You are on page 1of 2

17. Cho nguồn gồm 4 kí tự {a,b,c,d} với xác suất lần lượt là (0.5, 0.1, 0.

3,
0.1) :tìm mã hóa số học của dãy abcda

Mã hóa của dãy abcda=[ 0.2935 , 0.29425 ). Chọn 1 số bất kỳ trong khoảng này để
mã hóa
18. Cho các ký tự và xác suất xuất hiện như sau. Hãy tìm mã hóa của từ “face”.

Mã hóa bằng mã Huffman


Original Source Source reduction
Probabilit
Symbol Code 1 2 3 4
y
a 0.5 1 0.5 1 0.5 1 0.5 1 0.5 0
b 0.2 01 0.2 01 0.2 01 0.3 00 0.5 1
c 0.1 001 0.1 001 0.2 000 0.2 01
f 0.1 0000 0.1 0000 0.1 001
d 0.05 00010 0.1 0001
e 0.05 00011

Suy ra: “face” = 0000100100011


(Có 25 kêt quả mã hóa tùy theo mỗi người chọn, trên đây chỉ là 1 phương án
thôi)

19. Cho ảnh xám có dãy ban đầu là:


111222222554444433222222222211 30byte
Hãy tìm mã RLC của dãy trên.
RLC = [3 1 6 2 2 5 5 4 2 3 10 2 2 1] 14 byte
Tỷ số nén: 30/14 = 15/7
20. Tính bằng tay DFT của các dãy sau:

So sánh với kết quả được tính bởi hàm Matlab “fft”
a) [2, 3, 4, 5]
Ap dụng công thức
N −1 −2 πj
kn
X k= ∑ x n e N
Với k=0 ,1 , 2 ,… N −1
n=0

3
X 0=∑ x n .e 0=14
n=0
3 −2 πj −πi −3 πi
n
X 1 =∑ x n . e 4
=2+3. e 2
+4. e−πi +5. e 2

n=0
−π π −3 π 3π
¿ 2+3.(cos + i. sin− )+4.(cos−π +i . sin−π )+5.(cos +i . sin− )=−2+2 i
2 2 2 2
3 −2 πi
2n
X 2 =∑ x n . e 4 −πi −2 πi −3 πi
=2+3. e +4. e +5. e =−2
n=0
3 −2 πi −3 πi −9 πi
3n
X 3 =∑ x n . e 4 2 −3 πi 2
=2+3. e + 4. e +5. e =−2−2 i
n=0

Câu b, c, d làm tương tự

You might also like