Professional Documents
Culture Documents
p n
Đặt n mq r ,0 r m . Khi đó ta viết
2016n 1 2016mqr 1 2016mq.2016r 1
Ta xét các trường hợp sau
TH1. Nếu q là số lẻ thì
2016n 1 2016m .2016r 1 2016r , kết hợp với 2016m 1 2016n 1 thu được
q
2016m 1 2016r 1 r 0 m n .
TH1. Nếu q là số chẵn thì
2016n 1 2016m .2016r 2016r 1 ,
q
2016m 1 2016r 1 vô lí vì 0 r m .
Câu 32. mt t số nguyên dương n sao cho n 2
11n 4 n! 33 13n 4 số h nh
phương.
p n
Đặt An n2 11n 4 n! 33 13n 4 . t gi tr a An theo mod8
Nếu n 4 , ta ó 8 1 2 3 4 n n!, do v y
An n2 11n 4 n! 33 13n 4 0 5n 4 mod8
52 1 mod8 52 k 1 mod8 ,52 k 1 5 mod8 , k
đó An 5 mod8 khi n hẵn v An 1 mod8 khi n ẻ. M An số h nh phương do v y
An 1 mod8 khi n ẻ, số hẵn n 4 o i.
Khi n ẻ, n 7 t gi tr a An theo mod7 . a ó 7 n! , t đó
An n2 11n 4 n! 33 13n 4 0 5 1 4 6 mod7 v
n
do An số h nh
phương th An 0,1,2,4 mod7 , v y m i n ẻ, n 7 o i
hai điều trên ta ó n1,2,3,5
Nếu n 3 A3 3 1 3 33 4 3 mod5 o i do A3 số h nh phương nên
A3 0,1,4 mod5
Nếu n 5 A5 4 0 3 35 4 3 mod5 o i do A5 số h nh phương nên
A5 0,1,4 mod5
Nếu n 1 A1 441 212 thỏa mãn
Nếu n 2 A2 5625 752 thỏa mãn
Câu 33. m số nguyên dương m, n m, n > 1 thỏa mn 1 | n 3 1
p n
gi thiết, suy ra:
mn 1 |m.n m n mn 1 m n
3 2 2
mn 1 | n m 1
2
ương tự,
mn 1 | mn 2 m 2 n mn 1 n m 2
mn 1 | n m 2 2
2 , có n m mn 1 .
2
* Nếu n m 2 thì m 2 1 m 2 n mn 1 .
Suy ra m n .
1 , ta có: m n 2
mn 1 .
+ Khi m n 2 thì m 1 m n 2 mn 1. Điều n y v .
+ Khi m n 2 thì n m n 2 n 2 n n 2 m mn 1 suy ra n 1 . Vô lý.
+ Khi m n 2 thì m, n k 2, k thỏa mãn.
Kết u n :
y, m, n k, k 2 hoặ k , k .
2
ới k nguyên dương
Câu 34. Cho p một số nguyên tố, hứng minh rằng ó v số số n * sao cho 2015n n chia
hết ho p.
p n
Nếu 2015 p th h n n = kp, k số nguyên dương t kỳ .
Nếu (2015, p) 1 , theo đ nh Fermat
2015 p1 1(mod p) 2015m( p1) 1(mod p) (m * ).
L y m kp 1 , k * ta có m 1(mod p) và m( p 1) 1(mod p). đó ta ó
2015m( p1) m( p 1)(mod p).
Như v y với m i k * , đặt m kp 1 và n m( p 1) th ó v số số để (2015n n) p .
Câu 35. m t t ộ a số nguyên dương a; ; sao ho a3 + b3 + c3 đồng thời hia hết ho
a2b, b2c, c2a.
p n
Do tính đẳng cấp của các biểu thức nên ta thấy: Nếu (a;b;c) là
một nghiệm thì (ka;kb;kc) (với k nguyên dương) cũng là nghiệm.
Ngược lại gọi k = (a;b;c) thì bộ (a/k;b/k;c/k) cũng là nghiệm. Do
vậy ta chỉ cần xét trường hợp (a,b,c) = 1.
Gọi d = (a;b). Nếu d > 1 thì tồn tại số nguyên tố p là ước của d. Từ
gt suy ra p|c nên d=1
Do đó a,b,c đôi một nguyên tố cùng nhau. Khi đó dễ thấy điều
kiện đề cho tương đương với tìm a,b,c để P = a3 + b3 + c3 chia hết
cho a2b2c2.
Không mất tính tổng quát giả sử a b c Ta có:
b2c 2
3a 3 a 3 b3 c3 a 2b 2 c 2 a
3
b4c 4 18
Ta có b c a 2b b c a
3 3 2 3 3 3
b 4 , b c c 1
2
4 c
Với c= 1, bằng cách chặn tương tự như trên ta được a=b=1 hoặc
a=3; b=2
KL: Nghiệm của bài toán là (a,b,c) = (k,k,k); (3k,2k,k) và các
hoán vị với k là số nguyên dương.
Câu 36. ồn t i hay kh ng hai số nguyên dương phân iệt p, q sao ho q n n hia hết
cho p n n với m i số nguyên dương n ?
p n
Gi sử tồn t i hai số p, q nguyên dương phân iệt sao ho q n n hia hết ho p n n với m i
số nguyên dương n, thế th q n n > p n n q p .
Gi sử a một số nguyên tố ớn hơn q v n số tự nhiên thỏa mãn n ( p 1)(a 1) 1 . Khi
đó n = p+1 a –p n p(mod a) (1)
Vì p < q < a nên (p, a) =(q, a)=1. Theo đ nh nhỏ Fermat, ta ó
p a1 1(mod a) p ( p1)( a1) 1(mod a) p ( p1)( a1)1 p(mod a).
Do đó p n p(mod a) (2)
1 v 2 suy ra p n 0(mod a) hay p n a
n n
(4)
Chứng minh tương tự, ta đượ q n q(mod a) (3) và q n na
1 v 3 suy ra q n n q p(mod a) (5)
4 v 5 suy ra (q p) a . Điều n y kh ng thể s y ra v p q a
y kh ng tồn t i hai số nguyên dương phân iệt p, q sao ho q n n hia hết ho p n n với
m i số nguyên dương n.
Câu 37. Tìm t t c các số nguyên tố p và q thỏa mãn p 3 pq q là một ũy th a c a 5.
2 2
p n
iểm
Hướng dẫn chấm
4,0
Gi sử p 2 3 pq q 2 5n , n .
Vì p 2 và q 2 nên p 2 3 pq q 2 20 , do đó n 2 . 2,0
Như v y p 2 3 pq q 2 25 và p 2 3 pq q 2 5 .
Mặt khác, p 2 3 pq q 2 p q 5 pq
2
Kết lu n p 5 và q 5 .
Câu 38. Cho p số nguyên tố ớn hơn 5. Chứng minh rằng p 2 ! 1 và p 1! 1 kh ng ph i
ũy th a a p .
p n
rướ tiên ta đi hứng minh ổ đề:
Chứng minh rằng p số nguyên tố khi v hỉ khi p 2! 1 mod p .
h t v y,
Ta có p 1! p 2! p 1 p 2! mod p
heo đ nh Wilson p 1! 1 mod p .
Suy ra p 2! 1 mod p .
Gi sử p hợp số p a.b, 1 a b.
Ta có p 2! 1 p a, mà a p 2 p 2! a.
Suy ra 1 a, vô lý.
y p số nguyên tố.
+ Nếu số tự nhiên n hợp số kh 4 th n n 1!.
Do đó nếu p 5 v số nguyên tố th p 1 p 2 !.
Ta có p 2! 1 p, gi sử p 2! 1 p m , m 1.
Suy ra p m 1 p m 1 2 p 1 2 p 1, vô lý.
y p 2 ! 1 kh ng ph i ũy th a a p.
+ a i ó p 1 p 2 ! p 1 p 1!
2
Mặt kh , p k 1 p 1 p 1 1+k p 1 p k .
k 2
y p 1! 1 kh ng ph i ũy th a a p.
n
Câu 39. Chứng minh rằng C
k 0
2 k 1
2 n 1 23k không chia hết cho 5 với m i n là số tự nhiên.
p n
2 n 1 n n
Ta có: 1 x C2kn1 x k C22nk1 x 2 k C22nk11 x 2 k 1
2 n 1
k 0 k 0 k 0
n n
1 x C22nk1 x 2 k C22nk11 x 2 k 1
2 n 1
k 0 k 0
2 2
n n
Suy ra 1 x 1 x C22nk1 x 2 k C22nk11 x 2 k 1 (*)
2 n 1 2 n 1
k 0 k 0
Tuy nhiên a N , a 5k , a 5k 1, a 5k 2.
Câu 40. Tìm t t c các số nguyên tố p sao cho 211 p 2 chia hết cho 11 p.
p n
Gi sử p là số nguyên tố cần tìm. Ta có 2 p 2(mod p) (1)
heo đ nh lí Fermat ta có 211 p 2 p 211 (mod p)
11
(2)
11
T (1) và (2) suy ra p là uớc số c a 2 – 2 = 2046 = 2.3.11.31, mà p là số nguyên tố
nên p 2;3;11;31 .
+) Với p = 2 ta có 222 2(mod 22)
221 1(mod 22) 1(mod 11) (3)
L i có 210 1(mod11) (4) nên
220 210 1(mod11) 221 2(mod11) mâu thuẫn (3)
2
Kết hợp với (5) thì p =31 tho mãn do 11 v 31 đều là số nguyên tố.
V y p = 31 là số nguyên tố cần tìm.
Câu 41. Tìm t t c các cặp số m, n lẻ sao cho 2n ước c a 3m 1 và 4m ước c a n2 3.
p n
Dễ th y với m, n lẻ thì 3m 1 2 và n2 3 4.
3m 1 n2 3
Gi sử 3 và 3 nghĩa 3m 1 6n và n2 3 12m
2n 4m
Ta có mn 3m 1 n 3 mn n2 9m 3.
2
6n 1 n2 3
n mn n2 9m 3 n2 9 3.
3 12
3n2 4n 63 0 n 5.
Do n lẻ nên n 1;3;5 m, n 1,1 thỏa mãn.
t trường hợp còn l i:
2
3m 1
TH1: Nếu 3m 1 2n thì m n 3 m 3 m 13 m 1;13.
2
2
hay v o ta được m, n 1;2 , 13;20 không thỏa mãn do n lẻ.
2
3m 1
TH2: Nếu 3m 1 4n thì m n 3 m 3 m 49 m 1;7;49.
2
4
hay v o ta được m, n 49,37 , 1,1 thỏa mãn.
n2 3
TH3: Nếu n2 3 4m thì n 3m 1 n 3 1 n 13 n 1;13
4
hay v o ta được m, n 43;13 thỏa mãn.
TH4: Nếu n2 3 8m thì dễ th y trường hợp này không thỏa mãn.
V y có 3 cặp m, n thỏa mãn đó : 1;1 , 43;13 , 49;37 .
Câu 42. đ nh t t c các số nguyên dương n 2 thỏa mãn n a 2 b2 , trong đó a ướ nguyên dương
nhỏ nh t c a n mà khác 1 , còn b là một ướ nguyên dương kh a c a n.
Lời giải.
Dễ th y a ước nguyên tố nhỏ nh t c a n
Có n b suy ra a 2 b2 b a 2 b , kết hợp với a là số nguyên tố nên ta có b 1, b a hoặc b a 2 .
Với b 1 , thì n a 2 1 a là vô lý.
Với b a 2 thì n a 2 1 a 2 . Ta xét nếu a 2 thì a là số nguyên tố lẻ, nên 1 a 2 là số chẵn, nên n 2 a , mâu
thuẫn với cách ch n a ước nguyên tố nhỏ nh t c a n . V y a 2 hay n 20 .
V y t t c các giá tr c a n là 8 và 20 .
Bài 43. Cho a, b hai số nguyên dương phân iệt kh ng hia hết ho 3 thỏa mãn ab(a b) hia hết ho
a ab b . Chứng minh rằng 3 a b 3 9ab .
2 2
p n
Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
Đặt d (a, b). a viết a dx, b dy với x, y *
phân iệt v ( x, y) 1. Khi đó
ab(a b) dxy( x y ) 1,0
2 *
.
a ab b
2 2
x xy y 2
Mặt kh ( x2 xy y 2 , x) ( y 2 , x) 1;( x 2 xy y 2 , y) ( x 2 , y) 1. Suy ra
0,5
x2 xy y 2 | d ( x y) .
Vì x, y,3 đ i một nguyên tố ùng nhau nên
0,5
( x2 xy y 2 , x y) (( x y)2 3xy, x y) (3xy, x y) (3, x y).
TH1: (3, x y) 1. Khi đó x2 xy y 2 | d d x 2 xy y 2 . y
1,0
27 a b 27d 3 27d 2 ( x 2 xy y 2 ) 27d 2 xy 27ab 9ab 3 a b 3 9ab .
3
x 2 xy y 2
TH2: (3, x y) 3. Khi đó | d 3d x 2 xy y 2 . y
3 1,0
27 a b 27d 9d ( x xy y ) 9d xy 9ab 3 a b 9ab .
3 3 2 2 2 2 3
Câu 44. Tìm t t c các cặp số nguyên dương (a, b) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
i) a b2 là lũy th a c a một số nguyên tố;
ii) a 2 b chia hết cho a b2 .
(Bài đề xuất của Tổ ra đề)
iểm
Hướng dẫn chấm
4,0
a2 b b4 b
Đặt a b p , p nguyên tố và m nguyên dương. a viết
2 m
a b
2
, suy ra
a b2 a b2 1,0
p m ∣ (b4 b) b(b3 1).
T (b, b3 1) 1, và b 1 b a b2 p m nên ta suy ra p m ∣ b3 1 .
Ta có b3 1 (b 1)(b2 b 1) và (b 1, b2 b 1)∣ 3.
+ Nếu (b 1, b2 b 1) 1 thì p m ∣ b 1 hoặc p m ∣ b2 b 1. T p m b2 a b2 b 1 nên ta 1,5
chỉ có p | b 1 và suy ta p a b b 1 . Do đó a b 1.
m m 2
+ Nếu (b 1, b2 b 1) 3 suy ra p 3.
Xét m 1, không có (a, b) .
0,5
Xét m 2, (a, b) (5, 2).
Xét m 3, khi đó 3∣ b 1 hoặc 3∣ b2 b 1 và 3m1 ước c a phần tử còn l i.
1,0
T b 1 b2 a 1 3m1 , vì v y 3m1 ∣ b2 b 1. Do đó b2 b 1 0 (mod 9), mâu thuẫn.
V y (a, b) {(1,1);(5, 2)}.
n
Câu 45. Cho số tự nhiên n thỏa mãn p
i 1
i
2018
120 , trong đó p1, p2 ,..., pn số nguyên tố ớn
p
i 1
i
2018
n mod120 (5)
heo gi thiết
n
p
i 1
i
2018
120 (6)