You are on page 1of 4

21/06/2018

BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT

Bài 1. y
y
a) Xác định xy để phân tố chảy dẻo:
xy
Trạng thái ứng suất phẳng. Ba ứng suất
chính:
x
y  y2 y  y2
1     xy2 ;  2  0;  3     xy2 (1.1)
2 4 2 4
Hàm chảy von Mises:
2
f  ij   J 2  k 2   1   2    2   3    3   1    0  0
1 2 2 2

6  3
  1   2    2   3    3   1    2 02  0
2 2 2
 
Hay:  y  3 xy   0
2 2 2
(1.2)
Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018 Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018

BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT

Thay giá trị, ta nhận được: f(ij )  y2 


1 1
2 3 0 1

3  
21  2  3    y  6
 6 4
 2 
 xy

 y2  3  02   02     y    
9 3 
3 0 1  0 3 2 202  1  
Theo đầu bài, ta có  < 0. Vậy:   (1.3)   6 0     11  3  
3 6  3 12 9  6  3  0
b)  
Xác định các gia số biến dạng dẻo theo các phương chính f(ij ) 1 1 y 30
ứng suất: 2
 
3 2

2  3  1  
 3 1

  3  
3


9
(1.4) 
f(ij )
Áp dụng công thức (4.6): dijp  d f(ij ) 1
 y2 
ij  2  1  2     1   6 2 
 xy
3 3 3  6 y 4 
Ta tính được:  
 2 202   
1  0 3    1  11  3  
  6 0 
6 3 12 9  6  3  0
 
Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018 Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018

BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT

Do đó:
với:
f(ij ) d  3 6c
d1p  d   11     c  0d   2,19c
1 6  3  0 
 11 
3

3  1  
0 3

02

202

0 3

0 11

0  11  3   0,264.
 6 12 9 6 6 6 0

f(ij ) 30 c 3 2  0 (1.6)


dp2  d  d   0,07c
2 9 9 11  3 3 
 
(1.5)
3  
0 3

02

202

0 3

0 11

0  3  11   0,841.
0
3 34 2 33 6 12 9 6 6 6
f(ij ) 11  
d  3 3 c 3 3 c  1,422c
dp3  d   11   0   Vậy:
3 6  3  3 32
11 
3 3
dWp  1.d1p  2 .dp2  3 .dp3
(1.7)
Gia số công dẻo: dWp  1.d1p  2 .dp2  3 .dp3  0,264.0 .2,19.c  0,841.0 .(1,422.c)  6,978.0 .c

Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018 Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018

1
21/06/2018

BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT
Bài 2. Bài 2.
1. Xác định tải giới hạn đàn hồi P Khi thanh biến dạng dẻo hoàn toàn: b  y ; a  y
Pe và tải giới hạn dẻo Pp trong a ; a b ;  b Pp
quá trình đặt tải.  b  a  Pp  2A.y
- Các phương trình cân bằng:
a b A
P L
2. Xác định ứng suất dư trong thanh khi tải P được giảm đến 0.
 b  a  - với A là tiết diện thanh
A
a .a  b .b  0 Vì a < b nên a   b
P b Trong đó:
a  *a  a  *a  .
 P.b
Khi thanh “chuẩn bị” có biến dạng
A L *a   y ; *b   y
dẻo: a  y
a   A.L P a
 y .A.L b  *b  b  *b  .
  P.a Pe   y .A A L
 b A.L b
Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018 Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018

BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT

Bài 2. Bài 3.
Khi cất tải hoàn toàn: P  Pp
Pp b a) Tensor quay của điểm:
a  y  .  y 1  2b / L   0 (*)
A L
u1 u1 u1
P a  5.104 ;  8.104 ;  3.104
b  y  p .  y 1  2a / L   0 (**) x1 x2 x3
A L u2 u2 u2
 8.104 ;  7.104 ;  6.104 (3.1)
(*) và (**) là các thành phần ứng suất dư trong thanh sau khi x1 x2 x3
cất tải hoàn toàn.
u3 u3 u3
 3.104 ;  6.104 ;  9.104
x1 x2 x3

Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018 Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018

BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT

Áp dụng công thức (3.64): b) Tensor biến dạng của điểm:


 1  u u  1  u u   Áp dụng công thức (3.61):
 0   1  2    1  3 
 2  x2 x1  2  x3 x1    u1 1  u1 u2  1  u1 u3  
      
   x1 2  x2 x1  2  x3 x1  
1  u u  1  u u 
ij    1  2  0   2  3   
1  u u  u2
 5 8 3
1  u2 u3    
2  x x1  2  x3 x2  ij    1  2    4
    8 7 6   10 (3.3)
  2  2  x2 x1  x2  
2  x3 x2  
 1  u u      3 6 9 
1 u2 u3  1  u u  1  u2 u3  u3 
  1 3  0    1 3    

 2  x3 x1  2 x3 x2   2  x3 x1  2  x3 x2  x3 
 0 0 0 Tensor chuyển vị tương đối:
 
 ij   0 0 0 (3.2)  5 8 3
 0 0 0  
  ij  ij  ij  ij   8 7 6   104 (3.4)
Vậy vật thể không có chuyển vị quay cứng!  3 6 9 

Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018 Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018

2
21/06/2018

BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT

c) Biến dạng pháp n theo thớ có phương n của điểm: ns  ijnjsi  11n1s1   22n2s2  33n3s3  12n2s1  13n3s1
 21n1s2  23n3s2  31n1s3  32n2s3
Áp dụng công thức (3.18):  
2 2 2 2 2 2 2 2
 5    7   0  8   0  8   0
 2 3 2 3 2 3 2 3   104
n  ijnn  11n12  22n22  33n32  212n1n2  213n1n3  223n2n3  
i j 2 5 2 5
 3    6  
 5 7 1   2 3 2 3 
     0  2  8   0  0   104  2  104 4
 2,25  10
 2 2 2 
e) Biến dạng chính và phương chính của biến dạng:
d) Biến dạng trượt ns theo 2 thớ có phương n và s của điểm:
Ba biến dạng chính là ba nghiệm của phương trình bậc ba:
Áp dụng công thức (3.19):
 3  I1 2  I 2  I3  0

Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018 Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018

BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT

Tính các bất biến của tensor biến dạng: Các biến dạng chính:
I1   xx   yy   zz   5  7  9  .104  3.104
 ε1 =1,1.103 ;ε 2 =0,18.103 ;ε3 =  1,6.10-3
 xx  yx  yy  zy  zz  xz
I 2   
 xy  yy  yz  zz  zx  xx
 7 6 5 3 5 8  -8
  + +  .10 =  182.10
-8

 6 9 3 9 8 7 

5 8 3
I 3  8 7 6 .10-12 =  306.10-12
3 6 9

Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018 Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018

BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT

1 1 1


Phương chính thứ nhất n1 = n1 ;n 2 ;n3    2  2  2
Phương chính thứ hai n 2 = n1 ;n 2 ;n3  
 n1 1   n1 2 
 -5-11 8 -3   -5-1,8 8 -3 
 8  .10-4  n 1  =0  8   
6  .10  n 22  =0
 -7-11 6   2   -7-1,8 -4

 -3   1   -3    2 
 6 9-11   n3   6 9-1,8   n3 
   
 n   +  n   +  n   =1  n   +  n   +  n   =1
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
Với 1 2 3
Với 1 2 3

n11 =  0,0256 n1 2 =  0,7831



 

 n 21 = 0,3058  n 22 =  0,5979
 1   2
n 3 = 0,9518
 n 3 = 0,1710

Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018 Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018

3
21/06/2018

BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT BÀI TẬP LÝ THUYẾT DẺO KỸ THUẬT

3

Phương chính thứ ba n3 = n1  ;n2  ;n3 
3 3

 -5-16 8 -3   n13 
 8   
 -7-16 6  .10  n 23  =0
-4

 -3   3 
 6 9-16   n3 
 
 n      
2 2 2
3 3 3
Với 1 + n 2 + n3 =1

n13 = 0,6213


 n 23 =  0,7410
  3
n 3 = 0,2547

Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018 Assoc. Prof. Dr. Tich Thien TRUONG HCMUT 2018

You might also like