You are on page 1of 78

TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Bài 1 (Giữa HK1 – THCS Mỹ Độ – Bắc Giang 2014-2015):


Cho p và p  8 đều là số nguyên tố  p  3 . Hỏi p  100 là số nguyên tố hay hợp số?
Hướng dẫn
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng 3k  1 hoặc 3k  2 k   * .  
Với p  3k  1 thì p  8  3k  9 3 mà p  8  3 nên p  8 là hợp số (loại)
Với p  3k  2 thì p  100  3k  102 3 mà p  100  3 nên p  100 là hợp số.
Bài 2 (Giữa HK1 – Phòng GD Giao Thủy – Nam Định 2016-2017):
Trong một phép chia, số bị chia bằng 63 , số dư bằng 8 . Tìm số chia và thương.
Hướng dẫn

Gọi k và m lần lượt là số chia và thương k, m   * ; k  1 , ta có:
63 = k.m + 8 => k.m = 55
Ta có bảng giá trị của k và m như sau:

k 1 55 5 11
m 55 1 11 5

Vậy k = 55; m = 1; hoặc k = 11; m = 5.


Bài 3 (Giữa HK1 – THCS Phùng Chí Kiên – TP Nam Định 2017-2018):
a) Cho A=5+52 +53 +.......+52016 . Tìm x để 4A  5  5x .
b) Chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng 1 luôn là số chính phương.
Hướng dẫn
a) A=5+52 +53 +.......+52016  5A=52 +53 +.......+52017
 5A  A  4A  52017  5 .
Do đó: 4A  5  5x  52017  5x  x  2017 .
b) Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là: k, k  1, k  2, k  3  k   

  
Xét A  k.  k  1 . k  2 . 3   1  k 2  3k k 2  3k  2  1

Đặt B  k2  3k được:
A  B.  B  2  1  B2  2B  1  B  B  B  1  B  B  1   B  1

  B  1 B  1   B  1
2

Vậy A là một số chính phương.


Bài 4 (Giữa HK1 – Quận Hà Đông – Hà Nội 2017-2018):
Chứng tỏ rằng tổng A  405n  2405  m2  m, n  ; n  0 không chia hết cho 10 .
Hướng dẫn
Vì 405  .....5 có chữ số tận cùng là 5 và 2405  16101.2  .....2 có chữ số tận cùng là 2 .
n

 405n  2405 có chữ số tận cùng là 7 .


Mà m2 là số chính phương thì chỉ có chữ số tận cùng là 0,1,4,5,6,9 .
 A có chữ số tận cùng chỉ có thể là 7,8,1,2,3,6
Trang 1
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Vậy A không chia hết cho 10 .


Bài 5 (Giữa HK1 – TP Ninh Bình 2018-2019):
Cho S  1  3  32  33  .....  398 . Chứng minh S không là số chính phương.
Hướng dẫn
S  1  3  32  33  .....  398
 3S  3  32  33  34  .....  399
 3S  S  2S  399  1

 
24
Vì 399  34 .27  8124.27 có chữ số tận cùng là 7 nên 399  1 có chữ số tận cùng là 6
 S có chữ số tận cùng là 3 .
Mà một số chính phương thì chỉ có chữ số tận cùng là 0,1,4,5,6,9 .
Vậy S không là số chính phương.
Bài 6 (Giữa HK1 – THCS Trần Quỹ Nhất – Nghĩa Hưng – Nam Định 2018-2019):
So sánh hiệu: 20182019  20182018 và 20182018  20182017
Hướng dẫn
Có 20182019  20182018  20182018.  2018  1  2017.20182018
20182018  20182017  20182017.  2018  1  2017.20182017

Vì 20182017  20182018  20182018  20182017  20182019  20182018


Bài 7 (Giữa HK1 – Phòng GD Thuận Thành – Bắc Ninh 2018-2019):
Khi chia một số cho 255 ta được số dư là 160 . Hỏi số đó có chia hết cho 85 không? Vì
sao? Nếu có dư thì số dư là bao nhiêu?
Hướng dẫn
Xét số tự nhiên a chia cho 255 ta được số dư là 160 và thương là k , ta có:
a  225.k  160 k   *  
Vì 225.k85 và 160 không chia hết cho 85  225.k  160 không chia hết cho 85 .
Vậy số đó không chia hết cho 85 , và số dư của phép chia cho 85 là số dư của 160 chia
cho 85 và bằng 75 .
Bài 8 (Giữa HK1 – THCS Xuân La – Tây Hồ – Hà Nội 2018-2019):
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n2  n  1 không chia hết cho 4 .
Hướng dẫn
Vì n  n  n  n  1 là tích của hai số tự nhiên liên tiếp nên n2  n luôn là số chẵn, do đó
2

n2  n  1 luôn là số lẻ.
Vậy n2  n  1 không chia hết cho 4 .
Bài 9 (Giữa HK1 – Chuyên Amsterdam – Hà Nội 2018-2019):
Tồn tại hay không số nguyên tố p sao cho 4p  9p1 cũng là số nguyên tố.
Hướng dẫn
Xét p  2  4  9  25 là hợp số (không thỏa mãn).
2

Trang 2
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Xét p  3 và là số lẻ thì 4 p sẽ có tận cùng là 4 , mặt khác p  1 là số chẵn và 9p1 sẽ có


tận cùng là 1 nên 4p  9p1 có chữ số tận cùng là 5 và luôn chia hết cho 5 , do đó
4p  9p1 là hợp số.
Vậy không tồ tại số nguyên tố p sao cho 4p  9p1 cũng là số nguyên tố.
Bài 10 (Giữa HK1 – Quận Hà Đông – Hà Nội 2018-2019):
Cho a, b, c, d, e, g là các chữ số, trong đó a, c, e khác 0 . Chứng minh rằng nếu

 ab  cd  eg11 thì abc deg11 .


Hướng dẫn

abc deg  10000ab  100cd  eg  9999ab  99cd  ab  cd  eg 

 11.909ab  11.9cd  ab  cd  eg 
   
Vì ab  cd  eg 11 nên 11.909ab  11.9cd  ab  cd  eg 11 (Theo tính chất chia hết
của một tổng).
Vậy abc deg11 (đpcm).
Bài 11 (Giữa HK1 – THCS Hải Lĩnh – Tĩnh Gia – Thanh Hóa 2019-2020):
Cho A  1  4  42  43  .....  498 . Chứng tỏ rằng A chia hết cho 21 .
Hướng dẫn
A  1  4  42  43  .....  498 có 99 số hạng
    
 1  4  42  43  44  45  .....  496  497  498 
 21  21.43  .....  21.496 chia hết cho 21 .
Bài 12 (Giữa HK1 – Phòng GD Thanh Miện – Hải Dương 2019-2020):
a) Cho S  1  3  32  33  .....  398  399 . Tìm chữ số tận cùng của S.
b) Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: 7x  12y  50 .
Hướng dẫn
a) S  1  3  32  33  .....  398  399  3S  3  32  33  .....  399  3100
 3S  S  2S  3100  1

 
25
Vì 3100  34  8125 có chữ số tận cùng là 1 nên 2S có chữ số tận cùng là 0
 S có chữ số tận cùng là 5 .
b) Ta có 7x  12y  50 nên 12y  50
Mặt khác 122  144  50   y  2 không thỏa mãn, do đó: y  0 hoặc y  1
Xét y  0  7x  49  x  2
Xét y  1  7x  38 (không thỏa mãn vì 7x lẻ với mọi x   )
Vậy x  2, y  0 .

Bài 13 (Giữa HK1 – Phòng GD Gia Lộc – Hải Dương 2019-2020):


Cho A=5+32 +33 +.......+32017 +32018 . Tìm số tự nhiên n biết 2A  1  3n .

Trang 3
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Hướng dẫn
3A=15+33 +34 +.......+32018 +32019  3A  A  10  32 +32019
 2A  1  9  32  32019  32019 .
Mà 2A  1  3n  32019  3n  n  2019 .
Bài 14 (Giữa HK1 – THCS Lương Thế Vinh – Nam Định 2019-2020):
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì 3n3  2n3  3n1  2n2 chia hết cho 6.
Hướng dẫn

Ta có: 3n3  2n3  3n1  2n 2  3n3  3n1  2n3  2n 2   
  
 3n 33  3  2n 23  22  30.3n  12.2n 
Vì 30.3n  12.2n  6 (tính chất chia hết của một tổng) nên 3n3  2n3  3n1  2n2 chia hết
cho 6 (đpcm).
Bài 15 (Giữa HK1 – THCS Tống Văn Trân – Nam Định 2019-2020):
Tìm tất cả các cặp số tự nhiên  a, b để 5a  9999  20b .
Hướng dẫn
Vì 20b luôn có chữ số tận cùng là 0 do đó 5a  9999 trước hết cũng phải có chữ số tận
cùng là 0 nên 5a phải có chữ số tận cùng là 1 .
Nếu a * thì 5a luôn có chữ số tận cùng là 5 (loại).
Nếu a  0 thì 50  1 (thỏa mãn), suy ra 20b  10000  b  500 .
Vậy a  0, b  500 .
Bài 16 (Giữa HK1 – Phòng GD Xuân Trường – Nam Định 2019-2020):
2019 2015
72020  32016
Cho A  . Chứng tỏ A là số chẵn.
5
Hướng dẫn

   
2019 k
Ta có 20202019  4 nên đặt 20202019  4k k  *  72020  74 k  74  2401 k luôn
có tận cùng là 1 .

   
2015 k'
Ta có 20162015  4 nên đặt 20162015  4k ' k '  *  32016  34 k'  34  81 k' luôn
có tận cùng là 1 .
2019 2015
Khi đó: 72020  32016 luôn có tận cùng là 0 .
2019 2015
72020 32016
 A luôn có thể tận cùng là 0,2,4,6,8 .
5
Vậy A là số chẵn.
Bài 17 (HK1 – THCS Nguyễn Tri Phương – Huế 2008-2009):
2009  1010 là số nguyên tố hay hợp số? (giải thích)
Hướng dẫn
Ta có: 2009  1010  2009  100...00
   100....02009

100 ch so 0 6 h so 0

Trang 4
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Vì 1  0
  ... 0  2  0  0  9  12 chia hết cho 3 .
0

6 ch so 0

Do đó, ngoài các ước là 1 và chính nó thì 2009  1010 còn có ước là 3 (nhiều hơn hai
ước).
Vậy 2009  1010 là hợp số.
Bài 18 (HK1 – Quận 11 – Hồ Chí Minh 2008-2009):
Cho A=4+42 +43 +.......+416 +417 . Tìm số dư khi chia A cho 17 .
Hướng dẫn
A=4+42 +43 +.......+416 +417 có 17 số hạng
    
 4  42  44  43  45  .....  414  416  415  417    có 8 cặp nhóm và thừa ra số
hạng 4 .
    
 4  42 1  42  43 1  42  .....  414 1  42  415 1  42   
 4  42.17  43.17  .....  414.17  415.17

 4  17. 42 +43 +.......+414 +415 . 
Vậy A chia cho 17 dư 4 .
Bài 19 (HK1 – THCS Nghĩa Tân – Hà Nội 2009-2010):
Tìm n là số tự nhiên sao cho n  1 là ước của 2n  7 .
Hướng dẫn
n  1 là ước của 2n  7  2n  7 n  1  2  n  1  5 n  1
Mà 2  n  1 n  1  5 n  1 (tính chất chia hết của một tổng)
 n  1 Ö  5  1; 5  n  0; 4
Bài 20 (HK1 – THCS Nguyễn Tri Phương – Huế 2009-2010):
Tìm x, y   sao cho M  54x7y chia hết cho 2,3,5,9 .
Hướng dẫn
Điều kiện: x, y   và 0  x, y  9 .
Mà M  54x7y chia hết cho cả 2 và 5 nên y  0 , khi đó ta có M  54x70
Số M chia hết cho cả 3 và 9 khi số M chia hết cho 9
 5  4  x  7  0 chia hết cho 9
 16  x chia hết cho 9
 chi có thể x  2 .
Vậy x  2, y  0 thì M  54x7y chia hết cho 2,3,5,9 .
Bài 21 (HK1 – THCS Ngọc Mỹ – Huyện Quốc Oai – Hà Nội 2010-2011):
Tìm a  , biết  a  7  a  2 .
Hướng dẫn
Xét a  7   a  2  5 .
Để  a  7  a  2 thì 5  a  2 (tính chất chia hết của một tổng)

Trang 5
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

 a  2  Ö  5  1; 5
Mà a  2  2  a  2  5  a  3 .
Vậy a  3 .
Bài 22 (HK1 – Huyện Thanh Oai – Hà Nội 2010-2011):

Cho số tự nhiên n , chứng minh 3n  2 và 4n  3 là hai số nguyên tố cùng nhau.


Hướng dẫn
Gọi ÖCLN  3n  2,4n  3 là d , do đó 3n  2 d và 4n  3 d
 4  3n  2 d và 3 4n  3 d  3 4n  3  4  3n  2  1 d  d  1
Vậy 3n  2 và 4n  3 là hai số nguyên tố cùng nhau với n là số tự nhiên.
Bài 23 (HK1 – THCS Minh Khai – Huyện Từ Liêm – Hà Nội 2010-2011):
So sánh A và B với A=1+32 +33 +.......+32000 +32001 và B  32002  1.
Hướng dẫn
A=1+32 +33 +.......+32000 +32001  3A=3+33 +.......+32001 +32002
1 2002 7
 3A  A  2 A  32002  3  1  32  32002  7  A  .3 
2 2
1 2002 7 1 5
Xét hiệu: A  B 
2 2
 2

.3   32002  1   .32002   0
2
Vậy A  B .
Bài 24 (HK1 – THCS Hai Bà Trưng – Quận 3 – HCM 2010-2011):
Tổng của năm số tự nhiên liên tiếp có tận cùng bằng chữ số nào? (có giải thích)
Hướng dẫn
Gọi năm số tự nhiên liên tiếp là: n, n  1, n  2, n  3, n  4  n   
Tổng của năm số tự nhiên liên tiếp là:
S  n  n  1  n  2  n  3  n  4  5n  10
Nếu n lẻ thì 5n có tận cùng là 5 nên tổng S có tận cùng là 5 .
Nếu n chẵn thì 5n có tận cùng là 0 nên tổng S có tận cùng là 0 .
Bài 25 (HK1 – 2010-2011):
Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn: 2x1.3y  48 .
Hướng dẫn
x 1 4 1
Ta có: 2 .3  48  2 .3 , do đó: x  1  4 và y  1  x  5 và y  1 .
y

Bài 26 (HK1 – Phòng GD Triệu Phong – Quảng Trị 2011-2012):


Cho S  1  2  22  23  24  25  26  27 . Chứng tỏ S chia hết cho 3 .
Hướng dẫn
    
S  1  2  22  23  24  25  26  27  1  2  22  23  24  25  26  27 
 3  22. 1  2  24. 1  2  26. 1  2  3  22.3  24.3  26.3


 3. 1  22  24  26 
Trang 6
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Vậy S 3 .
Bài 27 (HK1 – Phòng GD Triệu Phong – Quảng Trị 2011-2012):
Bình Ngô Đại Cáo ra đời năm nào?
Năm abcd , Nguyễn Trãi viết Bình Ngô Đại Cáo tổng kết thắng lợi của cuộc kháng chiến
do Lê Lợi lãnh đạo chống quân Minh. Biết rằng ab là tổng số ngày trong hai tuần lễ, còn
cd gấp đôi ab . Tính xem năm abcd là năm nào?
Hướng dẫn
Một tuần lễ có 7 ngày, mà ab là tổng số ngày của hai tuần lễ nên ab  14 .
Vì cd gấp đôi ab nên cd  2.14  28 . Do đó: abcd  1428 .
Vậy Bình Ngô Đại Cáo ra đời năm 1428 .
Bài 28 (HK1 – Huyện Thanh Oai – Hà Nội 2010-2011):
Tìm chữ số a để aaaaa96 chia hết cho 3 và cho 8 .
Hướng dẫn
Ta có: aaaaa96  100.aaaaa  96
Vì 96 chia hết cho 3 và 8 , nên aaaaa96 chia hết cho 3 và cho 8 khi số aaaaa chia hết
cho 3 và cho 8 .
Xét aaaaa 3  5a 3  a 3  a  3,6,9   (do 0  a  9, a   )

Mặt khác aaaaa chia hết cho 8 nên a  6 .


Bài 29 (HK1 – Huyện Hoài Nhơn – Bình Định 2011-2012):
Cho x1  x2  x3  ....  x2009  x2010  x2011  0 và
x1  x2  3  x4  x5  x6  .....  x2008  x2009  x2010  1. Tính x2011 .
Hướng dẫn
Xét tổng x1  x2  x3  ....  x2009  x2010  x2011 (có 2011 số hạng)

  x1  x2  x3   ....   x2008  x2009  x2010   x2011 ( 670 nhóm)

Mà x1  x2  3  x4  x5  x6  .....  x2008  x2009  x2010  1, nên:


x1  x2  x3  ....  x2009  x2010  x2011  670  x2011
Mà x1  x2  x3  ....  x2009  x2010  x2011  0  670  x2011  0  x2011  670 .
Bài 30 (HK1 – Tỉnh Ninh Bình 2011-2012):
Gọi x là tổng các chữ số của số a  32010  2011, gọi y là tổng các chữ số của số x và
gọi z là tổng các chữ số của số y . Tìm z .
Hướng dẫn
Vì a chia cho 9 dư 4 nên suy ra x, y, z cũng chia cho 9 dư 4 (*)
Vì a  101005  2011 nên a không quá 1006 chữ số
 x  9.1006  9054  y  4.9  36  z  3  9  12
Kết hợp với (*) suy ra z  4 .
Bài 31 (HK1 – THCS Nghĩa Tân – Hà Nội 2011-2012):
Trang 7
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Tìm số tự nhiên n sao cho 3n  4  BC  5; n  1 .


Hướng dẫn
3n  4  BC  5; n  1  3n  4 chia hết cho 5 và n  1.

Xét 3n  4  3 n  1  7 chia hết cho n  1

 7 n  1  n  1 Ö  7  7;  1;1; 7  n  6; 0; 2;8


Vì n  và 3n  4 chia hết cho 5 nên n  2 .
Vậy n  2 thỏa mãn bài toán.
Bài 32 (HK1 – Phòng GD Triệu Phong - Quảng Trị 2012-2013)
Hãy tính tổng các ước số của 210.5 .
Hướng dẫn
Các ước của 210.5 là: 1,2,22 ,.....,210 ,5,5.2,5.22 ,.....,5.210 .
Vậy tổng các ước số của 210.5 là:

1  2  2 2
   
 .....  210  5. 1  2  22  .....  210  6 1  2  22  .....  210 
Đặt A  1  2  22  .....  210 , ta có: 2A  2  22  23  .....  211 , do đó
A  2A  A  211  1  2047
Vậy tổng các ước của 210.5 là: 2047.6  12282 .

1  2  2 2
 ...  210   5 1  2  2 2  ...  210   6 1  2  2 2  ...  210 
Đặt A  1  2  2 2  ...  210 , ta có: 2 A  2  2 2  2 3  ...  211 , do đó:
A  2 A  A  211  1  2047 .
Vậy tổng các ước của 210 .5 là: 2047.6  12 282 .
Bài 33 (HK1 – Huyện Thanh Oai – Hà Nội 2012 – 2013):
Cho A  31  32  33  ...  310 . Chứng minh A chia hết cho 4.
Hướng dẫn
A  3  3  3  ...  3  3  3   3  3  ...  39  310
1 2 3 10 1 2 3 4

 3 1  3   33 1  3   ...  39 1  3   3.4  33 .4  ...  39 .4
Vậy A chia hết cho 4 theo tính chất chia hết của một tổng.
Bài 34 (HK1 – Phòng GD Triệu Phong – Quảng Trị 2013 – 2014):
Chứng minh: 1  2  2 2  2 3  2 4  2 5  2 6  2 7  28  2 9  chia hết cho 3.
Hướng dẫn
1  2  2 2
 2 3  2 4  2 5  2 6  2 7  28  2 9   1  2  2 2 1  2  ...  28 1  2 

 3 1  2 2
 ...  28   3 (dấu hiệu chia hết).
Bài 35 (HK1 – Huyện Vũ Thư – Thái Bình 2013 – 2014):
Trang 8
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Cho A   2014  1 .  2014  2 . 2014  3 ... 2014  2014  . Chứng minh A  22013 .
Hướng dẫn
A   2014  1 .  2014  2 . 2014  3 ... 2014  2014   2015.2016.20 17...4028
Số A là tích của 2014 thừa số trong đó có 1007 thừa số chẵn.
Đặt tích của các thừa số chẵn trong A là (có 1007 thừa số chẵn)
B  2016.2018.2020...4028  2 1007 .1008.1009.1010... 2014
 
1007 th鲽a so�
cha黱

Đặt tích của các thừa số chẵn trong B là (có 504 thừa số chẵn).
C  1008.1009.1010...2014  2 504 .504.505.506...100 7
  
504 th鲽a so�
cha黱

Đặt tích của các thừa số chẵn trong C là (có 252 thừa số chẵn).
D  504.505.506...1007  2 252 .252.253.254...503

252 th鲽a so�
cha黱

Đặt tích của các thừa số chẵn trong D là (có 126 thừa số chẵn).
E  252.253.254...503  2 126 .126.127.128...251
 
126 th鲽a so�
cha黱

Đặt tích của các thừa số chẵn trong E là (có 63 thừa số chẵn).
F  126.127.128...251  2 63 .63.64.65...125
  
63 th鲽a so�
cha黱

Đặt tích của các thừa số chẵn trong F là (có 31 thừa số chẵn).
G  63.64.65...125  2 31 .32.33.34...62

31 th鲽a so�
cha黱

Đặt tích của các thừa số chẵn trong G là (có 16 thừa số chẵn).
H  32.33.34...62  216 .16.17.18...31
 
16 th鲽a so�
cha黱

 216 .24 .17.2.9.19.22 .5.21.2.11.23.23 .3.25.2.13 .27.2.19.29.2.15.31


 230 .3.5.9.11.13.15.17.192 .21.23.25.27.29.31
Như vậy trong A có tích các thừa số: 21007 .2504 .2252 .2126 .263 .231 .230  22013 .
Vậy A  22013 .
Bài 36 (HK1 – Tỉnh Bắc Giang 2013 – 2014):
Cho m và m là các số tự nhiên, m là số tự nhiên lẻ. Chứng tỏ rằng m và m . n  8 là hai số
nguyên tố cùng nhau.
Hướng dẫn
Đặt ƯCLN  m, m . n  8   d  d   , khi đó: m  d
*
và m . n  8  d .

 mn  d và m . n  8  d  m . n  8  m . n  8  d  d 1; 2; 4; 8 .
Ta có m là số tự nhiên lẻ mà m  d nên d phải là số lẻ, do đó d  1 .

Trang 9
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

 ƯCLN  m, m . n  8   1 . Vậy m và m . n  8 là hai số nguyên tố cùng nhau.


Bài 37 (HK1 – Phòng GD Triệu Phong – Quảng Trị 2014 – 2015):
Cho A  2  2 2  23  ...  260 . Chứng minh rằng A chia hết cho 6.
Hướng dẫn
A   2  2 2    23  2 4   ...  259  2 60   2  2 2  2 2 2  2 2  ...  258 2  2 2 
 6  2 2 .6  ...  258 .6  A  6 .
Bài 38 (HK1 – Huyện Thái Thụy – Thái Bình 2014 – 2015):
Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn: 6 x 2  35 y 2  2014 .
Hướng dẫn
Nhận xét: 6x 2 và 2014 là số chẵn nên 35 y 2 cũng chẵn  y 2 chẵn  y chẵn.
Mặt khác: Từ 6 x 2  35 y 2  2014 nên 35 y 2  2014  y 2  58 .
Vậy y có thể nhận các giá trị: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7.
Do y chẵn nên y có thể nhận các giá trị: 0; 2; 4; 6.
Thay lần lượt các giá trị có thể nhận của y đề không tìm được giá trị của x .
Vậy không tìm được các giá trị số tự nhiên x, y thỏa mãn: 6 x 2  35 y 2  2014 .
Bài 39 (HK1 – Huyện Bình Giang – Hải Dương 2014 – 2015):
a) Tìm cặp số tự nhiên x, y biết  x  2  y  3   5 .

b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng:  p  1 p  1  24 .


Hướng dẫn
a) Với x, y    x  2 , y  3  , mà  x  2  y  3   5  1.5 nên có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: x  2  1 và y  3  5  x  3 và y  8 .
Trường hợp 2: x  2  5 và y  3  1  x  7 và y  4 .
Vậy x  3, y  8 và x  7, y  4 .
b) Do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ, do đó p  1 và p  1 là hai số tự nhiên chẵn liên
tiếp.
Khi đó p  1 và p  1 có một số chia hết cho 2 và một số số chia hết cho 4 nên  p  1 p  1  8 .

Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p  3k  1 hoặc p  3k  1  k   .

+) Với p  3k  1   p  1 p  1   3k . 3k  2   3 (1)

+) Với p  3k  2   p  1 p  1   3k  1 .3 k  1   3 (2)

Từ (1), (2) suy ra  p  1 p  1  3 .

Vì  8,3   1 nên  p  1 p  1  24 .


Bài 40 (HK1 – Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương 2014 – 2015):
Cho số abc chia hết cho 37. Chứng minh rằng số bca chia hết cho 37.
Hướng dẫn
Trang 10
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Ta có: abc  100a  10b  c  37  1000a  100b  10c  37


 999a  100b  10c  a   37 , mà bca  100b  10c  a và 999a  37

 100b  10c  a   37 (tính chất chia hết của một tổng).

 bca  37 (đpcm)
Bài 41 (HK1 – Quận Tân Bình – Hồ Chí Minh 2014 – 2015):
Tìm tất cả các số tự nhiên n để 5n  1 chia hết cho n  1 .
Hướng dẫn
Ta có: 5  n  1  n  1 , để 5n  1  n  1 thì hiệu 5  n  1  5n  1  4  n  1

 n  1 Ư  4   1; 2; 4  n0;1; 3 .
Bài 42 (HK1 – Quận 3 – Hồ Chí Minh 2014 – 2015):
Không tính giá trị của biểu thức A  2  2 2  23  2 4    210 . Chứng tỏ A chia hết cho 3.
Hướng dẫn
Ta có: A  2  2 2  23  2 4    210
  2  2 2    23  2 4     29  210   2 1  2  23 1  2    29 1  2 

 2.3  23 .3    29 .3  3 .
Vậy A  3 .
Bài 43 (HK1- THCS Đoàn Thị Điểm – Hà Nội 2014 – 2015):
Tìm các số nguyên x, y biết x  45  40  y  10  11  0 .
Hướng dẫn
Ta có: x  45  40  y  10  11  0  x  5  y  1  0 (*)

Vì x  5  0 và y  1  0 nên (*) chỉ thỏa mãn khi x  5  y  1  0

 x  5  0 và y  1  0  x  5 và y  1 .
Bài 44 (HK1 – Thị xã Ninh Hòa – Khánh Hòa 2015 – 2016):
Cho A  4  4 2  43  4 4    499  4100 . Chứng tỏ rằng A chia hết cho 5 .
Hướng dẫn
2 3 4 99 100
A  4  4  4  4    4  4 (có 100 số hạng)
  4  4    4  4     4  4
2 3 4 99 100
  4 1  4   4 3 1  4     4 99 1  4 

 5  4  43    499   5 .
Vậy A chia hết cho 5.
Bài 45 (HK1 – Sở GD Bắc Giang 2015 – 2016):
Cho biểu thức A  2  2 2  23  2 4  25  2 6    2 2014  2 2015  2 2016 .
Chứng tỏ rằng A chia hết cho 7.
Hướng dẫn
A  2  2 2  23  2 4  25  2 6    2 2014  2 2015  2 2016
Trang 11
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

  2  2 2  23    2 4  25  2 6     2 2014  2 2015  2 2016 


 2 1  2  2 2   2 4 1  2  2 2     2 2014 1  2  2 2 

 2.7  2 4 .7    2 2014 .7  7. 2  2 4    2 2014   7


Bài 46 (HK1 – Huyện Bình Giang – Hải Dương 2015 – 2016):
Tìm ba số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 64a  80b  96c .
Hướng dẫn
Đặt 64a  80b  96c  d . Do ba số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 nên d là số tự nhiên khác 0 nhỏ
nhất chia hết a, b, c
 d  BCNN  64,80,96  .

Ta có: 64  2 6 ; 80  2 4 .5; 96  25 .3  d  26 .3.5  960


 a  960 : 64  15; b  960 : 80  12; c  960 : 96  10 .
Bài 47 (HK1 – Quận Long Biên – Hà Nội 2015 – 2016):

- Đèn tín hiệu giao thông sáng theo thứ tự Xanh, Vàng, Đỏ.
- Để quản lý một tuyến đường giao thông một chiều người ta dùng hệ thống đèn tín hiệu tại 3 vị trí
A, B, C (hình vẽ).
- Thời gian đèn xanh sáng tại ví trị A, B, C lần lượt là 20 giây, 30 giây, 50 giây. Khi đèn xanh tắt,
đèn vàng sáng 10 giây rồi đến đèn đỏ sáng 20 giây sau đó lặp lại quy trình. Cả 3 đèn cùng chuyển
sang màu xanh vào 6h00 phút buổi sáng mỗi ngày. Em hãy cho biết:
a) Thời gian ngắn nhất để ba đèn bắt đầu cùng xanh kể từ sau lần cùng canh đầu tiên?
b) Trong 1 ngày (từ 6h00’ sáng đến 23h30 phút đêm) ba đèn cùng xanh bao nhiêu lần?
c) Lúc 6h00 sáng bạn Minh xuất phát tại ví trị M (hình vẽ) để đi theo tuyến đường trên đến trường
học qua 3 đèn A, B, C . Biết rằng thời gian ngắn nhất để Minh đi từ vị trí M tới A là 10 phút; từ A
đến B là 1 phút 30 giây; từ B đến C là 1 phút. Khi đó Minh đi đến vị trí đèn C lúc mấy giờ?
Hướng dẫn
a) Khi ba đèn cùng bắt đầu màu xanh thì:
+) Đèn A có màu xanh trong 20 giây, sau đó chuyển sang màu vàng sáng 10 giây rồi đến màu đỏ
sáng 20 giây. Do đó khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn A bắt đầu có màu xanh là:
20  10  20  50 giây.
+) Đèn B có màu xanh trong 30 giây, sau đó chuyển sang màu vàng sáng 10 giây rồi đến màu đỏ
sáng 20 giây. Do đó khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn B bắt đầu có màu xanh là:
30  10  20  60 giây.
+) Đèn C có màu xanh trong 50 giây, sau đó chuyển sang màu vàng sáng 10 giây rồi đến màu đỏ
sáng 20 giây. Do đó khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn C bắt đầu có màu xanh là:
50  10  20  80 giây.
Trang 12
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Như vậy thời gian ngắn nhất để ba đèn bắt đầu cùng xanh kể từ sau lần cùng xanh đầu tiên phải là
BCNN  50, 60, 80   1200 giây.
b) Theo ý a) khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp ba đèn cùng màu xanh là 1200 giây. Mà tính từ
thời điểm 6h00’ sáng đến 23h30 phút đêm là 17h30 phút = 63 000 giây. Mà 63000 : 1200  52,5 .
Do đó tính từ 6h00’ sáng đến 23h30 phút đêm thì số lần ba đèn cùng xanh là 53 lần.
c) Bạn Minh xuất phát từ M lúc 6h00’, lúc này đèn A bắt đầu có màu xanh. Minh đi từ M đến A
hết 10 phút = 600 giây, mà 600 chia hết cho 50 nên đến A bạn Minh không phải dừng lại và tiếp
tục đi (vì đến A đèn tại A cũng bắt đầu màu xanh).
Bạn Minh xuất phát từ M lúc 6h00’, lúc này đèn A bắt đầu có màu xanh. Minh đi từ M đến B
hết 11 phút 30 giây = 690 giây, mà 690  30 chia hết cho 60 nên bạn Minh khi đến B phải chờ đến
khi có đèn xanh mất 30 giây.
Bạn Minh đi từ B đến C hết 1 phút.
Vậy bạn Minh đến C lúc:
6h00 + 10 phút + 1 phút 30 giây + 30 giây + 1 phút = 6 giờ 13 phút.
Bài 49 (HK1 – Huyện Vũ Thư – Thái Bình 2015 – 2016):
Cho số tự nhiên A gồm 4030 chữ số 1, số tự nhiên B gồm 2015 chữ số 2. Chứng minh rằng
A  B là một số chính phương.
Hướng dẫn
Gọi C  11...1
 , mà số tự nhiên B gồm 2015 chữ số 2 nên B  2.C .
2015 ch鲺so�
1

2015
A  11.......1
   11.......1
  00.......0

   11.......1
   C .10  C
4030 ch鲺so�
1 2015 ch鲺so�
1 2015 ch鲺so�
0 2015 ch鲺so�
1

Do đó A  B  C .10 2015  C  2.C  C .10 2015  C  C . 10 2015  1 

  9. C nên A  B  C .9.C  9.C  3.C  .


2
mà 10 2015  1  99......9
   9. 11......1
2

2015 ch鲺so�
9 2015 ch鲺so�
1

Vậy A  B là một số chính phương.


Bài 50 (HK1 – THCS Đinh Tiên Hoàng – Phú Yên 2016 – 2017):
Tổng 31  32  33  34  35    32012 có chia hết cho 120 không? Vì sao?
Hướng dẫn
1 2 3 4
Ta có: 3  3; 3  9; 3  27; 3  81
 31  32  33  34  3  9  27  81  120 .
Ta có: 31  32  33  34  35    32012
  31  32  33  34   35  36  37  38     32009  32010  32011  32012 
 120  34 .120    32008 .120  120. 1  34    32008  120 .

Vậy 31  32  33  34  35    32012 có chia hết cho 120.


Bài 51 (HK1 – TP Thanh Hóa 2016 – 2017):
Cho A  40  41  42    42016 và B  42017 : 3 . Tính B  A .

Trang 13
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Hướng dẫn
Ta có: A  40  41  42    42016  4 A  41  4 2  43    4 2017
 4 A  A  4 2017  4 0  3 A  4 2017  1 .
Ta có: B  42017 : 3  3B  42017 .
1
Xét 3B  3 A  4 2017   4 2017  1   1  B  A  .
3
Bài 53 (HK1 – THCS Yên Mỹ - Yên Mô – Ninh Bình 2016 – 2017):
a) Cho S  40  41  42  43    435 . Hãy so sánh 3S với 6412 .
b) Đố vui: Em thử tính xem 3 động vật đáng yêu trong hình mèo, chó và thỏ nặng bao nhiêu?
Riêng chú thỏ thì nặng bao nhiêu kg nhỉ? (nêu cách tính).

Hướng dẫn
12 12
a) Tính được 3S  64  1 . Vậy 3S  64 .
b) Tổng số cân của mèo, chó, thỏ là: 10  24  20  : 2  27  kg .

Riêng chú thỏ nặng là: 27  24  3  kg .


Bài 54 (HK1 – THCS Bình Giang – Hòn Đất – Kiên Giang 2016 – 2017):
Tìm x , biết  x  4    x  8    x  12      x  132   5577 .
Hướng dẫn
 x  4    x  8    x  12     x  132   5577
33 x   4  8  12    132   5577

33 x   4  132 .33 : 2  5577


33 x  2244  5577
33 x  3333
x  3333 : 33
x  101 .
Vậy x  101 .
Bài 55 (HK1 – Phòng GD Ninh Hòa – Khánh Hòa 2016 – 2017):
Tìm số tự nhiên n , biết 2. n  5 chia hết cho n  1 .
Hướng dẫn
Trang 14
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Ta có:  2. n  5    n  1   2. n  2.1  3    n  1 

 2.  n  1  3   n  1   3  n  1   n  1 Ư  3  1; 3 .
Ta có các trường hợp sau:
TH1: n  1  1  n  0 .
TH2: n  1  3  n  2 .
Vậy n 0; 2 .
Bài 56 (HK1 – TP Ninh Bình 2016 – 2017):
Tìm 3 số nguyên a, b, c thỏa mãn:
Hướng dẫn
Ta có;
a  b  b  c  c  a  (6)  (8)  16
 2 a  b  c  2
 a  b  c 1
Xét a  b  c  1 và a  b  8  8  c  1  c  9
Xét a  b  c  1 và b  c  6  a  (6)  1  a  7
Xét a  b  c  1 và a  c  16  b  16  1  b  15
Vậy a  7, b  15, c  9
Bài 57( HK1 – Huyện Sơn Động – Bắc Giang 2016-2017)
2 3 20
Cho M  2  2  2  .....  2 . Chứng tỏ rằng M 15
Hướng dẫn

M  2  2 2  23  .....  2 20
  2  2 2  23  2 4   25  26  27  28   ....  217  218  219  2 20 
 2 1  2  2 2  2 2   2 5 1  2  2 2  2 2   ...  217 1  2  2 2  2 2 
 1  2  2 2  2 2  2  2 5  2 9  ...  217 
 15  2  2 5  2 9  ...  217 
Vậy M 15
Bài 58( HKI – Vũ Thư – Thái Bình)
2 3 2016
Cho biểu thức A  2016  2016  2016  ...  2016
Chứng minh rằng A 2017
Hướng dẫn

Trang 15
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

2 3 2016
Có A  2016  2016  2016  ...  2016 có 2016 số
A   2016  2016 2    2016 3  2016 4   ...  2016 2015  2016 2015 
 2016 1  2016   2016 3 1  2016   ...  2016 2015 1  2016 
hạng
 1  2016   2016  2016 3  ...  2016 2015 
 2017  2016  2016 3  ...  2016 2015 
Vậy A 2017
Bài 59 (HKI – Lương Thế Vinh- Hà Nội 2016-2017)
Cho p và 8 p  1 là các số nguyên tố. Chứng tỏ rằng 8 p  1 là một hợp số
Hướng dẫn
Xét p  3  8 p  1  23 là số nguyên tố và 8 p  1  25
Xét p  3  p  1; p; p  1 là ba số nguyên liên tiếp thì sẽ có 1 số chia hết cho 3

  p  1 p  13
Ta có :
 8 p  18 p  1
 64 p 2  1
 63 p 2   p  1 p  1 
Khi đó  8 p  1 8 p  13 Mà 8 p  1 là số nguyên tố.  8 p  13
Mặt khác 8 p  1  3 Do đó 8 p  1 là một hợp số
Bài 60( HKI – THCS Sa Huỳnh A – Đức Phổ - Quảng Ngãi 2017-2018).
Tư 1 đến 2010 có bao nhiêu số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2. Nêu cách tìm ?
Hướng dẫn
Xét từ 5 đến 2010 có :  2010  5  : 5  1  402 số chia hết cho 5.
NHững số chia hết cho cả 2 và 5 là những số có tận cùng bằng 0
Do đó từ 10 đến 2010 có :  2010  10  :10  1  201 số chia hết cho cả 2 và 5.
Vậy các số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 402  201  201 số.
Bài 61( HKI- Nghĩa Hưng – Nam Định 2017-2018).
Chứng tỏ rằng tổng ababab  2019 là hợp số?
Hướng dẫn
ababab  2019  ab.10101  2019
Mà 101013;20193

Do đó 3 là ước của ababab  2019


Vậy ababab  2019 là hợp số
Bài 62( HKI TP Ninh Bình 2017-2018)
Trang 16
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Vi khuẩn tăng trưởng như thế nào? Bạn Minh đang nghiên cứu một loại vi khuẩn ở trường. Vi khẩn
thường sinh sản bằng phân chia tế bào. Trong quá trình phân chia tế bào, một vi khuẩn tách một nửa
và tạo ra hai vi khuẩn mới. Mỗi vi khuẩn mới sau đó tách lần nữa, và quá trình tăng trưởng cứ tiếp
tục như vậy? Những vi khuẩn này có độ tẳng trưởng gấp đôi bởi vì số lượng của chúng tăng gấp đôi
sau mỗi khoảng thời gian?
Hỏi: Nếu có 2000 vi khuẩn đang phát triển ở góc bồn rửa chén nhà bếp của bạn. Bạn sử dụng một
chất tẩy bồn rửa chén và đã có 99% vi khuẩn bị tiêu diệt. Giả sử khối lượng vi khuẩn tăng gấp đôi
sau mỗi phút. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn phục hồi như cũ?
Hướng dẫn
Theo bài cho, ta có bảng tăng trưởng vi khuẩn ( tính theo phút) như sau:
Số phút 0 1 2 3 4 5 6 7

Lượng vi 20 40 80 160 320 640 1280 2560


khuẩn

Như vậy chưa đến 7 phút lượng vi khuẩn đã phục hồi. Vì vậy ta cần tẩy trùng thật kỹ đừng để sót vi
khuẩn nào. Mức độ tăng trưởng này gọi là tăng trưởng cấp số nhân
20  2;20  2  2;20  2  2  2;....
Bài 63(HKI – Huyện Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc 2017-2018).
Tìm các số nguyên a, b thỏa mãn a  b  1  2
Hướng dẫn
Với a, b  Z ta có a  0 b  1  0

Kết hợp với đề bài cho a  b  1  2  0  a  b  1  2

TH1: a  b  1  0  a  0 và b  1  0 hay a  0, b  1

TH2: a  b  1  1  0  a  1

Với a  0  a  0  b  1  0  b  0 hoặc b  2

Với a  1  a  1 hoặc a  1  b  1  0  b  1
Vậy các số nguyên cần tìm là a  b  0; a  0 và b  2 a  1 và b  1; a  b  1
Bài 64( HKI – TP Hải Phòng 2017-2018)
a) Tìm số tự nhiên n biết rằng 3n  2 n  1
' ' ' '
b) B) Cho bốn đường thẳng phân biệt xx , yy , zz , tt cắt nhau tại điểm O. Lấy 4 điểm, 5 điểm,
6 điểm, 7 điểm phân biệt khác điểm O lần lượt thuộc bốn điểm trên. Sao cho trong ba điểm
bất kỳ mỗi điểm thuộc một đường thẳng khác nhau đều không thẳng hàng. Trên hình vẽ có
bao nhiêu tia? Qua hai điểm vẽ được một đường thẳng hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đường
thẳng?
Hướng dẫn
a) Ta có 3n  2  3( n  1)  5
Trang 17
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Để 3n  2 n  1 thì 5 n  1 hay n  1 thuộc tập hợp ước của 5


n  0;2;6
' ' ' '
b) Trên bốn đường thẳng phân biệt xx , yy , zz , tt có vô số điểm phân biệt tương ứng là
5,6,7,8
Suy ra số tia lần lượt tương ứng là 10,12,14,16
Vì vậy tổng số tia cần tìm là : 10  12  14  16  52 tia
Tổng số điểm phân biệt là 4  5  6  7  1  23 điểm
Qua hai điểm vẽ được một đường thẳng nên ta có 23.22 : 2  253 đường thẳng
Mặt khác các điểm 5,6,7,8 là các điểm thẳng hàng nên số đường thẳng trùng nhau là
10,15,21,28
Vậy số đường thẳng cần tìm là: 253  10  15  21  28  4  183 đường thẳng
Bài 65( HK I – THCS Vân Hội – Yên Bái)
Tìm các số tự nhiên a và b biết a.b  360 và BCNN  a , b   60
Hướng dẫn
Ta có a.b  360 và BCNN  a ,b   60  UCLN (a , b )  360 : 60  6
Đặt a  6 x, b  6 y
Mà a, b  360  xy  10
x 1 2 3 4
y 10 5 2 1

Do đó
a  6  b  60; a  12  b  30; a  30  b  12; a  60  b  6
Bài 66( HK I – Thị Xã Sầm Sơn – Thanh Hóa 2017-2018)
2 3 4 99 100
Chứng tỏ rằng A  2  2  2  2  ...  2  2 chia hết cho 62
Hướng dẫn
A  2  2 2  23  2 4  ...  299  2100 có 100 số hạng

Mặt khác A31 Mà 2;31 là hai số nguyên tố cùng nhau


 A 62
Bài 67( HKI – Tứ Kỳ - Hải Dương 2017-2018)
Chứng tỏ rằng 7 n  10 và 5n  7 là hai số nguyên tố cùng nhau ( n  N )
Hướng dẫn
Gọi d là ƯC  7 n  10,5n  7   7 n  10 d và 5n  7 d

 5  7 n  10 d và 7  5n  7  d
Trang 18
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

5  7 n  10   7 5n  7   1d  d  1 ( Theo tính chất chia hết của một tổng)
Vậy 7 n  10 và 5n  7 là hai số nguyên tố cùng nhau ( n  N )
Bài 68. (HKI – Tam Đảo – Vĩnh Phúc 2017-2018)
2 3 4 99 100
Cho M  1  3  3  3  ...  3  3
Tìm số dư khi M chia cho 13, khi M chia cho 40
Hướng dẫn
M  1  3    32  33  34   ...  398  399  3100 
 4  32 1  3  32   ...  398 1  3  32 
 4  13  32  ...  398 
Suy ra M chia cho 13 dư 4
M  1   3  32  33  34   ...  397  398  399  3100 
 1  3 1  3  3 2  33   ...  397 1  3  3 2  3 4 
 1  40  3  ...  397 
Vậy M chia cho 40 dư 1
Bài 69. (HKI – Chuyên Amsterdam – Hà Nội 2017-2018)
a)Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi a chia cho 5 cho 7 cho 9 có số dư lần lượt là 4;2;7
2 2 2 2
b) Tính A  1.2  2.3  3.4  ...  2017.2018
Hướng dẫn
a)
Giả sử a chia chia cho 5 được thương là m và dư 4 nên a  5m  4
 4a  1  20m  155
Giả sử a chia chia cho 7 được thương là n và dư 2 nên a  7n  2
 4a  1  28m  7 7
Giả sử a chia chia cho 9 được thương là p và dư 7 nên a  9 p  7
 4a  1  36 p  279
Như vậy 4a  1 đồng thời chia hết cho 5,7,9
Mà a là số tự nhiên nhỏ nhất nên 4a  1 =BCNN  5,7,9   5.7.9  315  a  79
Vậy a  79 là số tự nhiên cần tìm.
b)Ta có
A  1.2 2  2.32  3.4 2  ...  2017.20182

Trang 19
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

 1.2.  3  1  2.3  4  1   3.4 5  1   ...  2017.2018 2019  1 


 1.2.3  1.2  2.3.4  1.2.3  3.4.5  3.4  ...  2017.2018.2 019 2017.2018
 (1.2.3  2.3.4  3.4.5  ...  2017.2018.2019)  1.2  3.4  4.5 ...2017.2018 
Đặt B= 1.2.3  2.3.4  3.4.5  ...  2017.2018.2019 nên
4 B  4 1.2.3  2.3.4  3.4.5  ...  2017.2018.2019 
 1.2.3.4  2.3.4.4  3.4.5.4  ...  2017.2018.2019.4
 1.2.3  4  0   2.3.4 5  1   3.4.5 6  2   ...  2017.2018.2019 20 20 2016 
 2017.2018.2019.2020
 B  505.2017.2018.2019
Đặt C= 1.2  3.4  4.5  ...2017.2018 nên
3C  1.2.3  2.3.3  3.4.3  ...  2017.2018.3
 1.2  3  0   2.3.  4  1   3.4 5  2   ...  2017.2018 2019  2016 
 2017.2018.2019
 C  673.2017.2018
Do đó
A  B  C  505.2017.2018.2019  673.2017.2018
 2017.2018  505.2019  673
Bài 70( HK I _ THCS Vĩnh Tuy- Long Biên – Hà Nội 2017-2018)
Tìm ba số nguyên a, b, c thỏa mãn a  b  4;b c  6;a  c  12
Hướng dẫn
Từ giả thiết a  b  4;b c  6;a  c  12
a  b  b  c  c  a  (4)  (6)  12
 2 a  b  c  2
 a  b  c 1
Xét a  b  c  1 và a  b  4  c  5
Xét a  b  c  1 và b  c  6  a  (6)  1  a  7
Xét a  b  c  1 và a  c  12  b  11
Vậy a  7, b  11, c  5
Bài 71. ( HK I tỉnh Vĩnh Phúc 2017-2018)
Tìm số tự nhiên n biết n  5 n  1
Hướng dẫn
Xét n  5  (n  1)  4
Để n  5 n  1 thì 4 n  1 hay n  1 thuộc tập hợp ước của 4
n  1U (4)  1;2;4

Trang 20
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

 n  0;1;3
Bài 72( HKI – huyện Vũ Thư- Thái Bình)
Cho số tự nhiên A gồm 4030 chữ số1 và số tự nhiên B gồm2015 chữ số 2. Chứng minh rằng A-B
là một số chính phương.
Hướng dẫn
Gọi C  11111...111(2015 chữ số 1)
Khi đó B  2C
Ta có
A  111...111(4030 chữ số 1)
 111...1110000...000  1111...111(2015 chữ số 1 và 2015 chữ số 0)
 102015.C  C
Do đó A  B  10
2015
.C  C  2C  102015  1 .C
2015
Mà 10  1  999...99(2015 chữ số 9)
=  9.1111....111(2015 chữ số 1)= 9C

Vậy A  B  9C   3C  là số chính phương.


2 2

Bài 73(HKI – Ba ĐÌnh – Hà Nội 2017-2018)


Tim các số tự nhiên sao cho n  2n  6  n  4 
2

Hướng dẫn
Xét n  2n  6  n  4n  6n  24  18  n  n  4   6  n  4   18
2 2

 
Vì n  n  4 n  4;6  n  4 n  4 nên để n  2n  6  n  4  thì
2

18 n  4 hay
n  4 U (18)  n  4  1;2;3;6;9;18 
 n  5;6;7;10;13;22
Vậy n  5;6;7;10;13;22 là các số tự nhiên cần tìm.
Bài 74( HKI – THCS Tứ Liên - Tây Hồ - Hà Nội 2017-2018)
Chứng minh rằng 2  2020
 22017  7
Hướng dẫn
22020  22017  22017  23  1  22017.7 7


Vậy 2
2020
 22017  7
Bài 75 (HK I Đan Phượng – Hà Nội 2017-2018)

Trang 21
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Cho a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau a  5n  3; b  6n  1(n  N ) . Tìm ước
chung lớn nhất của a, b
Hướng dẫn
Gọi Gọi d là ƯCLN  a, b   5n  3 d và 6n  1 d

 6  5n  3 d và 5  6n  1 d
 6  5n  3   5  6n  1  13d  d  1 hoặc d  13 ( Theo tính chất chia hết của một tổng)
Vậy 7 n  10 và 5n  7 là hai số nguyên tố cùng nhau ( n  N )
Mà a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau nên d  13
Vậy ước chung lớn nhất của a, b là 13
Bài 76 (HK I Thanh Trì – Hà Nội 2017-2018)
20 15
So sánh hai lũy thừa 199 và 2017
Hướng dẫn
20
Ta có 199  200 20  20015.2005
15
Và 2017  200015  20015.1015  20015.10005
5 5
Mà 200  1000
 200 20  200015
20
Vậy199  201715
Bài 77( HK I – THCS Vân Hội – Yên Bái)
Tìm các số tự nhiên a và b biết a.b  360 và BCNN  a , b   60
Hướng dẫn
Ta có a.b  360 và BCNN  a ,b   60  UCLN (a , b )  360 : 60  6
Đặt a  6 x, b  6 y
Mà a, b  360  xy  10
x 1 2 3 4
y 10 5 2 1

Do đó
a  6  b  60; a  12  b  30; a  30  b  12; a  60  b  6 .
Bài 78(HKI – Tỉnh Nam Định 2017-2018)
Cho n  7 a5  8b 4 . Biết a  b  6 và n9 Tìm a, b
Hướng dẫn
n  7 a5  8b 4  700  10a  5  800  10b  4  10a  10b  1509
Vì a  b  6  a  b  6 . Khi đó

Trang 22
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

n  10  b  6   10b  1509  20b  1560


Vi n chia hết cho 9 nên 20b  1560 chia hết cho 9 . Mà b  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
Nên chỉ có giá trị b  3 thỏa mãn chia hết cho 9 . Khi đó a  9
Vậy a  9, b  3 là hai số cần tìm.
Bài 79(HKI – Vũ Thư – Thái Bình 2018-2019)
1 1 1 1 101
Cho số tự nhiên a1 , a2 , a3 ,..., a100 thỏa mãn .    ...  
a1 a2 a3 a100 2
Chứng minh rằng có ít nhất hai trong 100 số tự nhiên trên bằng nhau
Hướng dẫn
Giả sử100 số đã cho đôi một khác nhau, không mất tính tổng quát ta có thể giả sử
a1  a2  a3  ...  a100 Khi đó a1  1,a 2  2,...a100  100
1 1 1 1 1 1 1
    ...   1    ... 
a1 a2 a3 a100 3 4 100
1 1 1 1 1 1 1 1
    ...   1    ...  ( có 99 số hạng )
a1 a2 a3 a100 2 2 2 2
1 1 1 1 1
    ...    2  99 
a1 a2 a3 a100 2
1 1 1 1 101
    ...   ( Trái với giả thiết đề bài cho)
a1 a2 a3 a100 2
Suy ra điều giả sử là sai.
Vậy có ít nhất hai trong 100 số tự nhiên bằng nhau
Bài 80 (HKI – Thành phố Quảng Ngãi 2018-2019)
2 2 3 100
Tìm số tự nhiên n biết 2  1  2  2  2  ...  2 1
Hướng dẫn
2 3 100
Đặt B  1  2  2  2  ...  2
 2 B  2  22  23  ...  2101
2 B  B  B  1  2101
Do đó
2n  1  2101  1
 2n  2101  0  n  101
Bài 81 (HKI – THCS Giao Tân 2018-2019)
. Tìm dư trong phép chia A cho 99
2 3 4 99
a) Cho biểu thức A  3  3  3  3  ...  3

b) Chứng minh rằng số :1111...1112111...111


    không phải là số nguyên tố
50 chu so1 50 chu so1

Trang 23
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Bài 106 (HK1 – TP Long Khánh 2019- 2020)


Cho ababab là số có 6 chữ số. Chứng tỏ ababab là bội của 3.
Hướng dẫn
Ta có: ababab  ab.10101 mà 10101 chia hết cho 3 ( do có tổng các chữ số chia hết cho 3)
Vậy ababab là bội của 3.
Bài 107 (HK1 – Huyện Trực Linh – Nam Định 2019- 2020)
Tìm hai số tự nhiêm a, b  a  b  có tổng bằng 224, biết ước chung lớn nhất của chúng bằng 28.
Hướng dẫn
Ta có UCLN  a, b   28 nên a  28m và b  28n và UCLN  m, n   1 và m  n; m, n  
Mà a  b  224  28m  28n  224  m  n  8
Trường hợp 1: m  7; n  1  a  196; b  28
Trường hợp 2: m  5; n  3  a  140; b  84
Vậy a  196; b  28 hoặc a  140; b  84
Bài 108 (HK1 – THCS Phú Thượng – Tây Hồ - Hà Nội 2019 – 2020)
Tìm số tự nhiên n để  2n  3 chia hết cho n  1
Hướng dẫn
Ta có: 2  n  1 chia hết cho n  1 , do đó để  2n  3 chia hết cho n  1 thì hiệu

2  n  1  2  n  3  5 chia hết cho n  1  n  1U  5  1;5  n  0; 4


Vậy n  0; 4 là có số tự nhiên cần tìm.
Bài 109 (HK1 – Trung học Thực Hành Sài Gòn 2019 – 2020)
a) Biết số tự nhiên x chia cho 2020 dư 1, hãy dung tính chất chia hết của một tổng xét xem
x  2019 có chia hết cho 2020 không?
b) Tìm số tự nhiên x có 3 chữu số, biết rằng khi lấy x chia cho 25 dư 5, cho 28 dư 5 và cho 35
dư 15.
Hướng dẫn:
a) Vì số tự nhiên x chia cho 2020 dư 1 nên x  2020k  1 k   
 x  2019  2020k  1  2019  2020k  2020
Vậy x  2019 chia hết cho 2020( tính chất chia hết của một tổng).

Trang 24
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

b) Số tự nhiên x chia cho 25 dư 5, cho 28 dư 8 và cho 35 dư 15 nên


x  5 25; x  8 28; x  15 35
 x  5  25 25; x  8  28 28; x  15  35 35

Hay x  20 25; x  20 28; x  20 35  x  20 là BC  25; 28;35

Xét BC  25; 28;35   0;700;1400;...

Vì 100  x  999  120  x  20  1019 do đó x  20  700  x  680


Vậy số tự nhiên cần tìm là x  680
Bài 110 (HK1 – Thị xã Phú Mỹ - Tân Thành – Bà Rịa Vũng Tàu 2019 – 2020)
a) Chứng minh rằng nếu 17a  10b  c chia hết cho 83 thì abc chia hết cho 83 ( a, b, c là các chữ
số và a  0 ).
b) Tính tổng S  1  2  3  4  5  6  7  8  9  ...  2018  2019  2020  2021.
Hướng dẫn
a) Ta có abc  100a  10b  c  17a  10b  c   83a
Vì 83a83 và 17 a  10b  c 83 (theo đề bài)

 abc83 (tính chất chia hết của một tổng)


b) Xét S  1  2  3  4  5  6  7  8  9  ...  2018  2019  2020  2021 có 2021 số. Ta thực
hiện nhóm số hạng như sau:
S  1   2  3   4  5   6  7    8  9   ...   2018  2019    2020  2021
 1   1  1   1  1  ...   1  1  1

Bài 111 (HK1 – Tỉnh Bắc Ninh 2019- 2020)


Tìm tất cả các cặp số tự nhiên  x, y  sao cho 6 x  99  20 y
Hướng dẫn
Vì y là số tự nhiên thì 20 y luôn có chữ số tận cùng là 0, do đó vế trái phải có chữ số tận cùng là 0.
Mà x là số tự nhiên khác 0 thì 6 x luôn có chữ số tận cùng là 6 nên 6 x  99 có chữ số tận cùng là 5.
Do đó mọi số tự nhiên x khác 0 sẽ không thỏa mãn bài toán.
Suy ra x  0  60  99  100  y  5
Vậy x  0; y  5 là cặp số tự nhiên cần tìm.
Bài 112 (HK1 – Hyện Bình Xuyên – Vĩnh Phúc 2019 – 2020)
Có tồn tại hay không một dãy gồm 2019 số tự nhiên liên tiếp mà tất cả các số đó đều là hợp số?
Giải thích.
Hướng dẫn
Xét số tự nhiên x  1.2.3.4.5.....2019.2020 có dãy số gồm 2019 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là
x  1; x  2; x  3;...: x  2020 . Ta xét:
x  2  1.2.3.4.5.....2019.2020  2  2. 1.3.4.5.....2019.2020  1 là hợp số
x  3  1.2.3.4.5.....2019.2020  3  3. 1.2.4.5.....2019.2020  1 là hợp số

Trang 25
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6


x  2019  1.2.3.4.5.....2019.2020  2019  2019. 1.2.3.4.5.....2018.2020  1 là hợp số
x  2020  1.2.3.4.5.....2019.2020  2020  2020. 1.2.3.4.5.....2019  1 là hợp số
Điều này chứng tỏ luôn tồn tại một dãy số gồm 2019 số tự nhiên liên tiếp mà tất cả các số đó đều là
hợp số.
Bài 113 (HK1 –Quận Bình Tân – Hồ Chí Minh 2019 -2020)
Tổng của 38 số tự nhiên lẻ liên tiếp bằng 2052. Hãy tìm số nhỏ nhất trong 38 số đó.
Hướng dẫn
Hai số tự nhiên lẻ liên tiếp có khoảng cách 2 đơn vị. tổng 38 số tự nhiên liên tiếp là
S   sè dÇu  sè cuèi  x38: 2  2052
Tổng của số đầu và số cuối của dãy đó có giá trị là 2052 x 2 : 38  108
Mặt khác 38 số tự nhiên lẻ liên tiếp thì có số đầu và số cuối cách nhau số khoảng cách là:
 38  1 x2  74
Nên số nhỏ nhất ( số đầu tiên) ủa dãy số đó là: 108  74  : 2  17
Bài 114 (HK1 – THCS Tây Mỗ - Nam Từ Liêm – Hà Nội 2019 -2020)
Cho A  4  42  43  44  ...  489 . Tìm số dư khi chia A cho 85.
Hướng dẫn
A  4  4  4  4  ...  4 có 89 số hạng
2 3 4 89

 4   4 2  43  4 4  45   ...  486  487  488  489 



22 n hom

 4  4 1  4  4  4   ...  486 1  4  4 2  43 
2 2 3

 4  4 2.85  ...  486.85


Vậy A chia cho 85 dư 4.
Bài 115 (HK1 – THCS Lương Thế Vinh – Hà Nội 2019 -2020)
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho a chia cho 7, cho 13, cho 17 có số dư lần lượt là 3,11,14.
Hướng dẫn
Số tự nhiên a chia cho 7, cho 13, cho 17 có số dư lần lượt là 3, 11, 14.
 a  7k  3; a  13k  11; a  17k  14  k   
 4a  28k  12; 4a  52k  44; 4a  68k  56
 4a  5  28k  7; 4a  5  52k  39; 4a  5  68k  56
 4a  5   28k  7  7; 4a  5   52k  39 13; 4a  5   68k  56 17
Lại có a là số tự nhiên nhỏ nhất nên 4a  5  BCNN  7,13,17 
Vì 7, 13, 17 là các số nguyên tố cùng nhau nên 4a  5  7.13.17
 4a  5  1547  4a  1552  a  388
Bài 116 (HK1 – Quận Đống Đa – Hà Nội 2019 -2020)
Số nguyên tố p chia cho 42 được số dư r. Biết r là hợp số. Tìm số dư r.
Trang 26
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Hướng dẫn
Ta có p  42k  r  2.3.7k  r  k , r  , 0  r  42 
Vì p là số nguyên tố nên r không chia hết cho 2, 3, 7.
Các hợp số nhỏ hơn 42 và không chia hết cho 2 là 9, 15, 21, 25, 27, 33, 35, 39
Loại đi các số chia hết cho 3, cho 7 chỉ còn 25. Vậy r  25.
Bài 117 (HK1 – THCS Marie Cuie – Hà Nội 2019 – 2020)
a) Cho A  923  5.343 . Chứng minh A chia hết cho 32
b) Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì  p  1 p  1 chia hết cho 24.
Hướng dẫn

A  923  5.343   32   5.343  346  5.343  343.  33  5   343.32


23
a)
Vậy A chia hết cho 32
b) Ta cần chứng minh  p  1 p  1 chia hết cho 3 và 8.
 Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên suy ra p là số lẻ

 hai số p  1, p  1 là hai số chẵn liên tiếp   p  1 p  18 (1)


 Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên khi chia cho 3 ta được dư 1 hoặc 2

 p  3k  1 hoặc p  3k  2  k  * 

+) với p  3k  1   p  1 p  1  3k  3k  2  3 (2)

+) với p  3k  2   p  1 p  1   3k  1 3k  3 3 (3)

Từ (2) và (3) suy ra  p  1 p  1 3 (4)

Vì 3 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau nên từ (1) và (4) suy ra  p  1 p  1 24 (dpcm)
Bài 118 (HK1 – THCS Lương Thế Vinh – Hà Nội 2019 – 2020)
a b c
Cho A    ( tổng hai số bất kì trong ba số a, b, c khác 0). Biết
bc ca ab
1 1 1 7 8
a  b  c  7 và    . Hãy chứng tỏ A  1 .
a  b b  c a  c 10 11
Hướng dẫn
a b c abc abc abc
Xét A  3  1 1 1   
bc ca ab bc ca ab
 1 1 1 
 a  b  c   
bc ca ab
7 49 19 19 8
 A  3  7.   A  1
10 10 10 11 11
Bài 119 (HK1 – Huyện Nghĩa Hành – Quảng Ngãi 2019 -2020)
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 5n  14 chia hết cho n  2.
Hướng dẫn

Trang 27
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Xét 5n  14  5  n  2   4

Để 5n  14 chia hết cho n  2 thì 4  n  2 

 n  2 U  4   1; 2; 4  n  0; 2
Bài 120 (HK1 – HK1 – Quận Tân Phú – Hồ Chí Minh 2019 -2020)
Một bạn học sinh đã nhân tháng sinh của mình với 31 và nhân ngày sinh của mình với 12, rồi cộng
hai tích lại với nhau được ết quả 284.
a) Tháng sinh của bạn đó có là số tự nhiên chẵn không? Giải thích.
b) Hãy tìm ngày sinh và tháng sinh của bạn học sinh đó.
Hướng dẫn
a) Gọi a, b lần lượt là tháng sinh và ngày sinh của bạn học sinh đó.
Điều kiện 1  a  12;1  b  31; a, b  
Theo bài cho ta có: a.31  b.12  284  a.31  284  b.12
Vì 284 là số chẵn nên a.31 chẵn  a chẵn
Vậy tháng sinh của bạn đó là số tự nhiên chẵn.
b) Theo ý a) ta có: a  2; 4;6;8;10;12

Lần lượt thay giá trị của a và đẳng thức a.31  284  b.12 thì chỉ có cặp giá trị a  8; b  3 thỏa mãn
bài toán.
Vậy bạn học sinh đó sinh ngày 3 tháng 8.
Bài 121 (HK1 – THCS Thanh Xuân 2019 -2020)
Tìm hai số tự nhiên a và b  a  b  , biết BCNN  a, b   UCLN  a, b   19
Hướng dẫn
Gọi d là UCLN  a, b   d .m thì a  d .m và b  d .n  BCNN (a, b)  m.n.d
(Trong đó m,n lần lượt là hai số nguyên tố cùng nhau và m  n do a  b
Do BCNN  a, b   UCLN  a, b   19 nên d  m.n.d  19  d .(m.n  1)  19
Mặt khác m.n  1  1 và 19  1.19
 d  1 và m.n  1  19 hay d  1 và m.n  18(*)
Do m  n nên m,n là hai số nguyên tố cùng nhau nên tử (*) suy ra (m  1 và n  18) hoặc (m  2 và
n  9)
Với m  1 và n  18 thì a  1 và b  18
Với m  2 và n  9 thì a  2 và b  9
Bài tập tương tự
1) Tìm hai số nguyên dương a, b biết a  b  128 và UCLN (a, b)  16

Hướng dẫn
Giả sử a  b
Biết UCLN (a, b)  16  a  16m, b  16n với m, n  Z ;UCLN (m, n)  1; m  n.

Trang 28
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Biết a  b  128  16.(m  n)  128  m  n  8


Vì UCLN (m, n)  1 nên ta có hai trường hợp của m và n
Trường hợp 1: m  1; n  7  a  16, b  112
Trường hợp 2: m  3; n  5  a  48, b  80
2) Tìm hai số nguyên dương a,b biết a.b  216 và UCLN (a, b)  6

Hướng dẫn
Giả sử a  b biết UCLN (a, b)  6
 a  6m; b  6n với m, n  Z ;UCLN (m, n)  1; m  n.
Biết a.b  216  6m.6n  36mn  216  mn  6
Vì UCLN (m, n)  1 nên ta có hai trường hợp của m và n
Trường hợp 1: m  1; n  6  a  6, b  36
Trường hợp 2: m  2; n  3  a  12, b  18
a
3) Tìm hai số nguyên dương a,b biết  2,6 và UCLN (a, b)  5
b
Hướng dẫn
Biết UCLN (a, b)  5  a  5m; b  5n với m, n  Z ;UCLN (m, n)  1
a m 13
Biết  2, 6   2, 6  ,với UCLN (m, n)  1
b n 5
 m  13 và n  5  a  65 và b  25
4) Tìm a,b biết a  b  42 và BCNN (a, b)  72

Hướng dẫn
Gọi d  UCLN (a, b)  a  m.d ; b  d .n với m, n  Z ;UCLN (m, n)  1
Không mất tính tổng quát, giả sử a  b nên m  n
Biết a  b  42  dm  dn  d (m  n)  42 (1)
Biết BCNN (a, b)  72  m.n.d  72 (2)
 d là ước chung của 42 và 72  d  1; 2;3;6
Lần lượt thay các giá trị của d vào (1) và (2) để tính m,n ta thấy chỉ có trường hợp d  6 thì
m  n  7 và m.n  12
 m  3 và n  4 (thỏa mãn các điều kiện của m,n)
Vậy d  6 và a  3.6  18, b  4.6  24
5) Tìm hai số nguyên dương a,b biết a.b  180, BCNN (a, b)  60

Hướng dẫn
Đặt UCLN (a, b)  d , nên a  m.d , b  n.d với UCLN (m, n)  1
BCNN (a, b)  m.n.d

Trang 29
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

ab 180
Biết a.b  180 nên m.n.d 2  180  d  UCLN (a, b)   3
BCNN (a, b) 60
Từ đây bài toán đã biết a.b  180 và UCLN (a, b)  3 nên sẽ giải tương tự ý 2
a 4
6) Tìm a,b biết  và BCNN (a, b)  140
b 5
Hướng dẫn
a 4
Đặt UCLN (a, b)  d vì  mặt khác UCLN (4,5)  1 nên a  4d , b  5d
b 5
Mà BCNN (a, b)  4.5.d  20.d  140 nên UCLN (a, b)  7
a 4
Từ đây bài toán đã biết  và UCLN (a, b)  7 nên sẽ có cách giải tương tự ý 3, Vậy
b 5
a  28 và b  35
7) TÌm a,b biết a  b  7 , BCNN  a, b   140
Hướng dẫn
Gọi d  UCLN  a, b   a  m.d ; b  n.d với m, n  Z ;UCLN (m, n)  1

Biết a  b  7  dm  dn  d  m  n   7 (1)

Biết BCNN  a, b   140  m.n.d  140 (2)

 d là ước chung của 42 và 72  d  1;7


Thay lần lượt các giá trị của d vào (1) và (2) để tính m,n ta thấy chỉ có trường hợp d  7 thì
m  n  1 và m.n  20
 m  5, n  4 (thỏa mãn các điều kiện UCLN  m, n   1 )
Vậy d  7 và a  5.7  35; b  4.7  28
8) Tìm các số tự nhiên a,b biết a  b  96 và UCLN  a, b   6

Hướng dẫn
Giả sử a  b biết UCLN  a, b   6  a  6m; b  6n với m, n  Z ;UCLN (m, n)  1; m  n
Mà a  b  96 nên 6m  6n  96  m  n  16
Mà UCLN (m, n)  1 nên có các trường hợp của số m,n như sau:
Trường hợp 1: m  11; n  5 nên a  66; b  30
Trường hợp 2: m  13; n  3 nên a  78; b  18
Trường hợp 3: m  15; n  1 nên a  90; b  6
9) Tìm hai số tự nhiên a,b biết tổng của chúng bằng 504 và UCLN (a, b)  42

Hướng dẫn
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a và b và giả sử a  b
Biết UCLN (a, b)  42  a  42m; b  42n với m, n  Z ;UCLN (m, n)  1; m  n

Trang 30
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Mà a  b  504  42m  42n  504  m  n  12


Vì UCLN (m,1)  1nên ta có các trường hợp của số m,n như sau:
Trường hợp 1: m  11; n  1 nên a  462; b  42
Trường hợp 2: m  7; n  5 nên a  294; b  210
10) Tìm hai số tự nhiên biết tích bằng 300 và UCLN bằng 5
Hướng dẫn
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a,b và giả sử a  b
Biết UCLN (a, b)  5  a  5m; b  5n với m, n  Z ;UCLN (m, n)  1; m  n
Mà ab  300  5m  5n  300  m.n  12
Vì UCLN (m,1)  1nên ta có các trường hợp của số m,n như sau:
Trường hợp 1: m  12; n  1nên a  60; b  5
Trường hợp 2: m  7; n  5 nên a  20; b  15
11) Tìm hai số a,b (a  b) ,biết UCLN (a, b)  10 và BCNN  a, b   900

Hướng dẫn
Vì UCLN (a, b)  10 và a  b
 a  10m, b  10n với m, n  Z ;UCLN (m, n)  1; m  n
 BCNN  a, b   10.m.n
Mà BCNN  a, b   900 nên m.n  90 . Khi đó các trường hợp của số m,n như sau:
Trường hợp 1: m  5; n  18 thì a  50; b  180 (thỏa mãn)
Trường hợp 2: m  9; n  10 thì a  90; b  100 (thỏa mãn)
12) Tìm hai số tự nhiên a và b biết :

BCNN  a, b   300;UCLN  a, b   15 và a  15  b

Trang 31
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

9) Tìm hai số tự nhiên a và b biết tổng của chúng bằng 504 và ƯCLN (a,b) = 42
Hướng dẫn:
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a, b và giả sử a > b.
Biết ƯCLN (a, b)  42  a  m  42, b  n.42 với m, n    , ƯCLN (m, n)  1, m  n
Mà a  b  504  m.42  n.42  504  m  n  12
Vì ƯCLN (m, n)  1 , nên ta có các trường hợp của số m, n như sau:
Trường hợp 1: m  11, n  1 , nên a  462, b  42 .
Trường hợp 2: m  7, n  5 , nên a  294, b  210.
10) Tìm hai số tự nhiên có tích bằng 300 và ƯCLN bằng 5.
Hướng dẫn:
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a, b và giả sử a > b.
Biết ƯCLN (a, b)=5  a  m.5, b  n.5 với m, n    , ƯCLN (m, n)  1, m  n .
Mà a.b  300  m.5.n.5  300  m.n  12
Vì ƯCLN (m, n)  1 nên ta có: các trường hợp của số m,n như sau:
Trường hợp 1: m  12, n  1nên a  60, b  5 .
Trường hợp 2: m  4, n  3 nên a  20, b  15 .
11) Tìm hai số a, b biết ƯCLN (a, b)  10 và BCNN (a, b)  900 .
Hướng dẫn
Vì Ư CLN(a,b) = 10 và a < b
 a = 10m, b = 10n với m, n    , Ư CLN (m,n) = 1, m < n.
 BCNN (a,b) = 10.m.n
Mà BCNN(a,b) = 900 nên m.n = 90. Khi đó có các trường hợp của số m,n như sau:
Trường hợp 1: m = 5, n = 18 thì a = 50, b = 180 (thỏa mãn).
Trường hợp 2: m = 9, n = 10 thì a = 90, b = 100 (thỏa mãn).
12) Tìm hai số tự nhiên a, b biết:
BCNN (a,b) =300; Ư CLN(a,b) = 15 và a + 15 =b.
Hướng dẫn
+ Vì ƯCLN(a,b) =15, nên tôn tại các số tự nhiên m, n khác 0, sao cho:
a = 15m, b =15n (1) và ƯCLN(m,n) =1 (2)
+ Vì BCNN (a,b) = 300, nên theo trên, ta suy ra:
 BCNN(15m, 15n) = 300 = 15.20  BCNN (m,n)=20 (3)
+ Vì a + 15 = b  15m + 15= 15n  15(m +1) = 15n  m + 1 = n (4)
Trong các trường hợp thảo mãn các điều kiện (2) và (3), thì chỉ có trường hợp: m = 4, n= 5 thỏa
mãn điều kiện (4).
Vậy m =4, n = 5 ta được các số phải tìm là: a = 15.4 = 60; b = 15. 5 = 75.
13) Tìm hai số a, b biết BCNN(a;b) = 420, Ư CLN(a;b) = 21 và a + 21 = b.
Hướng dẫn:
+ Vì Ư CLN(a;b) = 21, nên tồn tại các số tự nhiên m và n khác 0, sao cho:
Trang 32
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

a = 21m, b =21n (1) và ƯCLN(m,n) =1 (2)


+ Vì BCNN (a,b) = 420, nên theo trên, ta suy ra:
 BCNN(21m, 21n) = 420 = 21.20  BCNN (m,n)=20 (3)
+ Vì a + 21 = b  21m + 21= 21n  21(m +1) = 21n  m + 1 = n (4)
Trong các trường hợp thảo mãn các điều kiện (2) và (3), thì chỉ có trường hợp: m = 4, n= 5 hoặc m
= 2, n = 3 thỏa mãn điều kiện (4).
Vậy m =4, n = 5 hoặc m = 2, n = 3 ta được các số phải tìm là: a = 21.4 = 84; b = 21. 5 = 105.
14) Tìm hai số a và b biết ƯCLN (a,b) = 5 và BCNN (a,b) = 300.
Hướng dẫn
Giả sử a>b. Biết ƯCLN(a,b) = 5
 a=m.5, b = n.5 với m,n    , ƯCLN (m,n) = 1, m > n.
 BCNN (a,b) = 5.m.n
Mà BCNN(a,b) =300 nên m.n = 60
Vì ƯCLN (m,n) = 1 nên các trường hợp của số m, n như sau:
Trường hợp 1: m = 60, n = 1 nên a = 300, b = 5.
Trường hợp 2: m = 20, n = 3 nên a = 100, b = 15.
Trường hợp 3: m = 12, n = 5 nên a = 60, b = 25.
15) Tìm hai số tự nhiên a, b biết: BCNN (a,b)=180, UCLN(a,b) = 12.
Hướng dẫn
Giả sử a >b. Biết Ư CLN(a,b) = 12
 a=m.12, b = n.12 với m,n    , ƯCLN (m,n) = 1, m > n.
 BCNN (a,b) = 12.m.n
Mà BCNN(a,b) =180 nên m.n = 15
Vì ƯCLN (m,n) = 1 nên các trường hợp của số m, n như sau:
Trường hợp 1: m = 15, n = 1 nên a = 180, b = 12.
Trường hợp 2: m = 5, n = 3 nên a = 100, b = 15.
Trường hợp 3: m = 12, n = 5 nên a = 60, b = 25.
16) Tìm hai số tự nhiên biết tổng ƯCLN và BCNN của chúng bằng 23.
Hướng dẫn
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a,b và giả sử a > b. Đặt ƯCLN (a,b) = d
 a = m. d, b = n.d với m, n    , ƯCLN (m,n) = 1, m > n.
 BCNN (a,b) = d.m.n
Mà ƯCLN(a,b) + BCNN(a,b) = 23 nên d(m.n+1) = 23  d là ước của 23 hay d  {1; 23}
Xét d = 1, ta có m.n + 1 = 23 hay m.n = 22 với ƯCLN(m,n) = 1 nên ta có các trường hợp của m, n
như sau:
+ Trường hợp 1: m = 22, n = 1 nên a = 22, b = 1.
+ Trường hợp 2: m = 11, n = 2 nên a = 11, b = 2.
Xét d = 23, ta có: m.n + 1 = 1 hay m.n = 0 (không thỏa mãn)

Trang 33
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

17) Tìm hai số tự nhiên biết: Hiệu của chúng bằng 84, ƯCLN của chúng bằng 28 và các số đó
trong khoảng từ 300 đến 440.
Hướng dẫn
Gọi hai số phải tìm là a và b (a,b  * , a >b)
Ta có: Ư CLN (a, b) = 28 nên a = 28k, b = 28q (k,q  * và k, q nguyên tố cùng nhau), mà a – b =
84
 k – q = 3.
Theo bài ra: 300 ≤ b < a ≤ 440  10 < q < k <16.
Chọn hai số có hiệu bằng 3 trong khoảng từ 11 đến 15 là 11 và 14; 12 và 15.
Chỉ có 14 và 14 là hai số nguyên tố cùng nhau  q = 11 và k = 14 a= 28.11 = 308 ; b = 28. 14 =
392.
Vậy hai số phải tìm là 308 và 392.
Bài 122 (Giữa HK2 – THCS Thượng Cát – Bắc Từ Liên – HN Năm 2009 – 2010):
n3
Cho biểu thức Q  (n  Z ; n  5) . Tìm n để Q có giá trị là một số nguyên?
n5
Hướng dẫn
Để Q có giá trị là một số nguyên thì n  3 n  5.
Xét n  3  (n  5)  2 , nên n  3 n  5
 2 : (n  5)  n  5 U (2)  {2; 1;1; 2}  n {7; 6; 4; 3}
Vậy n  {7; 6; 4; 3} thì Q có giá trị là một số nguyên.
Bài 123 (Giữa HK2 – THCS Láng Thượng – Hầ Nội 2014 – 2015).
6n  3
Tìm giá trị nguyên của n để phân số A  có giá trị nguyên.
3n  1
Hướng dẫn
6n  3
Phân số A  có giá trị nguyên khi (6n  3) (3n  1) .
3n  1
Xét 6n  3  6n  2  5  2(3n  1)  5 , nên 6n  3 : 3n  1
 5 : (3n  1)  3n  1U (5)  {5; 1;1;5}  n {2;0} .
6n  3
Vậy n  {2;0} thì phân số A  có giá trị nguyên.
3n  1
Bài 124 (Giữa HK2- THCS Vũ Sơn – Kiến Xương – Thái Bình 2016 – 2017)
2n  5
Chứng minh phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
2n  3
Hướng dẫn
*
Gọi d là Ư CLN(2n + 5; 2n +3) (d   ) thì 2n + 5 ⁝ d và 2n + 3 ⁝ d
 (2n + 5) – (2n + 3) = 2 ⁝ d (Tính chất chia hết của một hiệu)  d  {1; 2}
Mặt khác 2n + 5 và 2n + 3 là các số lẻ với mọi số tự nhiên n , do đó d = 1.
2n  5
Vậy phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
2n  3
Trang 34
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Bài 125 (Giữa HK2 – THCS Phùng Hưng – Thị xã Sơn Tây – Hà Nội – năm 2016 – 2017)
3a  4
Chứng tỏ rằng phân số có dạng là phân số tối giản.
2a  3
Hướng dẫn
Gọi d là ƯCLN (3a + 4; 2a + 3) (d   ) thì 3a + 4 ⁝ d và 2a + 3 ⁝ d
*

 2(3a + 4) – 3(2a + 3) = – 1 ⁝ d (Tính chất chia hết của một hiệu)  d =1  ƯCLN (3a+4; 2a+3)=1
3a  4
Vậy phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
2a  3
Bài 126 (Giữa HK2 – THCS Tứ Liên – Tây Hồ - Hà Nội 2017 – 2018)
n 1
Chứng tỏ với mọi số nguyên n thì phân số có dạng đều là phân số tối giản.
2n  3
Hướng dẫn
Gọi d là ước chung của n+1 và 2n +3, khi đó: n +1 ⁝ d và 2n + 3 ⁝d
Xét n +1 ⁝ d  2(n + 1) ⁝ d  2n + 2 ⁝ d, khi đó:
(2n + 3) – (2n + 2) ⁝ d (tính chất chia hết của một hiệu) 1 ⁝ d  d = ±1.
n 1
Vậy phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
2n  3
Bài 127 (Giữa HK2 – THCS Minh Khai – Hà Nội 2017 – 2018)
n 2
Tìm x   để  là số tự nhiên.
n 1 n 1
Hướng dẫn
n 2 n2 n 2
Ta có:   , do đó  là số tự nhiên khi n  2 n  1
n 1 n 1 n 1 n 1 n 1
Xét n  2  (n  1)  1: n  1  1: n  1  n  1  U (1)  {1;1}  n  {2; 0}
Vì n là số tự nhiên nên n  0.
Bài 128 (Giữa HK2 - THCS Văn Quán - Hà Đông - Hà Nội 2017 - 2018)
5 5 5 5
Cho S  2
 2  2  . Chứng tỏ rằng: 2  S  5 .
2 3 4 1002
Hướng dẫn
5 5 5 5 1 1 1 1 
S 2
 2  2  .  2
 5  2  2  2  ..  
2 3 4 100 2 3 4 1002 
1 1 1 1 1 1 1 1
2
 2  2  2
    ..
2 3 4 100 1.2 2.3 3.4 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 99
   ..         ..    1
1.2 2.3 3.4 99.100 1 2 2 3 3 4 99 100 100
99
 S  5. 5
100
5 5 5 5 1 1 1 1 
S 2
 2  2  2
 5  2  2  2  .. 
2 3 4 100 2 3 4 1002 

Trang 35
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

1 1 1 1 1 1 1
2
 2  2  2
  
2 3 4 100 2.3 3.4 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 ..      ..    
2.3 3.4 99.100 2 3 3 4 99 100 2 100
 1 1  49
 S  5   2
 2 100  20
Vậy 2  S  5 .
Bài 129 (Giữa HK2 – THCS Nguyễn Tất Thành – Hà Nôi 2017 - 2018)
Chứng minh rằng: Trong 5 số tự nhiên bất kì bao giờ cũng tồn tại 3 số có tổng chia hết cho 3.
Hướng dẫn
Gọi 5 số tự nhiên bất kì là a1 , a2 , a3 , a4 , a5 .
Theo nguyên lý Dirichle tồn tại ít nhất 2 số có cùng số dư khi chia cho 3.
Trường hợp 1: Có ít nhất 3 số có cùng số dư khi chia cho 3 thì tổng 3 số đó luôn chia hết cho 3.
Trường hợp 2: Chỉ có 2 số có cùng số dư khi chia cho 3
Giả sử: a1  a2  r ( mod 3), a3  a4 ( mod 3) còn lại a5 chia hết cho 3.
Nếu r  0 thì a1  a2  a5 chia hết cho 3.
Nếu r  1 thì a3  3k  2 hoặc a3  3k , khi đó tồn tại: a1  a3  a5 chia hết cho 3 hoặc
a3  a4  a5 chia hết cho 3.
Nếu r  2 thì a3  3k  1 hoặc a3  3k , khi đó: a1  a3  a5 chia hết cho 3 hoặc a3  a4  a5 chia hết
cho 3.
Vậy trong 5 số tự nhiên bất kì bao giò cũng tồn tại 3 số có tổng chia hết cho 3.
Bài 130 (Giữa HK2 – THCS Lý Thường Kiệt – Đống Đa – Hà Nội năm 2017 – 2018).
1 1 1 1 1
Chứng minh rằng: S  2
 2  2  2
 (n  , n  2)
4 6 8 (2n) 4
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1 1 1
S 2
 2  2  2
   
4 6 8 (2 n) 2.4 4.6 6.8 (2 n 2) 2 n
1 1 1 1 1 1 1  1  1 
         1 
2.4 4.6 6.8 (2 n  2)  2 n 2  2 2 n  4  n 
1 1 1 1 1 1
Với n  , n  2  1   1    
n 2.4 4.6 6.8 (2n  2)  2n 4
1 1 1 1 1
Vậy S  2
 2  2  2
 (dp cm)
4 6 8 (2 n) 4
Bài 131 (Giữa HK2 - THCS Cổ Nhuế II - Bắc Từ Liêm - Hà Nội 2017 - 2018)
Tìm x, y   biết xy  3x  7 y  23 .
Hướng dẫn
xy  3x  7 y  23  x( y  3)  7( y  3)  23  21  ( x  7)( y  3)  2
Trang 36
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

x–7 –1 1 –2 2
y+ –2 2 –1 1
3
x 6 8 5 9
y –5 –1 –4 –2
Vậy ( x; y ) {(6; 5);(8; 1);(5; 4);(9; 2)}
Bài 132 (Giữa HK2 - THCS Nguyễn Công Trứ - Ba Đình - Hà Nội 2017 - 2018)
2019 2019 2019 2019
Tính giá trị biều thức: A    
1.2 2.3 3.4 2018.2019
Hướng dẫn
 1 1 1 1 
A  2019     
 1.2 2.3 3.4 2018.2019 
1 1 1 1 1 1 1 1 
 2019         
1 2 2 3 3 4 2018 2019 
 1  2018
 2019 1    2019   2018
 2019  2019
Bài 133 (Giữa HK2 - THCS Thành Công - Ba Đình - Hà Nội 2017 - 2018)
1 3 3 3
Tính M  1     .
5 35 9603 9999
Hướng dẫn
1 3 3 3
M  1    
5 35 9603 9999
1 3 3 3
 1   
5 5.7 97.99 99.101
1 3  2 2 2 
 1      
5 2  5.7 97.99 99.101 
1 3 1 1 1 1 1 1 
 1          
5 2 5 7 97 99 99 101 
1 3 1 1  1 3 96 150
 1       1   
5 2  5 101  5 2 505 101
Bài 134 (Giữa HK2 – THCS Xuân ĐỈnh – Bắc Từ Liêm – Hà Nội 2017 – 2018).
x5
Cho biểu thức: A  . Tìm số nguyên x để biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất
x3
đó.
Hướng dẫn
x 5 x 3 2 2
Ta có: A    1
x 3 x 3 x 3
2
A đạt giá trị nhỏ nhất khi đạt giá trị lớn nhất.
x3
Trang 37
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

2
Ta thấy tử số bằng 2 > 0, nên đạt giá trị lớn nhất khi x - 3 là số nguyên dương nhỏ nhất.
x3
 x 3 1 x  4
2
Khi đó: Min A  1   1
43
Vậy Min A  1 khi x  4 .
Bài 135 (Giữa HK2 – Chuyên AMSTERDAM – Hà Nội 2017 – 2018)
1 1 1 1 1 1 1 2
Cho A       . Chứng minh rằng:  A 
2 3 4 5 48 49 5 5
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1
Ta có: A      
2 3 4 5 48 49
1 1 1 1 1 1 1 1
 1 A   1       
50 2 3 4 5 48 49 50
49 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
  A  1     .     2    .   
50 2 3 4 6 48 49 50 2 4 6 48 50 
49  1 1 1 1 1  1 1  1 1 1 1 1 
  A  1        .   1      
50  2 3 4 6 25  26 50  2 3 4 6 25 
49 1 1 1 1 1 1
 A   .  
50 26 27 28 48 49 50
49  1 1 1 1 1 1 
 A     .   
50  26 27 28 48 49 50 
2
 Chứng minh A 
5
1 1 5 1 1 10 1 1 10
Vì   ,   ,  
26 30 30 31 40 40 41 50 50
1 1 1 1 1 1 5 10 10
   .     
26 27 28 48 49 50 30 40 50
5 10 10 1 1 1 37 37 36 37 3
Mà       và  hay 
30 40 50 6 4 5 60 60 60 60 5
49 3 19 20 2
 A     .
50 5 50 50 5
1
 Chứng minh A 
5

1 1 5 1 1 10 1 1 10
  ,   ,  
26 30 25 31 40 30 41 50 40
1 1 1 1 1 1 5 10 10
   .     
26 27 28 48 49 50 25 30 40

Trang 38
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

5 10 10 1 1 1 47 47 48 47 4
Mà       và  hay 
25 30 40 4 3 4 60 60 60 60 5
49 4 9 10 1
 A    
50 5 50 50 5
1 2
Vậy  A  (dpcm) .
5 5
Bài 136 (Giữa HK2 – THCS Thanh Xuân Nam – Hà Nội – 2018 – 2019)
32 32 32 32
Tính giá trị của biểu thức: M    
2.5 5.8 8.11 98.101
Hướng dẫn
2 2 2 2
3 3 3 3  3 3 3 3 
M     3    
2.5 5.8 8.11 98.101  2.5 5.8 8.11 98.101 
1 1 1 1 1 1 1 1  1 1  99 297
 3           3    3 
 2 5 5 8 8 11 98 101   2 101  202 202
Bài 137 (Giữa HK2 – THCS Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2018 – 2019)
1 y 5
Tìm các só nguyên dương x, y biết rằng:   .
x 2 8
Hướng dẫn
1 y 5 1 5 4y 8
     x
x 2 8 x 8 5 4 y
x nguyên khi 5  4 y là ước của 8
5– –8 –4 –2 –1 1 2 4 8
4y
y 13 9 7 3 1 3 1 3
4 4 4 2 TM 2 4 4
(loại) (loại) (loại) (loại) (loại) (loại) (loại)
x 8
Vậy có 1 cặp x, y thỏa mãn: ( x; y )  (8;1)
Bài 138 (Giữa HK2 - THCS Minh Khai - Hà Nội 2018-2019)
1 1 1 1 7
Cho A      Chứng minh: A  .
31 32 33 60 12
Hướng dẫn
1 1 1 1
Ta có tổng A     có 30 số hạng.
31 32 33 60
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Vì  ;  ;;        (10 số hạng)
31 40 32 40 39 40 31 32 40 40 40 40
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 ;  ;;        (10 số hạng)
41 50 42 50 49 50 41 42 50 50 50 50
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 ;  ;;        (10 số hạng)
51 60 52 60 59 60 51 52 60 60 60 60
Trang 39
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

1 1 1 1 1 1 1 37
Do đó A         A
31 32 33 60 4 5 6 60
7 35 37 35 7
Mà  và  nên A  (dpcm)
12 60 60 60 12
Bài 139 (Giữa HK 2 – Quận Hà Đông – Hà Nội 2018 -2020)
Tìm một phân số tối giản, biết rằng khi cộng mẫu số vào tử số và cộng mẫu số vào mẫu số của phân
số ấy thì được một phân số mới lớn gấp hai lần phân số ban đầu.
Hướng dẫn
a
Gọi là phân số tối giản cần tìm ƯCLN(a;b) = 1.
b
ab a a  b 2a
Theo bài cho ta có:  2.  
bb b 2b b
  a  b  .b  2b.2a ( Tính chất hai phân số bằng nhau)
a 1
  a  b  .b  4a.b  a  b  4a  3a  b  
b 3
1
Vậy phân số tối giản cần tìm là
3
Bài 140 ( Giữa HK2 – THCS Đại Thắng – Tiên Lãng – Hải Phòng 2017 – 2018)
Xét tất cả các số có 7 chữ số được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chứng minh rằng không có
một số nào trong các số này chia hết cho số kia
Hướng dẫn
Giả sử tồn tại hai số a1 ,a2 có 7 chữ số được lập nên từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 mà
a1 M a2  a1  a2  . Khi đó: a1  a2 M a2
Mặt khác a1 ;a2 cùng có tổng các chữ số là 28 nên a1  a2 M 9 nên a1  a2 M 9a2 (do 9 và a2 không
chia hết cho 3 nên 9 và a2 nguyên tố cùng nhau ). Điều này không xảy ra do 9a2 là số có 8 chữ số.
Vậy không tồn tại số nào trong các số này chia hết cho số kia.
Bài 141 (Giữa HK2 – Huyện Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc 2017 – 2018)
Một số tự nhiên chia cho 4 dư 3, chia cho 17 dư 9, chia cho 19 dư 13. Hỏi số đó chia cho 1292 dư
bao nhiêu?
Hướng dẫn
Gọi số cần tìm là a  y  1 x  2   3  a  N * 

Theo bài cho ta có a = 4m + 3 = 17n + 9 = 19p + 13  m,n, p  N 


Xét a + 25 = 4(m+7) = 17(n + 2) = 19(p + 2), nên a + 25 chia hết cho 4, 17, 19
Mà 4, 17, 19 là ba số nguyên tố cùng nhau nên a + 25 = 4.17.19k = 1292k
Suy ra a = 1292k – 25 = 1292(k-1) + 1267
Vậy khi chia a cho 1292 được dư là 1267.
Bài 142 ( Giữa HK2 – THCS Sơn Đồng – Hoài Đức – Hà Nội 2018 – 2019)
Tìm số nguyên x, y biết xy – x + 2y = 5
Trang 40
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Hướng dẫn
xy  x  2 y  5
 y  y  1  2 y  2  3
 x  y  1  2  y  1   3
  y  1 x  2   3
Mà x, y là các số nguyên nên  y  1 x  2  là tích hai số nguyên, ta có bảng giá trị x, y như sau:
y-1 -3 -1 1 3
y -2 0 2 4
X+2 -1 -3 3 1
x -3 -5 1 -1
Vậy x = -3; y = -2; hoặc x = -5; y = 0; hoặc x = 1; y = 2 hoặc x = -1; y = 4
Bài 143 ( HK2 – Quận Ba Đình – Hà Nội 2005 – 2006)
Không làm tính hãy so sánh hai biểu thức A và B biết rằng:
2004 2005 2004  2005
A  và B 
2005 2006 2005  2006
Hướng dẫn
2004  2005 2004 2005
B  
2005  2006 2005  2006 2005  2006
2004 2004 2005 2005
Vì  và 
2005  2006 2005 2005  2006 2006
2004 2005 2004 2005
   
2005  2006 2005  2006 2005 2006
Vậy B < A
Bài 144(HK2 – THCS Giảng Võ – Hà Nội 2011 – 2012)
1 1 1 1 1
Chứng minh rằng: 2  2  2  ...  2

5 6 7 100 4
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 2  ; 2  ; 2  ;...; 2

5 4.5 6 5.6 7 6.7 100 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1
 2
 2  2  ...  2
    ... 
5 6 7 100 4.5 5.6 6.7 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mà    ...         ...    
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100 4 100
1 1 1 1 1 1 1
 2
 2  2  ...  2
  
5 6 7 100 4 100 4
Bài 145 ( HK2 – Huyện Vũ Thư – Thái Bình 2011 – 2012)
1 1 1 1
Tính: A     ... 
1.3 3.5 5.7 2011.2013
Hướng dẫn

Trang 41
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

1 1 1 1 1 2 2 2 2 
A    ...       ...  
1.3 3.5 5.7 2011.2013 2  1.3 3.5 5.7 2011.2013 
1 1 1 1 1 1 1 1  1 1  1006
  1       ...      1 
2 3 3 5 5 7 2011 2013  2  2013  2013
Bài 146 ( HK2 – THCS Hoàng Hoa Thám – Hà Nội 2011 – 2012):
22 22 22 22
Tính hợp lí: A     ... 
3.5 5.7 7.9 69.71
Hướng dẫn
22 22 22 22  2 2 2 2 
A    ...  2    ...  
3.5 5.7 7.9 69.71  3.5 5.7 7.9 69.71 
1 1 1 1 1 1 1 1  1 1  136
 2        ...     2   
3 5 5 7 7 9 69 71   3 71  213
Bài 147 (HK2 – THCS Phan Chu Trinh – Hà Nội 2012 – 2013)
1 1 1 1 3
Tìm x biết:    ...  
10 40 88  x  2  x  5  20
Hướng dẫn
 1 1 1 1  3 3 3 3
Xét 3     ...      ... 
 10 40 88  x  2  x  5   10 40 88 x  2 x  5 
3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1
    ...        ... 
2.5 5.8 8.11  x  2  x  5  2 5 5 8 8 11 x 2 x 5
1 1
 
2 x5
1 1 1 1 3
Mà    ...  
10 40 88  x  2  x  5  20
 1 1 1 1  9
 3    ...  
 10 40 88  x  2  x  5   20
1 1 9 1 1
      x  15
2 x  5 20 x  5 20
Bài 148 (HK2 – Huyện Vũ Thư – Thái Bình 2012 – 2013)
3 3 3 1
Chứng minh rằng: A     ...  1,5
1.4 2.6 3.8 2012.1342
Hướng dẫn
3 3 3 1
A    ...
1.4 2.6 3.8 2012.1342
3 3 3 3
    ...
1.4 2.6 3.8 2012.4026
3 1 1 1 1 
     ... 
2  1.2 2.3 3.4 2012.2014 

Trang 42
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

1 1 1 1
Đặt B     ... 
1.2 2.3 3.4 2012.2014
Chứng minh được B < 1
Từ đó suy ra A < 1,5 (đpcm)
Bài 149 ( HK2 –THCS Hoàng Hoa Thám – Hà Nội 2013 – 2014)
6 6 6 6 6
Tính tổng A     ...  
8 56 140 1100 1400
Hướng dẫn
6 6 6 6 6
A    ...  
8 56 140 1100 1400
3 3 3 3 3
    ... 
4 28 70 550 700
3 3 3 3 3
    ... 
1.4 4.7 7.10 22.25 25.28
1 1 1 1 1 1 1
 1       ...  
4 4 7 7 10 25 28
1 27
 1 
28 28
Bài 150 (HK2 – THCS Phúc Xá – Ba Đình – Hà Nội 2013 – 2014)
1 1 1
Tính tổng S    ... 
1.2 2.3 99.100
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1 1 1 1 99
S   ...   1     ...    1 
1.2 2.3 99.100 2 2 3 99 100 100 100
Bài 151 ( HK2 – THCS Thống Nhất – Hà Nội 2013 – 2014)
2 2 2 2 1
So sánh S     ...  và P 
1.2.3 2.3.4 3.4.5 2013.2014.2015 2
Hướng dẫn
2 2 2 2
S   .. 
1.2.3 2.3.4 3.4.5 2013.2014.2015
1 1 1 1 1 1 1 1
       ...  
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 2013.2014 2014.2015
1 1 1 1
   
1.2 2014.2015 2 2014.2015
1 1 1
Vì   nên S  P
2 2014.2015 2
Bài 152 (HK2 - Huyên Vũ Thư - Thái Bình 2013 - 2014):
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Chứng minh rằng: A          
4 16 36 64 100 144 196 256 324 2
Hướng dẫn

Trang 43
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: A         
4 16 36 64 100 144 196 256 324
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A 2
 2 2 2 2 2 2 2 2
2 4 6 8 10 12 14 16 18
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A 2
 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 .2 2 .3 2  4 2  5 2  6 2  7 2 8 2 9
1  1 1 1 1 1 1 1 1
A 2 
1 2  2  2  2  2  2  2  2 
2  2 3 4 5 6 7 8 9 
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Đặt B  2
 2  2  2  2  2  2  2 Chứng minh được: B  1  A  (đpcm)
2 3 4 5 6 7 8 9 2
Bài 153 (HK2 - THCS Giảng Võ – Hà Nội 2013-2014)
1 1 1 1
  
A 2 3 4 2014
2013 2012 2011 1
  
1 2 3 2013
Hướng dẫn
2013 2012 2011 1 2012 2011 1
    2013   
1 2 3 2013 2 3 2013
 2012   2011   1  2014 2014 2014 2014
 1   1    1    1    
 2   3   2013  2014 2 3 2013
1 1 1 1 
 2014     
2 3 2013 2014 
1 1 1 1
  
2 3 4 2014 1
Vậy A  
1 1 1 1  2014
2014      
2 3 4 2014 
Bài 154 (HK2 – Huyện Vũ Thư-Thái Bình 2014 - 2015).
1 2 3 4 99 100 3
Chúmg minh rằng:  2  3  4  99  100 
3 3 3 3 3 3 16
Hướng dẫn
1 2 3 4 99 100
Đặt A   2  3  4  99  100
3 3 3 3 3 3
2 3 3 4 99 100
 3A  1   2  3  3  95  m
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 100
 4A  A  3A  1   2  3  93  97  100
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
 4A  1   2  3  96   (1)
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
Đặt B  1   2  3  95  
3 3 3 3 3

Trang 44
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

1 1 1 1
 3B  2   2  97  95
3 3 3 3
1 3
 4 B  B  3B  3  99
3 B  (2)
3 4
3 3
Từ (1) và (2)  4 A  B   A (đpcm).
4 16
Bài 155 (HK2 - THCS Nghĩa Tân - Hà Nội 2014 - 2015):Chứng minh rằng số tự nhiên A chia hết
cho 101 với
 1 1 1 1 
A  1.2.3.4 99.100   1     
 2 3 99 100 
Hướng dẫn
1 1 1 1 1
Ta có: 1      ( có 100 số hạng)
2 3 98 99 100
 1  1 1  1 1   1 1
 1              
 100   2 99   3 98   50 51 
101 101 101 101
   
100 2.99 3.98 50.51
 101 101 101 101 
 A  1.2.3.4 99.100.     
 100 2.99 3.98 50.51 
 1 1 1 1 
 1.2.3.4 99.100.101      
 100 2.99 3.98 50.51 
Vậy A chia hết cho 101
Bai 156 (HK2 - Huyên Vũ Thur - Thái Binh 2015  2016 ):
Cho đẳng thức: x  ( x  1)  ( x  2)  ( x  3)  ( x  2016)  2016
1
Chứng tỏ rằng: x 
2015!
Hướng dẫn
Ta có: ( x  1)  ( x  2)  ( x  3)  ( x  2016)  2016 với x  0
Vì x  0  ( x  1)  ( x  2)  ( x  3) ..( x  2016)  0 Khi đó:
2016
x
( x  1)  ( x  2)  ( x  3) .( x  2016)
Mà ( x  1)  ( x  2)  ( x  3) ..( x  2016)  1.2.3..2015.2016
2016 2016 1
  
( x  1)  ( x  2)  ( x  3) .( x  2016) 1.2.3.4 .2015.2016 2015!
1
Hay x 
2015!
Bài 157 (HK2-THCS Chu Vãn An - Quận Tây Hồ - Hà Nội 2015 - 2016):Chứng tỏ rằng:
1 1 1 1 4
2
 2  2  2 
3 4 5 60 9

Trang 45
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Hướng dẫn
1 1 1 1
Đặt A  2
 2  2  2
3 4 5 60
1 1
Ta có: 2
 (n  N , n  2)
n n (n  1)
1 1 1 1
Khi đó: A  2
  . 
3 3.4 4.5 59.60
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4
Mà 2
  .            
3 3.4 4.5 59.60 9 3 4 4 5 59 60 9 3 60 9
1 1 1 1 4
Vậy 2
 2  2  2  (dpcm)
3 4 5 60 9
Bài 158 (HK 2 - Chuyên AMSTERDAM - Hà Nôi 2015 - 2016):
41
a) Tim phân số tôi giản khác 0 biết tổng của nó và phân số nghịch đảo của nó băng
20
b) Tim số chính phương có 4 chữ số abcd , biêt số đó chia hết cho 9 và d là một số nguyên tố.
Hướng dẫn
a
a) Gọii phân số tối giản cẩn tim là .Theo bài cho ta có:
b
a b 41 a 2  b 2 41
     a 2  b 2  41 và ab  20
b a 20 ab 20
Với a, b là 2 số nguyên tố cùng nhau nên từ ab  20 ta có:
4
Trường hợp 1: a  4, b  5 thỏa mãn a 2  b 2  41, khi đó phân số cấn tìm là:
5
5
Trường hợp 2: a  5, b  4 thỏa mãn a 2  b 2  41, khi đó phân số cấn tìm là:
4
b) Ta có 0  d  9 và d là một só nguyên tố nên d  {2;3;5;7}
Vì abcd là só chính phương nên không thể có chữ số tận cùng là 2, 3, 7, 8  d  5
Ta có số abc5 là số chính phương chia hếtt cho các 9 và 5 nên abc5  9.5.5  m2  225m2 (với m
là số tự nhiên lẻ khác 0 vì abc5 là số lẻ).
Xét m  1  abc5  225 (loại vì có ba chữ số).
Xét m  3  abc5  2025  452 (thỏa mãn).
Xét m  5  abc5  5625  752 (thỏa mãn).
Xét m  5  abc5  11025 (loại vì có 5 chữ số).
Vậy số chính phương cần tìm là: 2025 và 5625.
Bài 159 (HK2 - THCS Bình Sơn - Sông Công-Thái Nguyên 2015 - 2016):
Cho tam giác ABC , điểm D nằm giữa A và C , điểm E nằm giữa A và B. Các đoạn thẳng BD và
CE cắt nhau tại K . Nối DE .Tính xem có bao nhiêu tam giác trong hình vẽ?
Hướng dẫn

Trang 46
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Có tất cà 12 tam giác.


Bai 160 (HK2 - THCS Châu Văn Liêm - Quận Phú Nhuận - HCM 2015 - 2016):
 1000   1001   1002   2017 
Tính tich: M   1   1   1    1  
 2016   2016   2016   2016 
Hướng dẫn
 1000   1001   1002   2017 
M  1   1   1    1  
 2016   2016   2016   2016 
 1000   1001   1002   2016   2017 
 1   1   1    1   1  
 2016   2016   2016   2016   2016 
2016 2016  2016
Vì 1    0, nên M  0
2016 2016
Bài 161. (HK2 – Quận Phú Nhuận – Hồ Chí Minh 2015 - 2016)
Ngày 08 / 02 / 2015 thông xe tuyến cao tốc Thành Phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu
Giây. Được khởi công vào tháng 10/2009, cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long
Thành - Dầu Giây có chiều dài gần 55 km với quy mô 4 làn xe, tốc độ thiết kế 120 km/h
và tổng số vốn đầu tư là 20630 tỉ đồng. Dự Án được chia thành hai đoạn. Đoạn đầu là nút
giao An Phú đến Long Thành- Đồng Nai - dài 24km. Đoạn còn lại từ Long Thành đến
Dầu Giây dài 31km. Dự án là một bộ phận của hệ thống đường bộ cao tốc Bắc - Nam.
Đoạn đường từ thành phố Hồ Chí Minh đi Vũng tàu trước đây dài 125 km và xe hơi đi
mất 2 giờ 30 phút. Sau khi toàn tuyến cao tốc này được đưa vào sử dụng thì chiều dài
đoạn đường đi từ thành phố HCM đi Vũng Tàu chỉ còn 76% và thời gian xe hơi đi chỉ
8
còn so với trước đây.
15
Hỏi sau khi thông xe tuyến cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành -
Dầu Giây thì đường đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu dài bao
nhiêu km và xe hoi đi mất thời gian là bao lâu?
Hướng dẫn
Sau khi thông xe tuyến cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu
Giây thì đường đi từ T.P. Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu còn: 125.76% = 96 km
Đổi 2 giờ 30 phút = 150 phút
Thòi gian xe từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Vũng Tàu là:
Trang 47
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

8
150.  80 (phút) = 1 giờ 20 phút.
15
Bài 162. (HK2 - Sở GD tỉnh An Giang 2015 – 2016)
1) Trên một máy tính có hiện một biểu tượng báo dung lượng Pin sử dụng của máy
tính như hình vẽ bên. Biết rằng nếu Pin được sạc đầy 100% thì thời lượng sử dụng
được 3 giờ. Hỏi nếu Pin còn 20 % thì sử dụng được tối đa bao nhiêu phút?
12 22 32 102
2) Hãy rút gọn biểu thức: M    
1.2 2.3 3.4 10.11
Hướng dẫn
20 6
1) Thời lượng sử dụng 20% pin là: 3.  giờ = 36 phút.
100 10
2 2 2 2
1 2 3 10 1.1 2.2 3.3 10.10 1
2) M  . . ...  . . ... 
1.2 2.3 3.4 10.11 1.2 2.3 3.4 10.11 11
Bài 163. (HK2 – THCS Tân Hiệp – Thạch Hóa – Long An 2015 - 2016)
1 1 1 1 1
Cho A     ...  . So sánh A với .
1.2.3 2.3.4 3.4.5 2014.2015.2016 4
Hướng dẫn
2 2 2 2
2A     ... 
1.2.3 2.3.4 3.4.5 2014.2015
1 1 1 1 1 1 1 1
       ...  
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 2013.2014 2014.2015
1 1 1 1
   
1.2 2014.2015 2 2014.2015
1 1
A 
4 2.2014.2015
1 1 1 1
Vì   nên A  .
4 2.2014.2015 4 4
Bài 164. (HK2 – TP Hải Dương 2015 - 2016)
1 1 1 1 1 1 1 1
Cho M      ...   . Chứng tỏ  M 
10 15 21 28 105 120 3 2
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1
M      ...  
10 15 21 28 105 120
2 2 2 2 2 2
     ...  
20 30 42 56 210 240
2 2 2 2 2 2
     ...  
4.5 5.6 6.7 7.8 14.15 15.16
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 2.          ...     
4 5 5 6 6 7 7 8 14 15 15 16 
1 1  1 1 3 9
 2.       
 4 16  2 8 8 24
8 9 12 1 1
Vì     M  (đpcm).
24 24 24 3 2
Bài 165. (HK2 – Quận Ba Đình – Hà Nội 2016-2017)

Trang 48
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

 2 2 2 2 
200   3     ... 
 3 4 5 100 
Chứng tỏ rằng  2.
1 2 3 99
   ... 
2 3 4 100
Hướng dẫn
 2 2 2 2   2 2 2 2 2 
200   3     ...    200   2      ... 
 3 4 5 100   2 3 4 5 100 
 2  2  2  2 
  2  2    2     2     2    ...   2 
 2  3  4  100 
 2 2 2 2 
200   3     ... 
1 2 3 99   3 4 5 100 
= 2.     ...    2.
2 3 4 100  1 2 3 99
   ... 
2 3 4 100
Bài 166. (HK2 - THCS Nguyễn Du – Hà Nội 2016-2017)
9 9 9 9
Cho S     ...  . Chứng minh S  1.
2.5 5.8 8.11 29.32
Hướng dẫn
9 9 9 9  3 3 3 3 
S    ...   3.     ...  
2.5 5.8 8.11 29.32  2.5 5.8 8.11 29.32 
1 1 1 1 1 1 1 1   1 1  45
 3        ...     3    1
 2 5 5 8 8 11 29 32   2 32  32
Vậy S  1
Bài 167. (HK2 - THCS Hương Khê- Hà Tĩnh 2016-2017)
 1  1  1  1  11
So sánh: A   1    1    1   ...  1   với
 4  9   16   100  9
Hướng dẫn
 1  1  1  1 
A   1    1    1   ...  1 
 4  9   16   100 
1.3 2.4 3.5 8.10 9.11  1.2.3...8.9  .  3.4.5...10.11 1.11 11
 . . ... .   
2.2 3.3 4.4 9.9 10.10  2.3.4...9.10  .  2.3.4...9.10  10.2 20
11 11 11
Vì  A .
20 9 9
Bài 167. (HK2 – Tỉnh Nam Định 2016-2017)
 1  1  1   1  1 
Rút gọn biểu thức sau: T    1    1    1  ...   1    1  .
 2   3   4   98   99 
Hướng dẫn
 1  1  1   1  1 
T    1   1   1 ...   1   1
 2   3   4   98   99 
3 4 5 99 100 3.4.5...99.100 100
 . . ... .    50
2 3 4 98 99 2.3.4...98.99 2
Bài 169. (HK2 – Huyện Đức Phổ - Cát Tiên – Lâm Đồng 2016-2017)

Trang 49
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

1
Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán tấm vải và 5m; ngày
6
thứ hai bán 20% số vải còn lại và 10m; ngày thứ ba tiếp tục bán 25% số vải còn lại và
1
9m ; ngày thứ tư bán số vải còn lại, cuối cùng còn 13m . Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao
3
nhiêu mét?
Hướng dẫn
 1  39
Số mét vải của ngày thứ tư khi chưa bán là: 13 :  1   
3 2
m

 39 
Số mét vải của ngày thứ ba khi chưa bán là:   9  : 1  25%   38  m 
 2 
Số mét vải của ngày thứ hai khi chưa bán là:  38  10  :  1  20%   60  m 
 1
Số mét vải của ngày đầu tiên khi chưa bán là:  60  5  :  1    78  m 
 6
Bài 170. (HK2 – Huyện Đức Phổ - Cát Tiên – Lâm Đồng 2016-2017)
10 50  2 10 50
So sánh: A  50 và B  50
10  1 10  3
Hướng dẫn
50 50
10  2 10  1  3 3
Có A  50 A 50
 1 50 ;
10  1 10  1 10  1
10 50 10 50  3  3 3
B  50  50
 1  50
10  3 10  3 10  3
3 3 3 3
mà 50  50  1  50  1  50  A  B.
10  1 10  3 10  1 10  3
Bài 171. (HK2 – Huyện Tứ Kì – Hải Dương 2016 - 2017)
1 1 1 1 1 1 1 2 3 48 49
Cho P     ....    và Q     ...   .
2 3 4 48 49 50 49 48 47 2 1
P
Hãy tính .
Q
Hướng dẫn
1 2 3 48 49
Q    ...  
49 48 47 2 1
1 2 3 48
 1 1  1  ...  1
49 48 47 2
50 50 50 50 1 1 1 1 1 1 
    ...   50     ....    
49 48 47 2 2 3 4 48 49 50 
1 1 1 1 1 1
   ....   
P
Khi đó:  2 3 4 48 49 50  1 .
Q 1 1 1 1 1 1  50
50     ....    
2 3 4 48 49 50 
Bài 172. (HK2 – TP Hải Dương 2016 - 2017)

Trang 50
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

1 1 1 1 1 65
Cho A     ...   . Chứng tỏ rằng: A 
4 9 16 81 100 132
Hướng dẫn

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A    ...     2  2  ...  2  2
4 9 16 81 100 4 3 4 9 10
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Vì 2  . ; 2  . ; ….; 2  . ; 2  . .
3 3 4 4 4 5 9 9 10 10 10 11
1 1 1 1 1
 A    ...   .
4 3.4 4.5 9.10 10.11
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 8
Mà   ...      ...       
3.4 4.5 9.10 10.11 3 4 9 10 10 11 3 11 33
1 8 65
 A   hay A  (đpcm)
4 33 132

Bài 173. (HK2 – Huyện Thanh Trì – Hà Nội 2016 - 2017)


2015 2016 2017 2015  2016  2017
So sánh hai phân số A    và B 
2016 2017 2018 2016  2017  2018

Hướng dẫn

2015  2016  2017 2015 2016 2017


B   
2016  2017  2018 2016  2017  2018 2016  2017  2018 2016  2017  2018

2015 2016 2017


    A  B  A.
2016 2017 2018

Bài 174. (HK2 – Quận Ba Đình – Hà Nội 2017 - 2018)


1 1 1 1
Tìm x, biết:   ...    x  , x  2  .
2.4 4.6  2x  2 2x 8
Hướng dẫn
1 1 1 1  1
   ...  
4  1.2 2.3  x  1 x  8
1 1 1 1 1 1 1
 1     ...    
4 2 2 3  x  1 x  8
1 1
 1    x  2 (thỏa mãn).
x 2
Bài 175. (HK2 – THCS Thanh Xuân Nam – Hà Nội 2017 - 2018)
3 2 32 32 32
Tính giá trị của biểu thức sau: M     ...  .
2.5 5.8 8.11 98.101
Hướng dẫn
3 2 32 32 32  3 3 3 3 
M    ...   3    ...  
2.5 5.8 8.11 98.101  2.5 5.8 8.11 98.101 

Trang 51
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

1 1 1 1 1 1 1   1 1  297
 3       ...     3   .
 2 5 5 8 11 98 101   2 101  202

Bài 176. (HK2 – Huyện Thanh Oai – Hà Nội 2017 - 2018)


a c 2018a  c c
Cho a, b, c, d   * thỏa mãn  . Chứng minh rằng: 
b d 2018b  d d
Hướng dẫn
a c 2018a c
    2018ad  2018bc   2018ad  cd    2018bc  cd 
b d 2018b d
2018a  c c
 d  2018a  c   c  2018b  d   
2018b  d d
Bài 177 (HK2 – Huyện Mỹ Đức - Hà Nội 2017 – 2018)
7 y
Tìm các số x, y biết:  với x, y là số nguyên khác không.
x 1
Hướng dẫn
7 y
Vì   xy  7
x 1
 có 4 cặp  x; y  thỏa mãn là: 1;7  ;  7;1 ;  1; 7  ;  7; 1 .
Bài 178 (HK2 – Chuyên AMSTERDAM - Hà Nội 2017 – 2018)
a) Cho các số nguyên dương x, y biết rằng x và y là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng
a x (2017 x  y )
minh rằng:  là phân số tối giản.
b 2018x  y
2018100  2018$6  20184  1
. Chứng minh 4. A   0,1
6
b) Cho A  102 100 2
2018  2018  2018  1
Hướng dẫn
a) Gọi d là ước chung của x  2017 x  y  và 2018x  y
Xét x  2017 x  y  d , khi đó x d hoặc  2017x  y  d
+) Khi x d , mà  2018x  y  d  y  d , mặt khác x, y là hai số nguyên tố cùng nhau nên
a x (2017 x  y )
d chỉ có thể bằng 1 tức là phân số  là phân số tối giản .
b 2018x  y
+) Khi  2017x  y  d , mà  2018 x  y    2017 x  y   x   d  x  d  y  d , mặt khác
x, y là hai số nguyên tố cùng nhau nên d chỉ có thể bằng 1 tức là phân số
a x (2017 x  y )
 là phân số tối giản.
b 2018x  y
a x (2017 x  y )
Vậy  là phân số tối giản.
b 2018x  y
2018100  201896  20184  1
b) Ta có A 
2018102  2018100  20182  1
2018100  201896  20184  1

 2018100  201896  20184  1  2018102  201899  20182

Trang 52
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

2018100  201896  20184  1



 2018100  201886  20184  1  20182  2018160  201896  20184  1
2018100  201896  20184  1 1
 
 2018  1 2018  2018  2018  1 20182  1
2 100 96 4

Vì 20182  1  2000 2 hay 20182  1  4000000


1 1 1
 2
  4A hay 4 A  0,16 (đpcm).
2018  1 4000000 1000000

Bài 179 (HK2 – THCS Mỹ Thuận – Huyện Tân Sơn 2017 – 2018)
1 1 1 1
Tính tổng A    
2.5 5.8 8.11 95.98
Hướng dẫn
3 3 3 3
3A    
2.5 5.8 8.11 95.98
1 1 1 1 1 1 1 1
       
2 5 5 8 8 11 95 98
1 1 48 24
   
2 98 98 49
24 8
 A :3 
49 49
Bài 180 (HK2 – Huyện Thanh Oai – Hà Nội 2017 – 2018)
a c 2018a  c c
Cho a , b, c, d   * thỏa mãn  . Chứng minh rằng 
b d 2018b  d d
Hướng dẫn
a c 2018a c
    2018ad  2018bc   2018ad  cd    2018bc  cd 
b d 2018b d
2018a  c c
 d  2018a  c   c  2018b  d    .
2018b  d d
Bài 181. (HK2 – Chuyên Ams – Hà Nội 2017 - 2018)
x  2 x  4 x  3 x  5 x  44
a) Tìm số nguyên x sao cho:     1.
27 25 26 24 5
x x 3 10
b) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn:    .
2 y 2 y
Hướng dẫn
x  2 x  4 x  3 x  5 x  44
a)     1
27 25 26 24 5
x2 x3 x4 x5 x  44
 1 1 1 1 3 0
27 26 25 24 5
x  29 x  29 x  29 x  29 x  29
     0
27 25 26 24 5
 1 1 1 1 1
  x  29         0
 27 25 26 24 5 

Trang 53
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

 1 1 1 1 1
 x  29 do        0 .
 27 25 26 24 5 
x x 3 10
b)   
2 y 2 y
x 3 10 x
   
2 2 y y
x  3 10  x
 
2 y
  x  3 y  10  x .2
 xy  3 y  20  2 x
 xy  3 y  6  2 x  14
 x  y  2   3  y  2   14

  y  2  x  3   14
Vì y là số nguyên dương nên y  2 là số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng 2 , mà 14
nguyên dương nên kéo theo x  3 là số nguyên dương, ta có bảng giá trị sau:
y2 2 7 14
y 0 5 12
x 3 7 2 1
x 10 5 4
Vậy x  10; y  0 hoặc x  5; y  5 hoặc x  4; y  12

Bài 182. (HK2 - THCS MARIE CURIE - Hà Nội 2017 – 2018)


Cho a, b, c là các số nguyên dương sao cho mỗi số nhỏ hơn tổng của hai số kia.
a b c
Chứng tỏ rằng:   2
bc ac ab
Hướng dẫn
Vì a  b  c; b  c  a; c  a  b
a b c
Nên  1; 1;  1 ;  a , b, c ­ N * 
bc ac ba
a a a b b b c c c
  ;  ;  ;
bc abc ac abc ba abc
a b c abc
   2
bc ac ab abc
a b c
    2 (đpcm)
bc ac ab
Bài 183. (HK2 - THCS Minh Khai - Hà Nội 2017 – 2018)
1 1 1 1
Cho A  2  2  2  ...  và B  75% . So sánh A và B .
2 3 4 20182
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1
Ta có: 2  ; 2 ;...; 2

3 2.3 4 3.4 2018 2017.2018

Trang 54
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

1 1 1 1
Suy ra A     ... 
1.2 2.3 3.4 2017.2018
1 1 1 1 1
Mà 2     ... 
2 1.2 2.3 3.4 2017.2018
1 1 1 1 1 3 1
     ...  =  .
4 1.2 2.3 3.4 2017.2018 4 2018
3
Suy ra A   75% Hay A  B
4

Bài 184. (HK2 - THCS Quỳnh Mai - Hà Nội 2017 – 2018)


10 10 10 10
Tính A     ... 
56 140 260 1400
Hướng dẫn
10 10 10 10
A    ... 
56 140 260 1400
5 5 5 5
A    ... 
4.7 7.10 10.13 25.28
5  3 3 3 3 
A  .    ...  
3  4.7 7.10 10.13 25.28 
5 3 5
A .  .
3 14 14
Bài 185. (HK2 – THCS Yên Nghĩa – Quận Hà Đông – Hà Nội 2017 -2018)
Không quy đồng mẫu hãy tính tổng sau:
5 4 3 2 13
H     .
2.1 1.11 11.2 2.15 15.4
Hướng dẫn
5 4 3 2 13 5 1  3  1  1 13 
Ta có: H        . 4    .  
2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 2.1 11  2  15  2 4 

5 1 11 1 15 5 1 1 1
H  .  .    3 .
2 11 2 15 4 2 2 4 4
Bài 186. (HK2 – THCS Lê Quý Đôn – Quận Cầu Giấy – Hà Nội 2017 -2018)
12 20 388 396 1
Cho B    ....   . Hãy so sánh B với .
 2.4  4.6  96.98  98.100 4
2 2 2 2

Hướng dẫn
12 20 388 396
Có B    ....  
 2.4  4.6  96.98  98.100
2 2 2 2

4.3 4.5 4.97 4.99


   ....  
 2 . 4  4 . 6  96 . 98  98 .100
2 2 2 2 2 2 2 2

1 1 4n
Có,d B   
 n  1  n  1  n  1  n  1
2 2 2 2

Trang 55
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

4.3 4.5 4.97 4.99


  ....  
 2 . 4  4 . 6  96 . 98  98 .100
2 2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1 1 1
     .......    
 2  4  4  6  96  98  98 100
2 2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1
    
 2 100 4 10000 4
2 2

1
Vậy B  .
4
Bài 187. (HK2 – THCS Lê Khắc Cẩn – An Lão – Hải Phòng 2017 -2018 )
Ở nước ta nhiệt độ được tính theo độ C (Celsius), ở Mỹ nhiệt độ được tính theo độ F
9
(Fahrenheit). Công thức đổi từ độ C sang độ F là: F  C  32 (F và C là số độ F và
5
số độ C tương ứng) Hôm nay nhiệt độ ngoài trời của thành phố Hồ Chí Minh là
350 C tương ứng bao nhiêu độ F? Lập công thức chuyển tử độ F sang độ C.
Hướng dẫn
9
Ta có: 350 C có độ F tương ứng là .35  32  950 F .
5
9 9 5
Có: F  C  32  C  F  32  C  F  32 .
5 5 9
 
5
Vậy C   F  32 . là công thức chuyển tử độ F sang độ C.
9
Bài 188. (HK2 – THCS Mạc Đĩnh Chi – Ba Đình – Hà Nội 2017 -2018 )
4 4 4 4
Tính nhanh F     ...  .
2.4 4.6 6.8 2008.2010
Hướng dẫn
4 4 4 4  2 2 2 2 
F    ...   2    ...  
2.4 4.6 6.8 2008.2010  2.4 4.6 6.8 2008.2010 

1 1 1 1 1 1 1 1  1 1  2008
 2        ...     2  
2 4 4 6 6 8 2008 2010   2 2010  2010
Bài 189. (HK2 – THCS MARIE CURIE – Hà Nội 2017 -2018 )
Cho a , b , c là các số nguyên dương sao cho mỗi số nhỏ hơn tổng hai số kia.
a b c
Chứng tỏ rằng    2.
b c c a a b
Hướng dẫn
a a a b b b c c c
Ta có:  ;  ; 
b c b c a c a c a b a b a b c

Trang 56
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

a b c a a b b c c
     
b c c a a b b c a c a b a b c
a b c 2a 2b 2c
     
b c c a a b a b c a b c a b c
a b c 2a  2b  2c
   
b c c a a b a b c
a b c 2  a  b  c
   
b c c a a b a b c
a b c
   2
b c c a a b
Bài 190. (HK2 – THCS Bình Giang – Hòn Đất – Kiên Giang 2017 -2018 )
2016 2017 2016  2017
So sánh biểu thức A và B biết A   ; B
2017 2018 2017  2018
Hướng dẫn
2016 2016 2017 2017
Ta có:  1 ;  2 
2017 2017  2018 2018 2017  2018
2016 2017 2016 2017
Từ 1 và  2  suy ra   
2017 2018 2017  2018 2017  2018
2016 2017 2016  2017
Hay  
2017 2018 2017  2018
Vậy A  B
Bài 191. (HK2 – THCS Ngọc Trạo – Bỉm Sơn – Thanh Hóa 2017 -2018 )
28 21 49
Tìm phân số lớn nhất sao cho khi chia các phân số ; ; cho nó ta đều được thương
15 10 84
là các số tự nhiên.
Hướng dẫn
a
Gọi phân số cần tìm là:
b
 
a, b  N * ,  a, b  1

28 a 28b 21 a 21b 49 a 49b 7b


Khi đó :  ; :  ; :   .
15 b 15a 10 b 10a 84 b 84a 12a
28 21 49 a
Khi chia các phân số ; ; cho đều được thương là các số tự nhiên nên
15 10 84 b
28b15a 1 ;21b10a  2 ; 7b12a  3

Vì  a, b  1 và  28,15  1 nên từ 1 suy ra b15 và 28 a  4

Vì  a, b  1 và  21,10   1 nên từ  2 suy ra b10 và 21 a  5

Vì  a, b  1 và  7,12  1 nên từ  3 suy ra b12 và 7 a  6

Trang 57
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Từ  4 ;  5 và  6 suy ra b  BC(15,10,12) và a  UC(28,21,7)

a
Để lớn nhất thì a lớn nhất và b nhỏ nhất.
b
Suy ra b  BCNN (15,10,12) và a  UCLN (28,21,7)
 a  7 và b  60 .
7
Vậy phân số cần tìm là
60
Bài 192. (HK2 – TP Quảng Ngãi 2017 -2018 – Đề 1)
2016 2016 + 2 2016 2016
Cho các biểu thức sau: A = và B = . Hãy so sánh A và B .
2016 2016 -1 2016 2016 - 3
Hướng dẫn

2016 2016 + 2 2016 2016 -1 + 3 3


A= 2016
= 2016
= 1+ 2016
2016 -1 2016 -1 2016 -1

2016 2016 2016 2016 -3 + 3 3


B= 2016
= 2016
= 1+ 2016
2016 - 3 2016 - 3 2016 - 3

3 3
2016 2016 -1 > 2016 2016 - 3 Þ 2016
< 2016
2016 -1 2016 -3
Vậy A  B .
Bài 193. (HK2 – TP Quảng Ngãi 2017 -2018 – Đề 2)
1 1 1 1 1
Tính nhanh tổng:     ...  .
20 30 42 56 9900
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 24
    ...       ...     .
20 30 42 56 9900 4.5 5.6 6.7 7.8 99.100 4 100 100

Bài 194. (HK2 – TP Quảng Ngãi 2017 -2018 – Đề 3)


52 52 52 52
Cho biểu thức A     ....  . Chứng minh rằng : A  1 .
1.6 6.11 11.16 26.31
Hướng dẫn
 5 5 5 5   1 1 1 1 1 1 1
A  5.     ....    5. 1       ....   
 1.6 6.11 11.16 26.31   6 6 11 11 16 26 31 
 1  150
 5. 1   
 31  31
150
Vì  1 nên A  1 (đpcm).
31
Bài 195. (HK2 – TP Quảng Ngãi 2017 -2018 – Đề 4)
5 5 5 5
Tính A     ...  .
1.2 2.3 3.4 99.100

Trang 58
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Hướng dẫn
5 5 5 5  1 1 1 1 
A    ...   5    ...  
1.2 2.3 3.4 99.100 1.2 2.3 3.4 99.100 
 1  99 495
 5. 1    5.  .
 100  100 100
Bài 196. (HK2 – Chuyên AMSTERDAM– Hà Nội 2018 -2019 )
13 9 11 13 15 17 197 199
Cho A        ...  .
25 10 15 21 28 36 4851 4950
9
Chứng minh rằng : A  .
10
Hướng dẫn
13  9 11   13 15   17 19   197 199 
A              ...    
25  10 15   21 28   36 45   4851 4950 
13 1 1 1 1 13 1 1 1 1 1 1 1 1
A    ...          ...  
25 6 12 20 2450 25 2 3 3 4 4 5 49 50
13 1 1 13 12
     1 .
25 2 50 25 25
9 9
Vì 1   A (đpcm).
10 10
Bài 197. (HK2 – Tỉnh Bắc Giang 2018 -2019 )
1 1 1 1 1 1
Cho A  1 
   ...    và
2 3 4 2017 2018 2019
1 1 1 1 1
B    ...  
1010 1011 1012 2018 2019

 
2019
Tính A  B  1
Hướng dẫn
1 1 1 1 1
B    ...  
1010 1011 1012 2018 2019
 1 1 1 1 1 1 1   1 1 1 
 1   ...     ...     1   ...  
 2 3 1009 1010 1011 2018 2019   2 3 1009 
 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 
 1   ...     ...     2     ...  
 2 3 1009 1010 1011 2018 2019   2 4 6 2018 
1 1 1 1 1 1
 1     ...    A
2 3 4 2017 2018 2019

    1
2019 2019
Do đó A  B  1  1.
Bài 198. (HK2 – Huyện Mộ Đức – Quảng Ngãi 2018 -2019 )
1 1 1 1 1
Chứng minh rằng :    ...   .
20.23 23.26 26.29 77.80 79
Trang 59
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Hướng dẫn
1 1 1 1 1 3 3 3 3 
   ...       ...  
20.23 23.26 26.29 77.80 3  20.23 23.26 26.29 77.8 0 
1 1 1  1 3 1
    . 
3  20 80  3 80 80
1 1 1 1 1 1 1
Vì      ...   (đpcm).
80 79 20.23 23.26 26.29 77.80 79
Bài 199. (HK2 – Huyện Tư Nghĩa – Quảng Ngãi 2018 -2019 )
1 1 1 1
So sánh: M     ...  với 1.
1.2 2.3 3.4 49.50
Hướng dẫn
1 1 1 1 1 49
Ta có: M     ...   1  1.
1.2 2.3 3.4 49.50 50 50
Bài 200. (HK2 – TP Quảng Ngãi 2018 -2019 )
22018 32019 52000
Cho : A  2018   .
2  32019 32019  52000 52000  22018
1 1 1 1
B    ... 
1.2 3.4 5.6 2019.2020
So sánh A và B
Hướng dẫn
22018 22018 32019 32019
Ta có: 2018  ;  ;
2  32019 22018  32019  52000 52000  32019 22018  32019  52000
52000 52000

52000  22018 52000  22018  32019
22018 32019 52000
 A  2018 2019  2019 2000  2000 1
2 3 3 5 5  22018
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
B    ...   1      ...   .
1.2 3.4 5.6 2019.2020 2 3 4 5 6 2019 2020
1 1 1 1 1 1  1 1  1
 1            ...    
2 3  4 5 6 7  2018 2019  2020
1 1 5
 B  1   hay B   1.
2 3 6
Vậy A  B .
Bài 201. (HK2 – THCS Đồng Phú – Đồng Hới – Quảng Bình 2018 -2019 )
1 1 1 1
a) Tính tổng: S     ...  .
1.3 3.5 5.7 2017.2019

Trang 60
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

14n  3
b) Chứng tỏ rằng A  (với n   ) là phân số tối giản.
21n  5
Hướng dẫn
1 1 1 1
a) S     ... 
1.3 3.5 5.7 2017.2019
1 2 2 2 2 
S     ...  
2  1.3 3.5 5.7 2017.2019 
1 1 1 1 1 1 1 1 
 1       ...   
2 3 3 5 5 7 2017 2019 
1 1  1 2018 1009
 1   .  .
2  2019  2 2019 2019
b) Gọi d là ƯCLN 14n  3; 21n  5  nên 14n  3 d và 21n  5 d .

 3 14n  3 d và 2.  21n  5 d


 3 14n  3  2  21n  5  1 d  d  1
 14n  3 và 21n  5 là hai số nguyên tố cùng nhau.
14n  3
Vậy A  (với n   ) là một phân số tối giản.
21n  5
Bài 202. (HK2 – TP Đồng Xoài – Bình Phước 2018 -2019 )
Tính giá trị biểu thức:
 1 1 1 1  1 3 5 7 ... 49
A    ... . .
 4.9 9.14 14.19 44.49  89
Hướng dẫn
 1 1 1 1  1  3  5  7  ...  49
A    ...  .
 4.9 9.14 14.19 44.49  89
1 5 5 5 5  1   3  5  7  ...  49 
     ...  . .
5  4.9 9.14 14.19 44.49  89
11 1 1 1 1 1  1   3  5  7  ...  49 
      ...    . .
5  4 9 9 14 44 49  89
1  1 1  1 624 1 45  623 45
   .  . .  .
2  4 49  89 2 196 89 56
Bài 203. (HK2 – Hải Dương 2018 -2019 )
1 1 1 1 3
Cho A = 2
+ 2 + 2 + .... + 2
. Chứng minh rằng A < .
2 3 4 2014 4

Trang 61
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1 1 1
A= 2
+ 2 + 2 + ... + 2
< + + + ... +
2 3 4 2014 4 2.3 3.4 2013.2014
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
+ + ... + = - + - + ... + - = -
2.3 3.4 2013.2014 2 3 3 4 2013 2014 2 2014
1 1 2013 3 2013
ÞA< + - hay A < -
4 2 2014 4 2014
3 2013 3 3
Mà - < Þ A < (đpcm).
4 2014 4 4
Bài 204. (HK2 – THCS Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội 2018 -2019)
A
Tính tỉ số , biết:
B
4 6 9 7 7 5 3 11
A    và B     .
7.31 7.41 10.41 10.57 19.31 19.43 23.43 23.57
Hướng dẫn
4 6 9 7  4 6 9 7 
A     5    
7.31 7.41 10.41 10.57  35.31 35.41 50.41 50.57 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
=5 - + - + - + - =5 -
31 35 35 41 41 50 50 57 31 57
7 5 3 11  7 5 3 11 
B     2    
19.31 19.43 23.43 23.57  38.31 38.43 46.43 46.57 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
=2 - + - + - + - =2 -
31 38 38 43 43 46 46 57 31 57
A 5
Vậy  .
B 2
Bài 205. (HK2 – THCS Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội 20187 -2019)
So sánh:

20182019 -1 20182019 - 2
A= với B = .
20182019 - 2017 20182019 - 2016
Hướng dẫn

20182019 -1 20182019 - 2017 + 2016 2016


A= 2019
= 2019
= 1+ 2019
2018 - 2017 2018 - 2017 2018 - 2017

20182019 - 2 20182019 - 2016 + 2014 2014


B= 2019
= 2019
= 1+ 2019
2018 - 2016 2018 - 2016 2018 - 2016
2016 2016 2014
Ta có: 2019
> 2019
> 2019
2018 - 2016 -1 2018 - 2016 2018 - 2016

Vậy A > B .

Trang 62
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Bài 206. (HK2 – Hải Dương 2018 -2019 )

1 1 1 1 1
Cho S = + 2 + 2 + 2 + .... + 2 < 1 .
2 2 3 4 20
Hướng dẫn

1 1 1 1 1 1 1 1 1
S = + 2 + 2 + 2 + ... + 2 Þ 2S < 1 + + 2 + 2 + ... + 2
2 2 3 4 20 2 2 3 19
1
Þ S = 2S - S = 1- 2 < 1.
20
Bài 207. (HK2 – Quận 2 – TP Hồ Chí Minh 2018 -2019 )
Nhân dịp quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 một cửa hành giảm giá 30% trên tất cả các loại hàng
như sau:

STT Giá cũ (đơn vị đồng) Giá mới (đơn vị đồng)


1 90000
2 120000
3 300000
4 850000

Hãy giúp người bán hàng tính mới.


Hướng dẫn
Giá mới của của các mặt hàng như sau:

STT Giá cũ (đơn vị đồng) Giá mới (đơn vị đồng)


1 90000 90000 – 30%.90000 = 63000
2 120000 120000 – 30%.120000 = 84000
3 300000 300000 – 30%.300000 = 210000
4 850000 850000 – 30%.850000 = 595000
Bài 208. (HK2 – Quận 3 – TP Hồ Chí Minh 2018 -2019 )

4 7
1) Lớp 6A có số học sinh yêu thích môn Toán, số học sinh yêu thích môn ngữ văn,
5 10
12
số học sinh yêu thích môn tiếng Anh. Hỏi trong 3 môn học môn nào được nhiều bạn
25
yêu thích nhất ở lớp 6A?

2) Bạn Long đi bộ tử nhà đến trường với vận tốc 4km/h, mất 21 phút., Nếu bạn Long đi
xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 14 km/h thì sẽ mất bao nhiêu bao nhiêu phút.

Lời giải:

Trang 63
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

4 40
1) Xét số học sinh yêu thích môn Toán =
5 50

7 35
Xét số học sinh yêu thích môn ngữ văn =
10 50

12 24
Xét số học sinh yêu thích môn tiếng Anh =
25 50

40 35 24
Vì > > nên số học sinh yêu thích môn Toán là nhiều nhất.
50 50 50

2) Đổi 21 phút = 0,35 giờ.

Quãng đường từ nhà bạn Long đến trường là: S = v.t = 4.0,35 = 1, 4 (km) .

Nếu bạn Long đi xe đạp thì mất số thời gian là:

t = S : v = 1, 4:14 = 0,1(h) = 6 (phút).


Bài 209. (HK2 – Quận 5 – TP Hồ Chí Minh 2018 -2019 )
1) Hình sau đây là chỉ tiêu chi tiêu của gia đình bạn An tháng 11.

Thu nhập 20 000 000 triệu đồng


Chi tiêu 12 000 000 triệu đồng
Để dành 8000 000 triệu đồng
Tháng 12 thu nhập giảm 10% mà chỉ tiêu lại tăng 10% (so với tháng 11). Hỏi gia đình
bạn An có để dành được không? Nếu được thì để dành được bao nhiêu?
Bài 230 (HK2 – THCS Chương Dương – Hoàn Kiếm – Hà Nội 2019 – 2020)
2n  1
Tìm số nguyên n sao cho A  có giá trị là số nguyên.
n4
Hướng dẫn:
2n  1 2n  8  7 2( n  4)  7 2( n  4) 7 7
A      2
n4 n4 n4 n4 n4 n4
7
Để A nguyên thì là số nguyên
n4
 7  ( n  4)  n  4  U (7)  1;1; 7;7   n  3;3;5;11 

Bài 231 (HK2 – THCS Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội 2019 – 2020)
1 1 1 1
Tìm x  N , x  2 biết   ...   .
2.4 4.6 (2 x  2).2 x 8
Hướng dẫn:

Trang 64
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

1 1 1 1 2 2 2 1
  ...      ...  
2.4 4.6 (2 x  2).2 x 8 2.4 4.6 (2 x  2).2 x 4
1 1 1 1 1 1 1
     ...   
2 4 4 6 (2 x  2) 2 x 4
1 1 1 1 1
      2x  4  x  2
2 2x 4 2x 4
Bài 232 (HK2 – THCS Văn Yên – Hà Đông – Hà Nội 2019 – 2020)
1 1 1 1 1 1 1 1 1
So sánh A và B biết A   2  3  ....  10 và B  1   2  3  4  5
2 2 2 2 3 3 3 3 3
Hướng dẫn:
1 1 1 1 1 1 1 1
A  2  3  ....  10  2 A  1  2  3  ....  9
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1
 2 A  A  A  1 10
 1 5  1
2 4
1 1 1 1 1 1 1 1 1
B  1   2  3  4  5  3B  3  1   2  3  4
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
 3B  B  3  5
 B  1  5
 1 vì  0
3 2 2.3 2 2.35
Vậy A  B

Bài 233 (HK2 – THCS Xuân Đỉnh – Bắc Từ Liêm – Hà Nội 2019 – 2020)
 1  1  1 1  1  2
Chứng minh rằng:  1   .  1   .  1   .  1   ...  1  
 3   6   10   15   153  5
Hướng dẫn:
 1  1  1 1  1 
 1   .  1   .  1   .  1   ...  1  
 3   6   10   15   153 
2 5 9 152 4 10 304
 . . ....  . ...
3 6 10 153 6 12 306
1.4 2.5 16.19
 . ...
2.3 3.4 17.18


1.2.3.4...16  4.5.6.7....19 
 2.3.4.5...17 3.4.5.6...18 
1.19 19
 
17.3 51
19 19 20 20 2  1  1  1 1  1  2
Vì   và  nên:  1   .  1   .  1   .  1   ...  1  
51 50 50 50 5  3   6   10   15   153  5

Trang 65
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Bài 234 (HK2 – THCS Yên Nghĩa – Hà Đông – Hà Nội 2019 – 2020)
1 1 1 1 1
Cho: A  2
 2  2 ....  2
. Chứng minh A 
2 4 6 100 2
Hướng dẫn:
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: A  2
 2  2 ....  2
   ... 
2 4 6 100 1.3 3.5 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1  50
  ...   1     ..   
1.3 3.5 99.100 2  3 3 5 99 101  101
50 50 50 1 1
Mà  và  , do dó : A  (đpcm)
101 100 100 2 2
Bài 235 (HK2 – THCS Cao Xuân Huy – Diễn Châu – Nghệ An 2019 – 2020)
 1 1   1  1
Cho: A   2  1 . 2  1 .... 2  1 . So sánh A với 
2  3   40  2
Hướng dẫn:

 1 1   1  3 8 15 1599


A   2  1 . 2  1 .... 2  1  2 . 2 . 2 ... (39 thừa số âm)
2  3   40  2 3 4 402
(1.2.3...39)(3.4.5....41) 41 41
 2
 
(2.3.4...40) 2.40 80
41 40 40 1
Vì    và  
80 80 80 2
1
Vậy A  
2
Bài 236 (HK2 – THCS Lương Yên – Hai Bà Trưng – Hà Nội 2019 – 2020)
1 2 3 100
   ... 
1) Tính A biết A  100 99 98 1
1 1 1 1
   ... 
2 3 4 100
1
2) Tìm số nguyên n để B  2
có giá trị lớn nhất
n 3
Hướng dẫn:
1 2 3 100 1 1 1 
1) Xét    ...   101.    ...    A  101
100 99 98 1 2 3 101 
2) Vì B có tử số dương và mẫu số n 2  3  3
 B có giá trị lớn nhất khi n 2  3 có giá trị nhỏ nhất bằng 3  n  0
Bài 237 (TLTV): Tìm số tự nhiên x, biết 5 x.5 x 1.5 x  2  1000...0
 : 2
18

18 chu sô 0

Trang 66
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Hướng dẫn:
18
1018  10 
5 x  x 1 x  2  1018 : 218  53 x  3  18
 53 x  3     53 x  3  518
2 2 
 3 x  3  18  x  5
Bài 238 (TLTV): Tìm số tự nhiên x, biết 2 x  2 x 1  2 x  2  ...  2 x 1015  2 2019  8
Hướng dẫn:
2 x (21016  1)  2 2019  8  23 (21016  1)  x  3
2 x  2 x 1  2 x  2  ...  2 x 1015  2 2019  8  2 x (1  21  2 2  ...  21015 )  2 2019  8
Đặt A = 1  21  2 2  ...  21015 , nên 2 A  2  2 2  2 3  ...  21016
 A  2 A  A  21016  1
Do đó:

Trang 67
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

 1 1 1  22
Bài 239 (TLTV): Tìm x, biết    ...   .x 
 1.2.3 2.3.4 8.9.10  45
Hướng dẫn:
 1 1 1  22
   ...   .x 
 1.2.3 2.3.4 8.9.10  45
1 1 1 1 1 1 1  22
      ...   .x 
2  1.2 2.3 2.3 3.4 8.9 9.10  45
11 1  22
    .x   x 2
2  2 90  45
 5 4   3 19 3  1 1
 27  26      
19 13   4 59 118 
Bài 240 (TLTV): Tìm x, biết   13.16 14.17
3  27 1 1 1
  x  
4  33 13.15 14.16 15.17
Hướng dẫn:
 5 4   3 19 3 
Tử số vế trái  27  26      1
 19 13   4 59 118 
1 1 1 1 1 1 1 
Tử số vế phải:       
13.16 14.17 3  13 16 14 17 
Mẫu số vế phải
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
  =       
13.15 14.16 15.17 2  13 15 14 16 15 17 
1 2 3  27 3 13
    x.   x 
3  27 3 4  33 2 12
  x.
4  33
Bài 241 (TLTV): Tìm x  Z , biết ( x  3)  ( x  2)  ( x  1)  ...  10  11  12  12
Hướng dẫn:
Bỏ số hạng 12 ở hai vế, ta được: ( x  3)  ( x  2)  ( x  1)  ...  10  11  0
 x  3  11 .n
Gọi số hạng ở vế trái là n (n > 0), ta có:   0   x  8  .n  0
2
Vì n  0 , nên x  8  0  x  8

Trang 68
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

x y 7
Bài 242 (TLTV): Tìm các số tự nhiên x, y sao cho  x, y   1 và 2 2

x y 25
Hướng dẫn
x y 7
Vai trò của x, y bình đẳng. Giả sử x  y , ta có 2 2

x y 25
7  x 2  y 2   25  x  y   x  7 x  25   y  25  7 y 

Suy ra 7 x  25 và 25  7 y cùng dấu vì x, y là các số tự nhiên


* Nếu 7 x  25  0 thì 25  7 y  0
 x  4; y  4 (trái với điều giả sử)
* Nếu 7 x  25  0 thì 25  7 y  0
 x  4; y  4
+ Thử các số tự nhiên y từ 0,1, 2,3, 4 ta được x  4
+ Cặp số  x, y    4,3 , vài trò của x, y là như nhau nên  x, y    3, 4  .

Bài 243 (TLTV): Tìm hai số nguyên tố x và y sao cho: x 2  1  6 y 2  2


Hướng dẫn
x2  1  6 y2  2  x2 1  6 y2
 6 y 2   x  1 x  1 2 , do 6 y 2  2

Mặt khác  x  1  x  1  2 x  2

  x  1 và  x  1 cùng chẵn hoặc cùng lẻ.

Nếu x là số nguyên tố chẵn hay x  2 thì  x  1 .  x  1 không chia hết cho 2, điều này trái

với *

Do đó x phải là số nguyên tố lẻ, khi đó  x  1 và  x  1 cùng chẵn

  x  1 và  x  1 là hai số chẵn liên tiếp

  x  1 .  x  18  6 y 2 8  3 y 2  4  y 2  4  y  2
Mà y là số nguyên tố  y  2  x  5
Vậy x  5; y  2.
Bài 244 (TLTV): Tìm các số nguyên tố x và y sao cho: x 2  117  y 2
Hướng dẫn
Với x  2, ta có:
x 2  117  y 2  y 2  121  y  11 (là số nguyên tố)

Trang 69
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Với x  2, mà x là số nguyên tố nên x lẻ.


 y 2  x 2  117 là số chẵn  y là số chẵn
Kết hợp với y là số nguyên tố nên y  2 (loại) vì y 2  117
Vậy x  2; y  11.
Bài 245 (TLTV): Chứng minh rằng nếu p và p  2 là hai số nguyên tố lớn hơn 3 thì tổng
của chúng chia hết cho 12.
Hướng dẫn
Ta có: p   p  2   2  p  1

p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số nguyên tố lẻ


 p  1 2  2  p  1 4 *

p, p  1, p  2 là 3 số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 3, mà p và p  2 không


chia hết cho 3 nên p  1 3  2  p  1 3 **

Từ * và ** suy ra 2  p  112. (đpcm)

Bài 246 (TLTV): Tìm số nguyên tố p sao cho p  10 và p  14 là các số nguyên tố.
Hướng dẫn
Với p  2 thì p  10  12 và p  14  16 không là các số nguyên tố (loại).
Với p  3 thì p  10  13 và p  14  17 là các số nguyên tố.
Với p  3 thì p  3k  1
Nếu p  3k  1 thì p  14  3k  15 3 (loại)
Nếu p  3k  1 thì p  10  3k  9 3 (loại)
Vậy với p  3 thì p  10 và p  14 là các số nguyên tố.
Bài 247 (TLTV): Tìm tất cả các số nguyên tố p để 2 p  p 2 cũng là số nguyên tố.
Hướng dẫn
Với p  2 ta có 2 p  p 2  2 2  2 2  8 không là số nguyên tố.
Với p  3 ta có 2 p  p 2  23  32  17 là số nguyên tố.
Với p  3 ta có 2 p  p 2   p 2  1   2 p  1 . Vì p lẻ và p không chia hết cho 3 nên p 2  1 3

và 2 p  1 3, do đó 2 p  p 2 là hợp số.
Vậy với p  3 thì 2 p  p 2 là số nguyên tố.
Bài 248 (TLTV): Cho B  3  32  33  ...  3200. Chứng minh rằng 2 B  3 không là số chính
phương
Hướng dẫn
Ta có: B  3  32  33  ...  3200.
Trang 70
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

 3B  32  33  34  ...  3201  3B  B  2 B  3201  3


Do đó: 2 B  3  3201  3100  .3 không là số chính phương vì 3 không phải là số chính
2

phương.
Bài 249 (TLTV): Cho C  6  62  63  ...  6100. Chứng minh rằng 5C  6 không là số chính
phương
Hướng dẫn
Ta có: C  6  62  63  ...  6100.
 6C  62  63  64  ...  6101  6C  C  5C  6101  6

Do đó: 6C  6  6101  6 50  .6 không là số chính phương vì 6 không phải là số chính


2

phương.
Bài 250 (TLTV): Cho D  11  112  113  ...  1150. Chứng minh rằng 10 D  11 không là số
chính phương
Hướng dẫn
Ta có: D  11  112  113  ...  1150.
 11D  112  113  114  ...  1051  11D  D  10 D  1151  11

Do đó: 10 D  11  1151  1125  .11 không là số chính phương vì 11 không phải là số chính
2

phương.
Bài 251 (TLTV): Chứng minh rằng tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2005 không phải
là số chính phương.
Hướng dẫn
Ta cần áp dụng công thức tính tổng n số tự nhiên liên tiếp, rồi cho n  2005 ta được tổng
của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2005. Sau đó dự vào tính chất của số dư để lập luận.
n  n  1
Tổng của n số tự nhiên liên tiếp là: 1  2  3  ...  n 
2
Áp dụng, ta có tổng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2005 là:
2005.  2005  1
1  2  3  ...  2005   2005.1003
2
 1000  3  .  2000  5   1000.2000  5000  6000  15

Vì 1000 4,5000 4, 6000 4,15 chia cho 4 dư 3 nên 1  2  3  ...2005 chia cho 4 dư 3.
Vậy tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2005 không phải là số chính phương.
Bài 252 (TLTV): Cho a, b, c đôi một nguyên tố cùng nhau và  a  b  .c  ab. Chứng minh

a  b là số chính phương.
Hướng dẫn
Trang 71
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Ta có:  a  b  .c  a.b   a  c  b  c   c 2 *


Gọi d là ước chung của a  c và b  c , khi đó từ * suy ra c 2  d hay c  d

Vì a  c và b  c chia hết cho d nên a, b, c cùng chia hết cho d.


Mặt khác a, b, c nguyên tố cùng nhau nên d  1.
Do đó: a  c và b  c là các số chính phương hay a  c  m 2 và b  c  k 2 (với m, k là các số
tự nhiên khác 0 ).
Theo * có: m 2 .k 2  c 2  c  k .m

Mà a  b  a  c  b  c  2c  m 2  k 2  2mk   m  k 
2

Vậy a  b là số chính phương.


Bài 253 (TLTV): Chứng minh rằng A  244999...91000...09
  là số chính phương.
n  2 so 9 n so 0

Hướng dẫn
Ta có:
2n n 1
A  244999...91000...09
   244.10  999...9.10
 9
n  2 so 9 n so 0 n  2 so 9

 244.10  10
2n n 2
 1 .10 n 2
 10 n 1
 9  244.10 2 n  90.10 n  9

  5.10 n  3 
2

Mà  5.10n  3 là bình phương của một số tự nhiên.


2

Vậy A là số chính phương.


Bài 254 (TLTV): Tìm số dư của phép chia 3517 cho 25.
Hướng dẫn
Trước hết ta tìm hai chữ số tận cùng của 3517 . Do số này lẻ  Ta phải tìm số tự nhiên n
nhỏ nhất sao cho 3n  1100.
Ta có 310  95  59049   310  1 50  320  1   310  1 310  1100

Mặt khác:  516  1 4  5.  516  1 20  517  5.  516  1  5  20k  5

 3517  320 k 5  3u 5.  320 k  1  35  35.  320 k  1  243, có hai chữ số tận cùng là 43.

Vậy số dư của phép chia 3517 cho 25 là 18.


Bài 255 (TLTV): Chứng minh 21132000  20112000 chia hết cho cả 2 và 5.
Hướng dẫn
Để số vừa chia hết cho cả 2 và 5 thì số phải có chữ số tận cùng là 0.
 Cần chứng minh số bị trừ và số trừ đều có chữ số tận cùng là 1.
Chú ý: Nếu số tự nhiện a có chữ số tận cùng là 1 thì a n cũng có chữ số tận cùng là 1.

Trang 72
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

21132000   21134 
500
 ...1500  21132000 có chữ số tận cùng là 1.

20112000 luôn có chữ số tận cùng là số 1


 21132000  20112000 có chữ số tận cùng là 0
 21132000  20112000 chia hết cho cả 2 và 5.
Bài 256 (TLTV): Cho một số tự nhiên có 3 chữ số có dạng abc.


Chứng minh rằng: abc  bca  cab  a  b  c  
Hướng dẫn
abc  bca  cab  100a  100b  100c  10a  10b  10c  a  b  c
 111a  111b  111c  111 a  b  c 

 
 abc  bca  cab   a  b  c 

Bài 257 (TLTV): Chứng minh abc deg chia hết cho 23 và 29, biết rằng abc  2 deg
Hướng dẫn
abc deg  1000abc  deg mà abc  2 deg
 abc deg  2001deg  23.29.3.deg
 abc deg chia hết cho 23 và 29.

 
Bài 258 (TLTV): Cho abc  deg 13. Chứng minh rằng: abc deg 13.

Hướng dẫn
Ta có abc deg  1000abc  deg

 
Mà abc  deg 13 được thương là k

 abc  deg  13k  abc  deg  13k

 
 abc deg  1000 deg  13k  deg  1000.13k  1001.deg

 1000.13k  13.77deg

 abc deg 13.


Bài 259 (TLTV): So sánh:
a) 7812  7811 và 7811  7810 b) A  7245  7244 và B  7244  7243

Hướng dẫn
Biến đổi a n về dạng: c.d k , biến đổi b m về dạng: e.d k rồi so sánh hai số c và e. Từ đó so
sánh được hai số a n và b m

Bài 256 (TLTV):


Trang 73
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Cho một số tự nhiên có 3 chữ số có dạng abc .


Chứng minh rằng: (abc  bca  cab) : (a  b  c)
Hướng dẫn
abc  bca  cab  100a  100b  100c  10a  10b  10c  a  b  c
 111a  111b  111c
 111( a  b  c)
 (abc  bca  cab) (a  b  c)
Bài 257 (TLTV): Chứng minh abc deg chia hết cho 23 và 29, biết rằng abc  2.deg
Hướng dẫn
abcdeg  1000abc  deg mà abc  2deg
 abcdeg  2001deg  23.29.3.deg
 abcdeg chia hết cho 23 và 29
Bài 258 (TLTV): Cho (abc  deg)13 . Chứng minh rằng: abc deg 13
Hướng dẫn
Ta có abcdeg  1000abc  deg
Mà (abc  deg)13 được thương là k
 abc  deg  13k  abc  deg  13k
 abcdeg  1000(deg  13k )  deg  1000.13k  1001.deg
 1000.13k  13.77deg
 abcdeg 13 .
Bài 259 (TLTV): So sánh:
a) 7812  7811 và 7811  7810 b) A  72 45  72 44 và B  72 44  72 43 .
Hướng dẫn
Biến đổi a về dạng: c.d , biến đổi b về dạng: e.d k rồi so sánh hai số c và e.
n k m

Từ đó so sánh được hai số a n và b m .


12 11 11 11
a)   .    7
11 10 10
  .   810 .77
Vì 7811  7810  7811.77  7810.77  7812  7811  7811  7810 .
b) Ta có:
A  72 44 (72  1)  72 44  71 và B  72 43 (72  1)  72 43.71
72 44  72 43  72 44.71  72 43.71  A  B .
Bài 260 (TLTV): So sánh các số:
a) 50 20 và 255010 .
b) 99910 và 9999995
Trang 74
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

Hướng dẫn
10
a) Ta có: 5020   (50) 2   250010  255010  520  255010 .
5
b) Ta có: 99910   (999) 2   9980015  9999995  99910  9999995 .
1 1 1 1 1 1
Bài 261 (TLTV): So sánh: 2
 2
 2
 2
 2
và 2 2
101 102 103 104 105 2 .3.5 .7
Hướng dẫn
Nếu n là số tự nhiên lớn hơn 1 thì ta có:
1 1 n  (n  1) n  n  1 1 1
     2
n 1 n (n  1)n (n  1).n (n  1)n n
1 1 1
 2
 
n n 1 n
Áp dụng vào bài toán ta được:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
  ; 2
  ;, 2
 
101 100 101 102 101 102 105 104 103
1 1 1 1 1 105  100 5 1
 2
 2
 2
    2 2  2 2
101 102 105 100 105 100.105 2  5  5.3.7 2  5  3.7
1 1 1
Vậy 2
..  2
 2 2 .
102 105 2 .5 .3.7
 1 1  1   1  1
Bài 262 (TLTV): So sánh A   2  1 . 2  1 . 2  1   1 và  .
2  3  4   100
2
 2
Hướng dẫn
A là tích của 99 số âm. Do đó:
 1  1  1  1 
 A   1    1    1  ..  1  2
 4   9   16   100 
3 8 15 9999
 2
 2  2  
2 3 4 1002
1.3 2.4 3.5 99.101
 2  2  2 ,...
2 3 4 1002
Để dễ rút gọn ta viết tử dưới dạng tích các số tự nhiên liên tiếp:
1.2.3.4.5.6....98.99 3.4.5..100.101 1 101 101 1
A      
2.3.4.5...99.100 2.3.4..99.100 100 2 200 2
1
Vậy A  
2
2 3 4 2016 2017
Bài 263 (TLTV): Cho T  1  2  3  2015  2016 . So sánh T với 3.
2 2 2 2 2
Hướng dẫn
2 3 4 2016 2017
T  1  2  3  2015  2016
2 2 2 2 2

Trang 75
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

3 4 2016 2017
 2T  2   2  2014  2015
2 2 2 2
3 2 4 3 2016 2015 2017 2016 2017
 2T  T  T  2  1  1  2  2  2014  2014  2015  2015  2016
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 2017
 T  2  1  2  3  2015  2016
2 2 2 2 2
1 1 1 1 2017
 T  2  1  2  3  2015  2016
2 2 2 2 2
1 1 1 1
Đặt N  1  2  3  2015
2 2 2 2
1 1 1 1
 2N  1   2  2014  2N  N  N  1  2015  N  1
2 2 2 2
2017
 T  3  2016  3
2
Vậy T  3.
1 2 3 n 2007
Bài 264 (TLTV): Cho tổng S 
2 2 2 2
 2

 2  3  n  2000 , n  N * . So sánh tổng S với 2.

Hướng dẫn
1 2 3 n 2007
Ta có: S   2  3  n  2007
2 2 2 2 2
1 2 3 n 2006 2007
 2S    2  n1  2005  2006
1 2 2 2 2 2
1 1 1 2007 2007
 2S  S  S  1   2  2006  2007  1  B  2007
2 2 2 2 2
1 1 1
Với B   2  2006
2 2 2
1 1 1 1 2007
 2 B  1   2005  2 B  B  B  1  2006  S  2  2006  2007  2 .
2 2 2 2 2
Bài 265 (TLTV):
1 1 1 2
Cho M     Chứng minh M 
1 2  3 1 2  3  4 1  2  3  59 3
Hướng dẫn
(n  1).n
Theo công thức tổng: 1  2  3  n 
2
1 1 1 1
M    
(1  3).3 (1  4).4 (1  5).5 (1  59).59
2 2 2 2
2 2 2 2
    $
3.4 4.5 5.6 59.60

Trang 76
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

1 1 1 1 1 1 1 1 
 2       .   
3 4 4 5 5 6 59 60 
1 1  2 1
 2    
 3 60  3 30
2
M  .
3
1.4 2.5 3.6 98.101
Bài 266 (TLTV): Cho N     . Chứng minh: 97  N  98 .
2.3 3.4 4.5 99.100
Hướng dẫn
Xét số hạng tổng quát

n(n  3)
 2
n2  3n

 
n2  3n  2  2
 1
2
1
2
(n  1)(n  2) n  3n  2 n  3n  2 (n  1)(n  2)
Trong tổng N có 98 số hạng mà mỗi số hạng đều nhỏ hơn 1  N  98
Ta có:
1.4 2.5 3.6 98.101 2 2 2 2
N     1 1 1  1 
2.3 3.4 4.5 99.100 2.3 3.4 4.5 99.100
 1 1 1 1  1 1  1
 98  2        98  2.     97   97
 2.3 3.4 4.5 99.100   2 100  50
Vậy 97  N  98 .
5 5 5 1
Bài 267 (TLTV): Cho C     Chứng minh: C 
5.8.11 8.11.14 302.305.308 48
Hướng dẫn
5 5 5 5 6 6 6 
C       
5.8.11 8.11.14 302.305.308 6  5.8.11 8.11.14 30 2.305.308 
5 1 1 1 1 1 1  5 1 5 1
        .  .
6  5.8 8.11 8.11 11.14 302.305 305.308  6 5.8 6 305. 308
5 1 1
C . hay C  .
6 5.8 48
4 4 4 5 16
Bài 268 (TLTV): Cho A    . Chứng minh: A
15.19 19.23 399.403 81 80
Hướng dẫn
4 4 4 1 1 1 1 1 1 1 1
A          
15.19 19.23 399.403 15 19 19 23 399 403 15 403
1 16
 A hay A 
15 80
1 1 1 1 1 1 25 25 25
Lại có:        A, mà 
390 403 15 390 15 403 390 405 390
25 5
 A A
405 81
Trang 77
TUYỂN CHỌN BÀI TẬP ĐIỂM 10 TOÁN 6

5 16
Vậy  A .
81 80

Trang 78

You might also like