Professional Documents
Culture Documents
Bai 4 Tich Phan Phan 3 Hoc Mai Thanh Tung
Bai 4 Tich Phan Phan 3 Hoc Mai Thanh Tung
e e
e
1 2 ∣ e
A. I . B. I .
2 2 2
= x ln x∣ + ∫ x ln xdx = x ln x∣
∣1 − 2 ∫ x ln xdx
2 ∣
1
1 1
e e
e
e 1 2 ∣
C. I = x ln x∣
2
∣1 − ∫
2
x ln xdx . D. I =
2
x ln x∣ − ∫ x ln xdx .
2 ∣
1
1 1
e
2 ln x e
2 du = dx
u = ln x 1 2 ∣
Đặt { ⇔
x
2
x
. Khi đó: I =
2
x ln x∣ − ∫ x ln xdx→ đáp án D.
dv = xdx 2 ∣
v = 1
2 1
2. 4
π π
4 4
π π
A. I . B. I .
4 4
= −(x − 1) cos 2x| + ∫ cos 2xdx = −(x − 1) cos 2x| − ∫ cos 2xdx
0 0
0 0
π π
π 4 π 4
1 ∣
4
1 1 ∣
4
1
C. I = − (x − 1) cos 2x∣ + ∫ cos 2xdx . D. I = − (x − 1) cos 2x∣ − ∫ cos 2xdx .
2 ∣ 2 2 ∣ 2
0 0
0 0
π 4
u = x − 1 du = dx 1 ∣4 1
: Đặt { ⇒
1
⇒ I = − (x − 1) cos 2x∣ + ∫ cos 2xdx → đáp án C.
dv = sin 2xdx v = − cos 2x 2 ∣ 2
0
2
0
3. 2
3
Với các số nguyên a, b thỏa mãn ∫ (2x + 1) ln x = a + + ln b . Tính tổng P = a + b .
2
1
A. P = 27 . B. P = 28 . C. P = 60 . D. P = 61 .
dx
u = ln x du =
Đặt { ⇒
x
. Khi đó:
dv = 2x + 1 2
v = x + x
2 2
2
2 a,b∈Z
2 x ∣ 3 3 a = −4
∫ (2x + 1) ln x = (x
2
+ x) ln x∣
∣
1
− ∫ (x + 1)dx = 6 ln 2 − ( + x)∣ = −4 +
6
+ ln 2 = a + + ln b −−−→ {
6
Suy ra:
2 ∣1 2 2 b = 2
1 1
P = a + b = 60→ đáp án C.
4. 1
1 11
A. T = 13 . B. T = − . C. T = . D. T = 8 .
2 2
u = 2x + 3 du = 2dx x 1 x 1
Đặt { x
⇒ {
x
⇒ I = (2x + 3)e |0 − 2 ∫
x
e dx = 5e − 3 − 2 e |0 = 5e − 3 − 2(e − 1) = 3e − 1 . Suy ra
dv = e dx v = e
0
a,b∈Q a
a = 3
ae + e = 3e − 1 −−−→ { . Khi đó T = log3 (a
5
|b|) + 2
−
b
= log3 3
5
+ 2
3
= 5 + 8 = 13 → đáp án A.
b = −1
5. Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) = (4x − 5) sin 2x và F (0) = . Khi đó giá trị F (
1 π
) bằng bao nhiêu?
2 4
A. 2. B. −3. C. −1. D. 3.
π π
4 4
π
π π π 3 1
Ta có: ∫ (4x − 5) sin 2xdx = F (x)|
4
0
= F ( ) − F (0) ⇒ F ( ) = ∫ (4x − 5) sin 2xdx + F (0) ⇒ F ( ) = − + = −1→ đáp
4 4 4 2 2
0 0
án C.
Trang 1/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group
6. 1
A. 1 B. −1. C. 2. D. 3.
1
u = 2x + 1 du = 2dx
Đặt { x
⇒ {
x
⇒ I = (2x + 1)e |
x 1
0
− 2∫
x
e dx = 3e − 1 − 2 e |
x 1
0
= 3e − 1 − 2(e − 1) = 1 + e . Suy ra
dv = e dx v = e
0
a,b∈Q
a + be = 1 + e −−−→ a = b = 1 ⇒ ab = 1 → đáp án A.
7. 1
(Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc) Kết quả tích phân I = ∫ (2x + 3)e dx
x
được viết dưới dạng I = ae + b với a, b là các số hữu tỉ. Tìm khẳng
0
định đúng.
A. a . B. a + 2b = 1. C. a − b = 2. D. ab = 3.
3 3
+ b = 28
u = 2x + 3 du = 2dx
Đặt { x
⇒ {
x
⇒ I = (2x + 3)e |
x 1
0
− 2∫
x
e dx = 5e − 3 − 2 e |
x 1
0
= 5e − 3 − 2(e − 1) = 3e − 1 . Suy ra
dv = e dx v = e
0
a,b∈Q
a = 3
ae + b = 3e − 1 −−−→ { chỉ thỏa mãn hệ thức a + 2b = 1→đáp án B.
b = −1
π
8.
(Chuyên Vinh – Lần 3 – 2017) Cho tích phân I = ∫ x
2
cos xdx và u = x 2
, dv = cos xdx . Khẳng định nào sau đây đúng?
0
π π
π π
A. I = x
2
sin x∣
∣
0
− 2∫ x sin xdx . B. I = x
2
sin x∣
∣
0
− ∫ x sin xdx .
0 0
π π
π π
C. I = x
2
sin x∣
∣
0
+ ∫ x sin xdx . D. I = x
2
sin x∣
∣
0
+ 2∫ x sin xdx .
0 0
π
2
u = x du = 2xdx π
Đặt { ⇒ { ⇒ I = x
2
sin x∣
∣
0
− 2∫ x sin xdx→ đáp án A.
dv = cos xdx v = sin x
0
9. 1 1
(Đề Tham Khảo – Lần 3) Cho hàm số f (x) thỏa mãn ∫ (x + 1)f (x)dx = 10
′
và 2f (1) − f (0) = 2. Tính I = ∫ f (x)dx .
0 0
A. I = −12 . B. I = 8 . C. I = 12 . D. I = −8 .
u = x + 1 du = dx
Đặt { ′
⇒ {
′
. Suy ra
dv = f (x)dx v = ∫ f (x)dx = f (x)
1 1
đáp án D.
′ 1
10 = ∫ (x + 1)f (x)dx = (x + 1)f (x)|0 − ∫ f (x)dx ⇔ 10 = 2f (1) − f (0) − I ⇔ 10 = 2 − I ⇔ I = −8 →
0 0
10. b b
Cho hai số thực a và b thỏa a < b và ∫ x sin x. dx = π, đồng thời a cos a = 0 và b cos b = −π. Tính tích phân I = ∫ cos x. dx.
a a
145
A. I = −π . B. I = π . C. I = . D. I = 0 .
12
u = x du = dx
Đặt { đáp án D.
b
⇒ { ⇒ π = −x cos x| + ∫ cos xdx = −(b cos b − a cos a) − I = π − I ⇔ I = 0 →
a
dv = sin xdx v = − cos x
a
11. Cho hai hàm số liên tục f (x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F (x) và G(x) trên [0; 2]. Biết F (0) = 0, F (2) = 1, G(0) = −2, G(2) = 1
2 2
0 0
A. I = 3 . B. I = 0 . C. I = −2 . D. I = −4 .
′
u = G(x) du = G(x) dx = g(x)dx
: Đặt { ⇒ { . Suy ra:
dv = f (x)dx v = ∫ f (x)dx = F (x)
Trang 2/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group
đáp án C.
2
I = G(x). F (x)| − ∫ F (x)g(x)dx = G(2). F (2) − G(0). F (0) − 3 = 1 − 0 − 3 = −2→
0
12. 2 1
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và f (2) = 16, ∫ f (x)dx = 4. Tính tích phân I = ∫
′
x. f (2x)dx .
0 0
A. I = 13 . B. I = 12 . C. I = 20 . D. I = 7 .
1 1
u = x du = dx 1 1
Đặt { . Do đó I ′ 1
⇒ = ∫ x. f (2x)dx = xf (2x)| − ∫ f (2x)dx
′ 1 0
dv = f (2x) dx v = f (2x) 2 2
2
0 0
1 1
1 1 1
= f (2) − ∫ f (2x)dx = 8 − ∫ f (2x)dx.
2 2 2
0 0
1 2 2
1 1
Suy ra ∫ f (2x)dx = ∫ f (t)dt = {∫ f (x)dx = 2.
2 2
0 0 0
1
Vậy I = 8 − . 2 = 8 − 1 = 7→ đáp án D.
2
13. 1
1
(Chuyên Vinh – Lần 2 – 2017) Biết rằng ∫ x cos 2xdx = (a sin 2 + b cos 2 + c) ; a, b, c ∈ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
4
0
A. 2a + b + c = −1. B. a + b + c = 1. C. a + 2b + c = 0. D. a − b + c = 0.
1
u = x du = dx
Tính I = ∫ x cos 2xdx . Đặt { ⇔
1
dv = cos 2xdx v = sin 2x
2
0
1
1 1
x 1 1 1 ∣ 1 1 1
∣
⇒ I = sin 2x
∣
− ∫ sin 2xdx = sin 2 + cos 2x∣ = sin 2 + cos 2 − hay
2 0 2 2 4 ∣0 2 4 4
0
a = 2
a,b,c∈Z
1 1
I = (2 sin 2 + cos 2 − 1) = (a sin 2 + b cos 2 + c) −−− −→ b = 1 ⇒ a − b + c = 0 → Đáp án D.
4 4
c = −1
14. 2 2
Cho Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên [1; 2] thỏa mãn f (1) = 0, f (2) = 2 và ∫ f (x)dx = 1 . Tính I = ∫
′
x. f (x)dx .
1 1
A. I = 2 . B. I = 1 . C. I = 3 . D. I = 8 .
2 2
u = x du = dx
Đặt { . Khi đó: I đáp án C.
2
⇒ { = (xf (x))| − ∫ f (x)dx = 2f (2) − f (1) − ∫ f (x)dx = 2.2 − 0 − 1 = 3→
′ 1
dv = f (x)dx v = f (x)
1 1
15. 1
a
Cho I = ∫ (x − 5) ln(x + 1)dx . Biết I = − c ln 2 với a, b, c ∈ N. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = a + b + c .
b
0
1 1
1 1
2 2 2
x − 10x ∣ 1 x − 10x 9 1 11 9 1 x ∣
I = ln(x + 1)∣ − ∫ dx = − ln 2 − ∫ (x − 11 + )dx = − ln 2 − ( − 11x + 11 ln|x + 1|)∣
2 ∣ 2 x + 1 2 2 x + 1 2 2 2 ∣
0 0
0 0
9 21 11 21 a a 21
= − ln 2 + − ln 2 = − 10 ln 2 = − c ln 2 Do a, b, c ∈ N ⇒ = ; c = 10 , khi đó:
2 4 2 4 b b 4
a = 21
Tmin ⇔ { ⇒ Tmin = 21 + 4 + 10 = 35→ đáp án B.
b = 4
Trang 3/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group
2 1
A. I = 13 . B. I = 12 . C. I = 20 . D. I = 7 .
u = x du = dx
Đặt { ′
⇒
1
. Khi đó
dv = f (2x) dx v = f (2x)
2
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
Đặt t = 2x ⇒ dt = 2dx và
′
I = ∫ x. f (2x)dx = xf (2x)| − ∫ f (2x)dx = f (2) − ∫ f (2x)dx = 8 − ∫ f (2x)dx (∗)
0
2 2 2 2 2
0 0 0 0
∣ 1 2 2
∣x = 0 ⇒ t = 0 1 1 1 1
∣
⇒ ∫ f (2x)dx = ∫ f (t)dt = ∫ f (x)dx = . 4 = 2 (2∗) Thay (2∗) vào (∗) ta được: I = 8 − . 2 = 7→ đáp án D.
x = 1 ⇒ t = 2 2 2 2 2
∣ 0 0 0
17. 4
Cho ∫ 2
xtan xdx = aπ
2
+ bπ + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính T = a + 2b + 3c .
0
33 31 25 21
A. T = − . B. T = − . C. T = . D. T = .
32 32 32 32
du = dx
u = x
Đặt { 2
⇒
2 1
. Khi đó:
dv = tan x v = ∫ tan xdx = ∫ ( − 1) dx = tan x − x
cos2 x
π π π π π π
4 4 4 4 4 4
π
π. (4 − π) sin x π. (4 − π) d cos x
2 4
π 2 4 2
π. (4 − π) x ∣ π. (4 − π) 1 π 1 1 1
2 2
. Do a, b, c ∈ Q nên suy ra:
4
= + ln|cos x||0 + ∣ = − ln 2 + = − π + π − ln 2 = aπ + bπ + c
16 2 ∣ 16 2 32 32 4 2
0
1 1 1 33
a = − ;b = ;c = − ⇒ T = a + 2b + 3c = − → đáp án A.
32 4 2 32
π
18. 2
Cho Cho tích phân I = ∫ (2 − x) sin xdx . Đặt u = 2 − x, dv = sin xdx thì ta có thể đưa I về dạng nào trong bốn phương án A, B, C, D
0
2 2
π π
A. I . B. I .
2 2
= −(2 − x) cos x|0 − ∫ cos xdx = −(2 − x) cos x|0 + ∫ cos xdx
0 0
π π
2 2
π π
C. I . D. I .
2 2
0 0
u = 2 − x du = −dx
Đặt { đáp án A.
2
19. 1
A. a + b + c = 0. B. a + 2b + 3c = −5. C. a . D. a + b .
3 2 2 3
+ b + c = 3 + c = 7
1
1
2x ∣ 2 1
u = 2x − 3 du = 2dx (2x − 3)e 3 − e 1
2x ∣
Đặt { 2x
⇒ e
2x ⇒ I = ∣ − ∫ e
2x
dx = − e ∣ = −e
2
+ 2 . Suy ra
dv = e dx v = 2 2 2 ∣
∣ 0
2 0
0
a = −1
a,b,c∈Q
ae
2
+ be + c = −e
2
+ 2−−−−→ b = 0 chỉ thỏa mãn hệ thức a + b 2
+ c
3
= 7→ đáp án D.
c = 2
20.
a a
2
π x
Cho 0 < a < và ∫ x tan x. dx = m . Tính I = ∫ ( ) dx theo a và m.
2 cos x
0 0
A. I = a tan a − 2m . B. I = m − a
2
tan a . C. I = a
2
tan a − 2m . D. I = a
2
tan a − m .
Đặt
Trang 4/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group
a
2
u = x du = 2xdx a
dx ⇒ { ⇒ I = x
2
tan x∣
∣
0
− 2∫ x tan xdx = a
2
tan x − 2m→ đáp án C.
dv = v = tan x
cos2 x
0
21. 4 π
4
ae + b
Cho ∫ x
e . cos 2xdx = với a, b, c đôi một là các số nguyên tố cùng nhau. Tính T = a + b + c .
c
0
A. T = 5 . B. T = −5 . C. T = 6 . D. T = 8 .
π π
4 4
4 4
π
π
u = sin 2x du = 2 cos 2xdx
x
Đặt { Suy ra A = x x
Thay (2∗) vào
4
π π
a = 2
π
2e 4
− 1 ae 4
+ b
(∗) ta được: I = −1 + 2 (e 4
− 2I ) ⇔ I = = ⇒ b = −1 (do a, b, c đôi một nguyên tố cùng nhau – có ước chung lớn
5 c
c = 5
22. 4
π π
4 4
π π
0
− ∫ cos 2xdx .
0 0
π π
π 4 π 4
4 4
(1 − x) cos 2x∣ 1 (1 − x) cos 2x∣ 1
C. I = ∣ + ∫ cos 2xdx . D. I = ∣ − ∫ cos 2xdx .
2 ∣ 2 2 ∣ 2
0 0
0 0
π 4
u = x − 1 du = dx (1 − x) cos 2x∣ 1
Đặt { ⇒
1
⇒ I = ∣ + ∫ cos 2xdx → đáp án C.
dv = sin 2xdx v = − cos 2x 2 ∣ 2
2 0
0
23. 2
ln(1 + x)
Cho ∫ dx = a ln 2 + b ln 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P = a + 4b .
2
x
1
A. A. P = 0 . B. B. P = −3 . C. C. P = 3 . D. D. P = 1 .
2
1
ln(1 + x) u = ln(1 + x) du = dx
Ta có I = ∫ dx . Đặt 1
⇒
1+x
. Khi đó
2 1
x dv = 2
dx v = −
x x
1
2
2
1 2 1 1 ∣ x ∣∣ 1 4
I = − ln(1 + x)| + ∫ dx = − ln 3 + ln 2 + ln∣ ∣∣ = − ln 3 + ln 2 + ln
1 ∣ x + 1∣∣
x x (1 + x) 2 1 2 3
1
3 a,b∈Q a = 3
= 3 ln 2 − ln 3 = a ln 2 + b ln 3 −−− → 3
⇒ P = a + 4b = −3 → đáp án B.
2 b = −
2
24. 2
∣ 2 1
∣ x = 0 ⇒ t = 0 u = t du = dt
∣ π ⇒ I = 2∫ sin xe
sin x
cos xdx = 2 ∫ te dt
t
. Bước 2: Đặt { t
⇒ {
t
∣ x = ⇒ t = 1 dv = e dt v = e
2
∣ 0 0
1 1 1
t 1 t 1
⇒ ∫
t
te dt = te ∣
∣
0
− ∫
t
e dt = e − e ∣
∣
0
= 1 . Bước 3: Suy ra I = 2∫
t
te dt = 2 . Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
0 0 0
A. Bài giải trên sai từ Bước 1. B. Bài giải trên sai từ Bước 2.
C. Bài giải trên sai từ Bước 3. D. Bài giải trên hoàn toàn đúng.
Trang 5/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group
a 2 b b c
∫ 3e
√1+3x
dx = e + e + c . Tính giá trị của biểu thức T = a + + .
5 3 2 3
0
A. T = 6 . B. T = 9 . C. T = 10 . D. T = 5 .
1 2
∣x = 0 ⇒ t = 1
Đặt t = √1 + 3x ⇒ t 2
= 1 + 3x ⇒ 2tdt = 3dx và ∣ . Khi đó: I = ∫ 3e
√1+3x
dx = 2 ∫
t
te dt (∗) Đặt
∣x = 1 ⇒ t = 2
0 1
2 2
2 2
u = t du = dt ∣ ∣
{
t
⇒ {
t
⇒ ∫
t
te dt = te ∣
t
− ∫
t
e dt = 2e
2 t
− e − e ∣ = e
2
(2∗) . Từ (∗) và (2∗) , suy ra:
dv = e dt v = e ∣ 1
∣ 1
1 1
1
a,b,c∈Z
a 2 b a = 10 b c
∫ 3e
√1+3x
dx = 2e
2
= e + e + c −−−−→ { ⇒ T = a + + = 10 → đáp án C.
5 3 b = c = 0 2 3
0
e
26. 2e
a
+ 1 2 a
2
Giả sử ∫ x
2
ln xdx = với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức T = 2
a −b
+ 2logb a + .
b log9 b
1
A. T = 9 . B. T = 11 . C. T = 14 . D. T = 19 .
e e
dx e e
3 3 3 3 a
u = ln x du = x ln x∣ 1 e x ∣ 2e + 1 2e + 1
Đặt { 2
⇒
x
3
x
⇒ ∫ x
2
ln xdx = ∣ − ∫
2
x dx = − ∣ = = . Do a, b ∈ N , suy ra: ∗
dv = x dx v = 3 ∣ 3 3 9 ∣ 9 b
1 1
3 1 1
2
a = 3 2 3
{ ⇒ T = 2
3 −9
+ 2log9 3 + = 1 + 1 + 9 = 11 → đáp án B.
b = 9 log9 9
27.
2x
e
A. A. B. B. C. C. D. D.
0 . − ln 2 . ln 2 . − ln 4 .
2x
2x e 2x
dt e e
du = 2 4x 2x 2 4x 2x
u = ln t t ln t∣ 1 2xe − xe t ∣ (4x − 1)e − (2x − 1)e
Đặt { ⇒
t
2
t
⇒ f (x) = ∣ − ∫ tdt = − ∣ = . Ta có
dv = tdt 2 ∣ 2 2 4∣ 4
v = ex x
ex
2 e
x = 0 x = 0 d ∣
′
f (x) = 4xe
4x
− xe
2x
= xe
2x
(4e
2x
− 1) ;f ′
(x) = 0 ⇔
2x 1
⇔ [ . +) Tính f ′′
(0) = (4Xe
4X
− Xe
2X
)∣ = 3
e = x = − ln 2 dX ∣
4 X=0
d ∣
> 0 . Suy ra x = 0 là điểm cực tiểu → loại A. +) Tính f ′′
(− ln 2) = (4Xe
4X
− Xe
2X
)∣ < 0 Suy ra hàm số đạt cực đại tại
dX ∣
X=− ln 2
x = − ln 2 → đáp án B.
28. 5
19 b
A. T = 4 . B. T = 64 . C. T = 1024 . D. T = −114 .
dx
du =
u = ln(x − 3)
Đặt { . Khi đó:
x−3
⇒ 2 2
x x +2x
dv = (x + 1)dx v = + x =
2 2
5 5 5
5
2 2
(x + 2x). ln(x − 3)∣ 1 x + 2x 35 ln 2 1 15
∫ (x + 1) ln(x − 3)dx = ∣ − ∫ dx = − ∫ (x + 5 + ) dx
2 ∣ 2 x − 3 2 2 x − 3
4
4 4 4
5
2
35 ln 2 1 x ∣ 35 ln 2 19 15 ln 2 19 19 19
= − ( + 5x + 15 ln|x − 3|)∣ = − − = 10 ln 2 − = 5 ln 2
2
− = 5 ln a
a
− . Do a, b ∈ N , suy ∗
2 2 2 ∣ 2 4 2 4 4 b
4
a = 2 b
ra: { ⇒ T = a
10
− b
5
+ ab − 2 a = 2
10
− 4
5
+ 2.4 − 2
2
= 4→ đáp án A.
b = 4
29. 1
Cho ∫ xe
2x
dx = ae
2
+ b với a, b ∈ Q. Tính tổng a + b.
0
1 1
A. a + b = 0. B. a + b = . C. a + b = 1. D. a + b = .
4 2
u = x du = dx
Đặt { 2x
⇒ e
2x .
dv = e dx v =
2
Trang 6/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group
1
1 1
2x 2 2 a,b∈Q
xe ∣ 1 e 1
2x ∣
e2 e − 1 1 1 1 1
⇒ I = ∣ − ∫ e
2x
dx = − e ∣ = − =
2
e +
2
= ae + b −−− → a = b = ⇒ a + b = . →đáp án D.
2 ∣0 2 2 4 ∣ 0 2 4 4 4 4 2
0
30. 3
(x + 1) sin x
Cho a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn ∫ dx = aπ + b√3 + c . Tính giá trị của biểu thức T = 3a + 2b + c .
cos3 x
0
5 3 9 7
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
2 2 2 2
u = x + 1 du = dx
Đặt sin x
⇒ sin x d cos x 1
Khi đó
dv = dx v = ∫ 3
dx = − ∫ 3
= 2
cos3 x cos x cos x 2cos x
π π
3 π 3 π
(x + 1) sin x x + 1 ∣3 1 dx 2π 3 1 ∣
3
2 1 3 2 1 3
∫ dx = ∣ − ∫ = + − tan x∣ = π − . √3 + Do a, b, c ∈ Q ⇒ a = ;b = − ;c =
3 2 2
cos x 2cos x∣0 2 cos x 3 2 2 ∣0 3 2 2 3 2 2
0 0
5
⇒ T = 3a + 2b + c = → đáp án A.
2
31. ln 2
x 1 b ln 2
Cho a, b, c là các số nguyên dương thỏa mãn ∫ dx = ( − ) . Tính giá trị của biểu thức T = abc − (ab + bc + ca) .
e2x a 4 c
0
A. T = 24 . B. T = 6 . C. T = −2 . D. T = 9 .
ln 2 ln 2 ln 2
ln 2 ln 2
du = dx −2x
x u = x xe ∣ 1 ln 2 1 −2x ∣
Ta có I = ∫ dx = ∫ xe
−2x
dx Đặt { −2x
⇒ e
−2x ⇒ I = − ∣ + ∫ e
−2x
dx = − − e ∣
e2x dv = e dx v = − 2 ∣ 2 8 4 ∣
0 0
2
0 0 0
a,b,c∈N
∗ a = 4
ln 2 3 1 3 ln 2 1 b ln 2
= − + = ( − ) = ( − )−−− −−→ b = 3 ⇒ T = abc − (ab + bc + ca) = −2 → đáp án C.
8 16 4 4 2 a 4 c
c = 2
π
32. 2a
1 1 π 1 1
A. . B. + . C. . D. 2
.
a a 2 4a a
π
2a π
π
2a
u = x du = dx x ∣ 2a 1 1 ∣ 1
Đặt { ⇒ 1
⇒ I = − cos(ax)
∣
+ ∫ cos(ax)dx = (0 + sin(ax))∣ = . →đáp án D.
dv = sin(ax)dx v = − cos(ax) a 0 a a2 ∣ a2
a 0
0
33. 2
x sin x
Cho I = ∫ dx . Nếu viết I dưới dạng I = aπ
2
+ bπ + c với a, b, c ∈ Q thì giá trị của T = a + b
2
+ c
3
bằng bao nhiêu?
2
(1 + cos x)
0
1 3 5 3
A. T = − . B. T = − . C. T = . D. T = .
2 4 4 2
u = x du = dx
π π
2 2
π π
x
∣
2
dx π dx π x∣ 2 π
I = ∣ − ∫ = − ∫ = − tan = − 1 = aπ
2
+ bπ + c . Do
2 x
1 + cos x∣0 1 + cos x 2 2cos 2 2 ∣0 2
2
0 0
1 3
a, b, c ∈ Q ⇒ a = 0; b =
2 3
; c = −1 ⇒ T = a + b + c = − → đáp án B.
2 4
34. 1
x + ln(x + 1) a + b ln 2
Cho ∫ dx = với a, b là các số nguyên. Tính T = a + b
2
.
2 3
(x + 2)
0
A. T = −5 . B. T = 5 . C. T = 7 . D. T = 3 .
1 x+2
u = x + ln(x + 1) du = (1 + ) dx = dx
Đặt dx ⇒
x+1 x+1
Khi đó
dv = 1
(x+2)
2
v = −
x+2
1 1
1
x + ln(x + 1) x + ln(x + 1)∣ dx 1 + ln 2 1 + ln 2 −1 + 2 ln 2
∫ dx = − ∣ + ∫ = − + ln|x + 1||
1
0
= − + ln 2 = Vậy
2
(x + 2) x + 2 ∣ x + 1 3 3 3
0
0 0
Trang 7/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group
a,b∈Z
a + b ln 2 −1 + 2 ln 2 a = −1
đáp án D.
2
= −−−→ { ⇒ T = a + b = 3→
3 3 b = 2
e
35. k
Xét I k = ∫ ln dx với k ∈ N . Hãy tìm tổng tất cả các giá trị của k sao cho I
∗
k < e − 2 .
x
1
A. 3. B. 5. C. 6. D. 9.
e
k dx e
u = ln du = − k∣ k e
Đặt x
⇒ x
⇒ Ik = x ln ∣ + ∫ dx = e ln − ln k − x|
1
= (e − 1) ln k − 1 . Khi đó
dv = dx v = x x∣ 1
e
1
∗
k∈N
36. 1
x e
3 x
+ 2x (e
x
+ 1)
Cho a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn ∫ 2
dx = a ln 3 + b ln 2 + c . Tính giá trị của biểu thức T = a + 2b + 3c .
x + 2
0
A. T = 2 . B. T = 3 . C. T = −2 . D. T = 1 .
1 1 1 1 1
3 x x x 2
x e + 2x (e + 1) xe (x + 2) + 2x 2x
Biến đổi: ∫ dx = ∫ dx = ∫
x
xe dx + ∫ dx = A + B +) Tính A = ∫ x
xe dx Đặt
x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2
0 0 0 0 0
u = x du = dx
{
x
⇒ {
x
⇒ A = xe |
x 1
0
− ∫
x
e dx = e − e |
x 1
0
= e − (e − 1) = 1 +) Tính
dv = e dx v = e
0
1 1
2
2x d(x + 2) 1
2
B = ∫ dx = ∫ = ln(x + 2)∣
∣ = ln 3 − ln 2 ⇒
0
x2 + 2 x2 + 2
0 0
1
3 x x
x e + 2x (e + 1) a,b,c∈Q
a = c = 1
∫
2
dx = ln 3 − ln 2 + 1 = a ln 3 + b ln 2 + c −−−−→ { ⇒ T = 2→ đáp án A.
x + 2 b = −1
0
37. 3
A. A. B. B. C. C. D. D.
S = 60 . S = 12 . S = −23 . S = −2 .
2
3x −3 3x+3 3(x+1)
3 du = dx = dx = dx
u = ln(x − 3x + 2) x3 −3x+2 x2 +x−2
Đặt { ⇒
(x−1)(x+2)
. Khi đó:
C=2
dv = dx
v = x + C −−→= x + 2
3 3
3 3 3 x + 1
∫ ln(x − 3x + 2)dx = (x + 2) ln(x − 3x + 2)∣
∣ − 3∫ dx
2 x − 1
2 2
2
. Do
3
= 5 ln 20 − 4 ln 4 − 3 ∫ (1 + ) dx =5 ln 5 + 2 ln 2 − 3 (x + 2 ln|x − 1|)| = 5 ln 5 − 4 ln 2 − 3 = a ln 5 + b ln 2 + c
2
x − 1
2
b
Cho a, b, c là các số nguyên dương thỏa mãn ∫ x ln(x
2
+ 1)dx = a ln 2 − . Tính giá trị của biểu thức T = 10a
2
+ 5b
3
− c
4
biết b, c là
c
0
1 1
1 ∗ a = 1
2 2
(x + 1) ln(x + 1)∣ 1 b a,b,c∈N
∫ x ln(x
2
+ 1)dx = ∣ − ∫ xdx = ln 2 − = a ln 2 − −−−−−→⇒ b = 1 . Suy ra
2 ∣ 2 c (b,c)=1
0
0 0 c = 2
T = 10a
2
+ 5b
3
− c
4
= 10 + 5 − 16 = −1→ đáp án A.
39. 1
ln(2x
2
+ 4x + 1)
Biết ∫ 3
dx = a ln 7 + b ln 2 với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó tính tích T = ab .
(x + 1)
0
Trang 8/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group
7 7 7 7
A. T = − . B. T = − . C. T = . D. T = .
8 4 2 4
1 4x+4
2 2 du = dx
ln(2x + 4x + 1) u = ln(2x + 4x + 1)
2x2 +4x+1
Tính I = ∫
3
dx . Đặt dx ⇒
dx 1
2
2x +4x+1
Khi đó
dv = v = ∫ = − + 1 =
(x + 1) (x+1)
3
3 2 2
0 (x+1) 2(x+1) 2(x+1)
1 1
2 ∣
2x + 4x + 1 dx 7 ln 7 7
I =
2
. ln(2x + 4x + 1)∣
∣
− 2∫ = − 2 ln|x + 1||
1
0
= ln 7 − 2 ln 2 Vậy
2
2(x + 1) ∣ x + 1 8 8
0
0
a,b∈Q 7
7 a = 7
ln 7 − 2 ln 2 = a ln 7 + b ln 2 −−− → 8 ⇒ T = ab = − → đáp án B.
8 4
b = −2
40. 1
x
xe m
Cho I = ∫ dx . Biết I = + n ln 2 + p ln(e + 1) + q với m, n, p, q ∈ Z. Hỏi tổng của T = m + n + p + q bằng bao
2
(e x
+ 1) e + 1
0
nhiêu?
A. T = 1 . B. T = 2 . C. T = 4 . D. T = 0 .
1
u = x du = dx 1
x ∣ dx 1
Đặt e
x
⇒ e
x x
d(e +1) 1
Khi đó I = −
x
∣ + ∫
x
= − + A (∗) . Tính
dv = 2
dx v = ∫ dx = ∫ = − e + 1∣0 e + 1 e + 1
2 2
(ex +1) (ex +1) (ex +1) ex +1
0
dx
A = ∫
x
Đặt t = e x
⇒ dt = e dx
x
; Đổi cận x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = e Suy ra
e + 1
0
1 e
x e
e dx dt ∣ t ∣∣ 2e
A = ∫ = ∫ = ln∣ ∣∣ = ln (2∗) Thay (2∗) vào (∗):
x x ∣ t + 1∣∣ e + 1
e . (e + 1) t. (t + 1) 1
0 1
1 2e −1 m
I = − + ln = + ln 2 − ln(e + 1) + 1 = + n ln 2 + p ln(e + 1) + q . Do
e + 1 e + 1 e + 1 e + 1
m = p = −1
m, n, p, q ∈ Z ⇒ { ⇒ T = m + n + p + q = 0→ đáp án D.
n = q = 1
Trang 9/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup