You are on page 1of 9

Tài Liệu Ôn Thi Group

ĐÁP ÁN BÀI TẬP


GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN (P3)

PEN-C Toán - Thầy Nguyễn Thanh Tùng


e
1.
(Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Cho tích phân I . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
= ∫ xln xdx

e e
e
1 2 ∣ e

A. I . B. I .
2 2 2
= x ln x∣ + ∫ x ln xdx = x ln x∣
∣1 − 2 ∫ x ln xdx
2 ∣
1
1 1
e e
e
e 1 2 ∣
C. I = x ln x∣
2
∣1 − ∫
2
x ln xdx . D. I =
2
x ln x∣ − ∫ x ln xdx .
2 ∣
1
1 1

e
2 ln x e
2 du = dx
u = ln x 1 2 ∣
Đặt { ⇔
x
2
x
. Khi đó: I =
2
x ln x∣ − ∫ x ln xdx→ đáp án D.
dv = xdx 2 ∣
v = 1
2 1

2. 4

Cho I = ∫ (x − 1) sin 2xdx . Tìm đẳng thức đúng:


0

π π

4 4

π π

A. I . B. I .
4 4

= −(x − 1) cos 2x| + ∫ cos 2xdx = −(x − 1) cos 2x| − ∫ cos 2xdx
0 0

0 0
π π

π 4 π 4

1 ∣
4
1 1 ∣
4
1
C. I = − (x − 1) cos 2x∣ + ∫ cos 2xdx . D. I = − (x − 1) cos 2x∣ − ∫ cos 2xdx .
2 ∣ 2 2 ∣ 2
0 0
0 0

π 4

u = x − 1 du = dx 1 ∣4 1
: Đặt { ⇒
1
⇒ I = − (x − 1) cos 2x∣ + ∫ cos 2xdx → đáp án C.
dv = sin 2xdx v = − cos 2x 2 ∣ 2
0
2
0

3. 2

3
Với các số nguyên a, b thỏa mãn ∫ (2x + 1) ln x = a + + ln b . Tính tổng P = a + b .
2
1

A. P = 27 . B. P = 28 . C. P = 60 . D. P = 61 .
dx
u = ln x du =
Đặt { ⇒
x
. Khi đó:
dv = 2x + 1 2
v = x + x

2 2
2
2 a,b∈Z
2 x ∣ 3 3 a = −4
∫ (2x + 1) ln x = (x
2
+ x) ln x∣

1
− ∫ (x + 1)dx = 6 ln 2 − ( + x)∣ = −4 +
6
+ ln 2 = a + + ln b −−−→ {
6
Suy ra:
2 ∣1 2 2 b = 2
1 1

P = a + b = 60→ đáp án C.
4. 1

Biết ∫ với a, b ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T .


x 5 −
b
(2x + 3)e dx = ae + b, = log3 (a |b|) + 2

1 11
A. T = 13 . B. T = − . C. T = . D. T = 8 .
2 2

u = 2x + 3 du = 2dx x 1 x 1
Đặt { x
⇒ {
x
⇒ I = (2x + 3)e |0 − 2 ∫
x
e dx = 5e − 3 − 2 e |0 = 5e − 3 − 2(e − 1) = 3e − 1 . Suy ra
dv = e dx v = e
0

a,b∈Q a
a = 3
ae + e = 3e − 1 −−−→ { . Khi đó T = log3 (a
5
|b|) + 2

b
= log3 3
5
+ 2
3
= 5 + 8 = 13 → đáp án A.
b = −1

5. Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) = (4x − 5) sin 2x và F (0) = . Khi đó giá trị F (
1 π
) bằng bao nhiêu?
2 4

A. 2. B. −3. C. −1. D. 3.
π π

4 4

π
π π π 3 1
Ta có: ∫ (4x − 5) sin 2xdx = F (x)|
4

0
= F ( ) − F (0) ⇒ F ( ) = ∫ (4x − 5) sin 2xdx + F (0) ⇒ F ( ) = − + = −1→ đáp
4 4 4 2 2
0 0

án C.
Trang 1/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group

6. 1

(Chuyên Thái Bình – Lần 2) Biết tích phân I = ∫ (2x + 1)e dx = a + be


x
với a, b ∈ Q. Khi đó tích ab có giá trị bằng
0

A. 1 B. −1. C. 2. D. 3.
1

u = 2x + 1 du = 2dx
Đặt { x
⇒ {
x
⇒ I = (2x + 1)e |
x 1
0
− 2∫
x
e dx = 3e − 1 − 2 e |
x 1
0
= 3e − 1 − 2(e − 1) = 1 + e . Suy ra
dv = e dx v = e
0

a,b∈Q

a + be = 1 + e −−−→ a = b = 1 ⇒ ab = 1 → đáp án A.
7. 1

(Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc) Kết quả tích phân I = ∫ (2x + 3)e dx
x
được viết dưới dạng I = ae + b với a, b là các số hữu tỉ. Tìm khẳng
0

định đúng.
A. a . B. a + 2b = 1. C. a − b = 2. D. ab = 3.
3 3
+ b = 28

u = 2x + 3 du = 2dx
Đặt { x
⇒ {
x
⇒ I = (2x + 3)e |
x 1

0
− 2∫
x
e dx = 5e − 3 − 2 e |
x 1

0
= 5e − 3 − 2(e − 1) = 3e − 1 . Suy ra
dv = e dx v = e
0

a,b∈Q
a = 3
ae + b = 3e − 1 −−−→ { chỉ thỏa mãn hệ thức a + 2b = 1→đáp án B.
b = −1

π
8.
(Chuyên Vinh – Lần 3 – 2017) Cho tích phân I = ∫ x
2
cos xdx và u = x 2
, dv = cos xdx . Khẳng định nào sau đây đúng?
0

π π

π π
A. I = x
2
sin x∣

0
− 2∫ x sin xdx . B. I = x
2
sin x∣

0
− ∫ x sin xdx .
0 0
π π

π π
C. I = x
2
sin x∣

0
+ ∫ x sin xdx . D. I = x
2
sin x∣

0
+ 2∫ x sin xdx .
0 0

π
2
u = x du = 2xdx π
Đặt { ⇒ { ⇒ I = x
2
sin x∣

0
− 2∫ x sin xdx→ đáp án A.
dv = cos xdx v = sin x
0

9. 1 1

(Đề Tham Khảo – Lần 3) Cho hàm số f (x) thỏa mãn ∫ (x + 1)f (x)dx = 10

và 2f (1) − f (0) = 2. Tính I = ∫ f (x)dx .
0 0

A. I = −12 . B. I = 8 . C. I = 12 . D. I = −8 .
u = x + 1 du = dx
Đặt { ′
⇒ {

. Suy ra
dv = f (x)dx v = ∫ f (x)dx = f (x)

1 1

đáp án D.
′ 1
10 = ∫ (x + 1)f (x)dx = (x + 1)f (x)|0 − ∫ f (x)dx ⇔ 10 = 2f (1) − f (0) − I ⇔ 10 = 2 − I ⇔ I = −8 →

0 0

10. b b

Cho hai số thực a và b thỏa a < b và ∫ x sin x. dx = π, đồng thời a cos a = 0 và b cos b = −π. Tính tích phân I = ∫ cos x. dx.

a a

145
A. I = −π . B. I = π . C. I = . D. I = 0 .
12

u = x du = dx
Đặt { đáp án D.
b
⇒ { ⇒ π = −x cos x| + ∫ cos xdx = −(b cos b − a cos a) − I = π − I ⇔ I = 0 →
a
dv = sin xdx v = − cos x
a

11. Cho hai hàm số liên tục f (x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F (x) và G(x) trên [0; 2]. Biết F (0) = 0, F (2) = 1, G(0) = −2, G(2) = 1
2 2

và ∫ F (x)g(x)dx = 3. Tính I = ∫ G(x)f (x)dx

0 0

A. I = 3 . B. I = 0 . C. I = −2 . D. I = −4 .

u = G(x) du = G(x) dx = g(x)dx
: Đặt { ⇒ { . Suy ra:
dv = f (x)dx v = ∫ f (x)dx = F (x)

Trang 2/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group

đáp án C.
2
I = G(x). F (x)| − ∫ F (x)g(x)dx = G(2). F (2) − G(0). F (0) − 3 = 1 − 0 − 3 = −2→
0

12. 2 1

Cho hàm số f (x) liên tục trên R và f (2) = 16, ∫ f (x)dx = 4. Tính tích phân I = ∫

x. f (2x)dx .
0 0

A. I = 13 . B. I = 12 . C. I = 20 . D. I = 7 .
1 1

u = x du = dx 1 1
Đặt { . Do đó I ′ 1
⇒ = ∫ x. f (2x)dx = xf (2x)| − ∫ f (2x)dx
′ 1 0
dv = f (2x) dx v = f (2x) 2 2
2
0 0

1 1

1 1 1
= f (2) − ∫ f (2x)dx = 8 − ∫ f (2x)dx.
2 2 2
0 0

Mặt khác∫ f (x)dx = 4. Đặt t = 2x ⇒ dt = 2dx


0

1 2 2

1 1
Suy ra ∫ f (2x)dx = ∫ f (t)dt = {∫ f (x)dx = 2.
2 2
0 0 0

1
Vậy I = 8 − . 2 = 8 − 1 = 7→ đáp án D.
2

13. 1

1
(Chuyên Vinh – Lần 2 – 2017) Biết rằng ∫ x cos 2xdx = (a sin 2 + b cos 2 + c) ; a, b, c ∈ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
4
0

A. 2a + b + c = −1. B. a + b + c = 1. C. a + 2b + c = 0. D. a − b + c = 0.
1

u = x du = dx
Tính I = ∫ x cos 2xdx . Đặt { ⇔
1
dv = cos 2xdx v = sin 2x
2
0

1
1 1
x 1 1 1 ∣ 1 1 1

⇒ I = sin 2x

− ∫ sin 2xdx = sin 2 + cos 2x∣ = sin 2 + cos 2 − hay
2 0 2 2 4 ∣0 2 4 4
0

a = 2
a,b,c∈Z
1 1
I = (2 sin 2 + cos 2 − 1) = (a sin 2 + b cos 2 + c) −−− −→ b = 1 ⇒ a − b + c = 0 → Đáp án D.
4 4
c = −1

14. 2 2

Cho Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên [1; 2] thỏa mãn f (1) = 0, f (2) = 2 và ∫ f (x)dx = 1 . Tính I = ∫

x. f (x)dx .
1 1

A. I = 2 . B. I = 1 . C. I = 3 . D. I = 8 .
2 2

u = x du = dx
Đặt { . Khi đó: I đáp án C.
2
⇒ { = (xf (x))| − ∫ f (x)dx = 2f (2) − f (1) − ∫ f (x)dx = 2.2 − 0 − 1 = 3→
′ 1
dv = f (x)dx v = f (x)
1 1

15. 1

a
Cho I = ∫ (x − 5) ln(x + 1)dx . Biết I = − c ln 2 với a, b, c ∈ N. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = a + b + c .
b
0

A. 25. B. 35. C. 10. D. 45.


dx
du =
u = ln(x + 1)
:+) Đặt { ⇒
x
2
x+1
2
x −10x
+) Khi đó
dv = (x − 5)dx v = − 5x =
2 2

1 1
1 1
2 2 2
x − 10x ∣ 1 x − 10x 9 1 11 9 1 x ∣
I = ln(x + 1)∣ − ∫ dx = − ln 2 − ∫ (x − 11 + )dx = − ln 2 − ( − 11x + 11 ln|x + 1|)∣
2 ∣ 2 x + 1 2 2 x + 1 2 2 2 ∣
0 0
0 0

9 21 11 21 a a 21
= − ln 2 + − ln 2 = − 10 ln 2 = − c ln 2 Do a, b, c ∈ N ⇒ = ; c = 10 , khi đó:
2 4 2 4 b b 4

a = 21
Tmin ⇔ { ⇒ Tmin = 21 + 4 + 10 = 35→ đáp án B.
b = 4

16. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và

Trang 3/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group

2 1

f (2) = 16, ∫ f (x)dx = 4 . Tính I = ∫



x. f (2x)dx .
0 0

A. I = 13 . B. I = 12 . C. I = 20 . D. I = 7 .

u = x du = dx
Đặt { ′

1
. Khi đó
dv = f (2x) dx v = f (2x)
2

1 1 1 1

1 1 1 1 1 1
Đặt t = 2x ⇒ dt = 2dx và

I = ∫ x. f (2x)dx = xf (2x)| − ∫ f (2x)dx = f (2) − ∫ f (2x)dx = 8 − ∫ f (2x)dx (∗)
0
2 2 2 2 2
0 0 0 0

∣ 1 2 2

∣x = 0 ⇒ t = 0 1 1 1 1


⇒ ∫ f (2x)dx = ∫ f (t)dt = ∫ f (x)dx = . 4 = 2 (2∗) Thay (2∗) vào (∗) ta được: I = 8 − . 2 = 7→ đáp án D.
x = 1 ⇒ t = 2 2 2 2 2
∣ 0 0 0

17. 4

Cho ∫ 2
xtan xdx = aπ
2
+ bπ + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính T = a + 2b + 3c .
0

33 31 25 21
A. T = − . B. T = − . C. T = . D. T = .
32 32 32 32

du = dx
u = x
Đặt { 2

2 1
. Khi đó:
dv = tan x v = ∫ tan xdx = ∫ ( − 1) dx = tan x − x
cos2 x
π π π π π π

4 4 4 4 4 4

π
π. (4 − π) sin x π. (4 − π) d cos x
2 4

∫ xtan xdx = x. (tan x − x)| − ∫ (tan x − x)dx = − ∫ dx + ∫ xdx = + ∫ + ∫ xdx


0
16 cos x 16 cos x
0 0 0 0 0 0
π

π 2 4 2
π. (4 − π) x ∣ π. (4 − π) 1 π 1 1 1
2 2
. Do a, b, c ∈ Q nên suy ra:
4

= + ln|cos x||0 + ∣ = − ln 2 + = − π + π − ln 2 = aπ + bπ + c
16 2 ∣ 16 2 32 32 4 2
0

1 1 1 33
a = − ;b = ;c = − ⇒ T = a + 2b + 3c = − → đáp án A.
32 4 2 32
π

18. 2

Cho Cho tích phân I = ∫ (2 − x) sin xdx . Đặt u = 2 − x, dv = sin xdx thì ta có thể đưa I về dạng nào trong bốn phương án A, B, C, D
0

được liệt kê dưới đây?


π π

2 2

π π

A. I . B. I .
2 2

= −(2 − x) cos x|0 − ∫ cos xdx = −(2 − x) cos x|0 + ∫ cos xdx

0 0
π π

2 2

π π

C. I . D. I .
2 2

= (2 − x) cos x|0 + ∫ cos xdx = (2 − x) cos x|0 − ∫ cos xdx

0 0

u = 2 − x du = −dx
Đặt { đáp án A.
2

⇒ { ⇒ I = −(2 − x) cos x|0 − ∫ cos xdx→


dv = sin xdx v = − cos x
0

19. 1

Kết quả tích phân I = ∫ (2x − 3)e


2x
dx được viết dưới dạng I = ae
2
+ be + c với a, b, c ∈ Q. Tìm khẳng định đúng.
0

A. a + b + c = 0. B. a + 2b + 3c = −5. C. a . D. a + b .
3 2 2 3
+ b + c = 3 + c = 7

1
1
2x ∣ 2 1
u = 2x − 3 du = 2dx (2x − 3)e 3 − e 1
2x ∣
Đặt { 2x
⇒ e
2x ⇒ I = ∣ − ∫ e
2x
dx = − e ∣ = −e
2
+ 2 . Suy ra
dv = e dx v = 2 2 2 ∣
∣ 0
2 0
0

a = −1
a,b,c∈Q

ae
2
+ be + c = −e
2
+ 2−−−−→ b = 0 chỉ thỏa mãn hệ thức a + b 2
+ c
3
= 7→ đáp án D.
c = 2

20.
a a
2
π x
Cho 0 < a < và ∫ x tan x. dx = m . Tính I = ∫ ( ) dx theo a và m.
2 cos x
0 0

A. I = a tan a − 2m . B. I = m − a
2
tan a . C. I = a
2
tan a − 2m . D. I = a
2
tan a − m .

Đặt

Trang 4/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group

a
2
u = x du = 2xdx a

dx ⇒ { ⇒ I = x
2
tan x∣

0
− 2∫ x tan xdx = a
2
tan x − 2m→ đáp án C.
dv = v = tan x
cos2 x
0

21. 4 π

4
ae + b
Cho ∫ x
e . cos 2xdx = với a, b, c đôi một là các số nguyên tố cùng nhau. Tính T = a + b + c .
c
0

A. T = 5 . B. T = −5 . C. T = 6 . D. T = 8 .
π π

4 4

u = cos 2x du = −2 sin 2xdx


Đặt { . Khi đó I x x x
Tính
4

⇒ { = ∫ e . cos 2xdx = e cos 2x| + 2∫ e sin 2xdx = −1 + 2A (∗)


x x 0
dv = e dx v = e
0 0
π π

4 4

π
π
u = sin 2x du = 2 cos 2xdx
x
Đặt { Suy ra A = x x
Thay (2∗) vào
4

A = ∫ e sin 2xdx ⇒ { e sin 2x| − 2∫ e cos 2xdx = e 4


− 2I (2∗)
x x 0
dv = e dx v = e
0 0

π π
a = 2
π
2e 4
− 1 ae 4
+ b
(∗) ta được: I = −1 + 2 (e 4
− 2I ) ⇔ I = = ⇒ b = −1 (do a, b, c đôi một nguyên tố cùng nhau – có ước chung lớn
5 c
c = 5

nhất bằng 1)⇒ T = a + b + c = 6 → đáp án C.


π

22. 4

Cho tích phân I = ∫ (x − 1) sin 2xdx . Tìm đẳng thức đúng


0

π π

4 4

π π

A. I = −(x − 1) cos 2x|


0
4

+ ∫ cos 2xdx . B. I = −(x − 1) cos 2x|


4

0
− ∫ cos 2xdx .
0 0
π π

π 4 π 4

4 4
(1 − x) cos 2x∣ 1 (1 − x) cos 2x∣ 1
C. I = ∣ + ∫ cos 2xdx . D. I = ∣ − ∫ cos 2xdx .
2 ∣ 2 2 ∣ 2
0 0
0 0

π 4

u = x − 1 du = dx (1 − x) cos 2x∣ 1
Đặt { ⇒
1
⇒ I = ∣ + ∫ cos 2xdx → đáp án C.
dv = sin 2xdx v = − cos 2x 2 ∣ 2
2 0
0

23. 2

ln(1 + x)
Cho ∫ dx = a ln 2 + b ln 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P = a + 4b .
2
x
1

A. A. P = 0 . B. B. P = −3 . C. C. P = 3 . D. D. P = 1 .
2
1
ln(1 + x) u = ln(1 + x) du = dx
Ta có I = ∫ dx . Đặt 1

1+x
. Khi đó
2 1
x dv = 2
dx v = −
x x
1

2
2
1 2 1 1 ∣ x ∣∣ 1 4
I = − ln(1 + x)| + ∫ dx = − ln 3 + ln 2 + ln∣ ∣∣ = − ln 3 + ln 2 + ln
1 ∣ x + 1∣∣
x x (1 + x) 2 1 2 3
1

3 a,b∈Q a = 3
= 3 ln 2 − ln 3 = a ln 2 + b ln 3 −−− → 3
⇒ P = a + 4b = −3 → đáp án B.
2 b = −
2

24. 2

Cho tích phân I = ∫ sin 2xe


sin x
dx . Một học sinh giải như sau: Bước 1: Đặt t = sin x ⇒ dt = cos xdx . Đổi cận:
0
π

∣ 2 1

∣ x = 0 ⇒ t = 0 u = t du = dt
∣ π ⇒ I = 2∫ sin xe
sin x
cos xdx = 2 ∫ te dt
t
. Bước 2: Đặt { t
⇒ {
t
∣ x = ⇒ t = 1 dv = e dt v = e
2
∣ 0 0

1 1 1

t 1 t 1
⇒ ∫
t
te dt = te ∣

0
− ∫
t
e dt = e − e ∣

0
= 1 . Bước 3: Suy ra I = 2∫
t
te dt = 2 . Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
0 0 0

A. Bài giải trên sai từ Bước 1. B. Bài giải trên sai từ Bước 2.
C. Bài giải trên sai từ Bước 3. D. Bài giải trên hoàn toàn đúng.

Bài giải trên hoàn toàn đúng→đáp án D.


25. Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn

Trang 5/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group

a 2 b b c
∫ 3e
√1+3x
dx = e + e + c . Tính giá trị của biểu thức T = a + + .
5 3 2 3
0

A. T = 6 . B. T = 9 . C. T = 10 . D. T = 5 .
1 2

∣x = 0 ⇒ t = 1
Đặt t = √1 + 3x ⇒ t 2
= 1 + 3x ⇒ 2tdt = 3dx và ∣ . Khi đó: I = ∫ 3e
√1+3x
dx = 2 ∫
t
te dt (∗) Đặt
∣x = 1 ⇒ t = 2
0 1

2 2
2 2
u = t du = dt ∣ ∣
{
t
⇒ {
t
⇒ ∫
t
te dt = te ∣
t
− ∫
t
e dt = 2e
2 t
− e − e ∣ = e
2
(2∗) . Từ (∗) và (2∗) , suy ra:
dv = e dt v = e ∣ 1
∣ 1
1 1

1
a,b,c∈Z
a 2 b a = 10 b c
∫ 3e
√1+3x
dx = 2e
2
= e + e + c −−−−→ { ⇒ T = a + + = 10 → đáp án C.
5 3 b = c = 0 2 3
0

e
26. 2e
a
+ 1 2 a
2

Giả sử ∫ x
2
ln xdx = với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức T = 2
a −b
+ 2logb a + .
b log9 b
1

A. T = 9 . B. T = 11 . C. T = 14 . D. T = 19 .
e e
dx e e
3 3 3 3 a
u = ln x du = x ln x∣ 1 e x ∣ 2e + 1 2e + 1
Đặt { 2

x
3
x
⇒ ∫ x
2
ln xdx = ∣ − ∫
2
x dx = − ∣ = = . Do a, b ∈ N , suy ra: ∗

dv = x dx v = 3 ∣ 3 3 9 ∣ 9 b
1 1
3 1 1

2
a = 3 2 3
{ ⇒ T = 2
3 −9
+ 2log9 3 + = 1 + 1 + 9 = 11 → đáp án B.
b = 9 log9 9

27.
2x
e

Hàm số f (x) = ∫ t ln tdt đạt cực đại tại x bằng


x
e

A. A. B. B. C. C. D. D.
0 . − ln 2 . ln 2 . − ln 4 .
2x
2x e 2x
dt e e
du = 2 4x 2x 2 4x 2x
u = ln t t ln t∣ 1 2xe − xe t ∣ (4x − 1)e − (2x − 1)e
Đặt { ⇒
t
2
t
⇒ f (x) = ∣ − ∫ tdt = − ∣ = . Ta có
dv = tdt 2 ∣ 2 2 4∣ 4
v = ex x
ex
2 e

x = 0 x = 0 d ∣

f (x) = 4xe
4x
− xe
2x
= xe
2x
(4e
2x
− 1) ;f ′
(x) = 0 ⇔
2x 1
⇔ [ . +) Tính f ′′
(0) = (4Xe
4X
− Xe
2X
)∣ = 3
e = x = − ln 2 dX ∣
4 X=0

d ∣
> 0 . Suy ra x = 0 là điểm cực tiểu → loại A. +) Tính f ′′
(− ln 2) = (4Xe
4X
− Xe
2X
)∣ < 0 Suy ra hàm số đạt cực đại tại
dX ∣
X=− ln 2

x = − ln 2 → đáp án B.
28. 5

19 b

Cho∫ (x + 1) ln(x − 3)dx = 5 ln a


a
− với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức T = a
10
− b
5
+ ab − 2 a .
b
4

A. T = 4 . B. T = 64 . C. T = 1024 . D. T = −114 .
dx
du =
u = ln(x − 3)
Đặt { . Khi đó:
x−3
⇒ 2 2
x x +2x
dv = (x + 1)dx v = + x =
2 2

5 5 5
5
2 2
(x + 2x). ln(x − 3)∣ 1 x + 2x 35 ln 2 1 15
∫ (x + 1) ln(x − 3)dx = ∣ − ∫ dx = − ∫ (x + 5 + ) dx
2 ∣ 2 x − 3 2 2 x − 3
4
4 4 4

5
2
35 ln 2 1 x ∣ 35 ln 2 19 15 ln 2 19 19 19
= − ( + 5x + 15 ln|x − 3|)∣ = − − = 10 ln 2 − = 5 ln 2
2
− = 5 ln a
a
− . Do a, b ∈ N , suy ∗

2 2 2 ∣ 2 4 2 4 4 b
4

a = 2 b

ra: { ⇒ T = a
10
− b
5
+ ab − 2 a = 2
10
− 4
5
+ 2.4 − 2
2
= 4→ đáp án A.
b = 4

29. 1

Cho ∫ xe
2x
dx = ae
2
+ b với a, b ∈ Q. Tính tổng a + b.
0

1 1
A. a + b = 0. B. a + b = . C. a + b = 1. D. a + b = .
4 2

u = x du = dx
Đặt { 2x
⇒ e
2x .
dv = e dx v =
2

Trang 6/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group

1
1 1
2x 2 2 a,b∈Q
xe ∣ 1 e 1
2x ∣
e2 e − 1 1 1 1 1
⇒ I = ∣ − ∫ e
2x
dx = − e ∣ = − =
2
e +
2
= ae + b −−− → a = b = ⇒ a + b = . →đáp án D.
2 ∣0 2 2 4 ∣ 0 2 4 4 4 4 2
0

30. 3

(x + 1) sin x
Cho a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn ∫ dx = aπ + b√3 + c . Tính giá trị của biểu thức T = 3a + 2b + c .
cos3 x
0

5 3 9 7
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
2 2 2 2

u = x + 1 du = dx
Đặt sin x
⇒ sin x d cos x 1
Khi đó
dv = dx v = ∫ 3
dx = − ∫ 3
= 2
cos3 x cos x cos x 2cos x
π π

3 π 3 π

(x + 1) sin x x + 1 ∣3 1 dx 2π 3 1 ∣
3
2 1 3 2 1 3
∫ dx = ∣ − ∫ = + − tan x∣ = π − . √3 + Do a, b, c ∈ Q ⇒ a = ;b = − ;c =
3 2 2
cos x 2cos x∣0 2 cos x 3 2 2 ∣0 3 2 2 3 2 2
0 0

5
⇒ T = 3a + 2b + c = → đáp án A.
2

31. ln 2

x 1 b ln 2
Cho a, b, c là các số nguyên dương thỏa mãn ∫ dx = ( − ) . Tính giá trị của biểu thức T = abc − (ab + bc + ca) .
e2x a 4 c
0

A. T = 24 . B. T = 6 . C. T = −2 . D. T = 9 .
ln 2 ln 2 ln 2
ln 2 ln 2
du = dx −2x
x u = x xe ∣ 1 ln 2 1 −2x ∣
Ta có I = ∫ dx = ∫ xe
−2x
dx Đặt { −2x
⇒ e
−2x ⇒ I = − ∣ + ∫ e
−2x
dx = − − e ∣
e2x dv = e dx v = − 2 ∣ 2 8 4 ∣
0 0
2
0 0 0

a,b,c∈N
∗ a = 4
ln 2 3 1 3 ln 2 1 b ln 2
= − + = ( − ) = ( − )−−− −−→ b = 3 ⇒ T = abc − (ab + bc + ca) = −2 → đáp án C.
8 16 4 4 2 a 4 c
c = 2
π

32. 2a

Với a ≠ 0. Giá trị của tích phân ∫ x sin(ax)dx là


0

1 1 π 1 1
A. . B. + . C. . D. 2
.
a a 2 4a a
π

2a π
π
2a
u = x du = dx x ∣ 2a 1 1 ∣ 1
Đặt { ⇒ 1
⇒ I = − cos(ax)

+ ∫ cos(ax)dx = (0 + sin(ax))∣ = . →đáp án D.
dv = sin(ax)dx v = − cos(ax) a 0 a a2 ∣ a2
a 0
0

33. 2

x sin x
Cho I = ∫ dx . Nếu viết I dưới dạng I = aπ
2
+ bπ + c với a, b, c ∈ Q thì giá trị của T = a + b
2
+ c
3
bằng bao nhiêu?
2
(1 + cos x)
0

1 3 5 3
A. T = − . B. T = − . C. T = . D. T = .
2 4 4 2

u = x du = dx

: Đặt sin xdx ⇒ sin xdx d(1+cos x) 1 Khi đó


dv = v = ∫ = −∫ =
2 2 2
(1+cos x) (1+cos x) (1+cos x) 1+cos x

π π

2 2
π π

x

2
dx π dx π x∣ 2 π
I = ∣ − ∫ = − ∫ = − tan = − 1 = aπ
2
+ bπ + c . Do
2 x
1 + cos x∣0 1 + cos x 2 2cos 2 2 ∣0 2
2
0 0

1 3
a, b, c ∈ Q ⇒ a = 0; b =
2 3
; c = −1 ⇒ T = a + b + c = − → đáp án B.
2 4

34. 1

x + ln(x + 1) a + b ln 2
Cho ∫ dx = với a, b là các số nguyên. Tính T = a + b
2
.
2 3
(x + 2)
0

A. T = −5 . B. T = 5 . C. T = 7 . D. T = 3 .

1 x+2
u = x + ln(x + 1) du = (1 + ) dx = dx
Đặt dx ⇒
x+1 x+1
Khi đó
dv = 1
(x+2)
2
v = −
x+2

1 1
1
x + ln(x + 1) x + ln(x + 1)∣ dx 1 + ln 2 1 + ln 2 −1 + 2 ln 2
∫ dx = − ∣ + ∫ = − + ln|x + 1||
1

0
= − + ln 2 = Vậy
2
(x + 2) x + 2 ∣ x + 1 3 3 3
0
0 0

Trang 7/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group

a,b∈Z
a + b ln 2 −1 + 2 ln 2 a = −1
đáp án D.
2
= −−−→ { ⇒ T = a + b = 3→
3 3 b = 2

e
35. k
Xét I k = ∫ ln dx với k ∈ N . Hãy tìm tổng tất cả các giá trị của k sao cho I

k < e − 2 .
x
1

A. 3. B. 5. C. 6. D. 9.
e
k dx e
u = ln du = − k∣ k e
Đặt x
⇒ x
⇒ Ik = x ln ∣ + ∫ dx = e ln − ln k − x|
1
= (e − 1) ln k − 1 . Khi đó
dv = dx v = x x∣ 1
e
1

k∈N

Ik < e − 2 ⇒ (e − 1) ln k − 1 < e − 2 ⇔ ln k < 1 ⇔ 0 < k < e −−


−→ k = {1; 2} ⇒ ∑ k = 1 + 2 = 3 . →đáp án A.

36. 1

x e
3 x
+ 2x (e
x
+ 1)
Cho a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn ∫ 2
dx = a ln 3 + b ln 2 + c . Tính giá trị của biểu thức T = a + 2b + 3c .
x + 2
0

A. T = 2 . B. T = 3 . C. T = −2 . D. T = 1 .
1 1 1 1 1
3 x x x 2
x e + 2x (e + 1) xe (x + 2) + 2x 2x
Biến đổi: ∫ dx = ∫ dx = ∫
x
xe dx + ∫ dx = A + B +) Tính A = ∫ x
xe dx Đặt
x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2
0 0 0 0 0

u = x du = dx
{
x
⇒ {
x
⇒ A = xe |
x 1

0
− ∫
x
e dx = e − e |
x 1

0
= e − (e − 1) = 1 +) Tính
dv = e dx v = e
0

1 1
2
2x d(x + 2) 1
2
B = ∫ dx = ∫ = ln(x + 2)∣
∣ = ln 3 − ln 2 ⇒
0
x2 + 2 x2 + 2
0 0

1
3 x x
x e + 2x (e + 1) a,b,c∈Q
a = c = 1

2
dx = ln 3 − ln 2 + 1 = a ln 3 + b ln 2 + c −−−−→ { ⇒ T = 2→ đáp án A.
x + 2 b = −1
0

37. 3

Cho a, b, c là các số nguyên khác 0 thỏa mãn ∫ ln(x


3
− 3x + 2)dx = a ln 5 + b ln 2 + c . Tính giá trị của biểu thức S = ab + c .
2

A. A. B. B. C. C. D. D.
S = 60 . S = 12 . S = −23 . S = −2 .
2
3x −3 3x+3 3(x+1)
3 du = dx = dx = dx
u = ln(x − 3x + 2) x3 −3x+2 x2 +x−2
Đặt { ⇒
(x−1)(x+2)
. Khi đó:
C=2
dv = dx
v = x + C −−→= x + 2

3 3

3 3 3 x + 1
∫ ln(x − 3x + 2)dx = (x + 2) ln(x − 3x + 2)∣
∣ − 3∫ dx
2 x − 1
2 2

2
. Do
3
= 5 ln 20 − 4 ln 4 − 3 ∫ (1 + ) dx =5 ln 5 + 2 ln 2 − 3 (x + 2 ln|x − 1|)| = 5 ln 5 − 4 ln 2 − 3 = a ln 5 + b ln 2 + c
2
x − 1
2

a, b, c ∈ Z ⇒ a = 5; b = −4; c = −3 ⇒ S = ab + c = −23 → đáp án C.


38. 1

b
Cho a, b, c là các số nguyên dương thỏa mãn ∫ x ln(x
2
+ 1)dx = a ln 2 − . Tính giá trị của biểu thức T = 10a
2
+ 5b
3
− c
4
biết b, c là
c
0

hai số nguyên tố cùng nhau.


A. T = −1 . B. T = 16 . C. T = −32 . D. T = 32 .
2x
du = dx
2 x2 +1
u = ln(x + 1)
Đặt { ⇒
C=
1
. Khi đó:
2 2 2
dv = xdx x x +1
v = + C −−
−→=
2 2

1 1
1 ∗ a = 1
2 2
(x + 1) ln(x + 1)∣ 1 b a,b,c∈N

∫ x ln(x
2
+ 1)dx = ∣ − ∫ xdx = ln 2 − = a ln 2 − −−−−−→⇒ b = 1 . Suy ra
2 ∣ 2 c (b,c)=1
0
0 0 c = 2

T = 10a
2
+ 5b
3
− c
4
= 10 + 5 − 16 = −1→ đáp án A.
39. 1

ln(2x
2
+ 4x + 1)
Biết ∫ 3
dx = a ln 7 + b ln 2 với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó tính tích T = ab .
(x + 1)
0

Trang 8/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group

7 7 7 7
A. T = − . B. T = − . C. T = . D. T = .
8 4 2 4

1 4x+4
2 2 du = dx
ln(2x + 4x + 1) u = ln(2x + 4x + 1)
2x2 +4x+1
Tính I = ∫
3
dx . Đặt dx ⇒
dx 1
2
2x +4x+1
Khi đó
dv = v = ∫ = − + 1 =
(x + 1) (x+1)
3
3 2 2
0 (x+1) 2(x+1) 2(x+1)

1 1
2 ∣
2x + 4x + 1 dx 7 ln 7 7
I =
2
. ln(2x + 4x + 1)∣

− 2∫ = − 2 ln|x + 1||
1

0
= ln 7 − 2 ln 2 Vậy
2
2(x + 1) ∣ x + 1 8 8
0
0

a,b∈Q 7
7 a = 7
ln 7 − 2 ln 2 = a ln 7 + b ln 2 −−− → 8 ⇒ T = ab = − → đáp án B.
8 4
b = −2

40. 1
x
xe m
Cho I = ∫ dx . Biết I = + n ln 2 + p ln(e + 1) + q với m, n, p, q ∈ Z. Hỏi tổng của T = m + n + p + q bằng bao
2
(e x
+ 1) e + 1
0

nhiêu?
A. T = 1 . B. T = 2 . C. T = 4 . D. T = 0 .
1
u = x du = dx 1
x ∣ dx 1
Đặt e
x
⇒ e
x x
d(e +1) 1
Khi đó I = −
x
∣ + ∫
x
= − + A (∗) . Tính
dv = 2
dx v = ∫ dx = ∫ = − e + 1∣0 e + 1 e + 1
2 2
(ex +1) (ex +1) (ex +1) ex +1
0

dx
A = ∫
x
Đặt t = e x
⇒ dt = e dx
x
; Đổi cận x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = e Suy ra
e + 1
0

1 e
x e
e dx dt ∣ t ∣∣ 2e
A = ∫ = ∫ = ln∣ ∣∣ = ln (2∗) Thay (2∗) vào (∗):
x x ∣ t + 1∣∣ e + 1
e . (e + 1) t. (t + 1) 1
0 1

1 2e −1 m
I = − + ln = + ln 2 − ln(e + 1) + 1 = + n ln 2 + p ln(e + 1) + q . Do
e + 1 e + 1 e + 1 e + 1

m = p = −1
m, n, p, q ∈ Z ⇒ { ⇒ T = m + n + p + q = 0→ đáp án D.
n = q = 1

Trang 9/9
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup

You might also like