You are on page 1of 8

Câu 31. Cho m, n là các số nguyên dương thỏa mãn điều kiện 2016m  1 2016n  1 . Chứng minh rằng m n .

p n
Đặt n  mq  r ,0  r  m . Khi đó ta viết
2016n  1  2016mqr  1  2016mq.2016r 1
Ta xét các trường hợp sau
TH1. Nếu q là số lẻ thì

 
2016n  1   2016m   .2016r  1  2016r , kết hợp với 2016m  1 2016n  1 thu được
q

2016m  1 2016r  1  r  0  m n .
TH1. Nếu q là số chẵn thì

 
2016n  1   2016m   .2016r  2016r  1 ,
q

kết hợp với 2016m  1 2016n  1 và 2016m  1  2016m   1 thu được


2

2016m  1 2016r  1 vô lí vì 0  r  m .
Câu 32. mt t số nguyên dương n sao cho n 2
 11n  4   n!  33  13n  4 số h nh
phương.
p n
Đặt An   n2  11n  4   n!  33  13n  4 . t gi tr a An theo mod8
Nếu n  4 , ta ó 8 1  2  3  4  n  n!, do v y
An   n2  11n  4   n!  33 13n  4  0  5n  4  mod8
52  1 mod8  52 k  1 mod8 ,52 k 1  5  mod8 , k 
đó An  5  mod8 khi n hẵn v An  1 mod8 khi n ẻ. M An số h nh phương do v y
An  1 mod8 khi n ẻ, số hẵn n  4 o i.
Khi n ẻ, n  7 t gi tr a An theo mod7 . a ó 7 n! , t đó
 An   n2  11n  4   n!  33 13n  4  0  5   1  4  6  mod7  v
n
do An số h nh
phương th An  0,1,2,4  mod7  , v y m i n ẻ, n  7 o i
hai điều trên ta ó n1,2,3,5
Nếu n  3  A3  3 1  3  33  4  3 mod5 o i do A3 số h nh phương nên
A3  0,1,4  mod5
Nếu n  5  A5   4   0  3  35  4  3 mod5 o i do A5 số h nh phương nên
A5  0,1,4  mod5
Nếu n  1  A1  441  212 thỏa mãn
Nếu n  2  A2  5625  752 thỏa mãn
Câu 33. m số nguyên dương m, n m, n > 1 thỏa mn  1 | n 3  1    
p n
gi thiết, suy ra:
mn  1 |m.n  m   n mn  1  m  n
3 2 2

 mn  1 | n  m  1
2

ương tự,
   
mn  1 | mn 2  m 2  n mn  1  n  m 2 
 mn  1 | n  m  2  2

2  , có n  m  mn  1 .
2

* Nếu n  m 2 thì n  1  n  m 2  mn  1 . Điều n y v .


   
* Nếu n  m 2 thì m, n  k, k 2 . Điều n y thỏa mãn.

* Nếu n  m 2 thì m 2  1  m 2  n  mn  1 .
Suy ra m  n .

1 , ta có: m  n 2
 mn  1 .
+ Khi m  n 2 thì m  1  m  n 2  mn  1. Điều n y v .
+ Khi m  n 2 thì n  m  n 2  n 2  n  n 2  m  mn  1 suy ra n  1 . Vô lý.

  
+ Khi m  n 2 thì m, n  k 2, k thỏa mãn. 
Kết u n : 
y, m, n  k, k 2 hoặ    k , k  .
2
ới k nguyên dương
Câu 34. Cho p một số nguyên tố, hứng minh rằng ó v số số n  * sao cho 2015n  n chia
hết ho p.
p n
Nếu 2015 p th h n n = kp, k số nguyên dương t kỳ .
Nếu (2015, p)  1 , theo đ nh Fermat
2015 p1  1(mod p)  2015m( p1)  1(mod p) (m  * ).
L y m  kp  1 , k  * ta có m  1(mod p) và m( p  1)  1(mod p). đó ta ó
2015m( p1)  m( p  1)(mod p).
Như v y với m i k  * , đặt m  kp  1 và n  m( p  1) th ó v số số để (2015n  n) p .
Câu 35. m t t ộ a số nguyên dương a; ; sao ho a3 + b3 + c3 đồng thời hia hết ho
a2b, b2c, c2a.
p n
Do tính đẳng cấp của các biểu thức nên ta thấy: Nếu (a;b;c) là
một nghiệm thì (ka;kb;kc) (với k nguyên dương) cũng là nghiệm.
Ngược lại gọi k = (a;b;c) thì bộ (a/k;b/k;c/k) cũng là nghiệm. Do
vậy ta chỉ cần xét trường hợp (a,b,c) = 1.
Gọi d = (a;b). Nếu d > 1 thì tồn tại số nguyên tố p là ước của d. Từ
gt suy ra p|c nên d=1
Do đó a,b,c đôi một nguyên tố cùng nhau. Khi đó dễ thấy điều
kiện đề cho tương đương với tìm a,b,c để P = a3 + b3 + c3 chia hết
cho a2b2c2.
Không mất tính tổng quát giả sử a  b  c Ta có:
b2c 2
3a 3  a 3  b3  c3  a 2b 2 c 2  a 
3
b4c 4 18
Ta có b  c a  2b  b  c  a 
3 3 2 3 3 3
 b  4 , b  c  c 1
2

4 c
Với c= 1, bằng cách chặn tương tự như trên ta được a=b=1 hoặc
a=3; b=2
KL: Nghiệm của bài toán là (a,b,c) = (k,k,k); (3k,2k,k) và các
hoán vị với k là số nguyên dương.
Câu 36. ồn t i hay kh ng hai số nguyên dương phân iệt p, q sao ho q n n hia hết
cho p n n với m i số nguyên dương n ?
p n
Gi sử tồn t i hai số p, q nguyên dương phân iệt sao ho q n n hia hết ho p n n với m i
số nguyên dương n, thế th q n n > p n n  q  p .
Gi sử a một số nguyên tố ớn hơn q v n số tự nhiên thỏa mãn n  ( p  1)(a 1)  1 . Khi
đó n = p+1 a –p  n   p(mod a) (1)
Vì p < q < a nên (p, a) =(q, a)=1. Theo đ nh nhỏ Fermat, ta ó
p a1  1(mod a)  p ( p1)( a1)  1(mod a)  p ( p1)( a1)1  p(mod a).
Do đó p n  p(mod a) (2)
1 v 2 suy ra p  n  0(mod a) hay  p  n a
n n
(4)
Chứng minh tương tự, ta đượ q n  q(mod a) (3) và q n  na
1 v 3 suy ra q n  n  q  p(mod a) (5)
4 v 5 suy ra (q  p) a . Điều n y kh ng thể s y ra v p  q  a
y kh ng tồn t i hai số nguyên dương phân iệt p, q sao ho q n  n hia hết ho p n  n với
m i số nguyên dương n.
Câu 37. Tìm t t c các số nguyên tố p và q thỏa mãn p  3 pq  q là một ũy th a c a 5.
2 2

p n
iểm
Hướng dẫn chấm
4,0
Gi sử p 2  3 pq  q 2  5n , n .

Vì p  2 và q  2 nên p 2  3 pq  q 2  20 , do đó n  2 . 2,0

Như v y  p 2  3 pq  q 2  25 và  p 2  3 pq  q 2  5 .

Mặt khác, p 2  3 pq  q 2   p  q   5 pq
2

Như v y ta có:  p  q  5 và  p  q  25 , suy ra 5 pq 25 , l i do p , q nguyên


2 2
2,0
tố nên ph i có p  5 và q  5 .
Khi p  5 và q  5 thì p 2  3 pq  q 2  125  53 .

Kết lu n p  5 và q  5 .

Câu 38. Cho p số nguyên tố ớn hơn 5. Chứng minh rằng  p  2 ! 1 và  p  1! 1 kh ng ph i
ũy th a a p .
p n
rướ tiên ta đi hứng minh ổ đề:
Chứng minh rằng p số nguyên tố khi v hỉ khi  p  2!  1  mod p .
h t v y,
   Ta có  p  1!   p  2! p  1    p  2!  mod p 
heo đ nh Wilson  p  1!  1  mod p  .
Suy ra  p  2!  1  mod p .
   Gi sử p hợp số p  a.b, 1  a  b.
Ta có  p  2! 1 p a, mà a  p  2   p  2! a.
Suy ra 1 a, vô lý.
y p số nguyên tố.
+ Nếu số tự nhiên n hợp số kh 4 th n  n  1!.
Do đó nếu p  5 v số nguyên tố th p  1  p  2 !.
Ta có  p  2! 1 p, gi sử  p  2! 1  p m , m  1.
Suy ra p m  1   p m  1  2 p  1  2 p  1, vô lý.
y  p  2 ! 1 kh ng ph i ũy th a a p.
+ a i ó p  1  p  2 !   p  1  p 1!
2

Mặt kh , p k  1   p  1    p  1 1+k  p  1  p k .
k 2

Nếu  p  1! 1  p k   p  1 k  p  1   p  1!.


2

đó suy ra  p  1 k  p  1  p  1 k  k  p  1   p  1! 1  p k  p p1. vô lí.


2

y  p  1! 1 kh ng ph i ũy th a a p.
n
Câu 39. Chứng minh rằng C
k 0
2 k 1
2 n 1 23k không chia hết cho 5 với m i n là số tự nhiên.

p n
2 n 1 n n
Ta có: 1  x    C2kn1 x k   C22nk1 x 2 k   C22nk11 x 2 k 1
2 n 1

k 0 k 0 k 0

n n
1  x    C22nk1 x 2 k   C22nk11 x 2 k 1
2 n 1

k 0 k 0

2 2
 n   n 
Suy ra 1  x  1  x     C22nk1 x 2 k     C22nk11 x 2 k 1  (*)
2 n 1 2 n 1

 k 0   k 0 

Cho x  8 , t (*) suy ra 72n1  A2  8B2


n n
với A   C22nk1 23k , B   C22nk11 23k
k 0 k 0

Vì (7)2 n1  2(mod5) nên:

Nếu B 5 thì A2  2(mod 5) (**)

Tuy nhiên a  N , a  5k , a  5k  1, a  5k  2.

Ta luôn có a2  0(mod5), a 2  1(mod5), a 2  4(mod5) suy ra A2  2(mod 5) (***)

mâu thuẫn với (**). v y B không chia hết cho 5.

Câu 40. Tìm t t c các số nguyên tố p sao cho 211 p  2 chia hết cho 11 p.
p n
Gi sử p là số nguyên tố cần tìm. Ta có 2 p  2(mod p) (1)
heo đ nh lí Fermat ta có 211 p   2 p   211 (mod p)
11
(2)
11
T (1) và (2) suy ra p là uớc số c a 2 – 2 = 2046 = 2.3.11.31, mà p là số nguyên tố
nên p 2;3;11;31 .
+) Với p = 2 ta có 222  2(mod 22)
 221  1(mod 22)  1(mod 11) (3)
L i có 210  1(mod11) (4) nên
220   210   1(mod11)  221  2(mod11) mâu thuẫn (3)
2

 p = 2 không tho mãn .


+) Với p = 3 t (4) có 232   210  .22  4(mod11) do đó
3
232  1(mod11)
 232  1(mod33) và 233  2(mod33) . V y p = 3 không tho mãn.
+) Với p =11 ta có
211p – 2 = 2121 – 2 = 2[(230)4 - 1]
= 2((230)2 +1)(230 +1)(25 +1)(210 -25 + 1)(25 - 1)(210 + 25 + 1).
Thay 25 = 32 và kết hợp với (4) suy ra trong tích này chỉ có nhân tử 25 +1 là chia hết
ho 11 được 3 còn các nhân tử kh đều không chia hết cho 11 nên tích này không
chia hết cho 11p = 121. V y p = 11 không thỏa mãn.
+) Với p =31 ta kiểm tra xem 2340  1(mod341) hay không.
T (4) suy ra 2340   210   1(mod11)
34
(5)
l i có 25  1(mod31) nên 2340   25   1(mod31)
68

Kết hợp với (5) thì p =31 tho mãn do 11 v 31 đều là số nguyên tố.
V y p = 31 là số nguyên tố cần tìm.
Câu 41. Tìm t t c các cặp số  m, n  lẻ sao cho 2n ước c a 3m  1 và 4m ước c a n2  3.
p n
Dễ th y với m, n lẻ thì 3m  1 2 và n2  3 4.
3m  1 n2  3
Gi sử  3 và  3 nghĩa 3m  1  6n và n2  3  12m
2n 4m
 
Ta có mn  3m  1 n  3  mn n2  9m  3.
2

6n  1 n2  3
 n  mn  n2  9m  3  n2  9  3.
3 12
 3n2  4n  63  0  n  5.
Do n lẻ nên n 1;3;5   m, n   1,1 thỏa mãn.
t trường hợp còn l i:
2
 3m  1 
TH1: Nếu 3m  1  2n thì m n  3  m    3  m 13  m  1;13.
2

 2 
hay v o ta được  m, n   1;2  , 13;20  không thỏa mãn do n lẻ.
2
 3m  1 
TH2: Nếu 3m  1  4n thì m n  3  m    3  m 49  m  1;7;49.
2

 4 
hay v o ta được  m, n    49,37 , 1,1 thỏa mãn.
n2  3
TH3: Nếu n2  3  4m thì n 3m  1  n 3  1  n 13  n  1;13
4
hay v o ta được  m, n    43;13 thỏa mãn.
TH4: Nếu n2  3  8m thì dễ th y trường hợp này không thỏa mãn.
V y có 3 cặp  m, n  thỏa mãn đó : 1;1 ,  43;13 ,  49;37 .

Câu 42. đ nh t t c các số nguyên dương n  2 thỏa mãn n  a 2  b2 , trong đó a ướ nguyên dương
nhỏ nh t c a n mà khác 1 , còn b là một ướ nguyên dương kh a c a n.
Lời giải.
Dễ th y a ước nguyên tố nhỏ nh t c a n
Có n b suy ra a 2  b2 b  a 2 b , kết hợp với a là số nguyên tố nên ta có b  1, b  a hoặc b  a 2 .
Với b  1 , thì n  a 2  1 a là vô lý.
Với b  a 2 thì n  a 2 1  a 2  . Ta xét nếu a  2 thì a là số nguyên tố lẻ, nên 1  a 2 là số chẵn, nên n 2  a , mâu
thuẫn với cách ch n a ước nguyên tố nhỏ nh t c a n . V y a  2 hay n  20 .
V y t t c các giá tr c a n là 8 và 20 .
Bài 43. Cho a, b hai số nguyên dương phân iệt kh ng hia hết ho 3 thỏa mãn ab(a  b) hia hết ho
a  ab  b . Chứng minh rằng 3 a  b  3 9ab .
2 2

p n
Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
Đặt d  (a, b). a viết a  dx, b  dy với x, y  *
phân iệt v ( x, y)  1. Khi đó
ab(a  b) dxy( x  y ) 1,0
 2  *
.
a  ab  b
2 2
x  xy  y 2
Mặt kh ( x2  xy  y 2 , x)  ( y 2 , x)  1;( x 2  xy  y 2 , y)  ( x 2 , y)  1. Suy ra
0,5
x2  xy  y 2 | d ( x  y) .
Vì x, y,3 đ i một nguyên tố ùng nhau nên
0,5
( x2  xy  y 2 , x  y)  (( x  y)2  3xy, x  y)  (3xy, x  y)  (3, x  y).
TH1: (3, x  y)  1. Khi đó x2  xy  y 2 | d  d  x 2  xy  y 2 . y
1,0
27 a  b  27d 3  27d 2 ( x 2  xy  y 2 )  27d 2 xy  27ab  9ab  3 a  b  3 9ab .
3

x 2  xy  y 2
TH2: (3, x  y)  3. Khi đó | d  3d  x 2  xy  y 2 . y
3 1,0
27 a  b  27d  9d ( x  xy  y )  9d xy  9ab  3 a  b  9ab .
3 3 2 2 2 2 3

Câu 44. Tìm t t c các cặp số nguyên dương (a, b) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
i) a  b2 là lũy th a c a một số nguyên tố;
ii) a 2  b chia hết cho a  b2 .
(Bài đề xuất của Tổ ra đề)
iểm
Hướng dẫn chấm
4,0
a2  b b4  b
Đặt a  b  p , p nguyên tố và m nguyên dương. a viết
2 m
 a b 
2
, suy ra
a  b2 a  b2 1,0
p m ∣ (b4  b)  b(b3  1).
T (b, b3  1)  1, và b  1  b  a  b2  p m nên ta suy ra p m ∣ b3  1 .
Ta có b3  1  (b  1)(b2  b  1) và (b  1, b2  b  1)∣ 3.
+ Nếu (b  1, b2  b  1)  1 thì p m ∣ b  1 hoặc p m ∣ b2  b  1. T p m  b2  a  b2  b  1 nên ta 1,5
chỉ có p | b  1 và suy ta p  a  b  b  1 . Do đó a  b  1.
m m 2

+ Nếu (b  1, b2  b  1)  3 suy ra p  3.
Xét m  1, không có (a, b) .
0,5
Xét m  2, (a, b)  (5, 2).
Xét m  3, khi đó 3∣ b  1 hoặc 3∣ b2  b  1 và 3m1 ước c a phần tử còn l i.
1,0
T b  1  b2  a  1  3m1 , vì v y 3m1 ∣ b2  b  1. Do đó b2  b  1  0 (mod 9), mâu thuẫn.
V y (a, b) {(1,1);(5, 2)}.
n
Câu 45. Cho số tự nhiên n thỏa mãn p
i 1
i
2018
120 , trong đó p1, p2 ,..., pn số nguyên tố ớn

hơn 10. Chứng minh rằng n  120 .


p n
Do 3 số nguyên tố, nên theo đ nh nhỏ Fermat ta ó:
pi  pi  0  mod3  pi  pi 2  1  0  mod3 , i  1,2,..., n .
3

heo gi thiết, mỗi số pi  i  1,2,..., n  số nguyên tố ớn hơn 10 nên


 pi ,3  1
thế suy ra
pi 2  1 mod3 , i  1,2,..., n (1)
L p u n tương tự như trên với số nguyên tố 5 ta ũng ó:
pi 2  1 mod5 , i  1,2,..., n (2)
Vì pi  i  1,2,..., n  số nguyên tố ớn hơn 10 nên pi số ẻ. Do đó pi  1 mod8 hoặ
pi  3 mod8 suy ra
pi 2  1 mod8 , i  1,2,..., n (3)
1 , 2 , 3 suy ra:
pi 2018  1 mod3 , pi 2018  1 mod5 , pi 2018  1 mod8 , i  1,2,..., n
Mặt kh 3, 5, 8 đ i một nguyên tố ùng nhau nên đi đến:
pi 2018  1 mod120  , i  1,2,..., n (4)
4 suy ra:
n

p
i 1
i
2018
 n  mod120  (5)

heo gi thiết
n

p
i 1
i
2018
120 (6)

5 v 6 đi đến n 120 và n  0 do nên ta ph i ó n  120 .

You might also like