Professional Documents
Culture Documents
2
Kế hoạch thực nghiệm toàn phần 3k số thí nghiệm rất lớn
Số biến k 3 4 5 6
3
• Nếu phương trình hồi quy không tương
thích, cần:
N = 2k + 2k + no ; k‹5
N = 2 k-1 + 2k + no ; k≥5
5
4.3 CÁC KẾ HOẠCH BẬC HAI TRỰC GIAO
• Các kế hoạch hỗn hợp dễ dàng dẫn tới trực
giao bằng cách chọn tay đòn α.
6
Ví dụ:lấy ma trận kế hoạch hỗn hợp khi k = 2,
7
Ma trận kế hoạch hỗn hợp k=2,
dạng mã
tt x0 x1 x2
+1 -1 -1
Nhân kế
hoạch +1 +1 -1
22 +1 -1 +1
+1 +1 +1
+1 - 0
Các +1 + 0
điểm
sao(*) +1 0 -
+1 0 +
Điểm 0 +1 0 0 8
Dạng của mô hình hồi quy phi tuyến
(mô hình bậc hai với hai thông số đầu vào x1 và x2)
Tính các hệ số hồi quy: bo, b1, b2, b12, b11 và b22
9
N
i =1
x 0i x 0
2
ji
N
i =1
x 2 2
x
ji ui 0
+1 -1 -1 +1 +1 +1
Nhân kế
hoạch +1 +1 -1 -1 +1 +1
22 +1 -1 +1 -1 +1 +1
+1 +1 +1 +1 +1 +1
+1 - 0 0 2 0
Các +1 + 0 0 2 0
điểm
sao(*) +1 0 - 0 0 2
+1 0 + 0 0 2
10
Điểm 0 +1 0 0 0 0 0
Dạng của mô hình hồi quy phi tuyến
(Mô hình bậc hai với 3 thông số đầu vào là x1, x2, x3)
11
Ma trận dạng mã ban đầu của 3 yếu tố là X1, X2, X3
Tt
x0 x1 x2 x3
K=3
+1 -1 -1 -1
Nhân
kế +1 +1 -1 -1
hoạch
. . . .
23
+1 - 0 0
Các +1 + 0 0
điểm
sao(*)
Điểm 12
0
+1 0 0 0
Tt
x0 x1 x2 x3 x1x2 x1x3 x2x3 x12 x22 x23 Y
K=3
+1 -1 -1 -1 . . . +1 +1
Nhân
kế +1 +1 -1 -1 - +1 +1
hoạch
. . . . .
23
.
+1 - 0 0 . 2 0
Các +1 + 0 0 . 2 0
điểm
sao(*) . - -
Điểm
0
+1 0 0 0 . . . 0 0 13
N
•
ji
x 2
x 'j = x 2j − i =1
= x 2j − x −j 2
N N
x x' ji = x − N x = 0,
2 2
0i ji j
i =1
N
x'
i =1
ji x' ui = 0
14
Công thức tổng quát tính xj‾2
xj‾2 =(2(k-p) + 2α2)/N
2 3 4 5
“Nhân của kế
22 23 24 25-1; x5 = x1x2x3x4
hoạch”
16
Số thứ tự x0 x1 x2 x1x2 x’1 =X21 -2/3 x’2 =X22 -2/3
thí nghiệm
1 +1 -1 -1 +1 +1/3 +1/3
2 +1 +1 -1 -1 +1/3 +1/3
3 +1 -1 +1 -1 +1/3 +1/3
4 +1 +1 +1 +1 +1/3 +1/3
5 +1 -1 0 0 +1/3 -2/3
6 +1 +1 0 0 +1/3 -2/3
7 +1 0 -1 0 -2/3 +1/3
8 +1 0 +1 0 -2/3 +1/3
17
9 +1 0 0 0 -2/3 -2/3
N
x y ji i
bj = = i 1 j = 1, k
x 2
ji
x ji x ui y i j, u = 1, k
b ju = =
i 1 nhung j u
(x ji .x ui )
2
=
y i
b 'o = i 1
N N
S112 ji .yi
x '
S 2bj = b jj = i =1
N
j = 1, k
ji (x )
N
2 ' 2
x ji
i =1 i =1
18
ŷ = b '0 + b1x1 + b 2 x 2 + ... + b k x k + b12 x1x 2 + ... +
k
S2b0 = S2b'0 + bjj j
S2 (x 2 )2.
j=1
k k k
ŷ = b 0 +
j=1
b jx j +
u, j=1
b ju x u x j +
j=1
b jj x 2j
j u
19
• Biết phương sai lặp ta sẽ kiểm tra tính có nghĩa
của các hệ số theo chuẩn số Student để loại bỏ các
hệ số không có nghĩa. Hệ số có nghĩa nếu:
|b |
j
t = t
j S p, f
• b
j
2
trong đó – giá trị tra bảng của chuẩn số Student ở
mức có nghĩa p và bậc tự do lặp f2 .
Viết lại phương trình hồi quy chỉ gồm các hệ số có
nghĩa kèm theo các biến tương ứng.
Tính tương hợp của phương trình được kiểm tra theo
chuẩn số Fisher chính là tỷ số của các phương sai:
20
Tính tương hợp của phương trình được kiểm tra theo chuẩn số Fisher chính
là tỷ số của các phương sai: 2 S du
F=
2
S11
trong đó S2dư – phương trình sai dư được tính theo công thức:
N
i i
(y
i =1
− ŷ ) 2
Sdu2 =
ở đây Yi , Ŷi,- giá trị đo và giá trị tính ở thí nghiệm thứ i; N−L
N - số thí nghiệm trong kế hoạch;
L - số hệ số có nghĩa trong phương trình hồi quy.
Phương trình tương hợp, nếu tỷ số trên nhỏ hơn giá trị tra bảng của
chuẩn số Fisher ứng với mức có nghĩa p (thường lấy bằng 0,05), bậc tự
do của phương sai dư f1 và bậc tự do của phương sai lặp f2; nghĩa là:
F ≤ Fp (f1, f2). Suy ra mô hình tương thích
22
• Bước đầu tiên là xác định tâm mặt đáp trị
thực nghiệm
• Xem vị trí tối ưu của các thông số ảnh
hưởng nằm bên trong vùng biến thiên hay
ở biên vùng biến thiên.
23
y
= 0
x1
y
= 0
x2
…….
y
= 0 Khi đó sẽ tìm được toạ độ tâm S (x
xk 1s , x 2 s ,..., xks )
1 , Sx'2 ,...Sx'k )
thì vẫn còn tồn tại trong phương trình hồi quy các tương tác kép:
24
k k
• ŷ- ys =
j ,u =1; j u
b ju x' ju x'u + b jj ( x' j ) 2
j =1
Muốn loại bỏ các tương tác đó ta phải xoay các trục đi một góc α.
Lúc này phương trình hồi quy chính tắc có dạng:
k
ŷ- y s = B
j =1
jj Xj
2
25
• Ví dụ với trường hợp k= 2 mô tả có dạng:
• Ŷ= bo+ b 1 x1 + b2 x2 + b12 x1 x2 + b11 x 1 + b22 x2
2 2
y
•
x1
= 2b11 x1s + b12 x2 s + b1 =0
y
x + 2b22 x2 s + b2 = 0
• x = b 12 1s
2
26
Giải hệ trên ta tìm được x1s và x2s. Thay vào
phương trình ta tìm được ys. Chuyển gốc toạ
độ về tâm S(ys,x1s,x2s) . Các toạ độ của xj liên
hệ với các toạ độ mới x’J theo công thức
x 1 = x'1 + x1s
x 2 = x'2 + x2 s
ŷ = ŷ’ + y
27
• Để xoá bỏ hiệu ứng tương hỗ tương tác kép
ta phải xoay trục tọa độ một góc xác định từ
công thức:
b11 − b22
ctg2α =
b12
ŷ -ys = B11 X 1 + B22 X 2
2 2
x 1
= x1s + X1 cosα - X2sinα
28
• Các hệ số B11, B22 của phương trình chính tắc tìm
được từ hai điều kiện bất biến sau của các hệ số:
• I1 = b11+ b22= const
1
b11 b12
2
I2 = =const
1
b12 b22
2
30
• Khi số yếu tố ảnh hưởng k=2, phương trình
chính tắc của mô hình toán bậc hai là:
ŷ - ys = B11X21 + B22X22
Tuỳ thuộc vào dấu của B11 và B22 có thể có các dạng đường cong với các giá trị
khác nhau của thông số tối ưu.
1) Nếu B11 và B22, có cùng dấu thì bề mặt biểu diễn có dạng paraboloid elip tiết diện
của nó với cắc mặt phẳng y= const là các elip. Tâm S của chúng chính là cực đại nếu
B11 và B22 âm và cực tiểu nếu B11 và B22 dương.
2) Nếu B11 và B22 có dấu khác nhau thì bề mặt biểu diễn có dạng paradoloid
hyperbol (đế yên ngựa). Tiết diện của nó với các mặt phẳng y= const là các hyperbol.
Tại điểm S-minimax (điểm đế).
3) Nếu một trong các hệ số bằng không (B22=0), thì bề mặt biểu diễn có dạng lòng
máng: lúc này bề mặt kéo dài tới vô tận.
Để tìm cực trị trong truờng hợp minimax ta dùng các phương pháp quy hoạch phi
tuyến.
31
stt Các hệ số Dạng đường Dạng hình học Tâm
Quan hệ Dấu cong trong mặt
cắt
B11 B22
ŷ
= −1,32 - 2.1,19x2s + 3x1s = 0
x 2
34
• Biến đổi phương trình hồi quy sau về dạng
chính tắc:
ŷ = 85,14 + 3,43x1 − 1,32x2 + 2,6x1 − 1,19x2 + 3,0x1x 2
2 2
ŷ
= −1,32 - 2.1,19x2s + 3x1s = 0
x 2
35
• Giải hệ phương trình này sẽ tìm được toạ độ
tâm S, tức là:
x1S = -0,197;
x2S = -0,802.
• Đem giá trị x1S, x2S vào phương trình hồi
quy, khi đó sẽ nhận được
36
• Tính hệ số B11, B22 theo định thức sau:
•
b11 − B 0,5.b12 2,6 − B 0,5.3
=0 = 0,
0,5.b12 (b22 − B) 0,5.3 (−1,19 − B)
B2 – (2,6 – 1,19)B + 2,6(-1,19) – 1/4.9 = 0
37
k k
j=1
B jj = b jj
j=1
ŷ − 85,33 = 3,12X1
2
− 1,71X 2
2
38
• Vì B11 > B22 và khác dấu nên đường cong có
dạng hyperbol.
• Chuyển trục toạ độ:
• Góc quay b 3
tg2α = 12
= = 0,79
b11 − b 22 2,6 + 1,19
Tra bảng có: 2 = 38o12’ → = 19o6’
- Đưa phương trình chính tắc:
ŷ − 85,33 = 3,12X1
2
− 1,71X 2
2
y − 85,33 y − 85,33
a =
2
b =
2
3,12 1,71
40