 3n) (n2 + 3n + 2) + 1
= (n2 + 3n)2 + 2(n2 + 3n) + 1 = (n2 + 3n + 1)2
Với n là số tự nhiên thì n2 + 3n + 1 cũng là số tự nhiên
Theo định nghĩa, an là số chính phương.
Bài 12: Cho 5 số chính phương bất kỳ có chữ số hàng chục khác nhau còn chữ số hàng đơn
vị đều là 6. Chứng minh rằng tổng các chữ số hàng chục của 5 số chính phương đó là một
số chính phương.
Lời giải
Ta biết một số chính phương có chữ số hàng đơn vị là 6 thì chữ số hàng chục của nó là số
lẻ.
Vì vậy chữ số hàng chục của 5 số chính phương đó là 1,3,5,7,9
=> Tổng của chúng bằng 1 + 3 + 5 + 7 + 9 = 25 = 52 là số chính phương.
Bài 13: Chứng minh rằng số sau là một số chính phương N 11111...1.10000...05 1
1995 so 1 1994 so 0
Lời giải
Ta có :
Ta có : A
1
9
102 m 1 ; B 10m1 1 ; C 10m 1
1
9
1
9
1 2m
9
1 m1
ậy A B C 10 1 10 1 10 1 8
9
6 m
9
1
102 m 1 10.10m 1 6.10m 6 72
9
2
1
102 m 16.10m 64 10m 8
1 1
10m 8
2
9 9 9
Là một số chính phương
Bài 15: Chứng minh rằng A 244999...91000...09 là số chính phương
n 2 so 9 n so 0
Lời giải
Ta có:
Bài 16: Chứng minh rằng mọi số tự nhiên n thì A = (10n + 10n-1 + <+ 10 + 1)(10n+1 + 5) + 1
Là số chính phương nhưng không thể là lập phương của một số tự nhiên được
Lời giải
Đặt B = 10n+1 ta có
B2 4B 4 B 2
2
10n 1 1 n1 B 1
A
10 1
10 5 1
9
B 5 1 A
9
32
3.3.3...34 (1)
2
2
Ta có: A 3.3.3...34 22. 1666...6 7 (2)
2
n 1 so 6
Từ (1) ta thấy A là một số chính phương nhưng từ (2) ta lại thấy A chia hết cho 4 mà
không chia hết cho 8 nên A không thể là lập phương của một số tự nhiên được.