Professional Documents
Culture Documents
k 1 55 5 11
m 55 1 11 5
Xét A k. k 1 . k 2 . 3 1 k 2 3k k 2 3k 2 1
Đặt B k2 3k được:
A B. B 2 1 B2 2B 1 B B B 1 B B 1 B 1
B 1 B 1 B 1
2
24
Vì 399 34 .27 8124.27 có chữ số tận cùng là 7 nên 399 1 có chữ số tận cùng là 6
S có chữ số tận cùng là 3 .
Mà một số chính phương thì chỉ có chữ số tận cùng là 0,1,4,5,6,9 .
Vậy S không là số chính phương.
Bài 6 (Giữa HK1 – THCS Trần Quỹ Nhất – Nghĩa Hưng – Nam Định 2018-2019):
So sánh hiệu: 20182019 20182018 và 20182018 20182017
Hướng dẫn
Có 20182019 20182018 20182018. 2018 1 2017.20182018
20182018 20182017 20182017. 2018 1 2017.20182017
n2 n 1 luôn là số lẻ.
Vậy n2 n 1 không chia hết cho 4 .
Bài 9 (Giữa HK1 – Chuyên Amsterdam – Hà Nội 2018-2019):
Tồn tại hay không số nguyên tố p sao cho 4p 9p1 cũng là số nguyên tố.
Hướng dẫn
Xét p 2 4 9 25 là hợp số (không thỏa mãn).
2
Trang 2
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
25
Vì 3100 34 8125 có chữ số tận cùng là 1 nên 2S có chữ số tận cùng là 0
S có chữ số tận cùng là 5 .
b) Ta có 7x 12y 50 nên 12y 50
Mặt khác 122 144 50 y 2 không thỏa mãn, do đó: y 0 hoặc y 1
Xét y 0 7x 49 x 2
Xét y 1 7x 38 (không thỏa mãn vì 7x lẻ với mọi x )
Vậy x 2, y 0 .
Trang 3
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Hướng dẫn
3A=15+33 +34 +.......+32018 +32019 3A A 10 32 +32019
2A 1 9 32 32019 32019 .
Mà 2A 1 3n 32019 3n n 2019 .
Bài 14 (Giữa HK1 – THCS Lương Thế Vinh – Nam Định 2019-2020):
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì 3n3 2n3 3n1 2n2 chia hết cho 6.
Hướng dẫn
Ta có: 3n3 2n3 3n1 2n 2 3n3 3n1 2n3 2n 2
3n 33 3 2n 23 22 30.3n 12.2n
Vì 30.3n 12.2n 6 (tính chất chia hết của một tổng) nên 3n3 2n3 3n1 2n2 chia hết
cho 6 (đpcm).
Bài 15 (Giữa HK1 – THCS Tống Văn Trân – Nam Định 2019-2020):
Tìm tất cả các cặp số tự nhiên a, b để 5a 9999 20b .
Hướng dẫn
Vì 20b luôn có chữ số tận cùng là 0 do đó 5a 9999 trước hết cũng phải có chữ số tận
cùng là 0 nên 5a phải có chữ số tận cùng là 1 .
Nếu a * thì 5a luôn có chữ số tận cùng là 5 (loại).
Nếu a 0 thì 50 1 (thỏa mãn), suy ra 20b 10000 b 500 .
Vậy a 0, b 500 .
Bài 16 (Giữa HK1 – Phòng GD Xuân Trường – Nam Định 2019-2020):
2019 2015
72020 32016
Cho A . Chứng tỏ A là số chẵn.
5
Hướng dẫn
2019 k
Ta có 20202019 4 nên đặt 20202019 4k k * 72020 74 k 74 2401 k luôn
có tận cùng là 1 .
2015 k'
Ta có 20162015 4 nên đặt 20162015 4k ' k ' * 32016 34 k' 34 81 k' luôn
có tận cùng là 1 .
2019 2015
Khi đó: 72020 32016 luôn có tận cùng là 0 .
2019 2015
72020 32016
A luôn có thể tận cùng là 0,2,4,6,8 .
5
Vậy A là số chẵn.
Bài 17 (HK1 – THCS Nguyễn Tri Phương – Huế 2008-2009):
2009 1010 là số nguyên tố hay hợp số? (giải thích)
Hướng dẫn
Ta có: 2009 1010 2009 100...00
100....02009
100 ch so 0 6 h so 0
Trang 4
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Vì 1 0
... 0 2 0 0 9 12 chia hết cho 3 .
0
6 ch so 0
Do đó, ngoài các ước là 1 và chính nó thì 2009 1010 còn có ước là 3 (nhiều hơn hai
ước).
Vậy 2009 1010 là hợp số.
Bài 18 (HK1 – Quận 11 – Hồ Chí Minh 2008-2009):
Cho A=4+42 +43 +.......+416 +417 . Tìm số dư khi chia A cho 17 .
Hướng dẫn
A=4+42 +43 +.......+416 +417 có 17 số hạng
4 42 44 43 45 ..... 414 416 415 417 có 8 cặp nhóm và thừa ra số
hạng 4 .
4 42 1 42 43 1 42 ..... 414 1 42 415 1 42
4 42.17 43.17 ..... 414.17 415.17
4 17. 42 +43 +.......+414 +415 .
Vậy A chia cho 17 dư 4 .
Bài 19 (HK1 – THCS Nghĩa Tân – Hà Nội 2009-2010):
Tìm n là số tự nhiên sao cho n 1 là ước của 2n 7 .
Hướng dẫn
n 1 là ước của 2n 7 2n 7 n 1 2 n 1 5 n 1
Mà 2 n 1 n 1 5 n 1 (tính chất chia hết của một tổng)
n 1 Ö 5 1; 5 n 0; 4
Bài 20 (HK1 – THCS Nguyễn Tri Phương – Huế 2009-2010):
Tìm x, y sao cho M 54x7y chia hết cho 2,3,5,9 .
Hướng dẫn
Điều kiện: x, y và 0 x, y 9 .
Mà M 54x7y chia hết cho cả 2 và 5 nên y 0 , khi đó ta có M 54x70
Số M chia hết cho cả 3 và 9 khi số M chia hết cho 9
5 4 x 7 0 chia hết cho 9
16 x chia hết cho 9
chi có thể x 2 .
Vậy x 2, y 0 thì M 54x7y chia hết cho 2,3,5,9 .
Bài 21 (HK1 – THCS Ngọc Mỹ – Huyện Quốc Oai – Hà Nội 2010-2011):
Tìm a , biết a 7 a 2 .
Hướng dẫn
Xét a 7 a 2 5 .
Để a 7 a 2 thì 5 a 2 (tính chất chia hết của một tổng)
Trang 5
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
a 2 Ö 5 1; 5
Mà a 2 2 a 2 5 a 3 .
Vậy a 3 .
Bài 22 (HK1 – Huyện Thanh Oai – Hà Nội 2010-2011):
3. 1 22 24 26
Trang 6
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Vậy S 3 .
Bài 27 (HK1 – Phòng GD Triệu Phong – Quảng Trị 2011-2012):
Bình Ngô Đại Cáo ra đời năm nào?
Năm abcd , Nguyễn Trãi viết Bình Ngô Đại Cáo tổng kết thắng lợi của cuộc kháng chiến
do Lê Lợi lãnh đạo chống quân Minh. Biết rằng ab là tổng số ngày trong hai tuần lễ, còn
cd gấp đôi ab . Tính xem năm abcd là năm nào?
Hướng dẫn
Một tuần lễ có 7 ngày, mà ab là tổng số ngày của hai tuần lễ nên ab 14 .
Vì cd gấp đôi ab nên cd 2.14 28 . Do đó: abcd 1428 .
Vậy Bình Ngô Đại Cáo ra đời năm 1428 .
Bài 28 (HK1 – Huyện Thanh Oai – Hà Nội 2010-2011):
Tìm chữ số a để aaaaa96 chia hết cho 3 và cho 8 .
Hướng dẫn
Ta có: aaaaa96 100.aaaaa 96
Vì 96 chia hết cho 3 và 8 , nên aaaaa96 chia hết cho 3 và cho 8 khi số aaaaa chia hết
cho 3 và cho 8 .
Xét aaaaa 3 5a 3 a 3 a 3,6,9 (do 0 a 9, a )
1 2 2 2
..... 210 5. 1 2 22 ..... 210 6 1 2 22 ..... 210
Đặt A 1 2 22 ..... 210 , ta có: 2A 2 22 23 ..... 211 , do đó
A 2A A 211 1 2047
Vậy tổng các ước của 210.5 là: 2047.6 12282 .
1 2 2 2
... 210 5 1 2 2 2 ... 210 6 1 2 2 2 ... 210
Đặt A 1 2 2 2 ... 210 , ta có: 2 A 2 2 2 2 3 ... 211 , do đó:
A 2 A A 211 1 2047 .
Vậy tổng các ước của 210 .5 là: 2047.6 12 282 .
Bài 33 (HK1 – Huyện Thanh Oai – Hà Nội 2012 – 2013):
Cho A 31 32 33 ... 310 . Chứng minh A chia hết cho 4.
Hướng dẫn
A 3 3 3 ... 3 3 3 3 3 ... 39 310
1 2 3 10 1 2 3 4
3 1 3 33 1 3 ... 39 1 3 3.4 33 .4 ... 39 .4
Vậy A chia hết cho 4 theo tính chất chia hết của một tổng.
Bài 34 (HK1 – Phòng GD Triệu Phong – Quảng Trị 2013 – 2014):
Chứng minh: 1 2 2 2 2 3 2 4 2 5 2 6 2 7 28 2 9 chia hết cho 3.
Hướng dẫn
1 2 2 2
2 3 2 4 2 5 2 6 2 7 28 2 9 1 2 2 2 1 2 ... 28 1 2
3 1 2 2
... 28 3 (dấu hiệu chia hết).
Bài 35 (HK1 – Huyện Vũ Thư – Thái Bình 2013 – 2014):
Trang 8
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Cho A 2014 1 . 2014 2 . 2014 3 ... 2014 2014 . Chứng minh A 22013 .
Hướng dẫn
A 2014 1 . 2014 2 . 2014 3 ... 2014 2014 2015.2016.20 17...4028
Số A là tích của 2014 thừa số trong đó có 1007 thừa số chẵn.
Đặt tích của các thừa số chẵn trong A là (có 1007 thừa số chẵn)
B 2016.2018.2020...4028 2 1007 .1008.1009.1010... 2014
1007 th鲽a so�
cha黱
Đặt tích của các thừa số chẵn trong B là (có 504 thừa số chẵn).
C 1008.1009.1010...2014 2 504 .504.505.506...100 7
504 th鲽a so�
cha黱
Đặt tích của các thừa số chẵn trong C là (có 252 thừa số chẵn).
D 504.505.506...1007 2 252 .252.253.254...503
252 th鲽a so�
cha黱
Đặt tích của các thừa số chẵn trong D là (có 126 thừa số chẵn).
E 252.253.254...503 2 126 .126.127.128...251
126 th鲽a so�
cha黱
Đặt tích của các thừa số chẵn trong E là (có 63 thừa số chẵn).
F 126.127.128...251 2 63 .63.64.65...125
63 th鲽a so�
cha黱
Đặt tích của các thừa số chẵn trong F là (có 31 thừa số chẵn).
G 63.64.65...125 2 31 .32.33.34...62
31 th鲽a so�
cha黱
Đặt tích của các thừa số chẵn trong G là (có 16 thừa số chẵn).
H 32.33.34...62 216 .16.17.18...31
16 th鲽a so�
cha黱
mn d và m . n 8 d m . n 8 m . n 8 d d 1; 2; 4; 8 .
Ta có m là số tự nhiên lẻ mà m d nên d phải là số lẻ, do đó d 1 .
Trang 9
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
bca 37 (đpcm)
Bài 41 (HK1 – Quận Tân Bình – Hồ Chí Minh 2014 – 2015):
Tìm tất cả các số tự nhiên n để 5n 1 chia hết cho n 1 .
Hướng dẫn
Ta có: 5 n 1 n 1 , để 5n 1 n 1 thì hiệu 5 n 1 5n 1 4 n 1
n 1 Ư 4 1; 2; 4 n0;1; 3 .
Bài 42 (HK1 – Quận 3 – Hồ Chí Minh 2014 – 2015):
Không tính giá trị của biểu thức A 2 2 2 23 2 4 210 . Chứng tỏ A chia hết cho 3.
Hướng dẫn
Ta có: A 2 2 2 23 2 4 210
2 2 2 23 2 4 29 210 2 1 2 23 1 2 29 1 2
2.3 23 .3 29 .3 3 .
Vậy A 3 .
Bài 43 (HK1- THCS Đoàn Thị Điểm – Hà Nội 2014 – 2015):
Tìm các số nguyên x, y biết x 45 40 y 10 11 0 .
Hướng dẫn
Ta có: x 45 40 y 10 11 0 x 5 y 1 0 (*)
x 5 0 và y 1 0 x 5 và y 1 .
Bài 44 (HK1 – Thị xã Ninh Hòa – Khánh Hòa 2015 – 2016):
Cho A 4 4 2 43 4 4 499 4100 . Chứng tỏ rằng A chia hết cho 5 .
Hướng dẫn
2 3 4 99 100
A 4 4 4 4 4 4 (có 100 số hạng)
4 4 4 4 4 4
2 3 4 99 100
4 1 4 4 3 1 4 4 99 1 4
5 4 43 499 5 .
Vậy A chia hết cho 5.
Bài 45 (HK1 – Sở GD Bắc Giang 2015 – 2016):
Cho biểu thức A 2 2 2 23 2 4 25 2 6 2 2014 2 2015 2 2016 .
Chứng tỏ rằng A chia hết cho 7.
Hướng dẫn
A 2 2 2 23 2 4 25 2 6 2 2014 2 2015 2 2016
Trang 11
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
- Đèn tín hiệu giao thông sáng theo thứ tự Xanh, Vàng, Đỏ.
- Để quản lý một tuyến đường giao thông một chiều người ta dùng hệ thống đèn tín hiệu tại 3 vị trí
A, B, C (hình vẽ).
- Thời gian đèn xanh sáng tại ví trị A, B, C lần lượt là 20 giây, 30 giây, 50 giây. Khi đèn xanh tắt,
đèn vàng sáng 10 giây rồi đến đèn đỏ sáng 20 giây sau đó lặp lại quy trình. Cả 3 đèn cùng chuyển
sang màu xanh vào 6h00 phút buổi sáng mỗi ngày. Em hãy cho biết:
a) Thời gian ngắn nhất để ba đèn bắt đầu cùng xanh kể từ sau lần cùng canh đầu tiên?
b) Trong 1 ngày (từ 6h00’ sáng đến 23h30 phút đêm) ba đèn cùng xanh bao nhiêu lần?
c) Lúc 6h00 sáng bạn Minh xuất phát tại ví trị M (hình vẽ) để đi theo tuyến đường trên đến trường
học qua 3 đèn A, B, C . Biết rằng thời gian ngắn nhất để Minh đi từ vị trí M tới A là 10 phút; từ A
đến B là 1 phút 30 giây; từ B đến C là 1 phút. Khi đó Minh đi đến vị trí đèn C lúc mấy giờ?
Hướng dẫn
a) Khi ba đèn cùng bắt đầu màu xanh thì:
+) Đèn A có màu xanh trong 20 giây, sau đó chuyển sang màu vàng sáng 10 giây rồi đến màu đỏ
sáng 20 giây. Do đó khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn A bắt đầu có màu xanh là:
20 10 20 50 giây.
+) Đèn B có màu xanh trong 30 giây, sau đó chuyển sang màu vàng sáng 10 giây rồi đến màu đỏ
sáng 20 giây. Do đó khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn B bắt đầu có màu xanh là:
30 10 20 60 giây.
+) Đèn C có màu xanh trong 50 giây, sau đó chuyển sang màu vàng sáng 10 giây rồi đến màu đỏ
sáng 20 giây. Do đó khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn C bắt đầu có màu xanh là:
50 10 20 80 giây.
Trang 12
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Như vậy thời gian ngắn nhất để ba đèn bắt đầu cùng xanh kể từ sau lần cùng xanh đầu tiên phải là
BCNN 50, 60, 80 1200 giây.
b) Theo ý a) khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp ba đèn cùng màu xanh là 1200 giây. Mà tính từ
thời điểm 6h00’ sáng đến 23h30 phút đêm là 17h30 phút = 63 000 giây. Mà 63000 : 1200 52,5 .
Do đó tính từ 6h00’ sáng đến 23h30 phút đêm thì số lần ba đèn cùng xanh là 53 lần.
c) Bạn Minh xuất phát từ M lúc 6h00’, lúc này đèn A bắt đầu có màu xanh. Minh đi từ M đến A
hết 10 phút = 600 giây, mà 600 chia hết cho 50 nên đến A bạn Minh không phải dừng lại và tiếp
tục đi (vì đến A đèn tại A cũng bắt đầu màu xanh).
Bạn Minh xuất phát từ M lúc 6h00’, lúc này đèn A bắt đầu có màu xanh. Minh đi từ M đến B
hết 11 phút 30 giây = 690 giây, mà 690 30 chia hết cho 60 nên bạn Minh khi đến B phải chờ đến
khi có đèn xanh mất 30 giây.
Bạn Minh đi từ B đến C hết 1 phút.
Vậy bạn Minh đến C lúc:
6h00 + 10 phút + 1 phút 30 giây + 30 giây + 1 phút = 6 giờ 13 phút.
Bài 49 (HK1 – Huyện Vũ Thư – Thái Bình 2015 – 2016):
Cho số tự nhiên A gồm 4030 chữ số 1, số tự nhiên B gồm 2015 chữ số 2. Chứng minh rằng
A B là một số chính phương.
Hướng dẫn
Gọi C 11...1
, mà số tự nhiên B gồm 2015 chữ số 2 nên B 2.C .
2015 ch鲺so�
1
2015
A 11.......1
11.......1
00.......0
11.......1
C .10 C
4030 ch鲺so�
1 2015 ch鲺so�
1 2015 ch鲺so�
0 2015 ch鲺so�
1
2015 ch鲺so�
9 2015 ch鲺so�
1
Trang 13
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Hướng dẫn
Ta có: A 40 41 42 42016 4 A 41 4 2 43 4 2017
4 A A 4 2017 4 0 3 A 4 2017 1 .
Ta có: B 42017 : 3 3B 42017 .
1
Xét 3B 3 A 4 2017 4 2017 1 1 B A .
3
Bài 53 (HK1 – THCS Yên Mỹ - Yên Mô – Ninh Bình 2016 – 2017):
a) Cho S 40 41 42 43 435 . Hãy so sánh 3S với 6412 .
b) Đố vui: Em thử tính xem 3 động vật đáng yêu trong hình mèo, chó và thỏ nặng bao nhiêu?
Riêng chú thỏ thì nặng bao nhiêu kg nhỉ? (nêu cách tính).
Hướng dẫn
12 12
a) Tính được 3S 64 1 . Vậy 3S 64 .
b) Tổng số cân của mèo, chó, thỏ là: 10 24 20 : 2 27 kg .
Ta có: 2. n 5 n 1 2. n 2.1 3 n 1
2. n 1 3 n 1 3 n 1 n 1 Ư 3 1; 3 .
Ta có các trường hợp sau:
TH1: n 1 1 n 0 .
TH2: n 1 3 n 2 .
Vậy n 0; 2 .
Bài 56 (HK1 – TP Ninh Bình 2016 – 2017):
Tìm 3 số nguyên a, b, c thỏa mãn:
Hướng dẫn
Ta có;
a b b c c a (6) (8) 16
2 a b c 2
a b c 1
Xét a b c 1 và a b 8 8 c 1 c 9
Xét a b c 1 và b c 6 a (6) 1 a 7
Xét a b c 1 và a c 16 b 16 1 b 15
Vậy a 7, b 15, c 9
Bài 57( HK1 – Huyện Sơn Động – Bắc Giang 2016-2017)
2 3 20
Cho M 2 2 2 ..... 2 . Chứng tỏ rằng M 15
Hướng dẫn
M 2 2 2 23 ..... 2 20
2 2 2 23 2 4 25 26 27 28 .... 217 218 219 2 20
2 1 2 2 2 2 2 2 5 1 2 2 2 2 2 ... 217 1 2 2 2 2 2
1 2 2 2 2 2 2 2 5 2 9 ... 217
15 2 2 5 2 9 ... 217
Vậy M 15
Bài 58( HKI – Vũ Thư – Thái Bình)
2 3 2016
Cho biểu thức A 2016 2016 2016 ... 2016
Chứng minh rằng A 2017
Hướng dẫn
Trang 15
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
2 3 2016
Có A 2016 2016 2016 ... 2016 có 2016 số
A 2016 2016 2 2016 3 2016 4 ... 2016 2015 2016 2015
2016 1 2016 2016 3 1 2016 ... 2016 2015 1 2016
hạng
1 2016 2016 2016 3 ... 2016 2015
2017 2016 2016 3 ... 2016 2015
Vậy A 2017
Bài 59 (HKI – Lương Thế Vinh- Hà Nội 2016-2017)
Cho p và 8 p 1 là các số nguyên tố. Chứng tỏ rằng 8 p 1 là một hợp số
Hướng dẫn
Xét p 3 8 p 1 23 là số nguyên tố và 8 p 1 25
Xét p 3 p 1; p; p 1 là ba số nguyên liên tiếp thì sẽ có 1 số chia hết cho 3
p 1 p 13
Ta có :
8 p 18 p 1
64 p 2 1
63 p 2 p 1 p 1
Khi đó 8 p 1 8 p 13 Mà 8 p 1 là số nguyên tố. 8 p 13
Mặt khác 8 p 1 3 Do đó 8 p 1 là một hợp số
Bài 60( HKI – THCS Sa Huỳnh A – Đức Phổ - Quảng Ngãi 2017-2018).
Tư 1 đến 2010 có bao nhiêu số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2. Nêu cách tìm ?
Hướng dẫn
Xét từ 5 đến 2010 có : 2010 5 : 5 1 402 số chia hết cho 5.
NHững số chia hết cho cả 2 và 5 là những số có tận cùng bằng 0
Do đó từ 10 đến 2010 có : 2010 10 :10 1 201 số chia hết cho cả 2 và 5.
Vậy các số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 402 201 201 số.
Bài 61( HKI- Nghĩa Hưng – Nam Định 2017-2018).
Chứng tỏ rằng tổng ababab 2019 là hợp số?
Hướng dẫn
ababab 2019 ab.10101 2019
Mà 101013;20193
Vi khuẩn tăng trưởng như thế nào? Bạn Minh đang nghiên cứu một loại vi khuẩn ở trường. Vi khẩn
thường sinh sản bằng phân chia tế bào. Trong quá trình phân chia tế bào, một vi khuẩn tách một nửa
và tạo ra hai vi khuẩn mới. Mỗi vi khuẩn mới sau đó tách lần nữa, và quá trình tăng trưởng cứ tiếp
tục như vậy? Những vi khuẩn này có độ tẳng trưởng gấp đôi bởi vì số lượng của chúng tăng gấp đôi
sau mỗi khoảng thời gian?
Hỏi: Nếu có 2000 vi khuẩn đang phát triển ở góc bồn rửa chén nhà bếp của bạn. Bạn sử dụng một
chất tẩy bồn rửa chén và đã có 99% vi khuẩn bị tiêu diệt. Giả sử khối lượng vi khuẩn tăng gấp đôi
sau mỗi phút. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn phục hồi như cũ?
Hướng dẫn
Theo bài cho, ta có bảng tăng trưởng vi khuẩn ( tính theo phút) như sau:
Số phút 0 1 2 3 4 5 6 7
Như vậy chưa đến 7 phút lượng vi khuẩn đã phục hồi. Vì vậy ta cần tẩy trùng thật kỹ đừng để sót vi
khuẩn nào. Mức độ tăng trưởng này gọi là tăng trưởng cấp số nhân
20 2;20 2 2;20 2 2 2;....
Bài 63(HKI – Huyện Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc 2017-2018).
Tìm các số nguyên a, b thỏa mãn a b 1 2
Hướng dẫn
Với a, b Z ta có a 0 b 1 0
TH1: a b 1 0 a 0 và b 1 0 hay a 0, b 1
TH2: a b 1 1 0 a 1
Với a 0 a 0 b 1 0 b 0 hoặc b 2
Với a 1 a 1 hoặc a 1 b 1 0 b 1
Vậy các số nguyên cần tìm là a b 0; a 0 và b 2 a 1 và b 1; a b 1
Bài 64( HKI – TP Hải Phòng 2017-2018)
a) Tìm số tự nhiên n biết rằng 3n 2 n 1
' ' ' '
b) B) Cho bốn đường thẳng phân biệt xx , yy , zz , tt cắt nhau tại điểm O. Lấy 4 điểm, 5 điểm,
6 điểm, 7 điểm phân biệt khác điểm O lần lượt thuộc bốn điểm trên. Sao cho trong ba điểm
bất kỳ mỗi điểm thuộc một đường thẳng khác nhau đều không thẳng hàng. Trên hình vẽ có
bao nhiêu tia? Qua hai điểm vẽ được một đường thẳng hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đường
thẳng?
Hướng dẫn
a) Ta có 3n 2 3( n 1) 5
Trang 17
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Do đó
a 6 b 60; a 12 b 30; a 30 b 12; a 60 b 6
Bài 66( HK I – Thị Xã Sầm Sơn – Thanh Hóa 2017-2018)
2 3 4 99 100
Chứng tỏ rằng A 2 2 2 2 ... 2 2 chia hết cho 62
Hướng dẫn
A 2 2 2 23 2 4 ... 299 2100 có 100 số hạng
5 7 n 10 d và 7 5n 7 d
Trang 18
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
5 7 n 10 7 5n 7 1d d 1 ( Theo tính chất chia hết của một tổng)
Vậy 7 n 10 và 5n 7 là hai số nguyên tố cùng nhau ( n N )
Bài 68. (HKI – Tam Đảo – Vĩnh Phúc 2017-2018)
2 3 4 99 100
Cho M 1 3 3 3 ... 3 3
Tìm số dư khi M chia cho 13, khi M chia cho 40
Hướng dẫn
M 1 3 32 33 34 ... 398 399 3100
4 32 1 3 32 ... 398 1 3 32
4 13 32 ... 398
Suy ra M chia cho 13 dư 4
M 1 3 32 33 34 ... 397 398 399 3100
1 3 1 3 3 2 33 ... 397 1 3 3 2 3 4
1 40 3 ... 397
Vậy M chia cho 40 dư 1
Bài 69. (HKI – Chuyên Amsterdam – Hà Nội 2017-2018)
a)Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi a chia cho 5 cho 7 cho 9 có số dư lần lượt là 4;2;7
2 2 2 2
b) Tính A 1.2 2.3 3.4 ... 2017.2018
Hướng dẫn
a)
Giả sử a chia chia cho 5 được thương là m và dư 4 nên a 5m 4
4a 1 20m 155
Giả sử a chia chia cho 7 được thương là n và dư 2 nên a 7n 2
4a 1 28m 7 7
Giả sử a chia chia cho 9 được thương là p và dư 7 nên a 9 p 7
4a 1 36 p 279
Như vậy 4a 1 đồng thời chia hết cho 5,7,9
Mà a là số tự nhiên nhỏ nhất nên 4a 1 =BCNN 5,7,9 5.7.9 315 a 79
Vậy a 79 là số tự nhiên cần tìm.
b)Ta có
A 1.2 2 2.32 3.4 2 ... 2017.20182
Trang 19
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Trang 20
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
n 0;1;3
Bài 72( HKI – huyện Vũ Thư- Thái Bình)
Cho số tự nhiên A gồm 4030 chữ số1 và số tự nhiên B gồm2015 chữ số 2. Chứng minh rằng A-B
là một số chính phương.
Hướng dẫn
Gọi C 11111...111(2015 chữ số 1)
Khi đó B 2C
Ta có
A 111...111(4030 chữ số 1)
111...1110000...000 1111...111(2015 chữ số 1 và 2015 chữ số 0)
102015.C C
Do đó A B 10
2015
.C C 2C 102015 1 .C
2015
Mà 10 1 999...99(2015 chữ số 9)
= 9.1111....111(2015 chữ số 1)= 9C
Tim các số tự nhiên sao cho n 2n 6 n 4
2
Hướng dẫn
Xét n 2n 6 n 4n 6n 24 18 n n 4 6 n 4 18
2 2
Vì n n 4 n 4;6 n 4 n 4 nên để n 2n 6 n 4 thì
2
18 n 4 hay
n 4 U (18) n 4 1;2;3;6;9;18
n 5;6;7;10;13;22
Vậy n 5;6;7;10;13;22 là các số tự nhiên cần tìm.
Bài 74( HKI – THCS Tứ Liên - Tây Hồ - Hà Nội 2017-2018)
Chứng minh rằng 2 2020
22017 7
Hướng dẫn
22020 22017 22017 23 1 22017.7 7
Vậy 2
2020
22017 7
Bài 75 (HK I Đan Phượng – Hà Nội 2017-2018)
Trang 21
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Cho a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau a 5n 3; b 6n 1(n N ) . Tìm ước
chung lớn nhất của a, b
Hướng dẫn
Gọi Gọi d là ƯCLN a, b 5n 3 d và 6n 1 d
6 5n 3 d và 5 6n 1 d
6 5n 3 5 6n 1 13d d 1 hoặc d 13 ( Theo tính chất chia hết của một tổng)
Vậy 7 n 10 và 5n 7 là hai số nguyên tố cùng nhau ( n N )
Mà a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau nên d 13
Vậy ước chung lớn nhất của a, b là 13
Bài 76 (HK I Thanh Trì – Hà Nội 2017-2018)
20 15
So sánh hai lũy thừa 199 và 2017
Hướng dẫn
20
Ta có 199 200 20 20015.2005
15
Và 2017 200015 20015.1015 20015.10005
5 5
Mà 200 1000
200 20 200015
20
Vậy199 201715
Bài 77( HK I – THCS Vân Hội – Yên Bái)
Tìm các số tự nhiên a và b biết a.b 360 và BCNN a , b 60
Hướng dẫn
Ta có a.b 360 và BCNN a ,b 60 UCLN (a , b ) 360 : 60 6
Đặt a 6 x, b 6 y
Mà a, b 360 xy 10
x 1 2 3 4
y 10 5 2 1
Do đó
a 6 b 60; a 12 b 30; a 30 b 12; a 60 b 6 .
Bài 78(HKI – Tỉnh Nam Định 2017-2018)
Cho n 7 a5 8b 4 . Biết a b 6 và n9 Tìm a, b
Hướng dẫn
n 7 a5 8b 4 700 10a 5 800 10b 4 10a 10b 1509
Vì a b 6 a b 6 . Khi đó
Trang 22
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Trang 23
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Trang 24
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Trang 25
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
…
x 2019 1.2.3.4.5.....2019.2020 2019 2019. 1.2.3.4.5.....2018.2020 1 là hợp số
x 2020 1.2.3.4.5.....2019.2020 2020 2020. 1.2.3.4.5.....2019 1 là hợp số
Điều này chứng tỏ luôn tồn tại một dãy số gồm 2019 số tự nhiên liên tiếp mà tất cả các số đó đều là
hợp số.
Bài 113 (HK1 –Quận Bình Tân – Hồ Chí Minh 2019 -2020)
Tổng của 38 số tự nhiên lẻ liên tiếp bằng 2052. Hãy tìm số nhỏ nhất trong 38 số đó.
Hướng dẫn
Hai số tự nhiên lẻ liên tiếp có khoảng cách 2 đơn vị. tổng 38 số tự nhiên liên tiếp là
S sè dÇu sè cuèi x38: 2 2052
Tổng của số đầu và số cuối của dãy đó có giá trị là 2052 x 2 : 38 108
Mặt khác 38 số tự nhiên lẻ liên tiếp thì có số đầu và số cuối cách nhau số khoảng cách là:
38 1 x2 74
Nên số nhỏ nhất ( số đầu tiên) ủa dãy số đó là: 108 74 : 2 17
Bài 114 (HK1 – THCS Tây Mỗ - Nam Từ Liêm – Hà Nội 2019 -2020)
Cho A 4 42 43 44 ... 489 . Tìm số dư khi chia A cho 85.
Hướng dẫn
A 4 4 4 4 ... 4 có 89 số hạng
2 3 4 89
4 4 1 4 4 4 ... 486 1 4 4 2 43
2 2 3
Hướng dẫn
Ta có p 42k r 2.3.7k r k , r , 0 r 42
Vì p là số nguyên tố nên r không chia hết cho 2, 3, 7.
Các hợp số nhỏ hơn 42 và không chia hết cho 2 là 9, 15, 21, 25, 27, 33, 35, 39
Loại đi các số chia hết cho 3, cho 7 chỉ còn 25. Vậy r 25.
Bài 117 (HK1 – THCS Marie Cuie – Hà Nội 2019 – 2020)
a) Cho A 923 5.343 . Chứng minh A chia hết cho 32
b) Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p 1 p 1 chia hết cho 24.
Hướng dẫn
p 3k 1 hoặc p 3k 2 k *
Vì 3 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau nên từ (1) và (4) suy ra p 1 p 1 24 (dpcm)
Bài 118 (HK1 – THCS Lương Thế Vinh – Hà Nội 2019 – 2020)
a b c
Cho A ( tổng hai số bất kì trong ba số a, b, c khác 0). Biết
bc ca ab
1 1 1 7 8
a b c 7 và . Hãy chứng tỏ A 1 .
a b b c a c 10 11
Hướng dẫn
a b c abc abc abc
Xét A 3 1 1 1
bc ca ab bc ca ab
1 1 1
a b c
bc ca ab
7 49 19 19 8
A 3 7. A 1
10 10 10 11 11
Bài 119 (HK1 – Huyện Nghĩa Hành – Quảng Ngãi 2019 -2020)
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 5n 14 chia hết cho n 2.
Hướng dẫn
Trang 27
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Xét 5n 14 5 n 2 4
n 2 U 4 1; 2; 4 n 0; 2
Bài 120 (HK1 – HK1 – Quận Tân Phú – Hồ Chí Minh 2019 -2020)
Một bạn học sinh đã nhân tháng sinh của mình với 31 và nhân ngày sinh của mình với 12, rồi cộng
hai tích lại với nhau được ết quả 284.
a) Tháng sinh của bạn đó có là số tự nhiên chẵn không? Giải thích.
b) Hãy tìm ngày sinh và tháng sinh của bạn học sinh đó.
Hướng dẫn
a) Gọi a, b lần lượt là tháng sinh và ngày sinh của bạn học sinh đó.
Điều kiện 1 a 12;1 b 31; a, b
Theo bài cho ta có: a.31 b.12 284 a.31 284 b.12
Vì 284 là số chẵn nên a.31 chẵn a chẵn
Vậy tháng sinh của bạn đó là số tự nhiên chẵn.
b) Theo ý a) ta có: a 2; 4;6;8;10;12
Lần lượt thay giá trị của a và đẳng thức a.31 284 b.12 thì chỉ có cặp giá trị a 8; b 3 thỏa mãn
bài toán.
Vậy bạn học sinh đó sinh ngày 3 tháng 8.
Bài 121 (HK1 – THCS Thanh Xuân 2019 -2020)
Tìm hai số tự nhiên a và b a b , biết BCNN a, b UCLN a, b 19
Hướng dẫn
Gọi d là UCLN a, b d .m thì a d .m và b d .n BCNN (a, b) m.n.d
(Trong đó m,n lần lượt là hai số nguyên tố cùng nhau và m n do a b
Do BCNN a, b UCLN a, b 19 nên d m.n.d 19 d .(m.n 1) 19
Mặt khác m.n 1 1 và 19 1.19
d 1 và m.n 1 19 hay d 1 và m.n 18(*)
Do m n nên m,n là hai số nguyên tố cùng nhau nên tử (*) suy ra (m 1 và n 18) hoặc (m 2 và
n 9)
Với m 1 và n 18 thì a 1 và b 18
Với m 2 và n 9 thì a 2 và b 9
Bài tập tương tự
1) Tìm hai số nguyên dương a, b biết a b 128 và UCLN (a, b) 16
Hướng dẫn
Giả sử a b
Biết UCLN (a, b) 16 a 16m, b 16n với m, n Z ;UCLN (m, n) 1; m n.
Trang 28
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Hướng dẫn
Giả sử a b biết UCLN (a, b) 6
a 6m; b 6n với m, n Z ;UCLN (m, n) 1; m n.
Biết a.b 216 6m.6n 36mn 216 mn 6
Vì UCLN (m, n) 1 nên ta có hai trường hợp của m và n
Trường hợp 1: m 1; n 6 a 6, b 36
Trường hợp 2: m 2; n 3 a 12, b 18
a
3) Tìm hai số nguyên dương a,b biết 2,6 và UCLN (a, b) 5
b
Hướng dẫn
Biết UCLN (a, b) 5 a 5m; b 5n với m, n Z ;UCLN (m, n) 1
a m 13
Biết 2, 6 2, 6 ,với UCLN (m, n) 1
b n 5
m 13 và n 5 a 65 và b 25
4) Tìm a,b biết a b 42 và BCNN (a, b) 72
Hướng dẫn
Gọi d UCLN (a, b) a m.d ; b d .n với m, n Z ;UCLN (m, n) 1
Không mất tính tổng quát, giả sử a b nên m n
Biết a b 42 dm dn d (m n) 42 (1)
Biết BCNN (a, b) 72 m.n.d 72 (2)
d là ước chung của 42 và 72 d 1; 2;3;6
Lần lượt thay các giá trị của d vào (1) và (2) để tính m,n ta thấy chỉ có trường hợp d 6 thì
m n 7 và m.n 12
m 3 và n 4 (thỏa mãn các điều kiện của m,n)
Vậy d 6 và a 3.6 18, b 4.6 24
5) Tìm hai số nguyên dương a,b biết a.b 180, BCNN (a, b) 60
Hướng dẫn
Đặt UCLN (a, b) d , nên a m.d , b n.d với UCLN (m, n) 1
BCNN (a, b) m.n.d
Trang 29
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
ab 180
Biết a.b 180 nên m.n.d 2 180 d UCLN (a, b) 3
BCNN (a, b) 60
Từ đây bài toán đã biết a.b 180 và UCLN (a, b) 3 nên sẽ giải tương tự ý 2
a 4
6) Tìm a,b biết và BCNN (a, b) 140
b 5
Hướng dẫn
a 4
Đặt UCLN (a, b) d vì mặt khác UCLN (4,5) 1 nên a 4d , b 5d
b 5
Mà BCNN (a, b) 4.5.d 20.d 140 nên UCLN (a, b) 7
a 4
Từ đây bài toán đã biết và UCLN (a, b) 7 nên sẽ có cách giải tương tự ý 3, Vậy
b 5
a 28 và b 35
7) TÌm a,b biết a b 7 , BCNN a, b 140
Hướng dẫn
Gọi d UCLN a, b a m.d ; b n.d với m, n Z ;UCLN (m, n) 1
Biết a b 7 dm dn d m n 7 (1)
Hướng dẫn
Giả sử a b biết UCLN a, b 6 a 6m; b 6n với m, n Z ;UCLN (m, n) 1; m n
Mà a b 96 nên 6m 6n 96 m n 16
Mà UCLN (m, n) 1 nên có các trường hợp của số m,n như sau:
Trường hợp 1: m 11; n 5 nên a 66; b 30
Trường hợp 2: m 13; n 3 nên a 78; b 18
Trường hợp 3: m 15; n 1 nên a 90; b 6
9) Tìm hai số tự nhiên a,b biết tổng của chúng bằng 504 và UCLN (a, b) 42
Hướng dẫn
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a và b và giả sử a b
Biết UCLN (a, b) 42 a 42m; b 42n với m, n Z ;UCLN (m, n) 1; m n
Trang 30
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Hướng dẫn
Vì UCLN (a, b) 10 và a b
a 10m, b 10n với m, n Z ;UCLN (m, n) 1; m n
BCNN a, b 10.m.n
Mà BCNN a, b 900 nên m.n 90 . Khi đó các trường hợp của số m,n như sau:
Trường hợp 1: m 5; n 18 thì a 50; b 180 (thỏa mãn)
Trường hợp 2: m 9; n 10 thì a 90; b 100 (thỏa mãn)
12) Tìm hai số tự nhiên a và b biết :
BCNN a, b 300;UCLN a, b 15 và a 15 b
Trang 31
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
9) Tìm hai số tự nhiên a và b biết tổng của chúng bằng 504 và ƯCLN (a,b) = 42
Hướng dẫn:
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a, b và giả sử a > b.
Biết ƯCLN (a, b) 42 a m 42, b n.42 với m, n , ƯCLN (m, n) 1, m n
Mà a b 504 m.42 n.42 504 m n 12
Vì ƯCLN (m, n) 1 , nên ta có các trường hợp của số m, n như sau:
Trường hợp 1: m 11, n 1 , nên a 462, b 42 .
Trường hợp 2: m 7, n 5 , nên a 294, b 210.
10) Tìm hai số tự nhiên có tích bằng 300 và ƯCLN bằng 5.
Hướng dẫn:
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a, b và giả sử a > b.
Biết ƯCLN (a, b)=5 a m.5, b n.5 với m, n , ƯCLN (m, n) 1, m n .
Mà a.b 300 m.5.n.5 300 m.n 12
Vì ƯCLN (m, n) 1 nên ta có: các trường hợp của số m,n như sau:
Trường hợp 1: m 12, n 1nên a 60, b 5 .
Trường hợp 2: m 4, n 3 nên a 20, b 15 .
11) Tìm hai số a, b biết ƯCLN (a, b) 10 và BCNN (a, b) 900 .
Hướng dẫn
Vì Ư CLN(a,b) = 10 và a < b
a = 10m, b = 10n với m, n , Ư CLN (m,n) = 1, m < n.
BCNN (a,b) = 10.m.n
Mà BCNN(a,b) = 900 nên m.n = 90. Khi đó có các trường hợp của số m,n như sau:
Trường hợp 1: m = 5, n = 18 thì a = 50, b = 180 (thỏa mãn).
Trường hợp 2: m = 9, n = 10 thì a = 90, b = 100 (thỏa mãn).
12) Tìm hai số tự nhiên a, b biết:
BCNN (a,b) =300; Ư CLN(a,b) = 15 và a + 15 =b.
Hướng dẫn
+ Vì ƯCLN(a,b) =15, nên tôn tại các số tự nhiên m, n khác 0, sao cho:
a = 15m, b =15n (1) và ƯCLN(m,n) =1 (2)
+ Vì BCNN (a,b) = 300, nên theo trên, ta suy ra:
BCNN(15m, 15n) = 300 = 15.20 BCNN (m,n)=20 (3)
+ Vì a + 15 = b 15m + 15= 15n 15(m +1) = 15n m + 1 = n (4)
Trong các trường hợp thảo mãn các điều kiện (2) và (3), thì chỉ có trường hợp: m = 4, n= 5 thỏa
mãn điều kiện (4).
Vậy m =4, n = 5 ta được các số phải tìm là: a = 15.4 = 60; b = 15. 5 = 75.
13) Tìm hai số a, b biết BCNN(a;b) = 420, Ư CLN(a;b) = 21 và a + 21 = b.
Hướng dẫn:
+ Vì Ư CLN(a;b) = 21, nên tồn tại các số tự nhiên m và n khác 0, sao cho:
Trang 32
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Trang 33
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
17) Tìm hai số tự nhiên biết: Hiệu của chúng bằng 84, ƯCLN của chúng bằng 28 và các số đó
trong khoảng từ 300 đến 440.
Hướng dẫn
Gọi hai số phải tìm là a và b (a,b * , a >b)
Ta có: Ư CLN (a, b) = 28 nên a = 28k, b = 28q (k,q * và k, q nguyên tố cùng nhau), mà a – b =
84
k – q = 3.
Theo bài ra: 300 ≤ b < a ≤ 440 10 < q < k <16.
Chọn hai số có hiệu bằng 3 trong khoảng từ 11 đến 15 là 11 và 14; 12 và 15.
Chỉ có 14 và 14 là hai số nguyên tố cùng nhau q = 11 và k = 14 a= 28.11 = 308 ; b = 28. 14 =
392.
Vậy hai số phải tìm là 308 và 392.
Bài 122 (Giữa HK2 – THCS Thượng Cát – Bắc Từ Liên – HN Năm 2009 – 2010):
n3
Cho biểu thức Q (n Z ; n 5) . Tìm n để Q có giá trị là một số nguyên?
n5
Hướng dẫn
Để Q có giá trị là một số nguyên thì n 3 n 5.
Xét n 3 (n 5) 2 , nên n 3 n 5
2 : (n 5) n 5 U (2) {2; 1;1; 2} n {7; 6; 4; 3}
Vậy n {7; 6; 4; 3} thì Q có giá trị là một số nguyên.
Bài 123 (Giữa HK2 – THCS Láng Thượng – Hầ Nội 2014 – 2015).
6n 3
Tìm giá trị nguyên của n để phân số A có giá trị nguyên.
3n 1
Hướng dẫn
6n 3
Phân số A có giá trị nguyên khi (6n 3) (3n 1) .
3n 1
Xét 6n 3 6n 2 5 2(3n 1) 5 , nên 6n 3 : 3n 1
5 : (3n 1) 3n 1U (5) {5; 1;1;5} n {2;0} .
6n 3
Vậy n {2;0} thì phân số A có giá trị nguyên.
3n 1
Bài 124 (Giữa HK2- THCS Vũ Sơn – Kiến Xương – Thái Bình 2016 – 2017)
2n 5
Chứng minh phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
2n 3
Hướng dẫn
*
Gọi d là Ư CLN(2n + 5; 2n +3) (d ) thì 2n + 5 ⁝ d và 2n + 3 ⁝ d
(2n + 5) – (2n + 3) = 2 ⁝ d (Tính chất chia hết của một hiệu) d {1; 2}
Mặt khác 2n + 5 và 2n + 3 là các số lẻ với mọi số tự nhiên n , do đó d = 1.
2n 5
Vậy phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
2n 3
Trang 34
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Bài 125 (Giữa HK2 – THCS Phùng Hưng – Thị xã Sơn Tây – Hà Nội – năm 2016 – 2017)
3a 4
Chứng tỏ rằng phân số có dạng là phân số tối giản.
2a 3
Hướng dẫn
Gọi d là ƯCLN (3a + 4; 2a + 3) (d ) thì 3a + 4 ⁝ d và 2a + 3 ⁝ d
*
2(3a + 4) – 3(2a + 3) = – 1 ⁝ d (Tính chất chia hết của một hiệu) d =1 ƯCLN (3a+4; 2a+3)=1
3a 4
Vậy phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
2a 3
Bài 126 (Giữa HK2 – THCS Tứ Liên – Tây Hồ - Hà Nội 2017 – 2018)
n 1
Chứng tỏ với mọi số nguyên n thì phân số có dạng đều là phân số tối giản.
2n 3
Hướng dẫn
Gọi d là ước chung của n+1 và 2n +3, khi đó: n +1 ⁝ d và 2n + 3 ⁝d
Xét n +1 ⁝ d 2(n + 1) ⁝ d 2n + 2 ⁝ d, khi đó:
(2n + 3) – (2n + 2) ⁝ d (tính chất chia hết của một hiệu) 1 ⁝ d d = ±1.
n 1
Vậy phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
2n 3
Bài 127 (Giữa HK2 – THCS Minh Khai – Hà Nội 2017 – 2018)
n 2
Tìm x để là số tự nhiên.
n 1 n 1
Hướng dẫn
n 2 n2 n 2
Ta có: , do đó là số tự nhiên khi n 2 n 1
n 1 n 1 n 1 n 1 n 1
Xét n 2 (n 1) 1: n 1 1: n 1 n 1 U (1) {1;1} n {2; 0}
Vì n là số tự nhiên nên n 0.
Bài 128 (Giữa HK2 - THCS Văn Quán - Hà Đông - Hà Nội 2017 - 2018)
5 5 5 5
Cho S 2
2 2 . Chứng tỏ rằng: 2 S 5 .
2 3 4 1002
Hướng dẫn
5 5 5 5 1 1 1 1
S 2
2 2 . 2
5 2 2 2 ..
2 3 4 100 2 3 4 1002
1 1 1 1 1 1 1 1
2
2 2 2
..
2 3 4 100 1.2 2.3 3.4 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 99
.. .. 1
1.2 2.3 3.4 99.100 1 2 2 3 3 4 99 100 100
99
S 5. 5
100
5 5 5 5 1 1 1 1
S 2
2 2 2
5 2 2 2 ..
2 3 4 100 2 3 4 1002
Trang 35
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1 1 1 1 1 1 1
2
2 2 2
2 3 4 100 2.3 3.4 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.. ..
2.3 3.4 99.100 2 3 3 4 99 100 2 100
1 1 49
S 5 2
2 100 20
Vậy 2 S 5 .
Bài 129 (Giữa HK2 – THCS Nguyễn Tất Thành – Hà Nôi 2017 - 2018)
Chứng minh rằng: Trong 5 số tự nhiên bất kì bao giờ cũng tồn tại 3 số có tổng chia hết cho 3.
Hướng dẫn
Gọi 5 số tự nhiên bất kì là a1 , a2 , a3 , a4 , a5 .
Theo nguyên lý Dirichle tồn tại ít nhất 2 số có cùng số dư khi chia cho 3.
Trường hợp 1: Có ít nhất 3 số có cùng số dư khi chia cho 3 thì tổng 3 số đó luôn chia hết cho 3.
Trường hợp 2: Chỉ có 2 số có cùng số dư khi chia cho 3
Giả sử: a1 a2 r ( mod 3), a3 a4 ( mod 3) còn lại a5 chia hết cho 3.
Nếu r 0 thì a1 a2 a5 chia hết cho 3.
Nếu r 1 thì a3 3k 2 hoặc a3 3k , khi đó tồn tại: a1 a3 a5 chia hết cho 3 hoặc
a3 a4 a5 chia hết cho 3.
Nếu r 2 thì a3 3k 1 hoặc a3 3k , khi đó: a1 a3 a5 chia hết cho 3 hoặc a3 a4 a5 chia hết
cho 3.
Vậy trong 5 số tự nhiên bất kì bao giò cũng tồn tại 3 số có tổng chia hết cho 3.
Bài 130 (Giữa HK2 – THCS Lý Thường Kiệt – Đống Đa – Hà Nội năm 2017 – 2018).
1 1 1 1 1
Chứng minh rằng: S 2
2 2 2
(n , n 2)
4 6 8 (2n) 4
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1 1 1
S 2
2 2 2
4 6 8 (2 n) 2.4 4.6 6.8 (2 n 2) 2 n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
2.4 4.6 6.8 (2 n 2) 2 n 2 2 2 n 4 n
1 1 1 1 1 1
Với n , n 2 1 1
n 2.4 4.6 6.8 (2n 2) 2n 4
1 1 1 1 1
Vậy S 2
2 2 2
(dp cm)
4 6 8 (2 n) 4
Bài 131 (Giữa HK2 - THCS Cổ Nhuế II - Bắc Từ Liêm - Hà Nội 2017 - 2018)
Tìm x, y biết xy 3x 7 y 23 .
Hướng dẫn
xy 3x 7 y 23 x( y 3) 7( y 3) 23 21 ( x 7)( y 3) 2
Trang 36
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
x–7 –1 1 –2 2
y+ –2 2 –1 1
3
x 6 8 5 9
y –5 –1 –4 –2
Vậy ( x; y ) {(6; 5);(8; 1);(5; 4);(9; 2)}
Bài 132 (Giữa HK2 - THCS Nguyễn Công Trứ - Ba Đình - Hà Nội 2017 - 2018)
2019 2019 2019 2019
Tính giá trị biều thức: A
1.2 2.3 3.4 2018.2019
Hướng dẫn
1 1 1 1
A 2019
1.2 2.3 3.4 2018.2019
1 1 1 1 1 1 1 1
2019
1 2 2 3 3 4 2018 2019
1 2018
2019 1 2019 2018
2019 2019
Bài 133 (Giữa HK2 - THCS Thành Công - Ba Đình - Hà Nội 2017 - 2018)
1 3 3 3
Tính M 1 .
5 35 9603 9999
Hướng dẫn
1 3 3 3
M 1
5 35 9603 9999
1 3 3 3
1
5 5.7 97.99 99.101
1 3 2 2 2
1
5 2 5.7 97.99 99.101
1 3 1 1 1 1 1 1
1
5 2 5 7 97 99 99 101
1 3 1 1 1 3 96 150
1 1
5 2 5 101 5 2 505 101
Bài 134 (Giữa HK2 – THCS Xuân ĐỈnh – Bắc Từ Liêm – Hà Nội 2017 – 2018).
x5
Cho biểu thức: A . Tìm số nguyên x để biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất
x3
đó.
Hướng dẫn
x 5 x 3 2 2
Ta có: A 1
x 3 x 3 x 3
2
A đạt giá trị nhỏ nhất khi đạt giá trị lớn nhất.
x3
Trang 37
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
2
Ta thấy tử số bằng 2 > 0, nên đạt giá trị lớn nhất khi x - 3 là số nguyên dương nhỏ nhất.
x3
x 3 1 x 4
2
Khi đó: Min A 1 1
43
Vậy Min A 1 khi x 4 .
Bài 135 (Giữa HK2 – Chuyên AMSTERDAM – Hà Nội 2017 – 2018)
1 1 1 1 1 1 1 2
Cho A . Chứng minh rằng: A
2 3 4 5 48 49 5 5
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1
Ta có: A
2 3 4 5 48 49
1 1 1 1 1 1 1 1
1 A 1
50 2 3 4 5 48 49 50
49 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A 1 . 2 .
50 2 3 4 6 48 49 50 2 4 6 48 50
49 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A 1 . 1
50 2 3 4 6 25 26 50 2 3 4 6 25
49 1 1 1 1 1 1
A .
50 26 27 28 48 49 50
49 1 1 1 1 1 1
A .
50 26 27 28 48 49 50
2
Chứng minh A
5
1 1 5 1 1 10 1 1 10
Vì , ,
26 30 30 31 40 40 41 50 50
1 1 1 1 1 1 5 10 10
.
26 27 28 48 49 50 30 40 50
5 10 10 1 1 1 37 37 36 37 3
Mà và hay
30 40 50 6 4 5 60 60 60 60 5
49 3 19 20 2
A .
50 5 50 50 5
1
Chứng minh A
5
Vì
1 1 5 1 1 10 1 1 10
, ,
26 30 25 31 40 30 41 50 40
1 1 1 1 1 1 5 10 10
.
26 27 28 48 49 50 25 30 40
Trang 38
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
5 10 10 1 1 1 47 47 48 47 4
Mà và hay
25 30 40 4 3 4 60 60 60 60 5
49 4 9 10 1
A
50 5 50 50 5
1 2
Vậy A (dpcm) .
5 5
Bài 136 (Giữa HK2 – THCS Thanh Xuân Nam – Hà Nội – 2018 – 2019)
32 32 32 32
Tính giá trị của biểu thức: M
2.5 5.8 8.11 98.101
Hướng dẫn
2 2 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3
M 3
2.5 5.8 8.11 98.101 2.5 5.8 8.11 98.101
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 99 297
3 3 3
2 5 5 8 8 11 98 101 2 101 202 202
Bài 137 (Giữa HK2 – THCS Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2018 – 2019)
1 y 5
Tìm các só nguyên dương x, y biết rằng: .
x 2 8
Hướng dẫn
1 y 5 1 5 4y 8
x
x 2 8 x 8 5 4 y
x nguyên khi 5 4 y là ước của 8
5– –8 –4 –2 –1 1 2 4 8
4y
y 13 9 7 3 1 3 1 3
4 4 4 2 TM 2 4 4
(loại) (loại) (loại) (loại) (loại) (loại) (loại)
x 8
Vậy có 1 cặp x, y thỏa mãn: ( x; y ) (8;1)
Bài 138 (Giữa HK2 - THCS Minh Khai - Hà Nội 2018-2019)
1 1 1 1 7
Cho A Chứng minh: A .
31 32 33 60 12
Hướng dẫn
1 1 1 1
Ta có tổng A có 30 số hạng.
31 32 33 60
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Vì ; ;; (10 số hạng)
31 40 32 40 39 40 31 32 40 40 40 40
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
; ;; (10 số hạng)
41 50 42 50 49 50 41 42 50 50 50 50
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
; ;; (10 số hạng)
51 60 52 60 59 60 51 52 60 60 60 60
Trang 39
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1 1 1 1 1 1 1 37
Do đó A A
31 32 33 60 4 5 6 60
7 35 37 35 7
Mà và nên A (dpcm)
12 60 60 60 12
Bài 139 (Giữa HK 2 – Quận Hà Đông – Hà Nội 2018 -2020)
Tìm một phân số tối giản, biết rằng khi cộng mẫu số vào tử số và cộng mẫu số vào mẫu số của phân
số ấy thì được một phân số mới lớn gấp hai lần phân số ban đầu.
Hướng dẫn
a
Gọi là phân số tối giản cần tìm ƯCLN(a;b) = 1.
b
ab a a b 2a
Theo bài cho ta có: 2.
bb b 2b b
a b .b 2b.2a ( Tính chất hai phân số bằng nhau)
a 1
a b .b 4a.b a b 4a 3a b
b 3
1
Vậy phân số tối giản cần tìm là
3
Bài 140 ( Giữa HK2 – THCS Đại Thắng – Tiên Lãng – Hải Phòng 2017 – 2018)
Xét tất cả các số có 7 chữ số được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chứng minh rằng không có
một số nào trong các số này chia hết cho số kia
Hướng dẫn
Giả sử tồn tại hai số a1 ,a2 có 7 chữ số được lập nên từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 mà
a1 M a2 a1 a2 . Khi đó: a1 a2 M a2
Mặt khác a1 ;a2 cùng có tổng các chữ số là 28 nên a1 a2 M 9 nên a1 a2 M 9a2 (do 9 và a2 không
chia hết cho 3 nên 9 và a2 nguyên tố cùng nhau ). Điều này không xảy ra do 9a2 là số có 8 chữ số.
Vậy không tồn tại số nào trong các số này chia hết cho số kia.
Bài 141 (Giữa HK2 – Huyện Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc 2017 – 2018)
Một số tự nhiên chia cho 4 dư 3, chia cho 17 dư 9, chia cho 19 dư 13. Hỏi số đó chia cho 1292 dư
bao nhiêu?
Hướng dẫn
Gọi số cần tìm là a y 1 x 2 3 a N *
Hướng dẫn
xy x 2 y 5
y y 1 2 y 2 3
x y 1 2 y 1 3
y 1 x 2 3
Mà x, y là các số nguyên nên y 1 x 2 là tích hai số nguyên, ta có bảng giá trị x, y như sau:
y-1 -3 -1 1 3
y -2 0 2 4
X+2 -1 -3 3 1
x -3 -5 1 -1
Vậy x = -3; y = -2; hoặc x = -5; y = 0; hoặc x = 1; y = 2 hoặc x = -1; y = 4
Bài 143 ( HK2 – Quận Ba Đình – Hà Nội 2005 – 2006)
Không làm tính hãy so sánh hai biểu thức A và B biết rằng:
2004 2005 2004 2005
A và B
2005 2006 2005 2006
Hướng dẫn
2004 2005 2004 2005
B
2005 2006 2005 2006 2005 2006
2004 2004 2005 2005
Vì và
2005 2006 2005 2005 2006 2006
2004 2005 2004 2005
2005 2006 2005 2006 2005 2006
Vậy B < A
Bài 144(HK2 – THCS Giảng Võ – Hà Nội 2011 – 2012)
1 1 1 1 1
Chứng minh rằng: 2 2 2 ... 2
5 6 7 100 4
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 2 ; 2 ; 2 ;...; 2
5 4.5 6 5.6 7 6.7 100 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1
2
2 2 ... 2
...
5 6 7 100 4.5 5.6 6.7 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mà ... ...
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100 4 100
1 1 1 1 1 1 1
2
2 2 ... 2
5 6 7 100 4 100 4
Bài 145 ( HK2 – Huyện Vũ Thư – Thái Bình 2011 – 2012)
1 1 1 1
Tính: A ...
1.3 3.5 5.7 2011.2013
Hướng dẫn
Trang 41
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1 1 1 1 1 2 2 2 2
A ... ...
1.3 3.5 5.7 2011.2013 2 1.3 3.5 5.7 2011.2013
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1006
1 ... 1
2 3 3 5 5 7 2011 2013 2 2013 2013
Bài 146 ( HK2 – THCS Hoàng Hoa Thám – Hà Nội 2011 – 2012):
22 22 22 22
Tính hợp lí: A ...
3.5 5.7 7.9 69.71
Hướng dẫn
22 22 22 22 2 2 2 2
A ... 2 ...
3.5 5.7 7.9 69.71 3.5 5.7 7.9 69.71
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 136
2 ... 2
3 5 5 7 7 9 69 71 3 71 213
Bài 147 (HK2 – THCS Phan Chu Trinh – Hà Nội 2012 – 2013)
1 1 1 1 3
Tìm x biết: ...
10 40 88 x 2 x 5 20
Hướng dẫn
1 1 1 1 3 3 3 3
Xét 3 ... ...
10 40 88 x 2 x 5 10 40 88 x 2 x 5
3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
2.5 5.8 8.11 x 2 x 5 2 5 5 8 8 11 x 2 x 5
1 1
2 x5
1 1 1 1 3
Mà ...
10 40 88 x 2 x 5 20
1 1 1 1 9
3 ...
10 40 88 x 2 x 5 20
1 1 9 1 1
x 15
2 x 5 20 x 5 20
Bài 148 (HK2 – Huyện Vũ Thư – Thái Bình 2012 – 2013)
3 3 3 1
Chứng minh rằng: A ... 1,5
1.4 2.6 3.8 2012.1342
Hướng dẫn
3 3 3 1
A ...
1.4 2.6 3.8 2012.1342
3 3 3 3
...
1.4 2.6 3.8 2012.4026
3 1 1 1 1
...
2 1.2 2.3 3.4 2012.2014
Trang 42
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1 1 1 1
Đặt B ...
1.2 2.3 3.4 2012.2014
Chứng minh được B < 1
Từ đó suy ra A < 1,5 (đpcm)
Bài 149 ( HK2 –THCS Hoàng Hoa Thám – Hà Nội 2013 – 2014)
6 6 6 6 6
Tính tổng A ...
8 56 140 1100 1400
Hướng dẫn
6 6 6 6 6
A ...
8 56 140 1100 1400
3 3 3 3 3
...
4 28 70 550 700
3 3 3 3 3
...
1.4 4.7 7.10 22.25 25.28
1 1 1 1 1 1 1
1 ...
4 4 7 7 10 25 28
1 27
1
28 28
Bài 150 (HK2 – THCS Phúc Xá – Ba Đình – Hà Nội 2013 – 2014)
1 1 1
Tính tổng S ...
1.2 2.3 99.100
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1 1 1 1 99
S ... 1 ... 1
1.2 2.3 99.100 2 2 3 99 100 100 100
Bài 151 ( HK2 – THCS Thống Nhất – Hà Nội 2013 – 2014)
2 2 2 2 1
So sánh S ... và P
1.2.3 2.3.4 3.4.5 2013.2014.2015 2
Hướng dẫn
2 2 2 2
S ..
1.2.3 2.3.4 3.4.5 2013.2014.2015
1 1 1 1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 2013.2014 2014.2015
1 1 1 1
1.2 2014.2015 2 2014.2015
1 1 1
Vì nên S P
2 2014.2015 2
Bài 152 (HK2 - Huyên Vũ Thư - Thái Bình 2013 - 2014):
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Chứng minh rằng: A
4 16 36 64 100 144 196 256 324 2
Hướng dẫn
Trang 43
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: A
4 16 36 64 100 144 196 256 324
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 4 6 8 10 12 14 16 18
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 .2 2 .3 2 4 2 5 2 6 2 7 2 8 2 9
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A 2
1 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 3 4 5 6 7 8 9
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Đặt B 2
2 2 2 2 2 2 2 Chứng minh được: B 1 A (đpcm)
2 3 4 5 6 7 8 9 2
Bài 153 (HK2 - THCS Giảng Võ – Hà Nội 2013-2014)
1 1 1 1
A 2 3 4 2014
2013 2012 2011 1
1 2 3 2013
Hướng dẫn
2013 2012 2011 1 2012 2011 1
2013
1 2 3 2013 2 3 2013
2012 2011 1 2014 2014 2014 2014
1 1 1 1
2 3 2013 2014 2 3 2013
1 1 1 1
2014
2 3 2013 2014
1 1 1 1
2 3 4 2014 1
Vậy A
1 1 1 1 2014
2014
2 3 4 2014
Bài 154 (HK2 – Huyện Vũ Thư-Thái Bình 2014 - 2015).
1 2 3 4 99 100 3
Chúmg minh rằng: 2 3 4 99 100
3 3 3 3 3 3 16
Hướng dẫn
1 2 3 4 99 100
Đặt A 2 3 4 99 100
3 3 3 3 3 3
2 3 3 4 99 100
3A 1 2 3 3 95 m
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 100
4A A 3A 1 2 3 93 97 100
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
4A 1 2 3 96 (1)
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
Đặt B 1 2 3 95
3 3 3 3 3
Trang 44
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1 1 1 1
3B 2 2 97 95
3 3 3 3
1 3
4 B B 3B 3 99
3 B (2)
3 4
3 3
Từ (1) và (2) 4 A B A (đpcm).
4 16
Bài 155 (HK2 - THCS Nghĩa Tân - Hà Nội 2014 - 2015):Chứng minh rằng số tự nhiên A chia hết
cho 101 với
1 1 1 1
A 1.2.3.4 99.100 1
2 3 99 100
Hướng dẫn
1 1 1 1 1
Ta có: 1 ( có 100 số hạng)
2 3 98 99 100
1 1 1 1 1 1 1
1
100 2 99 3 98 50 51
101 101 101 101
100 2.99 3.98 50.51
101 101 101 101
A 1.2.3.4 99.100.
100 2.99 3.98 50.51
1 1 1 1
1.2.3.4 99.100.101
100 2.99 3.98 50.51
Vậy A chia hết cho 101
Bai 156 (HK2 - Huyên Vũ Thur - Thái Binh 2015 2016 ):
Cho đẳng thức: x ( x 1) ( x 2) ( x 3) ( x 2016) 2016
1
Chứng tỏ rằng: x
2015!
Hướng dẫn
Ta có: ( x 1) ( x 2) ( x 3) ( x 2016) 2016 với x 0
Vì x 0 ( x 1) ( x 2) ( x 3) ..( x 2016) 0 Khi đó:
2016
x
( x 1) ( x 2) ( x 3) .( x 2016)
Mà ( x 1) ( x 2) ( x 3) ..( x 2016) 1.2.3..2015.2016
2016 2016 1
( x 1) ( x 2) ( x 3) .( x 2016) 1.2.3.4 .2015.2016 2015!
1
Hay x
2015!
Bài 157 (HK2-THCS Chu Vãn An - Quận Tây Hồ - Hà Nội 2015 - 2016):Chứng tỏ rằng:
1 1 1 1 4
2
2 2 2
3 4 5 60 9
Trang 45
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Hướng dẫn
1 1 1 1
Đặt A 2
2 2 2
3 4 5 60
1 1
Ta có: 2
(n N , n 2)
n n (n 1)
1 1 1 1
Khi đó: A 2
.
3 3.4 4.5 59.60
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4
Mà 2
.
3 3.4 4.5 59.60 9 3 4 4 5 59 60 9 3 60 9
1 1 1 1 4
Vậy 2
2 2 2 (dpcm)
3 4 5 60 9
Bài 158 (HK 2 - Chuyên AMSTERDAM - Hà Nôi 2015 - 2016):
41
a) Tim phân số tôi giản khác 0 biết tổng của nó và phân số nghịch đảo của nó băng
20
b) Tim số chính phương có 4 chữ số abcd , biêt số đó chia hết cho 9 và d là một số nguyên tố.
Hướng dẫn
a
a) Gọii phân số tối giản cẩn tim là .Theo bài cho ta có:
b
a b 41 a 2 b 2 41
a 2 b 2 41 và ab 20
b a 20 ab 20
Với a, b là 2 số nguyên tố cùng nhau nên từ ab 20 ta có:
4
Trường hợp 1: a 4, b 5 thỏa mãn a 2 b 2 41, khi đó phân số cấn tìm là:
5
5
Trường hợp 2: a 5, b 4 thỏa mãn a 2 b 2 41, khi đó phân số cấn tìm là:
4
b) Ta có 0 d 9 và d là một só nguyên tố nên d {2;3;5;7}
Vì abcd là só chính phương nên không thể có chữ số tận cùng là 2, 3, 7, 8 d 5
Ta có số abc5 là số chính phương chia hếtt cho các 9 và 5 nên abc5 9.5.5 m2 225m2 (với m
là số tự nhiên lẻ khác 0 vì abc5 là số lẻ).
Xét m 1 abc5 225 (loại vì có ba chữ số).
Xét m 3 abc5 2025 452 (thỏa mãn).
Xét m 5 abc5 5625 752 (thỏa mãn).
Xét m 5 abc5 11025 (loại vì có 5 chữ số).
Vậy số chính phương cần tìm là: 2025 và 5625.
Bài 159 (HK2 - THCS Bình Sơn - Sông Công-Thái Nguyên 2015 - 2016):
Cho tam giác ABC , điểm D nằm giữa A và C , điểm E nằm giữa A và B. Các đoạn thẳng BD và
CE cắt nhau tại K . Nối DE .Tính xem có bao nhiêu tam giác trong hình vẽ?
Hướng dẫn
Trang 46
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
8
150. 80 (phút) = 1 giờ 20 phút.
15
Bài 162. (HK2 - Sở GD tỉnh An Giang 2015 – 2016)
1) Trên một máy tính có hiện một biểu tượng báo dung lượng Pin sử dụng của máy
tính như hình vẽ bên. Biết rằng nếu Pin được sạc đầy 100% thì thời lượng sử dụng
được 3 giờ. Hỏi nếu Pin còn 20 % thì sử dụng được tối đa bao nhiêu phút?
12 22 32 102
2) Hãy rút gọn biểu thức: M
1.2 2.3 3.4 10.11
Hướng dẫn
20 6
1) Thời lượng sử dụng 20% pin là: 3. giờ = 36 phút.
100 10
2 2 2 2
1 2 3 10 1.1 2.2 3.3 10.10 1
2) M . . ... . . ...
1.2 2.3 3.4 10.11 1.2 2.3 3.4 10.11 11
Bài 163. (HK2 – THCS Tân Hiệp – Thạch Hóa – Long An 2015 - 2016)
1 1 1 1 1
Cho A ... . So sánh A với .
1.2.3 2.3.4 3.4.5 2014.2015.2016 4
Hướng dẫn
2 2 2 2
2A ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 2014.2015
1 1 1 1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 2013.2014 2014.2015
1 1 1 1
1.2 2014.2015 2 2014.2015
1 1
A
4 2.2014.2015
1 1 1 1
Vì nên A .
4 2.2014.2015 4 4
Bài 164. (HK2 – TP Hải Dương 2015 - 2016)
1 1 1 1 1 1 1 1
Cho M ... . Chứng tỏ M
10 15 21 28 105 120 3 2
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1
M ...
10 15 21 28 105 120
2 2 2 2 2 2
...
20 30 42 56 210 240
2 2 2 2 2 2
...
4.5 5.6 6.7 7.8 14.15 15.16
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2. ...
4 5 5 6 6 7 7 8 14 15 15 16
1 1 1 1 3 9
2.
4 16 2 8 8 24
8 9 12 1 1
Vì M (đpcm).
24 24 24 3 2
Bài 165. (HK2 – Quận Ba Đình – Hà Nội 2016-2017)
Trang 48
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
2 2 2 2
200 3 ...
3 4 5 100
Chứng tỏ rằng 2.
1 2 3 99
...
2 3 4 100
Hướng dẫn
2 2 2 2 2 2 2 2 2
200 3 ... 200 2 ...
3 4 5 100 2 3 4 5 100
2 2 2 2
2 2 2 2 2 ... 2
2 3 4 100
2 2 2 2
200 3 ...
1 2 3 99 3 4 5 100
= 2. ... 2.
2 3 4 100 1 2 3 99
...
2 3 4 100
Bài 166. (HK2 - THCS Nguyễn Du – Hà Nội 2016-2017)
9 9 9 9
Cho S ... . Chứng minh S 1.
2.5 5.8 8.11 29.32
Hướng dẫn
9 9 9 9 3 3 3 3
S ... 3. ...
2.5 5.8 8.11 29.32 2.5 5.8 8.11 29.32
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45
3 ... 3 1
2 5 5 8 8 11 29 32 2 32 32
Vậy S 1
Bài 167. (HK2 - THCS Hương Khê- Hà Tĩnh 2016-2017)
1 1 1 1 11
So sánh: A 1 1 1 ... 1 với
4 9 16 100 9
Hướng dẫn
1 1 1 1
A 1 1 1 ... 1
4 9 16 100
1.3 2.4 3.5 8.10 9.11 1.2.3...8.9 . 3.4.5...10.11 1.11 11
. . ... .
2.2 3.3 4.4 9.9 10.10 2.3.4...9.10 . 2.3.4...9.10 10.2 20
11 11 11
Vì A .
20 9 9
Bài 167. (HK2 – Tỉnh Nam Định 2016-2017)
1 1 1 1 1
Rút gọn biểu thức sau: T 1 1 1 ... 1 1 .
2 3 4 98 99
Hướng dẫn
1 1 1 1 1
T 1 1 1 ... 1 1
2 3 4 98 99
3 4 5 99 100 3.4.5...99.100 100
. . ... . 50
2 3 4 98 99 2.3.4...98.99 2
Bài 169. (HK2 – Huyện Đức Phổ - Cát Tiên – Lâm Đồng 2016-2017)
Trang 49
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1
Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán tấm vải và 5m; ngày
6
thứ hai bán 20% số vải còn lại và 10m; ngày thứ ba tiếp tục bán 25% số vải còn lại và
1
9m ; ngày thứ tư bán số vải còn lại, cuối cùng còn 13m . Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao
3
nhiêu mét?
Hướng dẫn
1 39
Số mét vải của ngày thứ tư khi chưa bán là: 13 : 1
3 2
m
39
Số mét vải của ngày thứ ba khi chưa bán là: 9 : 1 25% 38 m
2
Số mét vải của ngày thứ hai khi chưa bán là: 38 10 : 1 20% 60 m
1
Số mét vải của ngày đầu tiên khi chưa bán là: 60 5 : 1 78 m
6
Bài 170. (HK2 – Huyện Đức Phổ - Cát Tiên – Lâm Đồng 2016-2017)
10 50 2 10 50
So sánh: A 50 và B 50
10 1 10 3
Hướng dẫn
50 50
10 2 10 1 3 3
Có A 50 A 50
1 50 ;
10 1 10 1 10 1
10 50 10 50 3 3 3
B 50 50
1 50
10 3 10 3 10 3
3 3 3 3
mà 50 50 1 50 1 50 A B.
10 1 10 3 10 1 10 3
Bài 171. (HK2 – Huyện Tứ Kì – Hải Dương 2016 - 2017)
1 1 1 1 1 1 1 2 3 48 49
Cho P .... và Q ... .
2 3 4 48 49 50 49 48 47 2 1
P
Hãy tính .
Q
Hướng dẫn
1 2 3 48 49
Q ...
49 48 47 2 1
1 2 3 48
1 1 1 ... 1
49 48 47 2
50 50 50 50 1 1 1 1 1 1
... 50 ....
49 48 47 2 2 3 4 48 49 50
1 1 1 1 1 1
....
P
Khi đó: 2 3 4 48 49 50 1 .
Q 1 1 1 1 1 1 50
50 ....
2 3 4 48 49 50
Bài 172. (HK2 – TP Hải Dương 2016 - 2017)
Trang 50
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1 1 1 1 1 65
Cho A ... . Chứng tỏ rằng: A
4 9 16 81 100 132
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A ... 2 2 ... 2 2
4 9 16 81 100 4 3 4 9 10
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Vì 2 . ; 2 . ; ….; 2 . ; 2 . .
3 3 4 4 4 5 9 9 10 10 10 11
1 1 1 1 1
A ... .
4 3.4 4.5 9.10 10.11
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 8
Mà ... ...
3.4 4.5 9.10 10.11 3 4 9 10 10 11 3 11 33
1 8 65
A hay A (đpcm)
4 33 132
Hướng dẫn
Trang 51
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1 1 1 1 1 1 1 1 1 297
3 ... 3 .
2 5 5 8 11 98 101 2 101 202
Trang 52
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Bài 179 (HK2 – THCS Mỹ Thuận – Huyện Tân Sơn 2017 – 2018)
1 1 1 1
Tính tổng A
2.5 5.8 8.11 95.98
Hướng dẫn
3 3 3 3
3A
2.5 5.8 8.11 95.98
1 1 1 1 1 1 1 1
2 5 5 8 8 11 95 98
1 1 48 24
2 98 98 49
24 8
A :3
49 49
Bài 180 (HK2 – Huyện Thanh Oai – Hà Nội 2017 – 2018)
a c 2018a c c
Cho a , b, c, d * thỏa mãn . Chứng minh rằng
b d 2018b d d
Hướng dẫn
a c 2018a c
2018ad 2018bc 2018ad cd 2018bc cd
b d 2018b d
2018a c c
d 2018a c c 2018b d .
2018b d d
Bài 181. (HK2 – Chuyên Ams – Hà Nội 2017 - 2018)
x 2 x 4 x 3 x 5 x 44
a) Tìm số nguyên x sao cho: 1.
27 25 26 24 5
x x 3 10
b) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn: .
2 y 2 y
Hướng dẫn
x 2 x 4 x 3 x 5 x 44
a) 1
27 25 26 24 5
x2 x3 x4 x5 x 44
1 1 1 1 3 0
27 26 25 24 5
x 29 x 29 x 29 x 29 x 29
0
27 25 26 24 5
1 1 1 1 1
x 29 0
27 25 26 24 5
Trang 53
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1 1 1 1 1
x 29 do 0 .
27 25 26 24 5
x x 3 10
b)
2 y 2 y
x 3 10 x
2 2 y y
x 3 10 x
2 y
x 3 y 10 x .2
xy 3 y 20 2 x
xy 3 y 6 2 x 14
x y 2 3 y 2 14
y 2 x 3 14
Vì y là số nguyên dương nên y 2 là số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng 2 , mà 14
nguyên dương nên kéo theo x 3 là số nguyên dương, ta có bảng giá trị sau:
y2 2 7 14
y 0 5 12
x 3 7 2 1
x 10 5 4
Vậy x 10; y 0 hoặc x 5; y 5 hoặc x 4; y 12
Trang 54
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1 1 1 1
Suy ra A ...
1.2 2.3 3.4 2017.2018
1 1 1 1 1
Mà 2 ...
2 1.2 2.3 3.4 2017.2018
1 1 1 1 1 3 1
... = .
4 1.2 2.3 3.4 2017.2018 4 2018
3
Suy ra A 75% Hay A B
4
5 1 11 1 15 5 1 1 1
H . . 3 .
2 11 2 15 4 2 2 4 4
Bài 186. (HK2 – THCS Lê Quý Đôn – Quận Cầu Giấy – Hà Nội 2017 -2018)
12 20 388 396 1
Cho B .... . Hãy so sánh B với .
2.4 4.6 96.98 98.100 4
2 2 2 2
Hướng dẫn
12 20 388 396
Có B ....
2.4 4.6 96.98 98.100
2 2 2 2
1 1 4n
Có,d B
n 1 n 1 n 1 n 1
2 2 2 2
Trang 55
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1 1 1 1 1 1 1 1
.......
2 4 4 6 96 98 98 100
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
2 100 4 10000 4
2 2
1
Vậy B .
4
Bài 187. (HK2 – THCS Lê Khắc Cẩn – An Lão – Hải Phòng 2017 -2018 )
Ở nước ta nhiệt độ được tính theo độ C (Celsius), ở Mỹ nhiệt độ được tính theo độ F
9
(Fahrenheit). Công thức đổi từ độ C sang độ F là: F C 32 (F và C là số độ F và
5
số độ C tương ứng) Hôm nay nhiệt độ ngoài trời của thành phố Hồ Chí Minh là
350 C tương ứng bao nhiêu độ F? Lập công thức chuyển tử độ F sang độ C.
Hướng dẫn
9
Ta có: 350 C có độ F tương ứng là .35 32 950 F .
5
9 9 5
Có: F C 32 C F 32 C F 32 .
5 5 9
5
Vậy C F 32 . là công thức chuyển tử độ F sang độ C.
9
Bài 188. (HK2 – THCS Mạc Đĩnh Chi – Ba Đình – Hà Nội 2017 -2018 )
4 4 4 4
Tính nhanh F ... .
2.4 4.6 6.8 2008.2010
Hướng dẫn
4 4 4 4 2 2 2 2
F ... 2 ...
2.4 4.6 6.8 2008.2010 2.4 4.6 6.8 2008.2010
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2008
2 ... 2
2 4 4 6 6 8 2008 2010 2 2010 2010
Bài 189. (HK2 – THCS MARIE CURIE – Hà Nội 2017 -2018 )
Cho a , b , c là các số nguyên dương sao cho mỗi số nhỏ hơn tổng hai số kia.
a b c
Chứng tỏ rằng 2.
b c c a a b
Hướng dẫn
a a a b b b c c c
Ta có: ; ;
b c b c a c a c a b a b a b c
Trang 56
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
a b c a a b b c c
b c c a a b b c a c a b a b c
a b c 2a 2b 2c
b c c a a b a b c a b c a b c
a b c 2a 2b 2c
b c c a a b a b c
a b c 2 a b c
b c c a a b a b c
a b c
2
b c c a a b
Bài 190. (HK2 – THCS Bình Giang – Hòn Đất – Kiên Giang 2017 -2018 )
2016 2017 2016 2017
So sánh biểu thức A và B biết A ; B
2017 2018 2017 2018
Hướng dẫn
2016 2016 2017 2017
Ta có: 1 ; 2
2017 2017 2018 2018 2017 2018
2016 2017 2016 2017
Từ 1 và 2 suy ra
2017 2018 2017 2018 2017 2018
2016 2017 2016 2017
Hay
2017 2018 2017 2018
Vậy A B
Bài 191. (HK2 – THCS Ngọc Trạo – Bỉm Sơn – Thanh Hóa 2017 -2018 )
28 21 49
Tìm phân số lớn nhất sao cho khi chia các phân số ; ; cho nó ta đều được thương
15 10 84
là các số tự nhiên.
Hướng dẫn
a
Gọi phân số cần tìm là:
b
a, b N * , a, b 1
Trang 57
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
a
Để lớn nhất thì a lớn nhất và b nhỏ nhất.
b
Suy ra b BCNN (15,10,12) và a UCLN (28,21,7)
a 7 và b 60 .
7
Vậy phân số cần tìm là
60
Bài 192. (HK2 – TP Quảng Ngãi 2017 -2018 – Đề 1)
2016 2016 + 2 2016 2016
Cho các biểu thức sau: A = và B = . Hãy so sánh A và B .
2016 2016 -1 2016 2016 - 3
Hướng dẫn
3 3
2016 2016 -1 > 2016 2016 - 3 Þ 2016
< 2016
2016 -1 2016 -3
Vậy A B .
Bài 193. (HK2 – TP Quảng Ngãi 2017 -2018 – Đề 2)
1 1 1 1 1
Tính nhanh tổng: ... .
20 30 42 56 9900
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 24
... ... .
20 30 42 56 9900 4.5 5.6 6.7 7.8 99.100 4 100 100
Trang 58
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Hướng dẫn
5 5 5 5 1 1 1 1
A ... 5 ...
1.2 2.3 3.4 99.100 1.2 2.3 3.4 99.100
1 99 495
5. 1 5. .
100 100 100
Bài 196. (HK2 – Chuyên AMSTERDAM– Hà Nội 2018 -2019 )
13 9 11 13 15 17 197 199
Cho A ... .
25 10 15 21 28 36 4851 4950
9
Chứng minh rằng : A .
10
Hướng dẫn
13 9 11 13 15 17 19 197 199
A ...
25 10 15 21 28 36 45 4851 4950
13 1 1 1 1 13 1 1 1 1 1 1 1 1
A ... ...
25 6 12 20 2450 25 2 3 3 4 4 5 49 50
13 1 1 13 12
1 .
25 2 50 25 25
9 9
Vì 1 A (đpcm).
10 10
Bài 197. (HK2 – Tỉnh Bắc Giang 2018 -2019 )
1 1 1 1 1 1
Cho A 1
... và
2 3 4 2017 2018 2019
1 1 1 1 1
B ...
1010 1011 1012 2018 2019
2019
Tính A B 1
Hướng dẫn
1 1 1 1 1
B ...
1010 1011 1012 2018 2019
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... ... 1 ...
2 3 1009 1010 1011 2018 2019 2 3 1009
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... ... 2 ...
2 3 1009 1010 1011 2018 2019 2 4 6 2018
1 1 1 1 1 1
1 ... A
2 3 4 2017 2018 2019
1
2019 2019
Do đó A B 1 1.
Bài 198. (HK2 – Huyện Mộ Đức – Quảng Ngãi 2018 -2019 )
1 1 1 1 1
Chứng minh rằng : ... .
20.23 23.26 26.29 77.80 79
Trang 59
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 3 3 3 3
... ...
20.23 23.26 26.29 77.80 3 20.23 23.26 26.29 77.8 0
1 1 1 1 3 1
.
3 20 80 3 80 80
1 1 1 1 1 1 1
Vì ... (đpcm).
80 79 20.23 23.26 26.29 77.80 79
Bài 199. (HK2 – Huyện Tư Nghĩa – Quảng Ngãi 2018 -2019 )
1 1 1 1
So sánh: M ... với 1.
1.2 2.3 3.4 49.50
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 49
Ta có: M ... 1 1.
1.2 2.3 3.4 49.50 50 50
Bài 200. (HK2 – TP Quảng Ngãi 2018 -2019 )
22018 32019 52000
Cho : A 2018 .
2 32019 32019 52000 52000 22018
1 1 1 1
B ...
1.2 3.4 5.6 2019.2020
So sánh A và B
Hướng dẫn
22018 22018 32019 32019
Ta có: 2018 ; ;
2 32019 22018 32019 52000 52000 32019 22018 32019 52000
52000 52000
52000 22018 52000 22018 32019
22018 32019 52000
A 2018 2019 2019 2000 2000 1
2 3 3 5 5 22018
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
B ... 1 ... .
1.2 3.4 5.6 2019.2020 2 3 4 5 6 2019 2020
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 5 6 7 2018 2019 2020
1 1 5
B 1 hay B 1.
2 3 6
Vậy A B .
Bài 201. (HK2 – THCS Đồng Phú – Đồng Hới – Quảng Bình 2018 -2019 )
1 1 1 1
a) Tính tổng: S ... .
1.3 3.5 5.7 2017.2019
Trang 60
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
14n 3
b) Chứng tỏ rằng A (với n ) là phân số tối giản.
21n 5
Hướng dẫn
1 1 1 1
a) S ...
1.3 3.5 5.7 2017.2019
1 2 2 2 2
S ...
2 1.3 3.5 5.7 2017.2019
1 1 1 1 1 1 1 1
1 ...
2 3 3 5 5 7 2017 2019
1 1 1 2018 1009
1 . .
2 2019 2 2019 2019
b) Gọi d là ƯCLN 14n 3; 21n 5 nên 14n 3 d và 21n 5 d .
Trang 61
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1 1 1
A= 2
+ 2 + 2 + ... + 2
< + + + ... +
2 3 4 2014 4 2.3 3.4 2013.2014
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
+ + ... + = - + - + ... + - = -
2.3 3.4 2013.2014 2 3 3 4 2013 2014 2 2014
1 1 2013 3 2013
ÞA< + - hay A < -
4 2 2014 4 2014
3 2013 3 3
Mà - < Þ A < (đpcm).
4 2014 4 4
Bài 204. (HK2 – THCS Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội 2018 -2019)
A
Tính tỉ số , biết:
B
4 6 9 7 7 5 3 11
A và B .
7.31 7.41 10.41 10.57 19.31 19.43 23.43 23.57
Hướng dẫn
4 6 9 7 4 6 9 7
A 5
7.31 7.41 10.41 10.57 35.31 35.41 50.41 50.57
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
=5 - + - + - + - =5 -
31 35 35 41 41 50 50 57 31 57
7 5 3 11 7 5 3 11
B 2
19.31 19.43 23.43 23.57 38.31 38.43 46.43 46.57
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
=2 - + - + - + - =2 -
31 38 38 43 43 46 46 57 31 57
A 5
Vậy .
B 2
Bài 205. (HK2 – THCS Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội 20187 -2019)
So sánh:
20182019 -1 20182019 - 2
A= với B = .
20182019 - 2017 20182019 - 2016
Hướng dẫn
Vậy A > B .
Trang 62
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1 1 1 1 1
Cho S = + 2 + 2 + 2 + .... + 2 < 1 .
2 2 3 4 20
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1 1 1 1
S = + 2 + 2 + 2 + ... + 2 Þ 2S < 1 + + 2 + 2 + ... + 2
2 2 3 4 20 2 2 3 19
1
Þ S = 2S - S = 1- 2 < 1.
20
Bài 207. (HK2 – Quận 2 – TP Hồ Chí Minh 2018 -2019 )
Nhân dịp quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 một cửa hành giảm giá 30% trên tất cả các loại hàng
như sau:
4 7
1) Lớp 6A có số học sinh yêu thích môn Toán, số học sinh yêu thích môn ngữ văn,
5 10
12
số học sinh yêu thích môn tiếng Anh. Hỏi trong 3 môn học môn nào được nhiều bạn
25
yêu thích nhất ở lớp 6A?
2) Bạn Long đi bộ tử nhà đến trường với vận tốc 4km/h, mất 21 phút., Nếu bạn Long đi
xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 14 km/h thì sẽ mất bao nhiêu bao nhiêu phút.
Lời giải:
Trang 63
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
4 40
1) Xét số học sinh yêu thích môn Toán =
5 50
7 35
Xét số học sinh yêu thích môn ngữ văn =
10 50
12 24
Xét số học sinh yêu thích môn tiếng Anh =
25 50
40 35 24
Vì > > nên số học sinh yêu thích môn Toán là nhiều nhất.
50 50 50
Quãng đường từ nhà bạn Long đến trường là: S = v.t = 4.0,35 = 1, 4 (km) .
Bài 231 (HK2 – THCS Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội 2019 – 2020)
1 1 1 1
Tìm x N , x 2 biết ... .
2.4 4.6 (2 x 2).2 x 8
Hướng dẫn:
Trang 64
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1 1 1 1 2 2 2 1
... ...
2.4 4.6 (2 x 2).2 x 8 2.4 4.6 (2 x 2).2 x 4
1 1 1 1 1 1 1
...
2 4 4 6 (2 x 2) 2 x 4
1 1 1 1 1
2x 4 x 2
2 2x 4 2x 4
Bài 232 (HK2 – THCS Văn Yên – Hà Đông – Hà Nội 2019 – 2020)
1 1 1 1 1 1 1 1 1
So sánh A và B biết A 2 3 .... 10 và B 1 2 3 4 5
2 2 2 2 3 3 3 3 3
Hướng dẫn:
1 1 1 1 1 1 1 1
A 2 3 .... 10 2 A 1 2 3 .... 9
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1
2 A A A 1 10
1 5 1
2 4
1 1 1 1 1 1 1 1 1
B 1 2 3 4 5 3B 3 1 2 3 4
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
3B B 3 5
B 1 5
1 vì 0
3 2 2.3 2 2.35
Vậy A B
Bài 233 (HK2 – THCS Xuân Đỉnh – Bắc Từ Liêm – Hà Nội 2019 – 2020)
1 1 1 1 1 2
Chứng minh rằng: 1 . 1 . 1 . 1 ... 1
3 6 10 15 153 5
Hướng dẫn:
1 1 1 1 1
1 . 1 . 1 . 1 ... 1
3 6 10 15 153
2 5 9 152 4 10 304
. . .... . ...
3 6 10 153 6 12 306
1.4 2.5 16.19
. ...
2.3 3.4 17.18
1.2.3.4...16 4.5.6.7....19
2.3.4.5...17 3.4.5.6...18
1.19 19
17.3 51
19 19 20 20 2 1 1 1 1 1 2
Vì và nên: 1 . 1 . 1 . 1 ... 1
51 50 50 50 5 3 6 10 15 153 5
Trang 65
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Bài 234 (HK2 – THCS Yên Nghĩa – Hà Đông – Hà Nội 2019 – 2020)
1 1 1 1 1
Cho: A 2
2 2 .... 2
. Chứng minh A
2 4 6 100 2
Hướng dẫn:
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: A 2
2 2 .... 2
...
2 4 6 100 1.3 3.5 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 50
... 1 ..
1.3 3.5 99.100 2 3 3 5 99 101 101
50 50 50 1 1
Mà và , do dó : A (đpcm)
101 100 100 2 2
Bài 235 (HK2 – THCS Cao Xuân Huy – Diễn Châu – Nghệ An 2019 – 2020)
1 1 1 1
Cho: A 2 1 . 2 1 .... 2 1 . So sánh A với
2 3 40 2
Hướng dẫn:
18 chu sô 0
Trang 66
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Hướng dẫn:
18
1018 10
5 x x 1 x 2 1018 : 218 53 x 3 18
53 x 3 53 x 3 518
2 2
3 x 3 18 x 5
Bài 238 (TLTV): Tìm số tự nhiên x, biết 2 x 2 x 1 2 x 2 ... 2 x 1015 2 2019 8
Hướng dẫn:
2 x (21016 1) 2 2019 8 23 (21016 1) x 3
2 x 2 x 1 2 x 2 ... 2 x 1015 2 2019 8 2 x (1 21 2 2 ... 21015 ) 2 2019 8
Đặt A = 1 21 2 2 ... 21015 , nên 2 A 2 2 2 2 3 ... 21016
A 2 A A 21016 1
Do đó:
Trang 67
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1 1 1 22
Bài 239 (TLTV): Tìm x, biết ... .x
1.2.3 2.3.4 8.9.10 45
Hướng dẫn:
1 1 1 22
... .x
1.2.3 2.3.4 8.9.10 45
1 1 1 1 1 1 1 22
... .x
2 1.2 2.3 2.3 3.4 8.9 9.10 45
11 1 22
.x x 2
2 2 90 45
5 4 3 19 3 1 1
27 26
19 13 4 59 118
Bài 240 (TLTV): Tìm x, biết 13.16 14.17
3 27 1 1 1
x
4 33 13.15 14.16 15.17
Hướng dẫn:
5 4 3 19 3
Tử số vế trái 27 26 1
19 13 4 59 118
1 1 1 1 1 1 1
Tử số vế phải:
13.16 14.17 3 13 16 14 17
Mẫu số vế phải
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
=
13.15 14.16 15.17 2 13 15 14 16 15 17
1 2 3 27 3 13
x. x
3 27 3 4 33 2 12
x.
4 33
Bài 241 (TLTV): Tìm x Z , biết ( x 3) ( x 2) ( x 1) ... 10 11 12 12
Hướng dẫn:
Bỏ số hạng 12 ở hai vế, ta được: ( x 3) ( x 2) ( x 1) ... 10 11 0
x 3 11 .n
Gọi số hạng ở vế trái là n (n > 0), ta có: 0 x 8 .n 0
2
Vì n 0 , nên x 8 0 x 8
Trang 68
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
x y 7
Bài 242 (TLTV): Tìm các số tự nhiên x, y sao cho x, y 1 và 2 2
x y 25
Hướng dẫn
x y 7
Vai trò của x, y bình đẳng. Giả sử x y , ta có 2 2
x y 25
7 x 2 y 2 25 x y x 7 x 25 y 25 7 y
Mặt khác x 1 x 1 2 x 2
Nếu x là số nguyên tố chẵn hay x 2 thì x 1 . x 1 không chia hết cho 2, điều này trái
với *
x 1 . x 18 6 y 2 8 3 y 2 4 y 2 4 y 2
Mà y là số nguyên tố y 2 x 5
Vậy x 5; y 2.
Bài 244 (TLTV): Tìm các số nguyên tố x và y sao cho: x 2 117 y 2
Hướng dẫn
Với x 2, ta có:
x 2 117 y 2 y 2 121 y 11 (là số nguyên tố)
Trang 69
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Bài 246 (TLTV): Tìm số nguyên tố p sao cho p 10 và p 14 là các số nguyên tố.
Hướng dẫn
Với p 2 thì p 10 12 và p 14 16 không là các số nguyên tố (loại).
Với p 3 thì p 10 13 và p 14 17 là các số nguyên tố.
Với p 3 thì p 3k 1
Nếu p 3k 1 thì p 14 3k 15 3 (loại)
Nếu p 3k 1 thì p 10 3k 9 3 (loại)
Vậy với p 3 thì p 10 và p 14 là các số nguyên tố.
Bài 247 (TLTV): Tìm tất cả các số nguyên tố p để 2 p p 2 cũng là số nguyên tố.
Hướng dẫn
Với p 2 ta có 2 p p 2 2 2 2 2 8 không là số nguyên tố.
Với p 3 ta có 2 p p 2 23 32 17 là số nguyên tố.
Với p 3 ta có 2 p p 2 p 2 1 2 p 1 . Vì p lẻ và p không chia hết cho 3 nên p 2 1 3
và 2 p 1 3, do đó 2 p p 2 là hợp số.
Vậy với p 3 thì 2 p p 2 là số nguyên tố.
Bài 248 (TLTV): Cho B 3 32 33 ... 3200. Chứng minh rằng 2 B 3 không là số chính
phương
Hướng dẫn
Ta có: B 3 32 33 ... 3200.
Trang 70
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
phương.
Bài 249 (TLTV): Cho C 6 62 63 ... 6100. Chứng minh rằng 5C 6 không là số chính
phương
Hướng dẫn
Ta có: C 6 62 63 ... 6100.
6C 62 63 64 ... 6101 6C C 5C 6101 6
phương.
Bài 250 (TLTV): Cho D 11 112 113 ... 1150. Chứng minh rằng 10 D 11 không là số
chính phương
Hướng dẫn
Ta có: D 11 112 113 ... 1150.
11D 112 113 114 ... 1051 11D D 10 D 1151 11
Do đó: 10 D 11 1151 1125 .11 không là số chính phương vì 11 không phải là số chính
2
phương.
Bài 251 (TLTV): Chứng minh rằng tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2005 không phải
là số chính phương.
Hướng dẫn
Ta cần áp dụng công thức tính tổng n số tự nhiên liên tiếp, rồi cho n 2005 ta được tổng
của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2005. Sau đó dự vào tính chất của số dư để lập luận.
n n 1
Tổng của n số tự nhiên liên tiếp là: 1 2 3 ... n
2
Áp dụng, ta có tổng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2005 là:
2005. 2005 1
1 2 3 ... 2005 2005.1003
2
1000 3 . 2000 5 1000.2000 5000 6000 15
Vì 1000 4,5000 4, 6000 4,15 chia cho 4 dư 3 nên 1 2 3 ...2005 chia cho 4 dư 3.
Vậy tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2005 không phải là số chính phương.
Bài 252 (TLTV): Cho a, b, c đôi một nguyên tố cùng nhau và a b .c ab. Chứng minh
a b là số chính phương.
Hướng dẫn
Trang 71
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
Mà a b a c b c 2c m 2 k 2 2mk m k
2
Hướng dẫn
Ta có:
2n n 1
A 244999...91000...09
244.10 999...9.10
9
n 2 so 9 n so 0 n 2 so 9
244.10 10
2n n 2
1 .10 n 2
10 n 1
9 244.10 2 n 90.10 n 9
5.10 n 3
2
3517 320 k 5 3u 5. 320 k 1 35 35. 320 k 1 243, có hai chữ số tận cùng là 43.
Trang 72
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
21132000 21134
500
...1500 21132000 có chữ số tận cùng là 1.
Chứng minh rằng: abc bca cab a b c
Hướng dẫn
abc bca cab 100a 100b 100c 10a 10b 10c a b c
111a 111b 111c 111 a b c
abc bca cab a b c
Bài 257 (TLTV): Chứng minh abc deg chia hết cho 23 và 29, biết rằng abc 2 deg
Hướng dẫn
abc deg 1000abc deg mà abc 2 deg
abc deg 2001deg 23.29.3.deg
abc deg chia hết cho 23 và 29.
Bài 258 (TLTV): Cho abc deg 13. Chứng minh rằng: abc deg 13.
Hướng dẫn
Ta có abc deg 1000abc deg
Mà abc deg 13 được thương là k
abc deg 1000 deg 13k deg 1000.13k 1001.deg
1000.13k 13.77deg
Hướng dẫn
Biến đổi a n về dạng: c.d k , biến đổi b m về dạng: e.d k rồi so sánh hai số c và e. Từ đó so
sánh được hai số a n và b m
Hướng dẫn
10
a) Ta có: 5020 (50) 2 250010 255010 520 255010 .
5
b) Ta có: 99910 (999) 2 9980015 9999995 99910 9999995 .
1 1 1 1 1 1
Bài 261 (TLTV): So sánh: 2
2
2
2
2
và 2 2
101 102 103 104 105 2 .3.5 .7
Hướng dẫn
Nếu n là số tự nhiên lớn hơn 1 thì ta có:
1 1 n (n 1) n n 1 1 1
2
n 1 n (n 1)n (n 1).n (n 1)n n
1 1 1
2
n n 1 n
Áp dụng vào bài toán ta được:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
; 2
;, 2
101 100 101 102 101 102 105 104 103
1 1 1 1 1 105 100 5 1
2
2
2
2 2 2 2
101 102 105 100 105 100.105 2 5 5.3.7 2 5 3.7
1 1 1
Vậy 2
.. 2
2 2 .
102 105 2 .5 .3.7
1 1 1 1 1
Bài 262 (TLTV): So sánh A 2 1 . 2 1 . 2 1 1 và .
2 3 4 100
2
2
Hướng dẫn
A là tích của 99 số âm. Do đó:
1 1 1 1
A 1 1 1 .. 1 2
4 9 16 100
3 8 15 9999
2
2 2
2 3 4 1002
1.3 2.4 3.5 99.101
2 2 2 ,...
2 3 4 1002
Để dễ rút gọn ta viết tử dưới dạng tích các số tự nhiên liên tiếp:
1.2.3.4.5.6....98.99 3.4.5..100.101 1 101 101 1
A
2.3.4.5...99.100 2.3.4..99.100 100 2 200 2
1
Vậy A
2
2 3 4 2016 2017
Bài 263 (TLTV): Cho T 1 2 3 2015 2016 . So sánh T với 3.
2 2 2 2 2
Hướng dẫn
2 3 4 2016 2017
T 1 2 3 2015 2016
2 2 2 2 2
Trang 75
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
3 4 2016 2017
2T 2 2 2014 2015
2 2 2 2
3 2 4 3 2016 2015 2017 2016 2017
2T T T 2 1 1 2 2 2014 2014 2015 2015 2016
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 2017
T 2 1 2 3 2015 2016
2 2 2 2 2
1 1 1 1 2017
T 2 1 2 3 2015 2016
2 2 2 2 2
1 1 1 1
Đặt N 1 2 3 2015
2 2 2 2
1 1 1 1
2N 1 2 2014 2N N N 1 2015 N 1
2 2 2 2
2017
T 3 2016 3
2
Vậy T 3.
1 2 3 n 2007
Bài 264 (TLTV): Cho tổng S
2 2 2 2
2
2 3 n 2000 , n N * . So sánh tổng S với 2.
Hướng dẫn
1 2 3 n 2007
Ta có: S 2 3 n 2007
2 2 2 2 2
1 2 3 n 2006 2007
2S 2 n1 2005 2006
1 2 2 2 2 2
1 1 1 2007 2007
2S S S 1 2 2006 2007 1 B 2007
2 2 2 2 2
1 1 1
Với B 2 2006
2 2 2
1 1 1 1 2007
2 B 1 2005 2 B B B 1 2006 S 2 2006 2007 2 .
2 2 2 2 2
Bài 265 (TLTV):
1 1 1 2
Cho M Chứng minh M
1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 59 3
Hướng dẫn
(n 1).n
Theo công thức tổng: 1 2 3 n
2
1 1 1 1
M
(1 3).3 (1 4).4 (1 5).5 (1 59).59
2 2 2 2
2 2 2 2
$
3.4 4.5 5.6 59.60
Trang 76
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
1 1 1 1 1 1 1 1
2 .
3 4 4 5 5 6 59 60
1 1 2 1
2
3 60 3 30
2
M .
3
1.4 2.5 3.6 98.101
Bài 266 (TLTV): Cho N . Chứng minh: 97 N 98 .
2.3 3.4 4.5 99.100
Hướng dẫn
Xét số hạng tổng quát
n(n 3)
2
n2 3n
n2 3n 2 2
1
2
1
2
(n 1)(n 2) n 3n 2 n 3n 2 (n 1)(n 2)
Trong tổng N có 98 số hạng mà mỗi số hạng đều nhỏ hơn 1 N 98
Ta có:
1.4 2.5 3.6 98.101 2 2 2 2
N 1 1 1 1
2.3 3.4 4.5 99.100 2.3 3.4 4.5 99.100
1 1 1 1 1 1 1
98 2 98 2. 97 97
2.3 3.4 4.5 99.100 2 100 50
Vậy 97 N 98 .
5 5 5 1
Bài 267 (TLTV): Cho C Chứng minh: C
5.8.11 8.11.14 302.305.308 48
Hướng dẫn
5 5 5 5 6 6 6
C
5.8.11 8.11.14 302.305.308 6 5.8.11 8.11.14 30 2.305.308
5 1 1 1 1 1 1 5 1 5 1
. .
6 5.8 8.11 8.11 11.14 302.305 305.308 6 5.8 6 305. 308
5 1 1
C . hay C .
6 5.8 48
4 4 4 5 16
Bài 268 (TLTV): Cho A . Chứng minh: A
15.19 19.23 399.403 81 80
Hướng dẫn
4 4 4 1 1 1 1 1 1 1 1
A
15.19 19.23 399.403 15 19 19 23 399 403 15 403
1 16
A hay A
15 80
1 1 1 1 1 1 25 25 25
Lại có: A, mà
390 403 15 390 15 403 390 405 390
25 5
A A
405 81
Trang 77
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6
5 16
Vậy A .
81 80
Trang 78