Professional Documents
Culture Documents
Họ, tên thí sinh: .......................................... Lớp: ………….… Mã sinh viên: .....................................
Câu 1: Thầy giáo chủ nhiệm lớp 10A có 9 cái bút khác nhau và 5 quyển vở khác nhau. Thầy chọn
ra một cái bút hoặc một quyển vở để tặng cho học sinh nghèo vượt khó. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn khác nhau?
A. 14 . B. 10 . C. 45 . D. 80 .
Câu 2: Bạn An có một hộp đựng 6 viên bi đỏ và 8 viên bi xanh khác nhau. An tính chọn ra một viên
bi để chơi bắn bi với bạn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau?
A. 10 . B. 14 . C. 24 . D. 35 .
Quy tắc nhân: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp.
Nếu hành động này có cách thực hiện và ứng với mỗi cách đó có cách
thực hiện hành động thứ hai thì công việc đó có . cách thực hiện.
Chú ý: Quy tắc nhân dùng khi các hành động là liên tiếp
Câu 3: Bạn Sơn muốn mua một cái chậu và một cây hoa để tặng mẹ. Ở cửa hàng có 18 cái chậu khác
nhau và có 25 cây hoa khác nhau. Hỏi bạn Sơn có bao nhiêu cách chọn một bộ chậu và hoa?
A. 18 . B. 25 . C. 43 . D. 450 .
Câu 4: Bạn Nam muốn mua một bộ quần áo mới. Ở cửa hàng có 12 kiểu áo khác nhau và 8 kiểu
quần khác nhau. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?
A. 32 . B. 64 . C. 200 . D. 96 .
Trang 1/14 – Đề cương
Câu 5: Từ thành phố A đến thành phố B có 4 cách đi, từ
thành phố B đến thành phố D có 5 cách đi, từ thành
phố A đến thành phố C có 3 cách đi, từ thành phố C
đến thành phố D có 3 cách đi, không có cách đi nào
từ thành phố C đến thành phố B. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ thành phố A đến thành phố D?
A. 18 . B. 81 . C. 14 . D. 29 .
Câu 6: Từ thành phố P đến thành phố T có 3 con đường, từ
thành phố P đến thành phố C có 2 con đường, từ thành
phố T đến thành phố D có 3 con đường, từ thành phố C
đến thành phố D có 3 con đường, không có con đường
nào nối từ thành phố C đến thành phố T. Hỏi có bao
nhiêu con đường đi từ thành phố P đến thành phố D?
A. 6 . B. 12 . C. 15 . D. 36 .
Câu 7: Từ nhà Hương đến nhà Hải có 2 con đường, từ nhà Hương đến nhà Thanh có 3 con đường,
từ nhà Hải đến nhà Hòa có 1 con đường, từ nhà Thanh đến nhà Hòa có 2 con đường, không
có con đường nào nối từ nhà Hải đến nhà Thanh. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ nhà
Hương đến nhà Hòa?
A. 6 . B. 12 . C. 8 . D. 7 .
Mức độ 2:
Câu 8: Một kệ sách có 12 cuốn truyện trong đó có 4 cuốn truyện Conan, 6 cuốn truyện trẻ em và 2
cuốn truyện Doremon. Số cách lấy được 2 cuốn truyện loại khác nhau là
A. 120 . B. 44 . C. 30 . D. 96 .
Câu 9: Một tủ sách có 30 quyển sách khác nhau trong đó có 8 quyển sách Toán, 12 quyển sách Hóa
và 10 quyển sách Lý. Số cách lấy được 2 quyển sách loại khác nhau là
Mức độ 1:
Câu 10: Tập hợp A gồm n phần tử. Số các tổ hợp chập k của n phần tử là
k! k! n! n!
A. C nk . B. C nk . C. C nk . D. C nk .
n ! n k ! n k ! n k ! k ! n k !
k! k! n! n!
A. Ank . B. Ank . C. Ank . D. Ank .
n k ! n k ! k n ! n k !
Câu 12: Cho tập hợp A gồm n phần tử và số nguyên k thỏa mãn 1 k n . Chỉnh hợp chập k của n
phần tử của A là:
k! n!
A. Ank k !. B. Ank . C. Ank n k ! . D. Ank .
n k ! ( n k )!
Câu 13: Có tất cả bao nhiêu cách xếp 12 bạn học sinh thành một hàng ngang?
A. 5! . B. 12! . C. 12 . D. 66 .
Câu 21: Số tập con gồm 4 phần tử được lấy ra từ tập A a, b, c, d , e, f là
Mức độ 2:
Câu 22: Cho các chữ số 0; 2;3;4;5;9 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ
số đôi một khác nhau?
A. 40 . B. 120 . C. 100 . D. 35 .
Câu 23: Cho các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. 480 . B. 840 . C. 1372 . D. 2048 .
Mức độ 3:
Câu 30: Có 5 học sinh và 2 cô giáo được xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho
luôn có hai cô giáo đứng cạnh nhau?
A. 40320 cách. B. 120 cách. C. 1440 cách. D. 720 cách.
Câu 31: Một tổ có 8 học sinh trong đó có 2 học sinh tên An được xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp sao cho 2 học sinh tên An không đứng cạnh nhau?
A. 5040 cách. B. 10080 cách. C. 30240 cách. D. 35280 cách.
Câu 32: Một tổ có 12 học sinh trong đó có 3 học sinh tên Hiếu được xếp thành hàng ngang. Hỏi có
bao nhiêu cách xếp sao cho cả 3 học sinh tên Hiếu không đứng cạnh nhau?
A. 457 228800 cách. B. 476824320 cách.
C. 261273600 cách. D. 21772800 cách.
A. 6 . B. 1 . C. 19 . D. 6 .
Câu 35: Cho số tự nhiên n thỏa mãn An2 3Cn2 15 5n và n chia hết cho 2 . Khi đó giá trị của biểu
thức n 2 Cn21 bằng
A. 13 . B. 15 . C. 35 . D. 9 .
Tính chất của Nhị thức Newton: Khi khai triển nhị thức (a b) n , ta có
1. Số các số hạng của khai triển là n 1
2. Số hạng tổng quát của nhị thức là: Tk 1 Cnk .a n k .b k (số hạng thứ k 1 )
Mức độ 1:
10
Câu 36: Công thức số hạng tổng quát trong khai triển x 7 là
Mức độ 2:
2 n 1
Câu 41: Khi khai triển nhị thức 2 x 8 (với n * ) có tất cả 10 số hạng. Khi đó n bằng
A. n 6 . B. n 4 . C. n 7 . D. n 8 .
2 n 2
Câu 42: Khi khai triển nhị thức 2 x y (với n * ) có tất cả 19 số hạng. Khi đó n bằng
A. n 9 . B. n 6 . C. n 10 . D. n 14 .
17
Câu 43: Từ khai triển nhị thức 3x 4 thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức nhận được bằng
A. 1 . B. 1 . C. 17 . D. 717 .
11
3 1
Câu 44: Từ khai triển nhị thức x thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức nhận được bằng
2 2
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 211 .
Mức độ 3:
14
10 2
Câu 45: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển x 2 , x 0 là
x
A. 192192 . B. 12325 . C. 297865 . D. 152 .
10
1
Câu 46: Số hạng không chứa x trong khai triển x là:
x
A. C104 . B. C105 . C. C105 . D. C104 .
10
15 1
Câu 47: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 5 x8 , x 0 là
x
A. 210 . B. 152 . C. 200 . D. 252 .
Câu 51: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Biến cố M : “Xuất
hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn 2 ”. Tập hợp mô tả biến cố M là
A. M 1;2 . B. M 3; 4;5;6 . C. M 2;3 . D. M 2;3;4;5;6 .
Mức độ 2:
Câu 52: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xét biến cố A : “Tổng số
chấm xuất hiện trong hai lần gieo bé hơn 6 ”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. n A 3 . B. n A 12 . C. n A 10 . D. n A 36 .
Câu 53: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xét biến cố A : “Tích số chấm
xuất hiện trong hai lần gieo bé hơn 8 ”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. n A 7 . B. n A 6 . C. n A 14 . D. n A 10 .
Câu 54: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xét biến cố A : “Tổng số
chấm xuất hiện trong hai lần gieo bé hơn 11 ”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. n A 6 . B. n A 20 . C. n A 28 . D. n A 26 .
Mức độ 1:
Câu 55: Kí hiệu: n là số phần tử của không gian mẫu, n A là số phần tử của biến cố A . Công
thức được dùng để tính xác suất của biến cố A là
n A n n A n A
A. P A
n
. B. P A
n A
. C. P A
n
. D. P A 1
n
.
Câu 57: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất để số chấm xuất hiện trong cả ba
lần gieo như nhau là
12 1 11 8
A. . B. . C. . D. .
36 36 36 36
Câu 58: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Xác suất để kết quả của hai lần gieo khác nhau là
1 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 4
Mức độ 2:
Câu 59: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong
hai lần gieo bằng 11 là
6 1 31 5
A. . B. . C. . D. .
36 18 36 6
Câu 60: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong
hai lần gieo chia hết cho 5 là
29 7 31 5
A. . B. . C. . D. .
36 36 36 6
Câu 61: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để số chấm xuất hiện trong lần
gieo thứ nhất nhiều hơn số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai 3 chấm là
6 1 5 5
A. . B. . C. . D. .
36 12 36 6
Câu 62: Một lớp có 32 học sinh, trong đó có 4 học sinh thích đá bóng. Cô giáo chọn ngẫu nhiên hai
bạn vào đội bóng đá của nhà trường. Xác suất để chọn hai học sinh cùng thích đá bóng vào
đội tuyển của nhà trường là
248 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 248 486 5
Câu 63: Một lớp có 30 sinh viên, trong đó có 6 sinh viên thích nhảy. Cô giáo chọn ngẫu nhiên 2 sinh
viên vào câu lạc bộ BeeDance của nhà trường. Xác suất để chọn 2 sinh viên cùng thích nhảy
vào câu lạc bộ của nhà trường là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
15 29 30 5
Mức độ 3:
Mức độ 1:
Trang 10/14 – Đề cương
1
Câu 69: Cho dãy số un , biết un . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
2n
dưới đây?
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. 0;1; . B. ; ; . C. ; ; . D. 1; ; .
2 4 6 8 2 4 6 2 4
2n 1
Câu 70: Cho dãy số un , biết un . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
3
dưới đây?
1 4 5 1 3 1 5 5 1
A. ; ; . B. 0; ; . C. ;1; . D. ;1; .
3 3 3 3 3 3 3 3 3
n
Câu 71: Cho dãy số un , biết un . Giá trị của u7 bằng
3n 1
20 7 6 17
A. . B. . C. . D. .
7 20 17 6
2n 1
Câu 72: Cho dãy số un , biết un . Giá trị của u4 bằng
n3
1 2
A. . B. . C. 4 . D. 1 .
3 3
Câu 73: Cho dãy số un , biết un 7 n 3 . Số 66 là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 74: Cho dãy số un , biết un 2n 7. Số 5 là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 10 .
S n n.u1
n. n 1 u u .n .
.d hoặc S n 1 n
2 2
Mức độ 1:
Câu 75: Cho cấp số cộng un với u1 21 và công sai d 3 . Giá trị của u2 bằng
8
A. 24 . B. . C. 5 . D. 11 .
3
Câu 76: Cho cấp số cộng un với u1 2 và công sai d 3 . Giá trị của u2 bằng
A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 1 .
Trang 11/14 – Đề cương
Câu 77: Cho cấp số cộng un có u1 7 , u2 2 . Giá trị của công sai d bằng
A. d 9 . B. d 9 . C. d 5 . D. d 5 .
Câu 78: Cho cấp số cộng un có u2 3 , u3 5 . Giá trị của công sai d bằng
A. d 8 . B. d 5 . C. d 2 . D. d 7 .
Mức độ 2:
Câu 79: Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un 4n 2 . Giá trị của công sai d bằng
A. d 2 . B. d 2 . C. d 4 . D. d 3 .
Câu 80: Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un 7 4n . Giá trị của công sai d bằng:
A. d 3 . B. d 7 . C. d 4 . D. d 4 .
Câu 81: Cho cấp số cộng un có u1 1 và công sai d 3 . Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng này bằng
A. S 20 55 . B. S 20 550 . C. S 20 250 . D. S 20 26 .
Câu 82: Cho cấp số cộng un có u1 14 và công sai d 3 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng này bằng
A. S10 14 . B. S10 5 . C. S10 5 . D. S10 15 .
Mức độ 3:
Câu 83: Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát un 3n 1 . Biết tổng n số hạng đầu của cấp số
Mức độ 1:
Trang 12/14 – Đề cương
Câu 85: Cho cấp số nhân un có u1 3 và q 2 . Giá trị của số hạng thứ 2 bằng
A. u2 6 . B. u2 5 . C. u2 3 . D. u2 12 .
Câu 86: Cho cấp số nhân un có u1 5 và q 2 . Giá trị của số hạng thứ 2 bằng
A. u2 6 . B. u2 10 . C. u2 3 . D. u2 10 .
Câu 87: Cho cấp số nhân un có un 8 và un 1 16 . Công bội của cấp số nhân là
1
A. q 2 . B. q 2 . C. q 5 . D. q .
9
Câu 88: Cho cấp số nhân un có un 64 và un1 256 . Công bội q của cấp số nhân là
1 1
A. q 4 . B. q . C. q . D. q 4 .
4 4
Mức độ 3:
Câu 89: Cho cấp số nhân un có u2 6 và u5 48 . Biết tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã
cho bằng 381 . Giá trị của n nằm trong khoảng nào?
A. 3;5 . B. 10;12 . C. 6;11 . D. 11;20 .
1 1
Câu 90: Cho cấp số nhân un có u5 và u8 . Biết tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân
16 128
1023
đã cho bằng . Giá trị của n nằm trong khoảng hay nửa khoảng nào dưới đây?
512
A. 10;14 . B. 5;8 . C. 2;5 . D. 9;11 .
Câu 91: Cho cấp số nhân un có u2 3 và u10 19683 . Biết tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân
đã cho bằng 29523 . Giá trị của n nằm trong khoảng nào?
A. 5;5 . B. 8;12 . C. 10;4 . D. 2;8 .
Câu 92: Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho người dân theo
hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số, nghĩa là bậc 1 từ số thứ 1 đến số
thứ 10 , bậc 2 từ số 11 đến số 20 , bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30 ,… Bậc 1 có giá là 1500
đồng/ 1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ n 1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5%. Gia
đình cô Dương sử dụng hết 345 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 cô Dương phải đóng bao nhiêu
tiền? (Lấy gần đúng)
A. 807 (nghìn đồng). B. 759 (nghìn đồng).
C. 753 (nghìn đồng). D. 862 (nghìn đồng).