Professional Documents
Culture Documents
VD1: Lớp 10 A chia thành 4 tổ, tổ A có 10 hs, tổ B có 9 hs, tổ C có 11 hs và tổ D có 10 hs. Giáo viên cần gọi
1 hs lên bảng. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách thực hiện.
VD2. An muốn qua nhà Bình để cùng bình đến nhà cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con đường đi, từ
nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường.
VD3. Kết thúc kiểm tra giữa kì, lớp 11A có 20 học sinh đạt điểm giỏi môn Văn, 25 hs đạt điểm giỏi môn toán,
có 10 em vừa đạt điểm giỏi môn toán và văn. Hỏi lớp 11A có bao nhiêu học sinh đạt điểm giỏi môn Văn
hoặc môn Toán.
A. 35. B. 45. C. 55. D. 40.
Chú ý: Đếm số phần tử các tập hợp:
+ Nếu có 2 tập hợp A, B thì: A B A B A B
+ Nếu có 3 tập hợp thì: A B C A B C A B B C C A A B C
VD4: Cho tập E={0;1;2;3;4;5;6}. Từ các phần tử của E có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên biết:
a) Số đó gồm 4 chữ số b) số đó gồm 4 chữ số khác nhau từng đôi một
c) Số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau d) số đó gồm 4 chữ số khác nhau và phải có số 0 và số 1
e) Số gồm 4 chữ số khác nhau không lớn hơn 3425
3. Hoán vị:
a) ĐN: Cho tập hợp A có n phần tử ( n 1 ). Khi sắp xếp n phần tử này theo một thứ tự, ta được một hoán vị
các phần tử tập hợp A ( gọi tắt là một hoán vị của A)
b) Số các hoán vị của một tập hợp gồm n phần tử là: Pn n! 1.2.3...n
VD5: a) Tìm các hoán vị của tập A={a;b} b) Tìm các hoán vị của tập B={1;2;3}
Giải:
a) Các hoán vị của A là: ab, ba.
b) Các hoán vị của B là: 123, 132, 213, 231, 312, 321.
VD6: Cho tập B={1;2;3}, từ các số thuộc B, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số thỏa
a) các chữ số khác nhau b) Có đúng 2 chữ số giống nhau
VD7. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh vào ngồi ở bàn dài có 5 chỗ ngồi ( mỗi chỗ ngồi 1 người)?
4. Chỉnh hợp:
a) ĐN: Cho tập A gồm n phần tử và số nguyên k với 1 k n . Khi lấy ra k phần tử của A và sắp chúng theo
một thứ tự, ta được một chỉnh hợp chập k của n phần tử của A. ( gọi tắt là một chỉnh hợp chập k của A)
b) Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử ( 1 k n ) là : A kn n n 1 n 2 ... n k 1
n!
Với quy ước : 0!=1 và A0n 1 thì ta có: A kn với 0 k n
n k !
VD8: a) Cho A={a;b;c;d}. Viết các chỉnh hợp chập 2 của 4 phần tử của A và các chỉnh hợp chập 3 của A?
Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 2
b) Tính: A 24 ; A34
Giải:
a) + Các chỉnh hợp chập 2 của A là:
ab, ba, ac, ca, ad, da
bc, cb, bd, db
cd, dc
+ Các chỉnh hợp chập 3 của A là:
(1) abc, acb, bac, bca, cab, cba (2) abd, adb, bad, bda, dab, dba
(3) acd, adc, cad, cda, dac, dca (4) bcd, bdc, cbd, cdb, dbc,dcb
b) A42 ; A43
VD9: Từ các số 1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 số tự nhiên đôi một khác nhau?
5. Tổ hợp:
a) ĐN: Cho tập A có n phần tử và số nguyên k với 1 k n . Mỗi tập con của A có k phần tử được gọi là một
tổ hợp chập k của n phần tử của A ( gọi tắt là một tổ hợp chập k của A)
n!
b) Số các tổ hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử là: Ckn ( với 0 k n )
k! n k !
c) Tính chất: A kn k!Ckn ; Ckn Cnn k ; Ckn 1 Ckn Ckn 1
VD10: Cho A={1;2;3;4,5}.
a) + Các tổ hợp chập 2 của A là: 1; 2 , 1;3 , 1; 4 , 1;5 , 2;3 , 2; 4 , 2;5 , 3; 4 , 3;5 , 4;5
+ Các tổ hợp chập 4 của A là: ……………………………………………………………………….
b) Tính: C52 .........................; C53 ...................... ; C54 .........................
VD11. Bạn Lan có 5 bức tranh khác nhau,
a) Hỏi Lan có bao nhiêu cách chọn 2 bức tranh tặng cho bạn Quỳnh.
b) Hỏi Lan có bao nhiêu cách chọn 2 bức tranh và xếp lên kệ trang trí có 2 ô để tranh ( mỗi ô để 1 bức
tranh).
VD12.
1. Trong một ban chấp hành đoàn gồm 8 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ.
A. A83 B. 24 C. C83 D. 83
2. Trong một ban chấp hành đoàn gồm 8 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ, một người làm bí
thư, một người làm phó bí thư, một người là ủy viên.
A. A83 B. 24 C. C83 D. 83
VD13. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. 10 . B. A102 . C. C102 . D. 102 .
VD14. Cho tập A gồm n phần tử ( n 4 ), biết rằng số tâp con gồm 4 phần tử của A gấp 20 lần số tập con
gồm 2 phần tử của A. Tìm n?
A. n 19 B. n 12 C. n 13 D. n 18
VD15. Có bao nhiêu cách chia 20 cái kẹo giống nhau cho 4 người sao cho mỗi người được ít nhất 1 cái kẹo?
II. Các dạng bài tập:
A. 10 B. 7 C. 18 D. 14
n 2 n 1
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa: C14 C14 2C14
n
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
A 3 An
4 3
Câu 4: Tính S n 1 biết Cn21 2Cn2 2 2Cn23 Cn2 4 149 (KD-2005)
n 1!
ĐS:…………….
Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 3
Câu 5. Cho k, n nguyên dương, n k 1 . Chọn khẳng định đúng
A. nCkn k 1 Ckn 11 kCkn 1 B. nCkn k 2 Ckn 1 k 1 Ckn
C. nCkn k 1 Ckn 1 kCkn D. nCkn k 2 Ckn 11 k 1 Ckn 1
Câu 6. Cho k, n nguyên dương, n k 1 . Chọn khẳng định đúng
n k 1 k 1 n k 1 k 1 n k 1 k 1 n k k 1
A. Ckn Cn B. Ckn Cn C. Ckn Cn D. Ckn Cn
k k 1 k k
Câu 7. Cho k, n nguyên dương, 3 k n . Chọn khẳng định đúng
A. Cnk 3Cnk 1 3Cnk 2 Cnk 3 Cnk2 B. Cnk 3Cnk 1 3Cnk 2 Cnk 3 Cnk3
C. Cnk 3Cnk 1 3Cnk 2 Cnk 3 6Cnk3 D. Cnk 3Cnk 1 3Cnk 2 Cnk 3 6Cnk2
Câu 8. Tìm k biết C10k 4C10k 1 6C10k 2 4C10k 3 C10k 4 3003
A. k 7 B. k 8 C. k 9 D. Không có
2 3
Cn Cn Cnn
Câu 9. Cho n nguyên dương, n 4 . Rút gọn M Cn 2 1 3 2 ... n n 1
1
Cn Cn Cn
n 4
2
n n 1 5n 5 n n 1
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 10. Cho 1 k < n. Rút gọn: Q Cn Cn1 ... Ck 1 Ck
k k k k
Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 4
A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 .
Câu 18. Trong hộp có 5 quả cầu đỏ và 7 quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngãu nhiên 5 quả cầu từ hộp.
Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh.
A. 3360 . B. 246 . C. 3480 . D. 245 .
Câu 19. Một túi có 14 viên bi gồm 5 viên bi màu trắng được đánh số từ 1 đến 5 ; 4 viên bi màu đỏ được
đánh số từ 1 đến 4 ; 3 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 3 và 2 viên màu vàng được đánh
số từ 1 đến 2 . Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi từng đôi khác số?
A. 243 . B. 190 . C. 120 . D. 184 .
Câu 20. Một tập thể có 14 người trong đó có hai bạn tên A và B. Người ta cần chọn một tổ công tác gồm 6
người. Tính số cách chọn sao cho trong tổ phải có 1 tổ trưởng và 5 tổ viên hơn nữa A hoặc B phải
có mặt nhưng không đồng thời có mặt cả hai người trong tổ.
A. 11088 . B. 9504 . C. 15048 . D. 3003 .
Câu 21. Cho các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4
chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau.
A. 160 . B. 156 . C. 752 . D. 240 .
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
A. 5040 . B. 4536 . C. 10000 . D. 9000 .
Câu 23. Từ 7 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau, trong
đó có chữ số 3?
A. 360 B. 240 C. 480 D. 420
Câu 24. Từ 7 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số, trong đó có chữ
số 3?
A. 978 B. 780 C. 1372 D. 840
Câu 25. Từ 7 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số, trong đó một chữ
số 1 và 1 chữ số 0?
A. 180 B. 240 C. 120 D. 225
Câu 26. Từ 7 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và
chia hết cho 9.
A. 24 B. 30 C. 26 D. 420
Câu 27. Từ 8 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và
chia hết cho 3.
ĐS: ………………………….
Câu 28. Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17 . Số các viết
của ba bạn để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
A. 1728 . B. 1079 . C. 737 . D. 1637 .
Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số trong đó các chữ số ở vị trí cách đều chữ số đứng chính giữa
thì giống nhau? ( ví dụ: 2335332, 1020201…)
A. 7290 số. B. 9000 số. C. 8100 số. D. 6561 số.
Câu 30. Coù bao nhieâu soá töï nhieân goàm 5 chöõ soá trong ñoù 2 chöõ soá keà nhau phaûi khaùc nhau
A. 59049 B. 65610 C. 41472 D. KQK
Câu 31. Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số gồm 6 chữ số khác nhau và
chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3.
A. 186 B. 240 C. 192 D. 216
Câu 32. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau sao cho trong 6 chữ số đó phải có mặt chữ số 0, 1.
A. 50400 B.42000 C. 45000 D. KQK
Câu 33. Từ 3 chữ số 1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số sao cho số 1 xuất hiện 3 lần
và số 3 xuất hiện 2 lần.
A. 120 B. 60 C. 180 D. 240
Câu 34. Với các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3
lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần?
A. 6720 số. B. 40320 số. C. 5880 số. D. 840 số.
Câu 35. Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với a, b, c 0;1; 2; 3; 4; 5; 6 sao cho a b c .
A. 30 . B. 20 . C. 120 . D. 40 .
Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 5
Câu 36. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi số đó nhất thiết
phải có mặt chữ số 0 ?
A. 15120 . B. 7056 . C. 5040 . D. 120 .
Câu 37. Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau trong đó
các chữ số 1,2,3 luôn có mặt và đứng cạnh nhau?
A. 96 . B. 480 . C. 576 . D. 144 .
Câu 38. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà tổng các chữ số trong mỗi số là 3 .
A. 15 . B. 21 . C. 36 . D. 19 .
Câu 39. Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau
và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị
A. 32 . B. 72 . C. 36 . D. 24 .
Câu 40. Có bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau đôi một, trong đó có đúng 3 chữ số lẻ và ba chữ số chẵn?
A. 42000 B. 76600 C. 64.800 D. 72000
Câu 41. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia
hết cho 15?
A. 234 B. 132 C. 243 D. 432
Câu 42. Cho 5 chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 6 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số đã
cho. Tính tổng của các số lập được.
A. 12321 . B. 21312 . C. 12312 . D. 21321 .
Câu 43. Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho
nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?
A. 48. B. 72. C. 24. D. 36.
Câu 44. Một nhóm hs gồm 5 nam và 5 nữ đứng thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xắp xếp hàng mà
cả 5 học sinh nữ đứng gần nhau.
A. 14400. B. 86400. C. 28800. D. 518400.
Câu 45. Một nhóm học sinh có 3 em nữ và 7 em nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 em này thành một
hàng ngang sao cho mỗi em nữ ngồi giữa hai em nam?
A. 282240. B. 100800. C. 604800. D. 840.
Câu 46. Có bao nhiêu cách xếp 7 nam và 3 nữ thành một hàng ngang sao cho không có nữ nào đứng cạnh
nhau.
A. 1693440 B. 604800 C. 8467200 D. 1058400
Câu 47. Sắp xếp năm bạn học sinh Cường, Hồng, Hoa, Nam, Mai vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn Cường và bạn Nam không ngồi cạnh nhau?
A. 100 B. 72 C. 104 D. 108
Câu 48. Tính số cách xếp 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa lên một giá sách theo
từng môn.
A. 5!.4!.3! . B. 15! 4 ! 3! . C. 5!.4!.3!.3! . D. 5.4.3 .
Câu 49. Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 6 hs
trường A và 6 hs trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp trong mỗi trường hợp sau:
1. Bất cứ hai hs nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường nhau.(1036800)
A. 345600 B. 1036800 C. 518400 D. 1555200
2. Bất cứ hai hs nào ngồi đối diện nhau thì khác trường nhau.()
A. 33177600 B. 2176000 C. 2073600 D. 15680000
Câu 50. Có hai học sinh lớp A, ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho
giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?
A. 80640 . B. 108864 . C. 145152 . D. 217728 .
Câu 51. Xếp 5 học sinh ngồi quanh một bàn tròn, hỏi có tất cả bao nhiêu cách xếp.
A. 120 B. 24 C. 96 D. 48
Câu 52. Một hội nghị bàn tròn có phái đoàn các nước: Việt Nam 3 người, Lào 5 người, Campuchia 2 người,
Thái lan 3 người và Trung Quốc 4 người. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho mọi thành viên sao cho
người có cùng quốc tịch thì ngồi cạnh nhau.
A. 7860000 B. 426000 C. 640600 D. 4976640
Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 6
Câu 53. Thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và 15 câu dễ. Từ 30
câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất
thiết phải có đủ cả 3 câu (khó, dễ, trung bình) và số câu dễ không ít hơn 2 ?
A. 56875 . B. 42802 . C. 41811 . D. 32023 .
Câu 54. Một trường cấp 3 của tỉnh Đồng Tháp có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo viên Vật lý
thì có 4 giáo viên nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi THPTQG
gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn?
A. 60 (cách). B. 120 (cách). C. 12960 (cách). D. 90 (cách).
Câu 55. Một đội thanh niên có 12 người trong đó có 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công về ba tỉnh miền
núi biết tỉnh 1 có 4 người, tỉnh 2 có 5 người, tỉnh 3 có 3 người sao cho trong mỗi tỉnh có ít nhất 2 nữ?
A. 4200. B. 6300. C. 12600. D. 8400.
Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 7
Câu 68. Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong số 100 đỉnh
của đa giác đó là?
A. 58800 B. 117600 C. 44100 D. 78400
Câu 69. Cho đa giác đều H có 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Có bao nhiêu tam giác cân
nhưng phải tam giác đều có các đỉnh là đỉnh của H .
A. 144 . B. 126 . C. 252 . D. 162 .
Câu 70. Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không
xoay như hình vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị,
mỗi cạnh tô một lần sao cho hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi
màu tô đúng hai cạnh. Hỏi bé Minh có tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng?
A. n 13 . B. n 16 . C. n 15 . D. n 14 .
1 6
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa thỏa: A22x Ax2 Cx3 10
2 x
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Tính tổng các số tự nhiên x thỏa Px A x 72 6 A x 2Px
2 2
A. 9 B. 3 C. 7 D. 12
Câu 11. Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn An 9n . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2 2
A. n chia hết cho 7 . B. n chia hết cho 5 . C. n chia hết cho 2 . D. n chia hết cho 3 .
Câu 12.Tính giá trị M An15 3 An14 , biết rằng Cn4 20Cn2 (với n là số nguyên dương, Ank là số chỉnh hợp
2 3
Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 11
Câu 56. Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 sao cho số đó chia
hết cho 15 ?
A. 234 . B. 243 . C. 132 . D. 432
Câu 57. Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số , , , , , , , 8 , 9 sao cho số đó chia
1 2 3 4 5 6 7
hết cho 15 ?
A. 234 . B. 243 . C. 132 . D. 432
Câu 58. Từ các chữ số thuộc tập hợp S 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 có bao nhiêu số có 9 chữ số khác nhau sao cho
chữ số 1 đứng trước chữ số 2, chữ số 3 đứng trước chữ số 4, chữ số 5 đứng trước chữ số 6 ?
A. 7560. B. 272160. C. 45360. D. 362880.
Câu 59. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có sáu chữ số và thỏa mãn
điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và chữ số hàng nghìn lớn hơn 2 ?
A. 720 số. B. 360 số. C. 288 số. D. 240 số.
Câu 60. Có bao nhiêu số có 10 chữ số được tạo thành từ các chữ số 1 , 2 , 3 sao cho bất kì 2 chữ số nào
đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau 1 đơn vị?
A. 32 . B. 16 . C. 80 . D. 64 .
Câu 61. Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 5 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác
nhau và phải có mặt chữ số 3 .
A. 36 số. B. 108 số. C. 228 số. D. 144 số.
Câu 62. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4 lập được tất cả bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau sao cho chữ số
2 và 3 đứng cạnh nhau.
A. 20 . B. 16 . C. 14 . D. 18 .
Câu 63. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ?
A. 2448 . B. 3600 . C. 2324 . D. 2592 .
Câu 64. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau?
A. 864 . B. 1728 . C. 576 . D. 792 .
Câu 65. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau?
A. 2736 . B. 936 . C. 576 . D. 1152 .
Câu 66. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau và hai
chữ số lẻ đứng liền nhau?
A. 504 . B. 576 . C. 2448 . D. 936 .
Câu 67. Một hộp đựng 20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ba viên bi từ hộp trên rồi c ộng
số ghi trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3 ?
A. 90 . B. 1200 . C. 384 . D. 1025 .
Câu 68. Từ các chữ số thuộc tập X 0;1; 2;3; 4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số
khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó đều chia hết cho 18.
A. 720. B. 860. C. 984. D. 1228.
Câu 69. Từ 2 chữ số 1 và 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao cho không có 2 chữ số 1 đứng
cạnh nhau?
A. 54 . B. 110 . C. 55 . D. 108
Câu 70. Cho tập A {0; 1; 2; 3; 4; 5; 7; 9} . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số khác nhau lập từ tập A
, biết các chữ số chẵn không đứng cạnh nhau
A. 7200 B. 15000 C. 10200 D. 12000
Câu 71. Từ các số 1; 2;3; 4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có sáu chữ số đồng thời thỏa
mãn điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn
tổng của 3 chữ số sau một đơn vị.
A. 104 . B. 106 . C. 108 . D. 36 .
Câu 72. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
5, 6, 7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp S .
Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 12
A. 9333420. B. 46666200. C. 9333240. D. 46666240.
Câu 73. Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được điểm, hòa 1 điểm, thua 0
3
điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là 130 . Hỏi có bao nhiêu trận hòa ?
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
Câu 74. Có 10 quyển sách toán giống nhau, 11 quyển sách lý giống nhau và 9 quyển sách hóa giống nhau.
Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 15 học sinh có kết quả thi cao nhất của khối A trong kì thi
thử lần hai của trường THPT Lục Ngạn số 1, biết mỗi phần thưởng là hai quyển sách khác loại?
A. C157 C93 . B. C156 C94 . C. C153 C94 . D. C302 .
Câu 75.Một nhóm 9 người gồm ba đàn ông, bốn phụ nữ và hai đứa trẻ đi xem phim. Hỏi có bao nhiêu cách
xếp họ ngồi trên một hàng ghế sao cho mỗi đứa trẻ ngồi giữa hai phụ nữ và không có hai người đàn ông nào
ngồi cạnh nhau?
A. 288. B. 864. C. 24. D. 576.
Câu 76. Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 mà chia hết cho 4 hoặc cho 7?
A. 392 số B. 357 số C. 410 số D. 250 số
Câu 77. Một hộp đựng 26 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 26 . Bạn Hải rút ngẫu nhiên cùng một lúc ba tấm
thẻ. Hỏi có bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng ghi
trên hai tấm thẻ luôn kém nhau ít nhất 2 đơn vị?
A. 1768 . B. 1771 . C. 1350 . D. 2024 .
Câu 78. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác cân.
A.45. B.216. C.81. D.165.
Câu 79. Cho đa giác đều có 20 cạnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật (không phải là hình vuông), có các đỉnh là
đỉnh của đa giác đều đã cho?
A. 45. B. 35. C. 40. D. 50.
Câu 80. Tô màu các cạnh của hình vuông ABCD bởi 6 màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô bởi một
màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô?
A. 360 . B. 480 . C. 600 . D. 630 .
Câu 81. Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không
xoay như hình vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình
vuông đơn vị, mỗi cạnh tô một lần sao cho mỗi hình vuông đơn vị được tô
bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô đúng 2 cạnh. Hỏi bé Minh có tất cả bao
nhiêu cách tô màu bảng ?
A. 4374 . B. 139968 . C. 576 . D. 15552 .
Câu 82: Cho đa giác đều 20 cạnh nội tiếp một đường tròn, số tam giác vuông có 3 đỉnh tạo thành từ 3 trong
20 đỉnh của đa giác là:
A. 180 B. 90 C. 45 D. 360
Câu 83. Cho đa giác đều 100 cạnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong 100
đỉnh của đa giác là:
A. 44100 . B. 78400 . C. 117600 . D. 58800 .
Câu 84. . Cho đa giác đều 20 cạnh nội tiếp đường tròn (O). Xác định số hình thang có 4 đỉnh là các đỉnh của
đa giác đều.
A.765 B. 720 C.810 D.315
Câu 85. Xét một bảng ô vuông gồm 4 4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số 1 hoặc
1 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 . Hỏi có bao nhiêu
cách?
A. 72 . B. 90 . C. 80 . D. 144 .
----------------------------------------o0o------------------------------------
Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm