You are on page 1of 12

GV: Nguyễn Văn Quang Trang 1

CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC XUẤT


§1. QUI TẮC ĐẾM – HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
I. Tóm tắt lý thuyết:
1. Quy tắc cộng: Giả sử một công việc có thể được thực hiện một trong k phương án: A1 , A2 ,..., Ak . Có n1
cách thực hiện phương án A1 , n 2 cách thực hiện phương án A 2 ,…., và có n k cách thực hiện phương án
A k . Khi đó công việc có thể được thực hiện bởi n1  n 2  ...  n k cách.
Cách phát biểu 2: Nếu các tập A1 , A2 ,..., An đôi một rời nhau.
Khi đó: A1  A2  ...  An  A1  A2  ...  An
2. Quy tắc nhân: Giả sử một công việc nào đó bao gồm k công đoạn A1 , A2 ,..., Ak . Công đoạn A1 có thể
thực hiện theo n1 cách , công đoạn A 2 có thể thưch hiện theo n 2 cách, …, công đoạn A k có thể thực hiện
theo n k cách. Khi đó công việc có thể thực hiện theo n1.n 2 ...n k cách.

VD1: Lớp 10 A chia thành 4 tổ, tổ A có 10 hs, tổ B có 9 hs, tổ C có 11 hs và tổ D có 10 hs. Giáo viên cần gọi
1 hs lên bảng. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách thực hiện.
VD2. An muốn qua nhà Bình để cùng bình đến nhà cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con đường đi, từ
nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường.

VD3. Kết thúc kiểm tra giữa kì, lớp 11A có 20 học sinh đạt điểm giỏi môn Văn, 25 hs đạt điểm giỏi môn toán,
có 10 em vừa đạt điểm giỏi môn toán và văn. Hỏi lớp 11A có bao nhiêu học sinh đạt điểm giỏi môn Văn
hoặc môn Toán.
A. 35. B. 45. C. 55. D. 40.
Chú ý: Đếm số phần tử các tập hợp:
+ Nếu có 2 tập hợp A, B thì: A  B  A  B  A  B
+ Nếu có 3 tập hợp thì: A  B  C  A  B  C  A  B  B  C  C  A  A  B  C
VD4: Cho tập E={0;1;2;3;4;5;6}. Từ các phần tử của E có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên biết:
a) Số đó gồm 4 chữ số b) số đó gồm 4 chữ số khác nhau từng đôi một
c) Số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau d) số đó gồm 4 chữ số khác nhau và phải có số 0 và số 1
e) Số gồm 4 chữ số khác nhau không lớn hơn 3425
3. Hoán vị:
a) ĐN: Cho tập hợp A có n phần tử ( n  1 ). Khi sắp xếp n phần tử này theo một thứ tự, ta được một hoán vị
các phần tử tập hợp A ( gọi tắt là một hoán vị của A)
b) Số các hoán vị của một tập hợp gồm n phần tử là: Pn  n!  1.2.3...n
VD5: a) Tìm các hoán vị của tập A={a;b} b) Tìm các hoán vị của tập B={1;2;3}
Giải:
a) Các hoán vị của A là: ab, ba.
b) Các hoán vị của B là: 123, 132, 213, 231, 312, 321.
VD6: Cho tập B={1;2;3}, từ các số thuộc B, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số thỏa
a) các chữ số khác nhau b) Có đúng 2 chữ số giống nhau
VD7. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh vào ngồi ở bàn dài có 5 chỗ ngồi ( mỗi chỗ ngồi 1 người)?
4. Chỉnh hợp:
a) ĐN: Cho tập A gồm n phần tử và số nguyên k với 1  k  n . Khi lấy ra k phần tử của A và sắp chúng theo
một thứ tự, ta được một chỉnh hợp chập k của n phần tử của A. ( gọi tắt là một chỉnh hợp chập k của A)
b) Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử ( 1  k  n ) là : A kn  n  n  1 n  2  ...  n  k  1
n!
Với quy ước : 0!=1 và A0n  1 thì ta có: A kn  với 0  k  n
 n  k !
VD8: a) Cho A={a;b;c;d}. Viết các chỉnh hợp chập 2 của 4 phần tử của A và các chỉnh hợp chập 3 của A?

Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 2
b) Tính: A 24 ; A34
Giải:
a) + Các chỉnh hợp chập 2 của A là:
ab, ba, ac, ca, ad, da
bc, cb, bd, db
cd, dc
+ Các chỉnh hợp chập 3 của A là:
(1) abc, acb, bac, bca, cab, cba (2) abd, adb, bad, bda, dab, dba
(3) acd, adc, cad, cda, dac, dca (4) bcd, bdc, cbd, cdb, dbc,dcb
b) A42   ; A43  

VD9: Từ các số 1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 số tự nhiên đôi một khác nhau?
5. Tổ hợp:
a) ĐN: Cho tập A có n phần tử và số nguyên k với 1  k  n . Mỗi tập con của A có k phần tử được gọi là một
tổ hợp chập k của n phần tử của A ( gọi tắt là một tổ hợp chập k của A)
n!
b) Số các tổ hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử là: Ckn  ( với 0  k  n )
k! n  k !
c) Tính chất: A kn  k!Ckn ; Ckn  Cnn k ; Ckn 1  Ckn  Ckn 1
VD10: Cho A={1;2;3;4,5}.
a) + Các tổ hợp chập 2 của A là: 1; 2 , 1;3 , 1; 4 , 1;5 , 2;3 , 2; 4 , 2;5 , 3; 4 , 3;5 , 4;5
+ Các tổ hợp chập 4 của A là: ……………………………………………………………………….
b) Tính: C52  .........................; C53  ...................... ; C54  .........................
VD11. Bạn Lan có 5 bức tranh khác nhau,
a) Hỏi Lan có bao nhiêu cách chọn 2 bức tranh tặng cho bạn Quỳnh.
b) Hỏi Lan có bao nhiêu cách chọn 2 bức tranh và xếp lên kệ trang trí có 2 ô để tranh ( mỗi ô để 1 bức
tranh).
VD12.
1. Trong một ban chấp hành đoàn gồm 8 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ.
A. A83 B. 24 C. C83 D. 83
2. Trong một ban chấp hành đoàn gồm 8 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ, một người làm bí
thư, một người làm phó bí thư, một người là ủy viên.
A. A83 B. 24 C. C83 D. 83
VD13. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. 10 . B. A102 . C. C102 . D. 102 .
VD14. Cho tập A gồm n phần tử ( n  4 ), biết rằng số tâp con gồm 4 phần tử của A gấp 20 lần số tập con
gồm 2 phần tử của A. Tìm n?
A. n  19 B. n  12 C. n  13 D. n  18
VD15. Có bao nhiêu cách chia 20 cái kẹo giống nhau cho 4 người sao cho mỗi người được ít nhất 1 cái kẹo?
II. Các dạng bài tập:

Vấn đề 1: Các đại lượng tổ hợp


7
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa: C1n  C2n  C3n  n
2
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 2. Tìm tổng của các số nguyên dương n sao cho: A n  5A n  21n 3 2

A. 10 B. 7 C. 18 D. 14
n 2 n 1
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa: C14  C14  2C14
n

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
A  3 An
4 3
Câu 4: Tính S  n 1 biết Cn21  2Cn2 2  2Cn23  Cn2 4  149 (KD-2005)
 n  1!
ĐS:…………….
Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 3
Câu 5. Cho k, n nguyên dương, n  k  1 . Chọn khẳng định đúng
A. nCkn   k  1 Ckn 11  kCkn 1 B. nCkn   k  2  Ckn 1   k  1 Ckn
C. nCkn   k  1 Ckn 1  kCkn D. nCkn   k  2  Ckn 11   k  1 Ckn 1
Câu 6. Cho k, n nguyên dương, n  k  1 . Chọn khẳng định đúng
n  k  1 k 1 n  k  1 k 1 n  k  1 k 1 n  k k 1
A. Ckn  Cn B. Ckn  Cn C. Ckn  Cn D. Ckn  Cn
k k 1 k k
Câu 7. Cho k, n nguyên dương, 3  k  n . Chọn khẳng định đúng
A. Cnk  3Cnk 1  3Cnk 2  Cnk 3  Cnk2 B. Cnk  3Cnk 1  3Cnk 2  Cnk 3  Cnk3
C. Cnk  3Cnk 1  3Cnk 2  Cnk 3  6Cnk3 D. Cnk  3Cnk 1  3Cnk 2  Cnk 3  6Cnk2
Câu 8. Tìm k biết C10k  4C10k 1  6C10k 2  4C10k 3  C10k 4  3003
A. k  7 B. k  8 C. k  9 D. Không có
2 3
Cn Cn Cnn
Câu 9. Cho n nguyên dương, n  4 . Rút gọn M  Cn  2 1  3 2  ...  n n 1
1
Cn Cn Cn
n 4
2
n  n  1 5n  5 n  n  1
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 10. Cho 1  k < n. Rút gọn: Q  Cn  Cn1  ...  Ck 1  Ck
k k k k

A. Cnk11 B. kCnk 1 C. Cnk1 D. nCnk1

Vấn đề 2: Các bài toán đếm


Câu 11. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh
của tổ đó đi trực nhật.
A. 20 . B. 11 . C. 30 . D. 10 .
Câu 12. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 80 . B. 60 . C. 90 . D. 70 .
Câu 13. Trong một tổ ở lớp 11A có 9 hs nam và 5 hs nữ.
1. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh nữ đi dự lễ quốc khánh?
A. 20 B. 10 C. 15 D. 30
2. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh nữ và 3 học sinh nam đi dự lễ quốc khánh?
A. C92C53 B. C93C52 C. A92 A53 D. A93 A52
3. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh đi dự lễ quốc khánh sao cho luôn có ít nhất 1 học sinh nữ
A. 870 B. 780 C. 875 D. 420
Câu 14. Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,
trong đó có đúng 2 học sinh nam?
A. C62  C94 . B. A62  A94 . C. A62 A94 . D. C62C94 .
Câu 15. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ trong đó
có cả học sinh nam và học sinh nữ là ?
A. 545 . B. 462 . C. 455 . D. 456 .
Câu 16. Một túi có 9 viên bi trắng khác nhau, 7 viên bi xanh khác nhau và 8 bi vàng khác nhau. Lấy ra 6
viên bi từ túi đó. Có bao nhiêu cách lấy sao cho:
1. Cả 6 viên bi cùng màu
A. 119 B. 91 C. 504 D. 24
2. Có ít nhất 4 viên bi xanh.
A. 5117 B. 5124 C. 4760 D. 4767
3. Không đủ 3 màu
ĐS:…………………………………………………………………………..
4. Có đủ cả 3 màu
ĐS:…………………………………………………………………………….
Câu 17. Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10 . Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?

Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 4
A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 .
Câu 18. Trong hộp có 5 quả cầu đỏ và 7 quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngãu nhiên 5 quả cầu từ hộp.
Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh.
A. 3360 . B. 246 . C. 3480 . D. 245 .
Câu 19. Một túi có 14 viên bi gồm 5 viên bi màu trắng được đánh số từ 1 đến 5 ; 4 viên bi màu đỏ được
đánh số từ 1 đến 4 ; 3 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 3 và 2 viên màu vàng được đánh
số từ 1 đến 2 . Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi từng đôi khác số?
A. 243 . B. 190 . C. 120 . D. 184 .
Câu 20. Một tập thể có 14 người trong đó có hai bạn tên A và B. Người ta cần chọn một tổ công tác gồm 6
người. Tính số cách chọn sao cho trong tổ phải có 1 tổ trưởng và 5 tổ viên hơn nữa A hoặc B phải
có mặt nhưng không đồng thời có mặt cả hai người trong tổ.
A. 11088 . B. 9504 . C. 15048 . D. 3003 .
Câu 21. Cho các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4
chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau.
A. 160 . B. 156 . C. 752 . D. 240 .
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
A. 5040 . B. 4536 . C. 10000 . D. 9000 .
Câu 23. Từ 7 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau, trong
đó có chữ số 3?
A. 360 B. 240 C. 480 D. 420
Câu 24. Từ 7 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số, trong đó có chữ
số 3?
A. 978 B. 780 C. 1372 D. 840
Câu 25. Từ 7 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số, trong đó một chữ
số 1 và 1 chữ số 0?
A. 180 B. 240 C. 120 D. 225
Câu 26. Từ 7 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và
chia hết cho 9.
A. 24 B. 30 C. 26 D. 420
Câu 27. Từ 8 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và
chia hết cho 3.
ĐS: ………………………….
Câu 28. Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17  . Số các viết
của ba bạn để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
A. 1728 . B. 1079 . C. 737 . D. 1637 .

Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số trong đó các chữ số ở vị trí cách đều chữ số đứng chính giữa
thì giống nhau? ( ví dụ: 2335332, 1020201…)
A. 7290 số. B. 9000 số. C. 8100 số. D. 6561 số.
Câu 30. Coù bao nhieâu soá töï nhieân goàm 5 chöõ soá trong ñoù 2 chöõ soá keà nhau phaûi khaùc nhau
A. 59049 B. 65610 C. 41472 D. KQK
Câu 31. Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số gồm 6 chữ số khác nhau và
chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3.
A. 186 B. 240 C. 192 D. 216
Câu 32. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau sao cho trong 6 chữ số đó phải có mặt chữ số 0, 1.
A. 50400 B.42000 C. 45000 D. KQK
Câu 33. Từ 3 chữ số 1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số sao cho số 1 xuất hiện 3 lần
và số 3 xuất hiện 2 lần.
A. 120 B. 60 C. 180 D. 240
Câu 34. Với các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3
lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần?
A. 6720 số. B. 40320 số. C. 5880 số. D. 840 số.
Câu 35. Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với a, b, c  0;1; 2; 3; 4; 5; 6 sao cho a  b  c .
A. 30 . B. 20 . C. 120 . D. 40 .
Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 5
Câu 36. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi số đó nhất thiết
phải có mặt chữ số 0 ?
A. 15120 . B. 7056 . C. 5040 . D. 120 .
Câu 37. Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau trong đó
các chữ số 1,2,3 luôn có mặt và đứng cạnh nhau?
A. 96 . B. 480 . C. 576 . D. 144 .
Câu 38. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà tổng các chữ số trong mỗi số là 3 .
A. 15 . B. 21 . C. 36 . D. 19 .
Câu 39. Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau
và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị
A. 32 . B. 72 . C. 36 . D. 24 .
Câu 40. Có bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau đôi một, trong đó có đúng 3 chữ số lẻ và ba chữ số chẵn?
A. 42000 B. 76600 C. 64.800 D. 72000
Câu 41. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia
hết cho 15?
A. 234 B. 132 C. 243 D. 432
Câu 42. Cho 5 chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 6 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số đã
cho. Tính tổng của các số lập được.
A. 12321 . B. 21312 . C. 12312 . D. 21321 .
Câu 43. Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho
nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?
A. 48. B. 72. C. 24. D. 36.
Câu 44. Một nhóm hs gồm 5 nam và 5 nữ đứng thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xắp xếp hàng mà
cả 5 học sinh nữ đứng gần nhau.
A. 14400. B. 86400. C. 28800. D. 518400.
Câu 45. Một nhóm học sinh có 3 em nữ và 7 em nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 em này thành một
hàng ngang sao cho mỗi em nữ ngồi giữa hai em nam?
A. 282240. B. 100800. C. 604800. D. 840.
Câu 46. Có bao nhiêu cách xếp 7 nam và 3 nữ thành một hàng ngang sao cho không có nữ nào đứng cạnh
nhau.
A. 1693440 B. 604800 C. 8467200 D. 1058400
Câu 47. Sắp xếp năm bạn học sinh Cường, Hồng, Hoa, Nam, Mai vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn Cường và bạn Nam không ngồi cạnh nhau?
A. 100 B. 72 C. 104 D. 108
Câu 48. Tính số cách xếp 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa lên một giá sách theo
từng môn.
A. 5!.4!.3! . B. 15! 4 ! 3! . C. 5!.4!.3!.3! . D. 5.4.3 .
Câu 49. Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 6 hs
trường A và 6 hs trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp trong mỗi trường hợp sau:
1. Bất cứ hai hs nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường nhau.(1036800)
A. 345600 B. 1036800 C. 518400 D. 1555200
2. Bất cứ hai hs nào ngồi đối diện nhau thì khác trường nhau.()
A. 33177600 B. 2176000 C. 2073600 D. 15680000
Câu 50. Có hai học sinh lớp A, ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho
giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?
A. 80640 . B. 108864 . C. 145152 . D. 217728 .
Câu 51. Xếp 5 học sinh ngồi quanh một bàn tròn, hỏi có tất cả bao nhiêu cách xếp.
A. 120 B. 24 C. 96 D. 48
Câu 52. Một hội nghị bàn tròn có phái đoàn các nước: Việt Nam 3 người, Lào 5 người, Campuchia 2 người,
Thái lan 3 người và Trung Quốc 4 người. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho mọi thành viên sao cho
người có cùng quốc tịch thì ngồi cạnh nhau.
A. 7860000 B. 426000 C. 640600 D. 4976640

Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 6
Câu 53. Thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và 15 câu dễ. Từ 30
câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất
thiết phải có đủ cả 3 câu (khó, dễ, trung bình) và số câu dễ không ít hơn 2 ?
A. 56875 . B. 42802 . C. 41811 . D. 32023 .
Câu 54. Một trường cấp 3 của tỉnh Đồng Tháp có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo viên Vật lý
thì có 4 giáo viên nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi THPTQG
gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn?
A. 60 (cách). B. 120 (cách). C. 12960 (cách). D. 90 (cách).
Câu 55. Một đội thanh niên có 12 người trong đó có 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công về ba tỉnh miền
núi biết tỉnh 1 có 4 người, tỉnh 2 có 5 người, tỉnh 3 có 3 người sao cho trong mỗi tỉnh có ít nhất 2 nữ?
A. 4200. B. 6300. C. 12600. D. 8400.

BÀI TOÁN ĐẾM LIÊN QUAN HÌNH HỌC


Câu 56. Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là
A. 20. B. 22. C. 18. D. 10.
Câu 57. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau.
A. 45 . B. 90 . C. 35 . D. 55 .
Câu 58. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối lấy trong các
điểm đã cho là
A. 210 . B. A102 . C. 10! . D. C102 .
Câu 59. Cho đa giác lồi n đỉnh  n  3 . Số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho là
3 3 Cn3
A. A .
n B. C .n C. . D. n ! .
3!
Câu 60. Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 lấy 5 điểm phân biệt, trên d 2 lấy 7
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên hai đường
thẳng d1 và d 2 .
A. 220 . B. 175 . C. 1320 . D. 7350 .
Câu 61. Cho 2 đường thẳng song song d1 , d 2 . Trên d1, có 10 điểm phân biệt, trên d2 có n điểm phân biệt (
n2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n?
A. n=15 B. n=18 C. n=20 D. n=10
Câu 62. Trên các cạnh AB, BC , CA của tam giác ABC lần lượt lấy 2, 4, n n 3 điểm phân biệt (các điểm
không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm n biết rằng số tam giác có các đỉnh thuộc n 6 điểm
đã cho là 247
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
Câu 63. Trong một đa giác lồi n cạnh, số đường chéo của đa giác là (biết rằng không có 2 đường chéo nào
trùng nhau)
A. Cn2 . B. An2 . C. An2  n . D. Cn2  n .
Câu 64. (KD-2014) Cho một đa giác đều có n đỉnh, n3. Tìm n biết rằng đa giác có 27 đường chéo.
A. n=7 B. n=8 C. n=9 D. n=10
Câu 65. Một đa giác đều có đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5 .
Câu 66. Trong mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song khác
cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành có đỉnh là
các giao điểm nói trên.
A. 2017.2018 . 4
B. C2017  C2018
4
. 2
C. C2017 2
.C2018 . D. 2017  2018 .
Câu 67. Cho đa giác đều A1A 2 ...A 2n  n  N, n  2  nội tiếp trong đường tròn (O). Biết rằng số tam giác
có đỉnh là 3 trong các đỉnh A1 , A2 ,..., A2n nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong các đỉnh
A1 , A2 ,..., A2n . Tìm n.
A. n=8 B. n=9 C. n=10 D. n=12

Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 7
Câu 68. Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong số 100 đỉnh
của đa giác đó là?
A. 58800 B. 117600 C. 44100 D. 78400
Câu 69. Cho đa giác đều  H  có 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Có bao nhiêu tam giác cân
nhưng phải tam giác đều có các đỉnh là đỉnh của  H  .
A. 144 . B. 126 . C. 252 . D. 162 .
Câu 70. Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không
xoay như hình vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị,
mỗi cạnh tô một lần sao cho hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi
màu tô đúng hai cạnh. Hỏi bé Minh có tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng?

A. 139968. B. 4374. C. 576. D. 15552.


Câu 71. Cho đa giác đều  H  có 15 đỉnh. Người ta lập một tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của  H  . Tính số
tứ giác được lập thành mà không có cạnh nào là cạnh của  H  .
A. 4950 . B. 1800 . C. 30 . D. 450 .
Câu 72. Một quán cafe nhạc cần trang trí một bức tường vuông được chia thành 4 ô
như hình vẽ. Có bao nhiêu cách để người thợ sơn có thể dùng 4 màu khác nhau để
sơn tấm tường này sao cho những ô vuông cạnh nhau không có màu trùng nhau?
A. 48 . B. 24 . C. 84 . D. 78 .
Câu 73. Cho tập hợp X  1;2;3;4;5;6;7;8 . Lập từ X số tự nhiên có 8 chữ số đôi một
khác nhau. Có bao nhiêu số thuộc X và chia hết cho 1111 ?
A. C82C62C42 . B. 4!4! . C. 384 . D. A82 A62 A42 .
Câu 74. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số dạng abcde và thỏa mãn a  b  c  d  e ?
A. A95 . B. A155 . C. C95 . D. C125 .
Câu 75. Cho tập A gồm n phần tử ( n  4 ), biết rằng số tâp con gồm 4 phần tử của A gấp 20 lần số tập con
gồm 2 phần tử của A. Tìm k  1; 2;3;...; n sao cho số tập con gồm k phần tử là lớn nhất.
A. k  8 B. k  10 C. k  9 D. k  12

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ( làm bài trên sub)


MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT _ THÔNG HIỂU
Câu 1. Với k , n là hai số nguyên dương tùy ý k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! n! k !n !
A. Ank  . B. Ank  . C. Ank  . D. Ank  .
k ! n  k !  n  k ! k!  n  k !
Câu 2. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n . Công thức tính số tổ hợp chập k của n
phần tử là
n! n! n! n!
A. Cnk  . B. Ank  . C. Cnk  . D. Ank  .
 n  k  !k !  n  k !  n  k !  n  k  !k !
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
n! n!
A. Cnk  0  k  n. B. Ank  1  k  n  .
k ! n  k !  n  k !
C. Cnk  k ! Ank 0  k  n . D. Pn  n !  n  1 .
Câu 4. Với k , n là số nguyên dương 1  k  n . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. Cnk 1  Cnk1  Cnk11. B. Cnk11  Cnk  Cnk1. C. Cnk 1  Cnk  Cnk11. D. Cnk 1  Cnk  Cnk1.
Câu 5. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n!
A. Pn  . B. Pn   n  k  ! . C. Pn  . D. Pn  n ! .
 n  k ! k!
Câu 6. Cho n  2, n  thỏa mãn : An3  Cn2  14n . Giá trị của n là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 8
Câu 7. Tìm tổng của các số nguyên dương n sao cho: Pn 1. An4 4  15Pn  2
A. 12 B. 18 C. 16 D. 14
Câu 8. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn1  3 An  52(n  1) . Giá trị của n bằng:
3 2

A. n  13 . B. n  16 . C. n  15 . D. n  14 .
1 6
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa thỏa: A22x  Ax2  Cx3  10
2 x
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Tính tổng các số tự nhiên x thỏa Px A x  72  6  A x  2Px 
2 2

A. 9 B. 3 C. 7 D. 12
Câu 11. Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn  An  9n . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2 2

A. n chia hết cho 7 . B. n chia hết cho 5 . C. n chia hết cho 2 . D. n chia hết cho 3 .
Câu 12.Tính giá trị M  An15  3 An14 , biết rằng Cn4  20Cn2 (với n là số nguyên dương, Ank là số chỉnh hợp
2 3

chập k của n phần tử và Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).


A. M  78 . B. M  18 . C. M  96 . D. M  84 .
Câu 13. Cho k, n nguyên dương, n  k  1 . Chọn khẳng định đúng
n 1  1 1  1 n 1  1 1  1
A.  k  k 1   k 1 B.  k  k 1   k
n  2  Cn 1 Cn 1  Cn n  2  Cn 1 Cn 1  Cn
n 1  1 1  1 n 1  1 1  k 1
C.  k  k 1   k D.  k  k 1   k
n  2  Cn 1 Cn 1  Cn 1 n  2  Cn 1 Cn 1  Cn
Câu 14. Số tập con gồm đúng 3 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử bằng
A. A103 . B. 310  1 . C. C103 . D. 310 .
Câu 15. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 . Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
A. 216 . B. 120 . C. 504 . D. 6 .
Câu 16. Trong mặt phẳng cho tập S gồm 10 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu
tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S ?
A. 720. B. 120. C. 59049. D. 3628800.
Câu 17. Số cách xếp 4 học sinh vào một dãy ghế dài gồm 10 ghế, mỗi ghế chỉ một học sinh ngồi bằng
A. C104 . B. 104 . C. A104 . D. 410 .
Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 41 học sinh?
2 41
A. A412 . B. 41 . C. 2 . D. C412 .
Câu 19. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng
và tổ phó.
A. C102 . B. A108 . C. 102 . D. A102 .
Câu 20. Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát
song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 1 . B. 24 . C. 10 . D. C102 .
Câu 21. Cho hai đường thẳng d1, d 2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d 2 có 8 điểm
phân biệt. Hỏi có thể lập bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh của mỗi tam giác lấy từ 18 điểm đã cho?
A. 360 . B. 280 . C. 153 . D. 640 .
Câu 22. Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm 3
người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách.
A. 120. B. 90. C. 80. D. 220.
Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
A. 5040 . B. 4536 . C. 10000 . D. 9000 .
Câu 24. Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 2520 . B. 50000 . C. 4500 . D. 2296 .
Câu 25. Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia
hết cho 5 ?
Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 9
A. 72 . B. 120 . C. 54 . D. 69 .
Câu 26. Bình A chứa quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và quả cầu trắng. Bình B chứa 4 quả cầu xanh, 3 quả
3 5
cầu đỏ và 6 quả cầu trắng. Bình C chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 2 quả cầu trắng. Từ mỗi
bình lấy ra một quả cầu. Có bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được 3 quả có màu giống nhau.
A. 180 . B. 150 . C. 120 . D. 60 .
Câu 27. Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau
về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn
loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
A. 246 . B. 3480 . C. 245 . D. 3360 .
Câu 28. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập A  1; 2;3; 4;5 sao cho mỗi số
lập được luôn có mặt chữ số 3
A. 72 . B. 36 . C. 32 . D. 48 .
Câu 29. Cho tập hợp A  2;3; 4;5;6;7 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số, chữ số đứng sau lớn hơn
chữ số đứng trước, được thành lập từ các chữ số thuộc tập hợp A ?
A. 120 . B. 80 . C. 25 . D. 20 .
Câu 30. Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho
nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?
A. 48. B. 72. C. 24. D. 36.
Câu 31. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 1000 được lập từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 ?
A. 125 . B. 120 . C. 100 . D. 69 .
Câu 32. Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi có thể
lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự luận khác nhau.
A. C1510 .C84 . 10
B. C15  C84 .
10
C. A15 . A84 . D. A1510  A84 .
Câu 33. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt A1 , A2 ,..., A10 trong đó có 4 điểm A1 , A2 , A3 , A4 thẳng hàng,
ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?
A. 116 tam giác. B. 80 tam giác. C. 96 tam giác. D. 60 tam giác.
Câu 34. Với năm chữ số 1 , 2 , 3 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia
hết cho 5 ?
A. 120 . B. 24 . C. 16 . D. 25 .
Câu 35. Một lớp có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 4 em trực cờ đỏ.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu ít nhất phải có một nam?
4
A. C40  C154 (cách). B. C254 (cách). C. C251
C153 (cách). D. C404
 C154 (cách).
Câu 36. Cho đa giác đều có n cạnh  n  4  . Tìm n để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh ?
A. n  5 . B. n  16 . C. n  6 . D. n  8 .
Câu 37. Có bao nhiêu cách chia một nhóm 6 người thành 4 nhóm nhỏ, trong đó có hai nhóm 2 người và
hai nhóm 1 người?
A. 60 . B. 90 . C. 180 . D. 45 .
Câu 38. Một nhóm học sinh có 3 em nữ và 7 em nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 em này thành một
hàng ngang sao cho mỗi em nữ ngồi giữa hai em nam?
A. 282240. B. 100800. C. 604800. D. 840.
Câu 39. Một đa giác đều có đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5 .
Câu 40. Tính số cách chọn ra một nhóm 5 người 20 người sao cho trong nhóm đó có 1 tổ trưởng, 1 tổ phó
và 3 thành viên còn lại có vai trò như nhau.
A. 310080 . B. 930240 . C. 1860480 . D. 15505 .
Câu 41. Số cách chia 8 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho có một người được 2 đồ vật và 2 người còn
lại mỗi người được 3 đồ vật là
A. 560 . B. 840 . C. 3360 . D. 1680 .
Câu 42. Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d 2 có n
điểm phân biệt ( n  2 ). Biết rằng có 1725 tam giác có các đỉnh là ba trong số các điểm thuộc d1 và d 2 nói
trên. Tìm tổng các chữ số của n .
Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 10
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 43. Cho tứ giác ABCD . Trên các cạnh AB , BC , CD , AD lần lượt lấy ; 4 ; 5 ; 6 điểm phân biệt khác
3
các điểm A , B , C , D . Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là
A. 781 . B. 624 . C. 816 . D. 342 .
Câu 44. Có bao nhiêu cách chia 20 chiếc bút chì giống nhau cho ba bạn Bắc, Trung, Nam sao cho mỗi bạn
được ít nhất một chiếc bút chì
A. 153 . B. 210 . C. 190 . D. 171 .
Câu 45. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm có 5 chữ số dạng
a1a2 a3a4 a5 mà a1  a2  a3  a4  a5 .
A. 252 B. 27216 C. 28214 D. 126

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG


Câu 46. Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C.
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biễu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?
A. 120 . B. 98 . C. 150 . D. 360 .
Câu 47. Một tập thể có 14 người trong đó có hai bạn tên A và B. Người ta cần chọn một tổ công tác gồm 6
người. Tính số cách chọn sao cho trong tổ phải có 1 tổ trưởng và 5 tổ viên hơn nữa A hoặc B phải
có mặt nhưng không đồng thời có mặt cả hai người trong tổ.
A. 11088 . B. 9504 . C. 15048 . D. 3003 .
Câu 48. Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó có 5 cuốn sách văn học, 4 cuốn sách
âm nhạc và 3 cuốn sách hội họa. Thầy muốn lấy ra 6 cuốn và đem tặng cho 6 em học sinh mỗi em một
cuốn. Thầy giáo muốn rằng sau khi tặng xong, mỗi một trong 3 thể loại văn học, âm nhạc, hội họa đều còn
lại ít nhất một cuốn. Hỏi thầy có tất cả bao nhiêu cách tặng?
A. 665280 . B. 85680 . C. 119 . D. 579600 .
Câu 49.Có bao nhiêu cách chia một nhóm 6 người thành 4 nhóm nhỏ, trong đó có hai nhóm 2 người và
hai nhóm 1 người?
A. 60 . B. 90 . C. 180 . D. 45 .
Câu 50.Trong một trường, khối 11 có 160 hs tham gia câu lạc bộ tin học, 140 hs tham gia câu lạc bộ ngoại
ngữ, 50 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ và 100 học sinh không tham gia câu lạc bộ nào trong hai câu
lạc bộ nêu trên. Hỏi khối 11 ở trường đó có bao nhiêu học sinh? ĐS:
A. 450 B. 330 C.350 D.500
Câu 51. Một trường cấp 3 của tỉnh Đồng Tháp có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo viên Vật lý
thì có 4 giáo viên nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi THPTQG
gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn?
A. 60 (cách). B. 120 (cách). C. 12960 (cách). D. 90 (cách).
Câu 52. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu
các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.7!. B. 2.5!.7! . C. 5!.8! . D. 12! .
Câu 53. Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 8 cuốn sách Hóa lên một kệ sách sao
cho các cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau?
A. 6.5!.6!.8! . B. 19! . C. 3.5!.6!.8! . D. 6.P5 .P6 .P7 .
Câu 54. Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
Dãy 1 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4
Dãy 2 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4
Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với nhau nếu ngồi ở
hai dãy và có cùng vị trí ghế (số ở ghế). Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một bạn nữ bằng
A. 4!.4!.2 . B. 4!.4!.24 . C. 4!.2 . D. 4!.4! .
Câu 55. Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền giữa
hai chữ số 1 và 4 ?
A. 249 . B. 1500 . C. 3204 . D. 2942 .

Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 11
Câu 56. Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 sao cho số đó chia
hết cho 15 ?
A. 234 . B. 243 . C. 132 . D. 432
Câu 57. Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số , , , , , , , 8 , 9 sao cho số đó chia
1 2 3 4 5 6 7
hết cho 15 ?
A. 234 . B. 243 . C. 132 . D. 432
Câu 58. Từ các chữ số thuộc tập hợp S  1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 có bao nhiêu số có 9 chữ số khác nhau sao cho
chữ số 1 đứng trước chữ số 2, chữ số 3 đứng trước chữ số 4, chữ số 5 đứng trước chữ số 6 ?
A. 7560. B. 272160. C. 45360. D. 362880.
Câu 59. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có sáu chữ số và thỏa mãn
điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và chữ số hàng nghìn lớn hơn 2 ?
A. 720 số. B. 360 số. C. 288 số. D. 240 số.
Câu 60. Có bao nhiêu số có 10 chữ số được tạo thành từ các chữ số 1 , 2 , 3 sao cho bất kì 2 chữ số nào
đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau 1 đơn vị?
A. 32 . B. 16 . C. 80 . D. 64 .
Câu 61. Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 5 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác
nhau và phải có mặt chữ số 3 .
A. 36 số. B. 108 số. C. 228 số. D. 144 số.
Câu 62. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4 lập được tất cả bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau sao cho chữ số
2 và 3 đứng cạnh nhau.
A. 20 . B. 16 . C. 14 . D. 18 .
Câu 63. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ?
A. 2448 . B. 3600 . C. 2324 . D. 2592 .
Câu 64. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau?
A. 864 . B. 1728 . C. 576 . D. 792 .
Câu 65. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau?
A. 2736 . B. 936 . C. 576 . D. 1152 .
Câu 66. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau và hai
chữ số lẻ đứng liền nhau?
A. 504 . B. 576 . C. 2448 . D. 936 .
Câu 67. Một hộp đựng 20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ba viên bi từ hộp trên rồi c ộng
số ghi trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3 ?
A. 90 . B. 1200 . C. 384 . D. 1025 .
Câu 68. Từ các chữ số thuộc tập X  0;1; 2;3; 4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số
khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó đều chia hết cho 18.
A. 720. B. 860. C. 984. D. 1228.
Câu 69. Từ 2 chữ số 1 và 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao cho không có 2 chữ số 1 đứng
cạnh nhau?
A. 54 . B. 110 . C. 55 . D. 108
Câu 70. Cho tập A  {0; 1; 2; 3; 4; 5; 7; 9} . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số khác nhau lập từ tập A
, biết các chữ số chẵn không đứng cạnh nhau
A. 7200 B. 15000 C. 10200 D. 12000
Câu 71. Từ các số 1; 2;3; 4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có sáu chữ số đồng thời thỏa
mãn điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn
tổng của 3 chữ số sau một đơn vị.
A. 104 . B. 106 . C. 108 . D. 36 .
Câu 72. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
5, 6, 7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp S .

Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm
GV: Nguyễn Văn Quang Trang 12
A. 9333420. B. 46666200. C. 9333240. D. 46666240.
Câu 73. Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được điểm, hòa 1 điểm, thua 0
3
điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là 130 . Hỏi có bao nhiêu trận hòa ?
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
Câu 74. Có 10 quyển sách toán giống nhau, 11 quyển sách lý giống nhau và 9 quyển sách hóa giống nhau.
Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 15 học sinh có kết quả thi cao nhất của khối A trong kì thi
thử lần hai của trường THPT Lục Ngạn số 1, biết mỗi phần thưởng là hai quyển sách khác loại?
A. C157 C93 . B. C156 C94 . C. C153 C94 . D. C302 .
Câu 75.Một nhóm 9 người gồm ba đàn ông, bốn phụ nữ và hai đứa trẻ đi xem phim. Hỏi có bao nhiêu cách
xếp họ ngồi trên một hàng ghế sao cho mỗi đứa trẻ ngồi giữa hai phụ nữ và không có hai người đàn ông nào
ngồi cạnh nhau?
A. 288. B. 864. C. 24. D. 576.
Câu 76. Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 mà chia hết cho 4 hoặc cho 7?
A. 392 số B. 357 số C. 410 số D. 250 số
Câu 77. Một hộp đựng 26 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 26 . Bạn Hải rút ngẫu nhiên cùng một lúc ba tấm
thẻ. Hỏi có bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng ghi
trên hai tấm thẻ luôn kém nhau ít nhất 2 đơn vị?
A. 1768 . B. 1771 . C. 1350 . D. 2024 .
Câu 78. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác cân.
A.45. B.216. C.81. D.165.
Câu 79. Cho đa giác đều có 20 cạnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật (không phải là hình vuông), có các đỉnh là
đỉnh của đa giác đều đã cho?
A. 45. B. 35. C. 40. D. 50.
Câu 80. Tô màu các cạnh của hình vuông ABCD bởi 6 màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô bởi một
màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô?
A. 360 . B. 480 . C. 600 . D. 630 .
Câu 81. Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không
xoay như hình vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình
vuông đơn vị, mỗi cạnh tô một lần sao cho mỗi hình vuông đơn vị được tô
bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô đúng 2 cạnh. Hỏi bé Minh có tất cả bao
nhiêu cách tô màu bảng ?
A. 4374 . B. 139968 . C. 576 . D. 15552 .
Câu 82: Cho đa giác đều 20 cạnh nội tiếp một đường tròn, số tam giác vuông có 3 đỉnh tạo thành từ 3 trong
20 đỉnh của đa giác là:
A. 180 B. 90 C. 45 D. 360
Câu 83. Cho đa giác đều 100 cạnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong 100
đỉnh của đa giác là:
A. 44100 . B. 78400 . C. 117600 . D. 58800 .
Câu 84. . Cho đa giác đều 20 cạnh nội tiếp đường tròn (O). Xác định số hình thang có 4 đỉnh là các đỉnh của
đa giác đều.
A.765 B. 720 C.810 D.315
Câu 85. Xét một bảng ô vuông gồm 4  4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số 1 hoặc
1 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 . Hỏi có bao nhiêu
cách?
A. 72 . B. 90 . C. 80 . D. 144 .

----------------------------------------o0o------------------------------------

Bài tập Tổ Hợp –Xác Xuất 11 ĐC: 66/5-Lê Thị Hồng Gấm

You might also like